103
1 Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị: A. Là một quá trình B. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức C. Đối tượng của quản trị là con người D. Cả A, B và C 2 Hiệu quả quản trị được hiểu là A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực B. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra C. Hệ thống mục tiêu nhất quán D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất 3 Hiệu suất quản trị được hiểu là A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực B. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra C. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất D. Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu 4 Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là: A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp cơ sở D. Tất cả các cấp 5 Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: A. Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài B. Thiết lập hệ thống mục tiêu C. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch D. Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch 6 Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn B. Tín nhiệm giữa đồng nghiệp

đáP án

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: đáP án

1 Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị:

A. Là một quá trình

B. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức

C. Đối tượng của quản trị là con người

D. Cả A, B và C

2 Hiệu quả quản trị được hiểu là

A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực

B. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra

C. Hệ thống mục tiêu nhất quán

D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất

3 Hiệu suất quản trị được hiểu là

A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực

B. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra

C. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất

D. Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu

4 Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là:

A. Cấp cao

B. Cấp trung

C. Cấp cơ sở

D. Tất cả các cấp

5 Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:

A. Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài

B. Thiết lập hệ thống mục tiêu

C. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch

D. Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch

6 Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự

A. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn

B. Tín nhiệm giữa đồng nghiệp

Page 2: đáP án

C. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dưới

D. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới

7 Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự

A. Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoá

B. Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ

C. Kỹ năng làm việc nhóm

D. Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp

8 Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:

A. Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện

B. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự

C. Hiệu chỉnh các hoạt động

D. Điều chỉnh mục tiêu

9 Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:

A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao

B. Trước khi thực hiện

C. Sau khi thực hiện

D. Tất cả các câu trên

10 Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:

A. xác định tầm nhìn cho tổ chức

B. cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên

C. động viên nhân viên cấp dưới

D. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm

11 Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:

A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể và lập nhóm (tích hợp) các công việc

B. Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện

C. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận

D. Tuyển dụng

12 Các kỹ năng quản trị có thể có được từ

Page 3: đáP án

A. Bẩm sinh

B. Kinh nghiệm thực tế

C. Đào tạo chính quy

D. Tất cả các nguồn trên

13 hoạt động quản trị là những hoạt động:

A. khiến 2 người cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hướng.

B. sống 1 mình như Rô-bin-sơn trên hoang đảo

C. chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 người

D. A và C đều đúng.

14 Hoạt động quản trị cần thiết vì:

A. Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhất

B. Thể hiện người đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn người điều hành cấp cao

C. Mang lại hiệu quả hơn cho công việc

D. Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng.

15 Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai):

A. Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.

B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra.

C. Giảm được các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra.

D. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lượng đầu ra.

16 Chọn câu sai:

A. Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn liền với phương tiện.

B. Hiệu quả là làm được việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng việc (doing right things)

C. Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt được, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra.

D. Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao.

17 Công thức để tính hiệu quả công việc:

A. P=O.I

B. P=I/O

C. P=O/I

Page 4: đáP án

D. Tất cả đều sai

18 Chọn câu sai:

A. Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả

B. Chỉ khi nào người ta quan tâm đến kết quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt động quản trị.

C. Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả.

D. Cả 3 ý trên đều đúng

19 Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị:

A. Frederich Taylor

B. Robert owen

C. Charles Babbage

D. Gulic and Urwich

20 POSDCARB là viết tắt của:

A. Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.

B. Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.

C. Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.

D. Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.

21 Chức năng điều khiển gồm:

A. Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo

B. Chọn lọc, phân công, động viên.

C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.

D. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.

22 “Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây:

A. Tổ chức

B. Điều khiển

C. Kiểm tra

D. Hoạch định

23 Lãnh vực quản trị không bao gồm:

A. Kinh doanh

Page 5: đáP án

B. Nhà nước

C. Những tổn chức khác không nhằm kiếm lời

D. Cả A, B, C đều sai

24 Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi:

A. Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của mình.

B. Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn.

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

25 Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc:

A. Quản trị cấp cao

B. Quản trị cấp giữa

C. Quản trị cơ sở

D. Cả 3 câu trên đều đúng.

26 Một tổ chức là một thực thể:

A. Có mục đích riêng

B. Có những thành viên

C. Có một cơ cấu có tính hệ thống

D. Cả 3 câu trên đều đúng.

27 Ở cấp giữa, một nhà quản trị thường có thể được gọi là:

A. Giám thị

B. Tổ trưởng

C. Huấn luyện viên

D. Chỉ đạo công trình.

28 Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là

A. Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản trị trong cùng một tổ chức.

B. Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên dưới quyền họ.

C. Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công việc thường ngày.

D. Cả 3 câu trên đều sai.

Page 6: đáP án

29 Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên khác dưới quyền họ là những nhà quản trị:

A. Cấp cao

B. Cấp trung (cấp giữa)

C. Cấp cơ sở

D. Cả 3 câu trên đều đúng.

30 Nhà quản trị cấp giữa có thể là:

A. Trưởng phòng

B. Tổ trưởng

C. Cửa hàng trưởng

D. Cả A, C đều đúng.

31 Chọn câu đúng:

A. Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về trình độ

B. Nhà quản trị nào cũng đưa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm tra.

C. Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi.

D. Cả B, C đều đúng.

32 Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị:

A. Kỹ năng giao tiếp

B. Kỹ năng kỹ thuật

C. Kỹ năng thuyết trình

D. Kỹ năng làm việc nhóm

33 Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với:

A. Nhà quản trị cấp cơ sở

B. Nhà quản trị cấp giữa

C. Nhà quản trị cấp cao

D. Cả ba câu trên đều sai.

34 Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó đảm nhận vai trò:

A. Vai trò giải quyết

B. Vai trò thương thuyết

Page 7: đáP án

C. Vai trò người phân phối tài nguyên

D. Vai trò doanh nhân

35 Lương của quản trị viên:

A. Phản ánh những lực cung cầu của thị trường

B. Thể hiện chế độ động viên và khen thưởng của công ty.

C. Cho thấy năng lực của học

D. Cả ba ý trên.

36 Quản trị là

A. 1 chuỗi logic

B. 1 khoa học

C. 1 nghệ thuật

D. Cả B, C đều đúng

37 Ai là người đã đưa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị:

A. James Watts

B. Henry Mentzberg

C. Eli Whitney và Simoen

D. Charles Babbage

38 Trong ba kỹ năng có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản trị, kỹ năng khó tiếp thu nhất là:

A. Kỹ năng kỹ thuật

B. Kỹ năng nhân sự

C. Kỹ năng tư duy

D. Kỹ năng mềm

39 Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm

A. ối đa hóa lợi nhuận

B. Đạt mục tiêu của tổ chức

C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất cá nguồn lực

D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao

40 Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiệ n … .. chung”

Page 8: đáP án

A. Mục tiêu

B. Lợi nhuận

C. Kế hoạch

D. Lợi ích

41 Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không ngừng”

A. Kỹ thuật

B. Công nghệ

C. Kinh tế

D. Môi truờng

42 Quản trị cần thiết cho

A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận

. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh

C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp

D. Các công ty lớn

43 Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất”

A. Sự thỏa mãn

B. Lợi ích

C. Kết quả

D. Lợi nhuận

44 Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách

A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi

B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra

C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra

D. Tất cả những cách trên

45 Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định

A. Chiến lược

B. Tác nghiệp

C. Chiến thuật

Page 9: đáP án

D. Tất cả các loại quyết định trên

46 Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng

A. Hoạch định

B. Tổ chức và kiểm trả

C. Điều khiển

D. Tất cả các chức năng trên

47 Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng

A. Hoạch định

B. Tổ chức

C. Điều khiển

D Kiểm tra

48 Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng

A. Hoạch định

B. Điểu khiển và kiểm tra

C. Tổ chức

D. Tất cả phương án trên đều không chính xác

49 Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng

A. Nhân sự

B. Tư du

C. Kỹ thuật

D. Kỹ năng tư duy + nhân sự

50 Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là

A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng

B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng

C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị

D. Tất cả các phương án trên đều sai

51 Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng

A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

Page 10: đáP án

B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp

C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo

D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra

52 Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành

A. 2 cấp quản trị

B. 3 cấp quản trị

C. 4 cấp quản trị

D. 5 cấp quản trị

53 Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị

A. Cấp cao

B. Cấp giữa

C. Cấp thấp ( cơ sở)

D. Tất cả đều sai

54 Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất

định”

A. Quan điểm

B. Chương trình

C. Giới hạn

D. Cách thức

55 Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng

A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng

B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng

C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng

D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai

56 Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị

A. Tư duy

B. Kỹ thuật

C. Nhân sự

Page 11: đáP án

D. Tất cả đều sai

57 Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh

A. Vai trò người lãnh đạo

B. Vai trò người đại diện

C. Vai trò người phân bố tài nguyên

D. Vai trò người doanh nhân

58 Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng

A. Nhân sự

B. Chuyên môn

C. Tư duy

D. Giao tiếp

59 Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là

A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao

B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có

C. Tìm kiếm lợi nhuận

D. Tạo sự ổn định để phát triển

60 Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện

B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học

C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn

D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp

61 Quản trị cần thiết trong các tổ chức để

A. Đạt được lợi nhuận

B. Giảm chi phí

C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao

D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức

62 Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách

A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết qu ở đầu ra không thay đổi

Page 12: đáP án

B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra

C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra

D. Tất cả đều sai

63 Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải

A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu

B. Giảm chi phí đầu vào

C. Tăng doanh thu ở đầu ra

D. Tất cả đều chưa chính xác

64 Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là

A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức

B. Xác định đúng quy mô của tổ chức

C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhâ viên

D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp

65 Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?

A. Hoạch định

B. Tổ chức và kiểm tra

C. Điều khiển

D. Tất cả các chức năng trên

66 Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị

A. Cấp cao

B. Cấp trung

C. Cấp thấp

D. Tất cả các nhà quản trị

67 Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng

A. Hoạch định và kiểm tra

B. Điều khiển và kiểm tra

C. Hoạch định và tổ chức

D. Tất cả phương án trên đều không chính xác

Page 13: đáP án

68 Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất

A. Kỹ năng nhân sự

B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật

C. Kỹ năng kỹ thuật

D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy

69 Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm

A. 4 chức năng

B. 6 chức năng

C. 3 chức năng

D. 5 chức năng

70 Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là

A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định

B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định

C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định

D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài ngu ên, vai trò thương thuyết

71 Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi

A. Làm đúng việc

B. Làm việc đúng cách

C. Chi phí thấp

D. Tất cả đều sai

72 Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là

A. Làm đúng việc

B. Làm việc đúng cách

. Đạt được lợi nhuận

D. Chi phí thấp

73 Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là

A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao

B. Làm đúng việc

Page 14: đáP án

C. Đạt được lợi nhuận

D. Chi phí thấp nhất

74 Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi

A Làm đúng việc

B. Làm đúng cách

C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao

D. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu

75 Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất

A. Vai trò người thực hiện

B. Vai trò người đại diện

C. Vai trò người phân bổ tài nguyên

D. Vai trò nhà kinh doanh

76 Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp

A. Vai trò nhà kinh doanh

B. Vai trò người giải quyết xáo trộn

C. Vai trò người thương thuyết

D. Vai trò người lãnh đạo

77 Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ

A. Vai trò người liên lạc

B. Vai trò người thương thuyết

C. Vai trò người lãnh đạo

D. Vai trò người đại diện

1 Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tư tưởng hướng đến hiệu quả Quản trị thông qua việc tăng năng suất lao động trên cơ sở hợp lý hoá các bước việc?

A. The Human Side of Enterprise – Mc. Gregor

B. The Principles of cientific Management – W. Taylor

C. The End of Economic Man – Peter Drunker

D. In search of exellence – Tom Peter and Robert H. Waterman

2 Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên

Page 15: đáP án

cứu của Taylor?

A. Frank Lilian

B. Henry L. Gantt

C. Frank Gibreth

D. Cả A và C

3 Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào:

A. Tri thức

B. Trình độ nhận thức của công nhân

C Thiết bị

D. Kĩ thuật

4 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố System (hệ thống) ảnh hưởng tới những yếu tố nào?

A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.

B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values.

C Structure, Staff, Style, Skill, Share values.

D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.

5 Trường phái Quản trị nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là mục tiêu sống còn của doanh nghiệp?

A. Trường phái “quá trình Quản trị”

B. Trường phái “ngẫu nhiên”

C. Trường phái “Quản trị hệ thống”

D. Trường phái “ định lượng”

6 không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng Quản trị nào?

A. Phương pháp Quản trị khoa học

B. Phương pháp Quản trị hành hính

C. Phương pháp Quản trị con người

D. Phương pháp Quản trị định lượng

7 Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết Quản trị với Fayol:

A. Henry Grantt

B. Max Weber

Page 16: đáP án

C. Doulas Gregor

D. Abraham Maslow

8 Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là:

A. W. Taylor

B. Henry Fayol

C. Elton Mayo

D. Max Weber

9 Điểm quan tâm chung của các trường phái Quản trị là

A. Năng suất lao động

B. Con người

C. Hiệu quả

D. Lợi nhuận

10 Lý thuyết Quản trị cổ điển có hạn chế là:

A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng

B. Chưa chú trọng đến con người

C. Bao gồm cả a và b

D. Ra đời quá lâu

11 Tác giả của học thuyết Z là:

A. Người Mỹ

B. Người Nhật

C. Người Mỹ gốc Nhật

D. Người khác

12 “ Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả Quản trị” là quan điểm của trường phái:

A. Định hướng

B. Khoa học

C. Tổng quát

D. Tâm lý – xã hội

13 các lý thuyết cổ đại:

Page 17: đáP án

A. Còn đúng trong thời điểm hiện tại

B. Không còn đúng trong thời điểm hiện tại

C. Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại

D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt

14 Mục tiêu của Quản trị 1 cách khoa học là nhằm:

A. Nâng cao năng suất.

B. Nâng cao hiệu quả.

C. Cắt giảm sự lãng phí

D. Cả 3 phương án trên

15 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), các yếu tố Quản trị:

A. Độc lập, không bị tác động bởi các yếu tố còn lại.

B. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố System (hệ thống) thay đổi.

C. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố Share values (giá trị chia sẻ ) thay đổi.

D. Có ảnh hưởng lên nhau, khi một yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác cũng bị ảnh hưởng.

16 Lý thuyết Quản trị kiểu thư lại đưa ra quy trình về điều gì???

A. Cách quản lí nhân viên mới

B. Về cách thức điều hành một tổ chức

C. Tạo ra phong cách cá nhân

D. Cả 3 phương án trên

17 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố nào quan trọng nhất?

A. Style (phong cách).

B. Share values (giá trị chia sẻ).

C. Structure (cơ cấu).

D. Tất cả 7 yếu tố đều quan trọng.

18 Phạm trù nào thuộc 6 phạm trù của công việc Quản trị theo Henry Fayol

A. Kỹ thuật chế tạo

B. Thương mại mua bán

C. Kế toán thống kê

Page 18: đáP án

D. Cả a,b,c

19 Hệ thống lý thuyết Quản trị tập trung nghiên cứu về các mối quan hệ giữa cá nhân người công nhân với máy móc trong các nhà máy là cách Quản trị gì?

A. Quản trị khoa h c

B. Quản trị hành chính

C. Quản trị kiểu thư lại

D. Quản trị cổ điển

20 hạn chế của lý thuyết Quản trị kiểu thư lại là gì???

A. Lãng phí thời gian và tiền bạc bởi sự cứng nhắc và quan liêu.

B. Chỉ tập trung mọi nỗ lực vào việc mở rộng và bảo vệ q yền lực vì quyền lợi riêng.

C. = Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai

21 Mô hình tổ chức doanh nghiệp theo phong cách Quản trị theo quá trình là:

A. Mô hình tổ chức hình Kim Tự tháp

B. Mô hình tổ chức kiểu “cái chặn giấy”

C. Mô hình tổ chức mạng lưới

D. Cả 3 đều không đúng.

22 Điểm hạn chế của lý thuyết Quản trị định lượng?

A. Việc tính toán hay thiếu chính xác.

B. Việc sử dụng các công cụ ra quyết định khá phức tạp.

C. Người sử dụng phải có trình độ chuyên môn cao.

D. 2 câu b, c đúng

23 Trường phái Quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản xuất mà cho rằng con người giữ vai trò trung tâm?

A. Quản trị hành chính

B. Quản trị kiểu thư lại

C. Quản trị khoa học

D. Cả 3 phương án đều sai

24 Trong trường phái Quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc đẩy công nhân tốt nhất là gì?

A. Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất và kinh tế

Page 19: đáP án

B. Nhu cầu xã hội

C. Điều kiện làm việc

D. Sự thỏa mãn nghề nghiệp

25 Henry L.Gantt đã có những đóng góp gì cho lý thuyết Quản trị khoa học?

A. Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát chi phí và kiểm soát sản xuất

B. Bổ sung hệ thống tiền thưởng cho những sản phẩm vượt định mức

C. Là người tiên phong trong nhấn mạnh tầm quan trọng của nhân tố con ng ời

D. Cả A,B và C đúng.

26 Quản trị học theo thuyết Z là:

A. Quản trị theo cách của Mỹ

B. Quản trị theo cách của Nhật Bản

C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản

D. Tất cả câu trên đều sai

27 Tác giả của học thuyết Z là

A. William Ouch

B. Frederick Herzberg

C. Douglas McGregor

D. Henry Fayol

28 Chọn câu đúng: lý thuyết Z :

A. Chú trọng đến bản chất của con người trong tổ chức.

B. Chú trọng đến hiệu quả và năng suất lao động.

C. Chú trọng đến quan hệ xã hội và con người trong tổ chức

D. Cả 3 sai.

29 Trong trường phái Quản trị hiện đại,cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh:

A. Trong Quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố Quản trị có ảnh hưởng lên nhau,khi 1 yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác bị ảnh hưởng.

B. Môi trường c mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ có thể thay đổi toàn bộ hệ thống.

C. Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con người trong công việc.

D. Cả 3 sai.

Page 20: đáP án

30 Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái Quản trị hiện đại:

A. Chiến lược

B. Giá trị chia sẽ.

C. Hệ thống

D. Kỹ thuật

31 Lý thuyết Quản trị xuất hiện vào thời gian nào?

A. Trước Công Nguyên

B. Thế kỷ 16

C. Thế kỷ 18

D. Thế kỷ 19

32 Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là:

A. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom

B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor

C. Maslow, Gregor, Vroom, Grannit

D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol.

33 Tác giả của trường phái Định lượng là:

A. W. Fayol

B. M. Weber

C. H. Simon

D. A. Masl w

34 Trong thời kỳ trung cổ, lý thuyết Quản trị:

A. Chưa phát triển

B. Đã phát triển

C. Đang phát triển

D. Cả B và C

35 Trong giai đoạn đầu của việc cách mạng công nghiệp, ai là người đứng ra điều khiển hoạt động sản xuất?

A. Công nhân

B. Chủ nhân hà máy

Page 21: đáP án

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

36 Nội dung của hoạt động Quản trị thực chất là:

A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển.

B. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra.

C. Tổ chức, điều khiển, kiểm tra.

D. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

37 Robert Owen là người đã:

A. Tìm cách cải thiện điều kiện làm việc và điều kiện sống cho công nhân

B. Viết tác phẩm Kinh tế Máy móc và Chế tạo

C. Đưa ra quan niệm về sự thay thế lẫn nhau trong các phần được dùng để chế tạo súng

D. Đặt nền móng đ u tiên cho Quản trị học hiện tại.

38 Việc sản xuất chuyển từ gia đình đến nhà máy xuất hiện ở giai đoạn:

A. Thế kỷ 16

B. Thế kỷ 17

C. Thế kỷ 18

D. Thế kỷ 19

39 “ Trường phái Quản trị quá trình” được Harold Koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của:

A. H. Fayol

B. M.Weber

C. R.Owen

D. W.Taylor

40 Các biến số của trường phái ngẫu nhiên là:

A. Công nghệ

B. Môi trường bên ngoài

C. Nhân sự

D. Tất cả các yếu tố trên

41 Cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S) thuộc trường phái Quản trị nào?

Page 22: đáP án

A. Trường phái Quản trị hiện đại

B. Trường phái Quản trị cổ điển

C. Trường phái Quản trị theo tình huống

D. Tất cả đều sai.

42 việc tuyển dụng lao động trong hệ thống Quản trị kiểu thư lại được coi là gì???

A. Sự cam kết làm việc lâu dài.

B. Quá trình nghiên cứu thực nghiệm.

C. Hệ thống nghiên cứu các mối quan hệ cá nhân.

D. Nguyên tắc phân chia công việc

43 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố Share values (chia sẻ giá trị) ảnh hưởng tới những yếu tố nào?

A. Mục tiêu, Cấu trúc (Strate y, Structure).

B. Hệ thống, bộ phận (System, Staff).

C. Phong cách, Kỹ năng (Style, Skill).

D. Tất cả các yếu tố trên.

44 Tư tưởng nào cho rằng Quản trị là một quá trình liên tục của các chức năng Quản trị ?

A. Trường phái “định lượng”

B. Trường phái “n ẫu nhiên”

C. Trường phái “Quản trị hệ thống”

D. Trường phái “quá trình Quản trị”

45 Áp dụng lý thuyết Quản trị định lượng sẽ…

A. Giảm thiểu thời gian và chi phí tính toán

B. Phạm vi sử dụng các công cụ ra quyết định khá rộng lớn

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

46 Quan điểm của Haroll Koontz về quản tri là:

A. Quản trị là Quản trị con người

B. Quản trị là sự hợp nhất các quan điểm trước đó

C. Quản trị là một tiến trình

Page 23: đáP án

D. Cả 3.

47 Những người sáng lập và phát triển tư tưởng Quản trị khoa học gồm những ai?

A. W. Taylor, Frank

B. H. Fayol, Weber

C. Lilian Gilbreth, Henry L. Gantt

D. Cả A và C

48 Lấy khách hàng làm trọng tâm là đặc điểm của trường phái Quản trị nào sau đây?

A. Trường phái “định lượng”

B. Trường phái “quá trình Quản trị”

C. Trường phái “ngẫu nhiên”

D. Trường phái “Quản trị hệ thống”

49 Điền vào chỗ trống”trường phái tâm lí xả hội trong Quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,quan hệ …..của con người trong xã hội”

A. Xã hội

B. Bình đẳng

C. Đẳng cấp

D. Lợi ích

50 Nội dung của thuyết Quản trị định lượng?

A. Sử dụng các kĩ thuật định lượng thong qua sự hỗ trợ của máy tính điện toán để phục vụ cho quá trình lựa chọn một quyết định Q uản trị tối ưu giữa nhiều phương án hành động.

B. Sử dụng c c kĩ thuật định lượng thong qua sự tính toán trực tiếp của con người để phục vụ cho quá trình lựa chọn một quyết định Quản trị tối ưu giữa nhiều phương án hành động.

C. . Hệ thống thứ bậc của lý thuyết Quản trị kiểu thư lại được sắp xếp theo:

D. Khả n ng làm việc.

51 Hệ thống thứ bậc của lý thuyết Quản trị kiểu thư lại được sắp xếp theo:

A. Khả năng làm việc.

B. Khả năng quản lí.

C. Tầm quan trọng của quyền hạn và quyền lực.

D. Cả 3 đều đúng

52 Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý xã hội là

Page 24: đáP án

A. Mayo, Maslow, Gregor

B. Simon, Mayo, Maslow

C. Taylor, Fayol, Maslow

D. Maslow, Gregor, Owen.

53 Trường phái Quản trị hành chính hướng đến hiệu quả Quản trị thông qua việc tăng ……………….trên cơ sở phát triển những nguyên tắc Quản trị chung cho cả

một tổ chức

A. Lợi nhuận

B. Năng suất lao động

C. Cách thức Quản trị

D. Điều kiện lao động

54 “ Nhân viên chỉ được nhận lệnh từ một thượng cấp mà thôi” là nguyên tắc:

A. Thẩm quyền và trách nhiệm

B. Kỷ luật

C. Thống nhất chỉ huy

D. Thống nhấ điều khiển

55 Trường phái tâm lí xã hội được xây dựng trên cơ sở

A. những nghiên cứu ở nhà máy Halthorne

B. Phân tích uan hệ giữa con người với con người

C. Quan điểm hoi học

D. Cả 3

56 Ưu điểm của lý thuyết Quản trị kiểu thư lại là gì???

A. Năng suất và hiệu quả của tổ chức.

B. Tính hiệu quả và ổn định của tổ chức.

C. Cơ cấu rõ ràng và đảm bảo nguyên tắc.

D. Cơ cấu rõ ràng và ổn định của tổ chức.

57 Theo lý thuyết Quản trị định lượng, sự lựa chọn một quyết định Quản trị và biện pháp hành động phải dựa trên?

A. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể đo lường được

B. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể hoặc không thể đo lường được

Page 25: đáP án

C. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức khó đo lường được

D. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiê thức không thể đo lường được

58 Hướng đến hiệu quả thông qua tăng năng suất lao động trên cơ sở phát triển những nguyên tắc Quản trị chung cho cả một tổ chức là trường phái nào :

A. Quản trị hành chính

B. Quản trị khoa học

C. Quản trị kiểu thư lại

D. Quá trình Quản trị

59 Theo lý thuyết Quản trị định lượng, để tìm giải pháp tối ưu, giả định tình huống và phân tích các vấn đề phải dựa trên?

A. Máy tính điện toán

B. Mô hình toán học

C. Doanh thu hàng tháng

D. Chi phí sản xuất

60 “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu qủa Quản trị “ là tư tưởng của trường phái:

A. Tâm lí xã hội

B. Quản trị khoa học

C. Quản trị định lượng

D. Cả A và B

61 Thuyết Quản trị khoa học được xếp vào trường phái Quản trị nào:

A. Trường phái Quản trị hiện ại

B. Trường phái Quản trị tâm lý xã hội

C. Trường phái Quản trị cổ điển

D. Trường phái định lượng

62 .Theo Frederick Taylor, năng suất lao động công nhân thấp là do:

A. Làm viêc không có kê hoạch.

B. Không bíêt cách làm và thíêu kích thích.

C. Lương thấp.

D. Không được dào tao.

63 Trường phái Quản trị nào cho rằng kĩ thuật Quản trị thích hợp cho một hoàn cảnh nhất định tùy vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó:

Page 26: đáP án

A. Trường phái định lượng

B. Trường phái ngẫu nhiên

C. Trường phái tâm lý xã hội

D. Trường phái Quản trị khoa học

64 Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong trường phái Quản trị khoa học là gì?

A. Công nghệ

B. Con người

C. Thu nhập

D. Tốc độ công việc

65 Ai là người tiên phong của trường phái Quản trị hành chính

A. W. Taylor

B. Henry Fayol

C. Elton Mayo

D. Max Weber

66 Trong trường phái ngẫu nhiên, dựa vào biến số nào để nhà Quản trị lựa chọn phong cách lãnh đạo thích hợp:

A. Công nghệ

B. Môi trường bên ngoài

C. Nhân sự

D. A & C đều đúng

67 Theo trường phái “quá trình Quản trị” thì cấp Quản trị nào sau đây sẽ bị giảm đến mức tối đa?

A. Cấp cao

B. Cấp giữa

C. Cấp cơ sở

D. Không cấp nào bị giảm

1 Môi trường có thể được chia làm những nhóm nào sau đây?

A. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô

B Môi trường tổng quát và môi trường đặc thù

C. Cả a và b đều đúng

Page 27: đáP án

D. Cả a và b đều sai

2 Trong môi trường vi mô có những yếu tố cơ bản nào?

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Khách hàng và hàng thay thế

C. Người cung cấp và các đối thủ mới tìm ẩn

D. Cả a, b, c đ u đúng

3 Mức độ cạnh tranh dữ dội phụ thuộc vào mối tương tác giữa các yếu tố nào?

A. Số lượng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh và mức độ tăng trưởng của nghành

B. Cơ cấu chi phí cố định

C. Mức độ đa dạng hóa sản phẩm

D. Cả a, b, c đều đúng

4 Trong môi trường nội bộ nếu một mắc xích bị đứt thì ở đâu sẽ chịu ảnh hưởng nặng nhất?

A. Ngay mắc xích bị đứt

B. Nơi xa mắc xích nhất

C. Tất cả mắc xích đều như nhau

D. Không đáp án nào đúng

5 Việc nghiên cứu môi trường đem lại những lợi ích nào sau đây?

A. Giúp các nhà Quản trị xác định các yếu tố của môi trường và mức tác động của chúng đến tổ chức

B. Nhận diện những cơ hội và đe dọa của môi trường đến tổ chức, những điểm mạnh, yếu kém từ nội bộ tổ chức

C. Đề ra những giải pháp và quyết định Quản trị phù hợp để phát triển tổ chức

D. Cả a, b, c đều đúng

6 Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp như thế nào?

A. Ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp

B. Ảnh hưởng đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp

C. Ảnh hưởng đến mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp

D. Cả a, b, c đều đúng

7 Kênh phân phối sản phẩm nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?

A. T (General Trade)

Page 28: đáP án

B. MT (Model Trade)

C. ĐB (Đặc biệt)

D. Cả a, b, c đều sai

8 Kênh phân phối sản phẩm nào đang có xu hướng phát triển và áp dụng rộng rãi trong tương lai?

A. GT (General Trade)

B. MT (Model Trade)

C. ĐB (Đặc biệt)

D. Cả b, c đều đúng

9 Các doanh nghiệp cần phân tích đối thủ cạnh tranh ở các nội dung nào?

A. Mục tiêu tương lai và chiến lược ối thủ đang thực hiện

B. Nhận định của đối thủ đối với bản thân họ và chúng ta

C. Tiềm năng họ có

D. Cả a, b, c đều đúng

10 Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lượng cao hơn và nhiều công việc dịch vụ hơn là ưu thế của ai?

A. Đối thủ cạnh tranh

. Người cung cấp

C. Khách hàng

D. Đối thủ tiềm ẩn mới

11 Người mua có thế mạnh nhiều hơn khi họ có các điều kiện nào?

A. Lượng hàng người mua chiếm tỷ lệ lớn trong khối lượng hàng hóa bán ra của người bán

B. Việc chuyển sang mua hàng của người khác không gây nhiều tốn kém hay sản phẩm của người bán ít ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm của người mua

C. Người mua đưa ra tín hiệu đe dọa đáng tin cậy là sẽ hội nhập về phía sau với các bạn hàng cung ứng

D. Cả a, b, c đều đúng

12 Để tương tác với khách hàng có hiêu quả thì doanh nghiệp cần phải làm gì?

A. Thay đổi một hoặc nhiều điều kiện thế mạnh của khách hàng

B. Tìm khách hàng ít có ưu thế hơn

C. Lập bảng phân loại các khách hàng hiện tại và tương lai

Page 29: đáP án

D. Cả a, b, c đều đúng

13 Khi lập bảng khách hàng hiện tại và tương lai, doanh nghiệp cần xem xét những yếu tố nào?

A. Những vấn đề địa dư

B. Nhân khẩu học

C. Tâm lý khách hang

D. Cả a, b, c đều đúng

14 Để có được các vật tư, thiết bị, lao động và tài chính, các doanh nghiệp phải lien hệ với ai?

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Khách hang

C. Người cung cấp

D. Đối thủ tiềm ẩn mới

15 Người cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào?

A. Giảm giá, tăng chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo

B. Giảm giá, giảm chất lượng sản phẩm, t ng mức độ dịch vụ kèm theo

C. Tăng giá, tăng chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch cụ kèm theo

D. Tăng giá, giảm chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo

16 Để giảm bớt sự bất trắc của môi trường nhà Quản trị thường dùng những phương pháp nào?

A. Dùng đệm, san bằng, tiên đoán

B. Cấp hạng chế, hợp đồng, kết nạp

C. Liên kết, qua trung gian, quảng cáo

D. Cả a, b, c

17 Phương pháp Quản trị nào nhằm làm giảm bớt hay thu hút những cú sốc do những ảnh hưởng của môi trường gây ra:

A. ùng đệm

B. San bằng

C. Tiên đoán

D. Kết nạp

18 Phương pháp nào dung để san đều ảnh hưởng của môi trường?

A. Liên kết

Page 30: đáP án

B. Cấp hạn chế

C. Kết nạp

D. San bằng

19 Phương pháp Quản trị nào là khả năng nói trước những sự biến chuyển của môi trường và những ảnh hưởng đến tổ chức?

A. Liên kết

B. Tiên đoán

C. Cấp hạn chế

D. Kết nạp

20 Mức độ bất trắc của môi trường có thể chia như thế nào?

A. Mức thay đổi: ổn định và năng động

B. Mức độ phức tạp: đơn giản và phức tạp

C. Cả a và b đều được

D. Cả a và b đều không được

21 Đâu không phải là một yếu tố căn bản trong môi trường vi mô?

A. Kỹ thuật công nghệ

B. Khách hàng

C. Hàng thay thế

D. Người cung cấp

22 Trong các yếu tố môi trường kinh doanh, yếu tố nào có sự năng động nhất?

A. Xã hội

B Chính trị - chính phủ

C. Kỹ thuật công nghệ

D. Yếu tố kinh tế

23 Môi trường ổn định - phức tạp là môi trường:

A. Ổn định và có thể tiên đoán được, có ít yếu tố

B. Năng động và không thể tiên đoán được, có ít yếu tố

C. Ổn định và có thể tiên đoán được, ó nhiều yếu tố

D. Năng động và không thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố

Page 31: đáP án

24 Quy trình đổi mới công nghệ gồm 3 bước: (1) Là phát triển một mẫu sản phẩm đầu tiên, được gọi là công nghệ sản phẩm; (2)Là kh i một ý tưởng mới xuất

hiện trong tư duy của một người nào đó, được gọi là bước nhận thức; (3) Là phát triển một qui trình sản xuấ

A. 1, 3, 2

B. 3, 2, 1

C. 2, 1, 3

D. 3, 1, 2

25 Câu nào sai đây không đúng?

A. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển co tính hệ thống

B. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển có áp dụng vào thực tế một ý tưởng mới

C. Tất cả các ý tưởng đêù có thể biến thành công nghệ

D. Tiến trình đổi mới công nghệ là khoảng thởi gian cần thiết để biến một ý tưởng mới thành sản phẩm hay dịch vụ có thể tiêu thụ trên thị trường

26 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi của các yếu tố kỹ thuật công nghệ?

A. Chu kỳ đổi mới công nghệ ngày càng dài hơn

B. Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn

C. Có nhiều cuộc cách mạng công nghệ mới về máy i tính, robot và tự động hóa.

D. Công nghệ mới có nhưng ảnh hưởng đối với doanh nghiệp

27 Những nhà sản xuất làm gì để tối thiểu hóa rủi ro khi vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn?

A. Đưa ra những chính sách tín dụng cởi mở đối với nhà phân phối

B. Khi sản phẩm chuẩn bị bước vào giai đoạn bão hòa, các nhà sản xuất tìm cách mua công nghệ dưới mọi hình thức

C. Cả a, b đều đúng

D. Cả a, b đều sai

28 Thỏa thuận phân chia thị truờng, định giá, phân chia lãnh thổ hợp lý, hợp nhất, họat động chung và điều khiển chung là chiến thuật của phương pháp Quản

trị nào?

A. Hợp đồng

B. Liên kết

C. Kết nạp

D. Qua trung gian

29 Việc cấp phát những sản phẩm hay dịch vụ trên một căn cứ ưu tiên, khi nhu cầu vuợt quá sự cung cấp là phưong pháp Quản trị nào?

A. Cấp hạn chế

Page 32: đáP án

B. San bằng

C. Liên kết

D. Kết nạp

30 Để giảm bớt bất trắc về phía đầu vào cũng như đầu ra nhà Quản trị có thể dùng phương pháp Quản trị nào sau đây?

A. Quảng cáo

B. Hợp đồng

C. San bằng

D. Kết nạp

31 Nhà Quản trị có thể dùng phương pháp nào để thu hút những cá nhân hay những tổ chức có thể là mối đe dọa từ môi truờng cho tổ chức?

A. Tiên đoán

B. San bằng

C. Hợp đồng

D. Kết nạp

32 Khi “vận động ở hành lang” thì nhà Quản trị đã sử dụng phuơng pháp Quản trị nào?

A. ua t ung gian

B. Quảng cáo

C. Liên kết

D. Hợp đồng

33 Khi những nhà Quản trị công ty có khó khăn về tài chính thừong mời những nhà ngân hàng vào trong hội đồng Quản trị, để họ dễ tiếp cận thị trường tiền

tệ. Đó là họ đã dùng phương pháp Quản trị nào?

A. Lên kết

B. Kết nạp

C. Dùng đệm

D. San bằng

34 Những cửa hiệu bán lẻ quần áo, mà những tháng bán chậm nhất là tháng giêng và tháng sáu. Để giải quyết họ đã thực hiện bán hạ giá vào những thời

điểm đó. Như vậy, họ đã dùng phương pháp Quản trị nào?

A. San bằng

B. Dùng đệm

C. Qua trung gian

Page 33: đáP án

D. Quảng cáo

35 Bảo vệ vị trí cạnh tranh của doanh nghiệp đối với đối thủ tiềm ẩn bằng việc duy trì những hàng rào hợp pháp nào?

A. Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn và đa dạng hoá sản phẩm

B. Sự đòi hỏi có nguồn tài chính lớn và chi phí chuyển đổi mặt hàng cao

C. Khả năng hạn chế trong việc xâm nhập các kênh tiêu thụ vững vàng và ưu thế về giá thành mà đối thủ cạnh tranh không tạo ra đuợc

D. Cả a, b, c đều đúng

36 Trong những mùa cao điểm lễ tết, bệnh viện đã dùng phương pháp Quản trị nào để giảm thiểu sự bất trắc?

A. San bằng

B. Cấp hạn chế

C. Tiên đoán

D. Dùng đệm

37 Trong quy trình đổi mới công nghệ, bước phát triển một mẩu sản phẩm đầu tiên duợc gọi là gì?

A. Công nghệ sản phẩm

B. Bước nhận thức

C. Công nghệ sản xuất

D. Cả a, b, c đều sai

38 MT ảnh hưởng đến h.động của doanh nghiệp bao gồm:

A. Môi trường bên trong và bên ngoài

B. Môi trường vĩ mô,vi mô và nội bộ

C. Mt tổng quát, ngành và nội bộ

D. Mt toàn cầu, tổng quát, ngành (vi mô) và nội bộ

39 Phân tích mt hoạt động của tổ chức nhằm:

A. Xác định cơ hội & nguy cơ

B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu

C. Phục vụ cho việc ra quyết định

D. Để có thông tin

40 Hoàn thành vào chỗ trống với đáp án đúng." ____________bao gồm các yếu tố, các lực lượng bên ngoài tổ chức thường tác động mộ t cách__________đến

tất cả các tổ chức hoạt động ở các lĩnh vực khác nhau. Chúng có________________để cùng tác động đến tổ chức."

Page 34: đáP án

A. Môi trường vi mô/ gián tiếp/ mối quan hệ biện chứng

B. Môi trường vĩ mô/ rực tiếp/ mối quan hệ biện chứng

C. Môi trường vi mô/ trực tiếp/ mối quan hệ hỗ tương

D. Môi trường vĩ mô/ gián tiếp/ mối quan hệ hỗ tương

41 Đặc điểm nào không phải là đặc điểm cơ bản của các yếu tố của môi trường vĩ mô?

A. Có ảnh hưởng lâu d i

B. Công ty khó kiểm soát được nó

C. Công ty luôn gặp bất lợi khi các yếu tố của môi trường vĩ mô thay đổi

D. Mức độ tác động và tính chất tác động của loại môi trường này khác nhau theo từng ngành.

42 Các yếu tố của môi trường vĩ mô bao gồm?

A. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, khách hàng, tự nhiên, kỹ thuật – công nghệ

B. Các yếu tố kinh tế, dân số, tự nhiên, chính tri và chính phủ, đối thủ cạnh tranh

C. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, xã hội, tự nhiên, kỹ thuật – công nghệ

D. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, trung gian marketing, kỹ thuật – công nghệ, đối thủ cạnh tranh

43 Các yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố kinh tế?

A. Sự tăng trưởng kinh tế

B. Các chính sách kinh tế

C. Chu kì sống của sản phẩm

D. Chu kì kinh doanh

44 Theo phương pháp tiếp cận hiện đại, tăng trưởng kinh tế là?

A. Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một nhóm các quốc gia trong một giai đoạn nhất định

B. Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn nhất định

C. Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 quốc gia trong một giai đoạn nhất định

D. Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 nhóm các quốc gia trong một giai đoạn nhất định

45 Thước đo chủ yếu để đánh giá sự thành công kinh tế của một quốc gia thường dựa trên?

A. Đời sống vật chất của người dân cao và mức tăng trưởng kinh tế nhanh

B. Thu nhập quốc dân cao và mức tăng trưởng kinh tế cao

C. Khả năng tạo ra một giá trị tổng sản lượng ở mức cao và có mức tăng trưởng nhanh

Page 35: đáP án

D. Cả 3 đều đúng

46 Hiệu quả của sự tăng trưởng kinh tế được đo bằng?

A. 6 tiêu thức

B. 5 tiêu thức

C. 4 tiêu thức

D. 3 tiêu thức

47 Đáp án nào sau đây KHÔNG phải là tiêu thức để đo lường sự hiệu quả của tăng trưởng kinh tế?

A. Mức gia tăng sản lượn theo đầu người và mức tăng mức sống của các cá nhân điển hình trong dân cư

B. Mức tăng số lượng lao động có việc làm và lương cao

C. Mức gia tăng năng suất lao động cao và ổn định

D. Sự tăng trưởng kinh tế hiện tại không để lại những nguy cơ trong tươ g lai cho nền kinh tế

48 Sự tăng trưởng kinh tế chỉ có ý nghĩ khi?

A. Nó mang lại sự thịnh vượng cho quốc gia

B. Nó mang lại lợi ích cho môi trường

C. Nó mang lại sự phát triển kinh tế

D. Cả 3 đều sai

49 Trong tiến trình tăng trưởng kinh tế, đối tượng nào đóng vai trò quan trọng?

A. Nhà nước

B. Người lao động

C. Các nhà xã hội học

D. Doanh nghiệp

50 Trong việc tạo ra một môi trường kinh doanh hấp dẫn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng?

A. Chính sách kinh tế

B. Sự tăng trưởng kinh tế

C. Tài nguyên thiên nhiên

D. Sự phát triển khoa học kĩ thuật

51 Các giai đoạn của chu kì kinh doanh là?

A. Phát triển – cực kì phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm

Page 36: đáP án

B. Hình thành – phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm

C. Phát triển – trưởng thành- suy giảm – tiêu tùng cực điểm

D. Phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm – hình thành

52 Giai đoạn phát triển trong chu kỳ kinh doanh có đặc điểm?

A. Tốc độ tăng trưởng nhanh và có sự mở rộng về quy mô

B. Nền kinh tế đạt mức toàn dụng về t ềm năng

C. Tốc độ tăng trưởng bắt đầu chậm dần và dẫn đến suy thoái

D. Tốc độ tăng trưởng biến thiên lien tục

53 Giai đoạn trưởng thành là?

A. Thời điểm nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh và có sự mở rộng về quy mô

B. Thời điểm nền kinh tế đạt mức phát triển cao nhất và bắt đầu đi vào suy thoái

C. Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển bình thường, ổn định

D. Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển đang tăng dần.

54 Giai đoạn trưởng thành xảy ra khi?

A. Khi hàng hóa được tiêu thụ mạnh, s n xuất mở rộng, gía cả tăng

B. Khi hàng hóa ế ẩm, lưu thông chậm, quy mô bị thu hẹp

C. Khi nền kinh tế đạt mức toàn dụng về tiềm năng.

D. Khi nền kinh tế đạt mức tăng trưởng chậm nhất.

55 Giai đoạn suy giảm KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?

A. Mức tăng trưởng chậm kỳ sau thấp hơn kỳ trước

B. Doanh nghiệp thường huy động thêm vốn để duy trì sản xuất

C. Quy mô nền kinh tế bị thu hẹp

D. Hàng hóa tồn đọng, lưu thông chậm

56 Các nhà kinh tế có thể dự báo được mức tăng trưởng trong những chu kỳ tiếp theo và chu kỳ của nền kinh tế trong tương lai dựa vào?

A. Những kinh nghiệm dự đoán của những nhà kinh tế trong quá khứ

B. Những biểu hiện của nền kinh tế hiện tại

C. Những số liệu về tổng mức đầu tư, GNP hay GDP,…trong quá khứ và số liệu của mỗi kỳ

D. Cả 3 đáp án trên

Page 37: đáP án

57 Chu kỳ kinh kế có ảnh hưởng sâu sắc nhất tới?

A. Chính phủ

B. Các tập đoàn lớn

C. Các tổ chức phi lợi nhuận

D. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ

58 Trong khuynh hướng toàn cầu hóa, các nhà chính trị và kinh tế của mỗi quốc gia lo ngại về?

A. Tình hình thâm thủng cán cân xuất nhập khẩu

B. Nền kinh tế xuất siêu

C. Mai một bản sắc văn hóa

D. Cả 3 đáp án đều sai

59 Khi nền kinh tế bị nhập siêu sẽ KHÔNG đem lại hậu quả nào sau đây?

A. Các doanh nghiệp trong nước bị cạnh tranh gay gắt và có thể bị đóng cửa

B. Nhiều công nhân sẽ mất việc làm

C. Người dân không có mức sống cao

D. Nảy sinh nhiều hậu quả xã hội tiêu cực

60 Điền vào chỗ trống với đáp án đúng: "Để tránh tình trạng nhập siêu, chính phủ thường áp dụng ______________bằng việc thiết lậ p________________,

quy định về_________________

A. Chính sách bảo hộ doanh nghiệp/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch nhập khẩu

B. Chính sách bảo vệ người tiêu dùng/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch xuất khẩu

C. Chính sách bảo vệ tự do tôn giáo/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch xuất khẩu

D. Chính sách bảo hộ mậu dịch/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch nhập khẩu

61 Các biện pháp hạn chế nhập khẩu sẽ mang lại điều gì?

A. Thiệt hại cho doanh nghiệp trong nước, có lợi cho doanh nghiệp ngoài nước

B. Thiệt hại cho người tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp ngoài nước

C. Thiệt hại cho các doanh nghiệp ngoài nước, có lợi cho người tiêu dùng

D. Thiệt hại cho người tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp trong nước

62 Trong nền kinh tế toàn cầu, để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải?

A. Không ngừng đổi mới công nghệ

Page 38: đáP án

B. Nâng cao chất lượng sản phẩm

C. Không ngừng nâng cao năng suất lao động

D. Cả 3 đáp án trên

63 Phương diện nào sau đây thể hiện sự tác động của chính trị, pháp luật và chính phủ đối với kinh doanh?

A. Vai trò của chính phủ đối với nền kinh tế

B. Các tác động chính trị - chính phủ đối với kinh doanh

C. Cả a và b đều sai

D. Cả a và b đều đúng

64 Vai trò của chính phủ KHÔNG thể hiện ở đặc trưng nào sau đây?

A. Chính phủ phải là người tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trưởng và phát triển

B. Duy trì sự ổn định kinh tế vĩ mô

C. Duy trì sự ổn định kinh tế vi mô

D. Tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thị trường

65 Chính phủ tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trưởng và phát triển thành ý chí toàn dân thể hiện qua mặt nào sau đây?

A. Gia tăng tiết kiệm tiêu dùng để đầu tư cho sản xuất

B. Đẩy lùi các hiện tượng tiêu cực như nạn quan lieu, tham nhũng, buôn lậu

C. Đề cao việc tôn trọng pháp l ật, duy trì trật tự kỷ cương trong xã hội và các hoạt động kinh tế

D. Cả 3 đáp án trên

66 Chính phủ tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thi trường bằng biện pháp nào?

A. Mở rộng và thúc đẩy cạnh tranh

B. Duy trì cơ cấu hợp lý giữa các loại hình d anh nghiệp

C. Giá cả phản ánh chính xác chi phí xã hội

D. Cả A,B,C đều đúng

67 Những khu vực mà có thể tạo ra sự tăng trưởng và phát triển vững chắc cho nền kinh tế bao gồm:

A. Hệ thống cơ sở hạ tầng kinh tế

B. Phát triển công nghệ cao

C. Phát triển nguồn nhân lực

D. Cả 3 đáp án trên

Page 39: đáP án

68 Hệ thống chính trị xã hội tác động lên doanh nghiệp thể hiện trên các phương diện nào?

A. Cơ chế bảo hộ

B. rủi ro chính trị

C. cả 2 câu đều đúng

D. Cả 2 câu đều sai

69 Chính phủ KHÔNG thường có các biện pháp bảo hộ sản xuất trong nước nào sau đây:

A. Thuế quan

B. Hạn ngạch xuất nhập khẩu

C. Trợ giá hàng trong nước và cácten

D. Không có đáp án nào đúng

70 Những nhóm yếu tố nào sau đây không được xem xét khi đánh giá rủi ro chính trị?

A. Sự mất ổn định trong nước

B. Bùng nổ dân số

C. Sự xung đột với nước ngoài

D. Xu thế chính trị

71 Các chính sách điều hành và kiểm soát nền kinh tế của chính phủ bao gồm?

A. Chính sách xuất nhập khẩu

B. Chính sách giá cả

C. Chính sách về lương bổng

D. Cả 3 chính sách trên

72 Chính sách nào sau đây không thuộc các chính sách quản lí nền kinh tế?

A. Chính sách kiềm chế lạm phát

B. Chính sách kiềm chế xuất siêu

C. Chính sách kiềm chế thâm hụt ngân sách vá các dịch vụ hỗ trợ trong kinh doanh

D. Chính sách kiềm chế mức nợ nước ngoài

73 Những chính sách điều hành, kiển soát và quản lí nền kinh tế làm cho mức độ rủi ro tăng hay giảm tùy theo?

A. Mức độ nhất quán và cởi mở

B. Mức độ đúng đắn

Page 40: đáP án

C. Mức độ phù hợp

D. Cả 3 đáp án đều đúng

74 Các yếu tố xã hội tác động tới doanh nghiệp?

A. Dân số

B. Thu nhập

C. Thái độ đối với công việc

D. Cả 3 đáp án trên

75 Những tiêu thức cơ bản thể hiện sự thay đổi của thái độ của con người đối với công việc?

A. Lòng trung thành với tổ chức

B. Lòng đam mê công việc

C. Đạo đức làm việc

D. Đáp án a,c đúng

76 Những chính sách bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên thể hiện những nội dung nào?

A. Tăng mức đầu tư cho thăm dò và đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu và phát triển

B. Tăng cường sử dụng lại các nguồn chất thải và Tích cực tìm kiếm và sử dụng các nguồn năng lượng và nguyên liệu thay thế

C. Thiết kế lại sản phẩm

D. Tất cá các đáp án trên

1 Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào?

A. hoạch định

B tổ chức

C. lãnh đạo

D. kiểm soát

2 Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau?

A. làm việc nhóm

B. động não

C. danh nghĩa

D. Delphi

3 Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào?

Page 41: đáP án

A. Quyết định theo qu trình

B. Quyết định không đc chương trình hóa

C. Quyết định được chương trình hóa

D. Quyết định cá nhân

4 Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà Quản trị?

A. hoạch định

B. tổ chức

C. lãnh đạo

D. Kiểm so t

5 Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm:

A. Quyết định có giải pháp sáng tạo

B. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định

C. Tương đối đầy đủ thông tin

D. Nhằm giải quyết các vấn đề mới

6 Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là việc nhà Quản trị sẽ nghiên cứu trong bước nào của quá trình ra quyết định

A. Xác định các tiêu chí

B. Phân bổ trọng số

C. Đánh giá các phương án

D. Lựa chọn phương án

7 Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong cách ra quyết định nào?

A. Khái quát

B. chỉ dẫn

C. phân tích

D. hành vi

8 Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn?

A. Tối ưu

B. Dựa trên lý trí

C. Quá trình được đơn iản hóa

Page 42: đáP án

D. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng

9 Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định

A. Các thành viên độc lập viết ý tưởng

B. Các lần lượt trình bày

C. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản

D. Các thành viên độc lập ho điểm các ý tưởng

10 Nếu phân loại các quyết định Quản trị theo phạm vi thực hiện, ta sẽ không có:

A. Quyết định chiến lược.

B. Quyết định toàn cục.

C. Quyết định bộ phận.

D. Quyết định chuyên đề.

11 Nếu phân loại các quyết định Quản trị theo các khía cạnh khác nhau trong hoạt động của tổ chức, sẽ không có:

A. Quyết định kinh tế- kỹ thuật.

B. Quyết định chuyên đề.

C. Quyết định xã hội.

D. Quyết định tổ chức.

12 Những yêu cầu đối với quyết định Quản trị sẽ không nhất thiết phải đạt được:

A. Có căn cứ khoa học, thống nhất, tuân theo các quy định, thể chế chung.

B. Đúng thẩm quyền và có định hướng.

C. Cụ thể về mặt thời gian và thỏa mãn các yêu cầu kịp thời.

D. Độ chính xác tuyệt đối trước khi thực hiện.

13 Nhà Quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất

A. Vai trò người thực hiện

B. Vai trò người đại diện

C. Vai trò người phân bổ tài nguyên

D. Vai trò nhà kinh doanh

14 Nhà Quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp

A. Vai trò nhà kinh doanh

Page 43: đáP án

B. Vai trò người giải quyết xáo trộn

C. Vai trò người thương thuyết

D. Vai trò người lãnh đạo

15 Nhà Quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ

A. Vai trò người liên lạc

B. Vai trò người thương thuyết

C. Vai trò người lãnh đạo

D. Vai trò người đại diện

16 Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà Quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh

A. Vai trò người lãnh đạo

B. Vai trò người đại diện

C. Vai trò người phân bố tài nguyên

D. Vai trò người doanh nhân

17 Quản trịviên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định

A. Chiến lược

B. Tác nghiệp

C. Chiến thuật

D. Tất cả các loại quyết định trên.

18 Quyết định theo chương trình là những quyết định:

A. Đã có sẵn trong máy tính

B. Đã có tiền lệ

C. Do tập thể quyết định

D. Do nhà Quản trị cấp cao làm

19 Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:

A. Phân tích tình huống kĩ và đầy đủ rước khi ra quyết định

B. ếthợp các phương pháp trí tuệ và sang tạo khi ra quyết định

C. Không xem xét hành động và phản ứng có ảnh hưởng và xuất phát từ quyết định

D. Nghĩ về loại quyết định khi bắt đầu quá trình

Page 44: đáP án

20 Khi nhà Quản trị đối diện với một vấn đề mới , họ sẽ phải tự hỏi:

A. Vấn đề này có dễ giải quyết không?

B. Vấn đề này sẽ biến mất một cách tự nhiên?

C. Tôi có phải giải quyết vấn đề này không?

D. Tất cả các câu hỏi trên

21 Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:

A. Ra quyết định tập thể sẽ sản sinh nhiều phương án

B. Ra quyết định tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân

C. Trách nhiệm là mơ hồ nếu ra quyết định tập thể

D. Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh

22 Câu phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Ra quyết định là trung tâm của công việc lập kế hoạch

B. Khi ra quyết định nhà Quản trị thực hiện sự lựa chọn dựa trên một mức hợp lí có hạn

C. Đối với một vấn đề của tình huống nhà Quản trị không nhất thiết phải biết đầy đủ mọi thứ trước khi ra quyết định

D. Cả 3 câu trên đều đúng.

23 Trước khi ra quyết định nhà Quản trị cần phải:

A. Thử nghiệm. thực thi các phương án khả thi

B. Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu và nhược điểm của từng phươnng án

C. Tránh những trao đổi với đồng nghiệp bạn b về quyết định cuối cùng để không bị dao động

D. Không nghi ngờ mình ra quyết định sai

24 Bước ra quyết định nào không thuộc nhóm danh định:

A. Các thành viên độc lập viết ý tưởng

B. các thành viên lần lượt trình bày

C. kết quả được ghi lại và sao hành nhiều bản

D. các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng

25 Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào:

A. Quyết định theo quy trình

B. Quyết định không được chương trình hóa

Page 45: đáP án

C. Quyết định dc chương trình hóa

D. Quyết định cá n ân

26 Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ:

A. Không có lợi trong mọi trường hợp

B. không được cấp dưới ủng hộ trong khi thực thi quyết định

C. Gặp sai lầm trong giải quết vấn đề

D. Không phát huy được tính sang tạo của nhân viên

27 Ra quyết định là công việc:

A. Của các nhà Quản trị cấp cao

B. Lựa chọn giải pháp cho 1 vấn đề xác định

C. Chỉ áp dụng cho những vấn đề quan trọng

D. Tất cả các yá trên đều đúng

28 Ra quyết định nhóm:

A. Ít khi mang lại hiệu quả

B. Luôn mang lại hiệu quả

C. Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp

D. Tất cả đều sai

29 Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào:

A. Ý muốn của đa số nhân viên

B. Tính cách của nhà Quản trị

C. Năng lực của nhà Quản trị

D. Nhiều yếu tố khác nhau

30 a quyết định là một công việc

A. Mang tính khoa học

B. Mang tính nghệ thuật

C. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật

D. Tất cả các câu trên đều sai

31 Nhà Quản trị nên:

Page 46: đáP án

A. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyếtđịnh phù hợp

B. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định

C. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể

D. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình

32 theo thời gian thực hiện, có thể chia các quyết định Quản trị thành:

A. quyết định dài hạn

B. quyết định trung hạn

C. quyết định ngắn hạn

D. Cả 3 đều đúng

33 Các bước xác định mục tiêu trong việc ra quyết định:

A. Nhận thức vấn đề-thu thập thông tin-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết định mục tiêu

B. Thu thập thông tin-nhận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết định mục tiêu

C. Nhận thức vấn đề- thu thập thông tin- mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết định mục tiêu

D. hận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-thu thập thông tin- lựa chọn và quyết đinh mục tiêu

34 Chức năng của quyết định Quản trị:

A. Định hướng về mục tiêu của tổ chức

B. Đảm bảo các nguồn lực

C. Hợp tác và phối hợp các bộ phận trong tổ chức

D. Cả 3 chức năng trên

35 Quyết định nào sau đây không phải là quyết đinh theo lĩnh vực hoạt động của tổ chức:

. quyết định Quản trị marketing

B. quyết định Quản trị sản xuất

C. quyết định Quản trị tác nghiệp

D. quyết định Quản trị hoạt động đối ngoại

36 Ý nào sau đậy nói không đúng về đặc điểm của quyết định Quản trị:

A. Các quyết định Quản trị trực tiếp hướng v o cá nhân, nhân viên có thể đưa ra quyết định

B. Các quyết định có thể làm cản trở hoạt động bình thường của tổ chức hoặc phát triển hệ thống bị Quản trị

Page 47: đáP án

C. Các quyết định Quản trị lien quan đến việc sử dụng những thông tin về vấn đề cần phải giải quyết

D. Quyết định Quản trị được xây dựng trên cơ sở hiểu biết về tính khách quan của sự hoạt động và phát triển của hệ thống bị Quản trị

37 Ba kĩ năng nhận thức thường được áp dụng để xác định và nhận diện vấn đề:

A. Nhận diện, thiết lập, đánh giá

B. Nhận diện, làm sáng tỏ, hợp nhất

C. So sánh,làm sáng tỏ , kiểm tra

D. Thiết lập, kiểm tra, hợp nhất

38 công cụ định lượng là gì?

A. Sử dụng các phương pháp lượng hóa và suy luận

B. Sử dụng phương pháp lượng hóa và mô hình toán học

C. Sử dụng dựa vào hân tích logic và suy luận

D. Sử dụng mô hình toán học và suy luận

39 công cụ định tính là gì?

A. Dựa vào phân tích logic và suy luận

B. Dựa vào phân tích logic và phương pháp lượng hóa

C. Sử dụng phương pháp lượng hóa và suy luận

D. Sử dụng phươn pháp lượng hóa và mô hình toán học

40 yếu tố nào sau đây ko phải là nội dung của bảng mô tả vấn đề?

A. Mô tả ngắn gọn vấn đề

B. Có gì đặc biệt trong vấn đề này không?

C. Vấn đề xảy ra ở đâu?

D. Tại sao chất lượng sản phẩm không tốt?

41 yếu tố nào không phải là nội dung của phương pháp 5 WHY?

A. Tại sao thiếu sự đa dạng về chủng loại và kiểu dáng sản phẩm?

B. Nó đã gây ra ảnh hưởng gì?

C. Tại sao đối thủ cạnh tranh giảm giá bán,khuyến mãi đặc biệt?

D. ại sao nhân viên thiếu kĩ năng bán hàng hiệu quả.

42 phương pháp động não (brainstorming) là gì?

Page 48: đáP án

A. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung lao động và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.

B. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung bàn bạc và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.

C. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung tư duy và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.

D. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn tr n cơ sở tập trung phê phán và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.

43 ở giai đoạn đầu của phương pháp động não,ta nên làm gì đầu tiên?

A. Phân tích phương án mà mọi người đề ra

B. Nếu ý kiến, không phê phán, hãy sáng tạo

C. Tập trung cao hơn vào phương án mới đề ra

D. Đưa phương án ở phạm vi rộng,và tập trung vào phê phán để tìm ra ý tốt nhất

44 giai đoạn sau của phương pháp brainstorming ta nên làm gì?

A. Tập trung vào vấn đề rộng

B. Không nên tập trung phê phán để tìm phương án

C. Phải sáng tạo ở giai đoạn này

D. Phân tích phương án và tập trung cao hơn

45 Chúng ta nên chuẩn bị những gì cho buổi brainstorming?

A. Phòng họp rộng thoáng,phong cách đẹp đẽ để kích thích tưởng tượng.

B. Tập họp thật đông người để cùng nhau suy nghĩ.

C. Giấy viết để các thành viên tham dự ghi lại diễn biến suy nghĩ của mình và người khác.

D. Bảng viết lớn để ghi lại những ý tưởng bất chợt.

46 ý nào không đúng về phương pháp “sơ đồ xương cá”???

A. Là phương pháp ra quyết định cho phép nhà Quản trị đán giá các vấn đề theo 1 trật tự logic.

B. Để đưa ra quyết định trong những môi trường kinh doanh có nhiều rủi ro nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp.

C. Đó là những giả thiết và xác suất xảy ra của chúng xuất phát từ những kết quả ước tính.

D. Là một dòng ý tưởng không hạn chế do 1 nhóm đưa ra khi đánh giá ý tưởng.

47 những phẩm chất cá nhân không cần cho quyết định hiệu quả gì?

A. Kinh nghiệm.

B. Xét đoán.

C. Óc sáng tạo.

Page 49: đáP án

D. Khả năng định tính

48 để tổ chức tốt cho quá trình thực hiện quyết định,ta cần:

A. Triển khai tốt,đảm bảo thông tin.

B. Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực.

C. Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực, đảm bảo thông tin, tổ chức tổng kết rút kinh nghiệm.

D. Triển khai tốt, tổ chức tổng kết rút kinh nghiệm.

49 khi đưa ra phản biện,điều gì không góp phần trợ giúp ???

A. Tạo cơ chế phản biện.

B. Khả năng sáng tạo

C. Tham vấn đa nguyên.

D. Chất vấn biện chứng

50 để nâng cao hiệu quả thực hiện quyết định, ta cần tôn trọng quy trình gồm nội dung gì???

A. Truyền đạt nội dun quyết định đến những bộ phận và nhân sự có trách nhiệm thi hành.

B. Lập kế hoạch tổ chức thực hiện quyết định.

C. Kiểm tra và điều chỉnh quyết đinh,tổng kết đánh giá rút kinh nghiệm

D. Cả 3 đều đúng

51 mục đích của bước kiểm tra và điều chỉnh quyết định là gì????

A. Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn và những sai lệch trong quá trình thực hiện quyết định.

B. Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn và những sai lệc trong quá trình đề ra quyết định.

C. Để giao nhiệm vụ và trách nhiệm cụ thể cho cá nhân thực hiện quyết định.

D. Để động viên kịp thời các đơn vị hoàn thành tốt các công việc.

52 trong khi tổng kết và đánh giá,ta không cần chú ý vào nội dung nào???

A. Đánh giá về chất lượng của các quyết định.

B. Động viên và chỉ đạo các đơn vị hoàn thành tốt công việc.

C. Phát hiện ra những tiềm năng chưa được huy động và từ đó có kế hoạch bố trí sử dụng các nguồn lực với hiệu quả cao hơn.

D. Rút ra kết luận và ài học kinh nghiệm.

53 để quyết định Quản trị có hiệu quả, bên cạnh việc chú ý đúng mức quá trình và hình thức ra quyết định còn phải tuân thủ điều gì? ??

A. Trình tự tổ chức thực hiện quyết định.

Page 50: đáP án

B. Nhu cầu thực hiện quyết định.

C. Kinh nghiệm.

D. Khả năng xét đoán.

54 nhà Quản trị sử dụng óc sáng tạo của họ trong việc gì???

A. Xác định chính xác vấn đề, phát triển những khả năng lựa chọn làm cho thêm phong phú,hình dung được kết quả.

B. Đánh giá khả năng và lựa chọn phương án tốt nhất.

. Đánh giá chất lượng các quyết định.

D. Tổ chức phối hợp các bộ phận làm việc.

55 người có khả năng xét đoán tốt có khả năng gì???

A. Nhận ra những tin tức quan trọng,định lượng và đánh giá chung.

B. Nhận ra những tin tức quan trọng,định tính.

C. Hiểu và đánh giá vấn đề đầy đủ hơn.

D. Phát minh ra khả năng lựa chọn mới lạ.

56 phần lớn sự thành bại của 1 quyết định tùy thuộc ở khâu nào???

A. Kiểm tra điều chỉnh

B. Tổ chức thực hiện.

C. Kế hoạch.

D. Đánh giá

57 sơ đồ xương cá được áp dụng khá thành công trong lĩnh vực gì???

A. Quản trị tài chính, marketing và định giá, mở rộng nhà máy, tung sản phẩm ra thị trường.

B. Phân phối sản phẩm

C. Điều khiển hoạt động của bộ máy

D. Phân chia cấp tổ chức và hoạt động của nhân viên

58 xét đoán là khả năng đánh giá tin tức một cách thông minh gồm những gì?

A. Sự chín chắn, lý luận và kinh nghiệm.

B. Lương tri, sự chín chắn,lý luận và kinh nghiệm.

C. Lương tri,lý luận và kinh nghiệm

D. Kinh nghiệm và óc sáng tạo.

Page 51: đáP án

59 Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào?

A. Hoạch định

B. Tổ chức

C. Lãnh đạo

D. Kiểm soát

60 Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại gì?

A. Quyết định danh nghĩa

B. Quyết định Delphi

C. Quyết định theo chương trình

D. Quyết định không theo chương trình

61 Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau?

A. làm việc nhóm

B. động não

C. danh nghĩa

D. Delphi

62 Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào?

A. Quyết định theo quy trình

B. Quyết định không đc chương trình hóa

C. Quyết định được chương trình hóa

D. Quyết định cá nhân

63 Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà Quản trị?

A. Hoạch định

B. Tổ chức

C Lãnh đạo

D. Kiểm soát

64 Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm:

A. Quyết định có giải pháp sáng tạo

B. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định

Page 52: đáP án

C. được khá đầy đủ thông tin

D. Nhằm giải quyết các vấn đề mới

65 Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là việc nhà Quản trị sẽ nghiên cứu trong bước nào của quá trình ra quyết định

A. Xác định các tiêu chí

B. Phân bổ trọng số

C. Đánh giá các phương án

D. Lựa chọn phương án

66 Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong cách ra quyết định nào?

A. Khái quát

B. Chỉ dẫn

C. Phân tích

D. Hành vi

67 Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn?

A. Tối ưu

B. Dựa trên lý rí

C. Quá trình được đơn giản hóa

D. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng

68 Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định?

A. Các thành viên độc lập viết ý tưởng

B. Các lần lượt trình bày

C. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản

D. Các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng

69 Chức năng của nhà lãnh đạo là

A. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức

B. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức

C. Động viên khuyến khích nhân viên

D. Các lí do trê

70 Ra quyết định là 1 hoạt động

Page 53: đáP án

A. Nhờ vào trực giác

B. Mang tính khoa học và nghệ thuật

C. Nhờ vào kinh nghiệm

D. Tất cả điều chưa chính xác

71 sự sáng tạo chỉ có thể phát huy trong điều kiện gì???

A. Trong bầu không khí sáng tạo và cởi mở,tin cậy iữa các thành viên

B. Trong môi trường hợp tác

C. Trong môi trường tự do và hợp tác

D. Trong môi trường có nhiều sự lựa chọn

72 những giải pháp hay những ý tưởng mới cần được thẩm tra, xem xét về ý nghĩa thực tiễn là thuộc vào bước:

A. Đánh giá ý tưởng

B. Nuôi dưỡng ý tưởng

C. Sự chuẩn bị

D. Sự tập trung

73 mọi nguồn lực và năng lực của tổ chức và cá nhân đều được tập trung để giải quyết vấn đề thông qua việc tìm phương án tối ưu và thực hiện nó là thuộc

bước???

A. Nuôi dưỡng ý định

B. Sự chuẩn bị

C. Sự tập trung

D. Sự bừng sáng

1 Bước đầu tiên trong quá trình hoạch định chiến lược là:

A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.

B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.

C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.

D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.

2 Bước 2 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.

B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.

Page 54: đáP án

C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.

D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.

3 Bước 3 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.

B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.

C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.

D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.

4 Bước 4 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.

B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.

C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.

D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.

5 Bước 5 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.

B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.

C. Triển khai kế hoạch chiến lược.

D. Lặp lai quá trình hoạch định.

6 Bước 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.

B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.

C. Triển khai kế hoạch chiến lược.

D. Lặp lai quá trình hoạch định.

7 Bước 7 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.

B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.

C. Triển khai kế hoạch chiến lược.

D. Lặp lai quá trình hoạch định.

8 Bước 8 trong quá trình hoạch định chiến lược là:

Page 55: đáP án

A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.

B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.

C. Triển khai kế hoạch chiến lược.

D. Lặp lai quá trình hoạch định.

9 Trong tiến trình hoạch định chiến lược, 3 quá trình phải được tiến hành một cách đồng thời là:

A. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn, triển khai các kế hoạch chiến lược, kiểm tra và đánh giá kết quả.

B. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn, triển khai các kế hoạch chiến lược, triển khai các kế hoạch tác nghiệp.

C. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức, đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

10 Các câu hỏi “chúng ta là ai?” ; “chúng ta muốn trở thành một tổ chức như thế nào?”; “các mục tiêu định hướng của chúng ta là gì?” được dùng để:

A. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn.

B. Triển khai các kế hoạch chiến lược.

C. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.

D. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.

11 Trong bước 2 (Phân tích những đe dọa và cơ hội của môi trường), những áp lực cạnh tranh trong ngành và trên thị trường bao gồm:

A. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động trong ngành; Quyền thương lượng, trả giá của nhà cung cấp; Sự đe dọa của các hàng hóa hay dịch vụ thay thế; Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh.

B. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động trong ngành; Quyền thương lượng, trả giá của nhà cung cấp; Sự đe dọa của các hàng hóa hay dịch vụ thay thế; Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh; Quyền thương lượng, trả giá của khách hàng.

C. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động khác ngành; Quyền thương lượng, trả giá của nhà cung cấp; Sự đe dọa của các hàng hóa hay dịch vụ thay thế; Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh; Quyền thương lượng, trả giá của khách hàng.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

12 Quyền thương lượng của khách hàng tùy thuộc vào:

A. Khả năng của họ trong việc yêu cầu được ưu đãi, khuyến mại.

B. Khả năng của họ trong việc tạo ra áp lực giảm giá.

C. Khả năng của họ trong việc tạo ra áp lực giảm giá, chất lượng sản phẩm cao, hay chiết khấu theo số lượng hàng mua.

D. Tất cả đều sai.

13 Việc đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu cho phép các nhà Quản trị:

A. Tìm được phương pháp kinh doanh phù hợp.

Page 56: đáP án

B. Nhận diện những khả năng chủ yếu của tổ chức.

C. Tạo ra những cơ hội nâng cao khả năng cho tổ chức

D. Tiếp cận gần hơn với những khách hàng tiềm năng.

14 Chiến lược bao hàm việc tìm kiếm những thị trường mới cho những sản phẩm hiện có là:

A. Chiến lược thâm nhập thị trường.

B. Chiến lược đa dạng hóa.

C. Chiến lược mở rộng thị trường.

D. Chiến lược phát triển sản phẩm.

15 Chiến lược phát triển những sản phẩm mới, hay cải tiến những sản phẩm hiện có bằng các cải tiến về chất lượng tăng thêm tính năng sử dụng, thay đổi bao

bì, quy cách mẫu mã… là:

A. Chiến lược thâm nhập thị trường.

B. Chiến lược đa dạng hóa.

C. Chiến lược mở rộng thị trường.

D. Chiến lược phát triển sản phẩm.

16 Chiến lược đưa những sản phẩm mới thâm nhập vào những thị trường mới là:

A. Chiến lược thâm nhập thị trường.

B. Chiến lược đa dạng hóa.

C. Chiến lược mở rộng thị trường.

D. Chiến lược phát triển sản phẩm.

17 Sau khi phân tích và lựa chọn các chiến lược thích hợp, doanh nghiệp cần phải:

A. Xây dựng các kế hoạch tác nghiệp.

B. Triển khai chiến lược.

C. Kiểm tra và đánh giá kết quả.

D. Lặp lại tiến trình hoạch định.

18 Sau khi kiểm tra và đánh giá kết quả, doanh nghiệp cần:

A. Lặp lại tiến trình hoạch định.

B. Xây dựng các kế hoạch tác nghiệp.

C. Triển khai chiến lược.

Page 57: đáP án

D. ây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.

19 Để sử dụng những công cụ hay là kỹ thuật giúp những nàh Quản trị tối cao lựa chọn một chiến lược đúng phải là:

A. Những tổ chức có quy mô nhỏ, ít nhân lực.

B. Những tổ chức lớn có nhiều chi nhánh.

C. Những tổ chức có những đơn vị kinh doanh chiến lược.

D. Cả câu B và C.

20 Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Question Marks:

A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng chậm.

B. hỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao.

C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao nhưng lại có phần tham gia thị trường thấp.

D. Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.

21 Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Stars:

A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng chậm.

B. hỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao.

C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao nhưng lại có phần tham gia thị trường thấp.

D. Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.

22 Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Dogs:

A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng chậm.

B. hỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao.

C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao nhưng lại có phần tham gia thị trường thấp.

D. Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.

23 Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Cash Cow:

A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng chậm.

B. hỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao.

C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao nhưng lại có phần tham gia thị trường thấp.

D. Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.

24 Khi công ty xác định mục tiêu chiến lược và ngân sách để giao phó cho mỗi đơn vị kinh doanh chiến lược, các mục tiêu cụ thể là:

A. Xây dựng (build), phát triển (improve), duy trì (hold), gặt hái ngay (harvest).

Page 58: đáP án

B. Xây dựng (build), phát triển (improve), duy trì (hold), loại bỏ (disvest ).

C. Xây dựng (build), duy trì (hold), gặt hái ngay (harvest), loại bỏ (disvest ).

D. Phát triển (improve), duy trì (hold), loại bỏ (disvest ), gặt hái ngay (harvest).

25 Đặc điểm của giai đoạn Phát triển là:

A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp.

B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp.

C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao.

D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao.

26 Đặc điểm của giai đoạn Phôi thai là:

A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp.

B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp.

C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao.

D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao.

27 Đặc điểm của giai đoạn Trưởng thành là:

A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp.

B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp.

C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao.

D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao.

28 Đặc điểm của giai đoạn Suy thoái là:

A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp.

B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp.

C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao.

D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao.

29 Những ngành sản xuất có đặc tính Bí lối :

A. hỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.

B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn.

C. Có nhiều đường lối để vượt trội những thắng lợi không đáng kể.

D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường, rồi chuyển vào đó.

Page 59: đáP án

30 Những ngành sản xuất có đặc tính Chuyên môn hóa:

A. hỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.

B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn.

C. Có nhiều đường lối để vượt trội những thắng lợi không đáng kể.

D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường, rồi chuyển vào đó.

31 Những ngành sản xuất có đặc tính Manh mún:

A. hỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.

B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn.

C. Có nhiều đường lối để vượt trội nhưng thắng lợi không đáng kể.

D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường, rồi chuyển vào đó.

32 Những ngành sản xuất có đặc tính Khối lượng lớn:

A. hỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.

B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn.

C. Có nhiều đường lối để vượt trội những thắng lợi không đáng kể.

D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường, rồi chuyển vào đó.

33 Tác dụng của hoạch định là:

A. Nhận diện các thời cơ kinh doanh trong tương lai

B. Dự kiến trước và tránh khỏi những nguy cơ, khó khăn

C. Triển khai kịp thời các chương trình hành động

D. Cả 3 ý trên

34 Các loại hoạch định khác nhau ở:

A. Thời hạn

B. Khuôn khổ

C. Việc nêu ra những mục tiêu

D. Cả 3 ý trên

35 Hoạch định chiến lược do ai đảm nhận:

A. Quản trị viên cấp cao

B. Quản trị viên cấp thấp

Page 60: đáP án

C. Quản trị viên cấp trung

D. A & B đều đúng

36 Hoạch định tác nghiệp do ai đảm nhận:

A. Quản trị viên cấp cao

B. Quản trị viên cấp dưới

C. A & B đều đúng

D. A & B đều sai

37 Yêu cầu của hoạch định:

A. Có tính liên tục kế thừa

B. Phải rõ ràng bằng các chỉ tiêu định lượng là chủ yếu

C. Xác định rõ thời gian thực hiện

D. Cả 3 ý trên đều đúng

38 Nội dung của hoạch định bao gồm các yếu tố, trừ:

A. thiết lập mục tiêu

B. phân tích dây chuyền giá trị

C. phân tích nội bộ doanh nghiệp

D. xây dựng hệ thống kiểm soát

39 khi hoạch định, nhà Quản trị sẽ:

A. Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức

B. Lãng phí thời gian

C. Phối hợp nỗ lực của tổ chức

D. Khó điều chỉnh được

40 Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố

A. Phối hợp nỗ lực của toần bộ tổ chức

B. Giảm sự chồng chéo

C. Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát

D. Loại trư sự biến động của môi trường

41 Chính sách thuộc loại kế hoạch nào?

Page 61: đáP án

A. Kế hoạch sử dụng 1 lần

B. Kế hoạch thường trực

C. Kế hoạch ngắn hạn

D. Kế hoạch dài hạn

42 Loại kế hoạch nào xác định vị thế của doanh nghiệp trong môi trường hoạt động?

A. thường trực

B. chiến lược

C. cụ thể

D. tác nghiệp

43 Đáp án nào thuộc phương pháp MBO?

A. Tập thể ra quyết định

B. Mục tiêu rõ ràng

C. Kiểm tra tiến độ thực hiện

D. Giám sát chặt chẽ

44 Theo phương pháp MBO, yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu quả Quản trị?

A. Kiểm soát chặt chẽ

B. Mục tiêu thách thức, cụ thể

C. Mục tiêu đưa từ trên xuống

D. Lãnh đạo theo phong cách tự do

45 Một mục tiêu được thiết lập tốt nhất không cần thiết phải có đặc điểm nào sau đây?

A. thách thức nhưng phải khả thi

B. phải mang tính dài hạn

C. chú trọng vào kết quả

D. phải trìn bày bằng văn bản

46 Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO:

A. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống sẽ định hướng hoạt động Quản trị

B. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống làm tiêu chí để đánh giá

C. Phương pháp truyền thống là quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống còn MBO đưa mục tiêu từ trên xuống và từ dưới lên

Page 62: đáP án

D. Phương pháp MBO có nhiều mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau

47 Kế hoạch đơn dụng gồm:

A. Ngân sách, chương trình, dự án

B. Ngân sách, chương trình, qui định

C. Ngân sách, thủ tục, dự án

D. Chính sách, chương trình, dự án

48 Kế hoạch thường trực gồm:

A. Chính sách

B. Thủ tục

C. Qui định

D. Cả 3 ý trên

49 Mục tiêu gồm:

A. Định tính

B. Định lượng

C. Định chất

D. A & b đúng

50 Quản trị theo mục tiêu MBO được tiến hành theo các:

A. Đề ra mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện mục tiêu, thực hiện mục tiêu

B. Đề ra mục tiêu, thực hiện mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của mục tiêu

C. Dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của mục tiêu, đề ra mục tiêu, thực hiện mục tiêu

D. Thực hiện mục tiêu, đề ra mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của mục tiêu

51 Thời hạn của hoạch định tác nghiệp là:

A. Hàng tuần

B. Hàng tháng

C. Vài năm trở lên

D. A &b đúng

52 Thời hạn của hoạch định chiến lược:

A. Hàng tháng

Page 63: đáP án

B. Hàng năm

C. Vài năm trở lên

D. Hàng tuần

53 Trong kế hoạch đơn dụng, công cụ để kiểm soát hiệu quả hoạt động của đơn vị:

A. Chương trình

B. Dự án

C. Ngân sách

D. Chương trình và dự án

54 Câu nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của Quản trị bằng mục tiêu MBO:

A. Cung cấp cho các nhà Quản trị những dữ kiện hoặc mục tiêu để thực hiện hoạch định

B. Xác định rõ nhiệm vụ và quyền hành đối với nhân viên

C. Những kế hoạch mang tính dài hạn và chiến lược thường ít được quan tâm đúng mức

D. Giúp cho các thành viên và các nhà Quản trị hiểu nhau hơn

55 Chương trình của kế hoạch đơn dụng là:

A. Xác định những bước chính để đạt mục tiêu

B. Các bộ phận hoặc thành viên chịu trách nhiệm cho mỗi bước

C. Thứ tự và thời gian dành cho mỗi bước

D. Cả 3 ý trên đều đúng

56 Câu nào sau đây không phải là tác dụng của Quản trị mục tiêu MBO:

A. Cung cấp cơ sở quan trọng cho việc hoạch định của nhà Quản trị

B. Kích thích tinh thần hăng hái của nhân viên và các bộ phận tham gia vào việc Quản trị doanh nghiệp

C. Tạo điều kiện để các thành viên trong tổ chức có cơ hội phát triển năng lực

D. Giúp các nhà Quản trị nhận ra những điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp

57 Ví dụ một khách sạn ra chiến lược nâng cao trình độ ngoại ngữ cho nhân viên, thì chiến lược đó thuộc kế hoạch nào?

A. Kế hoạch đơn dụng

B. Kế hoạch thường trực

C. Cả a & b đều đúng

D. Cả a& b đều sai

Page 64: đáP án

58 Chính sách khuyến khích đầu tư nước ngoài của nhà nước ta thuộc kế hoạch gì?

A. Kế hoạch đơn dụng

B. Kế hoạch thường trực

C. Cả a & b đều đúng

D. Cả & b đều sai

59 Trong kế hoạch thường trực, khi nào chính sách trở thành đối sách:

A. Áp lực từ bên ngoài

B. Sự bất hòa giữa các nhân viên trong doanh nghiệp

C. Máy móc thiết bị gặp trục trặc

D. Cả 3 ý trên

60 Trong kế hoạch thường trực, quy định là gì?

A. Là những tuyên bố về một số việc được phép làm

B. Là những tuyên bố về một số việc không được phép làm

C. Là những hướng dẫn chi tiết để thực hiện chính sách trong một hoàn cảnh nhất định

D. A & b đúng

61 Trong những câu sau, câu nào SAI:

A. Mục tiêu là những mong đợi mà nhà Quản trị muốn đạt được trong tương lai cho tổ chức của mình

B. Mục tiêu là nền tảng của hoạch định

C. Những mục tiêu định tính thường thể rất dễ đo lường

D. Các nhà nghiên cứu về Quản trị học còn phân biệt giữa mục tiêu và mục tiêu tuyên bố

62 Câu nào sau đây ĐÚNG:

A. Vai trò của Quản trị được thể hiện ở mặt tĩnh tại

B. Vai trò của Quản trị được thể hiện ở mặt động

C. Mục tiêu Quản trị là những trạng thái mong đợi không quan trọng và không cần thiết phải có

D. Mục tiêu thường là những mốc cụ thể, linh hoạt, phát triển từng bước hướng đến mục đích lâu dài của tổ chức

63 Trong kế hoạch thường xuyên, chính sách được thiết lập chính thức và cân nhắc cẩn thận bở những nhà Quản trị cấp cao vì:

A. Họ cảm nhận được nó sẽ cải thiện hiệu quả hoạt động của đơn vị

B. Họ muốn ở một vài góc độ, đơn vị sẽ mang dấu ấn phản ánh những giá trị cá nhân của họ

Page 65: đáP án

C. Họ cần xóa những xung đột hay làm sáng tỏ những điều còn mơ hồ tồn tại ở cấp dưới

D. Cả 3 ý trên

64 Câu nào SAI:

A. Kế hoạch thường xuyên phải được diễn giải và sử dụng hết sức linh hoạt

B. Hoạch định là quá trình ấn định những mục tiêu và đánh giá cách thực hiện tốt nhất

C. Mục tiêu thật và mục tiêu tuyên bố giống nhau

D. Hoạch định chỉ đạo, làm giảm tác động của biến đổi, làm giảm lãng phí xuống mức thấp nhất

65 Chọ câu SAI:

A. Quá trình hoạch định được thực hiện bắt đầu từ trên xuống hoặc từ dưới lên

B. Hoạch định chiến lược thường bao quát một lĩnh vực rộng lớn hơn và có ít những chi tiết xác định hơn với những mục tiêu được nêu rõ

C. Một tổ chức chỉ tồn tại và phát triển khi thích nghi với sự thay đổi

D. Có tính hiện thực, đã phấn đấu thì phải đạt được là yêu cầu của hoạch định

66 Quản trị bằng mục tiêu MBO là?

A. Là cách Quản trị thông qua việc mọi thành viên tự mình xác định mục tiêu

B. Là cách Quản trị thông qua việc mọi thành viên quản lí và thực hiện những mục tiêu của doanh nghiệp đề ra

C. Là cách Quản trị thông qua việc mọi thành viên xác định mục tiêu và thực hiện mục tiêu đó

D. Là cách Quản trị thông qua việc mọi thành viên xác định mục tiêu, tự mình quản lí và thực hiện các mục tiêu mà họ đề ra

67 Những yêu cầu nào đối với mục tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp là không cần thiết?

A. Tỷ suất lợi nhuận cần đạt được so với năm trước

B. Tỷ suất lợi nhuận chung của doanh nghiệp

C. Doanh nghiệp pahỉ nỗ lực cao mới đạt được

D. Trong khoảng thời gian 4 năm

1 Hành vi tổ chức chỉ nghiên cứu những gì?

A. Thái độ và hành vi quyết định đến kết quả của người lao động.

B. Cách bố trí công việc.

C. Năng suất lao dộng.

D. Kiếm được bao nhiêu tiền.

2 Công việc tổ chức của một tổ chức thường được xem xét trên những mặt nào?

Page 66: đáP án

A. Tổ chức công nhân, tổ chức công việc.

B. Tổ chức nhân sự, tổ chức công việc, tổ chức lương bổng.

C. Tổ chức bộ máy, tổ chức nhân sự.

D. Tổ chức bộ máy, tổ chức công việc, tổ chức nhân sự.

3 Hành vi tổ chức có chức năng:

A. Chức năng giải thích.

B. Chức năng dự đoán.

C. Chức năng kiểm soát.

D. Tất cả các ý trên đều đúng.

4 Một cấu trúc tổ chức có đặc điểm phạm vi hóa hoạt động thấp, phạm vi kiểm soát rộng, quyền lực tập trung vào một người duy nhất và ít chính thức hóa là mô hình tổ chức………… ?

A. Cấu trúc phức tạp.

B. Cấu trúc đơn giản

C. Cấu trúc lưỡng hợp

D. Cấu trúc đa điểm

5 Công việc của tổ chức là?

A. Tiến hành kiểm tra các hoạt động của nhân viên.

B. Thành lập các đơn vị cần thiết theo yêu cầu hoạt động của một tổ chức.

C. Quyết định lương cho nhân viên.

D. Tất cả các ý trên đều sai.

6 Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược giảm thiểu chi phí cần áp dụng cơ cấu tổ chức nào sau đây?

A. Mô hình hữu cơ.

B. Mô hình vô cơ.

C. Mô hình cơ giới.

D. Mô hình tổng hợp.

7 Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược phát minh- nhấn mạnh đến giới thiệu các sản phẩm và dịch vụ mới thì cần áp dụng cơ cấu tổ chức nào sau đây?

A. Mô hình hữu cơ.

B. Mô hình vô cơ.

C. Mô hình cơ giới.

Page 67: đáP án

D. Mô hình tổng hợp.

8 Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị được gọi là gì?

A. Nhóm chỉ huy.

B. Nhóm chính thức.

C. Nhóm chủ lực.

D. Nhóm phụ.

9 Những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chức ở cấp độ cá nhân?

A. Xung đột.

B. Chiến tranh

C. Hòa bình

D. Tất cả các ý trên đều sai.

10 Những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chức ở cấp độ nhóm?

A. Thiết kế kĩ thuật.

B. Thiết kế công việc và công nghệ.

C. Thiết kế kĩ năng.

D. Tất cả các ý trên đều đúng.

11 Hành vi tổ chức nhắm đến làm thể nào để:

A. Tăng năng suất lao động

B. Giảm vắng mặt và thuyên chuyển

C. Tăng sự hài lòng trong công việc cho nhân viên

D. Tất cả đều đúng.

12 Đối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức:

A. Hành vi con người trong tổ chức.

B. ành vi hoạt động của con người.

C. Hành vi thiết kế

D. ất cả đều đúng.

13 Mục tiêu của chức năng tổ chức:

A. Khai thác tối đa năng suất của máy móc.

Page 68: đáP án

B. Tạo môi trường nội bộ thuận lợi cho mỗi cá nhân, bộ phận phát huy được năng lực và nhiệt tình, đóng góp tốt nhất vào việc hòan thành mục tiêu chung.

C. Tổ chức phải thích nghi, đáp ứng được với những biến động của bên ngòai.

D. Tất cả các ý trên đều sai

14 Nguyên tắc thống nhất chỉ huy là gì?

A. Mỗi người thừa hành chỉ có một người cấp trên & chỉ báo cáo, nhận lệnh của người đó mà thôi.

B. Bộ máy tổ chức được xây dựng khi chúng ta có mục tiêu, nhiệm vụ cho tổ chức đó.

C. Bộ máy phải có kết quả hoạt động cao nhất với chi phí thấp nhất.

D. Các bộ phận xây dựng phải cân đối giữa quyền hành và trách nhiệm; đồng thời phải cân đối khối lượng công việc giữa các bộ phận

15 Vai trò của tổ chức:

A. Cơ chế Quản trị vận hành thong suốt đảm bỏ cho việc thực hiện mục tiêu.

B. Làm tốt chức năng tổ chức, tạo điều kiện sử dụng hiệu quả nhất nguồn nhân lực và các nguồn lực khác của tổ chức.

C. Tổ chức bộ máy hợp lý tạo môi trường làm việc thuận lợi để người lao động phát huy tốt năng lực.

D. Tất cả các ý trên đều đúng.

16 Công việc của tổ chức là ……………………. các ………………….. cần thiết theo yêu cầu hoạt động của một tổ chức.

A. thống kê – tổ chức

B. hoạch định – kế hoạch

C. thành lập – đơn vị

D. kiểm soát – nhân viên

17 …………….. là tiến trình phân chia tổ chức thành các cấp, các bộ phận; xác định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và mối quan hệ giữa các cấp, các bộ phận đó.

A. Môi trường

B. Hoạch định

C. Tổ chức

D. Thống kê

18 ……………………. là số lượng nhân viên cấp dưới mà nhà Quản trị có thể điều khiển hiệu quả.

A. Tổ chức

B. Quản trị

C. Tầm hạn Quản trị

D. Ủy quyền

Page 69: đáP án

19 ………………… là tổng hợp các bộ phận khác nhau có mối liên hệ phụ thuộc lẫn nhau, được chuyên môn hóa, được giao những nhiệm vụ, t rách nhiệm, quyền hạn nhất định và bố trí theo

từng cấp nhằm thực hiện các chức năng Quản trị doanh nghiệp.

A. Cơ cấu tổ chức

B. Tầm hạn Quản trị

C. Quản trị

D. Tổ chức

20 Mô hình cơ cấu tổ chức Quản trị:

A. Ổn định

B. Không ổn định

C. Bình thường

D. Tất cả các ý trên đều đúng

21 Ưu điểm của: tránh hiện tượng người thừa hành thi hành nhiều mệnh lệnh khác nhau từ nhiều người phụ trách cấp trên khác nhau, thậm chí có những mệnh lệnh trái ngược nhau và

phù hợp với chế độ 1 thủ trưởng, tăng cường trách nhiệm cá nhân là của mô hình

A. Mô hình vĩ mô

B. Mô hình vi mô

C. Mô hình CC trực tuyến

D. Mô hình trực tuyến

22 Ưu điểm của: thu hút các chuyên gia vào công tác lãnh đạo, giải quyết các vấn đề chuyên môn tốt hơn và giảm bớt gánh nặng cho cán bộ chỉ huy chung của doanh nghiệp là của mô

hình cơ cấu nào?

A. Mô hình CC chức năng

B. Mô hình CC trực tuyến

C. Mô hình trực tuyến

D. Tất cả các ý trên đều đúng

23 Những yếu tố ảnh hưởng đến tầm hạn Quản trị là?

A. Năng lực của nhà Quản trị

B. Trình độ, năng lực, ý thức của cấp dưới

C. Tính phức tạp, mức độ thay đổi công việc của cấp dưới

D. Tất cả các ý trên đều đúng

24 Quyền hạn bao gồm ………………… và …………………………….. .

A. Trách nhiệm – sự chịu trách nhiệm

Page 70: đáP án

B. Tài chính – trách nhiệm

C. Trách nhiệm -tài chính

D. Cả 3 ý trên đều sai

25 Các hoạt động Quản trị được gộp nhóm theo từng ……………………….. địa phương và giao cho một nhà quản lý lãnh đạo khu vực đó.

A. Khu vực

B. Vùng

C. Miền

D. Địa phương

26 ……… là phân chia quyền ra quyết định cho các cấp trong cơ cấu tổ chức.

A. Phân quyền

B. Tập quyền

C. Bổ quyền

D. Gián quyền

27 ………………… giao việc cho người khác thay mặt mình giải quyết một số công việc cụ thể trong phạm vi chức năng nhiệm vụ của mình, nhưng vì lí do nào đó mà mình không đảm nhận

được công việc.

A. Phân quyên

B. Ủy quyền

C. Bổ quyền

D. Gián quyền

28 Cùng một lúc, một cấp dưới nhận được lệnh có nội dụng trái nhau của 2 cấp trên quyền lực ngang nhau (ví dụ các phó tổng giám đốc), thì hành động xử lý nào là đúng:

A. Không thi hành lệnh nào cả, báo cáo với các cấp trên, chờ ý kiến của cấp trên gần nhất, trực tiếp nhất.

B. Thực hiện cả hai lệnh.

C. Thực hiện lệnh đến sớm trước.

D. Báo cáo lên cấp trên cao hơn.

29 Một cán bộ quản lý cấp cơ sở nhận được 2 chỉ thị có nội dụng trái nhau của cán bộ quản lý cấp giữa và cấp cao thì xử lý nh thế nào là đúng nhất:

A. Thi hành chỉ thị của cán bộ quản lý cấp cao và thông báo cho cán bộ quản lý cấp giữa biết lý do không thực hiện đợc chỉ thị của cấp đó.

B. Thi hành chỉ thị của cán bộ quản lý cấp thấp

C. Thi hành chỉ thị của cả 2 cán bộ quản lý cấp giữa và cấp cao.

Page 71: đáP án

D. Không thi hành chỉ thị nào cả

30 Công tác bao chùm nhất của nội dung tổ chức doanh nghiệp.

A. Xây dựng bộ máy tổ chức.

B. Bố trí sắp xếp cán bộ lnh đạo, cán bộ quản lý.

C. giá cán bộ nhân viên.

D. Tuyển nhân viên mới.

31 Tiêu chí quan trọng nhất để lựa chọn, bố chí cán bộ quản lý vào bộ máy tổ chức của doanh nghiệp.

A. Đạo đức tốt, có kiến thức cần thiết và sức khỏe để đảm đơng nhiệm vụ.

B. Nhanh nhẹn, tháo vát, kiên trì trong công việc.

C. Sáng tạo và có nhiều sáng kiến.

D. Tất cả các ý trên đều đúng.

32 Bộ phận không nằm trong cơ cấu chính thức của doanh nghiệp.

A. Phòng marketing.

B. Hội đồng khoa học.

C. Phòng mỹ thuật

D. Các ý trên đều sai

33 Chọn câu trả lời đúng nhất: tổ chức là gì?

A. Là phơng tiện tập hợp lực lợng.

B. Là phơng tiện đạt mục tiêu.

C. Là sự phân chia ranh giới hoạt động và phân cấp quyền lực.

D. Là mối quan hệ giữa con ngời với nhau trong một ranh giới nào đó.

34 Chọn câu trả lời đúng: kết quả của chuyên môn hóa theo chiều ngang trong cơ cấu tổ chức quản lý doanh nghiệp sẽ hình thành nên.

A. Các cấp quản lý trong bộ máy quản lý.

B. Các phòng ban chức năng trong bộ máy quản lý.

C. Bộ máy quản lý doanh nghiệp.

D. Cơ cấu tổ chức sản xuất của doanh nghiệp.

35 Tìm sự nhầm lẫn trong đáp án: các bớc xây dựng tổ chức bao gồm.

A. Xác định mục tiêu tổng quát.

Page 72: đáP án

B. Kiểm tra thực hiện.

C. Xác định mục tiêu tác nghiệp.

D. Xây dựng cấu trúc tổ chức.

36 Chọn câu trả lời có sự nhầm lẫn: mục đích cả việc thiết kế tổ chức là.

A. Tìm cách thức phối hợp tốt nhất.

B. Tìm khả năng duy trì hệ thống tổ chức trong điều kiện gặp rủi ro.

C. Tìm khả năng đạt đợc mục tiêu có kêt quả và hiệu quả cao nhất.

D. Tìm năng lực cạnh tranh tốt nhất.

37 Theo lý thuyết Z, mô hình tổ chức có đặc điểm gì?

A. anh, linh động, tiết kiệm.

B. ết kiệm nhờ chuyên môn hóa và khả năng biết rõ của sản phẩm.

C. Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa

D. Số người ,tỷ số nhân viên thôi việc giảm và tham gia tăng.

38 Đặc tính chung của lý thuyết Z là:

A. Kích thích nhỏ, môi trường đơn giản và biến động.

B. Kích thích lớn, sản phẩm đa dạng

C. Ổn định kỹ thuật và mô trường.

D. Tổ chức có sản phẩm hoặc dịch vụ đa dạng.

39 Đặc điểm mô hình tổ chức ma trận có đặc điểm ?

A. Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa.

B. Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa ,khả năng biết rõ của sản phẩm.

C. Số người ,tỷ lệ nhân viên thôi việc giảm.

D. Khả năng biết rõ kết quả tối hậu cao.

40 Điến vào chỗ trống: ……………là xu hướng phân tán các quyền ra quyết định trong một cơ cấu tổ chức.

A. Ủy quyền.

B. Phân quyền.

C. Tập quyền.

D. Tất cả đều sai.

Page 73: đáP án

41 Quá trình ủy quyền :

A. Kiểm tra theo dõi 2.Giao quyền hạn 3.giao nhiệm vụ. 4.Xác định kết quả mong muốn.

B. Xác định kết quả mong muốn.2.Giao quyền hạn.3. Giao nhiệm vụ. 4. Kiểm tra theo dõi.

C. Xác định kết quả mong muốn. 2.Giao nhiệm vụ.3. Giao quyền hạn.4. Kiểm tra theo dõi.

D. Kiểm tra theo dõi.2. Giao nhiệm vụ.3. Giao quyền hạn.4. Xác định kết quả mong muốn.

42 Trong các tiêu chuẩn hình thành trong các bộ phận trong tổ chức thì tiêu chuẩn nào được xem là xưa nhất, ngày ít được áp dụng:

A. Phân công và thành lập đơn vị theo số lượng nhân viên.

B. phân công và thành lập theo đơn vị thời gian làm việc.

C. phân công và thành lập theo đơn vị theo chức năng hay nhiệm vụ chủ yếu của cơ quan,xí nghiệp.

D. Phân công và thành lập theo đơn vị theo lãnh thổ.

43 Trong các mô hình bộ máy tổ chức , mô hình nào là cách tổ chức căn bản nhất đối với mọi loại doanh nghiệp:

A. Mô hình cấu trúc đơn giản

B. Mô hình cấu trúc chức năng.

C. Mô hình cấu trúc phân ngành.

D. Mô hình hỗn hợp trực tuyến chức năng.

44 Hiệu may quần áo,tiệm bách hóa,tiệm ăn v.v… thuộc mô hình bộ máy tổ chức nào?

A. Mô hình cấu trúc đơn giản

B. Mô hình cấu trúc chức năng.

C. Mô hình cấu trúc phân ngành.

D. Mô hình hỗn hợp trực tuyến chức năng.

45 Xây dựng cơ cấu của tổ chức là:

A. Sự hình thành sơ đồ tổ chức

B. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị

C. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị

D. Tất cả những câu trên

46 Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ cấu phù hợp:

A. Cơ cấu theo chức năng

B. Cơ cấu theo trực tuyến

Page 74: đáP án

C. Cơ cấu trực tuyến tham mưu

D. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp

47 Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào:

A. Nhiều yếu tố khác nhau

B. Quy mô của các công ty

C. Ý muốn của người lãnh đạo

D. Chiến lược

48 Nhà Quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do:

A. Sợ bị cấp dưới lấn áp

B. Không tin vào cấp dưới

C. Do năng lực kém

D. Tất cả các câu trên

49 Phân quyền có hiệu quả khi:

A. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền

B. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm

C. Chỉ chú trọng đến kết quả

D. Tất cả các câu trên

50 Lợi ích của phân quyền là:

A. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới

B. Tránh được những sai lầm đáng kể

C. Được gánh nặng về trách nhiệm

D. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà Quản trị tập trung vào những công việc lớn

51 Tầm hạn Quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:

A. Trình độ của nhân viên

B. Trình độ của nhà Quản trị

C. Công việc

D. Tất cả những câu trên

52 môi trường hoạt động của tổ chức là:

Page 75: đáP án

A. Môi trường vĩ mô

B. Môi trường ngành

C. Các yếu tố nội bộ

D. Tất cả những câu trên

53 Tất cả các tổ chức cần có các kỹ năng:

A. Nhân sự

B. Kỹ thuật

C. Tư duy

D. Tất cả những câu trên

54 Cơ cấu tổ chức dẫn đến tranh luận nhiều hơn hành động, có nguy cơ tạo thành một tổ chức không có người thực sự lãnh đạo vì không tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy là

A. Cơ cấu ma trận

B. Cơ cấu hỗn hợp

C. Cơ cấu phân ngành

D. Cơ cấu chức năng

55 Khi nào thì áp dụng mô hình tổ chức chức năng ?

A. Kích thước nhỏ

B. Kích thước lớn

C. Tổ chức có sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất.

D. ổn định kỹ thuật và môi trường.

56 Khi nào thì áp dụng mô hình tổ chức phân ngành?

A. Kích thước nhỏ

B. Kích thước lớn,thị trường hay sản phẩm đa dạng

C. Chương trinh hay sản phẩm đa dạng tùy thuộc vào kỷ năng,chức năng.

D. Ổn định kỹ thuật và môi trường.

57 Khi nào thì áp dụng mô hình tổ chức ma trận?

A. Kích thước nhỏ

B. Chương trình hay sản phẩm đa dạng tùy thuộc vào kỹ năng, chức năng.

C. ổn định kỹ thuật và môi trường.

Page 76: đáP án

D. Tất cả đều sai.

58 Đặc điểm của mô hình tổ chức đơn giản là

A. Nhanh, linh động tiết kiệm

B. Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa

C. Khả năng biết rõ kết quả tối hậu cao

D. Tất cả đều sai.

59 Là mức độ độc lập trong hoạt động dành cho mọi người để tạo ra khả năng sử dụng những quyết đoán của họ thông qua việc trao cho họ quyền ra các quyết định .

A. Tập quyền

B. Ủy quyền

C. Phân quyền

D. Quyền lực.

60 Trong tổ chức, cấp bậc quản lý chính thuộc cấp bậc 1 gồm

A. Những người quản lý hàng đầu.

B. Những người quản lý trung gian.

C. Những người quản lý chỉ đạo.

D. Tất cả đều sai.

61 Trong tổ chức, cấp bậc quản lý chính thuộc cấp bậc 1 có chức năng :

A. Phụ trách công tác chỉ đạo đường lối chiến lược, hành chính tổng quát của toàn bộ tổ chức.

B. Đứng đầu các ngành chuyên môn của tổ chức.

C. Thực hiện các công việc cụ thể trong các ngành chuyên môn của tổ chức.

D. Tất cả đều sai.

62 Trong tổ chức, cấp bậc quản lý chính thuộc cấp bậc 3có chức năng :

A. Phụ trách công tác chỉ đạo đường lối chiến lược, hành chính tổng quát của toàn bộ tổ chức.

B. Đứng đầu các ngành chuyên môn của tổ chức.

C. Thực hiện các công việc cụ thể trong các ngành chuyên môn của tổ chức.

D. Tất cả đều sai.

63 …………….được sử dụng để mô tả các xu thế không có sự phân chia quyền lực.

A. Tập quyền

Page 77: đáP án

B. Ủy quyền

C. Phân quyền

D. Quyền lực

64 Ưu điểm của tiêu chuẩn phân công và thành lập đơn vị theo các chức năng là:

A. Bảo đảm sự thi hành các chức năng chủ yếu và sử dụng được kiến thức chuyên môn.

B. Tạo nên tình trạng trùng lặp trong tổ chức.

C. Nâng cao trình độ chuyên môn hóa trong sản xuất kinh doanh.

D. Tất cả đều đúng

65 Mô hình bộ máy tổ chức nào là cách tổ chức căn bản nhất đối với mọi loại doanh nghiệp:

A. Cấu trúc đơn giản

B. Cấu trúc chức năng

C. Cấu trúc phân ngành

D. Cấu trúc ma trận.

66 Nhươc điểm của tiêu chuẩn phân công và thành lập đơn vị theo sản phẩm là:

A. Các đơn vị quá chú ý theo đuổi chức năng riêng

B. Quên mục tiêu chung của toàn xí nghiệp

C. Tạo nên tình trạng trùng lắp trong tổ chức của các đơn vị theo lãnh thổ

D. Tất cả đều đúng.

67 Xí nghiệp tổ chức nên các bộ phận đúc, cắt gọt, lắp ráp thuộc hình thức phân công và thành lập đơn vị theo :

A. Số lượng

B. Qui trình hay thiết bị

C. Chức năng

D. Khách hàng

68 Mô hình bộ máy tổ chức nảo có đặc trưng cơ bản đươc thể hiện ở khâu quyết định :

A. Cấu trúc đơn giản

B. Cấu trúc chức năng

C. Cấu trúc phân ngành

D. Cấu trúc ma trận

Page 78: đáP án

69 Ưu điểm của mô hình bộ máy tổ chức cấu trúc hỗn hợp trực tiếp chức năng :

A. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự phối hợp hoạt động để hoàn thành mục tiêu chung.

B. Nhanh chống, linh hoạt và ít tốn kém

C. Tạo điều kiện thuân lợi để chuẩn bị cho các nhà Quản trị

D. tất cả đều sai.

70 Ưu điểm của mô hình bộ máy tổ chức cấu trúc đơn giản :

A. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự phối hợp hoạt động để hoàn thành mục tiêu chung.

B. Nhanh chống, linh hoạt và ít tốn kém

C. Tạo điều kiện thuân lợi để chuẩn bị cho các nhà Quản trị

D. tất cả đều sai

71 Nhược điểm của mô hình bộ máy tổ chức cấu trúc :

A. Chỉ có thể áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ.

B. Mang tính mạo hiểm cao

C. Đào sâu sự phân chia giữa các đơn vị chức năng.

D. Thường xảy ra mâu thuẫn giữa các đơn vị trực tuyến với đơn vị chức năng.

1 Chức năng của nhà lãnh đạo là:

A. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức

B. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức

C. Động viện khuyến khích nhân viên

D. Các chức năng trên

2 Các nhu cầu bậc cao trong tháp nhu cầu của Maslow là :

A. Nhu cầu về sinh lý, nhu cầu về an ninh hoặc an toàn

B. Nhu cầu về sinh lý, nhu cầu về sự tôn trọng

C. Nhu cầu về sự tộn trọng, nhu cầu tự thân vận động

D. Nhu cầu về sự tôn trọng, nhu cầu về liên kết và chấp nhận

3 Các nhu cầu bậc thấp trong tháp nhu cầu của Maslow là :

A. Nhu cầu về sinh lý, nhu cầu về an ninh hoặc an toàn

B. Nhu cầu về sinh lý, nhu cầu về sự tôn trọng

Page 79: đáP án

C. Nhu cầu về sự tộn trọng, nhu cầu tự thân vận động

D. Nhu cầu về sự tôn trọng, nhu cầu về liên kết và chấp nhận

4 Phong cách lãnh đạo mang lại hiệu quả là :

A. Độc đoán

B. Dân chủ

C. Tự do

D. Tất cả đều sai

5 Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến :

A. Đặc điểm của nhà Quản trị

B. Đặc điểm của cấp dưới

C. Tình huống cụ thể

D. Tất cả đều đúng

6 Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là :

A. Đăng thông tin trên báo

B. Xác định nhu cầu cần tuyển dụng

C. Mô tả công việc, xác định yêu cầu mỗi vị trí

D. Tất cả đều sai

7 Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ:

A. Phần thưởng hấp dẫn

B. Các nhu cầu bậc cao

C. Các nhu cầu chưa được thỏa mãn

D. Các nhu cầu trong tháp nhu cầu của Maslow

8 Biện pháp động viên phù hợp cần xuất phát từ :

A. Ý muốn của nhà lãnh đạo

B. Nhu cầu của cấp dưới

C. Tiềm lực công ty

D. Tất cả đều sai

9 Theo thuyết về bản chất con người của Mc. Gregor, người có bản chất X là người :

Page 80: đáP án

A. Lười biếng, không thích làm việc, chỉ làm việc khi bị bắt buộc

B. Ham thích làm việc, biết tự kiểm soát, có khả sáng tạo

C. Ham thích làm việc, sẵn sàng nhận trách nhiệm

D. ất cả đều sai

10 Theo thuyết về bản chất con người của Mc. Gregor, người có bản chất Y là người :

A. Lười biếng, không thích làm việc, chỉ làm việc khi bị bắt buộc

B. Ham thích làm việc, biết tự kiểm soát, có khả sáng tạo

C. Lười biếng, không muốn nhận trách nhiệm

D. ất cả đều sai

11 Theo thuyết về bản chất con người của Mc. Gregor, con người có :

A. Có bản chất lười biếng, không thích làm việc

B. Có bản chất siêng năng, ham thích làm việc

C. Tất cả đều sai

D. Tất cả đều đúng

12 Lý thuyết động viên của Herzberg đề cập đến :

A. Yếu tố bình thường và yếu tố động viên trong Quản trị

B. Các loại nhu cầu của con người

C. Sự mong muốn của nhân viên

D. Tất cả đều đúng

13 Động viên được thực hiên để :

A. hỏa mãn một nhu cầu nào đó của nhân viên

B. Xác định mức lương và thưởng hợp lí

C. Xây dựng một môi trường làm việc tốt

D. Tạo ra sự nỗ lực cho nhân viên trong công việc

14 Theo thuyết 2 yếu tố của Herzberg, yếu tố bình thường là :

A. Sự thành đạt

B. Công việc mang tính chất thách thức

C. Điều kiện làm việc

Page 81: đáP án

D. Tất cả sai

15 “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được……của tổ chức”

A. Kế hoạch

B. Mục tiêu

C. Kết quả

D. Lợi nhuận

16 Để quản lí thông tin tốt, nhà Quản trị cần phải biết :

A. Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức

B. Chịu khó đọc các báo cáo chuyên ngành

C. Yêu cầu nhân viên thực hiện các báo cáo

D. Tất cả đúng

17 Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là đáp ứng nhu cầu về :

A. An ninh hoặc an toàn

B. Sinh lý

C. Sự tôn trọng

D. Liên kết và chấp nhận

18 Theo Lewin, phong cách lãnh đạo gồm các kiểu :

A. Độc đoán, dân chủ, tự do

B. (1.1),(1.9),(9.1),(9.9),(5.5)

C. S1, S2, S3, S4

D. Tất cả đều sai

19 Theo đại học bang OHIO, phong cách lãnh đạo gồm các kiểu :

A. Độc đoán, dân chủ, tự do

B. (1.1),(1.9),(9.1),(9.9),(5.5)

C. S1, S2, S3, S4

D. Tất cả đều sai

20 Nhà Quản trị nên lựa chọn :

A. Phong cách Quản trị độc đoán

Page 82: đáP án

B. Phong cách Quản trị tự do

C. Phong cách Quản trị dân chủ

D. Tất cả đều sai

21 Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện đào tạo nhân viên:

A. Khi mới làm việc

B. Trong quá trình làm việc

C. Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai

D. Tất cả đều đúng

22 Theo Lewin, phong cách lãnh đạo tốt nhất là

A. Độc đoán

B. Dân chủ

C. Tự do

D. ất cả đều sai

23 Những hình thức thông tin là:

A. Lời nói, chữ viết, mạng thông tin

B. Lời nói, chữ viết, chiều thông tin

C. Lời nói, chữ viết, những phương pháp khác

D. Tất cả đều sai

24 Không nằm trong 5 mạng thông tin thông dụng là:

A. Chữ X

B. Dây chuyền

C. Chữ Y

D. Bánh xe

25 “ Uy tín lãnh đạo là khả năng…….người khác, cảm hóa người khác, làm cho người khác tin tưởng, tuân phục một cách tự nguyện”

A. Thuyết phục

B. Lãnh đạo

C. Ra lệnh

D. Ảnh hưởng

Page 83: đáP án

26 Theo thuyết 2 yếu tố của Herzberg, yếu tố động viên là :

A. Lương bổng

B. Công việc mang tính chất thách thức

C. Điều kiện làm việc

D. Tất cả sai

27 Trong một tổ chức luôn tồn tại hai loại xung đột đó là:

A. Xung đột chức năng, xung đột lợi ích

B. Xung đột chức năng, xung đột nhiệm vụ

C. Xung đột chức năng, xung đột phi chức năng

D. Xung đột nhiệm vụ, xung đột lợi ích

28 Quan điểm cổ điển cho rằng xung đột là:

A. Biểu hiện lệch lạc, tiêu cực

B. Hiện tượng tự nhiên

C. Hỗ trợ kích thích sáng tạo

D. Tất cả đều đúng

29 Đổi với người mang bản chất X, nhà Quản trị nên nhấn mạnh đến biện pháp:

A. Kích thích bằng vật chất, đôn đốc và kiểm tra thường xuyên

B. Tôn trọng ý kiến, khuyến khích tính chủ động và sáng tạo

C. Tất cả đúng

D. Tất cả sai

30 Đổi với người mang bản chất Y, nhà Quản trị nên nhấn mạnh đến biện pháp:

A. Kích thích bằng vật chất, đôn đốc và kiểm tra thường xuyên

B. Tôn trọng ý kiến, khuyến khích tính chủ động và sáng tạo

C. Tất cả đúng

D. Tất cả sai

31 Trong tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu nào của con người được xem là cao nhất:

A. Nhu cầu về tôn trọng

B. Nhu cầu về liên kết và chấp nhận

Page 84: đáP án

C. Nhu cầu về an ninh hoặc an toàn

D. Nhu cầu tự thân vận động

32 Kĩ năng để huấn luyện nhân viên thông dụng nhất là:

A. Kỹ thuật

B. Quan hệ đối xử

C. Giải quyết vấn đề

D. Phỏng vấn

33 Tiêu chuẩn đối với người lao động có thể tập trung về:

A. Thể chất

B. Tính năng

C. Kỹ năng

D. Tất cả đều đúng

34 Tiêu chuẩn về thể chất là

A. Dáng mạo

B. Dáng mạo, cách ăn nói

C. Dáng mạo, cách ăn nói, nghiệp vụ

D. Dáng mạo, cách ăn nói, nghiệp vụ, nhanh nhẹn

35 Theo Herzberg, yếu tố không phải yếu tố bình thường là :

A. Điều kiện làm việc

B. Các cơ hội thăng tiến

C. Địa vị

D. Lương bổng

36 Phong cách lãnh đạo dân chủ, nhà lãnh đạo sử dụng thông tin theo:

A. Chiều ngang

B. Chiều dọc

C. Hai chiều

D. Một chiều từ trên xuống

37 Phong cách lãnh đạo tự do, nhà lãnh đạo sử dụng thông tin theo:

Page 85: đáP án

A. Chiều ngang

B. Chiều dọc

C. Hai chiều

D. Một chiều từ trên xuống

38 Khi tuyển dụng cần giải quyết các vấn đề:

A. Nhu cầu nhân lực và nguồn cung cấp

B. Xác định yêu cầu của công việc

C. Xác định tiêu chuẩn của người lao động

D. Tất cả đều đúng

39 Các yếu tố động viên liên quan đến:

A. Tính chất và nội dung công việc, những phần thưởng

B. Cá nhân, tổ chức

C. Bối cảnh làm việc hoặc phạm vi công việc

D. Tất cả đều đúng

40 Hoạt động thông tin trong tổ chức bao gồm các quá trình:

A. Truyền đạt

B. Truyền đạt, lắng nghe, phản hồi

C. Truyền đạt, lắng nghe, phân tích

D. Truyền đạt, lắng nghe, phân tích, phản hồi

41 Khi nhu cầu được thỏa mãn, nó không còn là động cơ thúc đẩy, là quan điểm của ai

A. Taylor

B. Maslow

C. Herberg

D. Mac Gregor

42 Theo Herberg, yếu tố dẫn đến sự thỏa mãn của nhu cầu không bao gồm

A. Cơ hội phát triển

B. Trách nhiệm

C. Sự tiến bộ

Page 86: đáP án

D. Tiền lương

43 Những công cụ được sử dụng kết hợp để động viên nhân viên bao gồm:

A. Chọn người phù hợp với công việc

B. Đảm bảo các mục tiêu có thể đạt được

C. Nới lỏng sự giám sát

D. Sử dụng các mục tiêu thách thức

44 Theo nghiên cứu của Đại học Michigan, phong cách lãnh đạo định hướng con người có đặc điểm:

A. Chú trọng khía cạnh kĩ thuật của công việc

B. Quan tâm đến sự hình thành công việc

C. Coi công việc là công cụ để đạt mục tiêu

D. Chú trọng quan hệ với cấp dưới

45 Theo thuyết lưới Quản trị, việc tạo điều kiện để tăng năng suất lao động và tinh thần làm việc của nhân công là biểu hiện của phong cách nào?

A. Quản trị tổ đội

B. Quản trị CLB

C. Quản trị thỏa hiệp

D. Quản trị công việc

46 Đặc điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ là

A. Ra quyết định đơn phương

B. Cấp dươi được phép ra 1 số quyết định

C. Giao nhiệm vụ kiểu mệnh lệnh

D. Giám sát chặt chẽ

47 Đóng góp của Maslow đối với Quản trị là chỉ ra tầm quan trọng của:

A. phát hiện nhu cầu

B. Tạo cơ hội cho nhân viên ra quyết định

C. Tạo cơ hội cho nhân viên khẳng định mình

D. Thỏa mãn các nhu cầu để động viên nhân viên

48 Chiến lược thiết kế công việc nào làm tăng mức độ kiểm soát của người thực hiện công việc?

A. Chiến lược làm giàu công việc

Page 87: đáP án

B. Chiến lược mở rộng phạm vi công việc

C. Chiến lược trả lương theo thành tích

D. Chiến lược giờ làm việc linh hoạt

49 Theo Hersey và Blandchards, nhà lãnh đạo sẽ sử dụng phong cách bán khi nhiệm vụ:

A. Nỗ lực thực hiện công việc cao

B. Có kỹ năng và thiếu động cơ

C. Ko có kỹ năng và sẵn sàng thực hiên công việc

D. Ko có kỹ năng và ko sẵn sàng thực hiên công việc

50 Đặc điểm nào thuộc phong cách chuyên quyền:

A. Giám sát quá trình thực hiện quyết định

B. Tham khảo ý kiến cấp dưới

C. Cho phép cấp dưới tham gia đóng góp ý kiến

D. Mức độ thỏa mãn của nhân viên cao

51 Chức năng của nhà lãnh đạo là:

A. Động viên khuyến khích nhân viên

B. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức

C. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu

D. Tất cả các câu trên đều đúng

52 Con người có bản chất thích là:

A. Lười biếng không muốn làm việc

B. Siêng năng rất thích làm việc

C. Cả a và b

D. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất

53 Động cơ của con người xuất phát:

A. Nhu cầu bậc cao

B. Những gì mà nhà Quản trị phải làm cho người lao động

C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn

D. Năm cấp bậc nhu cầu

Page 88: đáP án

54 Nhà Quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo:

A. Phong cách lãnh đạo tự do

B. Phong cách lãnh đạo dân chủ

C. Phong cách lãnh đạo độc đoán

D. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác

55 Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến:

A. Nhà Quản trị

B. Cấp dưới

C. Tình huống

D. Tất cả câu trên

56 Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ:

A. Nhu cầu chưa được thỏa mãn

B. Những gì mà nhà Quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành

C. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow

D. Các nhu cầu bậc cao

57 Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà Quản trị xuất phát từ:

A. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới

B. Tiềm lực của công ty

C. Phụ thuộc vào yếu tố của mình

D. Tất cả những câu trên

58 Phong cách lãnh đạo sau đây, phong cách nào mang hiệu quả:

A. Dân chủ

B. Tự do

C. Độc đoán

D. Cả 3 câu đều đúng

59 Sự lãnh đạo của nhà Quản trị đến nhân viên liên quan đến

A. Sự động viên

B. Truyền thông

Page 89: đáP án

C. Hoạch định

D. Kiểm tra

60 Vấn đề nào trong các vấn đề sau đây không phải là nội dung của lí thuyết lãnh đạo

A. Đặc trưng cá nhân

B. Tình huống

C. Mối quan tâm của nhà Quản trị

D. Sự kỳ vọng của nhân viên

61 Một trong những nội dung của lãnh đạo là:

A. Ảnh hưởng đến hành vi của người khác

B. Phân công

C. Kiểm tra công việc của người khác

D. Không có việc nào trong các việc kể trên

62 Lí thuyết lãnh đạo nhấn mạnh đến sự tham gia của nhân viên vào tiến trình quyết định có thể sắp xếp vào loại lý thuyết:

A. Hướng về công việc

B. Hướng về con người

C. Dung hòa giữa công việc với con người

D. Khoa học Quản trị

63 Theo Herzberg, các yếu tố nào là yếu tố động viên nhân viên làm việc hăng hái hơn”

A. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác.

B. Công việc hứng thú, điều kiện làm việc thoải mái.

C. a và đúng.

D. Cảm giác hoàn thành công việc, công việc đòi hỏi sự phấn đấu và cơ hội được cấp trên nhận biết.

64 Khi một nhân viên thỏa mãn hơn trong công việc của họ:

A. Họ sẽ tạo ra năng suất công việc cao hơn.

B. Có nhiều khả năng họ sẽ nỗ lực hơn để đạt được mục tiêu mà cấp trên giao.

C. Họ sẽ gắn bó với công ty hơn.

D. Câu b và c đúng.

65 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

Page 90: đáP án

A. Truyền thông là việc chuyển đổi thông tin bằng mọi cách đến người nhận càng nhiều càng tốt.

B. Truyền thông xảy ra khi người nhân viên yêu cầu nhà Quản trị cung cấp thông tin.

C. Truyền thông là việc chia sẻ thông tin giữa hai hoặc nhiều người hoặc nhiều nhóm người để đạt được quan niệm chung về một vấn đề.

D. Tất cả các câu trên đều sai.

66 theo các bạn hoạt động nào sau đây cần sự hỗ trợ của truyền thông?

A. Gia tăng hiệu quả hoạt động.

B. Nâng cao chất lượng.

C. Nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng.

D. Cả a, b, c đều đúng.

67 Truyền thông hiệu quả cần thiết cho tổ chức trong việc:

A. Nâng cao hiệu quả hoạt động.

B. Nâng cao chất lượng sản phẩm.

C. Nâng cao việc thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

68 Yếu tố nào có thể gây trở ngại cho quá trình truyền thông hiệu quả trong một tổ chức?

A. Sự nhận thức chủ quan của người tham gia truyền thông.

B. Quy mô hoạt động của tổ chức.

C. Lĩnh vực hoạt động của tổ chức.

D. Tất cả các yếu tố trên đều đúng.

69 khi thông điệp trong quá trình truyền thông cần được lưu giữ, nhà Quản trị nên dung kênh truyền thông nào?

A. Kênh truyên thông trực diện.

B. Kênh truyền thông qua điện thoại.

C. Kênh truyền thông viết đích danh hoặc không đích danh.

D. a và b đúng.

70 Kênh truyền thông nào được lượng thông tin nhiều nhât?

A. Kênh truyền thông trực diện.

B. Kênh truyền thông qua điện thoại.

C. Kênh truyền thông viết đích danh.

Page 91: đáP án

D. Kênh truyền thông không viết đích danh.

1 Kiểm tra Quản trị là gì?

A. Là 1 nỗ lực có hệ thống nhằm thiết lập những tiêu chuẩn, nhằm so sánh thành tựu thực hiện với định mức đã đề ra.

B. Là 1 nỗ lực có hệ thống nhằm thiết lập những tiêu chuẩn, những hệ thống phản hồi thong tin, so sánh thành tựu thực hiện được với định mức đã đề ra, đảm bảo nguồn lực đã và đang được thực hiện có hiệu quả nhất để đạt được mục tiêu của tổ chức.

C. Là 1 nỗ lực nhằm thiết lập những hệ thống phản hồi để đảm bào nguồn lực đã và đang được thực hiện có hiệu quả.

D. Cả 3 đều sai.

2 Cái nào là mục đích của kiểm tra Quản trị ?

A. Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp mục tiêu của tổ chức.

B. Bảo đảm các nguồn lực của tổ chức được sử dụng 1 cách hữu hiệu.

C. A đúng B sai

D. Cả 2 đều đúng

3 Cái nào KHÔNG phải là mục đích của kiểm tra Quản trị ?

A. Làm sang tỏ và đề ra những kết quả mong muốn chính xác hơn theo thứ tự quan trọng.

B. Phát hiện kịp thời những vấn đề và những đơn vị bộ phận chịu trách nhiệm để sửa sai.

C. Làm phức tạp hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quyền hành và trách nhiệm.

D. Phác thảo các tiêu chuẩn tường trình báo cáo để loại bớt những gì ít quan trọng

4 Tại sao phải phổ biến các chỉ dẫn cần thiết 1 cách liên tục trong kiểm tra Quản trị ?

A. Cải tiến sự hoàn tất công tác.

B. Tiết kiệm thời gian, công sức của mọi người để tăng năng suất và đem lại lợi nhuận cao.

C. B đúng

D. A và B

5 Tại sao phải phác thảo các tiêu chuẩn tường trình báo cáo trong kiểm tra Quản trị ?

A. Để loại bớt những gì ít quan trọng hay không cần thiết

B. Để xác định và dự đoán những chiều hướng chính và thay đổi cần thiết.

C. Để đơn giản hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quyền hành, trách nhiệm.

D. Để tăng năng suất và đem lại lợi nhuận cao.

Page 92: đáP án

6 Khâu cuối cùng trong chức năng của Quản trị ?

A. Tổ chức

B. Kiểm tra

C. Hoạch định

D. Điều khiển

7 Nhà Quản trị cần làm gì trong công tác kiểm tra ?

A. Theo dõi thường xuyên công việc

B. Sử dụng các biện pháp kiểm tra thích hợp.

C. Giải thích các báo cáo và số kiệu kiểm tra hằng ngày

D. Cả 3 đều đúng

8 Câu nào sai?

A. iểm tra là khâu sau cùng trong chức năng Quản trị

B. Công tác kiểm tra có thể giải quyết được mọi vấn đề.

C. Nhà Quản trị cần phải theo dõi thường xuyên công việc và sử dụng biện pháp kiểm tra hữu hiệu trong công tác kiểm tra.

D. Nhà Quản trị cần khéo léo phát huy tác dụng của kiểm tra, cần có năng lực giải thích các số liệu thống kê và bảng biểu.

9 Nhà Quản trị cần có năng lực gì trong chức năng kiểm tra?

A. Giải thích các số liệu thống kê.

B. Giải thích các bảng biểu

C. Xác định và dự đoán trước các chiều hướng chính và những thay đổi cần thiết.

D. A và B đúng

10 Tại sao mỗi doanh nghiệp cần xây dựng cơ chế kiểm tra theo những yêu câu riêng?

A. Vì các tổ chức đều có hoạt động riêng biệt.

B. Vì các doanh nghiệp có mục tiêu hoạt động khác nhau.

C. Vì các doanh nghiệp có những con người khác nhau

D. Cả A,B,C đúng

11 Chọn câu sai.

A. Tiến hành kiểm tra nếu nhận ra sai lệch mà không thực hiện điều chỉnh thì việc kiểm tra là vô ích.

B. Công tác kiểm tra chỉ được phát huy nếu được nhà Quản trị sử dụng 1 cách khéo léo.

Page 93: đáP án

C. rong kiểm tra, chỉ cần cho thấy sự khác biệt giữa thành quả thực tế với thành quả mong đợi, không cần chú ý đến các yếu tố sa i lệch khác.

D. ó 8 bước trong tiến hành kiểm tra dự phòng

12 Cơ chế kiểm tra phải được thiết kế dựa trên cơ sở nào?

A. Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp.

B. Theo cấp bậc của đối tượng được kiểm tra.

C. A đúng, B sai

D. A và B đúng

13 Chọn câu sai

A. Cơ chế kiểm tra của mỗi doanh nghiệp cần được xây dựng theo những yêu cầu riêng.

B. 1 doanh nghiệp nhỏ cách thức kiểm tra sẽ giống với 1 doanh nghiệp lớn.

C. Công tác kiểm tra của phó giám đốc tài chính sẽ khác với công tác kiểm tra của 1 cửa hang trưởng

D. Cơ chế kiểm tra được thiết kế theo cấp bậc của đối tượng được kiểm tra

14 Tại sao nhà Quản trị phải hiểu rõ các thông tin thu thập được trong quá trình kiểm tra?

A. Vì nó giúp nhà Quản trị nắm được điều gì đang xảy ra.

B. Vì nếu không hiểu rõ, nhà Quản trị không thể sử dụng được nó và việc kiểm tra sẽ vô nghĩa.

C. Cả A, B đúng

D. A sai, B đúng

15 Sự kiểm tra phải được thực hiện tại những điểm trọng yếu như thế nào?

A. Phải cho thấy sự khác biệt giữa thành quả thực tế và thành quả mong đợi

B. Quan tâm đến những yếu tố có ý nghĩa quan trọng đối với hoạt động của xí nghiệp.

C. Chỉ dựa vào chỗ khác biệt và không nên quan tâm đến các sai lệch khác.

D. A,B đúng

16 Tại sao kiểm tra phải khách quan?

A. Vì nếu có định kiến, sẽ không đánh giá đúng về sự thực hiện nhiệm vụ

B. Vì nhằm để kiểm tra đạt hiệu quả cao

C. Vì để phù hợp đặc điểm tổ chức

D. A, B đúng

17 Việc kiểm tra cần phải:

Page 94: đáP án

A. Khách quan, tiết kiệm

B. Khách quan, phù hợp, tiết kiệm, đưa đến hành động

C. Phù hợp, tiết kiệm, đưa đến hành động

D. Khách quan, phù hợp, tiết kiệm

18 Kiểm tra chỉ được xem là đúng đắn khi nào?

A. Khi những sai lệch so với kế hoạch được tiến hành điều chỉnh,thong qua làm lại kế hoạch, sắp xếp tỗ chức, điều động, đào tạo lại nhân viên và thay đổi phong cách lãnh đạo.

B. Khi nhận ra sai lệch trong khi tiến hành kiểm tra mà không sửa chữa.

C. Khi việc kiểm tra được điều chỉnh qua làm lại kế hoạch

D. Khi tiến hành điều chỉnh sau kiểm tra qua thay đổi cách lãnh đạo

19 Thứ tự đúng của tiến trình kiểm tra căn bản:

A. Hoạt động - Phát hiện sai lầm - sửa chữa - hoạt động

B. hoạt động - sửa chữa – phát hiện sai lầm

C. Sữa chữa – phát hiện sai lầm - hoạt động - sửa chữa

D. Cả 3 đều sai

20 Chọn câu sai:

A. 1 trong những mục đích của Quản trị là phát hiện kịp thời những vấn đề và những đơn vị bộ phận trách nhiệm để sửa sai.

B. Cơ chế kiểm tra của mỗi doanh nghiệp cần được xây dựng theo những yêu cầu riêng.

C. Taylor và Henry là những người đã xây dựng nên các nguyên tắc trong cơ chế kiểm tra Quản trị.

D. Việc kiểm tra phải khách quan, tiết kiệm, phù hợp với đặc điểm của tổ chức.

21 Thứ tự đúng của tiến trình kiểm tra dự phòng

A. Kết quả mong muốn - kết quả thực tế - đo lường kết quả thực tế - so sánh thực tế với tiêu chuẩn đã đề ra – xác định sai lầm – phân tích nguyên nhân sai lầm - thiết lập chương trình sửa chữa- thực hiện việc sửa chữa- kết quả mong muốn.

B. Kết quả mong muốn - kết quả thực tế - đo lường kết quả thực tế - so sánh thực tế với tiêu chuẩn đã đề ra - phân tích nguyên nhân sai lầm - kết quả mong muốn.

C. Kết quả mong muốn - đo lường kết quả thực tế - so sánh thực tế với tiêu chuẩn đã đề ra – phân tích nguyên nhân sai lầm -x ác đ ịnh sai lầm - thiết

lập chương trình sửa chữa- thực hiện việc sửa chữa- kết quả mong muốn.

D. Kết quả mong muốn - kết quả thực tế - so sánh thực tế với tiêu chuẩn đã đề ra – đo lường kết quả thực tế - xác định sai lầm – phân tích nguyên nhân

sai lầm - thiết lập chương trình sửa chữa- thực hiện việc sửa chữa - kết quả mong muốn.

22 Tiêu chuẩn trong quy trình kiểm tra là gì?

Page 95: đáP án

A. Cơ sở để đo lường kết quả bằng các chỉ tiêu khác nhau.

B. Cơ sở để đo lường kết quả chỉ bằng chỉ tiêu định lượng là số giờ công và số lượng phế phẩm.

C. Cơ sở để đo lường kết quả bằng các chỉ tiêu định lượng là đơn vị tiền tệ, doanh thu.

D. Cơ sở để đo lường kết quả bằng các chỉ tiêu định lượng như số giờ công, số lượng phế phẩm, đơn vị tiền tệ như chi phí, doanh thu hoặc bất cứ khái niệm nào để đo lường thành quả.

23 Tại sao phải đo lường thành quả?

A. Để so sánh với tiêu chuẩn và từ đó có biện pháp sửa chữa kịp thời.

B. Để chuẩn bị kế hoạch hoạt động sắp tới cho doanh nghiệp.

C. Để xác định được mục tiêu tiếp theo của công ty

D. Cả 3 đều đúng.

24 Việc đo lường sẽ trở nên dễ hơn khi:

A. các tiêu chuẩn được xác định đúng đắn.

B. thành quả của nhân viên được xác định chính xác.

C. không xác định được các tiêu chuẩn đúng đắn.

D. A và B đúng

25 Trong việc sửa chữa sai:

A. Có thể sửa lại kế hoạch, phân công lại, thêm nhân viên

B. Việc sửa chữa sai lầm chỉ có chức năng kiểm tra

C. Không thể sửa lại kế hoạch, phân công, chỉ được them nhân viên để điều chỉnh.

D. Có thể sửa lại kế hoạch, phân công lại, thêm nhân viên và là nơi mà chức năng Quản trị gặp gỡ các chức năng khác.

26 Chọn câu sai:

A. Tiến trình kiểm tra căn bản gồm 3 bước

B. Tiêu chuẩn luôn luôn có thể được xác định để việc đo lường trở nên dễ dàng.

C. sửa chữa sai là nơi mà chức năng kiểm tra gặp gỡ các chức năng Quản trị khác.

D. Tiêu chuẩn là cơ sở để đo lường kết quả được diễn tả bằng các chỉ tiêu định lượng,..

27 Một hệ thống kiểm tra tốt và hữu hiệu phải thế nào?

A. Phải bao gồm việc kiểm tra căn bản.

B. Phải kiểm tra nhằm tiên liệu trước các thành quả tương lai.

Page 96: đáP án

C. Bao gồm việc kiểm tra mang tính chất dự phòng, tức là kiểm tra nhằm tiên liệu trước sai sót sẽ xảy ra.

D. A, B đúng

28 Tại sao phải nhấn mạnh đến việc kiểm tra mang tính dự phòng?

A. Vì do tiến trình lâu dài của hoạt động kiểm tra.

B. Vì tiến trình kiểm tra căn bản không quan trọng.

C. Vì mọi bước trong tiến trình đều được thực hiện nhanh chóng.

D. Vì để xác định tiêu chuẩn đúng đắn trong kiểm tra

29 Chọn câu đúng:

A. mục đích của kiểm tra Quản trị là làm phức tạp và chi tiết hơn các vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quyền hành và trách nhiệm.

B. kiểm tra là khâu sau cùng trong chức năng Quản trị.

C. Có 8 nguyên tắc để xây dựng cơ chế kiểm tra.

D. cả A, B, C đều sai

30 Bước nào KHÔNG nằm trong tiến trình kiểm tra dự phòng:

A. Xác định sai lầm.

B. Đo lường kết quả thực tế.

C. Đánh giá điểm mạnh và yếu của tổ chức.

D. Phân tích nguyên nhân sai lầm

31 Phương cách nào là thông dụng nhất trong các phương cách kiểm tra tài chính?

A. Ngân sách

B. Phân tích tài chính

C. Phân tích trường hợp hòa vốn

D. Kiểm toán

32 Kiểm tra trọng yếu có thể dựa trên những tiêu chuẩn nào?

A. Tiêu chuẩn vật chất, tiêu chuẩn phí tổn.

B. tiêu chuẩn tư bản, tiêu chuẩn doanh thu

C. Tiêu chuẩn vô hình ( sự tín nhiệm, ủng hộ, ưa thích,..)

D. Tất cả các tiêu chuẩn trên

33 Những loại ngân sách thường gặp là:

Page 97: đáP án

A. ngân sách tiền mặt.

B. ngân sách lợi nhuận

C. ngân sách chi tiêu vốn

D. cả 3 ngân sách trên

34 Những hình thức có thể thay thế cho kiểm tra trực tiếp là:

A. Chọn lọc, văn hóa tổ chức, đánh giá thái độ.

B. chọn lọc, tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, văn hóa của tổ chức

C. chọn lọc, văn hóa của tổ chức, tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, đánh giá thái độ.

D. Tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, đánh giá thái độ

35 Kiểm soát là quá trình

A. Rà soát việc thực hiện công việc của cấpdưới

B. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh

C. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật

D. Tổ chức định kỳ hàng tháng

36 Nhà Quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát

A. Sau khi hoàn thành kế hoạch

B. Trong khi thực hiện kế hoạch

C. Trước khi thực hiện kế hoạch

D. Không có câu nào hoàn toàn chính xác

37 Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Kiểm soát trong khi thực hiện để lường trước rủi ro và khó khăn

B. Kiểm soát sau khi thực hiện là kiểm soát phản hồi

C. Kiểm soát lường trước giúp ngăn ngừa bất trắc, chủ động khi thực hiện

D. Không có câu nào đúng

38 Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát

A. Kiểm soát giúp điều chỉnh lý và kịp thời

B. Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch

C. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm soát

Page 98: đáP án

D. Tẩt cả quan niệm trên điều đúng

39 Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu chuẩn kiểm soát

B. Kiểm soát là 1 hệ thống phản hồi

C. Kiểm soát là chức năng độc lập với các chức năng khác

D. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện

40 Kiểm soát là chức năng được thực hiện

A. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của Quản trị

B. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công việc

C. Khi có vấn đề bất thường

D. Để đánh giá kết quả

41 Trong công tác kiểm soát nhà Quản trị nên

A. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗi bộ phận và mỗi người

B. Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm soát

C. Tự thức hiện trực tiếp các công tác kiểm soát

D. Để mọi cái tự nhiên, không cần kiểm soát

42 Theo H.Koontz và O’Donnell “ Cơ chế kiểm soát cần phải đc thiết kế trên … … và căn cứ theo cấp bậc của đối tượng được kiểm soát”

A. Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp

B. Các hoạt động của doanh nghiệp

C. Văn hóa doanh nghiệp

D. Cơ sở khách quan

43 Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro, đó là hình thức kiểm soát

A. Đo lường

B. Dự phòng

C. Chi tiết

D. Thường xuyên

44 Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Kiểm soát là 1 quá trình

Page 99: đáP án

B. Kiểm soát cần thực hiện đối với tất cả các hoạt động của doanh nghiệp

C. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện

D. Kiểm soát chỉ cần thực hiện ở giai đoạn cuối cùng của quá trình Quản trị

45 Nhà Quản trị chỉ cần kiểm soát khi:

A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao

B. Trước khi thực hiện

C. Sau khi thực hiện

D. Tất cả các câu trên

46 Trong công tác kiểm soát, nhà Quản trị nên:

A. Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác mỗi bộ phận

B. Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát

C. Tự thực hiện trực tiếp

D. Giao hoàn toàn cho cấp dưới

47 Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát:

A. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát

B. Kiểm soát giúp điều khiển kế hoạch hợp lý

C. Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch

D. Tất cả các câu trên

48 Cần hiểu chức năng kiểm tra của người quản trị là:

A. Sự mong muốn biết những sai lệch giữa thực tế và kế hoạch.

B. Sự theo sát quá trình thực hiện nhằm đảm bảo rằng các mục tiêu và các kế hoạch vạch ra đã và đang được hoàn thành.

C. Sự điều chỉnh những mong muốn cho phù hợp với khả năng thực tế diễn ra.

D. Sự xem xét, đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra và so sánh với kế hoạch đặt ra, rút kinh nghiệm.

49 Chức năng kiểm tra sẽ có nhiều mục đích, nhưng chung quy là:

A. Đạt được mục tiêu đề ra với nhiệu quả cao nhất có thể được,

B. Phát hiện kịp thời các sai sót và bộ phận chịu trách nhiệm để chấn chỉnh.

C. Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách tiết kiệm.

D. Rút kinh nghiệm cho những lần thực hiện sau.

Page 100: đáP án

50 Chức năng kiểm tra trong Quản trị sẽ mang lại tác dụng là:

A. Đánh giá được toàn bộ quá tình Quản trị và có những giải pháp thích hợp.

B. Làm nhẹ gánh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới.

C. Qui trách nhiệm được những người sai sót.

D. ấp dưới sẽ tự nâng cao trách nhiệm hơn vụ sợ bị kiểm tra và bị phát hiện ra các bê bối.

51 Một quá trình kiểm tra cơ bản trình tự qua các bước sau đây:

A. Xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch, đo lường việc thực hiện.

B. Đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch, xây dựng các tiêu chuẩn.

C. Đo lường việc thực hiện, xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch.

D. Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch.

52 Mục đích của việc đo lường kết quả là:

A. Phát hiện sự sai lệch

B. Qui trách nhiệm cho bộ phận làm sai

C. Rút kinh nghiệm

D. Thống kê số liệu

53 Kiểm soát lường trước nhằm:

A. Tiên liệu những vấn đề sẽ phát sinh để ngăn ngừa.

B. Kiểm soát đầu vào

C. cả a,b đều đúng

D. cả a,b đều sai

54 Ở cấp bậc cao hơn thì đâu là loại hình kiểm soát hiệu quả:

A. Kiểm soát lường truớc

B. Kiểm sóat trong khi thực hiện

C. Kiểm soát sau khi thực hiện

D. Tất cả a,b,c

55 Kiểm soát trong khi thực hiện:

A. Là theo dõi trực tiếp diễn biến trong quá trình thực hiện

B. Theo dõi quá trình sãn xuất.

Page 101: đáP án

C. Cả a,b đều sai

D. cả a,b đều đúng

56 mục đích của kiểm soát trong khi thực hiện là:

A. Kịp thời tháo gỡ những vướng mắc, sai lệch

B. Hướng dẫn nguời lao động trong quá trình thực hiện

C. Qui trách nhiệm cho người làm sai.

D. a,b đúng

57 Những công cụ được sử dụng kết hợp để động viên nhân viên bao gồm:

A. Chọn người phù hợp với cồng việc

B. Đảm bảo các m ục tiêu có thể đạt đc

C. Nới lỏng sự giám sát

D. Sử dụng các mục tiêu thách thức

58 Đặc điểm nào thuộc phong cách chuyên quyền:

A. Giám sát quá trình thực hiện quyết định

B. Tham khảo ý kiến cấp dưới

C. Cho phép cấp dưới tham gia đóng góp ý kiến

D. Mức độ thỏa mãn của nhiệm vụ cao

59 Công cụ kiểm soát nào được sử dụng nhiều:

A. Kế hoạch ngân quỹ

B. Phân tích thống kê

C. Theo dõi

D. Cả a,b,c

60 Phát biểu nào sau đây k đúng

A. Kiểm soát trong khi thực hiện để lường trước rủi ro và khó khăn

B. Kiểm soát sau khi thực hiện là kiểm soát phản hồi

C. Kiểm soát lường trước giúp ngăn ngừa bất trắc, chủ động khi thực hiện

D. Không có câu nào đúng

61 Phát biểu nào sau đây không đúng

Page 102: đáP án

A. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu chuẩn kiểm soát

B. Kiểm soát là 1 hệ thống phản hồi

C. Kiểm soát là chức năng độc lập với các chức năng khác

D. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện

62 Theo H.Koontz và O’Donnell “ Cơ chế kiểm soát cần phải đc thiết kế trên … … và căn cứ theo cấp bậc của đối tượng đc kiểm soát”

A. Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp

B. Các hoạt động của doanh nghiệp

C. Văn hóa doanh nghiệp

D. Cơ sở khách quan

63 Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro, đó là hình thức kiểm soát

A. Đo lường

B. Dự phòng

C. Chi tiết

D. Thường xuyên

64 Phát biểu nào sau đây k đúng

A. Kiểm soát là 1 quá trình

B. Kiểm soát cần thực hiện đối với tất cả các hoạt động của doanh nghiệp

C. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện

D. Kiểm soát chỉ cần thực hiện ở giai đoạn cuối cùng của quá trình Quản trị

65 Kiểm soát là chức năng được thực hiện

A. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của Quản trị

B. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công việc

C. Khi có vấn đề bất thường

D. Để đánh giá kết quả

66 Kỹ thuật kiểm soát bằng việc đánh giá mức độ hoàn thành mục tiêu mà người lao động đã cam kết là:

A. Quan sát cá nhân

B. Quản trị bằng mục tiêu

C. Kiểm soát quan lieu

Page 103: đáP án

D. Tất cả A,B,C

67 Loại hình kiểm soát nào ít tốn kém và hiệu quả nhất:

A. Kiểm soát lường trước

B. Kiểm soát trong thực hiện

C. Kiểm soát sau thực hiện

D. Tất cả a,b và c