16
Bài : Luyện tập (tiết 132)

Bài : Luyện tập (tiết 132)

  • Upload
    edita

  • View
    75

  • Download
    4

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Bài : Luyện tập (tiết 132). Mời bạn chọn một câu. TOÁN. LUYỆN TẬP. Bài 1 : Viết (theo mẫu). Hàng. Viết số. Đọc số. Chục nghìn. Nghìn. Trăm. Chục. Đơn vị. 6. 6. 3. 3. 4. 4. 5. 5. 7. 7. sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy. Viết theo thứ tự từ trái sang phải - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Bài : Luyện tập (tiết 132)

Bài : Luyện tập (tiết 132)

Page 2: Bài : Luyện tập (tiết 132)

Câu 1 Câu 2

Câu 3 Câu 4

Cả lớp

Mời bạn chọn một câu.

Page 3: Bài : Luyện tập (tiết 132)

TOÁNTOÁNLUYỆN TẬPLUYỆN TẬP

Page 4: Bài : Luyện tập (tiết 132)

HàngChục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị

Viết số Đọc số

6 3 41 34

7595

64 3 5

3 277 5

1

6 3 4 5 7 sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy

4 5 9 1 3 bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba

6 3 7 2 1 sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt

4 7 5 3 5 bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm

Bài 1 : Viết (theo mẫu)

Cách viết số

Cách đọc số

Các bạn hãy làm những

bài còn lại vào phiếu bài tập

nhé!

Đố bạn nêu được cách viết sốViết theo thứ tự từ trái sang phảiTừ hàng lớn nhất tới hàng bé nhất

Page 5: Bài : Luyện tập (tiết 132)

ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai

97145

89371

chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm

hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm2715563211 sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một

tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt

Viết số Đọc số31942

Mẫu

Bài 2: Viết (theo mẫu)Mình tin các bạn

sẽ làm đúng!Vỗ tay tuyên dương đội

chiến thắng đi nào!

Page 6: Bài : Luyện tập (tiết 132)

Mời các bạn chơi trò Tập dọc toánMời bạn đọc:

89 42936 48858 09925 96839 178

Page 7: Bài : Luyện tập (tiết 132)

Chúng ta cùng viết chính tả toán nhé!

Sáu mươi tám nghìn bốn trăm.Hai mươi bảy nghìn không trăm lẻ sáu.Ba mươi nghìn một trăm mười một.

68 40027 00630 111

Page 8: Bài : Luyện tập (tiết 132)

Bài 3: Số ?

a)? ?? ?………;………;………;

36 521;36 520; 36 525;

………;36 522;36 523;36 524; 36 526;b) ? ?? ?………;………; ………;

48 184;48 183; 48 187;

………;48 185;48 186; 48 188;48 189;c) ? ?? ?………;………;………;

81 318;81 317; 81 322;

………;81 319;81 320;81 321; 81 323;

Dãy số được viết theo quy luật nào?Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị

Các bạn hãy làm bài 3 vào vở

Page 9: Bài : Luyện tập (tiết 132)

Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch.

10 000 11 000 12 000 13 000 14 000 15 000 16 000 17 000 18 000 19 000? ?? ? ? ? ?Những số

gì đâyCác bạn hãy hoàn thành tia số giúp mình nhé!

Dãy số được viết theo quy luật nào?

Số liền sau lớn hơn số liền trước 1000 đơn vị.

Các số trong dãy số này có điểm gì giống nhau?

Các số này đều có hàng trăm, hàng đơn vị, hàng chục là 0

Số tròn nghìn

Page 10: Bài : Luyện tập (tiết 132)

Trò chơi truyền số

86 19231 88653 184

Page 11: Bài : Luyện tập (tiết 132)

Các bạn làm rất giỏi!

Page 12: Bài : Luyện tập (tiết 132)

Câu 1: Em hãy đọc các số :19 28630 88412 592

Mười chín nghìn hai trăm tám mươi sáuBa mươi nghìn tám trăm tám mươi bốnMười hai nghìn năm trăm chín mươi hai

Page 13: Bài : Luyện tập (tiết 132)

Câu 2: Em hãy viết các số:a) Hai mươi nghìn không trăm sáu mươi hai.b) Tám mươi sáu nghìn ba trăm mười tám.

20 062 86 318

Page 14: Bài : Luyện tập (tiết 132)

Câu 3: Số ?26 306; 26 307; ...; ...; 26 310.

26 306; 26 307; 26 308; 26 309; 26 310

Page 15: Bài : Luyện tập (tiết 132)

Câu 4: Số?

31 000 32 000

31 000 32 000 33 000 34 000

Page 16: Bài : Luyện tập (tiết 132)

Viết các số sau:a) Hai mươi ba nghìn sáu trăm.b) Bốn mươi lăm nghìn không trăm mười một.

23 60045 011