37
ThS Nguy n Ph ng Chi ươ Email: [email protected] B môn Th ng m i đi n t / Khoa Qu n tr Kinh doanh ươ Tr ng Đ i h c Ngo i Th ng ườ ươ TH C HÀNH XÂY D NG WEBSITE

Xây dựng website thương mại điện tử

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Xây dựng website thương mại điện tử

Citation preview

ThS Nguy n Ph ng Chiễ ươEmail: [email protected]

B môn Th ng m i đi n t / Khoa Qu n tr Kinh doanhộ ươ ạ ệ ử ả ịTr ng Đ i h c Ngo i Th ngườ ạ ọ ạ ươ

TH C HÀNH XÂY D NG Ự ỰWEBSITE

N I DUNGỘ

• M t s khái ni m v xây d ng webộ ố ệ ề ự

• M i b c tri n khai xây d ng websiteườ ướ ể ự

• M t s ng d ng xây d ng website bán hàng joomlaộ ố ứ ụ ự

• Công c đ đánh giá m t website thành côngụ ể ộ

• Các b c xây d ng website bán hàng b ng joomla & ướ ự ằ

virtuemart

• H ng d n hosting trang webướ ẫ

1. M T S KHÁI NI M V XÂY D NG WEBỘ Ố Ệ Ề Ự

• Host là gì ? Là căn nhà c a b n, b n s thuê ho c mua nó v i di n ủ ạ ạ ẽ ặ ớ ệtích đ đ ch a d li u cho ủ ể ứ ữ ệ web c a b n ủ ạ Hosting là quá trình b n ạđ a c s d li u trang web lên căn nhà c a mình.ư ơ ở ữ ệ ủ (g m các file ồhtml, asp, php, jpg, gif ...)

• Domain là gì ? Là bi n s nhà c a b n, m i căn nhà ph i có bi n s , ể ố ủ ạ ỗ ả ể ốđ tìm hay truy c p t i nhà b n, ng i ta c n ph i bi t đ a ch , s ể ậ ớ ạ ườ ầ ả ế ị ỉ ốnhà thì m i tìm đ n n i đ c.ớ ế ơ ượ

• Web tĩnh là gì ? Là web không t ng tác v i c s d li u, đi u đó ươ ớ ơ ở ữ ệ ềđ ng nghĩa r ng b n s khó khăn trong vi c thay đ i n i dung, d ồ ằ ạ ẽ ệ ổ ộ ữli u có trên ệ web n u nh b n không ph i là ng i l p trình.ế ư ạ ả ườ ậ

• Web đ ng là gì ? Làộ web t ng tác v i c s d li u, b n s có th ươ ớ ơ ở ữ ệ ạ ẽ ểs d ng c s d li u đ d dử ụ ơ ở ữ ệ ể ễ àng thay đ i thông tin trên web. L u ýổ ư : không ph i web có hình nh đ ng s là web đ ng)ả ả ộ ẽ ộ

2. M I B C TRI N KHAI ƯỜ ƯỚ Ể XÂY D NG WEBSITEỰ

1 Mục đích xây dựng website là gì?

2 Ai là khách hàng mục tiêu của website?

3 Khách hàng sẽ làm gì khi vào website?

4 Đăng ký tên miền, thuê máy chủ và thiết kế website

5 Quảng bá website như thế nào?

6 Cung cấp lợi ích cho khách hàng

7 Sử dụng các công cụ mạnh

8 Cung cấp các giá trị gia tăng

9 Sẵn sàng giao tiếp

10 Đánh giá – Sửa đổi – Đánh giá

2.1.M C ĐÍCH XÂY D NG WEBSITEỤ Ự

- T o ra nhi u đ u m i kinh doanh, thu hút thêm nhi u khách hàng ạ ề ầ ố ề(generate leads)

- Bán hàng qua m ng (direct sales)ạ

- Xây d ng th ng hi u (build brand)ự ươ ệ

- Cung c p thông tin (deliver information)ấ

- H tr bán hàngỗ ợ (sales support)

- Cung c p d ch v khách hàng (customer support)ấ ị ụ

- M r ng th tr ng (expand market)ở ộ ị ườ

2.2.XÁC Đ NH KHÁCH HÀNG M C TIÊUỊ Ụ

- Khách hàng là cá nhân hay t ch cổ ứ

- Khách hàng đ tu i nàoở ộ ổ

- Trình đ h c v nộ ọ ấ

- Gi i tính...ớ

2.3.XÁC Đ NH Ị HÀNH VI C A KHÁCH HÀNGỦ

- Khách hàng vào xem hàng

- Khách hàng vào mua hàng

- Khách hàng vào tìm ki m thông tinế

- Khách hàng vào so sánh giá

- ……

2.4. S H U 1 WEBSITEỞ Ữ

• B c 1: ướ Đăng ký tên mi nề• B c 2: ướ Thuê máy ch (web hosting):ủ• B c 3: ướ Thi t k websiteế ế

2.5.QU NG BÁ WEBSITEẢ

Đ A CH WEBSITEỊ Ỉ- Ng n g n và d nh : ắ ọ ễ ớ

vd: dell.com, ford.com, aha.vn, ...

- D đánh v nễ ầ

vd: ben.com.vn, alibaba.com, ...

- Tránh s d ng s và ký t đ c bi tử ụ ố ự ặ ệ

2.5.QU NG BÁ WEBSITEẢ

2.7.S D NG CÁC CÔNG C M NHỬ Ụ Ụ Ạ

- Các gi i pháp th ng m i đi n t :ả ươ ạ ệ ử

+ Gi mua hàng (shopping cart)ỏ

+ Gi i pháp ph n m m cho công ty bán hàng qua m ng ả ầ ề ạbroadvision

- S d ng các ph n m m chuyên d ng:ử ụ ầ ề ụ

+ Content management system

+ E-marketing

+ Statistics

2.8.CUNG C P CÁC GIÁ TR GIA TĂNGẤ Ị

- C n chú tr ng đ n ch t l ng c a m i cu c vi ng thăm website ầ ọ ế ấ ượ ủ ỗ ộ ếh n là s l ng khách truy nh p vào website ơ ố ượ ậ (80/20)

- C n xây d ng website tr thành m t c ng đ ng tr c tuy n.ầ ự ở ộ ộ ồ ự ế

- Website không ch là ph ng ti n truy n thông đ i chúng mà còn ỉ ươ ệ ề ạlà ph ng ti n đ giao l u, chia s gi a nh ng ng i tham gia.ươ ệ ể ư ẻ ữ ữ ườ

2.9.S N SÀNG GIAO TI P V I Ẵ Ế Ớ KHÁCH HÀNG

- Di n đàn ễ

- Blogs

- H tr tr c tuy n ỗ ợ ự ế

- Chatroom

- Call center, toll-free

2.10.ĐÁNH GIÁ – S A Đ I – ĐÁNH GIÁỬ Ổ

Các tiêu chí đánh giá website:

- S l t ng i truy c p vào websiteố ượ ườ ậ

- S l t click xem n i dung websiteố ượ ộ

- S l ng đ n đ t hàngố ượ ơ ặ

- Giá tr đ n hàng...ị ơ

3. M T S NG D NG XÂY D NG WEB BÁN HÀNGỘ Ố Ứ Ụ Ự

• XAMPP

• Joomla

• Virtuemart

3.1. XAMPP LÀ GÌ?

• Xampp: gói ph n m m bao g m các ng d ng máy ch web ầ ề ồ ứ ụ ủvào trong m t gói l p đ t ( X-s đa d ng trong h th ng, A-ộ ắ ặ ự ạ ệ ốApache, M-MySQL, PP- PHP Perl)

• Apache: ph n m m ng d ng máy ch web mã ngu n mầ ề ứ ụ ủ ồ ở

• PHP: ngôn ng l p trình webữ ậ

• MySQL: h qu n tr c s d li uệ ả ị ơ ở ữ ệ

3.2. JOOMLA LÀ GÌ?

• Joomla là m tộ h qu n tr n i dung mã ngu n mệ ả ị ộ ồ ở. Joomla đ c vi t b ng ngôn ng ượ ế ằ ữ PHP và k t n i t i c s d li u ế ố ớ ơ ơ ữ ệMySQL, cho phép ng i s d ngườ ử ụ PHP có th d dàng xu t ể ễ ấb n các n i dung c a h lên ả ộ ủ ọ Internet .• Joomla cho phép xây d ng website và các ng d ng tr c ự ứ ụ ự

tuy nế

CÁC KHÁI NI M C B N TRONG JOOMLAỆ Ơ Ả

CÁC KHÁI NI M C B N TRONG JOOMLAỆ Ơ Ả

• Front-end (Frontpage): Là các trang Web mà m i ng i s ọ ườ ẽ

đ c th y khi truy c p vào Web Site c a b n. Ph n này ngoài ượ ấ ậ ủ ạ ầ

vi c hi n th n i dung c a trang Web còn là n i m i ng i có th ệ ể ị ộ ủ ơ ọ ườ ể

đăng ký thành viên và tham gia qu n lý, vi t bài đăng trên trang ả ế

Web.

• Back-end (Admin): Là ph n qu n lý Web Site dành cho các ầ ả

Qu n tr , ch nhân c a Web Site. Ph n này cho phép c u hình các ả ị ủ ủ ầ ấ

thông s v ho t đ ng, n i dung, hình th c và qu n lý các thành ố ề ạ ộ ộ ứ ả

ph n, b ph n đ c tích h p thêm cho Joomlaầ ộ ậ ượ ợ

CÁC KHÁI NI M C B N TRONG JOOMLAỆ Ơ Ả

Module là m t trong 3 thành ph n m r ng chính c a Joộ ầ ở ộ ủ omla. Đó

là m t đo n mã nh th ng đ c dùng đ truy v n các thông tin t ộ ạ ỏ ườ ượ ể ấ ừ

c s d li u và hi n th các k t qu tìm đ c. Nó có th đ c n p ơ ở ữ ệ ể ị ế ả ượ ể ượ ạ

vào m t v trí b t kỳ trên template (v trí left, right, top, bottom... ộ ị ấ ị

ho c v trí do ng i dùng đ nh nghĩa); có th hi n trên t t c các ặ ị ườ ị ể ệ ấ ả

trang c a websủ ite hay m t s trang đ c n đ nh. Kh năng t ng ộ ố ượ ấ ị ả ươ

tác gi a ng i s d ng và h th ng thông qua module là h n ch ữ ườ ử ụ ệ ố ạ ế

(chúng ta th ng ch nh n thông tin tr v ).ườ ỉ ậ ả ề

CÁC KHÁI NI M C B N TRONG JOOMLAỆ Ơ Ả

• Component là m t trong các thành ph n m r ng c a Joomla, th c ch t ộ ầ ở ộ ủ ự ấnó là m t ng d ng trong h th ng Joomla. Component đ c s d ng đ ộ ứ ụ ệ ố ượ ử ụ ểth c hi n m t ch c năng l n nào đó, ch ng h n nh : Cung c p tin t c, ự ệ ộ ứ ớ ẳ ạ ư ấ ứQu ng cáo, Rao v t, Đ t phòng khách s n, B t đ ng s n, Download...ả ặ ặ ạ ấ ộ ả

M t ộ component đ c hi n th ph n trung tâm, hay ph n ượ ể ị ở ầ ầchính (mainbody) c a Websiteủ

• Plugin là m t trong các thành ph n m r ng c a Joomla nh m giúp th c ộ ầ ở ộ ủ ằ ựhi n m t cách t đ ng công vi c c thệ ộ ự ộ ệ ụ ể. Plugin là các ch c năng đ c b ứ ượ ổsung thêm cho component, các plugin này s can thi p, b sung vào n i ẽ ệ ổ ộdung c a trang Web tr c ho c sau khi nó đ c hi n th . ủ ướ ặ ượ ể ị Plugin có th ểđ c cài đ t thêm vào Web Site.ượ ặ

SECTIONS, CATEGORIES, ARTICLES

• Joomla t ch c thông tin theo phân c p nh sau:ổ ứ ấ ư• Section >> Category >> Articles

• Ví d :ụ• Section: Products• Categories trong m c Products: MP3 Player, Mobile Phoneụ• Articles trong m c MP3: iPod, Creative Zen Microụ• Articles trong m c Mobile Phone: Nokia, iPhoneụ

QU N TR N I DUNGẢ Ị Ộ

Site

Section 1

Category 1

Content

Section 2

Category

Content

Content

Category 2

Content

Content

TEMPLATE LÀ GÌ?

Template là c u trúc giao di n trang web. Nó không có ch n i dung trong đó.ấ ệ ứ ộ

HTML LÀ GÌ?

• HTML vi t t t c a ế ắ ủ Hyper Text Markup Language• Các trình duy t không hi n th các th HTML, nh ng s d ng các th đ ệ ể ị ẻ ư ử ụ ẻ ể

gi i thích n i dung c a các trangả ộ ủ .• Các văn b n gi a <html> và </html> mô t các trang ả ữ ả web

Các văn b n gi a <body> và </body> là hi n th n i dung trangả ữ ể ị ộCác văn b n gi a <h1> và </ h1> s đ c hi n th nh là m t tiêu đả ữ ẽ ượ ể ị ư ộ ềCác văn b n gi a <p> và </ p> s đ c hi n th nh m t đo n văn b nả ữ ẽ ượ ể ị ư ộ ạ ả

CSS LÀ GÌ?

CSS là ngôn ng cho phép thay đ i di n m o c a m t trang ữ ổ ệ ạ ủ ộv kích th c, ki u và màu s c text, m u n n, đ ng bao và ề ướ ể ắ ầ ề ườth m chí là c v trí c a các thành ph n trong trangậ ả ị ủ ầ

3.3. VIRTUEMART LÀ GÌ?

Virtuemart là 1 gi i pháp th ng m i đi n t mã ngu n mả ươ ạ ệ ử ồ ở

(Open Source E-Commerce solution) đ c s d ng cùng v i h ượ ử ụ ớ ệqu n tr n i dung(Content Management System - CMS) Joomla. ả ị ộVirtuemart cung c p r t nhi u ch c năng ph c v cho vi c qu n lý ấ ấ ề ứ ụ ụ ệ ảs n ph m(products), danh m c s n ph m, ph ng th c v n ả ẩ ụ ả ẩ ươ ứ ậchuy n,ể ph ng th c thanh toán... và các ph ng th c trình di n ươ ứ ươ ứ ễs n ph m nh : danh sách danh m c s n ph m, s n ph m m i, ả ẩ ư ụ ả ẩ ả ẩ ớs n ph m topten, s n ph m đ c bi t...ả ẩ ả ẩ ặ ệ

4. 7 Y U T ĐÁNH GIÁ WEBSITE TMĐT – 7CẾ Ố

Content – Nội dungContent – Nội dung

Commerce – Thương mạiCommerce – Thương mại

Context – Thẩm mỹContext – Thẩm mỹ

Communication – Giao tiếpCommunication – Giao tiếp

Customization – Cá biệt hóaCustomization – Cá biệt hóa

Community – Cộng đồngCommunity – Cộng đồng

Connection – Liên kếtConnection – Liên kết

Các nhân tố dẫn tới sự thành côngcủa thương mại điện tử

Content – Nội dungContent – Nội dung

Commerce – Thương mạiCommerce – Thương mại

Context – Thẩm mỹContext – Thẩm mỹ

Communication – Giao tiếpCommunication – Giao tiếp

Customization – Cá biệt hóaCustomization – Cá biệt hóa

Community – Cộng đồngCommunity – Cộng đồng

Connection – Liên kếtConnection – Liên kết

Các nhân tố dẫn tới sự thành côngcủa thương mại điện tử

Y U T M I Đ ĐÁNH GIÁ WEBSITE TMĐT – 8CẾ Ố Ớ Ể

Change - Kh năng thay ảđ i đ đáp ng th ổ ể ứ ịtr ng/ chi n l c c a ườ ế ượ ủđ i th c nh tranhố ủ ạ

5. MÔ HÌNH AIDA Đ ĐÁNH GIÁ WEBSITEỂ

• Attention - Website thu hút được sự chú ý của khách hàng

• Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin phù hợp nhu cầu khách hàng mục tiêu

• Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng

• Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng

Attention

Interest

Desire

Action

6. CÁC NHÂN T QUAN TR NG Đ THI T Ố Ọ Ể ẾK Ế

M T WEBSITE THÀNH CÔNGỘ

7. H NG D N CÀI Đ T WEBSITE JOOMLAƯỚ Ẫ Ặ

B c 1. Cài đ t Xampp 1.7.3ướ ặ

B c 2. Copy b cài Joomla 1.5.23 vào trong th m c htdocs ướ ộ ư ụ

(n m trong th m c xampp trên C)ằ ư ụ ổ

B c 3. Gi i nén Joomla vào 1 th m c trong htdocs --> đ i tên th m c Joomla v a gi i nén ướ ả ư ụ ổ ư ụ ừ ảthành tên website

B c 4. M m t trình duy t web, ví d IE ho c FireFox, r i gõ: localhost/tenwebsiteướ ở ộ ệ ụ ặ ồ

B c 5. Theo h ng d n trên màn hình, cài đ t Joomla trong 7 b c next ti p theoướ ướ ẫ ặ ướ ế

B c 6. Copy b cài VirtueMart vào trong th m c htdocs (đ cho ti n dùng b n 1.1.9)ướ ộ ư ụ ể ệ ả

B c 7. Vào trang qu n tr c a website v a t o (http://tennhom/administrator), dùng user = ướ ả ị ủ ừ ạadmin, pass: là pass đ t trong quá trình cài đ tặ ặ

B c 8. Vào tab Extensions, ch n Install/Uninstall --> Browse đ n file nén Com_VirtueMart ướ ọ ếcài đ t tr c --> Ch cài xongặ ướ ờ

B c 9. Nh trên, Browse đ n th m c ch a các Module c a VirtueMart, cài l n l t --> Xongướ ư ế ư ụ ứ ủ ầ ượ

B c 10. Hi n th Module c a VirtueMart ra frontpage c a website: T o Menu Virtue Mart --> ướ ể ị ủ ủ ạR i l n l t t o các Menu link (ph n này s h c l n l t đo n sau)ồ ầ ượ ạ ầ ẽ ọ ầ ượ ở ạ

M T S H NG D N KHÁCỘ Ố ƯỚ Ẫ

8. H NG D N HOSTINGƯỚ Ẫ

• B c 1: ướ Truy c p ậ http://localhost/xampp Tìm đ n database và export ếdatabase d ng *.sql. Sau đó truy c p ạ ậ http://tên mi n/phpmyadmin/ề . Import database

• B c 2: Chuy n file lên server l u tr d li u websiteướ ể ư ữ ữ ệ• B c 3: Ch nh s a file configuration.phpướ ỉ ử

Tìm đ n dòngếvar $user = 'root';

var $db = 'Tên database cũ';

var $password = '';

Tên, database cũ, m t kh u cũ khi up lên host s ph i s a nh sau:ậ ẩ ẽ ả ử ưvar $user = ‘….. (chính là tên tài kho n)ảvar $db = ‘…’; (chính là tên tài kho n )ảvar $password = ‘….’(Chính là m t kh u m i)ậ ẩ ớ

• B c 4: Truy c p domain đ c cung c p và website c a các b n đã ướ ậ ượ ấ ủ ạđ c ch y trên internet.ượ ạ