Upload
sieu-nhan-kem-xoi
View
41
Download
11
Embed Size (px)
Citation preview
Ô CHỮ
Từ chìa khoá gồm 4 chữ cái
1
2
3
4
Hàng ngang thứ nhất gồm 7 chữ cái, theo thuyết areniut, axit là chất khi tan trong
nước phân li ra ................
H+NOITAC
Hàng ngang thứ hai gồm 4 chữ cái, đó là một tính chất khác của NH3
ngoài tính khử
H+NOITAC
ƠZAB
Hàng ngang thứ ba gồm 6 chữ cái, các nguyên tố C,S,P... được gọi chung
là các n/tố..............
P MIKIH
H+NOITAC
ƠZAB
Hàng ngang thứ tư gồm 6 chữ cái,
0 -3
Trong p/ứ : N2 + H2 -- NH3
N2 thể hiện tính ...........
O AOHIX
P MIKIH
OZAB
H+NOITAC
Bài 12
AXIT NITRIC.Bài 12
I. CẤU TẠO
PHÂN TỬ
I. CẤU TẠO
PHÂN TỬ Xác định số oxihoá của Nitơ trong p/tử
Dựa vào sgk viết CT cấu Dựa vào sgk viết CT cấu tạo của p/tử HNOtạo của p/tử HNO33
AXIT NITRIC.Bài 12
II.TÍNH CHẤT
VẬT LÍ
II.TÍNH CHẤT
VẬT LÍ• Quan sát bình đựng HNO3
• nêu tính chất vật lí
HNO3 to
4NO2 +O2 + 2H2O 4
Lưu ý cẩn thận khi sử dụng
AXIT NITRIC.Bài 12
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC1. TÍNH AXIT (do H+ quyết định)
Hoàn thành các p/ứ sau
HNO3 + NaOH
HNO3 + CuO
HNO3 + Na2CO3
AXIT NITRIC.Bài 12
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC Xác định số oxihoá của nitơtrong các hợp chất sau
NH3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
AXIT NITRIC.Bài 12
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh:2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO (do NO33-- quyết định) quyết định)
a) Tác dụng với kim loại (- Au, Pt):
Thí nghiệm: Cho 1 mảnh Cu vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO3 đặc
-Quan sát màu dung dịch sau p/ứ-Màu khí bay ra-Viết p/ứ
Cu
Cu + HNO3đ
AXIT NITRIC.Bài 12
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh:2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO (do NO33-- quyết định) quyết định)
a)Tác dụng với kim loại (- Au, Pt):
Cu + 4H+ + 2NO3- Cu2+ + 2NO2 + 2H2O
2NO + O2 2NO2
Không màu màu nâu
AXIT NITRIC.Bài 12
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh:2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO (do NO33-- quyết định) quyết định)
a) Tác dụng với kim loại (- Au, Pt):
Nhận xétM + HNO3
M + HNO3
M(NO3)n + + H2ONO2(đặc)
+5 +4
M(NO3)n + + H2O(loãng)
+5 +2NO
(N2O, N2, NH4NO3)+1 0 -3
M + HNO3 M(NO3)n + sp khử + H2O
Kim loại càng hoạt động hoá học mạnh tác dụng với HNO3loãng sẽ khử N+5 thành
AXIT NITRIC.Bài 12
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh:2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO (do NO33-- quyết định) quyết định)
a) Tác dụng với kim loại (- Au, Pt):
* Hỗn hợp (1V HNO3đặc + 3 VHCl đặc) (nước cường thuỷ) hoà tan Au, Pt
AXIT NITRIC. Bài 12
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh:2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO (do NO33-- quyết định) quyết định)
b) Tác dụng với phi kim
- Dựa vào sgk hoàn thành p/ứ
- Xác định số oxi hoá của Nitơ
Chú ý: PK bị oxi hoá đến mức oxi hoá cao nhất.
S + HNO3
AXIT NITRIC. Bài 12
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
III.TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
2. Tính oxi hóa mạnh:2. Tính oxi hóa mạnh: (do NO (do NO33-- quyết định) quyết định)
c) Tác dụng với hợp chất
FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O3 5
Khử Oxi hoá
+2 +5 +3 +23 10
Hoàn thành p/ứ sau ,biết sản phẩm khử là khí NO
Câu khẳng định sau đúng hay sai ? Giải thích ?
Khi Fe phản ứng với HNO3loãng ta luôn thu được dung dịch Fe(NO3)3
?SAI
- Khi Fe tan hết trong HNO3 đủ
hoặc dư, thu được Fe(NO3)3
Fe + 4HNO3(l) Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
- Khi Fe dư, thu được Fe(NO3)2
2Fe(NO3)3 + Fe 3Fe(NO3 )2
Câu khẳng định sau đúng hay sai ? Giải thích ?
FeO phản ứng với HNO3 loãng ta thu được dung dịch Fe(NO3)3 .
?ĐÚNG
Tãm t¾t HNO3
TÝnh axit TÝnh oxi hãa
TÝn
h p
h©
n li
(qui
hån
g)
T/d
víi
Baz¬
T/d
víi
Oxit
b
az¬
T/d
víi
Muèi
Oxi h
ãa K
L
Oxi h
ãa P
K
Oxi h
ãa m
ét
sè
H/C
kh
¸c
A. Không có hiện tượng gì
Câu 1: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dd HNO3 đặc?
B. Dung dịch có màu xanh, H2 bay ra
D. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra
C. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra
HOAN HÔ
ĐÚNG RỒI!
Đáp án C
A. Zn(OH)2, FeO, FeCl3, Pt
Câu 2: Axit nitric loãng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
B. Fe(OH)2, CuO, NH3, Au
D. Fe(OH)2, CuO, NH3, Cu
C. Ba(OH)2, FeO, NH3, Au
HOAN HÔ
ĐÚNG RỒI!
Đáp án D
A. Zn
Câu 3: Cho 19,5 g một kim loại R hoá trị II tác dụng với dd HNO3 loãng thu được 0,2 mol khí NO duy nhất. Xác định R?
B. Cu
D. Kim loại khác
C. Mg
TRẢ LỜI :
M – 2e = M2+
Số mol : 0,3 0,6 NO3
- + 3 e NO Số mol : 0,6 0,2 Số mol e nhường = Số mol e nhận . Số mol M = 0,3 ( mol )
M = 19,5 / 0,3 = 65 ( Zn ) .
Kim loại kẽm
Đáp án A
BÀI TẬP VỀ NHÀBÀI TẬP VỀ NHÀ
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
Chỉ dùng Fe, hãy nhận biết các dung dịch axit sau:
• Bài tập 1:
• Bài tập 2:
HCl, H2SO4đặc, HNO3đặc
Zn + HNO3(loãng) ? + N2 + ?
Zn + HNO3(rất loãng) ? + NH4NO3 + ?
Xem phần còn lại của bài
• Bài tập SGK: 4,5,6,7,8
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM
SỨC KHOẺ !!!