136
1

BÀI GiẢNG LƯỢNG Ảnh 1

  • Upload
    noam

  • View
    19

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

BÀI GiẢNG LƯỢNG Ảnh 1. Ths . Nguyễn Tấn Lực Bộ môn : Địa Tin Học. CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

1

Page 2: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2

Page 3: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3

Page 4: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

4

Page 5: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA KHÔNG ẢNH

Giai đoạn Tư liệu PP đo, thiết bị

Phương thức

Sản phẩm Chú thích

1950-1980 Ảnh quang học

-pp quang cơ-máy toàn năng

Con người thao tác hoàn toàn

Bản đồ nét, đồ giải

Chưa có máy vi tính

1960 – nay Ảnh quang học

-pp giải tích-máy đo giải tích

Con người trợ giúp máy

Bản đồ nét, đồ giải, mô hình số

Máy vi tính + tác nghiệp viên

1970 – nay Ảnh quang học, ảnh số

-pp đo ảnh số

Tự động và bán tự động

Bản đồ nét, bản đồ số, mô hình số

Tác nghiệp viên trợ giúp máy tính

5

Page 6: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA KHÔNG ẢNH

Máy đo ảnh quang cơ

Máy đo ảnh giải tích

6

Page 7: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA KHÔNG ẢNH

Trạm đo ảnh số7

Page 8: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

1.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO Vẽ ảNH

8

Page 9: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

1.3 ĐốI TƯợNG VÀ NộI DUNG ĐO Vẽ ảNH

9

Page 10: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

1.4 ƯU, NHƯợC ĐIểM CủA PP ĐO ảNH

10

Page 11: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

1.4 ƯU, NHƯợC ĐIểM CủA PP ĐO ảNH

11

Page 12: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

1.5 SảN PHẩM CủA ĐO Vẽ ảNH

Bản đồ

12

Page 13: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

1.5 SảN PHẩM CủA ĐO Vẽ ảNH

Mô hình số địa hình 13

Page 14: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

1.5 SảN PHẩM CủA ĐO Vẽ ảNH

Bình đồ ảnh 14

Page 15: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ ĐO ẢNH

15

Page 16: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.1 HÌNH HỌC

16

Page 17: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.1 HÌNH HỌC

Phép chiếu ảnh 17

Page 18: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.1 HÌNH HỌC

18

Page 19: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.1 HÌNH HỌC

19

Page 20: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.1 HÌNH HỌC

20

Page 21: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.1 HÌNH HỌC

21

Page 22: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.1 HÌNH HỌC

22

Page 23: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.1 HÌNH HỌC

23

Page 24: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.1 HÌNH HỌC

24

Page 25: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.1 HÌNH HỌC

25

Page 26: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.1 HÌNH HỌC

26

Page 27: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.1 HÌNH HỌC

27

Page 28: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.2 QUANG HỌC

Máy chụp cơ học Máy chụp kỹ thuật số 28

Page 29: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.2 QUANG HỌC

29

Page 30: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.2 QUANG HỌC

fdD111

fxfXf111

X

fx2

30

Page 31: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.2 QUANG HỌC

Sai số méo hình

31

Page 32: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.2 QUANG HỌC

Sai số ảnh theo mặt cầu

32

Page 33: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.2 QUANG HỌC

Sai số do trường ảnh bị cong

33

Page 34: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.2 QUANG HỌC

Sai số hình chổi

Sai số do màu sắc 34

Page 35: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.2 QUANG HỌC

35

Page 36: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.2 QUANG HỌC

12 tgfa

36

Page 37: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.2 QUANG HỌC

37

Page 38: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.2 QUANG HỌC

38

Page 39: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.3 QUANG HÓA HỌC

chhE ..

39

Page 40: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.3 QUANG HÓA HỌC

40

Page 41: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.3 QUANG HÓA HỌC

Quan hệ giữa độ nhạy và vật liệu cảm quang 41

Page 42: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.3 QUANG HÓA HỌC

42

Page 43: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.3 QUANG HÓA HỌC

43

Page 44: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.3 QUANG HÓA HỌC

44

Page 45: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.3 QUANG HÓA HỌC

45

Page 46: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.3 QUANG HÓA HỌC

46

Page 47: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.3 QUANG HÓA HỌC

),()2,()1,(

),2()2,2()2,1(),1()2,1()1,1(

nmgmgmg

ngggnggg

47

Page 48: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

000303

48

Page 49: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

.o

49

Page 50: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

50

Page 51: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

51

Page 52: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

Mcm .

52

Page 53: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

Hf

m

1

53

Page 54: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

54

Page 55: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

%100% ..).(

amDamq

)100

100(. qamD

55

Page 56: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

56

Page 57: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

%100..).(% am

Bam xp )100

100(. pamBx

57

Page 58: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

VBT x

Vmt .

mm05,003,0

58

Page 59: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

1DRn

)100

100.(. pam

LN

59

Page 60: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

60

Page 61: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

61

Page 62: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG

62

Page 63: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH ẢNH ĐƠN

63

Page 64: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.1 CÁC YẾU TỐ ĐẶC BiỆT TRÊN ẢNH

64

Page 65: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

65

Page 66: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

66

Tzyxr ),,( TZYXR ),,(TZYXR ],,[ 0000

rAmRR ..0

zyx

aaaaaaaaa

mZYX

ZYX

..

333231

232221

131211

0

0

0

Page 67: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

67

sincossincoscos11 tta

coscossinsincos12 tta

sinsin13 ta

sincoscoscossin21 tta

coscoscossinsin22 tta

sincos23 ta

sinsin31 a cossin32 a cos33 a

Page 68: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

68

sinsinsincoscos11 a

cossinsinsincos12 a

cossin13 a

sincos21 a coscos22 a sin23 a

sinsincoscossin31 a

cossincossinsin32 a

coscos33 a

Page 69: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

-69-

Page 70: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

- 70 -

Page 71: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

- 71 -

fyyxx

r 0

0

''

Page 72: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

- 72 -

ZYX

R

0

0

0

0

ZYX

R

Page 73: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

- 73 -

333231

232221

131211

aaaaaaaaa

AA

mArRR 0

fyyxx

aaaaaaaaa

mZYX

ZYX

0

0

333231

232221

131211

0

0

0

''

.

Page 74: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

- 74 -

fayyaxxamZZ 330320310 )'()'(

fayyaxxamH 33032031 )'()'(

fayyaxxaHm

33032031 )'()'(

Page 75: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

- 75 -

fayyaxxafayyaxxaHXX

33032031

130120110 )'()'(

)'()'(

fayyaxxafayyaxxaHYY

33032031

230220210 )'()'(

)'()'(

Page 76: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

- 76 -

)( 011 RRAmr

mm 11 TAAA 11

,

0

0

0

333231

232221

1312111

0

0

..''

ZZYYXX

aaaaaaaaa

mfyyxx

Page 77: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

- 77 -

,

)()()()()()('

033023013

0310210110 ZZaYYaXXa

ZZaYYaXXafxx

)()()()()()('

033023013

0320220120 ZZaYYaXXa

ZZaYYaXXafyy

Page 78: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

- 78 -

Page 79: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

- 79 -

'' mxxfHX '' myy

fHY

Xm

XHfx 1' Y

mY

Hfy 1'

Page 80: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

- 80 -

Hf

m

1

Page 81: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

- 81 -

cossin0sincos0001

tAA

Page 82: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

- 82 -

sin)''(cos''

0

00 yyf

xxHXX

sin)''(coscos)''(sin

0

00 yyf

yyfYY

Page 83: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

- 83 -

sin)(cos'

0

00 YYH

XXfxx

sin)(cossincos)('

0

00 YYH

HYYfyy

Page 84: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

- 84 -

sin'cos'yf

xHX

sin'coscos'sin

yfyfHY

Page 85: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.2 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH VỚI TỌA ĐỘ MẶT ĐẤT

- 85 -

sincos'

YHXfx

sincossincos'

YHHYfy

Page 86: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.3 QUAN HỆ TỌA ĐỘ ẢNH THƯỜNG DÙNG TRONG ẢNH ĐƠN

* Xét trường hợp t= = 0, ≠ 0

- 86 -

Page 87: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.3.1 TH gốc hệ tọa độ ảnh tại điểm chính ảnh, gốc hệ tọa độ mặt đất tại O tương ứng

Trong TH này thì:

x0= y0 = 0; X0 = 0; Y0= -H.tg

sin'cos'yf

xHX

cos)sin'cos('

cossin'sincos'

yfy

HfyfyHHtgY

- 87 -

Page 88: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.3.1 TH gốc hệ tọa độ ảnh tại điểm chính ảnh, gốc hệ tọa độ mặt đất tại O tương ứng

x0= y0 = 0; X0 = 0; Y0= -H.tg

cossincos'

YHXfx

cossin

cos'

2

YHY

fy

- 88 -

Page 89: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.3.2 TH gốc hệ tọa độ ảnh tại điểm c, gốc hệ tọa độ mặt đất tại C tương ứng

x0= 0; y0 = -f.tg(/2); X0 = 0; Y0= -H.tg(/2)

cossin)2

'(

'

fftgy

xHX

cossin)2

'(

sincos)2

'(

2 fftgy

fftgyHHtgY

- 89 -

Page 90: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.3.2 TH gốc hệ tọa độ ảnh tại điểm c, gốc hệ tọa độ mặt đất tại C tương ứng

x0= 0; y0 = -f.tg(/2); X0 = 0; Y0= -H.tg(/2)

- 90 -

sin''

yfHxX

sin''

yfHyY

Page 91: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.3.2 TH gốc hệ tọa độ ảnh tại điểm c, gốc hệ tọa độ mặt đất tại C tương ứng

x0= 0; y0 = -f.tg(/2); X0 = 0; Y0= -H.tg(/2)

- 91 -

sin'

YHfXx

sin'

YHfYy

Page 92: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.3.3 TH gốc hệ tọa độ ảnh tại điểm n, gốc hệ tọa độ mặt đất tại N tương ứng

x0= 0; y0 = -f.tg; X0 = 0; Y0= 0

- 92 -

cossin'

cos'yfx

HX

cossin'

cos' 2

yfyHY

Page 93: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.3.3 TH gốc hệ tọa độ ảnh tại điểm n, gốc hệ tọa độ mặt đất tại N tương ứng

x0= 0; y0 = -f.tg; X0 = 0; Y0= 0

- 93 -

sincos'

YHXfx

cos)sincos('

YHYfy

Page 94: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.4 TỶ LỆ TRÊN ẢNH ĐƠN

TL ảnh là tỷ số giữa đoạn thẳng vô cùng bé trên ảnh và đoạn thẳng tương ứng trên thực địa

- 94 -

dLdl

Ll

m L

0

lim1

3.4.1 CÔNG THỨC TỔNG QUÁT

Page 95: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.4.1 CÔNG THỨC TỔNG QUÁT

- 95 -

dy

dx

dl

y

x sin'

cos' dxdydl

22 dYdXdL

Page 96: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.4.1 CÔNG THỨC TỔNG QUÁT

- 96 -

* Xét trường hợp t= = 0, ≠ 0

')sin'cos(

sin''sin'cos 2 dy

yfHxdx

yfHdX

')sin'cos( 2 dy

yffdY

Page 97: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.4.1 CÔNG THỨC TỔNG QUÁT

- 97 -

21

2 .)sin'(cos1

Afy

Hf

dLdl

m

22 sinsinsin'cos)sin'(cos

fx

fyA

Page 98: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.4.1 CÔNG THỨC TỔNG QUÁT

- 98 -

.sinsin'cos)sin'(cos2

fx

fy

ddA

* Xác định hướng có tỷ lệ đạt cực trị

0sincos2sin)sin'(coscossin'

fy

yx

2222 )sin'cos(sin'sin)sin'cos('22

yfxfyfxtg

Page 99: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.4.1 CÔNG THỨC TỔNG QUÁT

- 99 -

* Xác định hướng có tỷ lệ đạt cực trịoo 90

21802

Các hướng có giá trị tỷ lệ cực đại và cực tiểu trên điểm ảnh thì vuông góc nhau

Page 100: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.4.2 TỶ LỆ TRUNG BÌNH

- 100 -

nmmmm n

1111

21

Các hướng biến đổi 0 2, do đó:

2n

211 2

0

imm

dmm

2

0

1211

d

Page 101: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.4.2 TỶ LỆ TRUNG BÌNH

- 101 -

2

0

21

2

21)sin'(cos1 dA

fy

Hf

m

sin''fxx sin'cos'

fyy

cossin''2sin

'

1'' 22

22

yx

y

yxB

Page 102: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.4.2 TỶ LỆ TRUNG BÌNH

- 102 -

2

0

2

0

22

222

0

cossin''sin

'2

1''2

'1 dyxd

y

yxdyHf

m

22

0

d

2

0

2sin d 0cossin2

0

d

;

;

'41''5.1

22

yxy

Hf

m

Tỷ lệ ảnh trung bình

Page 103: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.4.2 TỶ LỆ TRUNG BÌNH

- 103 -

;

;

Tỷ lệ ảnh bất kỳ

cossin'sin'2

1'''(1 222

xyyxy

Hf

m

Page 104: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.4.3 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

- 104 -

;

;

Tỷ lệ ảnh tại điểm chính ảnh

0sin'' fxx cossin'cos'

fyy

)sincos2cos1(cos1 2

2

0

Hf

m)

cos41cos5(

2

Hf

Theo hướng trục x: = 0

cos21cos3.1 2

Hf

moV

Page 105: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.4.3 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

- 105 -

;

;

Tỷ lệ ảnh tại điểm chính ảnhTheo hướng trục y: = 900

cos.1Hf

moh

Tỷ lệ trung bình = (xx + yy)/2

Page 106: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.4.3 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

- 106 -

;

;

Tỷ lệ ảnh tại điểm đẳng giác c

0sin'' fxx

12

sin2cossin'cos' 2

fyy

x’= 0; y’ = -f.tg(/2)

Hf

mc

1

Hf

mc

1

Hf

mm chcV

11

Page 107: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.4.3 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

- 107 -

;

;

Tỷ lệ ảnh tại điểm đẳng giác cTại điểm đẳng giác, tỷ lệ trên các hướng như nhau và bằng tỷ lệ trung bình. Đường nằm ngang hchc gọi là đường đẳng tỷ lệ

Page 108: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.4.3 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

- 108 -

;

;

Tỷ lệ ảnh tại điểm đáy nx’= 0; y’ = -f.tg

0sin'' fxx

cos1sin'cos'

fyy,

sin

cos2sin

cos11 2

Hf

mn

cos4sin

cos11 2

Hf

mn

Page 109: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.5 BiẾN DẠNG HÌNH HỌC TRÊN ẢNH

- 109 -

;

;

,

Page 110: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.5.1 XÊ DỊCH ĐiỂM ẢNH DO ẢNH NGHIÊNG

- 110 -

;

;

,

Page 111: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.5.1 XÊ DỊCH ĐiỂM ẢNH DO ẢNH NGHIÊNG

- 111 -

;

;

,

r = r’-r

r = 22 yx 22 '' yx r’ =

sin''

yfHxXC

Tọa độ thực địa của điểm C

sin''

yfHyYC

Page 112: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.5.1 XÊ DỊCH ĐiỂM ẢNH DO ẢNH NGHIÊNG

- 112 -

;

;

,

Chia 2 vế cho mẫu số tỷ lệ m được tọa độ ảnh tương ứng trên mp ngang

myfHxmXC /

sin''/

myfHymYC /

sin''/

Page 113: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.5.1 XÊ DỊCH ĐiỂM ẢNH DO ẢNH NGHIÊNG

- 113 -

;

;

,

myfHxxc /

sin''

m

yfHyyc /

sin''

sin)/'(1'fy

xx

sin)/'(1'fy

yy

m = H/f

Page 114: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.5.1 XÊ DỊCH ĐiỂM ẢNH DO ẢNH NGHIÊNG

- 114 -

;

;

,

21

2

2

2

222

)sin'1(

'

)sin'1(

'

fyy

fyxyxr

sin'1

'

kfyrr

Page 115: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.5.1 XÊ DỊCH ĐiỂM ẢNH DO ẢNH NGHIÊNG

- 115 -

;

;

,

sin'1

sin''

k

k

fyfyr

r

y’=r’sin

sinsin'

sinsin'2

rfr

r

Các nhận xét khu y’=0, y’0, y’0, =900

Page 116: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.5.1 XÊ DỊCH ĐiỂM ẢNH DO ẢNH NGHIÊNG

- 116 -

;

;

,

Đối với ảnh nằm ngang 30

sin.sin)'1(sin.sin'2

fr

fr

r

22

2

32

sin.sin'sin.sin'fr

fr

r

Page 117: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.5.1 XÊ DỊCH ĐiỂM ẢNH DO ẢNH NGHIÊNG

- 117 -

Nếu nhỏ hơn hạn sai

cho phép thì:

222

3

sin.sin'fr

sin.sin'2

fr

r

Page 118: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.5.2: XÊ DỊCH ĐIỂM ẢNH DO CHÊNH CAO ĐỊA HÌNH

- 118 -

Page 119: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.5.2: XÊ DỊCH ĐIỂM ẢNH DO CHÊNH CAO ĐỊA HÌNH

- 119 -

422222 cos'cos'cos.sin'.

yxyf

HYXR

Với x’ = r’cos ; y’ = r’sin

Xét vector toạ độ điểm M0 là R (TH gốc toạ độ ảnh và gốc tọa độ mặt đất tại n và N

22 sinsin1cossinsin'

cos'

rfHrR

Page 120: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.5.2: XÊ DỊCH ĐIỂM ẢNH DO CHÊNH CAO ĐỊA HÌNH

- 120 -

Do R = R’,nên:

22 sinsin1cossinsin)(

cos)')(('

h

h

rfrrhHR

2sinsin2

'1

2sinsin2

'1'

Hfhr

fr

Hhrrh

Xét vector toạ độ điểm M là R’ (TH gốc toạ độ ảnh và gốc tọa độ mặt đất tại n và N

Page 121: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

3.5.2: XÊ DỊCH ĐIỂM ẢNH DO CHÊNH CAO ĐỊA HÌNH

- 121 -

Vì H >> h, nên 12sinsin2

'1 Hfhr

)2sinsin2

'1.(' f

rHhrrh

Page 122: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

CHƯƠNG 4: ĐO VẼ ẢNH ĐƠN

- 122 -

- KHÁI NiỆM ĐO VẼ ẢNH ĐƠN

-NẮN ẢNH

- QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

Page 123: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

4.1 NẮN ẢNH

- 123 -

Page 124: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

4.2 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

- 124 -

Làm dấu mốc

Bay chụp ảnh

In phim ảnh /quét, số hóa ảnh thành ảnh mềm

Đo nối điểm khống chế ngoại nghiệp

Tăng dày điểm khống chế nội nghiệp

Nắn ảnh

Đo vẽ dáng đất và điều vẽ bổ sung địa vật ở ngoài thực địa

Biên vẽ bản đồ gốc

Page 125: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

CHƯƠNG 5: QUAN SÁT LẬP THỂ

- 125 -

- Khả năng quan sát lập thể của mắt người

- Tạo hình ảnh lập thể và cặp ảnh lập thể

- Các phép đo lập thể

Page 126: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

5.1 KHẢ NĂNG NHÌN LẬP THỂ CỦA MẮT

- 126 -

;

;

,

Page 127: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

- 127 -

;

;

,

b: đường đáy mắt: góc thị saiSự thay đổi độ lớn của sẽ cho cảm giác xa gần

là thị sai sinh lý của mắt""'' 2121 PPPP

5.1 KHẢ NĂNG NHÌN LẬP THỂ CỦA MẮT

Page 128: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

- 128 -

;

;

,

5.2 CẶP ẢNH LẬP THỂ

Page 129: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

- 129 -

;

;

,

5.2 CẶP ẢNH LẬP THỂ

Page 130: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

- 130 -

;

;

,

5.2 CẶP ẢNH LẬP THỂ

)('''' 22112211 mamakamam Thị sai sinh lý được tính:

Thành phần a1m1 – a2m2

được tách thành hai thành phần trên 2 trục x, y:

thị sai ngang (trái – phải)

thị sai dọc (trên – dưới)

aaa pxx )(21

aaa qyy )(21

Page 131: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

- 131 -

;

;

,

5.3 ĐO LẬP THỂ

5.3.1 THỊ SAI NGANG VÀ HiỆU THỊ SAI NGANG

Page 132: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

- 132 -

;

;

,

5.3.1 THỊ SAI NGANG VÀ HiỆU THỊ SAI NGANG

PdTdd xxp

PaTaa xxp

)()(aaad PTPTadad xxxxppp

Page 133: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

- 133 -

;

;

,

5.3.2 CHÊNH CAO THEO THỊ SAI NGANG

Xét tam giác đồng dạng S1AS2 với a”S2a’ và S 1DS2 với d”S2d’

fp

HB a f

phH

B d

apf

BH

apf

BhH

Page 134: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

- 134 -

;

;

,

5.3.2 CHÊNH CAO THEO THỊ SAI NGANG

ad

ad

pppp

Bfh

ad pp

pBf

2aad ppp Với

2

222

HfBPa

Page 135: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

- 135 -

;

;

,

5.3.2 CHÊNH CAO THEO THỊ SAI NGANG

22

2

fBBfHph

pBfHh

2

fHm p

BmHp

BfHHh

..

Page 136: BÀI  GiẢNG  LƯỢNG  Ảnh  1

- 136 -

;

;

,

5.3.2 CHÊNH CAO THEO THỊ SAI NGANG

Với

pbHp

mBmmH

h .

bmB