23
1 BÀI TẬP AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Phần I : Tự luận Bài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các amin có công thức phân tử dưới đây bằng danh pháp gốc-chức và danh pháp thay thế: (a) CH 5 N, (b) C 2 H 7 N, (c) C 3 H 9 N, (d) C 4 H 11 N, (e) C 6 H 7 N (amin thơm). Bài 2: So sánh và giải thích tính chất vật lí của hai cặp chất cho dưới đây: Chất C 2 H 5 OH C 2 H 5 NH 2 Chất C 6 H 5 OH C 6 H 5 NH 2 T s 78,3 o C 16,6 o C t nc 43 o C -6,2 o C độ tan tan tốt tan tốt ít tan ít tan Bài 3: Sắp xếp các hợp chất đồng phân etylđimetylamin (A), n-butylamin (B), và đietylamin (C) theo trật tự giảm dần của nhiệt độ sôi và giải thích. Bài 4: Đốt cháy amin A bằng lượng không khí vừa đủ (chứa 80% N 2 và 20% O 2 về thể tích), thu được 0,528 gam CO 2 ; 0,54 gam H 2 O và 2,5536 lit N 2 (đktc). Xác định CTCT và viết phản ứng thể hiện tính bazơ của A. Bài 5: đề nghị phương pháp hóa học (có viết các PTHH minh họa) để a) rửa lọ đựng anilin, b) khử mùi tanh của cá trước khi nấu. Biết rằng mùi tanh của các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số tạp chất khác. Bài 6: Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. a) tính nồng độ mol của dung dịch HCl. b) xác định công thức cấu tạo của hai amin, biết rằng hỗn hợp hai amin được trộn với số mol bằng nhau. Bài 7: Khi chưng cất than đá, có một phần chất lỏng bị tách ra. Đó là dung dịch loãng của amoniac, phenol, anilin (dung dịch A) và một lượng không đáng kể các chất khác. để trung hòa 1 lit dung dịch A cần 100ml dung dịch HCl 1M. Một lít dung dịch A cũng bị trung hòa bởi 10 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác lấy 1 lit dung dịch A phản ứng với dung dịch Br 2 dư thì thu được 19,81 gam kết tủa. Hãy xác định nồng độ mol của amoniac, phenol và anilin có trong dung dịch A, giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Bài 8: Hòa tan hỗn hợp gồm anilin, phenol, axit axetic và ancol etylic trong n-hexan, rồi chia dung dịch thành 4 phần bằng nhau. Phần thứ nhất tác dụng với dung dịch brom dư cho 9,91 gam kết tủa. để trung hòa phần 3 cần 18,5ml NaOH 11% (d=1,1 g/ml). Thổi khí hiđro clorua qua phần thứ tư, sau phản ứng tách ra được 1,072 gam muối. Viết phản ứng và xác định thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp, biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Bài 9: a) Tại sao không giặt quần áo làm từ tơ nilon, len, tơ tằm bằng xà phàng có độ kiềm cao?

Amin Amino Axit Hay

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Amin Amino Axit Hay

1

BÀI TẬP AMIN-AMINO AXIT-PROTEINPhần I : Tự luậnBài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các amin có công thức phân tử dưới đây bằng danh pháp gốc-chức và danh pháp thay thế: (a) CH5N, (b) C2H7N, (c) C3H9N, (d) C4H11N, (e) C6H7N (amin thơm).Bài 2: So sánh và giải thích tính chất vật lí của hai cặp chất cho dưới đây:Chất C2H5OH C2H5NH2 Chất C6H5OH C6H5NH2

Ts 78,3oC 16,6oC tnc 43oC -6,2oCđộ tan tan tốt tan tốt ít tan ít tanBài 3: Sắp xếp các hợp chất đồng phân etylđimetylamin (A), n-butylamin (B), và đietylamin (C) theo trật tự giảm dần của nhiệt độ sôi và giải thích.Bài 4: Đốt cháy amin A bằng lượng không khí vừa đủ (chứa 80% N2 và 20% O2 về thể tích), thu được 0,528 gam CO2 ; 0,54 gam H2O và 2,5536 lit N2 (đktc).Xác định CTCT và viết phản ứng thể hiện tính bazơ của A. Bài 5: đề nghị phương pháp hóa học (có viết các PTHH minh họa) để a) rửa lọ đựng anilin, b) khử mùi tanh của cá trước khi nấu. Biết rằng mùi tanh của các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số tạp chất khác.Bài 6: Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối.a) tính nồng độ mol của dung dịch HCl. b) xác định công thức cấu tạo của hai amin, biết rằng hỗn hợp hai amin được trộn với số mol bằng nhau.Bài 7: Khi chưng cất than đá, có một phần chất lỏng bị tách ra. Đó là dung dịch loãng của amoniac, phenol, anilin (dung dịch A) và một lượng không đáng kể các chất khác. để trung hòa 1 lit dung dịch A cần 100ml dung dịch HCl 1M. Một lít dung dịch A cũng bị trung hòa bởi 10 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác lấy 1 lit dung dịch A phản ứng với dung dịch Br2 dư thì thu được 19,81 gam kết tủa. Hãy xác định nồng độ mol của amoniac, phenol và anilin có trong dung dịch A, giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Bài 8: Hòa tan hỗn hợp gồm anilin, phenol, axit axetic và ancol etylic trong n-hexan, rồi chia dung dịch thành 4 phần bằng nhau. Phần thứ nhất tác dụng với dung dịch brom dư cho 9,91 gam kết tủa. để trung hòa phần 3 cần 18,5ml NaOH 11% (d=1,1 g/ml). Thổi khí hiđro clorua qua phần thứ tư, sau phản ứng tách ra được 1,072 gam muối. Viết phản ứng và xác định thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp, biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Bài 9:a) Tại sao không giặt quần áo làm từ tơ nilon, len, tơ tằm bằng xà phàng có độ kiềm cao?b) Phân biệt các khái niệm (a) protein, (b) protein đơn giản và (c) protein phức tạp.Bài 10: Có ba dung dịch NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa, và ba chất lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 đựng trong 6 lọ mất nhãn. Nếu chỉ dùng dung dịch HCl thì có thể nhận biết được chất nào trong số 6 chất trên.Bài 11:a) Trình bày pp phân biệt các chất lỏng đựng trong các bình mất nhãn chứa benzen, anilin và phenol. b) Trình bày phương pháp tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin.Bài 12:Tại sao ở nhiệt độ thường các amino axit đều là chất rắn và đều tan tốt trong nước? So sánh và giải thích nhiệt độ nóng chảy của các hợp chất hữu cơ H2NCH2COOH, n-C4H9NH2, C2H5COOH, n-C4H9OH.Bài 13:a) cho nhận xét chung về tính chất hóa học của amino axit.b) Viết PTHH của phản ứng xảy ra khi cho glyxin lần lượt tác dụng với: i) dung dịch HCl, ii) dung dịch NaOH, iii) CH3OH có mặt HCl đậm đặc, iv) NaNO2 trong dung dịch HCl.Bài 14:Hợp chất hữu cơ A chứa cá nguyên tố C, H, O, N và có M = 89u. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thu được 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. a) Tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo mạch hở của A, biết A là hợp chất lưỡng tính, viết phương trình minh họa tính chất đó.b)A có làm mất màu nước brom hay không? Nếu có, hãy viết phương trình hóa học của phản ứng.

Page 2: Amin Amino Axit Hay

2Bài 15:Cho 26,1 gam hỗn hợp G gồm axit glutamic và glyxin vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch G1. Dung dịch G1 phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 3,5M. Viết các PTHH của phản ứng xảy ra và tính phần trăm theo khối lượng của mỗi amino axit có trong hỗn hợp G.Bài 16:Hợp chất A là một -amino axit. Cho 0,01 mol A tác dụng vừa hết với 80ml dung dịch HCl 0,125M, sau đó thu được 1,835 gam muối. Mặt khác, khi trung hòa 2,94 gam A bằng dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được 3,82 gam muối. A có công thức cấu tạo mạch không phân nhánh, hãy gọi tên thường dùng của A, dẫn xuất nào thường được dùng trong cuộc sống hằng ngày ? Viết phương trình hóa học của A với NaNO2 trong sự có mặt của axit clohiđric. Bài 17:Cho 0,01 mol một amino axit A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch B. Dung dịch này phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 0,3M thu được 2,85 gam muối.

1. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên thường dùng của A. Biết rằng A là một loại amino axit thiết yếu mạch cacbon không phân nhánh có chứa nhóm amin ở cuối mạch.

2. Dung dịch A trong nước có môi trường gì? Tại sao?3. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi cho A tác dụng với H2SO4, Ba(OH)2, C2H5OH trong

HCl, NaNO2 trong HCl.Bài 18:Cho biết cấu tạo sản phẩm tạo thành khi đun nóng: (a) -amino axit, (b) -amino axit, (c) -amino axit, (d) -amino axit và (e) -amino axit. Cho ví dụ minh họa.Bài 19:A là một -amino axit mạch không phân nhánhcó khối lượng phân tử bằng 131. Cho 1,965 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 2,5125 gam muối. Cũng lượng A trên khi tác dụng với dung dịch naOH dư thấy tạo thành 2,295 gam muối. Xác định công thức cấu tạo, gọi tên A và hoàn thành dãy chuyển hóa:A B C (poliamit) D EBài 20 : Cho ma gam hỗn hợp 2 amino axit no chứa một chức axit và một chức amin tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong A cần dùng 140ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy m gam hỗn hợp 2 amino axit trên cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình này tăng thêm 32,8 gam. Biết rằng khi đốt cháy tạo nitơ ở dạng đơn chất.a) Xác định công thức phân tử của 2 amino axit, biết khối lượng phân tử của chúng là 1,37.b) Tính số mol mỗi amino axit trong hỗn hợp ban đầu.Bài 21: Trình bày phương pháp phân biệt các dung dịch mất nhãn chứa alanin, lysin, axit glutamic . Bài 22: (a) Liên kết peptit là gì ? (b) peptit là gì ? (c) Phân biệt khái niệm oligopeptit và polipeptit. (d) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các tripeptit có thể hình thành từ glyxin, alanin và phenylalanin (C6H5CH2CH(NH2)COOH viết tắt là Phe). Bài 23:Thủy phân tripeptit A người ta thu được 2,25 gam amino axit X có 32%C, 6,67%H và 18,67%N về khối lượng, MX =75 ; 1,335 gam -amino axit Y có 40,45%C, 7,87%H và 15,73%N về khối lượng, MY=89.a) Viết các công thức cấu tạo có thể có của A. b) Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng để thuỷ phân hoàn toàn 3,045 gam A.Bài 24:a) Khi thuỷ phân từng phần tetrapeptit Ala-Met-Gly-Val thì có thể thu được bao nhiêu loại peptit mới ?b) Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Hãy xác định trình tự các -amino axit trong A.IIA. Trắc nghiệm lí thuyết:Câu 1: 1: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào sau?

A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N

Page 3: Amin Amino Axit Hay

3Câu 2: Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?A. 5 B. 4 C. 3 D. 2Câu 3: Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Chọn tên gọi không đúng?

A. Prop-1-ylamin B. Propan-2-amin C. isoproylamin D. Prop-2-ylaminCâu 4: Tên gọi đúng C6H5NH2 đúng? A. Benzyl amoni B. Phenyl amoni C. Hexylamin D. AnilinCâu 5: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. Chọn câu phát biểu sai?A. X là hợp chất amin. B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chứcC. Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1 D. Nếu công thức X là CxHyNz thì : 12x - y = 45Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc H-C.B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.C. Tùy thuộc vào gốc H-C, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.

Câu 7: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?A. CH3-CH2NH2 B. CH3-CHNH2-CH3 C. CH3-NH-CH3 D.CH3-NCH3-CH2-CH3

Câu 8: Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất?

A. CnH2n-7NH2 B. CnH2n+1NH2 C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n-3NHCnH2n-4

Câu 9: Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?A. CH3-NH-CH3 đimetylamin B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylaminC. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin D. C6H5NH2 alanin

Câu 10: Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo?A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13NCâu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng?

A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.Câu 12: Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?

A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.B. Do nhóm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.D. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.

Câu 13: Nhận xét nào dưới đây không đúng?A. Phenol là axit còn anilin là bazơ. B. Dd phenol làm quì tím hóa đỏ còn dd anilin làm quì tím hóa xanh.C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđro.

Câu 14: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào?A. Nhóm NH2- còn 1 cặp electron tự do chưa tham gia liên kết.B. Nhóm NH2- có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N.C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3

Câu 15: Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?A. Các amin đều có tính bazơ B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3

C. Amin tác dụng với axit cho ra muối D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính Câu 16: Dd etylamin tác dụng với dd nước của chất nào sau đây?

A. NaOH B. NH3 C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4

Câu 17: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Đimetylamin

Page 4: Amin Amino Axit Hay

4Câu 18: Chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?

A. NH3 B. CH3CONH2 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2NH2

Câu 19: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH ;(4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3

A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3

Câu 20: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?A. CH3NH2 + H2O CH3NH3

+ + OH-

B. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3ClC. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3

+

D. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2OCâu 21: Dd nào dưới đây không làm quì tím đổi màu?

A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH2CH3

Câu 22: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4

B. FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3ClC. C6H5NH2 + 2Br2 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBrD. C6H5NO2 + 3Fe +7HCl C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O

Câu 23: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4

B. CH3NH2 + O2 CO2 + N2 + H2OC. C6H5NH2 + 3Br2 2,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBrD. C6H5NO2 + 3Fe +6HCl C6H5NH2 + 3FeCl2 + 2H2O

Câu 24: Dd etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?A. axit HCl B. dd CuCl2 C. dd HNO3 D. Cu(OH)2

Câu 25: Phát biểu nào sai?A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2-B. Anilin không làm đổi màu giấy quì tím.

C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dd Brom.

Câu 26: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?A. dd anilin và dd NH3 B.Anilin và xiclohexylamin C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen.

Câu 27: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.

Câu 28: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?A. Dd Brôm B. dd HCl và dd NaOH

C. dd HCl và dd brôm D. dd NaOH và dd brômCâu 29: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng?

A. Hòa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.B. Hòa tan dd Brôm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hóa thu được anilin.C. Hòa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đó đến dư thu được anilin tinh khiết.D. Dùng NaOH để tách phenol, sau đó dùng brôm để tách anilin ra khỏi benzen.

Câu 30: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng?A. Hòa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.B. Hòa tan dd Brôm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hóa thu được anilin.

C. Hòa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đó đến dư thu được anilin tinh khiết. D. Dùng NaOH để tách phenol, sau đó dùng brôm để tách anilin ra khỏi benzenCâu 31: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?A. Dd Brôm B. dd HCl và dd NaOH

Page 5: Amin Amino Axit Hay

5C. dd HCl và dd brôm D. dd NaOH và dd brômCâu 32: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?

A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.

D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.Câu 33: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?A. dd anilin và dd NH3 B. Anilin và xiclohexylaminC. Anilin và phenol D. Anilin và benzen.Câu 34: Phát biểu nào sai?

A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2- bằng hiệu ứng liên hợp.B. Anilin không làm đổi màu giấy quì tím.C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dd Brom.

Câu 35: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng lần lượt các thuốc thử nào sau?A. Quì tím, brôm B. dd NaOH và brom C. brôm và quì tím D. dd HCl và quì tím

Câu 36: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?a. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 b. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

c. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 d. (C6H5)2NH và C6H5CH2OHCâu 37: Cho dung dịch etylamin (có mùi khai) tác dụng vừa đủ với chất X thấy có khí bay ra và dung dịch sau phản ứng có mùi thơm của rượu. X là:a. CH3I b. CH3OH c. HNO2 d. HONH2

Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng: X C6H6 Y anilin. X và Y tương ứng là:a. xiclohexan, C6H5-CH3 b. C2H2, C6H5-NO2

c. CH4, C6H5-NO2 d. C2H2, C6H5-CH3

Câu 39: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin thu được CO2 và H2O thì tỉ lệ về thể tích K=VCO2:VH2O biến đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử:

a. 0,4<K<1 b. 0,25<K<1 c. 0,75<K<1 d. 1<K<1,5Câu 40: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng?

A. Aminoaxit là HCHC tạp phức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)

D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch.Câu 41: Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là đúng?

A. H2N-CH2-COOH (glixerin) B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin) C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin) D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (axit glutaric)Câu 42: C3H7O2N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)?A.5 B. 2 C. 3 D. 4Câu 43: Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của aminoaxit?

A. Tất cả đều chất rắn. B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng. C. Tất cả đều tan tốt trong nước. D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.Câu 44: Aminoaxetic không thể phản ứng với:

A. Ancol B. Cu(OH)2 C. axit nitric D. Ba(OH)2 Câu 45: Cho các dãy chuyển hóa : Glixin A X; Glixin B YX và Y lần lượt là chất nào?

A. Đều là ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa

C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONaD. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

Câu46: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2)CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH; (X4) OOCCH2CH2CH(NH2)COOH

+Na

OH

+HCl +

NaOH+HCl

Page 6: Amin Amino Axit Hay

6(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Dd nào làm quỳ tím hóa xanh?

A. X1, X2, X5 B. X2, X3,X4 C. X2, X5 D. X1, X5, X4

Câu 47: Dd nào dưới đây làm quỳ tím hóa đỏ? (1) NH2CH2COOH ; (2) Cl-NH3

+-CH2COOH ; (3) H3N+CH2COO- ; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4)

Câu 48: A là HCHC có công thức phân tử C5H11O2N. Đun A với dd NaOH thu được một hh chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t0 thu được chất C bền trong dd hỗn hợp của AgNO3 và NH3. CTCT của A là:

A. CH3(CH2)4NO2 B. H2NCH2COOCH2CH2CH3

C. H2NCH2COOCH(CH3)2 D. H2NCH2CH2COOC2H5

Câu 49: Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH?A. Gly-ala-gly B. Gly-gly-ala C. Ala-gly-gly D. Ala-gly-ala

Câu 50: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd: glyxin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dd là?A. Quỳ tím, dd iốt, Cu(OH)2. B. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)2

C. HCl, dd iốt, Cu(OH)2. D. HCl, dd iốt, NaOH.Câu 51: Câu nào sau đây không đúng?

A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.D. Khi cho Cu(OH)2 và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.

Câu 52: Trong các chất sau Cu, HCl, C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxxetic tác dụng được với nhứng chất nào?

A. Tất cả các chất. B. HCl, KOH, CH3OH/ khí HCl.C. C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HClD. Cu, HCl, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl.

Câu 53: Khi thủy phân hoàn toàn policapromit trong dd NaOH nóng dư thu được sản phẩm nào dưới đây?A. H2N(CH2)5COOH B. H2N(CH2)6COONaC. H2N(CH2)5COONa D. H2N(CH2)6COOH

Câu 54: Protein (protein) có thể được mô tả như thế nào?A. Chất polime trùng hợp. B. Chất polieste. C. Chất polime đồng trùng hợp. D. Chất polime ngưng tụ (trùng ngưng).Câu 55: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?

A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đv.C)B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc và -aminoaxit.D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axitnucleic,...

Câu 56: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd brom. CTCT của hợp chất?A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOHC. CH2=CHCOONH4 D.CH2=CH-CH2COONH4

Câu 57: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?A. CH3COOH B. H2NCH2COOHC. H2NCH2(NH2)COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOHCâu 58: Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH như thế nào?A. Axitaminophenyl propionic. B. Axit -amino-3-phenyl propionic. C. Phenylalanin D. Axit 2-amino-3-phenyl propanoic.Câu 59: Cho dd quỳ tím vào 2 dd sau: (X) H2N-CH2-COOH; (Y) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Hiện tượng xảy ra?

A. X và Y không đổi màu quỳ tím. B. X làm quỳ chuyển xanh, Y hóa đỏ.C. X không làm quỳ đổi màu, Y làm quỳ hóa đỏ. D. X, Y làm quỳ hóa đỏ

Câu 60: Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enang trong dd HCl dư là:

Page 7: Amin Amino Axit Hay

7A. ClH3N(CH2)5COOH B.ClH3N(CH2)6COOH

C. H2N(CH2)5COOH D. H2N(CH2)6COOHCâu 62: Có các phát biểu sau về protein, Phát biểu nào đúng.1. Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. 2. Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật.3. Cơ thể người và đồng vật không thể tổng hợp được protein từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ các aminoaxit.4. Protein bền đối với nhiệt, đối với axit và với kiềm.

A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 3, 4Câu 63: Axit -aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy

A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2NCH2COOHB. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, CuC. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOHD. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, NaCl

Câu 64: Phát biểu nào sau đây là không đúng về enzim?A. Hầu hết các enzim có bản chất protêinB. Enzim có khả năng làm xúc tác cho quá trình hóa học C. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109- 1011 lần

Câu 65: Thủy phân đến cùng protein đến cùng ta thu được các chất nào?A. Các aminoaxit B. aminoaxit

C. Hỗn hợp các aminoaxit D.Các chuỗi polipeptitCâu 66: Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác?

A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dd lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dd NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng .C. Đun nóng dd lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dd.D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.

Câu 67: Tên gọi của Sản phẩm và chất phản ứng trong phản ứng polime hóa nào sau đây là đúng?A. nH2N(CH2)5COOH (-HN(CH2)5CO-)n + n H2O Axit -aminocaproic tơ nilon-6B. nH2N(CH2)5COOH (-HN(CH2)6CO-)n + n H2O

Axit -aminoenantoic tơ enangC. nH2N(CH2)6COOH (-HN(CH2)6CO-)n + n H2O Axit 7-aminoheptanoic tơ nilon-7D. B, C đúng

Câu 68: Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là không đúng?A. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là -aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.B. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính)C. Axitglutanic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.D. Các aminoaxit (nhóm NH2 ở vị số 6, 7...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.

Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng:A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ 2 hay nhiều -aminoaxit được gọi là peptit.B. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là đi peptit, 3 nhóm -CO-NH- được gọi là tri peptitC. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị aminoaxit cấu thành được gọi là polipeptit.D. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.

Câu 70: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đv.C)B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc và -aminoaxit.D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axitnucleic,...

Câu 71: Các chất nào sau đây lưỡng tính?a) Metylaxetat b) amoni axetat c) glixin

Page 8: Amin Amino Axit Hay

8d) metyl amoni fomiat e) metyl amoni nitrat f) axit glutamic g) natriaxetat

A. c, f B. b, d, e, f C. b, c, d, f D. a, b, c, d, f, gCâu 72: Để tiêu hoá casein (protein có trong sữa) trước hết phải:

a. thuỷ phân các liên kết glucozit b. thuỷ phân các liên kết peptitc. thuỷ phân các liên kết este d. khử các cầu nối đisunfua

Câu 73: Để nhận bíêt dung dịch các chất: Glixin, tinh bột, lòng trắng trứng, ta tiến hành theo trình tự:a. dùng quỳ tím, dùng dd iot b. Dùng dd iot, dùng dd HNO3

c. dùng quỳ tím, dùng dd HNO3 d. dùng Cu(OH)2, dùng dd HNO3

Câu 74: HCHC X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dd NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nóng được CH4, X có công thức cấu tạo nào sau đây?

a. C2H5-COO-NH4 b. CH3-COO-NH4 c. CH3-COO-H3NCH3 d. b và c đúngCâu 75: Một hchc X có công thức C3H7O2N. X phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng với dd NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo:

a. H2N – CH = CH – COOH b. CH2 = CH – COONH4

c. NH2 – CH2 – CH2 – COOH d. a và b đúng.II B. Trắc nghiệm tính toán: Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn mg hh 3 amin X, Y, Z bằng một lượng không khí vừa đủ (chứa 1/5 thể tích là oxi, còn lại là nitơ) thu được 26,4g CO2, 18,9g H2O và 104,16 lít N2 (đktc). Giá trị của m?

a. 12g b. 13,5g c. 16g d. 14,72gCâu 2: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng mỗi giai đoạn là 78%, 80%, 97,5%.

A. 346,7 g B. 362,7 g C. 463,4 g D. 358,7 gCâu 3: Một HCHC X có tỉ lệ khối lượng C:H:O:N = 9: 1,75: 8: 3,5 tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một đồng phân Y của X cũng tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 nhưng đồng phân này có khả năng làm mất màu dd Br2. Công thức phân tử của X và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:

A. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; H2N-CH2-COO-CH3 B. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; CH2=CH-COONH4

C. C2H5O2N; H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-NO2 D. C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH; CHC-COONH4

Câu 4: Este A được điều chế từ amino axit B(chỉ chứa C, H, O, N) và rượu metylic. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2(đo ở đktc). Biết CTPT của A trùng với CTĐGN. CTCT của A là:A. NH2 - CH2 -COOCH3 B. NH2- CH(CH3)- COOCH3

C.CH3- CH(NH2)-COOCH3 D.NH2-CH(NH2) - COOCH3

Câu 5: Chất A có %khối lượng các nguyên tố C,H, O, N lần lượt là 32,00%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỷ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. CTCT của A là: A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOHCâu 6: Chất A có phần trăm các nguyên tố C,H, N, O lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73%, còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là:A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOHC. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOHCâu 7: (X) là HCHC có thành phần về khối lượng phân tử là 52,18%C, 9,40%H, 27,35%O, còn lại là N. Khi đun nóng với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t0

thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là: A. CH3(CH2)4NO2 B. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3

C. NH-CH2-COO=CH(CH2)3 D.H2N-CH2-CH2-OOC2H5

Câu 8: Dung dịch NH3 1M có . Hằng số KB của dung dịch NH3 là:A. 1,85.10-5 B. 1,75.10-5 C. 1,6.10-5 D. 1,9.10-6

Câu 9: Một hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lây 21,4g hỗn hợp cho vào 250ml dung dịch FeCl3 (có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa

Page 9: Amin Amino Axit Hay

9rồi thêm từ từ dung dịch AgNO3 và cho đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1lít dd AgNO3 1,5M. Công thức phân tử của 2 amin trên là:

a. CH3NH2 và C2H5NH2 b. C2H5NH2 và C3H7NH2

c. C3H7NH2 và C4H9NH2 d. tất cả đều saiCâu 10: Đốt cháy hoàn toàn m g một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO 2 và 12,6g hơi nước và 69,44 lít N2. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó oxi chiếm 80% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Amin X có công thức phân tử là:

a. C2H5NH2 b. C3H7NH2 c. CH3NH2 d. C4H9NH2

Câu 11: Có 2 amin bậc 1: A (đồng đẳng của anilin) và B ( đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy hoàn toàn 3,21g amin A sinh ra khí CO2, hơi nước và 336cm3 khí nitơ (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin B cho VCO2:VH2O = 2: 3. Công thức phân tử của 2 amin đó là:

a. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2 b. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2

c. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)4NH2 d. a và b đúngCâu 12: Hợp chất X là một - aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Sau đó đem cô cạn đã thu được 1,835g muới. Phân tử khối của X bằng bao nhiêu ?

a. 145đvC b. 149đvC c. 147đvC d. 189đvCCâu 13: Đun 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khô dung dịch thu được 2,5g muối khan. Mặt khác, lại lấy 100g dung dịch aminoaxit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5M. CTPT của aminoaxit:

a. H2NCH2COOH b. H2NCH2CH2COOHc. H2N(CH2)3COOH d. a và c đúngCâu 14: Cho hh M gồm 2 amin no đơn chức bậc 1 X và Y. lấy 2,28g hh trên tác dụng với 300ml dung dịch HCl thì thu được 4,47g muối. Số mol của hai amin trong hh bằng nhau. Nồng độ mol của dung dịch HCl và tên của X, Y lần lượt là: a. 0,2M; metylamin; etylamin b. 0,06M; metylamin; etylamin

c. 0,2M; etylamin; propylamin d. 0,03M; etylamin; propylaminCâu 15: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08g CO2, 0,99g H2O và 336ml N2 (đktc). Để trung hoà 0,1mol X cần 600ml dd HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là công thức nào?

a. C7H11N b. C7H10N c. C7H11N3 d. C7H10N2

Câu 16: Thực hiện phản ứng este giữa amino axit X và ancol CH3OH thu được este Y có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3,069. CTCT của X:a. H2N-CH2-COOH b. H2N-CH2-CH2-COOHc. CH2-CH(NH2)-COOH d. H2N-(CH2)3-COOHCâu 17: Một muối X có công thức C3H10O3N2. lấy 14,64g X cho phản ứng hết với 120ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y (bậc 1). Trong phần rắn chỉ là một chất vô cơ. Công thức phân tử của Y là:

a. C2H5NH2 b. C3H7OH c. C3H7NH2 d. CH3NH2

Câu 18: Lấy 14,6g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng:

a. 0,1 lit b. 0,2 lít c. 0,3 lít d. 0,4 lítCâu 19: Đốt cháy hết a mol một amino axit X đơn chức bằng oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hết hơi nước được 2,5ª mol hh CO2 và N2. CTPT của X:a. C5H11NO2 b. C3H7N2O4 c. C3H7NO2 d. C2H5NO2

Phần : Bài tập trắc nghiệm ( danh rieng)Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amin được cấu thanh bằng cách thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro của NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.

B. Tuỳ thuộc vào cấu trúc của gốc hiđrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no, thơmC. A min có từ hai nguyên tử cacbon trở lên trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phânD. Bậc amin được định nghĩa theo bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhóm chức amin

Câu 2: các amin: (X) etylamin, (Y) isopropylamin, (Z) đimetylamin và (T) etylđimetylamin. Amin bậc 2 là :A. X B. Y C. Z D. T

Page 10: Amin Amino Axit Hay

10Câu 3: Công thức nào dưới đây là công thức của dãy đồng dẳng amin thơm, chứa một vòng bezen, đơn chức bậc nhất ?A. CnH2n-7NH2 B. CnH2n+1NH2

C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n-3NHCnH2n-4

Câu 4: Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc 3. Giá trị x, y, z lần lượt bằng:A. 4, 3 và 1 B. 3, 3 và 0 C. 4, 2 và 1 D. 3, 2 và 1Câu 5: Tên gọi nào sau đây đúng?A. 2-etylpropan-1-amin B. N-propyletanaminC. butan-3amin D. N, N-đimetylpropan-2-aminCâu 6: Xét các khí CH4, CH3Cl, HCHO và CH3NH2 thì chất khí dễ hóa lỏng nhất là :A. CH4 B. CH3Cl C. HCHO D. CH3NH2

Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là chất khí?A. ancol metylic B. ancol propylic C. trimetylamin D. axit propionicCâu 8: Xét các chất: benzen (C6H6), anilin (C6H5NH2), phenol (C6H5OH) và axit benzoic (C6H5COOH). Trong bốn chất này, thì ở cùng điều kiện thường, số chất tồn tại ở trạng thái lỏng làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 9: Cho bốn hợp chất hữu cơ là C2H5Cl, C2H5OH, CH3COOH và CH3CH2NH2. Chất có nhiệt độ sối cao thứ 2 trong dãy trên làA. C2H5OH B. C2H5Cl C. C2H5NH2 D. CH3COOHCâu 10: Phát biểu nào sau đây là chưa chính xác về tính chất vật lí của amin?

A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.B. Anilin nguyên chất là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đenC. Độ tan của amin giảm khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăngD. Metyl, etyl, đimetyl, trimetyl amin là những chất khí dễ tan trong nước

Câu 11: Các giải thích quan hệ cấu trúc- tính chất nào sau đây không hợp lí?A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơB. Tính bazơ của amin càbg mạnh khi nguyên tử nitơ cà giàu electronC. Với amin RNH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lạiD. Do NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên thế vào các vị trí

o-, p-Câu 12: Trật tự tăng dần độ mạnh của tính bazơ của dãy nào sau đây là không đúng?A. C6H5NH2<NH3 B. NH3<CH3NH2<CH3CH2NH2

C. CH3CH2NH2<CH3NHCH3

D. p-CH3C6H4NH2<p-O2NC6H4NH2

Câu 13: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?A. CH3NH2 + H2O CH3NH + OHB. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3ClC. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NHD. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2OCâu 14: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?A. C6H5NH2 B. NH3 C. C2H5NH2 D. CH3NHC2H5

Câu 15: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng, lượng muối thu được bằng:A. 7,1gam B. 14,2 gam C. 19,1 gam D. 28,4 gamCâu 16: Amin bậc nhất đơn chức X tác dụng vừa đủ với lượng HCl có trong 120ml dung dịch HCl 0,1M thu được 0,81 gam muối X là:A. metanamin B. Etanamin C. propanamin D. benzenaminCâu 17: Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2, tạo kết tủa trắng. Lượng chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng:

Page 11: Amin Amino Axit Hay

11 NH3 C6H5NH2 C6H5OHA. 0,001 mol 0,005 mol 0,02 molB. 0,005 mol 0,005 mol 0,02 molC. 0,005 mol 0,02 mol 0,005 molD. 0,01 mol 0,005 mol 0,02 molCâu 18: Để khử mùi tanh của các, nên sử dụng loại nước nào dưới đây?A. nước đường B. nước muối C. nước giấm D. nước rượuCâu 19: Để rửa sạch ống nghiệm còn dính anilin, người ta nên rửa ống nghiệm bằng dung dịch nào dưới đây, trước khi rửa lại bằng nước?A. dd axit mạnh B. Dd bazơ mạnh C. dd muối ăn D. dd đường ănCâu 20: Cho CH3NH2 tác dụng với dd hỗn hợp NaNO2 và HCl thì thu được sản phẩm hữu cơ nào sau đây:A. CH3NH3Cl B. CH3N2Cl C. CH3OH D. CH3NO2

Câu 21: Phản ứng nào dưới đây là đúng?A. C2H5NH2 + HNO2 + HCl C2H5N2Cl + 2H2OB. C6H5NH2 + HNO2 + HCl C6H5N2Cl + 2H2OC. C6H5NH2 + HNO2 + HCl C6H5N2Cl + 2H2OD. C6H5NH2 + HNO2 C6H5OH + N2 + H2OCâu 22: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?

A. Nhúng mẫu quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanhB. Phản ứng giữa metylamin và hiđro clorua tạo ra khói trắngC. Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch metylamin dung dịch không đổi màu

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, bậc nhất, là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lit khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của hai amin là:A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2

C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D.C4H9NH2 và C5H11NH2 Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng một lượng không khí (giả thiết không khi có 20% thể tích khí O2) vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lit N2 (đktc). CTPT của X làA. CH5N B. C2H7N C. C2H8N2 D. C2H7N2 Câu 25: Phản ứng điều chế amin nào sau đây không hợp lí?A. CH3I + NH3 CH3NH2 + HIB. 2C2H5I + NH3 (C2H5)2NH + 2HIC. C6H6 + NH3 C6H5NH2 + H2

D. C6H5CN + 2H2 C6H5CH2NH2

Câu 26: Cho dãy chuyển hóa: Benzen X Y Z. Chất Y làA. anilin B. Phenylamoniclorua C. P-aminoanilin D. p-nitroanilinCâu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử có đồng thời nhóm COOH và NH2

C. Amino axit có thể tồn tại ở dạng H2NRCOOH hoặc H3N+RCOO-

D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axitCâu 28: Amino axit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây?A. ancol B. dung dịch bromC. axit (H+) và axit nitrơ D. dung dịch HCl, NaOHCâu 29: Xét các dãy chuyển hóa: Glyxin A X Glyxin B YX và Y là (biết NaOH va HCl lấy dư trong các giai đoạn phản ứng)A. đều là ClH3NCH2COONaB. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONaC. lần lượt là ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONaD. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONaCâu 30: Cho 0,1 mol -amino axit A (dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo ra 11,15 gam muối. A là

Page 12: Amin Amino Axit Hay

12A. Gly B. Ala C. Phe D. ValCâu 31: Cho -amino axit mạch không phân nhánh A có công thức dạng H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A làA. axit 2-aminopropanđioic B. axit 2-aminobutanđioicC. axit 2-aminopentanđioic D. axit 2-aminohexanđioicCâu 32: X là một aminoaxit tự nhiên, 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl tạo muối Y. Lượng Y sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11 gam muối hữu cơ Z. X là:A. axit aminoaxetic B. axit -aminopropionicC. axit aminopropionic D. axit aminoglutaricCâu 33: X là một -aminoaxit mạch không nhánh chứa một nhóm amin (NH2) và một nhóm axit (COOH). Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra muối hữu cơ Y. Cho toàn bộ lượng Y này tác dụng với HCl thu được 18,15 gam muối hữu cơ Z. Từ X có thể trực tiếp điều chếA. nilon-6 B. nilon-7 C. nilon-8 nilon-6,6Câu 34: X là một -amino axit mạch không nhánh. Cho 0,015 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 2,5125 gam muối. Cũng lượng X trên khi tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư thấy tạo thành 2,295 gam muối. Công thức của X làA. H2N(CH2)5COOH B. H2N(CH2)3CH(NH2)COOHC. H2N(CH2)6COOH D. H2N(CH2)4CH(NH2)COOHCâu 35: Cho 0,01 mol một aminoaxit A (một amino axit thiết yếu, mạch không nhánh, có chứa nhóm amin cuối mạch) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch B. Dung dịch này tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M, thu được 2,85 gam muối. A làA. H2(CH2)3CH(NH2)COOH B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOHC. (H2N)2CH(CH2)3COOH D. (H2N)2CH(CH2)4COOHCâu 36: Số đồng phân vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH bằngA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 37: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch Br2, không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. CTCT của X là:A. CH3CH(NH2)COOH B. CH2=CHCOONH4

C. H2NCH2CH2COOH D. HCOONH3CH=CH2

Câu 38: Có ba lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các amino axit sau: glyxin, lysin và axit glutamic. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được cả ba dung dịch trên?A. quỳ tím B. dung dịch NaHCO3 C. Kim loại Al D. dd NaNO2/HClCâu 39: X là một -amino axit chứa một nhóm COOH và một nhóm NH2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Để phản ứng với các chất có trong Y cần dùng 300 mol dung dịch NaOH 1M. Công thức đúng của X là:A. CH3CH(NH2)COOH B. (CH3)2C(NH2)COOHC. CH3CH2CH(NH2)COOH D. (CH3)2CHCH(NH2)COOHCâu 40: Amino axit Y chứa một nhóm COOH và 2 nhóm NH2. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là A. C4H10N2O2 B. C5H12N2O2 C. C6H14N2O2 D. C5H10N2O2

Câu 41: Amino axit X chứa a nhóm COOH và b nhóm NH2. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 169,5 gam muối khan. Cho X tác dụng với NaOH thu được 177 gam muối. CTPTcủa X làA. C3H7NO2 B. C4H7NO4 C. C4H6N2O2 D. C5H7NO2

Câu 42: Dung dịch metylamin có thể tác dụng với chất nào sau đây: Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, C6H5ONa, quỳ tím.A. FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, quỳ tímB. Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, C6H5ONaC. FeCl3, quỳ tím D. Na2CO3, H2SO4 loãng, quỳ tímCâu 43: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol naOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị đúng của m làA. 5,7 g B. 12,5 g C. 15 g D. 21,8 g

Page 13: Amin Amino Axit Hay

13Câu 44: Cho biết glyxin có pK1 = 2,35, pK2 = 9,78. Hỏi dung dịch glyxin (trong nước) có A. pH >7 B. pH = 7 C. pH < 7 D. Không xác định,Câau 45: α-aminoaxit X chöùa moät nhoùm -NH2. Cho 10,3 gam X taùc duïng vôùi axit HCl (dö), thu ñöôïc 13,95 gam muoái khan. CTCT thu goïn cuûa X laø (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5) A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH (Trích đề thi ĐH khối A 2007)Câu 46: Cho hoãn hôïp X goàm hai chaát höõu cô coù cuøng coâng thöùc phaân töû C2H7NO2 taùc duïng vöøa ñuû vôùi dung dòch NaOH vaø ñun noùng, thu ñöôïc dung dòch Y vaø 4,48 lít hoãn hôïp Z (ôû ñktc) goàm hai khí (ñeàu laøm xanh giaáy, quyø aåm).. Tæ khoái hôi cuûa Z ñoái vôùi H2 baèng 13,75. Coâ caïn dung dòch Y thu ñöôïc khoái löôïng muoái khan laø (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23) A. 16,5 gam B. 14,3 gam C. 8,9 gam D. 15,7 gam (Trích đề thi ĐH khối A 2007)Câu 47: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl làA. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Trích đề thi ĐH khối B 2007)Câu 48: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên làA. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. (Trích đề thi ĐH khối B 2007)Câu 49: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.(Trích đề thi ĐH khối B 2007)Câu 50: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCOO-CH2CH3. B. CH2=CHCOONH4. C. H2NC2H4COOH. D. H2NCH2COO-CH3(Trích đề thi CĐ 2007)Câu 51: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. (Trích đề thi ĐH khối A 2009)

Câu 52: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. (Trích đề thi ĐH khối A 2009)

Câu 53: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6. (Trích đề thi ĐH khối A 2009)Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Page 14: Amin Amino Axit Hay

14A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni. B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.

D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.(Trích đề thi ĐH khối A 2009)

Câu 55: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3NH2 và NH3. B. C2H5OH và N2. C. CH3OH và CH3NH2. D. CH3OH và NH3. (Trích đề thi ĐH khối B 2009)

Câu 56: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. H2NC3H5(COOH)2. B. (H2N)2C3H5COOH. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H6COOH. (Trích đề thi ĐH khối B 2009)Câu 57: Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:

Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là A. 111,6 gam. B. 55,8 gam. C. 186,0 gam. D. 93,0 gam. (Trích đề thi ĐH khối B 2009)Câu 58: Phát biểu không đúng là:A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N -CH2-COOB. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).(Trích đề thi ĐH khối A 2008)Câu 59: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH,HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.Số lượng các dung dịch có pH < 7 làA. 2. B. 3. C. 5. D. 4.(Trích đề thi ĐH khối B 2008)Câu 60: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư),sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.B. H3N-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. (Trích đề thi ĐH khối B 2008)Câu 61: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH.C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3.(Trích đề thi ĐH khối B 2008)Câu 62: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom làA. 6. B. 8. C. 7. D. 5. (Trích đề thi ĐH khối B 2008)Câu 63: Muối C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2+Cl- (với hiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ làA. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol.

Page 15: Amin Amino Axit Hay

15C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol.(Trích đề thi ĐH khối B 2008)

Câu 64: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit α-aminopropionic. C. amoni acrylat. D. axit β-aminopropionic. (Trích đề thi CĐ khối 2009)

Câu 65: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. (Trích đề thi CĐ khối 2009)

Câu 66: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N Biết:

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. (Trích đề thi CĐ khối 2009)

Câu 67: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 328. B. 453. C. 479. D. 382. (Trích đề thi CĐ khối 2009)

Câu 68: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C 3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOONH3CH2CH3. B. CH3CH2COONH4. C. HCOONH2(CH3)2. D. CH3COONH3CH3. (Trích đề thi CĐ khối 2009)

Câu 69: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. (Trích đề thi CĐ khối 2009)Câu 70: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. CT của X làA. H2NC4H8COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NCH2COOH.(Trích đề thi CĐ khối 2008)Câu 71: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với CTPT của X làA. 5. B. 2. C. 3. D. 4.(Trích đề thi CĐ khối 2008)Câu 72: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl làA. 5. B. 2. C. 3. D. 4. (Trích đề thi CĐ khối 2008)Câu 73: Chất nào sau đây vừa lưỡng tính, vừa tác dụng với H2?A. CH2=CH-COONH4 B. H2N-CH2CH2-COOHC. CH3CH(NH2)COOH D. CH3-CH2-CH2-NO2

Câu 74: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lòng trắng trứng. Hãy chọn chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết được cả bốn chất?A. HNO3 đặc, nóng, to B. I2

C. Ag2O trong dung dịch NH3 D. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH, to

Câu 75: Có 5 dung dịch không màu: axit fomic, glyxin, natri iođua, axit glutamic, lysin. Hãy chọn cặp thuốc thử thích hợp để nhận biết cả 5 chất.A. HCl và AgNO3 trong NH3 B. HCl và BaCl2

C. quỳ tím và dung dịch BaCl2 D. quỳ tím và AgNO3/NH3.