Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CAO ĐẲNG
Tên chương trình: Công nghệ Thông tin
Information Technology
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo: Công nghệ Thông tin
Mã ngành: 52480201
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo quyết định số: …………… ngày ………………. của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. Mục tiêu đào tạoI.1 Mục tiêu chung
Chương trình giáo dục Cao đẳng Công nghệ Thông tin cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu xã hội.
I.2 Mục tiêu cụ thể:Sinh viên tốt nghiệp chương trình giáo dục Cao đẳng Công nghệ Thông tin có các phẩm chất, kiến thức và kỹ năng sau:
1. Hiểu biết các vấn đề về văn hóa - xã hội, kinh tế và pháp luật, có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức trách nhiệm công dân và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp.
2. Hiểu và vận dụng hiệu quả kiến thức Toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn và kiến thức cơ sở vào ngành đào tạo.
3. Sử dụng thành thạo ít nhất một ngôn ngữ lập trình thông dụng. Nắm vững các giải thuật cơ bản, giải quyết các bài toán liên quan đến phân tích, xử lý số liệu.
4. Có khả năng lắp ráp, sữa chữa và vận hành máy tính và hệ thống mạng máy tính. Xây dựng được các hệ thống thông tin cho việc quản lý kinh tế, hành chính và dịch vụ.
5. Có các kỹ năng mềm, cụ thể là: khả năng tự học; giao tiếp và truyền đạt thông tin; làm việc theo nhóm; sử dụng ngoại ngữ (tiếng Anh tối thiểu đạt TOEIC 350 điểm hoặc tương đương) phục vụ công việc chuyên môn và quản lý;
6. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
II. Thời gian đào tạo: 3 năm
1
III. Khối lượng kiến thức toàn khóa:- Số tín chỉ: 90
PHÂN BỔ KIẾN THỨC:
KHỐI KIẾN THỨC
Tổng Kiến thức bắt buộc
Kiến thứctự chọn
Tín chỉ Tỷ lệ % Tín chỉ Tỷ lệ
% Tín chỉ Tỷ lệ %
I. Kiến thức giáo dục đại cương 35 39% 33 94% 2 6% Kiến thức chung 20 22% 20 100% 0 0% Khoa học xã hội và nhân văn 4 5% 2 50% 2 50% Toán và khoa học tự nhiên 11 12% 11 100% 0 0%II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 55 61% 44 80% 11 20% Kiến thức cơ sở ngành 20 22% 17 85% 3 15% Kiến thức ngành 35 39% 27 77% 8 23%
Cộng 90 100% 77 86% 13 14%
IV. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia
đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành Công nghệ thông tin. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của Bộ GDĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quyết định số /QĐ-ĐHNT ngày của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Nha Trang.
VI. Thang điểm: 4
VII. Nội dung chương trình
STT TÊN HỌC PHẦN Số TC
Phân bổ theo tiết Học phần tiên
quyết
Phục vụ chuẩn đầu ra
Lên lớpThực hànhLý
thuyếtBài tập
Thảo luận
A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 35
I Kiến thức chung 20
1 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1 2 20 10 B1
2
2 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2 3 42 18 1 B1
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 2 B1
4 Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 30 15 3 B1
5 Tin học cơ sở 3 30 15 B2, C2.5
6 Tiếng Anh 1 3 B3, C2.5
7 Tiếng Anh 2 4 6 B3, C2.5
8 Giáo dục thể chất 1: điền kinh (bắt buộc) 2 8 10 12
9 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 3
II Khoa học xã hội và nhân văn 4
II.1 Các học phần bắt buộc 2
10 Pháp luật đại cương 2 30 B2
II.2 Các học phần tự chọn 2
11 Kỹ năng giao tiếp 2 30 B2, C2.3
12 Thực hành văn bản tiếng Việt 2 30 B2, C2.3
III. Toán và khoa học tự nhiên 11
III.1 Các học phần bắt buộc 11
13 Đại số tuyến tính 3 30 15 B2, B5.1
14 Giải tích 4 45 15 B2, B5.1
15 Toán rời rạc 4 45 15 B2, B5.2
B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 55
I Kiến thức cơ sở 20
I.1 Các học phần bắt buộc 17
16 Nhập môn lập trình 2 15 15 B5.1, C1.1
17 Kỹ thuật lập trình 3 30 15 19 B5.1, C1.1
18 Lập trình hướng đối tượng 3 30 15 20 B5.1, C1.1, C1.4
19 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 30 15 21 B5.2, C1.2
20 Kiến trúc máy tính 3 30 15 B5.3, C1.3
21 Hệ điều hành 3 30 15 23 B5.3, C1.3
I.2 Các học phần tự chọn 3
22 Đồ họa ứng dụng 3 30 15 B5.5, C1.8
23 Lập trình cơ sở dữ liệu với C# 3 30 15 B5.1, C1.1
24 Lập trình hợp ngữ 3 30 15 B5.1, B5.3
II. Kiến thức ngành 35
II.1 Các học phần bắt buộc 27
25 Cơ sở dữ liệu 3 30 15 20 B5.4, C.1.4, C1.5
26 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 30 15 28 B5.4, C.1.4, C1.5
27 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 3 30 15 29 B5.4, C1.4, C1.5
28 Mạng máy tính 3 30 15 23 B5.6, C1.7
29 Quản trị mạng 3 30 15 32 B5.7, C1.7
30 Hệ điều hành Linux 3 30 15 32 B5.3, B5.7, C1.7
31 Thiết kế và lập trình Web 3 30 15 B5.5, C1.5
3
32 Phát triển phần mềm mã nguồn mở 3 30 15 29 B5.5, C1.5
33 Thực tập tốt nghiệp 3 C2.1, C2.2, C2.4
II.2 Các nhóm học phần tự chọn 8
34 Công nghệ phần mềm 3 30 15 C1.5
35 Kiểm thử phần mềm 2 20 10 C1.6
36 An toàn mạng 3 30 15 B5.6, B5.7, C1.7
37 Truyền thông đa phương tiện 2 30
38 Công nghệ Web và dịch vụ trực tuyến 3 30 15 C1.5
39 Công nghệ XML và ứng dụng 3 30 15 B5.5, C1.5
VIII. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ
115TC
Các học phần bắt buộc 15
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1 2
Tin học cơ sở 3
Tiếng Anh 1 3
Giáo dục thể chất 1 (điền kinh)
Đại số tuyến tính 3
Nhập môn lập trình 2
Pháp luật đại cương 2
217TC
Các học phần bắt buộc 17
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2 3
Tiếng Anh 2 4
Giải tích 4
Kỹ thuật lập trình 3
Kiến trúc máy tính 3
317TC
Các học phần bắt buộc 15
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Hệ điều hành 3
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3
Cơ sở dữ liệu 3
Toán rời rạc 4
Các học phần tự chọn 1 2
Kỹ năng giao tiếp 2
Thực hành văn bản tiếng Việt 2
415TC
Các học phần bắt buộc 12
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3
Mạng máy tính 3
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3
Lập trình hướng đối tượng 3
Các học phần tự chọn 3
4
Đồ họa ứng dụng 3
Lập trình cơ sở dữ liệu với C# 3
Lập trình hợp ngữ 3
514TC
Các học phần bắt buộc 12
Quản trị mạng 3
Hệ điều hành LINUX 3
Thiết kế và lập trình Web 3
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 3
Các học phần tự chọn 2Kiểm thử phần mềm 2
Truyền thông đa phương tiện 2
612TC
Các học phần bắt buộc 6
Phát triển phần mềm mã nguồn mở 3
Thực tập tốt nghiệp (6 tuần) 3Các nhóm học phần tự chọn 6
Công nghệ XML và ứng dụng 3
Công nghệ phần mềm 3An toàn mạng 3
Công nghệ Web và dịch vụ trực tuyến 3
5
SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
6
N
Ă
M
I
N
Ă
M
II
N
Ă
M
III
Học song hành
Điều kiện tiên quyết
Tiếng Anh 1
Tiếng Anh 2
NLCBCN Mác Lênin 1
NLCBCN Mác Lênin 2
Tư tưởng HCM
Tin học cơ sở
Mạng máy tính
Phân tích thiết kế HTTT
Phát triển phần mềm mã nguồn mở
Thực tập tốt nghiệp
15 tc
17 tc
17 tc
15 tc
14tc
12 tc
Tổng : 90 tc
Học phần tự chọn
Học phần bắt buộc
Ghi chú :
Quản trị mạng
CT dữ liệu và giải thuật
Nhập môn lập trình
Đại số tuyến tính
Toán rời rạc
Kỹ thuật lập trình
Kiến trúc máy tính
Nhóm h.phần tự chọn 1
Nhóm h.phần tự chọn 2
Hệ điều hành
Đường lối CM ĐCSVN
Cơ sở dữ liệu
Hệ quản trị CSDL
Lập trình hướng đối tượng
Pháp luật đại cương
Thiết kế và lập trình Web
Nhóm h.phần tự chọn 4
Giải tích
Hệ điều hành LINUX
Nhóm h.phần tự chọn 3
IX. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần:1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 (Basic principles of
Marsism-Leninism 1) 2 TCHọc phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học
của chủ nghĩa Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.
2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 (Basic principles of Marsism-Leninism 2) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác – Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) 2 TCHọc phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm
lý luận cách mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Revolutionairy strategies of Vietnam Communist Party) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.
5. Tin học cơ sở (Basic Informatics) 3TCHọc phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin:
thông tin và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần mềm văn phòng của Microsoft.
Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng được hệ điều hành Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.
6. Tiếng Anh 1 (English 1) 3 TC Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng
giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm, công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.
7
7. Tiếng Anh 2 (English 2) 4 TCHọc phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng
giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư ngụ, giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 300 điểm trở lên.
8. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1–Athletics) 2TCHọc phần trang bị cho người học:
- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng tài thi đấu môn Điền kinh;
- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500 mét, nữ 500 mét.
Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và cự ly trung bình.
9. Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng, an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks) 3TC
Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.
10. Pháp luật đại cương (Fundamentals of Law) 2 TCHọc phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp
luật, quy phạm pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật; hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng chế đối với các chủ thể vi phạm pháp luật; nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà nước Việt Nam hiện nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.
11. Kỹ năng giao tiếp (Communication Skills) 2 TCHọc phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng về các loại hình
giao tiếp trong các tình huống khác nhau; nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của người học.
12. Thực hành văn bản Tiếng Việt (Practice for Vietnamese Texts) 2 TCHọc phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn bản và văn bản luật,
văn bản dưới luật, văn bản hành chính thông thường, hệ thống các thao tác trong qui trình tiếp nhận và soạn thảo văn bản khoa học tiếng Việt ở cả dạng nói và viết; nhằm giúp sinh viên có khả năng thực hành văn bản tiếng Việt, làm phương tiện cho quá trình học tập, nghiên cứu và công tác.
13. Đại số tuyến tính (Linear Algebra) 3TC
8
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian vector, giá trị riêng, vector riêng, dạng toàn phương, dạng song tuyến tính; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, giải quyết các bài toán liên quan đến chuyên ngành.
14. Giải tích (Mathematical Analysis) 4TCHọc phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về:
phép tính vi, tích phân, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt, ứng dụng phép tính tích phân và vi phân vào hình học, phương trình vi phân, phép biến đổi Laplace, chuỗi số và chuỗi hàm; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích định lượng, giải quyết các bài toán liên quan đến chuyên ngành.
15. Toán rời rạc (Discrete Mathematics) 4 TCTrang bị cho người học những kiến thức cơ bản về lý thuyết tổ hợp, lý thuyết đồ
thị và đại số boole bao gồm phương pháp giải bài toán đếm, bài toán tồn tại, bài toán liệt kê, bài toán tối ưu, thuật toán giải các bài toán tìm kiếm, tô màu, cây khung bé nhất, đường đi ngắn nhất, luồng cực đại trên đồ thị, phương pháp tối thiểu hóa hàm boole và ứng dụng. Với kiến thức được trang bị, người học có thể vận dụng và lập trình để giải quyết các bài toán quan hệ rời rạc trong Tin học và ứng dụng trong thực tế.
16. Nhập môn lập trình (Introduction to Programming) 2 TCHọc phần trang bị cho người học kiến thức cơ bản về phương pháp lập trình như:
cơ chế quản lý chương trình, cơ chế quản lý bộ nhớ, đồng thời giúp sinh viên tiếp cận cách lập trình trên máy tính.
Kết thúc học phần người học có thể lập trình được những bài toán cơ bản về tính toán, biết cách tạo giải thuật, chuyển thành chương trình từ bài toán cụ thể và sử dụng ngôn ngữ C++ trong lập trình cấu trúc.
17. Kỹ thuật lập trình (Programming Techniques) 3 TCHọc phần cung cấp kiến thức tổng quan về lập trình máy tính; các nguyên tắc, kỹ
thuật viết chương trình; kỹ thuật gỡ rối, tối ưu mã và nâng cao hiệu năng của chương trình.
Kết thúc học phần, người học có được các kiến thức cơ bản của kỹ thuật lập trình, có khả năng phân tích, xây dựng chương trình, làm chủ các kỹ thuật: viết mã hiệu quả, gỡ rối; có khả năng lập trình hướng cấu trúc với ngôn ngữ C++.
18. Lập trình hướng đối tượng (Object Oriented Programming) 3 TCHọc phần cung cấp những nguyên lý, cách tiếp cận và phương pháp lập trình
hướng đối tượng, đồng thời áp dụng những nguyên lý đó xây dựng những ứng dụng trên ngôn ngữ lập trình C++.
Kết thúc học phần, người học có khả năng tự xây dựng được các ứng dụng thực tế với ngôn ngữ C++.
19. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data Structures and Algorithms) 3 TCHọc phần trang bị cho người học kiến thức về phương pháp tổ chức lưu trữ thông
tin máy tính, từ đó biết lựa chọn cấu trúc dữ liệu để giải quyết các bài toán. Nội dung môn học bao gồm hai phần: Những vấn đề cơ bản và mối quan hệ giữa cấu trúc dữ liệu
9
và giải thuật, phân tích thiết kế thuật toán, giải thuật đệ qui; Giới thiệu một số cấu trúc dữ liệu (mảng, danh sách, cây, đồ thị...), thuật toán sắp xếp, tìm kiếm..
20. Kiến trúc máy tính (Computer Architectures) 3 TCHọc phần trang bị cho người học kiến thức về kiến trúc, tổ chức và chức năng
của các thành phần trong máy tính; các kiến trúc máy tính tiên tiến cũng sẽ được giới thiệu trong học phần này. Học phần sẽ giúp sinh viên hiểu và từng bước làm chủ các hệ thống máy tính.
21. Hệ điều hành (Operating Systems) 3 TCHọc phần trang bị cho người học kiến thức về nguyên lý hoạt động của một hệ
điều hành như quản lý tiến trình, đồng bộ hóa tiến trình, quản lý bộ nhớ và các thiết bị nhập xuất, tổ chức hệ thống file lưu trữ. Trên cơ sở này người học có thể tối ưu hóa và lập trình điều khiển hệ thống.
22. Đồ họa ứng dụng (Applied Graphics) 3 TCHọc phần trang bị cho người học kiến thức về các công cụ trợ giúp sáng tạo ra
các sản phẩm ảnh nghệ thuật, và nắm được các kiến thức về hệ thống màu sắc và mỹ thuật. Với kiến thức được trang bị, người học có thể sử dụng trong việc thiết kế mẫu, xây dựng website.
23. Lập trình cơ sở dữ liệu với C# (C# Programming Language) 3 TCHọc phần trang bị cho người học kiến thức về ngôn ngữ lập trình C#, phương
pháp lập trình hướng đối tượng với C#, đồng thời nghiên cứu môi trường phát triển tích hợp của C# trong bộ phát triển ứng dụng Visual Studio.Net. Trên cơ sở đó, học phần giúp người học xây dựng các ứng dụng trên máy đơn, trên mạng LAN và Internet.
24. Lập trình hợp ngữ (Assembly Programming) 3 TCHọc phần trang bị cho người học kiến thức về ngôn ngữ lập trình cấp thấp để có
thể thấy được tầm quan trọng và sự khác biệt giữa ngôn ngữ lập trình cấp cao và ngôn ngữ lập trình cấp thấp. Đồng thời giúp sinh viên củng cố lại kiến thức về Cấu trúc máy tính và Lý thuyết Hệ điều hành. Học phần này giúp cho sinh viên viết được các chương trình điều khiển hệ thống bằng Hợp ngữ (Assembly).
25. Cơ sở dữ liệu (Relational Database) 3 TCHọc phần trang bị cho người học kiến thức về cơ sở dữ liệu quan hệ: mô hình dữ
liệu quan hệ, các ràng buộc toàn vẹn, đại số quan hệ, ngôn ngữ truy vấn SQL, phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn cơ sở dữ liệu. Người học được trang bị kỹ năng sử dụng ngôn ngữ SQL để thiết lập mô hình dữ liệu, các ràng buộc toàn vẹn và truy vấn dữ liệu, có kỹ năng thiết kế cơ sở dữ liệu có dạng chuẩn phù hợp.
26. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) 3 TCHọc phần trang bị cho người học kiến thức về các thành phần của một hệ
QTCSDL và chức năng của chúng, các cơ chế quản lý truy xuất đồng thời, an toàn và khôi phục dữ liệu sau sự cố, tối ưu hóa câu hỏi cũng như các cấu trúc tổ chức lưu và các phương thức truy xuất tương ứng. Mỗi nội dung trình bày giải pháp cài đặt cụ thể của chúng trên hệ QTCSDL thương mại SQL-Server.
27. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin (Systems Analysis and Design)
10
3 TCHọc phần trang bị cho người học kiến thức về các khái niệm phân tích, thiết kế
hệ thống thông tin quản lý, cung cấp một cách nhìn hệ thống dưới ba góc độ:
Các mức nhận thức: Mức quan niệm, mức logic, mức vật lý.
Các thành phần: Dữ liệu, xử lý, bộ xử lý, sự truyền thông, con người.
Các bước phát triển: Phân tích, thiết kế, thực hiện.
Sau khi hoàn tất học phần sinh viên sẽ có tầm nhìn hệ thống thông tin dưới góc độ của người phân tích và thiết kế hệ thống, hiểu được quy trình phát triển hệ thống và nắm được những kỹ thuật cần thiết cho quá trình phân tích thiết kế và cài đặt hệ thống.
28. Mạng máy tính (Computer Networks) 3 TCHọc phần trang bị cho người học những kiến thức về mạng máy tính đa năng và
những nguyên lý cơ bản của mạng máy tính thông qua những mô hình tham chiếu và bộ giao thức nổi tiếng (OSI, TCP/IP). Các đặc tính của Tầng Vật lý, tầng Liên kết dữ liệu, tầng Mạng, tầng Vận chuyển và tầng Ứng dụng sẽ được đề cập chi tiết qua mỗi chương. Kỹ thuật và các chuẩn phổ biến cho mạng cục bộ (LAN) sẽ được nhấn mạnh. Sau khi hoàn tất học phần sinh viên sẽ có khả năng cài đặt, vận hành các hệ thống mạng vừa và nhỏ.
29. Quản trị mạng (Network Administration) 3 TCHọc phần trang bị cho người học kiến thức nền tảng về quản trị mạng: các hệ
thống quản trị mạng, các mô hình và cách thức giám sát, điều khiển và tổ chức quản trị mạng. Người học sẽ được trang bị kiến thức, kỹ năng để phát hiện, xử lý các lỗi mạng thường gặp trên thực tế nhằm phục vụ cho công việc khai thác, duy trì và quản trị hệ thống mạng an toàn và hiệu quả.
30. Hệ điều hành LINUX (Linux Operating System) 3 TCHọc phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản và cách thức tiếp cận hệ
điều hành mã nguồn mở GNU - Linux. Học phần trang bị cho sinh viên những kỹ năng cần thiết để có thể sử dụng thành thạo các chức năng cơ bản (tập lệnh cơ bản trên Linux, quản lý tài khoản và phân quyền trong hệ thống, một số tiện ích hữu dụng trên Linux), phân tích ưu, nhược điểm của hệ điều hành mã nguồn mở và đóng.
31. Thiết kế và lập trình Web (Web designing and programming) 3 TCHọc phần trang bị cho người học kỹ năng tổng hợp các kiến thức về lập trình
hướng đối tượng, cơ sở dữ liệu, phân tích thiết kế hệ thống, đồng thời tiếp cận môi trường phát triển các ứng dụng web trên nền tảng .NET để xây dựng một ứng dụng web cụ thể. Người học cũng sẽ được trang bị các kiến thức nền tảng thiết kế và lập trình cơ sở dữ liệu, xây dựng các lớp xử lý trên nền tảng .NET nhằm thực hiện các chức năng thêm, xóa, sửa, thống kê thông tin trong cơ sở dữ liệu trực tiếp từ website.
32. Phát triển phần mềm mã nguồn mở (Open source software development)3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về các phần mềm mã nguồn mở như: Công nghệ PHP, MySQL và Apache. Kết thúc học phần, người học có thể tự mình phát triển các “Trang tin điện tử” và triển khai ứng dụng trên Internet bằng các phần mềm mã nguồn mở.
11
33. Thực tập tốt nghiệp (General Practicum) 3 TCHọc phần trang bị cho người học kỹ năng tổng hợp các kiến thức chuyên ngành,
sử dụng các kiến thức này để xây dụng một ứng dụng cụ thể.
34. Công nghệ phần mềm (Software Engineering) 3 TCHọc phần nhằm giúp người học hình dung được bức tranh tổng thể về ngành
công nghệ phần mềm, bao gồm: quy trình phát triển phần mềm, ý nghĩa và mối quan liên hệ của từng công đoạn phát triển, cách thức trình bày tài liệu, vai trò của từng người trong qui trình pháp triển. Với kiến thức được trang bị, người học có thể vận dụng những kỹ thuật cần thiết cho quá trình phân tích thiết kế, cài đặt và vận hành một hệ thống phần mềm.
35. Kiểm thử phần mềm (Software Testing) 2 TCHọc phần nhằm giúp người học củng cố những kiến thức cơ bản để thực hiện tốt
công việc kiểm thử phần mềm đồng thời hướng dẫn những phương pháp, kỹ thuật cho việc kiểm thứ phần mềm. Ngoài ra học phần cũng giới thiệu những chuẩn về chất lượng trong lĩnh vực công nghệ thông tin, và đặc biệt trong ngành công nghệ phần mềm. Những kiến thức đạt được sẽ tạo nền tảng cho người học có thể xây dựng được phần mềm có chất lương cao, có tính hoàn thiện trong các sản phẩm
36. An toàn mạng (Network Security) 3 TCHọc phần trang bị cho người học các khái niệm về an toàn, an ninh mạng; các
phương pháp mật mã, xác thực thông điệp, chữ ký điện tử và giao thức xác thực sẽ được giới thiệu; kiến thức về an ninh hệ thống, an ninh trong mạng IP, an ninh trong các dịch vụ Internet, tường lửa/firewall sẽ được trang bị; cách thức tấn công cũng như các phương thức dùng để bảo vệ hệ thống mạng sẽ được cung cấp nhằm trang bị cho sinh viên khả năng bảo vệ an toàn cho các hệ thống mạng doanh nghiệp vừa và nhỏ.
37. Truyền thông đa phương tiện (Multimedia Communications) 2 TCHọc phần trang bị cho người học kiến thức tiếp cận quá trình giao tiếp giữa các
đối tượng trong các môi trường ứng dụng tích hợp ký tự, âm thanh, hình ảnh, phim…; các xử lý thông tin đa phương tiện, kiến trúc truyền thông đa phương tiện, các mạng truyền thông đa phương tiện tốc độ cao... sẽ được cung cấp nhằm giúp sinh viên có thể hiểu và triển khai các ứng dụng đa phương tiện trên nền Internet.
38. Công nghệ Web và dịch vụ trực tuyến (Web technologies and online services) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về các công nghệ và dịch vụ Web hiện đại ngày nay như HTML, CSS, Ajax, RIA, CMS… các dịch vụ SMS, thanh toán trực tuyến, quảng cáo... Người học có kỹ năng xây dựng các ứng dụng web sử dụng các công nghệ và dịch vụ trên.
39. Công nghệ XML và ứng dụng (XML and Applications) 3 TC Học phần trang bị cho người học các kiến thức về dữ liệu bán cấu trúc XML như:
dữ liệu XML, lược đồ dữ liệu XML Schema, truy vấn dữ liệu XPath, XQuery, xử lý dữ liệu XSLT. Kiểu dữ liệu XML trong cơ sở dữ liệu quan hệ và một số ứng dụng sử dụng XML. Trên cơ sở đó người học có kỹ năng lập trình xử lý dữ liệu XML.
12
X. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình
TT TÊN HỌC PHẦN GIẢNG VIÊN NĂM SINH ĐƠN VỊ
1. Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1
Khoa Khoa học chính trị2. Những NL cơ bản của CN
Mác – Lênin 23. Tư tưởng Hồ Chí Minh
4. Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
5. Tin học cơ sở Khoa CNTT6. Tiếng Anh 1
K.NNgữ7. Tiếng Anh 28. Giáo dục thể chất 1
Trung tâm GDQP9. Giáo dục quốc phòng – an ninh
10. Pháp luật đại cương Bộ môn KHXH&NV K.KHCT
11. Kỹ năng giao tiếp Bộ môn KHXH&NV K.KHCT12.
Thực hành văn bản Tiếng Việt Bộ môn KHXH&NV K.KHCT
13. Đại số tuyến tính Bộ môn Toán K.CNTT
14. Giải tích Bộ môn Toán K.CNTT
15. Toán rời rạc
TS. Đỗ Như AnThS. Nguyễn Đình CườngThS. Bùi Đức Dương
196119801980
BM KTPM
16. Nhập môn lập trình ThS. Lê Thị Bích Hằng
CN.Huỳnh Thị Châu Phú19791984
BM KTPM
17. Kỹ thuật lập trình ThS. Nguyễn Đình HưngThS. Bùi Đức Dương
19781980
BM KTPM
18. Lập trình hướng đối tượng ThS. Phạm Thị Kim NgoanThS. Nguyễn Đình Hưng
19781978
BM KTPM
19. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật TS. Nguyễn Đức Thuần
CN. Đàm Khánh Hữu Thể19621985 BM HTTT
20. Kiến trúc máy tính ThS. Đinh Đồng Lưỡng
KS. Trần Mạnh Khang19781981 BM MMT
21. Hệ điều hành ThS. Nguyễn Khắc Cường
ThS. Trần Minh Văn19731977 BM HTTT
22. Đồ họa ứng dụngThs. Bùi Thị Hồng MinhThS. Nguyễn Đình CườngThS. Mai Cường Thọ
198019801980
BM KTPM
23. Lập trình CSDL với C#KS. Bùi Chí ThànhKS. Nguyễn Văn Rạng ThS. Lê Thị Thanh Nhàn
197919771982
BM KTPM
13
24. Lập trình hợp ngữ ThS. Đinh Đồng LưỡngThS. Lê Nam Tuấn
19781982 BM MMT
25. Cơ sở dữ liệu TS. Nguyễn Đức ThuầnCN. Huỳnh Tuấn Anh
19621971 BM HTTT
26. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu ThS. Nguyễn Khắc CườngCN. Nguyễn Hữu Khôi
19731984 BM HTTT
27. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
ThS. Ng Thuỷ Đoan TrangThS. Hà Thị Thanh Ngà
19761980 BM HTTT
28. Mạng máy tính ThS. Phạm Văn NamCN. Trần Tùng Dương
19781985 BM MMT
29. Quản trị mạng ThS. Ngô Văn CôngCN. Trần Tùng Dương
19801985 BM MMT
30. Hệ điều hành LINUX ThS. Ngô Văn CôngCN. Trần Tùng Dương
19801985
BM MMT
31. Thiết kế và lập trình Web KS. Nguyễn Văn RạngKS. Bùi Chí Thành
19771979
BM KTPM
32. Phát triển phần mềm mã nguồn mở
CN. Huỳnh Thị Châu PhúKS. Nguyễn Văn Rạng
19841977
BM KTPM
33. Thực tập tốt nghiệp K.CNTT
34. Công nghệ phần mềm ThS. Phạm Thị Kim Ngoan
ThS. Bùi Thị Hồng Minh19781980
BM KTPM
35. Kiểm thử phần mềm ThS. Bùi Thị Hồng Minh
CN. Huỳnh Thị Châu Phú19801984
BM KTPM
36. An toàn mạng ThS. Ngô Văn CôngThS. Mai Cường Thọ
19801980
BM MMT
37. Truyền thông đa phương tiện ThS. Mai Cường ThọThS. Lê Nam Tuấn
19801982 BM MMT
38. Công nghệ Web và dịch vụ trực tuyến
ThS. Nguyễn Đình H.SơnThS. Nguyễn Khắc Cường
19761973 BM HTTT
39. Công nghệ XML và ứng dụng TS. Phạm Thị Thu ThúyThS. Hà Thị Thanh Ngà
19781980 BM HTTT
XI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết.Nhà trường đã trải qua hơn 53 năm xây dựng và phát triển có cơ sở vật chất
giảng đường gồm hơn 80 phòng học có máy chiếu và nối mạng, thư viện với hàng ngàn đầu sách tạp chí và thư viện điện tử, mạng Internet, đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu đào tạo ngành CNTT.
2. Các phương tiện triển khai thực hành, thí nghiệm.
14
Thống kê các phòng thực hành, thí nghiệm hiện có:
TT Tên phòng thực hành, xưởng, trại
Tổng diện tích phòng
Diện tích triển khai thực hành Ghi chú
1 Phòng học trực tuyến 70m2 70m2
2 Phòng thí nghiệm chuyên ngành G6.302
70m2 70m2
3 Trung tâm máy tính
(8 phòng máy tính)
1000m2 800m2
3. Tài liệu
TT Tên học phần Giáo trình/Bài giảng Tác giả Năm XB Nhà xuất bản
1.
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin 1
Giáo trình môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009 Chính trị quốc gia
Giáo trình môn Triết học Mác - Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006 Chính trị quốc gia
Giáo trình Triết học Mác - Lênin Hội đồng TW 1999 Chính trị quốc gia
Những chuyên đề Triết học PGS.TS. Nguyễn Thế Nghĩa 2007 Khoa học Xã hội
Từ điển Triết học giản yếuHữu Ngọc, Dương Phú Hiệp, Lê Hữu Tầng
1987 NXB ĐH & THCN
2.
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin 2
Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo. 2009 Chính trị Quốc gia
Giáo trình kinh tế chính trị Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo. 2006 Chính trị Quốc gia
Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học.
Bộ Giáo dục & Đào tạo. 2006 Chính trị Quốc gia
3.
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt nam
GT đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN
Bộ giáo dục và đào tạo 2009 NXBCTQG
Văn kiện đảng thời kỳ đổi mới (VI, VII, VIII, IX, X)
Đảng cộng sản Việt Nam
1987, 2005, 2006
NXBCTQGHN
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Đảng cộng sản Việt Nam 1991 NXBSTHN
GT kinh tế chính trị Bộ giáo dục đào tạo 2006 NXBCTQGHNMột số định hướng đẩy mạnh CNH,HĐH ở Việt Nam giai đoạn 2001- 2010
Nguyễn xuân Dũng 2002 NXB, khoa học xã hội, Hà Nội
Một số chuyên đề ĐLCMCĐCSVN Đại học quốc gia HN 2008 NXBLLCT
Chương trình môn học đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
Bộ giáo dục và đào tạo 2008 BGDĐT
Quá trình vận động thành lập Đảng CSVN Đinh Xuân Lý 2008 Sự thật
Bản án chế độ thực dân Pháp Nguyễn Ái Quốc 2009 XB Trẻ
15
4. Tư tưởng Hồ Chí Minh
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (dùng trong các trường Đại học, Cao đẳng)
Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009 CTQG
Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh Hội đồng TW 2003 CTQGChủ tịch Hồ Chí Minh - Tiểu sử và sự nghiệp
Ban nghiên cứu LSĐ Trung ương 2002 CTQG
Những tên gọi, bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Bảo tàng Hồ Chí Minh 2003 CTQG
Hồ Chí Minh ở Pháp năm 1946 Bảo tàng cách mạng Việt Nam 1995 Hà Nội
Tìm hiểu phương pháp Hồ Chí Minh Hoàng Chí Bảo 2002 CTQG
Đồng chí Hồ Chí Minh E. Côbêlep 1985 Tiến bộ, MatxcovaTư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam Võ Nguyên Giáp 1997 CTQG
Tư tưởng Hồ Chí Minh với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam
PGS, TS Vũ Văn Hiền - TS Đinh Xuân Lý
2003 CTQG
Toàn tập (12 tập) Hồ Chí Minh 1997 CTQGBiên niên tiểu sử Hồ Chí Minh 1997 CTQGTư tưởng triết học Hồ Chí Minh GS, TS Lê Hữu Nghĩa 2000 Lao độngTư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh Nguyễn Duy Niên 2002 CTQG
Tập bài giảng tư tưởng Hồ Chí Minh
Học viện Chính trị quốc gia HCM 2001 CTQG
Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc (1911 - 1945)
Nguyễn Đình Thuận 2002 CTQG
Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam
PGS - TS Mạnh Quang Thắng 1995 CTQG
Chủ tịch Hồ Chí Minh với việc giải quyết vấn đề dân tộc dân chủ trong CMVN (1930 - 1954)
Chu Đức Tính 2001 CTQG
Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước kiểu mới ở VN Nguyễn Anh Tuấn 2003 ĐHQG TP HCM
Tìm hiểu thân thế - sự nghiệp và tư tưởng Hồ Chí Minh
Hoàng Trang - Nguyễn Khánh Bật 2000 CTQG
Nguyễn Ái Quốc tại PaRis (1917-1923) Thu Trang 2002 CTQG
Hoạt động ngoại giao của CT Hồ Chí Minh từ 1954 đến 1969 TS Trần Minh Trưởng 2005 CA nhân dân
Nguyễn Ái Quốc với việc truyền bá CN Mác - Lênin ở Việt Nam (1921 - 1930)
Phạm Xanh 1990 Thông tin lý luận
5. Tin học cơ sở
Tin học cơ sở Bùi Thế Duy 2004 NXB ĐHQG HNTin học cơ sở Hoàng Chí Thành 2011 NXB ĐHQG HN
Tin học cơ sởNguyễn Kim Tuấn (chủ biên) & Phƣơng Lan (hiệu đính)
2008 Minh Khai Book
Hướng dẫn sử dụng Internet Nguyễn Thành Cương 2007 Nhà xuất bản Thống kê
16
Windows XP for starters David Poque 2005 O’Reilly
6. Tiếng Anh 1
Effective for English communication (student’s book) IIG Vietnam 2010 Trường ĐH Nha Trang
Effective for English communication (workbook) IIG Vietnam 2010 Trường ĐH Nha Trang
Starter TOEIC Anne Taylor & Casey Malarcher 2007 Compass Media Inc.
Longman preparation series for the New TOEIC test Lin Lougheed 2008 Longman
7. Tiếng Anh 2
Effective for English communication (student’s book) IIG Vietnam 2010 Trường ĐH Nha Trang
Effective for English communication (workbook) IIG Vietnam 2010 Trường ĐH Nha Trang
Developing skills for the TOEIC Test
Paul Edmunds –Anne Taylor 2007 Compass Media Inc.
Starter TOEIC Anne Taylor & Casey Malarcher 2007 Compass Media Inc.
Longman preparation series for the New TOEIC test Lin Lougheed 2008 Longman
8. Giáo dục thể chất
Bài giảng môn học Bóng đá Doãn văn Hương – Phù quốc Mạnh
Giáo án huấn luyện đội tuyển Bóng đá trường Đại học Nha Trang
Doãn văn Hương
Bài giảng môn học Bơi lội Nguyễn hồ PhongBài giảng môn học Bóng chuyền Trần văn Tự
Bài giảng môn học Điền kinh Nguyễn hữu Tập – Phù quốc Mạnh
Bài giảng môn học Cầu lông Trương Hoài TrungBài giảng môn học Taekwondo Giang Thị Thu Trang
10. Pháp luật đại cương
Pháp luật Đại cương Lê Minh Toàn 2011 CTQG
Giáo trình Lý luận NN&PL Trường ĐH Luật hà Nội 2009 Tư Pháp
Tập bài giảng Pháp luật đại cương – Theo học chế tín chỉ (lưu hành nội bộ)
Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan 2011
Hệ thống câu hỏi và các tình huống pháp luật nêu vấn đề
Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan 2011 Nội bộ
Hiến pháp Quốc Hội 2001 CTQGBộ luật Hình sự Quốc Hội 2010 CTQGBộ luật Dân sự Quốc Hội 2005 CTQG
Luật Hôn nhân và gia đình Luật Nuôi con nuôi Quốc Hội
2000
2010CTQG
Luật Doanh nghiệp Quốc Hội 2005 CTQGBộ luật lao động Quốc Hội 2009 CTQGCác VB khác liên quan Chính phủ, Các Bộ
11. Kỹ năng giao tiếp
Nghệ thuật giao tiếp Chu Sĩ Chiêu 2009 TH-tphố HCMNgữ dụng học
Nguyễn Đức Dân 1998 Giáo Dục
17
Nghệ thuật giao tiếp DaleCarnegie, BD:Đoàn Doãn 2001 Thanh Niên
Giao tiếp và giao tiếp văn hoá Nguyễn Quang 2002 ĐHQG HNội
12. Thực hành văn bản tiếng Việt
Tiếng Việt thực hành (Q1) Nguyễn Minh Thuyết, Nguyễn Văn Hiệp
2004Tái bản Giáo dục
Tiếng Việt thực hành (Q2) Bùi M. Toán, Lê A, Đỗ V. Hùng
2002Tái bản Giáo dục
Bài giảng, BT thực hành VBKH Dương Thanh HuyềnHệ thống liên kết văn bản tiếng Việt Trần Ngọc Thêm, 1985 KHXH
Đại số tập 1,2 Jean Marie Monier 1997 NXBGDGiải tích tập 1,2,3,4 Jean Marie Monier 1997 NXBGD
13. Đại số tuyến tính
Toán cao cấp tập I Nguyễn Đình Trí 2000 NXBGDBài tập toán cao cấp tập I Nguyễn Đình Trí 2000 NXBGD
Đại số tuyến tính Nguyễn Hữu Việt Hưng 2001 NXB ĐHQGHN
Đại số tuyến tính trong kỹ thuật Trần Văn Hãn 1994 NXB ĐH&THCNHNBài giảng và Bài tập Đại số Phạm Gia Hưng 2009 ĐH Nha trangĐại số tuyến tính Ngô Việt Trung 2002 NXB ĐHQGHNĐại số tuyến tính qua các ví dụ & bài tập. Lê Tuấn Hoa 2006 NXB ĐHQGHN
Bài tập đại số cao cấp. T1&T2 Hoàng Kỳ -Vũ Tuấn 1978 NXBGD
Linear Algebra. V.A.Illin-E.G.Poznyak 1986 Moscow
14. Giải tích
Toán cao cấp tập II, III Nguyễn Đình Trí 2000 NXBGDBài tập toán cao cấp tập II, III Nguyễn Đình Trí 2000 NXBGDCơ sở giải tích toán học tập I,II G.M.Fichtengon 1994 NXB ĐH&THCNPhép Tính Vi Tích Phân tập I,II Phan Quốc Khánh 2001 NXBGDGiải tích toán học – Các ví dụ và các bài toán.tập I, II Y.Y. Liasko 1979 NXB ĐH&THCN
Modern Analysis E. Nikolsky 1986 Moscow Bài giảng và Bài tập Giải tích Phạm Gia Hưng 2009 Đh Nha trangBài giảng Giải tích 1&2 Phạm Gia Hưng 2009 Đh Nha trang
Applied calculus Laurence D.Hoffmann 2005 Mc Grow hill
Giải tích tập 1,2,3,4 Jean Marie Monier 1997 NXBGD
15. Toán rời rạc
Toán rời rạc Nguyễn Hữu Anh 1999 NXB Giáo dục
Discrete Mathematics Laszlo Lovasz 2003 Springer
Graph Theory Even S. 1997 NXB KHKT
16. Nhập môn lập trình
Ngôn ngữ lập trình C++ Nguyễn Việt Hương 2003 NXB Giáo dụcAn Introduction to Programming with C++ Ziane Zak 2010 Course Technology
The C++ Programing Language Bjarne Stroustrup 2001 Addison-Wesley
17. Kỹ thuật lập trình
Kỹ thuật lập trình Nguyễn Đình Thuân 2009 Khánh Hòa
A Method of Programming E.W.Dijkstra 1998 Addison Wesley
Kỹ năng lập trình Lê Hoài Bắc, Nguyễn Thanh Nghị 2005 KHKT
18
The Art of Programming: Vol 1, 2, 3 N.Knuth 2002 Prentice Hall
18. Lập trình hướng đối tượng
Lập trình hướng đối tượngTrần Đan Thư; Đinh Bá Tiến; Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
2010 NXB KHKT
The C++ Language Programming Bjarne Stroustrup 2001 AddisonWesley
Lập trình hướng đối tượng với C++ Nguyễn Thanh Thuỷ 2004 KHKT
Object-Oriented Analysis and Design with Applications Grady Booch 2007 Addison-Wesley
19. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Đỗ Xuân Lôi 2007 NXB Đại học quốc gia Hà Nội
Giải thuật và Lập trình Lê Minh Hoàng 2006 Đại học Sư phạm Hà Nội
Introdution to Algorithms 3RD Thomas H.Cormen 2009 The MIT Press
20. Kiến trúc máy tính
Computer Organization and Architecture 6th Edition William Stallings 2002 Prentice Hall
Computer Architecture 3rd Edition
John L. Hennessy & David A.Patterson 2003 Morgan Kaufmann
Nguyên lý phần cứng và kỹ thuật ghép nối máy tính Trần Quang Vinh 2003 NXB Giáo dục
Giáo trình Kiến trúc máy tínhVõ Văn Chín, Nguyễn Hồng Vân, Phạm Hữu Tài
2003 ĐH Cần Thơ
21. Hệ điều hành
Giáo trình nhập môn HĐH Lê Khắc Nhiên ÂnHoàng Kiếm 2003 ĐH KHTN TP.Hồ Chí
MinhGiáo trình HĐH nâng caoTrần Hạnh Nhi Hoàng Kiếm 1999 ĐH KHTN TP.Hồ Chí
MinhOperating System Concepts – 7th AbrahamSilberschatz 2005 Jonh Wiley & Son
22. Đồ họa ứng dụng
Photoshop toàn tập Lê Quang Huy 2004 NXB GTVT
Introduction to Computer Graphics R.L. Phillips 1997 Addison Wesley
Graphic Design Theory: Readings from the Field Hellen Amstrong 2009 Princeton Architectural
Press
Nhâp môn xử lý ảnh số Lương Mạnh BáNguyễn Thanh Thủy 1999 KHKT
Digital Image Proccessing Rafael C.Gonzales 2002 Prentice HallHandbook of Image and Video Processing Alan C. Bovik 2000 Academic Press
The Image Processing Handbook, John C. Russ 2002 CRC Press
23. Lập trình ứng dụng với C#
Các Cơ Sở Dữ Liệu Microsoft Visual C# 2008 - Lập Trình Căn Bản Và Nâng Cao
Nguyễn Minh, Trịnh Thế Tiến 2009 NXB Hồng Đức
C# 2005 – Lập trình cơ bản Phạm Hữu Khang 2008 NXB LĐXHIntroduction to C# Using .NET Robert J. Oberg 2001 Prentice Hall PTR
19
Application Development Using C# and .NET
Michadel StiefelRobert J. Oberg 2001
Prentice Hall Professional Technical Reference
24. Lập trình hợp ngữ
Giáo trình Lập trình hợp ngữ Đỗ Văn Toàn,Dương Chính Cương 2009 ĐH Thái Nguyên
Giáo trình Lập trình hệ thống Đặng Bá Lư 2007 ĐH Đà Nẵng
Professional Assembly Language (Programmer to Programmer)
Richard Blum 2005 Wrox
25. Cơ sở dữ liệu
Fundamentals of Database Systems 4th Eslmari-Navathe 2003 Pearson Education
Bài tập cơ sở dữ liệu Nguyễn Đức Thuần 2011 NXB Khoa học Kỹ thuật
26. Hệ quản trị CSDL
Giáo trình SQL Server 2000 Nguyễn Thiên Bằng 2005 NXB Lao động – Xã hội
Khám phá SQL Server 2005 Nguyễn Thiên BằngHoàng Đức Hải 2005 NXB Lao động – Xã
hộiDatabase Management System Patricia Ward 2008 Thomson Learning
27.Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – Phương pháp và ứng dụng
Nguyễn Hồng Phương, Hùynh Minh Đức
2008 NXB Lao động- Xã hội
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý Đinh Thế hiển 2002 NXB Thống kê
Data analysis for Database Design David Howe 2001 Butterworth-
Heinemann
28. Mạng máy tính
Giáo trình Mạng máy tínhNguyễn Bình Dương Đàm Quang Hồng Hải
2008 Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Tp.HCM
Mạng máy tính và các hệ thống mở Nguyễn Thúc Hải 2001 NXB Giáo dục
Computer Networking 5th Edition
Jim Kurose and Keith Ross 2010 Addison-Wesley
Computer Networks 5th Edition Andrew S. Tanenbaum 2011 Prentice Hall
29. Quản trị mạng
Quản trị Windows Server 2003 Trần Văn Thành 2008 Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Tp.HCM.
Giáo trình Quản trị mạng và các thiết bị mạng Nhiều tác giả 2009
Trung tâm điện toán truyền số liệu khu vực 1
Essential SNMP Douglas Mauro Kevin Schmidt 2005 O'Reilly
Network Management Fundamentals Alexander Clemm 2007 Cisco Press
30. Hệ điều hành LINUX
Giáo trình HĐH Unix Linux Hà Quan ThụyNguyễn Trí Thành 2004
Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Building Secure Servers With Linux Michael D. Bauer 2003 O'Reilly Media
Lập trình Linux Hoàng Đức HảiNguyễn Phương Lan 2005 NXB Lao động – Xã
hội
20
31. Thiết kế và Lập trình Web
Giáo trình lập trình ứng dụng Web với ASP.NET 2.0 Phạm Hữu Khang 2007 NXB Lao động
C# 2005 - Tập 5: Lập Trình ASP.NET 2.0 - Quyển 1: Điều Khiển Trình Chủ ASP.NET 2.0
Phạm Hữu Khang 2007 NXB Lao động – Xã hội
C# 2005 Tập 5: Lập Trình ASP.NET 2.0 - Quyển 2: Điều Khiển Trình Chủ Đặc Biệt Và Đối Tượng ASP.NET 2.0
Phạm Hữu Khang 2008 NXB Lao động – Xã hội
C# 2005 Tập 5: Lập Trình ASP.NET 2.0 - Quyển 3: Điều Khiển Kết Nối Cơ Sở Dữ Liệu
Phạm Hữu Khang 2009 NXB Lao động – Xã hội
C# 2005 Tập 5: Lập Trình ASP.NET 2.0 , Quyển 4: Đối Tượng ADO.NET 2.0 Và XML
Phạm Hữu Khang 2009 NXB Lao động – Xã hội
Introduction to C# Programming with Microsoft .NET Microsoft 2004 Microsoft
.NET Application Development: with C#, ASP.NET, ADO.NET and Web Services
H.Mössenböck, W.Beer, D.Birngruber, A.Wöß
2004 Addison-Wesley
32.Phát triển phần mềm mã nguồn mở
Giáo trình Lập trình ứng dụng Web với PHP Khuất Thùy Phương 2008 NXB ĐHQG TP. HCM
Xây Dựng Ứng Dụng Web Bằng PHP Và MySQL
Phạm Hữu Khang, Hoàng Đức Hải.
2005 NXB Phương Đông
Web Database Applications with PHP and MySQL, 2nd Edition
Hugh E. Williams, David Lane 2004 O'Reilly Media
Web Site Design Made Easy: Learn Html, Xhtml, and Css Dennis Gaskill 2007 Morton Publishing
Company
34. Công nghệ phần mềm
Giáo trình công nghệ phần mềm Nguyễn Xuân Huy 1994 ĐHTH Hà nộiCông nghệ phần mềm Lê Đức Trung 2002 NXB KHKTSoftware Engineering – A Practitioner’s Approach Roger S. Pressman 2005 McGraw-Hill
Kỹ nghệ phần mềm tập 1,2,3 Roger S.Pressman – Ngô Trung Việt dịch 2001 NXB Giáo dục
35. Kiểm thử phần mềm
Testing Computer Software Cem Kaner, Jack Falk, and Hung Q. Nguyen
1999 Wiley
Software Testing Ron Patton 2005 SAMS
Kỹ nghệ phần mềm tập 1,2,3 Roger S.Pressman – Ngô Trung Việt dịch 2001 NXB Giáo dục
36. An toàn mạng
An toàn mạng Nguyễn Đại Thọ 2010 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
An toàn mạng máy tính Tô Nguyễn Nhật Quang 2011 Trường Đại học Công
nghệ Thông tin
Security LAN Eric Vyncke Christopher Paggen 2008 Cisco Press
Computer Security Basic Rick Lehtinen 2006 O'Reilly Media
21
37. Truyền thông đa phương tiện
Data and Computer Communication William Stallings 1994 Macmillian
Telecommunications Protocol and Design
John D.Spragins, Jojep L.H 1994 Addison Welley Inc
Introduction to Data Communications E. Blanchand 2005 Wiley
Multimedia Đỗ Trung Tuấn 2007 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
38.Công nghệ Web và dịch vụ trực tuyến
Web Technologies: A Computer Science Perspective Jeffrey C. Jackson 2006 Prentice Hall
.NET Application Development: with C#, ASP.NET, ADO.NET and Web Services
H.Mössenböck, W.Beer, D.Birngruber, A.Wöß
2004 Addison-Wesley
39.Công nghệ XML và ứng dụng
XML Nền Tảng & Ứng Dụng Nguyễn Phương Lan 2006 Nxb Lao động Xã hội
Beginning XML, 4th Edition David Hunter 2007 Wiley Publishing
Khánh Hòa, ngày tháng năm 2012
HIỆU TRƯỞNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG NGÀNH
TS.Vũ Văn Xứng TS. Đỗ Như An
22