Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KT-XH TỈNH HẢI DƯƠNG ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN NĂM 2030
(SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
1. Báo cao chung về - Báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường và Nhận định xu hướng môi trường trong tương lai; đề xuất các giải quyết giảm
thiểu khi thực hiện quy hoạch- Những thách thức đối với công tác quản lý môi trường tại địa phương và các vùng lân cận- Danh sách những khu vực, địa điểm nhạy cảm mới môi trường trên địa bàn tỉnh - Thực trạng và thách thức trong hoạt động của ngành địa phương;- Vấn đề chất thải công nghiệp, nông nghiệp, thủy sản, chế biến nông lâm sản; phát triển nông thôn; thuốc hóa chất và thú y
thủy sản;- Bảng biểu thông tin dữ liệu liên quan đến môi trường và tác động môi trường liên quan.
2. Thu thập tài liệu, số liệu liên quan1) Báo cáo tổng kết hàng năm về hiện trạng môi trường của địa phương ( từ năm 2001 đến nay);2) Báo cáo hàng năm về quan trắc môi trường của địa phương (nước mặt, nước ngầm; không khí; đất) (năm 2001 đến nay);3) Bảng số liệu về quang trắc môi trường (năm 2001 đến nay) (bao gồm cả số trạm quan trắc môi trường, số liệu quan trắc);4) Báo cáo hiện trạng khai thác tài nguyên, khoán sản hàng năm của địa phương;5) Các văn bản, hướng dẫn và thực thi môi trường ở địa phương;6) Các báo cáo đánh giá tác động và cam kết môi trường ở một số dự án trọng điểm….7) Danh sách các công trình, khu công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;8) Cung cấp số liệu liên quan đến môi trường (theo biểu mẫu);9) Một số tài liệu liên quan khác.
1
Bảng 1: Liệt kê các vấn đề môi trường có thể xẩy ra khi thực hiện quy hoạch Stt Các vấn đề môi trường nảy sinh
khi thực hiện quy hoạch Những hoạt động gây tác động Những đối tượng bị tác động/ảnh hưởng Khu vực cụ thể (nếu có) Số lượng cụ thể
(nếu có)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
122
13
14
15
16
17
18
19
20
21
3
Bảng 2: Xác định các vấn đề môi trường cốt lõi (Môi trường cốt lõi liên quan đến quy hoạch là những vấn đề môi trường chính, then chốt phát sinh từ những tác động của việc thực hiện quy hoạch đến các thành phần môi trường, hoặc những vấn đề môi trường có ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện quy hoạch)
Stt
Các vấn đề môi trường cốt lõi khi thực hiện quy hoạch (được lựa chọn từ các vấn đề đã được xác định ở bảng trên)
Những hoạt động gây tác động đến môi trường
Những đối tượng bị tác động/ảnh hưởng
Cho điểm từ 1 đến 10
(theo mức giảm dần)
Đề xuất biện pháp giảm thiểu
1
2
3
4
5
4
6
7
8
9
10
5
Bảng 3: Ma trận các xu thế biến đổi bởi các yếu tố môi trường KHI KHÔNG THỰC HIỆN QUY HOẠCH
Stt Các yếu tố môi trường
Phát
triể
n hệ
thốn
g gi
ao th
ông
Phát
triể
n đô
thị v
à hạ
tầng
nôn
g th
ôn
Phát
triể
n kh
ai
thác
hệ
thốn
g nư
ớc
cho
đô th
ịX
ây d
ựng
các
bãi
rác
Xây
dựn
g lò
mổ
Xây
dựn
g ch
ơ,
các
trun
g tâ
m
thươ
ng m
ạiT
hay
đổi m
ục đ
ích
sử d
ụng
đất s
ang
xây
dựng
trụ
sở,
trườ
ng h
ọcC
ông
nghi
ệp k
hai
thác
vật
liệu
xây
dự
ngC
ông
nghi
ệp c
hế
biến
nôn
g, lâ
m,
thúy
sản,
thực
ph
ẩmD
iệt m
ay, đ
iện
tử
Chă
n nu
ôi tậ
p tr
ung
Trồ
ng tr
ọt tậ
p tr
ung
Nuô
i trồ
ng th
ủy
sản
tập
trun
g
Phát
triể
n du
lịch
và
sản
phẩm
du
lịch
Gia
tăng
dân
số
khu
vực
thàn
h th
ị
Phát
triể
n y
tế
I Môi trường vật lý 1.1 Môi trường Không khí và khí hậu Chất lượng môi trường không khí Biến đổi khí hậu 1.2 Môi trường nước Chất lượng nước mặt Thay đổi dòng chảy tầng mặt Thay đổi chất lượng, trữ lượng nước ngầm 1.3 Môi trường đất và các yếu tố khác Chất lượng môi trường đất Độ ổn định nền rắn Chất thải rắn Đa dạng sinh học Sự cố môi trường và thiên tai II Môi trường kinh tế- xã hội Mâu thuẫn, xung đột các lợi ích công cộng Phân hóa giàu nghèo Nhận thức cộng đồng Phong tục, tập quán, tín ngưỡng Văn hóa cộng đồng Mức sống Sức khỏe, bệnh tật Thất nghiệp
Ghi chú: Cho điểm: thang điểm 10 (mức nghiêm trọng tăng dần từ 1 đến 10)Bảng 4: Ma trận các xu thế biến đổi bởi các yếu tố môi trường KHI THỰC HIỆN QUY HOẠCH
6
Stt Các yếu tố môi trường
Phát
triể
n hệ
thốn
g gi
ao th
ông
Phát
triể
n đô
thị v
à hạ
tầng
nôn
g th
ôn
Phát
triể
n kh
ai
thác
hệ
thốn
g nư
ớc
cho
đô th
ịX
ây d
ựng
các
bãi
rác
Xây
dựn
g lò
mổ
Xây
dựn
g ch
ơ,
các
trun
g tâ
m
thươ
ng m
ạiT
hay
đổi m
ục đ
ích
sử d
ụng
đất s
ang
xây
dựng
trụ
sở,
trườ
ng h
ọcC
ông
nghi
ệp k
hai
thác
vật
liệu
xây
dự
ngC
ông
nghi
ệp c
hế
biến
nôn
g, lâ
m,
thúy
sản,
thực
ph
ẩmD
iệt m
ay, đ
iện
tử
Chă
n nu
ôi tậ
p tr
ung
Trồ
ng tr
ọt tậ
p tr
ung
Nuô
i trồ
ng th
ủy
sản
tập
trun
g
Phát
triể
n du
lịch
và
sản
phẩm
du
lịch
Gia
tăng
dân
số
khu
vực
thàn
h th
ị
Phát
triể
n y
tế
I Môi trường vật lý 1.1 Môi trường Không khí và khí hậu Chất lượng môi trường không khí Biến đổi khí hậu 1.2 Môi trường nước Chất lượng nước mặt Thay đổi dòng chảy tầng mặt Thay đổi chất lượng, trữ lượng nước ngầm 1.3 Môi trường đất và các yếu tố khác Chất lượng môi trường đất Độ ổn định nền rắn
7
Chất thải rắn Đa dạng sinh học Sự cố môi trường và thiên tai II Môi trường kinh tế- xã hội Mâu thuẫn, xung đột các lợi ích công cộng Phân hóa giàu nghèo Nhận thức cộng đồng Phong tục, tập quán, tín ngưỡng Văn hóa cộng đồng Mức sống Sức khỏe, bệnh tật Thất nghiệp
Ghi chú: Cho điểm: thang điểm 10 (mức nghiêm trọng tăng dần từ 1 đến 10)Bảng 5: Ma trận đánh giá tác động tích lũy của dự án quy hoạch đến các vấn đề môi trường và xã hội
Môi trườngKhông
khíNước mặt
Nước ngầm Đất
Đa dạng sinh học
Cảnh quan, di tích
Chuyển dịch cơ cấu nghề nghiệp
Cơ hội, việc làm
Sức khỏe cộng đồng
Rủi ro, sự cố
Trồng trọt Loại tác động Hệ số
Thủy sản Loại tác động Hệ số
Chăn nuôi Loại tác động Hệ số
Công nghiệp Loại tác động Hệ số
Khai khoáng Loại tác động Hệ số
Cơ sở hạ tầng Loại tác động Hệ số
8
Đô thị, khu dân cư
Loại tác động Hệ số
Dịch vụ và du lịch
Loại tác động Hệ số
Sử dụng đất Loại tác động Hệ số
Đê bao chống lũ
Loại tác động Hệ số
Mức độ tác động tích lũy
Ghi chú: Tác động mạnh = 3, trung bình= 2, ít = 1, không đáng kể= 0. Hệ số tác động: ngắn hạn= 1; trung hạn= 2; dài hạn= 3. (Tác động tiêu cực mang dấu âm và Tác động tích cực mang dấu dương)
Bảng 6: Xác định các đối tượng và quy mô bị tác động do các nguồn liên quan đến chất thảiĐịa điểm: …………………………………………………………..
Đối tượng bị tác động Quy mô tác động
Môi trường Các thành phần trong môi
trường
Loại tác động Tính chất tác động Phạm vi tác động Thời gian tác động Mức độ tác động
1= tiêu cục2 = tích cực
1 =Có thể hồi phục;2= Không hồi phục3= Trung bình
1= cục bộ2 = Rộng
1= Lâu dài2 = Trung bình3 = Ngắn
1= Mạnh2 = Trung bình3 = Nhẹ
Không khí
- Vùng đô thị - Vùng công nghiệp - Vùng nông thôn - Vùng ven đường giao thông - Khác
Nước- Nước sông, hồ - Nước ngầm - Nước biển ven bờ
Đất- Vùng đô thị - Vùng công nghiệp
- Vùng nông thôn
9
- Vùng ven bãi xử lý CTR
Sinh học
- Hệ sinh thái đất ngập nước - Hệ sinh thái nông nghiệp - Hệ sinh thái đồi núi
KT – XH
- Thủy sản - Du lịch - Cấp nước - Sức khỏe - Nông nghiệp - Thuỷ lợi - Chăn nuôi
Bảng 7: Xác định các đối tượng và quy mô bị tác động không liên quan đến chất thảiĐịa điểm: …………………………………………………………..
Đối tượng bị tác động Quy mô tác động
Môi trường
Các thành phần trong môi trường
Loại tác động
Tính chất tác động Phạm vi tác động
Thời gian tác động
Mức độ tác động
1= tiêu cục2 = tích cực
1 =Có thể hồi phục;2= Không hồi phục3= Trung bình
1= cục bộ2 = Rộng
1= Lâu dài2 = Trung bình3 = Ngắn
1= Mạnh2 = Trung bình3 = Nhẹ
ĐấtChất lượng đất Địa hình Địa mạo/ Cảnh quan
Nước mặt/ Nước ngầm
Lưu lượng Chất lượng
Khoáng sản Trữ lượng
Sinh họcHệ sinh thái đất ngập nước Hệ sinh thái nông nghiệp
10
Hệ sinh thái đồi núi
Kinh tế- xã hội
Thủy sản Du lịch Sức khỏe Công trình tôn giáo, lịch sử Các hộ bị thu hồi đất Vấn đề XH
Bảng 8: Thực trạng tác động môi trường và các biện pháp giảm thiểu của dự án có tác động đến môi trườngĐịa điểm:………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Loại tác động Chất gây ô nhiễm
Tình trạngBiện pháp giảm thiểu
Cam kết
Có Không Có Không
Chất lượng không khí
Khí thải Lắp đặt ống khói với chiều cao cho phépLắp đặt quạt thông gió với bộ lọc không khí ở cuối đường ống Tiết kiệm nhiên liệu sử dụng Biện pháp khác
Bụi Xây dựng tường ngăn, phun nước để giảm bụi Lắp đặt hệ thống hút bụi Biện pháp khác
Mùi Lắp đặt quạt thông gió Biện pháp khác
Tiếng ồn Định kỳ bảo dưỡng thiết bị Xây tường ngăn cách âm để giảm tiếng ồn Biện pháp khác
Nhiệt độ cao xung quanh khu vực sản xuất
Lắp đặt quạt thông gió
Biện pháp khác
11
Chất lượng nước
Nước thải sinh hoạt
Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước khi thải vào hệ thống thoát nước chungXử lý đáp ứng QCVN trước khi thải ra môi trườngBiện pháp khác
Nước thải từ hệ thống làm mát
Thu gom và tái sử dụng Biện pháp khác
Nước thải từ quá trình sản xuất
Thu gom nước thải (bể, ao, hồ, kênh…) Xây dựng hệ thống xử lý nước thải (xử lý sinh học)
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải (xử lý hóa học)Xử lý nước thải đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định trước khi thải ra nguồn nước
Biện pháp khác
Chất lượng đất
Chất thải rắn Thu gom chất thải rắn (khu chứa rác) Chất thải rắn vô cơ
Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng Hợp đồng với Công ty Môi trường đô thị (URENCO) để thu gom ĐốtBiện pháp khác
Chất thải rắn hữu cơ
Làm phân compost, biogas, tái sử dụng Hợp đồng với URENCO để thu gom Biện pháp khác
An toàn lao động (phòng chống cháy,
nổ, điện giật…)
Trang bị mặt nạ chống bụi, tai nghe chống ồn và các trang thiết bị bảo hộ lao động cần thiết khác cho người lao động
Lắp đặt các thiết bị phòng cháy chữa cháy Biện pháp khác
Ảnh hưởng và gián đoạn tới hoạt động sản xuất và xã hội
Lên kế hoạch cho từng hoạt động sản xuất, báo cáo với cộng đồng địa phương để được hỗ trợ về thông tin công cộng trong trường hợp gây ra ảnh hưởng
Biện pháp khác Phiền toái và nguy cơ đối với sức khỏe cộng
đồng
Bố trí khu vực sản xuất cách khu vực đông dân cư xa nhất có thể Biện pháp khác
12
Bảng 9: Hiện trạng phân loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2011TT Nhóm đất/Tên đất Ký hiệu Diện tích
(ha)
Xu hướng
(tăng, Giảm)
I Nhóm đất than bùn
1 Đất than bùn HSt(pen)
II Nhóm đất đồi núi
2 Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá, nghèo dinh dưỡng LPd
3 Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá, dinh dưỡng khá LPe
4 Đất cát rửa trôi có tầng mặt mỏng ARho
III Nhóm đất Phù sa cổ (hay Đất Xám)
5 Đất phù sa cổ đỏ nâu, có tầng rửa trôi PTa
6 Đất phù sa cổ đỏ nâu, có tầng rửa trôi, tầng mặt dày PTau
7 Đất phù sa cổ đỏ nâu, có tầng rửa trôi, tầng mặt phù sa bồi PTauf
13
8 Đất xám bạc màu, nghèo dinh dưỡng, có tầng mặt mỏng PDdo
IV Nhóm đất Phù sa
9 Đất phù sa đang phát triển, glây, dinh dưỡng khá FLeg
10 Đất phù sa đang phát triển, glây, dinh dưỡng kém FLdg
11 Đất glây, tầng mặt dày, dinh dưỡng khá, có dấu tích phù sa bồi GLmf
12 Đất glây, tầng mặt dày, dinh dưỡng kém GLu
13 Đất glây, đọng mùn, dinh dưỡng kém GLuh
14 Đất glây, tầng mặt mỏng, dinh dưỡng kém GLdg
V Nhóm đất phèn
15 Đất phèn tiềm tàng nông, tầng mặt dày, dinh dưỡng kém, có phù sa bồi FLt(pep)u
16 Đất phèn hoạt động nặng, tầng mặt dày, dinh dưỡng kém, không có đốm jarosite FLt(oep)u
17 Đất phèn hoạt động trung bình, tầng mặt mỏng, dinh dưỡng kém, có đốm jarosite, có phù sa bồi FLt(oenj)d
18 Đất phèn hoạt động trung bình, tầng mặt dày, dinh dưỡng kém, không có đốm jarosite, có phù sa bồi FLt(oen)u
19 Đất phèn hoạt động trung bình, tầng mặt dày, dinh dưỡng kém, có đốm jarosite, có phù sa bồi FLt(oenj)u
20 Đất phèn hoạt động trung bình, tầng mặt mỏng, dinh dưỡng kém, không có đốm jarosite, glây GLt(oen)d
21 Đất phèn hoạt động trung bình, tầng mặt mỏng, dinh dưỡng kém, có đốm jarosite, glây GLt(oenj)d
22 Đất phèn hoạt động trung bình, tầng mặt dày, dinh dưỡng kém, không có đốm jarosite, glây GLt(oen)u
23 Đất phèn hoạt động trung bình, tầng mặt dày, dinh dưỡng kém, có đốm jarosite, glây GLt(oenj)u
VI Nhóm đất phù sa bồi, phát triển khá ven sông
24 đất phù sa bồi, phát triển khá ven sông LVvd
Tổng cộng
14
Bảng 10: Diễn biến chất lượng môi trường ở địa phươngĐịa điểm: ………………………………………………………………………………..(địa điểm cho từng khu công nghiệp hoặc từng vùng có môi trường nhạy cảm)
Stt Chỉ tiêu Đơn vị
Năm
2005
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Dự báo
2015
Dự báo
2020
I Môi trường không khí
1 Tiếng ồn dBA
2 Độ rung dBA
3 Bụi lơ lửng (TSP) μg/m3
4 Bụi ≤ 10 μm (PM10) μg/m3
5 SO2 μg/m3
15
6 CO μg/m3
7 NOx μg/m3
8 O3 μg/m3
9 Pb μg/m3
10 Asen (As) μg/m3
11 H2S Mg/l
12 Khác
II Môi trường đất
1 Asen (As) mg/kg đất khô
2 Cadimi (Cd) mg/kg đất khô
3 Chì (pD) mg/kg đất khô
4 Kẽm (Zn) mg/kg đất khô
5 pH
6 Sunfua (tính theo H2S) Mg/l
7 Phosphat (tính theo P) Mg/l
8 Khác
III Môi trường nước
1 pH
16
2 DO mg/l
3 BOD5 (20oC) mg/l
4 COD mg/l
5 Fe tổng số mg/l
6
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS) mg/l
7 Rắn tổng số (TDS) mg/l
8 Tổng coliforms MPN/100ml
9 Sunfua (tính theo H2S) mg/l
10 Amoni (tính theo N) mg/l
11 Nitrat (tính theo N) mg/l
12 Phosphat (tính theo P) mg/l
13 Độ cứng mg/l
14 Asen (As) mg/l
15 Cadimi (Cd) mg/l
16 Chì (pD) mg/l
17 Kẽm (Zn) mg/l
18 Dầu mỡ động thực vật mg/l
19 Tổng hoạt độ phóng xạ α bq/l
17
20 Tổng hoạt độ phóng xạ β bq/l
21 Ecoli MPN/100ml
22 Khác
IV Chất thải rắn
1
Tổng lượng phát sinh
chất thải sinh hoạt
(tấn/năm) Tấn/ngày
2
Chất thải rắn công
nghiệp Tấn/ngày
3 Chất thải rắn y tế Tấn/ngày
VI
Hiện trạng sự cố môi
trường
1 Sạt lở đê sông m/năm
2 Sạt lở đê biển m/năm
3 Sạt lở đất đồi, đá m/năm
4 Bồi tụ đất bồi ven sông m/năm
5 Bồi tụ đất ven biển m/năm
6 Diện tích rừng bị cháy ha/năm
7 Diện tích rừng bị chặt Ha/năm
18
phá
8
Diện tích rừng bị chuyển
đổi sang hoạt động khác Ha/năm
9
Số lượng, loài động, thực
vật quý hiếm bị mất
10 Khác
Bảng 11: TRỮ LƯỢNG VÀ KHẢ NĂNG KHAI THÁC TÀI NGUYÊNVùng: ………………………………………………………………………………
STTCÁC DẠNG TÀI
NGUYÊN Đơn vị Trữ lượngKhả năng khai thác
Dự kiến khai thác
2015
Dự kiến khai thác
2020
Tình trạng ô nhiễm
môi trường
Tình trạng hạ tầng kỹ thuật
Địa điểm cụ thể
1 Tài nguyên khoán sản
1.1 Nhóm kim loại
19
1.2 Nhóm phi kim lại
2 Tài nguyên nước
20
Nước mặt
Nước ngầm
3 Tài nguyên khác
Bảng 12: Danh sách các công trình, thiết bị đang hoạt động đã và đang có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường
Stt Tên công trình, thiết bị Biện pháp thu gom, xử lý nước thải
Đấu nối thoát nước thải với chủ đầu tư cơ sở hạ tầng khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung
21
Bảng 13: Danh sách các công trình, thiết bị đang hoạt động đã và đang có nguy cơ đối với chất thải rắn
Stt Tên công trình, thiết bị Biện pháp thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn thông thường, chất thải rắn nguy hại
Hợp đồng thu gom, vận chuển và xử lý chất thải rắn
22
Bảng 14: Danh sách các công trình, thiết bị đang hoạt động đã và đang có nguy gây ô nhiễm môi trường không khí Stt Tên công trình, thiết bị Biện pháp thu gom, vận chuyển, xử lý chất
thải gây ô nhiễm không khíHợp đồng thu gom, vận
chuển và xử lý
23
Bảng 15: ĐẶC ĐIỂM KHU ĐẤT NGẬP NƯỚCĐịa điểm: ……………………………………………………………..
TT Tên khu đất ngập nước Địa điểmDiện tích
(ha)Thống kê Đa dạng sinh
họcGhi chú
1
2
3
24
4
5
6
25
Bảng 16: MỘT SỐ HỆ SỐ CÁC CHỈ TIÊU XẢ THẢI RA MÔI TRƯỜNG NĂM 2010 Ở ĐỊA PHƯƠNG
Stt Một số chỉ tiêu xả thải Đơn vị Số lượng
1 Khả năng thải đối với khu công nghiệp Đơn vị
Bụi tổng cộng Tải lượng (kg/ngày/ha)
SO2 Tải lượng (kg/ngày/ha)
NO2 Tải lượng (kg/ngày/ha)
CO Tải lượng (kg/ngày/ha)
Lượng nước thải công nghiệp (m3/ngày)
Tải lượng BOD (kg/ngày) Kg/ngày
2 Lưu lượng nước thải sinh hoạt/ngày m3/ngày
Đô thị m3/ngày
Nông thôn m3/ngày
Tổng cộng m3/ngày
3 Tải lượng BOD nước thải sinh hoạt/ngày kg/người/ngày
Đô thị kg/người/ngày
Nông thôn kg/người/ngày
Tổng cộng kg/người/ngày
4
Nồng độ Tải lượng BOD nước thải sinh
hoạt/ngày mg/lít/người/ngày
Đô thị mg/lít/người/ngày
Nông thôn mg/lít/người/ngày
Tổng cộng mg/lít/người/ngày
5 Tải lượng các chất ô nhiễm từ chăn nuôi
5.1 Thể thích chất thải (phân thải/năm/con) M3/con
Trâu, bò thịt (360 kg/con/năm) M3/con
Trâu, bò sữa (590 kg/con/năm) M3/con
Lợn thịt (45 kg/con/năm) M3/con
Gà thịt (1kg/con/năm) M3/con
Gà đẻ trứng (kg/con/năm) M3/con
5.2 Hàm lượng thải BOD (kg/năm/con) Kg/con/năm
Trâu, bò thịt (360 kg/con/năm) Kg/con/năm
Trâu, bò sữa (590 kg/con/năm) Kg/con/năm
Lợn thịt (45 kg/con/năm) Kg/con/năm
Gà thịt (1kg/con/năm) Kg/con/năm
Gà đẻ trứng (kg/con/năm) Kg/con/năm
5.3 Tổng chất thải rắn (kg/năm/con) (TSS) Kg/con/năm
Trâu, bò thịt (360 kg/con/năm) Kg/con/năm
Trâu, bò sữa (590 kg/con/năm) Kg/con/năm
Lợn thịt (45 kg/con/năm) Kg/con/năm
Gà thịt (1kg/con/năm) Kg/con/năm
Gà đẻ trứng (kg/con/năm) Kg/con/năm
5.4 Tổng ni tơ thải (Nitor/năm/con) N/con/năm
Trâu, bò thịt (360 kg/con/năm) N/con/năm
Trâu, bò sữa (590 kg/con/năm) N/con/năm
Lợn thịt (45 kg/con/năm) N/con/năm
Gà thịt (1kg/con/năm) N/con/năm
Gà đẻ trứng (kg/con/năm) N/con/năm
5.5 Tổng Photpho thải (P/năm/con) P/con/năm
Trâu, bò thịt (360 kg/con/năm) P/con/năm
Trâu, bò sữa (590 kg/con/năm) P/con/năm
Lợn thịt (45 kg/con/năm) P/con/năm
Gà thịt (1kg/con/năm) P/con/năm
Gà đẻ trứng (kg/con/năm) P/con/năm
5.6
Thành phần chất ô nhiễm từ chất thải
chuồng lợn
pH mg/l
Cặn lơ lửng mg/l
BOD mg/l
Tổng N mg/l
E.Coli MPN/100ml
27
6 Nhu cầu nước sinh hoạt Lít/người/năm
Đô thị Lít/người/năm
Nông thôn Lít/người/năm
7 Tiêu chuẩn nước thải Lít/người/năm
Đô thị Lít/người/năm
Nông thôn Lít/người/năm
8 Hệ số chất thải rắn sinh hoạt kg/người/năm
Đô thị kg/người/năm
Nông thôn kg/người/năm
9 Hệ số thành phần chất thải rắn sinh hoạt kg/người/năm
9.1 Đô thị %
Hữu cơ dễ phân hủy %
Thành phần còn lại %
9.2 Nông thôn %
Hữu cơ dễ phân hủy %
Thành phần còn lại %
10 Khách du lịch
Nước thải rắn m3/người
Chất thải rắn Kg/người
28