42
Trang 0 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KTHUT ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH Đề tài: Xây dng Website bán hàng ni tht Giảng viên hướng dn : ThS.Trần Đình Sơn Sinh viên thc hin : Đặng ThKim Oanh Mã sinh viên : 161250533332 Lp : 16T3 Khoa : Điện Điện tĐà nẵng, ngày 8 tháng 6 năm 2019

ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 0

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH

Đề tài: Xây dựng Website bán hàng nội thất

Giảng viên hướng dẫn : ThS.Trần Đình Sơn

Sinh viên thực hiện : Đặng Thị Kim Oanh

Mã sinh viên : 161250533332

Lớp : 16T3

Khoa : Điện – Điện tử

Đà nẵng, ngày 8 tháng 6 năm 2019

Page 2: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 1

Nhận xét của giảng viên hướng dẫn

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Đa Năng, Ngay….tháng 6 năm 2019

Chữ ký của giảng viên hướng dẫn

Page 3: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 2

LỜI CẢM ƠN

Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc tới thầy Trần Đình Sơn đã hướng dẫn,

giúp đỡ em trong suốt thời gian thực hiện đề tài.

Em xin chân thành cảm ơn thầy cô bộ môn đã tận tình giảng dạy, truyền đạt kiến thức

cho em trong các kỳ học vừa qua.

Xin chân thành cảm ơn tất cả bạn bè đã động viên, giúp đỡ em trong thời gian học tập

và hoàn thành đồ án .

Mặc dù đã cố gắng nhiều nhưng sẽ không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em kính mong

nhận được sự góp ý của quý thầy cô và các bạn để hoàn thành tốt hơn nữa.

Sinh viên thực hiện

Đặng Thị Kim Oanh

Page 4: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 3

MỞ ĐẦU

Ngày nay, công nghệ thông tin đã có những bước phát triển mạnh mẽ theo cả chiều

rộng và sâu. Máy tính điện tử không còn là một thứ phương tiện quý hiếm mà đang ngày càng

trở thành một công cụ làm việc và giải trí thông dụng của con người, không chỉ ở công sở mà

còn ngay cả trong gia đình.

Đứng trước vai trò của thông tin hoạt động cạnh tranh gay gắt, các tổ chức và các

doanh nghiệp đều tìm mọi biện pháp để xây dựng hoàn thiện hệ thống thông tin của mình nhằm

tin học hóa các hoạt động tác nghiệp của đơn vị.

Hiện nay các công ty tin học hàng đầu thế giới không ngừng đầu tư và cải thiện các

giải pháp cũng như các sản phẩm nhằm cho phép tiến hành thương mại hóa trên Internet.

Thông qua các sản phẩm và công nghệ này, chúng ta dễ dàng nhận ra tầm quan trọng và tính

tất yếu của thương mại điện tử. Với những thao tác đơn giản trên máy có nối mạng Internet

bạn sẽ có tận tay những gì mình cần mà không phải mất nhiều thời gian. Bạn chỉ cần vào các

trang dịch vụ thương mại điện tử, làm theo hướng dẫn và click vào những gì bạn cần, các nhà

dịch vụ sẽ mang đến tận nhà cho bạn.

Ở Việt Nam cũng có rất nhiều doanh nghiệp đang tiến hành thương mại hóa trên

Internet nhưng do những khó khăn về cơ sở hạ tầng như viễn thông chưa phát triển mạnh, các

dịch vụ thanh toán điện tử qua ngân hàng chưa phổ biến nên chỉ dừng lại ở mức độ giới thiệu

sản phẩm và tiếp nhận đơn đặt hàng thông qua web.

Để tiếp cận và góp phần đẩy mạnh sự phổ biến của thương mại điện tử ở Việt Nam, em

đã tìm hiểu và chọn đề tài Xây dựng Website bán hàng nội thất.

Mục tiêu của đề tài là xây dựng website hỗ trợ quá trình mua và bán hàng trực tuyến,

góp phần nâng cao lợi nhuận và tăng sự tiện lợi cho người mua hàng trong thời đại công nghệ

thông tin phát triển mạnh như hiện nay.

Để thực hiện được đề tài này em cần nắm vững quá trình xây dựng một website hoàn

chỉnh, nghiên cứu các công cụ để xây dựng website: Mysql, PHP, bootstrap,…., xây dựng

website cung cấp các chức năng hỗ trợ quá trình mua bán trực tuyến.

Page 5: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 4

MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................... 2

MỞ ĐẦU .............................................................................................................................. 3

CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÍ THUYẾT ..................................................................................... 9

1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL ................................................................................... 9

2. Ngôn ngữ lập trình PHP ................................................................................................. 9

2.1. PHP là gì .................................................................................................................. 9

2.2. Lịch sử phát triển ..................................................................................................... 9

2.3. Ưu điểm va nhược điểm của PHP ........................................................................... 10

2.3.1. Ưu điểm: .......................................................................................................... 10

2.3.2. Nhược điểm ..................................................................................................... 11

2.4. Cú pháp trong PHP................................................................................................. 11

2.5. Tính chất của file PHP............................................................................................ 12

3. Bootstrap and responsive .............................................................................................. 12

CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG ..................................................... 13

1. Phát biểu bài toán ......................................................................................................... 13

2. Liệt kê Actor-UseCase.................................................................................................. 13

2.1. Khách hàng ............................................................................................................ 13

2.2. Quản trị viên .......................................................................................................... 13

3. Mô tả Actor .................................................................................................................. 14

3.1. Khách hàng ............................................................................................................ 14

3.2. Quản trị viên .......................................................................................................... 14

4. Đặc tả chức năng .......................................................................................................... 14

4.1. Thống kê- báo cáo .................................................................................................. 14

4.2. Quản lí giỏ hàng ..................................................................................................... 14

4.3. Đăng kí tai khoản ................................................................................................... 15

4.4. Cập nhập thông tin hàng hóa .................................................................................. 15

4.5. Tìm kiếm sản phẩm ................................................................................................ 15

4.6. Duyệt đơn hang ...................................................................................................... 15

4.7. Đăng nhập .............................................................................................................. 15

5. Xây dựng sơ đồ UseCase .............................................................................................. 16

5.1. Usecase tổng quát ................................................................................................... 16

5.2. Usecase đặc tả chức năng của khách hàng .............................................................. 17

Page 6: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 5

5.3. Usecase đặc tả chức năng của Quản trị viên ........................................................... 18

6. Xây dựng sơ đồ hoạt động ............................................................................................ 18

6.1. Hoạt động đăng nhập.............................................................................................. 18

6.2. Hoạt động mua hàng của khách hàng ..................................................................... 19

6.3. Hoạt động quản lí giỏ hàng..................................................................................... 19

6.4. Hoạt động tìm kiếm sản phẩm ................................................................................ 20

6.5. Hoạt động cập nhập hàng hóa ................................................................................. 20

6.6. Hoạt động thống kê-báo cáo ................................................................................... 21

6.7. Hoạt động đăng kí tai khoản ................................................................................... 22

7. Sơ đồ tuần tự ................................................................................................................ 22

7.1. Cập nhập thông tin hàng hóa .................................................................................. 22

7.2. Đăng nhập của khách hàng ..................................................................................... 23

7.3 Đăng kí mua hang của khách hàng .......................................................................... 24

7.4. Đăng kí tai khoản ................................................................................................... 24

7.5. Cập nhập thông tin sản phẩm.................................................................................. 25

7.6. Thống kê-báo cáo ................................................................................................... 25

8. Sơ đồ Class................................................................................................................... 26

9. Thiết kế cơ sở dữ liệu ................................................................................................... 26

9.1 Các bảng cơ sở dữ liệu ............................................................................................ 26

9.1.1 Khách hàng ....................................................................................................... 26

9.1.2 Đơn hang .......................................................................................................... 27

9.1.3 Nhóm nội thất ................................................................................................... 27

9.1.4 Sản phẩm .......................................................................................................... 27

9.1.5 Hóa đơn ............................................................................................................ 28

9.1.6 Quản trị ............................................................................................................. 28

9.1.7 Tài khoản .......................................................................................................... 29

9.2 Sơ đồ relationship của Website ............................................................................... 29

CHƯƠNG III: THIẾT KẾ GIAO DIỆN .......................................................................... 30

1. Giao diện trang chủ ...................................................................................................... 30

1.1. Giao diện trang chủ ................................................................................................ 30

1.2. Giao diện trang đăng nhập ...................................................................................... 31

1.3. Giao diện trang đăng kí .......................................................................................... 32

1.4. Giao diện trang quản lí giỏ hàng ............................................................................. 33

Page 7: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 6

1.5. Giao diện trang mua hàng ....................................................................................... 34

1.6. Giao diện trang hướng dẫn mua hàng ..................................................................... 35

1.7. Giao diện trang tìm kiếm ........................................................................................ 36

2. Giao diện trang Quản trị ............................................................................................... 37

2.1. Giao diện trang đăng nhập admin ........................................................................... 37

2.2. Giao diện trang Quản trị ......................................................................................... 37

2.3. Giao diện trang quản lí sản phẩm ........................................................................... 38

2.4. Giao diện trang quản lí hóa đơn .............................................................................. 39

KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 40

1. Kết quả đạt được .......................................................................................................... 40

2. Hạn chế ........................................................................................................................ 40

3. Hướng phát triển .......................................................................................................... 40

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 41

Page 8: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 7

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1: Cở sở dữ liệu Khách hàng...................................................................................... 26

Bảng 2: Cơ sở dữ liệu Đơn hang ......................................................................................... 27

Bảng 3: Cơ sở dữ liệu Nhóm nội thất .................................................................................. 27

Bảng 4: Cơ sở dữ liệu Sản phẩm ......................................................................................... 27

Bảng 5: Cơ sở dữ liệu Hóa đơn ........................................................................................... 28

Bảng 6: Cơ sở dữ liệu Quản trị ........................................................................................... 28

Bảng 7: Cơ sở dữ liệu Tài khoản ......................................................................................... 29

Page 9: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 8

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH

Hình 1: Một số ví dụ về mã PHP được làm nổi bật bằng màu nhúng trong HTML .............. 11

Hình 2: Usecase tổng quát ................................................................................................... 16

Hình 3: Usecase đặc tả chức năng của Khách hàng .............................................................. 17

Hình 4: Usecase đặc tả chức năng của Quản trị viên ............................................................ 18

Hình 5: Sơ đồ hoạt động đăng nhập ..................................................................................... 18

Hình 6: Sơ đồ hoạt động mua hàng của khách hàng ............................................................. 19

Hình 7: Sơ đồ hoạt động quản lí giỏ hàng của khách hàng ................................................... 19

Hình 8: Sơ đồ hoạt động tìm kiếm sản phẩm........................................................................ 20

Hình 9: Sơ đồ hoạt động cập nhập hàng hóa ........................................................................ 20

Hình 10: Sơ đồ hoạt động thống kê-báo cáo......................................................................... 21

Hình 11: Sơ đồ hoạt động đăng kí tai khoản ........................................................................ 22

Hình 12: Sơ đồ tuần tự cập nhập hàng hóa ........................................................................... 22

Hình 13: Sơ đồ đăng nhập của khách hàng .......................................................................... 23

Hình 14: Sơ đồ tuần tự mua hàng của khách hàng................................................................ 24

Hình 15: Sơ đồ tuần tự đăng kí tai khoản ............................................................................. 24

Hình 16: Sơ đồ tuần tự cập nhập thông tin sản phẩm ........................................................... 25

Hình 17: Sơ đồ tuần tự thống kê- báo cáo ............................................................................ 25

Hình 18: Sơ đồ Class ........................................................................................................... 26

Hình 19: Sơ đồ relationship ................................................................................................. 29

Hình 20: Giao diện trang chủ ............................................................................................... 30

Hình 21: Giao diện trang đăng nhập .................................................................................... 31

Hình 22: Giao diện trang đăng kí ......................................................................................... 32

Hình 23: Giao diện trang quản lí giỏ hàng ........................................................................... 33

Hình 24: Giao diện trang mua hàng ..................................................................................... 34

Hình 25: Giao diện trang hướng dẫn mua hàng .................................................................... 35

Hình 26: Giao diện trang tìm kiếm ....................................................................................... 36

Hình 27: Giao diện trang đăng nhập admin .......................................................................... 37

Hình 28: Giao diện trang Quản trị ........................................................................................ 37

Hình 29: Giao diện trang quản lí sản phẩm .......................................................................... 38

Hình 30: Giao diện trang Quản lí hóa đơn............................................................................ 39

Page 10: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 9

CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÍ THUYẾT

1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL

MySQL là hệ quản trị cơ sở dữ liệu tự do nguồn mở phổ biến nhất thế giới va được các

nhà phát triển rất ưa chuộng trong quá trình phát triển ứng dụng. Vì MySQL la cơ sở dữ liệu

tốc độ cao, ổn định và dễ sử dụng, có tính khả chuyển, hoạt động trên nhiều hệ điều hành cung

cấp một hệ thống lớn các hàm tiện ích rất mạnh. Với tốc độ và tính bảo mật cao, MySQL rất

thích hợp cho các ứng dụng có truy cập CSDL trên internet. MySQL miễn phí hoàn toàn cho

nên bạn có thể tải về MySQL từ trang chủ. Nó có nhiều phiên bản cho các hệ điều hành khác

nhau: phiên bản Win32 cho các hệ điều hành dòng Windows, Linux, Mac OS X, Unix,

FreeBSD, NetBSD, Novell NetWare, SGI Irix, Solaris, SunOS,…

MySQL là một trong những ví dụ rất cơ bản về Hệ Quản trị Cơ sở dữ liệu quan hệ sử

dụng Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL).

2. Ngôn ngữ lập trình PHP

2.1. PHP là gì

PHP (viết tắt hồi quy "PHP: Hypertext Preprocessor") là một ngôn ngữ lập trình kịch

bản hay một loại mã lệnh chủ yếu được dùng để phát triển các ứng dụng viết cho máy chủ, mã

nguồn mở, dùng cho mục đích tổng quát. Nó rất thích hợp với web và có thể dễ dàng nhúng

vào trang HTML. Do được tối ưu hóa cho các ứng dụng web, tốc độ nhanh, nhỏ gọn, cú pháp

giống C và Java, dễ học và thời gian xây dựng sản phẩm tương đối ngắn hơn so với các ngôn

ngữ khác nên PHP đã nhanh chóng trở thành một ngôn ngữ lập trình web phổ biến nhất thế

giới.

2.2. Lịch sử phát triển

PHP được phát triển từ một sản phẩm có tên là PHP/FI. PHP/FI do Rasmus Lerdorf tạo

ra năm 1994, ban đầu được xem như la một tập con đơn giản của các mã kịch bản Perl để theo

dõi tình hình truy cập đến bản sơ yếu lý lịch của ông trên mạng. Ông đã đặt tên cho bộ mã kịch

bản này là 'Personal Home Page Tools'. Khi cần đến các chức năng rộng hơn, Rasmus đã viết

ra một bộ thực thi bằng C lớn hơn để có thể truy vấn tới các cơ sở dữ liệu va giúp cho người

sử dụng phát triển các ứng dụng web đơn giản. Rasmus đã quyết định công bố mã nguồn của

PHP/FI cho mọi người xem, sử dụng cũng như sửa các lỗi có trong nó đồng thời cải tiến mã

nguồn. Các phiên bản của PHP:

Page 11: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 10

- PHP/FI do Rasmus Lerdorf tạo ra năm 1994

- PHP/FI 2.0 tạo ra năm 1997

- PHP 3 tạo ra năm 1997

- PHP 4 công bố chính thức vao tháng 5 năm 2000

- PHP 5 được chính thức công bố ngay 29 tháng 6 năm 2003

- Phiên bản PHP 6 được kỳ vọng sẽ lấp đầy những khiếm khuyết của PHP ở phiên

bản hiện tại.

2.3. Ưu điểm và nhược điểm của PHP

Với những tính năng của mình, PHP đang la một ngôn ngữ lập trình có sự phát triển và

được nhiều lập trình viên ưa thích sử dụng. Tuy nhiên, cũng như nhiều ngôn ngữ khác thì PHP

cũng có cho mình những ưu va nhược điểm riêng, nó được thể hiện qua.

2.3.1. Ưu điểm:

Ưu điểm đầu tiên đó chính la việc PHP được sử dụng miễn phí, vì thế nó la yếu tố vô

cùng tuyệt vời cho những ai muốn học về ngôn ngữ lập trình nay. Các bạn có thể tự học được

PHP theo dạng online, ma không cần phải lo đến việc sẽ bỏ ra một khoản tiền lớn để chi trả

cho học.

Thứ hai, cấu trúc của PHP cực đơn giản, thế nên đối với các bạn lập trình viên khi tìm

hiểu va theo họ nó sẽ không bị mất quá nhiều thời gian mới có thể học được. Đây chính la một

ưu điểm, khiến cho PHP luôn đón nhận được sự quan tâm hang đầu từ những người yêu thích

về công nghệ thông tin.

Thứ ba, thư viện ma PHP tạo ra thì có sự phong phú, cũng như được cộng đồng hỗ trợ

một cách mạnh mẽ. Vậy nên, nếu có nhu cầu tìm nguồn tai liệu thì có thể dễ dang, cũng như

gặp khó khăn thì được hỗ trợ một cách đắc lực nhất.

Thứ tư, khi học về PHP thì sẽ có được cơ hội về việc lam la rất lớn, mức lương của nó

cũng khá cao nếu như chúng tôi không muốn nói la khủng, chắc chắn la các bạn chưa khi nao

nghĩ tới. Bên cạnh đó, ưu điểm nay còn giúp cho bạn có thể lam được lượng công việc lớn

khác nhau, cũng như tại nhiều công ty va thu nhập từ đó sẽ được tăng lên đáng kể.

Thứ năm, PHP không chỉ dừng lại ở những tính năng hiện tại, trong tương lai thì nó còn

phát triển mạnh mẽ hơn nữa để khẳng định được vị trí của mình luôn la cao ở trong bảng danh

sách thực hiện điều tra, khảo sát mỗi năm về ngôn ngữ lập trình trong công nghệ thông tin.

Page 12: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 11

2.3.2. Nhược điểm

Thứ nhất, PHP có hạn chế về cấu trúc của ngữ pháp, bởi nó không được thiết kế gọn

gang va có phần đẹp mắt như những ngôn ngữ trong lập trình khác.

Thứ hai, PHP chỉ có thể hoạt động va sử dụng được trên các ứng dụng trong web. Đó

chính la lý do khiến cho ngôn ngữ nay khó có thể cạnh tranh được với những ngôn ngữ lập

trình khác, nếu như muốn phát triển va nhân rộng hơn nữa trong lập trình.

2.4. Cú pháp trong PHP

Hình 1: Một số ví dụ về mã PHP được làm nổi bật bằng màu nhúng trong HTML

PHP chỉ phân tích các đoạn mã nằm trong những dấu giới hạn của nó. Bất cứ mã nao nằm

ngoai những dấu giới hạn đều được xuất ra trực tiếp không thông qua xử lý bởi PHP. Các dấu

giới hạn thường dùng nhất la <?php va ?>, tương ứng với dấu giới hạn mở va đóng. Các dấu

giới hạn <script language="php"> va </script> cũng đôi khi được sử dụng. Cách viết dấu giới

hạn dạng thẻ ngắn cũng có thể được dùng để thông báo bắt đầu đoạn mã PHP, la <? hay <?=

(dấu nay được sử dụng để in ra (echo) các xâu ký tự hay biến) với thẻ thông báo kết thúc đoạn

mã PHP la ?>. Những thẻ nay thường xuyên được sử dụng, tuy nhiên giống với những thẻ kiểu

ASP (<% hay <%= va %>), chúng không có tính di động cao bởi có thể bị vô hiệu khi cấu hình

PHP

Bởi vậy, việc dùng các thẻ dạng ngăn hay các thẻ kiểu ASP không được khuyến khích.

Mục đích của những dấu giới hạn nay la ngăn cách mã PHP với những đoạn mã thuộc ngôn

ngữ khác, gồm cả HTML. Mọi đoạn mã bên ngoai các dấu nay đều bị hệ thống phân tích bỏ

qua va được xuất ra một cách trực tiếp.

Các biến được xác định bằng cách thêm vao trước một dấu đô la ($) va không cần xác định

trước kiểu dữ liệu. Không giống với tên ham va lớp, tên biến la trường hợp nhạy cảm. Cả dấu

ngoặc kép ("") va ký hiệu đánh dấu văn bản (<<<EOF EOF;) đều có thể dùng để truyền xâu

Page 13: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 12

va giá trị biến.[5] PHP coi xuống dòng như một khoảng trắng theo kiểu như một ngôn ngữ

dạng tự do (free-form language) (trừ khi nó nằm trong trích dẫn xâu), va các phát biểu được

kết thúc bởi một dấu chấm phẩy.[6] PHP có ba kiểu cú pháp chú thích: /* */ cho phép một

đoạn chú thích tùy ý, trong khi đó // va # cho phép chú thích trong phạm vi một dòng. Phát

biểu echo la một trong những lệnh của PHP cho phép xuất văn bản (vd. ra một trình duyệt

web).

Về cú pháp các từ khóa va ngôn ngữ, PHP tương tự hầu hết các ngôn ngữ lập trình bậc cao

có cú pháp kiểu C. Các phát biểu điều kiện If (Nếu), vòng lặp for va while, các ham trả về đều

tương tự cú pháp của các ngôn ngữ như C, C++, Java va Perl.

2.5. Tính chất của file PHP

- Các file PHP trả về kết quả cho trình duyệt la một trang thuần HTML.

- Các file PHP có thể chứa văn bản ( Text ), các thẻ HTML ( HTML tags ) va đoạn

mã kịch bản ( Script ).

- Các file PHP có phần mở rộng la: .php, .php3, .phpml.

- Từ phiên bản 4.0 trở về sau mới hỗ trợ session.

3. Bootstrap and responsive

Bootstrap là front-end framework, là một bộ sưu tập miễn phí các công cụ để tạo ra các

trang web và các ứng dụng web. Bootstrap bao gồm HTML va CSS. Boostrap định nghĩa săn

các class CSS giúp người thiết kế giao diện website tiết kiệm rất nhiều thời gian. Các thư viện

Bootstrap có những đoạn mã săn sàng cho chúng ta áp dùng vào website của mình mà không

phải tốn quá nhiều thời gian để tự viết. Với Bootstrap, việc phát triển giao diện website để phù

hợp với đa thiết bị trở nên dễ dang hơn bao giờ hết. Bootstrap cung cấp tính năng responsive

và mobile first, nghĩa la lam cho trang web có thể tự co giãn để tương thích với mọi thiết bị

khác nhau, từ điện thoại di động đến máy tính bảng, máy tính xách tay, máy tính để bàn,... Một

khía cạnh khác là responsive web design làm cho trang web cung cấp được trải nghiệm tuyệt

vời cho người dùng trên nhiều thiết bị, kích thước màn hình khác nhau. Một trang có thể hoạt

động tốt bất kể sự biến đổi sẽ cung cấp một trải nghiệm người dùng tốt và nhất.

Page 14: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 13

CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1. Phát biểu bài toán

Hàng nội thất là sản phẩm được thiết kế tinh xảo va được coi là một hình thức trang trí nghệ

thuật nhằm tôn lên vẽ đẹp, sự sang trọng, giàu có của ngôi nhà, sự hài hòa giữa các phòng,

phản ánh gu thẩm mỹ, phong cách sống của chủ nhà. Website Bán hàng nội thất phát triển

trong một cửa hàng cung cấp cho khách hang đầy đủ các loại nội thất tiện nghi và sang trọng

như: nội thất phòng ngủ, nội thất phòng khách, nội thất nhà bếp, nội thất sân vườn, nội thất

trang trí, nội thất nhà tắm,…, cụ thể:

- Nội thất phòng ngủ: giường ngủ, đèn ngủ, tranh phòng ngủ, tủ quần áo,…

- Nội thất phòng khách: bộ bàn ghế, đồng hồ, đồ trang trí, kệ tivi

- Nội thất nhà bếp: ban ăn, ghế, kệ dụng cụ, tủ dụng cụ,…

- Nội thất sân vườn: bộ bàn ghế sân vườn, ghế,…..

- Nội thất nhà tắm: bồn tắm, bồn rửa,……

Website bán hàng này hoạt động chủ yếu phục vụ cho 2 đối tượng chính: Quản trị viên,

khách hàng.

2. Liệt kê Actor-UseCase

2.1. Khách hàng

- Xem thông tin hàng hóa

- Đăng nhập

- Tìm kiếm hang hóa

- Đăng kí mua hang

- Bình luận đánh giá hang hóa

- Quản lí giỏ hang

2.2. Quản trị viên

- Đăng nhập với tư cách la quản trị viên

- Cập nhập thông tin sản phẩm

- Duyệt đơn hang

- Xuất hóa đơn

- Thống kê – báo cáo

Page 15: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 14

3. Mô tả Actor

3.1. Khách hàng

- Tìm kiếm hang hóa: khách hang gõ từ khóa mặt hang cần tìm vao form tìm kiếm

để tìm thấy mặt hang mong muốn

- Xem thông tin hang hóa: Khách hang chọn 1 mặt hang ưng ý cần mua rồi nhấp đôi

vao sản phẩm để xem chi tiết thông tin hang hóa.

- Đăng kí mua hang:

o Khách hang chọn hang rồi tiến hanh đặt hang va xác nhận mua hang, nếu

khách hang chưa có tai khoản thì phải đăng kí để mua được hang

o Hủy đơn hang nếu khách hang thay đổi ý kiến bằng cách không xác nhận

mua hàng

- Khách hang đăng nhập để có thể mua hang

- Quản lí giỏ hang: khách hang có thêm một giỏ hang để quản lí có thể thêm, bớt số

lượng mặt hang hoặc xóa sản phẩm.

- Bình luận, đánh giá: khách hàng có thể đánh giá hoặc góp ý về sản phẩm

3.2. Quản trị viên

- Đăng nhập: đăng nhập để được cung cấp các quyền xử lý trong cửa hàng

- Cập nhập thông tin hang hóa: quản trị viên cập nhập thông tin hang hóa hiển thị

trên trang web

- Duyệt đơn hang: duyệt đơn hang của khách hang

- Thống kê- báo cáo: nhân viên có trách nhiệm báo cáo thống kê theo tháng, năm

4. Đặc tả chức năng

4.1. Thống kê- báo cáo

- Mục đích: Thống kê-báo cáo

- Tác nhân: quản trị viên

- Điều kiện trước: Đăng nhập thành công

- Đầu vào: Từ ngay dd/mm/yyyy đến ngày dd1/mm1/yyy1

- Đầu ra: Tổng tiền bán hàng, số đơn hang, danh sách hóa đơn kèm chi tiết

4.2. Quản lí giỏ hàng

- Mục đích: Quản lí giỏ hàng

- Tác nhân: khách hàng

Page 16: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 15

- Điều kiện trước: Đăng nhập thành công

- Đầu vào: Cập nhập giỏ hàng, thêm, sửa, xóa hàng hóa theo nhu cầu

- Đầu ra: Giỏ hàng được lưu

4.3. Đăng kí tài khoản

- Mục đích: Đăng kí tài khoản

- Tác nhân: Khách hàng

- Đầu vào: Nhập thông tin chính xác

- Đầu ra: Thông báo đăng kí thanh công

4.4. Cập nhập thông tin hàng hóa

- Mục đích: Cập nhập thông tin

- Tác nhân: Quản trị viên

- Điều kiện trước: Đăng nhập thành công

- Đầu vào: Nhập thông tin

- Đầu ra: thông tin hàng hóa được lưu

4.5. Tìm kiếm sản phẩm

- Mục đích: Tìm kiếm sản phẩm theo nhu cầu

- Tác nhân: Khách hàng

- Đầu vào: Nhập thông tin cần tìm

- Đầu ra: sản phẩm cần tìm

4.6. Duyệt đơn hàng

- Mục đích: Duyệt đơn hang của khách hang đặt mua

- Tác nhân: quản trị viên

- Điều kiện trước: Đăng nhâp thanh công

- Đầu vào: Duyệt đơn hang

- Đầu ra: Đơn hang được duyệt hoặc bị hủy

4.7. Đăng nhập

- Mục đích: Đăng nhập

- Tác nhân: Quản trị viên, khách hàng

- Đầu vào: Nhập thông tin tài khoản

- Đầu ra: Đăng nhập thành công

Page 17: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 16

5. Xây dựng sơ đồ UseCase

5.1. Usecase tổng quát

Hình 2: Usecase tổng quát

Page 18: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 17

5.2. Usecase đặc tả chức năng của khách hàng

Hình 3: Usecase đặc tả chức năng của Khách hàng

Page 19: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 18

5.3. Usecase đặc tả chức năng của Quản trị viên

Hình 4: Usecase đặc tả chức năng của Quản trị viên

6. Xây dựng sơ đồ hoạt động

6.1. Hoạt động đăng nhập

Hình 5: Sơ đồ hoạt động đăng nhập

Page 20: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 19

6.2. Hoạt động mua hàng của khách hàng

Hình 6: Sơ đồ hoạt động mua hàng của khách hàng

6.3. Hoạt động quản lí giỏ hàng

Hình 7: Sơ đồ hoạt động quản lí giỏ hàng của khách hàng

Page 21: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 20

6.4. Hoạt động tìm kiếm sản phẩm

Hình 8: Sơ đồ hoạt động tìm kiếm sản phẩm

6.5. Hoạt động cập nhập hàng hóa

Hình 9: Sơ đồ hoạt động cập nhập hàng hóa

Page 22: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 21

6.6. Hoạt động thống kê-báo cáo

Hình 10: Sơ đồ hoạt động thống kê-báo cáo

Page 23: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 22

6.7. Hoạt động đăng kí tài khoản

Hình 11: Sơ đồ hoạt động đăng kí tài khoản

7. Sơ đồ tuần tự

7.1. Cập nhập thông tin hàng hóa

Hình 12: Sơ đồ tuần tự cập nhập hàng hóa

Page 24: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 23

7.2. Đăng nhập của khách hàng

Hình 13: Sơ đồ đăng nhập của khách hàng

Page 25: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 24

7.3 Đăng kí mua hàng của khách hàng

Hình 14: Sơ đồ tuần tự mua hàng của khách hàng

7.4. Đăng kí tài khoản

Hình 15: Sơ đồ tuần tự đăng kí tài khoản

Page 26: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 25

7.5. Cập nhập thông tin sản phẩm

Hình 16: Sơ đồ tuần tự cập nhập thông tin sản phẩm

7.6. Thống kê-báo cáo

Hình 17: Sơ đồ tuần tự thống kê- báo cáo

Page 27: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 26

8. Sơ đồ Class

Hình 18: Sơ đồ Class

9. Thiết kế cơ sở dữ liệu

9.1 Các bảng cơ sở dữ liệu

9.1.1 Khách hàng

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

ma_kh int(11) Mã khách hàng (khóa chính)

hoten varchar(60) Họ tên

ngaysinh date Ngày sinh

gioitinh varchar(10) Giới tính

cmnd char(9) Chứng minh nhân dân

email varchar(80) email

sdt char(11) Số điện thoại

dia_chi varchar(100) Địa chỉ

Bảng 1: Cở sở dữ liệu Khách hàng

Page 28: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 27

9.1.2 Đơn hàng

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

ma_hoadon int(11) Mã hóa đơn (khóa chính)

ma_kh int (11) Mã khách hàng

tenkh varchar(60) Tên khách hàng

ngaylap timestamp Ngày lập

tongtien varchar(11) Tổng tiền

Bảng 2: Cơ sở dữ liệu Đơn hang

9.1.3 Nhóm nội thất

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

ma_nhom varchar(20) Mã nhóm (khóa chính)

ten_nhom varchar(100) Tên nhóm

Bảng 3: Cơ sở dữ liệu Nhóm nội thất

9.1.4 Sản phẩm

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

masp int(11) Mã sản phẩm (khóa chính)

ma_nhom varchar(20) Mã nhóm (khóa ngoại)

tensp varchar(80) Tên sản phẩm

giasp int(11) Giá sản phẩm

soluong int(11) Số lượng sản phẩm

img varchar(100) Hình ảnh

mau_sac varchar(20) Màu sắc

chat_lieu varchar(100) Chất liệu

bao_hanh varchar(100) Bảo hành

Bảng 4: Cơ sở dữ liệu Sản phẩm

Page 29: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 28

9.1.5 Hóa đơn

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

id int(11) Mã hóa đơn (khóa chính)

masp int(11) Mã sản phẩm (khóa ngoại)

tenkh varchar(80) Tên khách hàng

email varchar(80) Email

sdt varchar (11) Số điện thoại

dia_chi varchar(150) Địa chỉ

sp_mua varchar(100) Sản phẩm mua

ngaymua timestamp Ngày mua

xu_ly varchar(10) Xử lý

cmnd char(9) Chứng minh nhân dân

Bảng 5: Cơ sở dữ liệu Hóa đơn

9.1.6 Quản trị

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

MaNV int(11) Mã nhân viên (khóa chính)

name varchar(50) Tên

pass varchar(50) Mật khẩu

quyen_truy_cap int(11) Quyền truy cập

Bảng 6: Cơ sở dữ liệu Quản trị

Page 30: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 29

9.1.7 Tài khoản

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

username varchar(50) username (khóa chính)

password varchar(80) Mật khẩu

hoten varchar(60) Họ tên

ngaysinh date Ngày sinh

gioitinh varchar(10) Giới tính

cmnd char(9) Chứng minh nhân dân

email varchar(80) email

sdt char(11) Số điện thoại

diachi varchar(100) Địa chỉ

Bảng 7: Cơ sở dữ liệu Tài khoản

9.2 Sơ đồ relationship của Website

Hình 19: Sơ đồ relationship

Page 31: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 30

CHƯƠNG III: THIẾT KẾ GIAO DIỆN

1. Giao diện trang chủ

1.1. Giao diện trang chủ

Hình 20: Giao diện trang chủ

- Trang chủ la nơi tương tác giữa người dùng với website.

- Chứa các chức năng: đăng nhập, đăng kí tai khoản , mua hang,…

Page 32: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 31

1.2. Giao diện trang đăng nhập

Hình 21: Giao diện trang đăng nhập

- Trang đăng nhập la nơi khách hang đăng nhập tài khoản đã có

Page 33: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 32

1.3. Giao diện trang đăng kí

Hình 22: Giao diện trang đăng kí

- Trang đăng kí la nơi khách hang đăng kí tai khoản

Page 34: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 33

1.4. Giao diện trang quản lí giỏ hàng

Hình 23: Giao diện trang quản lí giỏ hàng

- Trang quản lí giỏ hàng la nơi khách hàng quản lí các sản phẩm được cho vào giỏ

hàng, khách hàng có thể thêm bớt số lượng tùy nhu cầu.

Page 35: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 34

1.5. Giao diện trang mua hàng

Hình 24: Giao diện trang mua hàng

- Trang mua hàng la nơi khách hang xác nhận mua hang

Page 36: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 35

1.6. Giao diện trang hướng dẫn mua hàng

Hình 25: Giao diện trang hướng dẫn mua hàng

- Trang hướng dẫn mua hang la nơi giúp khách hang giải đáp thắc mắc các quy trình

mua hàng trên website.

Page 37: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 36

1.7. Giao diện trang tìm kiếm

Hình 26: Giao diện trang tìm kiếm

- Trang tìm kiếm giúp khách hang tìm kiếm nhanh hơn sản phẩm cần tìm.

Page 38: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 37

2. Giao diện trang Quản trị

2.1. Giao diện trang đăng nhập admin

Hình 27: Giao diện trang đăng nhập admin

2.2. Giao diện trang Quản trị

Hình 28: Giao diện trang Quản trị

Page 39: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 38

2.3. Giao diện trang quản lí sản phẩm

Hình 29: Giao diện trang quản lí sản phẩm

Page 40: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 39

2.4. Giao diện trang quản lí hóa đơn

Hình 30: Giao diện trang Quản lí hóa đơn

Page 41: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 40

KẾT LUẬN

1. Kết quả đạt được

- Thiết kế được mô hình cơ sở dữ liệu cho website.

- Thiết kế giao diện website dễ sử dụng cho người dùng.

- Thiết kế được giao diện giỏ hàng.

- Đã lam được các chức năng như mua hang, đăng nhập, đăng kí ,quản trị,…

2. Hạn chế

- Một số chức năng chưa được xây dựng như: thanh toán qua thẻ, thống kê báo cáo,

xuất hóa đơn,…

- Hệ thống vẫn chưa được tối ưu về cấu trúc database, code, giao diện, và một số chức

năng.

3. Hướng phát triển

- Xây dựng thêm một số chức năng như thanh toán qua thẻ, thông kê báo cáo, xuất

hóa đơn,…

- Tối ưu hóa hệ thống để website hoạt động nhanh hơn.

- Nâng cấp và hoàn thiện giao diện người dùng, các chức năng va tính bảo mật của hệ

thống.

Page 42: ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH - udn.vn

Trang 41

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Phạm Hữu Khang, ‘Giáo trình nhập môn PHP và MySQL – Xây dựng ứng dụng web (tủ

sách dễ học)’, Nha xuất bản Phương Đông, chủ biên : Phạm Hữu Khang, Hoang Đức Hải.

2. Website tham khảo : phoxinh.com.vn

3. Website: https://w3schools.com

4. Website: https://www.sinhvienit.net