32
MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA TUỔI ĐỘNG MẠCH THEO THANG ĐIỂM NGUY CƠ FRAMINGHAM VÀ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH ThS. BS. Đặng Trần Hùng Viện Tim TP.HCM 1

Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA TUỔI ĐỘNG MẠCH

THEO THANG ĐIỂM NGUY CƠ FRAMINGHAM

VÀ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH

ThS. BS. Đặng Trần Hùng

Viện Tim TP.HCM

1

Page 2: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

NỘI DUNG

ĐẶT VẤN ĐỀ

MỤC TIÊU

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

KẾT QUẢ & BÀN LUẬN

KẾT LUẬN

HẠN CHẾ

KIẾN NGHỊ

2

Page 3: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐẶT VẤN ĐỀ (1)

• Bệnh mạch vành (BMV): tử vong hàng đầu thế giới

• Hoa Kỳ1 :

- 2010 : 380.000 ca tử vong do BMV (1/6 tử vong chung)

- 150.000 ca tử vong < 65 tuổi

• Châu Âu2:

- NMCT lần đầu 620.000 ca/năm (1/5 tử vong chung)

- 330.000 ca tử vong < 65 tuổi

• Việt Nam:

- Thống kê của Nguyễn Thị Hồng Huệ3 BV Chợ Rẫy 2010 7421 ca nhập viện vì đau thắt ngực (1538 ca hội chứng vành cấp, 267 ca tử vong).

1 Go A. S., et al. (2014), "Heart disease and stroke statistics--2014 update: a report from the American Heart Association". Circulation, 129 (3), pp. e28-e292.

2 M Nichols, et al., European Cardiovascular Disease Statistics 2012, European Heart Network, Brussels, European Society of Cardiology, Sophia Antipolis. pp. 10-17.

3 Nguyễn Thị Hồng Huệ, (2013), “Nghiên cứu giá trị NT-PRO-BNP trong nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên”. Tạp chí Y dược lâm sàng số 108, trang 21.

3

Page 4: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐẶT VẤN ĐỀ (2)

- Lão hóa động mạch bình thường : xơ cứng mạch máu

(arteriosclerosis).

- Xơ vữa động mạch (atherosclerosis) : lão hóa mạch máu

bệnh lý do các yếu tố nguy cơ tim mạch (YTNC): ĐTĐ, rối loạn

chuyển hóa lipid, thuốc lá…

- Lão hóa mạch máu bệnh lý xảy ra trên nền lão hóa bình

thường

→ Lão hóa mạch máu sớm (EVA = Early Vascular Aging)1.

- Hậu quả : bệnh mạch vành, mạch máu não, động mạch

ngoại biên, sa sút trí tuệ...

1 Nilsson P. M., Boutouyrie P., Laurent S. (2009), "Vascular aging: A tale of EVA and ADAM in cardiovascular risk

assessment and prevention". Hypertension, 54 (1), pp. 3-10.

4

Page 5: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐẶT VẤN ĐỀ (3)

• D’ Agostino1 : khái niệm tuổi động mạch năm 2008 theo thang

điểm nguy cơ Framingham.

• Tuổi động mạch của một người bằng tuổi niên đại của người

có cùng nguy cơ tim mạch 10 năm và không có các yếu tố

nguy cơ tim mạch.

• Tuổi động mạch:

- Đánh giá mức độ lão hóa mạch máu.

- Cho biết nguy cơ tương đối.

• Câu hỏi đặt ra : Tuổi động mạch có tương quan mức độ tổn

thương động mạch vành ?

• Đề tài nhằm mục đích khảo sát mối tương quan trên.

1 D'Agostino R. B., Sr., et al. (2008), "General cardiovascular risk profile for use in primary care: the Framingham

Heart Study". Circulation, 117 (6), pp. 743-53.

5

Page 6: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

MỤC TIÊU

Mục Tiêu Tổng Quát

- Đánh giá mối tương quan giữa tuổi động mạch theo thang

điểm nguy cơ Framingham với tổn thương động mạch vành

qua chụp mạch vành xâm lấn

Mục Tiêu Cụ Thể

1. Khảo sát các yếu tố nguy cơ tim mạch, tuổi động mạch

và tổn thương động mạch vành.

2. Xác định mối tương quan giữa tuổi động mạch theo

thang điểm nguy cơ Framingham với tổn thương động mạch

vành theo thang điểm Gensini.

3. Khảo sát khả năng dự đoán tổn thương động mạch vành

bằng tuổi động mạch.

6

Page 7: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

ADAM: Aggressive Decrease of Atherosclerosis Modifiers

EVA : Early Vascular Aging

7

Page 8: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

TUỔI ĐỘNG MẠCH

Một số phương pháp tính:

- Đo độ dày lớp nội trung mạc động mạch cảnh.

- Đo vận tốc sóng mạch.

- Tính bằng thang điểm nguy cơ Framingham, SCORE :

Tuổi động mạch của một người sẽ bằng với tuổi niên đại của

người có cùng nguy cơ tim mạch 10 năm và không có các

yếu tố nguy cơ tim mạch.

8

Page 9: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐIỂM NGUY CƠ FRAMINGHAM Ở NAM GIỚI1 ĐIỂM TUỔI HDL CholTP HATT Ko ĐT HATT có ĐT HÚT THUỐC ĐTĐ TỔNG

-2 60+ <120

-1 50-59

0 30-34 45-49 <160 120-129 <120 không không

1 35-44 160-199 130-139

2 35-39 <35 200-239 140-159 120-129

3 240-279 160+ 130-139 có

4 280+ 140-159 có

5 40-44 160+

6 45-49

7

8 50-54

9

10 55-59

11 60-64

12 65-69

13

14 70-74

15 75+ 1 D'Agostino R. B., et al. (2008). Circulation, 117 (6), pp. 743-53

9

Page 10: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

THANG ĐIỂM TUỔI ĐỘNG MẠCH ĐỐI VỚI NAM GIỚI1

ĐIỂM NGUY CƠ (NAM) TUỔI ĐỘNG MẠCH

<0 < 30

0 30

1 32

2 34

3 36

4 38

5 40

6 42

7 45

8 48

1 D'Agostino R. B., et al. (2008). Circulation, 117 (6), pp. 743-53

10

ĐIỂM NGUY CƠ (NAM) TUỔI ĐỘNG MẠCH

9 51

10 54

11 57

12 60

13 64

14 68

15 72

16 76

≥ 17 > 80

Page 11: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN

Hồ Văn Phước & Phạm Văn Hùng1 (BV Đà Nẵng - 2014): 95 BN

hội chứng mạch vành cấp được CMV

- Tuổi động mạch theo thang điểm nguy cơ Framingham cao

hơn nhiều so với tuổi niên đại (75,8 ± 8,7 ; 64,1 ± 11,8 ; p = 0,031)

- Tuổi động mạch tương quan thuận với tổn thương động

mạch vành theo thang điểm Gensini (r = 0,31 ; p = 0,021)

Kaulgud và CS2 (Ấn Độ - 2013): 47 BN bệnh tim thiếu máu cục

bộ ổn định được CMV

- Thang điểm nguy cơ Framingham (FRS) tương quan mạnh

tổn thương mạch vành (r = 0,82; p = 0,00)

- Tuổi động mạch tương quan yếu hơn (r = 0,381; p = 0,008)

1 Hồ Văn Phước, Phạm Văn Hùng (2014), "Khảo sát tuổi động mạch ở bệnh nhân bị hội chứng vành cấp tại bệnh viện

Đà Nẵng". Tạp Chí Tim Mạch Học Việt Nam, 68, tr. 234-240

2 Kaulgud Ram S., et al. (2013), "Coronary heart disease Risk Scores and their correlation with Angiographic Severity

Scores". International Journal of Biomedical Research, pp. 258-63.

11

Page 12: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (1)

• Đối Tượng Nghiên Cứu:

- Dân số chọn mẫu : BN bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định

và có chỉ định chụp mạch vành xâm lấn tại Viện Tim TP.HCM

từ tháng 11/2014 – 4/2015.

• Tiêu chuẩn loại trừ :

- Tiền sử can thiệp mạch vành hoặc mổ bắc cầu ĐMV.

- Hội chứng mạch vành cấp

- BN không đồng ý tham gia nghiên cứu

12

Page 13: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (2)

• Thiết kế nghiên cứu:

- Tiến cứu, cắt ngang, mô tả

• Phương Pháp Chọn Mẫu

- Chọn mẫu thuận lợi

• Cỡ Mẫu

- Công thức :

- r trong NC Kaulgud và CS1 : 0,381

- Cỡ mẫu n = 96

1 Kaulgud Ram S., et al. (2013), "Coronary heart disease Risk Scores and their correlation with Angiographic

Severity Scores". International Journal of Biomedical Research, pp. 258-63.

α (sai lầm loại I) : 0,01

β (sai lầm loại II) : 0,1

C = 16,74

13

Page 14: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (3)

Sơ đồ các bước tiến hành nghiên cứu

14

BN bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định có chỉ định

chụp mạch vành xâm lấn

Tiền sử, bệnh sử, lâm sàng, đánh giá các yếu tố nguy

cơ tim mạch

Xét nghiệm sinh hóa trước chụp mạch vành

Đánh giá tuổi động mạch theo thang điểm nguy cơ

Framingham

Chụp mạch vành xâm lấn

Đánh giá tổn thương động mạch vành theo điểm

Gensini

Khảo sát mối tương quan giữa tuổi động mạch và

điểm Gensini

Page 15: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (4)

• Phân tích số liệu (SPSS 22) :

- Mục tiêu 1: tuổi trung bình, tần suất các yếu tố nguy cơ

tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành tổn thương và

vị trí tổn thương, điểm Gensini, hiệu số tuổi động mạch

và tuổi niên đại.

- Mục tiêu 2: hệ số tương quan Spearman giữa tuổi động

mạch với điểm Gensini do các biến không phân phối

chuẩn.

- Mục tiêu 3: Ngưỡng dự đoán hẹp động mạch vành có ý

nghĩa của tuổi động mạch, diện tích dưới đường cong

ROC, độ nhạy, độ chuyên, giá trị tiên đoán dương, giá trị

tiên đoán âm.

15

Page 16: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (5)

• Biến số chính:

1. Tuổi động mạch theo thang điểm nguy cơ Framingham

2. Độ nặng tổn thương ĐMV và mức độ lan rộng: thang điểm

Gensini1 và số nhánh ĐMV tổn thương.

- Hẹp ý nghĩa : ≥ 70% ĐMV (≥ 2,5 mm); TC : ≥ 50%.

1 Gensini G. G. "A more meaningful scoring system for determining the severity of coronary heart disease", Am J

Cardiol. 1983 Feb;51(3):606.

16

Page 17: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (6)

• Biến số khác :

1. Tuổi

2. Giới: Nam và nữ.

3. Hút thuốc lá : Hút ít nhất 1 điếu / ngày trong 1 năm nay.

4. THA: có / không (JNC 7 / đã được chẩn đoán THA)

5. ĐTĐ : có / không (ADA 2013 / đã được chẩn đoán ĐTĐ)

6. RLCH lipid máu (ATP III) : CholTP > 200 mg/dl và/hoặc HDL

chol < 40 mg% và/hoặc LDL chol > 130 mg%.

Hoặc đã được chẩn đoán và đang điều trị.

7. Thừa cân : BMI ≥ 23 (WHO 2000)

8. Bệnh thận mạn : eGFR < 60 ml/p/1,73 m2 da (MDRD)

9. Tiền sử gia đình mắc bệnh mạch vành sớm

10. Lão hóa động mạch : hiệu số tuổi động mạch và tuổi niên đại

17

Page 18: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

KẾT QUẢ & BÀN LUẬN

ĐẶC ĐIỂM CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH

GIỚI n (%) ≥ 60 TUỔI TUỔI TB ± ĐLC

Chung 160 92 (57,5%) 60,41 ± 10,05

Nam 87 (54,4%) 45 (51,7%) 59,03 ± 11,21

Nữ 73 (45,6%) 47 (64,4%) 62,04 ± 8,25

18

Page 19: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐẶC ĐIỂM CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH

19

(26,3%)

(8,1%)

(30%)

(68,1%)

(21,9%)

(75,6%)

(62,5%)

0 20 40 60 80 100 120 140 160

Bệnh thận mạn

Tiền sử gia đình bị BMV sớm

Hút thuốc lá

Rối loạn chuyển hóa lipid máu

Đái tháo đường

Tăng huyết áp

Thừa cân (BMI > 23)

BN

Page 20: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐẶC ĐIỂM CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH

20

0

10

20

30

40

50

60

0 1 2 3 4 5 6 7 8

0,6%

3,8%

8,8%

29,4%

30%

16,9%

9,4%

1,3%

0%

%

Số yếu tố

nguy cơ

TẦN SUẤT SỐ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH

Page 21: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH

21

Bệnh 1 nhánh 25,5%

Bệnh 2 nhánh 31,1%

Bệnh 3 nhánh 29,2%

TC 14,2%

Số BN hẹp ĐMV

có ý nghĩa (106)

PHÂN BỐ SỐ NHÁNH MẠCH VÀNH HẸP Ý NGHĨA

Page 22: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH

1 Nguyễn Thượng Nghĩa (2009), "Mối liên quan giữa các phương pháp chẩn đoán kinh điển bệnh mạch vành mạn

tính với chụp động mạch vành cản quang". Tạp Chí Y Học TP.HCM, 13 (1), pp. 218 – 226.

2 Yalcin M., et al. (2012), "Cardiovascular risk scores for coronary atherosclerosis". Acta cardiologica, 67 (5), pp.

557-63

22

Nghiên cứu Cỡ mẫu &

Đối tượng

Hẹp nhánh ĐMV

có ý nghĩa Hẹp 1 nhánh

Hẹp nhiều

nhánh

Nguyễn Thượng Nghĩa1

(BV Chợ Rẫy – 2009)

224

BTTMCB

ổn định

139 (62,1%) 37 (26,6%) 102 (73,4%)

M. Yalcin2 (Thổ Nhĩ Kỳ -

2012)

244

BTTMCB

ổn định

156 (64%) 55 (35,3%) 101 (64,7%)

Chúng tôi 160 91 (56,7%) 27 (29,7%) 64 (70,3%)

Page 23: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH

14,2%

51,9%

62,3%

5,7%

18,9%

38,7% 40,6% 36,8%

20,8%

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

LM LAD1 LAD2 LAD3 LCX1 LCX2 RCA1 RCA2 RCA3

23

%

PHÂN BỐ VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH

LM : Thân chung LAD1 : ĐM liên thất trước đoạn gần RCA1 : ĐM vành phải đoạn gần

LCX1 : ĐM vành mũ đoạn gần LAD2 : ĐM liên thất trước đoạn giữa RCA2 : ĐM vành phải đoạn giữa

LCX2 : ĐM vành mũ đoạn xa LAD3 : ĐM liên thất trước đoạn xa RCA3 : ĐM vành phải đoạn xa

Số BN hẹp ĐMV

có ý nghĩa (106)

Page 24: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH

Chung Nam Nữ p

Điểm Gensini

Trung vị

(khoảng tứ phân vị)

27

(5 – 54,3)

31

(10 – 64)

24

(3,5 – 46,5)

0,074

(Mann-Whitney

U Test)

24

Page 25: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

ĐẶC ĐIỂM TUỔI ĐỘNG MẠCH

CHUNG NAM NỮ p

Tuổi động mạch

(năm) 74 (60 - 86) 75 (63 – 86) 71 (56,5 – 84,5)

0,105 (Mann-

Whitney U Test)

Tuổi niên đại

(năm) 60,4 ± 10,1 59,0 ± 11,2 62,0 ± 8,3 0,059

Mức độ lão hóa

động mạch

(năm)

12 (2 – 19,8) 13,4 ± 10,6 7 ± 12,6 0,001

25

Page 26: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

TƯƠNG QUAN TUỔI ĐỘNG MẠCH VÀ ĐIỂM GENSINI

HỆ SỐ TƯƠNG QUAN (Spearman) p

Chung 0,504 0,000

Nam 0,424 0,000

Nữ 0,605 0,000 26

Page 27: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

TƯƠNG QUAN TUỔI ĐỘNG MẠCH VÀ ĐIỂM GENSINI

1 Hồ Văn Phước, Phạm Văn Hùng (2014), "Khảo sát tuổi động mạch ở bệnh nhân bị hội chứng vành cấp tại bệnh

viện Đà Nẵng". Tạp Chí Tim Mạch Học Việt Nam, 68, pp. 234-240.

2 Kaulgud Ram S., et al. (2013), "Coronary heart disease Risk Scores and their correlation with Angiographic

Severity Scores". International Journal of Biomedical Research, pp. 258-63

27

Nghiên cứu Cỡ mẫu Đối tượng Thang điểm đánh giá

tổn thương ĐMV

Hệ số tương

quan (r) p

H.V. Phước &

P. V. Hùng1

(BV Đà Nẵng –

2014)

95 Hội chứng

vành cấp Gensini 0,31 0,01

Kaulgud & cs2

(Ấn Độ - 2013) 47

BTTMCB

ổn định Jenkins 0,381 0,008

Chúng tôi 160 BTTMCB

ổn định Gensini 0,504 0,000

Page 28: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

DỰ ĐOÁN HẸP ĐMV CÓ Ý NGHĨA BẰNG TUỔI ĐỘNG MẠCH

Ngưỡng chẩn đoán AUC; p SS SP PPV NPV

Tuổi động mạch 68,5 tuổi 0,811; p = 0,000 76% 76% 86% 61,2%

AUC: diện tích dướI đường cong ROC; SS: độ nhạy; SP: độ chuyên

PPV: giá trị tiên đoán dương; NPV: giá trị tiên đoán âm

p = 0,3137

28

Diện tích dưới đường cong

ROC (AUC) = 0,811

Page 29: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

KẾT LUẬN

1. Tuổi niên đại trung bình 60,4. Các yếu tố nguy cơ tim

mạch thường gặp nhất là tăng huyết áp (75,6%), RLCH lipid

máu (68,1%) và thừa cân (62,5%).

Hẹp nhiều nhánh mạch vành chiếm đa số (60,3%), vị trí

hẹp gặp nhiều nhất ở động mạch liên thất trước.

Mức độ lão hóa động mạch khá cao: 12 (2 – 19,8) năm,

giới nam cao hơn nữ (13,4 so với 7 năm, p = 0,001).

2. Tuổi động mạch theo thang điểm nguy cơ Framingham

tương quan khá tốt với tổn thương động mạch vành theo

thang điểm Gensini (r = 0,504; p = 0,000).

3. Tuổi động mạch cho thấy khả năng dự đoán tổn thương

động mạch vành có ý nghĩa khá tốt. Ngưỡng dự đoán là 68,5

tuổi (độ nhạy 76%; độ chuyên 76%; AUC: 0,811; p = 0,000).

29

Page 30: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

HẠN CHẾ

• Cỡ mẫu tương đối nhỏ.

• Dân số là bệnh nhân có chỉ định chụp mạch vành xâm lấn .

• Đa số các bệnh nhân đều đang dùng thuốc điều trị THA,

RLCHLM... có thể ảnh hưởng việc lượng giá các yếu tố nguy

cơ tim mạch.

• Cần những phương pháp hiện đại hơn để đánh giá đúng bản

chất mảng xơ vữa như siêu âm nội mạch hay chụp cắt lớp

kết quang.

30

Page 31: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

KIẾN NGHỊ

• Tuổi động mạch không chỉ cho biết nguy cơ tim mạch tương

đối mà còn tương quan với tổn thương động mạch vành. Kiến

nghị có thể dùng tuổi động mạch để đánh giá nguy cơ bệnh

nhân bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định giúp BN dễ hiểu và

tuân thủ điều trị tốt hơn.

• Cần nhiều NC lớn hơn có thể đưa ra những phương pháp

đánh giá tuổi động mạch chính xác cũng như dự đoán nguy

cơ tốt hơn.

31

Page 32: Đề Tài Dự Kiến Mối Tương Quan Giữa Tuổi Động Mạch Và Tổn ...vnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/A063.pdf · tim mạch, tần suất số nhánh mạch vành

32