Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
UBND Tỉnh An Giang
TRƯƠNG ĐAI HOC AN GIANG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017
1. Thông tin chung về trường
Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, P. Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, T. An Giang
Tỉnh/ Thành phố: An Giang Quận/Huyện: TP. Long Xuyên
Điện thoại: 0763.847567 Fax: 0763.842560
Email: [email protected] Website: http://www.agu.edu.vn
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh An Giang Trực thuộc:
1.1. Tên truờng, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở
- Giới thiệu, sứ mệnh:
1. Trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng ở trình độ cao, chuyên nghiệp, tâm huyết, đủ
bản lĩnh và năng lực hội nhập, đủ năng lực lao động, cống hiến, quản trị và vận hành xã hội theo
hướng tiệm cận và đạt chuẩn quốc tế góp phần quan trọng trong sự nghiệp giáo dục đại học Việt Nam
và hội nhập quốc tế. 2. Trung tâm nghiên cứu khoa học để sáng tạo tri thức mới và chuyển giao công nghệ nhằm
cung ứng cho xã hội những sản phẩm vô giá từ những quy trình kỹ thuật, góp phần vào việc kiến tạo
sự thịnh vượng của một cộng đồng, một quốc gia trong tiến trình toàn cầu hóa đang diễn ra sâu rộng,
tất cả vì tương lai sự phát triển của đất nước. 3. Trung tâm xây dựng và phát triển môi trường học thuật nhân văn, văn hóa trung thực; bình
đẳng về giáo dục; đào tạo những con người có khả năng thích nghi, học tập suốt đời và có năng lực để
cạnh tranh lâu dài trong môi trường toàn cầu luôn biến đổi; góp phần vào sự phát triển nhanh, bền
vững và tính nhân bản của kinh tế, xã hội Việt Nam và khu vực.
- Địa chỉ các trụ sở:
TT Loại cơ sở Tên cơ sở Địa điểm Diện tích
đất
Diện tích
xây dựng
1 Cơ sở đào tạo
chính
Trường Đại Học
An Giang
18 Ung Văn
Khiêm, P. Đông
Xuyên, TP. Long
Xuyên, T. An
Giang
484462
m2
103663 m2
2
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành
Quy mô hiện tại
ĐH CĐSP
GD chính quy GDTX
GD chính quy GDTX
NCS CH ĐH CĐ ĐH CĐ
Nhóm ngành I 1754 193 1290 38
Nhóm ngành II
Nhóm ngành III 1808 113 1045
Nhóm ngành IV 366 177
Nhóm ngành V 75 2819 878 465
Nhóm ngành VI
Nhóm ngành VII 818 103
Tổng 0 75 7565 1271 1703 0 1290 38
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
TT Năm tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh
Thi tuyển Xét tuyển Kết hợp thi tuyển và
xét tuyển
1 Năm tuyển sinh 2015 x
2 Năm tuyển sinh 2016 x
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Nhóm ngành I
Sư phạm Tiếng Anh 52140231 40 41 40 38
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 26,67 22,0
3
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Sư phạm Vật lý 52140211 40 43 40 13
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 19,0 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 19,0 15,0
Sư phạm Tin học. 51140210 40 43 30 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 15,0 12,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 15,0 12,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 15,0 12,0
Sư phạm Ngữ văn 52140217 40 41 40 34
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20,75 17,0
Giáo dục Chính trị 52140205 40 50 40 31
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20,0 17,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 20,0 17,0
Sư phạm Sinh học 52140213 40 45 40 0
Toán, Hóa học, Sinh học B00 17,25 15,0
Sư phạm Hóa học 52140212 40 42 40 25
Toán, Hóa học, Sinh học B00 20,25 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 20,25 15,0
Giáo dục Thể chất. 51140206 40 31 30 14
Toán, Sinh học, Năng khiếu
TDTT
T00 12,83 10,75
Sư phạm Âm nhạc. 51140221 40 14 25 20
Ngữ văn, Năng khiếu Âm
nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2
N00 22,83 15,25
Giáo dục Mầm non. 51140201 150 161 80 28
4
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Toán, Văn, Năng Khiếu Mầm
Non
M00 15,5 12,0
Sư phạm Lịch sử 52140218 40 46 40 14
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19,5 15,5
Sư phạm Mỹ thuật. 51140222 40 10 25 0
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT
1, Năng khiếu vẽ NT 2
H00 33,67 0,0
Sư phạm Địa lý 52140219 40 43 40 30
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20,25 15,25
Sư phạm Toán học 52140209 40 41 40 33
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 21,0 15,5
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 21,0 15,5
Giáo dục Tiểu học 52140202 100 104 100 117
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 22,75 17,5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 22,75 17,5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 22,75 17,5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 22,75 17,5
Giáo dục Tiểu học. 51140202 100 108 70 127
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 19,25 13,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 19,25 13,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 19,25 13,0
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19,25 13,0
Sư phạm Tiếng Anh. 51140231 100 103 70 41
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 20,0 15,0
5
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Giáo dục Mầm non 52140201 200 223 200 183
Toán, Văn, Năng Khiếu Mầm
Non
M00 18,25 15,0
Nhóm ngành II
Nhóm ngành III
Tài chính – Ngân hàng 52340201 100 112 100 69
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 17,5 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 17,5 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 17,5 15,0
Kế toán 52340301 100 129 100 78
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 18,75 16,5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 18,75 16,5
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 18,75 16,5
Luật 52380101 100 100
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 19,0
Quản trị kinh doanh 52340101 100 131 100 71
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 18,75 16,25
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 18,75 16,25
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 18,75 16,25
Tài chính Doanh nghiệp 52340203 100 116 100 82
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 17,25 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 17,25 15,0
6
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 17,25 15,0
Nhóm ngành IV
Công nghệ sinh học 52420201 100 128 72 31
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 18,5 18,0
Toán, Hóa học, Sinh học B00 18,5 18,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 18,5 18,0
Nhóm ngành V
Công nghệ kỹ thuật môi
trường
52510406 50 53 40 20
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 16,75 15,0
Toán, Hóa học, Sinh học B00 16,75 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 16,75 15,0
Công nghệ thực phẩm* 52540101 100 111 60 52
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 19,0 17,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 19,0 17,0
Toán, Hóa học, Sinh học B00 19,0 17,0
Nuôi trồng thủy sản 52620301 50 61 40 15
Toán, Hóa học, Sinh học B00 17,25 16,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 17,25 16,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 17,25 16,0
Phát triển nông thôn 52620116 100 110 70 34
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 17,5 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 17,5 15,0
7
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Toán, Hóa học, Sinh học B00 17,5 15,0
Kỹ thuật phần mềm 52480103 100 105 60 53
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 16,25 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 16,25 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 16,25 15,0
Khoa học cây trồng 52620110 100 112 70 42
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 18,25 16,25
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 18,25 16,25
Toán, Hóa học, Sinh học B00 18,25 16,25
Công nghệ thông tin 52480201 100 118 60 47
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 18,0 17,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 18,0 17,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 18,0 17,0
Bảo vệ thực vật 52620112 150 191 103 59
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 20,0 18,5
Toán, Hóa học, Sinh học B00 20,0 18,5
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 20,0 18,5
Chăn nuôi 52620105 100 105 60 53
Toán, Hóa học, Sinh học B00 16,25 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 16,25 15,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 16,25 15,0
Nhóm ngành VI
Nhóm ngành VII
8
Nhóm ngành/
Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã
Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
trúng
tuyển
Điểm
trúng
tuyển
Ngôn ngữ Anh 52220201 40 54 80 27
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 26,42 18,0
Kinh tế quốc tế 52310106 50 58 50 25
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 18,0 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 18,0 15,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 18,0 15,0
Quản lý tài nguyên và môi
trường
52850101 100 111 100 47
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 17,5 15,0
Toán, Vật Lý, Hóa học A00 17,5 15,0
Toán, Hóa học, Sinh học B00 17,5 15,0
Việt Nam học 52220113 50 55 50 40
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20,75 18,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 20,75 18,0
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 20,75 18,0
Tổng 2760 3049 2405 1708
9
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo
giáo viên hệ chính quy ban hành tại Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường tru ở các tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long;
- Các ngành sư phạm: Bậc đại học tuyển thí sinh có hộ khẩu thường tru tại các tỉnh An
Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh (TP. Cần Thơ);
- Bậc cao đẳng chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường tru tại tỉnh An Giang.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Ghi chu: Xét tuyển từ kết quả của ky thi THPT Quốc gia (Riêng các ngành có thi năng khiếu thì
tổ chức thi thêm bài thi năng khiếu).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT Tên ngành Mã
ngành
Chi tiêu Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn
xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Theo
xét KQ
thi
THPT
QG
Theo
phương
thức
khác
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
1 Các ngành đào tạo cao
đẳng
1.1 Sư phạm Mỹ
thuật. Chỉ tuyển thí
sinh có hộ
khẩu thường
tru tại tỉnh An
Giang
51140222 20 0 H00
1.2 Giáo dục Thể
chất. Chỉ tuyển thí
sinh có hộ
khẩu thường
tru tại tỉnh An
Giang
51140206 30 0 T00 Năng
Khiếu
TDTT
1.3 Giáo dục
Mầm non. Chỉ tuyển thí
sinh có hộ
khẩu thường
tru tại tỉnh An
Giang
51140201 60 0 M00
1.4 Sư phạm
Tiếng Anh. 51140231 50 0 D01 Tiếng
Anh
10
TT Tên ngành Mã
ngành
Chi tiêu Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn
xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Theo
xét KQ
thi
THPT
QG
Theo
phương
thức
khác
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Chỉ tuyển thí
sinh có hộ
khẩu thường
tru tại tỉnh An
Giang 1.5 Sư phạm Âm
nhạc. Chỉ tuyển thí
sinh có hộ
khẩu thường
tru tại tỉnh An
Giang
51140221 20 0 N00
1.6 Giáo dục Tiểu
học. Chỉ tuyển thí
sinh có hộ
khẩu thường
tru tại tỉnh An
Giang
51140202 60 0 A00 A01 C00 D01
2 Các ngành đào tạo đại học
2.1 Chăn nuôi Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5262010
5 60 0 A00 A01 B00
2.2 Sư phạm Tiếng
Anh Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru tại
các tỉnh An
Giang, Đồng
Tháp, Kiên
Giang và quận
Thốt Nốt, huyện
Vĩnh Thạnh
(TP. Cần Thơ).
5214023
1 40 0 D01 Tiếng
Anh
2.3 Sư phạm Sinh
học Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru tại
các tỉnh An
Giang, Đồng
Tháp, Kiên
Giang và quận
5214021
3 40 0 B00
11
TT Tên ngành Mã
ngành
Chi tiêu Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn
xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Theo
xét KQ
thi
THPT
QG
Theo
phương
thức
khác
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Thốt Nốt, huyện
Vĩnh Thạnh
(TP. Cần Thơ). 2.4 Kinh tế quốc tế
Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5231010
6 50 0 A00 A01 D01
2.5 Nuôi trồng thủy
sản Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5262030
1 50 0 A00 A01 B00
2.6 Công nghệ
thông tin Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5248020
1 60 0 A00 A01 D01
2.7 Kỹ thuật phần
mềm Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5248010
3 60 0 A00 A01 D01
2.8 Bảo vệ thực vật Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5262011
2 100 0 A00 A01 B00
2.9 Sư phạm Vật lý Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru tại
các tỉnh An
Giang, Đồng
Tháp, Kiên
Giang và quận
Thốt Nốt, huyện
Vĩnh Thạnh
(TP. Cần Thơ).
5214021
1 80 0 A00 A01
12
TT Tên ngành Mã
ngành
Chi tiêu Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn
xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Theo
xét KQ
thi
THPT
QG
Theo
phương
thức
khác
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
2.10 Công nghệ thực
phẩm* Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5254010
1 60 0 A00 A01 B00
2.11 Kế toán Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5234030
1 80 0 A00 A01 D01
2.12 Việt Nam học Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5222011
3 50 0 A01 C00 D01
2.13 Tài chính –
Ngân hàng Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5234020
1 60 0 A00 A01 D01
2.14 Quản trị kinh
doanh Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5234010
1 80 0 A00 A01 D01
2.15 Sư phạm Lịch
sử Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru tại
các tỉnh An
Giang, Đồng
Tháp, Kiên
Giang và quận
Thốt Nốt, huyện
Vĩnh Thạnh
(TP. Cần Thơ).
5214021
8 40 0 C00
2.16 Phát triển nông
thôn 5262011
6 70 0 A00 A01 B00
13
TT Tên ngành Mã
ngành
Chi tiêu Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn
xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Theo
xét KQ
thi
THPT
QG
Theo
phương
thức
khác
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long 2.17 Luật
Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5238010
1 90 0 C00 D01
2.18 Ngôn ngữ Anh Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5222020
1 80 0 D01 Tiếng
Anh
2.19 Giáo dục Chính
trị Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru tại
các tỉnh An
Giang, Đồng
Tháp, Kiên
Giang và quận
Thốt Nốt, huyện
Vĩnh Thạnh
(TP. Cần Thơ).
5214020
5 40 0 C00 D01
2.20 Quản lý tài
nguyên và môi
trường Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5285010
1 80 0 A00 A01 B00
2.21 Sư phạm Ngữ
văn Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru tại
các tỉnh An
Giang, Đồng
Tháp, Kiên
Giang và quận
Thốt Nốt, huyện
5214021
7 40 0 C00
14
TT Tên ngành Mã
ngành
Chi tiêu Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn
xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Theo
xét KQ
thi
THPT
QG
Theo
phương
thức
khác
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Vĩnh Thạnh
(TP. Cần Thơ). 2.22 Khoa học cây
trồng Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5262011
0 70 0 A00 A01 B00
2.23 Sư phạm Địa lý Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru tại
các tỉnh An
Giang, Đồng
Tháp, Kiên
Giang và quận
Thốt Nốt, huyện
Vĩnh Thạnh
(TP. Cần Thơ).
5214021
9 40 0 C00
2.24 Sư phạm Toán
học Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru tại
các tỉnh An
Giang, Đồng
Tháp, Kiên
Giang và quận
Thốt Nốt, huyện
Vĩnh Thạnh
(TP. Cần Thơ).
5214020
9 40 0 A00 A01
2.25 Công nghệ kỹ
thuật môi
trường Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5251040
6 60 0 A00 A01 B00
2.26 Sư phạm Hóa
học Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru tại
các tỉnh An
Giang, Đồng
5214021
2 40 0 A00 B00
15
TT Tên ngành Mã
ngành
Chi tiêu Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn
xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Theo
xét KQ
thi
THPT
QG
Theo
phương
thức
khác
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tháp, Kiên
Giang và quận
Thốt Nốt, huyện
Vĩnh Thạnh
(TP. Cần Thơ). 2.27 Tài chính
Doanh nghiệp Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5234020
3 80 0 A00 A01 D01
2.28 Công nghệ sinh
học Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru ở các
tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long
5242020
1 70 0 A00 A01 B00
2.29 Giáo dục Tiểu
học Tuyển thí sinh
có hộ khẩu
thường tru tại
các tỉnh An
Giang, Đồng
Tháp, Kiên
Giang và quận
Thốt Nốt, huyện
Vĩnh Thạnh
(TP. Cần Thơ).
5214020
2 100 0 A00 A01 C00 D01
Tổng 2050 0
16
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngương đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2017 của Trường Đại học An Giang bằng ngương đảm
bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (sẽ bổ sung sau khi có kết quả thi THPT
quốc gia).
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa
các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
- Mã số trường: TAG. - Mã ngành: Như bảng ở mục 2.4. - Trường Đại học An Giang xét tuyển theo ngành: Điểm xét tuyển vào các ngành theo tổ hợp
môn đã quy định (bảng 1.3.2). Đối với những ngành có nhiều tổ hợp môn xét tuyển, điểm xét tuyển
của các tổ hợp môn là như nhau (không có sự chênh lệch).
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét
tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo...
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Trường Đại học An Giang nhận hồ sơ ĐKXT theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Trường Đại học An Giang không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử
dụng điểm thi được bao lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp
để tuyển sinh; - Đối với các ngành có thi năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục thể chất; Sư phạm Âm
nhạc; Sư phạm Mỹ thuật) ngoài các môn thi văn hóa (ky thi THPT quốc gia) thí sinh con phải dự thi
thêm các bài thi năng khiếu: + Ngành Giáo dục Mầm non: Bai thi năng khiêu gôm 3 phần: (1) Hát tự chọn: Thí sinh hát một bài hát tự chọn lời Việt, theo các chủ đề: quê hương, người
mẹ, tuổi trẻ, mùa xuân, trường học (Những bài hát được phép phổ biến của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch). Thí sinh không được sử dụng micro và nhạc đệm. Thời gian hát không quá 3 phút. (2) Đọc diễn cảm: Thí sinh bốc thăm ngẫu nhiên một trong những truyện dành cho lứa tuổi mẫu
giáo để đọc diễn cảm. (3) Kể chuyện theo tranh: Thí sinh bốc thăm ngẫu nhiên một trong những tranh có chủ đề và
dựa vào tranh để kể một chuyện ngắn phù hợp.
+ Ngành Giáo dục Thể chất: Thi các phần: Chạy 30 m; Bật xa tại chỗ; Dẻo gập thân; Kiểm tra thể hình.
+ Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thi các môn: Môn 1: Hát; Môn 2: Thẩm âm - Tiết tấu.
+ Ngành Sư phạm Mỹ thuật: Thi các môn: Môn 1: Hình họa; Môn 2: Trang trí. - Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi năng khiếu từ 01/6/2017 đến 28/6/2017. - Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu bao gồm: Đơn xin dự thi (mẫu lấy trên trang thông tin điện tử
của Trường), phí đăng ký dự thi và 2 ảnh 4x6. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường (Phong Khảo
thí Kiểm định chất lượng, địa chỉ: số 18 đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Tp. Long
Xuyên, T. An Giang).
2.8. Chính sách ưu tiên:
Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo
viên hệ chính quy ban hành tại Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo, Trường không quy định thêm.
17
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng
năm
ĐVT: đồng
STT Ngành Năm 2017 Lộ trình tăng học phí theo năm
2018 2019 2020
I Hệ cao đẳng
1 Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thủy sản 5.300.000 5.800.000 6.400.000 7.000.000
2 Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công
nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật;
khách sạn, du lịch
6.300.000 6.900.000 7.700.000 8.500.000
II Hệ đại học
1 Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thủy sản 7.400.000 8.100.000 8.900.000 9.800.000
2 Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công
nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật;
khách sạn, du lịch
8.700.000 9.600.000 10.600.000 11.700.000
III Đào tạo thạc sĩ Bằng 1,5 mức thu học phí của hệ đại học tương ứng với
từng ngành
IV Đào tạo tiến sĩ Bằng 2,5 mức thu học phí của hệ đại học tương ứng với
từng ngành
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định)....
Không có.
3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 484462 m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 103663
m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 3000
18
3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Các trang thiết bị chính
1 Thí nghiệm chung Hệ thống xử lý phỏng hóa chất
2 Thí nghiệm chung Total Hydrocarbon Analyzer
3 Thí nghiệm chung Máy cô quay chân không
4 Thí nghiệm chung Dighita Flame Photometer
5 Thí nghiệm chung Máy cất nước 2 lần A4000D
6 Thí nghiệm chung Hệ thống chưng cất đạm
7 Thí nghiệm chung Máy scan rễ và phần mềm WinRhizo pro để phân tích
chiều dài và đường kính rễ + Bộ ví tính
8 Thí nghiệm chung Máy khuấy từ gia nhiệt Korea
9 Thí nghiệm chung Bể điều nhiệt 100oC 4 chổ
10 Thí nghiệm chung DNA Engine PTC-200 USA
11 Thí nghiệm chung Microwave Panasonic
12 Thí nghiệm chung Autolave (Wiseclave)
13 Thí nghiệm chung Máy chiếc béo VELP
14 Thí nghiệm chung Máy chiếc xơ VELP
15 Thí nghiệm chung Máy UV-Shimadai
16 Thí nghiệm chung Máy ly tâm Herolab - Germany
17 Thí nghiệm chung Máy lắc Bibby Stuart
18 Thí nghiệm chung Peak Tech 2020 GN
19 Thí nghiệm chung Máy lắc mẫu
20 Thí nghiệm chung Tủ cấy vi sinh CB - 130 Korea
21 Thí nghiệm chung Máy cất nước GEL
22 Thí nghiệm chung Dụng cụ xác định pF từ > 2 - 4,2
23 Thí nghiệm chung Máy khuấy từ CB 126 England
24 Thí nghiệm chung Máy ly tâm Unicen M heroLab
19
TT Tên Các trang thiết bị chính
25 Thí nghiệm chung Máy khuấy từ gia nhiệt VELP
26 Thí nghiệm chung Tủ ủ Memmert
27 Thí nghiệm chung Bộ lấy bùn ở đáy ao AMS USA
28 Thí nghiệm chung Tủ sấy 3 pha Memmert
29 Thí nghiệm chung Bếp đun bình cầu 500ml
30 Thí nghiệm chung Cân 4 số ohous
31 Thí nghiệm chung Máy khuấy FF 10 UK
32 Thí nghiệm chung Mô hình các bộ phận trong cơ thể người
33 Thí nghiệm chung Vortex VELP - Europe
34 Thí nghiệm chung Dụng cụ xác định pF từ 0 - 2
35 Thí nghiệm chung Máy ổn nhiệt lắc WiseCube
36 Thí nghiệm chung Hệ thống đo quang hợp
37 Thí nghiệm chung Thermo Haake Germany K401
38 Thí nghiệm chung Máy cất đạm VELP
39 Thí nghiệm chung Máy phá đạm 6 chổ DK6 VELP
40 Thí nghiệm chung Máy dập mẫu England 80
41 Thí nghiệm chung Máy đo nồng độ thẩm thấu dạng dung dịch
42 Thí nghiệm chung Microwave Oven Ichiban
43 Thí nghiệm chung Máy ly tâm Centra CL3
44 Vật lý Bài thí nghiệm vật lý
45 Hóa học Bộ mẫu phân bón vô cơ
46 Hóa học Bộ dụng cụ lớp 9
47 Hóa học Máy đo điểm nóng chảy Stuart Scientific
48 Hóa học Bộ lắp ráp phân tử dạng rỗng
49 Hóa học Xác định khối lượng phân tử của chất lỏng
50 Hóa học Bộ dụng cụ lớp 8 (Cho GV)
20
TT Tên Các trang thiết bị chính
51 Hóa học Máy cất nước Hamilton
52 Hóa học Máy cất nước
53 Hóa học Máy điều nhiệt TQ
54 Hóa học Bộ điện phân muối
55 Hóa học Bộ mẫu các dạng thù hình của C
56 Hóa học Bộ dụng cụ lớp 8 (Cho HS)
57 Hóa học Xác định nhiệt của phản ứng trung hòa
58 Hóa học Bộ dụng cụ thí nghiệm hóa cơ bản
59 Hóa học Đường chuẩn độ và khả năng đệm của dung dịch đệm
60 Hóa học Bộ mẫu sản phẩm chất dẻo
61 Hóa học Điện phân nước - điều chế Oxy, Hydro
62 Hóa học Tốc độ phản ứng của sự thủy phân
63 Hóa học Bộ mẫu sản phẩm cao su
64 Hóa học Bộ thiết bị đo các thông số môi trường ngoài trời
65 Hóa học Bộ mẫu sản phẩm phân bón
66 Hóa học Bộ lắp ráp phân tử dạng đặc
67 Hóa học Máy khuấy từ + gia nhiệt Stuart
68 Hóa học Bộ mẫu sản phẩm dầu mỏ
69 Sinh học Máy khuấy từ Hanna
70 Sinh học Nồi hấp khử trùng 16 lít
71 Sinh học Bài thí nghiệm sinh
72 Chăn nuôi PTN Dinh dương và Thức ăn Gia suc, Gia cầm
73 Công nghệ thực phẩm Máy ghép mí bao bì nhựa chân không
74 Công nghệ thực phẩm Hệ thống lên men tự động FS02D10P- 220
75 Công nghệ thực phẩm Máy đồng hóa
76 Công nghệ thực phẩm Máy ép CK có thổi khí
21
TT Tên Các trang thiết bị chính
77 Công nghệ thực phẩm Máy sấy thăng hoa alpha 2-4 LD plus
78 Công nghệ thực phẩm Máy truyền nhiệt
79 Công nghệ thực phẩm Tủ ủ
80 Công nghệ thực phẩm Máy cô đặt chân không có cánh khuấy
81 Công nghệ thực phẩm Máy khuấy từ
82 Công nghệ thực phẩm Máy xông khói
83 Công nghệ thực phẩm Hệ Thống lọc màng (bom chân không
84 Công nghệ sinh học Kính hiển vi Nikon YS100
85 Công nghệ sinh học Máy ủ lắc Elisa TC92-USA
86 Công nghệ sinh học Máy đếm khuẩn lạc kỹ thuật số - Đức
87 Công nghệ sinh học Máy chụp hình gel Bio Rad Universal HoodII– USA
88 Công nghệ sinh học Nồi hấp tiệt trùng HV110 – Nhật
89 Công nghệ sinh học Máy định danh vi sinh vật Multiskan ex-Finland
90 Công nghệ sinh học Máy lắc Reciprocating Shaker SO2
91 Công nghệ sinh học Máy PCR C1000 Touch Thermal cycler-Singapore (kèm
MT HP)
92 Công nghệ sinh học Bộ điện di nằm Thermo EC150 USA
93 Công nghệ sinh học Tủ thao tác PCR 4A1–Singapore
94 Công nghệ sinh học Máy lắc Vortex Welp
95 Công nghệ sinh học (+ 01 bộ VT Compaq&máy in HP)
96 Công nghệ sinh học Máy VT Probo đi kèm máy định danh vi sinh vật Multiskan
ex
97 Công nghệ sinh học Tủ sấy Trung Quốc HN-101
98 Công nghệ sinh học Tủ ấm Wig 105 – Vissecube (WIG - 32)-Korea
99 Công nghệ sinh học Máy ly tâm lạnh Mikro 220R – Đức
100 Công nghệ sinh học Máy Real-Time PCR-Mastercycle ep realplex-Đức
101 Công nghệ sinh học Bộ điện di nằm Mupid-exu – Nhật
22
TT Tên Các trang thiết bị chính
102 Công nghệ sinh học Kính hiển vi soi nổi Kruss-Đức
103 Công nghệ sinh học Máy khuấy từ gia nhiệt Hot Plate Stirrrer-Korea
104 Môi trường - Nồi hấp tuyệt trùng
105 Môi trường - Buồng đếm hồng cầu, bạch cầu có tráng bạc
106 Môi trường - Tủ cấy vi sinh
107 Môi trường - Máy đo pH, DO cầm tay
108 Môi trường - Tủ lạnh Samsung trữ mẫu
109 Môi trường Máy đo pH để bàn SensionTM pH31
110 Môi trường - Máy cất nước 01 lần
111 Môi trường - Máy đo độ dẫn để bàn
112 Môi trường - Nón imhoff
113 Môi trường - Máy lắc ngang
114 Môi trường - Máy nhuộm mẫu tự động
115 Môi trường - Tủ ủ BOD
116 Môi trường Bếp đun COD 25 chổ
117 Môi trường - Hệ thống sắc ký khí GC MS
118 Môi trường - Máy đo DO, pH, EC, độ đục, độ mặn,…
119 Môi trường - Bếp điện gia nhiệt
120 Môi trường - Bảng so màu đất
121 Môi trường - Tủ lạnh trữ mẫu Alaska
122 Môi trường - Máy kiểm tra không khí MSA
123 Môi trường - Bộ thu mẫu nước ngầm + máy phát điện + máy biến tầng
124 Môi trường - Bộ phận làm lạnh máy đuc mô
125 Môi trường - Hệ thống chưng cất đạm tự động UDK 159
126 Môi trường - Bộ khoan lấy mẫu đất
127 Môi trường Cân 2 số lẻ
23
TT Tên Các trang thiết bị chính
128 Môi trường Bếp khuấy từ có gia nhiệt CB162
129 Môi trường - Máy đo diện tích bề mặt vật liệu xốp CBET 201A
130 Môi trường - Máy đo COD
131 Môi trường - Bộ đo BOD 10 chỗ
132 Môi trường - Hệ thống chưng cất đạm bán tự động UDK 139
133 Môi trường - Thiết bị lấy mẫu bùn
134 Môi trường - Bếp đun cách thủy
135 Môi trường - Máy đo EC cầm tay
136 Môi trường - Tủ sấy
137 Môi trường - Máy đo quang phổ so màu nhanh
138 Môi trường - Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS
139 Môi trường - Tủ chứa hóa chất
140 Môi trường - Lò vi ba
141 Môi trường - Bếp điện gia nhiệt
142 Môi trường - Bộ đo BOD 6 chỗ
143 Môi trường - Bể ổn nhiệt
144 Môi trường - Tủ ủ BOD 10 chỗ
145 Môi trường - Bình hút ẩm
146 Môi trường - Máy lấy mẫu khí SKC
147 Môi trường - Dụng cụ lấy mẫu phiêu sinh
148 Môi trường - Máy nghiền mẫu
149 Môi trường - Máy đo pH/QRP/ISE/OC để bàn Prolab 1000
150 Môi trường Thiết bị rây đo cở hạt
151 Môi trường - Máy định vị vệ tinh cầm tay GPS
152 Môi trường - Máy đô độ ồn
153 Môi trường - Bình hút ẩm
24
TT Tên Các trang thiết bị chính
154 Môi trường - Lò nung
155 Môi trường - Bộ thiết bị xác định hô hấp đất
156 Môi trường - Tủ ủ vi sinh
157 Môi trường - Máy Alpha-Tspectrometer
158 Môi trường - Máy sắc khí Ion ICS-900
159 Môi trường - Máy phân tích kim loại nặng ICP
160 Môi trường - Máy cô quay chân không
161 Môi trường - TB phá mẫu DK6 + Bộ lọc khí + Bộ hut khí độc
162 Môi trường - Thiết bị đo độ đục khuếch tán
163 Môi trường Máy ly tâm
164 Môi trường - Máy nén Crush IR 15 Tons
165 Môi trường Cân 4 số lẻ
166 Môi trường - Buret 25 ml
167 Môi trường - Máy đo bụi tổng SKC
168 Môi trường - Máy xử lý mô tự động chân không
169 Môi trường - Bếp đun bình cầu
170 Môi trường - Máy lọc nước khử ion
171 Môi trường - Máy đo nhiệt độ - độ ẩm
172 Môi trường - Máy lấy mẫu bụi thể tích lớn
173 Môi trường - Bếp nung COD 25 chổ
174 Môi trường - Lò nung 11000C 18 lít
175 Môi trường - Burret tự động
176 Môi trường - Tủ hut khí độc
177 Môi trường - Bộ chưng cất đạm cổ điển
178 Môi trường - Bộ lọc chân không 3 chổ
179 Môi trường - Máy đo khí Biogas
25
TT Tên Các trang thiết bị chính
180 Môi trường - Bộ dụng cụ lấy mẫu đất
181 Môi trường - Máy so màu UV-VIS Auto UV-2602
182 Môi trường - Máy cất nước 02 lần
183 Môi trường Máy phá mẫu vi sóng QLAB 8000 + máy tính HP compaq
+ LCD Dell
184 Môi trường - Bộ máy phân tích nhiệt TGA Q50 + máy tạo Ni tơ
185 Môi trường - Máy đo độ sâu hồi âm kết nối định vị
186 Môi trường - Máy sắc ký lỏng UHPLC 3000 + Bể đánh siêu âm
187 Môi trường - Cân phân tích 4 số
188 Môi trường - Máy lắc ống nghiệm
189 Môi trường - Máy quang phổ UV-Vis
190 Môi trường Máy lắc ngang lớn
191 Môi trường - Bộ Jatest
192 Môi trường - Máy lấy mẫu khí hiện trường DESAGA
193 Môi trường - Máy đo vi khí hậu Delta OHM
194 Khoa học cây trồng Phong nghiên cứu
195 Khoa học cây trồng Phòng cấy mô thực vật
3.1.3. Thống kê phòng học
TT Loại phòng Số lượng
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 3
2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 10
3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 98
4 Số phòng học dưới 50 chỗ 123
5 Số phòng học đa phương tiện 1
26
3.1.4. Thống kê về học trong thư viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng
1 Nhóm ngành I 83541
2 Nhóm ngành II
3 Nhóm ngành III 6795
4 Nhóm ngành IV 4268
5 Nhóm ngành V 13383
6 Nhóm ngành VI
7 Nhóm ngành VII 12545
3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nhóm ngành I
Đặng Công Thiệu x
Nguyễn Văn Trang x
Nguyễn Phạm Ngọc
Thiện
x
Phan Thị Minh Tuyền x
Nguyễn Trường Giang x
Hồ Chí Thành x
Dương Thế Hiền x
Trang Quang Vinh x
Nguyễn Thị Hữu Hạnh x
Từ Thị Thanh Mỵ x
Lê Ngọc Phượng x
Nguyễn Thị Xuân Huệ x
27
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Thu Hương x
Lê Công Nhàn x
Lê Thị Mỹ Hiền x
Trương Như Ngọc x
Trần Mậu Bính x
Trần Ky Quốc Tuấn x
Nguyễn Thị Thu Dung x
Trần Đình Lộc x
Lê Thanh Tùng x
Lê Trương Ánh Ngọc x
Trần Kim Ngân x
Nguyễn Thị Mỹ Linh x
Võ Thành Tài x
Nguyễn Thị Kim Ngân x
Nguyễn Minh Triết x
Nguyễn Thanh Phong x
Nguyễn Văn Mện x
Trần Ngọc Hùng x
Nguyễn Phú Thắng x
Ngô Ngọc Hòa x
Lăng Bảo Hòa x
Nguyễn Thị Hồng Hoa x
Văn Thị Khánh Ngọc x
Phạm Thị Thu Hoa x
28
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Thị Xuân Mai x
Phạm Phát Tân x
Lư Thị Thu Nguyền x
Tô Nguyệt Nga x
Nguyễn Viết Hiền x
Lư Quốc Đống x
Tôn Thị Tuyết Oanh x
Nguyễn Phương Thảo x
Bùi Phước Phúc x
Lâm Thị Thanh Phương x
Trương Tín Thành x
Phan Văn Long Em x
Lê Nguyên Phương
Dũng
x
Trương Văn Mỹ Thuận x
Chi Đô Na x
Trần Đình Phụng x
Chau Sóc Khăng x
Nguyễn Thanh Tùng x
Phan Thị Trúc Linh x
Dương Giao Kỵ x
Nguyễn Đăng Khoa x
Trần Tuấn Anh x
Võ Thị Thúy Kiều x
29
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Nguyệt Nga x
Vương Vĩnh Phát x
Bùi Hoàng Anh x
Võ Tiến Thành x
Phan Thị Ánh x
Nguyễn Thị Thùy Dao x
Bùi Thị Khôi Nguyên x
Khưu Phương Yến Anh x
Võ Tuấn Em x
Lê Đỗ Thái x
Thái Trí Hải x
Trần Phước Hậu x
Dương Phương Đông x
Lâm Anh Huy x
Lý Thị Thanh Trúc x
Trần Thị Bích Dung x
Trần Văn Đạt x
Phạm Văn Thành x
Phạm Thị Thu Hường x
Lý Văn Hà x
Phạm Thị Kim Phượng x
Nguyễn Vương Hoa
Cường
x
Trần Văn Hùng x
30
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Phan Thị Kim Ngân x
Huynh Thu Cúc x
Nguyễn Hoàng Tùng x
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt x
Bùi Thị Thùy Trang x
Nguyễn Thị Nhật Minh x
Hoàng Ngô Tương Phuc x
Nguyễn Thị Kim Thanh x
Lê Xuân Phi x
Lâm Trần Sơn Ngọc
Thiên Chương
x
Nguyễn Văn Khương x
Nguyễn Thị Tuyết x
Nguyễn Thị Thu Thanh x
Trần Tùng Chinh x
Lê Văn Quang x
Trần Thế Định x
Nguyễn Thị Thu Giang x
Nguyễn Bảo Kim x
Nguyễn Tiến Ngọ x
Hoàng Huy Sơn x
Phan Thị Ngọc Nhanh x
Nguyễn Thanh Lũy x
Vũ Thị Lệ Thương x
31
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Tạ Văn Sang x
Ông Huynh Huy Hoàng x
Phạm Văn Hận x
Hà Thị Thanh Hà x
Võ Văn Thắng x
Hồ Xuân Huy x
Võ Thị Minh Phụng x
Nguyễn Quốc Bình x
Thái Thị Phương Mai x
Nguyễn Thanh Đào x
Đinh Quốc Huy x
Nguyễn Huynh Ngọc
Thủy
x
Trần Quốc Duyệt x
Nguyễn Thị Thanh
Nhàn
x
Nguyễn Đức Thăng x
Lâm Thị Mỹ Linh x
Dương Hoàng Anh x
Trần Văn Thạnh x
Nguyễn Thị Hoàng
Phượng
x
Lê Văn Chua x
Trịnh Thị Hồng x
Đào Chánh Thức x
32
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Huynh Ngọc An x
Lê Thị Liên x
Tô Cẩm Loan x
Hàng Quang Thái x
Đổng Thị Kim Phượng x
Võ Thị Kim Hoàng x
Phạm Thanh Hùng x
Lưu Thế Hoàng x
Đặng Thị Phấn x
Tiêu Minh Đương x
Nguyễn Văn Hồng x
Phạm Thanh Hùng x
Trần Trung Hiếu x
Huynh Chí Xuân Huyên x
Phạm Thúc Kim x
Hoàng Thị Hồng
Phương
x
Tô Minh Châu x
Lê Ngọc Quynh x
Ngô Tú Trinh x
Trương Chí Hùng x
Nguyễn Hồng Hải x
Nguyễn Văn Thạt x
Trần Thị Mỹ x
33
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Lê Thái Duy x
Huynh Thị Diễm x
Võ Văn Dễ x
Bùi Lê Diễm Trang x
Thái Đan Thanh x
Tổng của nhóm ngành 2 0 23 118 12 0
Nhóm ngành II
Tổng của nhóm ngành 0 0 0 0 0 0
Nhóm ngành III
Tô Lê Ánh Nguyệt x
Nguyễn Thị Diễm Hằng x
Lý Đăng Thư x
Lê Phương Dung x
Nguyễn Văn Phuc x
Trần Bảo Nguyên x
Dương Phu Điền x
Huynh Anh x
Lê Quốc Cường x
Nguyễn Lan Duyên x
Trịnh Hoàng Anh x
Phạm Trung Tuấn x
Đoàn Vinh Thăng x
Phạm Bảo Thạch x
Đặng Hùng Vũ x
34
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Trần Đức Tuấn x
Lê Trung Ngọc Phát x
Nguyễn Thị Minh Hải x
Nguyễn Thị Phượng x
Đặng Thị Hồng Nhung x
Phan Minh Trung x
Nguyễn Đăng Khoa x
Nguyễn Thị Kim Anh x
Lê Tố Nga x
Cao Minh Toàn x
Đặng Đăng Thư x
Hồ Bạch Nhật x
Trần Công Dũ x
Nguyễn Thị Vạn Hạnh x
Trần Minh Hiếu x
Tô Thiện Hiền x
Trần Văn Dũng x
Phan Lê Na x
Lưu Thị Thái Tâm x
Nguyễn Thành Tín x
Lê Thị Thiên Hương x
Phạm Xuân Quynh x
Cao Văn Hơn x
Ngô Thị Kim Duyên x
35
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Lê Thị Ngọc Tiền x
Đinh Công Huấn x
Nguyễn Minh Châu x
Trần Thị Hằng Ni x
Trần Thị Tuyết Nhi x
Nguyễn Hữu Trí x
Từ Thảo Hiếu x
Trần Kim Tuyến x
Phùng Thị Thu Hương x
Huynh Đình Lệ Thu x
Nguyễn Thị Ngọc Lan x
Phạm Trung Hiếu x
Phạm Yến Nhi x
Trình Quốc Việt x
Bùi Thị Mỹ Hạnh x
Trần Khánh Mai x
Tô Thị Thư Nhàn x
Châu Hồng Phương
Thảo
x
Trần Thị Kim Khôi x
Trịnh Thị Hợp x
Nguyễn Thị Thanh Thủy x
Nguyễn Vũ Thùy Chi x
Nguyễn Ngọc Thuy Sơn x
36
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Huynh Phú Thịnh x
Nguyễn Ngọc Vàng x
Nguyễn Thị Tiểu Loan x
Trần Lê Đăng Phương x
Tổng của nhóm ngành 0 0 18 44 4 0
Nhóm ngành IV
Nguyễn Thị Mỹ Duyên x
Trịnh Hoài Vũ x
Lê Thị Mai Hoa x
Nguyễn Thị Mỹ Phượng x
Phạm Xuân Phú x
Đoàn Thanh Tâm x
Văn Viễn Lương x
Lê Hoàng Bảo Ngọc x
Phạm Trường An x
Nguyễn Văn Chương x
Huynh Công Luyện x
Nguyễn Hữu Thanh x
Trương Ánh Phương x
Lý Thị Thanh Thảo x
Nguyễn Khắc Chung
Thẩm
x
Đoàn Thị Minh Nguyệt x
Diệp Nhựt Thanh Hằng x
37
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Bằng Hồng Lam x
Nguyễn Duy Tân x
Hồ Thị Thu Ba x
Nguyễn Phú Thọ x
Tổng của nhóm ngành 0 0 0 18 3 0
Nhóm ngành V
Nguyễn Thị Thúy Diễm x
Nguyễn Quang Huy x
Nguyễn Thị Thúy Hằng x
Đỗ Hà Thành x
Huynh Trường Huê x
Nguyễn Thị Mỹ Truyền x
Phạm Văn Quang x
Bùi Thị Mai Phụng x
Lê Văn Lễnh x
Nguyễn Phi Bằng x
Huynh Lý Thanh Nhàn x
Trần Nghĩa Khang x
Trương Thanh Nhã x
Nguyễn Thị Ngọc Giang x
Trương Khanh Nhật
Thảo
x
Phan Phương Loan x
Nguyễn Thị Minh Châu x
38
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Trần Thanh Tuấn x
Võ Đan Thanh x
Nguyễn Thanh Hùng x
Trần Thị Tuyết Vân x
Lê Ngọc Hăng x
Trần Phương Lan x
Võ Thị Hướng Dương x
Phạm Gia Nguyễn x
Châu Ngân Khánh x
Lý Ngọc Thanh Xuân x
Phạm Hữu Dũng x
Ngô Thụy Bảo Trân x
Dương Mai Linh x
Lê Minh Tuấn x
Lê Ngọc Hiệp x
Phan Trường Khanh x
Lê Trung Thư x
Phan Thị Thanh Vân x
Trần Văn Hiếu x
Trần Kim Hoàng x
Nguyễn Văn Đông x
Đặng Thế Lực x
Đào Thị Mỹ Tiên x
Phạm Duy Tiễn x
39
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Bùi Phan Thu Hằng x
Cao Thị Luyến x
Lê Văn Toán x
Nguyễn Văn Minh x
Trang Thị Mỹ Duyên x
Trương Bá Thảo x
Lê Quang Hoàn x
Vương Bảo Ngọc x
Nguyễn Thế Thao x
Hồ Liên Huê x
Nguyễn Thị Bé Phúc x
Nguyễn Thị Lan Quyên x
Thái Huynh Phương
Lan
x
Đào Văn Thanh x
Vũ Thị Thanh Đào x
Hồ Nhã Phong x
Hồ Minh Thảo x
Trần Kim Ngọc x
Nguyễn Thị Xuân Đào x
Nguyễn Thái Dư x
Nguyễn Trần Nhẫn
Tánh
x
Lê Công Đoàn x
Huynh Thanh Việt x
40
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Hữu Yến Nhi x
Nguyễn Thành Trung x
Hồ Xuân Nghiệp x
Lê Hoàng Anh x
Vũ Ngọc Hoài x
Huynh Ngọc Đức x
Trần Thị Hồng Ngọc x
Huynh Anh Tuấn x
Trần Vĩnh Sang x
Hồ Thị Thanh Tâm x
Ngô Thúy An x
Kiều Đỗ Minh Luân x
Trương Đăng Quang x
Nguyễn Minh Vi x
Lê Công Quyền x
Trần Xuân Hiển x
Hồ Thanh Bình x
Trần Văn Khải x
Trần Trung Tuấn x
Nguyễn Tuyết Giang x
Hồ Thị Ngân Hà x
Huynh Phước Hải x
Trịnh Thanh Duy x
Phan Thanh Bình x
41
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Ngọc Minh x
Nguyễn Văn Tuấn x
Diệp Kim Quyên x
Bùi Thị Kim Xuyến x
Lê Hữu Phước x
Dương Hoàng Thương x
Thiều Thanh Quang Phú x
Phan Phước Toàn x
Phan Uyên Nguyên x
Võ Thị Dao Chi x
Nguyễn Văn Hoa x
Võ Lâm x
Nguyễn Thị Thanh
Xuân
x
Trịnh Thị Lan x
Trần Thị Mộng Trinh x
Nguyễn Văn Thái x
Nguyễn Thị Thái Sơn x
Nguyễn Thị Hạnh Chi x
Lê Thị Thúy Hằng x
Văng Thị Tuyết Loan x
Cù Ngọc Quí x
Võ Thị Xuân Tuyền x
Trịnh Phước Nguyên x
42
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Bá Trung x
Đoàn Thanh Nghị x
Nguyễn Trần Thiện
Khánh
x
Võ Thanh Tân x
Lê Thị Cẩm Chi x
Đường Huyền Trang x
Chau Thi Đa x
Nguyễn Thị Thu Hồng x
Huynh Cao Thế Cường x
Nguyễn Phu Dũng x
Nguyễn Bình Trường x
Phạm Huynh Thanh Vân x
Nguyễn Thị Thúy Hằng x
Trương Thị Diễm x
Lê Thị Minh Nguyệt x
Đặng Thị Thanh Quynh x
Tổng của nhóm ngành 1 0 8 102 16 0
Nhóm ngành VI
Tổng của nhóm ngành 0 0 0 0 0 0
Nhóm ngành VII
Nguyễn Thị Tâm x
Tô Phước Nguyên x
Phan Thị Thùy Dung x
43
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Thị Ánh Gương x
Nguyễn Thị Mỹ Duyên x
Trần Diễm Thùy x
Bùi Thị Ngọc Phương x
Dương Thị Diễm Phúc x
Trịnh Thị Tố Phương x
Phùng Ngọc Triều x
Phan Văn Chí x
Nguyễn Thị Mỹ Linh x
Đỗ Thị Ngọc Nhi x
Nguyễn Thị Thái Trân x
Nguyễn Thị Xuân Bình x
Trương Thị Thanh Nga x
Tô Nguyễn Phương
Loan
x
Nguyễn Thị Hoài Thanh x
Trần Ngọc Châu x
Đỗ Anh Thư x
Trần Anh Thông x
Nguyễn Phong Vũ x
Lê Thị Kim Chi x
Lâm Thị Mai Sương Tu x
Trần Thanh Tùng x
Nguyễn Hồng Nhật x
44
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Cao Tiến Sĩ x
Phan Thị Thanh Huyền x
Mai Thị Minh Thuy x
Đặng Quang Điểm x
Cao Văn Đức x
Trần Thanh Giang x
Nguyễn Đức Hạnh x
Lê Thu Vân x
Nguyễn Văn Kiền x
Nguyễn Thị Dung x
Thái Thị Tố Quyên x
Nguyễn Tiến Trinh x
Hồ Thị Đào x
Nguyễn Trung Thành x
Vương Thị Mỹ Tâm x
Lê Thái Hưng x
Ngô Hồng Pho x
Tổng của nhóm ngành 0 0 10 31 2 0
GV các môn chung
Võ Tuế Lam x
Nguyễn Thị Khánh
Minh
x
Nguyễn Hoàng Phương
Trang
x
Đỗ Thị Thanh Hà x
45
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Văng Công Danh x
Võ Văn Dót x
Lâm Minh Trí x
Nguyễn Danh Cởn x
Nguyễn Hồ Thanh x
Lê Thị Mỹ An x
Trần Ky Nam x
Trần Ngọc Phương x
Trần Thị Thu Nguyệt x
Đỗ Công Tuất x
Trần Thị Huyền x
Trần Minh Nhựt x
Đỗ Công Hồng Ân x
Nguyễn Thị Thanh Loan x
Huynh Công Lộc x
Trần Thanh Hải x
Phạm Thị Hồng Liên x
Trần Thị Mỹ Phương x
Nguyễn Thanh Tú x
Lê Minh Tuấn Lâm x
Huynh Thọ x
Trần Hoàng Thùy
Dương
x
Nguyễn Thị Kim Ngân x
46
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nguyễn Thị Kim Thuận x
Lê Thanh Hùng x
Huynh Thị Tố Nga x
Nguyễn Thị Thảo Linh x
Châu Ngọc Yến Lê x
Nguyễn Phan Thị Thùy
Dung
x
Võ Hoàng Đông x
Trần Khánh Trinh x
Bùi Thu Hằng x
Nguyễn Thị Bích Châu x
Đào Văn Phụng x
Hồ Văn Tu x
Nguyễn Huy Hoàng x
Trần Văn Duân x
Nguyễn Thị Lan Anh x
Phan Tuệ Châu x
Huynh Thanh Tiến x
Nguyễn Thanh Hải x
Nguyễn Văn Non x
Bùi Sĩ Minh x
Khương Trọng Nhân x
Trịnh Văn Thành x
Phạm Văn Bản x
47
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Lê Thị Ngọc Hạnh x
Phan Minh Trí x
Trần Thị Diễm Thúy x
Châu Sôryaly x
Phạm Mỹ Hạnh x
Nguyễn Trần Phương
Thảo
x
Nguyễn Bách Thắng x
Trương Minh Tuyền x
Phạm Thị Kim Nguyên x
Nguyễn Khánh Huy x
Diệp Hoàng Ân x
Trần Thị Thanh Huế x
Lê Hải Yến x
Nguyễn Thị Hồng Loan x
Nguyễn Thị Huyền
Trinh
x
Trần Minh Tâm x
Trần Văn Răng x
Trương Thanh Hải x
Lê Hữu Ngọc Phương x
Phạm Thị Bo Bo x
Nguyễn Thị Bảo Trân x
Đỗ Văn Thông x
Lê Kiên Thành x
48
Nhóm ngành đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Ngụy Bảo Trọng x
Đinh Thị Kim Loan x
Trần Thị Ngọc Giàu x
Bùi Trường Xanh x
Huynh Tất Thành x
Châu Thị Ngọc Thùy x
Trần Minh Công x
Chau Khon x
Nguyễn Thị Phương
Mai
x
Hoàng Thế Nhật x
Phạm Văn Minh x
Trần Thị Lan Anh x
Phan Trung Dũng x
Hồ Thị Ngân x
Nguyễn Văn Thuc x
Nguyễn Chí Hải x
Nguyễn Văn Thạnh x
Huynh Lê Thiên Trúc x
Ngô Hùng Dũng x
Trần Thị Thảo Trang x
Tổng của nhóm ngành 0 0 27 63 3 0
Tổng giảng viên toàn
trường
3 0 86 376 40 0
49
4. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Nhóm ngành
Chỉ tiêu Tuyển
sinh
Số SV trúng
tuyển nhập học
Số SV tốt
nghiệp
Trong đó số SV tốt
nghiệp đã có việc làm
sau 12 tháng
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
5. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường:
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh:
Ngày 14 tháng 3 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
PGS,TS Vo Văn Thăng