Upload
time2008time
View
8
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
©2010 Milliken, Private & Confidential
29/5/2013Infrastructure Solutions
Giải pháp Maxcell cho T ổng Công ty ðiện Lực Tp. Hồ Chí MinhPeter LOW
Market Director (Infra Sol), Southern Asia
+65-9689-2342
Ngầm hóa mạng cáp quang thông tin Hội thảo
©2010 Milliken, Private & Confidential
Nội dung
1. Giới thiệu về công ty Milliken?
2. Các phương pháp thi công cáp quang
3. MaxCell® là gì?
4. Lợi ích khi sử dụng MFFI(MaxCell ®)
5. Giải pháp MFFI(MaxCell ®)
6. Công trình thi công thực tế trên thế giới
7. Phân tích ñầu tư
8. Hỏi ñáp
1. Giới thiệu về công ty Milliken?
2. Các phương pháp thi công cáp quang
3. MaxCell® là gì?
4. Lợi ích khi sử dụng MFFI(MaxCell ®)
5. Giải pháp MFFI(MaxCell ®)
6. Công trình thi công thực tế trên thế giới
7. Phân tích ñầu tư
8. Hỏi ñáp
©2010 Milliken, Private & Confidential
1. Giới thiệu phương pháp triển khai cáp quang thế hệmới.
2. Hiện thực hóa mục tiêu ngầm hóa của thành phố.
3. Trình bày cách tiết kiệm ngân sách và thời gian nhờtận dụng hạ tầng hiện có.
Peter LOW
Market Director
Southern Asia
Mục tiêu
©2010 Milliken, Private & Confidential
Công ty Milliken
� Thành lập năm 1865
� Một trong những công ty tư nhất lớn nhất trong nghành vải sợi và hóa chất
� Trụ sở chính tại Spartanburg, South Carolina USA
� 5 phân ban: Vật liệu thảm sàn, Hóa chất, Tự ñộng, Da giày và vật liệu sợi ñặc biệt
� 38,000 sản phẩm và hơn 8,000 khách hàng
� Hơn 8,000 liên doanh và trên 60 cơ sở tại 11 nước
� Hơn 2,000 trung tâm nghiên cứu vải sợi và mẫu vật liệu trên thế giới.
� Xếp hạng 64 trong danh sách 100 công ty tốt nhất ñể làm việc
� Giải thưởng chất lượng Malcolm Baldrige, Giải thưởng chất lượng Châu Âu, Giải thưởngchất lượng UK và Giải thưởng chất lượng canada.
Peter LOW
Market Director
Southern Asia
©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW
Market Director
Southern Asia
Hạ tầng hi ện tại – Nhi ều cáp treo
©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW
Market Director
Southern Asia
Tương lai – ðẹp và hấp dẫn
©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW
Market Director
Southern Asia
Chuyển ñổi từ cáp treo
©2010 Milliken, Private & Confidential
(1) Chi phíChúng tôi muốn dùng hạ tầng hiện có.
(2) Thời gianChúng tôi muốn rút ngắn thời gian hoàn thành dự án.
(3) Nguy cơChúng tôi muốn giảm nguy cơ ñầu tư chi phí ban ñầu cao ñồng thời giảm nguy cơ phát sinh chi phí vận hành hạ tầng ngầm.
(4) Sự sẵn sàngChúng tôi muốn giữ hoặc nâng cao sức cạnh tranh bằng khả năng nâng cao dung lượng mạng một cách nhanh chóng.
(5) Xã hộiChúng tôi mu ốn gi ảm thi ểu ảnh hưởng vi ệc thi công các công trình ng ầm lên các ho ạt ñộng th ường nh ật của người dân thành phố.
Các yếu tố chính cần quan tâm trong việc ngầm hóa
Peter LOW
Southern Asia
Những thách th ức
©2010 Milliken, Private & Confidential
Cách thi công thông th ường
Ống 100 mm- Thi công 4 ống phụ
110/100mm PVC
Not To Scale
Ống phụ 33/28mm
Cáp 20mm
Cáp mới 20mm
Nhìn vào hạtầng hiện tại
Kéo thêm cáp
Bước kế tiếp? Công trình
mới
Ống phụ 33/28mm
Cable 20mm
110/100mm PVC
Not To Scale
Ống 100 mm- Tối ña có 4 sợi cáp 20mm
110/100mm PVC
Not To Scale
Ống mới 100 mmCác yếu tố cần quan tâm:-1. Chi phí2. Thới gian3. Xã hội
Not To Scale
With Sub-ductsNot To Scale
Cable over Cable
Peter LOW
Southern Asia
©2010 Milliken, Private & Confidential
Ống100 mm trống
110/100mm PVC Outer Duct
Not To Scale
Ống mớiCó cách
tốt hơn?
Dùng MaxCellKéo thêm cáp
Sub-duct 33/28mm
Cable 20mm
110/100mm PVC Outer Duct
Not To Scale
Ống 100 mm-Tối ña 4 ống phụ-Tối ña 4 cáp 20mm kéo trong 4 ống phụ
110/100mm PVC Outer Duct
Not To Scale
Ống 100 mm- Tối ña 11 sợi cáp 20mm khi sửdụng MaxCell
MaxCell
Cable 20mm
Peter LOW
Southern Asia
Cách thi công thông th ường
4 so với 11Giải pháp nào tốt hơn?
©2010 Milliken, Private & Confidential
Ống trống 100 mm
110/100mm PVC Outer Duct
Not To Scale
Kéo cáp trực tiếp
Cable 20mm
110/100mm PVC Outer Duct
Not To Scale
Ống 100 mm- Tối ña 6 ñến 7 sợi cáp 20mm
Nguy cơ tiềm ẩn1.Cháy vỏ cáp2.Quản lý cáp kém3.Giảm dung lượng ñi 30%
Nguy cơ tiềm ẩn1.Cháy vỏ cáp2.Quản lý cáp kém3.Giảm dung lượng ñi 30%
Peter LOW
Southern Asia
Cách thi công thông th ường
Ống mới Bạn có chắc ñây là giải pháp tốt
nhất?
©2010 Milliken, Private & Confidential
Lực phả xạ
Lực kéo
Nghiên cứu chỉ ra rằng
90%Lỗi hư hỏng cáp do hư hỏng lúc thi công
Cáp có gi ới hạn!Lực kéo t ối ña và áp lực thành v ỏ tối ña
Nguy c ơ hư hỏng cáp
Nguy cơ hư hỏng cáp do lực kéo cáp
Peter LOW
Southern Asia
©2010 Milliken, Private & Confidential
Cáp b ị hư khi kéo tr ực ti ếp
Kéo cáp trực tiếp có thể dẫn ñến những lỗi không thể phát hiện ñược
250m 750mPeter LOW
Southern Asia
Vỏ cáp bị cắt/trầy trong ñiều kiện bình thường
©2010 Milliken, Private & Confidential
<Cáp trong ống PVC> <Cáp trong ống MaxCell>Peter LOW
Southern Asia
Cáp b ị hư khi kéo tr ực ti ếp
Vỏ cáp bị cắt/trầy trong ñiều kiện bình thường
Kéo cáp trực tiếp có thể dẫn ñến những lỗi không thể phát hiện ñược
©2010 Milliken, Private & Confidential
Cháy vỏ Dây kéo cháy ống
Dây mồi b ị cháy khi ma sát với ống
Vết gãy nh ỏ
Khả năng hư hỏng cáp
Peter LOW
Southern Asia
Cáp b ị hư khi kéo tr ực ti ếp
©2010 Milliken, Private & Confidential
• ðược thiết kế ñể dùng trong ống Pi và phân cách các cáp bằng nhiều ống nhỏ riêng biệt.
• Vật liệu mềm có ñộ bền cao
• Tiết kiệm
• Môi trường
� Carbon Trust Certified
� LSZH (non-toxic)
• Dễ sử dụng
• Sản xuất tại Georgia (U.S.)
• ðược sử dụng hơn 12 năm
MFFI (MaxCell ®) là gì?
MaxCell ® là ống mềm làm b ằng v ải sợi và ñược cấp bằng sáng ch ế mẫu sản phẩm trên toàn c ầu
Peter LOW
Southern Asia
©2010 Milliken, Private & Confidential
Các khách hàng ñang tận hưởng ưu ñiểm của Maxcell:-
Khách hàng s ử dụng MFFI (MaxCell ®)?
Peter LOW
Southern Asia
©2010 Milliken, Private & Confidential
• Hệ số ma sát thấp cho phép kéo ñoạn cáp dài hơn, nhanh hơn.
• Nhiệt ñộ nóng chảy cao (215oC) tăng khả năng chịu nhiệt
khi ma sát với dây mồi và cho phép kéo nhanh hơn.
• Tăng tốc ñộ thi công từ 20-30%(>30m/phút) so với cách thi công truyền thống do không bị ma sát lớn.
• Cáp ñược bảo vệ do ñó không bị xoắn và làm hỏng cáp hiện tại.
• Giảm áp lực lên cáp tránh việc cáp bị gãy ảnh hưởng ñến chất lượng cáp sau này.
• Cáp quang có thể kéo trong ống Pi có sẵn cáp ñồng.
• Tăng số lượng cáp có thể kéo trong ống
• Có ống cách li ñảm bảo cáp có thể ñược thêm vào hoặc kéo ra khi cần thiết.
• Giảm thiểu công tác ñào ñường.
Ưu ñiểm khi s ử dụng MFFI (MaxCell®)
Tổng quan
Peter LOW
Southern Asia
©2010 Milliken, Private & Confidential
MFFI(MaxCell®) – Thi công dễ dàng!
Peter LOW
Southern Asia
©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW
Southern Asia
• Giảm 90% chi phí lưu kho, vận chuyển.
• OH&S – Cân nặng 1/12 ống phụ
• OH&S – Giảm thời gian thi công trong không gian hẹp. Chỉ cần không gian nhỏ ñặt MFFI(MaxCell®)
• Giảm ảnh hưởng giao thông trong khu vực.
• Không cần nhiều dụng cụ thi công vì Maxcell rất nhẹ.
• Giảm chi phí nhân công.
Chi phí
3.3km Maxcell bằng 12 cuộn HDPE.
Ưu ñiểm khi s ử dụng MFFI (MaxCell®)
©2010 Milliken, Private & Confidential
©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW
Southern Asia
Tính bền vững là văn hóa cốt lõi của chúng tôi. Tất cả mọi thứ chúng tôi làm ñều thể hiện cam kết bảo tồn và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và sức khỏe của người dân.
MFFI(MaxCell®) có những ưu ñiểm ñối với môi trường:
• Nhẹ hơn ống nhựa 92% — cần ít nguyên liệu sản xuất hơn
• Khối lượng ít hơn 89% so với ông nhựa phụ — giảm khối lượng sẽ giúp
giảm chi phí nhiên liệu cho vận chuyển
• Thi công ít hơn giúp giảm chi phí nhiên liệu (xăng, dầu) vận hành thiết bị
• Tái sử dụng vật liệt ñóng gói – Trống chứa cuộn maxcell và vỏ có thể tái
chế thành sản phẩm khác
22
Môi tr ường – Sáng ki ến xanh c ủa Milliken
Ưu ñiểm khi s ử dụng MFFI (MaxCell®)
©2010 Milliken, Private & Confidential
Ứng dụng cho m ạng thông tin c ủa EVN HCM
Hạ tầng hiện tại –Ống Pi trống
Ống phụ 33/28mm
CápD20mm
Ống PVC 110/100mm
Not To Scale
Ống D100 mm- Có 4 sợi cáp 20mm kéo trongống phụ
Ống PVC 75mm Not To Scale
Ống PVC mới 75 mm
Peter LOW
Southern Asia
Hạ tầng hiện tại – Ốngcó sẵn nhiều cáp
CápD20mm
Ống PVC 110/100mm
Not To Scale
Hạ tầng hiện tại – Ốngcó sẵn nhiều cáp
Ống D100 mm- Cáp kéo trần sẽ bị xoắn và ảnhhưởng ñến chất lượng cáp
©2010 Milliken, Private & Confidential
Ứng dụng cho mạng cáp quang thông tin củaEVN HCM - Giải pháp MaxCell
Peter LOW
Southern Asia
MaxCellCáp D15mm
Ống PVC 75mm Not To Scale
Cáp D 15mm
Óng phụ 33/28mm
CápD20mm
Ông PVC 110/100mm
Not To Scale
MaxCell
CápD20mm
Ông PVC 110/100mm
Not To Scale
MaxCell
Cáp D15mm
Giải Pháp MaxCellThêm nhiều cáp Giải Pháp MaxCell
Thêm nhiều cáp
Giải PhápMaxCellThêm nhiều cáp
Hạ tầng hiện tại – Ống Pi trống
Ống phụ 33/28mm
CápD20mm
Ống PVC 110/100mm
Not To Scale
Ống PVC 75mm Not To Scale
Hạ tầng hiện tại – Ống cósẵn nhiều cáp
CápD20mm
Ống PVC 110/100mm
Not To Scale
Hạ tầng hiện tại – Ống cósẵn nhiều cáp
©2010 Milliken, Private & Confidential
Giải pháp 1:-Thay thế ống phụ HPDE
©2010 Milliken, Private & Confidential
Ứng dụng số 1: Thay th ế ống ph ụ HPDE
■■■■ Ưu ñiểm
• Có thể lắp thêm nhiều cáp mà không cần xây dựng ống Pi mới
• Có thể dự phòng cho phát triển mạng sau này
Ống Pi 100 mm6 ống sub-duct không s ử dụngTối ña lắp 6 cáp
Ống Pi 100 mmSử dụng Maxcell có th ể lắp 24 sợi cáp 20mm
Peter LOW
Market Director
Southern Asia
©2010 Milliken, Private & Confidential
Giải pháp số 2:-Thay thế ống phụ có cáp
©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW
Southern Asia
Giải pháp s ố 2: Thay th ế ống ph ụ có cáp
■■■■ Ưu ñiểm
• Có thể kép thêm cáp quang mà không cần xây dựng thêm ống Pi
• Thi công nhanh hơn so với xây dựng thêm ống Pi
Tháo các ống phụ ñể có thêm không gian trống
Có thể kéo thêm 7 sợi cáp 20mm nhờ sử
dụng MFFI (MaxCell)
Peter LOW
Market Director
Southern Asia
Ống phụ 33/28mm
Cáp 20mm
110/100mm PVC
Not To Scale
110/100mm PVC
Not To Scale
Cáp 20mm
MaxCell
©2010 Milliken, Private & Confidential
Giải pháp số 3:-Dùng MaxCell® cho ống Pi trống
©2010 Milliken, Private & Confidential
Cách truyền thống Giải pháp MaxCell®
Nine CablesTHREE 4” Outer Ducts
Tận dụng 12% không gian ống Pi
Sử dụng 3 sợi cáp 20 mm
Chín sợi cáp trongMỘT ống Pi 100 mm
Giải pháp s ố 3 : Ống Pi tr ống
Peter LOW
Market Director
Southern Asia
Tận dụng 37% không gian ống Pi
Sử dụng 9 sợi cáp 20 mm
©2010 Milliken, Private & Confidential
■■■■ Ưu ñiểm
• Tận dụng tối ña khoảng trống trong ống Pi
• Tiết kiệm chi phí ñầu tư ống Pi
• Giảm thời gian thi công
• Giảm quy mô thi công của dự án
• Không cần thiết bị chuyên dụng ñể lắp ñặt
• Có thể lắp mười một sợi cáp 20 mm trong ống Pi 100 mm
• Có th ể lắp mười bảy sợi cáp 16 mm trong ống Pi 100 mm
Peter LOW
Market Director
Southern Asia
Giải pháp s ố 3 : Ống Pi tr ống
©2010 Milliken, Private & Confidential
Giải pháp số 4:-Dùng MaxCell® cho công trình mới
©2010 Milliken, Private & Confidential
Giải pháp s ố 4 : Công trình m ới■■■■ Ưu ñiểm• Giảm quy mô dự án
• Giảm thời gian thi công
• Giảm chi phí ñẩu tư
• Tận dụng tối ña khoảng trống trong ống Pi
• ðơn giản hóa quá trình thi công
• Lắp ñặt nhiều cáp một lần hoặc lắp ñặt cáp
thêm tùy theo nhu cầu sau này
Ống Pi 100 mmSử dụng maxcell có th ể lắp11 sợi cáp 20mm
Ống Pi 100 mmSử dụng 3 ống sub-ducts s ẽ lắp3 sợi cáp 20mm
Peter LOW
Market Director
Southern Asia
©2010 Milliken, Private & Confidential
Giải pháp số 5:-MaxCell® dùng cho kéo chèn cáp
©2010 Milliken, Private & Confidential
Giải pháp s ố 5: Kéo chèn cáp“Kéo chèn cáp” vào trong ống ñã có cáp hiện hữu. Với cách kéo cáp thông thường không
thể làm ñược.
Peter LOW
Market Director
Southern Asia
©2010 Milliken, Private & Confidential
■■■■ Ưu ñiểm
• Giảm chi phí ñào ñường và trả lại hiện trạng
• Không cần xin phép ñào ñường
• Giảm chi phí vật tư và nhân công
• Giảm thời gian thi công
• Tận dụng tối ña khoảng trống trong ống Pi
• Giảm ảnh hưởng ñến giao thông
• Không cần thiết bị chuyên dụng ñể lắp ñặt
Peter LOW
Market Director
Southern Asia
Giải pháp s ố 5: Kéo chèn cáp
©2010 Milliken, Private & Confidential
Giải pháp số 6:-Thay cáp ñồng cũ
©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW
Southern Asia
MaxCell®
sử dụng cho thay cáp ñồngMaxCell®
sử dụng cho thay cáp ñồng
Giải pháp số 6: Thay cáp ñồng cũ
• Mạng cáp ñồng có thể ñược thay bởi cáp quang� Về kinh tế (tận dụng bán lại cáp ñồng)� Tận dụng ống Pi.
• Vấn ñề khi thay thế� Cáp ñồng có thể hạn chế khả năng kéo cáp
mới� Cáp quang có thể bị hư hỏng/cháy vỏ� Áp suất lên cáp quang.
©2010 Milliken, Private & Confidential
Giải pháp số 7:-Dùng MaxCell® cho những trường hợp khó thi công
©2010 Milliken, Private & Confidential
Trong những trường hợp thi công khó, MaxCell® là giải pháp duy nhất có thể sử dụng ñể khắc phục các vấn ñề khó khăn khi thi công!
� Nhiều chỗ cong và bẻ góc (tòa nhà,từ ñất lên cột ñiện thoại)
� Khoảng cách kéo xa (cầu)
� ðộ co dãn nhiệt thấp (cầu)
� Lắp cáp có kích thước lớn vào ống cáp kích thước nhỏ hơn
Giải pháp s ố 7 : Khắc phục khó kh ăn
Peter LOW
Market Director
Southern Asia
©2010 Milliken, Private & Confidential
Giải pháp số 8:-Dùng MaxCell® cho những tuyến rẽnhánh vào công trình
©2010 Milliken, Private & Confidential
Dùng ống cáp ngầm hiện hữu
Peter LOW
Market Director
Southern Asia
Giải pháp s ố 8: Dùng Maxcell cho những tuy ến rẽ nhánh vào công trình
©2010 Milliken, Private & Confidential
Dùng ống cáp ng ầm hi ện hữu
Peter LOW
Market Director
Southern Asia
Giải pháp s ố 8: Dùng Maxcell cho những tuy ến rẽ nhánh vào công trình
©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW
Southern Asia
Thông số kỹ thuật
Kết quả kiểm tra Phương pháp kiểm tra
COF/HS ma sát(HDPE cable)
< 0.12 (w/o lube)ASTM D 4518
Bellcore 356 4.1.5
Melting Point/Nhiệt ñộ nóng chảy
>>>> 215℃℃℃℃ ASTM D 3418
Breaking Tensile/Lực kéo (MaxCell)
>>>> 2,181kg (8638-3 product)ASTM D 2256-2GR 356-CORE
Breaking Tensile/Lực kéo (Pull Tape)
>>>> 565 kgASTM D 2256-2GR 356-CORE
Print Durability PASS Bellcore 356 5.3.5
Smoke Toxicity PASS NES 713
Halogen Content “0” (Halogen Free) MIL PRF 85045 F
Hydrocarbon Resistance < 7.5% tensile loss Bellcore 356 4.3.2
©2010 Milliken, Private & Confidential
Cám ơn
� Hỗ trợ kỹ thuật về thông số sản phẩm
� ðào tạo
� Khảo sát và tư vấn lắp ñặt
� Milliken có thể hỗ trợ kỹ thuật khi cần thử nghiệm
Peter LOW
Market Director
Southern Asia
Hỗ trợ kỹ thuật
©2010 Milliken, Private & Confidential
46
* Pull Tape is flat woven type and is Colored Coded for identification purposes,
** Maximum allowed tape is a special order.
*** Other Thread colors are available upon request
Note: all specifications are subject to change without prior notice
Các loại sản phẩm
©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW
Southern Asia
Tóm t ắtChúng tôi muốn hỗ trợ:-
(1) Ngầm hóa m ạng cáp m ột cách hi ệu quả
(2) Kéo dài t ối ña tuổi thọ cáp (>30 năm)
(3) Giảm thi ểu xây d ựng hạ tầng mới
(4) Giảm quy mô và chi phí xây d ựng mới
(5) Tận dụng tối ña không gian ng ầm
(6) Xây dựng mạng cáp an toàn h ơn, tin c ậy hơn (>30 năm)
©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW
Southern Asia
Malaysia Telekom MalaysiaCelcomFibercom TimeDotCom
IndonesiaBizNetBitTechnologyIndosat
KoreaKT Hanaro Telecom Korean Army Korean Air Force US Military Korea KORAIL Gangnam CATV Blue House Presidential Security Service LG Powercom Busan City Hall Ministry of Construction & Traffic Korea Meteorological Administration
VietnamVNPT
TaiwanCHT Wonderful CATV Changde CATV Liguan CATV
JapanNTT East NTT West NTT-Docomo TOHKnet NTT Communications J:COM JR East
SingaporeMobileOneStarHubSingTelDSTAIDA (InformCom Development Authority of Singapore)
PSAMoraTel SGP
IndiaMTNL MumbaiPGCIL
ChinaChina Telecom China Mobile Wenzhou Telecom Foshan Telecom Shanghai Telecom Hangzhou Telecom Dongguan Mobile
AustraliaOptusNBN coTelstraAusGrid
New ZealandTelecom New Zealand
EuropeBouygues & Ginger Telecoms Completel Escota & Ginger Telecoms ONO France Telecom Telefonica Telecom Italia Fastweb
ThailandTOTAISCATTRUE
Khách hàng – Châu Á TBD
©2010 Milliken, Private & ConfidentialPeter LOW
Southern Asia
USA AT&T Verizon BellSouth (AT&T SE) Pacific Bell Comcast Time Warner Cox Charter US Military DOT GD Lucent Government Systems Avaya VoltelconAlabama State University Bank of America Belvidere School District C-Dot Century Telephone Company Federal Express FTCHP
Mountain States Hospital North Carolina State UniversityProgress Energy Redstone Arsenal Western NC Farmer Market YRT2 nTelos Kennedy Space Center Oak Ridge Labs Sandia Labs Pentagon U.S. Capitol IBM Wal-Mart Pfizer Bay Area Rapid Transit County of Santa Clara Atlanta-Hartsfield NYC-LaGuardia Chicago-O’Hare Phoenix-SkyHarborMicrosoft DataCentre
Khách hàng - USA
©2010 Milliken, Private & Confidential
Cám ơnMoving towards 21st century
Thông tin liên lạc:Mr.Phương – 0903.10.18.82 – Email: [email protected]