25
©2010 Milliken, Private & Confidential 29/5/2013 Infrastructure Solutions Gii pháp Maxcell cho Tng Công ty ðinLc Tp. HChí Minh Peter LOW Market Director (Infra Sol), Southern Asia +65-9689-2342 [email protected] Ngm hóa mng cáp quang thông tin Hi tho ©2010 Milliken, Private & Confidential Ni dung 1. Gii thiu vcông ty Milliken? 2. Các phương pháp thi công cáp quang 3. MaxCell ® là gì? 4. Li ích khi sdng MFFI(MaxCell ® ) 5. Gii pháp MFFI(MaxCell ® ) 6. Công trình thi công thc tế trên thế gii 7. Phân tích ñu tư 8. Hi ñáp 1. Gii thiu vcông ty Milliken? 2. Các phương pháp thi công cáp quang 3. MaxCell ® là gì? 4. Li ích khi sdng MFFI(MaxCell ® ) 5. Gii pháp MFFI(MaxCell ® ) 6. Công trình thi công thc tế trên thế gii 7. Phân tích ñu tư 8. Hi ñáp

(2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

29/5/2013Infrastructure Solutions

Giải pháp Maxcell cho T ổng Công ty ðiện Lực Tp. Hồ Chí MinhPeter LOW

Market Director (Infra Sol), Southern Asia

+65-9689-2342

[email protected]

Ngầm hóa mạng cáp quang thông tin Hội thảo

©2010 Milliken, Private & Confidential

Nội dung

1. Giới thiệu về công ty Milliken?

2. Các phương pháp thi công cáp quang

3. MaxCell® là gì?

4. Lợi ích khi sử dụng MFFI(MaxCell ®)

5. Giải pháp MFFI(MaxCell ®)

6. Công trình thi công thực tế trên thế giới

7. Phân tích ñầu tư

8. Hỏi ñáp

1. Giới thiệu về công ty Milliken?

2. Các phương pháp thi công cáp quang

3. MaxCell® là gì?

4. Lợi ích khi sử dụng MFFI(MaxCell ®)

5. Giải pháp MFFI(MaxCell ®)

6. Công trình thi công thực tế trên thế giới

7. Phân tích ñầu tư

8. Hỏi ñáp

Page 2: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

1. Giới thiệu phương pháp triển khai cáp quang thế hệmới.

2. Hiện thực hóa mục tiêu ngầm hóa của thành phố.

3. Trình bày cách tiết kiệm ngân sách và thời gian nhờtận dụng hạ tầng hiện có.

Peter LOW

Market Director

Southern Asia

Mục tiêu

©2010 Milliken, Private & Confidential

Công ty Milliken

� Thành lập năm 1865

� Một trong những công ty tư nhất lớn nhất trong nghành vải sợi và hóa chất

� Trụ sở chính tại Spartanburg, South Carolina USA

� 5 phân ban: Vật liệu thảm sàn, Hóa chất, Tự ñộng, Da giày và vật liệu sợi ñặc biệt

� 38,000 sản phẩm và hơn 8,000 khách hàng

� Hơn 8,000 liên doanh và trên 60 cơ sở tại 11 nước

� Hơn 2,000 trung tâm nghiên cứu vải sợi và mẫu vật liệu trên thế giới.

� Xếp hạng 64 trong danh sách 100 công ty tốt nhất ñể làm việc

� Giải thưởng chất lượng Malcolm Baldrige, Giải thưởng chất lượng Châu Âu, Giải thưởngchất lượng UK và Giải thưởng chất lượng canada.

Peter LOW

Market Director

Southern Asia

Page 3: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW

Market Director

Southern Asia

Hạ tầng hi ện tại – Nhi ều cáp treo

©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW

Market Director

Southern Asia

Tương lai – ðẹp và hấp dẫn

Page 4: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW

Market Director

Southern Asia

Chuyển ñổi từ cáp treo

©2010 Milliken, Private & Confidential

(1) Chi phíChúng tôi muốn dùng hạ tầng hiện có.

(2) Thời gianChúng tôi muốn rút ngắn thời gian hoàn thành dự án.

(3) Nguy cơChúng tôi muốn giảm nguy cơ ñầu tư chi phí ban ñầu cao ñồng thời giảm nguy cơ phát sinh chi phí vận hành hạ tầng ngầm.

(4) Sự sẵn sàngChúng tôi muốn giữ hoặc nâng cao sức cạnh tranh bằng khả năng nâng cao dung lượng mạng một cách nhanh chóng.

(5) Xã hộiChúng tôi mu ốn gi ảm thi ểu ảnh hưởng vi ệc thi công các công trình ng ầm lên các ho ạt ñộng th ường nh ật của người dân thành phố.

Các yếu tố chính cần quan tâm trong việc ngầm hóa

Peter LOW

Southern Asia

Những thách th ức

Page 5: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

Cách thi công thông th ường

Ống 100 mm- Thi công 4 ống phụ

110/100mm PVC

Not To Scale

Ống phụ 33/28mm

Cáp 20mm

Cáp mới 20mm

Nhìn vào hạtầng hiện tại

Kéo thêm cáp

Bước kế tiếp? Công trình

mới

Ống phụ 33/28mm

Cable 20mm

110/100mm PVC

Not To Scale

Ống 100 mm- Tối ña có 4 sợi cáp 20mm

110/100mm PVC

Not To Scale

Ống mới 100 mmCác yếu tố cần quan tâm:-1. Chi phí2. Thới gian3. Xã hội

Not To Scale

With Sub-ductsNot To Scale

Cable over Cable

Peter LOW

Southern Asia

©2010 Milliken, Private & Confidential

Ống100 mm trống

110/100mm PVC Outer Duct

Not To Scale

Ống mớiCó cách

tốt hơn?

Dùng MaxCellKéo thêm cáp

Sub-duct 33/28mm

Cable 20mm

110/100mm PVC Outer Duct

Not To Scale

Ống 100 mm-Tối ña 4 ống phụ-Tối ña 4 cáp 20mm kéo trong 4 ống phụ

110/100mm PVC Outer Duct

Not To Scale

Ống 100 mm- Tối ña 11 sợi cáp 20mm khi sửdụng MaxCell

MaxCell

Cable 20mm

Peter LOW

Southern Asia

Cách thi công thông th ường

4 so với 11Giải pháp nào tốt hơn?

Page 6: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

Ống trống 100 mm

110/100mm PVC Outer Duct

Not To Scale

Kéo cáp trực tiếp

Cable 20mm

110/100mm PVC Outer Duct

Not To Scale

Ống 100 mm- Tối ña 6 ñến 7 sợi cáp 20mm

Nguy cơ tiềm ẩn1.Cháy vỏ cáp2.Quản lý cáp kém3.Giảm dung lượng ñi 30%

Nguy cơ tiềm ẩn1.Cháy vỏ cáp2.Quản lý cáp kém3.Giảm dung lượng ñi 30%

Peter LOW

Southern Asia

Cách thi công thông th ường

Ống mới Bạn có chắc ñây là giải pháp tốt

nhất?

©2010 Milliken, Private & Confidential

Lực phả xạ

Lực kéo

Nghiên cứu chỉ ra rằng

90%Lỗi hư hỏng cáp do hư hỏng lúc thi công

Cáp có gi ới hạn!Lực kéo t ối ña và áp lực thành v ỏ tối ña

Nguy c ơ hư hỏng cáp

Nguy cơ hư hỏng cáp do lực kéo cáp

Peter LOW

Southern Asia

Page 7: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

Cáp b ị hư khi kéo tr ực ti ếp

Kéo cáp trực tiếp có thể dẫn ñến những lỗi không thể phát hiện ñược

250m 750mPeter LOW

Southern Asia

Vỏ cáp bị cắt/trầy trong ñiều kiện bình thường

©2010 Milliken, Private & Confidential

<Cáp trong ống PVC> <Cáp trong ống MaxCell>Peter LOW

Southern Asia

Cáp b ị hư khi kéo tr ực ti ếp

Vỏ cáp bị cắt/trầy trong ñiều kiện bình thường

Kéo cáp trực tiếp có thể dẫn ñến những lỗi không thể phát hiện ñược

Page 8: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

Cháy vỏ Dây kéo cháy ống

Dây mồi b ị cháy khi ma sát với ống

Vết gãy nh ỏ

Khả năng hư hỏng cáp

Peter LOW

Southern Asia

Cáp b ị hư khi kéo tr ực ti ếp

©2010 Milliken, Private & Confidential

• ðược thiết kế ñể dùng trong ống Pi và phân cách các cáp bằng nhiều ống nhỏ riêng biệt.

• Vật liệu mềm có ñộ bền cao

• Tiết kiệm

• Môi trường

� Carbon Trust Certified

� LSZH (non-toxic)

• Dễ sử dụng

• Sản xuất tại Georgia (U.S.)

• ðược sử dụng hơn 12 năm

MFFI (MaxCell ®) là gì?

MaxCell ® là ống mềm làm b ằng v ải sợi và ñược cấp bằng sáng ch ế mẫu sản phẩm trên toàn c ầu

Peter LOW

Southern Asia

Page 9: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

Các khách hàng ñang tận hưởng ưu ñiểm của Maxcell:-

Khách hàng s ử dụng MFFI (MaxCell ®)?

Peter LOW

Southern Asia

©2010 Milliken, Private & Confidential

• Hệ số ma sát thấp cho phép kéo ñoạn cáp dài hơn, nhanh hơn.

• Nhiệt ñộ nóng chảy cao (215oC) tăng khả năng chịu nhiệt

khi ma sát với dây mồi và cho phép kéo nhanh hơn.

• Tăng tốc ñộ thi công từ 20-30%(>30m/phút) so với cách thi công truyền thống do không bị ma sát lớn.

• Cáp ñược bảo vệ do ñó không bị xoắn và làm hỏng cáp hiện tại.

• Giảm áp lực lên cáp tránh việc cáp bị gãy ảnh hưởng ñến chất lượng cáp sau này.

• Cáp quang có thể kéo trong ống Pi có sẵn cáp ñồng.

• Tăng số lượng cáp có thể kéo trong ống

• Có ống cách li ñảm bảo cáp có thể ñược thêm vào hoặc kéo ra khi cần thiết.

• Giảm thiểu công tác ñào ñường.

Ưu ñiểm khi s ử dụng MFFI (MaxCell®)

Tổng quan

Peter LOW

Southern Asia

Page 10: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

MFFI(MaxCell®) – Thi công dễ dàng!

Peter LOW

Southern Asia

©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW

Southern Asia

• Giảm 90% chi phí lưu kho, vận chuyển.

• OH&S – Cân nặng 1/12 ống phụ

• OH&S – Giảm thời gian thi công trong không gian hẹp. Chỉ cần không gian nhỏ ñặt MFFI(MaxCell®)

• Giảm ảnh hưởng giao thông trong khu vực.

• Không cần nhiều dụng cụ thi công vì Maxcell rất nhẹ.

• Giảm chi phí nhân công.

Chi phí

3.3km Maxcell bằng 12 cuộn HDPE.

Ưu ñiểm khi s ử dụng MFFI (MaxCell®)

Page 11: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW

Southern Asia

Tính bền vững là văn hóa cốt lõi của chúng tôi. Tất cả mọi thứ chúng tôi làm ñều thể hiện cam kết bảo tồn và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và sức khỏe của người dân.

MFFI(MaxCell®) có những ưu ñiểm ñối với môi trường:

• Nhẹ hơn ống nhựa 92% — cần ít nguyên liệu sản xuất hơn

• Khối lượng ít hơn 89% so với ông nhựa phụ — giảm khối lượng sẽ giúp

giảm chi phí nhiên liệu cho vận chuyển

• Thi công ít hơn giúp giảm chi phí nhiên liệu (xăng, dầu) vận hành thiết bị

• Tái sử dụng vật liệt ñóng gói – Trống chứa cuộn maxcell và vỏ có thể tái

chế thành sản phẩm khác

22

Môi tr ường – Sáng ki ến xanh c ủa Milliken

Ưu ñiểm khi s ử dụng MFFI (MaxCell®)

Page 12: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

Ứng dụng cho m ạng thông tin c ủa EVN HCM

Hạ tầng hiện tại –Ống Pi trống

Ống phụ 33/28mm

CápD20mm

Ống PVC 110/100mm

Not To Scale

Ống D100 mm- Có 4 sợi cáp 20mm kéo trongống phụ

Ống PVC 75mm Not To Scale

Ống PVC mới 75 mm

Peter LOW

Southern Asia

Hạ tầng hiện tại – Ốngcó sẵn nhiều cáp

CápD20mm

Ống PVC 110/100mm

Not To Scale

Hạ tầng hiện tại – Ốngcó sẵn nhiều cáp

Ống D100 mm- Cáp kéo trần sẽ bị xoắn và ảnhhưởng ñến chất lượng cáp

©2010 Milliken, Private & Confidential

Ứng dụng cho mạng cáp quang thông tin củaEVN HCM - Giải pháp MaxCell

Peter LOW

Southern Asia

MaxCellCáp D15mm

Ống PVC 75mm Not To Scale

Cáp D 15mm

Óng phụ 33/28mm

CápD20mm

Ông PVC 110/100mm

Not To Scale

MaxCell

CápD20mm

Ông PVC 110/100mm

Not To Scale

MaxCell

Cáp D15mm

Giải Pháp MaxCellThêm nhiều cáp Giải Pháp MaxCell

Thêm nhiều cáp

Giải PhápMaxCellThêm nhiều cáp

Hạ tầng hiện tại – Ống Pi trống

Ống phụ 33/28mm

CápD20mm

Ống PVC 110/100mm

Not To Scale

Ống PVC 75mm Not To Scale

Hạ tầng hiện tại – Ống cósẵn nhiều cáp

CápD20mm

Ống PVC 110/100mm

Not To Scale

Hạ tầng hiện tại – Ống cósẵn nhiều cáp

Page 13: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

Giải pháp 1:-Thay thế ống phụ HPDE

©2010 Milliken, Private & Confidential

Ứng dụng số 1: Thay th ế ống ph ụ HPDE

■■■■ Ưu ñiểm

• Có thể lắp thêm nhiều cáp mà không cần xây dựng ống Pi mới

• Có thể dự phòng cho phát triển mạng sau này

Ống Pi 100 mm6 ống sub-duct không s ử dụngTối ña lắp 6 cáp

Ống Pi 100 mmSử dụng Maxcell có th ể lắp 24 sợi cáp 20mm

Peter LOW

Market Director

Southern Asia

Page 14: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

Giải pháp số 2:-Thay thế ống phụ có cáp

©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW

Southern Asia

Giải pháp s ố 2: Thay th ế ống ph ụ có cáp

■■■■ Ưu ñiểm

• Có thể kép thêm cáp quang mà không cần xây dựng thêm ống Pi

• Thi công nhanh hơn so với xây dựng thêm ống Pi

Tháo các ống phụ ñể có thêm không gian trống

Có thể kéo thêm 7 sợi cáp 20mm nhờ sử

dụng MFFI (MaxCell)

Peter LOW

Market Director

Southern Asia

Ống phụ 33/28mm

Cáp 20mm

110/100mm PVC

Not To Scale

110/100mm PVC

Not To Scale

Cáp 20mm

MaxCell

Page 15: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

Giải pháp số 3:-Dùng MaxCell® cho ống Pi trống

©2010 Milliken, Private & Confidential

Cách truyền thống Giải pháp MaxCell®

Nine CablesTHREE 4” Outer Ducts

Tận dụng 12% không gian ống Pi

Sử dụng 3 sợi cáp 20 mm

Chín sợi cáp trongMỘT ống Pi 100 mm

Giải pháp s ố 3 : Ống Pi tr ống

Peter LOW

Market Director

Southern Asia

Tận dụng 37% không gian ống Pi

Sử dụng 9 sợi cáp 20 mm

Page 16: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

■■■■ Ưu ñiểm

• Tận dụng tối ña khoảng trống trong ống Pi

• Tiết kiệm chi phí ñầu tư ống Pi

• Giảm thời gian thi công

• Giảm quy mô thi công của dự án

• Không cần thiết bị chuyên dụng ñể lắp ñặt

• Có thể lắp mười một sợi cáp 20 mm trong ống Pi 100 mm

• Có th ể lắp mười bảy sợi cáp 16 mm trong ống Pi 100 mm

Peter LOW

Market Director

Southern Asia

Giải pháp s ố 3 : Ống Pi tr ống

©2010 Milliken, Private & Confidential

Giải pháp số 4:-Dùng MaxCell® cho công trình mới

Page 17: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

Giải pháp s ố 4 : Công trình m ới■■■■ Ưu ñiểm• Giảm quy mô dự án

• Giảm thời gian thi công

• Giảm chi phí ñẩu tư

• Tận dụng tối ña khoảng trống trong ống Pi

• ðơn giản hóa quá trình thi công

• Lắp ñặt nhiều cáp một lần hoặc lắp ñặt cáp

thêm tùy theo nhu cầu sau này

Ống Pi 100 mmSử dụng maxcell có th ể lắp11 sợi cáp 20mm

Ống Pi 100 mmSử dụng 3 ống sub-ducts s ẽ lắp3 sợi cáp 20mm

Peter LOW

Market Director

Southern Asia

©2010 Milliken, Private & Confidential

Giải pháp số 5:-MaxCell® dùng cho kéo chèn cáp

Page 18: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

Giải pháp s ố 5: Kéo chèn cáp“Kéo chèn cáp” vào trong ống ñã có cáp hiện hữu. Với cách kéo cáp thông thường không

thể làm ñược.

Peter LOW

Market Director

Southern Asia

©2010 Milliken, Private & Confidential

■■■■ Ưu ñiểm

• Giảm chi phí ñào ñường và trả lại hiện trạng

• Không cần xin phép ñào ñường

• Giảm chi phí vật tư và nhân công

• Giảm thời gian thi công

• Tận dụng tối ña khoảng trống trong ống Pi

• Giảm ảnh hưởng ñến giao thông

• Không cần thiết bị chuyên dụng ñể lắp ñặt

Peter LOW

Market Director

Southern Asia

Giải pháp s ố 5: Kéo chèn cáp

Page 19: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

Giải pháp số 6:-Thay cáp ñồng cũ

©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW

Southern Asia

MaxCell®

sử dụng cho thay cáp ñồngMaxCell®

sử dụng cho thay cáp ñồng

Giải pháp số 6: Thay cáp ñồng cũ

• Mạng cáp ñồng có thể ñược thay bởi cáp quang� Về kinh tế (tận dụng bán lại cáp ñồng)� Tận dụng ống Pi.

• Vấn ñề khi thay thế� Cáp ñồng có thể hạn chế khả năng kéo cáp

mới� Cáp quang có thể bị hư hỏng/cháy vỏ� Áp suất lên cáp quang.

Page 20: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

Giải pháp số 7:-Dùng MaxCell® cho những trường hợp khó thi công

©2010 Milliken, Private & Confidential

Trong những trường hợp thi công khó, MaxCell® là giải pháp duy nhất có thể sử dụng ñể khắc phục các vấn ñề khó khăn khi thi công!

� Nhiều chỗ cong và bẻ góc (tòa nhà,từ ñất lên cột ñiện thoại)

� Khoảng cách kéo xa (cầu)

� ðộ co dãn nhiệt thấp (cầu)

� Lắp cáp có kích thước lớn vào ống cáp kích thước nhỏ hơn

Giải pháp s ố 7 : Khắc phục khó kh ăn

Peter LOW

Market Director

Southern Asia

Page 21: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

Giải pháp số 8:-Dùng MaxCell® cho những tuyến rẽnhánh vào công trình

©2010 Milliken, Private & Confidential

Dùng ống cáp ngầm hiện hữu

Peter LOW

Market Director

Southern Asia

Giải pháp s ố 8: Dùng Maxcell cho những tuy ến rẽ nhánh vào công trình

Page 22: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

Dùng ống cáp ng ầm hi ện hữu

Peter LOW

Market Director

Southern Asia

Giải pháp s ố 8: Dùng Maxcell cho những tuy ến rẽ nhánh vào công trình

©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW

Southern Asia

Thông số kỹ thuật

Kết quả kiểm tra Phương pháp kiểm tra

COF/HS ma sát(HDPE cable)

< 0.12 (w/o lube)ASTM D 4518

Bellcore 356 4.1.5

Melting Point/Nhiệt ñộ nóng chảy

>>>> 215℃℃℃℃ ASTM D 3418

Breaking Tensile/Lực kéo (MaxCell)

>>>> 2,181kg (8638-3 product)ASTM D 2256-2GR 356-CORE

Breaking Tensile/Lực kéo (Pull Tape)

>>>> 565 kgASTM D 2256-2GR 356-CORE

Print Durability PASS Bellcore 356 5.3.5

Smoke Toxicity PASS NES 713

Halogen Content “0” (Halogen Free) MIL PRF 85045 F

Hydrocarbon Resistance < 7.5% tensile loss Bellcore 356 4.3.2

Page 23: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & Confidential

Cám ơn

� Hỗ trợ kỹ thuật về thông số sản phẩm

� ðào tạo

� Khảo sát và tư vấn lắp ñặt

� Milliken có thể hỗ trợ kỹ thuật khi cần thử nghiệm

Peter LOW

Market Director

Southern Asia

Hỗ trợ kỹ thuật

©2010 Milliken, Private & Confidential

46

* Pull Tape is flat woven type and is Colored Coded for identification purposes,

** Maximum allowed tape is a special order.

*** Other Thread colors are available upon request

Note: all specifications are subject to change without prior notice

Các loại sản phẩm

Page 24: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW

Southern Asia

Tóm t ắtChúng tôi muốn hỗ trợ:-

(1) Ngầm hóa m ạng cáp m ột cách hi ệu quả

(2) Kéo dài t ối ña tuổi thọ cáp (>30 năm)

(3) Giảm thi ểu xây d ựng hạ tầng mới

(4) Giảm quy mô và chi phí xây d ựng mới

(5) Tận dụng tối ña không gian ng ầm

(6) Xây dựng mạng cáp an toàn h ơn, tin c ậy hơn (>30 năm)

©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW

Southern Asia

Malaysia Telekom MalaysiaCelcomFibercom TimeDotCom

IndonesiaBizNetBitTechnologyIndosat

KoreaKT Hanaro Telecom Korean Army Korean Air Force US Military Korea KORAIL Gangnam CATV Blue House Presidential Security Service LG Powercom Busan City Hall Ministry of Construction & Traffic Korea Meteorological Administration

VietnamVNPT

TaiwanCHT Wonderful CATV Changde CATV Liguan CATV

JapanNTT East NTT West NTT-Docomo TOHKnet NTT Communications J:COM JR East

SingaporeMobileOneStarHubSingTelDSTAIDA (InformCom Development Authority of Singapore)

PSAMoraTel SGP

IndiaMTNL MumbaiPGCIL

ChinaChina Telecom China Mobile Wenzhou Telecom Foshan Telecom Shanghai Telecom Hangzhou Telecom Dongguan Mobile

AustraliaOptusNBN coTelstraAusGrid

New ZealandTelecom New Zealand

EuropeBouygues & Ginger Telecoms Completel Escota & Ginger Telecoms ONO France Telecom Telefonica Telecom Italia Fastweb

ThailandTOTAISCATTRUE

Khách hàng – Châu Á TBD

Page 25: (2) Milliken Infra Sol-EnGCDS VNM EVN - Vietnamese2 (1)

©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW

Southern Asia

USA AT&T Verizon BellSouth (AT&T SE) Pacific Bell Comcast Time Warner Cox Charter US Military DOT GD Lucent Government Systems Avaya VoltelconAlabama State University Bank of America Belvidere School District C-Dot Century Telephone Company Federal Express FTCHP

Mountain States Hospital North Carolina State UniversityProgress Energy Redstone Arsenal Western NC Farmer Market YRT2 nTelos Kennedy Space Center Oak Ridge Labs Sandia Labs Pentagon U.S. Capitol IBM Wal-Mart Pfizer Bay Area Rapid Transit County of Santa Clara Atlanta-Hartsfield NYC-LaGuardia Chicago-O’Hare Phoenix-SkyHarborMicrosoft DataCentre

Khách hàng - USA

©2010 Milliken, Private & Confidential

Cám ơnMoving towards 21st century

Thông tin liên lạc:Mr.Phương – 0903.10.18.82 – Email: [email protected]