12
BIÊN BẢN KỸ THUẬT KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG OUTDOOR TRẠM BTS/NODEB Tên trạm: ATK-TNN Tỉnh Thái Nguyên Cấu hình: 2/2/2 Tọa độ tram: Lat 21.7885 Long 105.5096 Địa chỉ: Khu di tích ATK Định Hóa Điện thoại:....................................................... ............................................................. ............ Hôm nay, ngày 13 tháng 5 năm 2013, tại Trạm VT ATK I./ Thành phần. 1. Đơn vị kiểm tra, bảo dưỡng: Trung Tâm Viễn Thông Định Hóa - VTTN Danh sách đội kiểm tra, bảo dưỡng thực hiện: Ôn g Nguyễn Đức Hiền Chức vụ: Trưởng nhóm Ôn g Lèng Văn Thắng Chức vụ: KTV Ôn g Nông Đức Quang Chức vụ: KTV 2. Đơn vị quản lý thiết bị: Trung Tâm Viễn Thông Định Hóa Ôn g Phạm Thành Công Chức vụ: Giám Đốc Trung Tâm Ôn g Nguyễn Đức Hiền Chức vụ : CBKT. 3. Đại diện Công ty Vinaphone. Ôn g Trần Tùng Lâm Chức vụ: Cán bộ ĐHTT OMC-KV1 Trung tâm VPN1 Ôn g Đào Tuấn Anh Chức vụ: Cán bộ KT Xưởng CTBHT Trung tâm VNP1 1

ATK_tnn

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ATK

Citation preview

BIÊN BẢN KỸ THUẬT

KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG OUTDOOR TRẠM BTS/NODEB

Tên trạm: ATK-TNN Tỉnh Thái Nguyên Cấu hình: 2/2/2

Tọa độ tram: Lat 21.7885 Long 105.5096

Địa chỉ: Khu di tích ATK Định Hóa

Điện thoại:................................................................................................................................

Hôm nay, ngày 13 tháng 5 năm 2013, tại Trạm VT ATK

I./ Thành phần.

1. Đơn vị kiểm tra, bảo dưỡng: Trung Tâm Viễn Thông Định Hóa - VTTN

Danh sách đội kiểm tra, bảo dưỡng thực hiện:

Ông Nguyễn Đức Hiền Chức vụ: Trưởng nhóm

Ông Lèng Văn Thắng Chức vụ: KTV

Ông Nông Đức Quang Chức vụ: KTV

2. Đơn vị quản lý thiết bị: Trung Tâm Viễn Thông Định Hóa

Ông Phạm Thành Công Chức vụ: Giám Đốc Trung Tâm

Ông Nguyễn Đức Hiền Chức vụ : CBKT.

3. Đại diện Công ty Vinaphone.Ông Trần Tùng Lâm Chức vụ: Cán bộ ĐHTT OMC-KV1 Trung tâm VPN1

Ông Đào Tuấn Anh Chức vụ: Cán bộ KT Xưởng CTBHT Trung tâm VNP1

Kết quả về việc kiểm tra, bảo dưỡng phần ngoài thiết bị BTS/NodeB như sau:

Thời gian bắt đầu: ... giờ .... ngày 13/5/2013

Thời gian kết thúc: .... giờ .... ngày 13/5/2013

Lưu ý : Trước khi thực hiện yêu cầu liên hệ báo về cho OMC – KV1 được biết theo số điện thoại 04.35146038; 04.35146052 (Hoặc gọi trực tiếp cho số: 091.2208248; 0912599588).

II./ Nội dung công việc:

1./ Kiểm tra nhà trạm :

1.1./ Kiểm tra tổng thể nhà trạm: (Đảm bảo an toàn, an ninh, cách nhiệt cho phòng máy, chống được côn trùng bay vào, không bị bong rộp, thấm nước, bị rạn nứt, bị nứt... Nếu cần phải đưa ra khuyến nghị)

Đảm bảo Không đảm bảo

Trần nhà

Cửa ra/vào

1

Cửa sổ

Lỗ feeder

Lỗ điều hòa

Sàn nhà

1.2./ Kiểm tra nhiệt độ phòng máy, ghi kết quả, kiến nghị:

- Nhiệt độ phòng máy: 300C

Kiến nghị:

- Điều hòa có nguồn vào nhưng không lạnh, không có điều khiển. Đề nghị sửa chữa.1.3./ Thử các cảnh báo với OMC khu vùc:

Kết quả cảnh báo AC Đạt Không đạt

Kết quả cảnh báo điện áp thấp Đạt Không đạt

Kết quả cảnh báo Rectifier Đạt Không đạt

Kết quả nhiệt độ cao Đạt Không đạt

Nội dung xử lý, kiến nghị - Tại tủ BTS: Cảnh báo AC, DC, LVA, HT tốt.

- OMC: Cảnh báo AC, DC tốt. Cảnh báo LVA không đưa lên OMC. Cảnh báo nhiệt: Thiết bị cảnh báo nhiệt hỏng ( có nguồn vào nhưng không hoạt động), xử lý: Loop chân cảnh báo.

Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt

2./ Kiểm tra bảo d ư ỡng Outdoor:

2.1/ Kiểm tra bảo d ư ỡng Outdoor:

2.1.1/ Kiểm tra bảo dưỡng kim thu lôi.

Kiểm tra độ cao của kim thu lôi có che phủ anten không (trong góc 450).Kết quả Đạt Không đạt

Nội dung xử lý kiến nghị

Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt

2.1.2/ Kiểm tra dây thoát sét.

Kiểm tra các mối hàn từ tổ đất (cọc đồng tại bể đất) với dây đất đi lên phòng máy (đất công tác), đi lên cột anten (đất chống sét).Kết quả Đạt Không đạt

Nội dung xử lý kiến nghị

2.1.3./ Đo điện trở đất, ghi l¹i c¸c kết quả ( ®ång b»ng lµ <1Ω và <5Ω ®èi víi miÒn nói)

2

Kết quả đo: = 5 Ω Đạt Không đạt

Nội dung xử lý kiến nghị

2.1.4./ Kiểm tra dây đất, xác định chiều dài và sự tồn tại của dây đất từ tổ đất đến phòng máy, tổ đất đến kim thu sét (ghi l¹i tån t¹i).a) Từ tổ đất đến phòng máy.

Loại dây Φ: 70 Chất liệu: Đồng Độ dài: 5 m Đảm bảo độ dự phòng (100mm)……

b) Từ tổ đất đến kim thu sét.

Loại dây Φ: 60 Chất liệu: Đồng Độ dài: 22 m Đảm bảo độ dự phòng (100mm)……..

2.1.5/ Kiểm tra, xiết lại các ecu-bulông tiếp đất tại các bảng tiếp đất trong và ngoài phòng máy.Kết quả Đạt Không đạt

Nội dung xử lý kiến nghị

Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt

2.1.6/ Kiểm tra cột anten: Kiểm tra tình trạng cột anten, độ căng dây co, các điểm nối dây co đã đảm báo chưa, cột có bị gỉ không? Kết quả Đạt Không đạt

Nội dung xử lý kiến nghị

Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt

2.2/ Kiểm tra bảo d ư ỡng Outdoor:

A. Kiểm tra Anten.

2.2.1/ Kiểm tra bề mặt ngoài của anten, xem có hiện tượng vỡ, cong…:Kết quả Đạt Không đạt

Nội dung xử lý, kiến nghị

Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt

2.2.2/ Đo kiÓm tra anten, các thông số lắp đặt anten theo số liệu đã thiết kế:

SectorSố lượng

anten Dải tần số

Chủng Loại anten

Góc phương

vị

Góc ngẩng

Độ cao

anten

Đánh dấu

nhãn anten

Độ lợi anten(dbm)

S1Anten 1-2G 806-960 Amphe

nol40 2 20 Có 18

Anten 1-3G 1710-2170 UMX 340 0 20 18S2 Anten 2-2G 806-960 Amphe

nol160 0 20 Có 18

3

Anten 2-3G 1710-2170 UMX 80 2 20 18

S3Anten 3-2G 806-960 Amphe

nol240 0 20 Có 18

Anten 3-3G 1710-2170 UMX 240 0 20 18Nội dung xử lý

kiến nghị

Thực hiện đo và chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của anten theo thiết kế của Vinaphone. Kết quả sau khi chỉnh góc ngẩng và góc phương vị

SectorSố lượng

anten Dải tần số

Chủng Loại anten

Góc phương

vị

Góc ngẩng

Độ cao

anten

Đánh dấu

nhãn anten

Độ lợi anten(dbm)

S1Anten 1-2G 806-960 Amphe

nol40 2 20 BXA 18

Anten 1-3G 1710-2170 UMX 340 0 20 18

S2Anten 2-2G 806-960 Amphe

nol160 0 20 BXA 18

Anten 2-3G 1710-2170 UMX 80 2 20 18

S3Anten 3-2G 806-960 Amphe

nol240 0 20 BXA 18

Anten 3-3G 1710-2170 UMX 240 0 20 18Nội dung xử lý

kiến nghị

2.2.3/ Kiểm tra anten, đảm bảo điểm nút cao nhất của anten không vượt quá phạm vi an toàn 450 của kim chống sét:

Kết quả Đạt Không đạt

Nội dung xử lý, kiến nghị

Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt

2.2.4/ Kiểm tra bộ gá của anten và anten:

Xem có bị xoay không, các mối hàn… Cân chỉnh xiÕt chÆt ªcu, bul«ng cố định bộ gá, anten víi cét. Nếu phát hiện gá sơn đã cũ; gỉ sét thì tiến hành sơn lại gá đỡ hoặc thay thế.Kết quả Đạt Không đạt

Nội dung xử lý, kiến nghị

Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt

2.2.5./ Kiểm tra độ phát xạ anten:

4

Sử dụng máy đo vùng phủ sóng: Máy Tems (Ver 8.0 trở lên). Thực hiện đo kiểm tra vùng phủ sóng trước và sau khi bảo dưỡng.Kiểm tra độ phát xạ anten, đo bức xạ anten thông qua việc gián tiếp đo vùng phủ sóng trước và sau khi bảo dưỡng. Đo theo hướng búp sóng chính của anten từng khoảng cách và mức công suất thu nhận được tương ứng (TA và RX Level). Nếu suy giảm, kiểm tra lại anten, đề xuất thay thế. Đo mức thu từng hướng và đánh dấu ở mức -70dBm đến -100dBm trên logfile.

Location(Hướng, địa điểm)

Distance Coverage(Khoảng cách)

RX Level(Mức thu)

Ghi chú

Sector10km (tại trạm) TA=0 -640,5km TA=1 -631km TA=2 -791,5km TA=3 -87

Handover sang trạm BTS Điềm Mặc

Sector20km (tại trạm) TA=00,5 TA=1 -1281km TA=2 Chuyển sang sector

1Sector30km (tại trạm) TA=00,5 TA=1 -521km TA=2 -551,5km TA=3 -87

Chuyển sang vùng sóng yếu

Kết quả đo vùng phủ sóng lưu lại Logfile và in bản đồ phủ sóng đính kèm.

B. Kiểm tra feeder:

2.2.6/ Kiểm tra bề mặt ngoài của feeder, cố định lại hệ thống feeder-jumper ( 1kẹp cáp/1m phi ®¬ vµ 3 sîi tiÕp ®Êt/ 1 sîi phi ®¬ tÝnh tõ ®o¹n ®Çu, gi÷a vµ ®iÓm ®Êu b¶ng ®Êt outdoor ): (xem có hiện tượng vỡ, cong, gập)

Kết quả Đạt Không đạt

Nội dung xử lý, kiến nghị

Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt

2.2.7/ KiÓm tra chñng lo¹i phi ®¬, khóa các khối thu phát công suất vô tuyến, đo độ suy hao và độ dài của từng sợi feeder, đo hệ số sóng đứng của anten phi ®¬ (lưu kết quả đo và in ra kèm vào biên bản kỹ thuật).

5

Chỉ tiêu kỹ thuật: Hệ số sóng đứng ≤ 1,2 ®Ó so s¸nh vµ ®¸nh gi¸( TiÕn hµnh xö lý c¸c sîi Feeder cã hÖ sè sãng ®øng >1,2 )

Sector Sè Sợi

feeder

Chñng lo¹i phi

®¬

Kết quả

®o§é dµi sîi phi ®¬ (tõ tñ BTS tíi an

ten)

§¸nh dÊu c¸c sîi phi ®¬ (d¸n

nh·n)

1

Sợi1-2G

Sợi1-3G

Sợi2-2G

Sợi2-3G

2

Sợi1-2G

Sợi1-3G

Sợi2-2G

Sợi2-3G

3

Sợi1-2G

Sợi1-3G

Sợi2-2G

Sợi2-3G

Kết quả Đạt Không đạt

Nội dung xử lý kiÕn nghÞKết quả sau xử lý Đạt Không đạt

(Không thực hiện nội dung công việc này khi không có máy đo suy hao feeder)

2.2.8/ Kiểm tra, xử lý các đầu connector (tại feeder, jumper, anten).

Kết quả Đạt Không đạt

Nội dung xử lý kiến nghị

Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt

2.2.9/ Kiểm tra độ uốn cong của feeder tại tất cả các điểm đảm bảo ≥ 135 0, đảm bảo trước khi vào phòng máy feeder phải được uốn cong về phía dưới để nước mưa không chảy vào phòng.

Kết quả Đạt Không đạt

Nội dung xử lý kiến nghị

6

Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt

2.2.10/ Kiểm tra tiếp đất feeder.

Kiểm tra các điểm tiếp đất và tiếp đất của feeder đạt yêu cầu (ít nhất phải có 3 điểm trước khi vào trạm, trước khi đấu vào anten, trước khi rời cột).Kết quả Đạt Không đạt

Nội dung xử lý kiến nghị

Kết quả sau bảo dưỡng Đạt Không đạt

2.2.11/ Kiểm tra chống sét feeder-anten.Kiểm tra chống sét feeder anten (đầu connector) có được đấu đất không. Nếu chưa được đấu đất thì kiến nghị và thực hiện việc đấu đất chống sét feeder.

Kết quả Đạt Không đạt

Nội dung xử lý kiến nghị

Kết quả sau bảo dưỡng Đạt Không đạt

2.2.12/ RRU NodeB. Lo¹i RRU: WRFU 2100 H·ng s¶n xuÊt: Motorola Sè lîng: 03

RRU§é

cao

(m)

T×nh

tr¹ng tiÕp ®Êt

Jumper tõ RRU tíi Anten ®· vÆn chÆt vµ cuèn b¨ng

keo chèng thÊm cha

Jumper nèi tõ RRU ®Õn Anten ph¶i

kÑp c¸p nÕu kho¶ng c¸ch

>1.5m

D©y nguån vµ d©y

quang nèi tíi RRU ®· buéc l¹t

ch¾c ch¾n cha

§Çu vµo RRU ®·

vÆn chÆt vµ cuèn b¨ng keo

chèng thÊm cha

Jumper vµ d©y quang ®· ®îc

®¸nh sè thø tù cho tõng Sector

cha

Sector 1

RRU1 0 Tốt Tốt Đạt Tốt Tốt Có

Sector 2

RRU2 0 Tốt Tốt Đạt Tốt Tốt Có

Sector 3

RRU3 0 Tốt Tốt Đạt Tốt Tốt Có

Đề xuất, kiến nghị

3. / Lập hồ s ơ kỹ thuật sau bảo d ư ỡng. - Cập nhật báo cáo kết quả các thông số sau khi bảo dưỡng vào biểu mẫu trong phụ lục Excel đính kèm.

- Để hồ sơ bảo dưỡng tại trạm 1 bản.

III./ DANH MỤC THIẾT BỊ, VẬT TƯ HỎNG.STT Tên thiết bị, vật tư thay thế S/N Tên trạm Tình trạng

1 Bộ cảnh báo ngoài ATK Không hoạt động

2

7

3

4

5

IV./ THIẾT BỊ, VẬT TƯ THAY THẾ TRONG BẢO DƯỠNG.STT Tên thiết bị, vật tư thay thế S/N Tên trạm Tình trạng

1

2

3

4

5

V./ ĐÁNH GIÁ KẾT LUẬN.

1./ Kiến nghị của đội bảo dưỡng:

- Sửa chữa điều hoà, bổ sung điều khiển

- Thay thế hoặc sửa chữa bộ cảnh báo ngoài.

2./ Kiến nghị của Đơn vị quản lý thiết bị:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3./ Đề xuất phương án xử lý của đội bảo dưỡng:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐƠN VỊ KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG (Ký, ghi rõ họ tên)

CÁN BỘ GIÁM SÁT KỸ THUẬT VNP (Ký, ghi rõ họ tên)

OMC_KV1 Xưởng SCTB-HT

Nguyễn Đức Hiền Nguyễn Hữu Minh Đào Tuấn Anh

ĐƠN VỊ QUẢN LÝ THIẾT BỊ(Ký, ghi rõ họ tên)

8

Biên bản này được lập thành 06 bản, 01 bản lưu hồ sơ quản lý tại trạm, 01 bản lưu tại đơn vị thực hiện bảo dưỡng, 02 bản gửi Viễn thông Thái Nguyên (Phòng KT-TK-TC, Phòng Mạng và Dịch vụ), 02 bản gửi VNP1.

9