7
Bài tập chương 4 Vào ngày 1/1 công ty sản xuất Orlando có số dư tài khoản như sau: (đơn vị: triệu đồng) TK 111 - tiền mặt 121 TK 214 - hao mon TSCĐ 33 TK 131 - phải thu khách hàng 242 TK 331 - phải trả người bán 61,6 TK 152 - nguyên vật liệu 88 TK 334 - phải trả CNV 26,4 TK 156 - hàng hóa 440 TK 411 - vốn cổ phần 1.10 0 TK 153 - công cụ, dụng cụ 22 TK 421 - lợi nhuận giữ lại 220 TK 211 - máy móc thiết bị 528 Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh sau: a. Bán chịu một lô hàng có giá vốn 300, giá bán 341, giá chưa có thuế GTGT, thuế suất 10%. b. Tính các khoản phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng là 40, bộ phận quản lí là 48. c. Mua công cụ dụng cụ (đã nhập kho đủ) có giá trị 9, giá chưa có thuế GTGT, thuế suất 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt. d. Mua một lô hàng trị giá 110 (hàng đã nhập kho đủ) giá chưa có thuế GTGT, thuế suất 10%, tiền hàng chưa thanh toán. e. Người mua hàng ở nghiệp vụ 1 thanh toán toàn bộ tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng. f. Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 118,8. g. Rút tiền gửi ngân hàng trả lương cho công nhân 86,4. 1

Bài tập chương 4 - nguyên lí kế toán

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bài tập chương 4 - nguyên lí kế toán

Bài tập chương 4

Vào ngày 1/1 công ty sản xuất Orlando có số dư tài khoản như sau: (đơn vị: triệu đồng)TK 111 - tiền mặt 121 TK 214 - hao mon TSCĐ 33TK 131 - phải thu khách hàng 242 TK 331 - phải trả người bán 61,6TK 152 - nguyên vật liệu 88 TK 334 - phải trả CNV 26,4TK 156 - hàng hóa 440 TK 411 - vốn cổ phần 1.100TK 153 - công cụ, dụng cụ 22 TK 421 - lợi nhuận giữ lại 220TK 211 - máy móc thiết bị 528

Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh sau:

a. Bán chịu một lô hàng có giá vốn 300, giá bán 341, giá chưa có thuế GTGT, thuế suất 10%.

b. Tính các khoản phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng là 40, bộ phận quản lí là 48.

c. Mua công cụ dụng cụ (đã nhập kho đủ) có giá trị 9, giá chưa có thuế GTGT, thuế suất

10%, đã thanh toán bằng tiền mặt.

d. Mua một lô hàng trị giá 110 (hàng đã nhập kho đủ) giá chưa có thuế GTGT, thuế suất

10%, tiền hàng chưa thanh toán.

e. Người mua hàng ở nghiệp vụ 1 thanh toán toàn bộ tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng.

f. Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 118,8.

g. Rút tiền gửi ngân hàng trả lương cho công nhân 86,4.

h. Rút tiền gửi ngân hàng trả chi phí thuê văn phòng trong tháng 8,8.

i. Tính khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng là 5,7, bộ phận quản lý là 7,5.

j. Xuất kho công cụ, dụng cụ dùng cho bộ phận bán hàng là 4,8, bộ phận quản lý là 4.

Yêu cầu:

1. Định khoản các nghiệp vụ trên và phản ánh trên tài khoản chữ T.

2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán cuối kì cho công ty.

3. Cho biết mối quan hệ giữa hai báo cáo trên.

1

Page 2: Bài tập chương 4 - nguyên lí kế toán

BÀI LÀM

1. ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ

1a. Nợ TK 131 375,1 Có TK 511 341 Có TK 3331 34,1

1b. Nợ TK 632 300 Có TK 156 300

2. Nợ TK 6411 40Nợ TK 6421 48 Có TK 334 88

3. Nợ TK 153 9Nợ TK 1331 0,9 Có TK 111 9,9

4. Nợ TK 156 110Nợ TK 133 11 Có TK 331 121

5. Nợ TK 112 375,1 Có TK 131 375,1

6. Nợ TK 331 118,8 Có TK 112 118,8

7. Nợ TK 334 86,4 Có TK 112 86,4

8. Nợ TK 642 8,8 Có TK 112 8,8

11. Nợ TK 3331 11,9 Có TK 1331 11,9

9. Nợ TK 6414 5,7Nợ TK 6424 7,5 Có TK 213 132

10. Nợ TK 6413 4,5Nợ TK 6423 4 Có TK 153 8,5

11. Nợ TK 3331 11,9 Có TK 1331 11,9

12a.

Nợ TK 911 418,8 Có TK 632 300 Có TK 641 50,5 Có TK 642 68,3

12b.

Nợ TK 511 341 Có TK 911 341

12c.

Nợ TK 421 77,8 Có TK 911 77,8

2. TÀI KHOẢN CHỮ TTK 111 – tiền mặt TK 112 – tiền gửi

NHTK 131 – phải thu của KH

SDĐK 121 375,1 118,8 SDĐK 2429,9 8,8 375,1 375,1

SDCK 111,1 86,4 SDCK 242SDCK 161,1

TK 1331 – thuế GTGT được khấu từ

TK 3331 – thuế GTGT phải nộp

TK 152 - NVL

11 11,9 34,1 SDĐK

88

0,9 22,2

2

Page 3: Bài tập chương 4 - nguyên lí kế toán

SDCK11,9 11,9 TKĐC giảm TS SDCK 88

SDCK 0

TK 153 - công cụ, dụng cụ TK 156 – hàng hóa TK 211 – TSCĐ hữu hìnhSDĐK 22 SDĐ

K440 SDĐK 528

9 8,8 110 300SDCK 22.2 SDC

K250 SDCK 528

TK 214 - hao mòn TSCĐ TK 331 – phải trả NB TK 334 – phải trả ng LĐ33 SDĐK 61, 6 SDĐK 26,4

SDĐK13,2 121 86,

488

46,2 SDCK 118,8 28 SDCk63,8 SDCK

TK 411 – NV KD TK 641 – CP bán hàng TK 642 – CPQLDN1100 SDĐK 40 48

4,8 41100 SDCK 5,7 8,8

50,5 68,3

TK 632 – giá vốn hàng bán CP TK 911- KQKD300 68,3 418,

8341

50,5300 300 77,8

418,8 418,8 Lỗ 77,8

TK 421 – LN chưa phân phối

220 SDĐK77,8

3

Page 4: Bài tập chương 4 - nguyên lí kế toán

4

Page 5: Bài tập chương 4 - nguyên lí kế toán

3. BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINHMã số

TKTên TK

SDĐK Số phát sinh SDCKNợ Có Nợ Có Nợ Có

111 Tiền mặt 121 9,9 111,9112 TGNH 0 375,1 214 161,1131 Phải thu KH 242 375,1 375,1 242133 VAT được k.trừ 0 11,9 11,9 0152 NVL 88 88153 CCDC 22 9 8,8 22,2156 HH 440 110 300 250211 TSCĐHH 528 528214 Hao mòn TSCĐ 33 13,2 46,2331 Phải trả ng.bán 61,6 118,8 121 63,83331 VAT phải nộp 0 11,9 34,1 22,2334 Phải trả ng LĐ 26,4 86,4 88 28411 NVKD 1100 1100421 LN chưa pp 220 77,8511 DT bán hàng, CCDV 341 341 0627 CP sx chung 8,8 8,8632 GV hàng bán 300 3006411 CP nhân viên 40 406413 Cp dụng cụ, đồ dùng 4,8 4,86414 CP KH TSCĐ 5,7 5,76421 CP n.viên quản lý 48 486423 CP đồ dùng CP 4 46424 CP KH TSCĐ 7,5 7,5

Tổng cộng 1402,4

4. BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

STT CHỈ TIÊU SỐ TIỀN1 Doanh thu bán háng 3412 Giá vốn hàng bán 3003 Lợi nhuận gộp 414 Chi phí bán háng 50,55 Chi phí quản lí 68,3

Lợi nhuận thuần - 77,8

5

Page 6: Bài tập chương 4 - nguyên lí kế toán

5. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tài sản Nguồn vốnChỉ tiêu Đầu kì Cuối kì Chỉ tiêu Đầu kì Cuối kì

I. TS ngắn hạn 913 874,7 I. Nợ phải trả 88 1141. Tiền mặt 121 111,10 1. Phải trả người bán 61,6 63,82. Tiền gửi NH 0 161,1 2. VAT phải nộp 0 22,23. Phải thu KH 242 242 3. Phải trả nhân viên 26,4 284. NVL 88 885. Công cụ, dụng cụ 22 226. Hàng hóa 440 250II. TS dài hạn

495 481,8II. NV CSH

13201242,2

01. TSCĐ 528 528 1. Vốn KD 1100 11002. HMTSCĐ -33 -46,2 2. LN chưa phân phối 220 142,20

6