Upload
mu-rooney
View
52
Download
10
Embed Size (px)
Citation preview
XỬ LÝ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
THỰC NGHIỆM
Giảng viên: Mạc Xuân Hòa
NỘI DUNG
1.Thống kê mô tả
2. So sánh thống kê
3.Tương quan & Hồi qui
NỘI DUNG
1.Thống kê mô tả
2. So sánh thống kê
3.Tương quan & Hồi qui
3.56 3.46 3.48 3.50 3.42 3.43 3.52 3.49 3.44 3.50
3.48 3.56 3.50 3.52 3.47 3.48 3.46 3.50 3.56 3.38
3.41 3.37 3.47 3.49 3.45 3.44 3.50 3.49 3.46 3.46
3.55 3.52 3.44 3.50 3.45 3.44 3.48 3.46 3.52 3.46
3.48 3.48 3.32 3.40 3.52 3.34 3.46 3.43 3.30 3.46
3.59 3.63 3.59 3.47 3.38 3.52 3.45 3.48 3.31 3.46
3.40 3.54 3.46 3.51 3.48 3.50 3.68 3.60 3.46 3.52
3.48 3.50 3.56 3.50 3.52 3.46 3.48 3.46 3.52 3.56
3.52 3.48 3.46 3.45 3.46 3.54 3.54 3.48 3.49 3.41
3.41 3.45 3.34 3.44 3.47 3.47 3.41 3.48 3.54 3.47
Dữ liệu độ ẩm (x%,w/w) của một mẫu biscuit (n = 100)
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Rút ra kết luận gì từ bộ số liệu trên ?
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Cần phải tóm tắt bộ số liệu
Thống kê mô tả
Phân phối của dữ liệu
Độ tập trung của dữ liệu
Độ phân tán của dữ liệu
Chức năng
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Thống kê mô tả
Các tham số thống kê: mean, SD, CV, ….
Biểu đồ: histogram, boxplot, …
Phương pháp
Excel 2007: Các tham số thống kê
Nhập dữ liệu vào bảng tính
Data\Data Analysis\Descriptive Statistics
Mean Median
Skewness 0
SD/mean = 0,018 < 5%
= 3,4764 0,0125
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Excel 2007: Vẽ histogram
PHƯƠNG PHÁP KHOẢNG
1. Tìm giá trị min và max của bộ số liệu
2. Chọn số khoảng (Bins): B
3. Tính kích thước khoảng (I) và làm tròn I đến
một con số thuận tiện (nên chọn I min)
4. Vẽ Histogram
PHƯƠNG PHÁP KHOẢNG1. Tìm giá trị min và max của bộ số liệu
Min = 3.30
Max = 3.68
PHƯƠNG PHÁP KHOẢNG
2. Chọn số khoảng
nB n Số khoảng
(Bins)< 50 5 7
50 100 6 10100 250
7 12
> 250 10 20
PHƯƠNG PHÁP KHOẢNG
2. Chọn số khoảng
10100 nB
PHƯƠNG PHÁP KHOẢNG3. Tính kích thước khoảng (I) và làm tròn I đến
một con số thuận tiện (nên chọn I min)
038.010
30.368.3
BMinMaxI
Chọn I = 0.05
PHƯƠNG PHÁP KHOẢNG3. Tính kích thước khoảng (I) và làm tròn I đến
một con số thuận tiện (nên chọn I min)
Bins Value0 x 3.301 3.30 < x 3.352 3.35 < x 3.403 3.40 < x 3.454 3.45 < x 3.505 3.50 < x 3.556 3.55 < x 3.607 3.60 < x 3.658 3.65 < x 3.709 3.70 < x 3.75
10 3.75 < x 3.80
80.305.01030.3................
40.305.0230.335.305.0130.3
30.3
10
2
1
0
B
BBB
Tính B:
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
0
10
20
30
40
50
60
3.30 3.35 3.40 3.45 3.50 3.55 3.60 3.65 3.70 3.75 3.80 More
Freq
uenc
y
Bin
Mean = 3,4764
Skewness = -0,10
SD = 0,0628
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
SPSS 16: Các tham số thống kê
Kiểm tra “outlier”
Phân phối của dữ liệu
Độ tập trung của dữ liệu
Độ phân tán của dữ liệu
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
SPSS 16: Các tham số thống kê
Kiểm tra “outlier”: Box Plot
Phân phối của dữ liệu
Độ tập trung của dữ liệu
Độ phân tán của dữ liệu
Box Plot
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Median
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Nhập dữ liệu độ ẩm theo cột (Data)
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Statistics…
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Plots…
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Ứng dụng của thống kê mô tả trong đảm bảo chất lượng
NĂNG LỰC QUÁ TRÌNH
Upper specification limit (USL)
Lower specification limit (LSL)
Dung sai: DS là yêu cầu về chất lượng theo thiết
kế. QT có năng lực khi SP đầu ra có chất lượng
đáp ứng được dung sai.
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Giả sử dung sai độ ẩm
biscuit là 3,40 3,60%.
Hãy đánh giá năng lực của
quá trình nướng.
LSL USL
Kết quả kiểm tra áp suất CO2 (psi) của một mẫu nước giải khát có gas (n = 100)BÀI TẬP
NỘI DUNG
1.Thống kê mô tả
2. So sánh thống kê
3.Tương quan & Hồi qui
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
So sánh phương sai
So sánh 01 số trung bình
So sánh 02 số trung bình
So sánh > 02 số trung bình
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
So sánh phương sai
So sánh 01 số trung bình
So sánh 02 số trung bình
So sánh > 02 số trung bình
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Giúp nhà phân tích trả lời câu hỏi:
Độ chính xác của 2 bộ số liệu
khác biệt có ý nghĩa thống kê hay
không ?
So sánh phương sai
So sánh độ chính xác của 2 bộ số liệu
Cho 2 bộ số liệu phân tích như sau:
Xi YiX1 Y1X2 Y2- -- -
Xn Yn
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Giả thuyết thống kê:
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
GIẢI BÀI TOÁN SO SÁNH PHƯƠNG SAI BẰNG
MICROSOFT EXCEL
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Excel 2003: Tool Data Analysis F-Test Two-Sample for Variances
Excel 2007: Data Data Analysis F-Test Two-Sample for Variances
Địa chỉ vùng dữ liệu 2
Địa chỉ vùng dữ liệu 1
Nhãn
Mức ý nghĩa
Địa chỉ vùng kết quả
Tùy chọn vùng kết quả
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Kết quả phân tích ẩm độ (%) một sản phẩm bánh
biscuit bằng 2 phương pháp khác nhau (A và B) như
sau:
Hãy cho biết phương pháp nào có độ chính xác cao
hơn với mức ý nghĩa 0,05.
So sánh phương sai
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
KẾT LUẬN: ?????
So sánh phương sai
Lặp lại Phương pháp A (mg/ml)
Phương pháp B (mg/ml)
1 127 1302 125 1283 123 1314 130 1295 131 1276 126 1257 129 -
a. Hãy tính toán trung bình mẫu, phương sai, độ lệch chuẩn
b. Với độ tin cậy 95%, liệu có đủ cơ sở để kết luận phương pháp A có
độ chính xác tương tự như phương pháp B hay không ?
BÀI TẬP
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Thống kê suy đoán
So sánh phương sai
So sánh 01 số trung bình
So sánh 02 số trung bình
So sánh > 02 số trung bình
Kết quả điều tra lượng cholesterol trong huyết thanh của 25 người mắc bệnh
béo phì được thể hiện ở bảng sau. Biết rằng lượng cholesterol trung bình
trong huyết thanh của người Việt Nam là 156 mg. Hỏi lượng cholesterol của
người mắc bệnh béo phì có cao hơn người bình thường hay không ?
n Cholesterol (mg) n Cholesterol (mg)1 172 15 1722 173 16 1713 171 17 2404 170 18 1755 174 19 1706 175 20 1727 170 21 1728 171 22 1769 103 23 171
10 176 24 14511 169 25 17912 17213 17314 192
Giả thiết thống kê:
H0: = 156 mg
H1: 156 mg
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Ứng dụng SPSS 16.0
Nhập dữ liệu theo cột (var)
Analyze\Compare means\One-sample T Test
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
156
Options
Continue - OK
Kết quả phân tích NO2- của một nguồn nước như
sau:
Biết rằng theo TCVN 5502:2003, hàm lượng NO2không được vượt quá 1,0 ppm. Như vậy, nếu chọnmức ý nghĩa = 0,05 thì liệu có đủ cơ sở để kết luậnrằng hàm lượng NO2 của nguồn nước trên là đạt tiêuchuẩn hay không ?
n NO2 (ppm)1 0,812 0,823 0,804 0,795 0,836 0,80
Kết quả phân tích trên một mẫu chuẩn (ppm) như
sau:
Lặp lại Dư lượng thuốc trừ sâu(ppm)
1 8,052 8,363 8,124 8,83
Biết hàm lượng thực của chất cần phân tích trong mẫu là 8,55
ppm. Với = 0,05 hãy kiểm tra xem phương pháp phân tích có
mắc sai số hệ thống không ?
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Thống kê suy đoán
So sánh phương sai
So sánh 01 số trung bình
So sánh 02 số trung bình
So sánh > 02 số trung bình
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
SO SÁNH 2 SỐ TRUNG BÌNH
Phương sai bằng nhau
Phương sai khác nhau
So sánh 2 số trung bình
Bước 1: Kiểm tra sự bằng nhau của phương sai
bằng lệnh F-Test Two-Sample for Variances.
Bước 2: Tiến hành so sánh 2 số trung bình
Phương sai bằng nhau: t-test: Two-Sample Assuming
Equal Variances.
Phương sai khác nhau: t-test: Two-Sample Assuming
Unequal Variances.
Do nghi ngờ hàm lượng protein (%) của sản phẩm ở ca ngày
và sản phẩm ở ca đêm không giống nhau, nhân viên KCS tiến
hành lấy mẫu kiểm tra và thu được kết quả như sau:
Ca ngày Ca đêm
15.42 12.4516.73 13.8714.51 11.9317.50 14.5417.34 11.67
Với α = 0.05, có đủ chứng cứ để kết luận hàm lượng
protein của sản phẩm SX ở ca ngày và ca đêm là khác
nhau không?
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
MICROSOFT EXCEL
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Bước 1: Kiểm tra sự bằng nhau của phương sai
Mở lệnh: Data Data Analysis F-Test Two-Sample for Variances
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Kết luận: Phương sai của 2 bộ số liệu bằng nhau
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Bước 2: So sánh 2 số trung bình bằng lệnh t-test: Two-Sample
Assuming Equal Variances
Kết luận:
Hàm lượng protein
trong sản phẩm SX
ở ca ngày và ca
đêm khác nhau có ý
nghĩa thống kê.
Nhà sản xuất tiến hành lấy mẫu để kiểm tra hàm lượng đường (%) của 2 lô
sản phẩm nước trái cây được sản xuất từ 2 giống dứa khác nhau (A và B).
n Giống A Giống B1 15.7 21.32 12.2 18.73 14.1 22.14 16.3 18.75 16.4 21.46 19.1 19.27 15.8 18.78 16.7 18.99 15.2 19.810 15.4 18.7
Với α = 0.05, nhà sản xuất có đủ cơ sở để kết luận rằng hàm lượng đường
của sản phẩm nước trái cây được sản xuất từ 2 giống dứa trên là giống
nhau hay không ?
So sánh hàm lượng glycogen (mg/g mô thịt) của thịt gà
trong 2 trường hợp không nấu và có nấu bằng vi ba.
n Không nấu Nấu vi ba
1 27 122 17 73 36 114 23 105 27 11
Với α = 0.05, có đủ chứng cứ để kết luận hàm lượng
glycogen của thịt gà từ 2 phương pháp nấu là khác nhau
không?
Với α = 0.05, hãy kiểm tra xem hàm lượng đườngkhử của giống xoài B có cao hơn giống xoài A haykhông ?
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
SPSS 16
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Các bước thực hiện:
Nhập số liệu
So sánh 2 số trung bình: Statistics\compare
means\Independent-samples T test
SPSS 16.0
CÁCH NHẬP SỐ LIỆU VÀO BẢNG TÍNH
KẾT QUẢ SO SÁNH 2 SỐ TRUNG BÌNH
Kết quả so sánh phương sai: chấp nhận H0 2 phương sai bằng nhau.
Kết quả so sánh 2 số trung bình: 2 số trung bình khác biệt có ý nghĩa
thống kê với mức ý nghĩa 95%.
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Thống kê suy đoán
So sánh phương sai
So sánh 01 số trung bình
So sánh 02 số trung bình
So sánh > 02 số trung bình
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
ANOVA: Single Factor
ANOVA: Two – Factor With Replication
ANOVA: Two – Factor Without Replication
Analysis of Variance
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
ANOVA: Single Factor
ANOVA: Two – Factor With Replication
ANOVA: Two – Factor Without Replication
Analysis of Variance
So sánh hơn 2 số trung bình
Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian thanh trùng đến hàm
lượng Vitamin C trong nước quả. Nhà nghiên cứu tiến hành
thí nghiệm với 5 mức thời gian (15 phút, 20 phút, 25 phút, 30
phút, 35 phút), mỗi nghiệm thức lặp lại 5 lần. (α = 0.05)
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
MICROSOFT EXCEL
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Data Analysis – Anova: Single Factor
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
p-value = 9,12.10-6 < 0,05 tồn tại ít nhất một cặp số TBkhác nhau Thời gian thanh trùng ảnh hưởng có ý nghĩa lênhàm lượng vitamin C.
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
SPSS 16.0
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Nhập dữ liệu đúng cách
Analyze\Compare Means\One-Way ANOVA
Nhập dữ liệu
đúng cách
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Biến phụ thuộc
Biến độc lập
POST HOC
Continue - OK
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Có đủ bằng chứng cho thấy yếu tố TGảnh hưởng ý nghĩa lên hàm lượngvitamin C
Nghiên cứu ảnh hưởng của 07 phương pháp đóng góikhác nhau lên tổn thất khối lượng sản phẩm (g/kg sảnphẩm) sau 01 năm bảo quản.
BÀI TẬP
Hãy cho biết phương pháp đóng gói có ảnh hưởng ý nghĩalên tổn thất khối lượng không. Chọn = 0.05.
BÀI TẬP
Nghiên cứu ảnh hưởng
của công suất siêu âm
lên kích thước cầu béo
sữa bò (Pmax = 750W).
a. ANOVA
b. Post hoc
BÀI TẬPDưới đây là kết quả đánh giá mức độ ưa thích đối với 03 loạihương liệu (A,B,C) bằng phương pháp cho điểm (1 – 9). Biếtrằng với mỗi loại hương liệu sẽ có 5 người thử đánh giá và 5người thử ở mỗi thí nghiệm là không giống nhau.
A B C8 7 59 7 58 8 67 9 89 7 7
a. Với = 0,05, hãy kiểm tra xem loại hương liệu nào đượcưa thích nhất ?
b. Hãy kiểm tra xem có bao nhiêu cặp giá trị trung bình khácnhau với = 0,05.
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
ANOVA: Single Factor
ANOVA: Two – Factor With Replication
ANOVA: Two – Factor Without Replication
Analysis of Variance
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 NHÂN TỐ CÓ LẶP LẠI
Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ đường (A,%) và nhiệt độ
sấy (B, 0C) đến độ mềm của sản phẩm (N).
0% 25%150.6 173.8
500C 128.9 161.3137.2 155.6225.1 320.4
600C 210.6 301.9218.5 296.4
Với độ tin cậy 95%, hãy kiểm tra xem các yếu tố thí nghiệmcó ảnh hưởng ý nghĩa lên độ mềm không ?
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
MICROSOFT EXCEL
Anova: Two-Factor With Replication
Số lần lặp lại
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
NHẬN XÉT KẾT QUẢ
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
SPSS 16.0
Analyze
General Linear Model
Univariate
Dependent Variable: Do_mem
Fixed Factor: NONG_DO
NHIET_DO
LSD
Nghiên cứu ảnh hưởng của Tốc độ khuấy (rpm) và Nhiệt độ
phản ứng (0C) đến Hiệu suất thu hồi sản phẩm (%).
30 prm 60 rpm44.5 55.0
400C 45.0 54.843.9 55.167.4 72
600C 67.2 7168.0 72
Với độ tin cậy 95%, hãy kiểm tra xem các yếu tố thí nghiệmcó ảnh hưởng ý nghĩa lên Hiệu suất thu hồi không ?
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
ANOVA: Single Factor
ANOVA: Two – Factor With Replication
ANOVA: Two – Factor Without Replication
Analysis of Variance
Dưới đây là kết quả đánh giá mức độ ưa thích đối với03 loại hương liệu (A,B,C) bằng phương pháp chođiểm (1 – 9). Biết rằng với mỗi loại hương liệu sẽ có5 người thử đánh giá và 5 người thử ở mỗi thínghiệm là giống nhau.
Người thử A B C1 8 7 52 9 7 53 8 8 64 7 9 85 9 7 7
Với = 0,05, hãy kiểm tra xem loại hương liệu nàođược ưa thích nhất ?
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 NHÂN TỐ KHÔNG LẶP LẠI
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
NHẬP DỮ LIỆU
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Anova: Two-Factor Without Replication
Người thử
Sản phẩm
BÀI TẬP
Với = 0.05, hãy kiểm tra xem loại đầu đo
có ảnh hưởng ý nghĩa lên độ cứng của bánh
hay không ?
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
SPSS 16.0
BOXPLOT
Dưới đây là kết quả đánh giá mức độ ưa thích đối với03 loại hương liệu (A,B,C) bằng phương pháp chođiểm (1 – 9). Biết rằng với mỗi loại hương liệu sẽ có5 người thử đánh giá và 5 người thử ở mỗi thínghiệm là giống nhau.
Người thử A B C1 8 7 52 9 7 53 8 8 64 7 9 85 9 7 7
Với = 0,05, hãy kiểm tra xem loại hương liệu nàođược ưa thích nhất ?
NỘI DUNG
1.Thống kê mô tả
2. So sánh thống kê
3.Tương quan & Hồi qui
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Gọi Xi và Yi là hai biến định lượng thu được từ thực
nghiệm.
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Yếu tố đầu ra(Yi)
Các yếu tố đầu vàoXi
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Tương quan: Mức độ “co-variation”
Hồi qui: Dự đoán
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
TƯƠNG QUAN
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
Ký hiệu: r
Ý nghĩa: hệ số tương quan thể
hiện mối quan hệ tuyến tính
giữa X và Y.
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
TÍNH CHẤT CỦA HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
|r| = 0: X và Y không tương quan
|r| = 1: X và Y có tương quan hàm số
|r| ≤ 0,3: tương quan yếu
0,5 < |r| < 0,7: tương quan tương đối chặt chẽ
0,7 < |r| < 0,9: tương quan chặt chẽ
0,9 < |r| < 1: tương quan rất chặt chẽ
HỆ SỐ XÁC ĐỊNH: R2
Hệ số xác định là tỷ lệ phần trăm (%) sự biến đổi
của Y có thể được giải thích bởi X.
VD: R2 = 0,98: có nghĩa là 98%
sự biến đổi của Y có thể được
giải thích bởi X.
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
HỒI QUI
Xây dựng mô hình toán học mô tả mối
quan hệ giữa 2 biến X và Y từ số liệu
thực nghiệm dự đoán
HỒI QUI(Regression)
Hồi qui tuyến tính
Hồi qui phi tuyến
Y = + x
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
HỒI QUI TUYẾN TÍNH ĐƠN(Simple Linear Regression)
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Yếu tố đầu ra(Y)
Yếu tố đầu vàoX
Y = a + bx
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Tương quan: Analysis\Correlation
Hồi qui tuyến tính đơn:
Add-trendline
Analysis\Regression
MICROSOFT EXCEL
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Correlation
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
X và Y có tương quan chặt
X và Y có tương quan thuận
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Xây dựng phương trình hồi qui
(Modelling)
ADD TRENDLINE
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Có 99,9% sự biến đổi của Y có thể được giải thích bởi X
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
KIỂM TRA Ý NGHĨA CỦA CÁC HỆ
SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUI
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Tín hiệu đo
Nồng độ
KIỂM TRA Ý NGHĨA CỦA CÁC HỆ SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUI
KẾT LUẬN ?
Trong một nghiên
cứu, người ta tiến
hành đo Độ mềm
của thịt ở các mức
Thời gian nấu (h)
khác nhau.
Thời gian (X) Độ mềm (Y)
1 7,61,2 81,4 91,6 71,8 102 8
2,2 112,4 142,6 102,8 163 18
3,2 203,4 18
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
y = 5.258x + 0.478R² = 0.804
0
5
10
15
20
25
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Do
mem
(Y)
Thoi gian (X)
Thời gian nấu vs. Độ mềm thịt
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
y = 5.453xR² = 0.802
0
5
10
15
20
25
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3 3.2 3.4 3.6
Do
mem
Thoi gian
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
Cho X = 1,5
Tính Y = ?
BÀI TẬPXÁC ĐỊNH ASEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC QUANG
1.Xây dựng đường chuẩn
2.Kiểm tra ý nghĩa của các hệ số và phương trình
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
BÀI TẬP
Giảng viên: MẠC XUÂN HÒA
HÃY VẼ BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT(Excel & SPSS)
HÃY VẼ BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT(Excel & SPSS)
HÃY VẼ BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT(Excel & SPSS)
1. Vẽ boxplot so sánh độ bền của 4 loại
vật liệu (material).
2. Với = 0.05, hãy kiểm tra xem loại
vật liệu (material) có ảnh hưởng ý
nghĩa lên độ bền của sản phẩm hay
không ?
YÊU CẦU
STT Tốc độ (cm/s) Chiều dài (mm) STT Tốc độ (cm/s) Chiều dài (mm)1 8.1 1046 21 8.0 10402 7.7 1030 22 5.5 10133 7.4 1039 23 6.9 10254 5.8 1027 24 7.0 10205 7.6 1028 25 7.5 10226 6.8 1025 26 6.7 10207 7.9 1035 27 8.1 10358 6.3 1015 28 8.0 10529 7.0 1033 29 7.1 102110 8.0 1036 30 7.6 102411 8.0 1026 31 8.5 102912 8.0 1041 32 7.5 101513 7.2 1029 33 8.0 103014 6.0 1010 34 5.2 101015 6.3 1020 35 6.5 102516 6.7 1024 36 8.0 103117 8.2 1034 37 6.0 103018 8.1 1036 38 7.6 103419 6.6 1023 38 6.5 103420 6.5 1011 40 5.5 1020
YÊU CẦU
Hãy đánh giá mối quan hệ
gữa tốc độ và chiều dài