Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
----------------------------------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CAO ĐẲNGTên chương trình: Công nghệ chế biến thủy sản
Aquatic Products Technology
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản
Aquatic Products Technology
Mã ngành: 52540105
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo quyết định số 618/2009/QĐ-ĐHNT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Chương trình giáo dục cao đẳng ngành Công nghệ chế biến thủy sản cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu xã hội.
1.2 Mục tiêu cụ thể
SV tốt nghiệp chương trình giáo dục cao đẳng công nghệ chế biến thủy sản có các phẩm chất, kiến thức và kỹ năng sau:
1. Hiểu biết chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, có khả năng làm việc độc lập, làm việc hiệu quả trong môi trường tập thể, có ý thức và năng lực học tập suốt đời để nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn.
2. Vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn vào lĩnh vực công nghệ chế biến thực phẩm.
3. Sử dụng có hiệu quả nguồn nguyên liệu thủy sản.
4. Sản xuất các sản phẩm thực phẩm từ nguyên liệu thủy sản.
5. Tận dụng nguyên liệu con lại trong quá trình chế biến thủy sản để sản xuất các sản phẩm hữu ích và hạn chế ô nhiễm môi trường.
6. Đảm bảo chất lượng, vệ sinh, an toàn thực phẩm trong ngành công nghệ chế biến thủy sản.
7. Vận dụng kiến thức để phát hiện các vấn đề khoa học và thực tiễn trong phạm vi chuyên môn ngành nghề.
8. Trình độ ngoại ngữ: ngôn ngữ Anh đạt chuẩn TOEIC 300 điểm hoặc tương đương, ngôn ngữ Pháp: DELF A1 hoặc tương đương, ngôn ngữ Trung: HSK110 điểm hoặc tương đương.
9. Sử dụng tin học phục vụ cho công việc chuyên môn và quản lý.
1
10. Tự học tập, tự nghiên cứu để cập nhật kiến thức phù hợp với xu hướng phát triển của xã hội và đạt được các trình độ chuyên môn cao hơn.
II. Thời gian đào tạo: 3 năm
III. Khối lượng kiến thức toàn khóa
Chương trình đào tạo toàn khóa gồm: 90 Tín chỉ (không kể kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phong-An ninh).
Cấu trúc kiến thức của chương trình
KHỐI KIẾN THỨC
Tổng Kiến thức Kiến thức Bắt buộc Tự chọn
Tín chỉTỷ lệ
Tín chỉTỷ lệ
Tín chỉTỷ lệ
(%) (%) (%)I. Kiến thức giáo dục đại cương 32 35.6 28 87.5 4 12.5
Kiến thức chung 20 22.2 20100.
0 0 0.0 Khoa học xã hội và nhân văn 2 2.2 0 0.0 2 100.0 Toán và khoa học tự nhiên 10 11.1 8 80.0 2 20.0II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 58 64.4 47 81.0 11 19.0 Kiến thức cơ sở ngành 21 23.3 18 85.7 3 14.3 Kiến thức ngành 37 41.1 29 78.4 8 21.6
Cộng 90100.
0 75 83.3 15 16.7
IV. Đối tượng tuyển sinh
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào bậc cao đẳng, hệ chính qui tập trung, ngành Công Nghệ Chế Biến Thủy Sản:
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp, trung học bổ túc, trung học nghề.
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo quy định tại thông tư Liên Bộ Y Tế-Đại Học, THCN&DN, số 10/TT-LB ngày 18/8/1989 và công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/08/1990 của Bộ GD&ĐT
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Quyết định số 612/2009/QĐ-ĐHNT ngày 29/4/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Nha Trang.
VI. Thang điểm: 4
2
VII. Nội dung chương trình
TT TÊN HỌC PHẦN
SỐ T
ÍN C
HỈ
Phân bổ theo tiết
Thự
c hà
nh
Học
phầ
n tiê
n qu
yết
(ghi
theo
thứ
tự h
ọc p
hần)
Phục vụ chuân đầu ra
Lên lớp
Lý th
uyết
Bài
tập
Thảo
luận
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 32
I Kiến thức chung 20
1 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 2 20 10 A1, B1
2 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 3 30 18 1 A1, B1
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 15 A1, A3, B1
4 Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 30 15 A1, B1
5 Tin học cơ sở 3 30 15 B2, B4.4, B4.9,C2.3, C2.5
6 Ngoại ngữ 1 3 30 15 B3, C2.3, C2.57 Ngoại ngữ 2 4 6 B3, C2.3, C2.5
8 Giáo dục thể chất 1: điền kinh (Bắt buộc) 2 8 10 12 A5
9 Giáo dục quốc phong - An ninh 1 3 50 22 33 A1
II Khoa học xã hội và nhân văn 2
II.1 Các học phần bắt buộc 0 II.2 Các học phần tự chọn 2 10 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 30 A2, C2.2,C2.611 Nhập môn quản trị học 2 30 A2, C2.2-4,C2.612 Quản trị văn phong 2 30 A2, C2.2-4,C2.6III Toán và khoa học tự nhiên 10
III.1 Các học phần bắt buộc 8 13 Hóa đại cương 3 20 10 15 B2, B4.1-614 Hóa hữu cơ 3 20 10 15 13 B2, B4.1-6
15 Đại số tuyến tính B 2 30 15 15 B2, B4.1-4,B4.7
III.2 Các học phần tự chọn 2
16 Sinh học đại cương 2 30 B4.1,B4.4,B4.5,C1.1,C1.3
17 Hoá lý - Hóa keo 2 15 10 5 14 B2,B4.1-7
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 58
3
I Kiến thức cơ sở 21 I.1 Các học phần bắt buộc 18
18 Hóa sinh học thực phẩm 4 45 15 14 B2, B4.1-7,C1.1-3C1.5-6
19 Kỹ thuật nhiệt 3 30 15 B2, B4.1-7C1.1-3
20 Kỹ thuật thực phẩm 4 15 15 19 21 Vi sinh thực phẩm 4 45 15 B4.1-7,C1.1-6
22 Quản lý chất lượng và vệ sinh, an toàn thực phẩm 3 30 15 21 B4.6-7
C1.1-6,C2.6 Các học phần tự chọn 3
23 Ngoại ngữ chuyên ngành 3 7
24 Ứng dụng công nghệ sinh học trong thực phẩm 3 21
II Kiến thức ngành 37 II.1 Các học phần bắt buộc 29
25 Nguyên liệu và công nghệ sau thu hoạch 3 30 15 22 B4.1-5, B4.7,
C1.1-3, C1.5-6
26 Công nghệ lạnh và lạnh đông thuỷ sản 4 45 15 20,25 B4.1-5, B4.2-7
C1.1-4, C1.6
27 Công nghệ sản xuất sản phẩm thủy sản truyền thống 4 30 30 20,25 B4.1-5, B4.6-7,
C1.1-6
28 Công nghệ sản xuất sản phẩm thủy sản giá trị gia tăng 4 30 30 20,25 B4.1-5, B4.6-7,
C1.1-6
29 Thiết bị chế biến thực phẩm 3 30 15 20 B4.1-7,C1.5-6
30 An toàn lao động trong công nghiệp thực phẩm 2 25 5 A2-3,B4.7
C1.5-6
31 Quản trị sản xuất 3 30 15 B4.7, C2.1-3, C2.6
32 Thực tập chuyên ngành CBTS (9 tuần) 3 30 26, 27
B4.1-7C1.1-3, C1.5-6,C2.2-3, C2.6
33 Thực tập tổng hợp CBTS (9 tuần) 3 45 28,31
B4.1-7,C1.1-3, C1.5-6,C2.2-3,C2.6
II.2 Các học phần tự chọn 8
34 Bao gói thực phẩm 3 20 10 15 26,27, 28
B4.1-6,C1.2-6
35 Sản xuất sạch hơn trong chế biến thủy sản 3 30 5 10 32 B4.5,
C1.1-2,C1.4-6
36 Công nghệ sản xuất bột cá và thức ăn chăn nuôi 3 30 15*(2) 20,25 B4.1-5, B4.6-7,
C1.1-6
37 Công nghệ sản xuất đồ hộp thủy sản 3 30 15 20,25 B4.1-5, B4.6-7,
C1.1-6
38 Quản trị nhân sự 2 30 - B4.6,C1.2, C2.1-4,
4
C2.6
Quản trị chất lượng 2 30 B4.4-7,C1.2, C2.1-4
39 Marketing căn bản 2 30 - A2, B4.6,C1.5, C2.4
Tổng cộng 90
VIII. Kế hoạch giảng dạy
BẢNG KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO HỌC KỲ
Học kỳMã học phần Tên học phần
Số tín chỉ
Học kỳ 1 15Học phần bắt buộc 13
Những nguyên lý cơ bản 1 của CN Mác-Lênin 2 Ngoại ngữ 1 3 Giáo dục thể chất 1 (Điền kinh) 2 Đại số tuyến tính B 2 Hóa học đại cương 3 Tin học cơ sở 3 Học phần tự chọn 2 Pháp luật đại cương 2 Nhập môn quản trị học 2 Quản trị văn phong 2Học kỳ 2 17
Học phần bắt buộc 15 Những nguyên lý cơ bản 2 của CN Mác-Lênin 3 Ngoại ngữ 2 4 Giáo dục thể chất 2 và 3 (Tự chọn) 4 Kỹ thuật nhiệt 3 Hóa hữu cơ 3
Tư tưởng HCM 2 Học phần tự chọn 2 Hóa lý - Hóa keo 2 Sinh học đại cương 2Học kỳ 3 17
Học phần bắt buộc 15 Vi sinh thực phẩm 4 Hóa sinh học thực phẩm 4 Kỹ thuật thực phẩm 4 Nguyên liệu và công nghệ sau thu hoạch 3 Học phần tự chọn 2 Marketing căn bản 2 Quản trị nhân sự 2 Quản trị chất lượng 2Học kỳ 4 14
5
Học phần bắt buộc 14Quản lý chất lượng và VSATTP 3
Công nghệ lạnh và lạnh đông thuỷ sản 4 Công nghệ sản xuất sản phẩm thủy sản truyền thống 4
Thực tập chuyên ngành CBTS (9 tuần) 3 Học phần tự chọn 0Học kỳ 5 15
Học phần bắt buộc 12 Thiết bị chế biến thực phẩm 3 Công nghệ sản xuất sản phẩm thủy sản giá trị gia tăng 4 An toàn lao động trong công nghiệp thực phẩm 2 Quản trị sản xuất 3 Học phần tự chọn 3 Bao gói thực phẩm 3 Ứng dụng công nghệ sinh học trong thực phẩm 3Học kỳ 6 12
Học phần bắt buộc 6 Thực tập tổng hợp CBTS (9 tuần) 3 Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 Học phần tự chọn 6 Công nghệ sản xuất bột cá và thức ăn chăn nuôi 3 Công nghệ sản xuất đồ hộp thủy sản 3 Ngoại ngữ chuyên ngành 3 SXSH trong chế biến thủy sản 3
6
SƠ ĐỒ ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG NGÀNH CNCBTS
7
IX. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần:
1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 (Basic Principles of Marsism - Leninism 1) 2TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ nghĩa Mác - Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.
2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 (Basic principles of Marsism - Leninism 2) 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác - Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước. Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) 2TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam (Revolutionary strategies of Vietnam Communist Party) 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.
5. Tin học cơ sở (Basic Informatics) 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần mềm văn phong của Microsoft. Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft Windows, phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word, xử lý bảng tính Microsoft Excel, công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint, biết cách khai thác Internet để tìm kiếm, trao đổi thông tin.
6. Ngoại ngữ 1 (Foreign Language 1) 3TC
Tiếng Anh 1 (English 1) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết)trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm, công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.
Tiếng Trung 1 (Chinese 1) 3 TC
8
Học phần giúp cho người học bước đầu làm quen với tiếng Trung một số kiến thức về ngữ âm, từ vựng, mẫu câu liên quan đến các chủ đề: chào hỏi, thông tin bản thân, địa chỉ, quốc tịch, trường học, nhà hàng, thời gian, tiền tệ. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung về các chủ đề trên. Sinh viên có thể thi HSK sơ cấp đạt 100 điểm.
Tiếng Pháp 1 (French 1) 3 TC
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và văn hóa Pháp. Sau khi học xong, sinh viên có thể làm chủ được những tình huống giao tiếp đơn giản như chào hỏi, tự giới thiệu, làm quen, nói về sở thích của bản thân về gia đình, về các hoạt động trong ngày, đi chợ mua sắm. Thông qua học phần này sinh viên cũng hiểu thêm về cuộc sống sinh hoạt của người dân Pháp.
Tiếng Nga 1 (Russian 1) 3 TC
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tiếng Nga (từ vựng, ngữ pháp, cú pháp…), giúp cho họ giao tiếp trong những tình huống đơn giản hàng ngày như chào hỏi, tự giới thiệu bản thân, gia đình, làm quen với người khác, nói về sở thích của bản thân, đi chợ mua sắm, giao tiếp trong các tình huống: sân bay, trên tàu điện, nhà hàng, siêu thị, công sở, nói về công việc mà họ thích làm trong thời gian rãnh rỗi.
7. Ngoại ngữ 2 (Foreign Language 2) 4TC
Tiếng Anh 2 (English 2) 4 TC
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết)trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư ngụ, giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 300 điểm trở lên.
Tiếng Trung 2 (Chinese 2) 4 TC
Học phần cung cấp cho người học một số kiến thức và từ vựng liên quan đến các chủ đề: mua sắm, ngân hàng, cuộc sống đại học, công việc, sức khỏe. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có thể giao tiếp bằng tiếng Trung về các chủ đề trên. Sinh viên có thể thi HSK đạt 130 điểm.
Tiếng Pháp 2 (French 2) 4 TC
Học phần giúp cho sinh viên hoàn thiện các kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của mình. Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể làm chủ được các tình huống giao tiếp hàng ngày như nói về ẩm thực, ăn uống, về không gian sống của mình hoặc các sự kiện quá khứ. Ngoài ra, học phần này cũng giúp người học hội nhập vào môi trường làm việc, công sở, môi trường du lịch và khách sạn. Trong môi trường này, người học có thể giao dịch, giao tiếp bằng hội thoại hoặc một số văn bản hành chính.
Tiếng Nga 2 (Russian 2) 4 TC
Học phần giúp sinh viên nắm được cấu trúc ngữ pháp và biết xây dựng phát ngôn theo cách nhất định; xây dựng các cụm từ, câu - câu đơn, câu phức, kết hợp câu thành phát ngôn lớn, biết kể về các sự kiện, nhân vật sau khi được đọc hoặc nghe một câu chuyện (có độ dài 200-300 từ). Trang bị những kiến thức văn hóa xã hội và đất nước học nhằm giúp sinh viên chủ động hơn trong tình huống giao tiếp, biết cách tham gia tranh luận (lập luận, chứng minh, phản bác, tán đồng...)về những vấn đề theo chủ điểm có trong chương trình.
8. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical Education 1 - Athletics) 2TC
Học phần trang bị cho người học:
9
- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng tài thi đấu môn Điền kinh;
- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500 mét, nữ 500 mét.
Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và cự ly trung bình.
9. Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng, an ninh (Party’s military strategies and military - security tasks) 3TC
Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ công tác quốc phong - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phong chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phong chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.
10. Lịch sử các học thuyết kinh tế (History of Economic Theories) 2TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống các quan điểm kinh tế của các đại biểu tiêu biểu của các giai cấp khác nhau trong các hình thái kinh tế - xã hội khác nhau gắn với các giai đoạn lịch sử nhất định, tổng hợp những tư tưởng kinh tế, giải thích thực chất các hiện tượng kinh tế nhất định; nhằm trang bị cho người học các kiến thức và lý luận căn bản về phạm trù kinh tế, góp phần nâng cao nhận thức và năng lực công tác cho người học.
11. Nhập môn quản trị học (Management Theory) 2TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức căn bản về sự cần thiết của quản trị học trong các tổ chức và doanh nghiệp, môi trường quản trị, hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra, quản trị học quốc tế, quản trị tri thức, quản trị học hiện đại; nhằm trang bị cho người học những hiểu biết cơ bản, làm nền tảng để nghiên cứu và trau dồi năng lực quản trị sau khi ra trường.
12. Quản trị văn phòng (Office Management) 2TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức chung trong lĩnh vực quản lý hành chính một văn phong của doanh nghiệp, các kiến thức cơ bản về cách thức tổ chức và điều hành văn phong, các nghiệp vụ cơ bản của công tác hành chính văn phong: tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hội họp, lưu trữ, soạn thảo văn bản; nhằm hình thành kỹ năng mềm cho người học, góp phần nâng cao hiệu quả công tác sau khi ra trường.
13. Hoá học đại cương (General Chemistry) 3 (2+1)TC
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu trúc vật chất, cơ sở lý thuyết của các phản ứng và các quá trình hoá học, làm nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành; nhằm giúp người học hiểu và vận dụng được các kiến thức hóa học trong lĩnh vực chuyên môn.
14. Hóa hữu cơ (Organic Chemistry) 3 (2+1)TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức hóa học hữu cơ ứng dụng trong ngành thực phẩm gồm cơ sở lý thuyết hóa học hữu cơ (các hiệu ứng điện tử, cơ chế các phản ứng hữu cơ); tính chất vật lý và hóa học của các hợp chất hữu cơ cơ bản; nhằm giúp người học có được kiến thức nền để hiểu và tiếp thu được các môn khoa học cơ sở và chuyên ngành, có khả năng ứng dụng để giải quyết các vấn đề đặt ra trong nghiên cứu và sản xuất thuộc lĩnh vực công nghệ thực phẩm.
15. Đại số tuyến tính B (Linear Algebra B) 2TC
10
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian vector, giá trị riêng, vector riêng, dạng toàn phương, dạng song tuyến tính; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, và giải quyết các bài toán liên quan đến chuyên ngành.
16. Sinh học đại cương (General Biology) 2TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về tổ chức của cơ thể sống, về quá trình trao đổi chất và năng lượng của cơ thể sống, về sự sinh trưởng - phát triển, sinh sản và cơ chế di truyền của sinh vật; nhằm giúp người học nắm được bản chất và cơ chế của sự sống để tiếp thu tốt các học phần chuyên ngành và vận dụng kiến thức vào thực tiễn của ngành học.
17. Hóa lý- Hóa keo (Physical and Colloidal Chemistry) 2 (1+1)TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về cân bằng trong hệ dị thể, các hiện tương bề mặt, các tính chất của hệ keo; nhằm giúp người học có được những kiến thức cơ sở để hiểu và tiếp thu các kiến thức chuyên ngành và khoa học cơ sở khác, có khả năng ứng dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong quá trình nghiên cứu và sản xuất thực phẩm.
18. Hóa sinh học thực phâm (Food Biochemistry) 4 (3+1)TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về thành phần hóa học, cấu tạo của các hợp chất sinh học và sự chuyển hóa của chúng trong tế bào sinh vật; mối liên hệ giữa các chu trình chuyển hóa các chất, trau dồi cho người học kỹ năng phân tích định tính và định lượng các hợp chất sinh học (glucid, protein, lipid, vitamin), xác định hoạt độ của enzyme; nhằm giúp người học có được kiến thức cơ sở làm nền tảng cho các học phần chuyên ngành và ứng dụng trong nghiên cứu, sản xuất thực phẩm.
19. Kỹ thuật nhiệt (Heat Engineering) 3TC
Học phần cung cấp cho người học: thông số vật lý - nhiệt của chất làm việc, khí lý tưởng - hỗn hợp khí lý tưởng, định luật nhiệt động 1 và 2, các quá trình nhiệt động, hơi nước và không khí ẩm, chu trình nhiệt động động cơ nhiệt và máy lạnh, truyền nhiệt; nhằm giúp người học có được những kiến thức làm cơ sở để hiểu và tiếp thu các môn học khoa học cơ sở khác và chuyên ngành.
20. Kỹ thuật thực phâm (Food Engineering) 4 (3 +1)TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản liên quan đến lưu chất, cân bằng vật chất và năng lượng, quá trình truyền khối, nguyên lý, cơ sở tính toán, phương thức kiểm soát của các quá trình kỹ thuật cơ bản trong chế biến thực phẩm; nhằm giúp người học có được những kiến thức và kỹ năng về kỹ thuật thực phẩm làm cơ sở để hiểu và tiếp thu các môn học khoa học kỹ thuật chuyên ngành và ứng dụng vào thực tiễn sản xuất.
21. Vi sinh thực phâm (Food Microbiology) 4 (3+1)TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về vi sinh vật: hình thái, cấu tạo, quá trình trao đổi chất, sự sinh trưởng và phát triển, nguồn gốc, hệ vi sinh vật trong thực phẩm, chuyển hóa các chất trong thực phẩm, ứng dụng vi sinh vật; một số bệnh lây qua thực phẩm và cách phong ngừa; trang bị cho người học những hiểu biết chung về phong thí nghiệm vi sinh vật; kỹ năng lấy mẫu, xử lý mẫu, nuôi cấy, phân lập, định tính, định lượng vi sinh vật; nhằm giúp người học có được kiến thức và kỹ năng cần thiết để học các học phần chuyên ngành và ứng dụng trong nghiên cứu, sản xuất thực phẩm.
22. Quản lý chất lượng và vệ sinh an toàn thực phâm (Food Hygiene, Safety and Quality Management) 3 (2+1)TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức: nguyên tắc cơ bản về vệ sinh, an toàn
11
thực phẩm trong các doanh nghiệp sản xuất thực phẩm, nguyên nhân gây mất vệ sinh, an toàn thực phẩm và cách phong ngừa, các phương pháp quản lý chất lượng thực phẩm, kỹ năng tìm kiếm và sử dụng các hệ thống văn bản pháp quy liên quan; nhằm giúp người học phát triển kiến thức nền tảng về quản lý chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm; ứng dụng được vào công tác quản lý chất lượng thực phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu thực phẩm.
23. Ngoại ngữ chuyên ngành (Foreign Languages for Special Purposes) 3TC
Học phần cung cấp cho người học các thuật ngữ cơ sở ngành và chuyên ngành thực phẩm; rèn luyện kỹ năng tự tra cứu tài liệu và đọc hiểu các tài liệu chuyên môn bằng ngôn ngữ Anh/Pháp/Nga/.
24. Công nghệ sinh học trong bảo quản và chế biến thực phâm (Application of Biotechnology in Food Processing) 3TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về công nghệ các quá trình sinh học, kỹ thuật di truyền, tái tổ hợp ADN, cảm biến sinh học; nhằm giúp người học có khả năng vận dụng kiến thức công nghệ sinh học trong sản xuất thực phẩm, phân tích đánh giá chất lượng thực phẩm, khai thác và tách chiết các hoạt chất có giá trị sinh học từ nguồn nguyên liệu thuỷ sản, và xử lý chất thải thực phẩm.
25. Nguyên liệu và công nghệ sau thu hoạch (Raw Material and Post-harvest Technology) 3 (2+1)TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất các sản phẩm thực phẩm và một số sản phẩm đặc thù dùng trong nông nghiệp, công nghiệp và các lĩnh vực khác; các phương pháp bảo quản, hạn chế tổn thất sau thu hoạch, đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm cho nguyên liệu đầu vào của nhà máy chế biến; nhằm giúp người học có khả năng định hướng sử dụng nguyên liệu và nguyên liệu con lại, tránh các thiệt hại do bảo quản không đúng cách, nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên vật liệu trong ngành nghề của mình.
26. Công nghệ lạnh và lạnh đông thủy sản (Aquatic Chilling and Freezing Technology) 4 (3+1)TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về nguyên lý chế biến, bảo quản lạnh và lạnh đông thực phẩm, công nghệ sản xuất, phương pháp bảo quản, vận chuyển các sản phẩm thực phẩm lạnh và lạnh đông, kỹ năng sản xuất một số sản phẩm thực phẩm lạnh, đông lạnh; nhằm giúp người học ứng dụng được kiến thức và kỹ năng liên quan vào thực tế sản xuất.
27. Công nghệ sản xuất sản phâm thuỷ sản truyền thống (Aquatic Traditional Production Technology) 4 (2+2)TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức mang tính nguyên lý và kỹ năng thực hành trong công nghệ sản xuất sản phẩm truyền thống như thủy sản ướp muối, nước mắm, thủy sản khô, lên men; nhằm giúp người học có khả năng hoàn thiện và nâng cao giá trị cho các sản phẩm truyền thống, góp phần gìn giữ, phát huy sản phẩm thủy sản truyền thống và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh cho các doanh nghiệp.
28. Công nghệ sản xuất sản phâm thủy sản giá trị gia tăng (Value Added Aquatic Production Technology) 4 (2+2)TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức đại cương về thực phẩm giá trị gia tăng, thực phẩm chức năng; những quy định quốc tế và quốc gia về sản xuất, phân phối và tiêu thụ; những vấn đề cơ bản của phát triển sản phẩm; công nghệ sản xuất một số sản phẩm thực phẩm gía trị gia tăng và thực phẩm chức năng quan trọng; nhằm giúp người học khả năng định hướng phát triển sản phẩm, tạo ra các sản phẩm giá trị gia tăng cụ thể, giúp các
12
nhà máy chế biến sản xuất, kinh doanh hiệu quả hơn.
29. Thiết bị chế biến thực phâm (Food Processing Equipment) 3TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các thiết bị chế biến thực phẩm; nhằm giúp người học có khả năng lựa chọn và sử dụng thiết bị phù hợp với yêu cầu sản xuất và đạt hiệu quả.
30. An toàn lao động trong công nghiệp thực phâm (Occupational Safety in Food Industry) 2TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức liên quan đến pháp luật về bảo hộ lao động, vệ sinh lao động, kỹ thuật an toàn, phong chống cháy nổ; nhằm giúp người học nhận diện được các yếu tố nguy hiểm và độc hại dẫn đến tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm, trên cơ sở đó mà có biện pháp phong ngừa thích hợp, góp phần cải thiện điều kiện lao động và bảo vệ sức khỏe cho công nhân.
31. Quản trị sản xuất (Production Management) 3TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về tổ chức, quản lý, điều hành hiệu quả cơ sở sản xuất - kinh doanh thực phẩm; nhằm giúp người học hình thành kỹ năng quản trị, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
32. Thực tập sản xuất 1 (Production Practicum 1) (9 tuần) 2 (0+3)TC
Học phần cung cấp cho người học tầm nhìn và kỹ năng thực hành ở qui mô công nghiệp trong các lĩnh vực chuyên môn liên quan đến nguyên liệu và công nghệ sau thu hoạch, quản trị sản xuất và quản lý chất lượng nhằm giúp người học củng cố kiến thức và kỹ năng đã học, nâng cao năng lực nghề nghiệp.
33. Thực tập sản xuất 2 (Production Practicum 2) (9 tuần) 2 (0+3)TC
Học phần rèn luyện cho người học kỹ năng thực hành sản xuất tại các nhà máy chế biến thủy sản và củng cố kiến thức đã học liên quan đến công nghệ lạnh,công nghệ sản phẩm thuỷ sản truyền thống và giá trị gia tăng, bao bì và bao gói sản phẩm (tự chọn), công nghệ sản xuất bột cá-dầu cá (tự chọn), công nghệ chế biến rong biển (tự chọn); nhằm giúp người học nâng cao năng lực nghề nghiệp.
34. Bao gói thực phâm (Food Packaging) 3TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức nguyên lý chung về bao bì và bao gói thực phẩm, đặc tính và công dụng của một số vật liệu làm bao bì, nhãn bao bì, các phương pháp bao gói thông dụng, cách thức tổ chức bao gói trong nhà máy thực phẩm, những nguy cơ gây hư hỏng thực phẩm bên trong bao bì; nhằm giúp người học có thể đưa ra các phương án lựa chọn bao bì và cách bao gói đúng cho sản phẩm cụ thể, đáp ứng yêu cầu của pháp luật và người tiêu dùng về bao bì và nhãn hàng hóa, phục vụ tốt cho sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
35. Sản xuất sạch hơn trong chế biến thủy sản (Cleaner Production in Seafood Processing) 3TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về quản lý môi trường công nghiệp, sản xuất sạch hơn, phương pháp luận đánh giá sản xuất sạch hơn, ứng dụng sản xuất sạch hơn vào chế biến thủy sản nhằm đạt mục tiêu giảm thiểu chi phí sản xuất, tận dụng nguyên liệu con lại và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Học phần sẽ giúp người học có năng lực đề xuất các giải pháp chuyên môn góp phần tăng hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững cho doanh nghiệp.
36. Công nghệ sản xuất bột cá - dầu cá và thức ăn chăn nuôi (Production of Fish Meal and Feed) 3 (2+1)TC
13
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về công nghệ chế biến bột cá - dầu cá, thiết bị thực hiện, phát triển sản phẩm từ bột cá - dầu cá, sản xuất thức ăn chăn nuôi; nhằm giúp người học hình thành năng lực chuyên môn trong khai thác và sử dụng có hiệu quả nguồn protein và lipit từ động vật thuỷ sản.
37. Công nghệ sản xuất đồ hộp thủy sản (Aquatic Canning Production Technology) 3 (2+1)TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về nguyên lý và kỹ thuật sản xuất đồ hộp thực phẩm, rèn luyện kỹ năng sản xuất một số đồ hộp thực phẩm từ thuỷ sản; nhằm giúp người học có khả năng áp dụng kỹ thuật đóng hộp vào chế biến và bảo quản nguyên liệu thực phẩm thuỷ sản.
38. Quản trị nhân sự (Human Resource Management) 2TC
Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về vai tro quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức, chiến lược của tổ chức và quản lý nhân lực, hoạch định, tuyển chọn và bố trí lao động, đánh giá thực hiện công việc, đào tạo và phát triển nhân lực, thù lao và các phúc lợi cho người lao động, các quan hệ lao động và những vấn đề liên quan; nhằm giúp người học ứng dụng được kiến thức đã học vào thực tế quản lý nhân sự tại đơn vị công tác.
39. Quản trị chất lượng (Quality Management) 2TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về chất lượng và quản lý chất lượng bao gồm những nội dung chủ yếu sau: các quan điểm về chất lượng, mô hình chi phí chất lượng, nội dung quản lý chất lượng toàn diện, trình bày các kỹ thuật kiểm soát quá trình bằng thống kê, đánh giá chất lượng, các nguyên lý cơ bản của hệ thống chất lượng và một số tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất lượng phổ biến hiện nay.
40. Marketing căn bản (Principles of Marketing) 2TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về marketing: Các khái niệm căn bản; Môi trường marketing; Xây dựng chiến lược marketing; Chương trình marketing liên hợp (chiến lược sản phẩm, giá, phân phối, truyền thông/ chiêu thị); nhằm giúp người học sau khi ra trường làm việc có hiệu quả hơn tại các cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản.
14
X. Danh sách giảng viên dự kiến thực hiện chương trình
X.1. Cơ hữu
STT Họ tên giảng viên Chức danh, học vị
Năm sinh Tên học phần
1. BM Lý luận chính trị Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
2. BM Lý luận chính trị Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
3. BM Lý luận chính trị Tư tưởng Hồ Chí Minh
4. BM Lý luận chính trị Đường lối cách mạng của ĐCSVN
5.Đỗ Như An GVC. TS 1961
Tin học cơ sởNguyễn Đức Thuần GVC. ThS 1962
6. BM Thực hành tiếng-Khoa Ngoại ngữ Ngoại ngữ 1
7. BM Thực hành tiếng-Khoa Ngoại ngữ Ngoại ngữ 2
8. BM Giáo dục thể chất Giáo dục quốc phong – An ninh 1
9. TT GDQP Giáo dục quốc phong-An ninh 1
10. Bộ môn Lý luận chính trị Lịch sử các học thuyết kinh tế
11.
Trần Đình Chất GVC. TS 1956
Nhập môn quản trị họcLê Hồng Lan GV.ThS 1971Ninh Thị Kim Anh GV. ThS 1977Lê Chí Công GV. ThS 1980
12.Lê Hồng Lam GVC.TS 1972
Quản trị văn phongNinh Thị Kim Anh GV.ThS 1977
13. Bộ môn Hóa Hóa học đại cương14. Bộ môn Hóa Hóa hữu cơ15. Bộ môn Toán Đại số tuyến tính B
16.Nguyễn Tấn Sỹ GVC. ThS 1963 Sinh học đại cươngTrần Thị Lê Trang GV. ThS 1984
17. Bộ môn Hóa Hóa lý – Hóa keo
18.
Vũ Ngọc Bội GVC. TS 1966
Hóa sinh học thực phẩmNguyễn Văn Ân GV. ThS 1963Nguyễn Công Minh GV. ThS 1982Đặng Tố Uyên GVTH. ThS 1973
19. Ngô Đăng Nghĩa PGS. TS 1960 Kỹ thuật nhiệtKhổng Trung Thắng GV. ThS 1972Trần Thị Bảo Tiên GV. ThS 1981
15
Nguyễn Văn Tráng GV. KS 1982
20.Trần Đại Tiến GVC.TS 1958
Kỹ thuật thực phẩmNguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959Nguyễn Văn Minh GV. TS 1977
21.Nguyễn Minh Trí GVC.TS 1964
Vi sinh thực phẩmNguyễn Thị Thanh Hải GV. ThS 1972Nguyễn Thị Kim Cúc GV. Th.S 1979
22.
Đỗ Văn Ninh GVC.TS 1953
Quản lý chất lượng và vệ sinh - an toàn thực phẩm
Nguyễn Thuần Anh GVC. TS 1969Trần Văn Vương GV. ThS 1978Trần Thị Mỹ Hạnh GV. ThS 1978Phạm Thị Đan Phượng GV.KS 1976Phan Thị Thanh Hiền GV.KS 1981
23.Nguyễn Hoàng Hồ GV. ThS 1966
Ngoại ngữ chuyên ngànhNguyên Thị Kiệp GV. ThS 1957
24.Trang Sĩ Trung PGS.TS 1971
Ứng dụng công nghệ sinh học trong thực phẩmNguyễn Minh Trí GVC.TS 1964
Vũ Ngọc Bội GVC.TS 1966
25.Đỗ Văn Ninh GVC. TS 1953
Nguyên liệu và công nghệ sau thu hoạchNguyễn Thị Mỹ Hương GVC.TS 1970
Nguyễn Hồng Ngân GV.KS 1980
26.Nguyễn Anh Tuấn GVC.TS 1959
Công nghệ lạnh và lạnh đông thủy sảnNgô Thị Hoài Dương GVC. ThS 1972
Nguyễn Thế Hân GV. ThS 1982
27.
Đỗ Văn Ninh GVC. TS 1953Công nghệ sản xuất sản phẩm thủy sản truyền thống
Phạm Văn Đạt GV. ThS 1978Vũ Lệ Quyên GV.KS 1980Đặng Trung Thành GV. ThS 1981
28.
Đỗ Văn Ninh GVC. TS 1953Công nghệ sản xuất sản phẩm thủy sản giá trị gia tăng
Nguyễn Xuân Duy GV.KS 1979Trần Thị Huyền GV.ThS 1983Phạm Thị Hiền GV. KS 1981
29.
Nguyễn Văn Minh GV. TS 1977Thiết bị chế biến thực phẩm
Lưu Hồng Phúc GV.ThS 1976Nguyễn Thế Hân GV. ThS 1982Phan Xuân Minh Tuấn GV. ThS 1984
30.Đỗ Văn Ninh GVC. TS 1953
An toàn lao động trong công nghiệp thực phẩmNguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959
Thái Văn Đức GV. ThS 1974
31.Nguyễn Ngọc Duy GV.ThS 1979
Quản trị sản xuấtTrần Ái Cẩm GV.ThS 1983
16
32. BMCNCB Thực tập chuyên ngành CBTS (9 tuần)
33. BMCNCB Thực tập tổng hợp (9 tuần)
34.
Đỗ Văn Ninh GVC. TS 1953
Bao gói thực phẩmNguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959Ngô Thị Hoài Dương GVC. ThS 1972Bùi Trần Nữ Thanh Việt GV.ThS 1979Phạm Thị Hiền GV. KS 1981
35.
Đỗ Văn Ninh GVC. TS 1953Sản xuất sạch hơn trong chế biến thủy sản
Nguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959Nguyễn Thế Hân GV. ThS 1982Nguyễn Xuân Duy GV.KS 1979
36.
Nguyễn Anh Tuấn GVC. TS 1959Công nghệ sản xuất bột cá - dầu cá và thức ăn chăn nuôi
Nguyễn Văn Thành GV. ThS 1979Đặng Trung Thành GV. ThS 1981Nguyễn Thị Thục (TH) GVTH. ThS 1965
37.
Ngô Thị Hoài Dương GVC. ThS 1972Công nghệ sản xuất đồ hộp
thủy sảnPhạm Văn Đạt GV. ThS 1978Đỗ Trọng Sơn GV.KS 1984Nguyễn Thị Thục (TH) GVTH. ThS 1965
38.Đỗ Thị Thanh Vinh GVC. TS 1962
Quản trị nhân sựPhạm Thị Thanh Bình GV.ThS 1975Ninh Thị Kim Anh GV.ThS 1977
39.Vũ Thị Hoa GV.ThS 1983
Marketing căn bảnLê Kim Long GV. TS 1974Phạm Thị Thanh Bình GV.ThS 1975
40. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh GV.ThS 1979 Quản trị chất lượngLê Chí Công GV.ThS 1980Đỗ Thị Thanh Vinh GVC. TS 1962Phạm Thị Thanh Bình GV.ThS 1975
X.2 Thỉnh giảng
TT Họ tên giảng viênChức danh,
học vịNăm sinh Tên học phần
1. Nguyễn Thị Nhì GVC.ThS 1956 Hóa hữu cơ
2. Nguyễn Thị Nga GVC. TS 1949 Hóa sinh học thực phẩm
3. Nguyễn Đề Thanh GVC. TS 1951 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam
4. Nguyễn Thị Minh Tâm GVC.ThS 1955 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam
17
XI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập
1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết
Phong học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.
2. Các phương tiện triển khai thực hành, thí nghiệm
Thống kê các phong thực hành, thí nghiệm hiện có:
TT Cơ sở thực hành, thí nghiệm Tổng diện tích
Diện tích triển khai thực hành
Đã có
1. Phong thí nghiệm công nghệ chế biến 1
65, 1 m2 65, 1 m2 X
2. Phong thí nghiệm công nghệ chế biến 2
65, 1 m2 65, 1 m2 X
3. Phong thí nghiệm công nghệ chế biến 3
65, 1 m2 65, 1 m2 X
4. Phong phân tích 32, 55m2 32, 55m2 X
5. Phong thí nghiệm Hóa 65, 1 m2 65, 1 m2 X
6. Phong thí nghiệm Hóa sinh - Vi sinh 65 m2 65 m2 X
7. Phong thực hành vật lý 155m2 155m2 X
8. Xưởng chế biến thủy sản 2 ha 256m2 X
3. Thư viện, tài liệu
3.1. Thư viện
Hệ thống thư viện điện tử của trường Đại Học Nha Trang đã được đầu tư xây dựng với hàng trăm chỗ ngồi và hàng vạn đầu sách là nơi tra cứu, tham khảo quan trọng cho sinh viên. Ngoài ra Bộ môn và Khoa có nhiều đầu sách và tài liệu điện tử cho sinh viên tham khảo.
3.2. Tài liệu
TT Môn học Giáo trình/tài liệu Tác giảNăm xuất bản
Nhà xuất bản
1.
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 1
Giáo Trình Triết học Mác – Lênin Phan Thanh Phố 1997 NXB. Chính trị
Quốc giaGiáo Trình Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Phan Thanh Phố 2001 NXB. Chính trị Quốc gia
Giáo Trình Chủ nghĩa Xã hội khoa học
Phạm Văn Thái 1997 NXB. Chính trị Quốc gia
2. Những nguyên lý cơ
Giáo Trình Triết học Mác – Lênin
Phan Thanh Phố 1997 NXB. Chính trị Quốc gia
18
bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 2
Giáo Trình Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Phan Thanh Phố 2001 NXB. Chính trị Quốc gia
Giáo Trình Chủ nghĩa Xã hội khoa học
Phạm Văn Thái 1997 NXB. Chính trị Quốc gia
3.Tư tưởng Hồ Chí Minh
Giáo Trình Tư tưởng Hồ Chí Minh Mạch Quang Thắng 2001 NXB. Chính trị
Quốc gia
4.
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam
Nguyễn Thị Minh Tâm Lưu hành nội bộ
Giáo Trình Lịch sử Đảng CS Việt Nam Nguyễn Văn Phùng 2001 NXB Chính trị
quốc gia
5. Tin học cơ sở
Giáo Trình Tin học Đại cương Nguyễn Hữu Trọng 2001 Lưu hành nội bộ
Tin học cơ sở Nguyễn Hữu Trọng 2001 Lưu hành nội bộ
6. Ngoại ngữ 1
New Headway Pre-Intermediate Liz and JOhn Soars 1998 NXB. Cambright
TOEIC Khoa ngoại ngữ - ĐH Nha Trang 2000 Lưu hành nội bộ
7. Ngoại ngữ 2
New Headway Pre-Intermediate Liz and JOhn Soars 1998 NXB. Cambright
TOEIC Khoa ngoại ngữ - ĐH Nha Trang 2000 Lưu hành nội bộ
8. Giáo dục thể chất 1 Giáo dục thể chất Trần Văn Tự 2001 Lưu hành nội bộ
9.Giáo dục quốc phong-An ninh 1
Giáo dục quốc phong Hoàng Anh Bảy 2001 Lưu hành nội bộ
10.Lịch sử các học thuyết kinh tế
Giáo trình Lịch sử các học thuyết kinh tế
Trần Bình Trọng 2003 NXB Thống Kê - HN
11. Nhập môn quản trị học
Giáo trình quản trị học
Đoàn Thị Thu Hà và cộng sự 2007 NXB Giao thông
Vận tảiNhập môn quản trị học Đào Duy Huân 1996 NXB Thống kê
Quản trị học Lê Thế Giới (chủ biên) 2006 NXB Tài chính
12. Quản trị văn phong
Quản trị hành chánh văn phong Nguyễn Hữu Thân 2007 NXB Thống kê
Quản trị hành chính văn phong
Vương Thị Kim Thanh 2009 NXB Thống kê
Quản trị hành chánh văn phong
Đào Duy Huân - Nguyễn Đình Chính
1998 NXB Thống kê
Quản trị văn phong doanh nghiệp
Phạm Hưng - Nguyễn văn Đáng - Lê Văn In
1995 NXB Chính trị Quốc gia
Nghiệp vụ văn phong và nghề thư
Lê Văn In - Phạm Hưng - Liêng Bích
2001 NXB TP. HCM
19
ký Ngọc Những điều cần biết để soạn thảo văn bản
Vương Hoàng Tuấn 2000 NXB Trẻ
Nghiệp vụ thư ký văn phong
Dương Văn Khảm - Nguyễn Hữu Thới - Trần Hoàng
1997 NXB Chính trị Quốc gia
13. Hóa học đại cương
Cơ sở lý thuyết hóa học-Phần 1-Cấu tạo chất
Nguyễn Đình Chi2005 NXB Khoa học
và Kỹ thuật
Cơ sở lý thuyết hóa học-Phần 2-Các quá trình hóa học
Nguyễn Hạnh2005 NXB Khoa học
và Kỹ thuật
Cơ sở Lý thuyết Hóa học-Phần bài tập
Lê Mậu Quyền 2005 NXB Khoa học và Kỹ thuật
Hóa học Đại cương Nguyễn Đức Chung 2002 NXB.ĐHQG.TP.HCM
14. Hóa hữu cơ
Cơ chế và phản ứng Hóa học hữu cơ-Tập 1,2,3
Thái Doãn Tĩnh 2008 NXB Khoa học và Kỹ thuật
Cơ sở hóa học Hữu cơ-Tập 1,2,3 Thái Doãn Tĩnh 2008 NXB Khoa học
và Kỹ thuậtBài tập cơ sở lý thuyết hóa hữu cơ Thái Doãn Tĩnh 2007 NXB Khoa học
và Kỹ thuật
15.Đại số tuyến tính B
Đại số tuyến tính Nguyễn Hữu Viết Hưng 2001 NXB.ĐHQG.HN
Đại số tuyến tính trong kỹ thuật Trần Văn Hãn 1994 NXB.ĐH&THC
NToán cao cấp 3 tập (dành cho SV khối kỹ thuật)
Nguyễn Đình Trí 1998 NXB Giáo dục
16. Sinh học đại cương
Sinh hoc đại cương Phạm Thành Hổ 2004 NXB ĐHQG TP HCM
Sinh học phân tử Hồ Huỳnh Thùy Dương 1997 NXB Giáo dục
Công nghệ tế bàoNguyễn Đức Lượng, Lê Thị Thủy Tiên
2002 ĐHQG TP HCM
17. Hóa lý – Hóa keo
Giáo trình Hóa keo Mai Hữu Khiêm 2008 NXB.ĐHQG.TP.HCM
Introduction of Food Colloids Dicknison, E. 1992 Oxford Science
publications.
Nhiệt động hóa học Đào Văn Lượng 2007 NXB Khoa học và Kỹ thuật
18. Hóa sinh học thực phẩm
Hoá sinh học Phạm T.Trân Châu,Trần Thị Áng
1998 NXB Giáo dục
Hoá sinh học Công nghiệp
Lê Ngọc Tú và công tác viên 2002 NXB Khoa học
và Kỹ thuậtHoá sinh học Công nghiệp
Lê Ngọc Tú, Lê Doãn Diên
1998 NXB Khoa học và Kỹ thuật
20
Biochemistry Lubert Stryer 1994W. H. Freeman and Company New York.
19. Kỹ thuật nhiệt
Nhiệt động lực học kỹ thuật
Hoàng Đình Tín, Lê Chí Hiệp
1997 NXB Khoa học và Kỹ thuật
Truyền nhiệt và tính toán thiết bị truyền nhiệt
Hoàng Đình Tín 1998 NXB Khoa học và Kỹ thuật
Bài tập Nhiệt kỹ thuật
Bùi Hải, Hoàng Đình Tín 1993 NXB Khoa học
và Kỹ thuật
20. Kỹ thuật thực phẩm
Các quá trình công nghệ cơ bản trong sản xuất thực phẩm
Lê Bạch Tuyết 1996 NXB Giáo dục
21. Vi sinh thực phẩm
Vi sinh vật học Nguyễn Lân Dũng 2002 NXB Khoa học và Kỹ thuật
Vi sinh vật và vệ sinh an toàn thực phẩm
Lương Đức Phẩm 2000 NXB Nông Nghiệp
Vi sinh vật nhiễm tạp trong lương thực và thực phẩm
Nguyễn Thị Hiền 2003 NXB Nông nghiệp
Food microbiology Adams, M.R. & Moss, M.O.
2002 RSC, UK.
Microbiology (Concepts and Applications)
Michael J Pelczar et al.
1993 McGraw-Hill, INC
Hướng dẫn thực hành vi sinh vật học
Trần Thanh Thủy 2002 NXB Giáo dục
Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mỹ phẩm
Trần Linh Thước 2002 NXB Giáo dục
Sổ tay phân tích Vi sinh vật thực phẩm
FDA 2001 FDA
Microbiological Applications Laboratory Manual in General Microbiology
Benson Alfred E Brown
2001
McGraw Hill
22. Quản lý chất lượng và Vệ sinh - an toàn thực phẩm
Quản lý chất lượng thực phẩm thuỷ sản
Đặng Văn Hợp, Đỗ Văn Ninh, Nguyễn Thuần Anh
2005 NXB.Nông nghiệp
Nhập môn HACCP (dành cho các nhà chế biến thuỷ sản)
Tài liệu dịch 1997 NXB Nông nghiệp
Hướng dẫn về mối nguy và phân tích mối nguy trong thuỷ sản
Tài liệu dịch 1999 NXB Nông nghiệp
Vệ sinh trong các xí nghiệp chế biến
Tài liệu dịch 1998 NXB Nông nghiệp
21
thủy sảnCác tiêu chuẩn về chất lượng và an toàn vệ sinh thuỷ sản
Bộ thuỷ sản- Trung tâm kiểm tra chất lượng và vệ sinh thuỷ sản
1996 NXB Nông nghiệp
Food safety and toxicity
John De Vries 1996 CRC press
Food safety Nina E. Redman 2007 ABC-CLIO, Inc USA
Safety and quality issues in ish processing
H. Allan Bremner 2002 CRC press
Food safety hanbook Ronald H. Schmidt,
Gary E. Rodrick2003 John wiley &
Sons, Inc
23.Ngoại ngữ chuyên ngành
ESP for food processing technology
WUSC và KhoaNgoạiNgữ ĐH NhaTrang
2004 ĐH NhaTrang& WUSC
The language of chemistry, food and biological technology in English
GSTS Nguyễn Thị Hiền, GSTS Nguyễn Trọng Đàn, ThS. Lê Thị Lan Chi
2009 ĐH BáchKhoa Hà Nội
24.
Ứng dụng công nghệ sinh học trong công nghệ thực phẩm
Công nghệ enzyme Nguyễn Trọng Cẩn 1997 NXB Nông nghiệp
Những kiến thức cơ bản về Công nghệ Sinh học
Nguyễn Thị Hiền,Nguyễn Văn Uyển, Nguyễn Tiến Thắng
1996 NXB Giáo dục
Giáo trình vi sinh vật học công nghiệp Kiều Hữu Ảnh 1999 NXB Khoa học
và Kỹ thuật
CNSH Tập 3: Enyme và ứng dụng
Phạm Thị Trân Châu
2007 NXB Giáo dục
Food Biotechnology, 2nd Edition
Kalidas Shetty và cộng sự
2006 T&F Informa
Biotechnologie René Scriban 1999 Tec&Doc25. Nguyên liệu
và công nghệ sau thu hoạch
Chế biến thuỷ sản - Tập 1
Nguyễn Trọng Cẩn - Đỗ Minh Phụng 2005 NXB Nông
nghiệp Cá tươi, chất lượng và những biến đổi chất lượng (Bản dịch của SEAQIP)
H. H. Huss 2004 NXB Nông nghiệp
Hướng dẫn xử lý và bảo quản tôm sú (Tái bản lần 2)
Huỳnh Nguyễn Duy Bảo, Huỳnh Lê Tâm, Else Marie Andersen
2005 NXB Nông nghiệp
Kỹ thuật chế biến rong biển
Trần Thi Luyến, Nguyễn Anh Tuấn, Ngô Đăng Nghĩa
2003 NXB Nông nghiệp
Hướng dẫn vận chuyển và bảo quản
Tài liệu kỹ thuật của Infofish
2004 NXB Nông nghiệp
22
thuỷ sản tươi sống (Bản dịch của SEAQIP)Đảm bảo chất lượng thuỷ sản (Bản dịch của SEAQIP)
H.H. Huss 2003 NXB Nông nghiệp
Hướng dẫn xử lý và bảo quản nhuyễn thể chân đầu nguyên liệu
Huỳnh Nguyễn Duy Bảo, Nguyễn Huy Quang, Huỳnh Lê Tâm
2005 NXB Nông nghiệp
Bảo quản và chế biến cá ngừ làm sashimi
Bộ thuỷ sản- Dự án cải thiện và xuất khẩu thuỷ sản
1999 NXB Nông Nghiệp
Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm.
Bộ Y tế 2001 Bộ y tế
Cephalopods: Handling, processing and products
R. Kreuer 1984FAO Fisheries technical paper No 254
Fisheries processing, biotechnological application
A.M. Martin 1992 Chapman HallNal
Fish processing technology G.M. Hall 1992 Blackle academic
profession
26.
Công nghệ lạnh và lạnh đông thủy sản
Kỹ thuật lạnh thực phẩm
Nguyễn Xuân Phương 2004 NXB. Khoa học
và Kỹ thuật Công nghệ lạnh Thuỷ sản Trần Đức Ba 2004 NXB.ĐHQG.TP.
Hồ Chí Minh
Transformation des produits marins
Christine Bélanger et J.Roland Chevrie 1990
Centre spécialisé des pêches
Food Processing: Principles and Applications
J. Scott Smith and Y. H. Hui Ph.D 2004 Blackwell
publishingFood Processing Technology: Principles and Practice
Peter Fellows 2000 Woodhead Publishing
Fish processing technology G.M. Hall 1992 Blackle academic
professionalHướng dẫn Thực hành công nghệ chế biến thủy sản
Bộ môn Công nghệ chế biến 2008 Lưu hành nội bộ
27. Công nghệ sản xuất sản phẩm thủy sản truyền
Công nghệ chế biến thực phẩm thuỷ sản Tập 2
Nguyễn Trọng Cẩn, Đỗ Minh Phụng
1990 NXB Nông Nghiệp
Một số sản phẩm Lương Hữu Đồng 1981 NXB Nông
23
thống
chế biến từ cá và hải sản khác nghiệp
Nghề mắm gia truyền và chế biến một số hải sản
Phạm Văn Vinh 1989 NXB Tổng hợp Phú Khánh
Food Processing: Principles and Applications
J. Scott Smith and Y. H. Hui Ph.D 2004 Blackwell
publishingFood Processing Technology: Principles and Practice
Peter Fellows 2000 Woodhead Publishing
Fish processing technology G.M. Hall 1992 Blackle academic
professionalHướng dẫn Thực hành công nghệ chế biến thủy sản
Bộ môn Công nghệ chế biến 2008 Lưu hành nội bộ
28. Công nghệ sản xuất sản phẩm thủy sản giá trị gia tăng và chức năng
Cơ sở kỹ thuật và nguyên lý chế biến sản phẩm thủy sản có giá trị gia tăng
Trần Thị Luyến 1996 Lưu hành nội bộ
Chế biến surimi và các sản phẩm thuỷ sản gốc surimi
Bộ thuỷ sản- Dự án cải thiện và xuất khẩu thuỷ sản
1999 NXB Nông Nghiệp
Sản xuất các sản phẩm tôm-surimi giá trị gia tăng
Bộ thuỷ sản- Dự án cải thiện và xuất khẩu thuỷ sản
2000 NXB Nông Nghiệp
Sản xuất hàng thuỷ sản bao bột và tẩm bột từ cá xay và surimi
Bộ thuỷ sản- Dự án cải thiện và xuất khẩu thuỷ sản
1999 NXB Nông Nghiệp
Phương pháp chế biến sản phẩm thuỷ sản khô và chín
Vũ Thị Kim Ninh 1987 NXB Nông nghiệp
Fish processing technology G.M. Hall 1992 Blackle academic
professional
Transformation des produits marins
Christine Bélanger et J.Roland Chevrie 1990
Centre spécialisé des pêches
Le fumage du poison
Camille Knockaert 1990 Ifremer
Technologies in the Food Industry
Thomas Ohlsson, Nils Bengtsson 2002
Woodhead publishing limited
Food Processing: Principles and Applications
J. Scott Smith and Y. H. Hui Ph.D
2004 Blackwell publishing
24
Food Processing Technology: Principles and Practice
Peter Fellows 2000 Woodhead Publishing
Fish processing technology G.M. Hall
1992 Blackle academic professional
Hướng dẫn Thực hành công nghệ chế biến thủy sản
Bộ môn Công nghệ chế biến 2008 Lưu hành nội bộ
29.Thiết bị chế biến thực phẩm
Máy gia công cơ học nông sản - thực phẩm
Nguyễn Như Nam,Trần Thị Thanh 2000 NXB Giáo dục
Máy và thiết bị lạnh Nguyễn Đức Lợi,Phạm Văn Tùy
1997 NXB Giáo dục
Công nghệ và các máy chế biến lương thực-thực phẩm
Đoàn Dụ 1983 NXB Khoa học và Kỹ thuật
GT. Truyền nhiệt và tính toán các thiết bị trao đổi nhiệt
Hoàng Đình Tín. 2001 NXB Khoa học và Kỹ thuật
GT. Kỹ thuật lạnh ứng dụng Nguyễn Đức Lợi 2003 NXB Giáo dục
Heat transfer J. P. Hofman 2001 Mc Graw Hill, Inc New York
30.
An toàn lao động trong công nghiệp thực phẩm
Khoa học kỹ thuật bảo hộ lao động Văn Đình Đệ 2003 NXB Giáo dục
Kỹ thuật an toàn trong cung cấp và sử dụng điện
Nguyễn Xuân Phú 2004 NXB Khoa học và Kỹ thuật
Kỹ thuật an toàn trong phong thí nghiệm hoá học
Trần Kim Tiến 2001 NXB Khoa học và Kỹ thuật
31. Quản trị sản xuất
Quản trị doanh nghiệp và marketing
Đồng Thị Thanh Phương 2008 NXB Thống kê
Quản trị marketingNgô Minh Cách,Đào Thị Minh Thanh
2006 NXB Tài chính
32.
Thực tập chuyên ngành CBTS(9 tuần)
Hướng dẫn Thực tập sản xuất tại doanh nghiệp CBTS
Bộ môn CNCB 2011 Lưu hành nội bộ
33.Thực tập tổng hợp(9 tuần)
Hướng dẫn Thực tập sản xuất tại doanh nghiệp CBTS
Bộ môn CNCB 2011 Lưu hành nội bộ
34. Bao gói thực phẩm
Kỹ thuật bao bì thực phẩm Đống Thị Anh Đào 2005 NXB.ĐHQG
TP. HCMFood Packaging Technology
Richard Coles, Derek McDowell,
2003 CRC press
25
(Sheffield Packaging Technology) and Mark J. Kirwan
Food Packaging: Principles and Practice, Second Edition (Packaging and Converting Technology)
Gordon L. Robertson 2005
Library of Congress Cataloging -in - Publication data
35.
Sản xuất sạch hơn trong chế biến thủy sản
Sản xuất sạch hơn trong chế biến thủy sản
Nguyễn Anh Tuấn, Đỗ Văn Ninh, Ngô Thị Hoài Dương, Khổng Trung Thắng, Nguyễn Xuân Duy.
2005 Lưu hành nội bộ
Đánh giá sản xuất sạch hơn trong chế biến cá
Bộ thuỷ sản - Dự án cải thiện chất lượng và xuất khẩu thủy sản
2001 NXB Nông nghiệp
Hướng dẫn giảm thiểu nước sử dụng và nước thải trong chế biến Thủy sản
Bộ thuỷ sản - Dự án cải thiện chất lượng và xuất khẩu thủy sản
2003 NXB Nông nghiệp
Tận dụng phế liệu tôm
Bộ thuỷ sản - Dự án cải thiện chất lượng và xuất khẩu thủy sản
2005 NXB Nông nghiệp
Clean production strategies: what is clean production?
Beverley Thorpe 2009 www.cleanproduction.org
36. Công nghệ sản xuất bột cá - dầu cá và thức ăn chăn nuôi
Chế biến tổng hợp thủy sản, tập 2: Công nghệ chế biến bột cá-dầu cá
Trần Thị Luyến, Đỗ Minh Phụng 1996 Lưu hành nội bộ
Chế biến tổng hợp thủy sản, tập 3: Công nghệ chế biến một số sản phẩm dùng trong công nghiệp và dược phẩm
Trần Thị Luyến, Đỗ Minh Phụng 1996 Lưu hành nội bộ
The production of fishmeal and fishoil
FAO Fisheries Department 1986
Food and Agriculture Organization of the United Nations
Use of fishmeal and fish oil in aquafeeds
FAO Fisheries Department 2002
Food and Agriculture Organization of the United Nations
The fish meal and fishoil industry and
University of Newcastle Upon
2004 European Parliament
26
its role in common policies Tyne (UK)
Process guide of fishmeal and fish oil process
FAO Fisheries Department 1998
Food and Agriculture Organization of the United Nations
Marine and freshwater product handbook
Roy E. Martin, Emily Paine Carter, George J. Flick, Jr.
2000
Technomic Publishing Co. Lancaster, PA (USA).
37.Công nghệ sản xuất đồ hộp thủy sản
Nguyên lý sản xuất hộp thực phẩm
Nguyễn Trọng Cẩn, Nguyễn Lệ Hà 2009 NXB Khoa học
và Kỹ thuật
Thermal Technologies in Food Processing
Philip Richardson 2001 CRC press
Technologies in the Food Industry
Thomas Ohlsson, Nils Bengtsson 2002
Woodhead publishing limited
Food Processing: Principles and Applications
J. Scott Smith and Y. H. Hui Ph.D 2004
Blackwell publishing
Food Processing Technology: Principles and Practice
Peter Fellows 2000Woodhead Publishing
Fish processing technology G.M. Hall
1992 Blackle Academic Professional
38.Quản trị nhân sự
Quản trị nguồn nhân lực Trần Kim Dung 2002 NXB Giáo dục
Quản trị nhân sự Nguyễn Thanh Hồi 1999 NXB Thống kê
Quản trị nguồn nhân lực
Paul Herbert. Trần Thị Hạnh, Đặng Thành Hưng, Đặng Mạnh Phổ sưu tầm và tuyển dịch
1995 NXB Chính trị Quốc gia
39. Quản trị chất lượng
Quản trị chất lượng toàn diện: Các chiến lược và kỹ thuật đã chứng minh tại các công ty thành đạt nhất hiện nay
Bùi Nguyên Hùng và các cộng tác viên
1997 NXB Trẻ
Quản trị chất lượng đồng bộ
John S.Oakland; Nguyễn Văn Biên và những người khác dịch
1994 NXB Thống kê
Sáu Sigma dành cho nhà quản lý: 24
Greg Brue 2008 NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh
27
bài học để nắm bắt và vận dụng các nguyên tắc Sáu Sigma trong mọi tổ chức
40. Marketing căn bản
Marketing căn bản Philip Kotler 2003 NXB ĐH KT Quốc Dân
Marketing Thương Mại
PGS, TS. Nguyễn Xuân Quang 2006 NXB Lao động-
Xã hội. Giáo trình Marketing căn bản
Nguyễn Thị Thanh Huyền 2006 NXB Hà Nội
4. Các đảm bảo cho hoạt động đào tạo.
Nhà Trường đảm bảo các dịch vụ về ký túc xá, phong sách, nhà ăn, câu lạc bộ sinh viên, nhà thể thao đa năng, sân vận động lớn cho sinh viên rèn luyện sức khỏe ngoài giờ trên lớp và các hoạt động ngoại khóa khác,…
Khoa Công nghệ Thực phẩm có đội ngũ giảng viên cơ hữu, cùng với hệ thống phong thí nghiệm cơ sở vật chất của nhà trường, nguồn thông tin tư liệu của thư viện và các điều kiện khác đáp ứng tốt nhiệm vụ đào tạo nhân lực trình độ cử nhân không những cho chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản mà con cho nhiều ngành, chuyên ngành tiềm năng khác có liên quan.
Hiệu trưởng Chủ tịch hội đồng ngành
VŨ VĂN XỨNG VŨ NGỌC BỘI
28