67
1 Bài 1: Tgii thiu 1 A: Xin chà o chị . Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thự c phẩ m Maruma , Nhật Bản. Tôi mới sang Việt Nam. B: Cho anh. Tôi l Lan, Nguyễ n Thị Lan. Tôi l nh bo. Năm nay tôi mới tốt nghiệp Trưng Đi hc H Ni. A: Thế à ? Thế thì chị mớ i bắt đầu đi lm nh. B: D, đng rồi .

B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

1

Bài 1: Tự giới thiệu

1

A: Xin chao chi.

Tôi tên la Tanaka Ichiro.

Tôi la nhân viên công ty thưc phâm Maruma, Nhât Ban.

Tôi mơi sang Viêt Nam.

B: Chao anh.

Tôi la Lan, Nguyên Thi Lan.

Tôi la nha bao.

Năm nay tôi mơi tôt nghiêp Trương Đai hoc Ha Nôi.

A: Thê a?

Thê thi chi mơi băt đâu đi lam nhi.

B: Da, đung rồi.

Page 2: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

2

A: Xin chao chi.

Tôi tên la Tanaka Ichiro.

Tôi la nhân viên công ty thưc phâm Maruma, Nhât Ban.

Tôi mơi sang Viêt Nam.

B: Chao anh.

Tôi la Lan, Nguyên Thi Lan.

Tôi la nha bao.

Năm nay tôi mơi tôt nghiêp Trương Đai hoc Ha Nôi.

A: Thê a?

Thê thi chi mơi băt đâu đi lam nhi.

B: Da, đung rôi.

A: こんにちは

私の名前は田中一郎です。

私は日本の「マルマ」という食品会社の社員です。

ベトナムに来たばかりです。

B: こんにちは。

私はランです。グエン・ティ・ランです。

私は新聞記者です。

今年ハノイ大学を卒業したばかりです。

A: そうですか。

ということは働き始めたばかりなんですね。

B: ええ、そうです。

Page 3: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

3

Từ ngữ mới

xin 丁寧語、話す相手が自分より年長であったり、地位が上であったりする

場合などに、挨拶の言葉の前に付ける。

chao 「おはよう」「こんにちは」「こんばんは」「さようなら」等の意味を

もつ挨拶の言葉。→別項Ngữ pháp参照

chi 元々は「姉」という意味を持つ親族名称だが、ここでは女性に対する2

人称代名詞。→別項参照

tôi 「私」「僕」の意味を持つ最も一般的な1人称代名詞。→別項参照

tên 「名前」。「姓」は ho 。

la 「~です。」にあたる。主部の内容と述部の内容が等しい関係にあるこ

とを示す語。

nhân viên [人員]「事務員」。

công ty [公司]「会社」。 nhân viên công ty で「会社員」

thưc phâm [食品]「食品、食料品」。đô ăn ともいう。

Nhât Ban [日本]「日本」。

mơi 「~したばかり」近接過去を表わす。

sang 「渡る」「渡って行く」「渡って来る」

anh 元々は「兄」という意味を持つ親族名称だが、ここでは男性に対する2

人称代名詞。→別項参照

nha bao 「ジャーナリスト」「新聞記者」。nha は「家」の意味。→別項参照

năm nay 「今年」

tôt nghiêp [卒業]「卒業する」。

trương [場]「学校」。

Đai hoc [大学]「大学」。

Ha Nôi [河内]「ハノイ」。ベトナムの首都。

thê 「それで」「では」「それでは」。Thê a? 「そうなんですか?」

a 文末につけて「確認」と共に「疑念」や「驚愕」を表わす語気詞。

thê thi 「それでは」。

băt đâu 「始める」。

đi 「行く」。

đi lam 「仕事に行く」「働く」。

nhi 自分の認識に対して同意を求める働きを持つ語気詞。

da 相手との言葉のやりとりに際して、これを言葉の間に挟んで礼儀正しさ

を示す一種の丁寧語。

đung 「正しい」「正確な」。Đung rôi. で「その通り」。

Page 4: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

4

Ngữ pháp

chao 元々「挨拶する」という意味の動詞。2人称代名詞を後ろに付けて用いる。

Chao anh.

Chao chi.

Xin chao ba.

Xin chao bac.

Em chao cô.

Em chao thây.

挨拶の表現

「~」には、2人称代名詞が入る。

Tam biêt~. 「さようなら。」

Xin phep~. 「失礼します。」

Tôi đi nhe. 行く人が残る人に対して「さようなら。」「じゃあね。」

~ đi nhe. 残る人が行く人に対して「さようなら。」「じゃあね。」

Se găp lai~. 「また、会いましょう。」

Mai nhe. 「また明日。」

Khoe không ? 「元気?」元々は ~ co khoe không? という文。

Cam ơn~. 「ありがとう。」

Không sao. 「どういたしまして。」

Thê a 「そうですか。」「なるほど。」

Thê thi 「それでは、」「ところで、」

Đung rôi. 「そうです。」「その通りです。」

Sai rôi. 「違います。」

Không phai. 「違います。」「そうじゃありません。」

Page 5: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

5

A la B

「AはBである」構文。 laは「~です。」にあたる。主部の内容と述部の内容が等

しい関係にあることを示す語。

Tôi la nhân viên công ty thưc phâm Nhât Ban.

私は日本の食品会社の社員です。

Tôi la nha bao. 私は新聞記者です。

Tôi la ngươi Nhât. 私は日本人です。

Đây la cai but. これは(1本の)ペン(筆)です。

Đây la con chim. これは(1羽の)鳥です。

Đây la trương Đai hoc. これは大学です。(ここは大学です。)

Đây la Tamađa. こちらは玉田です。

Đo la quyên sach. それは(1冊の)本です。

Kia la nha may. あれは工場です。

A la B 構文の疑問文の作り方

主語と la の間に co phai を入れて、文末に không ? を置く。

Anh co phai la nhân viên công ty thưc phâm Nhât Ban không ?

Anh co phai la nha bao không ?

Anh co phai la ngươi Nhât không ?

Đây co phai la cai but không ?

Đây co phai la con chim không ?

Đây co phai la trương Đai hoc không ?

Đây co phai la Tamađa không ?

Đo co phai la quyên sach không ?

Kia co phai la nha may không ?

Page 6: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

6

A la B 構文の否定分の作り方

主語と la の間に không phai を入れる。

Tôi không phai la nhân viên công ty thực phâm Nhât Ban.

Tôi không phai la nha bao.

Tôi không phai la ngươi Nhât.

Đây không phai la cai but.

Đây không phai la con chim.

Đây không phai la trương Đai hoc.

Đây không phai la Tamađa.

Đo không phai la quyên sach.

Kia không phai la nha may.

Page 7: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

7

Tự giới thiệu

2

Giáo sư Hiếu: Nhân cuôc hop hôm nay, tôi rất hân hanh được giới thiệu

môt ban Nhât Ban, mới sang Việt Nam đê nghiên cứu.

Anh Okada, môt nhà nghiên cứu lich sử tre xuất sắc của

Nhât Ban.

Xin anh Okada phát biêu vài lơi.

Okada: Xin chào giáo sư Hiếu và các ban đồng nghiệp có măt hôm nay.

Tôi xin phép được tự giới thiệu.

Tôi tên là Okada Masaki, nghiên cứu sinh tai trương Đai hoc

Osaka, Nhât Ban.

Dưới sự hướng dẫn của giáo sư Motoki, môt nhà nghiên cứu

lich sử nổi tiếng của Nhât Ban, tôi đang nghiên cứu về lich sử

tư tưởng Việt Nam, đăc biệt là về lich sử tư tưởng phong thủy

Việt Nam.

Tôi không những quan tâm đến lich sử tư tưởng Việt Nam mà

còn quan tâm đến lich sử tôn giáo Việt Nam.

Trong quá trình nghiên cứu về đề tài, tôi rất mong được sự

giúp đỡ của các ban.

Tôi xin chân thành cam ơn giáo sư và các ban.

Xin hết.

Giáo sư Hiếu: Xin cám ơn anh Okada.

Chúng tôi cũng rất hy vong quan hệ chúng ta ở lĩnh vực

khoa hoc se tiếp tục phát triên mãi mãi.

Page 8: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

8

Giáo sư Hiếu: Nhân cuôc hop hôm nay, tôi rất hân hanh được giới thiệu

môt ban Nhât Ban, mới sang Việt Nam đê nghiên cứu.

Anh Okada, môt nhà nghiên cứu lich sử tre xuất sắc của

Nhât Ban.

Xin anh Okada phát biêu vài lơi.

ヒエウ教授: 本日の会議の席で、ベトナムへ研究にやって来たばかりの日本の友人を

紹介できることはとても光栄に思います。日本の優秀な若い歴史研究者、

岡田さんです。岡田さん、一言お願いします。

Okada: Xin chào giáo sư Hiếu và các ban đồng nghiệp có măt hôm nay.

Tôi xin phép được tự giới thiệu.

Tôi tên là Okada Masaki, nghiên cứu sinh tai trương Đai hoc

Osaka, Nhât Ban.

Dưới sự hướng dẫn của giáo sư Motoki, môt nhà nghiên cứu

lich sử nổi tiếng của Nhât Ban, tôi đang nghiên cứu về lich sử

tư tưởng Việt Nam, đăc biệt là về lich sử tư tưởng phong thủy

Việt Nam.

Tôi không những quan tâm đến lich sử tư tưởng Việt Nam mà

còn quan tâm đến lich sử tôn giáo Việt Nam.

Trong quá trình nghiên cứu về đề tài, tôi rất mong được sự

giúp đỡ của các ban.

Tôi xin chân thành cam ơn giáo sư và các ban.

Xin hết.

岡田: ヒエウ教授並びに本日ご列席の同業者の皆様、自己紹させて頂きます。私は

岡田正樹と申します。日本の大阪大学の大学院生です。日本の有名な歴史学

者、元木先生の指導の下、ベトナムの思想史、特にベトナムの風水思想の歴

史について研究しています。ベトナムの思想史だけでなく、ベトナムの宗教

史にも関心があります。研究テーマについて研究する過程で、皆さんのご協

力が得られることを願っております。教授と皆さんに心より御礼申し上げま

す。以上です。

Giáo sư Hiếu: Xin cám ơn anh Okada.

Chúng tôi cũng rất hy vong quan hệ chúng ta ở lĩnh vực

khoa hoc se tiếp tục phát triên mãi mãi.

ヒエウ教授: 岡田さんありがとうございました。私も、私達の学術分野での関係が今

後も発展し続けることを祈っています。

Page 9: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

9

Từ ngữ mới

tư [自]「自ら」。

giơi thiêu [介紹]紹介する。tư giơi thiêu で「自己紹介」。

giao sư [教師]「大学教官」。

nhân 「~の機会に」「~に際して」

cuôc ある一定の時間、期間の中で行われるものを指す。

hop 「集まる」ここでは cuôc を伴って「会議」の意。

hôm nay 「今日」

rât 「とても」「非常に」形容詞の前に置いて程度を強める。

hân hanh [欣幸]「嬉しい」。

đươc 動詞の前に置いて「恩恵」の受け身を表わす。

môt 「一」の意味の基本数詞。

ban [伴]「友人」「友達」。友人や友達に対する2人称代名詞としても

使われる。

đê 「~するために」。

nghiên cưu [研究]「研究する」。

nha 「~家」。nha nghiên cứu で「研究家」「研究者」。

lich sử [歴史]「歴史」。

tre 「若い」「幼い」。

xuât săc [出色]「優秀な」「卓越した」。

của 「~の」

phat biêu [発表]「発言する」「発表する」「表明する」。

vai 「2,3の」「いくつかの」。

lơi 「言葉」

va 「~と」並列を表わす接続詞。

cac [各]「各~」「おのおのの」「それぞれの」複数を表わす語。

đông nghiêp [同業]「同業の」「同じ仕事仲間の」。

co măt 〈ある+顔〉「出席する」。⇔ văng măt

xin phep đươc → Ngư phap

nghiên cưu sinh [研究生]「大学院生」。

tai 「(場所)の」「(場所)における」「~のところに」。

dươi 「下」「~の下」「~の下で」

sư [事]動詞の前に付けて名詞化する語。

hương dân [嚮引]「指導する」。

nôi tiêng 〈浮かぶ+声〉「有名な」「高名な」「著名な」。

Page 10: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

10

đang 「~している」。

tư tương [思想]「思想」「考え」。

đăc biêt la 〈[特別]+la〉「特に」「とりわけ」。

phong thuy [風水]「風水」。

không nhưng ...ma con.... →Ngư phap

quan tâm [関心]「関心を持つ」

đến 「~に」quan tâm đên .... で「・・・に関心がある」

tôn giao [宗教]「宗教」。

trong 「~のなかで」「~において」

qua trinh [過程]「過程」。

đề tai [題材]「題材」「テーマ」「タイトル」。

mong 「期待する」「希望する」。→Ngư phap

giup đỡ 「助ける」「手伝う」。

chân thanh [真誠]「心から」「心より」

cam ơn 〈[感]+恩〉「感謝する」「ありがとう」。 cam ơn とも言う。

xin hêt 〈丁寧語+尽きる、終わる、すべて〉「終わりです」「以上です」。

chung tôi 「(聞き手を含まない)私たち」。ここでは謙った表現の「私」。

cũng 「~も」

hy vong [希望]「希望する」「期待する」。=hi vong

quan hê [関係]「関係」。

chung ta 「(聞き手を含む)私たち」。

ở 「~で」「~において」場所、領域をさす。

lĩnh vực [領域]「領域」「分野」。

khoa hoc [科学]「科学」 lĩnh vực khoa hoc で「学術分野」。

se 未来を表わす。「きっと」「必ず」という意味を含ませる。

tiêp tuc [接続]「継続する」「続く」「続ける」。

phat triên [発展]「発展する」。

mai mai 「(途切れることなく)、(終わることなく)続いていく」「ずっと」。

→Ngư phap

Page 11: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

11

Ngữ pháp

xin phép được ... 丁寧な依頼表現「~させて下さい」

Tôi xin phep đươc tư giơi thiêu.

「自己紹介させていただきます。」

Tôi xin phép được phát biêu ý kiến của tôi.

「私の意見を述べさせてもらいます。」

Chúng tôi xin phep được tỏ lòng cam ơn với tất ca các vi.

「皆様方への感謝の気持ちを表させていただきます。」

Chúng em xin phép được mơi cô đến liên hoan.

「謹んで先生をパーティーにご招待させていただきます。」

không những ... mà còn ... 「・・・だけでなく・・・も」

Tôi không những quan tâm đến lich sử tư tưởng Việt Nam mà còn

quan tâm đến lich sử tôn giáo Việt Nam.

「私はベトナムの思想史だけでなくベトナムの宗教史にも関心があります。」

Nó không những không thích hoc mà còn luôn luôn nghi hoc.

「彼は勉強が嫌いなだけでなく、いつも学校を休んでいます。」

Điều đó không những làm cho chúng tôi buồn mà còn làm cho thầy

Nam thất vong.

「その事は私たちを悲しませただけでなく、ナム先生をも失望させた。」

Anh ấy không những thích ăn món ăn Việt Nam mà còn rất giỏi nấu

môt số món.

「彼はベトナム料理が好きなだけでなく、いくつかの料理を作るのがとても

上手である。

Page 12: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

12

mong ... 「・・・を願う」「・・・と祈る」

Tôi rất mong được sự giúp đỡ của các ban.

「皆さんのご協力が得られることを願っております。」

Tôi mong anh tra lơi ngay.

「お早い返事をお願いします。」

Tôi rất mong được sự hợp tác của các ban.

「皆さんのご協力が得られることを願っております。」

... mãi 動詞の後ろに付けて動作の継続を表わす。「~し続ける」「絶えず~する」

Chúng tôi cũng rất hy vong quan hệ chúng ta ở lĩnh vực khoa hoc se

tiếp tục phát triên mãi mãi.

「私も私達の学術分野での関係が今後も発展し続けることを祈っています。」

Tôi rất mong quan hệ chúng ta se phát triên mãi.

「私達の関係が発展し続けることを祈っています。」

Nó cứ đi mãi mà không tới nơi.

「彼はずっと行き続けたが到着しない。」

Chúc cô manh khoe và đẹp mãi.

「先生が変わらず健康で美しくあられることをお祈りいたします。」

Page 13: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

13

Tự giới thiệu

3

Shimazu: Xin chào các thầy cô và các ban có măt hôm nay.

Tôi xin phép được tự giới thiệu.

Tôi tên là Shimazu Masaki, sinh viên năm thứ nhất khoa

tiếng Việt tai trương Đai hoc Osaka, Nhât Ban.

Quê của tôi ở Kyoto.

Tôi mới bắt đầu hoc tiếng Việt từ tháng tư năm nay nên tôi chưa

nói được nhiều.

Tôi mong các thầy cô và các ban thứ lỗi cho tôi.

Ngoài việc hoc tiếng Việt ra, tôi không những quan tâm đến văn

hoá âm nhac Việt Nam mà còn quan tâm đến văn hoa âm thực

Việt Nam.

Sở thích của tôi là chơi bóng đá và nghe nhac cổ điên.

Tôi rất mong được sự giúp đỡ của các thầy cô và các ban trong

quá trình hoc tiếng Việt.

Tôi xin chân thành cam ơn các thầy cô và các ban.

Cô Hà: Xin cam ơn em Shimazu.

Chúc em hoc tâp ngày càng tiến bô mãi.

Page 14: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

14

Shimazu: Xin chào các thầy cô và các ban có măt hôm nay.

Tôi xin phép được tự giới thiệu.

Tôi tên là Shimazu Masaki, sinh viên năm thứ nhất khoa

tiếng Việt tai trương Đai hoc Osaka, Nhât Ban.

Quê của tôi ở Kyoto.

Tôi mới bắt đầu hoc tiếng Việt từ tháng tư năm nay nên tôi chưa

nói được nhiều.

Tôi mong các thầy cô và các ban thứ lỗi cho tôi.

Ngoài việc hoc tiếng Việt ra, tôi không những quan tâm đến văn

hoá âm nhac Việt Nam mà còn quan tâm đến văn hoa âm thực

Việt Nam.

Sở thích của tôi là chơi bóng đá và nghe nhac cổ điên.

Tôi rất mong được sự giúp đỡ của các thầy cô và các ban trong

quá trình hoc tiếng Việt.

Tôi xin chân thành cam ơn các thầy cô và các ban.

本日ご出席の皆様こんにちは。

自己紹介させていただきます。

私は日本の大阪大学のベトナム語学科の1年生で、清水政明と申します。

私の故郷は京都です。

私は今年の4月からベトナム語を習い始めたばかりなのでまだ沢山話せ

ません。

どうかご容赦下さい。

ベトナム語の勉強のほかに、私はベトナムの音楽文化だけでなくベトナム

の食文化についても興味があります。

趣味はサッカーとクラシック音楽の鑑賞です。

ベトナム語の学習の上で、先生方をはじめ皆さんのご助力が頂けることを

願っております。

先生方、皆様方に心から感謝しております。

Cô Hà: Xin cam ơn em Shimazu.

Chúc em hoc tâp ngày càng tiến bô mãi.

清水さん、ありがとう。

あなたの勉学が日々進歩し続けることを祈っています。

Page 15: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

15

Từ ngữ mới

thây 「(男性の)教師」。(男性の)教師に対する呼称詞にもなる。

cô 「(女性の)教師」。(女性の)教師に対する呼称詞にもなる。

sinh viên [生員]「大学生」。

năm 「年」。

thư [次]「~次」「~等」「~番」。

nhât 「一」を表わす助数詞。thư nhât 「第1の」。

khoa [科]「学科」「科」。

tiêng Viêt 〈声、語、音+[越]〉「ベトナム語」。

quê 「田舎」「故郷」。=quê hương

hoc [学]「学ぶ」「学習する」「勉強する」「習う」。

tư 「~から」。

thang tư 〈月+四の序数詞〉「4月」。

nên 「~なので・・・」「~だから・・・」。

chưa 「まだ~ない」動作の未完了を表わす。

noi 「話す」「言う」「しゃべる」。

nhiêu 「多くの」「たくさんの」。

thư lôi 「容赦する」「過ちをゆるす」。

ngoai ...ra 「・・・・のほかに~」。

viêc 「事柄」。

văn hoa [文化]「文化」。

âm nhac [音楽]「音楽」。

âm thực 「食事」。

sơ thich [所適]「趣味」「嗜好」。

chơi 「遊ぶ」。

bong đa 「サッカー」

nghe 「聞く」「聴く」。

nhac [楽]「音楽」。

cô điên [古典]「古典の」「クラシックの」。

hoc tâp [学習]「学習する」。

ngay cang 「日に日に」「日増しに」。

tiên bô [進歩]「進歩する」。

Page 16: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

16

Bài 2: Ăn món đăc san - Tìm nhà hàng

1

A: Tôi thich ăn mon ăn Viêt Nam.

Con chi, chi co thich ăn mon ăn Viêt Nam không?

B: Da, tôi cũng thich ăn mon ăn Việt Nam.

A: Thê thi, chi đa ăn bun cha chưa?

B: Da, chưa. Tôi chưa ăn bun cha lân nao.

A: Thât không? Trơi ơi! Tiêc qua!

Bun cha la mon ăn ngon nhất trong cac mon ăn Việt Nam đấy!

Thê thi, bây giơ chung ta đi ăn bun cha đi nhe!

Page 17: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

17

A: Tôi thich ăn mon ăn Viêt Nam.

Con chi, chi co thich ăn mon ăn Việt Nam không?

B: Da, tôi cung thich ăn mon ăn Viêt Nam.

A: Thê thi, chi đa ăn bun cha chưa?

B: Da, chưa. Tôi chưa ăn bun cha lân nao.

A: Thât không? Trơi ơi! Tiêc qua!

Bun cha la mon ăn ngon nhất trong cac mon ăn Việt Nam đấy!

Thê thi, bây giơ chung ta đi ăn bun cha đi nhe!

A: 私はベトナム料理を食べるのが好きです。

ところで君はベトナム料理は好きですか?

B: ええ、私も好きですよ。

A: じゃあ、もうブンチャーは食べた?

B: いいえ、まだ一回も食べたこないんです。

A: 本当?うわぁ!残念だなぁ!

ブンチャーはベトナムで一番美味しい料理なんだよ!

じゃあ、今からブンチャーを食べに行こう!

Page 18: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

18

Từ ngữ mới

đăc san [特産]「特産品」「特産物」。

tim 「探す」「見つけ出す」。

nha hang 「レストラン」「食堂」。 hiêu ăn, tiêm ăn, hang ăn とも言う。

thich [適]「好む」。

ăn 「食べる」。

mon ăn 「料理」。

con 「一方・・・」「ところで」。

...co...không ? → Ngư phap

cũng 「~も」。→ Ngư phap

...đa...chưa ? →Ngư phap

bun cha 「ブンチャー(焼き肉つけ麺)」。

lân nao →Ngư phap

thât [実]「本当の」「本当に」「実際の」「実際に」=thưc

Thât không ? 「本当に?」

trơi 「天」「空」。ここでは驚き・残念がる気持ちを表す感嘆詞。

ơi 呼びかけの語。

Trơi ơi. 驚き・残念がる気持ちを表す感嘆詞。直訳すると「おお天よ!」

tiêc 「惜しむ」「残念な」。

qua 形容詞、動詞の後ろに付けて程度を強める。「とても」「非常に」。

Tiêc qua. 「すっごく残念だ。」

ngon 「おいしい」「味がいい」。

nhât 最上級を表わす。「一番~」「最も~」。

đây 文末につけて文の内容を強調する語気詞の一種。

bây giơ 「今」。

đi 「行く」。

nhe 文末に付けて確認、勧誘、催促などの気持ちを表す語気詞。

Page 19: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

19

Ngư phap

...co...không ?

動詞述語文・形容詞述語文

第1課では、A la B「AはBである」構文を学習しました。A la B「AはBである」

構文は名詞(名詞句)と名詞(名詞句)とが =(イコール)の関係であることを示す

文でした。そしてA la B「AはBである」構文の疑問文は主語と la の間に co phai を入

れて文末に không ? を置き、否定文は主語と la の間に không phai を入れるという形

でした。では、述部が動詞や形容詞である場合の肯定文、疑問文、否定文はどのように

作ればいいのでしょうか?

動詞述語文・形容詞述語文の作り方

Tôi đi. 「私は行く。」 →動詞 đi

Tôi ăn. 「私は食べる。」 →動詞 ăn

Tôi thich. 「私は好む。」 →動詞 thich

Chi ấy đẹp. 「彼女は美しい。」 →形容詞 đep

Anh khoe. 「君は元気だ。」 →形容詞 khoe

Nha nay to. 「この家は大きい」 →形容詞 to

Tôi thich ăn mon ăn Viêt Nam.(本文)「私はベトナム料理が好きです」

このようにベトナム語では主語の直後に動詞、形容詞がきます。

疑問文にするには動詞をco...không ?で挟めば良いわけです。co...không ?で挟まれ

た動作をするのかしないのか、状態・様子がそうなのかそうでないのかを尋ねる意味に

なります。

Anh co đi không?

Anh co ăn không?

Anh co thich không?

Chi ấy co đep không?

Anh co khoe không?

Nha nay co to không?

Chi co thich ăn mon ăn Việt Nam không?(本文)

「あなたはベトナム料理が好きですか?」

→例文の5番目を見てお気づきでしょうが、実は挨拶文「お元気ですか?」もこの構文

です。親しい間柄になると主語を省略して Co khoe không? と言ったり、更に省略して

Khoe không? にまで縮められます。

Page 20: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

20

否定文を作るには動詞・形容詞の前にkhông を置けばいいだけです。

Tôi không đi.

Tôi không ăn.

Tôi không thich.

Chi ấy không đep.

Anh không khoe.

Nha nay không to.

* * * * *

さて、第1課でA la B「AはBである」構文を学習しましたが、この構文の疑問文の

形は、

Anh co phai la nha bao không ?

でしたね。この疑問構文に co...không ? が隠れているのが分かりますか? phai は「正

しい」という意味の形容詞ですので、「主語に対して la 以下の事柄が『正しいかどう

か』」を問う意味となるわけです。もう尐し分かりやすく言うと、以下のように言うこ

ともできます。

Anh la nha bao phai không ?

この文は先に肯定文を言っておいて、文末に phai không ? を付けるだけの疑問文なの

ですが、この phai không ? も実は co phai không ? の省略型です。つまり「~という

ことは『正しいですか?』」という意味になるのです。

上の2つの疑問文の意味の違いは、前者の方が疑問の意味合いが強く、後者の方はある

程度の確信を元にした確認の意味合いが強くなります。

Page 21: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

21

cung

同一性を表す副詞「~も」

主語のすぐ後ろに置いて同一性を表します。名詞述語文、形容詞述語文、動詞述語

文のどれにでも使うことができます。

*名詞述語文

Chi Thu la nha bao. 「トゥーさんは新聞記者です。」

Tôi cung la nha bao. 「私も新聞記者です。」

*形容詞述語文

Anh khoe. 「あなたは元気です。」

Tôi cung khoe. 「私も元気です。」

*動詞述語文

Chi đi. 「君は行く。」

Tôi cung đi. 「僕も行く。」

Tôi cung thich ăn mon ăn Việt Nam.(本文)「私もベトナム料理が好きです。」

Page 22: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

22

...đa...chưa ?

過去、経験を表わす表現〈もう~しましたか?〉

一般的な疑問表現は co...không ? 〈~しますか〉でした。もし、もう既にその動

作が行われているか、もうその状態かどうかを聞こうと思う場合、以下のように

co...không ? で挟むべき述語動詞を含む述部を đa ... chưa ?で挟めばいいわけです。

この時、đa は省略されることもあります。

比較してみましょう。

Chi co đi không? 「あなたは行きますか?」

Chi đa đi chưa? 「あなたはもう行きましたか?」

練習してみましょう。

Anh đa đi Viêt Nam chưa? 「あなたはもうベトナムに行きましたか?」

Chi đa xem bao chưa? 「あなたはもう新聞を読みました?」

Ông đa đoc quyên tiêu thuyêt ây chưa?

「あなたはもうその小説を読みましたか?」

Anh đa mêt chưa? 「あなたはもう疲れましたか?」

Chi đa ăn bun cha chưa?(本文)「あなたはもうブンチャーを食べましたか?」

この疑問文に対しての答え方は、以下のようになります。

肯定: Vâng, tôi đa đi Viêt Nam rôi.

Vâng, tôi đa xem bao rôi.

Vâng, tôi đa đoc quyên tiêu thuyêt ây rôi.

Vâng, tôi đa mêt rôi.

Vâng, tôi đa ăn bun cha rôi.

否定: Chưa, tôi chưa đi Viêt Nam.

Chưa, tôi chưa xem bao .

Chưa, tôi chưa đoc quyên tiêu thuyêt ây.

Chưa, tôi chưa mêt.

Chưa, tôi chưa ăn bun cha.

また、この否定文に lân nao を付けると「一度も~ない」という意味が加わります。

Tôi chưa đi Viêt Nam lân nao.

Tôi chưa ăn bun cha lân nao.

Tôi chưa đoc quyên tiêu thuyêt ây lân nao.

Page 23: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

23

Ăn món đăc san - Tìm nhà hàng

2

Hà: Hiệu ăn này là môt trong những hiệu ăn nổi tiếng nhất của Hà Nôi đấy.

Anh đã ăn ở đây lần nào chưa?

Okada: Da, chưa.

Ở đây có những món ăn gì, ha anh?

H: Ở đây có những món ăn đăc san Hà Nôi, nào là nem rán, nào là bún

cha,v.v.

O: Hay quá, chúng ta ăn ở đây đi.

Tôi rất thích bún cha, nhưng chưa từng ăn ở đây lần nào.

H: Chắc anh thương ăn ở phố Mai Hắc Đế, phai không?

O: Vâng.

Hiệu ăn ở đấy không được rông như hiệu ăn này, nhưng nó rất gần

khách san, mà lai cũng rất ngon.

H: Tôi cũng biết mấy hiệu ở đấy.

Anh cứ nếm thử món bún cha của hiệu ăn này đi.

Chắc nó se không làm anh thất vong đâu.

O: Thế chúng ta vào đi.

Page 24: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

24

Hà: Hiệu ăn này là môt trong những hiệu ăn nổi tiếng nhất của Hà Nôi đấy.

Anh đã ăn ở đây lần nào chưa?

Okada: Da, chưa.

Ở đây có những món ăn gì, ha anh?

H: Ở đây có những món ăn đăc san Hà Nôi, nào là nem rán, nào là bún

cha,v.v.

O: Hay quá, chúng ta ăn ở đây đi.

Tôi rất thích bún cha, nhưng chưa từng ăn ở đây lần nào.

H: Chắc anh thương ăn ở phố Mai Hắc Đế, phai không?

O: Vâng.

Hiệu ăn ở đấy không được rông như hiệu ăn này, nhưng nó rất gần

khách san, mà lai cũng rất ngon.

H: Tôi cũng biết mấy hiệu ở đấy.

Anh cứ nếm thử món bún cha của hiệu ăn này đi.

Chắc nó se không làm anh thất vong đâu.

O: Thế chúng ta vào đi.

ハー: この店はハノイで最も有名な店の一つです。

ここで食べたことありますか?

岡田: いいえ、まだないです。

ここにはどんな料理があるんですか?

ハー: ここにはハノイの郷土料理、ネム・ザン(揚げ春巻き)、ブン・チャー(汁漬

けビーフン)等があります。

岡田: いいですね。ここで食べましょう。

私はブン・チャーが大好きですが、ここで食べたことありません。

ハー: いつもはマイ・ハック・デー通りで食べてるんでしょう?

岡田: はい。

あそこの店はここほど広くはないですが、ホテルに近いですし、それにとても

美味しいですから。

ハー: 私もあそこは何軒かしってます。

この店のブン・チャーを是非試してみて下さい。

多分あなたを失望させることはないと思いますよ。

岡田: それじゃ、入りましょう。

Page 25: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

25

Tư ngư mới

hiêu ăn 「レストラン」「食堂」。

nay 指示詞「この~」。

những 複数を表す数量詞、名詞、代名詞の前に置かれる。

nôi tiêng 〈浮かぶ+声〉「有名な」「高名な」「著名な」。

...đa...lân nao chưa ? → Ngư phap

ở 場所を表す前置詞「~に」「~で」。

đây この課では、場所を表す代名詞「ここ」。

gi 疑問代名詞「何」。

ha 文末に置かれて疑問や疑いの気持ちを表したりする語気詞。

nao la → Ngư phap

nem ran 「揚げ春巻き」。单では cha do.

v.v. [云云]「云々」「等々」。

hay この課では「面白い」「興味のある」。

nhưng 逆接の接続詞「しかし」「ところが」。

chưa tưng...lân nao → Ngư phap

chăc 「おそらく」「たぶん」「きっと」。

thương [常]「普段」「よく」「通常」「いつも」「しばしば」。

phô 「通り」。

rông 「広い」。

như 「~のような」「~のように」。

no この課では、既に話題に上っている物に対しての代名詞。

rât 「とても」「大変」「非常に」。

gân 「近い」。

khach san [客棧]「ホテル」。

ma lai cũng → Ngư phap

biêt 「知っている」。

mây 10以下の複数を表す数量詞。→比較 nhưng

cư この課では、動詞の前に置いて動作を促す軽い命令を表す。

nêm 「味見する」。

thư → Ngư phap

không ... đâu → Ngư phap

lam この課では、lam +人+動詞で、「(人)を~させる」。

thât vong [失望]「失望する」。

vao 「入る」。

Page 26: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

26

Ngư phap

... là một trong những ... ... nhất 「~の中で最も~な~の1つです」

Hiệu ăn này là môt trong những hiệu ăn nổi tiếng nhất của Hà Nôi.

「この店はハノイで最も有名なレストランの中の1つです。」

Giáo sư Motoki là môt trong những hoc gia giỏi nhất trong lĩnh vực

xã hôi hoc.

「元木先生は社会学の分野の中で最も優秀な学者の1人です。」

Thành phố Nagoya là môt trong những thành phố lớn nhất ở Nhât Ban.

「名古屋は日本で最も大きな都市の1つです。」

(đã) ... lần nào chưa? 経験をたずねる疑問表現「~したことがありますか?」

Anh đã ăn ở đây lần nào chưa?

「君はここで食事をしたことがありますか?」

Cô đã ăn món này lần nào chưa?

「あなたはこの料理を食べたことがありますか?」

Em đã đi Việt Nam lần nào chưa?

「君はベトナムに行ったことがありますか?」

Anh xem bô phim này lần nào chưa?

「あなたはこの映画を見たことがありますか?」

chưa (từng) ... lần nào 「未経験」を表す否定表現「一度も~したことない。」

Tôi chưa từng ăn ở đây lần nào.

「私はここではまだ一度も食べたことがありません。」

Rất tiếc là tôi chưa từng đi Huế lần nào.

「非常に残念なことに私はまだ一度もフエに行ったことがありません。」

Em chưa găp chi ấy lần nào a.

「私はまだ一度も彼女に会ったことがありません。」

Page 27: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

27

ở đây có ... 存在文〈場所を表す副詞句+có〉

Ở đây có những món ăn đăc san Hà Nôi.

「ここにはハノイの郷土料理があります。」

Ở đây có ai biết tiếng Nhât không?

「ここに誰かベトナム語の分かる人はいませんか?」

nào là ... nào là ... 並列、列挙「・・・も・・・も」

Ở đây có những món ăn đăc san Hà Nôi, nào là nem rán, nào là bún

cha,v.v.

「ここにはハノイの郷土料理、ネム・ザン(揚げ春巻き)、ブン・チャー(汁

漬けビーフン)等があります。」

Anh ấy biết nhiều thứ tiếng lắm, nào là tiếng Anh, nào là tiếng Trung,

v.v..

「彼は実に多くの種類の言語、英語、中国語などを知っています。」

... mà lại cung ... 追加「・・・に加えて更に・・・」「・・・更にその上・・・」

Nó rất gần khách san, mà lai cũng rất ngon.

「そこはホテルに近いだけでなく、とても美味しいです。」

Cô ấy rất vui tính mà lai cũng rất hiền lành.

「彼女はとても明るいだけでなく、とても優しい。」

Quyên này đoc không hay mà lai cũng rất đắt.

「この本は面白くないばかりかとても(値段が)高い。」

... thử (xem) 「・・・してみる」

Anh cứ nếm thử món bún cha của hiệu ăn này đi.

「この店のブン・チャーを是非試してみて下さい。」

Chi đoc thử xem quyên sach nay.

「この本を読んでみて下さい。」

Page 28: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

28

không ... đâu 完全否定、絶対否定「決して・・・ない」

Chắc nó se không làm anh thất vong đâu.

「多分あなたを失望させることはないと思いますよ。」

Không sao đâu.

「構いませんよ。」「なんでもありませんよ。」

Không phai đâu.

「全然正しくない。」「まったく違っている。」

Tôi không biết đâu.

「私は全く知りません。」

Page 29: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

29

Bài 3: Ăn món đăc san - Goi món ăn

1

A: Đây la bun cha. Chi ăn thử xem. Chi thấy thế nao?

B: Ôi, ngon qua! Tôi muôn ăn môt bat.

A: Thê thi cung ăn.

B: Vâng.

...Sau khi ăn bun cha.

B: Bun cha ngon lắm! Tôi ăn thêm môt bat nưa.

A: Thê thi tôi goi thêm nhe.

...Sau khi ăn bun cha.

B: Bun cha ngon lắm! Tôi muôn ăn thêm năm bat bun cha nưa!

A: Thôi! Năm bat nưa thi nhiều qua. Chăc chăn chi se bi đau bung đây!

B: Không sao, không sao đâu.

Nêu tôi bi đau bung, tôi se uông thuôc la khỏi ngay!

Page 30: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

30

A: Đây la bun cha. Chi ăn thử xem. Chi thấy thế nao?

B: Ôi, ngon qua! Tôi muôn ăn môt bat.

A: Thê thi cung ăn.

B: Vâng.

...Sau khi ăn bun cha.

B: Bun cha ngon lắm! Tôi ăn thêm môt bat nưa.

A: Thê thi tôi goi thêm nhe.

...Sau khi ăn bun cha.

B: Bun cha ngon lắm! Tôi muôn ăn thêm năm bat bun cha nưa!

A: Thôi! Năm bat nưa thi nhiêu qua. Chăc chăn chi se bi đau bung đây!

B: Không sao, không sao đâu.

Nêu tôi bi đau bung, tôi se uông thuôc la khỏi ngay!

A: これがブン・チャーですよ。食べてみて下さい。どうですか?

B: うわっ、美味しい!1皿注文するわ。

A: じゃあ、食べましょう。

B: ええ。

・・・ブン・チャーを食べて・・・

A: ブン・チャーってとっても美味しいわぁ!もう1皿食べたいわ。

B: じゃあ、追加で注文するね。

・・・ブン・チャーを食べて・・・

B: ブン・チャーってホント美味しいわ!もう5皿ブン・チャーを食べたいわ!

A: やめなよ!あと5皿は多すぎるよ。絶対お腹が痛くなるよ!

B: 大丈夫、全然大丈夫よ。

もしお腹が痛くなっても薬を飲めばそれでOKよ!

Page 31: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

31

Tư ngư mơi

goi 「呼ぶ」ここでは「注文する」。

thư xem 「~してみる」「試してみる」→Ngư phap(第2課-27ページ)

thây 「感じる」「見る」「認める」。

thê nao ? →Ngư phap

ôi 驚いた時などに発する感嘆詞。

muôn 「~したい」「希望する」。

bat 「鉢」「茶碗」「丼」、料理を一杯、二杯と数える時の数量詞。

cung 「共に」「一緒に」

sau khi 「~した後に」sau khi の後ろには動詞が来る。

lăm 「とても」「非常に」程度の大きさを表す。

thêm 「加える」「もっと~する」。

nưa 「更に」。

năm 「五」。

thôi ここでは停止の命令「やめろ」「よせ」。

thi →Ngư phap

nhiêu 「多い」「多くの」。

chăc chăn 「確実に」「必ず」。

bi 被害を表す受け身の助動詞。

đau 「痛い」。

bụng 「腹」。

không sao 「なんでもない」「構わない」。

nếu 条件を表す「もし~なら」→Ngư phap

uông 「飲む」。

thuôc 「薬」

khỏi 「(病気が)治る」「(痛みが)治まる」。

ngay 動詞の後ろに置いて「すぐ~」「直ちに~」。

Page 32: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

32

Ngư phap

thê nao ?

疑問形容詞「どのような」

状態・様態をたずねる時に使います。例えば、「この(一軒の)家は高い。」とい

う文を考えてみましょう。

Cai nha nay cao. 「この(一軒の)家は高い。」

この文の述語は、形容詞 cao ですから、疑問文の形はもう分かりますね?

Cai nha nay co cao không? 「この家は高いですか?」

さて、具体的な状態が予想できない時、「どんな風ですか?」と聞く時は次のよう

に尋ねます。

Cai nha nay thê nao? 「この家はどうですか?」

このように質問された場合、以下のように様子・状態を答えればいいわけです。

Cai nha nay cao. 「この家は高いです。」

Cai nha nay thấp. 「この家は低いです。」

・・・他にも「値段が高い」「きれい」「大きい」「小さい」等々ありますね。

以下の文で練習してみましょう。

Cai but may kia thê nao? 「あの万年筆はどうですか?」

Cai but may kia mới. 「あの万年筆は新しいです。」

Bông hoa kia thê nao? 「あの花はどうですか?」

Bông hoa kia đep. 「あの花は美しい。」

Xe đap kia thê nao? 「あの自転車はどうですか?」

Xe đap kia nhe. 「あの自転車は軽いです。」

Hoc tiếng Việt thê nao? 「ベトナム語の勉強はどうですか?」

Hoc tiếng Việt vui. 「ベトナム語の勉強は楽しいです。」

Hoc tiếng Việt kho. 「ベトナム語の勉強は難しいです。」

Ao dai nay thê nao? 「このアオザイはどうですか?」

Ao dai đo đẹp, nhưng ma đăt lăm.

「このアオザイは美しいですが、とても値段が高いです。」

Anh đi thê nao? 「君はどのように歩きますか?」

Tôi đi châm lăm. 「僕の歩き方は遅いです。」

Page 33: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

33

nêu...thi...

条件・仮定を表す接続詞「もし・・なら・・・」

nêu...thi... は、条件・仮定を表す最も一般的な表現ですので覚えておきましょう。

作り方は、まず nêu... で先導された節で「条件」「仮定」が表され、次に thi...

で先導された節で「結果」もしくは「予想される、期待される結果」が表されます。

Nêu chi đi thi tôi cung đi. 「君が行くなら僕も行くよ。」

Nêu chi rỗi thi chung ta đi xem phim. 「もし暇なら映画を見に行こう。」

Nêu co vấn đề gi thi chi cứ goi điện thoai cho tôi nhe.

「何か困ったことがあったら、電話してね。」

Nêu ngay mai trơi mưa thi tôi không đi chơi.

「もし明日が雤なら私は遊びに行かない。」

さて、本文にはこんな文がありましたね。

Năm bat nưa thi nhiêu qua.

このように nêu... は省略されることがあります。上の例で練習しましょう。

Chi đi thi tôi cung đi.

Chi rỗi thi chung ta đi xem phim.

Co vấn đề gi thi chi cứ goi điện thoai cho tôi nhe.

Ngay mai trơi mưa thi tôi không đi chơi.

また、以下のように thi... が省略されることもあります。

Nêu tôi bi đau bung, tôi se uông thuôc la khoi ngay!

これも上の例で練習しましょう。

Nêu chi đi, tôi cung đi. 「君が行くなら僕も行くよ。」

Nêu chi rỗi, chung ta đi xem phim. 「もし暇なら映画を見に行こう。」

Nêu co vấn đề gi, chi cứ goi điện thoai cho tôi nhe.

「何か困ったことがあったら、電話してね。」

Nêu ngay mai trơi mưa, tôi không đi chơi.

「もし明日が雤なら私は遊びに行かない。」

Page 34: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

34

*性質を表す形容詞のいろいろ

lơn 大きい(物や事) rông ゆるい(服など)

to 大きい(人や動物) chât きつい(服など)

nhỏ 小さい(物や事) lỏng ゆるい(靴など)

be 小さい(人や動物) chăt きつい(靴など)

cao 高い day 厚い

thâp 低い mỏng 薄い

beo 太った hiên 優しい、親切な

gây 痩せた dư 意地の悪い、獰猛な

năng 重い giỏi, kha 上手な、優秀な

nhẹ 軽い kem, dôt 劣った、できない、馬鹿な

khoe 元気な、丈夫な dê 易しい

yêu (健康的に)弱い kho 難しい

đep 美しい hay 面白い

xâu 醜い dơ つまらない

tôt 良い mêm 柔らかい

xâu 悪い cưng 硬い

mơi 新しい sang 明るい

cũ 古い tôi 暗い

giâu 金持ちの tron 丸い

ngheo 貧乏な vuông 四角い、 meo 歪んだ

đăt (値段が)高い trăng 白い

re 安い đen 黒い

dai 長い xanh 青い

ngăn 短い đo 赤い

sâu 深い thăng まっすぐの

nông 浅い cong 曲がった

rông 広い gia 老いた

hẹp 狭い tre 若い

tươi 新鮮な

heo 枯れた

Page 35: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

35

Ăn món đăc san - Goi món ăn

2

Ngươi hầu bàn: Xin lỗi, các anh dùng gì a?

H: Da, chi chơ cho môt chút. Môt lát nữa tôi se goi lai.

NHB: Vâng, mơi các anh xem. (Đưa thực đơn cho khách)

H: Tôi ăn bún cha và nem rán. Còn anh?

O: Tôi cũng ăn bún cha và nem rán. Tôi muốn uống môt ly trà đá nữa.

H: Ngoài ra anh có goi thêm món ăn gì nữa không?

O: Chắc như thế là đủ no rồi, phai không a?

H: Tôi nghĩ thế là đủ rồi. Nếu không đủ thì goi thêm sau cũng được.

O: Vâng.

H: Chi ơi.

NHB: Da.

H: Cho tôi xin hai suất bún cha và... Môt đĩa nem rán có mấy cái, hở

chi?

NHB: Có hai chiếc, anh a. Mỗi chiếc nó to như thế này này.

H: Thế thì cho tôi xin hai đĩa.

NHB: Vâng. Thế các anh có muốn uống gì không a?

H: Ồ, tôi quên. Cho tôi xin hai cốc trà đá.

NHB: Vâng. Xin các anh chơ cho môt lát.

Page 36: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

36

Ngươi hầu bàn: Xin lỗi, các anh dùng gì a?

H: Da, chi chơ cho môt chút. Môt lát nữa tôi se goi lai.

NHB: Vâng, mơi các anh xem. (Đưa thực đơn cho khách)

H: Tôi ăn bún cha và nem rán. Còn anh?

O: Tôi cũng ăn bún cha và nem rán. Tôi muốn uống môt ly trà đá nữa.

H: Ngoài ra anh có goi thêm món ăn gì nữa không?

O: Chắc như thế là đủ no rồi, phai không a?

H: Tôi nghĩ thế là đủ rồi. Nếu không đủ thì goi thêm sau cũng được.

O: Vâng.

H: Chi ơi.

NHB: Da.

H: Cho tôi xin hai suất bún cha và... Môt đĩa nem rán có mấy cái, hở

chi?

NHB: Có hai chiếc, anh a. Mỗi chiếc nó to như thế này này.

H: Thế thì cho tôi xin hai đĩa.

NHB: Vâng. Thế các anh có muốn uống gì không a?

H: Ồ, tôi quên. Cho tôi xin hai cốc trà đá.

NHB: Vâng. Xin các anh chơ cho môt lát.

ウエイトレス: すみません、何になさいますか?

ハー: ちょっと待って下さい。もう尐ししたらまた呼びますから。

ウエイトレス: はい、どうぞご覧下さい。(メニューを渡す)

ハー: 私はブン・チャーとネム・ザンを食べますが、あなたは?

岡田: 私もブン・チャーとネム・ザンを食べます。氷入りのお茶も飲みたいですね。

ハー: それ以外に何か注文しますか?

岡田: たぶんそれでお腹一杯でしょう?

ハー: それで充分だと思います。もし足りなければ後で追加すればいいですから。

岡田: はい。

ハー: すみません。

ウエイトレス: はい。

ハー: ブン・チャーを2セットと・・、ネム・ザンは一皿にいくつ入ってるんですか?

ウエイトレス: 2つです。1つはこんなに大きいです。

ハー: それじゃ2皿頂きます。

ウエイトレス: はい。それから何かお飲みになりますか?

ハー: あ、忘れてました。氷入りのお茶を2つ下さい。

ウエイトレス: はい。尐々お待ち下さい。

Page 37: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

37

Từ ngữ mới

Ngươi hầu bàn 〈人+奉仕する+売る〉店員、ウエイトレス。

Xin lỗi 「すみません」。

các anh 〈複数を表わす語+男性に対する2人称〉「あなた方」。

dùng 「召し上がる」ăn「食べる」の丁寧な言い方。→ Ngư phap

gì 疑問詞「何」。

chơ 「待つ」。

môt chut 「尐しだけ」「ちょっと」。

môt lat nưa 「尐しあとで」。môt lat「ちょっと」nưa「さらに」。

lai ここでは「再び」「また」動作の反復を表わす。

mơi 何らかの動作を促す時に用いる語。→ Ngư phap

xem 「見る」。

đưa 「渡す」。

thưc đơn 〈食べ物+申請書〉「メニュー」。

cho → Ngư phap

khach [客]「客」。

môt ly 〈1+ガラスコップ〉「(コップ)1杯の」。

tra [茶]「茶」=che

đa 元々「石」、nước đa で「氷」の意味。tra đa で「氷入りのお茶」

bia đa で「氷入りのビール」。

ngoai ra 「他に」「他には」「それ以外に」。

co goi gi nữa không ? → Ngư phap

chắc 「多分」「おそらく」。

như thê 「そのように」「そのような」。

đu 「充分」。

no 「お腹が一杯の」「満腹の」。

nghĩ 「思う」「考える」「みなす」。

cũng được → Ngư phap

cho tôi xin → Ngư phap

hai suât 〈2+予め決められた1人分に割り当てられた分量〉ここでは、「2セット」、

「2人前」。

đia 「皿」。

mây cai 「何個」。

hơ 文末に付けて質問を強調する語。

chiêc ここでは「~個」「~つ」。

Page 38: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

38

môi 「1つ1つ」「おのおの」。

no 既に話題に上っているものを指す代名詞。

to 「大きい」。

nay nay 「こんなに」後ろのnayは文末につけて強調する語。

ồ ふと何かを思い出したとき、驚いたときに発する感嘆詞。

quên 「忘れる」。

côc 「コップ」。

Page 39: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

39

Ngữ pháp

*敬語表現

dùng / xơi 「召し上がる」 ăn 食べる、 uông 飲むの敬語表現

- Các anh dùng gì a?「何をお召し上がりになりますか?」(本文)

mơi 「どうぞ~して下さい。」何らかの動作を促す丁寧な表現。

- Mơi cac anh xem.「どうぞご覧下さい。」(本文)

Mời bác dùng cơm.「どうぞお召し上がり下さい。」

Mời thầy xơi nước.「どうぞお召し上がり下さい。」

Xin mơi vao.「どうぞお入り下さい。」

Mơi ngôi đây.「ここにお座り下さい。」「ここに座ってね。」

* cho の用法

「授与」を表わす cho 〈動詞+物+cho+人〉

- Đưa thưc đơn cho khach.「メニューを客に渡す。」(本文)

Tôi mua môt quyên sach cho anh ây.「私は彼に1冊の本を買ってあげた。」

Tôi viêt thư cho cô Ha.「私はハー先生に手紙を書いた。」

Mẹ gửi tiền cho con.「母は子供にお金を送った。」

Anh Nam tăng môt bo hoa cho chi Xuân.「ナム君はスアンさんに花束を贈った。」

「許可」の意味を含む「使役」のcho〈cho+人+動詞〉の仲間「~下さい。」

- Cho tôi xin hai suât bun cha.「ブン・チャーを2人前下さい。」(本文)

Cho tôi xin môt cân.「1キロ下さい。」

Cho em xin thêm môt tơ.「もう1枚下さい。」

「許可」の意味を含む「使役」のcho〈cho+人+動詞〉

Cho tôi găp ông Tanaka.「田中さんをお願いします。」(電話)

(Chi lam ơn) Cho tôi xem thưc đơn.「メニューを見せて下さい。」

Xin anh cho tôi biêt bây giơ la mây giơ?「今何時か教えて下さい。」

Page 40: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

40

... cung được 「~でもいいです。」

- Nếu không đủ thì goi thêm sau cung được.

「もし足りなかったら後で追加注文すればいいですよ。」(本文)

Không có cái khác, thì dùng cái này cung được.

「他のがなければ、これを使ってもいいですよ。」

Tôi đi môt mình cung được.「私が一人で行ってもいいですよ。」

co ~ gi nữa không ?「まだ何か~しますか?」

- Anh có goi thêm món ăn gì nữa không?

Anh co hỏi gi nữa không?「他に何か質問はありますか?」

Chi co mua gi nữa không?「まだ何か買いますか?」

Ban co uông gi nữa không?「まだ何か飲みますか?」

một ... có ...「1つの~には・・・個の―があります。」

Một đĩa nem rán có mấy cái?「ネム・ザンは一皿にいくつ入ってますか?」

Một ngày có 24 tiếng đồng hồ.「1日は24時間です。」

Một đĩa có bốn chiếc bánh.「一皿にパンが4切れあります。」

Một lớp có bao nhiêu sinh viên?「1クラスに何人学生がいますか?」

Page 41: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

41

Bài 4: Đến khách san

1

A: Xin lôi, chi lam ơn cho tôi hỏi khach san Thống Nhât ơ đâu?

B: Khach san Thống Nhât ơ bên kia.

A: Xin cam ơn chi.

B: Không co gi.

A: Chao chi.

C: Chao anh.

A: Tôi la Tanaka Ichirô tư Nhât Ban sang.

C: Vâng. Xin anh ghi ho tên vao đây.

Va xin anh đưa hô chiếu cho tôi.

A: Xin lôi, nha hang ở đâu?

C: Nha hang ở tầng hai.

A: Xin cam ơn. Trong khach san nay co quầy đôi tiên không?

C: Da, co. Quây đôi tiên ơ bên trai.

A: Cam ơn nhiều.

Page 42: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

42

A: Xin lôi, chi lam ơn cho tôi hỏi khach san Thống Nhất ở đâu?

B: Khach san Thống Nhất ở bên kia.

A: Xin cam ơn chi.

B: Không co gi.

A: Chao chi.

C: Chao anh.

A: Tôi la Tanaka Ichirô tư Nhât Ban sang.

C: Vâng. Xin anh ghi ho tên vao đây.

Va xin anh đưa hô chiếu cho tôi.

A: Xin lôi, nha hang ở đâu?

C: Nha hang ở tầng hai.

A: Xin cam ơn. Trong khach san nay co quây đôi tiên không?

C: Da, co. Quây đôi tiên ơ bên trai.

A: Cam ơn nhiều.

A:すみません。ちょっとお尋ねしますが、トンニャット・ホテルはどこでしょう?

B:トンニャット・ホテルはあちら側ですよ。

A:ありがとうございます。

B:どういたしまして。

A:こんにちは。

C:こんにちは。

A:日本から来た田中一郎ですが。

C:はい。こちらに御記名をお願いします。

それから、パスポートをお願いします。

A:すみません。レストランはどこですか?

C:レストランは2階です。

A:ありがとう。このホテルには両替所はありますか?

C:はい、ありますよ。両替コーナーは左手にあります。

A:どうもありがとう。

Page 43: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

43

Từ ngữ mới

lam ơn →Ngư phap 39頁

khach san [客棧]ホテル

thông nhât [統一]統一

ở 場所を表す前置詞「~に」。→Ngư phap

đâu ここでは場所を尋ねる疑問代名詞「どこ」。

bên 「~側」。→Ngư phap

kia 指示代名詞「あちら」「あっち」。

tư 前置詞「~から」。

ghi 「記名(ブロック体で)」。 *「署名」「サイン」は ky tên

ho 「苗字」「姓」。

vao 「入る」。ここでは場所を表す前置詞「~(の中)に」。→Ngư phap

đây ここでは場所を表す代名詞「ここ」。

đưa 「渡す」。

hô chiêu 「パスポート」。

tâng 「階」。

trong 場所を表す前置詞「~の中に」。→Ngư phap

nay 指示代名詞「この」。

co 「ある」「いる」「持つ」。

quây 「部門」「コーナー」。

đôi tiên 「両替」。

trai 「左」。 *「右」は phai. →Ngư phap

Page 44: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

44

Ngư Phap

*場所と方向を表す言葉

ở 「~に」

Khach san Thống Nhất ở đâu?

「トンニャット・ホテルはどこですか?」(本文)

Tôi sông ơ thanh phô Osaka.「私は大阪市に住んでいます。」

Nêu trơi mưa, tôi xem ti-vi ơ nha.「もし明日雤なら僕は家でテレビを観ます。」

vao 「~に、~の中に」

Xin anh ghi ho tên vao đây.「ここに氏名をお書き下さい。」(本文)

Xin mơi vao.「どうぞお入り下さい。」

Cô Ha đi vao phong nghiên cưu.「ハー先生は研究室に入った。」

trong 「~の中に」

Trong khach san nay co quây đôi tiên không?

「このホテルには両替所はありますか?」(本文)

Trong nha co nhiều ngươi.「家の中はたくさんの人がいる。」

Trong phong nay co mây quyên tư điên?

「この部屋には何冊の辞書がありますか?」

ngoai 「~の外に」

Ngoai nha co môt xe ô-tô.「家の外に一台の自動車があります。」

Ngoai sân co môt con cho.「庭に一匹の犬がいます。」

Nhưng tre em chơi ngoai sân.「数人の子供が庭で遊んでいる。」

Anh ây đi ra ngoai rưng.「彼は森へ行った。」

trên 「~の上に」

Trên ban co môt quyên sach.「机の上に一冊の本がある。」

Trên trơi co môt may bay.「空に飛行機が飛んでいる。」

Hanh khach đa lên trên xe lửa rồi.「旅行客が汽車に乗り込んだ。」

dươi 「~の下に」

Dươi gôc cây cam ây co hai hu vang.

「そのミカンの木の根元に金の入った壷がある。」

Dươi biên co ca.「海に魚がいる。」

Dươi sông co môt cai thuyền.「川に一艘の船が浮かんでいる。」

Page 45: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

45

phai 「右」

trai 「左」

đông 「東」

nam 「单」

tây 「西」

bắc 「北」

tay 「手」

Câm but tay phai.「右手で鉛筆を握る」

tay phai 「右手(方向)」

Re tay phai.「右手に曲がる」

tay trai 「左手(方向)」

Re tay trai.「左手に曲がる」

bên 「~側」具体的な方向を表わします。

Bên kia la nui, bên nay la sông.「あちらが山で、こちらが川です。」

Quây đôi tiên ơ bên (tay) trai.「両替コーナーは左手にあります。」

phia 「~の方」漠然とした方角、方向を表わします。

phia tay phai 「右の方、右手」

phia tay trai 「左の方、左手」

phia trước 「前の方」

phia sau 「後ろの方」

phia trên 「上の方」

phia dưới 「下の方」

phia trong 「中の方」

phia ngoai 「外の方」

phia đông 「東」

phia nam 「单」

phia tây 「西」

phia bắc 「北」

Page 46: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

46

*建物の階層の表し方

ベトナムでは建物の階層の言い方が、北と单(またはその建物をどこの国の資本で建て

たか)で異なります。代表的な言いだけ覚えておきましょう。

北 階 单

tâng 3 3階 lâu 2

tâng 2 2階 lâu 1

tâng 1 1階 tâng trêt

tâng hâm

tâng ngâm

地下1階 tâng hâm

tâng ngâm

Page 47: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

47

Đến khách san

2

Ngươi tiếp tân: Chào anh.

Okada: Chào chi. Tôi là Okada từ Nhât Ban sang.

NTT: Vâng. Xin anh điền vào tơ giấy này.

Cho tôi xin hô chiếu của anh, có được không a?

O: Da, được. (Đưa hô chiếu cho ngươi tiếp tân)

NTT: Vâng, cam ơn anh.

O: Chi làm ơn cho hỏi, ở đây có xác nhân lai vé máy bay được không?

NTT: Da, không, anh a.

Xin anh goi điện thoai trực tiếp cho hãng hàng không.

Anh đi hãng hàng không nào a?

O: (Đưa vé cho ngươi tiếp tân)

NTT: À đây là hàng không Việt Nam.

Đây là số điện thoai của hãng hàng không Việt Nam.

Còn đây là chìa khoá phòng và vé ăn sáng.

Xin anh đừng quên mang theo vé này khi đi ăn sáng.

Nhà hàng ở tầng hai.

O: Xin cám ơn chi. Gửi chi.

NTT: Vâng.

Page 48: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

48

Ngươi tiếp tân: Chào anh.

Okada: Chào chi. Tôi là Okada từ Nhât Ban sang.

NTT: Vâng. Xin anh điền vào tơ giấy này.

Cho tôi xin hô chiếu của anh, có được không a?

O: Da, được. (Đưa hô chiếu cho ngươi tiếp tân)

NTT: Vâng, cam ơn anh.

O: Chi làm ơn cho hỏi, ở đây có xác nhân lai vé máy bay được không?

NTT: Da, không, anh a.

Xin anh goi điện thoai trực tiếp cho hãng hàng không.

Anh đi hãng hàng không nào a?

O: (Đưa vé cho ngươi tiếp tân)

NTT: À đây là hàng không Việt Nam.

Đây là số điện thoai của hãng hàng không Việt Nam.

Còn đây là chìa khoá phòng và vé ăn sáng.

Xin anh đừng quên mang theo vé này khi đi ăn sáng.

Nhà hàng ở tầng hai.

O: Xin cám ơn chi. Gửi chi.

NTT: Vâng.

フロント: こんにちは。

岡田: こんにちは。日本から来た岡田です。

フロント: はい。この用紙に記入してください。パスポートをお願いできますか?

岡田: はい、いいですよ。(パスポートを渡す)

フロント: ありがとうございます。

岡田: ちょっとお尋ねしますが、ここで航空券のリコンファームはできますか?

フロント: いいえ、できませんね。直接航空会社にご連絡ください。

どの航空会社をご利用ですか?

岡田: (チケットを渡す)

フロント: これはベトナム航空ですね。これがベトナム航空の電話番号です。

それからこれがお部屋の鍵と朝食のチケットです。

朝食の際には忘れずにこのチケットをお持ち下さい。

レストランは2階です。

岡田: ありがとうございます。これお渡しします。

フロント: はい。

Page 49: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

49

Từ ngữ mới

Ngươi tiêp tân 〈人・[接賓]〉「接客員」「ホテルのフロント」

từ ... sang 「・・・から来た」

Em từ Nhât Ban sang.「私は日本から来ました。」

Tôi ở Việt Nam sang.「私はベトナムから来ました。」

Tôi từ Nhât Ban đến.「私は日本から来ました。」

điên 「埋める」「書き入れる」

tơ giây 「紙」

co được không? →Ngư phap

xac nhân lai 〈[確認]+もう一度〉「再確認」「リコンファーム」

ve 「切符」「チケット」「券」

may bay 「飛行機」

goi điện thoai 〈呼ぶ+[電話]〉「電話をかける」

trực tiếp [直接]「直接」

hang 「会社」「組織」

hang không [航空]「航空」

đi ここでは「交通手段を使って行く」という意味。

本文では đi hãng hàng không nao?「どの航空会社を利用して

いる?」という表現で使われているが、もっと分かりやすく言うと

「どの航空会社の飛行機を利用するか」ということです。

nao 選択疑問詞「どの」

a 感嘆詞「ああ」

sô 「数字」「ナンバー」

con 「一方」

chia khoa 「鍵」

phong [房]「部屋」

va 接続詞「そして」

sang 「朝」

đưng 禁止を表わす語 Đừng noi thế!「そんなこと言わないで!」

quên 「忘れる」

mang theo 「持って行く」「携帯する」

khi 「~の時に」

gưi 「渡す」「送る」

Page 50: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

50

Ngư phap

co được không? 「いいですか?」「できますか?」

まず、đươc の用法を覚えましょう。đươc は動詞(と目的語)の後ろに置いて「~

することができる」という「能力」を表します。

Tôi noi tiêng Viêt đươc. 「私はベトナム語を話すことができます。」

特に「可能」を強調したいときは動詞の前に co thê を置きます。

Tôi co thê noi tiếng Việt đươc. 「私はベトナム語を話すことができます。」

この表現の否定文はco thê をkhông thê に変えるだけです。

Tôi không thê noi tiếng Việt đươc.

「私はベトナム語を話すことができません。」

さて、この表現の場合、疑問文にするには、肯定文の後ろに không? を置くだけです。

Anh noi tiêng Viêt đươc không? 「君はベトナム語を話せますか?」

本文の文章は以下のようになっていますね?

Ở đây có xác nhân lai vé máy bay được không?

「ここで航空券のリコンファームはできますか?」

この文章の中の có は「存在文」における「ある」という動詞です。

さて、上の表現は「能力」を聞く表現ですが、特に「可能」どうかをたずねる場合、「都

合」をたずねる場合は尐し形を変えます。次の簡卖な文で練習してみましょう。

Tôi đi xem phim. 「私は映画を見に行く。」

Anh cũng đi xem phim. 「あなたも映画を見に行く。」

このままでは誘った意味になりませんね?そこで、次のような表現をします。

Anh cung đi xem phim, co được không ?

「あなたも映画を見に行けますか?」

この場合、まず相手にしてほしい動作を言って、最後に, co được không ? を付けれ

ばいいのです。直訳すると「あなたも映画を見に行きます。いいですか?」です。

Ngay mai chi nôp bai luân an, co được không?

「明日論文を提出しなさいよ。いいですか?」

このように「都合」を聞きながらの軽い命令の意味としても使えます。

さて、本文は「依頼表現」として使ってます。

Cho tôi xin hô chiếu của anh, có được không a?

「パスポートをお願いできますか?」

便利な表現ですので覚えておきましょう。

Page 51: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

51

3

Tái xác nhân vé máy bay

Nhân viên hàng không Việt Nam:

Xin cám ơn quý khách, đây là hàng không Việt Nam.

Okada: A-lô, hàng không Việt Nam đấy a?

Chi làm ơn cho tôi xác nhân lai vé của tôi.

NV: Da, vâng. Xin ông cho biết quý danh.

O: Da, tên tôi là Masaki Okada. Okada là ho, còn Masaki là tên.

NV: Xin ông chơ môt chút.

Ông tên là Ma-sa-ki Ô-ka-đa, có đúng không a?

O: Da, đúng.

NV: Xin ông cho biết tên chuyến bay và ngày xuất phát.

O: Da, chuyến bay của tôi là VN 954 , ngày 1 tháng 10.

NV: Xin ông chơ môt chút a. Da, xong rồi, ông a.

O: Xin cám ơn chi.

NV: Da, không có gì, chào ông.

Page 52: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

52

Tái xác nhân vé máy bay

Nhân viên hàng không Việt Nam:

Xin cám ơn quý khách, đây là hàng không Việt Nam.

Okada: A-lô, hàng không Việt Nam đấy a?

Chi làm ơn cho tôi xác nhân lai vé của tôi.

NV: Da, vâng. Xin ông cho biết quý danh.

O: Da, tên tôi là Masaki Okada. Okada là ho, còn Masaki là tên.

NV: Xin ông chơ môt chút.

Ông tên là Ma-sa-ki Ô-ka-đa, có đúng không a?

O: Da, đúng.

NV: Xin ông cho biết tên chuyến bay và ngày xuất phát.

O: Da, chuyến bay của tôi là VN 954 , ngày 1 tháng 10.

NV: Xin ông chơ môt chút a. Da, xong rồi, ông a.

O: Xin cám ơn chi.

NV: Da, không có gì, chào ông.

航空券をリコンファームする

ベトナム航空社員:ありがとうございます。こちらベトナム航空です。

岡田: もしもし。ベトナム航空ですか?航空券のリコンファームをお願いします。

社員: はい。お名前をお願いいたします。

岡田: はい、私の名前は「お・か・だ・ま・さ・き」です。

「お・か・だ」が姓で、「ま・さ・き」が名です。

社員: 尐々お待ち下さい。お名前は「お・か・だ・ま・さ・き」さんですね?

岡田: はい、そうです。

社員: 便名とご出発の日程をお願いします。

岡田: はい、便名は10月1日のVN954です。

社員: 尐々お待ち下さい。はい、終わりました。

岡田: ありがとうございました。

社員: どういたしまして。それでは失礼します。

Page 53: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

53

Từ ngữ mới

tai xac nhân [再確認]「リコンファーム」。

nhân viên [人員]「職員」。

quý khách [貴客]顧客に対する尊称「お客様」。

quý danh [貴名]「お名前」「ご芳名」。

đúng 「正しい」「正確な」。

chuyến bay 「便」chuyên nay 「今度の便」 chuyên sau 「次の便」

chuyên cuoi cung「最終便」。

xuất phát [出発]「出発する。」

xong 「終わる」。

rồi 動作の完了を表わす語。

Page 54: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

54

Bài 5: Trên tắc xi - Đến khách san

1

A: Anh lam ơn cho đên khach san Dân Chu.

B: Khach san Dân Chủ ở đâu? Đi đương nao?

A: Ồ! Anh chưa biêt khach san Dân Chu ơ chô nao?

Được. Thê thi tôi dân đương cho anh nhe.

B: Da, cam ơn.

A: Trươc hêt , đây la nha ga Ha Nôi . Thê thi đi thăng đương Lê Duân đên

đương Trang thi re tay phai , rôi đi tiêp đên đương Ngô Quyên re tay

phai thi sắp đến khach san Dân chủ đấy!

B: Ồ! Nhơ ra rôi! Khach san Dân Chủ gần Hồ Gươm, phai không?

A: Đung rôi!

Page 55: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

55

A: Anh lam ơn cho đên khach san Dân Chu.

B: Khach san Dân Chủ ở đâu? Đi đương nao?

A: Ồ! Anh chưa biêt khach san Dân Chu ơ chô nao?

Được. Thê thi tôi dân đương cho anh nhe.

B: Da, cam ơn.

A: Trươc hêt , đây la nha ga Ha Nôi . Thê thi đi thăng đương Lê Duân đên

đương Trang thi re tay phai , rôi đi tiêp đên đương Ngô Quyên re tay

phai thi sắp đến khach san Dân Chủ đấy!

B: Ồ! Nhơ ra rôi! Khach san Dân Chủ gần Hồ Gươm, phai không?

A: Đung rôi!

A: ザンチュー・ホテルまでお願いします。

B: ザンチュー・ホテルってどこですか?どうやって行くんですか?

A: え?ザンチュー・ホテルがどこか知らないの?

分かりました。それじゃあ、僕が道を教えますよ。

B: ありがとうございます。

A: まず、ここはハノイ駅だよね。じゃあ、レ・ズアン通りを真っ直ぐ行ってチャン・

ティー通りまで行ったら右に曲がって、そしたらそのままゴ・クエン通りまで行っ

て右に曲がると、ザンチュー・ホテルはすぐですよ!

B: ああ!思い出した!ザンチュー・ホテルは還剣湖の近くだ!

A: その通り!

Page 56: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

56

Tư ngư mơi

đến 1)「~まで(行く)」。 2)「~に着く」。

Dân Chu [民主]「民主」ここではハノイに実際にあるホテルの名前。

đâu 場所を尋ねる疑問代名詞「どこ」。

đương 「道」「通り」。

nao 選択疑問詞「どの」→Ngư phap

chô 「場所」。

Được ここでは「いいですよ」「了解」「大丈夫」。

dân 「導く」「案内する」「引率する」。

cho ここでは「~のために」。

trươc hêt 「まず」。

đây ここでは場所を表す代名詞「ここ」。

nha ga 「駅」「駅舎」。

thăng 「まっすぐな」。

re 「曲がる」「折れる」。

rôi ここでは「そうしたら」。

tiêp 「続ける」。

săp 近接未来を表す「すぐ」「もうすぐ」「まもなく」。

nhơ (ra) 「思い出す」。

gân 「近い」。

phai không? 確認を求める疑問形式 →Ngư phap

Đung rôi. 「その通り」Đung は「正しい」rôi はここでは前の語・文を強調。

Page 57: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

57

Ngư phap

nao 選択疑問詞「どの」

Đi đương nao? 「どの道を行くんですか?」(本文)

Anh chưa biêt khach san Dân Chu ơ chô nao?

「ザンチュー・ホテルがどこにあるか知らないんですか?」(本文)

Anh thich mon ăn nao? 「どの料理が好きですか?」

Chi la ngươi nước nao? 「あなたは何人(なにじん)ですか?」

Phia đông la phia nao? 「東はどの方角ですか?」

phai không? 確認を求める疑問形式

A la B 構文の基本的な疑問文の形は、la 以下の述部を co と không? で挟むとい

うのは既に覚えていると思います(覚えてますよね?)。この形の疑問文は純粋な質問

の意味合いがあります。

一方、平变文の後ろに phai không? を付ける形の疑問文は、ある程度の確信をも

って確認をするだけという意味合いがあります。

Anh co phai la ngươi Việt Nam không?「あなたはベトナム人ですか?」

Anh la ngươi Viêt Nam, phai không?「あなたはベトナム人ですよね?」

Đây co phai la khach san Dân Chủ không?

「ここはザンチュー・ホテルですか?」

Đây la khach san Dân Chủ, phai không?

「ここはザンチュー・ホテルですよね?」

さて、本文ではA la B 構文ではありません。

Khach san Dân Chủ gần Hồ Gươm, phai không?

「ザンチュー・ホテルは還剣湖の近くですね?」

この文を

Khach san Dân Chủ la khach san gần Hồ Gươm, phai không?

と考えてみたら分かりやすいですね。

Page 58: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

58

Ngư phap

đươc の用法

1:動詞「獲得」「受領」

Anh Nam đươc thư cua gia đinh.「ナム君は家族からの手紙を受け取った。」

Hoc tro giỏi đươc thương.「優秀な生徒が賞をもらった。」

Cụ đươc bao nhiêu tuôi?「お爺さんはいくつになりましたか?」

Năm nay đươc mua.「今年は豊作だ。」

→参考bi

Tôi bi mưa.「私は雤に遭いました。」

Tôi bi tai nan giao thông.「私は交通事故に遭いました。」

2:能力・可能

Hôm qua tôi nhân đươc thư cua gia đinh.

「昨日私は家族からの手紙を受け取ることができました。」

Tôi không chiu đươc!「私は我慢ならない!」

Tôi co thê noi tiếng Việt đươc.「私はベトナム語を話すことができます。」

- Anh co thê noi tiêng Viêt đươc không?

「あなたはベトナム語を話せますか?」

- Da, đươc.「はい、話せます。」

- Da, không đươc. Tôi không thê noi tiếng Việt đươc.

「いいえ、話せません。私はベトナム語を話すことができません。」

Co được không?「できますか?」「大丈夫ですか?」「構いませんか?」

- Da, đươc.「できます。」「大丈夫です。」「構いませんよ。」

- Da. không đươc.「できません。」「ダメです。」「いやです。」

3:受動態「恩恵」「許可」

Anh ấy đươc khen.「彼はほめられた。」

Chi Loan đươc giup đỡ.「ロアンさんは助けられた。」

Tôi đươc đi xem hat.「私は劇を見に行かせてもらった。」

Trong toa nay co đươc hut thuôc không?

「この車両では煙草を吸ってもいいですか?」

→参考bi

Tôi bi măng.「私は叱られた。」

Anh ây bi chêt.「彼は亡くなった。」

Tôi bi thua.「私は負けた。」

Page 59: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

59

Tôi đươc thây giao khen.「私は先生にほめられた。」

Tôi đươc thây giao cho ba quyên sach.「私は先生に本を3冊もらった。」

→参考bi

Tôi bi mẹ đanh.「私は母に殴られた。」

Tôi đươc bô đi xem hat.「私は父に劇を見に行かせてもらった。」

Tôi đươc thây giao nghi.「私は先生に休ませてもらった。」

4:動詞「時間の経過」

Tôi mơi đên đươc mươi phut thôi.

「私は到着してからまだ10分しか経ってません。」

Ông sang Viêt Nam đươc bao lâu rôi?

「ベトナムに来てどのくらい経ちますか?」

Anh Minh lâp gia đinh đa đươc mươi lăm năm.

「ミンさんは結婚してから15年です。」

Page 60: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

60

2

Okada: Anh làm ơn cho đến khách san Lasvegas ở số 7 Lê Văn Hưu.

Ngươi lái xe: Vâng. Xin lỗi, anh là ngươi Hàn Quốc a?

O: Da, không.

NLX: Thế anh là ngươi nước nào? Sao anh nói tiếng Việt giỏi thế?

O: Tôi là ngươi Nhât Ban.

Tôi hoc tiếng Việt ở Nhât Ban từ lâu rồi.

Mươi năm trước, tôi đã từng hoc ở đây.

NLX: Thế a. So với mươi năm trước, anh có thấy kinh tế Việt Nam phát

triên nhiều không?

O: Tôi thấy kinh tế Việt Nam càng ngày càng phát triên.

NLX: Còn tình hình kinh tế Nhât Ban thì thế nào, ha anh?

O: Phai nói rằng tình hình không được tốt như mấy năm trước đâu.

Hiện nay có nhiều công ty bi phá san.

Thêm vào đó, còn có những công ty phai sát nhâp với công ty khác đê

tránh bi phá san.

Ngay ca trong trương hợp như vây cũng vẫn phai cho nhân viên nghi

việc.

NLX: Trơi ơi, tôi nghiệp quá nhi.

Tôi tưởng tỷ lệ thất nghiệp ở Nhât Ban vẫn rất thấp, không đáng

kê như trước.

O: Không a. Mấy năm nay, tỷ lệ thất nghiệp tăng nhiều so với các năm

trước.

...

Thế anh có gia đình chưa?

NLX: Da, chưa. Tôi vẫn đôc thân. Còn anh?

O: Tôi có hai con rồi, môt cháu trai và môt cháu gái.

Bây giơ nuôi ca gia đình cũng rất vất va.

Nhưng chính sự vất va ấy lai làm cho tôi phấn khởi nhiều.

NLX: Anh đúng là ngươi Nhât Ban.

Page 61: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

61

岡田:レ・ヴァン・ヒェウ通り7番のラスベガスホテルまでお願いします。

運転手:はい。すみません、あなたは韓国人ですか?

岡田:いいえ。

運転手:それじゃ、あなたは何人なのですか?

岡田:私は日本人です。

日本で長い間ベトナム語を勉強しました。

10年前ここに留学したこともあります。

運転手:そうですか。10年前に比べて、ベトナムの経済は発展したと思いますか?

岡田:ベトナムの経済は日に日に発展していると思います。

運転手:日本の経済状況はどうですか?

岡田:状況は数年前ほど良くないと言わねばなりませんね。

今では破産する会社が沢山あります。

それに、破産を免れるために他の会社と合併を余儀なくされる会社もあります。

そのような場合でも、社員を解雇しなくてはなりません。

運転手:それは、お気の每ですね。

日本の失業率はまだ低くて、前ほど深刻ではないと思っていました。

岡田:いえいえ。ここ数年、以前に比べて失業率も増加してきました。

・・・

それで、もう結婚されているんですか?

運転手:いいえ、まだ独身です。あなたは?

岡田:子供が二人います。男の子一人と女の子一人です。

今では家族全員を養うのも大変ですよ。

でも、その苦労がかえってやる気を出させてくれます。

運転手:あなたは本当に日本人ですね。

Page 62: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

62

Từ ngữ mới

tắc xi 「タクシー」

lái xe 「車を運転する」ngươi lai xe で「運転手」

Hàn Quốc 「韓国」

sao 「どうして」

lâu 「長い間」

so với ... 「・・・と比べて」「・・・と比較して」

thấy 「思う」「感じる」

kinh tế [経済]「経済」

càng ngày càng ... 「日に日に・・・」「日増しに・・・」

tình hình 「状況」「状態」

nói rằng ... 「・・・と言う」

tốt 「良い」

mấy ここでは10以下の不定数量詞「いくつかの」

hiện nay 「現在」「今」

công ty [公司]「会社」

phá san [破産]「破産する」

thêm vào đó, ... 〈「加える」「~の中に」「その」〉「それに加えて」

sát nhâp với ... 「・・・と併合する」「・・・と合併する」

khác 「他の」

tránh 「避ける」

ngay ca 「~を含めて」「~を除外せず」

trương hợp [場合]「場合」

nghi việc 〈「休む」「仕事」〉「暇を出す」「解雇する」

tôi nghiệp [罪業]「痛ましい」「気の每な」

nhi 文末につけて強調したり、同意を求めたりする語気詞

tưởng [想]「思う」「みなす」

tỷ lệ [比例]「割合」

thất nghiệp [失業]「失業する」

thấp 「低い」

đáng kê 「比較的良い」

tăng 「増える」

đôc than [独身]「独身」

nuôi 「育てる」「養う」

vất va 「苦労する」

Page 63: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

63

chính 「正に」

lai 「~に反して」「逆に」「反対に」

phấn khởi [奮起]「気持ちが高ぶる」

đúng là ... 「本当に」

Page 64: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

64

Bài 6: Trên tắc xi - Đến sân bay

Okada: Xin anh cho đến sân bay Nôi Bài.

Hôm nay có gì mà trên đương có nhiều xe thế!

Ngươi lai xe: Vì hôm nay là thứ bay mà trơi còn mưa nữa, nên đương kẹt

xe như thế này.

Máy bay của anh cất cánh lúc mấy giơ?

Okada: Da, máy bay cất cánh lúc tám giơ, nên tôi phai có măt ở sân bay

trước sáu giơ.

NLX: Thế thì chắc chắn là kip thôi.

...

Anh đi chuyến bay quốc tế hay chuyến bay nôi đia?

Okada: Da, tôi đi chuyến bay quốc tế.

NLX: Sắp đến rồi.

Chúc anh lên đương may mắn.

Okada: Cám ơn anh.

Page 65: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

65

Okada: Xin anh cho đến sân bay Nôi Bài.

Hôm nay có gì mà trên đương có nhiều xe thế!

Ngươi lai xe: Vì hôm nay là thứ bay mà trơi còn mưa nữa, nên đương kẹt

xe như thế này.

Máy bay của anh cất cánh lúc mấy giơ?

Okada: Da, máy bay cất cánh lúc tám giơ, nên tôi phai có măt ở sân bay

trước sáu giơ.

NLX: Thế thì chắc chắn là kip thôi.

...

Anh đi chuyến bay quốc tế hay chuyến bay nôi đia?

Okada: Da, tôi đi chuyến bay quốc tế.

NLX: Sắp đến rồi.

Chúc anh lên đương may mắn.

Okada: Cám ơn anh.

岡田:ノイ・バイ空港までお願いします。

今日は一体なんでこんなに道が混んでいるんですか?

運転手:今日は土曜日の上に雤でしょう、ですからこんなに混雑してるんですよ。

飛行機の出発は何時ですか?

岡田:はい、私のフライトは8時ですから、6時までに空港にいなくてはなりません。

運転手:それじゃあ、確実に大丈夫です。

・・・

国際線ですか国内線ですか?

岡田:はい、国際線です。

運転手:もうすぐです。

どうぞお気を付けていってらっしゃい。

岡田:ありがとうございます。

Page 66: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

66

Tư ngư mơi

sân bay 〈「庭」「飛ぶ」〉「空港」

mà 結果を表す接続詞

thế 「このように」「そのように」

con...nưa 「更に・・・までも」

vì ... nên ... →Ngư phap

kẹt xe 「車が混雑している」

may bay 「飛行機」

cất cánh 「離陸」

lúc mấy giơ →Ngư phap

chắc chắn 「確実に」「必ず」

kip 「間に合う」「ちょうど」

chuyên bay 「(飛行機の)便」

quốc tế [国際]「国際」

nôi đia [内地]「国内」「領土内」

chúc ... lên đương may mắn「・・・の道中のご多幸をお祈りします」

Page 67: B: C Tôi Nguyễn Thị Lan. A: Thế à?el.minoh.osaka-u.ac.jp/flit/private/2008/vi/icl_b/...2 A: Xin chào chị. Tôi tên là Tanaka Ichiro. Tôi là nhân viên công ty thực

67

Ngư phap

Vi...nên... 「原因・理由」+「結果」

vi の後に「原因」や「理由」を表し、nên でつないだ後ろに「結果」を表します。

vi も nên も省略されることがあります。

- Vi trơi mưa nên tôi không đi hoc.「雤なので、僕は学校に行きません。」

- Vi nha ngheo nên anh Nam không thê lưu hoc được.

「家が貧乏なので、ナム君は留学出来ません。」

- Vi thế, anh Minh phai vê quê.

「そのような訳で、ミン君は故郷に帰らなければなりません。」

luc mấy giờ? 時間を尋ねる表現

- Hang ngay anh dây luc mây giơ?「毎日何時に起きますか?」

- Anh đi sân bay đon chi Xuân luc mây giơ?

「スアンさんの出迎えに何時に空港に行きますか?」