Upload
quangaxa
View
2.279
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
LOGO
1
2
Câu hỏi: Hãy nêu các thao tác biên tập văn bản?
Các thao tác biên tập văn bản:+ Chọn văn bản: 2 cách: Đặt con trỏ văn bản vào vị trí bắt đầu chọn Nhấn SHIFT rồi đặt con trỏ văn bản vào vị trí kết thúc. Nháy chuột tại vị trí bắt đầu cần chọn kéo thả chuột trên phần văn bản cần chọn.+ Xóa văn bản: Chọn phần văn bản cần xóa Nhấn Delete/Backspace hoặc Cut+ Sao chép: Chọn văn bản Edit Copy Đặt con trỏ chuột đến nơi cần sao chép Edit Paste.
3
“Trong đầm gì đẹp bằng sen Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng Nhị vàng, bông trắng, lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.”
“Trong đầm gì đẹp bằng sen Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng Nhị vàng, bông trắng, lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.”
1. Đã định dạng 2. Chưa định dạng
Với kiến thức đã học ở những bài trước chúng ta có có thể soạn thảo được văn
bản nào?
LOGO
4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HỒ CHÍ MINHKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
LỚP SƯ PHẠM TIN K36
5
6
Xem ví dụ sau và trả lời câu hỏi
7
Lưu ý: khi đi nhớ mang theo giấy mời
Lưu ý: khi đi nhớ mang theo giấy mời
Lưu ý thứ 2 có gì khác so với lưu ý
thứ nhất, mục đích của sự khác nhau
đó?
Lưu ý thứ 2 có gì khác so với lưu ý
thứ nhất, mục đích của sự khác nhau
đó?
8
Thế nào là định dạng văn bản?
9
Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản nhằm mục đích cho văn bản rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những thành phần quan trọng, giúp người đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản.
10
11
Cỡ chữCỡ chữ
12
Phông chữ
Phông chữ
Kiểu chữKiểu chữ
Màu chữMàu chữ
….….
Các thuộc tính định dạng kí tự:Các thuộc tính định dạng kí tự:
13
Các bước định dạng kí tự:
Bước 2: Thiết đặt các thuộc tính định dạng kí tự: có 2 cách thiết đặt
Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần định dạng.
14
Cách 1: Sử dụng hộp thoại định dạng: Format → Character. Xuất hiện hộp thoại Character:
15
Màu chữMàu chữ
Viền chữViền chữ
Gạch trên chữGạch trên chữ
Chọn hiệu ứng khácChọn hiệu ứng khác
Màu gạch trênMàu gạch trên
Màu gạch dướiMàu gạch dưới
Gạch ngang chữGạch ngang chữHiệu ứngHiệu ứng
16
Cách 2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ.
17
18
Hãy cho biết những thuộc tính cơ bản khi định dạng đoạn văn
bản?
19
Căn lềVị trí lề
đoạn văn
Khoảng cách giữa các dòng, đoạn văn.
Những thuộc tính cơ bản:
Định dạng dòng đầu
tiên….
- Để định dạng đoạn văn bản trước hết phải xác định đoạn văn bản cần định dạng.
- Hai cách để định dạng đoạn văn bản:Cách 1: Sử dụng hộp thoại định dạng: Chọn lệnh
Format → Paragraph. Xuất hiện hộp thoại sau:
20
21
22
Cách 2: Sử dụng thanh công cụ và thước:
Sử dụng các nút trên thanh công cụ hoặc thước để định dạng.
* Một số phím tắt:
- Căn trái: Ctrl+L
- Căn giữa: Ctrl+E
- Căn phải: Ctrl+R
- Căn đều hai bên: Ctrl+J
23
24
25
26
27
Có các thuộc tính cơ bản nào cần định dạng
khi định dạng trang văn bản?
Có các thuộc tính cơ bản nào cần định dạng
khi định dạng trang văn bản?
Hai thuộc tính cơ bản trong định dạng trang văn bản là kích thước các lề và hướng giấy.
Cách thực hiện:
Chọn Format → Page… → Page. Xuất hiện hộp thoại sau:
28
29
30
Những nội dung chính cần nhớ?Những nội dung chính cần nhớ?
Những nội dung chính cần nhớ:
31
Câu 1: Để mở hộp thoại Character, chọn lệnh:
a)Format → Character
b)Edit → Character
c)File → Character
d)Insert → Character
32
Câu 2: Để định dạng một trang in chọn lệnh:
a)Format → Page
b)Edit → Page… → Page
c)Format → Page… → Page
d)Insert → Page… → Page
33
Câu 3: Để định dạng một đoạn văn bản, chọn lệnh:
a)Format → Page
b)Edit → Paragraph
c)Insert → Paragraph
d)Format → Paragraph
34
Câu 4: Trong tab Font effect, chọn màu chữ tại mục:
a)Font color
b)Effects
c)Relief
d)Overlining
35
Câu 5: Trong tab Indents and Spacing của hộp thoại Paragraph, quy định khoảng cách của đoạn văn được chọn với đoạn văn kế trước nó tại mục
a)Before text
b)After text
c)Above paragraph
d)Below paragraph
36
Câu 6: Trong tab Page của hộp thoại Page Style, quy định hướng in nằm ngang tại mục:
a)Portraint
b)Landscape
c)Top
d)Bottom
37
Câu 7: Nút lệnh được sử dụng để canh thẳng bên phải cho đoạn văn:
a.
b.
c.
d.
38
39
Bài tập về nhà
1. Học bài 162. Xem trước nội dung bài thực hành số 7. Tiết sau thực hành.