50
p(x ) P(x ) a b 1 0 0 m 1 x 2 1 0 0 m 1 x 1 Hình.1.11: Phân bố đồng nhất có trung bình m Bài 1.2.3 Do 15 điểm ngẫu nhiên thuộc khoảng (0:1) nên thuộc phân bố đồng nhất. do đó áp dụng công thức tính mean(m) ta có M=E(x)= =(a+b)/2=1/2 Áp dụng công thức tính σ 2 =E [( xm ) 2 ]= −∞ ( xm ) 2 p( x ) dx σ 2 = ( ba ) 2 12 =1/12 Hình vẽ biểu diễn Nhận xét: nhìn vào công thức ta thấy công thức tính trung bình và Phương sai không phụ thuộc vào số điểm ngẫu nhiên từ đó Với câu tiếp theo x= 10 điểm và x=5 điểm thì kết quả vẫn không đổi Bài 1.2.7

Bai tap DSP

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai tap DSP

p(x) P(x)

ab 1

0 0 m 1 x2

1

0 0 m 1 x

1

Hình.1.11: Phân bố đồng nhất có trung bình m

Bài 1.2.3

Do 15 điểm ngẫu nhiên thuộc khoảng (0:1) nên thuộc phân bố đồng nhất. do đó áp dụng công thức tính mean(m) ta có

M=E(x)= =(a+b)/2=1/2

Áp dụng công thức tính

σ 2=E [ ( x−m)2 ]=∫−∞

∞( x−m )2 p ( x )dx

σ 2=(b−a )2

12

=1/12

Hình vẽ biểu diễn

Nhận xét: nhìn vào công thức ta thấy công thức tính trung bình và Phương sai không phụ thuộc vào số điểm ngẫu nhiên từ đó

Với câu tiếp theo x= 10 điểm và x=5 điểm thì kết quả vẫn không đổi

Bài 1.2.7

Ta nhận thấy nhìn vào hình vẽ (fig 1.2.7) đây là phân bố đồng nhất

Áp dụng công thức tính hàm mật độ ta có:

p( x )= 1b−a

, a≤x≤b

Page 2: Bai tap DSP

= =1

b. áp dụng công thức tính hàm tích lũy ta có (average power)

P( x )=∫−∞

xp ( x )dx

=

Bài 1.4.6.

a) Ta có : x(n) = 0.8n . ejnπ/10

= 0.8n (cos nπ/10 + j sin nπ/10)

Ta có

+ Phần thực: xR=0.8ncos(n.π/10)

+ Phần ảo: xI = 0.8n sin(n. π/10)

Biên độ :

|x(n)|=√ xR2 (n )+xI

2 (n ) = 0.8n

Pha : Ф(n)=tan-1xI

xR

= π10

n

b) TA CÓ : x(n) = 0.8n . e -jnπ/10

= 0.8n (cos nπ/10 + j sin 11.nπ/10)

Ta có

+ Phần thực: xR=0.8ncos(n.π/10)

+ Phần ảo: xI = 0.8n sin(11n. π/10)

Biên độ :

|x(n)|=√ xR2 (n )+xI

2 (n ) = 0.8n

Pha : Ф(n)=tan-1xI

xR

=−π10

n

Bài 1.4.9

a) Với x(n)= u(n), ta có:

E2N= ∑n=−N

N

¿u (n )∨¿2 ¿

Page 3: Bai tap DSP

Do u(n) = 1, n≥0

0, n<0

Nên: E2N=N

P2N= 12− 14n+2

Vậy P= limN →+∞ ( 12− 1

4n+2 )=12b) Với x(n)= r(n), ta có:

E2N= ∑n=−N

N

¿ r (n )∨¿2 ¿

Do r(n) = n, n≥0

0, n<0

Nên:

|r(0)|2 = 0

|r(1)|2 = 1

|r(2)|2 = 22

|r(N)|2 = N2

E2N =∑

i=0

N

i2=N (N+1)(2N+1)

6

P2N=N ( N+1 )6

Vậy P= limN →+∞ (N (N+1)

6 )=+∞

Bài 1.5.1

a. with -3 ; = 0, otherwise

Solution:

Page 4: Bai tap DSP

The output:

c. with -3 ; = 0, otherwise

solution:

The output:

d. with -3 ; = 0, otherwise

solution:

Page 5: Bai tap DSP
Page 6: Bai tap DSP

The output:

Bài 1.5.5: vẽ sơ đồ khối

a) y(n)=-2x^2(n)+3x^2(n-1)+4x(n-2)-5x(n-1)(n-2)

Xn -2 Yn

-3

-5

4

b) yn=1/3x(n+1)+x^2(n)-2x(n-1)

-2

xn 1/3 yn

b) yn=1/3[x(n)+2x(n-1)+3x(n+1)]+1/5[y(n-1)+2y(n-2)]

xn 1/3

X

+

+

Z^-1

Z^-2

Z^-1

Z^-1

+

X

Z^-1

Z^-1

+ +

Z^+1

Z^-1 Z^-1

Page 7: Bai tap DSP

x(n)3

b(n)

a(n)

4

s(n)

z-1

z-1

+

3x

y(n)

2

3 2

2 1/5

c) yn=0.8y(n-1)-0.2y(n-2)+2x(n)=3x^2(n-1)

xn 2 0.2 yn

-3 0.8

Bài 1.5.6

a)

a(n) = x(n-1)

b(n) = x2(n)

y(n) = 2a(n) + 3b(n) = 2x(n-1) + 3x2(n)

b)

a(n) = x(n-1)

b(n) = x(n-1)

s(n) = 2x(n) + 3 a(n) + 4 b(n) = 2x(n) + 3x(n+1) +4x(n-1)

y(n) = 9s2(n) = 9[ (2x(n) + 3x(n+1) +4x(n-1) ]2

c)

a(n) = x(n -1)

b(n) = x(n -1)

c(n) = y(n-1)d(n)

4

2

-4c(n)

a(n)-2

z-1

z-1

+

z-1

z-1

x(n)

3

z-1+

x

x(n)

3

2

y(n)

b(n)

+

Z^-1

Z^-1Z^-1

++

X

Page 8: Bai tap DSP

d(n) = c(n -1) = y(n -2 )

y(n) = 2x(n) + 3a(n) +4b(n) – 4c(n) – 2d(n) = 2x(n) + 3x(n-1) + 4x(n-1) -4y(n-1) - 2y(n-2)

Bài 1.6.1

a) y(n)= ∑k=0

x (n−k )

Thay y(n) =h(n) ta được biểu thức của hệ:

h(n) = ∑k=0

(n−k )

ta có h(n) = 0 : n < 0 => hệ thống có tính nhân quả Nếu tín hiệu vào chậm k mẫu, tức vào tại x(n-k) thì ngõ ra là:

y(n-k)= ∑k=0

x (n−k−k )

Nếu tín hiệu ngõ ra làm chậm k mẫu :

y’(n-k)= ∑k=0

x (n−k−k )

y(n-k) = y’(n-k) => hệ thống bất biến Hai tín hiệu vào và ra riêng biệt là :

y1(n)=∑k=0

x1 (n−k )

y2(n)=∑k=0

x2 (n−k )

Sự kết hợp đầu vào được cho bởi:x(n) = a1x1(n) + a2x2(n)Ngõ ra là :

y(n)=∑k=0

[a1x 1 (n−k )+a2x 2 (n−k )]=a1∑k=0

x1 (n−k )+a2∑k=0

x 2 (n−k )

= a1y1(n) + a2y2(n)=>hệ thống tuyến tính

c) y(n)=Ax(-n)

Thay y(n) = h(n) ta được:

h(n)= A (-n)

h(0)=A ¿0 => hệ thống không nhân quả Nếu tín hiệu vào chậm k mẫu, tức vào tại x(n-k) thì ngõ ra là:

y(n-k)=Ax(-n-k)Nếu tín hiệu ngõ ra làm chậm k mẫu : y’(n-k)=Ax(-(n-k))= Ax(-n+k)

y’(n-k) ¿ y(n-k) => hệ thống biến thiên thời gian

b(n)

Page 9: Bai tap DSP

Hai tín hiệu vào và ra riêng biệt là :y1(n)=Ax1(-n)y2(n)=Ax2(-n)

Sự kết hợp đầu vào được cho bởi:x(n) = a1x1(n) + a2x2(n)Ngõ ra là :y(n)=A[a1x1(n) + a2x2(n)]= Aa1x1(-n) + Aa2x2(n)= a1 y1(n)+ y2(n)a2

1. Hệ thống tuyến tính

f) y(n) = n2 x (n)

Thay y(n) = h(n) ta được:

h(n)= n2(n)h(n) = 0 : n < 0=> Hệ thống nhân quả

Nếu tín hiệu vào chậm k mẫu, tức vào tại x(n-k) thì ngõ ra là:

y(n-k) = n2 x (n−k )Nếu tín hiệu ngõ ra làm chậm k mẫu :

y’(n-k)=(n−k )2 x (n−k )

y’(n-k) ¿ y(n-k) => hệ thống biến thiên thời gian Hai tín hiệu vào và ra riêng biệt là :

y1(n)= n2 x1(n)

y2(n)= n2 x2(n)

Sự kết hợp đầu vào được cho bởi:x(n) = a1x1(n) + a2x2(n)Ngõ ra là :y(n)=n2 [a1x1(n) + a2x2(n)]= n2a1x1(n) + n2a2x2(n)= a1 y1(n) + a2 y2(n) Hệ thống tuyến tính

h) y(n)=nx(-n)

Thay y(n) = h(n) ta được:h(n)= n(−n)h(0)=0 : n< 0 => hệ thống nhân quả

Nếu tín hiệu vào chậm k mẫu, tức vào tại x(n-k) thì ngõ ra là:y(n-k)=nx(-n-k)Nếu tín hiệu ngõ ra làm chậm k mẫu :y’(n-k)=(n-k)x(-(n-k))

y’(n-k) ¿ y(n-k) => hệ thống biến thiên thời gian Hai tín hiệu vào và ra riêng biệt là :

y1(n)= n x1(-n)y2(n)= n x2(-n)

Sự kết hợp đầu vào được cho bởi:x(n) = a1x1(n) + a2x2(n)

Page 10: Bai tap DSP

Ngõ ra là :y(n)=n[a1x1(n) + a2x2(n)]= a1n x1(-n) + a2n x2(-n)= a1 y1(n) + a2 y2(n) Hệ thống tuyến tính

Bài 2.1.2

a) y(n) =13

[x(n-1) + x(n) + x(n+1)]

Thay x(n) bằng δ (n ) thì y(n) là h(n):

h(n) =13

[δ(n-1) + δ(n) + δ(n+1)]

Nhớ rằng δ (n )= 1 khi n = 0, và bằng 0 ở những giá trị khác, giả sử hệ thống nhân quả, có nghĩa h(n) = 0 với n < 0, ta có:

h(0) = 13

[δ(-1) + δ(0) + δ(1)] = 13

h(1) = 13

[δ(0) + δ(1) + δ(2)] = 13

h(2) = 13

[δ(1) + δ(2) + δ(3)] = 0

….

h(n) = 13

[δ(n-1) + δ(n) + δ ¿n+1)] = 0

Hệ thống là FIR và có dạng như hình:

c) y(n) = 0.8y(n-1) +3x(n) – 2x(n-1)

Thay x(n) bằng δ (n ) thì y(n) là h(n):h(n) =0.8h(n-1) + 3δ(n) - 2δ(n-1)

Nhớ rằng δ (n )= 1 khi n = 0, và bằng 0 ở những giá trị khác, giả sử hệ thống nhân quả, có nghĩa h(n) = 0 với n < 0, ta có:

h(0) =0.8h(-1) + 3δ(0) - 2δ(-1) = 3h(1) =0.8h(0) + 3δ(1) - 2δ(0) = 0.4h(2) =0.8h(1) + 3δ(2) - 2δ(1) = 0.32h(3) =0.8h(2) + 3δ(3) - 2δ(2) = 0.256….h(n) = 0.8n−1 x 0.4 n ≥ 1

Hệ thống là IIR va có dạng như hình:

Page 11: Bai tap DSP

d) y (n )=16

y ( n−1 )+ 16

y (n−2 )+x (n)

Ta có: h(0) = 1h(1) = 1/6

h(2) = 16

h (1 )+ 16

h (0 )= 7/36

h(n) = 16

h (n−1 )+ 16

h (n−2 )

Chuyển vế:

h (n )−16

h (n−1 )−16

h (n−2 )=0

Giải phương trình đặc trưng:

λ2−16

λ−16=0

Được 2 nghiệm thực:

{ x=12

x=−13

Vậy h(n) sẽ có dạng:h (n )=A ¿

Tìm A và B:¿

Giải hệ, ta được: A = 3/5, B = 2/5.Tóm lại:

h (n )=35

¿

Hệ thống là FIR và có dạng:

Page 12: Bai tap DSP

e) y (n )=1.2 y (n−1 )+0.32 y (n−2 )+ x (n )+2 x (n−1)

Ta có: h(0) = 1h(1) = 3.2 = 16/5

h(2) = 65

h (1 )+ 825

h (0 )= 4.16

h(n) = 65

h (n−1 )+ 825

h (n−2 )

Chuyển vế:

h (n )−65

h (n−1 )− 825

h (n−2 )=0

Giải phương trình đặc trưng:

λ2−65

λ− 825

=0

Được 2 nghiệm thực:

{ x=√68+610

x=−√68+610

Vậy h(n) sẽ có dạng:h (n )=A ¿

Tìm A và B:¿

Giải hệ, ta được: A = 26+√682√68 và B =

−26+√682√68 .

Tóm lại:

h (n )=26+√682√68

¿

Hệ thống là FIR và có dạng:

Bài 2.1.3 Determine the difference equation of a system given its impulse response

a. h(n)=5 (0.5)n u(n)

Giải:Với n=0 ta đượch(0)=5 (0.5)0=5

Page 13: Bai tap DSP

n=1=>h(1)=5 (0.5)1=5 0.5n=2=>h(2)=5 (0.5)2=5 0.52

n=3=>h(3)=5 (0.5)3=5 0.53

ta thấy:với n>0 => h(n)=0.5h(n-1)

suy ra h(n) có dạng h(n)= 0.5h(n-1)+k (n)

mà tại n=0 ta có h(0)=5=>0.5h(-1)+k (0)=5 =>k=5(do h(n)=0 khi n<0 và (n)=1 khi n=0 )

vậy h(n)= 0.5h(n-1)+5 (n)

c. h(n)=-0.8h(n-1)+2 (n)

Giải:Với n=0 ta được

h(0)=-0.8h(-1)+2 (0)=2

n=1=>h(1)=-0.8(0)+2 (1)=-0.8 2

n=2=>h(2)=-0.8h(1)+2 (2)=0.82 2

n=3=>h(3)=-0.8h(2)+ 2 (3)=-0.83 2ta thấy với n>0=>h(n)=(-0.8)n 2

suy ra h(n) có dạng h(n)=(-0.8)^n 2+ k (n)

mà tại n=0 ta có h(0)=2=>-0.80 2+k (0)=2 =>k=0 (do h(n)=0 khi n<0 và

(n)=1 khi n=0 )vậy h(n)= (-0.8)n

2

e. h(n)=3(0.8)n-1u(n)+5 (n)

Giải:Với n=0 ta được

h(0)=3(0.8)-1+5 (0)=3 0.8-1+5

n=1=>h(1)= 3(0.8)0+5 (1)=0.80 3

n=2=>h(2)= 3(0.8)1+5 (2)=0.81 3

n=3=>h(3)= 3(0.8)2+5 (3)=0.82 3ta thấy với n>0=>h(n)=0.8h(n-1)

suy ra h(n) có dạng h(n)= 0.8h(n-1)+ k (n)

mà tại n=0 ta có h(0)= 3 0.8^-1+5=> h(0)= 0.8h(-1)+ k (0)=37/5

vậy h(n)= 0.8h(n-1)+ 37/5 (n)

Bài 2.2.1 Tìm tín hiệu ngõ ra của hệ thống với tín hiệu ngõ vào cho trước:

Xét:

Page 14: Bai tap DSP

Xét:

Từ kết quả trên cho thấy, kết quả hoàn toàn giống nhau

Bài 2.2.2 Xác định tín hiệu ngõ ra và đạp ứng xung của hệ thống:

Page 15: Bai tap DSP

Với n= 0:

Với n=1:

Bài 2.3.2

Cho n = 0, thì h(-1) = 0; h(-2) = 0;

h(0) = b0

b0 = c0 + c1 +c2

Bài 2.3.6

a.

Page 16: Bai tap DSP

Đáp án:

b.

Page 17: Bai tap DSP

Bài 2.3.11 Give a hybrid system as in the Figure. Find the difference equation and impulse response: Hệ thống tương đương với 2 hệ thống mắc song song như hình: y1(n)

x(n) y(n)

y2(n)

Ta có: y1(n) = x(n) + ay1(n-1)

Ta tìm h1(n). Giả sử đây là 1 hệ thống nhân quả, thay thế y1(n) bởi h1(n) và x(n) bởi δ(n). Ta có : h1(n) = δ(n) + ah1(n-1) h1(0) = δ(0) + a.h1(-1) = 1 h1(1) = δ(1) + a.h1(0) = a h1(2) = δ(2) + a.h1(1) = a2

......................................... h1(n) = δ(n) + a.h1(n-1) = anu(n) Tương tự: y2(n) = x(n-1) – by2(n-1)

h2(n) = δ(n-1) - b.h2(n-1) h2(0) = δ(-1) - b.h2(-1) = 0 h2(1) = δ(0) - b.h2(0) = 1 h2(2) = δ(1) - b.h2(1) = -b

h1(n)

h2(n)

+

Page 18: Bai tap DSP

h2(3) = δ(2) - b.h2(2) = b2

.......................................

h2(n) = (-b)n-1.u(n-1) Từ đó ta có h(n) = h1(n) - h2(n) = anu(n) - (-b)n-1.u(n-1)

Phương trình y(n) khi đó là: ∞ y(n) = ∑ h(k).x(n - k) k=0 n = ∑ [ak u(k) – (- b)k-1u(k-1)].x(n - k) k=0 = x(n) + x(n-1).[a – 1] + x(n – 2).[a2 + b] + ...+ x(0).[ an – (-b)n-1]

Bài 2.4.1 Hệ thống đáp ứng xung :

h(n) = ( 1a )n

u(n – 1)

Tìm giá trị để hệ thống ổn định

n < 1 => n – 1 < 0 => u(n – 1) = 0 => h(n) = 0

vậy h(n) = 0 khi n < 1 (đây là hệ thống nhân quả)

n ≥ 1 => n – 1 ≥ 0 => u(n – 1) = 1 => h(n) = ( 1a )n

Điều kiện để hệ thống cân bằng là

∑n=1

∞ |( 1a )n|<∞

Đây là tổng vô hạn của cấp số nhân có công bội là 1a

Điều kiện để tổng này hữu hạn là |1a|<¿ 1 ¿

Vậy điều kiện để hệ thống cân bằng là a > 1 hoặc a < -1

Bài 2.5.1 A digital filter has impulse response: h( n)=(0 .75 )nu(n ) .

Find the output signal closed form for input signal.

Page 19: Bai tap DSP

a. Step signal: x (n )=u(n ).

b. Alternate step signal: x (n ) = (−1)n .u(n ).

c. A digital rectangular pulse: x (n )=u(n )−u(n−25 ).

Giải:

Giả sử hệ thống là LTI, mặc khác : h( n)=0 ,n<0⇒ Hệ thống là nhân quả..

a. x (n )=u(n )=0 ,n<0 ⇒ x (n ) là tính hiệu nhân quả.

y (n )=∑

k=0

n

h(k )x (n−k )=∑k=0

n

0 .75k .u(k ) .u( n−k )=∑k=0

n

0 .75k=1−0.75n+1

1−0.75=4−3 .0 .75n .

Khi n = 0 => đáp ứng là y(0) = 4-3 = 1.

Khi n=+∞ => đáp ứng là y(n) = 4, lúc đó đáp ứng đạt tới trạng thái ổn định.

b.x (n )=(−1)n .u(n )=0 ,n<0⇒ x (n )là tín hiệu nhân quả.

y (n )=∑k=0

n

h(k )x (n−k )=∑k=0

n

0 .75k u (k )(−1)n−k u( n−k )=∑k=0

n

0 .75k(−1)n−k=(−1)n∑k=0

n

(−0 .75 )k

¿(−1 )n1−(−0 .75)n+1

1−(−0 .75)=

(−1 )n

7[ 4+3(−0 .75 )n ] .

Khi n = 0 => y(0) = 1.

Khi n = +∞ => y(n) = ±47 . Hệ thống tiến tới ổn định tại n =

±47 .

c. x (n )=u(n )−u(n−25 )=0 , n<0⇒ x (n )là tín hiệu nhân quả.

y (n )=∑k=0

n

h(k )x (n−k )=∑k=0

n

h (k )[u(n−k )−u( n−k−25 )]=∑k=0

n

h (k )u(n−k )−∑k=0

n

h(k )u( n−k−25 )

=∑k=0

n

h(k )− ∑k=0

n−25

h( k )=∑k=0

n

0 .75k u(k )− ∑k=0

n−25

0 .75k u(k )

=∑

k=0

n

0 .75k− ∑k=0

n−25

0 .75k=[4−3 .0 .75n ]−[ 4−3 .0 .75n−25 ] .

Page 20: Bai tap DSP

=3 (0 .75n−25−0 .75n ).

Khi n = 0 => y(n) ¿3 .

Khi n = +∞ => y(n) = 0.

Bài 2.5.3 Find the step response of system knowing difference equation:

a). y (n )=0 .6 y (n−1 )−0 .08 y (n−2)+x (n) . (1)

b.) y (n )=0 .8 y (n−1 )−0 .1 y ( n−2 )+2x (n )−x (n−2). (2)

Giải:

Giả sử hệ thống đã cho là nhân quả. Và x (n )=δ (n)

a.

1.Xác định đáp ứng xung h(n) của hệ thống:

1.1 Giải phương trình hiệu số:

y (n )= yh (n )+ y p(n ) .

1.1.1 Giải yh (n) (homogeneous solution):

Giả sử: yh (n)=λn .và thế vào (1) ta được:

λn=0.6 λn−1−0 .08 λn−2⇒ λ1=0.2, λ2=0.4.

=>yh (n)=C1 .(0 .2)n+C2 .( 0.4 )

n . (*)

Từ điều kiện ban đầu (y (n )=0 , n<0; x (n )=δ(n )) ta được:

y (0 )=x (0 )=11.

y (1)=0 .6 . y (0 )+x (1 )=0 .6 .

Mặc khác từ (*) ta được :

và y (1)=0 .2C1+0 .4C2

=> C1+C2=1 và 0 .2C1+0 .4C2=0 .6

y (0 )=C 1+C2 .

Page 21: Bai tap DSP

=>C1=−1 và C2=2 .

=>yh (n)=[2(0 .4 )n−(0 .2)n ] (3)

1.1.2 Giải y p (n )(particular solution)

Vì x (n )=δ (n) => y p (n )=0. (4) 1.2 Kết luận:

Từ (3), (4)=>h(n)= y (n )= yh (n)=[2(0 .4 )n−(0 .2)n ] .u(n )

2.Tìm đáp ứng bậc s(n):

Từ h(n) ta suy ra đáp ứng bậc s(n) từ công thức:

s(n )= ∑

k=−∞

+∞h (k )=∑

k=0

n

h (k )(vì hệ thống và tín hiệu vào đều là nhân quả)

=>s(n )=∑

k=0

n

(2(0 .4 )k−(0 .2)k)u(k )=2∑k=0

n

0 .4k−∑k=0

n

0.2k=2 . 1−0 .4n+1

1−0 .4−1−0 .2

n+1

1−0 .2

=

103.(1−0 .4n+1 )−5

4(1−0.2n+1 ).

Vậy đáp ứng bậc của hệ thống là:

s(n) =

103.(1−0 .4n+1 )−5

4(1−0.2n+1 )

.

b.

1. Xác định đáp ứng xung h(n) của hệ thống:

1.1 Giải phương trình hiệu số:

y (n )= yh (n )+ y p(n ) .

1.1.1 Giải yh (n) (homogeneous solution):

Giả sử: yh (n)=λn .và thế vào (1) ta được:

λ

n

=0 .8 λn−1−0 .1 λn−2⇒ λ =4±√610

Page 22: Bai tap DSP

=>yh (n)=C1( 4+√6

10 )n

+C2( 4−√610 )

n

(**)

Từ điều kiện ban đầu (y (n )=0 , n<0; x (n )=δ(n )) ta được:

y(0) = 2 và y(1) = 1.6

Mặc khác từ (**):

y(0) = C1+C2 và y(1) = C1( 4+√610 )+C2( 4−√6

10 )

=> C1+C2=2 và C1( 4+√610 )+C2( 4−√6

10 )=1.6 =>

C1=√6+4√6

,C2=√6−4

√6

=> yh (n)=√6+4

√6.( 4+√610 )

n

+ √6−4√6

.( 4−√610 )

n

.(5)

1.1.2 Giải y p (n )(particular solution):

Vì x (n )=δ (n) => y p (n )=0. (6) Từ (5), (6) => h(n) = y(n) = z

yh (n)=[ √6+4√6.( 4+√610 )

n

+ √6−4√6

.( 4−√610 )

n]u (n)

2.Tìm đáp ứng bậc s(n):

Từ h(n) ta suy ra đáp ứng bậc s(n) từ công thức:

s(n )= ∑

k=−∞

+∞h (k )=∑

k=0

n

h (k )(vì hệ thống và tín hiệu vào đều là nhân quả)

s(n )=∑k=0

n [ √6+4√6.( 4+√610 )

k

+ √6−4√6

.( 4−√610 )

k]u (k )

=

√6+4√6 ∑

k=0

n

( 4+√610 )

k

+ √6−4√6 ∑

k=0

n

( 4−√610 )

k

Page 23: Bai tap DSP

=

√6+4√6 ( 1−( 4+√6

10 )n+1

1−4+√610

)+ √6−4√6 (1−( 4−√6

10 )n+1

1−4−√610

) Vậy đáp ứng bậc của hệ thống là:

s(n) =

√6+4√6 ( 1−( 4+√6

10 )n+1

1−4+√610

)+ √6−4√6 (1−( 4−√6

10 )n+1

1−4−√610

)Bài 2.5.6

h(n) = anu(n), -1 < a <1

Tìm đáp ứng từ đầu vào

x(n) = u(n + 5) – u(n – 10)

y(n) = h(n).[x(n) + x(n - 2)] (1)

Mà đề bài cho: h(n) = an.u(n) (2)

x(n) = u(n+5) – u(n-10) (3)

Lấy (2), (3) thay vào (1) ta có:

y(n) = an . u(n) . [u(n + 3) + u(n + 5) - u(n - 10) - u(n - 12)]

Bài 2.6.2 Một bộ lọc di chuyển trung bình

h(n)

+ y(n) x(n)

z-2 h(n)

Page 24: Bai tap DSP

y(n) = 14

[x(n – 1) + 2x(n) + x(n + 1)]

Tìm đáp ứng xung của nó. Đây là lọc FIR hay IIR?

y(n)=0.25[ x(n – 1) + 2x(n) + x(n + 1)]

Đặt y(n-1)= 0.25[ x(n – 2) + x(n – 1)] + 0.25[ x(n - 1) + x(n)]

Lấy y(n) – y(n – 1) = 0.25[x(n) – x(n – 1) –x(n – 2)]

Suy ra:

y(n)=y(n – 1) + 0.25[x(n) – x(n – 1) – x(n – 2)]

xung phản hồi được cho bởi:h(n)= h(n – 1) +0.25[ δ (n) –  δ (n – 1) –  δ (n – 2)]

từ đó ta tính được h(0) = h(1) = h(2) = 0.25

Đây là mạch lọc IIR filter.

Bài 2.8.1

Câu a. Tìm tương quan chéo

Ta có:

x1(n) = 1 3 -1 5

m=0 x2(n) = 7 -2 9 -4 R(0)= -28

m=1 x2(n-1) = 0 7 -2 9 R(1)= 68

m=2 x2(n-2) = 0 0 7 -2 R(2)= -32

m=3 x2(n-3) = 0 0 0 7 R(3)= -14

m=-1 x2(n+1) = -2 9 -4 0 R(-1)= 29

m=-2 x2(n+2) = 9 -4 0 0 R(-2)= -3

m=-3 x2(n+3) = -4 0 0 0 R(-3)= -4

Vậy kết quả cuối cùng là

Rx1x2 = [-4, -3, 29, -14, -32, 68, -28]

Câu b. Tìm tự tương quan

x1(n) = 1 3 -1 5

Page 25: Bai tap DSP

m=0 x1(n) = 1 3 -1 5 R(0)= 19

m=1 x1(n-1) = 0 1 3 -1 R(1)= -5

m=2 x1(n-2) = 0 0 1 3 R(2)= 14

m=3 x1(n-3) = 0 0 0 1 R(3)= 5

m=-1 x1(n+1) = 3 -1 5 0 R(-1)= -5

m=-2 x1(n+2) = -1 5 0 0 R(-2)= 14

m=-3 x1(n+3) = 5 0 0 0 R(-3)= 5

Vậy kết quả cuối cùng là

Rx1x1 = [5, 14, -5, 5, 14, -5, 19]

x2(n) = 7 -2 9 -4

m=0 x2(n) = 7 -2 9 -4 R(0)= 110

m=1 x2(n-1) = 0 7 -2 9 R(1)= -68

m=2 x2(n-2) = 0 0 7 -2 R(2)= 71

m=3 x2(n-3) = 0 0 0 7 R(3)= -28

m=-1 x2(n+1) = -2 9 -4 0 R(-1)= -68

m=-2 x2(n+2) = 9 -4 0 0 R(-2)= 71

m=-3 x2(n+3) = -4 0 0 0 R(-3)= -28

Vậy kết quả cuối cùng là

Rx2x2 = [-28, 71, -68, -28, 71, -68, 110]

Bài 2.8.6

Câu a : Ta có

Câu b:

Bài 3.5.9

Page 26: Bai tap DSP

y(n) = 0.5y(n-1) + 0.5x(n)

a/ vẽ phổ biên độ và phổ pha

b/ xác định tần số 3dB

c/ Tìm output khi input x(n) = (-1)^n u(n)

Giải

a/

chuyển sang miền tần số:

Y(exp(jw)) = 0.5exp(-jw)Y(exp(jw)) + 0.5X(exp(jw))

Y(exp(jw))(1-0.5exp(-jw)) = 0.5X(exp(jw))

Y(exp(jw)) 0.5H(jw) = =

X(exp(jw)) 1 - 0.5exp(-jw)

Nhân tử và mẫu cho liên hợp phức của mẫu

(1- 0.5exp(jw))0.5H(jw) =

(1- 0.5exp(jw))(1 – 0.5exp(-jw))

[1 – 0.5*cos(w) – j0.5sin(w)]*0.5=

1 – cos(w) + 0.25

0.5 - 0.25*cos(w)=> phần thực:

1- cos(w) + 0.25

0.25sin(w)=> phần ảo :

1- cos(w) + 0.25

0.5 |H(w)| =

(1 – cos(w) + 0.25) ^ ½

Page 27: Bai tap DSP

0.5sin(w)Pha = - arctan

0.5cos(w)

b/ Chưa làm được.

c/

x(n) = (-1)^n* u(n)

biến đổi x(n) thành X(w)

1X(w) =

1 + exp(-jw)Ta có:

0.5* X(exp(jw)) 0.5Y(w) = =

1 – 0.5exp(-jw) (1-0.5exp(-jw)) * (1+ exp(-jw))1/6 1/3

= + 1- 0.5exp(-jw) 3(1 + exp(-jw))

=> y(n) = 1/3*exp(-t) + 1/6(exp(t/2))

Bài 3.8.10

a) y (n)= 3y(n-1) - 2y(n-2) + x(n)

H(ԝ)= ∑−M

M

bk e− jωk

1−∑−M

M

ak e− jωk

=1−3cos ( w )+2cos (2w )− j(3sin (w )−2sin (2w))(1−3cosw+2sin 2w)2+(3sinw−2sin (2w))2

HR(w) = 1−3cosw+2cos2w

(1−3cosw+2sin 2w)2+(3sin w−2sin (2w))2

HI(w) = 3sinw−2sin 2w

(1−3cosw+2sin 2w)2+(3sin w−2sin (2w))2

Ф (w) = 3sinw−2sin 2w1−3cosw+2cosw

Bài 3.8.12

a) ta có :

Page 28: Bai tap DSP

X(2)(w) = 12 [X (w

2+X (w

2+π ))]

Với :

W= −π2

X(2)(w) = 12 [X (−π

4+X (−π

4+π ))] =

14

W= π2

X(2)(w) = 12 [X ( π

4+X ( π

4+π ))] =

14

W=0 X(2)(w) = 12

[ X (0+ X (0+π ) ) ] = 12

b) ta có :

X(3)(w) = 13 [X (w

2+X (w

2+π ))]

Với :

Page 29: Bai tap DSP

W= −π2

X(3)(w) = 13 [X (−π

4+X (−π

4+π))] =

13

W= π2

X(3)(w) = 13 [X ( π

4+X ( π

4+π ))] =

16

W=0 X(3)(w) = 13

[ X (0+ X (0+π ) ) ] = 16

Bài 3.9.5

a.

Page 30: Bai tap DSP

b.

Page 31: Bai tap DSP

Bài 4.1.1

a/ x(n)=0 .8¿ n∨¿ ¿

ta có X(z)=∑n=0

x (n ) z−n=∑n=0

0.8¿n∨¿ z−n ¿=∑n=0

0.8n z−n khi với n>=0

= 1+ 0.81 z−1+0.82 z−2+ 0.83 z−3+………….+0.8n z−n

=1+(0.8 z¿¿−1)1+(0.8 z¿¿−1)2¿¿+(0.8 z¿¿−1)3 ¿+………….+(0.8 z¿¿−1)n¿

= 1

1−(0.8 z¿¿−1)¿=z

z−0.8

b/ x(n)=(0 .8n+0 .8−n )u (n)

Page 32: Bai tap DSP

tương tự ta có:

X(z)=∑n=0

x (n ) z−n=∑n=0

(0.8n+0.8−n )u (n)z−n=∑n=0

(0.8n ) z−n+∑n=0

(0.8−n ) z−n

mà ∑n=0

(0.8n ) z−n= 11−(0.8 z¿¿−1)¿

∑n=0

(0.8−n ) z−n=1

1−(0.8 z )−1

X(z)=1

1−(0.8 z¿¿−1)¿+1

1−(0.8 z )−1 =

zz−0.8

+ 0.8 z0.8 z−1

c/ x(n)=0 .5n n<0

X(z)=∑n=0

x (n ) z−n=∑n=0

(0.5−n ) z−n

Tương tự:

∑n=0

(0.5−n ) z−n=1

1−(0.5 z )−1=0.5 z0.5 z−1

d/ x(n)=sin2n

ta có:

sin2n=1−cos2n2

=12− cos2n

2 X(z)=∑

n=0

x (n ) z−n=∑n=1

( 12−cos 2n

2)z−n=∑

n=0

∞12

z−n-

∑n=0

( cos2n2 ) z−n

∑n=0

∞12

z−n=12∑n=0

1 z−n=12

(1

1−(z¿¿−1)¿)

∑n=0

( cos2n2 ) z−n=1

4∑n=0

(e− j2n+e j2n ) z−n=¿¿ 12¿

= 12

(1

1−(z¿¿−1)−¿¿ (1−cos 2

1−2 z−1cos 2−z−2 ))

e/ x(n)=(cosω0n)u(n)

tương tự ta có:

Page 33: Bai tap DSP

X(z)=∑n=0

x (n ) z−n=¿ ∑n=0

(cosω0 )u (n ) z−n=∑n=0

(cosω0 ) z−n=1−cosω0

1−2 z−1 cosω0−z−2

f/ x(n)= e−αn sinβn

ta có:

X(z)=∑n=0

x (n ) z−n=X ( z )=∑n=0

(e¿¿−αn sinβn)z−n ¿ (1)

Mà sin(βn) = j(e− jβn−e jβn)

Thay vào (1) => ∑n=0

(e¿¿−αn j(e− jβn−e jβn))z−n¿ =

∑n=0

e−αn j(e− jβn) z−n−∑n=0

e−αn j(e jβn) z−n

∑n=0

(e¿¿−αn j(e− jβn))z−n= j∑n=0

(e¿¿(−α− jβ )¿ z−1)¿¿¿= j∑n=0

(e¿¿(−α− jβ )z−1)n¿ = j

1

1−(e¿¿ (−α− jβ ) z−1)¿

∑n=0

¿¿¿ = j∑n=0

(e¿¿(−α + jβ)¿ z−1)¿¿= j∑n=0

(e¿¿(−α + jβ) z−1)n ¿ = j

1

1−(e¿¿ (−α+ jβ ) z−1)¿

X (n )=¿= j1

1−(e¿¿ (−α− jβ ) z−1)¿ - j

1

1−(e¿¿ (−α+ jβ ) z−1)¿ = j¿¿

e−α z−1sin β1−2e−α z−1 cosβ−e−2α z−2

Bài 4.1.7

h1(n) = 0.25nu(n)

>> H1(z) = z/(z – 0.25)

x(n) = δ(n) + 0.5δ(n-1)

X(z) = 1 + 0.5z-1

y(n) = 10δ(n) - δ(n-1) Y(z) = 10-z-1

H2(z) = (10-z-1)/ (1+0.5z-1)

H(z) = H1(z)H2(z) = [z(10-z-1)] / [(z-0.25)(1+0.5z-1)]

Page 34: Bai tap DSP

Bài 4.1.14

a) h(n) = u(n) sin(0.5πn)

b) H(z) = [z-1 sin(0.5π)] / [1 – 2z-1cos(0.5π) + z-2]

Bài 4.2.5 Find the difference equation of the system from the equation of its transform

a) z2 Y(z) – a2 Y(z) = X(z) – z2 X(z)Ta có : Y(z) = X(z).H(z) do đó thế vào phương trình ta cóz2 X(z)H(z) – a2X(z)H(z) = X(z) – z2X(z) X(z)H(z).[z2 - a2] = X(z).[1 – z2] H(z).[z2 – a2] = 1 – z2

H(z) =(1 – z2) / (z2 – a2) = (z -2 - 1) / (1 – a2.z -2) y(n) = a2y(n-2) – x(n) + x(n-2)

b) z2Y(z) – 2z2Y(z) – zY(z) = 4z2X(z)Tương tự câu (a) ta có : Y(z) = X(n).H(n) thế vào phương trình ta có :

z2.X(z).H(z) – 2.z2.X(z).H(z) – z.X(z).H(z) = 4.z2.X(z) X(z).H(z).[z2 – 2.z2 –z] = 4.z2.X(z) H(z).[- z2 – z] = 4.z2

H(z) = 4.z2 / (-z2 –z) => H(z) = 4 / (-1 – z-1) H(z) = (-4)/ (1 – z-1) y(n) = -y(n) – 4.x(n)

Bài 4.2.6

a) 3y(n+3) – 2y(n-2) + y(n+1) = 4x(n-4)

áp dụng công thức 4.15a và 4.15 b:

3z3 Y(z) – 2z-2 Y(z) + z = 4z-4 X(z)

b) y(n) = -0.5y(n-1) + 0.6y(n-2) + 0.8y(n-3) – 0.7y(n-4)

áp dụng công thức 4.15a và 4.15 b:

Y(z) = - 0.5z-1Y(z) + 0.6z-2Y(z) + 0.8z-3Y(z) – 0.7z-4Y(z)

Bài 4.2.8 A hybrid system is shown in the Figure where:

h1(n) = ( 15 )n.u(n)

Page 35: Bai tap DSP

h2(n) = ( 12 )n.u(n)

h3(n) = ( 13 )n.u(n)

Using the z-transform to find the impulse response of the system:

Bài giải:

Trước hết ta tìm biến đổi z của từng đáp ứng xung thành phần:

h1 (n )=( 15 )n

u (n )⟹H 1 ( z )= z

z−15

h2 (n )=( 12 )n

u (n )⟹H 2 ( z )= z

z−12

h3 (n )=( 13 )n

u (n )⟹H 3 ( z )= z

z−13

Dựa vào sơ đồ khối ở trên, ta có:

y (n )=x (n )∗h1 (n )+h3 (n )∗[−x (n )∗h1 (n )+x (n )∗h2 (n ) ]

⇔ y (n )=x (n )∗{h1 (n )+h3 (n )∗[h2 (n )−h1 (n ) ]}

Qua biến đổi z ta có: Y ( z )=X ( z ){H1 ( z )+H3 ( z ) [ H2 ( z )−H1 ( z ) ] }

Tức là:

H ( z )=H 1 ( z )+H 3 ( z ) [ H 2 ( z )−H 1 (z ) ]= z

z−15

+ z

z−13 ( z

z−12

− z

z−15 )

Sau khi biến đổi, ta được: H ( z )= z

z−15

+ 310

z2

(z−12 )(z−13 )(z−15 )Bây giờ, ta dùng biến đổi ngược để tìm đáp ứng xung h(n)

theo yêu cầu đề bài: H ( z )= z

z−15

+

32

z−12

32

z−13

+

310

z−15

Page 36: Bai tap DSP

Để có dạng giống như 1 trong những dạng trong bảng 4.1 tr.4 chương 4, SGK, ta rút

z−1 từ 3 thừa số đứng sau, được:

H ( z )= z

z−15

+( 32 z

z−12

−32

z

z−13

+ 310

z

z−15 ) z−1

Rồi dùng công thức biến đổi ngược đã có trong bảng ta được kết quả cuối cùng:

h (n )=[ 32 ( 12 )n−1

−32 ( 13 )

n−1

+ 310 ( 15 )

n−1]u (n−1 )+( 15 )n

u(n)

Ta cũng có thể suy ra phương trình của y (n) từ phương trình của H (z ) ở trên.

Biến đổi H ( z ): H ( z )=1− 815

z−1+ 16

z−2

1−( 3130 z−1−13

z−2+130

z−3)

Từ đó ta suy ra:

y (n )=3130

y (n−1 )−13

y (n−2 )+ 130

y (n−3 )+x (n )− 815

x (n−1 )+ 16

x (n−2)

Rồi dùng phương trình sai phân tuyến tính để giải tìm h(n), kết quả thu được giống như trên.

Bài 4.6.1 X(z) =

2−2.05 z−1

(1−0 .8 z−1 )(1−1.25 z−1)

a) X(z) =

A

(1−0 .8 z−1 )+ B

1−1 .25 z−1 )

=

A (1−1 .25 z−1 )+B (1−0 .8 z−1 )(1−0 .8 z−1)(1−1.25 z−1)

A=1

B=1

X(z) =

1

1−0 .8 z−1+ 1

1−1 .25 z−1

h(n) = -0.8nu(n) + 1.25nu(n)

b)

X ( z )z

= 2 z2−2.05 zz (z2−2 .05 z+1)

= 2 z2−2.05 zz ( z−0 .8)( z−1 .25)

Page 37: Bai tap DSP

=

A0z

+A1

z−p1+

A2z−p2

A0= z

A1 = (z – 0.8)

X ( z )z

|z=0 .8=2 z2−2 .05 zz ( z−1 .25 )

|z=0.8=1

A2 = (z – 1.25)

X ( z )z

|z=1.25=2 z2−2 .05 zz ( z−0 .8)

|z=1.25=1

X(z) =

zz−0 .8

+ zz−1 .25

x(n) = 0.8n

u(n) + 1.25n

u(n) , |z|>1 .25

x(n) = 0.8n

u(n) + 1.25n

u(-n-1) , 0.8< |z|<1 .25

x(n) = -0.8n

u(-n-1) – 1.25n

u(-n-1) , |z|<0 .8

X(z) =

N ( z−1)D( z−1)

=N ( z−1 )

(1−p1z−1 )(1−p2z

−1 )(1−p3 z−1 ) .. .

=

A11−p1 z−1+

A21−p2 z−1+

A31−p3 z−1

.

. .

Ai = (1 - pi z−1

)X(z)|z=pi

Bài 4.6.7: H(z) =z

3 z2−4 z+1

H ( z )

z = 13[ A0z−1

+ A1

z−13

]

Xét { A 0+ A1=0– A 03

+−A 1=1 {A 0=−1 /2A 1=−3 /2

H(z) = 12[ z

z−1− z

z−13

]

Page 38: Bai tap DSP

a) 1 < |z| < ∞

Tra Bảng 1.4 Sgk ta có:

h(z) = ½ [ u(n) – (1/2)n u(n)]

b) 0 < |z| < 1/3 ( Đối Nhân Quả )

h(z) = ½ [ -u(-n – 1) + (1/3)n u(-n – 1)]

d) 1/3 < |z| < 1

h(z) = ½ [ -u(-n – 1) – (1 /3)n u(n) ]

Bài 4.6.10: A system has transfer Function

H(z) = (z3 - z2 + 0.88z – 0.8)/(z3 + 0.8z2)

a) Give the pole – zero plot and sketch the spectral magnitude and phase response.

b) Find the impluse response by taking the inverse transform.c) Write the difference equation and deduce the impluse response. Compare the

impluse response in b) and c)

a) N(z) = (z3 - z2 + 0.88z – 0.8) D(z) = (z3 + 0.8z2) Thus the zero of the system are (z3 - z2 + 0.88z – 0.8) = 0 => z = 0.96, z = 0.02 + j0.91, z = 0.02 – j0.91

And the poles are (z3 + 0.8z2) = 0 => z = -0.8, z = 0 (double)

b) Let’s write H(z) = (z3 - z2 + 0.88z – 0.8 ) / (z3 + 0.8z2) = Y(z) / X(z)

Crossmultiply the equation to get

Y(z) [ z2(z+0.8)] = X(z) (z3 - z2 + 0.88z – 0.8)

Or

z3Y(z) + 0.8z2Y(z) = z3X(z) - z2X(z) + 0.88zX(z ) – 0.8X(z)

Take the inverse transform

y(n + 3) + 0.8y(n + 2) = x(n + 3) - x(n + 2) + 0.88x(n + 1) - 0.8x(n)

then time-shit the terms :

y(n) + 0.8y(n – 1) = x(n) – x(n – 1) + 0.88x(n – 2) – 0.8x(n – 3)

Page 39: Bai tap DSP

or

y(n) = x(n) – x(n – 1) + 0.88x(n – 2) – 0.8x(n – 3) - 0.8y(n – 1)

Another way is to express the given H(z) in term of z-1 first and go through steps as above

Now we find the impulse response h(n) by putting x(n) = δ(n):

h(n) = δ(n) - δ(n – 1) + 0.88δ(n – 2) – 0.8δ(n – 3) – 0.8 h(n – 1)

Thus

h(0) = δ(0) - δ(-1) + 0.88δ(-2) – 0.8δ(-3) – 0.8h(-1) = 1

h(1) = δ(1) - δ(0) + 0.88δ( -1) – 0.8δ(-2) – 0.8h(0) = -0.2

h(2) = δ(2) - δ(1) + 0.88δ(0) – 0.8δ(-1) – 0.8h(1) = 2.48

h(3) = δ(3) - δ(2) + 0.88δ(1) – 0.8δ(0) – 0.8h(2) = -2.78

...

c) The difference equation is

y(n) + 0.8y(n – 1) = x(n) – x(n – 1) + 0.88x(n – 2) – 0.8x(n – 3)

=> the impulse response as the same as b)

Bài 4.5.1 Without using the partial fraction expansion:

a) H(z) =

Theo tính chất của biến đổi Z, ta biến đổi:

X(z) = Y(z4) với Y(z) =

=> y(n) = u(n)

Sử dụng tính chất lấy mẫu lên: x(n) =

Vậy x(n) =

b) H(z) =

Page 40: Bai tap DSP

Theo tính chất của biến đổi Z, ta biến đổi:

X(z) = Y(z4) với Y(z) =

=> y(n) = -u(n)

Sử dụng tính chất lấy mẫu lên: x(n) =

Vậy x(n) =

c) H(z) =

Theo tính chất của biến đổi Z, ta biến đổi:

X(z) = Y(z8) với Y(z) =

=> y(n) = u(n)

Sử dụng tính chất lấy mẫu lên: x(n) =

Vậy x(n) =

d) H(z) =

Theo tính chất của biến đổi Z, ta biến đổi:

X(z) = Y(z8) với Y(z) =

=> y(n) = -u(n)

Sử dụng tính chất lấy mẫu lên: x(n) =

Vậy x(n) =

Page 41: Bai tap DSP

Bài 4.5.2 Cho hệ thống: H(z) =

a) Tìm đáp ứng xung nhân quả không sử dụng cách khai triển thừa sốÁp dụng công thức cho recursive filters:

H(z) = để suy ra phương trình hiệu số:y(n) = y(n-7) + x(n) + x(n-1) + x(n-2) + x(n-3)

Thay y(n) = h(n), x(n) = δ(n):

h(n) = h(n-1) + δ(n) + δ(n-1) + δ(n-2) + δ(n-3)

Theo tính chất nhân quả: h(n) = 0, n<0, δ(n) = 1, n=0 nên:

h(0) = h(-7) + δ(0) + δ(-1) + δ(-2) + δ(-3) = 1;

h(1) = h(0) = h(1)=h(2)=h(3) =1;

h(4) = h(5) = h(6) = 0;

h(7) = h(8)=h(9) = 1;

...................................................................................

Vậy h(n) = [1,1,1,1,0,0,0,1,1,1,1,0,0,0,1,1,…]

b) Tìm tín hiệu ngõ ra với ngõ vào là x(n) = [3,2,1]

Áp dụng Y(z) = H(z).X(z), với X(z) = 3+2z-1 + z-2

Y(z) = X(z)

Y(z) – z-7Y(z) = X(z) + z-1X(z) + z-2X(z) + z-3X(z)

Ta biến đổi thành phương trình hiệu số:

y(n) – y(n-7) = x(n) + x(n-1) + x(n-2) + x(n-3)

y(n) = y(n-7) + x(n) + x(n-1) + x(n-2) + x(n-3)

Thay x(n) vào rồi tính.

Bài 4.5.4 Cho biến đổi Z, trước tiên tim phương trình hiệu số, sau đó tìm đáp ứng xung bằng biến đổi ngược:

Page 42: Bai tap DSP

a) H(z) =

Ta có H(z) = nên được phương trình: z2Y(z) – zY(z) +0.5Y(z) = 2zX(z)

y(n+2) – y(n-1) +0.5y(n) = 2x(n+1)

Vì công thức này áp dụng cho mọi thời gian,nên ta có thể viết:

y(n) – y(n-1) + 0.5y(n-2) = 2x(n-1)

y(n) = y(n-1) - 0.5y(n-2) + 2x(n-1)

Vì đây là hệ thống nhân quả nên thay x(n) = δ(n), y(n) = h(n):

h(n) = h(n-1) – 0.5h(n-2) +2δ(n-1)

h(0) = 0;

h(1) = 2;

h(2) = 2;

h(3) = 1;

h(4) = 0;

h(5) = -0.5;

h(6) = -0.5;

h(7) = -0.25;

..........................................................

Vậy h(n) = [0,2,2,1,0,-0.5,-0.5,-0.25,…]

b) H ( z )= (z−0.8)z (z−1)(z+0.5)

Ta có H ( z )=Y ( z )X (z )

Hay : z3Y ( z )−0.5 z2Y ( z )−0.5 zY (z )=zX ( z )−0.8 X ( z )

↔ y (n+3 )−0.5 y (n+2 )−0.5 y ( n+1 )=x (n+1 )−0.8 x (n )

Vì công thức này áp dụng cho mọi thời gian,nên ta có thể viết:

y (n )−0.5 y (n−1 )−0.5 y (n−2 )=x (n−2 )−0.8 x (n−3 )

Page 43: Bai tap DSP

↔ y (n )=0.5 y (n−1 )+0.5 y (n−2 )+x (n−2 )−0.8x (n−3)

Vì đây là hệ thống nhân quả nên ta thay x (n )=δ (n ) v à y (n )=h (n ):

↔h (n )=0.5 h ( n−1 )+0.5h (n−2 )+δ (n−2 )−0.8δ(n−3)

h(0) = 0;

h(1) = 0;

h(2) = 1;

h(3) = -0.3;

h(4) = 0.35;

h(5) = 0.025;

h(6) = 0.1875;

.....................................................

Vậy h(n) = [0,1,-0.3,0.35,0.025,0.1875…..]

c) H(z) = z2−z+1

z2+1

Ta có H ( z )=Y ( z )X (z )

Hay : z2Y ( z )+Y ( z )=z2X ( z )−zX ( z )+X ( z )

↔ y (n+2 )+ y ( n )=x (n+2 )−x (n+1 )+x (n)

Vì công thức này áp dụng cho mọi thời gian,nên ta có thể viết:

y (n )+ y (n−2 )=x ( n )−x (n−1 )+x (n−2)

↔ y (n )=− y (n−2 )+ x (n )−x (n−1 )+x (n−2)

Vì đây là hệ thống nhân quả nên ta thay x (n )=δ (n ) v à y (n )=h (n ):

↔h (n )=−h (n−2 )+δ (n )−δ (n−1 )+δ(n−2)

h(0) = 1;

h(1) = -1;

h(2) = 0;

h(3) = 1;

Page 44: Bai tap DSP

h(4) = 0;

h(5) = -1;

h(6) = 0;

.............................................

Vậy h(n) = [1,-1,0,1,0,-1,0…..]

d) H ( z )= z2−z−2z2−1.3 z+0.4

Ta có H ( z )=Y ( z )X (z )

Hay : z2Y ( z )−1.3 zY ( z )+0.4Y ( z )=z2 X (z )−zX (z )−2 X (z )

↔ y (n+2 )−1.3 y (n+1 )+0.4 y (n )=x (n+2 )−x (n+1 )−2 x (n)

Vì công thức này áp dụng cho mọi thời gian,nên ta có thể viết:

y (n )−1.3 y (n−1 )+0.4 y (n−2 )=x (n )−x (n−1 )−2x (n−2)

↔ y (n )=1.3 y (n−1 )−0.4 y (n−2 )+x (n )−x (n−1 )−2 x (n−2)

Vì đây là hệ thống nhân quả nên ta thay x (n )=δ (n ) v à y (n )=h (n ):

↔h (n )=1.3h (n−1 )−0.4 h (n−2 )+δ (n )−δ (n−1 )−2δ (n−2)

h(0) = 1;

h(1) = 0.3;

h(2) = -2.01;

h(3) = -2.733;

h(4) = -2.7489;

h(5) = -2.4807;

h(6) = -2.12535;

.....................................

Vậy h(n) = [1,0.3,-2.01,-2.733,-2.7489,-2.4807,-2.12535…..]