49
1 UBND Tỉnh An Giang TRƯNG ĐI HC AN GIANG CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 1. Thông tin chung về trường Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, P. Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, T. An Giang Tỉnh/ Thành phố: An Giang Quận/Huyện: TP. Long Xuyên Điện thoại: 0763.847567 Fax: 0763.842560 Email: [email protected] Website: http://www.agu.edu.vn Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh An Giang Trực thuộc: 1.1. Tên truờng, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở - Giới thiệu, sứ mệnh: 1. Trung tâm đào tạo ngun nhân lc chất lượng trình độ cao, chuyên nghip, tâm huyết, đủ bản lĩnh và năng lực hi nhập, đủ năng lực lao động, cng hiến, qun trvà vn hành xã hi theo hướng tim cận và đạt chun quc tế góp phn quan trng trong snghip giáo dục đại hc Vit Nam và hi nhp quc tế. 2. Trung tâm nghiên cu khoa học để sáng to tri thc mi và chuyn giao công nghnhm cung ng cho xã hi nhng sn phm vô giá tnhng quy trình kthut, góp phn vào vic kiến to sthịnh vượng ca mt cộng đồng, mt quc gia trong tiến trình toàn cầu hóa đang diễn ra sâu rng, tt cvì tương lai sự phát trin của đất nước. 3. Trung tâm xây dng và phát triển môi trường hc thuật nhân văn, văn hóa trung thực; bình đẳng vgiáo dục; đào tạo những con người có khnăng thích nghi, học tp suốt đời và có năng lực để cạnh tranh lâu dài trong môi trường toàn cu luôn biến đổi; góp phn vào sphát trin nhanh, bn vng và tính nhân bn ca kinh tế, xã hi Vit Nam và khu vc. - Địa chỉ các trụ sở: TT Loại cơ sở Tên cơ sở Địa điểm Din tích đất Din tích xây dng 1 Cơ sở đào tạo chính Trường Đại Học An Giang 18 Ung Văn Khiêm, P. Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, T. An Giang 484462 m2 103663 m2

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

1

UBND Tỉnh An Giang

TRƯƠNG ĐAI HOC AN GIANG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017

1. Thông tin chung về trường

Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, P. Đông Xuyên, TP. Long Xuyên, T. An Giang

Tỉnh/ Thành phố: An Giang Quận/Huyện: TP. Long Xuyên

Điện thoại: 0763.847567 Fax: 0763.842560

Email: [email protected] Website: http://www.agu.edu.vn

Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh An Giang Trực thuộc:

1.1. Tên truờng, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở

- Giới thiệu, sứ mệnh:

1. Trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng ở trình độ cao, chuyên nghiệp, tâm huyết, đủ

bản lĩnh và năng lực hội nhập, đủ năng lực lao động, cống hiến, quản trị và vận hành xã hội theo

hướng tiệm cận và đạt chuẩn quốc tế góp phần quan trọng trong sự nghiệp giáo dục đại học Việt Nam

và hội nhập quốc tế. 2. Trung tâm nghiên cứu khoa học để sáng tạo tri thức mới và chuyển giao công nghệ nhằm

cung ứng cho xã hội những sản phẩm vô giá từ những quy trình kỹ thuật, góp phần vào việc kiến tạo

sự thịnh vượng của một cộng đồng, một quốc gia trong tiến trình toàn cầu hóa đang diễn ra sâu rộng,

tất cả vì tương lai sự phát triển của đất nước. 3. Trung tâm xây dựng và phát triển môi trường học thuật nhân văn, văn hóa trung thực; bình

đẳng về giáo dục; đào tạo những con người có khả năng thích nghi, học tập suốt đời và có năng lực để

cạnh tranh lâu dài trong môi trường toàn cầu luôn biến đổi; góp phần vào sự phát triển nhanh, bền

vững và tính nhân bản của kinh tế, xã hội Việt Nam và khu vực.

- Địa chỉ các trụ sở:

TT Loại cơ sở Tên cơ sở Địa điểm Diện tích

đất

Diện tích

xây dựng

1 Cơ sở đào tạo

chính

Trường Đại Học

An Giang

18 Ung Văn

Khiêm, P. Đông

Xuyên, TP. Long

Xuyên, T. An

Giang

484462

m2

103663 m2

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

2

1.2. Quy mô đào tạo

Nhóm ngành

Quy mô hiện tại

ĐH CĐSP

GD chính quy GDTX

GD chính quy GDTX

NCS CH ĐH CĐ ĐH CĐ

Nhóm ngành I 1754 193 1290 38

Nhóm ngành II

Nhóm ngành III 1808 113 1045

Nhóm ngành IV 366 177

Nhóm ngành V 75 2819 878 465

Nhóm ngành VI

Nhóm ngành VII 818 103

Tổng 0 75 7565 1271 1703 0 1290 38

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất

TT Năm tuyển sinh

Phương thức tuyển sinh

Thi tuyển Xét tuyển Kết hợp thi tuyển và

xét tuyển

1 Năm tuyển sinh 2015 x

2 Năm tuyển sinh 2016 x

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Nhóm ngành I

Sư phạm Tiếng Anh 52140231 40 41 40 38

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 26,67 22,0

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

3

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Sư phạm Vật lý 52140211 40 43 40 13

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 19,0 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 19,0 15,0

Sư phạm Tin học. 51140210 40 43 30 15

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 15,0 12,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 15,0 12,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 15,0 12,0

Sư phạm Ngữ văn 52140217 40 41 40 34

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20,75 17,0

Giáo dục Chính trị 52140205 40 50 40 31

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20,0 17,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 20,0 17,0

Sư phạm Sinh học 52140213 40 45 40 0

Toán, Hóa học, Sinh học B00 17,25 15,0

Sư phạm Hóa học 52140212 40 42 40 25

Toán, Hóa học, Sinh học B00 20,25 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 20,25 15,0

Giáo dục Thể chất. 51140206 40 31 30 14

Toán, Sinh học, Năng khiếu

TDTT

T00 12,83 10,75

Sư phạm Âm nhạc. 51140221 40 14 25 20

Ngữ văn, Năng khiếu Âm

nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2

N00 22,83 15,25

Giáo dục Mầm non. 51140201 150 161 80 28

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

4

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Toán, Văn, Năng Khiếu Mầm

Non

M00 15,5 12,0

Sư phạm Lịch sử 52140218 40 46 40 14

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19,5 15,5

Sư phạm Mỹ thuật. 51140222 40 10 25 0

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT

1, Năng khiếu vẽ NT 2

H00 33,67 0,0

Sư phạm Địa lý 52140219 40 43 40 30

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20,25 15,25

Sư phạm Toán học 52140209 40 41 40 33

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 21,0 15,5

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 21,0 15,5

Giáo dục Tiểu học 52140202 100 104 100 117

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 22,75 17,5

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 22,75 17,5

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 22,75 17,5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 22,75 17,5

Giáo dục Tiểu học. 51140202 100 108 70 127

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 19,25 13,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 19,25 13,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 19,25 13,0

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19,25 13,0

Sư phạm Tiếng Anh. 51140231 100 103 70 41

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 20,0 15,0

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

5

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Giáo dục Mầm non 52140201 200 223 200 183

Toán, Văn, Năng Khiếu Mầm

Non

M00 18,25 15,0

Nhóm ngành II

Nhóm ngành III

Tài chính – Ngân hàng 52340201 100 112 100 69

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 17,5 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 17,5 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 17,5 15,0

Kế toán 52340301 100 129 100 78

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 18,75 16,5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 18,75 16,5

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 18,75 16,5

Luật 52380101 100 100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 19,0

Quản trị kinh doanh 52340101 100 131 100 71

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 18,75 16,25

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 18,75 16,25

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 18,75 16,25

Tài chính Doanh nghiệp 52340203 100 116 100 82

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 17,25 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 17,25 15,0

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

6

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 17,25 15,0

Nhóm ngành IV

Công nghệ sinh học 52420201 100 128 72 31

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 18,5 18,0

Toán, Hóa học, Sinh học B00 18,5 18,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 18,5 18,0

Nhóm ngành V

Công nghệ kỹ thuật môi

trường

52510406 50 53 40 20

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 16,75 15,0

Toán, Hóa học, Sinh học B00 16,75 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 16,75 15,0

Công nghệ thực phẩm* 52540101 100 111 60 52

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 19,0 17,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 19,0 17,0

Toán, Hóa học, Sinh học B00 19,0 17,0

Nuôi trồng thủy sản 52620301 50 61 40 15

Toán, Hóa học, Sinh học B00 17,25 16,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 17,25 16,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 17,25 16,0

Phát triển nông thôn 52620116 100 110 70 34

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 17,5 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 17,5 15,0

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

7

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Toán, Hóa học, Sinh học B00 17,5 15,0

Kỹ thuật phần mềm 52480103 100 105 60 53

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 16,25 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 16,25 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 16,25 15,0

Khoa học cây trồng 52620110 100 112 70 42

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 18,25 16,25

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 18,25 16,25

Toán, Hóa học, Sinh học B00 18,25 16,25

Công nghệ thông tin 52480201 100 118 60 47

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 18,0 17,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 18,0 17,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 18,0 17,0

Bảo vệ thực vật 52620112 150 191 103 59

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 20,0 18,5

Toán, Hóa học, Sinh học B00 20,0 18,5

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 20,0 18,5

Chăn nuôi 52620105 100 105 60 53

Toán, Hóa học, Sinh học B00 16,25 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 16,25 15,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 16,25 15,0

Nhóm ngành VI

Nhóm ngành VII

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

8

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyển Mã

Năm tuyển sinh -2 Năm tuyển sinh -1

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Ngôn ngữ Anh 52220201 40 54 80 27

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 26,42 18,0

Kinh tế quốc tế 52310106 50 58 50 25

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 18,0 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 18,0 15,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 18,0 15,0

Quản lý tài nguyên và môi

trường

52850101 100 111 100 47

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 17,5 15,0

Toán, Vật Lý, Hóa học A00 17,5 15,0

Toán, Hóa học, Sinh học B00 17,5 15,0

Việt Nam học 52220113 50 55 50 40

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20,75 18,0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 20,75 18,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 20,75 18,0

Tổng 2760 3049 2405 1708

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

9

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh:

Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo

giáo viên hệ chính quy ban hành tại Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:

- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường tru ở các tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long;

- Các ngành sư phạm: Bậc đại học tuyển thí sinh có hộ khẩu thường tru tại các tỉnh An

Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh (TP. Cần Thơ);

- Bậc cao đẳng chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường tru tại tỉnh An Giang.

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Ghi chu: Xét tuyển từ kết quả của ky thi THPT Quốc gia (Riêng các ngành có thi năng khiếu thì

tổ chức thi thêm bài thi năng khiếu).

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT Tên ngành Mã

ngành

Chi tiêu Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp môn

xét tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

Theo

xét KQ

thi

THPT

QG

Theo

phương

thức

khác

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

1 Các ngành đào tạo cao

đẳng

1.1 Sư phạm Mỹ

thuật. Chỉ tuyển thí

sinh có hộ

khẩu thường

tru tại tỉnh An

Giang

51140222 20 0 H00

1.2 Giáo dục Thể

chất. Chỉ tuyển thí

sinh có hộ

khẩu thường

tru tại tỉnh An

Giang

51140206 30 0 T00 Năng

Khiếu

TDTT

1.3 Giáo dục

Mầm non. Chỉ tuyển thí

sinh có hộ

khẩu thường

tru tại tỉnh An

Giang

51140201 60 0 M00

1.4 Sư phạm

Tiếng Anh. 51140231 50 0 D01 Tiếng

Anh

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

10

TT Tên ngành Mã

ngành

Chi tiêu Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp môn

xét tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

Theo

xét KQ

thi

THPT

QG

Theo

phương

thức

khác

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Chỉ tuyển thí

sinh có hộ

khẩu thường

tru tại tỉnh An

Giang 1.5 Sư phạm Âm

nhạc. Chỉ tuyển thí

sinh có hộ

khẩu thường

tru tại tỉnh An

Giang

51140221 20 0 N00

1.6 Giáo dục Tiểu

học. Chỉ tuyển thí

sinh có hộ

khẩu thường

tru tại tỉnh An

Giang

51140202 60 0 A00 A01 C00 D01

2 Các ngành đào tạo đại học

2.1 Chăn nuôi Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5262010

5 60 0 A00 A01 B00

2.2 Sư phạm Tiếng

Anh Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru tại

các tỉnh An

Giang, Đồng

Tháp, Kiên

Giang và quận

Thốt Nốt, huyện

Vĩnh Thạnh

(TP. Cần Thơ).

5214023

1 40 0 D01 Tiếng

Anh

2.3 Sư phạm Sinh

học Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru tại

các tỉnh An

Giang, Đồng

Tháp, Kiên

Giang và quận

5214021

3 40 0 B00

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

11

TT Tên ngành Mã

ngành

Chi tiêu Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp môn

xét tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

Theo

xét KQ

thi

THPT

QG

Theo

phương

thức

khác

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Thốt Nốt, huyện

Vĩnh Thạnh

(TP. Cần Thơ). 2.4 Kinh tế quốc tế

Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5231010

6 50 0 A00 A01 D01

2.5 Nuôi trồng thủy

sản Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5262030

1 50 0 A00 A01 B00

2.6 Công nghệ

thông tin Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5248020

1 60 0 A00 A01 D01

2.7 Kỹ thuật phần

mềm Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5248010

3 60 0 A00 A01 D01

2.8 Bảo vệ thực vật Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5262011

2 100 0 A00 A01 B00

2.9 Sư phạm Vật lý Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru tại

các tỉnh An

Giang, Đồng

Tháp, Kiên

Giang và quận

Thốt Nốt, huyện

Vĩnh Thạnh

(TP. Cần Thơ).

5214021

1 80 0 A00 A01

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

12

TT Tên ngành Mã

ngành

Chi tiêu Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp môn

xét tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

Theo

xét KQ

thi

THPT

QG

Theo

phương

thức

khác

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

2.10 Công nghệ thực

phẩm* Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5254010

1 60 0 A00 A01 B00

2.11 Kế toán Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5234030

1 80 0 A00 A01 D01

2.12 Việt Nam học Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5222011

3 50 0 A01 C00 D01

2.13 Tài chính –

Ngân hàng Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5234020

1 60 0 A00 A01 D01

2.14 Quản trị kinh

doanh Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5234010

1 80 0 A00 A01 D01

2.15 Sư phạm Lịch

sử Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru tại

các tỉnh An

Giang, Đồng

Tháp, Kiên

Giang và quận

Thốt Nốt, huyện

Vĩnh Thạnh

(TP. Cần Thơ).

5214021

8 40 0 C00

2.16 Phát triển nông

thôn 5262011

6 70 0 A00 A01 B00

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

13

TT Tên ngành Mã

ngành

Chi tiêu Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp môn

xét tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

Theo

xét KQ

thi

THPT

QG

Theo

phương

thức

khác

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long 2.17 Luật

Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5238010

1 90 0 C00 D01

2.18 Ngôn ngữ Anh Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5222020

1 80 0 D01 Tiếng

Anh

2.19 Giáo dục Chính

trị Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru tại

các tỉnh An

Giang, Đồng

Tháp, Kiên

Giang và quận

Thốt Nốt, huyện

Vĩnh Thạnh

(TP. Cần Thơ).

5214020

5 40 0 C00 D01

2.20 Quản lý tài

nguyên và môi

trường Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5285010

1 80 0 A00 A01 B00

2.21 Sư phạm Ngữ

văn Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru tại

các tỉnh An

Giang, Đồng

Tháp, Kiên

Giang và quận

Thốt Nốt, huyện

5214021

7 40 0 C00

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

14

TT Tên ngành Mã

ngành

Chi tiêu Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp môn

xét tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

Theo

xét KQ

thi

THPT

QG

Theo

phương

thức

khác

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Vĩnh Thạnh

(TP. Cần Thơ). 2.22 Khoa học cây

trồng Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5262011

0 70 0 A00 A01 B00

2.23 Sư phạm Địa lý Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru tại

các tỉnh An

Giang, Đồng

Tháp, Kiên

Giang và quận

Thốt Nốt, huyện

Vĩnh Thạnh

(TP. Cần Thơ).

5214021

9 40 0 C00

2.24 Sư phạm Toán

học Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru tại

các tỉnh An

Giang, Đồng

Tháp, Kiên

Giang và quận

Thốt Nốt, huyện

Vĩnh Thạnh

(TP. Cần Thơ).

5214020

9 40 0 A00 A01

2.25 Công nghệ kỹ

thuật môi

trường Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5251040

6 60 0 A00 A01 B00

2.26 Sư phạm Hóa

học Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru tại

các tỉnh An

Giang, Đồng

5214021

2 40 0 A00 B00

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

15

TT Tên ngành Mã

ngành

Chi tiêu Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp môn

xét tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

Theo

xét KQ

thi

THPT

QG

Theo

phương

thức

khác

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tháp, Kiên

Giang và quận

Thốt Nốt, huyện

Vĩnh Thạnh

(TP. Cần Thơ). 2.27 Tài chính

Doanh nghiệp Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5234020

3 80 0 A00 A01 D01

2.28 Công nghệ sinh

học Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru ở các

tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long

5242020

1 70 0 A00 A01 B00

2.29 Giáo dục Tiểu

học Tuyển thí sinh

có hộ khẩu

thường tru tại

các tỉnh An

Giang, Đồng

Tháp, Kiên

Giang và quận

Thốt Nốt, huyện

Vĩnh Thạnh

(TP. Cần Thơ).

5214020

2 100 0 A00 A01 C00 D01

Tổng 2050 0

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

16

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngương đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2017 của Trường Đại học An Giang bằng ngương đảm

bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (sẽ bổ sung sau khi có kết quả thi THPT

quốc gia).

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số

trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa

các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

- Mã số trường: TAG. - Mã ngành: Như bảng ở mục 2.4. - Trường Đại học An Giang xét tuyển theo ngành: Điểm xét tuyển vào các ngành theo tổ hợp

môn đã quy định (bảng 1.3.2). Đối với những ngành có nhiều tổ hợp môn xét tuyển, điểm xét tuyển

của các tổ hợp môn là như nhau (không có sự chênh lệch).

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét

tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo...

- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Trường Đại học An Giang nhận hồ sơ ĐKXT theo quy định của

Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Trường Đại học An Giang không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử

dụng điểm thi được bao lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp

để tuyển sinh; - Đối với các ngành có thi năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục thể chất; Sư phạm Âm

nhạc; Sư phạm Mỹ thuật) ngoài các môn thi văn hóa (ky thi THPT quốc gia) thí sinh con phải dự thi

thêm các bài thi năng khiếu: + Ngành Giáo dục Mầm non: Bai thi năng khiêu gôm 3 phần: (1) Hát tự chọn: Thí sinh hát một bài hát tự chọn lời Việt, theo các chủ đề: quê hương, người

mẹ, tuổi trẻ, mùa xuân, trường học (Những bài hát được phép phổ biến của Bộ Văn hóa, Thể thao và

Du lịch). Thí sinh không được sử dụng micro và nhạc đệm. Thời gian hát không quá 3 phút. (2) Đọc diễn cảm: Thí sinh bốc thăm ngẫu nhiên một trong những truyện dành cho lứa tuổi mẫu

giáo để đọc diễn cảm. (3) Kể chuyện theo tranh: Thí sinh bốc thăm ngẫu nhiên một trong những tranh có chủ đề và

dựa vào tranh để kể một chuyện ngắn phù hợp.

+ Ngành Giáo dục Thể chất: Thi các phần: Chạy 30 m; Bật xa tại chỗ; Dẻo gập thân; Kiểm tra thể hình.

+ Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thi các môn: Môn 1: Hát; Môn 2: Thẩm âm - Tiết tấu.

+ Ngành Sư phạm Mỹ thuật: Thi các môn: Môn 1: Hình họa; Môn 2: Trang trí. - Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi năng khiếu từ 01/6/2017 đến 28/6/2017. - Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu bao gồm: Đơn xin dự thi (mẫu lấy trên trang thông tin điện tử

của Trường), phí đăng ký dự thi và 2 ảnh 4x6. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường (Phong Khảo

thí Kiểm định chất lượng, địa chỉ: số 18 đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Tp. Long

Xuyên, T. An Giang).

2.8. Chính sách ưu tiên:

Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo

viên hệ chính quy ban hành tại Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ

Giáo dục và Đào tạo, Trường không quy định thêm.

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

17

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng

năm

ĐVT: đồng

STT Ngành Năm 2017 Lộ trình tăng học phí theo năm

2018 2019 2020

I Hệ cao đẳng

1 Khoa học xã hội, kinh tế, luật;

nông, lâm, thủy sản 5.300.000 5.800.000 6.400.000 7.000.000

2 Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công

nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật;

khách sạn, du lịch

6.300.000 6.900.000 7.700.000 8.500.000

II Hệ đại học

1 Khoa học xã hội, kinh tế, luật;

nông, lâm, thủy sản 7.400.000 8.100.000 8.900.000 9.800.000

2 Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công

nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật;

khách sạn, du lịch

8.700.000 9.600.000 10.600.000 11.700.000

III Đào tạo thạc sĩ Bằng 1,5 mức thu học phí của hệ đại học tương ứng với

từng ngành

IV Đào tạo tiến sĩ Bằng 2,5 mức thu học phí của hệ đại học tương ứng với

từng ngành

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định)....

Không có.

3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính

3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 484462 m2

- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 103663

m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 3000

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

18

3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Các trang thiết bị chính

1 Thí nghiệm chung Hệ thống xử lý phỏng hóa chất

2 Thí nghiệm chung Total Hydrocarbon Analyzer

3 Thí nghiệm chung Máy cô quay chân không

4 Thí nghiệm chung Dighita Flame Photometer

5 Thí nghiệm chung Máy cất nước 2 lần A4000D

6 Thí nghiệm chung Hệ thống chưng cất đạm

7 Thí nghiệm chung Máy scan rễ và phần mềm WinRhizo pro để phân tích

chiều dài và đường kính rễ + Bộ ví tính

8 Thí nghiệm chung Máy khuấy từ gia nhiệt Korea

9 Thí nghiệm chung Bể điều nhiệt 100oC 4 chổ

10 Thí nghiệm chung DNA Engine PTC-200 USA

11 Thí nghiệm chung Microwave Panasonic

12 Thí nghiệm chung Autolave (Wiseclave)

13 Thí nghiệm chung Máy chiếc béo VELP

14 Thí nghiệm chung Máy chiếc xơ VELP

15 Thí nghiệm chung Máy UV-Shimadai

16 Thí nghiệm chung Máy ly tâm Herolab - Germany

17 Thí nghiệm chung Máy lắc Bibby Stuart

18 Thí nghiệm chung Peak Tech 2020 GN

19 Thí nghiệm chung Máy lắc mẫu

20 Thí nghiệm chung Tủ cấy vi sinh CB - 130 Korea

21 Thí nghiệm chung Máy cất nước GEL

22 Thí nghiệm chung Dụng cụ xác định pF từ > 2 - 4,2

23 Thí nghiệm chung Máy khuấy từ CB 126 England

24 Thí nghiệm chung Máy ly tâm Unicen M heroLab

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

19

TT Tên Các trang thiết bị chính

25 Thí nghiệm chung Máy khuấy từ gia nhiệt VELP

26 Thí nghiệm chung Tủ ủ Memmert

27 Thí nghiệm chung Bộ lấy bùn ở đáy ao AMS USA

28 Thí nghiệm chung Tủ sấy 3 pha Memmert

29 Thí nghiệm chung Bếp đun bình cầu 500ml

30 Thí nghiệm chung Cân 4 số ohous

31 Thí nghiệm chung Máy khuấy FF 10 UK

32 Thí nghiệm chung Mô hình các bộ phận trong cơ thể người

33 Thí nghiệm chung Vortex VELP - Europe

34 Thí nghiệm chung Dụng cụ xác định pF từ 0 - 2

35 Thí nghiệm chung Máy ổn nhiệt lắc WiseCube

36 Thí nghiệm chung Hệ thống đo quang hợp

37 Thí nghiệm chung Thermo Haake Germany K401

38 Thí nghiệm chung Máy cất đạm VELP

39 Thí nghiệm chung Máy phá đạm 6 chổ DK6 VELP

40 Thí nghiệm chung Máy dập mẫu England 80

41 Thí nghiệm chung Máy đo nồng độ thẩm thấu dạng dung dịch

42 Thí nghiệm chung Microwave Oven Ichiban

43 Thí nghiệm chung Máy ly tâm Centra CL3

44 Vật lý Bài thí nghiệm vật lý

45 Hóa học Bộ mẫu phân bón vô cơ

46 Hóa học Bộ dụng cụ lớp 9

47 Hóa học Máy đo điểm nóng chảy Stuart Scientific

48 Hóa học Bộ lắp ráp phân tử dạng rỗng

49 Hóa học Xác định khối lượng phân tử của chất lỏng

50 Hóa học Bộ dụng cụ lớp 8 (Cho GV)

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

20

TT Tên Các trang thiết bị chính

51 Hóa học Máy cất nước Hamilton

52 Hóa học Máy cất nước

53 Hóa học Máy điều nhiệt TQ

54 Hóa học Bộ điện phân muối

55 Hóa học Bộ mẫu các dạng thù hình của C

56 Hóa học Bộ dụng cụ lớp 8 (Cho HS)

57 Hóa học Xác định nhiệt của phản ứng trung hòa

58 Hóa học Bộ dụng cụ thí nghiệm hóa cơ bản

59 Hóa học Đường chuẩn độ và khả năng đệm của dung dịch đệm

60 Hóa học Bộ mẫu sản phẩm chất dẻo

61 Hóa học Điện phân nước - điều chế Oxy, Hydro

62 Hóa học Tốc độ phản ứng của sự thủy phân

63 Hóa học Bộ mẫu sản phẩm cao su

64 Hóa học Bộ thiết bị đo các thông số môi trường ngoài trời

65 Hóa học Bộ mẫu sản phẩm phân bón

66 Hóa học Bộ lắp ráp phân tử dạng đặc

67 Hóa học Máy khuấy từ + gia nhiệt Stuart

68 Hóa học Bộ mẫu sản phẩm dầu mỏ

69 Sinh học Máy khuấy từ Hanna

70 Sinh học Nồi hấp khử trùng 16 lít

71 Sinh học Bài thí nghiệm sinh

72 Chăn nuôi PTN Dinh dương và Thức ăn Gia suc, Gia cầm

73 Công nghệ thực phẩm Máy ghép mí bao bì nhựa chân không

74 Công nghệ thực phẩm Hệ thống lên men tự động FS02D10P- 220

75 Công nghệ thực phẩm Máy đồng hóa

76 Công nghệ thực phẩm Máy ép CK có thổi khí

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

21

TT Tên Các trang thiết bị chính

77 Công nghệ thực phẩm Máy sấy thăng hoa alpha 2-4 LD plus

78 Công nghệ thực phẩm Máy truyền nhiệt

79 Công nghệ thực phẩm Tủ ủ

80 Công nghệ thực phẩm Máy cô đặt chân không có cánh khuấy

81 Công nghệ thực phẩm Máy khuấy từ

82 Công nghệ thực phẩm Máy xông khói

83 Công nghệ thực phẩm Hệ Thống lọc màng (bom chân không

84 Công nghệ sinh học Kính hiển vi Nikon YS100

85 Công nghệ sinh học Máy ủ lắc Elisa TC92-USA

86 Công nghệ sinh học Máy đếm khuẩn lạc kỹ thuật số - Đức

87 Công nghệ sinh học Máy chụp hình gel Bio Rad Universal HoodII– USA

88 Công nghệ sinh học Nồi hấp tiệt trùng HV110 – Nhật

89 Công nghệ sinh học Máy định danh vi sinh vật Multiskan ex-Finland

90 Công nghệ sinh học Máy lắc Reciprocating Shaker SO2

91 Công nghệ sinh học Máy PCR C1000 Touch Thermal cycler-Singapore (kèm

MT HP)

92 Công nghệ sinh học Bộ điện di nằm Thermo EC150 USA

93 Công nghệ sinh học Tủ thao tác PCR 4A1–Singapore

94 Công nghệ sinh học Máy lắc Vortex Welp

95 Công nghệ sinh học (+ 01 bộ VT Compaq&máy in HP)

96 Công nghệ sinh học Máy VT Probo đi kèm máy định danh vi sinh vật Multiskan

ex

97 Công nghệ sinh học Tủ sấy Trung Quốc HN-101

98 Công nghệ sinh học Tủ ấm Wig 105 – Vissecube (WIG - 32)-Korea

99 Công nghệ sinh học Máy ly tâm lạnh Mikro 220R – Đức

100 Công nghệ sinh học Máy Real-Time PCR-Mastercycle ep realplex-Đức

101 Công nghệ sinh học Bộ điện di nằm Mupid-exu – Nhật

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

22

TT Tên Các trang thiết bị chính

102 Công nghệ sinh học Kính hiển vi soi nổi Kruss-Đức

103 Công nghệ sinh học Máy khuấy từ gia nhiệt Hot Plate Stirrrer-Korea

104 Môi trường - Nồi hấp tuyệt trùng

105 Môi trường - Buồng đếm hồng cầu, bạch cầu có tráng bạc

106 Môi trường - Tủ cấy vi sinh

107 Môi trường - Máy đo pH, DO cầm tay

108 Môi trường - Tủ lạnh Samsung trữ mẫu

109 Môi trường Máy đo pH để bàn SensionTM pH31

110 Môi trường - Máy cất nước 01 lần

111 Môi trường - Máy đo độ dẫn để bàn

112 Môi trường - Nón imhoff

113 Môi trường - Máy lắc ngang

114 Môi trường - Máy nhuộm mẫu tự động

115 Môi trường - Tủ ủ BOD

116 Môi trường Bếp đun COD 25 chổ

117 Môi trường - Hệ thống sắc ký khí GC MS

118 Môi trường - Máy đo DO, pH, EC, độ đục, độ mặn,…

119 Môi trường - Bếp điện gia nhiệt

120 Môi trường - Bảng so màu đất

121 Môi trường - Tủ lạnh trữ mẫu Alaska

122 Môi trường - Máy kiểm tra không khí MSA

123 Môi trường - Bộ thu mẫu nước ngầm + máy phát điện + máy biến tầng

124 Môi trường - Bộ phận làm lạnh máy đuc mô

125 Môi trường - Hệ thống chưng cất đạm tự động UDK 159

126 Môi trường - Bộ khoan lấy mẫu đất

127 Môi trường Cân 2 số lẻ

Page 23: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

23

TT Tên Các trang thiết bị chính

128 Môi trường Bếp khuấy từ có gia nhiệt CB162

129 Môi trường - Máy đo diện tích bề mặt vật liệu xốp CBET 201A

130 Môi trường - Máy đo COD

131 Môi trường - Bộ đo BOD 10 chỗ

132 Môi trường - Hệ thống chưng cất đạm bán tự động UDK 139

133 Môi trường - Thiết bị lấy mẫu bùn

134 Môi trường - Bếp đun cách thủy

135 Môi trường - Máy đo EC cầm tay

136 Môi trường - Tủ sấy

137 Môi trường - Máy đo quang phổ so màu nhanh

138 Môi trường - Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS

139 Môi trường - Tủ chứa hóa chất

140 Môi trường - Lò vi ba

141 Môi trường - Bếp điện gia nhiệt

142 Môi trường - Bộ đo BOD 6 chỗ

143 Môi trường - Bể ổn nhiệt

144 Môi trường - Tủ ủ BOD 10 chỗ

145 Môi trường - Bình hút ẩm

146 Môi trường - Máy lấy mẫu khí SKC

147 Môi trường - Dụng cụ lấy mẫu phiêu sinh

148 Môi trường - Máy nghiền mẫu

149 Môi trường - Máy đo pH/QRP/ISE/OC để bàn Prolab 1000

150 Môi trường Thiết bị rây đo cở hạt

151 Môi trường - Máy định vị vệ tinh cầm tay GPS

152 Môi trường - Máy đô độ ồn

153 Môi trường - Bình hút ẩm

Page 24: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

24

TT Tên Các trang thiết bị chính

154 Môi trường - Lò nung

155 Môi trường - Bộ thiết bị xác định hô hấp đất

156 Môi trường - Tủ ủ vi sinh

157 Môi trường - Máy Alpha-Tspectrometer

158 Môi trường - Máy sắc khí Ion ICS-900

159 Môi trường - Máy phân tích kim loại nặng ICP

160 Môi trường - Máy cô quay chân không

161 Môi trường - TB phá mẫu DK6 + Bộ lọc khí + Bộ hut khí độc

162 Môi trường - Thiết bị đo độ đục khuếch tán

163 Môi trường Máy ly tâm

164 Môi trường - Máy nén Crush IR 15 Tons

165 Môi trường Cân 4 số lẻ

166 Môi trường - Buret 25 ml

167 Môi trường - Máy đo bụi tổng SKC

168 Môi trường - Máy xử lý mô tự động chân không

169 Môi trường - Bếp đun bình cầu

170 Môi trường - Máy lọc nước khử ion

171 Môi trường - Máy đo nhiệt độ - độ ẩm

172 Môi trường - Máy lấy mẫu bụi thể tích lớn

173 Môi trường - Bếp nung COD 25 chổ

174 Môi trường - Lò nung 11000C 18 lít

175 Môi trường - Burret tự động

176 Môi trường - Tủ hut khí độc

177 Môi trường - Bộ chưng cất đạm cổ điển

178 Môi trường - Bộ lọc chân không 3 chổ

179 Môi trường - Máy đo khí Biogas

Page 25: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

25

TT Tên Các trang thiết bị chính

180 Môi trường - Bộ dụng cụ lấy mẫu đất

181 Môi trường - Máy so màu UV-VIS Auto UV-2602

182 Môi trường - Máy cất nước 02 lần

183 Môi trường Máy phá mẫu vi sóng QLAB 8000 + máy tính HP compaq

+ LCD Dell

184 Môi trường - Bộ máy phân tích nhiệt TGA Q50 + máy tạo Ni tơ

185 Môi trường - Máy đo độ sâu hồi âm kết nối định vị

186 Môi trường - Máy sắc ký lỏng UHPLC 3000 + Bể đánh siêu âm

187 Môi trường - Cân phân tích 4 số

188 Môi trường - Máy lắc ống nghiệm

189 Môi trường - Máy quang phổ UV-Vis

190 Môi trường Máy lắc ngang lớn

191 Môi trường - Bộ Jatest

192 Môi trường - Máy lấy mẫu khí hiện trường DESAGA

193 Môi trường - Máy đo vi khí hậu Delta OHM

194 Khoa học cây trồng Phong nghiên cứu

195 Khoa học cây trồng Phòng cấy mô thực vật

3.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 3

2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 10

3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 98

4 Số phòng học dưới 50 chỗ 123

5 Số phòng học đa phương tiện 1

Page 26: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

26

3.1.4. Thống kê về học trong thư viện

TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng

1 Nhóm ngành I 83541

2 Nhóm ngành II

3 Nhóm ngành III 6795

4 Nhóm ngành IV 4268

5 Nhóm ngành V 13383

6 Nhóm ngành VI

7 Nhóm ngành VII 12545

3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nhóm ngành I

Đặng Công Thiệu x

Nguyễn Văn Trang x

Nguyễn Phạm Ngọc

Thiện

x

Phan Thị Minh Tuyền x

Nguyễn Trường Giang x

Hồ Chí Thành x

Dương Thế Hiền x

Trang Quang Vinh x

Nguyễn Thị Hữu Hạnh x

Từ Thị Thanh Mỵ x

Lê Ngọc Phượng x

Nguyễn Thị Xuân Huệ x

Page 27: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

27

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Thu Hương x

Lê Công Nhàn x

Lê Thị Mỹ Hiền x

Trương Như Ngọc x

Trần Mậu Bính x

Trần Ky Quốc Tuấn x

Nguyễn Thị Thu Dung x

Trần Đình Lộc x

Lê Thanh Tùng x

Lê Trương Ánh Ngọc x

Trần Kim Ngân x

Nguyễn Thị Mỹ Linh x

Võ Thành Tài x

Nguyễn Thị Kim Ngân x

Nguyễn Minh Triết x

Nguyễn Thanh Phong x

Nguyễn Văn Mện x

Trần Ngọc Hùng x

Nguyễn Phú Thắng x

Ngô Ngọc Hòa x

Lăng Bảo Hòa x

Nguyễn Thị Hồng Hoa x

Văn Thị Khánh Ngọc x

Phạm Thị Thu Hoa x

Page 28: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

28

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Thị Xuân Mai x

Phạm Phát Tân x

Lư Thị Thu Nguyền x

Tô Nguyệt Nga x

Nguyễn Viết Hiền x

Lư Quốc Đống x

Tôn Thị Tuyết Oanh x

Nguyễn Phương Thảo x

Bùi Phước Phúc x

Lâm Thị Thanh Phương x

Trương Tín Thành x

Phan Văn Long Em x

Lê Nguyên Phương

Dũng

x

Trương Văn Mỹ Thuận x

Chi Đô Na x

Trần Đình Phụng x

Chau Sóc Khăng x

Nguyễn Thanh Tùng x

Phan Thị Trúc Linh x

Dương Giao Kỵ x

Nguyễn Đăng Khoa x

Trần Tuấn Anh x

Võ Thị Thúy Kiều x

Page 29: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

29

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Nguyệt Nga x

Vương Vĩnh Phát x

Bùi Hoàng Anh x

Võ Tiến Thành x

Phan Thị Ánh x

Nguyễn Thị Thùy Dao x

Bùi Thị Khôi Nguyên x

Khưu Phương Yến Anh x

Võ Tuấn Em x

Lê Đỗ Thái x

Thái Trí Hải x

Trần Phước Hậu x

Dương Phương Đông x

Lâm Anh Huy x

Lý Thị Thanh Trúc x

Trần Thị Bích Dung x

Trần Văn Đạt x

Phạm Văn Thành x

Phạm Thị Thu Hường x

Lý Văn Hà x

Phạm Thị Kim Phượng x

Nguyễn Vương Hoa

Cường

x

Trần Văn Hùng x

Page 30: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

30

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Phan Thị Kim Ngân x

Huynh Thu Cúc x

Nguyễn Hoàng Tùng x

Nguyễn Thị Ánh Nguyệt x

Bùi Thị Thùy Trang x

Nguyễn Thị Nhật Minh x

Hoàng Ngô Tương Phuc x

Nguyễn Thị Kim Thanh x

Lê Xuân Phi x

Lâm Trần Sơn Ngọc

Thiên Chương

x

Nguyễn Văn Khương x

Nguyễn Thị Tuyết x

Nguyễn Thị Thu Thanh x

Trần Tùng Chinh x

Lê Văn Quang x

Trần Thế Định x

Nguyễn Thị Thu Giang x

Nguyễn Bảo Kim x

Nguyễn Tiến Ngọ x

Hoàng Huy Sơn x

Phan Thị Ngọc Nhanh x

Nguyễn Thanh Lũy x

Vũ Thị Lệ Thương x

Page 31: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

31

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Tạ Văn Sang x

Ông Huynh Huy Hoàng x

Phạm Văn Hận x

Hà Thị Thanh Hà x

Võ Văn Thắng x

Hồ Xuân Huy x

Võ Thị Minh Phụng x

Nguyễn Quốc Bình x

Thái Thị Phương Mai x

Nguyễn Thanh Đào x

Đinh Quốc Huy x

Nguyễn Huynh Ngọc

Thủy

x

Trần Quốc Duyệt x

Nguyễn Thị Thanh

Nhàn

x

Nguyễn Đức Thăng x

Lâm Thị Mỹ Linh x

Dương Hoàng Anh x

Trần Văn Thạnh x

Nguyễn Thị Hoàng

Phượng

x

Lê Văn Chua x

Trịnh Thị Hồng x

Đào Chánh Thức x

Page 32: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

32

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Huynh Ngọc An x

Lê Thị Liên x

Tô Cẩm Loan x

Hàng Quang Thái x

Đổng Thị Kim Phượng x

Võ Thị Kim Hoàng x

Phạm Thanh Hùng x

Lưu Thế Hoàng x

Đặng Thị Phấn x

Tiêu Minh Đương x

Nguyễn Văn Hồng x

Phạm Thanh Hùng x

Trần Trung Hiếu x

Huynh Chí Xuân Huyên x

Phạm Thúc Kim x

Hoàng Thị Hồng

Phương

x

Tô Minh Châu x

Lê Ngọc Quynh x

Ngô Tú Trinh x

Trương Chí Hùng x

Nguyễn Hồng Hải x

Nguyễn Văn Thạt x

Trần Thị Mỹ x

Page 33: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

33

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Lê Thái Duy x

Huynh Thị Diễm x

Võ Văn Dễ x

Bùi Lê Diễm Trang x

Thái Đan Thanh x

Tổng của nhóm ngành 2 0 23 118 12 0

Nhóm ngành II

Tổng của nhóm ngành 0 0 0 0 0 0

Nhóm ngành III

Tô Lê Ánh Nguyệt x

Nguyễn Thị Diễm Hằng x

Lý Đăng Thư x

Lê Phương Dung x

Nguyễn Văn Phuc x

Trần Bảo Nguyên x

Dương Phu Điền x

Huynh Anh x

Lê Quốc Cường x

Nguyễn Lan Duyên x

Trịnh Hoàng Anh x

Phạm Trung Tuấn x

Đoàn Vinh Thăng x

Phạm Bảo Thạch x

Đặng Hùng Vũ x

Page 34: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

34

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Trần Đức Tuấn x

Lê Trung Ngọc Phát x

Nguyễn Thị Minh Hải x

Nguyễn Thị Phượng x

Đặng Thị Hồng Nhung x

Phan Minh Trung x

Nguyễn Đăng Khoa x

Nguyễn Thị Kim Anh x

Lê Tố Nga x

Cao Minh Toàn x

Đặng Đăng Thư x

Hồ Bạch Nhật x

Trần Công Dũ x

Nguyễn Thị Vạn Hạnh x

Trần Minh Hiếu x

Tô Thiện Hiền x

Trần Văn Dũng x

Phan Lê Na x

Lưu Thị Thái Tâm x

Nguyễn Thành Tín x

Lê Thị Thiên Hương x

Phạm Xuân Quynh x

Cao Văn Hơn x

Ngô Thị Kim Duyên x

Page 35: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

35

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Lê Thị Ngọc Tiền x

Đinh Công Huấn x

Nguyễn Minh Châu x

Trần Thị Hằng Ni x

Trần Thị Tuyết Nhi x

Nguyễn Hữu Trí x

Từ Thảo Hiếu x

Trần Kim Tuyến x

Phùng Thị Thu Hương x

Huynh Đình Lệ Thu x

Nguyễn Thị Ngọc Lan x

Phạm Trung Hiếu x

Phạm Yến Nhi x

Trình Quốc Việt x

Bùi Thị Mỹ Hạnh x

Trần Khánh Mai x

Tô Thị Thư Nhàn x

Châu Hồng Phương

Thảo

x

Trần Thị Kim Khôi x

Trịnh Thị Hợp x

Nguyễn Thị Thanh Thủy x

Nguyễn Vũ Thùy Chi x

Nguyễn Ngọc Thuy Sơn x

Page 36: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

36

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Huynh Phú Thịnh x

Nguyễn Ngọc Vàng x

Nguyễn Thị Tiểu Loan x

Trần Lê Đăng Phương x

Tổng của nhóm ngành 0 0 18 44 4 0

Nhóm ngành IV

Nguyễn Thị Mỹ Duyên x

Trịnh Hoài Vũ x

Lê Thị Mai Hoa x

Nguyễn Thị Mỹ Phượng x

Phạm Xuân Phú x

Đoàn Thanh Tâm x

Văn Viễn Lương x

Lê Hoàng Bảo Ngọc x

Phạm Trường An x

Nguyễn Văn Chương x

Huynh Công Luyện x

Nguyễn Hữu Thanh x

Trương Ánh Phương x

Lý Thị Thanh Thảo x

Nguyễn Khắc Chung

Thẩm

x

Đoàn Thị Minh Nguyệt x

Diệp Nhựt Thanh Hằng x

Page 37: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

37

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Bằng Hồng Lam x

Nguyễn Duy Tân x

Hồ Thị Thu Ba x

Nguyễn Phú Thọ x

Tổng của nhóm ngành 0 0 0 18 3 0

Nhóm ngành V

Nguyễn Thị Thúy Diễm x

Nguyễn Quang Huy x

Nguyễn Thị Thúy Hằng x

Đỗ Hà Thành x

Huynh Trường Huê x

Nguyễn Thị Mỹ Truyền x

Phạm Văn Quang x

Bùi Thị Mai Phụng x

Lê Văn Lễnh x

Nguyễn Phi Bằng x

Huynh Lý Thanh Nhàn x

Trần Nghĩa Khang x

Trương Thanh Nhã x

Nguyễn Thị Ngọc Giang x

Trương Khanh Nhật

Thảo

x

Phan Phương Loan x

Nguyễn Thị Minh Châu x

Page 38: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

38

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Trần Thanh Tuấn x

Võ Đan Thanh x

Nguyễn Thanh Hùng x

Trần Thị Tuyết Vân x

Lê Ngọc Hăng x

Trần Phương Lan x

Võ Thị Hướng Dương x

Phạm Gia Nguyễn x

Châu Ngân Khánh x

Lý Ngọc Thanh Xuân x

Phạm Hữu Dũng x

Ngô Thụy Bảo Trân x

Dương Mai Linh x

Lê Minh Tuấn x

Lê Ngọc Hiệp x

Phan Trường Khanh x

Lê Trung Thư x

Phan Thị Thanh Vân x

Trần Văn Hiếu x

Trần Kim Hoàng x

Nguyễn Văn Đông x

Đặng Thế Lực x

Đào Thị Mỹ Tiên x

Phạm Duy Tiễn x

Page 39: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

39

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Bùi Phan Thu Hằng x

Cao Thị Luyến x

Lê Văn Toán x

Nguyễn Văn Minh x

Trang Thị Mỹ Duyên x

Trương Bá Thảo x

Lê Quang Hoàn x

Vương Bảo Ngọc x

Nguyễn Thế Thao x

Hồ Liên Huê x

Nguyễn Thị Bé Phúc x

Nguyễn Thị Lan Quyên x

Thái Huynh Phương

Lan

x

Đào Văn Thanh x

Vũ Thị Thanh Đào x

Hồ Nhã Phong x

Hồ Minh Thảo x

Trần Kim Ngọc x

Nguyễn Thị Xuân Đào x

Nguyễn Thái Dư x

Nguyễn Trần Nhẫn

Tánh

x

Lê Công Đoàn x

Huynh Thanh Việt x

Page 40: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

40

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Hữu Yến Nhi x

Nguyễn Thành Trung x

Hồ Xuân Nghiệp x

Lê Hoàng Anh x

Vũ Ngọc Hoài x

Huynh Ngọc Đức x

Trần Thị Hồng Ngọc x

Huynh Anh Tuấn x

Trần Vĩnh Sang x

Hồ Thị Thanh Tâm x

Ngô Thúy An x

Kiều Đỗ Minh Luân x

Trương Đăng Quang x

Nguyễn Minh Vi x

Lê Công Quyền x

Trần Xuân Hiển x

Hồ Thanh Bình x

Trần Văn Khải x

Trần Trung Tuấn x

Nguyễn Tuyết Giang x

Hồ Thị Ngân Hà x

Huynh Phước Hải x

Trịnh Thanh Duy x

Phan Thanh Bình x

Page 41: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

41

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Ngọc Minh x

Nguyễn Văn Tuấn x

Diệp Kim Quyên x

Bùi Thị Kim Xuyến x

Lê Hữu Phước x

Dương Hoàng Thương x

Thiều Thanh Quang Phú x

Phan Phước Toàn x

Phan Uyên Nguyên x

Võ Thị Dao Chi x

Nguyễn Văn Hoa x

Võ Lâm x

Nguyễn Thị Thanh

Xuân

x

Trịnh Thị Lan x

Trần Thị Mộng Trinh x

Nguyễn Văn Thái x

Nguyễn Thị Thái Sơn x

Nguyễn Thị Hạnh Chi x

Lê Thị Thúy Hằng x

Văng Thị Tuyết Loan x

Cù Ngọc Quí x

Võ Thị Xuân Tuyền x

Trịnh Phước Nguyên x

Page 42: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

42

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Bá Trung x

Đoàn Thanh Nghị x

Nguyễn Trần Thiện

Khánh

x

Võ Thanh Tân x

Lê Thị Cẩm Chi x

Đường Huyền Trang x

Chau Thi Đa x

Nguyễn Thị Thu Hồng x

Huynh Cao Thế Cường x

Nguyễn Phu Dũng x

Nguyễn Bình Trường x

Phạm Huynh Thanh Vân x

Nguyễn Thị Thúy Hằng x

Trương Thị Diễm x

Lê Thị Minh Nguyệt x

Đặng Thị Thanh Quynh x

Tổng của nhóm ngành 1 0 8 102 16 0

Nhóm ngành VI

Tổng của nhóm ngành 0 0 0 0 0 0

Nhóm ngành VII

Nguyễn Thị Tâm x

Tô Phước Nguyên x

Phan Thị Thùy Dung x

Page 43: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

43

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Thị Ánh Gương x

Nguyễn Thị Mỹ Duyên x

Trần Diễm Thùy x

Bùi Thị Ngọc Phương x

Dương Thị Diễm Phúc x

Trịnh Thị Tố Phương x

Phùng Ngọc Triều x

Phan Văn Chí x

Nguyễn Thị Mỹ Linh x

Đỗ Thị Ngọc Nhi x

Nguyễn Thị Thái Trân x

Nguyễn Thị Xuân Bình x

Trương Thị Thanh Nga x

Tô Nguyễn Phương

Loan

x

Nguyễn Thị Hoài Thanh x

Trần Ngọc Châu x

Đỗ Anh Thư x

Trần Anh Thông x

Nguyễn Phong Vũ x

Lê Thị Kim Chi x

Lâm Thị Mai Sương Tu x

Trần Thanh Tùng x

Nguyễn Hồng Nhật x

Page 44: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

44

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Cao Tiến Sĩ x

Phan Thị Thanh Huyền x

Mai Thị Minh Thuy x

Đặng Quang Điểm x

Cao Văn Đức x

Trần Thanh Giang x

Nguyễn Đức Hạnh x

Lê Thu Vân x

Nguyễn Văn Kiền x

Nguyễn Thị Dung x

Thái Thị Tố Quyên x

Nguyễn Tiến Trinh x

Hồ Thị Đào x

Nguyễn Trung Thành x

Vương Thị Mỹ Tâm x

Lê Thái Hưng x

Ngô Hồng Pho x

Tổng của nhóm ngành 0 0 10 31 2 0

GV các môn chung

Võ Tuế Lam x

Nguyễn Thị Khánh

Minh

x

Nguyễn Hoàng Phương

Trang

x

Đỗ Thị Thanh Hà x

Page 45: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

45

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Văng Công Danh x

Võ Văn Dót x

Lâm Minh Trí x

Nguyễn Danh Cởn x

Nguyễn Hồ Thanh x

Lê Thị Mỹ An x

Trần Ky Nam x

Trần Ngọc Phương x

Trần Thị Thu Nguyệt x

Đỗ Công Tuất x

Trần Thị Huyền x

Trần Minh Nhựt x

Đỗ Công Hồng Ân x

Nguyễn Thị Thanh Loan x

Huynh Công Lộc x

Trần Thanh Hải x

Phạm Thị Hồng Liên x

Trần Thị Mỹ Phương x

Nguyễn Thanh Tú x

Lê Minh Tuấn Lâm x

Huynh Thọ x

Trần Hoàng Thùy

Dương

x

Nguyễn Thị Kim Ngân x

Page 46: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

46

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Nguyễn Thị Kim Thuận x

Lê Thanh Hùng x

Huynh Thị Tố Nga x

Nguyễn Thị Thảo Linh x

Châu Ngọc Yến Lê x

Nguyễn Phan Thị Thùy

Dung

x

Võ Hoàng Đông x

Trần Khánh Trinh x

Bùi Thu Hằng x

Nguyễn Thị Bích Châu x

Đào Văn Phụng x

Hồ Văn Tu x

Nguyễn Huy Hoàng x

Trần Văn Duân x

Nguyễn Thị Lan Anh x

Phan Tuệ Châu x

Huynh Thanh Tiến x

Nguyễn Thanh Hải x

Nguyễn Văn Non x

Bùi Sĩ Minh x

Khương Trọng Nhân x

Trịnh Văn Thành x

Phạm Văn Bản x

Page 47: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

47

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Lê Thị Ngọc Hạnh x

Phan Minh Trí x

Trần Thị Diễm Thúy x

Châu Sôryaly x

Phạm Mỹ Hạnh x

Nguyễn Trần Phương

Thảo

x

Nguyễn Bách Thắng x

Trương Minh Tuyền x

Phạm Thị Kim Nguyên x

Nguyễn Khánh Huy x

Diệp Hoàng Ân x

Trần Thị Thanh Huế x

Lê Hải Yến x

Nguyễn Thị Hồng Loan x

Nguyễn Thị Huyền

Trinh

x

Trần Minh Tâm x

Trần Văn Răng x

Trương Thanh Hải x

Lê Hữu Ngọc Phương x

Phạm Thị Bo Bo x

Nguyễn Thị Bảo Trân x

Đỗ Văn Thông x

Lê Kiên Thành x

Page 48: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

48

Nhóm ngành đào tạo

Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

Ngụy Bảo Trọng x

Đinh Thị Kim Loan x

Trần Thị Ngọc Giàu x

Bùi Trường Xanh x

Huynh Tất Thành x

Châu Thị Ngọc Thùy x

Trần Minh Công x

Chau Khon x

Nguyễn Thị Phương

Mai

x

Hoàng Thế Nhật x

Phạm Văn Minh x

Trần Thị Lan Anh x

Phan Trung Dũng x

Hồ Thị Ngân x

Nguyễn Văn Thuc x

Nguyễn Chí Hải x

Nguyễn Văn Thạnh x

Huynh Lê Thiên Trúc x

Ngô Hùng Dũng x

Trần Thị Thảo Trang x

Tổng của nhóm ngành 0 0 27 63 3 0

Tổng giảng viên toàn

trường

3 0 86 376 40 0

Page 49: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 · 1 UBND Tỉnh An Giang TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ

49

4. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển

sinh

Số SV trúng

tuyển nhập học

Số SV tốt

nghiệp

Trong đó số SV tốt

nghiệp đã có việc làm

sau 12 tháng

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

5. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường:

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh:

Ngày 14 tháng 3 năm 2017

HIỆU TRƯỞNG

PGS,TS Vo Văn Thăng