144
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG III ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút ,không kể thời gian giao đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 3 1 y x mx (1). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O (với O là gốc tọa độ ). Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 2 1 6sin cos 2 x x x . Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân 2 3 2 1 2 ln x x I dx x . Câu 4 (1,0 điểm). a) Giải phương trình 2 1 5 6.5 1 0 x x . b) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm 4;1; 3 A và đường thẳng 1 1 3 : 2 1 3 x y z d . Viết phương trình mặt phẳng ( ) P đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Tìm tọa độ điểm B thuộc d sao cho 27 AB . Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp . S ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB AC a , I trung điểm của SC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp . S ABC và tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng SAB theo a . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC 1; 4 A , tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong của ADB có phương trình 2 0 x y , điểm 4;1 M thuộc cạnh AC . Viết phương trình đường thẳng AB . Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 3 5 4 4 2 1 1 x xy x y y y y x y x Câu 9 (1,0 điểm). Cho ,, abc là các số dương và 3 a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 3 3 3 bc ca ab a bc b ca c ab P …….Hết……….

B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

SỞ GD&ĐT NGHỆ ANTRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG III

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015Môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 180 phút ,không kể thời gian giao đề

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 3 1y x mx (1).

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.

b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O(với O là gốc tọa độ ).

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 2 1 6sin cos 2x x x .

Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân2 3

21

2lnx xI dxx

.

Câu 4 (1,0 điểm).

a) Giải phương trình 2 15 6.5 1 0x x .

b) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làmtrực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.

Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm 4;1;3A và đường thẳng1 1 3:2 1 3

x y zd

. Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua A và vuông góc với đường

thẳng d . Tìm tọa độ điểm B thuộc d sao cho 27AB .

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB AC a , I làtrung điểm của SC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của

BC, mặt phẳng (SAB) tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp .S ABC và tínhkhoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng SAB theo a .

Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có 1;4A , tiếptuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trongcủa ADB có phương trình 2 0x y , điểm 4;1M thuộc cạnh AC . Viết phương trìnhđường thẳng AB .

Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình2

2

3 5 4

4 2 1 1

x xy x y y y

y x y x

Câu 9 (1,0 điểm). Cho , ,a b c là các số dương và 3a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu

thức:3 3 3bc ca aba bc b ca c ab

P

…….Hết……….

Page 2: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

ĐÁP ÁN

Câu Nội dung Điểm1 a. (1,0 điểm)

Với m=1 hàm số trở thành: 3 3 1y x x TXĐ: D R

2' 3 3y x , ' 0 1y x

0.25

Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; , đồng biến trên khoảng 1;1

Hàm số đạt cực đại tại 1x , 3CDy , đạt cực tiểu tại 1x , 1CTy limx

y

, limx

y

0.25

* Bảng biến thiênx – -1 1 +y’ + 0 – 0 +

y+ 3

-1 -

0.25

Đồ thị:4

2

2

4 0.25

B. (1,0 điểm) 2 2' 3 3 3y x m x m

2' 0 0 *y x m 0.25

Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị PT (*) có 2 nghiệm phân biệt 0 **m 0.25

Khi đó 2 điểm cực trị ;1 2A m m m , ;1 2B m m m 0.25

Tam giác OAB vuông tại O . 0OAOB

3 14 1 02

m m m ( TM (**) )

Vậy 12

m

0,25

Page 3: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

2. (1,0 điểm)sin 2 1 6sin cos2x x x

(sin 2 6sin ) (1 cos2 ) 0x x x 0.25

22sin cos 3 2sin 0x x x

2sin cos 3 sin 0x x x 0. 25

sin 0sin cos 3( )

xx x Vn

0. 25

x k . Vậy nghiệm của PT là ,x k k Z 0.25

3

(1,0 điểm)22 2 2 22

2 2 21 1 1 11

ln ln 3 ln2 2 22 2

x x x xI xdx dx dx dxx x x

0.25

Tính2

21

ln xJ dxx

Đặt 2

1ln ,u x dv dxx

. Khi đó 1 1,du dx vx x

Do đó2 2

21 1

1 1lnJ x dxx x

0.25

2

1

1 1 1 1ln 2 ln 22 2 2

Jx

0.25

Vậy 1 ln 22

I 0.25

4. (1,0 điểm)

a,(0,5điểm)

2 15 6.5 1 0x x 25 1

5.5 6.5 1 0 155

x

x xx

0.25

01

xx

Vậy nghiệm của PT là 0x và 1x 0.25

b,(0,5điểm) 3

11 165n C 0.25

Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là 2 1 1 25 6 5 6. . 135C C C C

Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là 135 9165 11

0.25

Page 4: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

5. (1,0 điểm)

Đường thẳng d có VTCP là 2;1;3du

Vì P d nên P nhận 2;1;3du

làm VTPT 0.25

Vậy PT mặt phẳng P là : 2 4 1 1 3 3 0x y z 2 3 18 0x y z 0.25

Vì B d nên 1 2 ;1 ; 3 3B t t t

27AB 2 22 227 3 2 6 3 27AB t t t 27 24 9 0t t

0.25

337

t

t

Vậy 7;4;6B hoặc 13 10 12; ;7 7 7

B

0.25

6. (1,0 điểm)j

CB

A

S

H

K

M

Gọi K là trung điểm của AB HK AB (1)Vì SH ABC nên SH AB (2)

Từ (1) và (2) suy ra AB SK Do đó góc giữa SAB với đáy bằng góc

giữa SK và HK và bằng 60SKH

Ta có 3tan2

aSH HK SKH

0.25

Vậy3

.1 1 1 3. . . .3 3 2 12S ABC ABC

aV S SH AB AC SH 0.25

Vì / /IH SB nên / /IH SAB . Do đó , ,d I SAB d H SAB

Từ H kẻ HM SK tại M HM SAB ,d H SAB HM0.25

Ta có 2 2 2 2

1 1 1 163HM HK SH a

3

4aHM . Vậy 3,

4ad I SAB 0,25

Page 5: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

7. (1,0 điểm)

K

C

A

DB IM

M'E

Gọi AI là phan giác trong của BACTa có : AID ABC BAI

IAD CAD CAI

Mà BAI CAI , ABC CAD nên AID IAD DAI cân tại D DE AI

0,25

PT đường thẳng AI là : 5 0x y 0,25

Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI PT đường thẳng MM’ : 5 0x y

Gọi 'K AI MM K(0;5) M’(4;9) 0,25

VTCP của đường thẳng AB là ' 3;5AM

VTPT của đường thẳng AB là 5; 3n

Vậy PT đường thẳng AB là: 5 1 3 4 0x y 5 3 7 0x y 0,25

8.

(1,0 điểm).2

2

3 5 4(1)

4 2 1 1(2)

x xy x y y y

y x y x

Đk:

2

2

04 2 0

1 0

xy x y yy xy

Ta có (1) 3 1 4( 1) 0x y x y y y

Đặt , 1u x y v y ( 0, 0u v )

Khi đó (1) trở thành : 2 23 4 0u uv v 4 ( )

u vu v vn

0.25

Với u v ta có 2 1x y , thay vào (2) ta được : 24 2 3 1 2y y y y

24 2 3 2 1 1 1 0y y y y

0.25

2

2 2 2 01 14 2 3 2 1

y yyy y y

2

2 12 01 14 2 3 2 1

yyy y y

0.25

2y ( vì2

2 1 0 11 14 2 3 2 1

yyy y y

)

Với 2y thì 5x . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là 5;2

0.25

Page 6: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

9. (1,0 điểm) .

Vì a + b + c = 3 ta có3 ( ) ( )( )bc bc bca bc a a b c bc a b a c

1 12bc

a b a c

Vì theo BĐT Cô-Si: 1 1 2( )( )a b a c a b a c

, dấu đẳng thức xảy ra b = c0,25

Tương tự 1 123

ca cab a b cb ca

và 1 1

23ab ab

c a c bc ab 0,25

Suy ra P 32( ) 2( ) 2( ) 2 2bc ca ab bc ab ca a b ca b c a b c

, 0,25

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = 32

khi a = b = c = 1. 0,25

Page 7: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – LẦN 1 Môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 21 1 11 (1),3 2 3

y x m x mx m là tham số.

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi 2.m

b) Tìm m để hàm số (1) có cực đại là yCĐ thỏa mãn yCĐ 1 .3

Câu 2 (1,0 điểm).

a) Giải phương trình cos3 cos 2 3cos2 sin .x x x x b) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn 2 3 2 .z z i

Câu 3 (0,5 điểm). Giải phương trình 24 2 2log log 2 1 log 4 3 .x x x

Câu 4 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 3 25 4 1 2 4 .x x x x x

Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân 6

1

3 1d .2

xI xx

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp đều .S ABC có 2 , .SA a AB a Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính theo a thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng , .AM SB

Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy cho hình chữ nhật ABCD có ACD với 1cos ,5

điểm H thỏa mãn điều kiện 2 ,HB HC K

là giao điểm của hai đường thẳng AH và

.BD Cho biết 1 4; , 1; 03 3

H K

và điểm B có hoành độ dương. Tìm tọa độ các điểm , , , .A B C D

Câu 8 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 3 0P x y z và đường

thẳng 2 1: .1 2 1

x y zd

Tìm tọa độ giao điểm của (P) và ;d tìm tọa độ điểm A thuộc d sao cho

khoảng cách từ A đến (P) bằng 2 3.

Câu 9 (0,5 điểm). Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C; mỗi bảng có 3 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau.

Câu 10 (1,0 điểm). Giả sử x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn

2 2 20 2.x y y z z x

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 4 4 4 434 4 4 ln ( ) .4

x y zP x y z x y z

------------------ Hết ------------------

Ghi chú: 1. BTC sẽ trả bài vào các ngày 28, 29/3/2015. Để nhận được bài thi, thí sinh phải nộp lại phiếu dự thi cho BTC.

2. Thi thử THPT Quốc gia lần 2 sẽ được tổ chức vào chiều ngày 18 và ngày 19/4/2015. Đăng ký dự thi tại Văn phòng Trường THPT Chuyên từ ngày 28/3/2015.

Page 8: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – LẦN 1 Môn: TOÁN; Thời gian làm bài: 180 phút

Câu Đáp án Điểm a) (1,0 điểm)

Khi 2m hàm số trở thành 3 21 1 12 .3 2 3

y x x x

10. Tập xác định: .D 20. Sự biến thiên: *) Chiều biến thiên: Ta có 2 2, .y x x x

1 10 ; 0 ; 0 1 2.

2 2x x

y y y xx x

Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ; 1) và (2; ); hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; 2).

*) Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 1,x yCĐ 3( 1)2

y ;

hàm số đạt cực tiểu tại 2, (2) 3.CTx y y *) Giới hạn tại vô cực:

32 3

1 1 2 1lim lim ;3 2 3x x

y xx x x

32 3

1 1 2 1lim lim .3 2 3x x

y xx x x

0,5

*) Bảng biến thiên:

30. Đồ thị:

0,5

b) (1,0 điểm)

Ta có 2 1 , ;y x m x m x 1

0x

yx m

Hàm số có cực đại khi và chỉ khi 1.m 0,5

Câu 1.

(2,0 điểm)

Xét hai trường hợp (TH) sau:

TH1. 1.m Hàm số đạt cực đại tại ,x m với yCĐ

3 2 1( ) .6 2 3

m my m

Ta có yCĐ

3 2 3( )1 1 1 3.0 ( )3 6 2 3 3

m tmm m mm ktm

TH2. 1.m Hàm số đạt cực đại tại 1,x với yCĐ 1( 1) .

2 2my

Ta có yCĐ 1 1 1 1 ( ).3 2 2 3 3

m m tm

Vậy các giá trị cần tìm của m là 13, .3

m m

0,5

x

'y

y

1 2

32

3

+ – 0 0 +

x O

32

y

2

3

1

Page 9: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

2

a) (0,5 điểm) Phương trình đã cho tương đương với

cos2 02cos2 cos 2 3cos2 sin

cos 3 sin

xx x x x

x x

4 2 .

6

kxk

x k

0,5

b) (0,5 điểm)

Câu 2.

(1,0 điểm)

Đặt , ( , ).z a bi a b Từ giả thiết ta có

2 3 2 3 3 2a bi a bi i a bi i 3 3 1

2 2a a

b b

Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2.

0,5

Câu 3.

(0,5 điểm)

*) Điều kiện: 1 .2

x

Khi đó phươngtrình đã cho tương đương với 2 2 2log log 2 1 log 4 3x x x 2

2 2log 2 log 4 3x x x

2 21

2 4 3 2 5 3 0 23

xx x x x x

x

Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của phương trình đã cho là 3.x

0,5

*) Điều kiện: 3 2 1 52 4 0

1 5 0.

xx x x

x

Bất phương trình đã cho tương đương với 2 22 4 3 4 2 4 x x x x x x . (1)

Xét hai trường hợp sau đây: TH1. Với 1 5 0x . Khi đó 2 2 4 0x x và 3 0x . Hơn nữa hai biểu thức

2 2 4x x và 3x không đồng thời bằng 0. Vì vậy

2 22 4 3 0 4 2 4 x x x x x x .

Suy ra 1 5 0x thỏa mãn bất phương trình đã cho.

0,5

Câu 4.

(1,0 điểm)

TH2. Với 1 5.x Khi đó 2 2 4 0x x . Đặt 2 2 4 0, 0x x a x b . Bất phương trình trở thành 2 23 4 3 0 3a b ab a b a b b a b

22

2

4 0 1 17 7 652 4 3 ,2 27 4 0

x xx x x x x

x x

thỏa mãn.

Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm 1 5 0x ; 1 17 7 65 .2 2

x

0,5

Đặt 3 .x t Ta có 1 2; 6 3;x t x t 2 3x t và d 2 d .x t t

Khi đó 3 3

22 2

1 2 d 2 d1 1

t tI t t tt t

0,5

Câu 5.

(1,0 điểm)

3 3

22

12 1 2 ln 11

dt t tt

2 1 ln 2 . 0,5

Page 10: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

3

*) Từ giả thiết suy ra ABC đều và SA SB SC . Hạ SO ABC O( ) là tâm tam giác đều ABC.

Ta có 2 34ABC

aAB a S và

32

aAM 2 3

3 3aAO AM

2 2 33 .3

aSO SA AO

Suy ra 3

.1 11. .3 12

S ABC ABCaV SO S

0,5

Câu 6.

(1,0 điểm)

*) Kẻ Bx // AM mp ( , )S Bx // AM ( , ) , ( , ) , ( , )d AM SB d AM S Bx d O S Bx (1)

Hạ , .OK Bx OH SK Vì ( )Bx SOK nên ( , )Bx OH OH S Bx (2)

Ta có OMBK là hình chữ nhật nên .2aOK MB

Vì SOK vuông tại O nên 2 2 2 2

1 1 1 47 51711 47

aOHOH OK OS a

(3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra 517( , ) .47

ad AM SB OH

0,5

Từ giả thiết suy ra H thuộc cạnh BC và 2 .3

BH BC

Vì BH // AD nên 2 23 3

KH BH HK KAKA AD

. Suy ra

52

HA HK 1 4 5 2 4 5 10; . ; ;

3 3 2 3 3 3 3A Ax y

(2; 2).A

Vì ACD vuông tại D và 1cos cos5

ACD nên

2 , 5 .AD CD AC CD

0,5

Câu 7.

(1,0 điểm)

Đặt 4( 0) 2 , .3

CD a a AD a AB a BH a

Trong tam giác vuông ABH ta có 2 2 2 225 125 5.9 9

AB BH AH a a

Suy ra 4 55, .3

AB HB (*)

Giả sử ( ; )B x y với 0,x từ (*) ta có

2 2

2 2

( 2) ( 2) 5 3, 01 81 4 80 , ( )5 53 3 9

x y x y

x y ktmx y

Suy ra (3; 0).B Từ 3 1; 2 .2

BC BH C

Từ 2; 0 .AD BC D

0,5

Câu 8.

(1,0 điểm)

*) Giả sử ( ).M d P Vì M d nên ( 2; 2 1; ).M t t t

Mặt khác ( )M P nên suy ra ( 2) ( 2 1) ( ) 3 0 1.t t t t

Suy ra (1; 1; 1).M 0,5

S

O M

C

B K

H

A

x

A B

C

H

K

D

Page 11: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

4

*) Ta có A d nên ( 2; 2 1; ).A a a a

Khi đó 2 2 2

( 2) ( 2 1) ( ) 3, ( ) 2 3 2 3

1 1 1

a a ad A P

21 3

4.a

aa

Suy ra (4; 5; 2)A hoặc ( 2; 7; 4).A

0,5

Câu 9.

(0,5 điểm)

+) Tổng số kết quả 9 đội bóng bốc thăm ngẫu nhiên vào 3 bảng , ,A B C là 3 3 39 6 3 .C C C

+) Số kết quả bốc thăm ngẫu nhiên có 3 đội bóng Việt Nam nằm ở ba bảng khác nhau là 2 2 26 4 23! .C C C

Suy ra xác suất cần tính là 2 2 26 4 2

3 3 39 6 3

3! 9 0,32.28

C C CP

C C C

0,5

Từ giả thiết suy ra 0 , , 1x y z và 2 2 2 1.x y z Xét hàm số ( ) 4 3 1, 0; 1 .tg t t t Ta có '( ) 4 ln 4 3.tg t

Suy ra 4 0 03( ) 0 log ; ( ) 0

ln 4g t t t g t t t và 0( ) 0 .g t t t

Vì 31 4,ln 4

nên 00 1.t

Suy ra bảng biến thiên

Suy ra ( ) 0g t với mọi 0; 1 ,t hay 4 3 1t t với mọi 0; 1 .t

Mặt khác, do 0 , , 1 x y z nên 4 4 4 2 2 2 1.x y z x y z

Từ đó ta có 4 4 4 433 3( ) ln ( )4

P x y z x y z x y z

433 3( ) ( ) .4

x y z x y z

Đặt ,x y z u khi đó 0u và 433 3 .4

P u u

0,5

Câu 10.

(1,0 điểm)

Xét hàm số 43( ) 3 34

f u u u với 0.u

Ta có 3( ) 3 3f u u và ( ) 0 1.f u u Suy ra bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có21( )4

f u với mọi 0.u Suy ra 21,4

P dấu đẳng thức

xảy ra khi 1, 0x y z hoặc các hoán vị.

Vậy giá trị lớn nhất của P là 21.4

0,5

( )f u

'( )f u

u 1

0 + –

0

214

( )g t

'( )g t

t 1

0 + –

0 0t

0 0

Page 12: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THPT 2015 MÔN NGỮ VĂNPHẦN I: ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN

ĐỊNH HƯỚNG CHUNG:A/ Những vấn đề chungI/ Phạm vi và yêu cầu của phần đọc – hiểu trong kì thi THPTQG1/ Phạm vi:- Văn bản văn học (Văn bản nghệ thuật):+ Văn bản trong chương trình (Nghiêng nhiều về các văn bản đọc thêm)+ Văn bản ngoài chương trình (Các văn bản cùng loại với các văn bản được học trong

chương trình).- Văn bản nhật dụng (Loại văn bản có nội dung gần gũi, bức thiết đối với cuộc sống trướcmắt của con người và cộng đồng trong xã hội hiện đại như: Vấn dề chủ quyền biển đảo,thiên nhiên, môi trường, năng lượng, dân số, quyền trẻ em, ma tuý, ... Văn bản nhật dụngcó thể dùng tất cả các thể loại cũng như các kiểu văn bản song có thể nghiêng nhiều vềloại văn bản nghị luận và văn bản báo chí).- Xoay quanh các vấn đề liên quan tới:

+ Tác giả+ Nội dung và nghệ thuật của văn bản hoặc trong SGK hoặc ngoài SGK.

- 50% lấy trong SGK (và 50% ngoài SGK).- Dài vừa phải. Số lượng câu phức và câu đơn hợp lý. Không có nhiều từ địa phương, cânđối giữa nghĩa đen và nghĩa bóng.2/ Yêu cầu cơ bản của phần đọc – hiểu

- Nhận biết về kiểu (loại), phương thức biểu đạt, cách sử dụng từ ngữ, câu văn,hình ảnh, các biện pháp tu từ,…

- Hiểu đặc điểm thể loại, phương thức biểu đạt, ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ,câu văn, hình ảnh, biện pháp tu từ.

- Hiểu nghĩa của một số từ trong văn bản- Khái quát được nội dung cơ bản của văn bản, đoạn văn.- Bày tỏ suy nghĩ bằng một đoạn văn ngắn.

II/ Những kiến thức cần có để thực hiện việc đọc – hiểu văn bản1/ Kiến thức về từ:

- Nắm vững các loại từ cơ bản: Danh từ, động từ, tính từ, trợ từ, hư từ, thán từ, từláy, từ ghép, từ thuần Việt, từ Hán Việt…

Page 13: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

2

- Hiểu được các loại nghĩa của từ: Nghĩa đen, nghĩa bóng, nghĩa gốc, nghĩa chuyển,nghĩa biểu niệm, nghĩa biểu thái…2/ Kiến thức về câu:

- Các loại câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp- Các loại câu phân loại theo mục đích nói (trực tiếp, gián tiếp).- Câu tỉnh lược, câu đặc biệt, câu khẳng định, câu phủ định,…

3/ Kiến thức về các biện pháp tu từ:- Tu từ về ngữ âm: điệp âm, điệp vần, điệp thanh, tạo âm hưởng và nhịp điệu cho

câu,…- Tu từ về từ: So sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ, tương phản, chơi chữ, nói giảm,

nói tránh, thậm xưng,…- Tu từ về câu: Lặp cú pháp, liệt kê, chêm xen, câu hỏi tu từ, đảo ngữ, đối, im

lặng,…4/ Kiến thức về văn bản:

- Các loại văn bản.- Các phương thức biểu đạt .

III, Cách thức ôn luyện: Giúp học sinh:1. Nắm vững lý thuyết:- Thế nào là đọc hiểu văn bản?- Mục đích đọc hiểu văn bản ?

2 . Nắm được các yêu cầu và hình thức kiểm tra của phần đọc hiểu trong bài thi quốc gia.a/ Về hình thức:- Phần đọc hiểu thường là câu 2 điểm trong bài thi.- Đề ra thường là chọn những văn bản phù hợp (Trong cả chương trình lớp 11 và 12 hoặclà một đọan văn, thơ, một bài báo, một lời phát biểu trong chương trình thời sự… ở ngoàiSGK) phù hợp với trinh độ nhận thức và năng lực của học sinh.b/ Các câu hỏi phần đọc hiểu chủ yếu là kiến thức phần Tiếng Việt. Cụ thể:

- Về ngữ pháp, cấu trúc câu, phong cách ngôn ngữ.- Kết cấu đọan văn; Các biện pháp nghệ thuật đặc sắc và tác dụng của biện

pháp đó trong ngữ liệu đưa ra ở đề bài.* Hoặc tập trung vào một số khía cạnh như:

- Nội dung chính và các thông tin quan trọng của văn bản?- Ý nghĩa của văn bản? Đặt tên cho văn bản?- Sửa lỗi văn bản….

Page 14: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

3

B/ NỘI DUNG ÔN TẬP:Phần 1: Lý thuyết:I. Khái niệm và mục đích đọc hiểu văn bản:a/ Khái niệm:

- Đọc là một hoạt động của con người, dùng mắt để nhận biết các kí hiệu vàchữ viết, dùng trí óc để tư duy và lưu giữ những nội dung mà mình đã đọc và sử dụng bộmáy phát âm phát ra âm thanh nhằm truyền đạt đến người nghe.

- Hiểu là phát hiện và nắm vững mối liên hệ của sự vật, hiện tượng, đối tượngnào đó và ý nghĩa của mối quan hệ đó. Hiểu còn là sự bao quát hết nội dung và có thể vậndụng vào đời sống. Hiểu là phải trả lời được các câu hỏi Cái gì? Như thế nào? Làm thếnào?

Đọc hiểu là đọc kết hợp với sự hình thành năng lực giải thích, phân tích, kháiquát, biện luận đúng- sai về logic, nghĩa là kết hợp với năng lực, tư duy và biểu đạt.b/ Mục đích:Trong tác phẩm văn chương, đọc hiểu là phải thấy được:

+ Nội dung của văn bản.+ Mối quan hệ ý nghĩa của văn bản do tác giả tổ chức và xây dựng.+ Ý đồ, mục đích?+ Thấy được tư tưởng của tác giả gửi gắm trong tác phẩm.+ Giá trị đặc sắc của các yếu tố nghệ thuật.+ Ý nghĩa của từ ngữ được dùng trong cấu trúc văn bản.+ Thể lọai của văn bản?Hình tượng nghệ thuật?

II, Phong cách chức năng ngôn ngữ:Yêu cầu: - Nắm được có bao nhiêu loại?

- Khái niệm.- Đặc trưng.- Cách nhận biết.

1. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt:- Khái niệm: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt là phong cách được dùng trong giao tiếpsinh hoạt hằng ngày, thuộc hoàn cảnh giao tiếp không mang tính nghi thức, dùng để thôngtin ,trao đổi ý nghĩ, tình cảm….đáp ứng những nhu cầu trong cuộc sống.- Đặc trưng:+ Giao tiếp mang tư cách cá nhân.+ Nhằm trao đổi tư tưởng, tình cảm của mình với người thân, bạn bè, hàng xóm, đồngnghiệp.

Page 15: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

4

- Nhận biết:+ Gồm các dạng: Chuyện trò, nhật kí, thư từ.+ Ngôn ngữ: Khẩu ngữ, bình dị, suồng sã, địa phương.

2 . Phong cách ngôn ngữ khoa học:- Khái niệm: Là phong cách được dùng trong giao tiếp thuộc lĩnh vực nghiên cứu, họctập và phổ biến khoa học.

+ Là phong cách ngôn ngữ đặc trưng cho các mục đích diễn đạt chuyên môn sâu.- Đặc trưng

+ Chỉ tồn tại chủ yếu ở môi trường của những người làm khoa học.+ Gồm các dạng: khoa học chuyên sâu; Khoa học giáo khoa; Khoa học phổ cập.+ Có 3 đặc trưng cơ bản: (Thể hiện ở các phương tiện ngôn ngữ như từ ngữ,câu,

đọan văn,văn bản).a/ Tính khái quát, trừu tượng.b/ Tính lí trí, lô gíc.c/ Tính khách quan, phi cá thể.

3 . Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật:- Khái niệm:

+ Là loại phong cách ngôn ngữ được dùng trong các văn bản thuộc lĩnh vực vănchương (Văn xuôi nghệ thuật, thơ, kich).

- Đặc trưng:+ Tính thẩm mĩ.+ Tính đa nghĩa.+ Thể hiện dấu ấn riêng của tác giả.

4 . Phong cách ngôn ngữ chính luận:- Khái niệm: Là phong cách ngôn ngữ được dùng trong những văn bản trực tiếp

bày tỏ tư tưởng, lập trường, thái độ với những vấn đề thiết thực, nóng bỏng của đời sống,đặc biệt trong lĩnh vực chính trị, xã hội.

- Mục đích: Tuyên truyền, cổ động, giáo dục, thuyết phục người đọc, người ngheđể có nhận thức và hành động đúng.

- Đặc trưng:+ Tính công khai về quan điểm chính trị: Rõ ràng, không mơ hồ, úp mở.

Tránh sử dụng từ ngữ mơ hồ chung chung, câu nhiều ý.+ Tính chặt chẽ trong biểu đạt và suy luận: Luận điểm, luận cứ, ý lớn, ý nhỏ, câu

đọan phải rõ ràng, rành mạch.

Page 16: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

5

+ Tính truyền cảm, thuyết phục: Ngôn từ lôi cuốn để thuyết phục; giọng điệu hùnghồn, tha thiết, thể hiện nhiệt tình và sáng tạo của người viết.(Lấy dẫn chứng trong “Về luân lý xã hội ở nước ta” và “Xin lập khoa luật” )

5. Phong cách ngôn ngữ hành chính:- Khái niệm: Là phong cách được dùng trong giao tiếp thuộc lĩnh vực hành chính.- Là giao tiếp giữa nhà nước với nhân dân, giữa nhân dân với cơ quan nhà nước,

giữa cơ quan với cơ quan, giữa nước này và nước khác.- Đặc trưng: Phong cách ngôn ngữ hành chính có 2 chức năng:+ Chức năng thông báo: thể hiện rõ ở giấy tờ hành chính thông thường.VD: Văn bằng, chứng chỉ các loại, giấy khai sinh, hóa đơn, hợp đồng,…+ Chức năng sai khiến: bộc lộ rõ trong các văn bản quy phạm pháp luật, văn

bản của cấp trên gửi cho cấp dưới, của nhà nước đối với nhân dân, của tập thể với cáccá nhân.

6. Phong cách ngôn ngữ báo chí (thông tấn):- Khái niệm: Ngôn ngữ báo chí là ngôn ngữ dùng để thong báo tin tức thời sự trong nướcvà quốc tế, phản ánh chính kiến của tờ báo và dư luận quần chúng, nhằm thúc đẩy sự tiếnbộ xã hội.+ Là phong cách được dùng trong lĩnh vực thông tin của xã hội về tất cả những vấn đềthời sự: (thông tấn có nghĩa là thu thập và biên tập tin tức để cung cấp cho các nơi).

Một số thể loại văn bản báo chí:+ Bản tin: Cung cấp tin tức cho người đọc theo 1 khuôn mẫu: Nguồn tin- Thời gian- Địađiểm- Sự kiện- Diễn biến-Kết quả.+ Phóng sự: Cung cấp tin tức nhưng mở rộng phần tường thuật chi tiết sự kiện, miêu tảbằng hình ảnh, giúp người đọc có 1 cái nhìn đầy đủ, sinh động, hấp dẫn.+ Tiểu phẩm: Giọng văn thân mật, dân dã, thường mang sắc thái mỉa mai, châm biếmnhưng hàm chứa 1 chính kiến về thời cuộc.II, Phương thức biểu đạt:Yêu cầu: - Nắm được có bao nhiêu phương thức biểu đạt (6).

- Nắm được: + Khái niệm.+ Đặc trưng của từng phương thức biểu đạt.

1. Tự sự (kể chuyện, tường thuật):- Khái niệm: Tự sự là kể lại, thuật lại sự việc, là phương thức trình bày 1 chuỗi các sựviệc, sự việc này đẫn đến sự việc kia, cuối cùng kết thúc thể hiện 1 ý nghĩa.- Đặc trưng:

+ Có cốt truyện.

Page 17: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

6

+ Có nhân vật tự sự, sự việc.+ Rõ tư tưởng, chủ đề.+ Có ngôi kể thích hợp.

2. Miêu tả.- Miêu tả là làm cho người đọc, người nghe, người xem có thể thấy sự vật, hiện tượng,

con người (Đặc biệt là thế giới nội tâm) như đang hiện ra trước mắt qua ngôn ngữ miêu tả.* Biểu cảm: Là bộc lộ tình cảm, cảm xúc của mình về thế giới xung quanh.* Nghị luận: Là phương thức chủ yếu được dùng để bàn bạc phải, trái, đúng sai nhằm

bộc lộ rõ chủ kiến, thái độ của người nói, người viết.*Thuyết minh: Được sử dụng khi cần cung cấp, giới thiệu, giảng giải những tri thức

về 1 sự vật, hiện tượng nào đó cho người đọc , người nghe.- Đặc trưng:

a. Các luận điểm đưa đúng đắn, rõ ràng, phù hợp với đề tài bàn luận.b. Lý lẽ và dẫn chứng thuyết phục, chính xác, làm sáng tỏ luận điểm .c. Các phương pháp thuyết minh :

+ Phương pháp nêu định nghĩa, giải thích.+ Phương pháp liệt kê.+ Phương pháp nêu ví dụ , dùng con số.+ Phương pháp so sánh.+ Phương pháp phân loại ,phân tích.

3. Hành chính – công vụ: Văn bản thuộc phong cách hành chính công vụ là văn bản điềuhành xã hội, có chức năng xã hội. Xã hội được điều hành bằng luật pháp, văn bản hànhchính.

- Văn bản này qui định, ràng buộc mối quan hệ giữa các tổ chức nhà nước vớinhau, giữa các cá nhân với nhau trong khuôn khổ hiến pháp và các bộ luật văn bản pháplý dưới luật từ trung ương tới địa phương.III Phương thức trần thuật:- Trần thuật từ ngôi thứ nhất do nhân vật tự kể chuyện (Lời trực tiếp)- Trần thuật từ ngôi thứ 3 của người kể chuyện tự giấu mình.- Trần thuật từ ngôi thứ 3 của người kể chuyện tự giấu minh, nhưng điểm nhìn và lời kểlại theo giọnh điệu của nhân vật trong tác phẩm (Lời nửa trực tiếp)IV. Phép liên kết: Thế - Lặp – Nối- Liên tưởng – Tương phản – Tỉnh lược…V. Nhận diện những biện pháp nghệ thuật trong văn bản và tác dụng của nhữngbiện pháp nghệ thuật đó với việc thể hiện nội dung văn bản.

Page 18: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

7

Giáo viên cần giúp HS ôn lại kiến thức về các biện pháp tu từ từ vựng và cácbiện pháp nghệ thuật khác:

- So sánh; Ẩn dụ; Nhân hóa; Hoán dụ; Nói quá- phóng đại- thậm xưng; Nói giảm-nói tránh; Điệp từ- điệp ngữ; Tương phản- đối lập; Phép liệt kê; Phép điệp cấu trúc; Câuhỏi tu từ; Cách sử dụng từ láy…

- Có kĩ năng nhận diện các biện pháp tu từ được sử dụng trong 1 văn bản thơ hoặcvăn xuôi và phân tích tốt giá trị của việc sử dụng phép tu từ ấy trong văn bản.VI. Các hình thức lập luận của đọan văn: Diễn dịch; Song hành;Qui nạp…VII. Các thể thơ:

Đặc trưng của các thể loại thơ: Lục bát; Song thất lục bát; Thất ngôn; Thơ tự do;Thơ ngũ ngôn, Thơ 8 chữ…Phần 2: Luyện tập thực hànhI. Gợi ý về 1 số các tác phẩm trong chương trình lớp 11: GV Gợi ý ôn tập theo hệ

thống câu hỏi sau:1.“Xin lập khoa luật” (Trích Tế cấp bát điều - Nguyễn Trường Tộ):- Bản điều trần của Nguyễn Trường Tộ có nội dung gì?- Nội dung đó được thể hiện như hế nào?- Thái độ của người viết về vấn đề đó?- Đặt trong hoàn cảnh xã hội, bản điều trần đó nhằm mục đích gì?

2. “Về luân lý xã hội ở nước ta”(Trích Đạo đức và luân lý Đông Tây- Phan Châu Trinh )- Bài diễn thuyết của Phan Châu Trinh có nội dung gì?- Nội dung đó được thể hiện như thế nào?- Thái độ của người viết về vấn đề đó?- Đặt trong hoàn cảnh xã hội, bài diễn thuyết của tác giả nhằm mục đích gì?3. Trong đọan văn:

“Tiếng nói là người bảo vệ qúi báu nhất nền độc lập của các dân tộc, là yếu tốquan trọng nhất giúp giải phóng các dân tộc bị thống trị. Nếu người An Nam hãnh diệngiữ gìn tiếng nói của mình và ra sức làm cho tiếng nói ấy phong phú hơn để có khả năngphổ biến tại An Nam các học thuyết đạo đức và khoa học của Châu Âu, việc giải phóngdân tộc An Nam chỉ còn là vấn đè thời gian. Bất cứ người An Nam nào vứt bỏ tiếng nóicủa mình, thì cũng đương nhiên khước từ niềm hi vọnh giải phóng giống nòi….Vì thế, đốivới người An Nam chúng ta, chối từ tiếng mẹ đẻ đồng nghĩa với từ chối sự tự do củamình…”(Trích “Tiếng mẹ đẻ - Nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức”- Nguyễn An Ninh )a/ Đoạn trích trên thuộc văn bản nào? Của ai?b/ Nội dung cơ bản của đoạn trích là gì?

Page 19: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

8

c/ Đoạn trích được diễn đạt theo phương thức nào?d/ Xác định phong cách ngôn ngữ của văn bản?4. Đoạn trích:

“Đêm hôm ấy, lúc trại giam tỉnh Sơn chỉ còn vẳng có tiếng mõ trên vọng canh, mộtcảnh tương xưa nay chưa từng có, đã bày ra trong một buồng tối chật hẹp, ẩm ướt, tườngđầy mạng nhện, đất bừa bãi phân chuột phân gián.

Trong một không khí khói tỏa như đám cháy nhà, ánh sang đỏ rực của một bó đuốctẩm dầu rọi lên bà ái đầu người đang chăm chú trên một tấm lụa bạch còn nguyên vẹnlần hồ. Khói bốc tỏa cay mắt, làm họ dụi mắt lia lịa.

Một người tù, cổ đeo gông, chân vướng xiềng, đang dậm tô nét chữ trên tấm lụatrằng tinh căng trên mảnh ván. Người tù viết xong một chữ, viên quản ngục lại vội khúmnúm cất những đồng tiền kẽm đánh dấu ô chữ đặt trên phiến lụa óng. Và cái thầy thơ lạigầy gò, thì run run bưng chậu mực…”.a/ Đoạn văn trích trong tác phẩm nào? Của ai? Mô tả cảnh tượng gì?b/ Cảnh tượng có hàm chứa nhiều yếu tố tương phản? Đó là yếu tố gì?c/ Đoạn văn được trình bày theo phương thức nào?

I. Gợi ý một số tác phẩm trong chương trình văn học lớp 12:1. “Tuyên ngôn độc lập” – Hồ Chí Minha/ Hoàn cảnh ra đời? Mục đích sáng tác?b/ Xác định phong cách ngôn ngữ của văn bản?

2. Cho đoạn văn:“Thuyền tôi trôi qua một nương ngô nhú lên mấy lá ngô non đầu mùa. Mà tịnh

không một bóng người. Cỏ gianh đồi núi đang ra những nõn búp. Một đàn hươu cúi đầungốn búp cỏ gianh đẫm sương đêm. Bờ song hoang dại như một bờ tiền sử. Bờ sông hồnnhiên như một nỗi niềm cổ tích ngày xưa”.

a/ Đoạn văn trên trích trong tác phẩm nào? Của ai?b/ Đoạn văn thuộc phong cách ngôn ngữ nào?c/ Xác định phương thức biểu đạt?

3. Trong “Đàn ghi ta của Lorca” của Thanh Thảo:a/ Việc những chữ đầu các câu thơ không viết hoa có dụng ý nghệ thuật gì?b/ Tìm và phân tích ý nghĩa biểu đạt của hai hình tượng cây đàn và Lorca?c/ Thủ pháp nghệ thuật chính để khắc họa hai hình tượng cây đàn và Lorca?

III/ Luyện tập phần đọc hiểu với các văn bản ngoài sách giáo khoa:*Ngữ liệu được dùng có thể là một bài thơ, một trích đoạn bài báo hoặc một lời

nói, lời nhận xét của tác giả nào đó về một sự việc, sự kiện.

Page 20: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

9

*Cách thức ra đề:- Sẽ cố tình viết sai chính tả, sai cấu trúc ngữ pháp và yêu cầu học sinh sửa lại cho

đúng.- Xác định hình thức ngôn ngữ biểu đạt, phương thức liên kết trong ngữ liệu.- Ý nghĩa của một chữ, một hình ảnh nào đó trong ngữ liệu đưa ra?- Nêu ý nghĩa nhan đề? (Hoặc hãy đặt tên cho đoạn trích).- Nhận xét mối quan hệ giữa các câu? Từ mối quan hệ ấy chỉ ra nội dung của đoạn?- Từ một hoặc hai câu nào đó trong ngữ liệu, yêu cầu viết 200 từ xung quanh nội dung

ấy?- Nêu nội dung của văn bản? Nội dung ấy chia thành mấy ý?- Nếu là thơ:

+ Xác định thể thơ, cách gieo vần?+ Biện pháp nghệ thuật được sử dụng? Giá trị biểu đạt của biện pháp nghệ

thuật ấy?+ Cảm nhận về nhân vật trữ tình?+ Hiểu như thế nào về một câu thơ trong văn bản?

- Nếu là văn xuôi:+ Đưa ra nhiều nhan đề khác nhau, yêu cầu học sinh chọn một nhan đề và nêu ý

nghĩa?+ Chỉ ra các phép liên kết? Biện pháp nghệ thuật để biểu đạt nội dung?*Một số ví dụ

1. Trong bài phát biểu của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng trước phiên thảo luậncấp cao của Đại Hội đồng LHQ khóa 68 có đoạn:

“Thưa quý vị! Đã phải trải qua những cuộc chiến tranh ngoại xâm tàn bạo vàđói nghèo cùng cực nên khát vọng hòa bình và thịnh vượng của Việt Nam chúng tôicàng cháy bỏng. Chúng tôi luôn nỗ lực tham gia kiến tạo hòa bình, xóa đói giảm nghèo,bảo vệ hành tinh của chúng ta. Việt Nam đã sẵn sàng tham gia các hoạt động gìn giữhòa bình của LHQ. Chúng tôi sẵn lòng đóng góp nguồn lực, dù còn nhỏ bé, như sự triân đối với bạn bè quốc tế đã giúp chúng tôi giành và giữ độc lập, thống nhất đất nước,thoát khỏi đói nghèo. Việt Nam đã và sẽ mãi mãi là một đối tác tin cậy, một thành viêncó trách nhiệm của cộng đồng quốc tế…”.

a/ Xác định phong cách ngôn ngữ chức năng của đoạn văn?b/ Phương thức liên kết?c/ Hãy đặt tiêu đề cho đoạn văn?

2. Trong đoạn văn:

Page 21: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

10

“Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, nó kết thànhmột làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nónhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước”.

(Hồ Chí Minh – “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta”)a/ Nội dung của đoạn văn?b/ Phương thức trình bày? Phong cách ngôn ngữ chức năng được sử dụng trong

đoạn?c/ Thái độ, quan điểm chính trị của Bác?

3. Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:“Chứng kiến sự ra đi của Đại tướng Võ Nguyên Giáp, chứng kiến những dòng chảy

yêu thương của dân tộc giành cho Đại tướng, rất nhiều người bày tỏ sự xúc động sâu sắc.Thượng tá Dương Việt Dũng chia sẻ: “Sự ra đi của Đại tướng là một mất mát lớn lao đốivới gia đình và nhân dân cả nước. Nhưng qua đây, tôi cũng thấy mừng là những ngườiđến viếng Đại tướng không chỉ có những cựu chiến binh mà rất đông thế hệ trẻ, có khôngít những em còn rất nhỏ cũng được gia đình đưa đi viếng… Có nhiều cụ già yếu cũng đến,cả những người đi xe lăn cũng đã đến trong sự thành kính. Chưa khi nào tôi thấy người tathân ái với nhau như vậy.”.

(Theo Dân trí)a/ Văn bản trên được viết theo phong cách ngôn ngữ nào?b/ Nội dung của văn bản trên? Hãy đặt tên cho văn bản?c/ Viết bài nghị luận xã hội về bản tin trên (không quá 600 từ).Phần 3: Một số đề mẫu và hướng dẫn cách giải:I/ Đề 1: Đọc đoạn văn và trả lời cho câu hỏi ở dưới:

“Tnú không cứu sống được vợ, được con. Tối đó, Mai chết. Còn đứa con thìđã chết rồi. Thằng lính to béo đánh một cây sắt vào ngang bụng nó, lúc mẹ nó ngã xuống,không kịp che cho nó. Nhớ không, Tnú, mày cũng không cứu sống được vợ mày. Còn màythì bị chúng nó bắt, mày chỉ có hai bàn tay trắng, chúng nó trói mày lại. Còn tau thì lúcđó tau đứng sau gốc cây vả. Tau thấy chúng nó trói mày bằng dây rừng. Tau không nhảyra cứu mày. Tau cũng chỉ có hai bàn tay không. Tau không ra, tau quay đi vào rừng, tauđi tìm bọn thanh niên. Bọn thanh niên thì cũng đã đi vào rừng, chúng nó đi tìm giáo mác.Nghe rõ chưa, các con, rõ chưa? Nhớ lấy, ghi lấy. Sau này tau chết rồi, bay còn sốngphải nói lại cho con cháu: Chúng nó đã cầm súng, mình phải cầm giáo!...”.1/ Đoạn văn trích trong tác phẩm nào? Của ai?(Trích trong “Rừng xà nu” – Nguyễn Trung Thành).2/ Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn?(Phong cách ngôn ngữ của đoạn văn là phong cách ngôn ngữ sinh hoạt (khẩungữ)).

Page 22: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

11

3/ Câu nói “Chúng nó đã cầm súng, mình phải cầm giáo!” có ý nghĩa gì?(Câu nói của cụ Mết – già làng – là câu nói được đúc rút từ cuộc đời bi tráng của Tnú

và từ thực tế đấu tranh của đồng bào Xô Man nói riêng và dân tộc Tây Nguyên nói chung:giặc đã dùng vũ khí để đàn áp nhân dân ta thì ta phải dùng vũ khí để đáp trả lại chúng.

- Thực tế, khi chưa cầm vũ khí đánh giặc, dân làng Xô Man chịu nhiều mất mát:anh Xút bị giặc treo cổ, bà Nhan bị chặt đầu, mẹ con Mai bị giết bằng trận mưa roi sắt,Tnú bị đốt cụt mười đầu ngón tay… Vì vậy con đường cầm vũ khí đánh trả kẻ thù là tấtyếu.).II/ Đề 2: Cho đoạn thơ:

“Chỉ có thuyền mới hiểuBiển mênh mông nhường nàoChỉ có biển mới biếtThuyền đi đâu, về đâu

Những ngày không gặp nhauBiển bạc đầu thương nhớNhững ngày không gặp nhauLòng thuyền đau – rạn vỡ”.

(Xuân Quỳnh – “Thuyền và biển”)1/ Đoạn thơ được viết theo thể thơ nào? Thể thơ đó có tác dụng ra sao trong việc diễn

đạt nội dung đoạn thơ?(- Đoạn thơ trên được viết theo thể thơ ngũ ngôn.- Tác dụng: diễn đạt rất nhịp nhàng âm điệu của song biển cũng như sóng long của

người đang yêu.)2/ Nội dung của hai đoạn thơ trên là gi?

(Tình yêu giữa thuyền và biển cùng những cung bậc trong tình yêu).3/ Nêu biện pháp nghệ thuật được tác giả sử dụng? Tác dung?

( - Biện pháp nghệ thuật được nhà thơ sử dụng nhiều nhất là ẩn dụ: Thuyền – Biển tượngtrưng cho tình yêu của chàng trai và cô gái. Tình yêu ấy nhiều cung bậc, khi thương nhớmênh mông, cồn cào da diết, bâng khuâng…- Biện pháp nghệ thuật nữa được sử dụng là nhân hóa. Biện pháp này gắn cho nhữngvật vô tri những trạng thái cảm xúc giúp người đọc hình dung rõ hơn tâm trạng của đôilứa khi yêu.).III/ Đề 3: Đọc kĩ bài thơ sau và trả lời các câu hỏi ở dưới:

Trăng nở nụ cười

Page 23: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

12

Đâu Thị Nở, đâu Chí PhèoĐâu làng Vũ Đại đói nghèo Nam CaoVẫn vườn chuối gió lao xaoSông Châu vẫn chảy nôn nao mạn thuyềnẢ ngớ ngẩnGã khùng điênKhi tình yêu đến bỗng nhiên thành ngườiVườn sông trăng nở nụ cườiPhút giây tan chảy vàng mười trong nhauGiữa đời vàng lẫn với thauLòng tin còn chút về sau để dànhTình yêu nên vị cháo hànhĐời chung bát vỡ thơm lành lứa đôi.

(Lê Đình Cánh)

1/ Xác định thể thơ? Cách gieo vần?(Thể thơ lục bát; vần chân và vần lưng).

2/ Bài thơ giúp em liên tưởng đến tác phẩm nào đã học trong chương trình phổthông?(Đoạn thơ giúp liên tưởng tới truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao).

3/ Câu thơ: “Khi tình yêu đến bỗng nhiên thành người” có ý nghĩa gì? Liên hệ vớinhân vật chính trong tác phẩm mà em vừa liên hệ ở câu 2.

(Câu thơ cho thấy tình yêu có sức mạnh cảm hóa con người và làm cho con ngườitrở nên thực sự trở nên người hơn. Trong tương quan với “Chí Phèo” của Nam Cao, câuthơ của Lê Đình Cánh cho thấy sức mạnh tình yêu với biểu tượng bát cháo hành mà ThịNở dành cho Chí đã khiến phần Người ngủ quên tronng hắn bao lâu nay thức sự thức tỉnh.Chí không còn là một con quỷ dữ mà đã khao khát quay về làm người lương thiện nhờcảm nhận được hương vị của tình yêu).

4/ Vị cháo hành được nhắc đến trong hai câu thơ cuối là một chi tiết nghệ thuậtđặc sẳc trong một tác phẩm của Nam Cao. Hãy nêu ý nghĩa của hai câu thơ này với chitiết nghệ thuật ấy?(“Bát cháo hành” là chi tiết nghệ thuật đặc sắc trong tác phẩm “Chí Phèo” của nhà vănNam Cao với các lớp nghĩa:

- Nghĩa cụ thể: Một cách chữa cảm, giải độc trong dân gian.

Page 24: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

13

- Nghĩa liên tưởng: Biểu hiện của sự yêu thương, chăm sóc ân cần; Biểu hiện củatình người; Một ẩn dụ về tình yêu thương đưa Chí Phèo từ quỷ dữ trở về với xã hội lươngthiện, chứng minh cho chân lí: “Chỉ có tình thương mới có thể cứu rỗi cho những linhhồn khổ hạnh.”).Một số bài tập và gợi ý tham khảo.

I/ Văn bản được học trong chương trình (Có thể sẽ ít gặp trong kì thi THPTquốc gia năm 2015)

Bài 1: Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu nêu ở dưới.- Mình về mình có nhớ ta

Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồngMình về mình có nhớ không

Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn- Tiếng ai tha thiết bên cồnBâng khuâng trong dạ, bồn chồn bước điÁo chàm đưa buổi phân li

Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay…(Trích “Việt Bắc” – Tố Hữu)

1. Văn bản trên được được tổ chức theo hình thức nào?2. Vản bản nói về nội dung gì?3. Nội dung đó được thể hiện thông qua việc sử dụng từ ngữ, kiểu câu như thế nào?4. Văn bản đã sử dụng thành công các biện pháp tu từ cơ bản nào? Nêu tác dụng cụ thể

của các phép tu từ trên5. Hãy đặt tiêu đề cho văn bản trên.

Gợi ý:- Văn bản trên được tổ chức theo hình thức đối đáp giữa người đi và kẻ ở.- Nội dung nói về sự băn khoăn, lưu luyến, bịn rịn của con người trong buổi chia tay.- Sự băn khoăn, lưu luyến, bịn rịn ấy được thể hiện rất rõ thông qua việc sử dụng các

từ láy bộc lộ tâm trạng con người như: bâng khuâng, bồn chồn và việc sử dụng các câuhỏi tu từ với từ (Mình về mình có nhớ ta, mình về mình có nhớ không). Hỏi nhưng khôngchỉ đề hỏi mà còn là để gợi nhắc những kỉ niệm gắn bó.- Văn bản đã sử dụng thành công phép tu từ hoán dụ và im lặng+ Hoán dụ: Áo chàm được dùng để chỉ người đưa tiễn. Qua hình ảnh này ta hiểu được

tính chất của cuộc chia tay. Đó là cuộc chia tay lớn, cuộc chia tay lịch sử. Trong cuộc chiatay này, không phải chỉ có một người, hai người đưa tiễn mà là cả Việt Bắc bao gồm nhândân sáu tỉnh Cao – Bắc – Lạng; Hà – Tuyên – Thái và cả thiên nhiên, núi rừng Việt Bắctiễn đưa người đi, cán bộ kháng chiến.

Page 25: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

14

+ Phép tu từ im lặng (dấu chấm lửng) ở cuối câu có (Khoảng lặng cảm xúc) tác dụngdiễn tả phút ngừng lặng, trùng xuống của một cuộc chia tay đầy xúc động, bâng khuâng,tay trong tay mà không nói lên lời. Khoảng lặng cảm xúc gợi cảm hứng, gợi cảm xúcđánh thức tâm hồn con người.- Tên văn bản: Cuộc chia tay lịch sử, cảnh chia tay.

Bài 2: Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu nêu ở dưới.Tây Tiến đoàn binh không mọc tócQuân xanh màu lá dữ oai hùmMắt trừng gửi mộng qua biên giớiĐêm mơ Hà Nội dáng kiều thơmRải rác biên cương mồ viễn xứChiến trường đi chẳng tiếc đời xanhÁo bào thay chiếu anh về đấtSông Mã gầm lên khúc độc hành

(Trích “Tây Tiến” – Quang Dũng)1. Văn bản trên được viết theo thể thơ gì?2. Nêu nội dung cơ bản của văn bản3. Văn bản có sử dụng rất nhiều từ Hán Việt, anh/ chị hãy liệt kê những từ ngữ đó vànêu tác dụng của chúng.

4. Chỉ ra phép tu từ nói giảm được sử dụng trong văn bản và nêu tác dụng của phép tutừ đó.

Gợi ý:- Văn bản trên được viết theo thể thơ thất ngôn.- Văn bản tập trung khắc họa chân dung người chiến binh Tây Tiến (ngoại hình, tâm

hồn, lí tưởng, sự hi sinh)- Những từ Hán Việt được sử dụng là: đoàn binh, biên giới, chiến trường, biên cương,

viễn xứ, áo bào, độc hành. Việc sừ dụng những từ Hán Việt ở đây đã tạo ra sắc thái trangtrọng, mang ý nghĩa khái quát, làm tôn thêm vẻ đẹp của người lính Tây Tiến, góp phầntạo ra vẻ đẹp hào hùng cho hình tượng.- Phép tu từ nói giảm dược thể hiện trong câu thơ: “Áo bào thay chiếu anh về đất”.

Cụm từ “về đất” được thay thế cho sự chết chóc, hi sinh. Phép tu từ này có tác dụng làmgiảm sắc thái bi thương cho cái chết của người lính Tây Tiến. Người lính Tây Tiến ngãxuống thật thanh thản, nhẹ nhàng. Đó là cuộc trở về với đất mẹ và đất mẹ đã dang rộngvòng tay đón những đứa con yêu vào lòng.Bài 3: Đọc và trả lời các câu sau

Đất Nước (Nguyễn Đình Thi)

Page 26: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

15

Mùa thu nay khác rồiTôi đứng vui nghe giữa núi đồiGió thổi rừng tre phấp phớiTrời thu thay áo mớiTrong biếc nói cười thiết thaTrời xanh đây là của chúng taNúi rừng đây là của chúng taNhững cánh đồng thơm mátNhững ngả đường bát ngátNhững dòng sông đỏ nặng phù saNước chúng ta, nước những người chưa bao giờ khuấtĐêm đêm rì rầm trong tiếng đấtNhững buổi ngày xưa vọng nói về1. Nêu nội dung đoạn thơ? Đoạn thơ được viết theo thể thơ gì?2. Trong ba dòng thơ “Gió thổi rừng tre phấp phới/ Trời thu thay áo mới/ Trong biếc nóicười thiết tha”, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ gì? Hãy nêu tác dụng của biện pháp tutừ đó.3. Đoạn thơ từ câu “Trời xanh đây là của chúng ta” đến câu “Những buổi ngày xưa vọngnói về” có sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ. Hãy nêu tác dụng của biện pháp tu từ điệpngữ đó.4. Cả đoạn thơ cho ở đề bài tập trung miêu tả hình ảnh gì? Hình ảnh đó hiện ra như thếnào ?5. Hãy ghi lại cảm xúc của nhà thơ mà em cảm nhận được qua đoạn thơ trên.6. Chữ “khuất” trong câu thơ “Nước chúng ta, nước những người chưa bao giờ khuất” cóý nghĩa gì ?

Gợi ý:1. Thể hiện niềm vui sướng hân hoan khi mùa thu cách mạng tháng 8/1945 thành

công Việt Bắc cái nôi của CM Việt nam được giải phóng .Thể thơ tự do2. Biện pháp tu từ nhân hóa. Tác dụng: miêu tả sinh động, chân thực hình ảnh đất

trời vào thu: sắc trời mùa thu trong xanh, gió thu lay động cành lá khiến lá cây xào xạcnhư tiếng reo vui, tiếng nói cười. Đó là một hình ảnh đất nước mới mẻ, tinh khôi, rộn rãsau ngày giải phóng.

3. Tác dụng của phép tu từ điệp ngữ: cụm từ “của chúng ta”, “chúng ta” đượcnhắc lại nhiều lần trong đoạn thơ nhằm khẳng định, nhấn mạnh quyền làm chủ đất nướccủa dân tộc ta.

Page 27: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

16

4. Cả đoạn thơ tập trung miêu tả hình ảnh đất nước. Qua đoạn thơ, hình ảnh đấtnước hiện ra sinh động, chân thực, gần gũi. Đó là một đất nước tươi đẹp, rộng lớn, màumỡ, phì nhiêu, tràn đầy sức sống.

5. Cảm xúc của nhà thơ: yêu mến, tự hào về đất nước .6. - Chữ “khuất” trong câu thơ “Nước chúng ta, nước những người chưa bao giờ

khuất” trước hết được hiểu với ý nghĩa là mất đi, là khuất lấp. Với ý nghĩa như vậy, câuthơ ngợi ca những người đã ngã xuống dâng hiến cuộc đời cho đất nước sẽ ngàn năm vẫnsống mãi với quê hương. Chữ “khuất” còn được hiểu là bất khuất, kiên cường. Với ýnghĩa này, câu thơ thể hiện thái độ tự hào về dân tộc. Dân tộc Việt Nam bất khuất, kiêncường, chưa bao giờ khuất phục trước kẻ thùCâu 4: Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu nêu ở dưới.

Trong hoàn cảnh đề lao, người ta sống bằng tàn nhẫn, lừa lọc, tính cách dịu dàngvà lòng biết giá người, biết trọng người ngay của viên quan coi ngục này là một thanh âmtrong trẻo chen vào giữa một bản đàn mà nhạc luật đều hỗn loạn, xô bồ.

(Trích “Chữ người tử tù” – Nguyễn Tuân)1. Văn bản trên nói về điều gì?2. Vản đã sử dụng thành công biện pháp tu từ nào? Nêu tác dụng của phép tu từ đó?

Gợi ý:- Văn bản trên nói về vẻ đẹp phẩm chất, tính cách và tâm hồn của nhân vật quản ngục- Văn bản đã sử dụng thành công thủ pháp tu từ so sánh: tính cách dịu dàng, lòng biết

giá người, biết trọng người ngay của viên quản ngục được ví như một âm thanh trong trẻochen vào giữa một bản đàn mà nhạc luật đều hỗn loạn, xô bồ. Hình ảnh so sánh này có ýnghĩa gợi dậy ở người đọc sự hình dung khái quát nhất về hoàn cảnh và phẩm chất củanhân vật quản ngục. Đây là hình ảnh súc tích, tạo ra sự đối lập sắc nét giữa trong và đục,thuần khiết và ô trọc, cao quý và thấp hèn, giữa cá thể nhỏ bé, mong manh với thế giớihỗn tạp, xô bồ. Nó là một hình ảnh so sánh hoa mĩ, đắt giá, gây ấn tượng mạnh, thể hiệnsự khái quát nghệ thuật sắc sảo, tinh tế, có ý nghĩa làm nổi bật vẻ đẹp tâm hồn nhân vật.Câu 5: Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu nêu ở dưới

Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng thế, cứ rượu xong là hắn chửi. Có hề gì? Trờicó của riêng nhà nào? Rồi hắn chửi đời. Thế cũng chẳng sao: đời là tất cả nhưng chẳnglà ai. Tức mình, hắn chửi ngay tất cả làng Vũ Đại. Nhưng cả làng Vũ Đại ai cũng nhủ:“chắc nó trừ mình ra!”. Không ai lên tiếng cả. Tức thật! Ờ! Thế này thì tức thật! Tức chếtđi được mất! Đã thế, hắn phải chửi cha đứa nào không chửi nhau với hắn. Nhưng cũngkhông ai ra điều. Mẹ kiếp! Thế có phí rượu không? Thế thì có khổ hắn không? Không biếtđứa chết mẹ nào lại đẻ ra thân hắn cho hắn khổ đến nông nỗi này? A ha! Phải đấy, hắncứ thế mà chửi, hắn cứ chửi đứa chết mẹ nào đẻ ra thân hắn, đẻ ra cái thằng Chí Phèo.Nhưng mà biết đứa chết mẹ nào đã đẻ ra Chí Phèo? Có trời mà biết! Hắn không biết, cảlàng Vũ Đại cũng không ai biết…

(Trích “Chí Phèo” – Nam Cao).

Page 28: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

17

1. Văn bản trên nói về điều gì?2. Tác giả đã sử dụng những kiểu câu nào?3. Trong văn bản trên, Chí Phèo đã chửi những ai? Tiếng chửi của Chí có ý nghĩa gì?4. Đặt tiêu đề cho văn bản trên.

Gợi ý:- Văn bản trên nói về tiếng chửi của Chí Phèo, một thằng say rượu.- Tác giả đã sừ dụng rất nhiều kiểu câu khác nhau: Câu trần thuật (câu kể, câu miêu

tả), câu hỏi (câu nghi vấn), câu cảm thán.- Chí Phèo chửi trời, chửi đời, chửi cả làng Vũ Đại, chửi cha đứa nào không chửi

nhau với hắn, chửi đứa chết mẹ nào đã đẻ ra thân hắn. Tiếng chửi của Chí Phèo đã tạo ramột màn ra mắt độc đáo cho nhân vật, gợi sự chú ý đặc biệt của người đọc về nhân vật.Tiếng chửi ấy vừa gợi ra một con người tha hóa đến độ lại vừa hé lộ bi kịch lớn nhất trongcuộc đời nhân vật này. Chí dường như đã bị đẩy ra khỏi xã hội loài người. Không ai thèmquan tâm, không ai thèm ra điều. Chí khao khát được giao hòa với đồng loại, dù là bằngcách tồi tệ nhất là mong được ai đó chửi vào mặt mình, nhưng cũng không được.

Đọc – hiểu văn bản ngoài chương trìnhCâu 1: Đọc bài ca dao sau và thực hiện yêu cầu nêu ở dưới

Thương thay thân phận con tằmKiếm ăn được mấy phải nằm nhả tơ.

Thương thay con kiến li tiKiếm ăn được mấy phải đi tìm mồi.

Thương thay hạc lánh đường mâyChim bay mỏi cánh biết ngày nào thôi.

Thương thay con quốc giữa trờiDầu kêu ra máu có người nào nghe.1. Bài ca dao có những hình ảnh gì? Được khắc họa như thế nào? Có những đặc điểm

gì chung.2. Tác giả dân gian đã sử dụng biện pháp tu từ nào? Nêu ý tác dụng của việc sử dụng

phép tu từ đó.3. Chủ đề của bài ca dao là gì?4. Anh, chị hãy đặt nhan đề cho bài ca dao trên.

Gợi ý:

Page 29: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

18

- Bài ca dao có hình ảnh sau: con tằm, con kiến, chim hạc, con quốc. Những hình ảnhnày được khắc họa qua hành động hàng ngày của chúng (tằm – nhả tơ; kiến – tha mồi,chim hạc – bay, quốc kêu…). Những hình ảnh con vật này đều có chung những đặc điểmlà nhỏ bé, yếu ớt nhưng siêng năng, chăm chỉ và cần mẫn.- Tác giả dân gian đã sử dụng thành công phép điệp ngữ và ẩn dụ. Việc lặp đi lặp lại

cấu trúc than thân “thương thay” đi liền với những hình ảnh và hoạt động hàng ngày cùacác hình tượng (tằm, kiến, hạc, quốc), và phép tu từ ẩn dụ: dùng hình ảnh những con vậtnhỏ bé, yếu ớt nhưng chăm chỉ, siêng năng để nói về những người dân lao động thấp cổ,bé họng, đã giúp người bình dân xưa nhấn mạnh vào nỗi bất hạnh, phải chịu nhiều áp bức,bất công, bị bóc lột một cách tàn nhẫn của người lao động nghèo trong xã hội cũ.- Chủ đề của bài ca dao: Nỗi thống khổ, thân phận của người nông dân trong xã hội cũ.- Nhan đề: ca dao than thân, khúc hát than thân.

Câu 2: Đọc đoạn thơ và thực hiện những yêu cầu sau:“…Chỉ có thuyền mới hiểuBiển mênh mông nhường nàoChỉ có biển mới biếtThuyền đi đâu, về đâuNhững ngày không gặp nhauBiển bạc đầu thương nhớNhững ngày không gặp nhauLòng thuyền đau - rạn vỡNếu từ giã thuyền rồiBiển chỉ còn sóng gióNếu phải cách xa anhEm chỉ còn bão tố!”…

1. Đoạn thơ được viết theo thể thơ gì?2. Em hãy nêu chủ đề - ý nghĩa của đoạn thơ?3. Trong đoạn thơ hình ảnh thuyền và biển được sử dụng là nghệ thuật gì ? Có ý

nghĩa như thế nào?4. Hãy đặt tên cho nhan đề của đoạn thơ.5. Hình ảnh biển bạc đầu trong câu thơ “Biển bạc đầu thương nhớ” có ý nghĩa gì?6. Biện pháp tu từ cú pháp được sử dụng trong đoạn thơ trên là biện pháp nào? Tác

dụng của biện pháp đó?Gợi ý:

1. Đoạn thơ được viết theo thể thơ gì? Thể thơ 5 chữ.

Page 30: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

19

2. Em hãy nêu chủ đề - ý nghĩa của đoạn thơ?Đoạn thơ với hình tượng thuyền và biển gợi lên một tình yêu tràn trề, mênh mông

với nỗi nhớ da diết nhưng cũng đầy lo âu, khắc khoải của cái tôi thi sĩ đầy cảm xúc.3. Trong đoạn thơ hình ảnh thuyền và biển được sử dụng là nghệ thuật gì ? Có ý

nghĩa như thế nào?Bằng nghệ thuật ẩn dụ mượn hình tượng thuyền và biển thể hiện tình cảm của đôi

lứa yêu nhau- thuyền (người con trai) biển (người con gái) -> Nổi bật một tình yêu ngọtngào, da diết, mãnh liệt nhưng sâu sắc và đầy nữ tính.4. Hãy đặt tên cho nhan đề của đoạn thơ.

Thuyền và biển/ nỗi nhớ / …5. Hình ảnh biển bạc đầu trong câu thơ “Biển bạc đầu thương nhớ” có ý nghĩa gì?Cách nói hình tượng, Tg đã diễn tả nỗi nhớ thiết tha, nỗi nhớ được dựng lên bởi một

thời gian bất thường và cụ thể hóa được nỗi nhớ thương: biển bạc đầu vì thương nhớ,biển thương nhớ cho đến nỗi bạc cả đầu, biển đã bạc đầu mà vẫn còn thương còn nhớnhư thuở đôi mươi.

6. Biện pháp tu từ cú pháp được sử dụng trong đoạn thơ trên là biện pháp nào? Tácdụng của biện pháp đó ?

Biện pháp lặp cú pháp “Những ngày không gặp nhau/ Biển chỉ còn sóng gió -Em chỉ còn bão tố!”… -> Khẳng định sự thủy chung trong nỗi nhớ qua thời gian.Câu 3: Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu nêu ở dưới.

ẾCH NGỒI ĐÁY GIẾNGCó con ếch sống lâu ngày trong một cái giếng nọ. Xung quanh chỉ có vài con nhái,

cua, ốc bé nhỏ. Hàng ngày, nó cất tiếng kêu ồm ộp làm vang động cả giếng, khiến cáccon vật kia rất hoảng sợ. Ếch cứ tưởng bầu trời bé bằng cái vung và nó thì oai như một vịchúa tể. Một năm nọ, trời mưa to làm nước dềnh lên, tràn bờ, đưa ếch ra ngoài. Quenthói cũ… nó nhâng nháo đưa mắt lên nhìn bầu trời chả thèm để ý đến xung quanh nên đãbị một con trâu đi qua giẫm bẹp.1. Văn bản trên thuộc loại truyện gì?2. Khi sống dưới giếng ếch như thế nào? Khi lên bờ ếch như thế nào?3. Ếch là hình ảnh ẩn dụ tượng trưng cho ai? Bầu trời và giếng tượng trưng cho điều gì?4. Câu chuyện trên để lại cho anh, chị bài học gì?

Gợi ý:- Văn bản trên thuộc loại truyện ngụ ngôn.- Khi sống dưới giếng ếch thấy trời chỉ là cái vung con mình là chúa tể. Khi lên bờ ếch

nhâng nháo nhìn trời và bị trâu dẫm bẹp

Page 31: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

20

- Ếch tượng trưng cho con người. Giếng, bầu trời tượng trưng cho môi trường sống vàsự hiểu biết của con người.

- Câu chuyện trên để lại cho ta bài học về tính tự cao, tự đại và giá trị của sự hiểubiết. Tự cao tự đại có thể làm hại bản thân. Sự hiểu biết của con người là hữu hạn, vì vậyđiều quan trọng nhất trong cuộc sống là phải luôn làm một học trò. Biết thường xuyên họchỏi và khiêm nhường.Câu 4: Đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi ở dưới:

Chị Phan Ngọc Thanh (người Việt) cùng chồng là Juae Geun (54 tuổi) đã làm nhânviên lau chùi trong khu chung cư được 5 năm. Họ có 2 con: con trai lớn 6 tuổi, bé gái 5tuổi. Ước mơ đổi đời đã đưa họ lên chuyến phà tới Jeju. Phà SeWol gặp nạn và gia đìnhchị chỉ có một chiếc áo phao duy nhất. Trong khoảnh khắc đối mặt giữa sự sống và cáichết họ quyết định mặc chiếc áo phao duy nhất cho cô con gái nhỏ và đẩy bé ra khỏi phà.Bé được cứu sống nhưng hiện nay những nhân viên cứu hộ vẫn chưa tìm thấy người thâncủa bé.

(Web. Pháp luật đời sống. Ngày 16/4/2014)1. Văn bản trên thuộc phong cách ngôn ngữ nào?2. Nội dung của văn bản?3. Suy nghĩ về hình ảnh cái phao trong văn bản?

Gợi ý:1. Văn bản trên thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí.2. Văn bản trên nói về:

- Hoàn cành gia đình chị Thanh- Lý do gia đình chị lên chuyến phà.- Việc chìm phà Sewol (Hàn Quốc).- Chiếc áo phao duy nhất cứu sống em bé của gia đình.

3. Có thể có nhiều suy nghĩ khác nhau:- Ao phao trao sù sèng.- Áo phao biểu tượng của tình yêu gia đình.- Trước sự sống còn, tình yêu thương đã bừng sáng.

Câu 5: Đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi nêu ở dưới:" Chưa bao giờ cô Tơ thấy rõ cái đau khổ ngậm ngùi của tiếng đàn đáy buổi này. Tiếng

đàn hậm hực, chừng như không thoát hết được vào không gian. Nó nghẹn ngào, liễm kiết(kết tụ lại) cái u uất vào tận bên trong lòng người thẩm âm. Nó là một cái tâm sự khôngtiết ra được. Nó là nỗi ủ kín bực dọc bưng bít. Nó giống như cái trạng huống thở than củamột cảnh ngộ tri âm...Nó là niềm vang dội quằn quại của những tiếng chung tình. Nó làcái dư ba của bể chiều đứt chân sóng. Nó là cơn gió chẳng lọt kẽ mành thưa. Nó là sự táiphát chứng tật phong thấp vào cỡ cuối thu dầm dề mưa ẩm và nhức nhối xương tủy. Nó là

Page 32: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

21

cái lả lay nhào lìa của lá bỏ cành... Nó là cái oan uổng nghìn đời của cuộc sống thanh âm.Nó là sự khốn nạn khốn đốn của chỉ tơ con phím"

( Trích từ Chùa đàn - Nguyễn Tuân)1. Hãy nêu chủ đề của đoạn trích? Thử đặt nhan đề đoạn trích?2. Trong đoạn văn có rất nhiều câu bắt đầu bằng từ "Nó" được lặp lại nhiều lần. Biệnpháp tu từ được sử dụng là gì? Tác dụng của biện pháp tu từ ấy?3. Biện pháp tu từ nào đã được sử dụng trong câu văn: "Tiếng đàn hậm hực, chừng như

không thoát hết được vào không gian" ? Tác dụng của biện pháp tu từ ấy?4. Từ "Nó" được sử dụng trong các câu ở đoạn văn trích trên là ám chỉ ai, cái gì? Biệnpháp tu từ gì được nhà văn sử dụng trong việc nhắc lại từ "Nó"?5. Trong đoạn văn, Nguyễn Tuân sử dụng rất nhiều tính từ chỉ tính chất. Anh/ chị hãythống kê 5 từ láy chỉ tính chất.

Gợi ý:1. - Chủ đề: Những sắc thái ngậm ngùi nỗi đau của tiếng đàn.- Nhan đề: Cung bậc tiếng đàn .

2. - Biện pháp tu từ: Lặp cấu trúc (Điệp cấu trúc)- Phép liên kết thế: Đại từ "nó" ở câu 3 thế "tiếng đàn" ở 2 câu trước đó.

3. - Biện pháp tu từ: cách nhân hóa- Tác dụng: nhằm thể hiện âm thanh tiếng đàn như tiếng lòng của một cá thể có tâm

trạng, nỗi niềm đau khổ...4. - Từ "Nó" ám chỉ tiếng đàn- Biện pháp tu từ: điệp từ5. Chọn đúng 5 từ láy chỉ tính chất, trạng thái (mỗi từ chỉ được = 0,1đ; 3 - 4 từ: 0,25đ).Chỉ cho điểm 0,5 khi đảm bảo chọn đủ 5 từ.Câu 6: Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi nêu ở dưới.

Tại Thế vận hội đặc biệt dành cho những người tàn tật có chín vận động viên đều bịtổn thương về mặt thể chất và tinh thần, cùng tập trung về vạch xuất phát để dự cuộc thi100m. Khi súng hiệu nổ, tất cả đều lao về vạch với quyết tâm giành chiến thắng. Trừ mộtcậu bé. Cậu cứ vấp ngã liên tục trên đường đua. Và cậu bật khóc. Tám người kia nghetiếng khóc, giảm tốc độ, ngoái lại nhìn. Rồi họ quay trở lại. Tất cả, không trừ một ai! Mộtcô gái bị chứng dow dịu dàng cúi xuống hôn cậu bé:

- Như thế này em sẽ thấy tốt hơn.Rồi tất cả chín người họ khoác tay nhau sánh vai về đích. Tất cả khán giả trong sân

vận động đều đứng dậy vỗ tay hoan hô không dứt.Câu chuyện này đã lan truyền qua mỗi kì Thế vận hội về sau”.

1. Khi cậu bé ngã, bật khóc có mấy vận động viên quay trở lại?

Page 33: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

22

2. Từ câu chuyện trên hãy viết 3 bình luận về chiến thắng.--------------------------

PHẦN 2: VĂN XUÔI LỚP 12

* Lý thuyết: Nghị luận về một tác phẩm, một đoạn trích văn xuôi

I. Các dạng bài nghị luận về đoạn trích, tác phẩm văn xuôi:Đối tượng nghị luận về một tác phẩm, một đoạn trích văn xuôi rất đa dạng có thể là

giá trị nội dung và nghệ thuật nói chung, có thể chỉ là một phương tiện của các tác phẩm,đoạn trích khác nhau.1) Nghị luận về giá trị nội dung tác phẩm, đoạn trích:Ví dụ:

Đề 1: Giá trị nhân đạo của truyện ngắn “Vợ chồng A Phủ” (Tô Hoài)Đề 2: Bức tranh ngày đói và ý nghĩa tố cáo trong “Vợ nhặt”(Kim Lân)

Nghị luận về giá trị nội dung thường xoay quanh hai giá trị cơ bản là giá trị nhân đạo,giá trị hiện thực. Học sinh cần bám vào các biểu hiện của giá trị nhân đạo (trân trọng đềcao, ngợi ca, bênh vực phẩm chất tốt đẹp, cảm thông, chia sẻ với nỗi đau khổ bất hạnh củacon người, lên án tố cáo thế lực áp bức trong xã hội…) và giá trị hiện thực (tính chân thật,sâu sắc, mức độ điển hình trong miêu tả và phản ánh thực tại cuộc sống…) để lập ý chobài viết.2) Nghị luận về giá trị nghệ thuậtVí dụ:Đề 1: Phân tích tình huống truyện độc đáo trong tác phẩm “Chiếc thuyền ngoài xa” và

“Vợ nhặt” để làm rõ vai trò của việc xây dựng tình huống trong truyện ngắn.Đề 2: Nghệ thuật châm biếm, đả kích trong truyện ngắn “Vi hành” (Nguyễn Ái Quốc)Nghị luận giá trị nghệ thuật thường bàn về các đặc điểm thể loại văn xuôi và giá trị

của chúng như: Cách xây dựng cốt truyện, tình huống, nhân vật, điểm nhìn trần thuật,ngôn ngữ kể chuyện, giọng điệu trần thuật, chi tiết nghệ thuật…3) Nghị luận về một nhân vậtVí dụ:Đề 1: Vai trò của người vợ nhặt trong truyện ngắn cùng tên của nhà văn Kim Lân.Đề 2: Hình ảnh bà Hiền trong truyện ngắn “Một người Hà Nội” (Nguyễn Khải).Nghị luận về một nhân vật có nội dung xoay quanh các biểu hiện về phẩm chất, lối

sống, tư tưởng của nhân vật, trên cơ sở đó có những đánh giá về vai trò, ý nghĩa của nhânvật trong việc thể hiện chủ đề tác phẩm thành công trong xây dựng nhân vật của tác giả.

Page 34: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

23

4) Nghị luận về một giá trị nội dung, nghệ thuật một phương diện hay một khía cạnhcủa nhiều tác phẩm, đoạn trích khác nhau.Ví dụ:Đề 1: Tính thống nhất và sự vận động trong phong cách nghệ thuật của Nguyễn Tuân

qua hai tác phẩm “Chữ người tử tù” và “Người lái đò sông Đà”Đề 2: So sánh vẻ đẹp hai dòng sông qua hai tác phẩm “Người lái đò sông Đà” và “Ai

đã đặt tên cho dòng sông?” để thấy nét riêng trong phong cách nghệ thuật của NguyễnTuân và Hoàng Phủ Ngọc TườngNghị luận về một giá trị nội dung, nghệ thuật, một phương diện hay một khía cạnh của

nhiều tác phẩm, đoạn trích khác nhau. Yêu cầu chỉ ra nét chung và nét riêng trên cơ sởmột số tiêu chí về nội dung và nghệ thuật cho hợp lí.I. Cách lập ý1) Lập ý: Đảm bảo bố cục 3 phần

* Mở bài: Giới thiệu tác giả, tác phẩm, đoạn trích và vấn đề cần nghị luận.* Thân bài: Mỗi ý kiến nhận xét về đặc điểm nội dung và nghệ thuật của đoạn

trích hay tác phẩm triển khai về luận điểm. Trong từng luận điểm sử dụng các luận cứ (lílẽ và dẫn chứng) làm sáng tỏ

* Kết bài: Đánh giá về ý nghĩa, vị trí, vai trò của tác phẩm, tác giả trong giaiđoạn văn học, đối với thời đại: vị trí, ý nghĩa của đoạn trích trong toàn tác phẩm hoặc củavấn đề cần nghị luận.2) Lưu ý- Các bước tiến hành làm bài văn nghị luận về một tác phẩm, đoạn trích,văn xuôi:+ Đọc kĩ tác phẩm, đoạn trích , nắm chắc nội dung, cốt truyện, các nhân vật, các

chi tiết tiêu biểu thể hiện tư tưởng chủ đề tác phẩm+ Nêu nhận xét, đánh giá về tác phẩm, đoạn trích theo định hướng của đề hoặc một

số khía cạnh đặc sắc nhất của tác phẩm, đoạn trích+ Triển khai các luận cứ phù hợp+ Lựa chọn các thao tác lập luận, ngoài các thao tác thường gặp như giải thích,

phân tích, chứng minh, tổng hợp, so sánh, bác bỏ, bình luận… trong bài văn nghị luận vềmột tác phẩm, đoạn trích văn xuôi rất cần kết hợp các phương thức biểu đạt tự sự (thuật,kể, tóm tắt nội dung, cốt truyện, nhân vật, chi tiết…) miêu tả, thuyết minh.

+ Nắm vững đặc trưng của văn bản truyện, biết kể lại tình huống truyện, nhớ chínhxác những từ ngữ quan trọng miêu tả đặc điểm, thuật lại những chi tiết nghệ thuật đắt giá,thuộc được những câu văn hay, đặc sắc…II. Phương pháp giải hai dạng đề phổ biến trong đề thi tốt nghiệp THPT và

tuyển sinh Đại học Cao đẳng những năm gần đây1. Dạng đề so sánh

Page 35: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

24

a. Dạng đề so sánh* So sánh hai chi tiết nghệ thuật…* So sánh hai nhân vật* So sánh cảm nhận hai câu nói, hai ý kiến

b. Cấu trúc (lập ý)* Mở bài: Nêu vấn đề (thường tìm điểm chung nhất)

- Nêu tác giả, xuất xứ (cả hai tác giả)- Làm rõ từng đối tượng

* Thân bài:- Cảm nhận về đối tượng thứ nhất+ Nội dung+ Nghệ thuật- Cảm nhận về đối tượng thứ hai+ Nội dung+ Nghệ thuật- So sánh sự tương đồng và khác biệt+ Sự tương đồng+ Sự khác biệt+ Lí giải sự tương đồng và khác biệt

* Kết bài: Đánh giá chung về nội dung và nghệ thuật.Khái quát về nét giống và khác tiêu biểu.

3) Dạng đề chứng minh nhận địnha.Một nhận định, phê bình, ý kiến đánh giá văn học được đưa ra, có thể dạng đề

mang tính tổng hợp, có thể nhận định một tác phẩm cụ thể. Học sinh phải dùng kiến thức,một hoặc nhiều tác phẩm để chứng minh.

Những năm gần đây đề thi thường cho hai nhận định trong đề hoặc tương đồng(đều đúng) hoặc đối lập (một đúng và một sai). Từ đó học sinh dùng thao tác phân tích,chứng minh, bình luận, bác bỏ để làm bài

a. Cấu trúc (lập ý)* Mở bài: Nêu vấn đề, dẫn ý kiến* Thân bài:- Vài nét về tác giả, tác phẩm- Giải thích ý kiến (nếu có hai ý kiến thì giải thích lần lượt từng ý kiến một)

Page 36: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

25

- Bàn luận+ Bàn luận về vấn đề đặt ra+ Phân tích, chứng minh làm rõ quan điểm

- Bình luận ý kiến+ Khẳng định ý kiến đúng hay sai? Vì sao?

* Kết bài: Đánh giá chung* Kiến thức trọng tâm cần nhớI. Tác phẩm, đoạn trích văn xuôi lớp 12

1. Tuyên ngôn độc lập (Hồ Chí Minh)2. Nguyễn Đình Chiểu- ngôi sao sáng trong văn nghệ dân tộc (Phạm VănĐồng)3. Vợ nhặt (Kim Lân)4. Vợ chồng A Phủ (Tô Hoài)5. Rừng xà nu (Nguyễn Trung Thành)6. Những đứa con trong gia đình (Nguyễn Thi)7. Những người lái đò sông Đà (Nguyễn Tuân)8. Ai đặt tên cho dòng sông (Hoàng Phủ Ngọc Tường)9. Chiếc thuyền ngoài xa (Nguyên Minh Châu)10. Một người Hà Nội (Nguyễn Khải)11. Hồn Trương Ba da hàng thịt (Lưu Quang Vũ)12. Số phận con người (Sô-lô-khốp)13. Ông già và biển cả (Heminway)14. Nhìn về vốn văn hóa dân tộc (Trần Đình Hượu)15. Mùa lá rụng trong vườn (Ma Văn Kháng)….

II. Yêu cầu cần đat- Nắm vững kiến thức về tác giả, tác phẩm+ Hoàn cảnh sáng tác, xuất xứ, mục đích sáng tác+ Phong cách nghệ thuật tác giả+ Cốt truyện, nhân vật, chi tiết+ Chủ đề, giá trị nội dung - nghệ thuật…

* Đề luyện tập:

Page 37: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

26

Giáo viên có thể tham khảo các đề luyện tập sau đây để giúp học sinh vận dụng làmbài nghị luận văn học (phần 5 điểm) trong đề thi THPT (tùy theo đối tượng, yêu cầu, giáoviên ôn luyện cho phù hợp với từng mức độ năng lực tương ứng).

Đề bài phân tích và chứng minh nhận định sau đây: Văn học thời kỳ 1945-1975biểu tượng tinh thần yêu nước, khí phách kiên cường dũng cảm và lối sống nhân ái nhânnghĩa của nhân dân ta

Bài làmChặng đường văn học ba mươi năm (1945-1975) tuy ngắn nhưng thật sự là một

thời kì văn học sôi động. Vượt qua nhiều trở ngại lớn lao tưởng như không thể vượt quanổi của chiến tranh, văn học đã đạt những thành tựu cao quý. Đặc biệt “văn học đã biểudương tinh thần yêu nước, khí phách kiên cường, dũng cảm và lối sống nhân ái nghĩa tìnhcủa nhân dân ta”. Qua thơ văn thời kì 1945-1975, ta hãy phân tích và chứng minh nhậnđịnh trên.

Trước hết, ta thấy rõ tinh thần yêu nước thể hiện ở những người chiến sĩ. Dẫu từmọi phương trời lạ, chẳng hẹn quen nhau, họ có cùng chung lí tưởng đánh giặc cứu nướcvà trở thành đồng chí. Dù chịu đựng mọi gian khổ, họ vẫn lạc quan, cầm chắc tay súngdiệt thù:

Anh với tôi biết từng cơn ớn lạnhSốt run người vầng trán ướt mồ hôi.Áo anh rách vaiQuần tôi có vài mảnh váMiệng cười buốt giáChân không giày… Đêm nay rừng hoang sương muốiĐứng cạnh bên nhau chờ giặc tớiĐầu súng trăng treo.(Chính Hữu)

Văn học “biểu dương tinh thần yêu nước, khí phách kiên cường” bằng những vần thơsinh động, như một đoạn phim ngợi ca:

Chiến sĩ anh hùngĐầu nung lửa sắtNăm mươi sáu ngày đêm khoét núi ngủ hầm, mưa dầm, cơm vắt,Máu trộn bùn nonGan không súng, chí không mòn.Nhà thơ Nguyễn Đình Thi còn ghi lại hình ảnh lớp lớp đoàn đoàn quân như nướcvỡ bờ, đem lại chiến thắng vinh quang rực rỡ cho đất nước:Súng nổ rung trời giận dữNgười lên như nước vỡ bờNước Việt Nam từ máu lửaRũ bùn đứng dậy sáng lòa.

(Đất nước)

Page 38: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

27

Trong một tác phẩm văn xuôi, chúng ta cũng thấy rõ tinh thần yêu nước, khí pháchkiên cường dũng cảm, của nhân dân ta. Chiến, Việt trong tác phẩm Những đứa con tronggia đình đã quyết tâm cầm súng đánh giặc để trả thù nhà. Tnú yêu thương, gắn bó với bảnlàng, dẫu thương tật đôi tay vẫn tham gia lực lượng chiến đấu, giết giặc thù (Rừng xà nu).Lòng yêu nước còn thể hiện chân thành cảm động qua sự hi sinh cao cả, người chiến sĩvẫn sẵn sàng chấp nhận, hi sinh tuổi trẻ vì tổ quốc:

Rải rác biên cương mồ viễn xứChiến trường đi chẳng tiếc đời xanhÁo bào thay chiếu anh về đấtSông Mã gầm lên khúc độc hành.

(Quang Dũng)Có khi tình cảm yêu nước thể hiện qua lòng yêu quê nghèo với hình ảnh người vợ hiền

lam lũ:Ba năm rồi gửi lại quê hươngMái lều tranhTiếng mõ đêm trườngLuống cày đất đỏÍt nhiều người vợ trẻMòn chân bên cối gạo canh khuya.

(Hồng Nguyên)Lòng yêu nước còn thể hiện qua nỗi thương xót cảnh quê hương bị thiêu hủy dưới gót

giặc hung tàn:Quê hương ta từ ngày khủng khiếpGiặc kéo lên ngùn ngụt lửa hung tànRuộng ta khôNhà ta cháyCho nên bộc lộ nỗi căm hờn:Đã có đất này chép tộiChúng ta không biết nguôi hờn.

(Hoàng Cầm)Đó là lòng yêu nước sáng ngời của quần chúng cách mạng: người em liên lạc, bà mẹ

chăm sóc người chiến sĩ, cô gái Tây Bắc nuôi quân (Tiếng hát con tàu – Chế Lan Viên).Đó là khí phách kiên cường, lòng thủy chung với cách mạng và mảnh đất quê hương nhưông Tám Xẻo Đước (Đất – Anh Đức), anh Ba Hoành (Quán rượu người câm – NguyễnQuang Sáng), Cụ Mết (Rừng xà nu – Nguyễn Trung Thành).Xuất phát từ tình yêu nước, những tình cảm cao đẹp khác thể hiện trong “lối sống nhân

ái, nghĩa tình của nhân dân ta”. Trước hết, đó là tình quân dân thắm thiết:Các anh điNgày ấy đã lâu rồi… Xóm làng tôiTrai gái vẫn chờ mong.

(Hoàng Trung Thông)

Page 39: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

28

Đó là sự cưu mang, đùm bọc của nhân dân đối với người chiến sĩ cách mạng hoạtđộng trong thời kì đen tối qua hình ảnh bà Bủ, bà Bầm, mẹ Tơm, mẹ Suốt (Tố Hữu), bàmẹ đào hầm:

Đất quê ta mênh môngQuân thù không xăm hết đượcLòng mẹ rộng vô cùngNơi hầm tối là nơi sáng nhấtNơi con nhìn ra sức mạnh Việt Nam.

(Dương Hương Ly)Trong chiến đấu gian khổ, tình đoàn kết, nghĩa đồng bào càng phát huy cao độ (Người

mẹ cầm súng – Nguyễn Thi, Bức thư Cà Mau – Anh Đức). “Lối sống nhân ái nghĩa tình”còn thể hiện sâu sắc qua nhiều khía cạnh tình cảm gia đình: tình vợ chồng, tình mẹ con,tình anh em, nghĩa láng giềng (Những đứa con trong gia đình, Người mẹ cầm súng –Nguyễn Thi). Lối sống nhân ái nghĩa tình còn thấy rõ ở lối sống đùm bọc, thương yêu,cùng xây dựng cuộc đời mới của những con người lao động ở nông trường Điện Biên nhưĐào, Huân, Duệ… (Mùa lạc – Nguyễn Khải).Ngoài ra trong các tác phẩm văn học thời kì 1945-1975, tình yêu lứa đôi cũng được soi rọivà sáng ngời dưới ánh sáng của tình yêu tổ quốc. Những người trẻ tuổi tạm thời đặt tìnhcảm riêng sau sự bức thiết của sự nghiệp chung:

Khi Tổ quốc cần, họ biết sống xa nhau.(Nguyễn Mĩ)

Có khi giữa gian khổ, tình yêu càng trong sáng, thơ mộng, thật cảm động (Mảnh trăngcuối rừng – Nguyễn Minh Châu).Văn học cũng phản ánh chân thực những hoàn cảnh hội ngộ, sinh li cũng như tử biệt hếtsắc khắc nghiệt:

Mới đến cầu ao tin sét đánhGiặc giết em rồi dưới gốc thông… Anh đi bộ đội, sao trên mũMãi mãi là sao sáng dẫn đườngEm sẽ là hoa trên đỉnh núiBốn mùa thơm mãi cánh hoa thơm.

(Vũ Cao)Tình yêu quê hương cũng không kém phần thống thiết khi người em nhỏ du kích đã bị

giặc bắn rồi quăng mất xác:Xưa yêu quê hương vì có chim có bướmCó những ngày trốn học bị đòn, roi…Nay yêu quê hương vì trong từng nắm đấtCó một phần xương thịt của em tôi

(Giang Nam)“Lối sống nhân ái nghĩa tình” còn là những nét đẹp truyền thống mà nhân dân ta luôn

phát huy trong hình ảnh vẹn tròn của Đất Nước:

Page 40: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

29

Em ơi em Đất Nước là máu xương của mìnhPhải biết gắn bó và san sẻPhải biết hóa thân cho dáng hình xứ sởLàm nên Đất Nước muôn đời.

(Nguyễn Khoa Điềm)Tóm lại, “tinh thần yêu nước, khí phách kiên cường dũng cảm và lối sống nhân ái

nghĩa tình” là hai nội dung chủ yếu của văn học thời kì 1945-1975, mang giá trị nhân vănsâu sắc. Tất cả đã trở thành tài sản quý về tinh thần, tình cảm, đạo đức của nhân dân ta,thể hiện sâu sắc trong nền văn học dân tộc trong thời kì hiện đại.

PHẦN 3: MỘT SỐ DẠNG ĐỀ THAM KHẢOĐỀ 1

Câu 1: (2,0 điểm): Cho 2 văn bản sau:Văn bản 1“Sông Thương bắt nguồn từ dãy núi Na Pa Phước, làng Man, xã Vân Thuỷ, huyện

Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn, chảy trong máng trũng Mai Sao - Chi Lăng và chảy vào địaphận tỉnh Bắc Giang. Sông chảy qua thành phố Bắc Giang (tên cũ là Phủ Lạng Thương)và điểm cuối là thị trấn Phả Lại, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương.... Sông Thương cóchiều dài 157 km, diện tích lưu vực: 6.640 km². Giá trị vận tải được trên 64 km, từ PhảLại, tỉnh Hải Dương đến thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang”. (wikipedia.org)

Văn bản 2“Mai đành xa sông Thương tóc dàiVạn kiếp tình yêu anh gửi lạiXuân ơi xuân... lẽ nào im lặng mãiHạ chưa về nhưng nắng đã Côn Sơn.

Mai đành xa sông Thương thật thươngMắt nhớ một người, nước in một bóngMây trôi một chiều, chim kêu một giọngAnh một mình náo động một mình anh.”

(Sông Thương tóc dài – Hoàng Nhuận Cầm)a. (1,0 điểm): Hai văn bản trên khác nhau như thế nào trên các phương diện sau:

Loại văn bản, tình cảm, thái độ của tác giả, ngôn ngữ, biệp pháp nghệ thuật?

Page 41: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

30

b. (1,0 điểm): Từ sự khác nhau đó, em hiểu như thế nào về đặc điểm ngôn ngữtrong một tác phẩm thơ?

Câu 2: (3,0 điểm):Viết một bài luận khoảng 600 từ với chủ đề: im lặng và lên tiếng.Câu 3 (5 điểm)Từ hai tác phẩm Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài của Vũ Như Tô và Chiếc thuyền ngoài

xa của Nguyễn Minh Châu, anh (chị) hãy trình bày suy nghĩ của mình về mối quan hệgiữa nghệ thuật và cuộc sống.

Đề 2:Câu I (2,0 điểm)“…Về chính trị, chúng tuyệt đối không cho nhân dân ta một chút tự do dân chủ

nào.Chúng thi hành những luật pháp dã man. Chúng lập ba chế độ khác nhau ở Trung,

Nam, Bắc để ngăn cản việc thống nhất nước nhà của ta, để ngăn cản dân tộc ta đoàn kết.Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường học. Chúng thẳng tay chém giết những

người yêu nước thương nòi của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bểmáu.

Chúng ràng buộc dư luận, thi hành chính sách ngu dân.Chúng dùng thuốc phiện, rượu cồn để làm cho nòi giống ta suy nhược.”

(Trích Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh).Đọc đoạn văn trên và thực hiện các yêu cầu sau:1. Đoạn văn trên viết theo phong cách ngôn ngữ nào? Vì sao?2. Hãy nêu nội dung của đoạn trích.3. Chỉ ra những dặc sắc nghệ thuật trong đoạn trích trên và nêu hiệu quả củachúng.

Câu II (3,0 điểm)Diễn giả nổi tiếng Nick Vujicic – chàng trai khuyết tật kỳ diệu nhất thế giới đã

từng nói:“Nếu tôi thất bại tôi sẽ thử làm lại, làm lại và làm lại nữa. Nếu bạn thất bại, bạnsẽ cố làm lại chứ ? Tinh thần con người có thể chịu đựng được những điều tệ hơn làchúng ta tưởng. Điều quan trọng là cách bạn đến đích. Bạn sẽ cán đích một cách mạnhmẽ chứ ?”

Anh (chị) sẽ đối thoại với Nick như thế nào? Hãy trình bày quan điểm của mìnhbằng một bài văn nghị luận khoảng 600 từ.

Câu III (5,0 điểm)

Page 42: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

31

Anh (chị) hãy phân tích và so sánh sự trỗi dậy sức sống trong đêm tình mùa xuânvà đêm mùa đông cắt dây trói cứu A Phủ của nhân vật Mị trong truyện ngắn Vợ chồng A

Phủ của nhà văn Tô Hoài.---------- Hết ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Đề 3:Câu 1 (2,0 điểm). Đọc hiểu :

Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:Trên Tây Bắc! Ôi mười năm Tây BắcXứ thiêng liêng rừng núi đã anh hùngNơi máu rỏ tâm hồn ta thấm đấtNay dạt dào đã chín trái đầu xuân.

Ơi kháng chiến! Mười năm qua như ngọn lửaNghìn năm sau, còn đủ sức soi đường,Con đã đi nhưng con cần vượt nữaCho con về gặp lại mẹ yêu thương.

(Trích Tiếng hát con tàu - Chế Lan Viên)1. Nêu ý chính của đoạn thơ?2. Ý nghĩa của từ, cụm từ “máu rỏ”, “chín trái đầu xuân” trong đoạn thơ ?3. Hãy cho biết hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ so sánh ở đoạn thơ thứ 2 ?

Câu 2 (3,0 điểm).Đọc mẩu chuyện sau:“Có một con kiến đang tha chiếc lá trên lưng. Chiếc lá lớn hơn con kiến gấp nhiều

lần. Đang bò, kiến gặp phải một vết nứt khá lớn trên nền xi măng. Nó dừng lại giây lát,đặt chiếc lá ngang qua vết nứt, rồi vượt qua bằng cách bò lên trên chiếc lá. Đến bờ bênkia con kiến lại tiếp tục tha chiếc lá và tiếp tục cuộc hành trình”.

(Theo Hạt giống tâm hồn 5 - Ý nghĩa cuộc sống)Bằng một bài văn ngắn, hãy trình bày suy nghĩ của em về ý nghĩa mẩu chuyện trên.Câu 3 :(5.0đ)Nhận định về bài thơ Việt Bắc của Tố Hữu, có ý kiến cho rằng: “ Bài thơ Việt Bắc

của Tố Hữu là khúc tình ca và cũng là khúc anh hùng ca về cuộc kháng chiến và conngười kháng chiến ”.

Qua đoạn trích Việt Bắc trong sách giáo khoa ngữ văn 12, tập 1 anh chị hãy làmsáng tỏ ý kiến trên.

________________Hết�������������________________Họ và tên học sinh: ........................................................................... SBD:.....................

Page 43: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

32

HƯỚNG DẪN CHẤMĐỀ 1:

Câu Ý Nội dung Điểm

1 a Đọc 02 văn bản và trả lời câu hỏi 2,0

- Sự khác biệt về văn bản: Văn bản 01 là văn bản khoa học. Văn bản 02 làvăn bản nghệ thuật.- Tình cảm, thái độ của tác giả: Văn bản 01 thái độ của tác giả là trung hòa,không biểu lộ. Văn bản 02 là văn bản nghệ thuật nên thái độ, tình cảm của tácgiả thể hiện rõ: yêu thương, nuối tiếc, xao xuyến trước cuộc chia li....- Ngôn ngữ và biện pháp nghệ thuât: Văn bản 1 sử dụng ngôn ngữ khoahọc, văn bản 2 sử dụng ngôn ngữ nghệ thuật. Văn bản 1 không sử dụng cácbiện pháp nghệ thuật. Văn bản 2 có sử dụng biện pháp nghệ thuật (Điệp từ, ẩndụ...)

0,25

0,25

0,5

b - Ngôn ngữ nghệ thuật: ngôn ngữ trong các tác phẩm nghệ thuật, không chỉ cóchức năng thông tin mà còn thỏa mãn nhu cầu thẩm mĩ của con người.- Ngôn ngữ nghệ thuật có các đặc điểm: Tính hình tượng với các biện phápnghệ thuật như so sánh, ẩn dụ; Tính truyền cảm và tính cá thể hóa

0,5

0,5

2 Bày tỏ quan điểm của cá nhân về vấn đề im lặng và lên tiếng. 3,0

Yêu cầu chung

- Câu này kiểm tra năng lực viết bài nghị luận xã hội của thí sinh; đòi hỏi thísinh phải huy động những hiểu biết về đời sống xã hội, kĩ năng tạo lập vănbản và khả năng bày tỏ chính kiến của mình trong qua trình làm bài.- Với “đề mở”, thí sinh có thể làm bài theo nhiều cách khác nhau nhưng phảicó lí lẽ và căn cứ xác đáng; được tự do bày tỏ chủ kiến của mình, nhưng phảicó thái độ chân thành, nghiêm túc, phù hợp với chuẩn mực xã hội.

Yêu cầu cụ thể

1 Giải thích ý kiến 0,5

Im lặng: trạng thái trật tự, không phát ra tiếng động, tiếng nói. Im lặng cònđược hiểu là phương châm sống, là phản ứng của con người trong một cảnhhuống nhất định nào đấy.Lên tiếng: Cất tiếng nói hoặc một phương châm sống, một phản ứng trongmột cảnh huống nhất định

Page 44: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

33

2 Bàn luận 2,0

-Yêu cầu trong bài luận, thí sinh phải làm rõ các khía cạnh của vấn đề: Khinào cần im lặng, khi nào cần lên tiếng. Phương châm sống nào là tích cực,phương châm nào là tiêu cực...-Dù theo khuynh hướng nào thì cũng phải có lập luận, lí lẽ và dẫn chứngthuyết phục, tích cực.

3 Liên hệ: cần có lối sống tích cực (không được im lặng trước cái xấu...) 0,5

3 Từ tác phẩm Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài (Vũ Như Tô) và Chiếc thyền ngoài xa(Nguyễn Minh Châu), trình bày mối quan hệ giữa nghệ thuật và cuộc sống .

1 Vài nét về tác giả, tác phẩm 0,5

-Nguyễn Minh Châu là nhà văn tiêu biểu của văn học Việt Nam thời kì khángchiến chống mĩ, đồng thời là người mở đường xuất sắc cho công cuộc đổi mớivăn học từ sau 1975. Giai đoạn trước ngòi bút của ông theo khuynh hướng sửthi, thời kì sau chuyển sang cảm hứng thế sự với những vấn đề đạo đức vàtriết lí nhân sinh; đổi mới nghệ thuật viết truyện.Chiếc thuyền ngoài xa là truyện ngắn xuất sác của Nguyễn Minh Châu ở thờikì sau. Tác phẩm thể hiện quan điểm của tác gia về mối quan hệ giữa nghệthuật và cuộc sống.-Nguyễn Huy Tưởng là nhà văn tiêu biểu của văn học Việt Nam hiện đại. Vănphong của ông vừa giản dị, trong sáng vừa đôn hậu,thâm trầm, sâu sắc. Vĩnhbiệt Cửu Trùng Đài thể hiện những suy tư của nhà văn về nghệ thuật và cuộcđời

2 -Truyện ngắn Chiếc thyền ngoài xa đã dựng lên một tình huống truyện độcđáo–tình huống nhận thức–với sự vỡ lẽ, “bừng tỉnh” của hai nhân vật Phùngvà Đẩu về cuộc sống, về mối quan hệ giữa nghệ thuật với cuộc sống.- Thông điệp về mối quan hệ giữa nghệ thuật với cuộc sống:+ Nghệ thuật phải gắn bó với đời sống, xa rời cuộc sống, nghệ thuật không cógiá trị.+ Người nghệ sĩ phải có cái nhìn đa diện nhiều chiều về cuộc sống, phải thấuhiểu cuộc sống, cảm nhận nỗi đau khổ của đồng loại

0,5

1,5

Page 45: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

34

3 -Trích đoạn “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” và vở kịch Vũ Như Tô đã thể hiện bikịch sâu sắc của Vũ Như Tô.- Thông qua bi kịch đó, Nguyễn Huy Tưởng khẳng định:+ Nghệ thuật không được đi ngược lại lợi ích của nhân dân+ Người nghệ sĩ phải giải quyết được mối quan hệ giữa nghệ thuật và cuộcsống, phải đứng trên lập trường nhân dân, phải trả lời câu hỏi, tác phẩmhướng đến ai? Dùng để làm gì?...+Phải nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân để người dân cóthể thưởng thức nghệ thuật chân chính

0,5

1,5

4 Nhận xét:-Nghệ thuật phải xuất phát từ đời sống, phục vụ cuộc sống.-Người nghệ sĩ phải đứng trên lập trường nhân dân, thấu hiểu, cảm thông đờisống của nhân dân.- Nâng cao đời sống của nhân dân

0,5

Hướng dẫn chấm Đề 2

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM

1

1. - PCNN chính luận.2. - Vì đoạn văn thể hiện quan điểm chính trị của người viết mộtcách công khai, dứt khoát. Đoạn văn có sử dụng nhiều thuật ngữchính trị, hệ thống luận điểm chặt chẽ, giọng văn đanh thép, hùnghồn, giàu sức thuyết phục,...2. Đoạn văn trên tố cáo tội ác của thực dân Pháp về mặt chính trị.3. Đặc sắc nghệ thuật: Biệp pháp liệt kê, mỗi ý liệt kê viết thànhmột đoạn văn để tô đậm ấn tượng+ điệp từ “chúng” + lặp cú pháp + ẩn dụ + ngôn ngữ giàu hình ảnh+ dẫn chứng toàn diện, chi tiết tiêu biểu + giọng văn hùng hồn,đanh thép

Hiệu quả nghệ thuật: làm nổi bật những tội ác điển hình, toàn diện,thâm độc, tiếp nối, chồng chất, nhiều vô kể của thực dân Pháp.

0,25

0,25

0,5

0,50,5

Page 46: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

35

2 I. Yêu cầu chung- Đảm bảo yêu cầu của một bài văn nghị luận xã hội.- Dung lượng khoảng 600 từ.II.Yêu cầu cụ thểThí sinh có thể có những cách viết khác nhau, nhưng phải hướng tớinhững ý cơ bản sau đây:

- - Giải thích+ Thất bại là khi bản thân mỗi người không làm được điều mình mongmuốn, không đạt được mục đích mình đề ra…+ Ý kiến của Nick muốn đề cập đến sức mạnh của ý chí và nghị lựccon người. Thất bại là điều không thể tránh khỏi, nhưng sau mỗi lầnthất bại con người cần có nghị lực, ý chí, niềm tin và lòng lạc quan tíchcực, không lùi bước trước khó khăn, biết vượt lên chính mình.- Bàn luận+ Trong cuộc sống, mỗi người đều có ước muốn, mục đích để vươn tới.Trên con đường vươn tới mục đích, bạn có thể bị thất bại do nhiềunguyên nhân…+ Điều quan trọng là đứng trước thất bại chúng ta không bỏ cuộc, dũngcảm đương đầu với thử thách, biết đứng dậy làm lại từ đầu thì sẽ cóđộng lực, niềm tin…+ Câu nói của Nick đã đánh thức dậy lòng dũng cảm, sự tự tin trongmỗi chúng ta để mạnh dạn đối mặt với những thử thách của cuộc đời.Sức mạnh tinh thần lớn lao có thể giúp con người vượt qua được nhữnggiới hạn của cuộc sống như một kỳ tích. “Nơi nào có ý chí, nơi đó cócon đường”.- Bài học nhận thức và hành động:+ Câu nói bao hàm một quan niệm sống tích cực và là lời khuyên đúngđắn: Hãy làm lại sau mỗi lần thất bại, không bỏ cuộc, hãy dũng cảm,lạc quan, nỗ lực vươn lên, không đầu hàng số phận… Bản lĩnh thép sẽdẫn bước thành công.+ Trả lời Nick: Bạn sẽ làm lại nếu bạn thất bại? Bạn sẽ cán đích mộtcách mạnh mẽ?(HS cần liên hệ với tinh thần cầu tiến)

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Page 47: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

36

III. I.Yêu cầu chungThí sinh có kĩ năng viết một bài văn nghị luận văn học. Đảm bảo kiếnthức. Hành văn trong sáng, lưu loát.II.Yêu cầu cụ thểThí sinh có thể có những cách viết khác nhau, nhưng phải hướng tớinhững ý cơ bản sau đây:

1. Vài nét về nhà văn Tô Hoài và truyện Vợ chồng A Phủ2. Phân tích và so sánh sự trỗi dậy sức sống trong đêm tìnhmùa xuân và đêm mùa đông cắt dây trói cứu A Phủ:

a) Phân tích* Khái quát nhân vật:- Mị là một cô gái trẻ đẹp. Số phận của Mị tiêu biểu cho số phận ngườiphụ nữ nghèo ở miền núi ngày trước: có những phẩm chất tốt đẹp, đángđược hưởng hạnh phúc nhưng lại bị đày đọa trong cuộc sống nô lệ.- Bị vùi dập đến cùng nhưng ở người con gái ấy vẫn tiềm tàng sức sốngmãnh liệt.* Đêm tình mùa xuân:- Mùa xuân năm ấy thật đặc biệt: “Hồng Ngài năm ấy ăn tết giữa lúcgió thổi vào cỏ gianh vàng vàng ửng…” Ngày tết Mị cũng uống rượu.Mị ngồi bên bếp lửa “tai Mị văng vẳng tiếng sáo gọi bạn đầu làng”nhưng “lòng Mị thì đang sống về ngày trước”. Tiếng sáo đánh thức tâmhồn Mị, đánh thức quá khứ, đưa Mị trở về với mùa xuân cũ. Vị ngọtngào của quá khứ bất giác nhắc nhớ vị cay đắng trong hiện tại. Mị thấmthía đau khổ, lại nghĩ đến cái chết.- Hiện tại và quá khứ, thân phận và khát vọng giao tranh gay gắt trongMị. Mị xắn mỡ bỏ vào đĩa đèn cho sáng. “Mị muốn đi chơi”. Mị thayváy áo chuẩn bị đi chơi. Hành động của Mị không khác nào một sự nổiloạn.- Sức sống trào dâng mãnh liệt đến mức ngay cả khi bị A Sử trói đứngvào cột nhà, Mị vẫn không biết mình bị trói, vẫn vùng bước đi theotiếng sáo gọi bạn yêu như người mộng du. Những vết trói đau thít,tiếng chân ngựa đạp vách, Mị thổn thức nghĩ mình không bằng conngựa.- Tô Hoài đã khám phá và phát hiện đằng sau một tâm hồn câm lặngvẫn còn một tâm hồn khát khao sống, khát khao yêu, đằng sau một conrùa lùi lũi nuôi trong xó cửa còn có một con người.* Đêm đông cứu A Phủ- Mấy đêm liền, nhìn thấy A Phủ bị trói, Mị vẫn thản nhiên thổi lửa, hơ

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Page 48: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

37

tay. Tâm hồn Mị đã trở lại với sự câm lặng, vô cảm từ sau đêm tìnhmùa xuân ấy.- Cho đến khi nhìn thây một dòng nước mắt lấp lánh bò xuống hai hõmmá đã xám đen lại của A Phủ, Mị mới xúc động, nhớ lại những dòngnước mắt và nỗi khổ của mình.- Thương mình dẫn đến thương người cùng cảnh ngộ, Mị chấp nhậnchịu sự trừng phạt của nhà thống lý và quyết định cắt dây trói cứu APhủ.- Khi A Phủ chạy đi, Mị đứng lặng trong bóng tối và sau đó vụt chạytheo A Phủ bởi “Ở đây thì chết mất”. Hành động ấy diễn ra một cáchtức thời, là hành động bất ngờ nhưng tất yếu. Mị cắt đay trói cứu A Phủđồng thời cũng tự giải thoát cho chính mình. Hành động ấy hoàn toànphù hợp với tính cách của Mị - một người con gái giàu sức sống.b) So sánh:* Giống nhau:- Sự trỗi dậy sức sống ở cả hai lần đều có cơ sở là bản tính mạnh mẽ,không dễ chấp nhận số phận của Mị. Cả hai lần đều là khi Mị thoátkhỏi trạng thái vô cảm ngày thường.- Hai tình huống đã khẳng định tài năng phân tích tâm lí nhân vật vàchiều sâu nhân đạo trong ngòi bút của Tô Hoài.* Khác nhau:- Lần thứ nhất, Mị nhận được sự tác động theo chiều hướng tích cực từngoại cảnh. Lần thứ hai không có sự hỗ trợ này.- Ở lần trỗi dậy thứ nhất, bản thân Mị chỉ định giải thoát trong chốc lát.Còn lần thứ hai mạnh mẽ, quyết liệt hơn. Mị đã giải thoát mình khỏi sựràng buộc của cả cường quyền lẫn thần quyền. Với hành động này, Mịđã chiến thắng số phận.Lưu ý: Nếu thi sinh có kỹ năng làm bài tốt, cơ bản đạt được các yêucầu về kiến thức thì vẫn cho điểm tối đa.

0,25

0,25

0,25

0,25

0,5

0,25

0,25

Đề 3:Câu 1 : Đọc hiểu: (2,0 điểm)1. - Nêu ý chính của đoạn thơ? (0.5 đ)Tây Bắc và cuộc kháng chiến mười năm có ý nghĩa lớn lao, vĩ đại, nhất là đối với

các văn nghệ sĩ tiền chiến.2. - Ý nghĩa từ “máu rỏ”: “chín trái đầu xuân ” trong đoạn thơ. ? (0.5 đ)+ Ý nghĩa từ “máu rỏ”: Chế Lan Viên nhớ Tây Bắc vì đây là nơi “máu rỏ”’, tức là

nơi mà ông và đồng đội đã từng chiến đấu.

Page 49: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

38

+ Ý nghĩa của cụm từ: “chín trái đầu xuân” trong đoạn thơ: mảnh đất bị tàn phángày xưa đã tự hồi phục lại.

3. - Hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ so sánh ở đoạn thơ thứ 2? (1.0 đ)Nhớ về cuộc kháng chiến chống Pháp trường kỳ gian khổ, nhà thơ lại xúc

động, bồi hồi thổ lộ:“Ơi kháng chiến! Mười năm qua như ngọn lửaNghìn năm sau còn đủ sức soi đường”Tác giả tự ví cuộc kháng chiến rực rỡ, sục sôi như “ngọn lửa”- ngọn lửa niềm tin sắt đácủa người chiến sĩ vào chiến thắng ngày mai, ngọn lửa yêu nước bừng cháy trong lòngcủa mỗi con người Việt Nam. Và sức mạnh của ngọn lửa đó đủ soi đường cho bao thế hệmai sau, hệt như kim chỉ nam của chân lý lòng yêu nước

Câu 2 (3,0 điểm)Đọc mẩu chuyện sau:“Có một con kiến đang tha chiếc lá trên lưng. Chiếc lá lớn hơn con kiến gấp nhiều

lần. Đang bò, kiến gặp phải một vết nứt khá lớn trên nền xi măng. Nó dừng lại giây lát,đặt chiếc lá ngang qua vết nứt, rồi vượt qua bằng cách bò lên trên chiếc lá. Đến bờ bênkia con kiến lại tiếp tục tha chiếc lá và tiếp tục cuộc hành trình”.

(Theo Hạt giống tâm hồn 5 - Ý nghĩa cuộc sống)Bằng một bài văn ngắn, hãy trình bày suy nghĩ của em về ý nghĩa mẩu chuyện trên.

1. Yêu cầua, Về kĩ năng:- Viết đúng thể thức một bài văn nghị luận, đúng kiểu bài nghị luận xã hội.- Bố cục 3 phần cân đối, lập luận chặt chẽ; luận điểm rõ ràng.- Diễn đạt lưu loát, dẫn chững xác thực; liên hệ mở rộng tốt.- Trình bày sạch đẹp; ít sai lỗi câu, từ, chính tả.b, Về kiến thức: Học sinh có thể trình bày bằng nhiều cách nhưng cần làm rõ được cácyêu cầu cơ bản sau:b1/ Giới thiệu vấn đề nghị luận: (0,5 điểm)b2/ Phân tích, bàn luận vấn đề:* Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện: (0,5 điểm)

- Chiếc lá và vết nứt: Biểu tượng cho những khó khăn, vất vả, trở ngại, những biếncố có thể xảy ra đến với con người bất kì lúc nào.

- Con kiến dừng lại trong chốc lát để suy nghĩ và nó quyết định đặt ngang chiếc láqua vết nứt, rồi vượt qua bằng cách bò lên trên chiếc lá...: biểu tượng cho con người biếtchấp nhận thử thách, biết kiên trì, sáng tạo, dũng cảm vượt qua bằng chính khả năng củamình.

Page 50: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

39

Câu chuyện ngắn gọn nhưng hàm chứa bao ý nghĩa lớn lao về cuộc sống. Con ngườicần phải có ý chí, nghị lực, thông minh, sáng tạo và bản lĩnh mạnh dạn đối mặt với khókhăn gian khổ, học cách sống đối đầu và dũng cảm; học cách vươn lên bằng nghị lực vàniềm tin.

* Suy nghĩ về ý nghĩa câu chuyện: (1.0 điểm)- Khẳng định câu chuyện có ý nghĩa nhân sinh sâu sắc đối với mỗi người trong cuộc đời.+ Những khó khăn, trở ngại vẫn thường xảy ra trong cuộc sống, luôn vượt khỏi toan tínhvà dự định của con người. Vì vậy mỗi người cần phải dũng cảm đối mặt, chấp nhận thửthách để đứng vững, phải hình thành cho mình nghị lực, niềm tin, sự kiên trì, sáng tạo đểvượt qua.+ Khi đứng trước thử thách cuộc đời cần bình tĩnh, linh hoạt, nhậy bén tìm ra hướng giảiquyết tốt nhất.+ Khó khăn, gian khổ cũng là điều kiện thử thách và tôi luyện ý chí, là cơ hội để mỗingười khẳng định mình. Vượt qua nó, con người sẽ trưởng thành hơn, sống có ý nghĩahơn.(làm sáng tỏ bằng những dẫn chứng tiêu biểu cụ thể, xác đáng như: Anh Nguyễn Ngọc Kí,danh họa Lê-ô-na Đơ-vanh-xi, những anh thương binh tàn nhưng không phế, nhân dânViệt Nam chống kẻ thù xâm lược... ).- Không phải bất cứ ai cũng có thái độ tích cực để vượt qua sóng gió cuộc đời. Có ngườinhanh chóng bi quan, chán nản; có người than vãn, buông xuôi; có người ỷ lại, hèn nhát,chấp nhận, đầu hàng, đổ lỗi cho số phận.... cho dù những khó khăn ấy chưa phải là tất cả(Dẫn chứng) Ta cần phê phán những người có lối sống đó.b3/ Khẳng định vấn đề và rút ra bài học cuộc sống: (0,25 điểm)

- Cuộc sống không phải lúc nào cũng bằng phẳng, cũng thuận buồm xuôi gió. Khókhăn, thử thách, sóng gió có thể nổi lên bất cứ lúc nào. Đó là qui tất yếu của cuộc sốngmà con người phải đối mặt.

- Phải có ý thức sống và phấn đấu, không được đàu hàng, không được gục ngã màcan đảm đối đầu, khắc phục nó để tạo nên thành quả cho cuộc đời.b4/ Liên hệ bản thân: (0,25 điểm)

- Cần phải rèn luyện ý chí, nghị lực, lạc quan, hi vọng và có niềm tin vào cuộcsống. Cần nhất là thái độ sống của mình trước mọi thử thách của cuộc đời.

Câu 3: (5 điểm)Nhận định về bài thơ Việt Bắc của Tố Hữu, có ý kiến cho rằng: “ Bài thơ Việt Bắc

của Tố Hữu là khúc tình ca và cũng là khúc anh hung ca về cuộc kháng chiến và conngười kháng chiến ”.

Qua đoạn trích Việt Bắc trong sách giáo khoa ngữ văn 12, tập 1 anh chị hãy làmsáng tỏ ý kiến trên.1. Yêu cầu về nội dung:

Page 51: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

40

a) Về kĩ năng:- Hs biết cách phân tích một bài thơ để chứng minh cho một nhận định; biết xây dựngluận điểm, lựa chọn dẫn chứng tiêu biểu để làm sáng tỏ từng vế của đề.- Hành văn trôi chảy,bài làm có bố cục,thuyết phục.b) Về kiến thức: Hs phải đảm bảo các ý sau:

- MB: Giới thiệu chung về Tố Hữu,về giá trị bài thơ Việt Bắc, đồng thời nhấn mạnh“VB là một bản tình ca đồng thời cũng là một bản hùng ca về kháng chiến và con ngườikháng chiến”(0,5đ)

- TB:+ Luận điểm 1: Việt Bắc là một bản tình ca…(2.0 đ)- Việt Bắc ca ngợi tình cảm lưu luyến vấn vương giữa đồng bào Việt Bắc và cán

bộ Cách Mạng;ca ngợi lối sống ân nghĩa ân tình của đồng bào Việt Bắc.(*Tình cảm lưu luyến vấn vương được thể hiện qua đoạn đầu của bài thơ:lối hát đối đápgiao duyên;sử dụng đại từ nhân xưng mình ta đầy thân mật;biện pháp điệp ngữ “mình vềcó nhớ,mình đi có nhớ…”

* Lối sống ân nghĩa ân tình được thể hiện qua hàng loạt những kỉ niệm của tác giả vềnhững năm tháng chia ngọt sẻ bùi, đồng cam cộng khổ của đồng bào Việt Bắc”bát cơm sẻnửa chăn sui đắp cùng…”)

- Việt Bắc là bản tình ca ca ngợi vẻ đẹp của cảnh và con người Việt Bắc: (Thôngqua những kỉ niệm về cảnh và người Việt Bắc: Cảnh Việt Bắc đẹp, hài hoà đường nét màusắc, âm thanh, hài hoà giữa cảnh và người. Con người Việt Bắc đẹp trong lối sống, đẹptrong lao động..”mình về mình có nhớ ta…ân tình thuỷ chung”)

+ Luận điểm 2: Việt Bắc là một bản hùng ca…(2.0 đ)- Phần sau của bài thơ là một Việt Bắc anh hùng trong chiến đấu: khung cảnh sử

thi,giọng điệu dồn dập, âm hưởng hào hùng,những hoạt động sôi nổi…góp phần diễn tảsức mạnh và khí thế chiến đấu của cuộc kháng chiến.(“những đường Việt Bắc của ta…tànlửa bay”)

- Sức mạnh của cuộc kháng chiến được bắt nguồn từ lòng căm thù “miếng cơmchấm muối mối thù nặng vai”,từ tinh thần đoàn kết “đất trời ta cả chiến khu một lòng”,từlối sống ân tình “mình đây ta đó đắng cay ngọt bùi”…

- Một dân tộc đã vượt qua đau thương để lập hàng loạt chiến công, để Việt Bắc trởthành căn cứ địa vững chắc cho Cách Mạng.

- KB: Khẳng định lại bài Việt Bắc là bản tình ca và cũng là bản hùng ca ca ngợikháng chiến và con người kháng chiến, khẳng định vị thí của bài thơ bây giờ và mãi mãivề sau.(0,5đ)

* Trên cơ sở những ý chính, tuỳ vào cách làm bài của mỗi hs mà GV có thểcho điểm từng phần. Khuyến khích những ý tưởng sáng tạo của hs.

Page 52: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

MA TRẬN ĐỀ THI THỬ- MÔN NGỮ VĂN

Mức độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng

Thấp Cao

1.

Đọc hiểu.

- Nhận biết các

biện pháp tu từ.

- Nhận biết vị trí

của lời đề từ trong

tác phẩm.

- Phân tích tác dụng

của các biện pháp trong

việc thể hiện nội dung

- Phân tích ý nghĩa của

lời đề từ.

- Vận dụng hiểu biết

để phát hiện và trình

bày suy nghĩ của

mình về hình ảnh

thơ.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

1

2.0

10%

1

2.0

10%

1

2.0

10%

3

6.0

30%

2.

Nghị luận

xã hội.

- Xác định được

yêu cầu, phạm vi

bàn luận, các thao

tác lập luận.

- Hiểu đúng vấn đề cần

bàn luận.

- Lựa chọn và sắp xếp

các luận điểm làm sáng

tỏ vấn đề nghị luận.

- Vận dụng hiểu biết

xã hội và kĩ năng

tạo lập văn bản viết

bài nghị luận xã hội.

- Bày tỏ quan

điểm cá nhân

về vấn đề cần

nghị luận, liên

hệ rút ra bài

học cho bản

thân.

Số câu

1

Số điểm:

Tỉ lệ:

2.0

10%

2.0

10%

1.0

5%

1.0

5%

6.0

30%

3.

Nghị luận

văn học.

- Nhận biết những

nét chính về tác

giả, tác phẩm

- xác định được

vấn đề nghị luận,

phạm vi dẫn

chứng, các thao

tác lập luận chính.

- Hiểu được đề tài, chủ

đề, khuynh hướng tư

tưởng, cảm hứng thẩm

mĩ, hình ảnh, từ

ngữ…trong tác phẩm

- Lí giải vẻ đẹp nội

dung và nghệ thuật của

tác phẩm theo đặc

trưng thể loại, mối

quan hệ giữa văn học

và đời sống.

- vận dụng kiến thức

văn học và kĩ năng

tạo lập văn bản để

viết bài nghị luận

văn học về đoạn

trích.

Bày tỏ quan

điểm, ý kiến,

suy nghĩ của

mình về vấn

đề nghị luận

- Liên hệ với

thực tiễn đời

sống.

Số điểm:

Tỉ lệ:

2.0

10%

2.0

10%

2.0

10%

2.0

10%

8.0

40%

Tổng:

Số điểm:

Tỉ lệ:

6.0

30%

6.0

30%

5.0

25%

3.0

15%

20

100%

Page 53: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

TRƯỜNG THPT N.T MINH KHAI

1 NĂM 2015

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu I ( 6 điểm)

Cho đoạn thơ:

Tây Bắc ư? Có riêng gì Tây Bắc

Khi lòng ta đã hóa những con tàu

Khi Tổ quốc bốn bề lên tiếng hát

Tâm hồn ta là Tây Bắc, chứ còn đâu.

(Trích Tiếng hát con tàu- Chế Lan Viên)

Đọc đoạn thơ trên và thực hiện yêu cầu sau:

1. Xác định các biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn thơ và nêu tác dụng của nó trong

việc thể hiện nội dung? (2 điểm).

2. Bốn câu thơ trên là lời đề từ của bài thơ Tiếng hát con tàu, hãy xác định vị trí và

của lời đề từ đó ? (2 điểm).

3. Ý nghĩa của hình ảnh con tàu và Tây Bắc trong đoạn thơ? (2 điểm).

Câu II (6 điểm)

Gốc của sự học là học làm người (Rabindrath Tagore).

Suy nghĩ của anh chị về câu nói trên?

Câu III (8 điểm)

Để Đất Nước này là Đất Nước Nhân dân

Đất Nước của Nhân dân, Đất Nước của ca dao thần thoại

( Trích đoạn trích “Đất Nước” trường ca Mặt đường khát vọng - Nguyễn Khoa Điềm)

Hãy phân tích đoạn trích “Đất Nước” trích trường ca Mặt Đường khát vọng của nhà thơ

Nguyễn Khoa Điềm ( SGK Ngữ văn 12- Tập 1) để làm sáng tỏ ý thơ trên của tác giả.

------------ Hết -------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh.................................................. Số báo danh:……………..

Page 54: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

TRƯỜNG THPT N.T MINH KHAI

- – THANG

1 NĂM 2015

Câu Ý Nội dung Điểm

I

(6 điểm)

1 - Các biện pháp tu từ nghệ thuật: Câu hỏi tu từ, điệp từ, nhân hóa, ẩn dụ…

- Tác dụng: Nhấn mạnh ý, tăng tính hình tượng và tính biểu cảm…

2.0

2 - Vị trí của cá tác phẩm

- : Khái quát nội dung tư tưởng chủ đạo của bài thơ.

2.0

3 - Ý nghĩa:

+ Nghĩa thực: Tây Bắc; là tên gọi

một địa danh xa xôi của Tổ Quốc.

+ Nghĩa biểu tượng: Con tàu là biểu tượng cho tâm hồn nhà thơ đang khao khát

lên đường, khát vọng đến với cuộc đời mới; Tây Bắc là biểu tượng cho cuộc

sống lớn của nhân dân, đất nước, cội nguồn cảm hứng nghệ thuật của hồn thơ

và sáng tạo thơ ca…

2.0

II

(6.0 điểm)

1. Yêu cầu về kĩ năng:

- Thí sinh biết cách làm bài nghị luận xã hội

- Vận dụng tốt các thao tác lập luận

- Không mắc lỗi chính tả, dùng từ, ngữ pháp

- Khuyến khích những bài viết sáng tạo

2. Yêu cầu về nội dung

Thí sinh có thể trình bày theo nhiều cách nhưng lí lẽ và dẫn chứng phải hợp lí

và cần làm rõ các ý chính sau:

a. Nêu vấn đề cần nghị luận………………………………………………

b. Giải thích:……………………………………………………………….

- Gốc: Cội nguồn của cây, là yếu tố quan trọng, từ “gốc” ở đây được ẩn dụ để

nhấn mạnh tầm quan trọng trước hết của sự học.

- Học làm người: Là cách đối nhân, xử thế phù hợp với chuẩn mực đạo đức

=>Nghĩa cả câu: Học làm người là khởi đầu và cũng là đích đến cho mọi bài

học (Học làm người là quan trọng nhất)

c. Bàn luận:………………………………………………………………..

- Học tập là điều cần thiết nhưng học làm người là bài học đầu tiên và quan

trọng nhất. Theo quan niệm truyền thống”Tiên học lễ, hậu học văn”.

- Những biểu hiện của bài học làm người (Làm người tốt, có ích, sống có ý

nghĩa…)

Trong gia đình: Làm đứa con ngoan, hiểu thảo, tôn kính ông bà, cha mẹ…

Trong nhà trường: Lễ phép với thầy cô, hòa nhã với bạn bè…

Ngoài xã hội: Không ngừng học hỏi, sống hòa đồng, biết giúp đỡ, chia sẻ

với mọi người xung quanh…

- Học làm người chính là học “đức” vì “ Có tài mà không có đức là người vô

dụng”. Học để tiến đến một xã hội văn minh, để con người có thể chung sống

hòa bình, tốt đẹp với nhau. Đó cũng là mục tiêu lớn nhất của những tri thức

chân chính.

- Không nhận thức được vai trò, ý nghĩa của việc học làm người thì con người

sẽ dẫn đến có những suy nghĩ, việc làm sai trái.

d. Bài học:…………………………………………………………………

- Việc học và học làm người là bài học suốt đời để hoàn thiện nhân cách, góp

phần làm cho xã hội ngày càng văn minh hơn. Vì vậy học làm người có ý nghĩa

to lớn.

- Ở bất kì thời đại nào bài học làm người cũng đóng vai trò quan trọng đầu tiên.

Xã hội càng phát triển bài học làm người càng cần thiết

1.0

1.0

3.0

1.0

Page 55: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

- Không chỉ học làm người mà chúng ta còn phải biết tiếp thu những tri thức

khoa học, những hiểu biết trên các lĩnh vực khác để hoàn thiện mình hơn.

III

(8 điểm)

1. Yêu cầu về kĩ năng:

- Thí sinh biết cách làm bài nghị luận văn học

- Vận dụng tốt các thao tác lập luận

- Không mắc lỗi chính tả, dùng từ, ngữ pháp

- Khuyến khích những bài viết sáng tạo

2. Yêu cầu về kiến thức:

Thí sinh có thể trình bày theo nhiều cách nhưng cần làm nổi bật các ý cơ bản

sau:

a. Giới thiệu vấn đề cần nghị luận 1.0

b. Phân tích đoạn trích “Đất nước” làm rõ ý thơ: “Đất Nước của Nhân dân”,

“Đất Nước của ca dao thần thoại”

- Đất Nước của Nhân dân:………………………………………………….

+ Tư tưởng “Đất Nước của Nhân dân” được thể hiện qua việc cảm

nhận đất nước trên nhiều bình diện: Thời gian lịch sử, không gian địa lí, chiều

sâu và bề dày văn hóa, phong tục tập quán….Dù trên bình diện nào thì đất

nước cũng mang đậm tính nhân văn. (Phân tích dẫn chứng).

+ Là lời khẳng định trực tiếp chủ nhân thực sự của đất nước là nhân dân. Chính

nhân dân là người đã làm ra của cải vật chất và những giá trị văn hóa tinh thần

cho đất nước. (Phân tích dẫn chứng)

+ “Đất Nước là máu xương của mình”- Nhân dân đã hóa thân để góp phần làm

nên đất nước, vì vậy mỗi người phải có ý thức trách nhiệm trong việc xây dựng

và bảo vệ đất nước. (Phân tích dẫn chứng)

- Đất Nước của ca dao thần thoại:…………………………………………..

+ Đoạn trích đưa người đọc vào thế giới quen thuộc, gần gũi của ca dao thần

thoại bằng việc sử dụng sáng tạo và hiệu quả những chất liệu văn hóa dân gian.

Tác giả đã thành công khi viết về “Đất Nước của Nhân dân” bằng chính những

sản phẩm văn hóa tinh thần của nhân dân. (Phân tích dẫn chứng)

+ Lối trò chuyện tâm tình thủ thỉ của anh và em làm cho đoạn trích đậm tính

trữ tình. Đó cũng là hình thức quen thuộc trong ca dao dân ca.

- Nghệ thuật:………………………………………………………………...

+ Hình thức biểu đạt giàu suy tư, giọng thơ trữ tình- chính luận, sâu lắng thiết

tha

+ Vận dụng sáng tạo chất liệu văn hóa dân gian.

+ Thể thơ tư do…

3.0

2.0

1.0

c. Đánh giá chung:

- Tư tưởng “Đất Nước của Nhân dân” vừa kế thừa truyền thống vừa là kết tinh

tinh thần thời đại. Đoạn trích góp phần làm phong phú nội dung về đất nước

trong thơ ca chống Mĩ.

- Đoạn trích đã thể hiện rõ nét phong cách nghệ thuật thơ của Nguyễn Khoa

Điềm

1.0

Lưu ý chung

1. Đây là đáp án mở, thang điểm không quy định chi tiết đối với từng ý nhỏ, chỉ nêu mức điểm của các

phần nội dung lớn nhất thiết phải có.

2. Chỉ cho điểm tối đa theo thang điểm với những bài viết đáp ứng đầy đủ những yêu cầu đã nêu ở mỗi

câu, đồng thời phải được triển khai chặt chẽ, diễn đạt lưu loát, có cảm xúc.

3. Khuyến khích những bài viết có sáng tạo. Chấp nhận bài viết không giống đáp án, có những ý

ngoài đáp án, nhưng phải có căn cứ xác đáng và lí lẽ thuyết phục.

4. Không cho điểm cao đối với những bài chỉ nêu chung chung, sáo rỗng.

5. Cần trừ điểm đối với những lỗi về hành văn, ngữ pháp và chính tả.

------- --------

Page 56: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

THPT HỒNG LĨNH

MÃ ĐỀ 01

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2014-2015

MÔN THI: TIẾNG ANH

Đề thi gồm 04 trang, 80 câu. Thời gian làm bài: 90 phút

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others:

1. A works B. stops C. washes D. speaks

2. A. coughed B. ploughed C. laughed D. touched

Choose the word whose stress position is different from that of the others:

3. A. open B. happen C. offer D. begin

4. A. difficulty B. simplicity C. discovery D. commodity

5. A. obligatory B. geographical C. international D. undergraduate

Choose the option among A, B, C, D which needs correcting to make a complete sentence

6. I didn’t feel like to go to church this morning because it was raining hard

A B C D

7. They have been living here since 20 years up to present

A B C D

8. My father asked me where had I gone the night before.

A B C D

9. Genetic engineering is helping researchers unravel the mysteries of previously incurable diseases so that they can

A B C

get to its root causes and find cures.

D

10. The novelist Shirley Hazzard is noted for the insight, poetic style, and sensitive she demonstrates in her works.

A B C D

Choose the word or phrase (A, B, C or D)) that best fits the blank space in the following passage:

We are using up the world’s petroleum. We use (11)........ in our cars and to heat our building in winter.Farmers usepetrochemicals to (12)......... the soil rich. They use them to kill insects (13)......eat plants. These chemicals go (14).........rivers and lakes and kill the fish there. Thousands of pollutants also go into the air and pollute it. Winds carry this(15).................... air to other countries and other continents.

Poor farmers use the same land over and (16)............ The land needs a rest so it will be better next year. However,the farmers must have food this year. Poor people cut down forests (17)......... firewood. In some areas when the trees aregone, the land (18).......... desert. Poor people can’t save the environment for the (19)..........

This is not a problem for one country or one area of the world. It is a problem for all- humans. The people and thenations of the world must work together to (20).........................the world’s resources.

11. A. it B. them C. that D. those

12. A. work B. change C. make D. let

13. A. what B. who C. whom D. which

14. A. out B. for C. at D. into

15. A. pollute B. polluting C. polluted D. pollution

16. A. over B. again C. repeatedly D. repeating

Page 57: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

17. A. of B. for C. with D. at

18. A. gets B. changes C. turns D. becomes

19. A. future B. time being C. times D. period

20. A. recycle B. preserve C. keep D. reuse

Read the passage and choose the best answer among A, B, C, or D.

Throughout the United States, the number of places where people are allowed to smoke has gradually becomesmaller and smaller. First, it was banned on trains, buses and planes, then in public places such as theatres and airports.Now you can’t smoke in any workplace. Nonsmokers are definitely winning the battle. “Why should we breathe theirsmoke ?”, they say.

If they are lucky, smokers can still find some bars and restaurants where they can light up a cigarette, but it may soonbe banned there , too. Anti-smoking groups even think that smoking ought to be banned in people’s homes.

Under new plans you won’t be able to smoke where there are more than ten visitors in a week, or where there are children.In 1996, nicotine was classed as drug, like cocaine or heroin. In the country that gave tobacco to the world, smoking mightone day be illegal

21.Now you can smoke ___________ but in the future you can’t.

A. on trains B. in theatres C. on planes D. in bars

22. “ Why should we breathe their smoke?” The word “their” in this sentence means:

A. smokers’ B. other people’s C. nonsmokers’ D. visitors’

23. Which of the following sentences is true according to the passage?

A. The number of smokers has become smaller B. You can smoke in some bars and restaurants

C. You can smoke in your office D. There are more places for people who want to smoke

24. “ Nonsmokers are winning the battle” means:

A There are more nonsmokers. B. There are more smokers

C. There are fewer places where people can smoke D. There are more places where people can smoke.

25. In the future, smoking in ____________ may soon be banned.

A. bars and restaurants. B. the country that gave tobacco to the world.

C. large family’s homes D. all of these places.

Read the passage and choose the best answer among A, B, C, or D

When you apply for a job, one of the most important things is job interview. In order to make a good impression during ajob interview, you need to prepare yourself for the interview carefully. Punctuation is very necessary. You should arrive inplenty of time so that you have a little of time to relax and keep calm before the interview. You should be well—dressed.Do not wear a skirt which is too short or jeans. You also need to plan what you are going to say. You have to answer a lotof questions about your education and experience. You may be asked many things about yourself and especially about thereason why you decide to apply for the job. You can ask the interviewer about the salary you expect, the position you areapplying and the duties you have to do in the job. You also must try to find out as much as possible about the companyyou want to work for.

26. When you apply for a job ____________

A. job interview is not important. B. don't make any good impression.

C. preparation is not necessary. D. interview is important for you to prepare.

27. What about punctuation?

A. Being late is all right. B. You should arrive early enough to relax.

C. Punctuation is not important. D. If you are late the interviewer will wait.

Page 58: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

28. What about clothes?

A. You can wear whatever you like. B. You should be well dressed.

C. Jeans are suggested. D. short skirt makes you more attractive.

29. You may be asked about_____________

A. your study B. the reason why you are interested in the job C. your experience D. All are correct

30. You can ask the interviewer about______________

A. the salary, position and duties B. the salary, position and his age

C. the salary and the interviewer's education D. the salary, the interviewer's family and his duties

Read the following passage then choose the one answer A, B, C or D which you think is correct.

Dinosaurs were reptiles that lived during a period of earth’s history called the Mesozoic Era, which is known as the Ageof Reptiles. The first dinosaurs appeared more than 200 million years ago. For many millions of years, they dominated theland with their huge size and strength. Then about 65 million years ago, they died out rather suddenly, never to reemerge.

The word dinosaur comes from two Greek words meaning “terrible lizard”. Dinosaurs were not lizards, but theirappearance could be truly terrifying. The biggest ones weighed more than ten times as much as a mature elephant andnearly equaled the size of most modern—day whales. The famous kinds of dinosaurs, including the brontosaur andtyrannosaurus rex, reached 80 to 90 feet in length. Not all dinosaurs were giants, however, some were actually no largerthan a chicken.

Scientists still do not know what caused dinosaur to disappear. One theory involves a change in the earth’s climate. It isbelieved that temperature dropped significantly towards the end of the Cretaceous Period. Too large to hibernate and nothaving fur or feathers for protection, it is possible that the climate became too chilly for dinosaurs. In contrast, otherspecies having protection, such as the mammals and birds, were able to survive.

31. What is the best title for this passage?

A. The History of Earth B. Earth’s Largest Reptiles.

C. The Metabolism of Dinosaurs D. The Domination of the Land.

32. It can be inferred from the passage that the Age of Reptiles lasted about

A. 135 million years B. 200 million years C. 80 million years D. 65 million years

33. The author uses the phrase “never to reemerge” to indicate that the dinosaurs

A. went into hiding B. became extinct. C. lost their way D. never died out.

34. According to the passage, what is true about the size of dinosaurs?

A. It was rather uniform B. It guaranteed their survival

C. It made them the largest creatures ever on earth. D. It varied quite greatly.

35. Which of the following can be inferred about mammals and birds.

A. They preceded the dinosaurs. B. They could not survive the chilly temperatures

C. Most have either fur or feathers over their bodies. D. They were too large to hibernate.

Choose the best answer among A, B, C, or D which has the same meaning with the original sentence:

36. “Sorry, I’m late.” said the boy to the teacher.

A. The boy apologised to the teacher for being late. B. The boy thanked the teacher for being late.

C. The boy said to the teacher that he was late. D. The teacher said sorry to the boy for being late.

Page 59: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

37. They have redecorated the living- room recently.

A. They have been redecorated the living- room recently. B. The living-room has redecorated recently.

C. The living-room has been redecorated recently. D. They had the living-room redecorated recently.

38. They had to cancel the flight because the fog was too thick.

A. Due to the thick fog, they didn’t cancel the flight. B. Due to the thick fog, they cancelled the flight.

C. Due to the fog was thick, they cancelled the flight.

D. Because of the fact that they had to cancel the flight , the fog was too thick.

39. He is short-sighted. Therefore, he has to wear the glasses.

A. If he isn’t short-sighted, he won’t have to wear the glasses.

B. If he hadn’d been short-sighted, he wouldn’t have had to wear the glasses.

C. If he weren’t short-sighted, he wouldn’t have to wear the glasses.

D. Should he not be short-sighted, he won’t have to wear the glasses.

40. There were over two hundred people at Carl's trial, most of whom believed that he was not guilty of the crime.

A. Carl had not committed the crime, and so more than 200 people came to his trial to show their support.

B. When it was announced that Carl had been found not guilty of the crime, there were over 200 people in the audienceat his trial.

C. Over 200 people coming to Carl’s trial must have influenced the fact that he was not found guilty of the crime.

D. The majority of the more than 200 people at Carl’s trial didn’t think that he had committed the crime.

41. “You should have finished the report by now.” John told his secretary.A. John reproached his secretary for not having finished the report. B. John said that his secretary had not finished the report.

C. John reminded his secretary of finishing the report on time.

D. John scolded to his secretary for not having finished the report.

42. Even though some events were cancelled, thousands of people attended the festival.

A. No matter how many people attended the festival, some events were cancelled

B. In spite some cancelled events, thousands of people attended the festival.

C. As some events were cancelled, thousands of people attended the festival.

D. Despite the cancellation of some events, thousands of people attended the festival.

43. I’m sure it wasn’t Mr. Phong you saw because he’s in Hanoi.A. It couldn’t be Mr. Phong you saw because he’s in Hanoi. B. You mustn’t have seen Mr. Phong because he’s in Hanoi

C. It can’t have been Mr. Phong you saw because he’s in Hanoi. D. Mr. Phong mightn’t see you because he’s in Hanoi.

44. I was on the point of leaving the house when he came.

A. No sooner had I left the house than he came. B. I had hardly left the house when he came.

C. When he came I had just left the house. D. I was just about to leave the house when he came.

45. Although he was very tired, he agreed to help me with my homework.

A. Tired as he was, he agreed to help me with my homework.

B. Despite being very tired, but he agreed to help me with my homework.

C. Tired though he was, but he agreed to help me with my homework.

D. As tired as was he, he agreed to help me with my homework.

Page 60: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Choose the best answer among A, B, C, D to complete each sentence below:

46. _________ he is old, he wants to travel around the world.

A. In spite of B. Although C. Despite D. Because47. Mr. Young is not only healthy .................. also cheerful.

A. and B. both C. but D. with

48. He ran …………… fast …………… I couldn’t catch him.

A. such/that B. very/that C. too/to D. so/that

49. If I had studied harder, I_________________better in the last exam.

A. would do B. would have done C. had done D. wouldn’t have done

50. The larger the apartment, the __________________ the rent is.

A. expensive B. more expensive C. expensively D. most expensive

51. Nam wanted to know what time _______.

A. the movie began B. the movie begins C. does the movie begin D. did the movie begin

52. On attaining maximum size, ---- by drawing itself out and dividing into two daughter amoebas, each receivingidentical nuclear materials.

A. the reproduction of the amoeba B. the amoeba, which reproduces

C. reproducing the amoeba D. the amoeba reproduces

53. For the advertiser, one of the greatest appeals of radio is ---- an audience all day long.

A. that it has B. that to have C. to have it D. having it

54. Lenses, ____________,are used to correct imperfections in eyesight.

A. are the forms of glasses and contact lenses B. in the form of glasses and contact lenses

C. glasses and contact lenses which form D. glasses and contact lenses may be formed

55. ---- skeleton of an insect is on the outside of its body.

A. Its B. That the C. There is a D. The

56. Peter: “Thanks a lot for your wonderful gift.” – Mary: “____________”

A. You are welcome B. Thank you C. Cheers D. Have a good day

57. Tim: “____________” – Jeycy: “Certainly”

A. Welcome back! B. What are you doing there? C. I’m sorry I am late D. May I borrow a pencil , please?

58. Mary: “How did you get here ?” John: “_______________”

A. Is it far from here ? B. I came here last night. C. The train is so crowded D. I came here by train.

59. Messy: “Your hairstyle is terrific.” – Crespo : “____________.”

A. Go ahead B. Not at all C. Come on D. I’m pleased you like it.

60. Would you mind if I use you computer for an hour?

A. Not at all. I’ve finished my job

B. Yes, you can use it.

C. Of course not. I still need it now

D. Yes, It’s all right.

Page 61: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

61. “He takes the responsibility for running the household”. Which of the following has the SAME meaning with“household”?

A. homework B. homeland C. housewife D. housework

62. “It is a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it over”. Which of the followinghas the SAME meaning with “to think it over”?

A. to sleep on it. B. to make it better C. to make up for it D. to think out of time

63. “That is a well-behaved boy” Which of the following has the OPPOSITE meaning with “ well-behaved”?

A. good behavior B. behaving improprely C. behaving nice D. behaving cleverly

64. “The train arrived late this morning”. Which of the following has the OPPOSITE meaning with “ late”?

A. soon B. later C. early D. lately

65. Thanks to the laser beams, at last, he could get rid of the __________birthmark on his face.

A. normal B. abnormal C. abnormality D. abnormally

66. That beautiful girl died of an________ morphine.

A. overweight B. overhear C. overdo D. overdose

67. It was ___ that I bought those books.

A. this shop B. this shop where C. at this shop D. the shop

68. We usually do go by train, even though the car _________ is a lot quicker.

A. travel B. journey C. trip D. voyage

69. We _________ today and I got into trouble because I hadn't done it.

A. had checked our homework B. had our homework checked

C. were checked our homework D. have our homework checking

70. I often go to school _____to borrow books in my free time

A. library B.room C.yard D.class

71. Many species of plants and animals are in___________ of extinction.

A. dangerous B. endangered C. danger D. dangerously

72. He often talks to me about his____________ in the countryside.

A. childhood B. childish C. childlike D. childless

73. What are the ____between women in old times and women in modern times ?

A.differs B.different C.difference D.differences

74. Nowadays women ___the same wages as men

A.should pay B.will be paid C.will pay D.should be paid

75. “You hit the nail on the head” means “_______________”

A. You have a headache B.Your head has a nail on it C.You are totally right D.Your viewpoint is wrong

76. Which of the following has the SAME meaning with “wealthy”?

A. strong B. rich C. clever D. healthy

77. “He insisted on listening to the entire story”. “Which of the following has the SAME meaning with entire”?

A. part B. funny C. whole D. interesting

Page 62: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

78. “The table is too heavy for me to move alone.” Which of the following has the OPPOSITE meaning with “heavy”?

A. light B. easy C. old D. small

79. “A optimistic person always sees things on the bright sides” Which of the following has the OPPOSITE meaningwith “optimistic”?

A. comfortable B. difficult C. intelligent D. pessimisstic

80. Which of these is the OPPOSITE of straight?A. beautiful B. crooked C. definite D. self – conscious

-----------------------HẾT-----------------------

THPT HỒNG LĨNH

MÃ ĐỀ 02

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2014-2015

MÔN THI: TIẾNG ANH

Đề thi gồm 04 trang, 80 câu. Thời gian làm bài: 90 phút

Choose the best answer among A, B, C, or D which has the same meaning with the original sentence:

1. “Sorry, I’m late.” said the boy to the teacher.

A. The boy apologised to the teacher for being late. B. The boy thanked the teacher for being late.

C. The boy said to the teacher that he was late. D. The teacher said sorry to the boy for being late.

2. They have redecorated the living- room recently.

A. They have been redecorated the living- room recently. B. The living-room has redecorated recently.

C. The living-room has been redecorated recently. D. They had the living-room redecorated recently.

3. They had to cancel the flight because the fog was too thick.

A. Due to the thick fog, they didn’t cancel the flight. B. Due to the thick fog, they cancelled the flight.

C. Due to the fog was thick, they cancelled the flight.

D. Because of the fact that they had to cancel the flight , the fog was too thick.

4. He is short-sighted. Therefore, he has to wear the glasses.

A. If he isn’t short-sighted, he won’t have to wear the glasses.

B. If he hadn’d been short-sighted, he wouldn’t have had to wear the glasses.

C. If he weren’t short-sighted, he wouldn’t have to wear the glasses.

D. Should he not be short-sighted, he won’t have to wear the glasses.

5. There were over two hundred people at Carl's trial, most of whom believed that he was not guilty of the crime.

A. Carl had not committed the crime, and so more than 200 people came to his trial to show their support.

B. When it was announced that Carl had been found not guilty of the crime, there were over 200 people in the audienceat his trial.

C. Over 200 people coming to Carl’s trial must have influenced the fact that he was not found guilty of the crime.

D. The majority of the more than 200 people at Carl’s trial didn’t think that he had committed the crime.

6. “You should have finished the report by now.” John told his secretary.A. John reproached his secretary for not having finished the report. B. John said that his secretary had not finished the report.

C. John reminded his secretary of finishing the report on time.

D. John scolded to his secretary for not having finished the report.

Page 63: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

7. Even though some events were cancelled, thousands of people attended the festival.

A. No matter how many people attended the festival, some events were cancelled

B. In spite some cancelled events, thousands of people attended the festival.

C. As some events were cancelled, thousands of people attended the festival.

D. Despite the cancellation of some events, thousands of people attended the festival.

8. I’m sure it wasn’t Mr. Phong you saw because he’s in Hanoi.A. It couldn’t be Mr. Phong you saw because he’s in Hanoi. B. You mustn’t have seen Mr. Phong because he’s in Hanoi

C. It can’t have been Mr. Phong you saw because he’s in Hanoi. D. Mr. Phong mightn’t see you because he’s in Hanoi.

9. I was on the point of leaving the house when he came.

A. No sooner had I left the house than he came. B. I had hardly left the house when he came.

C. When he came I had just left the house. D. I was just about to leave the house when he came.

10. Although he was very tired, he agreed to help me with my homework.

A. Tired as he was, he agreed to help me with my homework.

B. Despite being very tired, but he agreed to help me with my homework.

C. Tired though he was, but he agreed to help me with my homework.

D. As tired as was he, he agreed to help me with my homework.

Choose the best answer among A, B, C, D to complete each sentence below:

11. The larger the apartment, the __________________ the rent is.

A. expensive B. more expensive C. expensively D. most expensive

12. Nam wanted to know what time _______.

A. the movie began B. the movie begins C. does the movie begin D. did the movie begin

13. On attaining maximum size, __________ by drawing itself out and dividing into two daughter amoebas, eachreceiving identical nuclear materials.

A. the reproduction of the amoeba B. the amoeba, which reproduces

C. reproducing the amoeba D. the amoeba reproduces

14. For the advertiser, one of the greatest appeals of radio is ____________an audience all day long.

A. that it has B. that to have C. to have it D. having it

15. Lenses, ____________,are used to correct imperfections in eyesight.

A. are the forms of glasses and contact lenses B. in the form of glasses and contact lenses

C. glasses and contact lenses which form D. glasses and contact lenses may be formed

16. _________ he is old, he wants to travel around the world.

A. In spite of B. Although C. Despite D. Because17. Mr. Young is not only healthy________________ also cheerful.

A. and B. both C. but D. with

18. He ran ________________ fast _____________ I couldn’t catch him.

A. such/that B. very/that C. too/to D. so/that

19. If I had studied harder, I_________________better in the last exam.

A. would do B. would have done C. had done D. wouldn’t have done

Page 64: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

20. ---- skeleton of an insect is on the outside of its body.

A. Its B. That the C. There is a D. The

21. Peter: “Thanks a lot for your wonderful gift.” – Mary: “____________”

A. You are welcome B. Thank you C. Cheers D. Have a good day

22. Tim: “____________” – Jeycy: “Certainly”

A. Welcome back! B. What are you doing there? C. I’m sorry I am late D. May I borrow a pencil , please?

23. Mary: “How did you get here ?” John: “_______________”

A. Is it far from here ? B. I came here last night. C. I came here by train. D. The train is so crowded

24. Messy: “Your hairstyle is terrific.” – Crespo : “____________.”

A. Go ahead B. Not at all C. Come on D. I’m pleased you like it.

25. Would you mind if I use you computer for an hour?

A. Not at all. I’ve finished my job

B. Yes, you can use it.

C. Of course not. I still need it now

D. Yes, It’s all right.

26. Thanks to the laser beams, at last, he could get rid of the __________birthmark on his face.

A. normal B. abnormal C. abnormality D. abnormally

27. That beautiful girl died of an________ morphine.

A. overweight B. overhear C. overdo D. Overdose

28. Which of the following has the SAME meaning with “wealthy”?

A. strong B. rich C. clever D. healthy

29. “He insisted on listening to the entire story”. “Which of the following has the SAME meaning with entire”?

A. part B. funny C. whole D. interesting

30. “He takes the responsibility for running the household”. Which of the following has the SAME meaning with “household”?

A. homework B. homeland C. housewife D. housework

31. It was ___ that I bought those books.

A. this shop B. this shop where C. at this shop D. the shop

32. We usually do go by train, even though the car _________ is a lot quicker.

A. travel B. journey C. trip D. voyage

33. We _________ today and I got into trouble because I hadn't done it.

A. had checked our homework B. had our homework checked

C. were checked our homework D. have our homework checking

34. I often go to school _____to borrow books in my free time

A. library B.room C.yard D.class

35. Many species of plants and animals are in___________ of extinction.

A. dangerous B. endangered C. danger D. dangerously

36. He often talks to me about his____________ in the countryside.

A. childhood B. childish C. childlike D. childless

Page 65: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

37. “A optimistic person always sees things on the bright sides” Which of the following has the OPPOSITE meaningwith “optimistic”?

A. comfortable B. difficult C. intelligent D. pessimisstic

38. Which of these is the OPPOSITE of straight?A. beautiful B. crooked C. definite D. self – conscious

39. What are the ____between women in old times and women in modern times ?

A.differs B.different C.difference D.differences

40. Nowadays women ___the same wages as men

A.should pay B.will be paid C.will pay D.should be paid

41. “You hit the nail on the head” means “_______________”

A. You have a headache B.Your head has a nail on it

C. You are totally right D.Your viewpoint is wrong

42. “It is a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it over”. Which of the followinghas the SAME meaning with “to think it over”?

A. to sleep on it. B. to make it better C. to make up for it D. to think out of time

43. “That is a well-behaved boy” Which of the following has the OPPOSITE meaning with “ well-behaved”?

A. good behavior B. behaving improprely C. behaving nice D. behaving cleverly

44. “The train arrived late this morning”. Which of the following has the OPPOSITE meaning with “ late”?

A. soon B. later C. early D. lately

45. “The table is too heavy for me to move alone.” Which of the following has the OPPOSITE meaning with “heavy”?

A. light B. easy C. old D. small

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others:

46. A works B. stops C. washes D. speaks

47. A. coughed B. ploughed C. laughed D. touched

Choose the option among A, B, C, D which needs correcting to make a complete sentence

48. I didn’t feel like to go to church this morning because it was raining hard

A B C D

49. They have been living here since 20 years up to present

A B C D

50. My father asked me where had I gone the night before.

A B C D

51. . Genetic engineering is helping researchers unravel the mysteries of previously incurable diseases so that they can

A B C

get to its root causes and find cures.

D

52. The novelist Shirley Hazzard is noted for the insight, poetic style, and sensitive she demonstrates in her works.

A B C D

Page 66: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Choose the word whose stress position is different from that of the others:

53. A. open B. happen C. offer D. begin

54. A. difficulty B. simplicity C. discovery D. commodity

55. A. obligatory B. geographical C. international D. undergraduate

Choose the word or phrase (A, B, C or D)) that best fits the blank space in the following passage:

We are using up the world’s petroleum. We use (56)........ in our cars and to heat our building in winter.Farmers usepetrochemicals to (57)......... the soil rich. They use them to kill insects (58)......eat plants. These chemicals go (59).........rivers and lakes and kill the fish there. Thousands of pollutants also go into the air and pollute it. Winds carry this(60).................... air to other countries and other continents.

Poor farmers use the same land over and (61)............ The land needs a rest so it will be better next year. However,the farmers must have food this year. Poor people cut down forests (62)......... firewood. In some areas when the trees aregone, the land (63).......... desert. Poor people can’t save the environment for the (64)..........

This is not a problem for one country or one area of the world. It is a problem for all- humans. The people and thenations of the world must work together to (65).........................the world’s resources.

56. A. it B. them C. that D. those

57. A. work B. change C. make D. let

58. A. what B. who C. whom D. which

59. A. out B. for C. at D. into

60. A.pollute B.polluting C.polluted D.pollution

61. A.over B.again C.repeatedly D.repeating

62. A.of B.for C.with D.at

63. A.gets B.changes C.turns D.becomes

64. A. future B.time being C.times D.period

65. A.recycle B.preserve C.keep D.reuse

Read the passage and choose the best answer among A, B, C, or D.

Throughout the United States, the number of places where people are allowed to smoke has gradually becomesmaller and smaller. First, it was banned on trains, buses and planes, then in public places such as theatres and airports.Now you can’t smoke in any workplace. Nonsmokers are definitely winning the battle. “Why should we breathe theirsmoke ?”, they say.

If they are lucky, smokers can still find some bars and restaurants where they can light up a cigarette, but it may soonbe banned there , too. Anti-smoking groups even think that smoking ought to be banned in people’s homes.

Under new plans you won’t be able to smoke where there are more than ten visitors in a week, or where there are children.In 1996, nicotine was classed as drug, like cocaine or heroin. In the country that gave tobacco to the world, smoking mightone day be illegal

66.Now you can smoke ___________ but in the future you can’t.

A. on trains B. in theatres C. on planes D. in bars

67. “ Why should we breathe their smoke?” The word “their” in this sentence means:

A. smokers’ B. other people’s C. nonsmokers’ D. visitors’

68. Which of the following sentences is true according to the passage?

A. The number of smokers has become smaller B. You can smoke in some bars and restaurants

C. You can smoke in your office D. There are more places for people who want to smoke

Page 67: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

69. “ Nonsmokers are winning the battle” means:

A There are more nonsmokers. B. There are more smokers

C. There are fewer places where people can smoke D. There are more places where people can smoke.

70. In the future, smoking in ____________ may soon be banned.

A. bars and restaurants. B. the country that gave tobacco to the world.

C. large family’s homes D. all of these places.

Read the following passage then choose the one answer A, B, C or D which you think is correct.

Dinosaurs were reptiles that lived during a period of earth’s history called the Mesozoic Era, which is known as the Ageof Reptiles. The first dinosaurs appeared more than 200 million years ago. For many millions of years, they dominated theland with their huge size and strength. Then about 65 million years ago, they died out rather suddenly, never to reemerge.

The word dinosaur comes from two Greek words meaning “terrible lizard”. Dinosaurs were not lizards, but theirappearance could be truly terrifying. The biggest ones weighed more than ten times as much as a mature elephant andnearly equaled the size of most modern—day whales. The famous kinds of dinosaurs, including the brontosaur andtyrannosaurus rex, reached 80 to 90 feet in length. Not all dinosaurs were giants, however, some were actually no largerthan a chicken.

Scientists still do not know what caused dinosaur to disappear. One theory involves a change in the earth’s climate. It isbelieved that temperature dropped significantly towards the end of the Cretaceous Period. Too large to hibernate and nothaving fur or feathers for protection, it is possible that the climate became too chilly for dinosaurs. In contrast, otherspecies having protection, such as the mammals and birds, were able to survive.

71. What is the best title for this passage?

A. The History of Earth B. Earth’s Largest Reptiles. C. The Metabolism of Dinosaurs D. The Domination of the Land.

72. It can be inferred from the passage that the Age of Reptiles lasted about

A. 135 million years B. 200 million years C. 80 million years D. 65 million years

73. The author uses the phrase “never to reemerge” to indicate that the dinosaurs

A. went into hiding B. became extinct. C. lost their way D. never died out.

74. According to the passage, what is true about the size of dinosaurs?

A. It was rather uniform B. It guaranteed their survival

C. It made them the largest creatures ever on earth. D. It varied quite greatly.

75. Which of the following can be inferred about mammals and birds.

A. They preceded the dinosaurs. B. They could not survive the chilly temperatures

C. Most have either fur or feathers over their bodies. D. They were too large to hibernate

Read the passage and choose the best answer among A, B, C, or D

When you apply for a job, one of the most important things is job interview. In order to make a good impression during ajob interview, you need to prepare yourself for the interview carefully. Punctuation is very necessary. You should arrive inplenty of time so that you have a little of time to relax and keep calm before the interview. You should be well—dressed.Do not wear a skirt which is too short or jeans. You also need to plan what you are going to say. You have to answer a lotof questions about your education and experience. You may be asked many things about yourself and especially about thereason why you decide to apply for the job. You can ask the interviewer about the salary you expect, the position you areapplying and the duties you have to do in the job. You also must try to find out as much as possible about the companyyou want to work for.

76. When you apply for a job ____________

A.job interview is not important. B. don't make any good impression.

C. preparation is not necessary. D. interview is important for you to prepare.

Page 68: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

77. What about punctuation?

A. Being late is all right. B. You should arrive early enough to relax.

C. Punctuation is not important. D. If you are late the interviewer will wait.

78. What about clothes?

A. You can wear whatever you like. B. You should be well dressed.

C. Jeans are suggested. D. short skirt makes you more attractive.

79. You may be asked about_____________

A. your study B. the reason why you are interested in the job C. your experience D. All are correct

80. You can ask the interviewer about______________

A. the salary, position and duties B. the salary, position and his age

C. the salary and the interviewer's education D. the salary, the interviewer's family and his duties

-----------------------HẾT-----------------------

THPT HỒNG LĨNH

MÃ ĐỀ 03

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2014-2015

MÔN THI: TIẾNG ANH

Đề thi gồm 04 trang, 80 câu. Thời gian làm bài: 90 phút

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others:

1. A works B. stops C. speaks D. washes

2. A. ploughed B. coughed C. laughed D. touched

Choose the word whose stress position is different from that of the others:

3. A. open B. happen C. begin D.offer

4. A. simplicity B. difficulty C. discovery D. commodity

5. A. obligatory B. geographical C. international D. undergraduate

Choose the option among A, B, C, D which needs correcting to make a complete sentence

6. . Genetic engineering is helping researchers unravel the mysteries of previously incurable diseases so that they can

A B C

get to its root causes and find cures.

D

7. The novelist Shirley Hazzard is noted for the insight, poetic style, and sensitive she demonstrates in her works

A B C D

8. I didn’t feel like to go to church this morning because it was raining hard

A B C D

9. They have been living here since 20 years up to present

A B C D

10. My father asked me where had I gone the night before.

A B C D

Page 69: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Choose the word or phrase (A, B, C or D)) that best fits the blank space in the following passage:

We are using up the world’s petroleum. We use (11)........ in our cars and to heat our building in winter.Farmers usepetrochemicals to (12)......... the soil rich. They use them to kill insects (13)......eat plants. These chemicals go (14).........rivers and lakes and kill the fish there. Thousands of pollutants also go into the air and pollute it. Winds carry this(15).................... air to other countries and other continents.

Poor farmers use the same land over and (16)............ The land needs a rest so it will be better next year. However,the farmers must have food this year. Poor people cut down forests (17)......... firewood. In some areas when the trees aregone, the land (18).......... desert. Poor people can’t save the environment for the (19)..........

This is not a problem for one country or one area of the world. It is a problem for all- humans. The people and thenations of the world must work together to (20).........................the world’s resources.

11. A. them B. it C. that D. those

12. A. make B. change C. work D. let

13. A. what B. who C. which D. whom

14. A. out B. for C. at D. into

15. A.pollute B. polluted C. polluting D.pollution

16. A. repeatedly B.again C. over D.repeating

17. A.of B.for C.with D.at

18. A. becomes B.changes C.turns D. gets

19. A period. B.time being C.times D. future

20. A.recycle B.preserve C.keep D.reuse

Read the passage and choose the best answer among A, B, C, or D.

Throughout the United States, the number of places where people are allowed to smoke has gradually becomesmaller and smaller. First, it was banned on trains, buses and planes, then in public places such as theatres and airports.Now you can’t smoke in any workplace. Nonsmokers are definitely winning the battle. “Why should we breathe theirsmoke ?”, they say.

If they are lucky, smokers can still find some bars and restaurants where they can light up a cigarette, but it may soonbe banned there , too. Anti-smoking groups even think that smoking ought to be banned in people’s homes.

Under new plans you won’t be able to smoke where there are more than ten visitors in a week, or where there are children.In 1996, nicotine was classed as drug, like cocaine or heroin. In the country that gave tobacco to the world, smoking mightone day be illegal

21.Now you can smoke ___________ but in the future you can’t.

A. on trains B. in theatres C. in bars D. on planes

22. “ Why should we breathe their smoke?” The word “their” in this sentence means:

A. other people’s B. smokers’ C. nonsmokers’ D. visitors’

23. Which of the following sentences is true according to the passage?

A. You can smoke in some bars and restaurants B. The number of smokers has become smaller

C. You can smoke in your office D. There are more places for people who want to smoke

24. “ Nonsmokers are winning the battle” means:

A There are more nonsmokers. B. There are fewer places where people can smoke

C. There are more smokers D. There are more places where people can smoke.

Page 70: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

25. In the future, smoking in ____________ may soon be banned.

A. bars and restaurants. B. the country that gave tobacco to the world.

C. large family’s homes D. all of these places.

Read the passage and choose the best answer among A, B, C, or D

When you apply for a job, one of the most important things is job interview. In order to make a good impression during ajob interview, you need to prepare yourself for the interview carefully. Punctuation is very necessary. You should arrive inplenty of time so that you have a little of time to relax and keep calm before the interview. You should be well—dressed.Do not wear a skirt which is too short or jeans. You also need to plan what you are going to say. You have to answer a lotof questions about your education and experience. You may be asked many things about yourself and especially about thereason why you decide to apply for the job. You can ask the interviewer about the salary you expect, the position you areapplying and the duties you have to do in the job. You also must try to find out as much as possible about the companyyou want to work for.

26. When you apply for a job ____________

A.job interview is not important. B. interview is important for you to prepare.

C. preparation is not necessary. D. don't make any good impression.

27. What about punctuation?

A. You should arrive early enough to relax. B. Being late is all right.

C. Punctuation is not important. D. If you are late the interviewer will wait.

28. What about clothes?

A. You can wear whatever you like. B. You should be well dressed.

C. Jeans are suggested. D. short skirt makes you more attractive.

29. You may be asked about_____________

A. your study B. the reason why you are interested in the job C. your experience D. All are correct

30. You can ask the interviewer about______________

A. the salary and the interviewer's education B. the salary, position and his age

C. the salary, position and duties D. the salary, the interviewer's family and his duties

Read the following passage then choose the one answer A, B, C or D which you think is correct.

Dinosaurs were reptiles that lived during a period of earth’s history called the Mesozoic Era, which is known as the Ageof Reptiles. The first dinosaurs appeared more than 200 million years ago. For many millions of years, they dominated theland with their huge size and strength. Then about 65 million years ago, they died out rather suddenly, never to reemerge.

The word dinosaur comes from two Greek words meaning “terrible lizard”. Dinosaurs were not lizards, but theirappearance could be truly terrifying. The biggest ones weighed more than ten times as much as a mature elephant andnearly equaled the size of most modern—day whales. The famous kinds of dinosaurs, including the brontosaur andtyrannosaurus rex, reached 80 to 90 feet in length. Not all dinosaurs were giants, however, some were actually no largerthan a chicken.

Scientists still do not know what caused dinosaur to disappear. One theory involves a change in the earth’s climate. It isbelieved that temperature dropped significantly towards the end of the Cretaceous Period. Too large to hibernate and nothaving fur or feathers for protection, it is possible that the climate became too chilly for dinosaurs. In contrast, otherspecies having protection, such as the mammals and birds, were able to survive.

31. What is the best title for this passage?

A. The History of Earth B. The Metabolism of Dinosaurs .C. Earth’s Largest Reptiles D. The Domination of the Land.

32. It can be inferred from the passage that the Age of Reptiles lasted about

A. 65 million years B. 200 million years C. 80 million years D. 135 million years

Page 71: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

33. The author uses the phrase “never to reemerge” to indicate that the dinosaurs

A became extinct.. B. went into hiding C. lost their way D. never died out.

34. According to the passage, what is true about the size of dinosaurs?

A. It was rather uniform B. It guaranteed their survival

C. It made them the largest creatures ever on earth. D. It varied quite greatly.

35. Which of the following can be inferred about mammals and birds.

A. They preceded the dinosaurs. B. Most have either fur or feathers over their bodies.

C. They could not survive the chilly temperatures D. They were too large to hibernate.

Choose the best answer among A, B, C, or D which has the same meaning with the original sentence:

36. “Sorry, I’m late.” said the boy to the teacher.

A. The teacher said sorry to the boy for being late. B. The boy thanked the teacher for being late.

C. The boy said to the teacher that he was late. D. The boy apologised to the teacher for being late.

37. They have redecorated the living- room recently.

A. They have been redecorated the living- room recently. B. The living-room has redecorated recently.

C. The living-room has been redecorated recently. D. They had the living-room redecorated recently.

38. They had to cancel the flight because the fog was too thick.

A. Due to the thick fog, they cancelled the flight. B. Due to the thick fog, they didn’t cancel the flight.

C. Due to the fog was thick, they cancelled the flight.

D. Because of the fact that they had to cancel the flight , the fog was too thick.

39. He is short-sighted. Therefore, he has to wear the glasses.

A. If he isn’t short-sighted, he won’t have to wear the glasses.

B. If he hadn’d been short-sighted, he wouldn’t have had to wear the glasses.

C. Should he not be short-sighted, he won’t have to wear the glasses.

D. If he weren’t short-sighted, he wouldn’t have to wear the glasses.

40. There were over two hundred people at Carl's trial, most of whom believed that he was not guilty of the crime.

A. Carl had not committed the crime, and so more than 200 people came to his trial to show their support.

B. When it was announced that Carl had been found not guilty of the crime, there were over 200 people in the audienceat his trial.

C. The majority of the more than 200 people at Carl’s trial didn’t think that he had committed the crime.

D. Over 200 people coming to Carl’s trial must have influenced the fact that he was not found guilty of the crime.

41. “You should have finished the report by now.” John told his secretary.A. John reproached his secretary for not having finished the report. B. John said that his secretary had not finished the report.

C. John reminded his secretary of finishing the report on time.

D. John scolded to his secretary for not having finished the report.

42. Even though some events were cancelled, thousands of people attended the festival.

A. No matter how many people attended the festival, some events were cancelled

B. Despite the cancellation of some events, thousands of people attended the festival.

C. As some events were cancelled, thousands of people attended the festival.

Page 72: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

D. In spite some cancelled events, thousands of people attended the festival.

43. I’m sure it wasn’t Mr. Phong you saw because he’s in Hanoi.A. It couldn’t be Mr. Phong you saw because he’s in Hanoi. B. You mustn’t have seen Mr. Phong because he’s in Hanoi

C. It can’t have been Mr. Phong you saw because he’s in Hanoi. D. Mr. Phong mightn’t see you because he’s in Hanoi.

44. I was on the point of leaving the house when he came.

A. I was just about to leave the house when he came. B. I had hardly left the house when he came.

C. When he came I had just left the house. D. No sooner had I left the house than he came.

45. Although he was very tired, he agreed to help me with my homework.

A. As tired as was he, he agreed to help me with my homework.

B. Despite being very tired, but he agreed to help me with my homework.

C. Tired though he was, but he agreed to help me with my homework.

D. Tired as he was, he agreed to help me with my homework.

Choose the best answer among A, B, C, D to complete each sentence below:

46. _________ he is old, he wants to travel around the world.

A. In spite of B. Because C. Despite D. Although47. Mr. Young is not only healthy .................. also cheerful.

A. and B. both C. but D. with

48. He ran …………… fast …………… I couldn’t catch him.

A. so/that B. very/that C. too/to D. such/that

49. If I had studied harder, I_________________better in the last exam.

A. would do B. wouldn’t have done C. had done D. would have done.

50. The larger the apartment, the __________________ the rent is.

A. more expensive B. expensive C. expensively D. most expensive

51. Nam wanted to know what time _______.

A. the movie begins B. the movie began C. does the movie begin D. did the movie begin

52. On attaining maximum size, ---- by drawing itself out and dividing into two daughter amoebas, each receivingidentical nuclear materials.

A. the reproduction of the amoeba B. the amoeba, which reproduces

C. the amoeba reproduces D. reproducing the amoeba

53. For the advertiser, one of the greatest appeals of radio is ---- an audience all day long.

A. that it has B. that to have C. to have it D. having it

54. Lenses, ____________,are used to correct imperfections in eyesight.

A. are the forms of glasses and contact lenses B. in the form of glasses and contact lenses

C. glasses and contact lenses which form D. glasses and contact lenses may be formed

55. ---- skeleton of an insect is on the outside of its body.

A. Its B. That the C. The D. There is a

56. Peter: “Thanks a lot for your wonderful gift.” – Mary: “____________”A. You are welcome B. Thank you C. Cheers D. Have a good day

Page 73: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

57. Tim: “____________” – Jeycy: “Certainly”A. Welcome back! B. May I borrow a pencil , please? C. I’m sorry I am late D What are you doing there?.

58. Mary: “How did you get here ?” John: “_______________”

A. Is it far from here ? B. I came here last night. C. The train is so crowded D. I came here by train.

59. Messy: “Your hairstyle is terrific.” – Crespo : “____________.”

A. Go ahead B. Not at all C. I’m pleased you like it. D. Come on

60. Would you mind if I use you computer for an hour?

A. Not at all. I’ve finished my job B. Yes, you can use it.

C. Of course not. I still need it now D. Yes, It’s all right.

61. “He takes the responsibility for running the household”. Which of the following has the SAME meaning with“household”?

A. housework B. homeland C. housewife D. homework

62. “It is a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it over”. Which of the followinghas the SAME meaning with “to think it over”?

A. to think out of time B. to make it better C. to make up for it D to sleep on it..

63. “That is a well-behaved boy” Which of the following has the OPPOSITE meaning with “ well-behaved”?

A. good behavior B. behaving improprely C. behaving nice D. behaving cleverly

64. “The train arrived late this morning”. Which of the following has the OPPOSITE meaning with “ late”?

A. early B. later C. soon D. lately

65. Thanks to the laser beams, at last, he could get rid of the __________birthmark on his face.

A. normal B. abnormality C. abnormal D. abnormally

66. That beautiful girl died of an________ morphine.

A. overweight B. overhear C. overdo D. overdose

67. It was ___ that I bought those books.

A. at this shop B. this shop where C. this shop D. the shop

68. We usually do go by train, even though the car _________ is a lot quicker.

A. travel B. journey C. trip D. voyage

69. We _________ today and I got into trouble because I hadn't done it.

A. had our homework checked B. had checked our homework

C. were checked our homework D. have our homework checking

70. I often go to school _____to borrow books in my free time

A. yard B.room C. library D.class

71. Many species of plants and animals are in___________ of extinction.

A. dangerous B. endangered C dangerously. D. danger

72. He often talks to me about his____________ in the countryside.

A. childhood B. childish C. childlike D. childless

73. What are the ____between women in old times and women in modern times ?

A.differs B.different C.difference D.differences

Page 74: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

74. Nowadays women ___the same wages as men

A.should pay B. should be paid C.will pay D. will be paid

75. “You hit the nail on the head” means “_______________”

A. You have a headache B.Your head has a nail on it C.You are totally right D.Your viewpoint is wrong

76. Which of the following has the SAME meaning with “wealthy”?

A. rich B. strong C. clever D. healthy

77. “He insisted on listening to the entire story”. “Which of the following has the SAME meaning with entire”?

A. part B. funny C. whole D. interesting

78. “The table is too heavy for me to move alone.” Which of the following has the OPPOSITE meaning with “heavy”?

A. light B. easy C. old D. small

79. “A optimistic person always sees things on the bright sides” Which of the following has the OPPOSITE meaningwith “optimistic”?

A. comfortable B. pessimisstic C. intelligent D. difficult

80. Which of these is the OPPOSITE of straight?A. beautiful B. self – conscious C. definite D. crooked

-----------------------HẾT-----------------------

THPT HỒNG LĨNH

MÃ ĐỀ 04

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2014-2015

MÔN THI: TIẾNG ANH

Đề thi gồm 04 trang, 80 câu. Thời gian làm bài: 90 phút

Choose the best answer among A, B, C, or D which has the same meaning with the original sentence:

1. “Sorry, I’m late.” said the boy to the teacher.

A. The teacher said sorry to the boy for being late. B. The boy thanked the teacher for being late.

C. The boy said to the teacher that he was late. D. The boy apologised to the teacher for being late.

2. They have redecorated the living- room recently.

A. They have been redecorated the living- room recently. B. The living-room has redecorated recently.

C. The living-room has been redecorated recently. D. They had the living-room redecorated recently.

3. They had to cancel the flight because the fog was too thick.

A. Due to the thick fog, they cancelled the flight. B. Due to the thick fog, they didn’t cancel the flight.

C. Due to the fog was thick, they cancelled the flight.

D. Because of the fact that they had to cancel the flight , the fog was too thick.

4. He is short-sighted. Therefore, he has to wear the glasses.

A. If he isn’t short-sighted, he won’t have to wear the glasses.

B. If he weren’t short-sighted, he wouldn’t have to wear the glasses.

C. If he hadn’d been short-sighted, he wouldn’t have had to wear the glasses.

D. Should he not be short-sighted, he won’t have to wear the glasses.

Page 75: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

5. There were over two hundred people at Carl's trial, most of whom believed that he was not guilty of the crime.

A. Carl had not committed the crime, and so more than 200 people came to his trial to show their support.

B. When it was announced that Carl had been found not guilty of the crime, there were over 200 people in the audienceat his trial.

C. Over 200 people coming to Carl’s trial must have influenced the fact that he was not found guilty of the crime.

D. The majority of the more than 200 people at Carl’s trial didn’t think that he had committed the crime.

6. “You should have finished the report by now.” John told his secretary.A. John said that his secretary had not finished the report. B. John reproached his secretary for not having finished the report.

C. John reminded his secretary of finishing the report on time.

D. John scolded to his secretary for not having finished the report.

7. Even though some events were cancelled, thousands of people attended the festival.

A. No matter how many people attended the festival, some events were cancelled

B. In spite some cancelled events, thousands of people attended the festival.

C. Despite the cancellation of some events, thousands of people attended the festival.

D. As some events were cancelled, thousands of people attended the festival.

8. I’m sure it wasn’t Mr. Phong you saw because he’s in Hanoi.A. It couldn’t be Mr. Phong you saw because he’s in Hanoi. B. You mustn’t have seen Mr. Phong because he’s in Hanoi

C. Mr. Phong mightn’t see you because he’s in Hanoi.. D. It can’t have been Mr. Phong you saw because he’s in Hanoi

9. I was on the point of leaving the house when he came.

A. No sooner had I left the house than he came. B. I had hardly left the house when he came.

C. When he came I had just left the house. D. I was just about to leave the house when he came.

10. Although he was very tired, he agreed to help me with my homework.

A. Tired as he was, he agreed to help me with my homework.

B. Despite being very tired, but he agreed to help me with my homework.

C. Tired though he was, but he agreed to help me with my homework.

D. As tired as was he, he agreed to help me with my homework.

Choose the best answer among A, B, C, D to complete each sentence below:

11. The larger the apartment, the __________________ the rent is.

A. expensive B. expensively C. more expensive D. most expensive

12. Nam wanted to know what time _______.

A. the movie begins B. the movie began C. does the movie begin D. did the movie begin

13. On attaining maximum size, __________ by drawing itself out and dividing into two daughter amoebas, eachreceiving identical nuclear materials.

A. the amoeba reproduces B. the amoeba, which reproduces

C. reproducing the amoeba D. the reproduction of the amoeba

14. For the advertiser, one of the greatest appeals of radio is ____________an audience all day long.

A. that it has B. that to have C. to have it D. having it

Page 76: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

15. Lenses, ____________,are used to correct imperfections in eyesight.

A. are the forms of glasses and contact lenses B. glasses and contact lenses may be formed

C. glasses and contact lenses which form D. in the form of glasses and contact lenses

16. _________ he is old, he wants to travel around the world.

A. In spite of B. Despite C. Although D. Because17. Mr. Young is not only healthy________________ also cheerful.

A. but B. both C. and D. with

18. He ran ________________ fast _____________ I couldn’t catch him.

A. such/that B. so/that C. too/to D. very/that

19. If I had studied harder, I_________________better in the last exam.

A. would do B. wouldn’t have done C. had done D. would have done

20. ---- skeleton of an insect is on the outside of its body.

A. The B. That the C. There is a D. Its

21. Peter: “Thanks a lot for your wonderful gift.” – Mary: “____________”

A. You are welcome B. Thank you C. Cheers D. Have a good day

22. Tim: “____________” – Jeycy: “Certainly”

A. Welcome back! B. May I borrow a pencil , please?

C. I’m sorry I am late D. What are you doing there?

23. Mary: “How did you get here ?” John: “_______________”

A. Is it far from here ? B. I came here last night.

C. The train is so crowded D. I came here by train.

24. Messy: “Your hairstyle is terrific.”

– Crespo : “____________.”

A. Go ahead B. Not at all C. I’m pleased you like it. D. Come on

25. Would you mind if I use you computer for an hour?

A. Not at all. I’ve finished my job B. Yes, you can use it.

C. Of course not. I still need it now D. Yes, It’s all right.

26. Thanks to the laser beams, at last, he could get rid of the __________birthmark on his face.

A. normal B. abnormal C. abnormality D. abnormally

27. That beautiful girl died of an________ morphine.

A. Overdose B. overhear C. overdo D. overweight

28. Which of the following has the SAME meaning with “wealthy”?

A. strong B. rich C. clever D. healthy

29. “He insisted on listening to the entire story”. “Which of the following has the SAME meaning with entire”?

A. part B. funny C. interesting D whole.

30. “He takes the responsibility for running the household”. Which of the following has the SAME meaning with “household”?

A. housework B. homeland C. housewife D. homework

Page 77: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

31. It was ___ that I bought those books.

A. this shop B. this shop where C. at this shop D. the shop

32. We usually do go by train, even though the car _________ is a lot quicker.

A. travel B. voyage C. trip D. journey

33. We _________ today and I got into trouble because I hadn't done it.

A. had checked our homework B. had our homework checked

C. were checked our homework D. have our homework checking

34. I often go to school _____to borrow books in my free time

A. class B.room C.yard D. library

35. Many species of plants and animals are in___________ of extinction.

A. dangerous B. endangered C. danger D. dangerously

36. He often talks to me about his____________ in the countryside.

A. childhood B. childish C. childlike D. childless

37. “A optimistic person always sees things on the bright sides” Which of the following has the OPPOSITE meaningwith “optimistic”?

A. pessimisstic B. difficult C. intelligent D. comfortable

38. Which of these is the OPPOSITE of straight?A. beautiful B. crooked C. definite D. self – conscious

39. What are the ____between women in old times and women in modern times ?

A. differences B.different C.difference D. differs

40. Nowadays women ___the same wages as men

A.should pay B.will be paid C.will pay D.should be paid

41. “You hit the nail on the head” means “_______________”

A. You have a headache B. You are totally right C. Your head has a nail on it D.Your viewpoint is wrong

42. “It is a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it over”. Which of the followinghas the SAME meaning with “to think it over”?

A. to sleep on it. B. to make it better C. to make up for it D. to think out of time

43. “That is a well-behaved boy” Which of the following has the OPPOSITE meaning with “ well-behaved”?

A. good behavior B. behaving nice C. behaving improprely D. behaving cleverly

44. “The train arrived late this morning”. Which of the following has the OPPOSITE meaning with “ late”?

A. soon B. early C. later D. lately

45. “The table is too heavy for me to move alone.” Which of the following has the OPPOSITE meaning with “heavy”?

A. light B. easy C. old D. small

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others:

46. A works B. stops C. washes D. speaks

47. A. ploughed B. coughed C. laughed D. touched

Choose the option among A, B, C, D which needs correcting to make a complete sentence

48. I didn’t feel like to go to church this morning because it was raining hard

A B C D

Page 78: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

49. . Genetic engineering is helping researchers unravel the mysteries of previously incurable diseases so that they can

A B C

get to its root causes and find cures.

D

50. They have been living here since 20 years up to present

A B C D

51. My father asked me where had I gone the night before.

A B C D

52. The novelist Shirley Hazzard is noted for the insight, poetic style, and sensitive she demonstrates in her works.

A B C D

Choose the word whose stress position is different from that of the others:

53. A. open B. happen C. begin D. offer

54. A. simplicity B difficulty. C. discovery D. commodity

55. A. undergraduate B. geographical C. international D. obligatory

Choose the word or phrase (A, B, C or D)) that best fits the blank space in the following passage:

We are using up the world’s petroleum. We use (56)........ in our cars and to heat our building in winter.Farmers usepetrochemicals to (57)......... the soil rich. They use them to kill insects (58)......eat plants. These chemicals go (59).........rivers and lakes and kill the fish there. Thousands of pollutants also go into the air and pollute it. Winds carry this(60).................... air to other countries and other continents.

Poor farmers use the same land over and (61)............ The land needs a rest so it will be better next year. However,the farmers must have food this year. Poor people cut down forests (62)......... firewood. In some areas when the trees aregone, the land (63).......... desert. Poor people can’t save the environment for the (64)..........

This is not a problem for one country or one area of the world. It is a problem for all- humans. The people and thenations of the world must work together to (65).........................the world’s resources.

56. A. that B. them C. it D. those

57. A. make B. change C. work D. let

58. A. what B. who C. whom D. which

59. A. out B. into C. at D. for

60. A.pollute B.polluting C. pollution D. polluted

61. A.over B.again C.repeatedly D.repeating

62. A.of B.for C.with D.at

63. A.gets B.changes C becomes. D. turns

64. A. future B.time being C.times D.period

65. A.recycle B. keep C. preserve D.reuse

Read the passage and choose the best answer among A, B, C, or D.

Throughout the United States, the number of places where people are allowed to smoke has gradually becomesmaller and smaller. First, it was banned on trains, buses and planes, then in public places such as theatres and airports.Now you can’t smoke in any workplace. Nonsmokers are definitely winning the battle. “Why should we breathe theirsmoke ?”, they say.

If they are lucky, smokers can still find some bars and restaurants where they can light up a cigarette, but it may soonbe banned there , too. Anti-smoking groups even think that smoking ought to be banned in people’s homes.

Page 79: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Under new plans you won’t be able to smoke where there are more than ten visitors in a week, or where there are children.In 1996, nicotine was classed as drug, like cocaine or heroin. In the country that gave tobacco to the world, smoking mightone day be illegal

66.Now you can smoke ___________ but in the future you can’t.

A. on trains B. in theatres C. in bars D. on planes

67. “ Why should we breathe their smoke?” The word “their” in this sentence means:

A .other people’s . B. smokers’ C. nonsmokers’ D. visitors’

68. Which of the following sentences is true according to the passage?

A. You can smoke in some bars and restaurants B. The number of smokers has become smaller

C. You can smoke in your office D. There are more places for people who want to smoke

69. “ Nonsmokers are winning the battle” means:

A There are fewer places where people can smoke B. There are more smokers

C. There are more nonsmokers. D. There are more places where people can smoke.

70. In the future, smoking in ____________ may soon be banned.

A. bars and restaurants. B. the country that gave tobacco to the world.

C. large family’s homes D. all of these places.

Read the following passage then choose the one answer A, B, C or D which you think is correct.

Dinosaurs were reptiles that lived during a period of earth’s history called the Mesozoic Era, which is known as the Ageof Reptiles. The first dinosaurs appeared more than 200 million years ago. For many millions of years, they dominated theland with their huge size and strength. Then about 65 million years ago, they died out rather suddenly, never to reemerge.

The word dinosaur comes from two Greek words meaning “terrible lizard”. Dinosaurs were not lizards, but theirappearance could be truly terrifying. The biggest ones weighed more than ten times as much as a mature elephant andnearly equaled the size of most modern—day whales. The famous kinds of dinosaurs, including the brontosaur andtyrannosaurus rex, reached 80 to 90 feet in length. Not all dinosaurs were giants, however, some were actually no largerthan a chicken.

Scientists still do not know what caused dinosaur to disappear. One theory involves a change in the earth’s climate. It isbelieved that temperature dropped significantly towards the end of the Cretaceous Period. Too large to hibernate and nothaving fur or feathers for protection, it is possible that the climate became too chilly for dinosaurs. In contrast, otherspecies having protection, such as the mammals and birds, were able to survive.

71. What is the best title for this passage?

A. The History of Earth B The Domination of the Land.. C. The Metabolism of Dinosaurs D. Earth’s Largest Reptiles.

72. It can be inferred from the passage that the Age of Reptiles lasted about

A. 200 million years B. 135 million years C. 80 million years D. 65 million years

73. The author uses the phrase “never to reemerge” to indicate that the dinosaurs

A. went into hiding B. became extinct. C. lost their way D. never died out.

74. According to the passage, what is true about the size of dinosaurs?

A. It was rather uniform B. It guaranteed their survival

C. It made them the largest creatures ever on earth. D. It varied quite greatly.

75. Which of the following can be inferred about mammals and birds.

A. Most have either fur or feathers over their bodies. B. They could not survive the chilly temperatures

C. They preceded the dinosaurs. D. They were too large to hibernate

Page 80: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Read the passage and choose the best answer among A, B, C, or D

When you apply for a job, one of the most important things is job interview. In order to make a good impression during ajob interview, you need to prepare yourself for the interview carefully. Punctuation is very necessary. You should arrive inplenty of time so that you have a little of time to relax and keep calm before the interview. You should be well—dressed.Do not wear a skirt which is too short or jeans. You also need to plan what you are going to say. You have to answer a lotof questions about your education and experience. You may be asked many things about yourself and especially about thereason why you decide to apply for the job. You can ask the interviewer about the salary you expect, the position you areapplying and the duties you have to do in the job. You also must try to find out as much as possible about the companyyou want to work for.

76. When you apply for a job ____________

A.job interview is not important. B. interview is important for you to prepare.

C. preparation is not necessary. D. don't make any good impression.77. What about punctuation?

A. Being late is all right. B. Punctuation is not important.

C. You should arrive early enough to relax. D. If you are late the interviewer will wait.

78. What about clothes?

A. You should be well dressed B. .You can wear whatever you like.

C. Jeans are suggested. D. short skirt makes you more attractive.

79. You may be asked about_____________

A. your study B. the reason why you are interested in the job C. your experience D. All are correct

80. You can ask the interviewer about______________

A. the salary and the interviewer's education B. the salary, position and his age

C. the salary, position and duties D. the salary, the interviewer's family and his duties

-----------------------HẾT-----------------------

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2014-2015MÔN THI: TIẾNG ANH

MÃ ĐỀ 01 MÃ ĐỀ 02 MÃ ĐỀ 03 MÃ ĐỀ 041 C 41 A 1 A 41 C 1 D 41 A 1 D 41 B2 B 42 D 2 C 42 A 2 A 42 B 2 C 42 A3 D 43 C 3 B 43 B 3 C 43 C 3 A 43 C4 A 44 D 4 C 44 C 4 B 44 A 4 B 44 B5 A 45 A 5 D 45 A 5 A 45 D 5 D 45 A6 B 46 B 6 A 46 C 6 D 46 D 6 B 46 C7 C 47 C 7 D 47 B 7 C 47 C 7 C 47 A8 B 48 D 8 C 48 B 8 B 48 A 8 D 48 B

Page 81: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

9 D 49 B 9 D 49 C 9 C 49 D 9 D 49 D10 C 50 B 10 A 50 B 10 B 50 A 10 A 50 C11 A 51 A 11 B 51 D 11 B 51 B 11 C 51 B12 C 52 D 12 A 52 C 12 A 52 C 12 B 52 C13 D 53 A 13 D 53 B 13 C 53 A 13 A 53 C14 D 54 B 14 A 54 A 14 D 54 B 14 A 54 B15 C 55 D 15 B 55 A 15 B 55 C 15 D 55 D16 A 56 A 16 B 56 A 16 C 56 A 16 C 56 C17 B 57 D 17 C 57 C 17 B 57 B 17 A 57 A18 D 58 D 18 D 58 D 18 A 58 D 18 B 58 D19 A 59 D 19 B 59 D 19 D 59 C 19 D 59 B20 B 60 A 20 D 60 C 20 B 60 A 20 A 60 D21 D 61 D 21 A 61 A 21 C 61 A 21 A 61 A22 A 62 A 22 D 62 B 22 B 62 D 22 B 62 B23 B 63 B 23 C 63 D 23 A 63 B 23 D 63 C24 C 64 C 24 D 64 A 24 B 64 A 24 C 64 A25 D 65 B 25 A 65 B 25 D 65 C 25 A 65 C26 D 66 D 26 B 66 D 26 B 66 D 26 B 66 C27 B 67 C 27 D 67 A 27 A 67 A 27 A 67 B28 B 68 B 28 B 68 B 28 B 68 B 28 B 68 A29 D 69 B 29 C 69 C 29 D 69 A 29 D 69 A30 A 70 A 30 D 70 D 30 C 70 C 30 A 70 D31 B 71 C 31 C 71 B 31 C 71 D 31 C 71 D32 A 72 A 32 B 72 A 32 D 72 A 32 D 72 B33 B 73 D 33 B 73 B 33 A 73 D 33 B 73 B34 D 74 D 34 A 74 D 34 D 74 B 34 D 74 D35 C 75 C 35 C 75 C 35 B 75 C 35 C 75 A36 A 76 B 36 A 76 D 36 D 76 A 36 A 76 B37 C 77 C 37 D 77 B 37 C 77 C 37 A 77 C38 B 78 A 38 B 78 B 38 A 78 A 38 B 78 A39 C 79 D 39 D 79 D 39 D 79 B 39 A 79 D40 D 80 B 40 D 80 A 40 C 80 D 40 D 80 C

Page 82: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

TESTMark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate theword that differs from the otherthree in the position of the primary stress in each of the following questions.Question 1: A. pursue B. promote C. address D. mandateQuestion 2: A. sincerely B. faithfully C. completely D. extremelyQuestion 3: A. experience B. atmosphere C. political D. physicianQuestion 4: A. recommend B. hurricane C. photograph D. separateQuestion 5: A. miraculous B. diversity C. platoon D. occupation

Read the following passage andmark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose theword or phrase that best fits each of the numbered blanks from 6 to 15.

Thomas EdisonOn the night of 21 October 1931, millions of Americans took part in a coast-to-coast ceremony tocommemorate the passing of a great man. Lights (6).........in homes and offices from New York toCalifornia. The ceremony (7)..........the death of arguably the most important inventor of all time:Thomas Alva Edison.Few inventors have (8).........such an impact on everyday life, and many of his inventions played acrucial (9)............in the development of modern technology. One should never (10)............howrevolutionary some of Edison’s inventions were.In many ways, Edison is the perfect example of an inventor - that is, not just someone who(11).........up clever gadgets, but someone whose products transform the lives of millions. Hepossessed the key characteristics that an inventor needs to (12).......a success of inventions, notablysheer determination. Edison famously tried thousands of materials while working on a new type ofbattery, reacting to failure by cheerfully (13).........to his colleagues: ‘Well, at least we know 8,000things that don’t work’. Knowing when to take no (14)..........of experts is also important. Edison’sproposal for electric lighting circuitry was (15)............with total disbelief by eminent scientists,until he lit up whole streets with his lights.

Question 6: A turned outQuestion 7: A markedQuestion 8: A putQuestion 9: A effectQuestion 10: A underestimateQuestion 11: A createsQuestion 12: A gainQuestion 13: A announcingQuestion 14: A noticeQuestion 15: A gathered

B came offB distinguishedB hadB placeB lowerB shapesB makeB informingB regardB caught

C went outC notedC servedC roleC decreaseC dreamsC achieveC instructingC attentionC drawn

D put offD indicatedD setD shareD misleadD formsD getD notifyingD viewD received

Page 83: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in

meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

16. They had to refuse the dinner invitation because of a prior engagement.A. successful B. later C. earlier D. important17. I knew he was only flattering me because he wanted to borrow some money.A. teasing B. praising C. threatening D. elevating18. I’m a bit wary of giving people my address when I don’t know them very well.A. cautious B. upset C. willing D. capable

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in

meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

19. We left New York when I was six, so my recollections of it are rather faint.A. explicable B. unintelligible C. clear D. ambiguous20. My first impression of her was her impassive faceA. emotional B. respectful C. solid D. fractious21. She wrote me a vicious letter.A. helpful B. gently C. dangerous D. healthy

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each ofthe following questions.Question 22: Our last hopes would .............all probability evaporateA. on B. in C. of D. forQuestion 23: ________ at his lessons, still he couldn’t catch up with his classmates.A. Hardly as he worked B. Hard as he workedC. Hard as he does D. Hard as he wasQuestion24:…………… the storm, the ship couldn’t reach its destination on time.A. In case of B. But for C. Because of D. In spite ofQuestion 25:My cat would not have bitten the toy fish…………it was made of rubber.A. if she has known B. if she should knowC. had she known D. if she knewQuestion 26: A washing machine of this type will certainly………….normal domestic use.A. stand up for B. come up with C. get on to D. take down withQuestion 27: He had changed so much since the last time we met that I ___________him.A. could recognize B. could hardy recognizeC. wouldn't have recognized D. don't recognizeQuestion 28: Don’t pick ________ me just because you want someone you can blameA. on B. at C. out D. upQuestion 29: The road in front of my house needs ………..A. repairing B. be repaired C. to repair D. of repairingQuestion 30: She should ___________ in the garage when we came around, which would explainwhy she didn't hear the bell.A. work B. be working C. have worked D. have been workingQuestion 31:We would contact your nearest relative ______ any accident occurring.A. in place of B. in spite of C. on account of D. in the event of

Page 84: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Question 32: Tom: Is your government salary good?Mary: Yes, but I don’t make as much _______worked in private industry.

A. as I would if I B. if I would have C. I would if D. as IQuestion 33: “A motorbike knocked Ted down". - ' ..................'A. What is it now? B. What a motorbike! C. How terrific! D. Poor Ted!Question 34: Delegates will meet with _______from industry and the government.A. represented B. representativeC. representatives D. representersQuestion 35: She was ………………she could not say anything.A. so surprised at the news that B. such surprised at the news thatB. so surprised of the news that D. so that surprised for the newsQuestion 36: No sooner ……………….at the bus stop …………..the bus came.A. he had arrived/when C. had he arrived / thanB. had he arrived/ when D. he had arrived / thanQuestion 37: The replacement of shops such as the groceries’ and chemist’s by cafes………….. thehousewives with insufficient facilities for shopping.A. leave B. have left C. has left D. to have leftQuestion 38: Anne was not ___________ to think that the test was too difficult.A. who B. the one who C. the only one D. among the peopleQuestion 39: Please don’t ……………it amiss if I make a few suggestions for improvement.A. think B. judge C. take D. assumeQuestion 40: He ……………… off alone a month ago and ……………..of since.A. set/ hasn’t been heard B. setted/ hasn’t heardC. set/hasn’t heard D. setted/ hadn’t been heardQuestion 41: - What do you want to do this summer?

- I think we should go somewhere ________ has plenty of sun and sand.A. who B. where C. when D. thatQuestion 42: If coastal erosion continues to take place at the present rate, in another fifty years thisbeach ______.A. won’t be existing B. doesn’t exist C. isn’t going to exist D. isn’t existingQuestion 43: Not only John but his brothers ______ also in debt.A. have B. were C. was D. isQuestion 44:We don't allow...................in the classroom.A. people smoke B. smoke C. people to smoke D. to smokingQuestion 45: – Did your brother go to France?

- No, our parents suggested that we ________ there at night.A. not go B. not going C. not to go D. won’t go

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate thecorrect answer to each of the questions from 46 to 55.

No educational medium better serves as a means of spatial communication than the atlas. Atlasesdeal with such invaluable information as population distribution and density. One of the best, PennyCooke’s World Atlas, has been widely accepted as a standard owing to the quality of its maps andphotographs, which not only show various settlements but also portray them in a variety of scales.

Page 85: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

In fact, the very first map in the atlas is a cleverly designed population cartogram that projects thesize of each country if geographical size were proportional to population. Following theproportional layout, a sequence of smaller maps shows the world's population density, eachcountry's birth and death rates, population increase or decrease, industrialization, urbanization,gross national product in term of per capita income, the quality of medical care, literacy, andlanguage. To give readers a perspective on how their own country fits in with the global view,additional projections depict the world's patterns in nutrition, calorie and protein consumption,health care, number of physicians per unit of population, and life expectancy by region. Populationdensity maps on a sub-continental scale, as well as political maps, convey the diverse demographicphenomena of the world in a broad array of scales.

Question 46:What is the main topic of this passage?A. The educational benefits of atlasesB. Physical maps in an atlasC. The ideal in the making of atlasesD. Partial maps and their usesQuestion 47: According to the passage, the first map in Pennycooke's World Atlas showsA. the population policy in each countryB. the hypothetical sizes of each countryC. geographical proportions of each countryD. national boundaries relative to populationQuestion 48:Which of the following sentences is TRUE about the atlas?A. A country's population growth is presented clearly in the very first map in the atlas.B. The atlas isn't as good as other educational medium in term of spatial communication.C. The atlas provides readers with not only each country's life expectancy by religion but also itslanguage and literacy.D. The atlas deals with such worthless information as population distribution and density.Question 49: The word cleverly in the passage is closest in meaning toA. clearly B. immaculately C. intelligently D. accuratelyQuestion 50:Which of the following is NOT mentioned in the passage?A. Calorie consumption B. Currency exchange ratesC. A level of educations D. Population declineQuestion 51: The word layout in the passage refers toA. the cartogram B. the geographical sizeC. population D. each countryQuestion 52: The phrase in term of used in the passage is closest in meaning toA. for considering aspects B. in spite ofC. with a view to D. in regard toQuestion 53: It can be inferred from the passage that maps can be used toA. pinpoint ethnic strife in each countryB. identify a shortage of qualified laborC. give readers a new perspective in their own countryD. show readers photographs in a new formQuestion 54: The author of the passage implies thatA. atlases provide a bird's eye view of countries

Page 86: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

B. maps use a variety of scales in each projectionC. maps of countries differ in sizeD. atlases can be a versatile instrumentQuestion 55: The word convey in the passage is closest meaning toA. devise B. conjure up C. demonstrate D. indicate

Read the following passage andmark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate thecorrect answer to each of the questions from 56 to 65.

The fertile valleys of the river Nile straddle the hot desert land of Egypt. Rain is relatively scarce,

and the summers are scorching hot. Nevertheless the strip of land, known as the Cultivation, on

either side of the Nile is reputed to be one of the most fertile places in the world. Its rich black soil

is the result of accumulation of silt deposited by the annual flooding of the Nile thousands of years

ago. From June to October, the river overflowed its banks. Modern damps were then constructed to

control the flooding. The floodwaters left behind a rich sticky black mud which made it suitable for

the cultivation of crops. As long as the soil was well irrigated, two or three crops could be grown in

one season.

Its rich soil led to the growth and rise of the brilliant civilization of the ancient Egyptians on the

Nile valley more than 5000 years ago. The earliest Egyptians had acquired the skills to till the land

along the banks, drawing along the Nile became wealthy, they embarked on projects of digging

ditches and constructing dams to control the floods.

In about 3100 BC, the whole Egypt was united under the reign of King Menes. He and his

descendants made up Egypt's first ruling family, or dynasty. His rule led to the great development

of the arts like writing, painting, architecture, and crafts. Egyptian power and influence were to last

for the next 2000 years. The Egyptian kings had absolute powers. The king possesses all the land,

and the peasants had to surrender part of their crops to the king. An army of officials and scribes did

the task of collecting the exact amount of due from the individual farmers. Crops and livestock were

often seen at the storehouses surrounding the royal palaces. In return for their uphill task, the king

paid his officials and dishes out funds for huge irrigation projects.

Egypt's trade with the outside world stretches far and wide. In return for gold, copper,

gemstones, and building stones, it purchases the goods that it did not have. Timber, resins, oils,

silver and slaves came from Lebanon. From Deria and Anatolia came horses, while the blue stone

called lapis lazuli was imported from Mesopotamia. Strong forts were constructed to protect

overland trade routes. Egypt held Nubia in the south for almost 800 years. It served as Egypt's most

vital source of gold and slaves.

Question 56: The civilization of the ancient Egyptians was brought about by _____.

A. Egypt's first ruling family

B. the rich alluvial soil of the Nile

Page 87: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

C. Egypt's trade with the outside world

D. the highly-developed writing, painting, architecture and crafts

Question 57: Egyptian slaves came from _____.

A. Syria and Anatolia B. Palestine C. Mesopotamia D. Lebanon

Question 58: The king was wealthy because _____.

A. he possessed all the land B. huge irrigation projects were set up

C. he was in absolute power D. farmers paid him their tribute

Question 59: The writer said that the annual flooding of the Nile _____.

A. needed to be controlled B. led to the discovery of new mines

C. caused an influx of foreign traders D. helped to develop the arts

Question 60: According to the passage, the king was wise _____.

A. to own slaves and gold

B. to pay for huge irrigation projects

C. to control the land

D. to import the things that Egypt did not have

Question 61: In return for, in the first line, last paragraph, refers to _____.

A. what Egypt exported

B. how fast the profit came

C. the respect Egypt received

D. the protection the Egyptian army provided

Question 62: A suitable title for this passage is _____.

A. The Farming Methods of the Egyptians B. The Landscape of the Egypt

C. The Might of the Egyptian Army D. The Civilization of the Ancient Egyptians

Question 63:We know the Egyptian Empire was powerful from the _____.

A. long period it extended its power and influence

B. way its army fought with other invaders

C. number of crops grown in one season

D. trade and business done with other nations

Question 64: Farm crops would be _____ if there was no water for irrigation.

A. harvested B. unavailable C. unprotected D. destroyed

Question 65: From June to October, the flood plains would be _____.

A. open to the building of new B. left to the sowing of new crops dams

C. raised to a higher level D. inundated with floodwaters from the Nile

Page 88: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part thatneeds correction in each of the following questions.Question 66: For thousands of years, man has created sweet-smelling substances from wood,

A Bherbs, and flowers and using them for perfume or medicine.

C DQuestion 67: No longer satisfied with the emphasis of the Denishawn School, Martha has

A B Cmoved to the staff of the East school in 1925.

DQuestion 68:What we know about certain diseases are still not sufficient to prevent them

A Bfrom spreading easily among the population.

C DQuestion 69:When the changes of the electric charge on a cloud becomes strong enough,

A Blightning flashes within the cloud.

C DQuestion 70: Computers have made access to information instantly available just by push a fewbuttons.

A B C DMark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest inmeaning to the sentence given in each of the following questions.Question 71: It appears that the harvest workers think they were maltreated.A. The harvest workers claim to have been maltreated.B. The harvest workers claim to be maltreated.C. The harvest workers claimed to have been maltreated.D. The harvest workers are thought to have been maltreated.Question 72: Fiona goes to the theater once in a blue moon.A. Fiona goes to the theater when the blue moon is on.B. Fiona goes to the theater only once a month.C. Fiona goes to the theater when the moon is full.D. Fiona rarely goes to the theater.Question 73: He said, “Jane, I will show you round my city when you are here “A. He made a trip round his city with Jane.B. He promised to show Jane round his city.C. He planned to show Jane round his city.D. He organized a trip round his city for Jane.Question 74: The meeting was put off because of pressure of time.A. The meeting started earlier because people wanted to leave early.B. The meeting was planned to start late because of time pressure.C. The meeting lasted much longer than usual.D. There was not enough time to hold the meeting.Question 75: I remember telling you about the due day of the exam paper.A.I remember to tell you when the exam paper was due.

Page 89: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

B.I think I have told you about the exam paper's due.C.I think I have told you when you sit for the exam.D.I remember I have told you when the exam paper is due.Question 76: It is widely believed that hard work makes success.A. Many people believe that if you want to succeed, you should work hard.B. People think that success is when you work hard.C. Believers of success think that we should work hard.D. Many people think that success at work is hard.Question 77: It is my opinion that there is no advantage in further discussion.A. Further discussion is not to my advantage.B. I see no point in further discussion.C. I think we need further discussion of advantage.D. I think further discussion needs to be advantaged.Question 78: Jim is my best friend. I borrowed his car yesterday.A. Jim, whose car I lent yesterday, is my best friend.B. Jim, whose car I borrowed yesterday, is my best friend.C. Jim, who is my best friend, borrowed my car yesterday.D. Jim, his car I borrowed yesterday, is my best friend.Question 79: If it hadn’t been for his carelessness, we would have finished the work.A.He was careless because he hadn’t finished the work.B. If her were careful, we would finish the work.C. If he had been more careful, we would have completed the work.D. Because he wasn’t careless, we didn’t finish the work.Question 80: By being absent so often, Paul failed the examination.A. Paul's frequent absences cost him his chance of passing the examination.B. Being absent so often caused Paul fail his examination.C. Paul failed his examination although he was absent quite often.D. Paul's failure in his examination accounted for his frequent absences.

---------- THE END ----------

Page 90: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3
User
Text Box
TRƯỜNG TRƯỜNG Mã Câu 1 A.
Page 91: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3
Page 92: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3
Page 93: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3
Page 94: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3
User
Text Box
(So đáp án và tính điểm. Hy vọng các bạn đạt kết quả tốt)
Page 95: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Trang 1/4 - Mã đề thi 132

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THỨ 3 Môn: Hóa học

Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1; Li: 7; C: 12; N: 14; O: 16; Na: 23;Mg: 24;Al: 27; S: 32; Cl: 35,5; K: 39; Ca:40; Mn: 55; Fe: 56; Cu: 64; Zn: 65;Br: 80; Ba: 137; Ag: 108;Cs: 133 Câu 1: Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và còn lại 1 gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra.(Giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là:

A. 4,2g và a = 1M. B. 4,8g và 2M. C. 1,0g và a = 1M D. 3,2g và 2M. Câu 2: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử?

A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng hoá hợp. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng phân huỷ. Câu 3: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 5,6 gam NaOH. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 39,40. B. 23,64. C. 15,76. D. 21,92. Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :

(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước. (3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (4) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit. (5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng A. 1 , 2 , 3 B. 1 , 2 , 3 , 5 C. 1 , 3 , 4 D. 1 , 3 , 5

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 X Y. Cặp chất X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên?( biết mỗi mũi tên là một phản ứng)

A. Al2O3 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2. C. Al(OH)3 và Al2O3. D. NaAlO2 và Al(OH)3. Câu 6: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, H2O, CH3COOH:

A. C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, H2O, CH3COOH B. C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, CH3COOH, H2O C. CH3CHO, C2H5OH, H2O, CH3COOH, C6H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, C6H5OH, H2O, CH3COOH

Câu 7: Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua? A. Al, Ba, Na B. Na, Ba, Mg C. Al, Mg, Fe D. Al, Mg, Na

Câu 8: X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra. X là

A. NH4NO3. B. (NH2)2CO. C. NaNO3. D. (NH4)2SO4. Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là:

A. 23 gam. B. 24,5 gam. C. 22,2 gam. D. 20,8 gam. Câu 10: Đun 24,44 gam hỗn hợp anlyl clorua và etyl bromua với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn axit hóa bằng HNO3 rồi cho dung dịch AgNO3 dư vào thu được 43,54 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của anlyl clorua trong hỗn hợp gần với giá trị nào nhất:

A. 90% B. 38% C. 65% D. 56% Câu 11: Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối. Xác định E:

A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3-COOC2H5 Câu 12: Nhỏ từ từ 3 V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (dd X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (dd Y) thì phản ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở trên vào V1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2 / V1 thấy

A. V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,55 B. V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,25 C. V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,75 D. V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,55

Câu 13: Cho biết bộ thí nghiệm điều chế Clo trong phòng thí nghiệm:

Page 96: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Trang 2/4 - Mã đề thi 132

Hãy cho biết hóa chất đựng trong mỗi bình tương ứng lần lượt là: A. dd HCl, MnO2 rắn, dd NaCl, dd H2SO4 đặc B. dd NaCl, MnO2 rắn, dd HCl, dd H2SO4 đặc C. dd HCl, dung dịch KMnO4, dd H2SO4 đặc, dd NaCl D. dd H2SO4 đặc, dd KMnO4, dd HCl, dd NaCl

Câu 14: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là:

A. 28. B. 34. C. 32. D. 18. Câu 15: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2 (đktc). Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn. Giá trị của m là :

A. 5,12. B. 4,16. C. 2,08. D. 2,56. Câu 16: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :

A. 5,6. B. 4. C. 3,2. D. 7,2. Câu 17: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân X,Y cân ở trạng thái thăng bằng. Cho 5 gam CaCO3 vào cốc X và 4,784 gam M2CO3 ( M: Kim loại kiềm ) vào cốc Y. Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn, cân trở lại vị trí thăng bằng. Xác định kim loại M?

A. Cs B. Na C. K D. Li Câu 18: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?

A. dd H2SO4 loãng B. dd NaOH C. dd HNO3 D. dd HCl Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục H2S vào dung dịch nước clo.

(b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím. (c) Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen. (e) Đốt H2S trong oxi không khí. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 20: Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một lượng vừa đủ axit HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong Y là 6,028%. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chấy rắn. Giá trị của m bằng

A. 7,6g B. 10,4g C. 8,0g D. 12,0g Câu 21: Khi cho 534,6 gam xenlulozơ phản ứng với HNO3 đặc thu được 755,1 gam hỗn hợp A gồm hai sản phẩm hữu cơ trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơ trinitrat cho vào bình kín chân không dung tích không đổi 2 lít rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm các chất khí CO, CO2, H2, N2). Sau đó đo thấy nhiệt độ bình là 3000C. Hỏi áp suất bình (atm) gần với giá trị nào sau đây nhất:

A. 150 B. 186 C. 155 D. 200 Câu 22: Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau: (a) Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít. (b) Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (c) Ozon trong khí quyển là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí. (d) Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 23: Cho các phản ứng: X + 3NaOH ot C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O

Y + 2NaOH 0,tCaO T + 2Na2CO3

CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH ot Z + …..

Z + NaOH 0,tCaO T + Na2CO3

Page 97: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Trang 3/4 - Mã đề thi 132

CTPT của X là: A. C11H12O4 B. C12H14O4 C. C12H20O6 D. C11H10O4

Câu 24: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).

A. Na+, HCO3- và SO4

2- B. Ba2+, HCO3- và Na+ C. Na+ và SO4

2- D. Na+, HCO3-

Câu 25: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là: A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N… thành các chất vô cơ dễ nhận biết. B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra. C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen. D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc.

Câu 26: Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là: A. Na2HPO4 và NaH2PO4 B. Na2HPO4. C. NaH2PO4. D. Na3PO4 và Na2HPO4.

Câu 27: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 7,02. B. 4,05. C. 5,40. D. 3,51. Câu 28: Cho dãy các dung dịch sau: KOH, NaHCO3, HNO3,CH3COOH, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với p-Crezol là:

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là

A. NaOH, O2 và HCl B. Na, H2 và Cl2. C. NaOH, H2 và Cl2. D. Na và Cl2. Câu 30: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp L( lớp thứ 2). Số proton có trong nguyên tử X là:

A. 5. B. 7 C. 6. D. 8. Câu 31: Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một axit không no có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 200ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được 52,58 gam chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là:

A. 49,81 B. 48,19 C. 39,84 D. 38,94 Câu 32: Cho các phản ứng:

(1) FeCO3 + H2SO4 đặc 0t khí X + khí Y + … (4) FeS + H2SO4 loãng khí G + …

(2) NaHCO3 + KHSO4 khí X +… (5) NH4NO2

0t khí H + …

(3) Cu + HNO3(đặc) 0t khí Z +… (6) AgNO3

0t khí Z + khí I +… Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 33: Chỉ ra quá trình khác biệt với 3 quá trình còn lại: sự cháy, sự quang hợp, sự hô hấp, sự oxi hoá chậm? A. Sự cháy. B. Sự quang hợp. C. Sự hô hấp. D. Sự oxi hoá chậm.

Câu 34: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là : A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh. B. Do amin tan nhiều trong H2O. C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N. D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.

Câu 35: Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất? A. N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí) B. CaCO3 CaO + CO2(khí) C. H2(khí) + I2(rắn) 2HI (khí) D. S(rắn) + H2(khí) H2S(khí)

Câu 36: Nhận định nào không đúng về gluxit? (1) Mantozơ, glucozơ có -OH hemiaxetal, còn saccarozơ không có -OH hemiaxetal tự do. (2) Khi thuỷ phân mantozơ, saccarozơ có mặt xúc tác axit hoặc enzim đều tạo ra glucozơ. (3) Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ thuộc nhóm đisaccarit. (4) Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo thành phức đồng màu xanh lam. A. 1, 4. B. 2, 3. C. 1, 2. D. 3, 4.

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 16,84 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOC2H5, C2H5OH thu được 16,8 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Mặt khác, cho 8,67 gam X phản ứng vừa đủ với 85 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,76 gam C2H5OH. Công thức của CxHyCOOH là:

A. C2H3COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H5COOH.

Page 98: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

Câu 38: Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là: A. CnH2n+1NO2 B. CnH2n-1NO4 C. CnH2nNO4 D. CnH2n+1NO4

Câu 39: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ này gần nhất là:

A. 145 B. 133 C. 118 D. 113 Câu 40: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 41: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. D. Thép cacbon để trong không khí ẩm.

Câu 42: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thu được 431g các -aminoaxit (no chỉ chứa 1 gốc –COOH,-NH2). Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thu được: Gly-Ala,Gly-gly; Gly-Ala-Val,Vla-gly-gly ; không thu được Gly-gly-val vàVal-Ala-Gly. Trong phân tử A chứa số gốc của Gly là:

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 43: Hỗn hợp X gồm propin, propan và propilen có tỉ khối so với hiđro là 21,2. Đốt cháy hoàn toàn 15,9 gam X, sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình đựng 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,8M thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:

A. 71,1 gam và 93,575 gam B. 71,1 gam và 73,875 gam C. 42,4 gam và 63,04 gam D. 42,4 gam và 157,6 gam

Câu 44: Hợp chất A mạch hở (chứa C, H, O). Lấy cùng 1 số mol A cho tác dụng với Na2CO3 hoặc Na (đều dư) thì nCO2=3/4 nH2. Biết MA=192, trong A có số nguyên tử O <8. A không bị oxh bởi CuO/ t˚ và có tính đối xứng. Số đồng phân A thỏa mãn là:

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 45: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a (mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là:

A. 0,02. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,03. Câu 46: Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm: CH3CHCl2(1), CH3COOCH=CH-CH3(2), CH3COOC(CH3)=CH2(3), CH3CH2CCl3(4), CH3COO-CH2-OOCCH3(5), HCOOC2H5 (6). Nhóm các chất sau khi thuỷ phân có sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương là:

A. (1),(4),(5),(6) B. (1),(2),(5),(3) C. (1),(2),(5),(6) D. (1),(2),(3),(6) Câu 47: Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC-CH2-COOH. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 26,88 lít khí O2 (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là:

A. 1,9 B. 2,1 C. 1,8. D. 1,6 Câu 48: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 38,4. B. 24,8. C. 27,4. D. 9,36. Câu 49: Điện phân 2000 ml ( điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch gồm CuSO4 và 0,01 mol NaCl đến khi cả 2 điện cực đều thoát ra 448ml khí (đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử nước bay hơi không đáng kể trong quá trình điện phân. Giá trị pH dung dịch sau điện phân là:

A. 1,4. B. 1,7. C. 1,2. D. 2,0. Câu 50: Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?

A. dd HCHO B. dd CH3CHO C. dd CH3COOH D. dd CH3OH

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Page 99: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

TRÛdNc DAI rIQc sÛ PHAM T1À NOImIIôNG THPT CI{ITYÉN

^. t =to6s(2'É + L)<cn).

c. ,=2r)æsr2'É +:)Gn).

DÊ TEI THIT G'HU,ÀN BI cHoICi. IE IryT QUôc GTA æI5

MôNvÂT Limùi siû làn bài: i0 ph,r:

pu .e Ùac nahr?n)

Mrdèrhi 111

ctù 1: Ki n6i vè biél tlô cùâ dù tlôle dle hqp, phdt biêu ûo su ilây si?Dæ d6is tônc hqp .ùa hai dæ dône dièù Àè6 oins phms, oins À ô qt biên dô p[È thùôc vào

A. biên rlô .ù. dao dôls rhà.! phÀn thrr 'Iât.

B. biên .lô ou dæ itôns thành !hà tht hal.c. À sij chùs cùê hai dæ dolc thàùt pùÀrD. dô l&h pha giûa hai dao ttôns tùùh phàn,

Câu 2: Môt vêt nlô dao dôns ilièu hè6 tên qut d3o dài 40 d. Khi qù li ttô x = 10 d, vôt cô t6c

dO bùne 2orJ3 c'Lis. chan gôc thùi giæ là ll1c ytu rli qua vi tJ cân hàts theo chièu âs. Phuoc

8., =to@s(2,û - t)Gù.D. r=rocos(r+;)(.u ).

Câu 3: Con lâc lè xo 1r@ ùing thds dlo dông dièù hôâ ydi biên .lô 8 m và cnù ki 0,4 s. Chqn Elcox ù;ns d,tq, chièù dùds lûôtrg ntue, e6c tça dô tai vi t{ cér bhs g6c ihùi sid I = o khi vôtqùa vi r,l cân bàng ùeo chièu dMs. Léy eia t6c o t{ do s = 1o ûÆ vÀ I = 10. T!ùi gie ngân!ât ké tir khi t = 0 dén kl lw dù hèi cùa lô xô c6 .lô 1,in qc tiêù È

l5n.1..

30D.f..

30

Câù4:VâldaoilOnsdièuh@voiphudrgtdnhr=6cos(@t-r)cm.saukhoànsthè,igidt=!s

vâr d. dùq( qùàne duône c cn Sô d@ rlarc torn phù vàl ùr bin ttuqc irons m6i sdy làc 15. D.20,

Câù 5: Môr cotr lÉc.lû sèm quÀ càu ldn loai ,nô, &!éi lloE log iich difu q = 5,66.10j C, dûqc

fto ren tot sqi dây ûâiù, céch dien, dà ly' n. con lic rtuqc dàr trone nOt diçû tluùng dèu côplMc nàn nede, dô ldn E = ld v/n, rai iotsia6ctro.Iel.Tèncs=9,8û]J.Choconlicdàodonsd'; hôa quani !i tl cân bàrs. Chu ki dæ dôns æa €otr lâc la

B 2,17 s, C. 2,12 s. D 2,47s.

câu 6: MOr cor Éc gèh quÀ cà! n!ô lt!5i lùaag n = 200 c và môr lô xo ll iùdng, cd dô dài tu nhiênl0 = 24 cn, ilô crs k - 49 N/n. cho qùà càu dao ttôns dièu hèa vdi bien dO 4 cn xune quail vl lricân bàne aêi duùns dôc chlnn qb ùô1 në ph;ng ne])iene (96. nehiêne a = 300 $ vt nF !ùànsnsas). Lây e = 9,8 ft/s2, bô qu noi ma sâl, chièu dài lè xo thay dôi tung plrnn vi

T.ahg I êùa6- Mô dè lll

Page 100: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Ctù 7r vft Dnô cô k!6i lMs 2oo g trote hçt con Éc lô xo dao ilôls dièù hôa vdi chù ki T và bien

.lô 4 cn. Biâ tuns nôt chù kl, knoàns ihùi Êrm dè v4t n!ô c6 dô Ljd eiâ t6c không nlô hû 500.,âcûd h T,r. Dô cùns ciq lô xo là

À.30N/m. 8.20N/m, C,40N/d D,50 N/h,

Ciù 8: vân dc hlc ùô,i oa ûôr v dâodôngla,=4orcosrs'r1x.u/rr.vàothdidiénnàosdu

dây vê1 së di qû diên cô Ii ilô x = 4cm theo c]ljèu âm cûa lruc taa tlô?

a.o-l s. B. 1,. c.1". D.0.3 s.J6câu t: Môr @n Éc b xo nàn nsds d@ dôie dièu Àôa. cû su knoâng t!è,i giù Ëne 0,06 s thlrtône nàne cùa con lic lqi o eiâ ùi bàs iné nàne cû6 !ô. B'é1 lô xo €ô dô qjds k - 50 N/d. Lé,

'? = lo. Khôi luqls 0ù6 vêr nàns sin vt lô xo cùa con làc làA.72E B.l8g, C.48g. D.96 g,

ctu l0: Khi n6i vè dæ dô. ng cuûne brtc, pMt bièù nào sau dây là .ltng?A. Ddo dône .ùûre buc @ b'à dô khûe dâi !a c6

'ln .é btne 'à sij .ùâ lu. cuùrs bm.

B. Dao dôns cùôile bûc é ûi sô nnô hm à sé cùa lqc cùo-ne bt .

C, Biên d0 cùa dao tlôns cùông bûc là bi€n dô c'ia l!! ctô.g bûc.

D. Dao dôbs cùa 6 l; dàns hô Ie aæ oéne "oône

u,i".câù 11: MôÎ vêt dao rlôls diêu hôê Îb@ nOt lruc cô dlnn (néc thé nà'c d vi ùi cân bÀne) thi

 thé làls cùa vâ]t cgc tlêi kli vât d vi tl biê!.B. lli vê rli Îli v! Ei cÂû bàirc n bién, vatr i6c @ eiè i6c cùa vâ lùôn cù[e dft.c. dône nàng cûE v6t cqc tlgi kni gis t6ô cùa vêi cô dô lm c!& dai.

D. khi di qu vi trl c6! !àg, eia i6c cùa vât c6 dô l6n c(& dai.

ctu 12: Môt vêt dao dôos dièù àoà voi chu k' T = !.0s. I,lict- 2,5i vât qùa vi td c6ly dÔ x = -5

1ôm vdi rân 6c v = -lo6Eo/s. Phtrs rinh dæ dôtrs cùa vâJ là

Â. x=loms(rd +)m. B. x=5"t@(2,tt+;)o.

c. x=lo.os(2nt-;)cn. D. x = s,[con2'1-ikn.

ctù 13: Môt on lâc dû Eôm qùà càû kin loal inô, khéi lumg n, tæ ùo so-! dây mànn dài 1,

tlôlg dion ttuihe dà c6É nà nedg. I(ni dô, v! t i cân bàry oùa con Éc tqo vô phMe thdns

dmg côc û = 600. so voi lnc cnùa cô rliên tuùrre, chn ki dao dorg b€ criâ @n lic sê

A. tàne aâ dn. B,eiâm2làn. c. ciân.Æ là D.tàne2là.câu 14: M6t vàt ,lô dâo dôns dièu hôa ûeo nôr qlc cé dibù. Ihét biêu nÀo sau dây dùne?

A. Qu, dao cùa vâl là mot doæ ddns.B. Lùrc kéo vè éc dwg rào vâl tnô.s dôi.

C Qlt d@ .N) & dô. r e oi. và là môl drcng oxri sd.D. Li d0 cù! $1û le v6i îbùi siû dao dôns.

câù 15: Môt vâi o khôi tu@s n dso .lôns v6i plMe lrinn Ù dô x = aosot. Méc rhé nàns ô, !i ricân bàns. bû nâng dao dôlg cùâ vât nù là

câù 16: Môt lât dao dô.c dièu hôâ !6i eia téc cuc dai bàc 86,a nts':, vên éc cw dai bàûg 2.16

ûs Qri dao cùu)én dons cla var lado hânÊ.ô d6 dai b;c

Tn"e 2 aa 6 - Ma dè 111

2c.1mo.q.1. t.1..'a.22

B 10,8 cm c.6,2 cm.

Page 101: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

câr l7r c6 hâi d@ dône dièu hèê cùns phuùs; 4

Dao trÔ.s tô.s hqp r=r', +r, = A.os(5'û + ù(.ù).

=s@s(tu -:)Gù): '1= .\cos(s1t +i)Gô.

IÉ A rhô nhétû,i IriA,là,o -I va l,/r cn.

Câu r8: Clo 6ns sdo c6 nôI dà bit kln và môt dâù dé hd. Bié1 rùlg 6ne sâo plét É ân io nhit ûnevd M gD ùl @ $ c@ M b0âd !tu nep râ r)u Hz va 2)u u. rd so u do ùt ù ohgss

câù 19: Trên râl ûoé's cùa nôt châ lône c6 haj neuàn séng A. B célh ntrâù 10cn, dâo tlOng cùsph4 cùmg dn sis f = 15 Fz. cai

^ lÀ iierg trùg t4!c cù! A!. xét frr ilûÙng lrôn ùi@g kinl AB,

diêm mà phàn tù o dô dâo dôns vdi liên dô csc ièù oirh  kho&e n!ô ihft là 1,4 d. T6c dô

6B. -* û4d. c.;

'd 4"6cm.

ûlyèn sbns trên tÈ mâ! chit lône lrèn bàns

( iu 20: Daldiér ap xo") chià qo tai dàu doqn oæù 06i riép gàm nôrr dien và diên ûô R 40

I so voi cuône dô d6no ttén trônÈ il àn mæh TÀie3-

B.4oJ3 (). c, so"/i o.

o thl diçn dp eiûa hai dàu doan n?ch l€ch !hâ

Câu 2l: È{t bià ûo dùoi ttây ôiry vô .losn ræb x@y ôièù?Â.Néù chibiérhêsô oône sùâtcùEmô1do€trûæ4t xâ. ilinl.lûqc diên dp eitahai dàu do?!

mach sûn pha hd cuùne dô donc dcn qu do?I mæh dô môl c!. bÀls bæ nniéu.

B. Hè s6 công $â1 cùd itoan hêch càne l6n lhi cône suâi deu ùù dien oi6 .loêr mqlh cùs .nô.C. Cuôn càn c6 thè 06 he sii c6rs sùir kbâc khôns.D. Hê sé côns sùât €ùâ nôr doæ mæb Ræ néi déF phrl rhuôc vào c& siâ ri &L,c, ktône phl

ihùôc vào iàn sé qla dône ôiÊn chay qu doqn næh d6.

Câu 22r DA dieÀ ép xoây chièù cô ci6 11 hiçu dBns U k!ôns dôi và! hai dàù ô?n n?ch R, L. c nâcn6i tép, th€o rht tv tlen. Dièu crriil diên dùs cùa !ù dien dè diçn 4, hiçù ùns siûa lai dàù q, .tiêrdat cl4 dai vè c6 giâ Li Uc = 2U. KIi d6 dièn âp hièù dqne hal dàù doqn sqch chÉa R và L là

t.!1u.2

B. -hu. c.2l3u.

Cau Ér Dàt môt diê, ép xoay chièu cô sié la hi€u d,$s U và !àn sé s6c @ k!ôns dôi vÀo hai dàu

hfi d@ mach R.L.C mic n6i tiep. Bià due ÉâdC cri, tu là Z-. càn $dns cùa cuôn càn rtuân làzL où a r z ). R k môr m6 bién ùô. r.hi thây.ôi R dé côns sÉ od dotr nach ùc dai rhj

A. côns suâ cK dai tlô bàDs ' ':l1.zL _ z.lB. giâ lri bién lrô là (4+2.).C. rtuetrdcù!doêo-aohb J2lz" -2"].D. hç sé cône su6 cûB .iom mch là @s(, = lCôù 24. Phâ! biê! nào sèu dây là sri *Ii n6i vè eiûe @?

A. Bjên dé séng cô i!é i]Éy dôi kli s6ns læ irùyèn.B. Téc dô tnyèo séne phu thùôc vào môi ûuèng troyèn sông.

C. Tôc dô lruyén .ônÊ ùona chJ! Môns ùj sid ùi l6n nhÀl.

D. Budc -ône Lhône rhay dôi $il Eur m non- hôr hôi llrme dône hnn.

nd's3 cna 6- Mà ûà Ill

Page 102: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Câù 25: ô È nft môt châr lône c6 hâi nc!è! phâi srig kér hqp S, và sr câch niau 19 cû_ Eainsuàn này dæ dône {Éo lhuûs thins dûns 06 phlms r.iil làn rùvl là ur - 5os(4ùit) (M) vÀ I?= 5@s(4od +

'Xm). Téc dô rùyèn sôns lren n$ châr lông lÀ s0 cn/s. Sô diéd dæ dôDc vdi bi€ndô crc rié! rên doe ùàs srs, lÀ

E. tO diédCôu 26r Môt sdns âm truyèr hong ûép vdi i,5c dô 5820 n/s. Néu dô lçch p!â cùa sône ân dô d laidièn eà rlau rùât .é€ù nnau ln rrên ciùe môr phums ûuyè! sôns Ià 1 tht dn e6 cùa s6lg bàs

C,5820I12.câù 2?: Dèt iliên âp xoay chièu c6 giâ rri hi& due krône dôi, ràn e5 50 riz vào hai dàu doen DachmÉc nôi dép eàm diçn td tluà & cùôn càD ûtùà! qj dô tv càn L yÀ rù dién é diçr dùg C thay dôi

duqc. Dièù cbi.I d'€n dug c dén **,.i $o o"l" S"rr,i côle sùâ ieu ihç cù! doe!

mach dèu c6 gié tri bàns n!âu. ciâ tri cùLa L bàig

o.La. n. 1n. c,1t .3n 2rcâu 28: Diqn ép siùâ hai dàù ûol .lo4n ûqôh c6 bièu rhûc u = 22ocosrootrr (v). ciâ r.i ticu .\ùe

t 2a.

B 220a5 V. c.Il0v. o. rrqâ v.Ctu 29r Dat diqn âp ù = Uocosoi vÀo hai dàu do?n û4.h phi cô ilt die! C rhi oùtde rtô dùe .tier tÉcthùi chey lrorg Dacô là i, PhA! biéu ræ saù dây là tthg?

Â. d cùne ildi di&n, dien dp u châm phâ rr'? ao vdi dôns diên i .E. Dèns (nêr i iùôn ngu@ lha vdi dièn ép ù .C. ô cùng thè,i dièû\ dông diên i cnâm lha a2 so voi .iiên ,p ù .

D. Dông diêr i lujr crlLns pha \ qi diêr a! ù .

câE 30: Môr doen m9c[ diên xoay chièù eôn di€n rd ûùà R mÉc #i rié! vô t!! difu c_ Néu due}nârs z{ bàe R ili ddns tlô dông ôiCn chay qu dien t6. À, nlÂ.h pùa n/2 e véi dien gp d hsi dàù dosn mach.

B. nlenn phà tr/4 e rdi diér dp d hai dàu doù macr(. chqn pha ur so\drdrçndpohardàurudrc!.O, < h6n pha /4 sô vo dien àp ô hai driu doqn mêcl.

Ctu 3r: Dèi triên âp xoay chjèu c6 gid ûi ùiCù drrns U - iso V vào bâi 6.àu doa nêcl c6 R n6i ÎÉpvlî cùôn câm ûuà L. Diên â! hiêù dqls siûa hai ôàu cuOn cÀn là I20 V. Eë sé oône sùâ cù4 doan

B.0,8. c.0,7. D.0,9.

L 'e!"

.àng tràm khi uiên ao â; càns nnô và dn sô âû cars ud.B. nsl& càng cao kli mic cùède dô âs càns li!.C. oi dô cæ ph! thùôc vào hhn dang vÀ lich thudc nôp công huôig.D. cé ân nic prù rhuôc vào d€rc dè thi dâo dôry cùo ân.

Cnu 33r d hàt nùô c6 hai ngùàn s6ng ei6ûg .ûau A !à B, câch nlaù rôt kloÀng AB = t2 cn dlag.lâo dông r tông s6c vit nét nùdc 1êo .è sông c6 ludc sôns 1,6 m. M aà N lÀ lai &ém tlâc nùâuthuÔc néi nùdc, câch dèù hâi neuèn vÀ câch rdrg iiiên i cùLâ AB nô1khoàns 8 cn. Sé dièn dtudông cirnB pha rûi hai ngùÀn d !én doaù MN bÈne

It.6, D.3.

r,-ct cù"6- Ma dè tIlctù 34i T60 .iô tuyèn sông co plu ùu& và yéu té nào sù itây?

Page 103: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

ciù 3s: cei .l tà ùlbàng c,ôh gita hâi dièn tên phÙms rruyà stis. Néù d=(2,+l)+ G =

0,1,2...) vdi T1àchukt sôrc, v làéc dô rùyà séne iii hâi diàn.16 d& dOne

D. vdi d0 lèch pha knông xd€ rlj'l,.câu 36: TÉr mot so-i dây cing ngeg vdi hai rtàu é d!ir' oj sdns dhs vii d! sô .lao rlông !à 5 rLBiên dô dao .iôns cùâ itiêh hine séng là 2 cn. Knoàns oich gàn n!â gitâ hai diàr cu hèi bo s6.gca!ù nbEu cd oùns biên dO I cn là 2 cm. Îôc dô tuyà sdng r.èn .tây là

C.0,8rvs.Câu 37r Môt nguôn ân rlùqc coi n!ù nôt neuôn dièû phât É s6trs ân ûong nôi ûôi tùùng coi nluklông hâp ûu !a pdjr te m thùL Côns sir oa nguôn àn la 0.225 w. Cumc dô âm.hLin l0 -1o'ri (wn'1). Mûc cùàns dô ân qi môt diên cdch ne!èn I o m là

a- ?9,12dt. B. 81,45 .lB. c.82,5t dB.

câu 38: MOt séne ners @ lhùms tinn , = 5cos(8,t qo4B) l trùyèn tlên mOr dây â dài,

ho.s .i6 ù và x d]m tinh bàng ;û, côn 1 (n! bàs s. Téc dô i.uyà séng ftên day bàc

D,81,2t dB,

B.2,5 m/s. D 1,5 n/s,

B.7s,11\. D. r 5oJ2 V.

câù 39: cho nqch tliên xoèy chièo AB sèn & L, C mic néitiép. cù6û càn thùà c6 dô ts cànrhsy .iôi dù.c- Dit yâo hai dàu doan D?ch aB Dôt dien ép xoay chièù ôn dlnn

ù = loc.6@s0oort) (v). Dièu chinl dô tr cân dê di€n 4' hiqu dus hâi ttàu cùôn càn .ler gié t{.vc dli là Ur* i]ll dien â! hiêu d.u g bâi dàn tu dien È 2oo v. Giâ ûi ur.- là

a.l50v, 8.250v, c.300v. D.100v.

clu 40. Dàt diçn âp rcay .tùèù r = U,6cos,t 1ùo nâi dÀu doên nach RLc mÉc nôi î& tong tlô q!

dièn c cé diên dùg thay dôi ôryc. Kni c = c0 thi diyan fu hieu dùs siùa bÂi bàn t! dqt gi6 hi cwlLi \r diên & hieu dMe erùd lai dàu di.." b! R là 75v. Kli dô \æ ùoi diém d o 6p hic lboi gi.lr

hai dàu dod mch là 75Jôv tL diin âr ttc Lhù ciù" hdi dàù doan n4h Rt lr')G v 9i6 â!hieu duns giits hai dàù .toar nsôh là

câu 41: cho.loqn m?ch mâc n6i tiép gù diër rro dùÀn R = 60(), tù diê, C và cùô. .tây qt dô tucÀa thay .iôi dwc lbeo tiing thû tv têr, Dàl vào hai dàù doan nach di€n â! xoay chièù

, = I80J2 côsloor (v). Kùi rùây dôi dO U càn cùâ dôn dây l,t siâ rn nà câm lùâns cu cùôn dây

lÀ 30O ûi cùe s!â riêù lhr diçi cùâ doù nach c6 siâ lri ldr bhât, dèng thdi ar nôle pha voi !,.công sùâr r'tu !ùâ này bàe

4.412 W. 8.192 W C.5?6 W.

cnr 42: cho doqn mscn RLc nér tép R - 8oo; cuôn ddy .ô

D.216W.

dô r' càmr =3 H và cô rliê! rrù r =

6.4=l!!gr. D- . = llqÉ

2oo. Tu dien C cô diên dùs bién dài ilwc. Diên ép hai dâù doù mæh c6 biêù thûc ùÆ - l2oJ2@(l oùn)0.. Dê dône diçn cbay tuns ilôm mach .han! pha so vôi{iên âp eiùâ hai dàu àom machmôl sô. r/4, tnl diêd dùs C pMi æ siii iri

o. "

= ?!9pn

Câù 43: Dàldiên âp xoay chièù cb giâ iri hiêù drrng U = l80 V vÀo hai iiàù nôl do nê€h sèn biénla R riâc nôr rièpvû cuoncm tÀtr côdô ùeim L. Khi dièr chinlr biÉn ko R roi s'AÈ'iRr-roo

TtûE 5.ur 6 Mà ilè Jll

Page 104: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

ùoàc Rz - l20O lùi công sui tieu thrr cûa doù nac! t ong lai ûûme hqp là nùù nnaù. Gié lri cùa

/-216W. 8.1801V. C.232W- D.240 W. ciù 41: Doqn neci xoay chièù RLc néi dép cô di€t ép liëu dr!.g d hâi .tÀu doa! nqch kiông dèi.

Ei€n tuqne ofue hùdne diç! xày É tli rhây dôi rÀ! s5 f dê diçn ép hjçu dl)!s rrên rù dat c@ .!ai-

B. thay rtôi diçn dùs c rté cô.g sé dêù th! olâ doæ h?ch dat c(e d?i.

c. tlÉy dôi dien ûô R dé côns sùâ {êu ih! cùa doen nêch dâi .vc del.

D. ùay d6i dô nJ cào L dé diên âp hiçu d\ùg trên cùôn càn d?r crc dai.

côu 4s, Môt mæh dao dôle li tu@s sÀn cuôn càn t'ùà cô dO ts cÀin L }ljôte dôi và tu dien cé

rtiCn dûe c L\ay dôi dusc. Dièù chiin diên dug cùâ t+ difu dén giâ ti C, tlri À s6 dao done dêne

c. t.i

À.scr. B.? . c- .fic,.

câq 46: Môt hech dæ dông l{ tùùs gôn oôn €tu! thuà c6 dO 4r c.àn L !À tu tliCn .6 diên dug cdds o dao tlôns tliêû tù t'r do. ô thù dièm t dône diq. qu cùôn dây @ @qe dô bàle 0 ih, ô rhdi

A, làns lùds diên t:uùns c,iâ 1u .lifu c6 eiâ ia bàis nôt nùa gié lri clrc d?i cùâ nô.

B. .liCn tich t:tu mO1 bl! t! c6 eié 1ri lùle nôt diÉ eiâ d cù'c dfl ql !ô.c. rliêtr lich r€n nôr be tu €6 sié rd bàbs kllôrs.

' D. dôns iliçn q@ cùôr dây o cùèms dô bàts o.

câr ,17: Trcns maçi dao dôns Lc 6 dm ilôls diçn ti! tv do yÉi chu *i nêlc Ià T thi,a- thoàng ihôi giù giùa hai là lid dép nàng lûqng dièn 1irùng dal cw dai lÀ T/2.B. nàne lmg rtiên tniûg và nàng lùqrs lir irùùng bién thiên tuà hoÀn ù@ thùi cid véi chu ki

bàe T.C. Lhr ,àrg lùgng dr lruùng o giâ tri crrc .lei thi nàng lù@g diçn t!ù.g ctng cd ei, hi cqc d4i.

D khoàle ùùi eie eiûa hai là liên ûép Drne lù-dg diqn aûèng d.g nà.s lù!ûg tùt:utng Ià T2.Câù 48: Cho nOt mgch dæ .lông LC ll nrdûg, cuôn dây c6 .iô 1ù cân , = 4l!,q . Tar lhôi dièn t = O,

dông .li€! tong ûæh c6 giâ ù !àC nôl nùa siâ Li cvc ti6i cùa ft và @ dô lô d s ràns. Tnùi

dims nh r[,éùljcr-or dè donc dià hrs m-b co siâ ri b;s lùôos l; ja,. o'è"a-e

c'iâ lach là f,. Dé dh sé dæ done.iêne cùa m?ch È fslthi phâi iiièu chinh rliên dùg cùâ t!.ién

D.fr

C.25 pL D.25É.câù 49. Môrdièn t one $ône gid ot sng difu tir tuyèn quê ùi lsi .i6

A. vedo câh tle rù và vé. ro ( ûùng ltô ltiù ùùms lLôn ' rs hme \ d \ tu vàn 6..B. càn irs tù vÀ cùùng dO diçn tùùng luôn dao .iông lech pha .naù rD râd.

ô. cùùnc dô diên ljùùng và càm ,tns tù lùôn dæ dông cilng !ha.D, véc to càn ûe tù !à veclo cùmg dô diên Înông luôn ngûqc hû6ns-

câ! 50: l.n' aor !ê @ ntuC (ù,.ûdi&.lao dôncd;u hôa phâl biéu nào sr dà) si?(ô re.ùà.hàr dièn oâô dônsd eu ùoa luôn luôn ùrs

A. tôns dôls nàns và ùé nàns ô ùè,i diêm tril ll.B. thé nlne d vi 1rl biêr.

C. dôoe "àog

d !hè'i djén bd dàu.

D. dons nine d vi lrl cân !àns.

Trùs6cùaé- Madè Ill

Page 105: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Đáp án:

1.C 6.B 11.A 16.B 21.C 26.D 31.A 36.B 41.A 46.D2.C 7.D 12.C 17.D 22.B 27.C 32.D 37.C 42.D 47.A3.B 8.A 13.C 18.A 23.C 28.D 33.B 38.C 43.A 48.B4.B 9.A 14.A 19.D 24.C 29.A 34.A 39.C 44.B 49.C5.A 10.A 15.A 20.A 25.A 30.B 35.B 40.C 45.B 50.C

Page 106: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

1

Câu 1 (ID: 98194): Trong các phản ứng hạt nhân, luôn có sự bảo toàn

A. khối lượng B. số proton C. số notron D. số nuclon

Câu 2 (ID: 98195): Năng lượng của nguyên tử hydro ứng với trạng thái dừng thứ n được cho bởi biểu thức En = -

13,6/n2 (eV), trong đó n là một số nguyên , n = 1,2,3,4 ....... lần lượt tương ứng với electron trên các quỹ đạo K, L

, M, N ...... Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, nguyên tử hydro phát ra photon tương

ứng với bức xạ có bước sóng

A. 102,7 nm B. 102,7 μm C. 164,3 nm D. 164,3 μm

Câu 3 (ID: 98196): Sóng điện từ và sóng âm không có cùng tính chất nào sau đây?

A. Tốc độ truyền sóng trong chân không là 3.108 m/s

B. Gây ra được hiện tượng giao thoa.

C. Tuân theo quy luật phản xạ, khúc xạ

D. Mang năng lượng

Câu 4 (ID: 98197): Một học sinh thực hành đo gia tốc trọng trường bằng cách dùng một con lắc đơn có chiều dài

l = 63,5 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này đo được thời gian con lắc thực hiện 20 dao động

toàn phần là 32 s. Lấy π2 = 9,87 . Gia tốc trọng trường tìm được tại nơi học sinh làm thí nghiệm là

A. 9,87 m/s2 B. 9,81 m/s

2 C. 10,00 m/s

2 D. 9,79 m/s

2

Câu 5 (ID: 98198): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 (giá trị hiệu dụng U) vào hai đầu đoạn mạch

RLC nối tiếp, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I0 (giá trị hiệu dụng I) và lệch pha so với điện áp

giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ. Biểu thức nào sau đây sai khi được dùng để tính công suất điện tiêu thụ của

đoạn mạch?

A. UIcos φ B. 0,5.RI2 C. U0I0cos φ D. RI

2

Câu 6 (ID: 98199): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Biên

độ dao động tổng hợp của hai dao động này không thể có giá trị nào sau đây?

A. 6 cm B. 15 cm C. 8 cm D. 4 cm

SỞ GD& ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015

Môn : Vật Lý

Thời gian thi: 90 phút

Page 107: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

2

Câu 7 (ID: 98200): Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất chung nào sau đây?

A. Có thể kích thích sự phát quang của một số chất

B. Có bản chất là sóng điện từ

C. Là các tia không nhìn thấy

D. Không bị lêch trong điện trường, từ trường

Câu 8 (ID: 98201): Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng .

Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với

biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng

A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng

B. một số lẻ lần một nửa bước sóng

C. một số nguyên lần nửa bước sóng

D. một số nguyên lần bước sóng.

Câu 9 (ID: 98202): Lực hạt nhân

A. phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước của nguyên tử

B. không phụ thuộc vào điện tích của các hạt tương tác

C. có cường độ nhỏ hơn cường độ của lực hấp dẫn

D. thuộc loại tương tác yếu

Câu 10 (ID: 98203): Phát biểu nào sau đây sai? Biên độ dao động cưỡng bức

A. có giá trị không đổi

B. đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.

C. phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.

D. không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 11 (ID: 98204): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động

điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc là

A.

B. √

C.

D. √

Câu 12 (ID: 98205): Đặt điện áp u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Điều kiện để trong mạch có

cộng hưởng điện là:

A. ω2 = LC B. ω

2 = 1/LC C. ω

2 = L/C D. ω

2 = C/L

Câu 13 (ID: 98206): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng được chiếu bằng ánh sáng

đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu

đường đi của ánh sáng từ hai khe Y-âng đến M có độ lớn bằng

A. 4λ B. 2λ C. 6λ D. 3λ

Page 108: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

3

Câu 14 (ID: 98207): Đặt điện áp u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi giá trị của ω tăng thì

A. cảm kháng của đoạn mạch tăng còn dung kháng giảm

B. dung kháng của đoạn mạch tăng còn cảm kháng giảm

C. cả cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch đều tăng

D. cả cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch đều giảm.

Câu 15 (ID: 98208): Cho phản ứng hạt nhân:

. Khối lượng các hạt nhân :

22,9837u ; : 19,9869u ;

: 4,0015u ; : 1,0073u. Cho 1u = 931,5 MeV/c

2. Trong phản ứng này năng

lượng

A. thu vào là 3,45 MeV

B. tỏa ra là 2,42 MeV

C. thu vào là 2,42 MeV

D. tỏa ra là 3,45 MeV

Câu 16 (ID: 98209): Để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta dùng roto có nhiều

cặp cực. Roto của một maý phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 500 vòng/phút. Dòng điện

do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của roto là:

A. 6 B. 4 C. 12 D. 8

Câu 17 (ID: 98210): Phát biểu nào sau đây về quang phổ là đúng?

A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trung cho nguyên tố đó.

B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

C. Các chất khí bị nung nóng thì luôn phát ra quang phổ vạch.

D. Mỗi nguyễn tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trung của nguyên tố đó.

Câu 18 (ID: 98211): Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện

dung C . Dao động điện từ riêng của mạch có tần số là:

A. √ B.

√ C.

√ D. √

Câu 19 (ID: 98212): Hiệu tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong đều

A. phải có điều kiện về bước sóng giới hạn cho ánh sáng kích thích để hiện tượng có thể xảy ra.

B. là hiện tượng electron bứt ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp đến kim loại đó.

C. là hiện tượng vật liệu dẫn điện kém trở thành dẫn điện tốt khi được chiếu ánh sáng thích hợp.

D. được ứng dụng để chế tạo pin quang điện

Câu 20 (ID: 98213): Chương trình phát thanh của đài tiếng nói nhân dân TP. Hồ Chí Minh phát trên sóng vô

tuyến FM có tần số 99,9 MHz. Bước sóng của sóng vô tuyến này là

A. 300 m B. 30 m C. 3000 m D. 3 m

Page 109: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

4

Câu 21 (ID: 98214): Một sợi dây đàn hồi được căng ngang có hai đầu cố định, chiều dài dây là 60 cm. Trên dây

đang có sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả 2 nút sóng ở hai đầu dây). Tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng

trên dây là

A. 10 m/s B. 20 m/s C. 40 m/s D. 80 m/s

Câu 22 (ID: 98215): Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Tại vị trí cân bằng, đại lượng có độ lớn đạt cực đại là:

A. li độ B. lực kéo về C. gia tốc D. vận tốc

Câu 23 (ID: 98216): Cho phản ứng hạt nhân:

, X là hạt

A. proton B. α C. notron D. electron

Câu 24 (ID: 98217): Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y-âng, hai vị trí M, N trên màn

là các vân sáng, giữa M và N còn 9 vẫn sáng nữa. Khoảng cách MN = 4 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2

mm, khoảng cách từ hai khe Y-âng đến màn là 1,6 m. Bước sóng ánh sáng được sử dụng trong thí nghiệm là:

A. 0,50 μm B. 0,45 μm C. 0,55 μm D. 0,60 μm

Câu 25 (ID: 98218): Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, mỗi proton của một ánh sáng đơn sắc có

năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có:

A. bước sóng càng lớn

B. chu kì càng lớn

C. tần số càng lớn

D. tốc độ truyền càng lớn

Câu 26 (ID: 98219): Khi chiếu một bức xạ kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh

quang màu lục. Bức xạ kích thích đó không thể là

A. tia tử ngoại

B. ánh sáng đơn sắc lam

C. ánh sáng đơn sắc vàng

D. ánh sáng trắng

Câu 27 (ID: 98220): Công thoát electron của một kim loại là 2,48 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là:

A. 0,5 μm B. 0,8 μm C. 0,5 nm D. 0,8 nm

Câu 28 (ID: 98221) : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ɷt).Chu kì dao động của chất

điểm là :

A ɷ/2π B. 2ɷπ C. 2π / ɷ D. 1/ 2πɷ

Câu 29 (ID: 98222) : Trong các bức xạ sau ánh sang nhìn thấy tia X, tia γ, tia tử ngoại, bức xạ có tần số nhỏ nhất

là :

A. Tia tử ngoại

B. ánh sang nhìn thấy

C. tia X

D. tia Y

Page 110: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

5

Câu 30 (ID: 98223): Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1, số vòng dây của cuộn thứ

cấp là N2. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là U1.Điện áp hiệu dụng U2 ở dai đầu cuộn thứ cấp để hở

A. N1N2/ U1 B. N1U1 / N2 C. U1 / N1N2 D. N2U1 / N1

Câu 31 (ID: 98224) : Cường độ dòng điện xoay chiều của 1 đoạn mạch là i=√ cos(100πt).Một ampe kế xoay

chiều mắc nối tiếp với đoạn mạch có số chỉ là:

A. 5.7A B. 4A C. 2.8A D. 8A

Câu 32 (ID: 98225). Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m và vật nhỏ khối lượng m.Con

lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 4cos(10t) cm (t tính bằng s). Cơ năng dao

động con lắc bằng

A. 8J B. 16J C.16mJ D. 8mJ

Câu 33 (ID: 98226). Các hạt nhân

Fe;

Zx;

Cs;

U có năng lượng lien kết hạt nhân lần lượt là 492,5

MeV

A.

Fe B.

Zr C.

D.

Câu 34 (ID: 98227): Sóng ngang truyền trên 1 sợi dây rất dài với bước sóng , tần số sóng f. Tốc độ truyền

sóng trên dây là :

A. f/λ B. λ/f C. λf D. 1/λf

Câu 35 (ID: 98228): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn

cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Biết ZL=2R, ZC=3R.Hệ số công suất của đoạn mạch

A.1/2 B. 1 C. √ / 2 D.√ / 2

Câu 36 (ID: 98229): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình

x=5cos(10t) cm (t tính bằng s). Lấy gia tốc trọng trường g=10m/s2. Tỉ số độ lớn cực đại và cực tiểu của lực

đàn hồi của là xo là

A. 1 ,5 B. 3 C. 2 D. 2,5

Câu 37 (ID: 98230): Một nguồn điện O phát sóng âm có công suất không đổi trong một không gian truyền

âm coi như đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai ddiemr A, b bằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, M là

trung điểm từ O, M là trung điểm A, B.Mức cường độ âm tại A, B lần lượt là 80dB và 60dB. Mức cường độ

âm tại M là :

A 65,2dB B. 70dB C. 64,8dB D. 74,8dB

Page 111: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

6

Câu 38 (ID: 98231): Cho phản ứng phóng xạ :

Po

He + X +E, trong đó X là hạt nhân con và E là băng

lượng tỏa ra từ phản ứng.Cho biết có thể lấy gần đúng khối lượng của 1 hạt nhân ( theo đơn vị u) bằng số khối

của nó. Đọng năng của hạt α sinh ra bằng

A. 0,98E B. 0,02E C. E D. 0,5E

Câu 39 (ID: 98232): Dùng 1 thước chia độ đến milimet để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả

đo là 60mm.Lấy sai số dụng cụ là 1 độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sau đây không đúng với số chữ có nghĩa

của phép đo

A. l=(6,00

B.l=(0,6

C. l=(60

D. l=(600

Câu 40 (ID: 98233): Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1S2 dao động theo phương thẳng đứng

với cùng phương trình u= acos(40 (a không đổi , t tính bằng s) .Tốc độ truyền sóng trên mặt phẳng chất

lỏng bằng 80cm/s.Gọi M là một điểm trên mặt chất lỏng, khoảng cách từ M đến S1, S2 lần lượt là d1, d2.Biết

d1= 16cm .Điểm M nằm trên vân giao thoa cực đại khi d2 có giá trị nào sau đây

A. 18cm B. 8cm C. 22cm D. 10cm

Câu 41 (ID: 98234). Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 15cm, dao động theo

phương thẳng đứng với cùng phương trình u= acos (50πt)( a không đổi ,t tính bằng s). Tốc độ truyền trên mặt

chất lỏng bằng 50cm/s. Gọi M là một điểm trên mặt phẳng lỏng sao cho A, B, M tạo thành một tam giác

vuông cân tại A. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MB là:

A. 9 B. 12 C. 10 D. 11

Câu 42 (ID: 98235): Đặt điện áp u= 200√ cos ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc

nối tiếp với một biến trở R. Khi biến trở có giá trị R1= 20 hoặc R2= 80 , công suất tiêu thụ trong mawchj

đều bằng P. Giá trị này của P là

A. 200W B. 100W C. 400W D. 100√

Câu 43 (ID: 98236): Cho điện áp u = 240√2cos100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch

AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là một biến trở R. Đoạn mạch MB gồm một cuộn cảm có điện trở

thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Thay đổi R đến giá trị sao cho công suất

tiêu thụ của R đạt cực đại là 80 W, khi đó điện áp hiệu dụng UMB = 80√3 V và công suất tiêu thụ của toàn

mạch là

A. 140 W B. 160 W C. 120 W D. 139 W

Câu 44 (ID: 98237): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn

sắc màu vàng và màu lam có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất

và cùng màu với vân sáng trung tâm có 3 vân sáng màu vàng và 6 vân sáng màu lam. Biết λ1 = 560 μm. Giá trị

của λ2 là:

A. 467 μm B. 500 μm C. 450 μm D. 480 μm

Page 112: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

7

Câu 45 (ID: 98238): Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 μm và tụ điện có điện dung

2,4 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ với điện tích cực đại của tụ điện là 12 nC. Cường độ dòng điện cực

đại trong mạch có giá trị là:

A. 100 mA B. 20 mA C. 50 mA D. 10 mA

Câu 46 (ID: 98239): Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền tải

một pha. Cho biết nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì công suất điện cung cấp cho khu dân cư tăng

từ P lên 1,2P. Cho rằng chỉ có hao phí điện năng trên đường dây, công suất của trạm phát không đổi, hệ số công

suất trong các trường hợp là như nhau. Nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 4U thì công suất điện cung cấp

cho khu dân cư tăng từ P lên

A. 1,44P B. 1,25 P C. 2,54 P D. 1,64P

Câu 47 (ID: 98240): Hai chất điểm M1, M2 dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng sát nhau và sát với trục

tọa độ Ox, O là vị trí cân bằng của M1 và M2. Phương trình dao động của M1 và M2 lần lượt là x1 = 6cos ωt

(cm), x2 = 8cos(ωt + π/2) (cm). Khi M1 và M2 ở vị trí mà khoảng cách giữa chúng đạt cực đại, khoảng cách từ

M2 đến O là:

A. 6,4 cm B. 8 cm C. 3,6 cm D. 4,8 cm

Câu 48 (ID: 98241): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt – π/3) cm (t tính bằng s).

Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc chất điểm về tới vị trí cân bằng là:

A. 1/6 (s) B. 5/12 (s) C. 1/12 (s) D. 1/3 (s)

Câu 49 (ID: 98242): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện C.

Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Khi điện áp tức thời đặt vào tụ điện là u = U√3/2 thì

cường độ tức thời i trong mạch là:

A. I √2/2 B. I/2 C. I √5/2 D. I √3/2

Page 113: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

8

Câu 50 (ID: 98243): Nhà máy điện gió được coi là thân thiện với môi trường hơn nhiều nhà máy nhiệt điện, nhà

máy thủy điện. Việt Nam đã có nhà máy điện gió tại Bình Thuận, Bạc Liêu và một số tỉnh thành khác.

Gió làm quay các cánh quạt của các cột điện gió, từ đó làm quay roto của máy phát điện và tạo ra điện năng. Nếu

gió càng mạnh thì các cánh quạt có thể quay càng nhanh vì thế công suất điện phát ra càng lớn. Do các yếu tố kĩ

thuật và an toàn, người ta nêu lên 4 điều kiện hoạt động của cánh quạt tại một số nhà máy điện gió như sau:

- Cánh quạt bắt đầu quay khi tốc độ gió đạt đến giá trị v1.

- Công suất điện phát ra đạt đến giá trị định mức P0 khi tốc độ gió đạt đến tốc độ v2.

- Cánh quạt được điều khiển để giữ nguyên tốc độ quay khi tốc độ gió đạt giá trị lớn hơn giá trị v2.

- Cánh quạt ngừng quay khi tốc độ gió đạt đến giá trị v2 hoặc lớn hơn.

Trong các đồ thị sau, đồ thị nào mô tả đúng mối quan hệ giữa tốc đọ gió v và công suất điện P phát ra theo các

điều kiện nêu trên?

A. Đồ thị a B. đồ thị b C. đồ thị c D. đồ thị d

Page 114: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 TP.HỒ CHÍ MINH Đáp án môn: VẬT LÍ

CÂU MÃ ĐỀ 169 MÃ ĐỀ 245 MÃ ĐỀ 326 MÃ ĐỀ 493 1. D A D B 2. A A D A 3. A B C C 4. D C C D 5. C D A B 6. B A D B 7. A C D C 8. D D D D 9. B C B A

10. D C B C 11. C B D B 12. B C D D 13. D C D B 14. A B C C 15. B B C A 16. A D B A 17. D A C C 18. B D C A 19. A C A D 20. D D A B 21. C A B D 22. D A B A 23. C C D D 24. A D A B 25. C C A B 26. C C B D 27. A B A B 28. C D B D 29. B A D B 30. D D D B 31. B D B A 32. D D A A 33. A C B C 34. C B C D 35. C B D A 36. B A C C 37. A A B A 38. A B A C 39. B B A B 40. B D A D 41. D B C A 42. C D A A 43. C A C B 44. D C D C 45. A B D D 46. B A A D 47. A A B B 48. B B C C 49. C C C C 50. A C B C

Page 115: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3
Page 116: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Thi thử Kỳ thi THPT Quốc gia 2015 đợt 1

1. Một gen dài 3060Å, có tỉ lệ A/G = 3/7. Sau đột biến, chiều dài của gen không đổi và có tỉ lệ A/G ≈

43,1%. Đây là dạng đột biến:

A: Thay cặp G – X bằng cặp A – T. B: Mất một cặp G – X.

C: Thay cặp A – T bằng cặp G – X. D: Mất một cặp A – T.

2. Vai trò của lactozơ trong sự điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ là:

A: Làm bất hoạt protein ức chế, nên protein này gắn vào vùng O.

B: Làm cho gen cấu trúc hoạt động.

C: Làm cho gen cấu trúc không hoạt động.

D: Làm thay đổi cấu hình không gian của protein ức chế nên protein này không gắn vào vùng O.

3. Một gen có chiều dài 0,408 micrômet và có A = 900, sau khi đột biến chiều dài của gen không thay

đổi nhưng số liên kết hiđrô của gen là 2701. Đây là dạng đột biến:

A: Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. B: Mất một cặp nuclêôtit.

C: Thêm một cặp nuclêôtit. D: Đảo một cặp nuclêôtit.

4. Một quần thể khởi đầu (I0 ở đ u Hà an đều cho hạt màu vàng, g m 20% số cây có kiểu gen BB,

80% số cây có kiểu gen Bb. Nếu cho tự thụ phấn liên tiếp, thì ở thế hệ I3 thành phần kiểu gen sẽ là:

A: 10% BB : 70% Bb : 30% bb. B: 55% BB : 10% Bb : 35% bb.

C: 43,75% BB : 12,5% Bb : 43,75% bb. D: 80% BB : 20% Bb.

5. ai con bọ cánh cứng cái có cánh màu nâu với con đực có cánh màu xám người ta thu được ở F1 tất

cả đều có cánh xám. Biết tính trạng màu sắc cánh do một gen qui định. Cho các con F1 giao phối ngẫu

nhiên với nhau, người ta thu được F2 với tỉ lệ phân li kiểu hình như sau: 35 con cái có cánh màu nâu,

38 con cái có cánh màu xám, 78 con đực có cánh xám. Từ kết quả lai này, kết lu n nào được rút ra sau

đây là đúng?

A: Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen qui định màu

cánh nằm trên nhiễm sắc thể X.

B: Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen qui định màu

cánh nằm trên nhiễm sắc thể thường.

C: Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái, XY - con đực và gen qui định màu

cánh nằm trên nhiễm sắc thể X.

D: Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái, XY - con đực và gen qui định màu

cánh nằm trên nhiễm sắc thể thường.

6. Ý nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bán bảo toàn trong quá trình nhân đôi ADN?

A: Sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau.

B: Hai ADN con mới hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.

C: Trong hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, một ADN giống với ADN mẹ ban đầu, còn

ADN kia có cấu trúc hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.

D: Trong hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, mỗi ADN gồm một mạch cũ của ADN mẹ và

một mạch mới được tổng hợp từ nguyên liệu của môi trường nội bào.

7. Ở một loài có gen A qui định hoa đỏ, a qui định hoa trắng. Khi cho hai cá thể mang thể ba có kiểu

gen AAa giao phấn với nhau, tỉ lệ kiểu hình ở F1 như thế nào? Biết rằng các loại giao tử cái đều tham

gia thụ tinh bình thường và các giao tử đực n + 1 không có khả năng tham gia thụ tinh.

A: 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B: 17 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C: 7 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D: 35 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

8. Trong quá trình tự nhân đôi ADN của sinh v t nhân sơ, các đoạn Okazaki được tổng hợp theo chiều

từ:

A: 5’ đến 3’, cùng chiều tháo xoắn của ADN. B: 3’ đến 5’, cùng chiều tháo xoắn của ADN.

C: 5’ đến 3’, ngược chiều tháo xoắn của ADN. D: 3’ đến 5’, ngược chiều tháo xoắn của ADN.

9. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đột biến lặp đoạn ?

A: Đột biến lặp đoạn dẫn đến làm tăng cường hoặc giảm bớt mức độ biểu hiện của tính trạng.

B: Đột biến lặp đoạn làm tăng vật chất di truyền và có thể làm thay đổi hình thái của nhiễm sắc thể.

C: Đột biến lặp đoạn không làm thay đổi vị trí gen nhưng làm thay đổi nhóm gen liên kết trên nhiễm sắc

thể.

Page 117: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

D: Đột biến lặp đoạn xảy ra do trao đổi đoạn không cân giữa hai crômatit của cặp nhiễm sắc thể kép

tương đồng.

10. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chung của mã di truyền?

A: Tính thoái hóa. B: Tính đặc hiệu. C: Tính phổ biến. D: Tính đa dạng.

11. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã như sau:

(1 ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã .

(2 ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ → 5’.

(3 ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ → 5’.

(4 Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.

Trình tự đúng là:

A: (2) →(3) →(1) →(4). B: (2)→(1) →(3) →(4).

C: (1) →(2) →(3) →(4). D: (1)→(4) →(3) →(2).

12. ai 2 thứ cà chua tứ bội: AAAa (quả đỏ x Aaaa (quả đỏ , tỉ lệ của kiểu gen Aaaa ở F1 là:

A: 50%. B: 12,5%. C: 36%. D: 25%.

13. Nếu cho cây có kiểu gen AaBbCc tự thụ phấn thì xác suất để 1 hạt mọc thành cây cao nhất là bao

nhiêu? Biết rằng các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp nhiễm sắc thể

tương đ ng khác nhau và các gen tương tác kiểu tác động cộng gộp.

A: 0,046. B: 0,016. C: 0,028. D: 0,035.

14. Điều nào sau đây là không đúng về quy lu t hoán vị gen?

A: Tần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu hình khác bố mẹ.

B: Hai gen nằm càng gần nhau thì tần số trao đổi chéo càng thấp.

C: Tần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thể có tái tổ hợp gen.

D: Tần số hoán vị giữa 2 gen không bao giờ vượt quá 50%.

15. Cấu trúc Operon ở tế bào nhân sơ g m:

A: Gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động.

B: Vùng vận hành, vùng khởi động.

C: Nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành, vùng khởi động.

D: Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành, vùng khởi động.

16. Gen có chiều dài 2550Å và có 1900 liên kết hyđrô. Gen bị đột biến thêm 1 cặp A-T. Số lượng từng

loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen đột biến tự sao 4 lần là:

A: A =T = 5250 và G = X = 6015. B: A =T = 5250 và G = X = 6000.

C: A =T = 5265 và G = X = 6000. D: A =T = 5265 và G = X = 6015.

17. Có 4 dòng ru i giấm thu được từ 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích tr t tự gen trên nhiễm sắc thể

số 2, người ta thu được kết quả sau:

Dòng 1: ABCDEFGH

Dòng 2: ABCGFDEH

Dòng 3: ABFGCDEH

Dòng 4: ABFEDCGH

Nếu dòng 1 là dòng gốc, do một đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể đã làm phát sinh ra 3 dòng kia theo

tr t tự là:

A: 1 → 3 → 4 → 2. B: 1 → 4 → 3 → 2.

C: 1 → 2 → 3→ 4. D: 1 → 2 → 4 → 3.

18. Trong tiến hóa và chọn giống, đột biến chuyển đoạn có ý nghĩa:

A: Làm tăng hoặc giảm sự biểu hiện của tính trạng.

B: Giúp chuyển gen quí từ loài này sang loài khác.

C: Giúp cho việc thiết lập bản đồ gen.

D: Loại bỏ đi các gen có hại vì chúng được chuyển sang nhiễm sắc thể khác.

19. Cho biết tính trạng màu hoa do hai cặp alen Aa và Bb nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương tác

kiểu bổ sung, trong đó nếu có mặt cả hai loại gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ. Nếu chỉ có một

trong hai gen trội A hoặc B cho hoa vàng. Kiểu gen đ ng hợp lặn cho hoa trắng. Thế hệ xuất phát của

một quần thể tự phối có 0,2AABB + 0,1AABb +0,1AaBb + 0,2Aabb + 0,1aaBB + 0,15aaBb + 0,15aabb

= 1. Xác suất lấy ngẫu nhiên ở F2 ba cây trong đó có hai cây màu trắng là bao nhiêu?

A: 29,5%. B: 18,4%. C: 15%. D: 70,5%.

Page 118: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

20. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen qui định và trội hoàn toàn, hoán vị gen ở cả bố và mẹ

đều với tần số 20%. Tiến hành phép lai Aa x Aa thu được F1. ẫy ngẫu nhiên hai cá thể ở F1,

xác suất để thu được một cá thể có kiểu hình A_bbD_ là bao nhiêu?

A: 0,2654. B: 0,8425. C: 0,1575. D: 0,04.

21. Trong tế bào, mARN có vai trò gì?

A: Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom.

B: Vận chuyển axit amin đến riboxom.

C: Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dịch mã.

D: Truyền thông tin di truyền từ ADN đến protein.

22. Ý nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng di truyền tế bào chất?

A: ADN trong tế bào chất thường là dạng mạch vòng.

B: Giao tử đực không đóng góp gen nằm trong tế bào chất cho hợp tử.

C: Giao tử đực đóng góp lượng gen nằm trong tế bào chất cho hợp tử nhiều hơn so với giao tử cái.

D: Gen nằm trong tế bào chất của giao tử cái luôn trội hơn so với gen ở giao tử đực.

23. Điều nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa giống, kĩ thu t sản xuất và năng suất của cây

tr ng v t nuôi?

A: Có giống tốt mà nuôi trồng không đúng kĩ thuật sẽ không phát huy được hết tiềm năng của giống.

Ngược lại, khi đã đáp ứng được yêu cầu kĩ thuật sản xuất mà muốn vượt giới hạn của giống cũ thì phải đổi

giống, cải tiến giống cũ hoặc tạo giống mới.

B: Kiểu gen qui định khả năng về năng suất của một giống cây trồng hay vật nuôi.

C: Năng suất cụ thể của một giống cây trồng hay vật nuôi là kết quả tác động của cả giống và kĩ thuật.

D: Kĩ thuật sản xuất qui định năng suất cụ thể của một giống, không phụ thuộc vào mức phản ứng do kiểu

gen qui định.

24. Phả hệ dưới đây ghi lại sự di truyền của một bệnh rất hiếm gặp ở người do đột biến. Điều giải

thích nào là đúng về sự di truyền của bệnh này trong phả hệ?

A: Bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể X qui định.

B: Bệnh do gen lặn trên nhiễm sắc thể thường qui định.

C: Bệnh do gen lặn trên nhiễm sắc thể X qui định.

D: Bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể thường qui định.

25. Kết quả phép lai ở loài hoa loa kèn như sau:

♀ oa kèn xanh × ♂ oa kèn vàng → F1 toàn loa kèn xanh.

♀ oa kèn vàng × ♂ oa kèn xanh → F1 toàn loa kèn vàng.

Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác nhau về kết quả của hai phép lai trên?

A: Tính trạng của mẹ là tính trạng trội.

B: Hợp tử phát triển từ noãn cây nào thì mang đặc điểm của cây ấy.

C: Tính trạng của bố là tính trạng lặn.

D: Tính trạng loa kèn vàng là trội không hoàn toàn.

26. Sự mềm dẻo kiểu hình được hiểu là:

A: Tính trạng có mức phản ứng rộng.

B: Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau.

C: Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen.

D: Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định.

Page 119: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

27. Điểm khác biệt giữa đột biến mất đoạn với chuyển đoạn không tương hỗ là:

A: Làm nhiễm sắc thể bị thiếu gen, luôn có hại cho cơ thể.

B: Đoạn bị đứt ra không gắn vào nhiễm sắc thể khác.

C: Làm nhiễm sắc thể ngắn bớt đi vài gen.

D: Đoạn bị đứt chỉ gồm một số cặp nuclêôtit.

28. Ở các loài sinh sản hữu tính, thông tin di truyền được truyền đạt ổn định qua các thế hệ tế bào

trong cơ thể nhờ:

A: Cơ chế nhân dôi của ADN cùng với sự phân li đồng đều của NST qua nguyên phân.

B: Sự kết hợp của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

C: Quá trình phiên mã tạo ra các bản sao mARN của ADN.

D: Quá trình dịch mã tạo ra phân tử protein thực hiện các chức năng sống của tế bào và cơ thể.

29. Cho giao phấn giữa cặp bố mẹ đều thuần chủng khác hai cặp gen tương phản, F1 đ ng loạt xuất

hiện cây quả đỏ, có mùi thơm. Cho các cây F1 tự phấn thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong số 10350

cây con ở F2 có 1657 cây quả đỏ, không thơm. Biết rằng không xảy ra đột biến tính trạng trội hoàn

toàn. Theo lí thuyết, số cây ở đời con F2 có kiểu hình quả vàng, không thơm là bao nhiêu?

A: 9351 cây. B: 628 cây. C: 414 cây. D: 585 cây.

30. Nếu cho cây có kiểu gen AaBbCcDdEe tự thụ phấn thì xác suất để 1 hạt mọc thành cây có kiểu

hình A-bbC-D-ee là bao nhiêu ? Biết rằng các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau nằm trên

các cặp nhiễm sắc thể tương đ ng khác nhau và trội hoàn toàn.

A: 0,035. B: 0,105. C: 0,046. D: 0,026.

31. Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về quá trình dịch mã?

A: Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc, foocmin mêtiônin được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit.

B: Tất cả các prôtêin sau dịch mã đều được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc

bậc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học.

C: Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho

quá trình dịch mã tiếp theo.

D: Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm

để bắt đầu dịch mã.

32. Một số tế bào sinh trứng có kiểu gen AaBbDdEe tiến hành giảm phân bình thường để tạo trứng, số

loại trứng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu ?

A: 2 B: 8 C: 16 D: 1

33. Theo Menden, cơ chế nào dưới đây chi phối sự di truyền và biểu hiện của một cặp tính trạng

tương phản qua các thế hệ?

A: Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.

B: Sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.

C: Sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.

D: Sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân.

34. Phân tích thành phần các loại nucleotit trong một mẫu ADN lấy từ một bệnh nhân người ta thu

được kết quả như sau: A = 22%; G= 20%; T = 28%; X = 30%. Kết lu n nào sau đây là đúng?

A: ADN của người bệnh đang tiến hành nhân đôi.

B: ADN này là của sinh vật nhân sơ gây bệnh cho người.

C: ADN của người bệnh bị biến đổi bất thường do tác nhân gây bệnh.

D: ADN này không phải là ADN của tế bào người bệnh.

35. Nguyên liệu để phát sinh biến dị tổ hợp là:

A: Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp tính trạng khi bố, mẹ có kiểu hình khác nhau.

B: Sự giảm số lượng nhiễm sắc thể trong giảm phân đã tạo tiền đề cho sự hình thành các hợp tử lư ng bội

khác nhau.

C: Sự tổ hợp lại các gen do phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể, hay do sự hoán vị

gen trong giảm phân.

D: Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử đực và cái, tạo thành nhiều kiểu tổ hợp giao tử.

36. Điều nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường?

A: Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.

Page 120: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

B: Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã có sẵn mà chỉ truyền cho con alen để tổ hợp với nhau

thành kiểu gen.

C: Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.

D: Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chỉ chịu tác động của các yếu tố bên ngoài cơ thể.

37. Mặc dù không tiếp xúc trực tiếp với các tác nhân đột biến nhưng đột biến vẫn có thể xảy ra,

nguyên nhân của hiện tượng này là:

A: Một số nucleotit có thể tồn tại lúc thì ở dạng bình thường, lúc khác lại ở dạng hiếm gặp nên chúng có

khả năng bắt đôi với các loại nucleotit khác nhau dẫn đến thêm cặp nucleotit.

B: Một số nucleotit có thể tồn tại lúc thì ở dạng bình thường, lúc khác lại ở dạng hiếm gặp nên chúng có

khả năng bắt đôi với các loại nucleotit khác nhau dẫn đến thay thế cặp nucleotit.

C: Một số nucleotit có thể tồn tại lúc thì ở dạng bình thường, nhưng đa số lại ở dạng hiếm gặp nên chúng

có khả năng bắt đôi với các loại nucleotit khác nhau dẫn đến thay thế cặp nucleotit.

D: Một số nucleotit có thể tồn tại lúc thì ở dạng bình thường, lúc khác lại ở dạng hiếm gặp nên chúng có

khả năng bắt đôi với các loại nucleotit khác nhau dẫn đến mất cặp nucleotit.

38. Bệnh mù màu ở người là do gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Một phụ nữ không bị

bệnh mù màu có bố mẹ bình thường nhưng em trai bị bệnh mù màu, lấy 1 người ch ng bình thường.

Cặp vợ ch ng này sinh được con trai đầu lòng. Xác suất để sinh được đứa con trai này bị mù màu là

bao nhiêu?

A: . B: . C: . D: .

39. Vai trò của việc hình thành chuỗi polixom trong quá trình tổng hợp protein là:

A: Làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại.

B: Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác.

C: Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.

D: Làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại.

40. Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDD

x aaBbDd thu được ở đời con có số cá thể mang kiểu gen đ ng hợp về một cặp gen chiếm tỉ lệ:

A: 12,5%. B: 50%. C: 87,5%. D: 37,5%.

41. Nguyên nhân nào của dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit càng ở đầu gen sẽ làm thay đổi cấu

trúc protein nhiều hơn ở phía giữa hoặc cuối gen?

A: Làm cho enzim sửa sai không hoạt động được.

B: Do đột biến phá v trạng thái hài hoà sẵn có ban đầu của gen.

C: Làm cho quá trình tổng hợp protein bị rối loạn.

D: Làm thay đổi số lượng axit amin trong chuỗi polipeptit nhiều hơn.

42. Một cây dị hợp tử về hai cặp alen qui định hai tính trạng tự thụ phấn cho ra đời con có 4 kiểu hình

khác nhau, trong đó tỉ lệ kiểu gen đ ng hợp lặn về hai gen là 0,04. Kết lu n nào dưới đây được rút ra

từ kết quả lai trên là đúng nhất?

A: Hai alen trội qui định hai tính trạng nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và hoán vị gen đã xảy ra trong

quá trình phát sinh giao tử đực đã có hiện tượng hoán vị gen với tần số 40%.

B: Một alen trội của gen này và một alen lặn của gen kia nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và trong quá

trình phát sinh giao tử đã xảy ra hiện tượng hoán vị gen với tần số 40%.

C: Hai alen trội qui định hai tính trạng nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và hoán vị gen xảy ra trong quá

trình phát sinh giao tử đực và quá trình phát sinh giao tử cái với tần số hoán vị khác nhau.

D: Một alen trội và một alen lặn của hai gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và trong quá trình phát sinh

giao tử cái đã xảy ra hiện tượng hoán vị gen.

43. Xét cặp gen dị hợp Bb nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tường đ ng. Mỗi gen đều có 60 vòng xoắn.

Gen B chứa 35% Ađênin, gen b có 4 loại đơn phân bằng nhau. Cho hai cây có cùng kiểu gen nói trên

giao phấn, trong số các hợp tử F1 xuất hiện loại hợp tử chứa 1080 Guanin. Kiểu gen của loại hợp tử

trên là:

A: Bbb. B: BBbb. C: BBBb. D: Bbbb.

44. Trong quá trình tự nhân đôi của ADN, enzim ligaza có vai trò:

A: Nối các đoạn Okazaki tạo thành sợi đơn liên tục.

B: Tháo xoắn và bẻ gẫy các liên kết hidro trên ADN.

C: Tổng hợp các đoạn mồi ARN.

Page 121: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

D: Lắp ráp các nucleotit tự do với các nucleotit trên từng mạch khuôn của ADN.

45. Giả sử một phân tử 5-brôm uraxin xâm nh p vào một tế bào (A ờ đỉnh sinh trưởng của cây lưỡng

bội và được sử dụng trong tự sao ADN. Trong số tế bào con được sinh ra từ tế bào A sau 3 đợt nguyên

phân, có bao nhiêu tế bào mang gen đột biến (cặp A-T thay bằng cặp G-X)?

A: 4 tế bào. B: 8 tế bào. C: 1 tế bào. D: 2 tế bào.

46. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực?

A: Enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.

B: Có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại theo nguyên tắc bổ sung.

C: Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị sao chép.

D: Enzim ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ phân tử ADN mẹ.

47. Trong tế bào, ADN có chức năng:

A: Lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.

B: Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật.

C: Cấu trúc nên màng tế bào và các bào quan.

D: Cấu trúc nên enzim, hoocmon và kháng thể.

48. Ý nào sau đây không đúng khi nói về nhóm gen liên kết?

A: Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số nhiễm sắc thể trong bộ lư ng bội (2n) của loài đó.

B: Các gen nằm trên một nhiễm sắc thể tạo thành một nhóm gen liên kết.

C: Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.

D: Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội (n) của loài đó.

49. Con lai F1 trong lai khác loài thường bất thụ vì:

A: Hai loài bố, mẹ có hình thái khác nhau.

B: Con lai F1 có bộ nhiễm sắc thể không tương đồng.

C: Hai loài bố, mẹ thích nghi với môi trường sống khác nhau.

D: Số lượng bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố, mẹ khác nhau.

50. Trong nghiên cứu tiến hóa ở các chủng tộc người và các loài linh trưởng, hệ gen ti thể và vùng

không tương đ ng trên nhiễm sắc thể Y có ưu thế vì:

A: Được di truyền theo dòng mẹ hoặc di truyền thẳng nên dễ xây dựng sơ đồ phả hệ và cây phát sinh

chủng loại.

B: Sự thay đổi chủ yếu do đột biến trội, nên có thể dễ dàng biểu hiện trong quá trình tiến hóa.

C: Ở các loài linh trưởng có chế độ phụ hệ trong quan hệ xã hội.

D: Tần số đột biến ít hơn nhiều so với các vùng trên nhiễm sắc thể thường.

Page 122: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Đáp án:

1.A 6.D 11.B 16.C 21.D 26.B 31.C 36.D 41.D 46.D2.D 7.B 12.D 17.B 22.B 27.B 32.C 37.B 42.B 47.A3.A 8.C 13.B 18.B 23.D 28.A 33.A 38.C 43.D 48.A4.B 9.C 14.A 19.B 24.A 29.A 34.D 39.D 44.A 49.B5.A 10.D 15.C 20.A 25.B 30.D 35.C 40.D 45.C 50.A

Page 123: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Trang 1 /4 - Mã đề thi 132

TRƯỜNG THPT N.T MINH KHAI

thi 4 trang)

1 NĂM 2015

) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:......................................................................... Số báo danh: ..................................

Câu 1: Cho phép lai: AaBbDdEE x AABbDdEe. Biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỉ

lệ kiểu hình A-bbD-E- của đời con là

A. 27/64. B. 3/8. C. 3/16. D. 81/128.

Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN enzim tham gia lắp ráp nucleotit bổ sung vào đầu 3’ –OH của ADN mẹ là

A. ARN polimeraza. B. ADN ligaza. C. ADN polimeraza. D. ADN rectrictaza.

Câu 3: Cho phép lai: bố AaBbDd x mẹ AaBbdd. Giả sử giảm phân II ở cả bố và mẹ một số tế bào chứa cặp Aa không

phân li, Giảm phân I bình thường. Theo lí thuyết số loại kiểu gen bình thường và đột biến lần lượt là

A. 27 và 90. B. 18 và 60. C. 27 và 60. D. 18 và 36.

Câu 4: Cho một quần thể P tự thụ phấn gồm 200AA+ 400Aa+ 400aa. Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là

A. 0,36AA+ 0,48Aa+ 0,16aa. B. 0,375Aa+ 0,05AA+ 0,575aa.

C. 0,16AA+ 0,48Aa+ 0,36aa. D. 0,375AA+ 0,05Aa+ 0,575aa.

Câu 5: Cho cơ thể tam bội có kiểu gen AaaBBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết số kiểu gen được tạo ra ở đời con là

A. 18. B. 100. C. 81. D. 256.

Câu 6: Cho các thành tựu của các lĩnh vực tạo giống:

1- cừu Đôly; 2- dâu tằm tam bội; 3- cây lai cà chua- khoai tây;

4- dê sản xuất prôtêin tơ nhện; 5- Vi khuẩn Ecoli sản xuất Insulin của Người.

Các thành tựu của công nghệ gen là

A. 1, 3 và 5. B. 4 và 5. C. 1, 2 và4. D. 1, 2, 3, 4 và 5.

Câu 7: Một gen của Vi khuẩn dài 510(nm), mạch 1 có A1: T1: G1: X1 = 1:2:3:4. Gen phiên mã tạo ra một mARN có

nucleotit loại A là 150. Số nucleotit loại G môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã là

A. 900. B. 450. C. 600. D. 1200.

Câu 8: Cho các dữ kiện sau:

1- enzim ligaza nối các đoạn exon;

2- mạch gốc của gen làm nhiệm vụ phiên mã;

3- enzim rectrictaza cắt các đoạn intron ra khỏi exon;

4- ARN polimeraza lắp ráp nucleotit bổ sung vào đầu 3’-OH ở mạch gốc của gen;

5- ARN tổng hợp được đến đâu thì hai mạch của gen đóng xoắn lại đến đó.

Số dữ kiện xảy ra trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 9: Ở đậu Hà lan, biết A ( hạt vàng) trội hoàn toàn so với a(hạt xanh). Cho PTC: hạt vàng x hạt xanh được F1 100% hạt

vàng. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2, xác suất lấy được 4 hạt 2, trong đó có 3 hạt vàng và 1 hạt xanh là bao nhiêu?

A. 27/64. B. 27/256. C. 3/256. D. 3/81.

Câu 10: Ở một loài động vật có vú, xét phép lai: ♀ ab

AB X

DX

d x ♂

aB

AbX

dY. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính

trạng trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở hai giới với tần số 20%. Theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình A-B-D- ở đời con bằng

A. 33%. B. 27%. C. 28%. D. 24,5%.

Câu 11: Ở một loài thực vật, biết A(hạt vàng) trội hoàn toàn so với a(hạt xanh), B(vỏ trơn) trội hoàn toàn so với b(vỏ

nhăn). Cho PTC: hạt vàng - vỏ trơn x hạt xanh- vỏ nhăn, thu được F1 100% hạt vàng - vỏ trơn. Cho F1 tự thụ phấn ở F2 thu

được 10000 hạt, trong đó có 1600 hạt xanh- vỏ nhăn. Biết quá trình giảm phân ở hai giới là như nhau. Số lượng hạt vàng -

vỏ trơn dị hợp hai cặp gen ở F2 là

A. 5000. B. 3200. C. 6600. D. 3400.

Câu 12: Ở ruồi giấm, biết một gen quy định một tính trạng, trội hoàn toàn, AB= 20cM. Xét phép lai ♀AB

ab

DD ♂Ab

aB

Dd.

Số loại kiểu gen và kiểu hình của đời con lần lượt là

A. 20 và 3. B. 14 và 6. C. 20 và 4. D. 14 và 3.

Câu 13: Dạng đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi thành phần gen trên NST gồm

A. Đột biến đảo đoạn, chuyển đoạn thuộc 1 NST, lặp đoạn.

B. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ, chuyển đoạn không tương hỗ, lặp đoạn.

C. Đột biến đảo đoạn, chuyển đoạn thuộc 1 NST, mất đoạn.

D. Đột biến đảo đoạn, chuyển đoạn không tương hỗ.

Câu 14: Cho các phương pháp tạo giống:

1- nuôi cấy hạt phấn. 2- dung hợp tế bào trần. 3- lai xa và đa bội hóa.

Mã đề thi 132

Page 124: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Trang 2 /4 - Mã đề thi 132

4- kĩ thuật chuyển gen. 5- nhân bản vô tính ở động vật.

Số phương pháp có thể tạo ra con lai mang đặc điểm của hai loài khác nhau là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 15: Bốn gen cùng nhân đôi 5 lần trong môi trường có 5 Brom uraxin, số gen đột biến được tạo ra tối đa là

A. 7. B. 28. C. 92. D. 60.

Câu 16: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Hai tính trạng do hai cặp gen quy định tuân theo quy luật phân li độc lập khi chúng nằm trên hai cặp NST khác

nhau.

B. Phân li độc lập hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.

C. Hai tính trạng do hai cặp gen quy định tuân theo quy luật liên kết gen hoàn toàn khi chúng cùng nằm trên 1 cặp

NST và ở kì đầu giảm phân I xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo cân giữa hai cromatit trong cặp tương đồng.

D. Hai tính trạng do hai cặp gen quy định tuân theo quy luật hoán vị gen khi chúng cùng nằm trên 1 cặp NST và ở kì

đầu giảm phân I không xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo cân giữa hai cromatit trong cặp tương đồng.

Câu 17: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Bố và mẹ truyền cho con kiểu hình.

B. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.

C. Bố và mẹ truyền cho con các alen để tạo nên kiểu gen.

D. Mức phản ứng của các gen trong một kiểu gen là như nhau.

Câu 18: Cho bố và mẹ thuần chủng hoa đỏ lai với hoa trắng, F1 thu được 100% hoa hồng. Biết tính trạng màu sắc hoa do

một gen có 2 alen quy định. Cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở F2 là

A. 1:2:1 và 1:1. B. 1:2:1 và 1:2:1.

C. 1:2:1 và 3: 1. D. 1:2:1: 2:4:2: 1:2:1 và 9:6:1.

Câu 19: Ba gen chứa N15

cùng nhân đôi một số lần như nhau trong môi trường chứa N14

tạo ra 90 chuỗi polinucleotit

hoàn toàn mới. Số lần nhân đôi của mỗi gen là

A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.

Câu 20: Ở một loài thực vật, cho PTC hoa đỏ x hoa trắng, F1 thu được 100% hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn F2 thu được

12 đỏ: 3 hồng: 1 trắng. Tính trạng màu sắc hoa tuân theo quy luật di truyền

A. tương tác cộng gộp. B. trội không hoàn toàn.

C. tương tác bổ sung. D. tương tác át chế.

Câu 21: Cho một quần thể giao phấn có A(hạt đen) trội hoàn toàn so với a1(hạt vàng) trội hoàn toàn so với a(hạt trắng).

Cho một quần thể đạt cân bằng di truyền có 25% hạt trắng và 39% hạt vàng. Tần số alen A, a1 và a lần lượt là

A. 0,3; 0,5; 0,2. B. 0,2; 0,5; 0,3. C. 0,3; 0,2; 0,5. D. 0,2; 0,3; 0,5.

Câu 22: Trong điều kiện không xảy ra đột biến, xét các kết luận sau:

1- cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tương đồng ở giới cái.

2- cặp NST giới tính, ở vùng tương đồng gen alen.

3- cặp NST giới tính chứa gen quy định tính trạng thường ở vùng không tương đồng.

4- gen trên Y không có alen trên X truyền cho giới cái ở động vật có vú, ruồi giấm.

5- Ở người gen trên X không có alen trên Y tuân theo quy luật di truyền chéo.

Số kết luận đúng là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 23: Ở một loài thực vật, biết A(hoa đỏ) trội hoàn toàn so với a(hoa trắng), B(quả chua) trội hoàn toàn so với b(quả

ngọt) cùng thuộc cặp NST thường số 1. Gen D(thân cao) trội hoàn toàn so với d (thân thấp) thuộc cặp NST thường số 2.

Cho hai cây thân cao, hoa đỏ, quả ngọt giao phấn. F1 thu được 4 loại kiểu hình theo tỉ lệ: 59% đỏ- chua- cao: 16% đỏ-

ngọt- cao: 16% trắng- chua- cao: 9% trắng- ngọt – cao. Biết diễn biến quá trình giảm phân ở hai giới như nhau. Kiểu gen

của hai cây đem lai là

A. aB

AbDd x

aB

AbDD. B.

ab

ABDd x

aB

AbDD. C.

aB

AbDD x

ab

ABDd. D.

ab

ABDd x

ab

ABDD.

Câu 24: Cho các dữ kiện:

1- Enzim thủy phân axit amin mở đầu; 2- Riboxom tách thành 2 tiểu thể bé và lớn rời khỏi mARN; 3- chuỗi polipeptit

hình thành bậc cấu trúc không gian của protein; 4- Riboxom trượt gặp bộ ba kết thúc trên mARN thì dừng lại.

Trình tự đúng trong diễn biến của giai đoạn kết thúc phiên mã là

A. 4-1-3-2. B. 4-2-3-1. C. 4-2-1-3. D. 4-3-1-2.

Câu 25: Cho phép lai: AaBbDd x aaBbDD. Xác suất đời con thu được kiểu gen chứa 4 alen trội bằng

A. 1/4. B. 3/8. C. 15/16. D. 5/8.

Câu 26: Nhận định nào sau đây về cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở Lăc Operon là đúng?

A. Khi môi trường không có Lăc tô zơ thì các gen cấu trúc Z, Y, A được phiên mã.

B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra một phân tử mARN chung.

C. Khi gen cấu trúc A bị đột biến thì gen Z và gen Y không được phiên mã.

D. Gen điều hòa có nhiệm vụ trực tiếp điều khiển hoạt động của Lăc Operon.

Page 125: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Trang 3 /4 - Mã đề thi 132

Câu 27: Nhận định nào sau đây về tính đa hiệu của gen là không đúng?

A. Người bị thiếu máu do hồng cầu hình liềm kéo theo viêm phổi, tắc nghẽn mạch… là ví dụ về tính đa hiệu của gen.

B. Tính đa hiệu của gen góp phần tạo ra các biến dị tương quan, có ý nghĩa quan trọng trong chọn giống.

C. Tính đa hiệu của gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp.

D. Tính đa hiệu của gen là hiện tượng một gen qui định nhiều tính trạng.

Câu 28: Cho một tế bào sinh dục đực có kiểu gen ab

ABDd giảm phân tạo giao tử. Số loại giao tử nhiều nhất, số loại giao

tử ít nhất được tạo ra từ tế bào trên lần lượt là

A. 4 và 2. B. 2 và 1. C. 4 và 1. D. 8 và 4.

Câu 29: Một loài thực vật tự thụ phấn bắt buộc có bộ NST 2n=14, trong quá trình giảm phân ở một cây xét 1000 tế bào

thấy có 200 tế bào đều có 1 cặp NST không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Tỉ lệ giao tử chứa 7 NST

được tạo ra từ cây này là

A. 50%. B. 10%. C. 6,7%. D. 20%.

Câu 30: Quá trình phiên mã của gen trên NST ở sinh vật nhân thực diễn ra ở

A. vùng nhân. B. không bào. C. tế bào chất. D. nhân tế bào.

Câu 31: Ở một loài thực vật khi cho cơ thể dị hợp hai cặp gen giao phấn, đời con F1 thu được tỉ lệ kiểu hình:

9 đỏ: 3 vàng: 3 xanh: 1 trắng. Cho hoa vàng F1 giao phấn hoa xanh F1, tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở đời con là

A. 4/9. B. 5/9. C. 0. D. 8/9.

Câu 32: Nhận định nào sau đây về NST giới tính là đúng?

A. Cặp NST giới tính chỉ chứa gen quy định tính trạng giới tính.

B. Tính trạng do gen ở NST Y không có alen ở X thì di truyền theo dòng mẹ.

C. Ở động vật có vú, ruồi giấm, cặp NST giới tính ở giới cái XX, giới đực là XY.

D. Vùng tương đồng của cặp NST giới tính chứa gen không alen.

Câu 33: Ở một loài chim, cho A quy định lông đen trội hoàn toàn so với a lông trắng. Cho PTC chim trống lông trắng lai

với chim mái lông đen, F1 thu được 100% chim có lông đen. Cho F1 giao phối với nhau, F2 thu được tỉ lệ:

3 lông đen: 1 lông trắng (chỉ có ở chim trống). Cho chim lông đen F2 giao phối ngẫu nhiên. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F3 là

A. 7 đen: 1 trắng. B. 3 đen: 1 trắng. C. 13 đen: 1 trắng. D. 5 đen: 1 trắng.

Câu 34: Cho một quần thể giao phối có cấu trúc di truyền: 0,2AABb+ 0,4AaBb+ 0,1Aabb+ 0,3aabb. Tỉ lệ kiểu gen Aabb

sau một thế hệ giao phối ngẫu nhiên là

A. 11,25%. B. 22,5%. C. 14,58%. D. 7,29%.

Câu 35: Nhận định nào sau đây về đột biến gen là đúng?

A. Đột biến gen chỉ có thể có lợi hoặc có hại.

B. Đột biến gen được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử luôn được di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.

C. Đột biến điểm chỉ liên quan đến vài cặp nucleotit trên gen.

D. Đột biến gen được phát sinh ở tế bào sinh dưỡng có thể được di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản vô tính.

Câu 36: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen có hai alen. Do đột biến,

trong loài đã xuất hiện 4 dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba này có tối đa bao

nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét?

A. 256. B. 432. C. 128. D. 108.

Câu 37: Cho các biện pháp sau:

1- Bảo vệ môi trường sống trong sạch. 2- Tư vấn di truyền. 3- Sàng lọc trước sinh.

4- Liệu pháp gen. 5- Mở các trung tâm bảo trợ xã hội dành cho người bị tật bệnh di truyền.

Số phương án đúng để bảo vệ vốn gen của loài Người là

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 38: Trong điều kiện không xảy ra đột biến, kích thước quần thể đủ lớn, không có di nhập gen và biến động di truyền,

sức sống và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể như nhau. Nhận định nào sau đây về di truyền quần thể là

không đúng?

A. Quần thể tự phối qua nhiều thế hệ làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp lặn dẫn đến thoái hóa giống.

B. Quần thể tự phối có chứa kiểu gen dị hợp tử, qua nhiều thế hệ làm giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp.

C. Quần thể giao phối có tần số tương đối của các alen không đổi qua các thế hệ.

D. Khi quần thể đạt cân bằng di truyền thì cấu trúc di truyền sẽ ổn định qua các thế hệ.

Câu 39: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Ưu thế lai nếu dùng làm giống sẽ xuất hiện thoái hóa giống.

B. Ưu thế lai cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ.

C. Ưu thế lai chỉ để sử dụng vào mục đích kinh tế, không dùng để làm giống.

D. Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội có ưu thế lai cao nhất.

Câu 40: Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Ở thế

hệ xuất phát (P) gồm 25% cây thân cao và 75% cây thân thấp. Khi (P) tự thụ phấn liên tiếp qua hai thế hệ, ở F2, cây thân

cao chiếm tỉ lệ 17,5%. Theo lí thuyết, số cây thân cao dị hợp ở (P) chiếm tỉ lệ

A. 20%. B. 25%. C. 5%. D. 12,5%.

Page 126: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Trang 4 /4 - Mã đề thi 132

Câu 41: Nhận định nào sau đây về thể tự đa bội là không đúng?

A. Thể tự đa bội thường có khả năng chống chịu tốt, thích ứng rộng.

B. Thể tự đa bội có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau nguyên phân.

C. Đa bội lẻ thường có hạt.

D. Thể tự đa bội có cơ quan sinh dưỡng lớn gấp bội so với dạng lưỡng bội khởi nguyên.

Câu 42: Cho các bước:

1- xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến. 2- phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.

3- chọn thể đột biến mong muốn. 4- tạo dòng thuần.

5- đưa dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

Các bước trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến là

A. 1, 4, 5. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4.

Câu 43: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, không xảy ra hoán vị gen.

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 4 loại kiểu hình?

A. ab

AB x

Ab

Ab . B.

Ab

aB x

aB

aB. C.

ab

AB x

AB

aB. D.

ab

Ab x

ab

aB.

Câu 44: Ở người, gen quy định dạng tóc nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen A quy định tóc quăn trội hoàn

toàn so với alen a quy định tóc thẳng; Bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn b nằm trên vùng không tương đồng của

nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội B quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau:

Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để đứa con đầu lòng của cặp vợ

chồng III.10 và III.11 là con trai có tóc quăn và không mắc bệnh là bao nhiêu

A. 1/6. B. 64/81. C. 1/3. D. 1/9.

Câu 45: Nhận định nào sau đây về bệnh ung thư là không đúng?

A. Ung thư là loại bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát của một số loại tế bào dẫn đến hình thành

khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.

B. Một số nguyên nhân dẫn đến ung thư như đột biến gen, đột biến NST.

C. Ung thư ác tính là hiện tượng khối u được hình thành và khu trú cố định tại một chỗ.

D. Đột biến gen gây ung thư có thể là đột biến gen trội hoặc đột biến gen lặn.

Câu 46: Các bệnh, tât di truyền chỉ gặp ở nam mà không gặp ở nữ là

A. claiphentơ, tật dính ngón tay số 2 và số 3. B. mù màu, máu khó đông, bạch tạng.

C. mù màu, máu khó đông, bạch tạng, claiphentơ. D. mù màu, máu khó đông.

Câu 47: Cơ chế phát sinh bệnh Đao

A. do cặp NST số 21 của bố hoặc mẹ không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường tạo giao tử chứa 2

chiếc thuộc cặp NST số 21. Qua thu tinh với giao tử bình thường phát triển thành cơ thể bị bệnh Đao.

B. do cặp NST số 21 của bố và mẹ không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường tạo giao tử chứa 2 chiếc

thuộc cặp NST số 21. Qua thu tinh phát triển thành cơ thể bị bệnh Đao.

C. do tác nhân gây đột biến số lượng của NST làm cặp NST 21 không phân li trong Nguyên phân hoặc Giảm phân.

D. do cả 2 chiếc của cặp NST 21 không phân li trong nguyên phân của hợp tử dẫn đến bị bệnh Đao.

Câu 48: Ở thực vật gen ngoài nhân được tìm thấy ở

1- ti thể; 2- lục lạp; 3- plasmid; 4- nhiễm sắc thể; 5- không bào.

Phương án đúng là

A. 1 và 2. B. 1, 2 và 3. C. 1, 2 và 4. D. 2 và 5.

Câu 49: Sự trao đổi đoạn giữa 2 cromatit thuộc 2 cặp NST khác nhau ở kì đầu giảm phân I dẫn đến dạng đột biến cấu trúc

NST

A. Mất đoạn và chuyển đoạn. B. chuyển đoạn tương hỗ hoặc không tương hỗ.

C. Mất đoạn và đảo đoạn. D. Mất đoạn và lặp đoạn.

Câu 50: Ở một loài thực vật, cho biết A-B- quy định hoa đỏ; A-bb, aaB-, aabb đều quy định màu trắng. Sự biểu hiện của

màu sắc hoa còn chịu sự chi phối của một gen thứ ba có 2 alen là D và d. Khi trong kiểu gen có alen D thì hoa có màu,

alen d không có khả năng này. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con của phép lai AaBbdd x AaBbDd là A. 9 đỏ: 23 trắng. B. 23 đỏ: 9 trắng. C. 9 đỏ: 55 trắng. D. 55 đỏ: 9 trắng.

--

----------- HẾT ----------

Page 127: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Đáp án:

1.C 6.B 11.D 16.A 21.D 26.B 31.A 36.B 41.C 46.A2.C 7.B 12.D 17.C 22.B 27.C 32.C 37.D 42.D 47.A3.B 8.C 13.A 18.B 23.D 28.A 33.A 38.A 43.D 48.A4.D 9.A 14.B 19.A 24.B 29.B 34.B 39.D 44.C 49.B5.C 10.B 15.B 20.D 25.A 30.D 35.D 40.A 45.C 50.A

Page 128: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi gồm có 01 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIALẦN 2 NĂM 2015Môn: LỊCH SỬ

Ngày thi:… tháng… năm…Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu I (3,0 điểm)

Trình bày những thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quânđội phát xít, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á của ba cườngquốc (Liên Xô, Mĩ, Anh) trong Hội nghị Ianta (2-1945). Đặc trưng nổi bật của trậttự thế giới hai cực Ianta là gì?

Câu II (2,0 điểm)

Phân tích những điều kiện khách quan và chủ quan để Nguyễn Tất Thành ra đi tìmđường cứu nước.

Câu III (3,0 điểm)

Nêu những bài học kinh nghiệm của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam.Suy nghĩ của em về việc vận dụng những bài học kinh nghiệm đó trong công cuộcbảo vệ tổ quốc và toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam hiện nay.

Câu IV (2,0 điểm)

Kể tên các tổ chức Mặt trận dân tộc thống nhất ở Việt Nam từ khi Đảng ra đời đếnnăm 1954. Nêu mục tiêu của Mặt trận dân tộc thống nhất trong giai đoạn(1951-1954).

------- Hết ---------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh :………………………………. ;Số báo danh:…………………..

Page 129: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn SửLần 2 năm 2015

Câu I (3,0 điểm)

a) Những thỏa thuận về việc đóng quân:

- Đầu năm 1945, Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc. Nhiềuvấn đề quan trọng đặt ra trước các cường quốc Đồng minh. Trong bối cảnh đó, mộtHội nghị quốc tế đã được triệu tập tại Ianta (Liên Xô) từ ngày 4 đến ngày11/2/1945, với sự tham dự của nguyên thủ ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.(0,25điểm)

- Hội nghị đã thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân độiphát xít, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á. (0,25 điểm)

+ Ở châu Âu, quân đội Liên Xô chiếm đóng miền Đông nước Đức, Đông Béclinvà các nước Đông Âu; Quân đội Mĩ, Anh và Pháp chiếm đóng miền Tây nước Đức,Tây Béclin và các nước Tây Âu. Vùng Đông Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng củaLiên Xô, vùng Tây Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của Mĩ. Hai nước Áo và PhầnLan trở thành những nước trung lập. (0,5 điểm)

+ Ở châu Á, Hội nghị chấp nhận những điều kiện để Liên Xô tham chiến chốngNhật: (1) Giữ nguyên trạng Mông Cổ; (2) Khôi phục quyền lợi của nước Nga bịmất sau cuộc chiến tranh Nga - Nhật (1904): Trả lại cho Liên Xô miền Nam đảoXakhalin, Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin,… (0,25 điểm)

Quân đội Mĩ chiếm đóng Nhật Bản. Ở bán đảo Triều Tiên, Hồng quân Liên Xôchiếm đóng miền Bắc và quân Mĩ chiếm đóng miền Nam, lấy vĩ tuyến 38 làm ranhgiới. Trung Quốc cần trở thành một quốc gia thống nhất và dân chủ,…(0,25 điểm)

Các vùng còn lại của châu Á (Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á) đều thuộc phạm viảnh hưởng của các nước phương Tây. (0,25 điểm)

- Toàn bộ những quyết định của Hội nghị Ianta và những thỏa thuận sau đó của bacường quốc đã trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới, thường được gọi làTrật tự hai cực Ianta. (0,25 điểm)

b) Đặc trưng nổi bật của trật tự Ianta:

Page 130: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

- Thế giới bị chia thành hai phe Tư bản chủ nghĩa và Xã hội chủ nghĩa, do hai siêucường Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe. (0,5 điểm)

- Đặc trưng hai cực – hai phe là nhân tố hàng đầu chi phối nền chính trị thế giới vàcác quan hệ quốc tế, nó làm cho quan hệ quốc tế luôn đối đầu căng thẳng trongphần lớn thời gian nửa sau thế kỉ XX. (0,5 điểm)

Câu II (2,0 điểm)

Phân tích những điều kiện khách quan và chủ quan để Nguyễn Tất Thành rađi tìm đường cứu nước.

- Ngày 5-6-1911, lấy tên là Văn Ba, Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước.Đây là một sự kiện lớn có ý nghĩa quan trọng không chỉ với Nguyễn Tất Thành màđối với cả dân tộc Việt Nam. (0,25 điểm)

a) Khách quan.

- Sau khi đã cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự, thực dân Pháp tiếnhành cuộc khai thác thuộc địa lần I (1897-1914). Dưới tác động của cuộc khai thác,xã hội Việt Nam có những biến động đáng kể, từ xã hội phong kiến chuyển thànhxã hội thuộc địa nửa phong kiến, mâu thuẫn dân tộc Việt Nam với thực dân Phápngày càng gay gắt. Yêu cầu bức thiết đặt ra là tìm ra con đường cứu nước, cứu dânvà giải phóng dân tộc. Yêu cầu khách quan đó đặt ra đối với mọi người dân ViệtNam, trong đó có Nguyễn Tất Thành. (0,25 điểm)

– Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, phong trào yêu nước Việt Nam diễn ra mạnhmẽ. Tiêu biểu là phong trào Cần Vương, phong trào nông dân Yên Thế, phong tràotheo xu hướng bạo động của Phan Bội Châu và cải cách của Phan Châu Trinh,….Các phong trào trên đều thất bại do thiếu một đường lối và giai cấp lãnh đạo. Cáchmạng Việt Nam lâm vào tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.Yêu cầu của lịch sử đặt ra là cơ sở thực tiễn quan trọng để Nguyễn Tất Thành tìmcon đường cứu nước mới. (0,25 điểm)

- Cũng vào đầu thế kỉ XX, các nước đế quốc đã hoàn thành việc phân chia thuộcđịa và bắt đầu đặt ách cai trị lên những vùng đất đó, làn sóng đấu tranh giải phóngdân tộc khắp các châu lục dâng cao. Thắng lợi của cải cách Minh Trị đưa Nhật Bảntrở thành một đế quốc hùng mạnh ở châu Á, cuộc duy tân Mậu Tuất ở Trung Quốccủa Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu, ảnh hưởng của trào lưu tư tưởng tiến bộcủa cách mạng Pháp, nền văn hóa châu Âu đã tác động và ảnh hưởng tới nhữngngười yêu nước Việt Nam trong đó có Nguyễn Tất Thành. (0,25 điểm)

b) Điều kiện chủ quan.

- Nguyễn Tất Thành lúc nhỏ tên là Nguyễn Sinh Cung, sinh năm 1890 ở Nam Đàn– Nghệ An trong một gia đình nhà Nho yêu nước, quê hương có truyền thống đấutranh bất khuất. Người lớn lên trong cảnh đất nước bị biến thành thuộc địa, nhândân phải chịu cuộc sống lầm than. Vì thế Người sớm nảy sinh lòng yêu nước.

Page 131: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

Ngay từ những năm đầu thế kỉ XX, Nguyễn Tất Thành sớm tham gia các phongtrào yêu nước của nhân dân ta. (0,25 điểm)

- Người sớm bộc lộ tư chất thông minh, ham hiểu biết. Bằng những hoạt độngthực tiễn, Nguyễn Tất Thành sớm nhận thấy những hạn chế của các con đường cứunước của các bậc tiền bối cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX. Chính vì vậy, NguyễnTất Thành đặt lên vai mình trách nhiệm cứu nước, cứu dân. (0,25 điểm)

Như vậy, những điều kiện khách quan và chủ quan nói trên đã hội tụ đầy đủ ởNguyễn Tất Thành. Với một lòng yêu nước nồng nàn, vượt qua tầm thời đại, vớilòng dũng cảm và nghị lực phi thường, Người đã sang phương Tây tìm đường cứunước mới. (0,25 điểm)

Câu III (3,0 điểm)

a) Những bài học kinh nghiệm:

- Đảng phải có đường lối đúng đắn, trên cơ sở vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác –Lê nin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam; nắm bắt tình hình thế giới và trongnước để đề ra chủ trương, biện pháp cách mạng phù hợp. (0,5 điểm)

- Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, đề cao vấnđề dân tộc, đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. (0,25 điểm)

- Đảng tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi trong mặt trận dân tộcthống nhất – Mặt trận Việt Minh, trên cơ sở khối liên minh công – nông; phân hóavà cô lập kẻ thù để tiến lên đánh bại hoàn toàn chúng. (0,5 điểm)

- Trong chỉ đạo khởi nghĩa, Đảng linh hoạt kết hợp đấu tranh chính trị với đấutranh vũ trang, tiến hành khởi nghĩa từng phần, dự đoán và chớp thời cơ Tổng khởinghĩa trong cả nước. (0,5 điểm)

b) Suy nghĩ:

- Trong bối cảnh toàn cầu hóa với xu thế hội nhập, đã đặt ra thời cơ và thách thứcmới đối với đât nước ta. Dân tộc Việt Nam đã trải qua nhiều cuộc chiến tranh hơnbất kì dân tộc nào khác trên thế giới, nên thấu hiểu những giá trị của hòa bình, củađộc lập dân tộc. (0,25 điểm)

- Trong nhiều năm qua, dân tộc Việt Nam vẫn đứng trước những thử thách nghiêmtrọng cả trong quá trình hội nhập với thế giới, cả về công cuộc bảo vệ chủ quyềnđất liền và biển đảo,… Trong hoàn cảnh đó, những bài học của Cách mạng thángTám cần phải được giữ gìn, vận dụng và phát huy. Đó là: (0,25 điểm)

- Giữ vững sự lãnh đạo của Đảng, kiên trì đường lối độc lập dân tộc gắn liền vớichủ nghĩa xã hội, vận dụng sáng tạo những nguyên lí của chủ nghĩa Mác – Lê nintrong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam, đặc biệt là giương caongọn cờ độc lập dân tộc, toàn vẹn lãnh thổ.(0,25 điểm)

Page 132: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

- Tập hợp và đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh tổng hợp của dân tộc và thờiđại, kiên trì đường lối hòa bình, phát huy sức mạnh toàn diện trên tất cả các mặttrận, từ kinh tế, chính trị, quân sự, ngoại giao, văn hóa, giáo dục,… (0,25 điểm)

- Đồng thời, bài học chớp thời cơ của Cách mạng tháng Tám cũng đòi hỏi chúng tavận dụng, tận dụng được những điều kiện hội nhập, mở cửa để tăng cường sứcmạnh của dân tộc, đoàn kết quốc tế, sự ủng hộ của nhân dân yêu chuộng hòa bìnhtrên toàn thế giới. (0,25 điểm)

Câu IV (2,0 điểm)

a.Các Mặt trận dân tộc thống nhất:

- Hội phản đế đồng minh Đông Dương (11-1930) (chưa được thành lập trên thựctế).

- Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương (7-1936). Đến tháng 3-1938, đổi thành Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương (gọi tắt là Mặt trậnDân chủ Đông Dương)

.- Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương (11-1939).

- Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh) (5-1941).

( 4 ý trên được 0.75 điểm)

- Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam (Liên Việt) (5-1946).

- Mặt trận Việt Minh và Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam hợp nhất thành Mặt trậnLiên Việt (3-1951).

( 2 ý trên được 0,5 điểm)

b) Mục tiêu của Mặt trận dân tộc thống nhất giai đoạn (1951-1954):

- Mặt trận dân tộc thống nhất trong giai đoạn 1951 – 1954 là Mặt trận trận LiênViệt. (0,25 điểm)

- Thực hiện nhiệm vụ đoàn kết toàn dân, xây dựng lực lượng cách mạng, chống âmmưu chia rẽ của thực dân Pháp, động viên quần chúng tham gia cuộc kháng chiến,kiến quốc. (0,25 điểm)

- Thực hiện đường lối kháng chiến toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinhcủa Đảng, đưa cuộc kháng chiến chống Pháp đến thắng lợi hoàn toàn. (0,25 điểm)

Page 133: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2015(Đề thi gồm có 01 trang) Môn: LỊCH SỬ

Ngày thi: 22 tháng 01 năm 2015Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu I (2,0 điểm)

Lí luận cách mạng giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc truyền bá về Việt Nam sau chiếntranh thế giới thứ nhất được thể hiện trong các tài liệu nào? Nêu nội dung của tư tưởng đó.

Câu II (2,0 điểm)

Trình bày và nhận xét việc tập hợp lực lượng cách mạng của Đảng Cộng sản Đông Dương trongthời kì 1930– 1945.

Câu III (3,0 điểm)

Trong cuộc kháng chiến chống Pháp từ năm 1946 đến năm 1954, chiến thắng nào của quân dânViệt Nam đã làm phá sản ý đồ “đánh nhanh, thắng nhanh” của thực dân Pháp? Trình bày hoàn cảnh,diễn biến, kết quả và ý nghĩa của chiến thắng đó.

Câu IV (3,0 điểm)

Vì sao nói giai đoạn 1960-1973 là giai đoạn phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản? Nguyênnhân nào dẫn đến sự phát triển “thần kì” đó? Theo anh/chị, Việt Nam có thể học được những bàihọc kinh nghiệm gì từ sự thành công của Nhật Bản?

------- Hết ---------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh............................................ Số báo danh:...............................................................

Page 134: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁPÁN – THANG ĐIỂM

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2015Môn: LỊCH SỬ

(Đáp án – thang điểm có 05 trang)

Câu Nội dung Điểm

Câu I:

2,0 điểm

Lí luận cách mạng giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc truyền bá về ViệtNam sau chiến tranh thế giới thứ nhất được thể hiện trong các tài liệu nào? Nêunội dung của tư tưởng đó.

a. Tài liệu:

- Các bài viết của Nguyễn Ái Quốc đăng trên tờ báo Nhân đạo(của Đảng cộng sản Pháp); báo Đời sống công nhân (Liên đoànLao động Pháp); Sự thật (Đảng cộng sản Liên Xô); tạp chí Thư tínquốc tế (Quốc tế cộng sản); báo Người cùng khổ, báo Thanh niên.

0,25

- Qua các bài tham luận của Nguyễn Ái Quốc trình bày trong Đạihội quốc tế cộng sản lần thứ V, Đại hội quốc tế nông dân (1924).

0,25

- Qua tác phẩm: Bản án chế độ thực dân Pháp (1925), ĐườngKách mệnh (1927).

0,25

b. Nội dung

- Cách mạng giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa trước hếtphải thực hiện “tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạngđể đi tới xã hội cộng sản”. Độc lập dân tộc phải gắn liền với chủnghĩa xã hội.

0,25

- Nhiệm vụ của cách mạng là đánh đổ đế quốc Pháp, bọn phongkiến và phản cách mạng, làm cho nước Việt Nam được độc lậptự do, từng bước thực hiện khẩu hiệu “ruộng đất cho dân cày”(chống đế quốc giành độc lập dân tộc là nhiệm vụ lớn nhất).

0,25

- Lực lượng tham gia: Trong cuộc cách mạng đó, công nhân vànông dân là gốc của cách mạng nhưng cần lôi kéo tiểu tư sản, tríthức, tư sản dân tộc, trung và tiểu địa chủ.

0,25

- Lãnh đạo: Nông dân và công nhân là bạn đồng minh tự nhiên,song giai cấp nông dân muốn giải phóng mình phải đặt dưới sựlãnh đạo của giai cấp công nhân. Đảng Cộng sản Việt Nam là độitiên phong của giai cấp vô sản, giữ vai trò lãnh đạo cách mạng.

0,25

Page 135: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

- Phải thực hiện đoàn kết quốc tế, tranh thủ sự giúp đỡ của giaicấp vô sản và các dân tộc bị áp bức trên thế giới.

0,25

Câu II:

2,0 điểm

Trình bày và nhận xét về chủ trương tập hợp lực lượng cáchmạng trong các hội nghị của Đảng Cộng sản Đông Dương từnăm 1930 đến 1945.

a. Giai đoạn 1930 – 1931:- Tại hội nghị thành lập Đảng, trong bản Cương lĩnh chính trị đầutiên:

+ Chủ trương: Lực lượng cách mạng là công nhân, nông dân, tiểutư sản, trí thức. Đối với phú nông, trung tiểu địa chủ và tư bảnphải lợi dụng hoặc trung lập.

0,25

+ Nhận xét: Đó là chủ trương đúng đắn, phù hợp với thái độchính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp trongxã hội Việt Nam. Mặt khác, thể hiện rõ tư tưởng đại đoàn kết dântộc, qua đó khai thác sức mạnh của toàn dân tộc vào sự nghiệpcứu nước.

0,25

- Tại hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộngsản Đông Dương (10–1930), trong bản Luận cương chính trị:

+ Chủ trương: Động lực của cách mạng là công nhân, nông dân.

+ Nhận xét: Luận cương không thấy được khả năng cách mạngcủa tiểu tư sản, khả năng chống đế quốc của tư sản dân tộc, khảnăng phân hóa và lôi kéo một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ đi theocách mạng.

0,25

b. Giai đoạn 1936–1939: Trong hội nghị Ban Chấp hànhTrung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7–1936:

- Chủ trương: Tập hợp rộng rãi mọi lực lượng dân chủ, từ lựclượng cơ bản (công nhân, nông dân), đến các tầng lớp trên (tiểu tưsản, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ) và cả một bộ phậnnhững người Pháp có xu hướng chống phát xít ở Đông Dương,tức là cả một bộ phận lực lượng ngoài dân tộc. Thành lập Mặttrận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương (năm 1938 đổithành Mặt trận dân chủ Đông Dương).

0,25

Page 136: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

- Nhận xét: Chủ trương này đáp ứng yêu cầu cụ thể của cuộc vậnđộng dân chủ, nhằm đoàn kết rộng rãi tất cả những lực lượng cókhả năng chống phát xít, phản động thuộc địa, cô lập cao độ bộphận phản động nhất trong thực dân Pháp ở Đông Dương, là bộphận không chịu thực hiện những chính sách mà Chính phủ nhândân Pháp ban hành. Từ đó đòi các quyền tự do dân chủ, cơm áo,hòa bình.

0,25

c. Giai đoạn 1939 – 1945: Trong hội nghị Ban Chấp hànhTrung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11–1939 vàtháng 5–1941:

- Chủ trương: Tập hợp mọi lực lượng dân tộc như công nhân,nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, trung và tiểu địa chủ, các cánhân yêu nước không phân biệt giai cấp, tôn giáo, dân tộc. Lựclượng này sẽ được tổ chức thống nhất trong các mặt trận:

+ Hội nghị Trung ương tháng 11–1939, chủ trương thành lập Mặttrận Dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.

+ Hội nghị Trung ương tháng 5–1941, chủ trương thành lập Mặttrận Việt Nam độc lập đồng minh.

0,25

025

- Nhận xét: Đó là một chủ trương đúng đắn nhằm huy động lựclượng toàn dân tộc, cô lập cao độ kẻ thù; khắc phục triệt để nhữnghạn chế về tập hợp lực lượng trongLuận cương chính trị tháng10–1930, khẳng định lại tư tưởng đại đoàn kết dân tộc của Hồ ChíMinh trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.

0,25

Câu 3:

3,0 điểm

Trong cuộc kháng chiến chống Pháp từ năm 1946 đến năm 1954, chiến thắngnào của quân dân Việt Nam đã làm phá sản ý đồ “đánh nhanh, thắng nhanh”của thực dân Pháp? Trình bày hoàn cảnh, diễn biến, kết quả và ý nghĩa củachiến thắng đó.a. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp từ năm 1946 đến năm1954, chiến thắng của quân dân Việt Nam đã làm phá sản ý đồ“đánh nhanh, thắng nhanh”của thực dân Pháp là chiến dịchViệt Bắc thu đông 1947.

0,25

b.Hoàn cảnh, diễn biến, kết quả, ý nghĩa

Page 137: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

* Hoàn cảnh:

- Về phía Pháp:

Bước sang năm 1947, Pháp gặp nhiều khó khăn. Để giải quyếtnhững khó khăn đó và thực hiện âm mưu “đánh nhanh thắngnhanh”, tháng 3–1947, Bôlaec được cử sang làm Cao ủy của Phápở Đông Dương, vạch ra kế hoạch tiến công Việt Bắc nhằm đánhphá căn cứ địa, tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và quân chủlực, triệt đường liên lạc quốc tế của ta. Chúng âm mưu giànhthắng lợi quân sự, tiến tới thành lập chính phủ bù nhìn, nhanhchóng kết thúc chiến tranh.

- Về phía Việt Nam:

Cơ quan Trung ương của ta rút về căn cứ Việt Bắc để kháng chiếnlâu dài. Lực lượng kháng chiến của ta lúc này vẫn còn non yếu.Trung ương Đảng chủ trương tiến hành cuộc chiến tranh nhândân, kháng chiến toàn dân, toàn diện, trường kì và tự lực cánhsinh.

0,25

0,25

* Diễn biến

- Hành động của Pháp: Để thực hiện kế hoạch trên, Pháp huyđộng 12000 quân và hầu hết máy bay ở Đông Dương do tướngValuy chỉ huy, tiến công Việt Bắc từ ngày 7–10–1947. Chúng chiathành 3 cánh quân tiến công lên Việt Bắc:

+ Sáng ngày mùng 7–10–1947, một binh đoàn quân dù doSôvanhắc chỉ huy đổ bộ xuống Bắc Kạn, Chợ Mới.

+ Cùng ngày, một binh đoàn bộ binh do Bôphơrê chỉ huy từ LạngSơn tiến lên Cao Bằng rồi vòng xuống Bắc Kạn bao vây Việt Bắcở phía đông và phía bắc.

+ Ngày 9–10–1947, một binh đoàn bộ binh và lính thủy doComuynan chỉ huy từ Hà Nội ngược lên sông Hồng, sông Lô, lênTuyên Quang, Chiêm Hóa rồi đánh vào Đài Thị, bao vây Việt Bắcở phía tây.

- Chủ trương, hành động của Việt Nam:

+ Ngày 15–10–1947, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị“phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp”.Quân taanh dũng chiến đấu, đẩy lùi mọi hướng tấn công của địch.

.+ Ở Bắc Kạn, quân ta bao vây, tiến công địch ở Bắc Kạn, ChợMới, Chợ Đồn, Chợ Rã, buộc Pháp phải rút khỏi Chợ Đồn, ChợRã (cuối tháng 11–1947)

0,5

0,25

0,25

Page 138: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

+ Ở mặt trận hướng đông, ta chặn đánh địch trên đường số 4, tiêubiểu là trận ở đèo Bông Lau (30–10–1947). Ở hướng tây, ta phụckích, đánh địch trên sông Lô, nổi bật là trận Đoan Hùng, Khe Lau.

0,25

*Kết quả:

- Ta đã loại khỏi vòng chiến đấu hơn 6.000 quân địch, bắn rơi 16máy bay và bắn chìm 11 tàu chiến, ca nô; phá hủy nhiều xe quânsự và vũ khí, quân trang quân dụng của địch.

0,25

- Buộc quân Pháp rút khỏi Việt Bắc vào ngày 19–12–1947. Cơquan chỉ đạo kháng chiến được bảo vệ, bộ đội chủ lực của tatrưởng thành.

0,25

* Ý nghĩa:

- Là chiến dịch phản công đầu tiên của ta trong cuộc kháng chiếnchống Pháp giành thắng lợi. Chứng minh sự đúng đắn của đườnglối kháng chiến của Đảng ta, chứng minh khả năng vững chắc củacăn cứ địa Việt Bắc.

- Làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp, buộcPháp chuyển sang đánh lâu dài với ta.

0,25

0,25

Câu IV:

3 điểm

Vì sao nói giai đoạn 1960-1973 là giai đoạn phát triển “thần kì” của nền kinh tếNhật Bản? Nguyên nhân nào dẫn đến sự phát triển “thần kì” đó? Theo em, ViệtNam có thể học được những bài học kinh nghiệm gì từ sự thành công của NhậtBản?

a) Sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản

- Sau khi nền kinh tế phục hồi và đạt mức trước chiến tranh, từnăm 1952 đến năm 1960, Nhật Bản có bước phát triển nhanh. Từnăm 1960 đến năm 1973, kinh tế Nhật Bản bước vào giai đoạnphát triển “thần kì”:

+ Tốc độ tăng trưởng cao liên tục, nhiều năm đạt tới hai con số(1960–1969 là 10,8%).Từ năm 1970–1973, tuy có giảm đi nhưngvẫn đạt bình quân 7,8%, cao hơn các nước phát triển khác.

+ Năm 1968, Nhật đã vượt qua Anh, Pháp, Cộng hòa Liên bangĐức, vươn lên đứng thứ hai trong thế giới tư bản (sau Mỹ). NhậtBản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thếgiới (cùng với Mỹ và Tây Âu).

Page 139: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

- Nhật Bản rất coi trọng giáo dục và khoa học - kĩ thuật, tập trungvào lĩnh vực sản xuất phục vụ dân dụng nổi tiếng thế giới (tivi, tủlạnh, ô tô,…), các tàu chở dầu có tải trọng lớn (1 triệu tấn), xâydựng đường ngầm dưới biển dài 53,8 km nối liền hai đảo Hôn-suvà Hốc-cai-đô, xây dựng cầu đường bộ dài 9,7 km nối hai đảoHôn-su và Sicôcư,…

b) Nguyên nhân

* Nguyên nhân chủ quan

+ Coi trọng yếu tố con người, người dân Nhật với truyền thốngvăn hóa, giáo dục, đạo đức lao động tốt, có ý thức tổ chức kỉ luật,được trang bị kiến thức và nghiệp vụ, cần cù và tiết kiệm, ý thứccộng đồng,…được xem là vốn quí nhất, là “công nghệ cao nhất”,là nhân tố quyết định hàng đầu.

+ Nhà nước quản lý kinh tế một cách có hiệu quả, có vai trò rấtlớn trong việc phát triển nền kinh tế ở tầm vĩ mô.

+ Các công ty của Nhật Bản năng động, có tầm nhìn xa, quản lýtốt nên có tiềm lực và sức cạnh tranh cao.

+ Nhật Bản luôn áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật hiệnđại, không ngừng nâng cao năng suất, cải tiến mẫu mã, hạ giáthành sản phẩm.

+ Chi phí cho quốc phòng ít nên có điều kiện tập trung cho pháttriển kinh tế (Hiến pháp quy định không vượt quá 1% GDP)

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

* Nguyên nhân khách quan

+ Nguồn viện trợ Mỹ, dựa vào Mỹ về mặt quân sự để giảm chiphí quốc phòng; lợi dụng các cuộc Chiến tranh Triều Tiên(1950–1953), Việt Nam (1954–1975) để làm giàu.

+ Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ đạt được nhiều thànhtựu. Mặt khác, đây cũng là giai đoạn phát triển của nền kinh tế thếgiới.

0,25

0,25

Page 140: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

c. Bài học cho Việt Nam.

- Chú trọng yếu tố con người. Cần phải đào tạo, rèn luyện nhữngcá nhân có ý thức kỉ luật cao, được trang bị kiến thức, cần cù, tiếtkiệm, ý thức cộng đồng,…

- Nâng cao vai trò lãnh đạo, quản lí của Nhà nước và các côngty (nhạy bén nắm bắt tình hình thế giới, thông tin và dự báo,…);tích cực áp dụng những thành tựu khoa học – kỹ thuật vào sảnxuất,… ; tận dụng tốt các các cơ hội từ bên ngoài,...

0,25

0,25

Page 141: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi gồm có 01 trang)

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3NĂM 2015Môn: ĐỊA LÍ

Ngày thi: 23 tháng 01 năm 2015Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu I (3,0 điểm)

1. Phân tích ảnh hưởng của biển Đông đến các hệ sinh thái vùng ven biển nước ta. Thiênnhiên nhiệt đới ẩm gió mùa biểu hiện qua sông ngòi nước ta như thế nào?

2. Nước ta đang ở thời kì cơ cấu “dân số vàng”. Nêu những thuận lợi của cơ cấu “dân sốvàng” đối với sự phát triển kinh tế xã hội đất nước. Phân tích tình hình sử dụng lao độngtrong các ngành kinh tế ở nước ta hiện nay.

Câu II (2,0 điểm)

Phân tích những khó khăn của các điều kiện phát triển giao thông vận tải Việt Nam. Kểtên các tuyến đường sắt chủ yếu ở nước ta.

Câu III (2,0 điểm)

Giải thích tại sao Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước?Kể tên các trung tâm công nghiệp ở Đông Nam Bộ.

Câu IV (3,0 điểm)

Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI NƯỚC TA

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm Tổng số Đường sắt Đường bộ Đườngsông

Đườngbiển

Đường hàngkhông

2000 223 823,0 6 258,2 144 571,8 57 395,3 1 15 552,5 45,22001 800 886,0 7 861,5 587 014,2 144 227,0 61 593,2 190,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2010, NXB Thống kê, 2011)

Page 142: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

1. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô, cơ cấu khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loạihình vận tải nước ta năm 2000 và năm 2010.

2. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét và giải thích.

--------- Hết ---------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh :....................................... Số báo danh:................................................

Page 143: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi gồm có 01 trang)

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3NĂM 2015Môn: ĐỊA LÍ

Ngày thi: 23 tháng 01 năm 2015Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu I (3,0 điểm)

1. Phân tích ảnh hưởng của biển Đông đến các hệ sinh thái vùng ven biển nước ta. Thiênnhiên nhiệt đới ẩm gió mùa biểu hiện qua sông ngòi nước ta như thế nào?

2. Nước ta đang ở thời kì cơ cấu “dân số vàng”. Nêu những thuận lợi của cơ cấu “dân sốvàng” đối với sự phát triển kinh tế xã hội đất nước. Phân tích tình hình sử dụng lao độngtrong các ngành kinh tế ở nước ta hiện nay.

Câu II (2,0 điểm)

Phân tích những khó khăn của các điều kiện phát triển giao thông vận tải Việt Nam. Kểtên các tuyến đường sắt chủ yếu ở nước ta.

Câu III (2,0 điểm)

Giải thích tại sao Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước?Kể tên các trung tâm công nghiệp ở Đông Nam Bộ.

Câu IV (3,0 điểm)

Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI NƯỚC TA

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm Tổng số Đường sắt Đường bộ Đườngsông

Đườngbiển

Đường hàngkhông

2000 223 823,0 6 258,2 144 571,8 57 395,3 1 15 552,5 45,22001 800 886,0 7 861,5 587 014,2 144 227,0 61 593,2 190,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2010, NXB Thống kê, 2011)

Page 144: B ? B Ci.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang06/12/tong-hop-de-thi-thu-thpt... · 3 3 1 2 2 a a b b Vậy số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. 0,5 Câu 3

1. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô, cơ cấu khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loạihình vận tải nước ta năm 2000 và năm 2010.

2. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét và giải thích.

--------- Hết ---------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh :....................................... Số báo danh:................................................