12
Nguyen Ngoc Tang 1 ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG QUANH Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 1) b ca a bc c ab ab c ca b bc a 3 3 3 ; 2) b ca a bc c ab b a c a c b c b a 3 3 3 3 3 3 ; 3) b ca a bc c ab b a c a c b c b a 5 3 3 5 3 3 5 3 3 ; 4) b ca a bc c ab ab c ca b bc a 3 5 3 5 3 5 . Giải 1) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương, ta có: ) 1 ( c ab 2 ca b bc a 3 3 ; ) 2 ( a bc 2 ab c ca b 3 3 ; ) 3 ( b ca 2 bc a ab c 3 3 Cộng từng vế của (1), (2), (3), ta được b ca a bc c ab ab c ca b bc a 3 3 3 . (đpcm). Dấu “=” xảy ra (1), (2), (3) cùng xảy ra đẳng thức c b a a c c b b a bc a ab c ab c ca b ca b bc a 3 3 3 3 3 3 . 2) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương, ta có: ) 1 ( c ab 2 a bc c b a 3 3 ; ) 2 ( a bc 2 b ca a c b 3 3 ; ) 3 ( b ca 2 c ab b a c 3 3 . Cộng từng vế của (1), (2), (3), ta được b ca a bc c ab b a c a c b c b a 3 3 3 3 3 3 . (đpcm). Dấu “=” xảy ra (1), (2), (3) cùng xảy ra đẳng thức

ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG … fileNguyen Ngoc Tang 1 ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG QUANH Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng

  • Upload
    ledieu

  • View
    249

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG … fileNguyen Ngoc Tang 1 ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG QUANH Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng

Nguyen Ngoc Tang 1

ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI

CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG QUANH

Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:

1) b

ca

a

bc

c

ab

ab

c

ca

b

bc

a 333

; 2) b

ca

a

bc

c

ab

b

ac

a

cb

c

ba3

3

3

3

3

3

;

3) b

ca

a

bc

c

ab

b

ac

a

cb

c

ba5

33

5

33

5

33

; 4) b

ca

a

bc

c

ab

ab

c

ca

b

bc

a3

5

3

5

3

5

.

Giải

1) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương, ta có:

)1(c

ab2

ca

b

bc

a 33

; )2(a

bc2

ab

c

ca

b 33

; )3(b

ca2

bc

a

ab

c 33

Cộng từng vế của (1), (2), (3), ta được

b

ca

a

bc

c

ab

ab

c

ca

b

bc

a 333

. (đpcm).

Dấu “=” xảy ra (1), (2), (3) cùng xảy ra đẳng thức

cba

ac

cb

ba

bc

a

ab

c

ab

c

ca

b

ca

b

bc

a

33

33

33

.

2) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương, ta có:

)1(c

ab2

a

bc

c

ba3

3

; )2(a

bc2

b

ca

a

cb3

3

; )3(b

ca2

c

ab

b

ac3

3

.

Cộng từng vế của (1), (2), (3), ta được b

ca

a

bc

c

ab

b

ac

a

cb

c

ba3

3

3

3

3

3

. (đpcm).

Dấu “=” xảy ra (1), (2), (3) cùng xảy ra đẳng thức

Page 2: ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG … fileNguyen Ngoc Tang 1 ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG QUANH Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng

Nguyen Ngoc Tang 2

cba

abc

cab

bca

c

ba

b

ac

b

ac

a

cb

a

cb

c

ba

23

23

23

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

.

3) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có:

)1(c

ab3

b

ca

a

bc

c

ba5

33

; 3 3

53 . (2)

b c ca ab bc

a b c a

3 3

53 . (3)

c a ab bc ca

b c a b

Cộng từng vế của (1), (2), (3), ta được

b

ca

a

bc

c

ab

b

ac

a

cb

c

ba5

33

5

33

5

33

. (đpcm)

Dấu “=” xảy ra (1), (2), (3) cùng xảy ra đẳng thức

cba

ca

bc

ab

a

bc

c

ab

b

ac

c

ab

b

ca

a

cb

b

ca

a

bc

c

ba

5

33

5

33

5

33

.

4) Bạn đọc tự chứng minh.

Bài 2. Cho a, b, c > 0 thỏa mãn abc =1 . Chứng minh rằng:

1) 3

2

3

2

3

2

4

6

4

6

4

6

a

c

c

b

b

a

a

b

b

c

c

a ; 2)

3

2

3

2

3

2

111111 a

c

c

b

b

a

a

c

c

b

b

a ;

3) 3

2

3

2

3

2

12

8

12

8

12

8

a

c

c

b

b

a

a

c

c

b

b

a ; 4)

3

2

3

2

3

2

11

7

11

7

11

7

a

c

c

b

b

a

a

b

b

c

c

a .

Giải

1) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương, ta có: 6 6 3 2 2

4 4 2 3 32 2 2 ( 1 ). (1)

a c a c a aabc do abc

c b b b b

Page 3: ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG … fileNguyen Ngoc Tang 1 ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG QUANH Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng

Nguyen Ngoc Tang 3

)2(a

c2

a

cabc2

a

bc2

a

b

b

c3

2

3

2

2

3

4

6

4

6

; 6 6 3 2 2

4 4 2 3 32 2 2 . (3)

b a b a b babc

a c c c c

Cộng từng vế của (1), (2), (3), ta được

3

2

3

2

3

2

4

6

4

6

4

6

a

c

c

b

b

a

a

b

b

c

c

a . (đpcm).

Dấu “=” xảy ra (1), (2), (3) cùng xảy ra đẳng thức

1cba

1abc

ab

bc

ca

1abc

acb

bac

cba

1abc

c

a

a

b

a

b

b

c

b

c

c

a

7

7

7

523

523

523

4

6

4

6

4

6

4

6

4

6

4

6

.

2) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương, ta có:

2 4 2

11 3 9 3 3 6 32 2 2 ( 1). (1)

( )

a b a a ado abc

b c b c abc b b

Tương tự, ta có:

)2(c

b2

a

c

c

b3

2

3

2

11 ;

2 2

11 3 32 . (3)

c a c

a b a

Cộng từng vế của (1), (2), (3), ta được

3

2

3

2

3

2

111111 a

c

c

b

b

a

a

c

c

b

b

a . (đpcm).

Dấu “=” xảy ra (1), (2), (3) cùng xảy ra đẳng thức

1cba

1abc

ab

ca

bc

1abc

acb

cba

bac

1abc

b

a

a

c

a

c

c

b

c

b

b

a

1310

1310

1310

1211

1211

1211

1111

1111

1111

.

3) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có:

Page 4: ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG … fileNguyen Ngoc Tang 1 ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG QUANH Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng

Nguyen Ngoc Tang 4

8 2 2 5 6 2

3 312 3 3 10 9 3

3 3 3 ( 1). (1)( )

a b c a a ado abc

b c a b c abc b b

Tương tự, ta có:

)2(c

b3

b

a

a

c

c

b3

2

3

2

3

2

12

8

; 8 2 2 2

12 3 3 33 . (3)

c a b c

a b c a

Cộng từng vế của (1), (2), (3), ta được

3

2

3

2

3

2

12

8

12

8

12

8

a

c

c

b

b

a

a

c

c

b

b

a . (đpcm).

Dấu “=” xảy ra (1), (2), (3) cùng xảy ra đẳng thức

1cba

1abc

a

c

c

b

b

a

cb

ba

ac

1abc

a

c

c

b

b

a

acb

cba

bac

1abc

c

b

b

a

a

c

b

a

a

c

c

b

a

c

c

b

b

a

12

8

12

8

12

8

7

7

7

12

8

12

8

12

8

235

235

235

3

2

3

2

12

8

3

2

3

2

12

8

3

2

3

2

12

8

.

4) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có:

7 7 2 4 6 2

3 311 11 3 2 11 2 9 3

3 3 3 1 . (1)( )

a b a b b bdo abc

c a b a c abc c c

Tương tự, ta có:

)2(a

c3

c

b

b

c

a

b3

2

3

2

11

7

11

7

; 7 7 2 2

11 11 3 33 . (3)

c a c a

b c a b

Cộng từng vế của (1), (2), (3), ta được

3

2

3

2

3

2

11

7

11

7

11

7

a

c

c

b

b

a

a

b

b

c

c

a . (đpcm).

Dấu “=” xảy ra (1), (2), (3) cùng xảy ra đẳng thức

Page 5: ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG … fileNguyen Ngoc Tang 1 ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG QUANH Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng

Nguyen Ngoc Tang 5

1cba

1abc

b

c

a

b

c

a

ac

cb

ba

1abc

a

c

c

a

b

c

c

b

b

c

a

b

b

a

a

b

c

a

11

7

11

7

11

7

1013

1013

1013

3

2

11

7

11

7

3

2

11

7

11

7

3

2

11

7

11

7

.

Nhận xột:

Với cách chứng minh như trên, bạn đọc hãy chứng minh các bất đẳng thức

sau:

Cho a, b, c > 0 x, y, z . Ta luôn có:

a) z

yx

z

yx

z

yx

zyx

zyxzyx

zyx

zyxzyx

zyx

zyxzyx

b

ac

a

cb

c

ba

b

ac

a

cb

c

ba

;

b) z

yx

z

yx

z

yx

z2y

y2xzx2

z2y

y2xzx2

z2y

y2xzx2

b

ac

a

cb

c

ba

b

ac

a

cb

c

ba

;

c) z

yx

z

yx

z

yx

z3yx

zy3xzyx3

z3yx

zy3xzyx3

z3yx

zy3xzyx3

b

ac

a

cb

c

ba

b

ac

a

cb

c

ba

;

d)

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

.

x y z x y z x y z x y z x y z x y z

x y z x y z x y z

x y x y x y

z z z

a b b c c a

c a b

a b b c c a

c a b

Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng:

a)

3

3

3

3

3

3

3

32

222

222

222

22

b

d

d

b

a

c

c

aabcd

bc

ad

ab

dc

da

cb

cd

ba;

b) c

dab

b

cda

a

bcd

d

abc

c

abd

b

dac

a

cdb

d

bca3

3

3

3

3

3

3

3

;

c) c

dab

b

cda

a

bcd

d

abc

c

bad

b

adc

a

dcb

d

cba5

33

5

33

5

33

5

33

;

d) )dcba(abcdc

dab

b

cda

a

bcd

d

abc 2222

3333

.

Page 6: ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG … fileNguyen Ngoc Tang 1 ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG QUANH Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng

Nguyen Ngoc Tang 6

Bài 3. Cho a, b, c, d > 0 thỏa mãn abcd = 1. Chứng minh rằng:

1) b

d

d

b

a

c

c

a

b

d

d

b

a

c

c

a 2222

6

3

6

3

6

3

6

3

;

2) 3

2

3

2

3

2

3

2

13

45

13

45

13

45

13

45

b

da

a

cd

d

bc

c

ab

b

ad

a

dc

d

cb

c

ba .

Giải

1) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có:

3 3 3 3 2 2

36 6 6 3 6 3 2

3 3 33 ( 1). (1)

( )

a c b b b b bdo abcd

c a d c d a cd a abcd d d

Tương tự :

3 3 3 2

6 6 6

3(2)

c b d c

a d b a ;

3 3 3 2

6 6 6

3; (3)

b d a a

d b c c

3 3 3 2

6 6 6

3. (4)

d a c d

b c a b

Cộng từng vế của (1), (2), (3), (4), ta được

b

d

d

b

a

c

c

a

b

d

d

b

a

c

c

a 2222

6

3

6

3

6

3

6

3

. (đpcm)

Dấu “=” xảy ra (1), (2), (3), (4) cùng xảy ra đẳng thức

1dcba

1abcd

b

d

d

b

a

c

c

a

ca

db

db

ca

1abcd

a

c

c

a

b

d

c

a

b

d

d

b

b

d

d

b

a

c

d

b

a

c

c

a

6

3

6

3

6

3

6

3

99

99

99

99

6

3

6

3

6

3

6

3

6

3

6

3

6

3

6

3

6

3

6

3

6

3

6

3

.

2) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có:

5 4 2 2 2 5 3 6 2

3 313 3 3 10 9 3

33 3 ( 1). (1)

( )

a b bc cd a b a b abdo abcd

c d a c d abcd c c

Tương tự, ta có

Page 7: ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG … fileNguyen Ngoc Tang 1 ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG QUANH Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng

Nguyen Ngoc Tang 7

5 4 2 2 2

13 3 3 3

3; (2)

b c cd da bc

d a b d

5 4 2 2 2

13 3 3 3

3(3)

c d da ab cd

a b c a ;

5 4 2 2 2

13 3 3 3

3. (4)

d a ab bc da

b c d b

Cộng từng vế của (1), (2), (3), (4), ta được

3

2

3

2

3

2

3

2

13

45

13

45

13

45

13

45

b

da

a

cd

d

bc

c

ab

b

ad

a

dc

d

cb

c

ba . (đpcm).

Dấu “=” xảy ra (1), (2), (3), (4) cùng xảy ra đẳng thức

1dcba

1abcd

b

ad

a

dc

d

cb

c

ba

abdc

adcb

cdba

bcad

1abcd

d

bc

c

ab

b

ad

c

ab

b

da

a

dc

b

da

a

cd

d

cb

a

cd

d

bc

c

ba

13

45

13

45

13

45

13

45

35

35

35

35

3

2

3

2

13

45

3

2

3

2

13

45

3

2

3

2

13

45

3

2

3

2

13

45

.

Nhận xột: Với cách chứng minh như trên, bạn đọc hãy chứng minh các bất đẳng

thức sau:

Cho a, b, c, d > 0 ; x, y, z, t . Ta luôn có:

1)2 2 2 2

`

x y z x y z x y z x y z

t t t t

x t x y y z x t x y y z x t x y y z x t x y y z

z t z t z t z t

a b c a b c a b c a b c

d d d d

a b c b c d c d a d a b

d a b c

2) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2

.

x t x y y z x t x y y z x t x y a y z x t x y y z

z t z t z t z t

x y z x y z x y z x y z

t t t t

a b c b c d c d c d a b

d a b c

a b c b c d c d a d a b

d a b c

Page 8: ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG … fileNguyen Ngoc Tang 1 ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG QUANH Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng

Nguyen Ngoc Tang 8

3) 3 3 3 3 3 3 3 3 3

3 3 3

x z t x y t x y z x z t x y t x y z x z t x y t x y z

y z t y z t y z t

a b c b c d c d a

d a b

+

t

zyx

t

zyx

t

zyx

t

zyx

t3zy

z3yxty3xtzx3

c

bad

b

adc

a

dcb

d

cba

c

bad

;

4)

3( ) 3( ) 3( ) 3( ) 3( ) 3( ) 3( ) 3( )

3( ) 3( ) 3( ) 3( )

2 2 2 2.

x y z y z x y z y z x y z y z x y z y z

x z x z x z x z

x x x x

z x y z y z x y z y z x y z y z x y z y

a b b c c d d a

c d a c

a b c d

b c d c d a d a b a b c

5)

3 3 3 3

.

x y z x y z x y z x y z x z t x y t x y z

t t t t y z t

x z t x y t x y z x z t x y t x y z x z t x y t x y z

y z t y z t y z t

a b c b c d c d a d a b a b c

d a b c d

b c d c d a d a b

a b c

Bài 4. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng

33335

2

5

2

5

2

5

2

d

1

c

1

b

1

a

1

a

d

d

c

c

b

b

a . ( ĐHTL -1998 )

Bạn đọc tự chứng minh.

Bài 5. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z = 2001. Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN)

của biểu thức

11

20

11

20

11

20

x

z

z

y

y

xF . ( Toán học & tuổi trẻ )

Giải. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 20 số dương, ta có:

9

lan11

99

lan9

11

20

11

20

x20y...yy

x...

y

x

hay 20

9 9

119 11 20 . (1)

xy x

y

Dấu “=” của (1) xảy ra yxyxyy

x 20209

11

20

.

Tương tự, ta có 20

9 9

1111 20 . (2)

yz y

z

Page 9: ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG … fileNguyen Ngoc Tang 1 ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG QUANH Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng

Nguyen Ngoc Tang 9

Dấu “=” của (2) xảy ra y = z.

Tương tự, ta có 20

9 9

119 11 20 . (3)

zx z

x

Dấu “=” của (3) xảy ra z = x.

Cộng từng vế của (1), (2), (3), ta được

999

11

20

11

20

11

20

zyxx

z

z

y

y

xF . (4)

Dấu “=” của (4) xảy ra x = y = z.

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 9 số dương, ta có 8

lan8

99

9

3

2001x9

3

2001...

3

2001x

hay

8 9

9 2001 20019 8 . (5)

3 3x x

Tương tự, ta có:

8 9

9 2001 20019 8 (6)

3 3y y

8 9

9 2001 20019 8 . (7)

3 3z z

Cộng từng vế của (5), (6), (7), ta được: 8 9

9 9 9 2001 20019 ( ) 24

3 3x y z x y z

.

Theo giả thiết: x + y + z = 2001 9

999

3

20013zyx

9

3

20013F

.

Suy ra GTNN của

9

3

20013F

đạt được khi (4), (5), (6), (7) cùng xảy ra đẳng

thức 3

2001zyx .

Bài 6. Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng

666

333

c

1

b

1

a

1

a

c

c

b

b

a .

Giải. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương, ta có:

Page 10: ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG … fileNguyen Ngoc Tang 1 ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG QUANH Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng

Nguyen Ngoc Tang 10

)1(b

3

a

1

a

1

b

a666

3

; 3

6 6 6

1 1 3; (2)

b

c b b c

3

6 6 6

1 1 3. (3)

c

a c c a

Cộng từng vế của (1), (2), (3), ta được

666

333

c

1

b

1

a

1

a

c

c

b

b

a . (đpcm).

Dấu “=” xảy ra (1), (2), (3) cùng xảy ra đẳng thức cba

ac

cb

ba

.

Bài 7. Cho a, b, c, d dương. Chứng minh rằng:

dcbaba

d

ad

c

dc

b

cb

a23

6

23

6

23

6

23

6

.

Giải. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 6 số dương, ta có

a6ccbbbcb

a23

6

hay a6c2b3cb

a23

6

. (1)

Tương tự, ta có:

b6d2c3dc

b23

6

(2); c6a2d3ad

c23

6

(3); d6b2a3ba

d23

6

. (4)

Cộng từng vế của (1), (2), (3), (4), ta được

dcbaba

d

ad

c

dc

b

cb

a23

6

23

6

23

6

23

6

. (đpcm)

Dấu “=” xảy ra (1), (2), (3), (4) cùng xảy ra đẳng thức a = b = c = d.

Bài 8. Cho a, b, c, d dương thỏa mãn 2005dcba .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .b.a

dd

a.d

cc

d.c

bb

c.b

aaF

3333

Giải. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 9 số dương, ta có

Page 11: ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG … fileNguyen Ngoc Tang 1 ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG QUANH Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng

Nguyen Ngoc Tang 11

3

2

3

2

3

2

3

2

3

2

3

2

lan4

33a.9ccbbb

c.b

aa...

c.b

aa

hay 3

2

3

2

3

2

3a.9c2b3

c.b

aa4 . (1)

Tương tự, ta có:

3

2

3

2

3

2

3b.9d2c3

d.c

bb4 (2); 3

2

3

2

3

2

3c.9a2d3

a.d

cc4 ; (3)

3

2

3

2

3

2

3d.9b2a3

b.a

dd4 . (4)

Cộng từng vế của (1), … , (4), ta được

3

2

3

2

3

2

3

2

3333dcba.4

b.a

dd

a.d

cc

d.c

bb

c.b

aa.4

hay .dcbaF 3

2

3

2

3

2

3

2

(*)

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho bốn số dương, ta có:

2

13

1

3

4

3

2

3

2

3

2

a.4

2005.4

4

2005aaa

a.4

2005.4

4

2005a3

3

1

3

4

3

2

. (1’)

Tương tự, ta có:

b.4

2005.4

4

2005b3

3

1

3

4

3

2

; (2’)

c.4

2005.4

4

2005c3

3

1

3

4

3

2

; (3’)

d.4

2005.4

4

2005d3

3

1

3

4

3

2

. (4’)

Cộng từng vế của (1’), … , (4’), ta được

Page 12: ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG … fileNguyen Ngoc Tang 1 ÁP DỤNG BĐT CÔ-SI CHỨNG MINH BĐT HOÁN VỊ VÒNG QUANH Bài 1. Cho a, b, c > 0. Chứng

Nguyen Ngoc Tang 12

dcba.4

2005.4

4

2005.4dcba3

3

1

3

4

3

2

3

2

3

2

3

2

3

4

3

4

3

2

3

2

3

2

3

2

4

2005.16

4

2005.4dcba3

hay 3

4

3

2

3

2

3

2

3

2

4

2005.4dcba

. (**)

Kết hợp (*) và (**), ta suy ra 4

320054.

4F

.

Vậy GTNN của

2

4

2005F

đạt được khi (*) và (**) cùng xảy ra đẳng thức và

2005dcba

2

4

2005dcba

.