4
Quản lý lưới điện trung thế 01 ỨNG DỤNG: ĐỊNH NHANH CHÓNG 3+ニ1 Ĉ2Ҥ1 SỰ CỐ Do Flite 116 là thiết bị Fy F{QJ VXҩW thấp nên G200 được WKLӃW NӃ FKӭF QăQJ OjP cổng nối JDWHZD\ Wӯ Eӝ Flite 116 tới KӋ WKӕQJ SCADA 578 G200 được JҳQ trên WUө gần với Echỉ báo sự cố Fy WUX\ӅQ WK{QJ Flite 116 và JLDR WLӃS với FiF Eӝ Flite 116 qua VyQJ UDGLR SKә WҫQ UӝQJ 915 MHz 918-919,2 MHz) hay 866 MHz (tần số khác, vui lòng liên hệ) với F{QJ VXҩW thấp YӟL hệ thống thu WKұS Gӳ OLӋX từ xa qua môi trường truyền WK{QJ WҫP [D Mạng điện thoại di động (GSM/GPRS) Các P{L WUѭӡQJ khác qua cổng RS232 CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN qua cổng RS232 Khả năng lưu trữ: 100 sự kiện YӟL WK{QJ WLQ WKӡL JLDQ Thiết bị ÿҫX FXӕL 578 cho Flite 116-SA Lợi ích khách hàng Giám sát từ xa lên tới 9 đường dây SKD trên không (dòng WҧL, sự cố...) RTU với giao thức mở (DNP3, IEC 870-5-101, Modbus) 7UX\ӅQ WK{QJ qua GSM/GPRS 578 WUHR WUө KD\ WtFK KӧS ErQ WURQJ Nguồn FҩS ngoài hoặc WҩP pin mặt trời asergy - G200 Các chức năng cơ bản của G200 EDR JӗP: *KL QKұQ Fác sự kiện Flite 116 YӟL PӕF WKӡL JLDQ Gửi WҩW Fҧ sự kiện được yêu cầu tới SCADA Cài đặt WK{QJ Vӕ từ xa FKR Flite 116 Cài đặt thông số WҥL FKӛ FKR Flite 116 và G200

3asergy - G200 · 2016-08-04 · Quản lý lưới điện trung thế 01 ỨNG DỤNG: ĐỊNH 9 Î NHANH CHÓNG 3+Æ1 2 ¤1 SỰ CỐ Do Flite 116 là thiết bị Fy F{QJ VX ©W

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 3asergy - G200 · 2016-08-04 · Quản lý lưới điện trung thế 01 ỨNG DỤNG: ĐỊNH 9 Î NHANH CHÓNG 3+Æ1 2 ¤1 SỰ CỐ Do Flite 116 là thiết bị Fy F{QJ VX ©W

Quản lý lưới điện trung thế 01

ỨNG DỤNG: ĐỊNH NHANH CHÓNG SỰ CỐ

Do Flite 116 là thiết bị thấp nên G200 được cổng nối

Flite 116 tới SCADA

G200 được trên gần với ộ chỉ báo sự cố Flite 116 và

với Flite 116 qua 915 MHz 918-919,2 MHz) hay 866 MHz (tần sốkhác, vui lòng liên hệ) với thấp

hệ thống thu từ xa qua môitrường truyền

• Mạng điện thoại di động (GSM/GPRS)

• Các khác qua cổng RS232

CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN

qua cổng RS232

Khả năng lưu trữ: 100 sự kiện

Thiết bị cho Flite 116-SA

Lợi ích khách hàng

• Giám sát từ xa lên tới 9 đường dây

trên không (dòng , sự cố...)

• RTU với giao thức mở

(DNP3, IEC 870-5-101, Modbus)

• qua GSM/GPRS

• Nguồn ngoài hoặc pin mặt trời

asergy - G200

Các chức năng cơ bản của G200 :

ác sự kiện Flite 116

Gửi sự kiện được yêu cầu tới SCADA

Cài đặt từ xa Flite 116

Cài đặt thông số Flite 116 và G200

Page 2: 3asergy - G200 · 2016-08-04 · Quản lý lưới điện trung thế 01 ỨNG DỤNG: ĐỊNH 9 Î NHANH CHÓNG 3+Æ1 2 ¤1 SỰ CỐ Do Flite 116 là thiết bị Fy F{QJ VX ©W

SCADA

Các giao thức:

Modbus, IEC

DNP3.

G2GF G2PF

G2SF

ruyền tầm ngắn

ên tới 9 Flite 116

PE

41016

PE

41013

PE

41014

PE

55843

PE

41017

in mặt trời G2GF

PE

55848P

E55844

MÔ TẢG200 có thể 3 tủ:

• Tủ có thể pin ( 12V/7Ah) sạc AC bên ngoài và modem ( G2PF)

• Tủ cỡ , nguồn DC ngoài pinhoặc khác ( G2GF)

• nối với một RTU khác hoặc tủ điều khiển( G2SF)

chính bao gồm:

• Một radio phổ rộng thấp tầm ngắn để giao tiếp vớiFlite 116

• Đối với tầm •

Một modem GSM/GPRS• Một cổng RS232 ( G2PF &

G2SF).•Một cổng cài đặt thông số

• vào số để gửi cảnh báo tới SCADA

• ra số các sự cố pha (pha A, B, C)từ Flite 116 hoặc sự cố tầm ngắn

hoặc sự cố pin truyền bằng một RTU ngoài

02Quản lý lưới điện trung thế Easergy G200

Page 3: 3asergy - G200 · 2016-08-04 · Quản lý lưới điện trung thế 01 ỨNG DỤNG: ĐỊNH 9 Î NHANH CHÓNG 3+Æ1 2 ¤1 SỰ CỐ Do Flite 116 là thiết bị Fy F{QJ VX ©W

G200

Mạng radio cục bộ

Loại thấp phổ rộng

Tần số

ra RF

915 MHz (918-919,2 MHz) h oặc 866MHz - tần số khác: xin liên hệ Schneider Electric

FCC phần15.249 và AS/NZS 4268:2003

ruyền tầm

Môi trường truyền Modem GSM/GPRS (chỉ G2GF)

Giao thức truyền DNP3 / IP, IEC 870-5-101, Modbus / IP

o lường

• min, max, và

Giám sát đường dây

Số đường dây giám sát G200 9 (9 Flite 116)

Khoảng cách tối đa Flite 116 100 m

Sự cố ạm đất • Báo sự cố chạm đất (pha A, B, C), (thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc)

Sự cố pha hay Imax• Báo sự cố pha (pha A, B, C), ( thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc)

Phát hiện sự cố nếu được kích hoạt Báo sự cố thời gian

áp • Báo áp (pha A, B, C) gian

• Báo thời gian điện áp

Giám sát thiết bị

Sự cố truyền radio cục bộ

pin Flite 116

pin G200

với Flite 116 (sau nhiều ) và thời gian

Pin yếu Flite 116 x thời gian

Pin yếu G200 và thời gian (chỉ cho G2PF)

nguồn AC Nguồn AC ngoài (chỉ G2PF)

/ RTU

vào 6 số

ra 3 ra 220 Vac / 1 A

Lưu trữ cục bộ

Các sự kiện theo thời gian và 100

Tải lưu trữ cục bộ SCADA (L500)

Nguồn

Nguồn

Pin

90 đến 230 Vac hoặc nguồn ngoài 12 Vdc hoặc pin mặt trời

6 V khi dùng pin mặt trời, 12 V i dùng nguồn AC

Môi trường

Nhiệt độ vận hành – 25 °C đến + 70 °C

Nhiệt độ dự trữ – 40 °C đến + 85 °C

Cơ khí Tủ

Kích thước (cm) 430 x 330 x 200 270 x 203 x 110 250 x 150 x 65

(kg) 8 1,5 1

Mức bảo vệ IP 54 IK 7 IP 54 IK 7 IP 21 IK 7

Các tiêu chuẩn

rung và IEC 68-2-6 và IEC 68-2-27

EMI/EMC IEC 801-3 và FCC Phần15

nghiệm độ ẩm và sương muối IEC 68-2-11 và IEC 68-2-30

Nhiệt độ IEC 68-2-1, IEC 68-2-2 và IEC 68-2-14

Các sản phẩm khác

• mặt trời, với pin:

• 10W: GS-6-10

• 20W: GS-6-20

03Quản lý lưới điện trung thế

Page 4: 3asergy - G200 · 2016-08-04 · Quản lý lưới điện trung thế 01 ỨNG DỤNG: ĐỊNH 9 Î NHANH CHÓNG 3+Æ1 2 ¤1 SỰ CỐ Do Flite 116 là thiết bị Fy F{QJ VX ©W

ENMED305016EN

G200 : G2 - GF - 915 - AZ - D - IZ

Kích thước hộp: 1 - iao diện:

PF

GF

SF

Lớn - IP 54Trung bình- IP 41Nhỏ - IP 21

G

I

2

P

Q

GSM 900 - 1800 MHzGPRS 900 - 1800 MHzRS232 GSM 1900 MHzGPRS 1900 MHz

Tần số radio tầm ngắn:

915

866

(918-919,2 MHz)(866 MHz) 2 - Thiết bị Modem ngoài:

Z Không

1 - Nguồn:

A

B

Bên ngoài 6/12 Vdc110/230 Vac

2 - Pin dự phòng Giao thức :

A

Z

7 Ah chì kín (G2PF)Không pin

D

I

M

DNP 3.0IEC 870-5-101Modbus

Cảnh báo: hợp , tham khảo bảng . chuẩn, thông số kĩ thuật và thiết kế , vui lòng xác nhận thông tin trong này

G200 :Tần số Nguồn Giao thức Modem

G2PF-915-AZ-D-2Z

Lớn

915 MHz 12 Vdc không pin DNP3.0 RS232

G2PF-915-AZ-I-2Z 915 MHz 12 Vdc không pin IEC101 RS232

G2PF-915-BA-M-2Z 915 MHz 110/230 Vac + 7Ah Modbus RS232

G2PF-915-BA-D-2Z 915 MHz 110/230 Vac + 7Ah DNP3.0 RS232

G2PF-915-BA-I-2Z 915 MHz 110/230 Vac + 7Ah IEC101 RS232

G2GF-915-AZ-M-GZ

Trung bình

915 MHz 6/12 Vdc không pin Modbus GSM

G2GF-915-AZ-I-GZ 915 MHz 6/12 Vdc không pin IEC101 GSM

G2GF-915-AZ-D-GZ 915 MHz 6/12 Vdc không pin DNP3.0 GSM

G2GF-915-AZ-M-IZ 915 MHz 6/12 Vdc không pin Modbus GPRS

G2GF-915-AZ-D-IZ 915 MHz 6/12 Vdc không pin DNP3.0 GPRS

G2SF-915-AZ-D-2Z

Nhỏ

915 MHz 6/12 Vdc không pin DNP3.0 RS232

G2SF-915-AZ-I-2Z 915 MHz 6/12 Vdc không pin IEC101 RS232

G2SF-915-AZ-M-2Z 915 MHz 6/12 Vdc không pin Modbus RS232

G2SF-866-AZ-I-2Z 866 MHz 6/12 Vdc không pin IEC101 RS232

04Quản lý lưới điện trung thế

Sử Dụng Năng Lượng Hiệu Quả SM

Xin vui lòng liên hệ Schneider ElectricE-mail: [email protected]: www.schneider-electric.com.vnÐT: 1800 - 585858 (Miễn cước cuộc gọi)https://www.facebook.com/SchneiderElectricVN

Hà NộiLầu 8, Tòa nhà Vinaconex34 Láng Hạ, Quận Ba ÐìnhÐT : (04) 38314 037Fax : (04) 38314 039

Ðà NẵngPhòng D, Lầu 6, Tòa nhà ACB218 Bạch Đằng, Quận Hải ChâuÐT : (0511) 3872 491Fax : (0511) 3872 504

TP. Hồ Chí MinhPhòng 7.2, Lầu 7, Tòa nhà E-Town 1364 Cộng Hòa, Quận Tân BìnhÐT : (08) 38103 103Fax : (08) 38120 477

5/2015

©20

1

òaSc

hnei

der E

lect

ric4

Bản

quy

ền h

òan

tòan

thuộ

c về

Tập

đn