50
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2

Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

  • Upload
    zozy-

  • View
    30

  • Download
    3

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tich phan duong loai 2

Citation preview

Page 1: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2

Page 2: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

NỘI DUNG

1.Định nghĩa tp đường loại 2

2.Tính chất tp đường loại 2

3.Cách tính tp đường loại 2

4.Định lý Green

5.Tích phân không phụ thuộc đường đi.

Page 3: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

ĐỊNH NGHĨA

Trong mp Oxy, cho cung AB và 2 hàm số P(x,y),

Q(x,y) xác định trên AB.

Phân hoạch AB bởi các điểm {A0, A2, .., An}, với

A0 = A, An = B. Giả sử Ak = (xk, yk), k = 0,…,n.

Gọi xk = xk+1 – xk , yk = yk+1 – yk, k = 0,…, n-1.

Page 4: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

kA

1kA

kx

ky

0A A

nB AkM

1

0( ) ( )

n

n k k k kk

S P M x Q M y

Trên cung AkAk+1, lấy điểm Mk, xét tổng tp

Page 5: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

là tp đường loại 2 của P, Q trên AB

( , ) ( , ) lim nn

AB

P x y dx Q x y dy S

1

0( ) ( )

n

n k k k kk

S P M x Q M y

Quy ước:

C

Pdx Qdychỉ tích phân trên chu tuyến (đường cong kín) C

Page 6: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

TÍNH CHẤT TP ĐƯỜNG LOẠI 2

B A

A B

Pdx Qdy Pdx Qdy

1 2C C C

Pdx Qdy Pdx Qdy Pdx Qdy

1.Tp đường loại 2 phụ thuộc vào chiều đường đi

Đổi chiều đường đi thì tp đổi dấu.

2.Nếu C = C1 C2

Page 7: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

CÁCH TÍNH TP ĐƯỜNG LOẠI 2

2

1

( ( ), ( )) ( ) ( ( ), ( )) ( )

t

t

P x t y t x t Q x t y t y t dt

TH1: (C) viết dạng tham số x = x(t), y = y(t),

t1 :điểm đầu, t2: điểm cuối

( , ) ( , )C

P x y dx Q x y dy

Khi tham số hóa đường cong, lưu ý về chiều đường đi.

Page 8: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

TH3: (C) viết dạng x = x(y),

y = c : điểm đầu, y = d : điểm cuối

( , ) ( , ) ( ( ), ) ( ) ( ( ), )d

C c

P x y dx Q x y dy P x y y x y Q x y y dy

TH2: (C) viết dạng y = y(x),

x = a : điểm đầu, x = b : điểm cuối

( , ( )) ( , ( )) ( )

b

a

P x y x Q x y x y x dx

( , ) ( , )C

P x y dx Q x y dy

Page 9: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

Nhắc lại

Khi tham số hóa cho cung tròn, elippse,

ngược chiều kim đồng hồ là tham số

tăng dần, cùng chiều kim đồng hồ là

tham số giảm dần.

Page 10: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

Cách tính Tp đường loại 2 trong không gian

( , , ) ( , , ) ( , , )C

I P x y z dx Q x y z dy R x y z dz

2

1

( ( ), ( ), ( )) ( ) ( , , ) ( ) ( , , ) ( )

t

t

P x t y t z t x t Q y t R z t dt

Cách tính: (C) x = x(t), y = y(t), z = z(t), t1 :điểm đầu, t2: điểm cuối

C

Pdx Qdy Rdz

Page 11: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

VÍ DỤ

1/ Tính: 2

C

I x dx xydy C là đoạn nối từ A(0,0) đến B(1,1) theo các

đường cong sau đây:

a.Đoạn thẳng AB

b.Parabol: x = y2

c.Đường tròn: x2+y2 = 2y, lấy ngược chiều KĐH

Page 12: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

2

C

I x dx xydy

a/ Đoạn thẳng AB: y = x, x : 0 11

2

0

. . ( )I x x x y x dx

b/ Parabol: x = y2 , y : 0 1

12 2 2

0

( ) .2 .I y y y y dy

A(0, 0), B(1, 1)

12 2

0

2( )

3x x dx

15 3

0

7(2 )

12y y dy

1

1

Page 13: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

02

2

[cos ( sin ) cos (1 sin )cos ]4

I t t t t t dt

c/ x2+y2 = 2y x2+(y – 1)2 = 1,

x = cost, y = 1+sint,

A(0,0)

lấy ngược chiều KĐH

B(1,1) t = 0

2t

Page 14: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

2/ Tính: 2C

I ydx xdy với C là cung ellipse x2 + 3y2 = 3 đi từ (0, 1)

đến giao điểm đầu tiên của ellipse với

đường thẳng y = x, lấy theo chiều KĐH.

3

13cos , sinx t y t

Tại giao điểm với đt y = x:

3cos sin3

t t t

( , ) (0,1) / 2x y t

Page 15: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

2C

I ydx xdy 3

2

2sin ( 3sin ) 3cos .cost t t t dt

3cos , sinx t y t

Page 16: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

3/ Tính: 2 3C

I ydx zdy ydz với C là gt của mặt cầu x2 + y2 + z2 = 6z và

mp z = 3 - x lấy ngược chiều KĐH nhìn từ

phía dương trục Oz

3cos ,23sin ,

33 cos

2

x t

y t

z t

t : 0 2

2x2 + y2 = 9

Page 17: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

2 ( ) ( ) ( ) ( ) 3 ( ) ( )

3 36sin ( sin ) (3 cos )(3cos )

2 23

9sin sin 9cos2

y t x t z t y t y t z t

t t t t

t t t

2 3C

I ydx zdy ydz 3 3cos , 3sin , 3 cos2 2

x t y t z t

Page 18: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2
Page 19: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2
Page 20: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2
Page 21: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2
Page 22: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2
Page 23: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2
Page 24: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

CÔNG THỨC GREEN

Định nghĩa: Nếu chu tuyến C(đường cong kín)

là biên của miền D R2, chiều dương của C là

chiều mà đi trên đó, miền D nằm về bên trái.

D

C

D

C1

C2

Định nghĩa: Miền đơn liên là miền mà mọi

chu tuyến trong miền này có thể co về 1

điểm trong miền( không chứa lỗ thủng).

Page 25: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

Định lý

D là miền đóng và bị chận trong R2, C là biên

định hướng dương của D. Giả sử P, Q và các

đạo hàm riêng liên tục trên D. Khi đó

C D

Q PPdx Qdy dxdy

x y

Lưu ý: C có thể gồm nhiều chu tuyến giới hạn miền D.

(Công thức Green)

Page 26: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

VÍ DỤ

2 2

C

I x ydx xy dy 1/ Tính: trong đó C là đtròn

x2 + y2 = 1, lấy ngược chiều KĐH.

Gọi D là hình tròn x2 + y2 1,

khi đó C là biên định hướng

dương của D.

Áp dụng công thức Green:

Page 27: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

2 2

C D

Q PI x ydx xy dy dxdy

x y

2 2

2 2

:1

( )D

x y

y x dxdy

2 13

0 02

d r dr

Page 28: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

( 2 ) (3 )C

I x y dx x y dy 2/ Tính:

C = {(x, y)/ |x| + |y| = 1} , lấy theo chiều KĐH.

Gọi D là hình vuông |x|+|y| 1.

( 2 ) (3 )C D

Q PI x y dx x y dy dxdy

x y

Khi đó C là biên định hướng âm của D.

Áp dụng công thức Green :

Page 29: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

( 2 ) (3 )C

D

I x y dx x y dy

Q Pdxdy

x y

(3 2) 5 ( ) 10D

dxdy S D

Page 30: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

32 2( cos ) ( cos )

3C

xI x y xy dx xy x x xy dy

3/ Tính:

C là nửa dưới đt x2 + y2 = 2x, ngược chiều KĐH

• Nếu tham số hóa để tính I khó

• C không kín nên không thể

áp dụng ct Green.

Gọi C1 là đoạn thẳng y = 0, x: 2 0

D là nửa dưới hình tròn x2 + y2 2x

2

-1

C1

Page 31: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

Khi đó C C1 là biên định

hướng dương của D.

Áp dụng ct Green:

2

-1

C1

D

1

32 2( cos ) ( cos )

3C C

xx y xy dx xy x x xy dy

D

Q Pdxdy

x y 2 2( 1)

D

x y dxdy 0 2cos

2

2 0

( 1)4

d r rdr

Page 32: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

114

C C C C

Pdx Qdy Pdx Qdy Pdx Qdy

14

C C

I Pdx Qdy Pdx Qdy

2

32

cos

cos3

P x y xy

xQ xy x x xy

C1 : y = 0, x: 2 0

02

2

84 4 3

I x dx

Page 33: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

4/ Cho 2 2 2 2, ,

y xP Q

x y x y

kiểm tra:

Tính :C

I Pdx Qdy trong các TH sau:

a)C là đtr x2 + y2 = R2, R > 0 tùy ý.

b)C là đtr (x – 3)2 + (y – 1)2 = 2.

c)C ={(x,y)/ max {|x|, |y|} =1}

d)C là đường cong bao quanh gốc tọa độ nối từ điểm (1, 0) đến (, 0).

Các đường cong đều lấy ngược chiều KĐH.

y xP Q

Page 34: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

2 2 2 2, ,y x

P Qx y x y

2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

2

( ) ( )x y

x y x y xQ P

x y x y

a)C là đtr x2 + y2 = R2, R > 0 tùy ý.

Vì P, Q và các đạo hàm riêng

không xác định tại (0, 0) nên

không thể áp dụng công thức

Green trên hình tròn x2 + y2

R2 .

Page 35: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

2

20

sin ( sin ) cos ( cos )

C

I Pdx Qdy

R t R t R t R tdt

R

2

2 2 2 2, ,y x

P Qx y x y

Tham số hóa C:

cos , sin

: 0 2

x R t y R t

t

Page 36: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

Nhận xét: trên đường tròn C, do x2 + y2 = R2,

thay vào tp ta có

2C C

ydx xdyI Pdx Qdy

R

Lúc này :

2 2, ,y x

P QR R

Áp dụng ct Green được

xác định tại (0, 0).

2 2 22 2 2

1 12

C x y R

ydx xdyI dxdy

R R R

Page 37: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

b)C là đtr (x – 3)2 + (y – 1)2 = 4.

3

1Áp dụng ct Green trên hình tròn biên C

2 2( 3) ( 1) 4

x y

C x y

I Pdx Qdy Q P dxdy

0

Page 38: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

c)C ={(x,y)/ max { |x|, |y|} = 1}

Không thể áp dụng ct Green

trên miền hình vuông (P, Q

không xác định tại (0,0).

Dùng 1 đường tròn C’ đủ nhỏ bao gốc O

(hoặc 1 đtròn đủ lớn bao cả đường cong C).

Áp dụng ct Green trên hình vành khăn (HVK)

giới hạn bởi C và C’( hình vành khăn sẽ

không chứa (0,0)).

2 2 2 2, ,y x

P Qx y x y

Page 39: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

Nếu C là đường cong tùy ý bao gốc O?

C C

x y

HVK

I Pdx Qdy

Q P dxdy

2 2 2: RC x y lấy cùng chiều KĐH

0

C C

Pdx Qdy Pdx Qdy

2 (theo câu a)

Nhận xét: khi tính tp trong câu c) theo cách

này, không sử dụng tham số hóa của đc (C),

Page 40: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

1

d)C là đường cong bao quanh gốc O nối từ (1,0) đến (,0)

Nối vào C bởi C’ với

C’: y = 0, x : 1

Khi đó C C’ là đường cong kín bao gốc O, áp dụng kết quả câu c).

Page 41: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

TÍCH PHÂN KHÔNG PHỤ THUỘC ĐƯỜNG ĐI

dU Pdx Qdy

3 / C

Pdx Qdy

2 / B

A

Pdx Qdy

1/ P Qy x

4/ Tồn tại hàm U(x, y) thỏa:

(Biểu thức dưới dấu tp là vp toàn phần của U)

với mọi chu tuyến trong D

không phụ thuộc đường nối A, B

D là miền mở đơn liên. P, Q và các đạo hàm riêng liên tục trên D. Các điều sau tương đương:

Page 42: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

Áp dụng

1. Thông thường ta sẽ kiểm tra điều kiện 1

hoặc 4 (nếu hàm U có thể đoán nhanh).

2. Nếu 1 hoặc 4 thỏa, có 2 cách tính tp từ A đến B

C1: Đổi đường lấy tp thông thường đi theo

các đoạn thẳng // với các trục tọa độ

A

BLưu ý miền D

Page 43: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

( ) ( )

B

A

Pdx Qdy U B U A C2: với hàm U trong đk 4

Áp dụng

C1: Tìm U từ hệ :U’x = P, U’y = Q

C2: chọn (x0, y0) tùy ý trong D

0 0

0( , ) ( , ) ( , )

x y

x y

hay U x y P t y dt Q x t dt

0 0

0( , ) ( , ) ( , )

x y

x y

U x y P t y dt Q x t dt

Cách tìm U:

Page 44: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

VÍ DỤ

C

I ydx xdy

(2, 1)

(1, 1)

I ydx xdy

2

1

1dx

1/ Tính :

C: đoạn thẳng nối 2 điểm (1, -1), (2,1).

1

1

2dy

3

P’y = Q’x trên R2 nên tp không phụ thuộc đường đi. (2,1)

(2, 1)

ydx xdy

1

2

-1

1

Page 45: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

Cách khác: nhận thấy hàm U(x, y) = xy thỏa

dU = ydx + xdy trên R2 nên

I = U(2, 1) – U(1, -1) = 2 + 1 = 3

Page 46: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

(0,2)

2(2, 1)

( 2 )

( )

x y dx ydyI

x y

2/ Tính :

Theo đường không cắt đường thẳng x + y = 0

x + y =0

2

21(2 )

ydy

y

I

P’y = Q’x, (x,y): x + y 00

22

( 4)

( 2)

x dx

x

ln 2 2

2

2

-1

Page 47: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

Hoặc(tính U): chọn (x0, y0) = (1, 0)

2 21 0

( 0)( , )

( 0) ( )

ln | | 1

x yt dt tdt

U x yt x t

xx y

x y

Page 48: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

3/ Tìm các hằng số a, b sao cho tp

2 2( 3 ) [( 2) ( ) ]

B

A

axy y dx b x y a b x dy không phụ thuộc đường đi. Sau đó, với a,

b vừa tìm được, tính tp với A(-1, 2), B(0,3).

1 5,2 2

a b 2 21( , ) 3

4U x y x y xy

( ) ( ) 5B

APdx Qdy U B U A

y xP Q

Page 49: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

4/ Tìm hàm số h(y) thỏa h(1) = 1 sao cho tp

2(2 3) ( ) ( )

B

A

xy h y dy y h y dx không phụ thuộc đường đi. Sau đó, với h

vừa tìm được, tính tp với A(-1,1), B(1,1)

theo đường tròn x2 + y2 = 2y, lấy cùng

chiều KĐH.

Page 50: Bai 15 Tich Phan Duong Loai 2

2(2 3) ( ) ( )

B

A

I xy h y dy y h y dx

4

1( )h y

y

(1,1)

2 3 4( 1,1)

2 3dx xI dy

y y y

theo nửa trên đường tròn

Đổi đường lấy tp: chọn đường thẳng nối A, B.1

212

1

dxI

y xP Q