12
http://cvct3.edu.vn/ TRC NGHIM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015 Page 1 HTHNG CÂU HI TRC NGHIM MÔN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Tp 1: Khởi động Câu 1: Năng suất lao động tính bng hin vt là a. slượng sn phm sn xuất trong 1 đơn vị thi gian b. giá trsn xut to ra trong một đơn vị thi gian c. thời gian lao động của 1 lao động trong công vic d. slượng sn phẩm được tiêu thtrong 1 kkinh doanh Câu 2: Năng suất lao động tăng là do a. slượng sn phm sn xuất tăng b. slượng sn phm sn xuất tăng và thời gian sn xuất tăng c. slượng sn phm sn xut tăng và thời gian sn xut gim d. c3 đáp án trên đều chưa đầy đủ Câu 3: Năng suất lao động tính bng giá tra. giá trsn xut tạo ra theo đơn vị tiền đồng ca Vit Nam b. giá trsn xut tạo ra trong 1 đơn vị thi gian c. giá trsn xut to ra sau khi quản đốc phân xưởng phân công d. giá trsn xut ca cdoanh nghip Câu 4: Nghiên cu ca Tchức Lao động Quc tế (ILO) va công bcho thấy năng suất lao động ca Vit Nam năm 2013 thuộc nhóm thp nht Châu Á Thái Bình Dương (những nơi có ththu thp sliu) thấp hơn Singapore gn 15 ln, thấp hơn Nhật 11 ln và Hàn Quc 10 ln. Kết lun: a. 1 người Vit có thlàm bằng 15 người Singapore b. 1 người Vit có thlàm bằng 10 người Hàn Quc c. 1 người Vit có thlàm bằng 11 người Nht d. a,b,c đều sai Câu 5: Sdng dkin ca câu 4, Vit Nam có 93 triu dân, Singapore có 5 triệu dân. Trong 1 năm, Singapore to ra 3 triu sn phm thì Vit Nam sto ra: a. 5 triu sn phm b. 6 triu sn phm c. 6,25 triu sn phm d. không thtính được e. 1 kết qukhác Câu 6: Sdng dkin ca câu 4, Vit Nam có 93 triu dân, Nht có 127 triệu dân. Trong 1 năm, Nhật to ra 3 triu sn phm thì Vit Nam sto ra: a. 45 triu sn phm b. 16 triu sn phm c. 16,25 triu sn phm d. không thtính được e. 1 kết qukhác Câu 7: Thế gii có 7 tngười, Vit Nam, Singapore, Nhật đóng góp lần lượt là: a. 0,2%; 3%; 2,3% b. 1,81%; 1,32%; 0,072% c. không thtính được d. 1 kết qukhác Câu 8: Thế gii có 225 quc gia/lãnh th. Dân sVit Nam là 93 triệu người và xếp th14 trên thế gii, th8 châu á và th3 khu vực Đông Nam Á. Năng suất lao động ca Vit Nam thp nht Châu Á và chngang so vi Lào. Dân sLào có khong 6,2 triệu người. Trong 1 năm, Hàn Quốc to ra 13 triu sn phm thì Vit Nam và Lào sto ra: a. 44 và 33 triu sn phm b. không thtính được c. 22 và 26,5 triu sn phm d. 1 kết qukhác Câu 9: Vit Nam vs Malaysia trn bán kết lượt vAFF suzuki cup 2014 đã kết thúc vi kết qu2 - 4. Dân sMalaysia là 30 triệu người. Để chn ra 1 cu thbóng đá trong 11 cầu ththì bình quân sla chn t: a. 8 triệu người Vit và 2 triệu người Malaysia b. không thtính được c. 1 kết qukhác Câu 10: năm 2014, GDP bình quân đầu người ca Vit Nam khong 2.000 USD, GDP ca Nhật năm 1995 là 9.600 USD. Vi tốc độ tăng trưởng bình quân là 6,9%, thì đến năm bao nhiêu thì bằng năm 95 của Nht. a. 2050 b. 2060 c. 2.070 d. 2080 e. không thtính được f. 1 kết qukhác Câu 11: sdng dkin câu 10, năm nay Vi đã 20 tuổi. Vậy khi GDP bình quân đầu người ca Vit Nam bằng năm 95 của Nhật thì Vi đã: a. 85 tui b. 99 tui c. 102 tui d. không thtính được e. 1 kết qukhác Câu 12:Công ty DHG có tài liu sau: (tài liệu được sdng tcâu 12 đến 50) Thc hin Kế hoch Giá trsn xut toàn công ty 3.240.000.000.000 3.584.000.000.000 Slao động 3.000 2.800 Sngày làm vic của 1 lao động 300 320 Tng sgilao động toàn công ty 8.100.000 7.168.000 Giá trsn xut toàn công ty .....

Trac nghiem phan tich full

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Trac nghiem phan tich full

http://cvct3.edu.vn/

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015 Page 1

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Tập 1: Khởi động

Câu 1: Năng suất lao động tính bằng hiện vật là

a. số lượng sản phẩm sản xuất trong 1 đơn vị thời gian b. giá trị sản xuất tạo ra trong một đơn vị thời gian

c. thời gian lao động của 1 lao động trong công việc d. số lượng sản phẩm được tiêu thụ trong 1 kỳ kinh

doanh

Câu 2: Năng suất lao động tăng là do

a. số lượng sản phẩm sản xuất tăng b. số lượng sản phẩm sản xuất tăng và thời gian sản xuất tăng

c. số lượng sản phẩm sản xuất tăng và thời gian sản xuất giảm d. cả 3 đáp án trên đều chưa đầy đủ

Câu 3: Năng suất lao động tính bằng giá trị là

a. giá trị sản xuất tạo ra theo đơn vị tiền đồng của Việt Nam b. giá trị sản xuất tạo ra trong 1 đơn vị thời

gian

c. giá trị sản xuất tạo ra sau khi quản đốc phân xưởng phân công d. giá trị sản xuất của cả doanh nghiệp

Câu 4: Nghiên cứu của Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO) vừa công bố cho thấy năng suất lao động của Việt Nam

năm 2013 thuộc nhóm thấp nhất Châu Á – Thái Bình Dương (những nơi có thể thu thập số liệu) – thấp hơn

Singapore gần 15 lần, thấp hơn Nhật 11 lần và Hàn Quốc 10 lần. Kết luận:

a. 1 người Việt có thể làm bằng 15 người Singapore b. 1 người Việt có thể làm bằng 10 người Hàn Quốc

c. 1 người Việt có thể làm bằng 11 người Nhật d. a,b,c đều sai

Câu 5: Sử dụng dữ kiện của câu 4, Việt Nam có 93 triệu dân, Singapore có 5 triệu dân. Trong 1 năm, Singapore

tạo ra 3 triệu sản phẩm thì Việt Nam sẽ tạo ra:

a. 5 triệu sản phẩm b. 6 triệu sản phẩm c. 6,25 triệu sản phẩm d. không thể tính được e. 1 kết quả

khác

Câu 6: Sử dụng dữ kiện của câu 4, Việt Nam có 93 triệu dân, Nhật có 127 triệu dân. Trong 1 năm, Nhật tạo ra 3

triệu sản phẩm thì Việt Nam sẽ tạo ra:

a. 45 triệu sản phẩm b. 16 triệu sản phẩm c. 16,25 triệu sản phẩm d. không thể tính được e. 1 kết quả

khác

Câu 7: Thế giới có 7 tỷ người, Việt Nam, Singapore, Nhật đóng góp lần lượt là:

a. 0,2%; 3%; 2,3% b. 1,81%; 1,32%; 0,072% c. không thể tính được d. 1 kết quả khác

Câu 8: Thế giới có 225 quốc gia/lãnh thổ. Dân số Việt Nam là 93 triệu người và xếp thứ 14 trên thế giới, thứ 8

châu á và thứ 3 khu vực Đông Nam Á. Năng suất lao động của Việt Nam thấp nhất Châu Á và chỉ ngang so với

Lào. Dân số Lào có khoảng 6,2 triệu người. Trong 1 năm, Hàn Quốc tạo ra 13 triệu sản phẩm thì Việt Nam và

Lào sẽ tạo ra:

a. 44 và 33 triệu sản phẩm b. không thể tính được c. 22 và 26,5 triệu sản phẩm d. 1 kết quả khác

Câu 9: Việt Nam vs Malaysia trận bán kết lượt về AFF suzuki cup 2014 đã kết thúc với kết quả 2 - 4. Dân số

Malaysia là 30 triệu người. Để chọn ra 1 cầu thủ bóng đá trong 11 cầu thủ thì bình quân sẽ lựa chọn từ:

a. 8 triệu người Việt và 2 triệu người Malaysia b. không thể tính được c. 1 kết quả khác

Câu 10: năm 2014, GDP bình quân đầu người của Việt Nam khoảng 2.000 USD, GDP của Nhật năm 1995 là

9.600 USD. Với tốc độ tăng trưởng bình quân là 6,9%, thì đến năm bao nhiêu thì bằng năm 95 của Nhật.

a. 2050 b. 2060 c. 2.070 d. 2080 e. không thể tính được f. 1 kết quả khác

Câu 11: sử dụng dữ kiện ở câu 10, năm nay Vi đã 20 tuổi. Vậy khi GDP bình quân đầu người của Việt Nam

bằng năm 95 của Nhật thì Vi đã:

a. 85 tuổi b. 99 tuổi c. 102 tuổi d. không thể tính được e. 1 kết quả khác

Câu 12:Công ty DHG có tài liệu sau: (tài liệu được sử dụng từ câu 12 đến 50)

Thực hiện Kế hoạch

Giá trị sản xuất toàn công ty 3.240.000.000.000 3.584.000.000.000

Số lao động 3.000 2.800

Số ngày làm việc của 1 lao động 300 320

Tổng số giờ lao động toàn công ty 8.100.000 7.168.000

Giá trị sản xuất toàn công ty .....

Page 2: Trac nghiem phan tich full

http://cvct3.edu.vn/

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015 Page 2

a. tăng 10,6173% b. tăng 110,6173% c. giảm 344% d. giảm 20% e. giảm 9,6% f. tăng 9,6% g. tăng

34%

Câu 13: lao động ..... làm cho.......tỷ đồng

a. giảm 200; giá trị sản xuất toàn công ty giảm 254 b. giảm 200; giá trị sản xuất toàn công ty giảm 256

c. tăng 200; giá trị sản xuất toàn công ty tăng 254 d. tăng 200; giá trị sản xuất toàn công ty tăng 256

e. một kết quả khác

Câu 14: năng suất 1 giờ 1 lao động........tỷ đồng làm cho giá trị sản xuất toàn công ty.....tỷ đồng

a. giảm 0,0001; tăng 890 b.giảm 0,0001; giảm 810 c. giảm 1; giảm 910 d. giảm 100; giảm 8.100

Câu 15: năng suất 1 giờ 1 lao động........% làm cho giá trị sản xuất toàn công ty.....tỷ đồng

a. giảm 10; tăng 890 b.giảm 20; giảm 810 c. giảm 20; giảm 910 d. giảm 10; giảm 8.100

Câu 16: số giờ làm việc của 1 lao động 1 ngày......% làm cho giá trị sản xuất toàn công ty......tỷ đồng

a. tăng 12; tăng 890 b.tăng 12,5; tăng 450 c. tăng 12,5; tăng 550 d. tăng 1; tăng 8.100

Câu 17: số ngày làm việc của 1 lao động ......(ngày) làm cho giá trị sản xuất toàn công ty.....tỷ đồng

a. giảm 20; giảm 230 b. giảm 20; giảm 240 c. giảm 20; giảm 250 d. giảm 20; giảm 260

Câu 18: lao động tăng .....(%) làm cho giá trị sản xuất toàn công ty tăng .....tỷ đồng

a. 7; 254 b. 7,16; 256 c. 7,14; 256 d. 7,15; 254 e. 7,18; 256 f. không có đáp án nào đúng

Câu 19: Bình quân mỗi kỳ, 1 lao động của DHG tạo ra hơn....tỷ đồng

a. 1 b. 1,5 c. 1,6 d. 0,9 e. không có đáp án nào

Câu 20: Giá trị sản xuất bình quân 1 lao động.......(%)

a. giảm 15,652 b. giảm 15,625 c. giảm 15,265 d. giảm 12,526 e. 1 kết quả khác

Câu 21: Giá trị sản xuất bình quân 1 lao động tăng .....triệu đồng là do .........tăng

a. 150; số ngày làm việc của 1 lao động b. 140; số ngày làm việc của 1 lao động

c. 150; số giờ làm việc trong 1 ngày của 1 lao động d. 140; số giờ làm việc trong 1 ngày của 1 lao động

Câu 22: Bình quân mỗi ngày, giá trị sản xuất của công ty là trên....tỷ đồng

a. 13 b. 10 c. 12 d. 14 e. 15

Câu 23: Giá trị sản xuất bình quân mỗi ngày của 1 lao động là trên .....tỷ đồng

a. 0,003 b. 3,6 c. 4 d. 0,006 e. 0,005

Câu 24: Giá trị sản xuất bình quân mỗi ngày của 1 lao động giảm....%

a. 10 b. 12 c. 15 d. 20 e. kết quả khác

Câu 25: Giá trị sản xuất bình quân mỗi ngày của 1 lao động tăng......(triệu) là do số giờ làm việc bình quân 1

ngày của 1 lao động tăng.

a. một b. hai c. nửa d. ba e. bốn f. không có đáp án nào đúng

Câu 26: DHG sử dụng lao động.....hiệu quả

a. có b. không c. rất d. cực kỳ e. vô cùng

Câu 27: DHG sử dụng lao động lãng phí.....(người)

a. gần 468 b. gần 487 c. gần 469 d. không thể tính được e. 1 kết quả khác

Câu 28: Giá trị sản xuất trung bình mỗi ngày của toàn công ty giảm trên.....(%)

a. 5 b. 3 c. 4 d. 6 e. 7

Câu 29: Giá trị sản xuất trung bình mỗi ngày của toàn công ty tăng ......(tỷ đồng) là do số giờ làm việc trong 1

ngày của 1 lao động tăng.

a. 1,2 b. 1,5 c. 1,8 d. 1,9 e. 2

Câu 30: Giá trị sản xuất trung bình mỗi ngày của toàn công ty tăng ......(tỷ đồng) là do số lao động tăng

a. 2 b.2,3 c. 0,8 d. 1 e.3

Câu 31: Giá trị sản xuất toàn công ty tăng.....(tỷ) là do tổng số giờ lao động toàn công ty tăng

a. 644 b. 464 c. 466 d. 634 e. 364

Câu 32: Giá trị sản xuất toàn công ty giảm.....(tỷ) là do số ngày làm việc của 1 lao động trong năm giảm.

a. 250 b. 220 c. 240 d. 260 e. 290

Câu 33: Giá trị sản xuất toàn công ty giảm.....(tỷ) là do năng suất làm việc 1 ngày của 1 lao động giảm.

a. 260 b. 360 c. 340 d. 260 e. 390

Page 3: Trac nghiem phan tich full

http://cvct3.edu.vn/

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015 Page 3

Câu 34: Giá trị sản xuất toàn công ty giảm.....(tỷ) là do năng suất làm việc trong 1 kỳ của 1 lao động giảm.

a. 655 b. 640 c. 600 d. 900 e. 1.000

(còn tiếp.....)

TẬP 2: TÍCH CỰC KHỞI ĐỘNG

Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng nhất

a. Giá thành sản xuất sản phẩm lớn hơn giá thành toàn bộ sản phẩm.

b. Giá thành toàn bộ sản phẩm lớn hơn chi phí sản xuất kinh doanh.

c. Giá thành sản xuất sản phẩm nhỏ hơn chi phí sản xuất kinh doanh.

d. Giá thành sản phẩm được tính bằng chi phí khấu hao cộng chi phí nhân công và chi phí nguyên vật liệu.

Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng:

a. Giá thành = chi phí nhân công trực tiếp + chi phí sản xuất chung + chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

b. Giá thành = Chi phí dở dang đầu kỳ + chi phí phát sinh trong kỳ - chi phí dở dang cuối kỳ.

c. Giá thành thì luôn luôn phải lớn hơn giá bán thì doanh nghiệp mới có lợi nhuận.

d. a và c đúng

Câu 22: Nhận định nào sau đây là đúng:

a. Sản phẩm không so sánh được là sản phẩm chưa hoàn thành.

b. Sản phẩm không so sánh được là sản phẩm mới sản xuất lần đầu.

c. Sản phẩm so sánh được là sản phẩm mới sản xuất lần đầu.

d. Một đáp án khác.

Câu 23: Năng suất lao động được tính bằng:

a. Tổng số sản phẩm sản xuất chia cho tổng số giờ sản xuất

b. Tổng số giờ chia cho tổng số sản phẩm.

c. a và b đều đúng d. a và b đều sai

Câu 24: Công ty Quốc Vọng có tài liệu sau:

Chỉ tiêu Kỳ kế hoạch Kỳ thực hiện

Tổng số sản phẩm 704.000 945.000

Tổng số giờ sản xuất 1.600 1.890

Tổng số lao động sản xuất 20 25

Năng suất lao động kỳ kế hoạch và kỳ thực hiện lần lượt là:

a. 20 và 22 b. 22 và 20

c. 22 và 18 d. Một kết quả khác

Câu 25: Sử dụng dữ liệu câu 24, Số giờ làm việc của 1 lao động trong 1 ngày kỳ kế hoạch là 8 và kỳ thực hiện là 9

thì số ngày làm việc của một lao động ở kỳ kế hoạch và kỳ thực hiện lần lượt là:

a. 300 và 310 b. 330 và 320

c. 200 và 210 d. 210 và 200

Câu 26: Ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành là:

a. Là cơ sở để định giá bán

b. Đánh giá được trình độ quản lý, điều hành hoạt động sản xuất của doanh nghiệp

c. a và b đều đúng d. a và b đều sai

Câu 27: Công ty Quốc Cường có tài liệu sau:

Chỉ tiêu Kỳ kế hoạch Kỳ thực hiện

Số lượng sản

xuất

Giá thành đơn vị

(đ)

Số lượng sản xuất Giá thành đơn vị

(đ)

SP A 1.000 10 1.100 9

Page 4: Trac nghiem phan tich full

http://cvct3.edu.vn/

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015 Page 4

SP B 1.000 8 1.200 6

Giá thành đơn vị sản phẩm A kỳ thực hiện........

a. bằng 90% kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện không tốt

b. giảm 10% so với kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện không tốt

c. giảm 10% so với kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện tốt

d. giảm được 1đ/1.000 sp

Câu 28: Sử dụng dữ liệu ở câu 27, Tổng giá thành ở kỳ thực hiện.............

a. giảm 3.500đ so với kỳ kế hoạch b. giảm 3.600đ so với kỳ kế hoạch

c. giảm 1 đ đối với sản phẩm A và giảm 2 đ đối với sản phẩm B d. Một đáp án khác.

Câu 29: Sử dụng dữ kiện ở câu 27, Tổng giá thành sản phẩm A ở kỳ thực hiện.......so với kỳ kế hoạch

a. giảm 1.000đ b. giảm 1.200đ

c. giảm 1.100đ d. giảm 1.204đ

Câu 30: Sử dụng dữ kiện ở câu 27, Tổng giá thành sản phẩm B ở kỳ thực hiện......so với kỳ kế hoạch

a. giảm 2.200đ b. giảm 2.100đ

c. giảm 2.400đ d. giảm 2.500đ

Câu 31: Giá kỳ kế hoạch là 10, Giá kỳ thực hiện tăng 10% so với kỳ kế hoạch. Giá kỳ thực hiện sẽ là:

a. 110 b. 11

c. 9,9 d. 0,1

Câu 32: Giá kỳ thực hiện là 9.9, bằng 90% kế hoạch đề ra. Giá kỳ kế hoạch là:

a. 10 b. 11

c. 9 d. 10,9

Câu 33: Số lượng năm 2008 là 990, tăng 10% so với năm 2007. Số lượng năm 2007 là:

a. 980 b. 900

c. 890 d. 800

Câu 34: Kỳ thực hiện là 216, giảm 10% so với kỳ trước. Kỳ trước là:

a. 250 b. 240

c. 194,4 d. 244,4

Câu 35: Giá tháng tư là 10 ngàn, giá tháng năm tăng 10% so với tháng tư, giá tháng sáu giảm 10% so với tháng 5,

giá tháng sáu là:

a. 10 ngàn b. 11 ngàn

c. 9 ngàn 9 trăm d. 11 ngàn 9 trăm

Câu 36: Cho bảng số liệu sau (làm từ câu 36 đến câu 59)

SP Số lượng sản xuất Số lượng lao động Giá thành đơn vị Giá bán đơn vị

KH TH KH TH KH TH KH TH

A 1000 1100 10 12 10 12 20 22

B 1200 1400 15 16 9 7 18 18

C 1300 1600 20 22 8 6 17 16

DN tiêu thụ hết số lượng sản xuất. Tổng chi phí ngoài giá thành kỳ thực hiện là 12.400, giảm 0,8% so với kỳ kế

hoạch . Tổng chi phí phân bổ cho từng sp theo khối lượng tiêu thụ.

Số lượng sản xuất sản phẩm A ......so với ......... tăng .........tương ứng với tỷ lệ tăng là ......

a. KH, TH, 110%, 100 b. TH, KH, 10%, 100

c. KH, TH, 10, 100% d. TH, KH, 100, 10%

Câu 37: Giá thành sản phẩm A....... so với ......tăng tới......

a. KH, TH, 10% đây là biểu hiện rất tốt. b. KH, TH, 200% đây là biểu hiện rất tốt.

c. KH, TH, 30% đây là biểu hiện rất không tốt. d. TH, KH, 20% đây là biểu hiện không tốt.

Page 5: Trac nghiem phan tich full

http://cvct3.edu.vn/

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015 Page 5

Câu 38: Giá thành sp A là 10 mà giá bán là 20, chứng tỏ....

a. Giá thành = 1/2 giá bán đây là biểu hiện xấu vì doanh nghiệp sẽ bị lỗ

b. Giá bán gấp đôi giá thành

c. Giá thành = 1/2 giá bán đây là biểu hiện tốt vì doanh nghiệp sẽ bị lỗ

d. Không có đáp án nào

Câu 39: (Doanh thu = số lượng * giá bán) do đó doanh thu của sản phẩm B kỳ TH tăng so với kỳ kế hoạch là

do.....

a. Số lượng sp tiêu thụ và đơn giá b. Đơn giá

c. Số lượng sp tiêu thụ d. Số lượng của sp A và sp C nữa

Câu 40: Tổng lợi nhuận kỳ kế hoạch là

a. 40.000 b. 30.000

c. 20.000 d. 10.000

Câu 41: Tổng lợi nhuận kỳ thực hiện là

a. 40.000 b. 30.000

c. 20.000 d. 10.000

Câu 42: Tổng lợi nhuận kỳ thực hiện tăng ......so với tổng lợi nhuận kỳ kế hoạch.

a. 100% b. 30%

c. 40% d. 50%

Câu 43: Doanh thu sp A ......so với .......tăng ......

a. KH, TH, 10% b. KH, TH, 20%

c. TH, KH, 21% d. TH, KH, 22%

Câu 44: Lợi nhuận sp A kỳ kế hoạch là:

a. 6.420 b. 6.429

c. 6.421 d. 6.428

Câu 45: Lợi nhuận sp A kỳ thực hiện là:

a. 7.674 b. 7.673

c. 7.675 d. 7.676

Câu 46: Lợi nhuận sp B kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch

a. 71,40565% b. 72,40565%

c. 74,40565% d. 73,40565%

Câu 47: Lợi nhuận sp C kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch

a. 56% b. 57%

c. 58% d. 59%

Câu 48: Đối với việc sản xuất sp A, DN đã:

a. Sử dụng lao động có hiệu quả b. Sử dụng lao động không tốt

c. Sử dụng lao động tiết kiệm d. lãng phí 1 lao động

Câu 49: Đối với việc sản xuất sp B, DN đã sử dụng lao động có hiệu quả là do: Số lượng sp sx tăng ....., trong khi

đó số lượng lao động chỉ tăng có.......

a. 16%, 6% b. 16,667%; 6,667%

c. 6%, 16% d. 6,667%; 16,667%

Câu 50: Tổng doanh thu kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch

a. 17,7393% b. 17,7395%

c. 17,7394% d. 17,7396%

Câu 51: Doanh thu sp C kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch

a. 15,8371 b. 15,8371%

Page 6: Trac nghiem phan tich full

http://cvct3.edu.vn/

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015 Page 6

c. 15,8372 d. 15,8372%

Câu 52: DN sử dụng lao động có hiệu quả đối với việc sản xuất sản phẩm C bởi vì: lao động chỉ tăng có...., trong

khi đó số sp sx tăng tới......

a. 2 người, 24% b. 10%, 23%

c. 2 người, 25% d. 10%, 24%

Câu 52: Giá thành đơn vị sp A kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch tăng ....tương ứng với tỷ lệ tăng.....và đây là biểu

hiện.....

a. 2, 20%, tốt b. 2, 20%, không tốt

c. 1, 20%, tốt d. 2, 10%, rất tốt

Câu 54: Chi phí phân bổ cho sp B kỳ thực hiện giảm......so với kỳ kế hoạch

a. 1,204% b. 1,203%

c. 1,205% d. 1,206%

Câu 55: Lợi nhuận sản phẩm A TH so với KH tăng......

a. 20% b. 19%

c. 18% d. 17%

Câu 56: Số lượng sp B sx tăng.....trong khi đó số lao động sx sp B chỉ tăng có.....như vậy dn đã sử dụng lao động

tiết kiệm được....(lao động) tương ứng với tỷ lệ tiết kiệm là...

a. 6,667%;16,667%;1,5;8,571% b. 16,667%;6,667%;1,75;8,571%

c. 6,667%;16,667%;1,75;8,571% d. 16,667%;6,667%;1,5;8,571%

Câu 57: Số lượng sp A sx tăng.....trong khi đó số lao động sx sp A tăng tới.....như vậy dn đã sử dụng lao động lãng

phí....(lao động) tương ứng với tỷ lệ lãng phí là...

a. 2; 10%;2;9,091% b. 10%; 20%;1;9,091%

c. 2; 10%;2;9,091% d. 2; 10%;1;9,091%

Câu 58: Chi phí phân bổ cho sp A kỳ thực hiện giảm......so với kỳ kế hoạch

a. 6,844% b. 7,844%

c. 7,849% d. 6,849%

Câu 59: Chi phí phân bổ cho sp C kỳ thực hiện tăng......so với kỳ kế hoạch

a. 4,2355% b. 4,2251%

c. 4,2454% d. 4,3253%

Câu 60: Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 100.000Đ, có lãi suất danh nghĩa 9%/năm với giá 1.100 đ. Vậy

hàng năm nhà đầu tư sẽ nhận được tiền lãi là:

a. 100.000đ, b. 120.000đ, c. 90.000đ, d. Một kết quả khác.

Câu 61: Ông A vừa bán 100 cổ phiếu của công ty A với giá 400 USD/cổ phiếu. Ông ta mua cổ phiếu đó một năm

trước đây với giá 300 USD/cổ phiếu, năm vừa qua ông ta có nhận cổ tức 2%. Vậy thu nhập trước thuế của ông từ

100 cổ phiếu A là:

a. 1000 USD b. 1200 USD c. 1300 USD d. Tất cả đều sai

Câu 62: Ông A mua 10.000 cổ phiếu, mệnh giá mỗi cổ phiếu là 10.000, cổ tức công ty trả cuối mỗi năm. Năm 1 là

8,99%, năm 2 là 10,5%, năm 3 là 21,5%, năm 4 là 13,5%, năm 5 là 14,5%. Sau 5 năm, giá cổ phiếu rớt giá 2%,

biết bình quân lãi suất là 12%, giá trị hiện tại của chuỗi tiền là:

a. 110tr.đ b. 120tr.đ c.90tr.đ d. Một kết quả khác.

Câu 63: Ông X mua 5 trái phiếu, mệnh giá mỗi trái phiếu là 10 triệu đồng. Cuối mỗi năm 5,625 triệu, sau 5 lần

nhận, biết bình quân lãi suất là 15%. Tính giá trị hiện tại của chuỗi tiền.

a. 10tr.đ b. 20tr.đ c.60tr.đ d. Một kết quả khác.

Câu 64: Năm N, Công ty ABC có thu nhập ròng là 8000 triệu đồng, số cổ phiếu đã phát hành là 6.000.000 cổ

phiếu, cổ phiếu quỹ là 40.000, không có cổ phiếu ưu đãi. Hội đồng quản trị quyết định trả 5.600 triệu cổ tức. Như

Page 7: Trac nghiem phan tich full

http://cvct3.edu.vn/

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015 Page 7

vậy mỗi cổ phiếu được trả cổ tức là:

a. 1500 đ b. 2000 đ c. 1000 đ d. 1300 đ e. Một kết quả khác.

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 3

Phần 1: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Theo thông tư số 45/2013/TT-BTC, tư liệu lao động là tài sản cố định phải thỏa mãn bao nhiêu tiêu

chuẩn:

a. 4 b. 5

c. 2 d. 3

Câu 2: Tình hình tăng giảm tài sản cố định của Công ty Phan Anh thể hiện qua bảng sau: (đơn vị: triệu đồng)

Nội dung Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014

Giá trị TSCĐ đầu kỳ 1.000 ? ? ? ? ?

Giá trị TSCĐ tăng 500 ? 700 ? 1100 ?

Giá trị TSCĐ giảm ? 100 50 500 ? 300

Giá trị TSCĐ cuối 1.200 1.900 ? 3.050 3.750 4.650

Giá trị TSCĐ bình quân ? ? ? ? ? ?

Hệ số tăng TSCĐ năm 2010 là:

a. 0,55 b. 0,56 c. 0,57 d. 0,52 e. 0,51

Câu 3: Hệ số tăng TSCĐ năm 2014 là:

a. 0,25 b. 0,26 c. 0,27 d. 0,29 e. 0,28

Câu 4: Hệ số giảm TSCĐ năm 2009 là:

a. 0,25 b. 0,26 c. 0,27 d. 0,29 e. 0,28

Câu 5: Hệ số giảm TSCĐ năm 2012 là:

a. 0,15 b. 0,16 c. 0,17 d. 0,19 e. 0,18

Câu 6: Hệ số đổi mới TSCĐ năm 2011 là:

a. 0,25 b. 0,27 c. 0,22 d. 0,21 e. 0,29

Câu 7: Hệ số đổi mới TSCĐ năm 2013 là:

a. 0,25 b. 0,27 c. 0,22 d. 0,21 e. 0,29

Câu 8: Hệ số loại bỏ TSCĐ năm 2010 là:

a. 0,05 b. 0,07 c. 0,02 d. 0,01 e. 0,08

Câu 9: Hệ số loại bỏ TSCĐ năm 2013 là:

a. 0,05 b. 0,07 c. 0,12 d. 0,13 e. 0,14

Câu 10: Hiệu suất sử dụng tài sản cố định phản ánh tình hình sử dụng

a. nguyên giá tài sản cố định b. tất cả các tài sản của doanh nghiệp

c. tất cả các tài sản được phép trích khấu hao

d. tất cả tài sản cố định được phép và không được phép trích khấu hao

Câu 11: Nhận định nào sau đây là đúng

a. Vốn cố định và vốn lưu động có số vòng quay luôn luôn bằng nhau

b. Vốn cố định bao giờ cũng quay 8 vòng trong một kỳ sản xuất kinh doanh

c. Vốn cố định được tính bằng hiệu số giữa nguyên giá và khấu hao lũy kế

d. Vốn cố định bao giờ cũng quay nhanh hơn vốn lưu động

e. Vốn cố định thì luôn lớn hơn vốn kinh doanh

Câu 12:Công ty DHG có tài liệu sau: (tài liệu được sử dụng từ câu 12 đến 50)

Thực hiện Kế hoạch

Giá trị sản xuất toàn công ty 2.511.000.000.000 2.007.040.000.000

Page 8: Trac nghiem phan tich full

http://cvct3.edu.vn/

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015 Page 8

Số máy 3.000 2.800

Số ngày làm việc của 1 máy 310 320

Tổng số giờ máy toàn công ty 8.370.000 7.168.000

Giá trị sản xuất toàn công ty .....

a. giảm 20,07% b. đạt 79,93% c. giảm 344% d. giảm 20% e. giảm 9,6% f. tăng 9,6% g. tăng 25,11%

Câu 13: Số máy ..... làm cho.......tỷ đồng

a. giảm 200; giá trị sản xuất toàn công ty giảm 254 b. giảm 200; giá trị sản xuất toàn công ty giảm 256

c. tăng 200; giá trị sản xuất toàn công ty tăng 143,36 d. tăng 200; giá trị sản xuất toàn công ty tăng 256

e. một kết quả khác

Câu 14: năng suất 1 giờ 1 máy........tỷ đồng làm cho giá trị sản xuất toàn công ty.....tỷ đồng

a. giảm 0,0001; tăng 890 b.tăng 0,0002; tăng 167,4 c. giảm 1; giảm 910 d. giảm 100; giảm 8.100

Câu 15: Công ty Phượng Hoàng có tài liệu sau:

Nguyên vật liệu TH KH

Số lượng Đơn giá Số lượng Đơn giá

a 1.000 9 1.200 9

b 1.200 10 1.100 10

c 1.400 7 1.200 7

d 1.600 8 1.400 8

Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về cung cấp tổng khối lượng nguyên vật liệu là:

a. 105,33% b. 105,34% c. 105,31% d. 105,32% e. 105,35% f. Một kết quả khác

Câu 16: Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về cung cấp nguyên vật liệu chủ yếu là:

a. 105,33% b. 105,34% c. 105,31% d. 105,32% e. 95,65% f. Một kết quả khác

Câu 17: Nhận định nào sau đây là đúng:

a. Giá thành luôn lớn hơn giá bán thì doanh nghiệp mới có lời

b. Doanh nghiệp càng tồn kho càng nhiều càng tốt c. Giá bán lúc nào cũng lớn hơn giá thành

d. abc đều đúng e. abc đều không đúng

Câu 18: Mỗi thành viên CD6KT 1 giờ làm được 12 con hạc. Tổng số hạc làm được trong 1 giờ là:

a. 1.000 chú b. 2.000 chú c. 3.000 chú d. 6.000 chú e. Một kết quả khác

Câu 19: Mỗi thành viên CD6KT 1 giờ làm được 12 con hạc. Tổng số hạc làm được trong 1 năm của CD6KT là:

a. 1.000 chú b. 2.000 chú c. 3.000 chú d. 6.000 chú e. Một kết quả khác

(bình quân 1 sinh viên làm trong 300 ngày, 1 ngày làm 2 giờ)

Phần 2: Hệ thống bài tập

I. Dựa vào dữ kiện tại câu 12 ở trên:

Bài 1: Hãy phân tích chỉ tiêu Giá trị sản xuất toàn công ty qua việc đánh giá sự ảnh hưởng của 4 nhân tố (Số

máy, số ngày, số giờ và năng suất giờ).

Bài 2: Hãy phân tích chỉ tiêu Giá trị sản xuất toàn công ty qua việc đánh giá sự ảnh hưởng của 3 nhân tố (Số

máy, số ngày, và năng suất ngày).

Bài 3: Hãy phân tích chỉ tiêu Giá trị sản xuất của 1 máy qua việc đánh giá sự ảnh hưởng của 3 nhân tố (số ngày,

số giờ và năng suất giờ).

Bài 4: Hãy phân tích chỉ tiêu Giá trị sản xuất của 1 máy qua việc đánh giá sự ảnh hưởng của 2 nhân tố (số ngày,

và năng suất ngày).

Bài 5: Hãy phân tích chỉ tiêu Giá trị sản xuất của 1 máy qua việc đánh giá sự ảnh hưởng của 2 nhân tố (số giờ,

và năng suất giờ).

Bài 6: Hãy phân tích tình hình sử dụng máy của công ty.

Page 9: Trac nghiem phan tich full

http://cvct3.edu.vn/

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015 Page 9

TÀI LIỆU CHƯƠNG 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: có tài liệu sau:

SPA Khối lượng

Đơn giá KH TH

Loại 1 18.000 19.440 42.000

Loại 2 25.000 23.000 14.000

Loại 3 30.000 28.500 7.000

Hệ số phẩm cấp bình quân của sản phẩm A ở kỳ kế hoạch là:

a. 0,4292 b. 0,4491 c. 0,4494 d. 0,4495 e. 0,4422

Câu 2: Hệ số phẩm cấp bình quân của sản phẩm A ở kỳ thực hiện là:

a. 0,4292 b. 0,4491 c. 0,4494 d. 0,4495 e. 0,4422

Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng:

a. Chất lượng sản xuất sản phẩm A ở kỳ thực hiện cao hơn so với kế hoạch đề ra.

b. Chất lượng sản xuất sản phẩm A ở kỳ thực hiện thấp hơn so với kế hoạch đề ra.

c. Chất lượng sản xuất sản phẩm A ở kỳ thực hiện bằng kế hoạch đề ra.

d. Chất lượng sản xuất sản phẩm A ở kỳ kế hoạch cao hơn so với kỳ thực hiện.

Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng:

a. Chất lượng sản xuất sản phẩm A tăng làm cho giá trị sản xuất sản phẩm A tăng 59.291.666 đ

b. Chất lượng sản xuất sản phẩm A giảm làm cho giá trị sản xuất sản phẩm A tăng 59.291.652 đ

c. Chất lượng sản xuất sản phẩm A giảm làm cho giá trị sản xuất sản phẩm A tăng 59.291.666 đ

d. Chất lượng sản xuất sản phẩm A tăng làm cho giá trị sản xuất sản phẩm A tăng 59.291.652 đ

Câu 5: có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000đ)

SP SL Giá bán Giá vốn CP BH CP QL LN đơn vị

KH TH KH TH KH TH KH TH KH TH KH TH

A 10.000 12.000 280 290 140 138 28 29 62 67,5 50 55,5

B 18.000 16.000 400 420 200 198 40 42 80 95 80 85

Tổng lợi nhuận ở kỳ thực hiện là:

a. 2.026.000 b. 2.022.600 c. 2.023.300 d. 2.300.000 e. 1.940.000

Câu 6: Tổng lợi nhuận ở kỳ kế hoạch là:

a. 2.026.000 b. 2.022.600 c. 2.023.300 d. 2.300.000 e. 1.940.000

Câu 7: Tổng lợi nhuận ở kỳ thực hiện tăng so với kế hoạch là:

a. 2.026.000 b. 3,44% c. 4,43% d. 103,43% e. 104,43%

Câu 8: Tổng lợi nhuận ở kỳ thực hiện cao hơn so với kế hoạch là:

a. 76.000 b. 66.600 c. 2.023.300 d. 86.000.000 e. 86.000

Câu 9: Nhận định nào sau đây là đúng:

a. số lượng sp tiêu thụ ở kỳ TH so với KH giảm 2,4% làm cho tổng lợi nhuận giảm 46.560 ngàn đồng

b. số lượng sp tiêu thụ ở kỳ TH so với KH giảm 2,4% làm cho tổng lợi nhuận giảm 45.560 ngàn đồng

c. số lượng sp tiêu thụ ở kỳ TH so với KH giảm 2,4% làm cho tổng lợi nhuận giảm 46.650 ngàn đồng

d. số lượng sp tiêu thụ ở kỳ TH so với KH tăng 2,4% làm cho tổng lợi nhuận giảm 46.560 ngàn đồng

Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng:

a. Kết cấu sp tiêu thụ thay đổi làm cho tổng lợi nhuận tăng 13.440 ngàn đồng

b. Kết cấu sp tiêu thụ thay đổi làm cho tổng lợi nhuận giảm 13.440 ngàn đồng

c. Kết cấu sp tiêu thụ giảm làm cho tổng lợi nhuận giảm 14.430 ngàn đồng

d. Kết cấu sp tiêu thụ tăng làm cho tổng lợi nhuận giảm 13.430 ngàn đồng

Câu 11: Nhận định nào sau đây là đúng:

Page 10: Trac nghiem phan tich full

http://cvct3.edu.vn/

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015 Page 10

a. Chi phí bán hàng đơn vị sp tăng ở kỳ TH so với KH làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.000 ngàn đồng

b. Tổng chi phí bán hàng tăng ở kỳ TH so với KH làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.400 ngàn đồng

c. Chi phí bán hàng đơn vị sp tăng ở kỳ TH so với KH làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.400 ngàn đồng

d. Chi phí bán hàng đơn vị sp giảm ở kỳ TH so với KH làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.000 ngàn đồng

II. BÀI TẬP

Bài 1 Doanh nghiệp Thiên Long có tình hình sản xuất sản phẩm như sau:

Đối với sản phẩm A: Kỳ thực hiện sản xuất được 22.680 sản phẩm loại I, tăng 8% so với kế hoạch đề ra. Theo kế

hoạch thì loại II sẽ sản xuất 26.000 sản phẩm, nhưng thực hiện chỉ được 96%. Còn loại III kỳ thực hiện sản xuất

được 27.695 sản phẩm, giảm 4,5% so với kế hoạch đề ra.

Đơn giá sản phẩm A loại I gấp đôi đơn giá sản phẩm B loại I. Đơn giá sản phẩm A loại II bằng 2/3 đơn giá

sản phẩm B loại I. Đơn giá sản phẩm A loại III bằng 2/3 đơn giá sản phẩm B loại II.

Đối với sản phẩm B: Kỳ thực hiện sản xuất được 42.400 sản phẩm loại I, tăng 6% so với kế hoạch đề ra. Loại II

sản xuất được 41.160 sản phẩm, giảm 2% so với kế hoạch. Loại III kỳ kế hoạch sản xuất được 48.000 sản phẩm,

nhưng sang kỳ thực hiện thì sản xuất lại tăng 3,3% so với kế hoạch.

Yêu cầu: Phân tích chất lượng sản xuất của từng sản phẩm, từ sự biến động về chất lượng sản xuất hãy

đánh giá sự thay đổi của giá trị sản xuất. Biết đơn giá sản phẩm B loại III là 7.000đ, bằng 2/3 đơn giá sản phẩm B

loại II, bằng 1/3 đơn giá SP B loại I.

Bai 2 Công ty Tri Viêt co tai liêu vê tinh hinh san xuât san phâm như sau:

1. Đối vơi san phâm A: Kỳ thực hiện đã sản xuất SP A loại I là 1.200, loại II đat 120% kê hoach đê ra, loại

III chi đat 90% kê hoach.

Kỳ kế hoạch đề ra đối với SP A loại I là 1.000, loại II là 1.200, loại III là 1.500

Đơn gia 1 SP A loai I la 15.000đ, loại II bằng 2/3 loại I, loại III là 7.000đ

2. Đối với sản phẩm B: Kỳ kế hoạch đề ra sẽ sản xuất SP B loại I là 4.000 sp, loại III là 5.000 sp

Kỳ thực hiện sản xuất SP B loại I chỉ đạt được 85% kê hoach , loại II sản xuất được 2.880 (giảm 10% so vơi kê

hoạch đề ra), loại III tăng 10% so vơi kê hoach đê ra.

Đơn gia 1 SP B loai I la 20.000đ, loại II bằng 3/4 loại I, loại III là 12.000đ

Yêu câu: Phân tich chât lương san xuât san phâm A va B. Đanh gia anh hương cua viêc thay đôi chât lương

sản xuất đên gia tri san xuât.

Bài 3 DN Thiên Tài có tài liệu về tình hình sản xuất các sản phẩm A và B như sau:

SP A và SP B đều được chia thành 3 loại (chất lượng loại I, chất lượng loại II và chất lượng loại III).

Đối với SP A: Kỳ thực hiện Loại I sản xuất được 1.140 sp, đạt 95% kế hoạch đề ra. Loại II sản xuất được 1.540 sp,

đạt 110% kế hoạch đề ra. Loại III đạt 98% kế hoạch đề ra, biết kế hoạch dự kiến sẽ sản xuất 1.500 sp.

Đối với SP B: Kỳ thực hiện Loại I sản xuất được 3.030 sp, tăng 1% so với kế hoạch đề ra. Loại II sản xuất

được 3.312 sp, giảm 4% so với kế hoạch đề ra. Loại III sản xuất được 4.092 sp, tăng 2,3% so với kế hoạch.

Đơn giá SP A loại I bằng 2/3 giá của SP B loại I, giá SP A loại II bằng 1/3 giá của SP B loại I, giá SP A loại III

bằng 1/3 giá SP B loại II.

Yêu cầu: Dựa vào chỉ tiêu hệ số phẩm cấp bình quân, hãy đánh giá chất lượng sản xuất sản phẩm của DN trên. Từ

sự thay đổi về chất lượng sản xuất, đánh giá tác động của nó đến giá trị sản xuất của từng sản phẩm. Biết đơn giá SP

B loại III là 40.000đ/sp, bằng 2/3 giá SP B loại II và bằng 1/3 giá SP B loại I.

Page 11: Trac nghiem phan tich full

http://cvct3.edu.vn/

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015 Page 11

Tài liệu học tập chương 6: Phân tích tình hình tai chính doanh nghiệp

1. Công thức: tài sản/vốn chủ sở hữu còn được viết theo cách khác là:

a. 1:[1-(nợ phải trả/tài sản)] b. 1:[1-(tài sản/nợ phải trả)]

c. 1:[(tài sản/nợ phải trả)-1] d. 1:[1-(vốn chủ sở hữu/tài sản)]

2. Công ty REE có tài liệu sau: (đơn vị tính: ngàn tỷ đồng)

2013 2014

Doanh thu 2.000,000 2.196,000

Tài sản 1.000,000 1.200,000

Vốn chủ sở hữu 500,000 500,00

Nợ ? ?

Lợi nhuận sau thuế 400,000 450,000

ROA ? ?

ROE ? ?

ROS ? ?

Vòng quay vốn (tài sản) ? ?

Tài sản/vốn chủ sở hữu ? ?

Nợ phải trả/tài sản ? ?

Điền các số còn thiếu vào bảng trên

3. ROE là gì?

a. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản b. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu

c. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên nợ phải trả

4. Đối tượng nào quan tâm đến ROE nhất?

a. Nhà báo b. Cơ quan thuế c. Độc giả d. Người lao động e. Cổ đông f. Đối tác

g. Ngân hàng h. Dân chúng i. Sinh viên k. Giám đốc bán hàng l. Kế toán m. Thủ quỹ

5. ROE = 90% có nghĩa lý gì? trong trường hợp Hà là người mua cổ phiếu với mục tiêu dài hạn.

a. khủng khiếp b. quá khủng khiếp c. rất tốt d. giữ cổ phiếu e. bán cổ phiếu gấp f. abcd

6. Nếu Hà có đóng góp 0,0005% trong tổng vốn chủ sở hữu thì thu nhập của Hà được bao nhiêu đồng?

a. 30 b. 300 c. 3.000 d. 30.000 e.300.000 f.3.000.000 g.30.000.000 h.300.000.000

i.3.000.000.000 k.30.000.000.000 l. Một kết quả khác m.2.250.000.000 n. Không thể tính

7. ROE được tính bằng công thức:

a. LNST/DTT b. LNST/VCSH c.LNST/TS d.LNST/NPT e.LNST/TSNH f.LNST/DT

8. ROE được tính bằng công thức:

a. (LNST/TS)×(DTT/TS) b. (LNST/TS)×(TS/VCSH) c. (LNST/TS)×(TS/DTT) d. LNST/TS

9. ROE được tính bằng công thức:.................còn được gọi là công thức dupont

a. (TS/DTT)×(LNST/TS)×(TS/VCSH) b. (DTT/TS)×(LNST/TS)×(TS/VCSH)

c. (LNST/DTT)×(DTT/TS)×(TS/VCSH) d. (LNST/DTT)×(DTT/TS)×(TS/NPT)

10. ROE của 2014 so với 2013 tăng:

a. 10% b. 20% c. 22% d. 25% e. 28% f. 30% g. 32%

11. ROS tăng.....làm cho ROE tăng.....

a. 0,492%; 1,99% b. 0,492%; 1,97% c. 0,492%; 1,98% d. 0,492%; 1,96% e. 0,492%; 1,95%

12. Vòng quay vốn giảm....(vòng) làm cho ROE giảm....

a. 0,17; 6,96% b. 0,17; 6,97% c. 0,17; 6,98% d. 0,17; 6,99% e. 0,17; 6,79%

13. Đòn bảy tài chính (tỷ số tài sản/vốn chủ sở hữu) tăng....làm cho ROE tăng....

Page 12: Trac nghiem phan tich full

http://cvct3.edu.vn/

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015 Page 12

a. 40%; 15% b. 40%; 25% c. 40%; 30% d. 40%; 28% e. 40%; 29%

14. Trong chuyện ROS làm cho ROE tăng 1,97% thì lợi nhuận sau thuế và doanh thu đóng góp như thế nào?

a. LNST tăng 12,5% làm cho ROE tăng 10%, tuy nhiên doanh thu tăng 9,8% làm cho ROE giảm 8,03%.

b. LNST tăng 12,5% làm cho ROE tăng 10%, tuy nhiên doanh thu tăng 9,8% làm cho ROE giảm 8,9%.

c. LNST tăng 12,5% làm cho ROE tăng 10%, tuy nhiên doanh thu tăng 9,8% làm cho ROE giảm 8,89%.

d. LNST tăng 12,5% làm cho ROE tăng 10%, tuy nhiên doanh thu tăng 9,8% làm cho ROE giảm 8,32%.

15. Trong chuyện Vòng quay vốn làm cho ROE giảm 6,97% thì doanh thu và tài sản đóng góp như thế nào?

a. DT tăng 12,5% làm cho ROE tăng 10%, tuy nhiên tài sản tăng 9,8% làm cho ROE giảm 8,03%.

b. DT tăng 12,5% làm cho ROE tăng 10%, tuy nhiên tài sản tăng 9,8% làm cho ROE giảm 8,9%.

c. DT tăng 12,5% làm cho ROE tăng 10%, tuy nhiên tài sản tăng 9,8% làm cho ROE giảm 8,89%.

d. DT tăng 9,8% làm cho ROE tăng 8,03%, tuy nhiên tài sản tăng 20% làm cho ROE giảm 15%.

16. Trong chuyện tỷ số tài sản chia cho vốn chủ sở hữu làm cho ROE tăng 15% thì vốn chủ sở hữu và tài sản đóng

góp như thế nào?

a. Vốn chủ sở hữu không thay đổi nên không ảnh hưởng gì tới ROE, nhưng do tài sản tăng làm cho ROE tăng

15%. Thực chất tài sản tăng là do nguồn từ vay nợ, đây chính là tác dụng của việc sử dụng đòn bảy tài chính.

b. Vốn chủ sở hữu không thay đổi nên không ảnh hưởng gì tới ROE, nhưng do tài sản tăng làm cho ROE tăng

18%. Thực chất tài sản tăng là do nguồn từ vay nợ, đây chính là tác dụng của việc sử dụng đòn bảy tài chính.

c. Vốn chủ sở hữu không thay đổi nên không ảnh hưởng gì tới ROE, nhưng do tài sản tăng làm cho ROE tăng

21%. Thực chất tài sản tăng là do nguồn từ vay nợ, đây chính là tác dụng của việc sử dụng đòn bảy tài chính.

d. Vốn chủ sở hữu không thay đổi nên không ảnh hưởng gì tới ROE, nhưng do tài sản tăng làm cho ROE tăng

22%. Thực chất tài sản tăng là do nguồn từ vay nợ, đây chính là tác dụng của việc sử dụng đòn bảy tài chính.

STT CÂU HỎI TRẢ LỜI

ĐÚNG SAI CHƯA RÕ

1 CP kinh doanh có chứng từ hợp pháp nhưng không được thừa nhận là hợp lệ sẽ

vẫn được chấp nhận khấu trừ vào DT khi tính LN của DN

2 Chỉ tiêu tổng mức chi phí hao phí trong 1 kỳ kinh doanh phản ánh rõ hiệu quả

quản lý chi phí của DN trong kỳ KD đó

3 Khi đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho trong kỳ KD, người ta thường ưu tiên

lấy số liệu doanh thu thuần của DN trong kỳ đó để tính

4 Khi tỷ lệ tăng của doanh thu cao hơn tỷ lệ tăng của chi phí thì mức độ chênh lệch

của tỷ suất phí có kết quả âm

5 Để đảm bảo khả năng thanh toán tức thời, DN cần phải có đủ lượng tài sản bằng

tiền bằng hoặc lớn hơn so với nợ ngắn hạn

6

Nếu chỉ để đưa ra giải pháp khả thi nhằm quản lý chi phí kinh doanh tốt, thì người

phân tích không cần thiết phải nắm từng hạng mục chi phí một cách chi tiết và cụ

thể

7 Phân tích luồng tiền hoàn toàn có thể chỉ cho chúng ta thấy mức độ bị chiếm dụng

vốn của 1 DN như thế nào

8 1 DN đạt được tổng mức lợi nhuận cao cho thấy rằng DN đó có khả năng thanh

toán công nợ tốt

9

Để đạt được hiệu quả kinh doanh, DN không nhất thiết phải thực hiện tất cả chỉ

tiêu phản ánh hiệu quả KD của DN tốt hơn so với chỉ tiêu tương ứng trung bình

ngành hoặc của đối thủ cạnh tranh

10 1 Cty có được hệ số LN/DTT cao không có nghĩa là tốt hơn so với công ty có hệ

số này thấp hơn

11 Tỷ trọng VCSH cao chưa thể phản ánh khả năng thanh toán của DN tốt