41
1 BNÔNG NGHIP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HC THY LI S: .............../ĐA-ĐHTL CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc ĐỀ ÁN Vtuyển sinh đại học chính quy năm 2019 1. Thông tin chung về trường 1.1.Tên trường, smệnh, địa chcác trs(cơ sở và phân hiệu) và địa chtrang web Tên Trường: Trường Đại hc Thy li Smnh: Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học công lập có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển bền vững đất nước. Tm nhìn: Trường Đại hc Thulợi là trường đại hc s1 trong lĩnh vực thuli, thuđiện, tài nguyên, môi trường, phòng chng và gim nhthiên tai; phấn đấu là một trong các trường đại học đa ngành hàng đầu ca Việt Nam, có năng lực hi nhp cao vi hthng giáo dc đại hc khu vc và quc tế. Các địa điểm đào tạo hin nay: - Cơ sở chính Trường Đại học Thủy lợi: + Địa chỉ: Trường Đại hc Thy li- 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội + Hành chính tng hp ĐT: 02438522201 Fax: 02435633351 Email: [email protected] Website: http://www.tlu.edu.vn + Tuyn sinh ĐT: 02435631537 Fax: 02435638923 Email: [email protected] - Cơ sở 2 Trường Đại học Thủy lợi, Thành phố Hồ Chí Minh: + Cơ sở chính: S2 Trường Sa, Qun Bình Thnh, TP. HChí Minh ĐT: 02835140608 Fax: 02838400542 Email:[email protected] + Cơ sở đào tạo ti Thtrn An Thnh, Huyn Thuận An, Bình Dương ĐT: 02743824440 - Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, Hưng Yên: Quc l38B Nht Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên ĐT: 02213883885 Email [email protected]

ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

1

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

Số: .............../ĐA-ĐHTL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN

Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019

1. Thông tin chung về trường

1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web

Tên Trường: Trường Đại học Thủy lợi

Sứ mệnh:

Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học công lập có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân

lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong

các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường,

phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện

đại hoá và phát triển bền vững đất nước.

Tầm nhìn:

Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học số 1 trong lĩnh vực thuỷ lợi, thuỷ điện, tài

nguyên, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; phấn đấu là một trong các trường

đại học đa ngành hàng đầu của Việt Nam, có năng lực hội nhập cao với hệ thống giáo dục đại

học khu vực và quốc tế.

Các địa điểm đào tạo hiện nay:

- Cơ sở chính Trường Đại học Thủy lợi:

+ Địa chỉ: Trường Đại học Thủy lợi- 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội

+ Hành chính tổng hợp

ĐT: 02438522201 Fax: 02435633351 Email: [email protected]

Website: http://www.tlu.edu.vn

+ Tuyển sinh

ĐT: 02435631537 Fax: 02435638923 Email: [email protected]

- Cơ sở 2 Trường Đại học Thủy lợi, Thành phố Hồ Chí Minh:

+ Cơ sở chính: Số 2 Trường Sa, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 02835140608 Fax: 02838400542 Email:[email protected]

+ Cơ sở đào tạo tại Thị trấn An Thạnh, Huyện Thuận An, Bình Dương

ĐT: 02743824440

- Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, Hưng Yên:

Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên

ĐT: 02213883885 Email [email protected]

Page 2: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

2

- Viện Đào tạo và Khoa học ứng dụng Miền Trung của Trường Đại học Thủy lợi

+ Cơ sở chính: 115 Trần Phú, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận ĐT:

02683823027 Fax:02683823027 Email:[email protected]

+ Cơ sở đào tạo tại 74 Yên Ninh, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận. Ngoài

ra còn có văn phòng tại TP. Quy Nhơn – Bình Định, TP. Đà Lạt - Lâm Đồng.

1.2. Quy mô đào tạo

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của hai năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của hai năm gần nhất: Năm 2017 và 2018, Trường Đại học

Thủy lợi tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia, xét

tuyển thẳng và xét tuyển học bạ cho Cơ sở 2 TP Hồ Chí Minh và Cơ sở mở rộng Phố Hiến,

Hưng Yên.

1.3.2. Điểm trúng tuyển của hai năm gần nhất

TT Mã

ngành Tên Ngành

Năm 2017 Năm 2018

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

I Tại Hà Nội (TLA)

1 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công

trình thủy

920 538 15.5

100 93 14.00

2 TLA104 Kỹ thuật xây dựng 210 196 14.00

3 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông 50 36 14.00

4 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây

dựng 60 61 14.00

5 TLA114 Quản lý xây dựng 100 97 14.00

6 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 210 59 15.5

60 42 14.00

7 TLA103 Thuỷ văn học 50 14 14.00

8 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 190 52 15.5

70 16 14.00

9 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 70 32 14.00

Khối ngành

Quy mô hiện tại

NCS

Học

viên

CH

ĐH CĐSP TCSP

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III 115 2038

Khối ngành IV 22 73 172

Khối ngành V 75 1788 10515

Khối ngành VI

Khối ngành VII 546

Tổng số 97 1976 13271

Page 3: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

3

TT Mã

ngành Tên Ngành

Năm 2017 Năm 2018

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

10 TLA115 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 50 5 15.5

11 TLA105 Kỹ thuật cơ khí 320 224 16 250 270 15.30

12 TLA122 Công nghệ chế tạo máy 70 65 14.00

13 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 120 121 15.15

14 TLA112 Kỹ thuật điện 210 212 16.5 140 106 14.00

15 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa 120 126 15.60

16 TLA106 Công nghệ thông tin

400 454 18.25

340 376 17.95

17 TLA116 Hệ thống thông tin 70 68 16.00

18 TLA117 Kỹ thuật phần mềm 120 113 16.00

19 TLA109 Kỹ thuật môi trường 140 63 15.5 60 34 14.00

20 TLA118 Kỹ thuật hóa học 80 49 15.5 60 27 14.00

21 TLA119 Công nghệ sinh học 60 35 14.00

22 TLA401 Kinh tế 130 130 16 160 174 16.95

23 TLA402 Quản trị kinh doanh 140 160 16 210 222 17.40

24 TLA403 Kế toán 210 254 17 340 388 17.50

25 TLA201 Chương trình tiên tiến

ngành Kỹ thuật xây dựng 60 13 15.5 30 17 14.00

26 TLA202

Chương trình tiên tiến

ngành Kỹ thuật tài nguyên

nước

60 10 15.5 30 16 14.00

II Tại Cơ sở mở rộng Phố Hiến, Hưng Yên

1 PHA106 Công nghệ thông tin 60 51 13.00

2 PHA402 Quản trị kinh doanh 60 20 13.00

3 PHA403 Kế toán 60 19 13.00

III Tại Thành phố HCM (TLS)

1 TLS101 Kỹ thuật xây dựng công

trình thủy

280 223 15.5

60 62 13.00

2 TLS104 Kỹ thuật xây dựng 90 104 13.00

3 TLS113 Kỹ thuật xây dựng công

trình giao thông 40 20 13.00

4 TLS111 Công nghệ kỹ thuật xây

dựng 40 22 13.00

5 TLS102 Kỹ thuật tài nguyên nước 50 12 15.5 40 16 13.00

6 TLS107 Kỹ thuật cấp thoát nước 50 48 15.5 40 43 13.00

7 TLS403 Kế toán 100 80 15.5 70 73 13.00

8 TLS106 Công nghệ thông tin 100 36 15.5 110 121 13.00

9 TLS402 Quản trị kinh doanh 90 103 13.00

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy

định hiện hành, không vi phạm pháp luật.

Page 4: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

4

2.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển thẳng (xem chi tiết ở mục 2.6.1).

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 (xem chi tiết tại mục 2.6.2).

- Xét tuyển học bạ, phương thức này chỉ áp dụng đối với Cơ sở 2 TP Hồ Chính Minh

và Cơ sở mở rộng Phố Hiến, Hưng Yên (xem chi tiết mục 2.6.3).

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

- Tổng chỉ tiêu: 3700

- Phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh: Tại Cơ sở chính Hà Nội dành không quá 10% cho xét

tuyển thẳng, còn lại xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019. Tại Cơ sở 2 và

Cơ sở mở rộng Phố Hiến, Hưng Yên, không quá 10% cho xét tuyển thẳng, không quá 40%

dành cho xét dựa vào học bạ, còn lại xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2019.

2.4.1. Xét tuyển tại Cơ sở Hà Nội (Mã trường: TLA)

a) Các ngành đào tạo bằng Tiếng Anh

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển

1 TLA201

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây

dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa

Kỳ, học bằng Tiếng Anh).

Đào tạo các chuyên ngành:

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp;

- Công trình giao thông;

- Công trình thủy;

- Địa kỹ thuật;

- Quản lý xây dựng;

- Môi trường.

60 A00, A01, D07, D01

2 TLA202

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài

nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang

Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh).

Đào tạo các chuyên ngành:

- Kỹ thuật tài nguyên nước;

- Cấp thoát nước;

- Môi trường.

60 A00, A01, D07, D01

Tổng 120

b) Các ngành đào tạo bằng Tiếng Việt

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển

1 TLA101

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Đào tạo các chuyên ngành:

- Kỹ thuật công trình thủy;

- Thủy điện và công trình năng lượng;

160 A00, A01, D07, D01

Page 5: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

5

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển

- Công trình Cảng - Đường thủy;

- Kỹ thuật xây dựng công trình biển.

2 TLA104

Kỹ thuật xây dựng

Đào tạo các chuyên ngành:

- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp;

- Địa kỹ thuật và Công trình ngầm.

180 A00, A01, D07, D01

3 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 70 A00, A01, D07, D01

4 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 70 A00, A01, D07, D01

5 TLA114

Quản lý xây dựng

Đào tạo các chuyên ngành:

- Kinh tế xây dựng;

- Quản lý xây dựng.

100 A00, A01, D07, D01

6 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 100 A00, A01, D07, D01

7 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 70 A00, A01, D07, D01

8 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 70 A00, A01, D07, D01

9 TLA103

Thuỷ văn học

Đào tạo các chuyên ngành:

- Thủy văn và tài nguyên nước;

- Quản lý và giảm nhẹ thiên tai.

50 A00, A01, D07, D01

10 TLA109

Kỹ thuật môi trường

Đào tạo các hướng chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật môi trường;

- Quản lý tài nguyên môi trường.

70 A00, A01, B00, D01

11 TLA118 Kỹ thuật hóa học 60 A00, B00, D07

12 TLA119 Công nghệ sinh học 70 A00, A02, B00, D08

13 TLA106

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

Gồm các ngành:

+ Công nghệ thông tin

- Công nghệ thông tin;

- Công nghệ thông tin Việt-Nhật.

+ Hệ thống thông tin;

+ Kỹ thuật phần mềm.

400 A00, A01, D07, D01

14 TLA115 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 50 A00, A01, D07, D01

15 TLA105

Kỹ thuật cơ khí

Đào tạo các chuyên ngành:

- Kỹ thuật cơ khí;

- Kỹ thuật cơ khí định hướng việc làm tại

Hàn Quốc.

120 A00, A01, D07, D01

16 TLA122

Công nghệ chế tạo máy

Đào tạo các chuyên ngành:

- Công nghệ chế tạo máy;

- Công nghệ chế tạo máy định hướng

việc làm tại Nhật Bản.

100 A00, A01, D07, D01

17 TLA123

Kỹ thuật Ô tô

Đào tạo các chuyên ngành:

- Kỹ thuật ô tô;

120 A00, A01, D07, D01

Page 6: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

6

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển

- Công nghệ ô tô định hướng việc làm tại

Nhật Bản.

18 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 120 A00, A01, D07, D01

19 TLA112

Kỹ thuật điện

Đào tạo các chuyên ngành:

- Hệ thống điện;

- Điện công nghiệp và dân dụng;

- Năng lượng mới và tái tạo.

140 A00, A01, D07, D01

20 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 70 A00, A01, D07, D01

21 TLA401

Kinh tế

Đào tạo các chuyên ngành:

- Kinh tế đầu tư;

- Kinh tế quốc tế;

- Kinh tế phát triển;

- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

120 A00, A01, D07, D01

22 TLA402

Quản trị kinh doanh

Đào tạo các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh thương mại điện tử;

- Quản trị marketing;

- Quản trị kinh doanh quốc tế.

180 A00, A01, D07, D01

23 TLA403 Kế toán 180 A00, A01, D07, D01

Tổng 2670

2.4.2. Xét tuyển tại cơ sở mở rộng Phố Hiến, Hưng Yên (Mã trường: TLA)

Sinh viên học năm thứ nhất và năm thứ hai tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà

Nội.

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển

1 PHA106 Công nghệ thông tin 70 A00, A01, D07, D01

2 PHA105 Kỹ thuật cơ khí 70 A00, A01, D07, D01

3 PHA123

Kỹ thuật ô tô

Đào tạo các chuyên ngành:

- Kỹ thuật ô tô

- Công nghệ ô tô định hướng việc làm tại

Nhật Bản

70 A00, A01, D07, D01

4 PHA402 Quản trị kinh doanh 60 A00, A01, D07, D01

5 PHA403 Kế toán 60 A00, A01, D07, D01

Tổng 330

2.4.3. Xét tuyển tại Cơ sở 2 – TP Hồ Chí Minh (Mã trường: TLS)

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển

1 TLS101 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 70 A00, A01, D07, D01

Page 7: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

7

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển

2 TLS104 Kỹ thuật xây dựng 60 A00, A01, D07, D01

3 TLS111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 60 A00, A01, D07, D01

4 TLS113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 60 A00, A01, D07, D01

5 TLS102 Kỹ thuật tài nguyên nước 60 A00, A01, D07, D01

6 TLS107 Kỹ thuật cấp thoát nước 60 A00, A01, D07, D01

7 TLS106 Công nghệ thông tin 70 A00, A01, D07, D01

8 TLS402 Quản trị kinh doanh 70 A00, A01, D07, D01

9 TLS403 Kế toán 70 A00, A01, D07, D01

Tổng 580

Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:

Mã tổ hợp Danh sách môn Mã tổ hợp Danh sách môn

A00 Toán,Vật lý, Hóa học D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A02 Toán, Vật lý, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B00 Toán, Hóa học, Sinh học

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Trường Đại học Thủy lợi thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối

với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 vào các ngành,

nhóm ngành đại học hệ chính quy năm 2019 như sau:

2.5.1. Xét tuyển tại cơ sở Hà Nội (Mã trường: TLA)

2.5.1.1. Các ngành đào tạo bằng Tiếng Anh

TT Mã

ngành Tên ngành

Chỉ

tiêu Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng

điểm

1 TLA201

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây

dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa

Kỳ, học bằng Tiếng Anh)

Đào tạo các chuyên ngành:

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp;

- Công trình giao thông;

- Công trình thủy;

- Địa kỹ thuật;

- Quản lý xây dựng;

- Môi trường.

60 A00, A01, D07, D01 14.00

2 TLA202

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài

nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang

Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh)

Đào tạo các chuyên ngành:

- Kỹ thuật tài nguyên nước;

- Cấp thoát nước;

- Môi trường.

60 A00, A01, D07, D01 14.00

Page 8: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

8

TT Mã

ngành Tên ngành

Chỉ

tiêu Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng

điểm

Tổng 120

2.5.1.2. Các ngành đào tạo bằng Tiếng Việt

TT Mã

ngành Tên ngành

Chỉ

tiêu Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng

điểm

1 TLA101

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Đào tạo các chuyên ngành:

- Kỹ thuật công trình thủy;

- Thủy điện và công trình năng lượng;

- Công trình Cảng – Đường thủy;

- Kỹ thuật xây dựng công trình biển.

160 A00, A01, D07, D01 14.00

2 TLA104

Kỹ thuật xây dựng

Đào tạo các chuyên ngành:

- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp;

- Địa kỹ thuật và Công trình ngầm.

180 A00, A01, D07, D01 14.00

3 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 70 A00, A01, D07, D01 14.00

4 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 70 A00, A01, D07, D01 14.00

5 TLA114

Quản lý xây dựng

Đào tạo các chuyên ngành:

- Kinh tế xây dựng;

- Quản lý xây dựng.

100 A00, A01, D07, D01 14.00

6 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 100 A00, A01, D07, D01 14.00

7 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 70 A00, A01, D07, D01 14.00

8 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 70 A00, A01, D07, D01 14.00

9 TLA103

Thuỷ văn học

Đào tạo các chuyên ngành:

- Thủy văn và tài nguyên nước;

- Quản lý và giảm nhẹ thiên tai.

50 A00, A01, D07, D01 14.00

10 TLA109

Kỹ thuật môi trường

Đào tạo các hướng chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật môi trường;

- Quản lý tài nguyên môi trường.

70 A00, A01, B00, D01 14.00

11 TLA118 Kỹ thuật hóa học 60 A00, B00, D07 14.00

12 TLA119 Công nghệ sinh học 70 A00, A02, B00, D08 14.00

13 TLA106

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

Gồm các ngành:

+ Công nghệ thông tin

- Công nghệ thông tin;

- Công nghệ thông tin Việt-Nhật.

400 A00, A01, D07, D01 16.00

Page 9: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

9

TT Mã

ngành Tên ngành

Chỉ

tiêu Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng

điểm

+ Hệ thống thông tin;

+ Kỹ thuật phần mềm.

14 TLA115 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 50 A00, A01, D07, D01 14.00

15 TLA105

Kỹ thuật cơ khí

Đào tạo các chuyên ngành:

- Kỹ thuật cơ khí;

- Kỹ thuật cơ khí định hướng việc làm tại

Hàn Quốc.

120 A00, A01, D07, D01 14.00

16 TLA122

Công nghệ chế tạo máy

Đào tạo các chuyên ngành:

- Công nghệ chế tạo máy;

- Công nghệ chế tạo máy định hướng

việc làm tại Nhật Bản.

100 A00, A01, D07, D01 14.00

17 TLA123

Kỹ thuật Ô tô

Đào tạo các chuyên ngành:

- Kỹ thuật ô tô;

- Công nghệ ô tô định hướng việc làm tại

Nhật Bản.

120 A00, A01, D07, D01 14.00

18 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 120 A00, A01, D07, D01 14.00

19 TLA112

Kỹ thuật điện

Đào tạo các chuyên ngành:

- Hệ thống điện;

- Điện công nghiệp và dân dụng;

- Năng lượng mới và tái tạo.

140 A00, A01, D07, D01 14.00

20 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 70 A00, A01, D07, D01 14.00

21 TLA401

Kinh tế

Đào tạo các chuyên ngành:

- Kinh tế đầu tư;

- Kinh tế quốc tế;

- Kinh tế phát triển;

- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

120 A00, A01, D07, D01 15.00

22 TLA402

Quản trị kinh doanh

Đào tạo các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh thương mại điện tử;

- Quản trị marketing;

- Quản trị kinh doanh quốc tế.

180 A00, A01, D07, D01 15.00

23 TLA403 Kế toán 180 A00, A01, D07, D01 15.00

Tổng 2670

2.5.2. Xét tuyển tại cơ sở Phố Hiến (Mã trường: TLA); Sinh viên học năm thứ nhất và năm

thứ hai tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà Nội.

Page 10: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

10

TT Mã

ngành Tên ngành

Chỉ

tiêu Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng

điểm

1 PHA106 Công nghệ thông tin 70 A00, A01, D07, D01 14.00

2 PHA105

Kỹ thuật cơ khí

Đào tạo các chuyên ngành:

- Kỹ thuật cơ khí;

- Kỹ thuật cơ khí định hướng việc

làm tại Hàn Quốc.

70 A00, A01, D07, D01 13.00

3 PHA123

Kỹ thuật ô tô

Đào tạo các chuyên ngành:

- Kỹ thuật ô tô

- Công nghệ ô tô định hướng việc làm

tại Nhật Bản

70 A00, A01, D07, D01 13.00

4 PHA402 Quản trị kinh doanh 60 A00, A01, D07, D01 13.00

5 PHA403 Kế toán 60 A00, A01, D07, D01 13.00

Tổng 330

2.5.3. Xét tuyển tại Cơ sở 2 (Mã trường: TLS).

TT Mã

ngành Tên ngành

Chỉ

tiêu Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng

điểm

1 TLS101 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 70 A00, A01, D07, D01 13.00

2 TLS104 Kỹ thuật xây dựng 60 A00, A01, D07, D01 13.00

3 TLS111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 60 A00, A01, D07, D01 13.00

4 TLS113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao

thông 60 A00, A01, D07, D01 13.00

5 TLS102 Kỹ thuật tài nguyên nước 60 A00, A01, D07, D01 13.00

6 TLS107 Kỹ thuật cấp thoát nước 60 A00, A01, D07, D01 13.00

7 TLS106 Công nghệ thông tin 70 A00, A01, D07, D01 13.00

8 TLS402 Quản trị kinh doanh 70 A00, A01, D07, D01 13.00

9 TLS403 Kế toán 70 A00, A01, D07, D01 13.00

Tổng 580

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

2.6.1. Xét tuyển thẳng

Tuyển sinh vào tất cả các ngành thuộc 3 cơ sở đào tạo của nhà trường: Cơ sở chính

tại Hà Nội, tại Cơ sở mở rộng Phố Hiến, Hưng Yên và Cơ sở 2 Trường Đại học Thủy lợi tại

Thành phố Hồ Chí Minh:

2.6.1.1. Đối tượng

Page 11: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

11

Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy

chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Xem chi tiết tại mục 2.8).

Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành

phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba tại

kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố và tốt nghiệp THPT năm 2019.

Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên và tốt nghiệp THPT năm 2019.

Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 và tốt nghiệp THPT

năm 2019.

Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Ngoại ngữ

từ bậc 3 trở lên theo khung năng lực 6 bậc dành cho người Việt và tốt nghiệp THPT năm

2019.

2.6.1.2. Nguyên tắc xét tuyển

Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5 ở

trên, điểm xét tuyển lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu cho xét tuyển thẳng. Điểm xét

tuyển được xác định theo công thức sau:

ĐXT = (ĐTB lớp 10 + ĐTB lớp 11 + ĐTB lớp 12 + ĐƯT)

(Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên).

2.6.1.3. Hồ sơ xét tuyển thẳng và thời gian nộp:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Thủy lợi.

- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đạt giải, Chứng chỉ Tiếng anh (nếu là đối

tượng 2 và 5)

- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy chứng nhận điểm trung bình 3 năm học

THPT (nếu là đối tượng 3 và 4) .

- Hai phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc, điện thoại.

- Thời gian nộp hồ sơ: Nộp tại trường Đại học Thủy lợi (hoặc chuyển phát nhanh qua

bưu điện) từ ngày 20/05/2019 đến 12/07/2019.

2.6.1.4. Thời gian thông báo kết quả xét tuyển thẳng:

- Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển xét tuyển thẳng trước 17h ngày 18/7/2019.

Thí sinh nộp 1 bộ hồ sơ có thể đăng ký xét tuyển thẳng nhiều ngành của Trường Đại học

Thủy lợi. Nếu thí sinh đã trúng tuyển theo nguyện vọng xếp trên thì sẽ không được xét các

nguyện vọng tiếp theo.

- Xác nhận nhập học đối với thí sinh trúng tuyển theo diện xét tuyển thẳng từ ngày

19/7/2019 đến ngày 23/7/2019.

2.6.2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019

Page 12: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

12

`Tuyển sinh vào tất cả các ngành thuộc 3 cơ sở đào tạo của nhà trường: Cơ sở chính

tại Hà Nội, tại Cơ sở mở rộng Phố Hiến, Hưng Yên và Cơ sở 2 Trường Đại học Thủy lợi tại

thành phố Hồ Chí Minh.

2.6.2.1. Đối tượng

Tham gia và có kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 và đạt ngưỡng đảm bảo chất

lượng đầu vào của Trường Đại học Thủy lợi.

2.6.2.2. Nguyên tắc xét tuyển

- Điểm trúng tuyển theo ngành, theo cơ sở đào tạo.

- Điểm chuẩn trúng tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau. Do đó thí sinh

đăng ký hoặc khi điều chỉnh nguyện vọng theo tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.

- Thí sinh có điểm tổng các môn thi thuộc kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2019

của tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển đảm bảo yêu cầu của Nhà trường, được xét từ cao

xuống thấp đến đủ chỉ tiêu theo quy định. Trường hợp số thí sinh bằng điểm nhau nhiều hơn

chỉ tiêu thì xét ưu tiên điểm môn Toán.

- Xét tuyển theo các nguyện vọng của thí sinh đã đăng ký (xếp theo thứ tự ưu tiên trên

phiếu ĐKXT): Nếu thí sinh đã trúng tuyển theo nguyện vọng xếp trên thì sẽ không được xét

các nguyện vọng sau. Điểm chuẩn trúng tuyển vào một ngành chỉ căn cứ trên kết quả điểm

xét của thí sinh và chỉ tiêu đã được ấn định, không phân biệt nguyện vọng ghi ở thứ tự nào

giữa các thí sinh đã đăng ký vào ngành đó.

2.6.2.3. Hồ sơ xét tuyển và thời gian nộp và thời gian thông báo kết quả xét tuyển:

Thời gian, hình thức nhận hồ sơ xét tuyển và thời gian thông báo kết quả xét tuyển:

Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.6.3. Xét tuyển học bạ

Tuyển sinh vào tất cả các ngành đào tạo tại Cơ sở mở rộng Phố Hiến, Hưng Yên và

Cơ sở 2 Trường Đại học Thủy lợi tại Thành phố Hồ Chí Minh.

2.6.3.1. Đối tượng

Thí sinh có kết quả học tập trung bình 3 năm THPT đạt 5,5 trở lên.

2.6.3.2. Nguyên tắc xét tuyển

Điểm xét tuyển được xác định theo công thức sau:

ĐXT = (ĐTB lớp 10 + ĐTB lớp 11 + ĐTB lớp 12 + ĐƯT)

(Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên).

Xét điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.

Chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ của mỗi ngành: Tối đa bằng 40% tổng chỉ tiêu của

ngành tương ứng.

2.6.3.3. Hồ sơ xét tuyển và thời gian nộp:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Thủy lợi.

Page 13: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

13

- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy chứng nhận điểm trung bình 3 năm học

THPT (nếu tốt nghiệp năm 2019).

- Hai phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc, điện thoại.

- Thời gian nộp hồ sơ: Nộp tại Trường Đại học Thủy lợi (hoặc chuyển phát nhanh qua

bưu điện) từ ngày 20/05/2019 đến 12/07/2019.

2.6.3.4. Thời gian thông báo kết quả xét tuyển học bạ:

- Nhà trường công bố kết quả trúng tuyển xét tuyển trước 17h ngày 18/7/2019. Thí

sinh nộp 1 bộ hồ sơ có thể đăng ký xét tuyển nhiều ngành của Trường Đại học Thủy lợi. Nếu

thí sinh đã trúng tuyển theo nguyện vọng xếp trên thì sẽ không được xét các nguyện vọng

tiếp theo.

- Xác nhận nhập học đối với thí sinh trúng tuyển theo diện xét học bạ từ ngày 19/7/2019

đến ngày 23/7/2019.

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét

tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

Xem chi tiết ở mục 2.6

2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng theo quy định

của Bộ giáo dục và Đào tạo.

2.8.1. Đối tượng 1 (mục 2.6.1.1):

- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn

quốc đã tốt nghiệp trung học.

- Người đã trúng tuyển vào trường Đại học Thủy lợi, nhưng ngay năm đó có lệnh điều

động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa

vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài

hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới

thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì

được xem xét nhận vào học tại trường. Nếu việc học tập bị gián đoạn từ3 năm trở lên và các

đối tượng được tuyển thẳng có nguyện vọng, thì được xem xét giới thiệu vào các trường, lớp

dự bị để ôn tập trước khi vào học chính thức.

- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội

tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế một trong các môn thuộc tổ hợp xét

tuyển của Nhà trường, đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào trường Đại học Thủy

lợi.

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà

trườngtrong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba một trong các

môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia,

đã tốt nghiệp trung học, được tuyển thẳng vào trường Đại học Thủy lợi.

Page 14: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

14

- Người đạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN

và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp

trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông

theo quy định của pháp luật thì được tuyển thẳng vào trường để học ngành, nghề phù hợp với

nghề đã đạt giải.

- Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ

quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hiệu trưởng trường Đại học Thủy lợi căn cứ vào kết

quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo

để xem xét, quyết định cho vào học.

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại

các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính

đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng

12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với

62 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ

về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được

áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số

30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện

nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí

sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ (Những thí sinh này phải

học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến

thức do Hiệu trưởng Nhà trường quy định).

2.8.2. Nguyên tắc xét tuyển: Tốt nghiệp THPT năm 2019.

2.8.3. Hồ sơ xét tuyển thẳng và thời gian nộp:

- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu của Bộ.

- Giấy chứng nhận là tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực

và quốc tế (đối với thí sinh đạt học sinh giỏi).

- Bản photo học bạ THPT, bản sao photo hộ khẩu thường trú (đối với thí sinh theo

Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP)

- Hai phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc, điện thoại.

- Thời gian nộp hồ sơ: Tại sở GDĐT trước ngày 20/5/2019.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

Mức học phí đào tạo tính theo tín chỉ thu theo các mức như sau:

Khối kỹ thuật, công nghệ thông tin: 275.000đ/ tín chỉ , thời gian đào tạo 4,5 năm

Ngành Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm: 255.000đ/ tín chỉ, thời gian đào tạo 4

năm

Khối kinh tế: 230.000 đ/tín chỉ, thời gian đào tạo 4 năm

Page 15: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

15

2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét

tuyển đại học chính quy năm 2019

Địa chỉ website của trường: http://www.tlu.edu.vn

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

STT Họ và tên Chức vụ, chức danh Điện thoại Email

1 Nguyễn Tuấn Anh Trưởng phòng Đào tạo

ĐH&SĐH

02435638069

0904809400 [email protected]

2 Trần Khắc Thạc Phó Trưởng phòng

Đào tạo ĐH&SĐH

02435631537

0947791791 [email protected]

3 Hoàng Trọng Triệu Chuyên viên phòng

Đào tạo ĐH&SĐH

02435631537

0986756445 [email protected]

4 Nguyễn Thị Hồng

Chuyên

Chuyên viên phòng

Đào tạo ĐH&SĐH

02435631537

0989055668 [email protected]

5 Nguyễn Thị Thu

Hương

Chuyên viên phòng

Đào tạo ĐH&SĐH

02435631537

0975685640 [email protected]

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

Căn cứ vào kết quả tuyển sinh đợt 1 Nhà trường sẽ thông báo tuyển sinh các đợt bổ

sung.

4. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 72ha

- Diện tích sàn xây dựng: 15.4178 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 8.000 chỗ.

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Các trang thiết bị chính

1

Phòng thí

nghiệm Kỹ thuật

điện tại Hà Nội

(80m2)

1 Bàn TN chỉnh lưu nửa chu kỳ; 1 Bàn TN khảo sát mạch điện trở &

cầu đo điện trở Wheatstone; 1 Bàn TN sử dụng PSPICE để phân tích

mạch; 1 Bàn TN quan hệ dòng điện – điện áp trên các phân tử mạch

(RLC); 1 Bàn TN tách các thành phần AC&ĐỘNG CƠ; khảo sát mạch

cộng hưởng; 1 Bàn TN công suất trung bình; công suất tức thời &công

suất phức (3 pha); 1 Bàn thí nghiệm máy biến áp; 1 Bàn thí nghiệm hòa

đồng bộ máy phát điện lên lưới; 1 Bàn thí nghiệm động cơ đồng bộ; 1

Bàn TN dụng cụ đo đa năng tương tự & số sử dụng Oscilloscope; 1 Bàn

TN bằng vật liệu chịu nước; chịu lực; chống xước; 1 Bàn TN đáp ứng

với xung của mạch RC; RL sử dụng Oscilloscope; 1 Bàn TN đặc tính

tần số của 1 TB đo đồng bộ sử dụng các bộ điều khiển và khởi động

động cơ; 1 Máy đo độ cách điện cao áp; 1 Máy đo điện trở đất; 1 Máy

đo độ cách điện; 1 TB điều khiển lập trình vạn năng...

Page 16: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

16

TT Tên Các trang thiết bị chính

2

Phòng thí

nghiệm – Kỹ

thuật điện - Kỹ

thuật điều khiển

và tự động hóa

(160m2 tại Hưng

Yên)

1 Hệ thực hành mạch đồng bộ hóa điều khiển bằng tay; 1 Hệ thực hành

mạch đồng bộ hóa tự động, điều chỉnh công suất tự động và điều chỉnh

hệ số công suất tự động; 1 Hệ thực hành thiết bị bảo vệ máy phát cơ

bản; 1 Hệ thực hành bảo vệ lỗi nối đất roto Các thiết bị cơ bản (dùng

chung cho các bài thực hành về máy phát điện); 1 Bộ thực hành khảo

sát máy biến áp; 1 Bộ thực hành bảo vệ quá dòng thời gian; 1 Các thiết

bị dùng chung cho các bài thực hành máy biến áp điện; 1 Hệ thực hành

các tải phức tạp, đo điện năng tiêu thụ và giám sát phụ tải đỉnh; 1 Bộ

thực hành tải động lực; 1 Bộ thực hành bảo vệ các máy điện; 1 Bộ thực

hành với các rơ le điều khiển động cơ; 1 Các thiết bị dùng chung cho

các bài thực hành khảo sát tải phức tạp; 1 Hệ thực hành quá điện áp tự

nhiên và các mạch ứng dụng; 1 Hệ thực hành bảo vệ quá điện áp tự

nhiên; 1 EPE 31-3 Bộ chuyển đổi truyền động điện động cơ DC 300W

với bộ chỉnh lưu; 1 Hệ thực hành truyền động điện với các động cơ khác

nhau bằng bộ nghịch lưu; 1 EPE 41-3 Bộ chuyển đổi truyền động điện

tần số với động cơ không đồng bộ ba pha 300W; 1 EPE 42-3 Bộ truyền

động điện Servo; động cơ chuyển đổi điện tử 300W; 1 EPE 43-3 Bộ

chuyển đổi truyền động điện động cơ DC 300W với bộ nghịch lưu; 1

Các thiết bị dùng chung cho hệ thực hành truyền động điện với bộ

nghịch lưu; 1 Bàn thí nghiệm hệ thống điều khiển; 1 Bàn thí nghiệm vi

điều khiển; 4 Bàn thí nghiệm PLC ...

3

Phòng thí

nghiệm Kỹ thuật

hệ thống công

nghiệp

(60 m2)

1 Dàn thí nghiệm thủy lực (Đ/khiển tay); 1 Dàn thí nghiệm thủy lực

(Đ/khiển điện); 1 Hệ thống thí nghiệm thủy lực cơ bản; 1 Mô hình động

cơ xăng xe tải; 1 Xe ô tô 15 chỗ; 1 Hệ thống nhiên liệu HEUI.

4

Phòng thí

nghiệm Sức bền

vật liệu (120 m2)

1 máy kéo nén vạn năng 20 tấn và 50 tấn cùng các thiết bị đo đi kèm; 1

Máy kéo 5 tấn ZD5; 1 Máy gia tải 20 kênh GT20K; 1 Máy đo động

SDA-830A và bộ thu NI-USB 6218 cùng các thiết bị đi kèm; 1 Bộ dầm

tiêu chuẩn và thiết bị đo; 2 Bộ dầm thép chữ I và thiết bị đo; 1 Bộ dàn

thép và thiết bị đo; 1 Bộ cột thép cùng thiết bị đi kèm; 1 Bộ dầm thép

cùng thiết bị đo; 1 Bộ dầm thép; động cơ và các thiết bị khác...

5

Phòng thí

nghiệm Địa kỹ

thuật (200m2)

5 Máy nén 3 trục; 6 Máy cắt trực tiếp; 6 Máy nén 1 trục; 8 Máy nén tam

liên; 6 Bộ thí nghiệm thấm; 6 Bộ thí nghiệm xác định độ ấm giới hạn

chảy; dẻo; 10 Bộ sàng phân tích thành phần hạt; 6 Cân phân tích điện

tử; 6 Cân cơ học; 5 Bộ thí nghiệm rót cát; 1 Máy nén vạn năng; 2 Máy

đầm tiêu chuẩn; 3 Máy sàng đất; 2 Máy chưng cất nước; 5 Thiết bị đổ

nước hố đào; 6 Bình hút ẩm; 6 Bộ đầm nén tiêu chuẩn; 5 Tủ sấy; 10

Chùy xuyên vaxiliep; 2 Bếp cách cát bằng điện...

6

Phòng thí

nghiệm Kết cấu

(40 m2)

1 Máy đo chiều dày vật liệu; 1 Máy đo chiều dày lớp phủ; 1 Máy đo

khuyết tật kim loại; 1 Máy siêu âm bê tông; 1 Súng bật nẩy …

Page 17: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

17

TT Tên Các trang thiết bị chính

7

Phòng thí

nghiệm Vật liệu

xây dựng (80

m2)

3 Máy kéo nén vạn năng; 3 Máy nén bê tông; 1 Máy sàng cát; 2 Máy

trộn vữa xi măng; 2 Tủ sấy; 1 Máy cắt mẫu bê tông; 2 Máy trộn bê tông;

1 Máy đo độ thấm của bê tông; 3 Cân điện tử; 1 Bàn rung tạo mẫu bê

tông; 1 Máy đo cường độ bám dính của vữa; 2 Bộ sàng đá

8

Phòng thí

nghiệm công

trình giao thông

(80 m2)

2 Bộ sàng cát; 2 Bộ sàng đá; 1 Máy sàng rung (máy lắc sàng); 1 Tủ sấy

dung trong phòng thí nghiệm; 1 Bộ dụng cụ xác định dung trọng đất tại

hiện trường; 1 bộ Thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt đất ngoài hiện

trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ; 1 Thiết bị

thí nghiệm độ đầm chặt và đo mô đun đàn hồi bằng thiết bị bàn nén

động; 1 Bộ thí nghiệm xác định xác định hàm lượng asphalt, tỷ trọng

của cốt liệu, tỷ trọng rời của hỗn hợp bê tông nhựa, xác định % lỗ rỗng

trong hỗn hợp bê tông nhựa được đầm chặt; 1 Bộ chưng cất nhựa nhũ

tương; 1 Bộ thí nghiệm xác định hàm lượng nước trong nhựa đường; 1

bộ Thiết bị xác định điểm chớp cháy kiểu cốc hở; 1 Thiết bị xác định

độ nhớt động học; 1 bộ Thiết bị xác định hàm lượng Paraffin; 1 Bộ thí

nghiệm xác định điểm hóa mềm của nhựa đường; 1 Thiết bị đo độ nhớt

Saybolt; 1 Thiết bị đo độ nhớt nhựa đường polime; 1 Tỷ trọng kế nhựa

đường đặc; 1 cái Thiết bị kiểm tra dộ dãn dài của nhựa đường; 1 bộ Thí

nghiệm Bê tông nhựa...

9

Phòng thí

nghiệm Thủy

điện và năng

lượng tái tạo

(70m2)

1 Bộ thí nghiệm về pin năng lượng mặt trời; 1 Bộ thí nghiệm về phát

điện sức gió; 1 Thiết bị nghiệm mô phỏng cho năng lượng gió EEEC; 1

Mô hình trang trại gió trên sa bàn thu nhỏ; 1 Mô hình tuabin cánh quạt;

1 Mô hình tuabin tâm trục; 1 Mô hình tuabin gáo; 1 Mô hình tuabin

hướng trục; 1 Mô hình tổ máy tuabin tâm trục; 1 Mô hình tổ máy tuabin

trục ngang; 1 Mô hình máy điều tốc...

10

Phòng thí

nghiệm cơ học

chất lỏng (83m2)

1 TN Reynolds ngang; 1 TN vòi phun, tia; 1 TN phương trình BNY

phức tạp; 1 TN tổn thất HC; 1 TN dòng chảy qua lỗ, vòi; 1 TN về ma

sát ống; 1 TN hệ số nhớt chất lỏng; 1 TN quan sát đường dòng; 1 TN

xác định tác động của dòng tia; 1 TN Reynolds đứng; 1 Bàn quan sát

dòng chảy; 1 TN áp lực thủy tĩnh; 1 TN áp suất thủy tĩnh, ứng dụng ống

pitô, đ/luật bình thông nhau...

11

Phòng thí

nghiệm thủy lực

công trình (630

m2)

1 Máng thí nghiệm dòng chảy qua tràn Ophixerop; 1 Máng thí nghiệm

dòng chảy qua tràn đỉnh rộng; 2 Máng sóng; 1 Máy đo lưu tốc điện tử;

1 Máy trắc đạc kinh vĩ quang học; 1 Hệ thống thu thập SDA-830C; 2

Máy đo sóng Wave; 1 Máy đo sóng PV09; 1 Máy đo lưu tốc dòng chảy;

1 Máy đo lưu lượng tự động; 1 Máy phân tích bùn cát; 1 Thiết bị đo áp

lực nước ngầm; 2 Thiết bị đo dòng; 1 ống Ventury; 1 Ống Pitô và áp kế

chỉ thị số; 1 Máy đo địa hình bằng; 1 Máy đo lưu tốc cánh; 1 Máy đo

áp suất...

12

Phòng thí

nghiệm Máy

bơm và trạm

bơm (76.6 m2)

12 Máy bơm ly tâm; 1 Máy bơm hướng trục; 1 Máy bơm hỗn lưu; 1

Máy bơm thủy luân; 1 Máy bơm nước va; 1 Máy bơm chân không; 30

Đồng hồ đo áp lực kế, chân không kế; 4 Bộ hiển thị moment; 8 Bộ hiện

thị tốc độ; 4 bộ Lưu lượng kế cơ; 4 Đồng hồ đo nước...

Page 18: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

18

TT Tên Các trang thiết bị chính

13

Phòng thí

nghiệm Trắc địa

(140m2)

34 Máy thủy bình AC-2S; 28 Máy kinh vỹ 4T30P; 5 Máy kinh vỹ TQ

Kolida; 2 Máy kinh vỹ Nga; 4 Máy thủy bình Nikon AE-7C; 4 Máy

GPS cầm tay Garmin 72H; 3 Máy đo sâu hồi âm Hondex; 3 Máy toàn

đạc điện tử Nikon DTM 332; 3 Máy toàn đạc điện tử Nikon DTM 322;

30 Thước dây 50m; 90 Quả dọi; 30 Bàn vẽ; 10 Thước thép 50m; 30

Thước đo độ.

14

Phòng thí

nghiệm Đất nước

và môi trường

(60 m2)

1 Máy Quang phổ AAS; 1 Máy sắc ký ion; 1 Máy đo TOC - TN; 1 Máy

li tâm; 1 Máy cất nito; 1 Máy công phá mẫu; 1 Máy khuấy từ gia nhiệt;

1 Thiết bị chuẩn độ axit/bazo tự động; 1 Máy lắc ngang; 1 Máy cất nước

1 lần; 1 Máy quang phổ khả kiến; 1 Máy lắc rây tách TP hạt; 1 Máy hút

ẩm; 1 Bếp điện giàn; 1 Lò nung; 1 Tủ sấy; 1 Tủ ấm; 1 Thiết bị chưng

cất Nito; 1 Máy tách hạt đất, các hạt kích thước nhỏ; 1 Thiết bị xác định

áp lực ẩm đất.

15

Phòng thí

nghiệm Hóa -

Môi trường tại

Hà Nội (120m2)

1 Máy đo DR 2700; 1 Lò nung; 1 Máy phá mẫu COD; 1 Cân phân tích 4

số; 1 Cân kỹ thuật 2 số; 1 Máy pH để bàn; 2 Máy Sension 7; 1 Máy Sension

8; 1 Tủ hút; 1 Máy phá mẫu N, P tổng và bộ phụ kiên VELP; 2 Máy li tâm;

1 Tủ bảo quản mẫu FOC; 1 Máy đo chất lượng đa chỉ tiêu TOA- WQC 24;

2 Bơm chân không; 1 Máy hút ẩm; 1 Máy đo lường BOD 6 vị trí VELP; 1

Cột trao đổi ion amoni; 1 Máy đo pH ORP cầm tay; 1 Hệ thống phân tích

cực phổ CPA-HH5B; 4 Máy khuấy từ gia nhiệt; 2 Máy đo DO cầm tay; 1

Bể ổn nhiệt; 1Máy đo quang DR 3900; 1 Bộ phân tích BOD; 1 Tủ ủ mẫu

BOD; 1 Máy quang kế ngọn lửa...

16

Phòng thí

nghiệm Kỹ thuật

môi trường

(144m2)

3 Kính hiển vi quang học; 1 Tủ vô trùng; 2 Tủ ấm nuôi cấy vi sinh; 2

Nồi hấp thanh trùng; 1 Tủ hút khí độc; 1 Cân kỹ thuật; 1 Cân phân tích;

2 Máy đo ôxy hòa tan; 2 Máy đo pH; 2 Máy so màu; 1 Lò nung 2 Thiết

bị phá mẫu COD; 1 Máy đo độ đục; 1 Máy đo đa chỉ tiêu chất lượng

nước hiện trường; 4 Máy lấy mẫu khí lưu lượng nhỏ; 1 Tủ sấy; 1 Máy

cất nước; Tủ bảo quản mẫu...

17

Phòng Thí

nghiệm Kỹ thuật

hóa học (222m2)

4 Bể ổn nhiệt; 1 Bể rửa siêu âm gia nhiệt; 11 Bếp cách thủy;12 Bếp gia

nhiệt; 2 Bộ điện phân nước Hoffman; 1 Bộ chưng cất dung môi ở áp

suất thường; 1 Bộ đo BOD; 1Bộ lọc hút chân không; 1 Bộ phá mẫu

COD; 1 Bồn rửa mắt khẩn cấp; Cân kỹ thuật 2 số; 6 Cân phân tích 4

số; 2 Đèn tử ngoại; 4 Điện cực so sánh Calomen; 1 Hệ thống TN bơm

ly tâm; 1 Hệ thống TN chưng cất; 1 Hệ thống TN lọc khung bản; 1 Hệ

thống TN sấy tuần hoàn; 1 Hệ thống TN trao đổi nhiệt; 1 Hệ thống xử

lý nước cấp cho khu TN; 2 Khúc xạ kế ABBE để bàn; 2 Lò nung; 2

Máy cất nước 2 lần; 2 Máy cô quay chân không; 1 Máy đo điểm nóng

chảy; 3 Máy đo độ dẫn điện để bàn; 5 Máy đo pH để bàn; 1 Máy đo

quang; 1 Máy đo sức căng bề mặt; 7 Máy khuấy từ gia nhiệt; 8 Máy

khuấy cơ; 3 Máy lắc tròn; 6 Máy li tâm; 1 Máy đo điện hóa đa năng

AutoLab; 1 Tủ hút; 3 Tủ lạnh...

Page 19: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

19

TT Tên Các trang thiết bị chính

18

Phòng thí

nghiệm Vật lý

(119 m2)

2 Thiết bị xác định hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng; 2 Thiết bị xác

định nhiệt dung riêng của chất rắn; 1 Thiết bị xác định bước sóng và

vận tốc của sóng âm bằng phương pháp sóng dừng; 1 Thiết bị xác định

lực ma sát của ổ trục và mômen quán tính của bánh xe; 2 Thiết bị khảo

sát hiện tượng dãn nở nhiệt; đo hệ số nở dài của các vật rắn; 2 Thiết bị

xác định khối lượng riêng; 2 Thiết bị xác định nhiệt độ Curie của sắt từ;

2 Thiết bị khảo sát các mạch điện một chiều và xoay chiều; 1 Thiết bị

xác định bước sóng ánh sáng bằng giao thoa cho vân tròn Newton; 02

Thiết bị khảo sát sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ; 2 Thiết bị khảo

sát hiện tượng phân cực ánh sáng...

19

Phòng Thực

hành máy tính;

công nghệ thông

tin (660

m2)

Trường có 11 phòng thực hành máy tính; công nghệ thông tin với trên

500 máy tính để bàn nối mạng (trong đó có 160 máy tính mới đưa vào

sử dụng năm 2017) và 3 phòng Lab phục vụ nghiên cứu với 45 máy tính

có cấu hình cao. Ngoài ra còn có hệ thống máy chủ, đường truyền

internet hiện đại, công suất lớn.

20

Phòng thực hành

trung tâm Địa tin

học

(80m2)

Phòng máy gồm 30 máy tính có cài đặt các phần mềm chuyên ngành có

bản quyền như ArcGis và ERDAS…

21

Phòng thực hành

Trung tâm Đào

tạo quốc tế

(120m2)

Phòng học ngữ âm gồm 2 phòng máy

Với tổng 71 tổ hợp máy tính và tai nghe; Máy chiếu …

22

Phòng thí

nghiệm Kỹ thuật

ô tô

(100 m2)

1 Sa bàn tổng thành hệ thống điện trên ôtô; 10 Mô hình động cơ phun

xăng điện tử hoạt động; 1 Mô hình động cơ phun xăng điện tử phục vụ

tháo lắp; 1 Mô hình động cơ Diesel hoạt động (Động cơ Commonrail);

1 Mô hình động cơ Diesel phục vụ tháo lắp; 1 Máy nén khí; 1 Mô hình

đào tạo hệ thống phanh ABS - EBD (hệ thống phân phối lực phanh) với

bộ tạo pan điện tử và nhiều thiết bị hỗ trợ tháo lắp, chuẩn đoán lỗi của

máy …

23 Xưởng cơ khí

(215 m2)

1 Máy tiện vạn năng Model: T616; 1 Máy tiện vạn năng

Model: LD-1340; 1 Máy tiện vạn năng; Model: LD-1340; 1 Máy phay

vạn năng Model: UHVM - 127; 1 Máy phay vạn năng Model: Top-

VH320; 1 Máy khoan cần Việt Nam Model: K525; 1 Máy bào ngang

Model: B665; 1 Máy Phay CNC Kamioka Model: VMC-850; 1 Máy

xung OSCAMAX Model: S43OS CNC; 1 Máy hàn hồ quang; 1 Máy

hàn MIG Panasonic Model: KRII 500 ...

24

Phòng thí

nghiệm kỹ thuật

cơ khí (170 m2)

1 Máy đo độ nhám và các phụ kiện đồng bộ (Hình ảnh, kết quả thể hiện

trên máy vi tính) Model: SURFTEST SV-2100M4P 0.75mN/MM (SV-

2100M4 with PC); 1 Kính hiển vi soi kim tương nghịch đảo có camera

chụp ảnh tổ chức tế vi + Phần mềm Model: GX41; 1 Máy đo quét 3

chiều quang học không tiếp xúc Model: ATOS Core MV300 5M; 1 Máy

đo độ cứng thô đại đa năng; đo được các loại độ cứng Vickers, Brinell,

Rockwell Model: HR-430MS + Brinell optional; 1 Lò thí nghiệm thấm

Page 20: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

20

TT Tên Các trang thiết bị chính

Các bon-ni tơ thể khí vạn năng đồng bộ, gồm 3 chế độ thấm: Thấm

Cacbon, thấm Nitơ và thấm cacbon-Nitơ hỗn hợp Model: HEAT

TREATMENT FURNACE; 1 Máy mài, đánh bóng mẫu bằng tay,

đường kính đĩa 200 mm tốc độ trục 250 vg/ph và các phụ kiện kèm theo

Model: LaboPol-1; 1 Lò buồng thí nghiệm có khí bảo vệ, nhiệt độ max

1600 oC, lập trình chế độ gia nhiệt Model: LHT 08/16 (bộ điều khiển

P330); 1 Lò buồng thí nghiệm; nhiệt độ max 1200oC, lập trình chế độ

gia nhiệt Model: L15/12 (Bộ điều khiển P330).

25

Phòng thí

nghiệm Khoa Kỹ

thuật tài nguyên

nước (64 m2)

1 Hệ thống quang phổ hấp phụ nguyên tử AAS; 1 Hệ thống sắc kí ion;

1 Thiết bị đo Cacbon hữu cơ; 1 Máy lắc tròn hiển thị số; 1 Máy ly tâm;

1 Thiết bị đo áp lực và độ ẩm đất thực địa (Tensiometer); 1 Máy đo PH

và độ dẫn để bàn; 1 Máy đo pH, độ dẫn, ion trong nước và dịch lỏng

trong đất (Điện cực rời); 1 Máy đo điện thế oxi hóa khử EH trong đất;

1 Máy khuấy từ gia nhiệt; 1 Thiết bị chuẩn độ axit/bazo tự động; 1 Bộ

thiết bị cơ bản lấy mẫu đất; 1 Bộ thiết bị công phá mẫu; 1 Bộ phân tích

Nito Kendan; 1 Máy tách hạt đất, các hạt kích thước nhỏ bằng sóng cao

tần, Bếp đun cách điện; 1 Thiết bị đo nồng độ tảo hiện trường và phòng

thí nghiệm; 1 Máy đo Clo dư; 1 Máy đo Ammonia(NH3); 1 Thiết bị đo

độ sâu cầm tay và độ dẫn điện; 1 Bộ thiết bị đo độ ẩm và chuyển động

của nước trong đất Lysimeter; 1 Thiết bị đo mẫu không khí, khí độc đa

chỉ tiêu; 1 Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu(TDS, To, DO, pH, EC,

muối, độ đục); 1 Tủ hút khí độc

26

Phòng thí

nghiệm khoa

Thủy văn

(96 m2)

1 Máy đo lưu lượng - mặt cắt dòng chảy ADCP tần số 600 KHz; 1 Máy

đo lượng phù sa lơ lửng; 1 Máy đo sâu; 1 Thiết bị đo độ mặn; nhiệt độ

và độ sâu cầm tay; 1 Máy định vị vệ tinh cầm tay; 1 Dụng cụ lấy mẫu

nước; 1 Thiết bị lấy mẫu bùn; cát đáy

4.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng Ghi chú

1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 3

Các phòng học đều

được trang bị máy điều

hòa nhiệt độ, máy tính,

máy chiếu, màn hình,

Camera,…

2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 35

3 Phòng học từ 50-100 chỗ 149

4 Số phòng học dưới 50 chỗ 87

5 Số phòng học đa phương tiện 93

4.1.4. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng

1 Nhóm ngành III 810 đầu/ 68.439 bản

Page 21: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

21

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng

2 Nhóm ngành IV 361 đầu/ 86.662 bản

3 Nhóm ngành V 18.938 đầu/ 276.756 bản

4 Nhóm ngành VII 832 đầu/ 48.500 bản

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Khối ngành III

Ngành Quản trị kinh doanh

Phạm Long x

Nguyễn Trọng Hoan x

Nguyễn Thế Hòa x

Đỗ Như Cường x

Nguyễn Thiện Dũng x

Lê Văn Chính x

Trần Quốc Hưng x

Nguyễn Xuân Tùng x

Tạ Thị Huyền x

Vũ Ngọc An x

Hoàng Thị Ba x

Lê Thị Mỹ Dung x

Tăng Thị Hồng Hà x

Nguyễn Thị Huyền x

Triệu Đình Phương x

Mai Thị Phượng x

Hoàng Thị Thu Thỏa x

Đặng Thị Minh Thùy x

Đàm Thị Thủy x

Đỗ Văn Chính x

Phùng Duy Hảo x

Vũ Ngọc Luân x

Đỗ Thanh Thư x

Nguyễn Ánh Tuyết x

Ngành Kế toán

Nghiêm Văn Lợi x

Nguyễn Anh Tuấn x

Lê Thị Tâm x

Đào Thúy Hà x

Tô Minh Hương x

Hoàng Thị Mai Anh x

Ngô Thị Hải Châu x

Page 22: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

22

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Thiều Kim Cường x

Lương Thị Giang x

Nguyễn Thu Hằng x

Nguyễn Thị Hằng x

Vũ Lê Lam x

Hoàng Thị Mai Lan x

Trịnh Thị Thanh Loan x

Nguyễn Huy Mậu x

Vũ Thị Nam x

Phạm Hoàng Bảo Nga x

Nguyễn Thị Quỳnh Nga x

Vũ Thị Thu Phương x

Vũ Thị Phương Thảo x

Phạm Thị Thanh Thủy x

Vũ Thị Huyền Trang x

Bùi Văn Vịnh x

Đỗ Thị Thu Thủy x

Trần Thị Hồng Phúc x

Nguyễn Văn Phương x

Đỗ Văn Quang x

Thái Ngọc Thắng x

Nguyễn Thị Thủy x

Trần Thị Kiều Trang x

Bùi Anh Tú x

Nguyễn Bá Uân x

Ngô Thị Thanh Vân x

Phạm Thị Thanh Trang x

Nguyễn Thùy Trang x

Đoàn Thị Hường x

Lâm Thị Thùy Linh x

Lê Phương Thảo x

Trương Thị Tiểu Lệ x

Tổng giảng viên khối

ngành III 0 6 11 41 5 0

Khối ngành IV

Ngành Thủy văn học

Phạm Thị Hương Lan x

Trần Kim Châu x

Phạm Văn Chiến x

Phạm Thanh Hải x

Lê Thị Thu Hiền x

Nguyễn Hồ Phương

Thảo x

Nguyễn Thanh Thủy x

Page 23: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

23

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Ngô Lê Long x

Nguyễn Hoàng Sơn x

Nguyễn Tiến Thành x

Vũ Thanh Tú x

Ngô Lê An x

Nguyễn Thị Thu Hà x

Vũ Thị Minh Huệ x

Nguyễn Thị Thu Nga x

Cù Thị Phương x

Trịnh Quang Toàn x

Hoàng Thanh Tùng x

Nguyễn Mai Đăng x

Ngành Công nghệ sinh học

Nguyễn Thị Kim Cúc x

Cao Thị Huệ x

Lê Thị Ngọc Quỳnh x

Vũ Đức Toàn x

Nguyễn Thị Thu Hà x

Hà Thị Hiền x

Trần Thị Mai Hoa x

Trần Khánh Hòa x

Đinh Thị Lan Phương x

Lê Thị Thắng x

Lê Minh Thành x

Tổng giảng viên khối

ngành IV 1 8 12 9 0 0

Khối ngành V

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Phạm Ngọc Quý x

Nguyễn Cảnh Thái x

Nguyễn Trung Việt x

Lê Xuân Khâm x

Lê Thanh Hùng x

Nguyễn Quang Hùng x

Hồ Sỹ Tâm x

Nguyễn Văn Sơn x

Phạm Thu Hương x

Nguyễn Thế Điện x

Nguyễn Đức Nghĩa x

Nguyễn Văn Nghĩa x

Phan Trần Hồng Long x

Lê Tuấn Hải x

Dương Đức Toàn x

Trần Duy Quân x

Page 24: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

24

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Trương Hồng Sơn x

Lê Trung Thành (A) x

Phạm Ngọc Thịnh x

Lê Thị Minh Giang x

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mai Văn Công x

Phạm Thị Hương x

Nguyễn Phương Dung x

Nguyễn Lan Hương x

Hoàng Công Tuấn x

Trịnh Quốc Công x

Nguyễn Anh Dũng x

Phạm Thu Hiền x

Bùi Quang Cường x

Nguyễn Mai Chi x

Trịnh Minh Thụ x

Nguyễn Tiến Chương x

Hoàng Việt Hùng x

Nguyễn Hồng Nam x

Đào Văn Hưng x

Vũ Quốc Vương x

Nguyễn Quang Phú x

Vũ Hoàng Hưng x

Tạ Văn Phấn x

Nguyễn Thị Thanh Bình x

Lê Ngọc Sơn x

Nguyễn Văn Lộc x

Phạm Quang Tú x

Nguyễn Duy Cường x

Chu Tuấn Long x

Nguyễn Ngọc Thắng x

Phạm Nguyễn Hoàng x

Vũ Thị Thu Thủy x

Ngô Văn Thuyết x

Dương Minh Trang x

Nguyễn Trịnh Chung x

Nguyễn Thái Hoàng x

Đinh Nhật Quang x

Nguyễn Công Thắng x

Nguyễn Hùng Tuấn x

Hồ Ngọc Dung x

Lê Văn Thịnh x

Phạm Viết Ngọc x

Bùi Sĩ Mười x

Page 25: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

25

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Đoàn Xuân Quý x

Nguyễn Văn Thắng x

Trần Hữu Nghị x

Nguyễn Thị Thanh Thúy x

Hồ Sỹ Mão x

Nguyễn Thị Nhớ x

Phạm Lan Anh x

Nguyễn Hoàng Long x

Lê Hồng Phương x

Đào Ngọc Hiếu x

Lương Thị Thanh

Hương x

Bùi Xuân Việt x

Ngô Thị Thanh Nhàn x

Đặng Tuấn Phong x

Đặng Văn Phú x

Nguyễn Thị Mai Sương x

Nguyễn Văn Tâm x

Nguyễn Văn Toản x

Nguyễn Thị Huệ x

Hồ Hồng Sao x

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Vũ Đình Phụng x

Lương Minh Chính x

Trần Văn Đăng x

Đặng Việt Đức x

Ngô Trí Thường x

Trịnh Đình Toán x

Trương Quốc Quân x

Nguyễn Thị Ánh Hồng x

Trương Việt Hùng x

Đào Tuấn Anh x

Bùi Ngọc Kiên x

Đỗ Thắng x

Bùi Thị Thu Huyền x

Nguyễn Thu Hà x

Kiều Minh Thế x

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Nguyễn Quang Cường x

Đồng Kim Hạnh x

Lê Trung Thành (B) x

Nguyễn Thị Thu Hương x

Nguyễn Thị Phương

Mai x

Page 26: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

26

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Võ Công Hoang x

Nguyễn Đình Trinh x

Lê Trung Phong x

Hoàng Quốc Gia x

Nguyễn Việt Đức x

Đặng Văn Thương x

Trương Văn Đoàn x

Đinh Văn Duy x

Ngô Văn Linh x

Lê Thái Bình x

Ngành Quản lý xây dựng

Nguyễn Hữu Huế x

Nguyễn Ngọc Thắng x

Đỗ Văn Lượng x

Bùi Văn Trường x

Dương Đức Tiến x

Nguyễn Trọng Tư x

Trần Văn Toản x

Đinh Thế Mạnh x

Nguyễn Văn Sơn x

Mỵ Duy Thành x

Nguyễn Văn Thìn x

Thân Văn Văn x

Mai Lâm Tuấn x

Dương Thị Thanh Hiền x

Đinh Hoàng Quân x

Ngô Thị Thùy Anh x

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình biển

Thiều Quang Tuấn x

Lê Hải Trung x

Trần Thanh Tùng x

Nghiêm Tiến Lam x

Vũ Minh Anh x

Nguyễn Thị Thúy Điểm x

Nguyễn Quang Lương x

Nguyễn Quang Chiến x

Nguyễn Thị Thế

Nguyên x

Nguyễn Thị Phương

Thảo x

Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

Nguyễn Quang Kim x

Trần Viết Ổn x

Lê Văn Chín x

Page 27: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

27

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Nguyễn Thị Hằng Nga x

Nguyễn Đăng Tính x

Triệu Ánh Ngọc x

Vũ Ngọc Quỳnh x

Trần Tuấn Thạch x

Nguyễn Việt Anh x

Lê Thị Hòa Bình x

Nguyễn Thị Khánh Hòa x

Nguyễn Thị Thùy Linh x

Vũ Hải Sơn x

Đào Đức Anh x

Hoàng Cẩm Châu x

Đoàn Văn Bình x

Lê Thị Thanh Thủy x

Nguyễn Thị Thu Trang x

Trần Đăng An x

Bùi Xuân Khoa x

Phạm Việt Hòa x

Nguyễn Thu Hiền x

Ngô Văn Quận x

Nguyễn Lương Bằng x

Trần Việt Bách x

Nguyễn Quang Phi x

Trần Quốc Lập x

Lê Thị Hải Yến x

Lê Bảo Trung x

Nguyễn Đức Hải x

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Nguyễn Tuấn Anh x

Giang Thị Thu Thảo x

Lưu Văn Quân x

Nguyễn Tiến Thái x

Phạm Đức Thanh x

Nguyễn Văn Tính x

Lê Phương Đông x

Đào Thị Huệ x

Lưu Quỳnh Hường x

Hoàng Văn Trường x

Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước

Dương Thanh Lượng x

Đoàn Thu Hà x

Hồ Việt Hùng x

Nguyễn Văn Tài x

Lê Thị Thu Hiền x

Page 28: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

28

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Khương Thị Hải Yến x

Đặng Minh Hải x

Đỗ Xuân Khánh x

Trần Dũng Tiến x

Nguyễn Thế Anh x

Nguyễn Minh Đức x

Ngành Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Hoàng Xuân Thành x

Đỗ Tuấn Nghĩa x

Nguyễn Quang Tuấn x

Trần Thế Việt x

Bùi Thị Kiên Trinh x

Lại Tuấn Anh x

Nguyễn Văn Hải x

Bùi Duy Hưng x

Nguyễn Thị Ngọc

Hương x

Phạm Phú Vinh x

Ngành Kỹ thuật môi trường

Bùi Quốc Lập x

Nguyễn Thị Minh Hằng x

Nguyễn Thị Lan Hương x

Vũ Hoàng Hoa x

Nguyễn Văn Sỹ x

Nhâm Thị Thúy Hằng x

Nguyễn Thị Xuân

Thắng x

Lê Công Chính x

Phạm Nguyệt Ánh x

Nguyễn Hoài Nam x

Ngành Kỹ thuật hóa học

Đặng Thị Thanh Lê x

Nguyễn Minh Đức x

Trần Minh Dũng x

Nguyễn Thanh Hòa x

Phạm Thị Hồng x

Bùi Thị Thủy x

Lê Thu Hường x

Lê Thị Thanh Trà x

Lưu Trường Giang x

Phùng Thị Mai x

Ngành Kỹ thuật điện

Lê Công Thành x

Nguyễn Văn Nghĩa x

Page 29: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

29

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Vũ Minh Quang x

Đỗ Đức Tôn x

Lê Quang Cường x

Phan Văn Độ x

Đặng Thị Minh Huệ x

Nguyễn Tiến Thắng x

Lê Tuấn Anh x

Khương Văn Hải x

Trần Thị Kim Hồng x

Lê Thị Hương x

Trần Nhật Nam x

Nguyễn Thị Huyền

Phương x

Nguyễn Gia Quân x

Phạm Đức Đại x

Bùi Anh Tuấn x

Nguyễn Trọng Thắng x

Nguyễn Văn Thắng x

Nguyễn Đăng Khoa x

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Hoàng Trung Thông x

Nguyễn Thanh Bình x

Nguyễn Phú Sơn x

Bùi Văn Đại x

Lê Trung Dũng x

Đỗ Duy Hiệp x

Nguyễn Duy Long x

Phạm Văn Long x

Phan Thanh Tùng x

Nguyễn Thị Thanh x

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Nguyễn Quốc Tuấn x

Lê Thị Giang x

Đoàn Khắc Hiệp x

Nguyễn Văn Kựu x

Phạm Vũ Nam x

Trần Triều Dương x

Trần Tuấn Anh x

Lương Thanh Hảo x

Lương Bá Trường x

Đặng Ngọc Duyên x

Ngành Kỹ thuật cơ - điện tử

Phan Bình Nguyên x

Nguyễn Văn Tài x

Page 30: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

30

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Trần Văn Hải x

Trần Văn Khanh x

Nguyễn Đức Nam x

Ngô Xuân Quang x

Triệu Thị Minh Thu x

Bùi Đức Tiến x

Ngô Văn Trúc x

Nguyễn Thanh Hải x

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Nguyễn Đăng Tộ x

Nguyễn Văn Khang x

Vũ Minh Khương x

Nguyễn Ngọc Huyên x

Nguyễn Thị Khánh Linh x

Nguyễn Ngọc Linh x

Nguyễn Hữu Tuấn x

Đoàn Yên Thế x

Ngô Văn Lực x

Nguyễn Anh Tuấn x

Nguyễn Công Nguyên x

Nguyễn Thị Hằng Nga x

Lương Duy Thành x

Trần Thị Chung Thủy x

Phạm Thị Thanh Nga x

Nguyễn Đức Ngọc x

Bùi Văn Tuyển x

Dương Thị Hiện x

Bùi Văn Hiệu x

Nguyễn Ngọc Hùng x

Nguyễn Ngọc Minh x

Nguyễn Văn Lập x

Ngành Kỹ thuật phần mềm

Nguyễn Thị Phương Trà x

Lý Anh Tuấn x

Trần Thị Ngân x

Lê Nguyễn Tuấn Thành x

Hoàng Quốc Dũng x

Nguyễn Thị Phương

Dung x

Nguyễn Thị Ngọc Hà x

Vũ Tiến Thái x

Nguyễn Ngọc Quỳnh

Châu x

Phạm Trí Công x

Page 31: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

31

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Đỗ Oanh Cường x

Tạ Anh Tuấn x

Hoàng Trọng Triệu x

Ngành Hệ thống thông tin

Đặng Thị Thu Hiền x

Phan Thị Thanh Huyền x

Trần Mạnh Tuấn x

Nguyễn Tu Trung x

Kiều Tuấn Dũng x

Nguyễn Hoàng Long x

Nguyễn Ngọc Huy x

Vũ Thị Hạnh x

Nguyễn Tiến Đức x

Nguyễn Trường Giang x

Nguyễn Tuấn Anh x

Hoàng Văn Đông x

Ngành Công nghệ thông tin

Lê Đức Hậu x

Phạm Xuân Đồng x

Trần Văn Hội x

Nguyễn Thanh Tùng x

Bùi Thị Thu Cúc x

Nguyễn Quỳnh Diệp x

Nguyễn Đức Hậu x

Nguyễn Hữu Thọ x

Đỗ Lân x

Nguyễn Ngân Giang x

Vũ Mạnh Tới x

Phạm Trường Xuân x

Đào Tấn Quy x

Nguyễn Ngọc Doanh x

Nguyễn Văn Nam x

Trần Thị Cẩm Giang x

Nguyễn Mạnh Hiển x

Nguyễn Thị Hồng Hiệp x

Trần Thị Minh Hoàn x

Đinh Phú Hùng x

Nguyễn Văn Nam x

Phạm Thanh Bình x

Đỗ Văn Hải x

Phạm Tuấn Minh x

Nguyễn Hằng Phương x

Nguyễn Thị Phương

Thảo x

Page 32: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

32

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Trần Thị Hà Trang x

Lưu Đức Trung x

Vũ Anh Dũng x

Trương Xuân Nam x

Phạm Văn Tùng x

Nguyễn Văn Đắc x

Phạm Nam Giang x

Lê Thị Minh Hải x

Nguyễn Huy Đức x

Viên Thanh Nhã x

Bùi Văn Huyến x

Nguyễn Xuân Hải x

Trương Vân Khánh x

Tổng giảng viên khối

ngành V 10 46 138 141 17 0

Khối ngành VII

Ngành Kinh tế

Nguyễn Trung Dũng x

Bùi Duy Phú x

Trần Văn Hòe x

Trương Đức Toàn x

Ngô Minh Hải x

Bùi Thị Thu Hòa x

Lê Văn Thơi x

Hoàng Văn Hoàn x

Nguyễn Thị Thanh

Huyền x

Trần Văn Khiêm x

Nguyễn Phương Lan x

Phùng Mai Lan x

Tổng giảng viên khối

ngành VII 0 3 3 6 0 0

Môn chung

Tô Mạnh Cường x

Nguyễn Thị Kim Hiền x

Phạm Thị Nguyệt Nga x

Phạm Hồng Nga x

Phạm Thị Phương Thảo x

Phạm Xuân Trung x

Nguyễn Thị Hồng Vĩnh x

Nguyễn Thị Hảo x

Lê Xuân Hiền x

Lê Thị Thu Nga x

Phùng Anh Quang x

Vũ Thanh Thủy x

Page 33: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

33

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Lê Anh Tuấn x

Vũ Đức Tùng x

Phạm Huy Dũng x

Nguyễn Trung Kiên x

Phan Khánh Linh x

Hoàng Thị Lụa x

Mạc Thị Ngọc x

Nguyễn Vũ Luật x

Cao Vũ Dũng x

Nguyễn Thu Nga x

Hồng Tiến Thắng x

Phạm Thanh Tùng x

Khúc Hồng Vân x

Nguyễn Viết Chuyên x

Lý Minh Dương x

Đỗ Phương Hà x

Chu Thị Xuân Hoa x

Lê Thu Mai x

Phạm Văn Thành x

Tạ Duy Long x

Ngô Thị Ngọc Vân x

Bùi Anh Dũng x

Trần Phương Liên x

Nguyễn Thị Lý x

Vũ Nam Phong x

Lê Thế Sắc x

Bùi Thị Huệ x

Nguyễn Thị Vân x

Đào Việt Hùng x

Huỳnh Thị Kim Loan x

Nguyễn Phạm Quỳnh

Trang x

Hồ Hoài Anh x

Phạm Tiến Dự x

Bùi Thị Hoàn x

Nguyễn Thị Hương x

Nguyễn Văn Nghĩa x

Nguyễn Đăng Tâm x

Hoàng Trọng Tùng x

Trương Thị Hương x

Bùi Thị Phương Thảo x

Vũ Huy Vĩ x

Phạm Thị Hải Yến x

Nguyễn Thị Hương x

Page 34: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

34

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Lâm Thị Lan Hương x

Lê Thị Thanh Huệ x

Nguyễn Thái Hoàng x

Nguyễn Thị Thu An x

Nguyễn Thị Hồng Anh x

Trần Thị Chi x

Trần Thị Ngọc Hà x

Phạm Thanh Hà x

Lê Thu Hà x

Nguyễn Thị Hằng x

Vũ Đình Hưng x

Vũ Thị Thu Hương x

Nguyễn Thu Hương x

Lê Thị Phương Lan x

Đồng Thị Thùy Linh x

Phạm Thị Hồng Nhung x

Tạ Minh Phương x

Vũ Thị Ánh Phượng x

Lê Thị Ngọc Quyên x

Nguyễn Văn Sơn x

Nguyễn Hồng Thu x

Phạm Thị Linh Thùy x

Đỗ Văn Triển x

Lê Thị Thúy Ngân x

Đỗ Thị Mỹ Lan x

Lê Hồng Nhung x

Lê Thị Diễn x

Hoàng Văn Đoan x

Nguyễn Duy Hải x

Bùi Thị Thoa x

Hoàng Minh Tiến x

Vũ Văn Trung x

Nguyễn Văn Tuấn x

Vũ Hải Yến x

Đường Thành Tân x

Nguyễn Thị Anh x

Nguyễn Thị Nga x

Trần Thị Ngọc Thúy x

Đào Thu Hiền x

Phạm Văn Hiển x

Nguyễn Thị Hoàn x

Vương Thị Huệ x

Nguyễn Như Quảng x

Nguyễn Thị Cẩm Tú x

Page 35: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

35

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Nguyễn Thị Ngọc Dung x

Hà Thị Liên x

Vũ Kiến Quốc x

Mai Thị Xuân x

Vũ Thị Thu Hương x

Đỗ Dương Kim Bảo x

Bùi Ngọc Anh x

Phạm Phú x

Phạm Huy Thanh x

Đào Ngọc Toàn x

Đoàn Văn Hướng x

Đinh Xuân Anh x

Nguyễn Thế Thành x

Bùi Tuấn Anh x

Lê Thị Việt Anh x

Nguyễn Thị Hải Duyên x

Dương Hải Thuận x

Nguyễn Việt Anh x

Nguyễn Thị Hồng x

Lê Thị Mai Hương x

Đinh Thu Nga x

Trần Khắc Thạc x

Nguyễn Thế Toàn x

Nguyễn Phương My x

Đặng Đồng Nguyên x

Phan Khanh Khánh x

Vũ Văn Kiên x

Nguyễn Thị Phương

Lan x

Nguyễn Cẩm Vân x

Bùi Ngọc An x

Đặng Đức Duyến x

Lã Văn Hiếu x

Hoàng Lê Long x

Đặng Tuyết Minh x

Nguyễn Tùng Minh x

Nguyễn Vĩnh Sáng x

Đỗ Tiến Khoa x

Lê Quang Khải x

Đỗ Đoàn Dũng x

Nguyễn Mạnh Hùng x

Nguyễn Thị Liên x

Đỗ Xuân Dũng x

Nguyễn Nguyên Anh x

Page 36: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

36

Khối ngành/Ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Nguyễn Thị Liễu x

Phan Đình Dương x

Vũ Thị Doan x

Tổng giảng viên môn

chung 0 0 7 124 14 0

Tổng số giảng viên

toàn trường 11 63 171 321 36 0

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Khối ngành III

Ngành Kế toán

Nguyễn Thị Hoa x

Phạm Hùng x

Nguyễn Thị Hoàng Hoa x

Nguyễn Xuân Phú x

Nguyễn Anh Minh x

Đỗ Kim Sơn x

Tổng giảng viên khối

ngành III 0 2 3 0 1

Khối ngành IV

Ngành Thủy văn học

Phạm Đức Nghĩa x

Bùi Công Quang x

Nguyễn Văn Lai x

Tổng giảng viên khối

ngành IV 0 2 0 1 0

Khối ngành V

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Phạm Hữu Sy x

Trịnh Đình Châm x

Bùi Văn Vịnh x

Đặng Hoàng Thanh x

Nguyễn Thị Chính x

Phan Thị Hoàng Yến x

Phạm Sỹ Dũng x

Đỗ Như Tráng x

Page 37: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

37

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Đỗ Khắc Phương x

Hoàng Đình Trí x

Đỗ Văn Hứa x

Nguyễn Việt Quang x

Nguyễn Khắc Xưởng x

Nguyễn Hữu Thái x

Lê Kim Truyền x

Vũ Trọng Hồng x

Hồ Sỹ Minh x

Lê Đình Chung x

Đỗ Văn Toán x

Nguyễn Đức Khoan x

Đồng Đạo Tuyết x

Hà Quang Phú x

Tống Văn Hăng x

Đinh Tuấn Hải x

Đinh Anh Tuấn x

Nguyễn Thanh Bằng x

Nguyễn Danh Oanh x

Nguyễn Trung Anh x

Trần Quốc Thưởng x

Chu Minh Tiến x

Nguyễn Văn Tuấn x

Lê Xuân Nghĩa x

Võ Hồng Quế x

Trần Văn Thái x

Lê Văn Ước x

Nguyễn Văn Toa x

Vũ Hải Triều x

Dương Văn Thứ x

Nguyễn Hải Quang x

Lý Trường Thành x

Phạm Ngọc Khánh x

Page 38: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

38

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Lương Văn Anh x

Lê Chí Nguyện x

Vũ Thanh Te x

Nguyễn Uyên x

Nguyễn Chiến x

Phạm Văn Quốc x

Ngô Anh Quân x

Trần Mạnh Tuân x

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Nguyễn Việt Hùng x

Ngành Quản lý xây

dựng

Bùi Ngọc Toàn x

Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

Đào Văn Khiêm x

Nguyễn Văn Tín x

Trần Thị Việt Nga x

Vũ Trọng Bằng x

Phan Văn Yên x

Nguyễn Trọng Hà x

Lê Quang Vinh x

Ngô Đăng Hải x

Lê Xuân Quang x

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Nguyễn Thị Chung Hiếu x

Vũ Văn Thinh x

Nguyễn Đăng Cường x

Trần Gia Mỹ x

Phạm Văn Hùng x

Nguyễn Văn Bảy x

Phùng Thị Tố Hằng x

Nguyễn Đình Chiều x

Trương Quốc Bình x

Ngành Kỹ thuật điện

Page 39: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

39

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Đào Phương Nam x

Nguyễn Văn Thắng x

Nguyễn Đức Thuận x

Ngành Kỹ thuật môi trường

Lê Văn Hùng x

Phạm Thị Ngọc Lan x

Ngành Công nghệ thông tin

Lê Thị Tú Kiên x

Đỗ Thị Bích Ngọc x

Bùi Minh Đức x

Đoàn Thị Quế x

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa x

Nguyễn Văn Thẩm x

Nguyễn Hải Bình x

Mai Thị Châu x

Trần Quang Diệu x

Tổng giảng viên khối

ngành V 8 37 23 20 6

Môn chung

Nguyễn Hữu Đễ x

Phan Thanh Lương x

Trần Thúy Quỳnh x

Nguyễn Thị Thanh Tâm x

Phan Thanh Thủy x

Bạch Thị Hoàng Yến x

Tống Thị Thảo Hiền x

Bùi Thị Hà x

Nguyễn Thị Vinh x

Phạm Thị Quỳnh Nga x

Vũ Ánh Nguyệt x

Ngô Tiến Hùng x

Nguyễn Đình Chung x

Ngụy Đình Nên x

Tổng giảng viên Môn

chung 0 1 1 9 3

Page 40: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

40

Họ và tên GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS/TSKH ThS ĐH CĐ

Tổng Giảng viên thỉnh

giảng toàn trường 9 43 28 32 11 0

5. Tình hình việc làm (Thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển

sinh

Số SV/HS trúng

tuyển nhập học

Số SV/HS tốt

nghiệp

Trong đó số

SV/HS tốt

nghiệp đã có việc

làm sau 12 tháng

ĐH CĐ

SP

TC

SP ĐH

SP

TC

SP ĐH

SP

TC

SP ĐH

SP

TC

SP

Khối ngành II

Khối ngành II

Khối ngành III 550 540 469 445

Khối ngành IV 188 160 128 109

Khối ngành V 5200 5085 4070 3846

Khối ngành VI

Khối ngành VII 240 243 168 154

Tổng 6178 6028 4835 4554

6. Tài chính

Tổng nguồn thu hợp pháp/ năm của trường Đại học Thủy lợi là: 161 tỷ đồng.

Chi phí đào tạo bình quân của năm liền trước năm tuyển sinh: 9.6 triệu đồng/Sinh viên.

Ngày tháng năm 2019

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

GS. TS. Trịnh Minh Thụ

Page 41: ĐỀ ÁN Về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019daotao.tlu.edu.vn/ftp/p3/Upload/Tuyensinh/2019/TLA - De... · 2019-12-29 · Trường Đại học Thuỷ lợi là trường

41

Mục lục

1. Thông tin chung về trường ....................................................................................................................... 1

1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web............................. 1

1.2. Quy mô đào tạo .................................................................................................................................. 2

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của hai năm gần nhất.................................................................. 2

2. Các thông tin của năm tuyển sinh ............................................................................................................. 3

2.1. Đối tượng tuyển sinh ......................................................................................................................... 3

2.2. Phạm vi tuyển sinh ............................................................................................................................. 4

2.3. Phương thức tuyển sinh .......................................................................................................................... 4

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh ............................................................................................................................. 4

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT ................................................. 7

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường .................................... 10

2.6.2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 ............................................................. 11

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi

tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo... ................................................................... 13

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: ............................................................................................................... 14

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: .................. 14

2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

chính quy năm 2019 ................................................................................................................................ 15

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm ....................................................................... 15

4. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính .......................................................................... 15

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: ............................................................................... 15

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu ............................................................................................................... 21

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng ........................................................................................................ 36

5. Tình hình việc làm (Thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất) ............................................................. 40

6. Tài chính ................................................................................................................................................. 40