66
Ư eBÀI TOÁN CHƯƠNG ESTE - LIPIT Cõu 1: Cho cỏc axit sau: CH 2 FCOOH (1); CH 2 ClCOOH (2); CH 2 BrCOOH (3); CH 2 ICOOH (4). Thứ tự tính axit tăng dần là: A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (3) < (2) < (1). C. (1) < (4) < (3) < (2). D. (1) > (2) > (3) > (4). Cõu 2: Cho metanol tỏc dụng với axit axetic thỡ thu được 1,48 gam este. Nếu H=25% thỡ khối lượng ancol phản ứng là: A. Kết qủa khỏc. B. 4,16 gam. C. 2,56 gam. D. 9,32 gam. Cõu 3: Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este metylaxetat tỏc dụng với AgNO 3 /NH 3 dư thỡ thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng este metylfomiat trong hỗn hợp là: A. Kết qủa khỏc. B. 7,4 gam. C. 6,0 gam. D. 8,8 gam. Cõu 4: Metyl fomiat và Etyl axetat khỏc nhau ở chỗ: A. Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng thủy phõn. C. Phản ứng trung hũa. D. Phản ứng kiềm húa. Cõu 5: Cho 16,6 gam 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng Na dư thỡ thu được 3,36 lit hiđrô (đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi ancol là: A. 17,71% và 82,29%. B. 27,71% và 72,29%. C. 7,71% và 92,29%. D. Kết qủa khỏc. Cõu 6: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH. B. HCOOCH 3 + KOH. C. HCOOC 2 H 5 + Na. D. CH 3 COOCH 3 + H 2 O. Cõu 7: Chất hữu cơ thu được khi cho ancol metylic và axit fomic (có mặt H 2 SO 4 đặc) là: A. Este metyl axetat. B. Este etyl fomiat. C. Este metyl fomiat. D. Este metyl fomat. Cõu 8: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 13,8 gam ancol etylic đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thỡ thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 67,8% B. 62,5% C. 23,7% D. 76,4% Cõu 9: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là: A. CH 3 COOCH=CH 2 . B. HCOOCH 3 . C. HCOOCH=CH 2 . D. CH 2 = CHCOOCH 3 . Cõu 10: Etyl fomiat cú cụng thức phõn tử là: A. HCOOCH 3 . B. HCOOC 2 H 5 . C. CH 3 COOCH 3 . D. CH 3 COOC 2 H 5 . Cõu 11: Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este etylaxetat tỏc dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M thỡ vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat là: A. 45,68%. B. 18,8%. C. 54,32%. D. Kết qủa khỏc. Cõu 12: A là hợp chất khụng tỏc dụng với Na, tỏc dụng với NaOH, tỏc dụng với Cu(OH) 2 ,t 0 tạo kết tủa đỏ gạch. A có thể là chất nào trong số các chất sau: A. CH 3 COOCH 3 . B. CH 3 COOH. C. HCOOH. D. HCOOCH 3 . Cõu 13: Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brụm, dung dịch AgNO 3 /NH 3 ? A. CH 3 COOCH=CH 2 . B. CH 3 COOH. C. HCOOCH=CH 2 . D. HCOOCH 3 . Cõu 14: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương: A. CH 3 COOCH 3 . B. CH 3 COOH. C. HCOOC 3 H 7 . D. C 3 H 7 COOH.

Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Ư eBÀI TOÁN CHƯƠNG ESTE - LIPITCõu 1: Cho cỏc axit sau: CH2FCOOH (1); CH2ClCOOH (2); CH2BrCOOH (3); CH2ICOOH (4). Thứ tự tính axit tăng dần là:

A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (3) < (2) < (1). C. (1) < (4) < (3) < (2). D. (1) > (2) > (3) > (4).

Cõu 2: Cho metanol tỏc dụng với axit axetic thỡ thu được 1,48 gam este. Nếu H=25% thỡ khối lượng ancol phản ứng là:

A. Kết qủa khỏc. B. 4,16 gam. C. 2,56 gam. D. 9,32 gam.

Cõu 3: Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este metylaxetat tỏc dụng với AgNO3/NH3 dư thỡ thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng este metylfomiat trong hỗn hợp là:

A. Kết qủa khỏc. B. 7,4 gam. C. 6,0 gam. D. 8,8 gam.

Cõu 4: Metyl fomiat và Etyl axetat khỏc nhau ở chỗ:A. Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng thủy phõn. C. Phản ứng trung hũa. D. Phản ứng kiềm húa.

Cõu 5: Cho 16,6 gam 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng Na dư thỡ thu được 3,36 lit hiđrô (đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi ancol là:

A. 17,71% và 82,29%. B. 27,71% và 72,29%. C. 7,71% và 92,29%. D. Kết qủa khỏc.

Cõu 6: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:A. CH3COOC2H5 + NaOH. B. HCOOCH3 + KOH. C. HCOOC2H5 + Na. D. CH3COOCH3 + H2O.

Cõu 7: Chất hữu cơ thu được khi cho ancol metylic và axit fomic (có mặt H2SO4 đặc) là:A. Este metyl axetat. B. Este etyl fomiat. C. Este metyl fomiat. D. Este metyl fomat.

Cõu 8: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 13,8 gam ancol etylic đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thỡ thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

A. 67,8% B. 62,5% C. 23,7% D. 76,4%

Cõu 9: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là:

A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. CH2 = CHCOOCH3.

Cõu 10: Etyl fomiat cú cụng thức phõn tử là:A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Cõu 11: Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este etylaxetat tỏc dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M thỡ vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat là:

A. 45,68%. B. 18,8%. C. 54,32%. D. Kết qủa khỏc.

Cõu 12: A là hợp chất khụng tỏc dụng với Na, tỏc dụng với NaOH, tỏc dụng với Cu(OH) 2,t0 tạo kết tủa đỏ gạch. A có thể là chất nào trong số các chất sau:

A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. HCOOCH3.

Cõu 13: Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brụm, dung dịch AgNO3/NH3?A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOH. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.

Cõu 14: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOC3H7. D. C3H7COOH.

Cõu 15: Cho 1,84 g axit fomic tỏc dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thỡ khối lượng este thu được là:A. Kết qủa khỏc. B. 0,75 gam. C. 0,74 gam. D. 0,76 gam.

Cõu 16:Cho 9,2g axit fomic t.dụng với ancol etylic dư thỡ thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là:A. Kết qủa khỏc. B. 65,4%. C. 76,4%. D. 75,4%.

Cõu 17: Este cú cụng thức phõn tử CH3COOCH3 cú tờn gọi là:A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl fomiat. D. vinyl axetat.

Cõu 18: Cho ancol propanol tỏc dụng với axit fomic thỡ thu được 8,8 gam este. Nếu H=75% thỡ khối lượng axit phản ứng là:

A. Kết qủa khỏc. B. 6,133 gam. C. 4,233 gam. D. 3,450 gam.

Cõu 19: Phản ứng hóa học đặc trưng của este là:A. Phản ứng oxi húa. B. Phản ứng trung hũa. C. Phản ứng xà phũng húa. D. Phản ứng este húa.

Cõu 20: Từ metan điều chế metyl fomiat ít nhất phải qua mấy phản ứng:A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Cõu 21: Phản ứng đặc trưng của este metyl axetat là phản ứng:A. Trung hũa. B. Axit húa. C. Xà phũng húa. D. Este húa.

Cõu 22: Vinyl axetat được điều chế từ:A. Một cỏch khỏc. B. CH3COOH và C2H4.C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và CH2 = CH - OH.

Cõu 23: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:

Page 2: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.

Cõu 24: Este X cú CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đâyA. Axit propionic. B. Axit axetic. C. Axit butiric. D. Axit fomic.

Cõu 25: Cho phản ứng: XTAxit Ruou Este . Xỳc tỏc cần dựng là:

A. HNO3, t0. B. Na2O, t0. C. Al2O3, t0. D. H2SO4 đặc, t0.

Cõu 26: Chất X không màu, không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng được với NaOH. X là chất nào trong số các chất sau

A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. HCHO.

Cõu 27: Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este etylaxetat tỏc dụng với AgNO 3/NH3 dư thỡ thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng este metylfomiat trong hỗn hợp là:

A. 6,0 gam. B. 8,8 gam. C. Kết qủa khỏc. D. 7,4 gam.

Cõu 28: Chất cú chứa nguyờn tố oxi là:A. Benzen. B. Ancol metylic. C. Metan. D. Metyl amin.

Cõu 29: Phản ứng nào sau đây xảy ra:A. Tất cả đều xảy ra. B. CH3COOCH3 + NaOH.C. CH3COOCH3 + Na. D. CH3COOCH3 + AgNO3/NH3.

Cõu 30: Metylfomiat khác metylaxetat ở phản ứng nào sau đây:A. Phản ứng xà phũng húa. B. Phản ứng axit húa. C. Phản ứng tráng gương. D. Phản ứng trung hũa.

Cõu 31: Cho ancol metanol tỏc dụng với axit fomic thỡ thu được 12 gam este. Nếu H=50% thỡ khối lượng axit phản ứng là:

A. 18,4 gam. B. 4,6 gam. C. Kết qủa khỏc. D. 9,2 gam.

Cõu 32: Phản ứng nào sau đây xảy ra:A. HCOOCH3 + KOH. B. C2H5OH + Na. C. Tất cả đều xảy ra. D. C6H5NH2 + HNO3.

Cõu 33: Metyl axetat được điều chế từ:A. CH3COOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH2 = CH - OH.C. HCOOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H2.

Cõu 34: Cho ancol etanol tỏc dụng với axit axetic thỡ thu được 22 gam este. Nếu H=25% thỡ khối lượng ancol phản ứng là:

A. 26 gam. B. 46 gam. C. 92 gam. D. Kết qủa khỏc

Cõu 35: Cho axit fomic tỏc dụng với 6 gam ancol propilic thỡ thu được 6,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng là:

A. 25,5%. B. Kết qủa khỏc. C. 72,7%. D. 47,5%.

Cõu 36: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:A. HCOOH. B. Tất cả đều được. C. HCOOC3H7. D. HCOOCH3.

Cõu 37: Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl axetat tỏc dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M thỡ vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metyl fomiat là:

A. 25,42%. B. 68,88%. C. Kết qủa khỏc. D. 42,32%.

Cõu 38: Cho cỏc chất sau: CH3CH2OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần làA. (2);(3);(1). B. (1);(2);(3). C. (3);(1);(2). D. (2);(1);(3).

Cõu 39: Este điều chế từ ancol etylic có tỷ khối hơi so với không khí là 3,03. Công thức este đó là:A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.

Cõu 40: Cho sơ đồ sau: 4CH A HCOOH . A là chất nào trong số cỏc chất sau:

A. HCHO. B. CH3Cl. C. CH3OH. D. CO2.

Cõu 41: Cho 9,6 gam ancol metylic tỏc dụng với axit etanoic, H=80% thỡ khối lượng este thu được là:A. 8,78 gam. B. 4,74 gam. C. 17,76 gam. D. Kết qủa khỏc.

Cõu 42: Công thức nào sau đây là đúng nhất cho este đơn chức:A. CnH2nO2. B. RCOOH. C. RCOOR'. D. CnH2nO.

Cõu 43: Cho 14,8gam este đơn chức A tỏc dụng với dung dịch AgNO3/NH3dư thỡ thu được 43,2gam Ag.Este A là:

A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H5. C. HCOOH. D. HCOOCH3.

Cõu 44: Cho 0,92 g ancol etylic tỏc dụng với axit metanoic, H=50% thỡ khối lượng este thu được là:A. 2,46 gam. B. Kết qủa khỏc. C. 0,74 gam. D. 3,65 gam.

Cõu 45: Cho 3,2 g ancol metylic tỏc dụng với axit metanoic, H=60% thỡ khối lượng este thu được là:A. 3,6 gam. B. Kết qủa khỏc. C. 2,4 gam. D. 1,7 gam.

Cõu 46: Este A tỏc dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 thỡ este đó là esteA. Ba chức. B. Hai chức. C. Đơn chức. D. Bốn chức.

Page 3: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Cõu 47: Cho 9,2g axitfomic tác dụng với ancol propilic dư thỡ thu được 11,3 g este. Hiệu suất của phản ứng là:A. Kết qủa khỏc. B. 65,2%. C. 45,4%. D. 64,2%.

Cõu 48: Este CH3COOC2H3 không phản ứng với chất nào sau đây:A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Mg(OH)2.

Cõu 49: Este X có CTTQ RCOOR'. Diều nào sau đây sai?A. R' là gốc ancol. B. X là este của axit đơn chức và ancol đơn chức.C. R và R' cú thể là H hoặc nhúm ankyl. D. R là gốc axit.

Cõu 50: Xà phũng húa este vinyl axetat thu được muối natri axetat và:A. Etilen. B. CH3 - CHO. C. CH2 = CH - OH. D. Axetilen.

Cõu 51: Cho 19,4 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tỏc dụng với NaOH thỡ hết 150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là

A. 6 gam. B. 7,4 gam. C. Kết quả khỏc. D. 12 gam.

Cõu 52: Este A cú tỉ khối so với khụng khớ là 2,552. Biết A cú thể tỏc dụng với Cu(OH) 2 tạo kết tủa đỏ gạch. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:

A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.

Cõu 53: Cho 45 gam axit axetic tỏc dụng với 69 gam ancol etylic cho 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este húa là:

A. 65%. B. 62,5%. C. 62%. D. 30%.

Cõu 54: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este etylfomiat tỏc dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M thỡ vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylfomiat là:

A. Kết qủa khỏc. B. 68,4%. C. 44,8%. D. 55,2%.

Cõu 55: Este điều chế từ ancol metylic có tỷ khối hơi so với hiđrô là 37. Công thức este đó là:A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.

Cõu 56: Cho ancol etanol tỏc dụng với axit fomic thỡ thu được 14,8 gam este. Nếu H=20% thỡ khối lượng axit phản ứng là:

A. 92 gam. B. Kết qủa khỏc. C. 18,4 gam. D. 46 gam.

Cõu 57: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,75. Công thức của A là:A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.

Cõu 58: Cho cỏc chất sau: KOH, NaCl, Al(OH)3,Mg,Cu, Ag, CH3OH. Số chất tác dụng được với metyl fomiat là:

A. 6. B. 3. C. 4. D. 1.

Cõu 59: C4H8O2 có số đồng phân este là:A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Cõu 60: Este no đơn chức có công thức tổng quát là:A. CnH2n + 1 O2. B. CnH2nOH. C. CnH2nO. D. CnH2nO2.

Cõu 61: Cho sơ đồ phản ứng: 01500

3 6 2 2 2c

LLNC H O A B C H . A, B lần lượt là:

A. CH3COONa, CH4. B. CH4, CH3COOH. C. HCOONa, CH4. D. CH3COONa, C2H4.

Cõu 62: Cho cỏc axit sau: HCOOH (1); C4H9COOH (2); CH2FCOOH (3); CF3COOH (4).

Tính axit tăng dần theo dóy sau:A. (2)<(1)<(3)<(4). B. (2)<(1)<(4)<(3). C. (3)<(1)<(2)<(4). D. (1)<(2)<(3)<(4).

Cõu 63: Phản ứng nào sau đây xảy ra:A. CH3COOCH3 + KOH. B. CH3COOCH3 + O2 (t0).C. HCOOCH3 + AgNO3/NH3. D. Tất cả đều xảy ra.

Cõu 64: Phản ứng nào sau đây xảy ra:A. Tất cả đều xảy ra. B. C2H5OH + NaOH. C. HCOOCH3 + NaOH. D. C6H5NH2 + NaOH.

Cõu 65: Câu nhận xét nào sau đây đúng nhất:A. Este không tan trong nước vỡ nhẹ. B. Axit dễ tan trong nước vỡ nú điện li không hoàn toàn.C. Axit sôi ở nhiệt độ cao vỡ cú liờn kết hiđrô.D. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vỡ este dễ bay hơi.

Cõu 66: Este A điều chế từ ancol etylic có tỉ khối so với metan là 5,5. Công thức của A là:A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOC2H5.

Cõu 67: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este etylaxetat tỏc dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M thỡ vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylfomiat là:

A. Kết qủa khỏc. B. 68,8%. C. 57,7%. D. 42,3%.

Cõu 68: Cho 6 g este đơn chức A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thỡ thu được 21,6 gam Ag. Este A là:A. HCOOC3H7. B. HCOOH. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.

Page 4: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Cõu 69: Etyl axetat cú cụng thức phõn tử là:A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.

Cõu 70: Cho 19,4 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl fomiat tỏc dụng với AgNO 3/NH3 dư thỡ thu được 64,8 gam Ag. Khối lượng este metylfomiat trong hỗn hợp là:

A. 12,0 gam. B. Kết qủa khỏc. C. 17,4 gam. D. 18,8 gam.

Cõu 71: Đốt cháy h.toàn 4,4g hỗn hợp metyl propionat và etyl axetat cần bao nhiêu lit khí oxi (đktc)A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 5,60 lit D. 3,36 lit

Cõu 72: Đốt cháy hoàn toàn 1,5 g hỗn hợp metyl fomiat và axit axetic cần bao nhiêu lit khí oxi (đktc)A. 3,36 lit B. 1,12 lit C. 4,48 lit D. 2,24 lit

Cõu 73: Ứng với cụng thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức?A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Cõu 74: Một hợp chất X cú CTPT C3H6O2. X khụng tỏc dụng với Na và cú phản ứng trỏng bạc. CTCT của X là:

A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3. C. HO – CH2 – CHO D. HCOOCH2CH3.

Cõu 75: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tỏc dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là

A. CH3COOCH=CH-CH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH2.

Cõu 76: Thủy phõn 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa món với X?

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Cõu 77: Chất vừa tỏc dụng với Na, vừa tỏc dụng với NaOH làA. CH3 - CH2 - COO-CH3. B. CH3-COO- CH2 - CH3.C. CH3 - CH2 - CH2 - COOH. D. HCOO-CH2 - CH2 - CH3.

Cõu 78: Cho 8,8 gam etyl axetat tỏc dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thỡ khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?

A. 8,2 gam B. 12,3 gam C. 10,5 gam. D. 10,2 gam

Cõu 79: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là

A. 10,00 gam B. 12,00 gam C. 7,04 gam D. 8,00 gamCõu 80: Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam một este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO 2

(đktc).C ụng thức phõn tử của X là

A. CH2O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2..

Cõu 81: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40)

A. CH2=CH-COOH. B. HCC-COOH. C. CH3COOH. D. CH3-CH2-COOH.

Cõu 82: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất 17,20 gam hợp chất A (C, H, O) có thể tích bằng thể tích 5,60 gam khí nitơ. Khi cho 2,15 gam A tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ được 2,10 gam một muối và một anđêhit. A có CTCT là

A. HCOOCH2 – CH=CH2. B. HCOOCH=CH2.C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3.

Cõu 83: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)

A. 75%. B. 50%. C. 55%. D. 62,5%.Cõu 84: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng được với natri sinh ra hiđro và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Cụng thức cấu tạo của X là

A. HCOOC3H7. B. HOCH2CH2CH2CHO. C. CH3COCH2CH2OH. D. CH3COOH.Cõu 85: Cho 12,00 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và propan-1-ol tác dụng với natri thu được tối đa bao nhiêu lít khí hiđro (đktc)?

A. 5,60 lớt. B. 2,24 lớt. C. 3,36 lớt. D. 4,48 lớt.

Cõu 86: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợpA. CH2=CH-COO-C2H5. B. CH2=CH-COO-CH3.C. C2H5COO-CH=CH2. D. CH3COO-CH=CH2.

Cõu 87: Cho các chất: ancol etylic (1); axit axetic (2); nước (3); metyl fomiat (4).thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là

A. (1) > (4) > (3) > (2). B. (1) > (2) > (3) > (4).

Page 5: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (2) > (3) > (1) > (4).

Cõu 88: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lớt CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là

A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. isopropyl axetat.

Cõu 89: Hai este đơn chức E, F là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 14,8 gam hỗn hợp trên được thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. CTCT thu gọn của 2 este là:

A. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.

Cõu 90: Phỏt biểu nào sai?A. glixerin là rượu đa chức, có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch.B. Anđehit có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2 khi đun nóng.C. Lipit ( chất bộo) là este của glixerin với cỏc axit bộo.D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch.

Cõu 91: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phũng hoỏ tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Cõu 92: Đặc điểm của phản ứng este hóa là:A. Nhanh ở nhiệt độ thường. B. Khụng thuận nghịch.C. Xảy ra hoàn toàn. D. Chậm ở nhiệt độ thường.

Cõu 93: Dóy gồm cỏc chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic làA. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3. B. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 .C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 . D. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 .

Cõu 94: Đun nóng 11,5 gam axit fomic với 11,5 gam ancol metylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là

A. 16,25 gam B. 18,75 gam C. 12,00 gam D. 15,00 gam

Cõu 95: Cho 4,4 gam CH3-CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng, khối lượng Ag thu được là:

A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 5,4 gam D. 32,4 gam

Cõu 96: X, Y, Z đều có công thức C2H4O2. X tác dụng được với cả Na và NaOH, không tham gia phản ứng tráng gương; Y không tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng gương và tác dụng với dung dịch NaOH; Z tác dụng với Na và tham gia phản ứng tráng gương nhưng không tác dụng với NaOH. CTCT của X, Y, Z lần lượt là:

A. HOCH2CHO, HCOOCH3; CH3COOH. B. CH3COOH; HCOOCH3; HOCH2CHO.C. CH3COOH; HCOOCH3; HOCH2CHO. D. CH3COOH; HOCH2CHO, HCOOCH3.

Cõu 97: Phỏt biểu nào sai?A. phản ứng thuỷ phân este trong môi trường bazơ khụng cú tớnh thuận nghịch.B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch.C. Este là sản phẩm của phản ứng este hoá giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với rượu.D. Công thức chung của este giữa axit no đơn chức và rượu no đơn chức là CnH2n +2O2 (n ≥ 2).

Cõu 98: Ứng với cụng thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức?A. 5 B. 6 C. 3 D. 4

Cõu 99: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân tử của X là

A. C2H4O2.. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. CH2O2.

Cõu 100: Hỗn hợp gồm 2 axit no X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp thu được 11,2 lít khí CO 2 (đktc). Để trung hũa 0,3 mol hỗn hợp cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức cấu tạo của 2 axit là:

A. HCOOH và C2H5COOH B. CH3COOH và C2H5COOHC. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH D. HCOOH và HOOC-COOH

ESTE – LIPITLuyện tập 2

Cõu 1: Cho 1,84 g axit fomic tỏc dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thỡ khối lượng este thu được là:A. 0,75 gam. B. 0,74 gam. C. 0,76 gam. D. Kết qủa khỏc.

Cõu 2: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 20,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este A là

A. n – propyl fomiat B. iso – propyl fomiat C. etyl axetat D. metyl propionat

Cõu 3: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân tử của X là

Page 6: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

A. C2H4O2.. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. CH2O2.

Cõu 4: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este etylfomiat tỏc dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M thỡ vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylfomiat là:

A. Kết qủa khỏc. B. 68,4%. C. 55,2%. D. 44,8%.

Cõu 5: Cho cỏc chất sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần làA. (3);(1);(2). B. (2);(1);(3). C. (1);(2);(3). D. (2);(3);(1).

Cõu 6: metyl fomiat cú cụng thức phõn tử là:A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.

Cõu 7: Este cú cụng thức phõn tử CH3COOCH3 cú tờn gọi là:A. metyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl fomiat. D. metyl propionat.

Cõu 8: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khớ CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là

A. 25,2 gam B. 50,4 gam C. 12,6 gam D. 100,8 gam

Cõu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch.B. Công thức chung của este giữa axit no đơn chức và rượu no đơn chức là CnH2n O2 (n ≥ 2).C. phản ứng xà phũng húa este là phản ứng khụng cú tớnh thuận nghịch.D. Este là sản phẩm của phản ứng este hoỏ giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với ancol.

Cõu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng:A. tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.B. phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.C. khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.D. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc bazơ luôn thu được glixerol.

Cõu 11: Mệnh đề không đúng là:A. CH3CH2COOCH=CH2 cú thể trựng hợp tạo polime.B. CH3CH2COOCH=CH2 cựng dóy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3.C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch brom.D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđêhit và muối.

Cõu 12: Ứng với cụng thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức?A. 5 B. 3 C. 6 D. 4

Cõu 13: Cho 8,8 gam etyl axetat tỏc dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thỡ khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?

A. 8,2 gam B. 10,5 gam. C. 12,3 gam D. 10,2 gam

Cõu 14: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:A. CH3COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3.

Cõu 15: Cho 9,2g axit fomic t.dụng với ancol etylic dư thỡ thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là:A. 65,4%. B. 76,4%. C. Kết qủa khỏc. D. 75,4%.

Cõu 16: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:A. HCOOCH3. B. Tất cả đều được. C. HCOOC3H7. D. HCOOH.

Cõu 17: Số đồng phân este của C4H8O2 là?A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Cõu 18: Xà phũng húa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cụ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 1,64 gam. B. 4,28 gam. C. 5,20 gam. D. 4,10 gam.

Cõu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là

A. axit propionic. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. ancol metylic.

Cõu 20: Hai sản phẩm của phản ứng thủy phân este X (trong môi trường axit) đều tham gia phản ứng trỏng bạc. Cụng thức phõn tử phự hợp với X cú thể là

A. C2H6O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C3H4O2.

Cõu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 31,36 lit khí CO 2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là

A. 12,6 gam B. 50,4 gam C. 100,8 gam D. 25,2 gam

Cõu 21: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tỏc dụng với NaOH thỡ hết 150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là

A. 6 gam. B. 3 gam. C. 3,4 gam. D. 3,7 gam.

Cõu 23: Đun 24 gam axit axetic với 27,6 gam etanol (cú H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 22 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 62,5%. B. 50%. C. 75%. D. 55%.

Page 7: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Cõu 24: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic cú H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là

A. 10,00 gam B. 7,04 gam C. 12,00 gam D. 8,00 gam

Cõu 25: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC2H5.

Cõu 26: Cho ancol etylic tỏc dụng với axit axetic thỡ thu được 22 gam este. Nếu H=25% thỡ khối lượng ancol etylic phản ứng là:

A. 26 gam. B. 46 gam. C. 92 gam. D. Kết qủa khỏc

Cõu 27: Ứng với cụng thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH?A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Cõu 28: Cho 0,92 g axit fomic tỏc dụng với ancol etylic, nếu H = 50% thỡ khối lượng este thu được là:A. 0,74 gam. B. 0,55 gam. C. 0,75 gam. D. 0,76 gam.

Cõu 29: Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl axetat tỏc dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M thỡ vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metyl fomiat là:

A. 25,42%. B. Kết qủa khỏc. C. 42,32%. D. 68,88%.

Cõu 30: Phản ứng nào sau đây xảy ra:A. CH3COOCH3 + Na. B. CH3COOH + AgNO3/NH3. C. CH3COOCH3 + NaOH. D. CH3OH + NaOH

Cõu 31: Este X cú CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đâyA. Axit propionic. B. Axit butiric. C. Axit fomic. D. Axit axetic.

Cõu 32: Phản ứng hóa học đặc trưng của este là:A. Phản ứng trung hũa. B. Phản ứng xà phũng húa. C. Phản ứng oxi húa. D. Phản ứng este húa.

Cõu 33: Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,60 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOC2H5. B. CH3CH2COOH. C. CH3COOCH3. D. HOC2H4CHO.

Cõu 34: Câu nhận xét nào sau đây không đúng:A. este có nhiệt độ sôi thấp vỡ axit cú liờn kết hiđrô liên phân tử.B. Este không tan trong nước vỡ khụng tạo được liên kết hiđrô với nước.C. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vỡ este dễ bay hơi.D. Axit sôi ở nhiệt độ cao vỡ cú liờn kết hiđrô liên phân tử giữa các phân tử axit.

Cõu 35: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Cụng thức của A là:A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.

Cõu 36: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. E thuộc loại este:A. đơn chức B. hai chức C. ba chức D. không xác định

Cõu 37: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerin thu được là:

A. 13,8 B. 6,975 C. 4,6 D. đáp án khỏcCõu 38 : Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) xà phũng thu được là :

A. 61,2 B. 183,6 C. 122,4 D. 146,8Cõu 39: Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu được tối đa bao nhiêu triglixerit khi đun glixerin với hh 3 axit RCOOH, R'COOH, R''COOH (cú H2SO4 đặc làm xúc tác):

A. 6 B. 9 C. 12 D. 18Cõu 40: Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ thỡ cõn bằng sẽ dịch chuyển theo chiều tạo ra este khi:

A. giảm nồng độ rượu hay axit B. cho rượu dư hay axit dưC. dựng chất hút nước để tách nước D. cả B, C

---------------------------Hết-------------------------BÀI TẬP CHƯƠNG ESTE-LIPIT

A. CÁC DẠNG BÀI TẬP:Dạng 1: Xác định este thông qua phản ứng đốt cháyBài 1. Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este E thu được 6,16g CO2; 2,52g H2O. Xác định CTPT, CTCT, gọi tờn E.Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một chất hữu cơ X cần 4,48 lít khí oxi (đktc) thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. Biết rằng X tác dụng với NaOH tạo ra 2 chất hữu cơ. CTCT của X là

A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3

Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một este X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. Biết rằng X tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là

Page 8: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3

Bài 4. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976lit khí oxi (đktc), thu được 6,38g CO2. Mặt khác X tác dụng với NaOH, thu được 1 muối và 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của 2 este trong hỗn hợp X là

A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2

C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C5H10O2

Bài 5. Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cựng 1 ancol và 2 axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng (MX< MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí oxi (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. CT của este X và giá trị m tương ứng là

A. CH3COOCH3 và 6,7 B. HCOOC2H5 và 9,6C. HCOOCH3 và 6,7 D. (HCOO)2C2H4 và 6,6

Bài 6. Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và 2 axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức ta thu được 1,8g H2O. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este trên thu được hỗn hợp Y gồm 1 ancol và axit. Nếu đốt cháy ½ hỗn hợp Y thỡ thể tớch CO2 thu được ở đktc là

A. 2,24l B. 3,36l C. 1,12l D. 4,48lDạng 2: Xác định este thông qua phản ứng thủy phânBài 1. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO2. Mặt khỏc khi xà phũng húa 0,1 mol este trờn thu được 8,2g muối cqÂ9hứa natri. CTCT của X là

A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3

Bài 2. Thủy phân 1 este X có tỉ khối hơi đối với hidro là 44 thỡ được một muối natri có khối lượng bằng 41/44 khối lượng este. CTCT của este là

A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3

Bài 3. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48l khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Nếu cho 4,4g hợp chất X tác dụng với ddNaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là

A. isopropyl axetat B. etyl propionat C. metyl propionat D. etyl axetatBài 4. Cho 0,1 mol este A vào 50g dd NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hoàn toàn (các chất bay hơi không đáng kể). Dung dịch thu được có khối lượng 58,6g. Cô cạn dung dịch thu được 10,4g chất rắn khan. CTCT của A là

A. HCOOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. C2H5COOCH3

Bài 5. Xà phũng húa hoàn toàn 22,2g hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 400ml B. 300ml C. 150ml D. 200mlBài 6. Xà phũng húa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 8,56g B. 3,28g C. 10,4g D. 8,2gBài 7. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20g X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28g chất rắn khan. CTCT của X là

A. CH2=CHCH2COOCH3 B. CH2=CHCOOC2H5

C. CH3COOCH=CHCH3D. C2H5COOCH=CH2

Bài 8. Xà phũng húa hoàn toàn 1,99g hỗn hợp 2 este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05g muối khan của 1 axit cacboxylic và 0,94g hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. CT của 2 este đó là

A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5

C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

Bài 9. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol 1 este cần dùng vừa đủ 100g dd NaOH 24% thu được 1 ancol và 43,6g hỗn hợp muối của 2 axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là

A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOHC. C2H5COOH và C3H7COOH D. HCOOH và C2H5COOH

Dạng 3: Hiệu suất phản ứng este húa - Hằng số cõn bằngBài 1. Cho 3g axit axetic phản ứng với 2,5g ancol etylic (xỳc tỏc H2SO4 đặc, t0) thỡ thu được 3,3g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

A. 70,2% B. 77,27% C. 75% D. 80%

Page 9: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Bài 2. Cho 6,6g axit axetic phản ứng với 4,4g hỗn hợp gồm ancol metylic và ancol etylic tỉ lệ 2:3 về số mol (xỳc tỏc H2SO4 đặc, to) thỡ thu được a(g) hỗn hợp este. Hiệu suất chung là 60%. Giá trị của a là

A. 4,944 B. 5,103 C. 4,44 D. 8,8Bài 3. Người ta cho a mol axit axetic phản ứng với a mol ancol etylic. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thỡ hằng số cõn bằng KC=4. Tỷ lệ % axit axetic chuyển húa thành etyl axetat là

A. 60% B. 66% C. 66,67% D. 70%Bài 4. Khi thực hiện phản ứng este húa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành phản ứng este húa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hóa thực hiện cùng nhiệt độ)

A. 0,342 B. 2,925 C. 2,412 D. 0,456Este – lipit

A. esteI. lý thuyếtBài 1: Viết cỏc PTHH biểu diễn dóy biến húa sau:a) C2H6 ---(1)--> C2H5Cl --(2)--> C2H5OH --(3)--> CH3CHO --(4)--> CH3COOH --(5)--> CH3COOC2H5

(6) (7) CH3COONab) CH4 --(1)--> C2H2 --(2)--> CH3CHO --(3)--> CH3COOH --(4)--> CH3COOCH3

(5) (6) (7) CH3CH2OH

c) CaC2 --(1)--> C2H2 --(2)--> CH3COO-CH=CH2 --(3)--> CH3COONa --(4)--> CH3COOH (5) (6)

polimed) CH3-CCH --(1)--> CH3-C(CN)=CH2 --(2)--> CH3-C(COOH)=CH2 --(3)--> CH3-C(COOCH3)=CH2

e) C2H2 --(1)--> C6H6 --(2)--> C6H5Cl --(3)--> C6H5ONa --(4)--> C6H5OH --(5)--> C6H5OOCCH3 ---------->?Bài 2: Từ CH4 và các chất vô cơ cần thiết, viết các PTHH điều chế:

a) etyl fomat b) etyl axetat c) vinyl axetat d) phenyl axetatBài 3: Bằng phương pháp hóa học hóy phõn biệt cỏc chất lỏng riờng biệt:

a) CH3COOH, HCOOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOC2H5

b) CH3COOH, CH2=CH-COOH, HCOOH, CH2=CH-OOCCH3, CH2=CH-COOCH3

Bài 4: Viết CTCT và gọi tên các đồng phân este ứng với CTPT: a) C5H10O2 ; b) C4H6O2.

Trắc nghiêmB1: số đồng phân este C3H6O2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4B2: số đồng phân C4H8O2 đơn chức phản ứng được với NaOH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6B3: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.B4: Hợp chất X cú cụng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tờn gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.B5: Este metyl acrilat cú cụng thức là

A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.B6: Este vinyl axetat cú cụng thức là

A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.B7: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được làA. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.B8: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được làA. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.B9: Một este cú cụng thức phõn tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó làA. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.B10: Thuỷ phõn este cú cụng thức phõn tử C4H8O2 ( với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: A.Ancol metylic B.Etyl axetat C.axit fomic D.ancol etylicB11: Este C4H8O2 tham gia phản ứng trỏng bạc cú thể cú tờn sau:

A.Etyl fomiat B.propyl fomiat C.isopropyl fomiat D.B, C đều đúngB12: Đun este E (C4H6O2) với HCl thu được sản phẩm có khả năng có phản ứng tráng gương. Số este phù hợp là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

B13: Cho dóy chuyển hoỏ: 0

2 2 2H O H O1500 X4CH X Y Z T M

Cụng thức cấu tạo của M là A. CH3COOCH3. B. CH2 = CHCOOCH3. C. CH3COOCH = CH2. D. CH3COOC2H5.B14: Cú cỏc chất mất nhón riờng biệt sau: etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol. Để phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây?

A. dd AgNO3/NH3, dd Br2, dd NaOH. B. Quỳ tớm, dd AgNO3/NH3, Na.C. Quỳ tớm, dd AgNO3/NH3, dd NaOH. D. Phenolphtalein, dd AgNO3/NH3, dd NaOH.

B15: Để phân biệt các este riờng biệt: vinyl axetat, vinyl fomiat, metyl acrylat, ta cú thể tiến hành theo trỡnh tự nào sau đây?A. Dùng dd NaOH, đun nhẹ, dùng dd brom, dùng dd H2SO4 loóng. B. Dựng dd NaOH, dựng dd AgNO3/ NH3 , dựng dd brom.

+NaOH (6)

Page 10: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

C. Dựng dd AgNO3/NH3, dựng dd brom, dựng dd H2SO4 loóng. D. Tất cả đều saiB16: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A.C4H9OH B.C3H7COOH C.CH3COOC2H5 D.C6H5OHii. bàI tập

phản ứng thuỷ phânThường gọi CT este đơn chức: RCOOR’ Nếu Mmuối > Meste R’ là CH3-Este đa chức của axit đơn RCOOH và ancol đa chức R’(OH)x : (RCOO)xR’ hoặc R’(O-CO-R)x Este đa chức của axit đa R(COOH)x và ancol đơn chức R’OH: R(COOR’)x 1 mol Este x chức phản ứng vừa đủ với x (mol) NaOH hoặc KOH (trừ este của phenol)

B17: Thuỷ phõn hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat

D. Propyl axetatB18: Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối . Xác định E. A.HCOOCH3 B.CH3-COOC2H5 C.HCOOC2H5 D.CH3COOCH3

B19: Xà phũng hoỏ 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A.8,56 gam B.3,28 gam C.10,4 gam D.8,2 gamB20: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tỏc dụng hết với NaOH thỡ thu được 8,2g muối. X là cụng thức cấu tạo nào sau đây:

A.CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C.CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5

B21: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25.Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M(đun nóng). Cô cạn dung dịch được sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Cụng thức cấu tạo của X là:A.CH2=CH-CH2COOCH3 B.CH2=CH-COOCH2CH3 C.CH3COOCH=CH-CH3 D.CH3-CH2COOCH=CH2

B22: cho 8,6g este X bay hơi được 4,48lít hơi X ở 2730C và 1atm.Mặt khác cho 8,6g X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được 8,2g muối. CTCT X:A. H-COOCH2-CH=CH2 B.H-COOCH2-CH2-CH3 C.CH3-COOCH2-CH3 D.CH3-COOCH=CH2

B23: thủy phõn hoàn toàn 3.96g chất X (C3H4O2) trong môi trường axit thu được h2 2 chất X1 và X2. Cho h2 X1,X2 tỏc dụng với AgNO3/NH3 (dư) thu được a(g) Ag. Gía trị của a là:

A 21.384 B 19.25 C 23.76 D 28.512B24: *Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dd NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:A.CH3COO-[CH2 ]2-OOCC2H5 B.CH3 OOC[CH2 ]2COOC2H5 C.CH3 OOCCH2COOC3H7

D.CH3COO[CH2 ]2COOC2H5

đốt cháyB25: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. X cú cụng thức phõn tử là:

A.C3H6O2 B.C4H8O2 C.C5H10O2 D.C2H4O2

B26: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên của X là:

A.Etyl propionat B.Metyl propionat C.isopropyl axetat D.etyl axetat B27: X là este của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 60g kết tủa. X có cụng thức cấu tạo là:

A.(HCOO)3C3H5 B.(CH3COO)3C3H5 C.(C17H35COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5

điều chếB28: Đun 12 gam axit axetic với 1 luợng dư ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là bao nhiêu? A.70% B.75%

C.62,5% D.50%B29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoỏ là: A.55% B.50%

C.62,5% D.75%B30: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 5,75 gam C2H5OH ( cú xỳc tỏc H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là: A.10,12 B.6,48 C.8,10 D.16,20B31: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 g H2O. Tỡm thành phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hoá.

A.53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80% B.55,3% C2H5OH; 44,7% CH3COOH và hiệu suất 80%

C.60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75% D.45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%

B. CHẤT BẫOB32: khi đun nóng chất béo với dd H2SO4 loóng thu được:

A.glixerol và axớt bộo B.glixerol và muối natri của axớt bộoC.glixerol và axớt cacboxylic D. glixerol và muối natri của axớt cacboxylic

B33: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit bộo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra làA. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

B34: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùngA.nước và quỳ tím B.nước và dd NaOH C.dd NaOH D.nước brom

B35: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 17,24 gam một loại chất bộo trung tớnh cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là

A.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam .

Page 11: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

B36: Xà phũng húa hoàn toàn 89 gam chất bộo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phũng. Giỏ trị của m là A. 96,6. B. 85,4. C. 91,8. D. 80,6.

B37: Để trung hoà 4g chất béo có chỉ số axit là 7. Khối lượng của KOH là:A.28 mg B.280 mg C.2,8 mg D.0,28 mg

B38: Để trung hoà 10g một chất bộo cú chỉ số axit là 5,6 thỡ khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?A. 0,05g B. 0,06g C. 0,04g D. 0,08g

B39: Khối lượng của Ba(OH)2 cần để 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 9 là:A.36mg B.20mg C.50mg D.54,96mg

B40: Xà phũng hoỏ 1 kg chất bộo cú chỉ số axit băng 7, chỉ số xà phũng hoỏ 200.Khối lượng glixerol thu được làA.352,43 gam B.105,69 gam C.320,52 gam D.193 gam

B42: Để xà phũng hoỏ 10 kg chất bộo cú chỉ số axit bằng 7 người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,42 kg NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn muốn trung hoà hỗn hợp cần 500 ml dung dịch HCl 1M. Tính khối lượng glixerol và khối lượng xà phũng nguyờn chất đó tạo ra.

A.1035 g và 10342,5 g B.1200 g và 11230,3 g C.1345 g và 14301,7 g D.1452 g và 10525,2 gB43: Khi xà phũng hoỏ 2,52 gam chất bộo A cần 90 ml dd KOH 0,1 M. Mặt khỏc khi xà phũng hoỏ hoàn toàn 5,04 gam chất béo A thu được 0,53 gam glixerol. Tỡm chỉ số xà phũng hoỏ và chỉ số axit của chất bộo A.

A.200 và 8 B.198 và 7 C.211 và 6 D.196 và 5B44: Thể tớch H2 (đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 1 tấn olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit?

A.76018 li B.760,18 lit C.7,6018 lit D.7601,8 litB45: Khi cho 4,5 gam một mẫu chất bộo cú thành phần chớnh là triolein phản ứng với iot thỡ thấy cần 0,762 gam iot. Tớnh

chỉ số iot của mẫu chất bộo trờn? A.16,93 B.1,693 D.169,3D.19,63

BÀI TẬP CHƯƠNG ESTE-LIPITA. Cỏc dạng bài tậpDạng 1: Xác định este thông qua phản ứng đốt cháyBài 1. Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este E thu được 6,16g CO2; 2,52g H2O. Xác định CTPT, CTCT, gọi tên E.Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một chất hữu cơ X cần 4,48 lít khí oxi (đktc) thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. Biết rằng X tác dụng với NaOH tạo ra 2 chất hữu cơ. CTCT của X là

A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3

Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một este X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. Biết rằng X tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là

A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3

Bài 4. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976lit khí oxi (đktc), thu được 6,38g CO2. Mặt khỏc X tỏc dụng với NaOH, thu được 1 muối và 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của 2 este trong hỗn hợp X là

A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2

C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C5H10O2

Bài 5. Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cựng 1 ancol và 2 axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng (MX< MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí oxi (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. CT của este X và giá trị m tương ứng là

A. CH3COOCH3 và 6,7 B. HCOOC2H5 và 9,6C. HCOOCH3 và 6,7 D. (HCOO)2C2H4 và 6,6

Bài 6. Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và 2 axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức ta thu được 1,8g H2O. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este trên thu được hỗn hợp Y gồm 1 ancol và axit. Nếu đốt cháy ½ hỗn hợp Y thỡ thể tớch CO2 thu được ở đktc là

A. 2,24l B. 3,36l C. 1,12l D. 4,48lDạng 2: Xác định este thông qua phản ứng thủy phânBài 1. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO2. Mặt khỏc khi xà phũng húa 0,1 mol este trờn thu được 8,2g muối chứa natri. CTCT của X là

A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3

Bài 2. Thủy phân 1 este X có tỉ khối hơi đối với hidro là 44 thỡ được một muối natri có khối lượng bằng 41/44 khối lượng este. CTCT của este là

A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3

Page 12: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Bài 3. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48l khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Nếu cho 4,4g hợp chất X tác dụng với ddNaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là

A. isopropyl axetat B. etyl propionat C. metyl propionat D. etyl axetatBài 4. Cho 0,1 mol este A vào 50g dd NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hoàn toàn (các chất bay hơi không đáng kể). Dung dịch thu được có khối lượng 58,6g. Cô cạn dung dịch thu được 10,4g chất rắn khan. CTCT của A là

A. HCOOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. C2H5COOCH3

Bài 5. Xà phũng húa hoàn toàn 22,2g hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun núng). Thể tớch dung dịch NaOH tối thiểu cần dựng là

A. 400ml B. 300ml C. 150ml D. 200mlBài 6. Xà phũng húa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cụ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 8,56g B. 3,28g C. 10,4g D. 8,2gBài 7. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20g X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28g chất rắn khan. CTCT của X là

A. CH2=CHCH2COOCH3 B. CH2=CHCOOC2H5

C. CH3COOCH=CHCH3D. C2H5COOCH=CH2

Bài 8. Xà phũng húa hoàn toàn 1,99g hỗn hợp 2 este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05g muối khan của 1 axit cacboxylic và 0,94g hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. CT của 2 este đó là

A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5

C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

Bài 9. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol 1 este cần dùng vừa đủ 100g dd NaOH 24% thu được 1 ancol và 43,6g hỗn hợp muối của 2 axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là

A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOHC. C2H5COOH và C3H7COOH D. HCOOH và C2H5COOH

Dạng 3: Hiệu suất phản ứng este húa - Hằng số cõn bằngBài 1. Cho 3g axit axetic phản ứng với 2,5g ancol etylic (xỳc tỏc H2SO4 đặc, t0) thỡ thu được 3,3g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

A. 70,2% B. 77,27% C. 75% D. 80%Bài 2. Cho 6,6g axit axetic phản ứng với 4,4g hỗn hợp gồm ancol metylic và ancol etylic tỉ lệ 2:3 về số mol (xỳc tỏc H2SO4 đặc, to) thỡ thu được a(g) hỗn hợp este. Hiệu suất chung là 60%. Giá trị của a là

A. 4,944 B. 5,103 C. 4,44 D. 8,8Bài 3. Người ta cho a mol axit axetic phản ứng với a mol ancol etylic. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thỡ hằng số cõn bằng KC=4. Tỷ lệ % axit axetic chuyển húa thành etyl axetat là

A. 60% B. 66% C. 66,67% D. 70%Bài 4. Khi thực hiện phản ứng este húa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành phản ứng este hóa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết cỏc phản ứng este húa thực hiện cựng nhiệt độ)

A. 0,342 B. 2,925 C. 2,412 D. 0,456Dạng 4: Xác định chỉ số axit, chỉ số xà phũng húa Toỏn về chất bộoBài 1. Để trung hũa hết lượng axit tự do có trong 5,6g chất béo người ta dùng hết 6ml dd NaOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4Bài 2. Xà phũng húa hoàn toàn 17,24g chất bộo cần vừa đủ 0,06mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phũng là

A. 17,80g B. 18,24g C. 16,68g D. 18,38gB. Bài tập trắc nghiệmCõu 1: Một hỗn hợp X gồm 2 este A, B cú cựng CTPT C8H8O2 và đều chứa vũng benzen. Xà phũng hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lớt dung dịch NaOH 1M, thu được 3 muối. Tính khối lượng mỗi muối.

A. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.B. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.C. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 5,8 gam C6H5ONa.D. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.

Cõu 2: Trong cỏc phỏt biểu sau:

Page 13: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

1. Dầu thực vật chỉ chứa este khụng no.2. Xà phũng (điều chế từ chất béo với NaOH) ở thể rắn cũn xà phũng (điều chế từ axit béo với KOH) ở thể lỏng.3. Dầu thực vật và dầu bôi trơn (dùng cho các động cơ) có cùng chức hóa học.4. Dùng dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật.Chọn phỏt biểu sai:A. 1, 3. B. 2, 4. C. 1, 4. D. 2, 3.

Cõu 3: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của Y là:

A. Etyl fomiat. B. Etyl propionat. C. Etyl axetat. D. Propyl axetat.Cõu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. CTPT của X là:

A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H8O2.Cõu 5: 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch natri hydroxyt 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là:

A. 22%. B. 42,3%. C. 59,7%. D. 88%.Cõu 6: Một este X phát xuất từ anol A và axit B đơn chức 0,01 mol X (m X = 8,90 gam) phản ứng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch NaOH 0,1M cho ra ancol B và muối C (mC = 9,18 gam). Xác định CTCT của X.

A. C3H5(OOCC15H31)3. B. C3H5(OOCC17H35)3.C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC15H29)3.

Cõu 7: Cho 2,4 gam este X bay hơi trong một bỡnh kớn dung tớch 0,6 lớt (lỳc đầu là chân không). Khi este bay hơi hết thỡ ỏp suất trong bỡnh ở 136,50C là 425,6 mmHg. Để thủy phân 25,4 gam X cần 0,3 mol NaOH thu được 28,2 gam một muối duy nhất. Xác định CTCT của X, biết rằng X phát xuất từ ancol đa chức.

A. C3H5(OOCCH3)3. B. C3H5(OOCC2H5)3.C. C2H4(OOCCH3)3. D. C3H5(OOCCH = CH2)3.

Cõu 8: Trong cỏc phỏt biểu sau liờn quan đến chất tẩy rửa:1. Nước cứng là nước có chứa Ca2+ và Mg2+.2. Khụng dựng xà phũng với nước cứng là vỡ xà phũng tạo muối Ca2+ và Mg2+.3. Có thể dùng các chất tẩy rửa tổng hợp như C12H25 – C6H4 – SO3Na vỡ muối Ca2+ và Mg2+ của axit C12H25 – C6H4 – SO3H tan trong H2O.Chọn phỏt biểu sai:A. 1, 2. B. 3. C. Chỉ cú 1. D. 2, 3.

Cõu 9: Sự hydro hóa các axit béo có mục đích:1. Từ chất béo không no biến thành chất béo no bền hơn (khó bị ôi do phản ứng oxi hóa).2. Biến chất bộo lỏng (dầu) thành chất bộo rắn (magarin).3. Chất béo có mùi dễ chịu hơn.Trong 3 mục đích trên, chọn mục đích cơ bản nhất.A. Chỉ cú 1. B. Chỉ cú 2. C. Chỉ cú 3. D. 1 và 2.

Cõu 10: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Cõu 11: Chất X cú CTPT C4H8O2, chất nào khụng phải là X?A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.

Cõu 12: Thuỷ phõn este X cú CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z, trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 = 23. Tờn của X là:

A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl propionat. D. Propyl fomiat. Cõu 13: Gọi tên hợp chất có CTPT như sau: H3COOC – CH2 – COOCH(CH3)2

A. propyl metyl malonat. B. Metyl isopropyl malonat.C. Metyl isopropyl oxalat. D. Metyl isopropyl butađioat.

Cõu 14: Cho các yếu tố sau đây về phản ứng este hoá: 1. Hoàn toàn. 2. Cú giới hạn. 3. Toả nhiệt mạnh 4. Nhanh. 5. Chậm. A. 1, 3. B. 2, 4. C. 2, 5. D. 3, 5.

Cõu 15: Để phản ứng este hoá có hiệu suất cao hơn (cho ra nhiều este hơn), ta nên: 1. Tăng nhiệt độ. 2. Dùng H+ xỳc tỏc. 3. Dùng nhiều axit (hay rượu) hơn. 4. Dùng OH– xỳc tỏc.

Page 14: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Trong 4 biện phỏp trờn, nờn chọn biện phỏp nào?A. 1, 2. B. 3, 4. C. 2, 3. D. 3.

Cõu 16: Để phản ứng thuỷ phân có hiệu suất cao và nhanh hơn (cả 2 điều kiện) nên dùng biện pháp nào sao đây?

1. Dựng H+ xỳc tỏc. 2. Dựng OH– . 3. Tăng nhiệt độ. 4. Dùng nhiều nước.A. 1, 3. B. 2, 3, 4. C. 4. D. 1, 4.

Cõu 17: Cho CTPT C4H8O2 của một este. Ứng với CTPT này cú bao nhiờu đồng phân khi bị xà phũng hoỏ cho ra 1 anđehit và bao nhiêu đồng phân cho ra muối của 1 axit không no? Cho kết quả theo thứ tự trên:

A. 4, 3. B. 3, 2. C. 2, 2. D. 2, 3.Cõu 18: Một este cú 10 nguyờn tử C, khi bị xà phũng hoỏ cho ra 2 muối và 1 anđehit. Chọn CTCT của este này trong 3 cụng thức sau:

1. CH2 = CH – OOC – COOC6H5.2. CH2=CH–CH2–COOC6H5.3. CH ≡ C – CH2 – COOC6H5.A. Chỉ cú 1. B. Chỉ cú 2. C. 1, 2, 3. D. 2 và 3.

Cõu 19: Một este X cú cụng thức là R – COOR’ (với R’ cú 6 nguyờn tử C) có tỉ khối hơi đối với O2

nhỏ hơn 4,5. Khi xà phũng hoỏ X bằng dung dịch NaOH ta thu được 2 muối có tỉ lệ khối lượng là 1,4146. Xác định CTCT của X:

A. HCOOC6H5. B. CH3COOC6H5. C. C2H5COOC6H5. D. C3H7COOC6H5.Cõu 20: Một hỗn hợp X gồm 2 este A, B đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Khi bị xà phũng hoỏ cho ra 2 muối và 1 ancol. Thể tớch dung dịch NaOH 1M cần để xà phũng hoỏ 2 este này là 0,3 lớt. Xỏc định CTCT và số mol mỗi este trong hỗn hợp X biết rằng khối lượng mX = 23,6 gam và trong 2 axit no cho ra A, B không có axit nào cho phản ứng tráng gương:

A. 0,1 mol CH3COOCH3 và 0,2 mol CH3COOC2H5. B. 0,2 mol CH3COOCH3 và 0,1 mol CH3COOC2H5. C. 0,2 mol CH3COOCH3 và 0,1 mol C2H5COOCH3. D. 0,2 mol HCOOCH3 và 0,2 mol CH3COOCH3.

Cõu 21: Gọi tên este có CTCT như sau: CH3CH2CH2COOCH = CH2. A. Vinylbutanoat. B. Etylbutanoat. C. Vinylpentanoat. D. Anlylbutanoat.

Cõu 22: Trong cỏc phỏt biểu sau về phản ứng thuỷ phõn cỏc este:1. Dựng OH– thay vỡ H+ vỡ OH– làm vận tóc phản ứng tăng mạnh hơn.2. Dựng OH– để biến axit thành muối, muối này không phản ứng được với ancol nhờ đó phản

ứng thuỷ phân trở thành hoàn toàn.3.Tăng tỉ lệ nước, este, hiệu suất phản ứng tăng lên.4. Nhiệt độ không ảnh hưởng lên tốc độ phản ứng. A. 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 4. D. 2, 3.

Cõu 23: Trong phản ứng thuỷ phõn sau: CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH.

Để tăng hiệu suất phản ứng ( tăng tỉ lệ % este bị thuỷ phân), ta nên: 1. Thờm H2SO4. 2. Thờm HCl. 3. Thờm NaOH. 4. Thờm H2O. A. 1, 2. B. 3, 4. 3. Chỉ cú 3. D. Chỉ cú 4.

Cõu 24: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (cú axit H2SO4 làm xỳc tỏc) cú thể thu được mấy loại trieste đồng phõn cấu tạo của nhau

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5Cõu 25: Phỏt biểu nào sau đây sai?

A. Trong cụng nghiệp cú thể chuyển húa chất bộo lỏng thành chất bộo rắnB. Nhiệt độ sụi của este thấp hơn hẳn so với ancol cú cựng phõn tử khối.C. Số nguyờn tử hidro trong phõn tử este đơn và đa chức luụn là một số chẵn.D. Sản phẩm của phản ứng xà phũng húa chất bộo là axit bộo và glixerol

Cõu 26: Số đồng phõn este của C4H8O2 tỏc dụng được với AgNO3/NH3 làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Cõu 27: Cho sơ đồ chuyển húa:Triolein

0 02 ( , ) ,H du Ni t C NaOHdu t C HClX Y Z . Tờn của Z là

A. Axit linoleic B. Axit oleic C. Axit panmitic D. Axit stearicCõu 28: Cho phương trỡnh phản ứng thủy phõn sau:

Page 15: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

ClCH2CH2OCOCH3 + KOH 0t A (muối hữu cơ) + B + C (muối vụ cơ)

Vậy A, B lần lượt làA. CH3COOK và C2H4(OH)2 B. CH3COOK và ClCH2CH2OHC. HCOOK và C2H4(OH)2 D. C2H5COOK và ClCH2CH2OH

Cõu 29: Hợp chất hữu cơ mạch hở X cú cụng thức phõn tử C6H10O4. Thủy phõn X tạo ra hai ancol đơn chức cú số nguyờn tử cacbon trong phõn tử gấp đôi nhau. Cụng thức của X là

A. CH3OCOCH2COOC2H5 B. C2H5OCO-COOCH3

C. CH3OCO-COOC3H7 D. CH3OCO-CH2CH2-COOC2H5

Cõu 30: Thủy phõn este Z trong mụi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX< MY). Bằng một phản ứng cú thể chuyển húa X thành Y. Chất Z khụng thể là

A. Metyl propionat B. Metyl axetat C. Etyl axetat D. Vinyl axetatCõu 31: Khi dầu mỡ để lõu thỡ cú mựi hụi khú chịu. Nguyờn nhõn là do chất bộo phõn hủy thành

A. Andehit B. Ancol C. Axit D. XetonCõu 32: Cho cỏc nhận đinh sau:

1/ Lipit bao gồm cỏc chất bộo, sỏp, sterit, phptpholipit chỳng đều là cỏc este phức tạp.2/ Chất bộo là trieste của glixerol với cỏc axit đicacboxylic cú mạch cacbon dài khụng phõn

nhỏnh.3/ Chất bộo là trieste của glixerol với cỏc axit monocacboxylic cú mạch cacbon dài, khụng

phõn nhỏnh.4/ Dầu ăn là cỏc trieste chủ yếu chứa cỏc gốc axit bộo khụng no.5/ Mỡ ăn là cỏc trieste chủ yếu chứa cỏc gốc axit bộo khụng no.Cỏc nhận định đúng là:A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 5 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 4

Cõu 33: Cho sơ đồ phản ứng sau:0 0

3 2 4, ,3 3

H O t H SO tHCNCH COCH X Y Z

Vậy Z làA. CH3 – CH2 – CH2COOH B. (CH3)2CHCOOHC. CH2=CH(CH3)COOHD. CH3 – CH=CH - COOH

Cõu 34: Xà phũng húa một hợp chất cú cụng thức phõn tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khụng cú đồng phõn hỡnh học). Cụng thức của ba muối đó là

A. CH2=CH – COONa, HCOONa và CH C – COONa.B. CH3 – COONa, HCOONa và CH3 - CHCH – COONa.C. HCOONa, CHC – COONa và CH3 – CH2 – COONa.D. CH2=CH – COONa, CH3 – CH2 – COONa và HCOONa.

Cõu 35: Este X cú đặc điểm sau:- Đốt chỏy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O cú số mol bằng nhau;- Thủy phõn X trong mụi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng trỏng gương) và chất Z

(cú số nguyờn tử cacbon bằng một nửa số nguyờn tử cacbon trong X).Phỏt biểu khụng đúng làA. Đốt chỏy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.B. Chất Y tan vụ hạn trong nước.C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.

Cõu 36: Cho chất X tỏc dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cụ cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tỏc dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X cú thể là

A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH3 D. CH3COOCH=CH-CH3

Cõu 37: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và cú cựng số nguyờn tử C, tổng sụ mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt chỏy hoàn toàn M thỡ thu được 33,6 lớt khớ CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khỏc, nếu đun núng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este húa (hiệu suất 80%) thỡ số gam este thu được là

A. 34,20 B. 27,36 C. 22,80 D. 18,24Cõu 38: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tỏc dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 1 muối và 336ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt chỏy hoàn toàn lượng hỗn hợp

Page 16: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

X trờn, sai đó hấp thụ hết sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thỡ khối lượng bỡnh tăng 6,82 gam. Cụng thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là

A. HCOOH và HCOOC2H5 B. CH3COOH và CH3COOC2H5

C. C2H5COOH và C2H5COOCH3 D. HCOOH và HCOOC3H7

Cõu 39: Để trung hũa 10 gam một chất bộo cú chỉ số axit là 5,6 thỡ khối lượng NaOH 10% cần dựng là

A. 0,4 gam B. 0,5 gam C. 0,6 gam D. 0,7 gamCõu 40: Khi xà phũng húa hoàn toàn 2,52 gam chất bộo Y cú chỉ số xà phũng húa là 200 thu được 0,184 gam glixerol. Vậy chỉ số axit của Y là

A. 55,5 B. 80,8 C. 66,7 D. 10,15Cõu 41: Thủy phõn hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp gồm etyl axetat, metyl propionat và n-propyl fomat cần dựng V (lớt) dung dịch NaOH 0,2M. Vậy V cú giỏ trị là

A. 0,25 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,35Cõu 42: Đốt chỏy hoàn toàn 5,6 lớt (đktc) hỗn hợp 2 este no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu được 19,712 lớt CO2 (đktc). Xà phũng húa cựng lượng este trờn bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam một muối duy nhất. CTCT của 2 este là

A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 và HCOOC2H5

C. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7

Cõu 43: Thủy phõn hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit bộo. Hai loại axit bộo đó là

A. C15H31COOH và C17H35COOH B. C17H31COOH và C17H33COOHC. C17H33COOH và C15H31COOH D. C17H33COOH và C17H35COOH

Cõu 44: Tỡm phương ỏn saiA. Xà phũng giảm hoặc mất tỏc dụng tẩy rửa khi dựng nước cứng vỡ tạo cỏc muối kết tủa với

cỏc ion Ca2+, Mg2+.B. Bột giặt tổng hợp vẫn cú thể sử dụng với nước cứng vỡ muối sunfonat cú độ tan lớn nờn

khụng bị kết tủa với ion Ca2+, Mg2+.C. Cỏc loại dầu thực vật cú chứa nhiều gốc axit bộo khụng no, dễ tiờu húa hơn chất bộo của

động vật (mỡ heo, mỡ động vật).D. Chất bộo khụng tan trong cỏc dung mụi hữu cơ và trong nước.

Cõu 45: Cho 20 gam một este X (cú phõn tử khối là 100 đvC) tỏc dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cụ cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Cụng thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH=CHCH3B. CH2=CHCH2COOCH3

C. CH2=CHCOOC2H5 D. C2H5COOCH=CH2

Cõu 1: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3) HCOOC2H5 ; (4) CH3COOH ; (5) CH3CH2COOCH3 ; (6) HOOCCH2CH2OH ; (7) CH3OOC – COOC2H5 Những chất thuộc loại este là:

A. (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6) C. (1) ; (2) ; (3) ; (5) ; (7)C. (1) ; (2) ; (4) ; (6) ; (7) D. (1) ; (2) ; (3) ; (6) ; (7)

Cõu 2: Ứng với cụng thức phõn tử C3H6O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau ?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Cõu 3: Ứng với cụng thức phõn tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau ?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Cõu 4: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOHD. C2H5COOH

Cõu 5: Hợp chất X cú cụng thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tờn gọi của X là:A. etyl axetat B. metyl propionat C. metyl axetat D. propyl axetat

Cõu 6: Phản ứng este húa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm cú tờn gọi là gỡ A. metyl axetat B. axyl etylat C. etyl axetat D. axetyl etylat

Cõu 7: Chất X cú cụng thức phõn tử C4H8O2. Khi X tỏc dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y cú cụng thức C2H3O2Na. Cụng thức cấu tạo của X là:

A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5

Cõu 8: Thủy phõn este E cú cụng thức phõn tử C4H8O2 (cú mặt H2SO4 loóng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y . Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat

Page 17: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Cõu 9: Một este cú cụng thức phõn tử là C4H8O2 , khi thủy phân trong môi trường axit thu được rượu etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là:

A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7D. C2H5COOCH3

Cõu 10: Thủy phõn este X cú cụng thức phõn tửC4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tờn của X là:

A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomatCõu 11: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:

A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetatCõu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Cụng thức phõn tử của X là:

A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2

Cõu 13: 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch natri hidroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng:

A. 22 % B. 42,3 % C. 57,7 % D. 88 %Cõu 14: Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu ?

A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%Cõu 15: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam rượu metylic. Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%.

A. 125 gam B. 175 gam C. 150 gam D. 200 gam

Cõu 16: Dóy cỏc chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần ?A. CH3COOH ; CH3COOC2H5 ; CH3CH2CH2OHB. CH3COOH ; CH3CH2CH2OH ; CH3COOC2H5

C. CH3CH2CH2H ; CH3COOH ; CH3COOC2H5

D. CH3COOC2H5 ; CH3CH2CH2OH ; CH3COOHCõu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Chất bộo là trieste của glixerol với cỏc axit monocacboxylic cú mạch cacbon dài, khụng phõn nhỏnh

B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phũngC. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phũng và

được gọi là dầuD. Phản ứng thủy phõn chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch

Cõu 18: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực

vậtB. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực

vậtC. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ

động, thực vậtD. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ

động, thực vật Cõu 19: Để biến một số dầu thành mở rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trỡnh nào sau đây ?

A. hidro hóa (xt Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ caoC. làm lạnh D. xà phũng húa

Cõu 20: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?A. muối B. este dơn chức C. chất béo D. etyl axetat

Cõu 21: Xà phũng và chất giặt rửa cú điểm chung là:A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩnB. các muối được lấy từ phản ứng xà phũng húa chất bộoC. sản phẩm của cụng nghệ húa dầuD. có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật

Page 18: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Cõu 22: Trong thành phần của xà phũng và chất giặt rửa thường có một số este. Vai trũ của este này là:

A. làm tăng khả năng giặt rửaB. tạo hương thơm mát dễ chịuC. tạo màu sắc hấp dẫnD. làm giảm giỏ thành của xà phũng và chất giặt rửa

Cõu 23: Phỏt biểu nào sau đây không đúng ?A. chất béo không tan trong nướcB. chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơC. dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tốD. chất bộo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài khụng phõn nhỏnh.

Cõu 24: Xà phũng được điều chế bằng cách nào sau đây ?A. phân hủy mỡ B. thủy phân mỡ trong môi trường kiềmC. phản ứng của axit với kim loại D. đehidro hóa mỡ tự nhiên

Cõu 25 : hóy tớnh chỉ số xà phũng húa của một chất bộo, biết rằng khi xà phũng húa hoàn toàn 1,5g chất bộo đó cần 50ml dung dịch KOH 0,1M

A.134 B.176,9 C.123.3 D.186.67Cõu 26: Muối nào sau đây thường dùng làm xà phũng ?

A. NaHCO3. B. CH3COONaC. Na2CO3 D. CH3[CH2]14COONa

Cõu 27 Để trung hũa 2,8g chất bộo cần 3ml dung dịch KOH 0,1M . Tớnh chỉ số axit của mẫu chất bộo trờn

A. 6 B. 7 C. 8 D. 5.

Cõu 28 Trioleylglixerol (triolein) là công thức nào trong số các công thức sau đây ?A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 B. (CH3[CH2]7CH2CH2[CH2]7COO)3C3H5

C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5 D. (CH3[CH2]7CHCH[CH2]7COO)3C3H5

Cõu 29 Khi thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là:

A. etyl axetat B. etyl propionat C. etyl fomat D. propyl axetat

Cõu 30 Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loóng thu đượcA. Glixerol và axit cacboxylic. B. Glixerol và muối của axit bộo.

C. Glixerol và muối của axit cacboxylic. D. Glixerol và axit bộo

Cõu 31 Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit bộo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,C17H33COOH số trieste được tạo ra tối đa là A. 12 B. 9 C. 18 D. 15

Cõu 32 Thủy ngõn este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là A. HCOOCH2CH= CH2 B. HCOOC(CH3)= CH2

C. CH2= CHCOOCH3 D. HCOOCH=CHCH3

Cõu 33 Cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng với axit fomic th� thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất đạt 75%? A. 5,55g B. 5,66g C. 8,40g D. 7,40 g

Cõu 34 Khi thực hiện phản ứng thuỷ phân este của phenol trong dd bazơ. Sản phẩm thu được là: A. muối và ancol B. muối và phenol. C. hai muối và nước. D. hai muối.

Cõu 35 Đun nóng lipit cần vừa đủ 20 kg dung dịch NaOH 15%, thu được bao nhiêu gam glixerol ( biết hiệu suất đạt 90% ) A. 2,30 kg B. 4,60 kg C. 2,07 kg D. 2,03Kg Cõu 36. Phản ứng tương tác của rượu tạo thành este có tên gọi là gỡ?A. Phản ứng trung hũa B Phản ứng ngưng tụC. Phản ứng este húa D. Phản ứng kết hợp.Cõu 37. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là?A. Xà phũng húa B. Hiđrát hóa C. Crackinh D. Sự lờn men.Cõu 38. Este đựoc tạo thành từ axit no , đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo như ở đáp án nào sau đây?A. CnH2n-1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1

Page 19: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1

Cõu 39. Phản ứng este hóa giữa rượu etylic và axit axtic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gỡ?A. Metyl axetat B. Axyl etylat C. Etyl axetat D. Axetyl etylat

Cõu 40. Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gỡ?A. Axit axetic và rượu vinylic B. Axit axetic và anđehit axeticC. Axit axetic và rượu etylic D. Axetic và rượu vinylicCõu 41. Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este húa là bao nhiờu?A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%Cõu 42: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Este là sản phẩm của phản ứng este hoá giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với ancol.B. phản ứng xà phũng húa este là phản ứng khụng cú tớnh thuận nghịch.C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch.D. Công thức chung của este giữa axit no đơn chức và rượu no đơn chức là CnH2n O2 (n ≥ 2).

Cõu 43: Để trung hũa lượng axit béo dư trong 3,5 gam mỡ lợn, người ta cần dùng 3,75 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất bộo trờn là

A. 6 B. 7 C. 5 D. 4

Cõu 44: Câu nhận xét nào sau đây không đúng:A. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vỡ este dễ bay hơi.B. Este không tan trong nước vỡ khụng tạo được liên kết hiđrô với nước.C. Axit sôi ở nhiệt độ cao vỡ cú liờn kết hiđrô liên phân tử giữa các phân tử axit.D. este có nhiệt độ sôi thấp vỡ axit cú liờn kết hiđrô liên phân tử.

Cõu 45: Phản ứng nào sau đây xảy ra:A. CH3OH + NaOH B. CH3COOCH3 + AgNO3/NH3. C. HCOOCH3 + KOH. D. CH3COOCH3 + Na.

Cõu 46: Xà phũng húa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cụ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 4,28 gam. B. 4,10 gam. C. 1,64 gam. D. 5,20 gam.

Cõu 47: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với hiđrô bằng 43 và khi tham gia phản ứng xà phũng hoỏ tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Cõu 48: Este X có CTTQ RCOOR'. Điều nào sau đây sai?A. R' là gốc ancol. B. X là este của axit đơn chức và ancol đơn chức.C. R và R' cú thể là H hoặc nhúm ankyl. D. R là gốc axit.

Cõu 49: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 8,8 g A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 12,2 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este A là

A. iso – propyl fpmiat B. metyl propionat C. etyl axetat D. n – propyl fomiat

Cõu 50: Metyl fomiat và Etyl axetat khỏc nhau ở chỗ:A. Phản ứng thủy phõn. B. Phản ứng trung hũa. C. Phản ứng tráng gương. D. Phản ứng kiềm húa.

Cõu 51: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít CO 2

(ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là

A. etyl axetat. B. axit propionic. C. metyl propionat. D. ancol metylic.

Cõu 52: Este X điều chế từ ancol etylic có tỉ khối so với không khí là 3,0312. Công thức của X là:A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.

Cõu 53: Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este đơn chúc đồng phân nhau thỡ cần dựng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 2M. Cụng thức cấu tạo thu gọn của 2 este là:

A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. CH3COOCH3 và C2H5COOH.C. HCOOC2H5 và C2H5COOH D. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.

Cõu 54: Để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trỡnh nào sau đây:A.hiđrô hóa( Ni,t0) B. cô cạn ở nhiệt độ caoC.làm lạnh D. xà phũng húa

Cõu 55: Xà phũng được điều chế bằng cách nào sau đây:A.phõn hủy mỡ B.thủy phõn mở trong kiềm

Page 20: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

C.phản ứng của axít với kim loại D.đêhiđrô hóa mỡ tự nhiênCõu 56: Phỏt biểu đúng là:

A. phản ứng giữa axớt và ancol cú mặt H2SO4 là phản ứng 1 chiềuB. tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancolC. khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2

D. phản ứng thủy phân este trong môi trường axít là phản ứng thuận nghịchCõu 57:Khi đun nóng chất béo với dd H2SO4 lừang thu được:

A.glixerol và axớt bộo B.glixerol và muối natri của axớt bộoC.glixerol và axớt cacboxylic D. glixerol và muối natri của axớt cacboxyl

Cõu 58: Đốt cháy hũan tũan este no đơn chức thỡ thể tớch CO2 sinh ra bằng oxi phản ứng, este là:A. etyl axetat B.metyl axetat C.metyl fomiat D.propyl fomiat

Cõu 59: Cho 8,6g este X bay hơi thu được 4,48lít hơi X ở 2730C và 1atm, mặt khác cho 8,6g X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được 8,2g muối, CTCT X:

A. H-COOCH2-CH=CH2 B.H-COOCH2-CH2-CH3

C.CH3-COOCH2-CH3 D.CH3-COOCH=CH2

Cõu 60. Phát biểu nào sau đây khụng đúng : A.Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch. B.Phản ứng este húa là phản ứng hoàn toàn. C.Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu. D.Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu.Cõu 61. Dóy cỏc axit bộo là:

A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. Axit panmitic, axit oleic, axit axetic.C. Axit fomic, axit axetic, axit stearic. D. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic.

Cõu 62. xà phũng và chất giặt rửa cú điểm chung là :A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩnB. các muối được lấy từ phản ứng xà phũng húa chất bộo.C. Sản phẩm của cụng nghệ húa dầu.D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật

Cõu 63: Cho chất X cú cụng thức phõn từ C4H8O2 tac dung với NaOH sinh ra chất Y cú cụng thức phõn từ C2H3O2Na. X là:

A propyl format B metyl propionat C etyl axetat D metyl acrylatCõu 64:Chọn cõu sai:

A Khi thủy phõn chất bộo thỡ thu dược glixerol và axit béo.B phản ứng thủy phõn este là phản ứng thuận nghịch.C phản ứng este húa là phản ứng thuận nghich.D este có nhiệt dộ sôi thấp hơn so vơi axit có cúng so nguyên tử C

Cõu 65: Chọn phỏt biển sai:A.este là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước.B este thường có mùi thơm dễ chịu.C este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit ở cùng số nguyên tử C.D este có khả năng hũa tan tốt các chất hữu cơ.

Cõu 66: Cho hỗn hợp E gồm 2 este đồng phân X,Y. đốt cháy hoàn toàn E được VCO2 =V Hơi H2O.Biết cần vừa đủ 45 ml dd NaOH 1M để xà phũng hũa 3,33g E. CTCT thu gọn của X, Y là:

A CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3

C CH3COOC2H5 vàHCOOC3H7 D HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 Cõu 67: đun nóng hỗn hợp gồm 6g CH3COOH voi 6,9g C2H5OH cú H2SO4 với H= 80%. Khối lượng este tạo ra là

A.8,8 B.11g C.7,04g D.10,56gCõu 68: X là 1 este no, dơn có tỉ khối hơi dối với CH4 là 5.5. nếu đem nung 2.2g este X với dd NaOH dư thu dc 2.05g muối. CTCT của X là:

A C2H5COOCH3 B HCOOCH2CH2CH3

C CH3COOC2H5 D HCOOCH(CH3)2

Cõu 69: hóy tớnh chỉ số xà phũng húa của một chất bộo, biết rằng khi xà phũng húa hoàn toàn 1,5g chất bộo đó cần 50ml dung dịch KOH 0,1M

A.134 B.176,9 C.123.3 D.186.67Cõu 70. Phát biểu nào sau đây không chính xác:

A Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.

Page 21: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

B Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phũng.C Khi thuỷ phõn chất bộo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.D Khi thuỷ phân chất béo trong mt axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.

Cõu 71. Phản ứng tương tác của axit với rượu tạo thành este được gọi là:A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng ngưng tụ.C. Phản ứng Este húa. D. Phản ứng kết hợp.

Cõu 72. Công thức tổng quát của Este đơn chức là:A. 'RCOR B. 'RCOOR C. '2 ROOCHR D. '2 ROCHOR

Cõu 73. Muối của axit béo được gọi là:A.Muối hữu cơ B. Este C. Mỡ D. Xà phũng

Cõu 74 Đun nóng 8,6g 32 CHCHCOOCH với 120 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng rắn là:

A. 9, 4 g B. 12, 6 g C. 10, 2 g D.Cả A, B, C đều saiCõu 75: Một số este được dùng làm hương liệu mỹ phẩm, bột giặt,… là do:

A. Este là chất lỏng dễ bay hơi.B. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên và có thể chế tạo được.C. Có mùi thơm, an toàn với người.D. Cả A, B, C.

Cõu 76: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là:A. Có thể dùng được trong môi trường nước cứng.B. Rẻ tiền hơn xà phũng.C. Có khả năng hũa tan tốt trong nước.D. Dễ kiếm.

Cõu 77: Để trung hũa 14g 1 chất bộo cần 15ml dung dịch KOH 0.1M. Chỉ số axit của chất béo đó là:A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Cõu 78: Thủy phõn 8.8g este X cú cụng thức phõn tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4.6 g ancol Y và :

A. 4.1 g muối B. 4.2 g muối C. 8.2 g muối D. 3.4 g muốiCõu 79. Trong cỏc chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit;

A. (C17H31COO)3C3H5 C. (C6H5COO)3C3H5

B. (C16H33COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5

Cõu 80. Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành những chất nào sau đây;A. Amoniac và cacbonic C. H2O và CO2

B. NH3 , CO2 , H2O D. NH3 và H2OCõu 81. Chất nào dưới đây không phải là este:

A. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 B. HCOOH D. HCOOC6H5 Cõu 82.Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất:

A. C4H9OH C. CH3COOC2H5 B. C3H7COOHD. C6H5OHCõu 83. Đun 12g CH3COOH với 13,8g C2H5OH ( xỳc tỏc H2SO4 đặc ). Khi đạt được đến cân bằng, thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este húa là:

A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%Cõu 84: phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit:

A.phản ứng thuận nghịch B.phản ứng xà phũng húaC.phản ứng bất thuận nghịch D.phản ứng cho nhận electron

Cõu 85: phản ứng xà phũng húa là:A.phản ứng thuận nghịch B.phản ứng este với kiềmC.phản ứng axit với ancol D.phản ứng este với axit

Cõu 86: tính chất đặc trưng của lipit: 1. chất lỏng2. chất rắn3. nhẹ hơn nước4. khụng tan trong nước5. tan trong xăng6. dễ bị thủy phõn7. tỏc dụng với kim loại kiềm

Page 22: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

8. cộng H2 vào gốc ancolA.1,6,8 B.2,5,7 C.3,4,5,6 D.3,6,8

ĐÁP ÁN1 C 24 B 47 C 70 C2 A 25 D 48 C 71 C3 C 26 D 49 C 72 B4 B 27 A 50 C 73 D5 B 28 A 51 C 74 C6 C 29 A 52 B 75 D7 C 30 D 53 A 76 A8 D 31 C 54 A 77 B9 B 32 D 55 B 78 C10 A 33 A 56 D 79 A11 C 34 C 57 A 80 C12 B 35 C 58 C 81 B13 B 36 C 59 D 82 C14 C 37 A 60 B 83 B15 C 38 D 61 D 84 A16 D 39 C 62 A 85 B17 D 40 B 63 C 86 C18 B 41 C 64 B19 A 42 A 65 A20 C 43 A 66 A21 A 44 A 67 C22 B 45 C 68 C23 D 46 C 69 D

CHƯƠNG 1. ESTE – LIPITCõu 1: Chất bộo lỏng cú thành phần axit bộo:

A. chủ yếu là các axit béo chưa no B. chủ yếu là cỏc axit bộo noC. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no D. Không xác định được

Cõu 2: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức cú cụng thức phõn tử C 3H6O2. Cụng thức cấu tạo cú thể cú của (X) là:

A. axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức. B. xeton và andehit hai chức.C. ancol hai chức không no có một nối đôi. D. ancol và xeton no.

Cõu 3: Lipớt là:A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N B. trieste của axit bộo và glixerolC. là este của axit béo và ancol đa chức D. trieste của axit hữu cơ và glixerol

Cõu 4: Este cú cụng thức phõn tử C3H6O2 cú gốc ancol là etyl thỡ axit tạo nờn este đó là:A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic

Cõu 5: Thủy phân một este trong dung dịch NaOH chỉ thu được một sản phẩm duy nhất thỡ este đó là:A. este đơn chức B. este vũng, đơn chức C. este 2 chức D. este no, đơn

chứcCõu 6: Cho cỏc phản ứng sau:

1) Thủy phõn este trong môi trường axit.2) Thủy phân este trong dung dịch NaOH, đun nóng.3) Cho este tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng.4) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, đun nóng.5) Cho axit hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH.Cỏc phản ứng KHễNG được gọi là phản ứng xà phũng húa là:A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 4, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 3, 4, 5

Cõu 7: Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng công thức phân tử C2H4O2. (A) cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của (A) và (B) lần lượt là:

A. H–COOCH3 và CH3COOH B. HO–CH2–CHO và CH3COOHC. H–COOCH3 và CH3–O–CHO D. CH3COOH và H–COOCH3

Page 23: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Cõu 8: Cho các hợp chất hữu cơ sau: Glucozơ, Saccarozơ, Fructozơ, Tinh bột, Glyxerol. Có bao nhiêu chất KHễNG tham gia phản ứng trỏng bạc?

A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chấtCõu 9: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo đúng của (A) là:

A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOHD. CH3COOC2H5

Cõu 10: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?A. Axit acrylic B. Metyl metacrylat C. Axit metacrylic D. Etilen

Cõu 11: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thỡ sản phẩm thu được có:A. số mol CO2 = số mol H2O B. số mol CO2 > số mol H2OC. số mol CO2 < số mol H2O D. không đủ dữ kiện để xác định.

Cõu 12: Cụng thức tổng quát của este được tạo thành từ axit không no có 1 nối đôi, đơn chức và ancol no, đơn chức là:

A. CnH2n–1COOCmH2m+1 B. CnH2n–1COOCmH2m–1 C. CnH2n+1COOCmH2m–1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1

Cõu 13: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loạiC. Dung dịch AgNO3 trong amoniac D. Cả (A) và (C) đều đúng

Cõu 14: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là:

A. 8,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 20,0gCõu 15: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?

A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOHD. CH3COOC2H5

Cõu 16: Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng trỏng bạc.B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có công thức chung là (C6H10O5)n.C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có vị ngọt.D. Tinh bột và xenlulozơ đều là các polymer thiên nhiên.

Cõu 17: Glucozơ và fructozơ sẽ cho cùng sản phẩm khi thực hiện phản ứng với:A. Cu(OH)2 B. ddAgNO3/NH3 C. H2/Ni, nhiệt độ D. Na kim loạị

Cõu 18: Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trỡnh là 90% thỡ khối lượng glucozơ thu được là:

A. 150g B. 166,67g C. 200g D. 1000gCõu 19: Sản phẩm phản ứng xà phũng húa vinyl axetat cú chứa:

A. CH2=CHCl B. C2H2 C. CH2=CHOH D. CH3CHOCõu 20: Khi thủy phân este etyl axetat trong môi trường axit, để tăng hiệu suất phản ứng thủy phân ta nên dùng biện pháp nào?

1) thờm H2SO4 2) thờm HCl 3) thờm NaOH 4) thờm H2OTrong 4 biện pháp trên, biện pháp đúng là:A. 1, 2 B. 3, 4 C. chỉ cú 3 D. chỉ cú 4

Cõu 21: Chỉ số xà phũng húa là:A. chỉ số axit của chất bộo.B. số mol NaOH cần dùng để xà phũng húa hoàn toàn 1 gam chất bộo.C. số mol KOH cần dùng để xà phũng húa hoàn toàn 1 gam chất bộo.D. Tổng số mg KOH cần để trung hũa hết lượng axit bộo tự do và xà phũng húa hết lượng

este trong 1 gam chất béo.Cõu 22: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là:

A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5

Cõu 23: Để trung hũa 14g một chất bộo cần dung 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất bộo đó là:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9Cõu 24: Điều KHễNG đúng khi nói về glucozơ là điều nào sau đây?

A. Glucozơ là một hợp chất gluxit. B. Glucozơ là một monosaccarit.C. Glucozơ cho phản ứng tráng bạc như andehit. D. Glucozơ là thành phần chính của mía.

Cõu 25: Công thức thu gọn của xenlulozơ là:A. [C6H5O2(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H6O(OH)4]n D. [C6H8O2(OH)3]n

Page 24: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Cõu 26: Giữa Saccarozơ và glucơzơ cú đặc điểm giống nhau là:A. đều lấy từ mớa hay củ cải đường B. đều cho phản ứng trỏng bạcC. đều cho phản ứng thủy phõn D. đều hũa tan Cu(OH)2 ở to thường

Cõu 27: Gluxit được định nghĩa: “Gluxit là những hợp chất hữu cơ . . . . . . . . và thường cú cụng thức chung là . . . . . . . .”.

Phần chữ cũn thiếu ở 2 khoảng trống là:A. đa chức, Cm(H2O)n B. đơn chức, Cm(H2O)n

C. tạp chức, Cm(H2O)n D. tạp chức, Cm(H2)n

Cõu 28: Dóy chất nào sau đây có thể cho được phản ứng tráng bạc?A. Andehit axetic, saccarozơ, glucozơ B. Glucozơ, andehit fomic, fructozơC. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ D. Fomandehit, tinh bột, glucozơ

Cõu 29: Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng?A. Fructozơ cú phản ứng trỏng bạc, chứng tỏ phõn tử fructozơ cú nhúm chức –CHO.B. Thủy phõn tinh bột thu được glucozơ và fructozơ.C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều cú phản ứng trỏng bạc.D. Thủy phõn xenlulozơ thu được glucozơ.

Cõu 30: Tinh bột là hỗn hợp của:A. glucozơ và fructozơ. B. nhiều gốc glucozơ.C. amilozơ và amilopectin. D. saccarozơ và xenlulozơ.

Cõu 31: Miếng chuối xanh gặp dung dịch iốt cho màu xanh đặc trưng vỡ:A. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ.B. trong miếng chuối xanh cú sự hiện diện của một loại bazơ.C. trong miếng chuối xanh cú sự hiện diện của tinh bột.D. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của saccarozơ.

Cõu 32: Để trỏng một chiếc gương soi, người ta phải đun núng dung dịch chứa 18g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch bạc nitrat trong ammoniac. Khối lượng bạc sinh ra bỏm vào mặt kớnh của gương là bao nhiờu gam?

A. 16,2g B. 21,6g C. 32,4g D. 43,2gCõu 33: Cho các hợp chất hữu cơ: Glucozơ, Saccarozơ, Fructozơ, Tinh bột, Glyxerol và etanol. Có bao nhiêu chất KHễNG tham gia phản ứng với Cu(OH)2?

A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chấtCõu 34: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.C. Xenlulozơ và tinh bột có phõn tử khối bằng nhau.D. Xenlulozơ cú phõn tử khối lớn hơn rất nhiều so với tinh bột.

Cõu 35: Tớnh chất nào KHễNG phải là tớnh chất của Saccarozơ?A. Chất rắn, tinh thể, màu trắng. B. Tham gia phản ứng trỏng gương.C. Khi thủy phõn tạo thành glucozơ và fructozơ. D. Là một disaccarit.

Cõu 36: Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, Xenlulozơ, Saccarosơ ta có thể tiến hành theo trỡnh tự nào sau đây?

A. Hoà tan vào nước, dùng dung dịch H2SO4, đun nóng, dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.B. Hoà tan vào nước, đun núng rồi dựng iốt.C. Dựng vài giọt dung dịch H2SO4 đun nóng, dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.D. Dựng iốt, dung dịch AgNO3 trong NH3.

Cõu 37: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm cấu tạo của glucozơ?A. Cú 5 nhúm –OH ở 5 nguyờn tử cacbon kế cận.B. Cú 1 nhúm –CHO trong phõn tử.C. Cú cấu tạo mạch cacbon phõn nhỏnh.D. Tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vũng: -glucozơ và -glucozơ.

Cõu 38: Fructozơ là . . . . . . . . . . . . . của glucozơ.A. đồng đẳng B. đồng phân C. dạng thự hỡnh D. đồng cấu tạo

Cõu 39: Etyl axetat cú thể phản ứng với chất nào sau đõy?A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loạiC. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac D. Dung dịch Na2CO3

Cõu 40: Đặc điểm của phản ứng este húa là:A. Phản ứng thuận nghịch cần đun núng và cú xỳc tỏc bất kỡ.

Page 25: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

B. Phản ứng hoàn toàn, cần đun núng, cú H2SO4 đậm đặc xỳc tỏc.C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun núng, cú H2SO4 đậm đặc xỳc tỏc.D. Phản ứng hoàn toàn, cần đun núng, cú H2SO4 loóng xỳc tỏc.

Cõu 41: Xà phũng hoỏ 7,4g este CH3COOCH3 bằng ddNaOH. Khối lượng NaOH đó dựng là:A. 4,0g B. 8,0g C. 16,0g D. 32,0g

Cõu 42: Sản phẩm thủy phõn este trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp:A. ancol và axit B. ancol và muối C. muối và nước D. axit và nước

Cõu 43: Cụng thức phõn tử tổng quát của este hai chức được tạo bởi ancol no và axit đơn chức, không no có 1 nối đôi là: Xem Trang 53 (I.2)

A. CnH2nO4 (n 8) B. CnH2n – 2O4 (n 8) C. CnH2nO4 (n 6) D. Tất cả đều saiCõu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau:

OHC–CH2–CHO (X) (Y) CH3OHChất Y trong sơ đồ là: Xem trang 53 (I.2)A. CH3Cl B. CH2(COOCH3)2 C. CH4 D. HCHO

Cõu 45: Chất X cú CTPT là C4H6O2. Biết X không tác dụng với Na, X có phản ứng tráng bạc, khi thủy phân X thu được các sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là: (Cõu I.3 Trang 43)

A. HOCH2CH=CH–CHO B. HCOOCH2–CH=CH2

C. CH3–COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH–CH3

Cõu 46: Thủy phân hoàn toàn 1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 g dung dịch NaOH 12% thu được 20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 g ancol. CTPT của axit tạo nên este (biết ancol hoặc axit là đơn chức) là: Cõu I.4

A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H3COOHD. C2H5COOHCõu 47: Số đồng phân este có chứa nhân thơm có cùng CTPT C8H8O2 là: Cõu I.5

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Cõu 48: Hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhúm chức cú CTPT là C3H6O2 là: Cõu I.6

A. axit hoặc este B. ancol hai chức không có một nối đôiC. xeton và andehit hai chức D. ancol và xeton no

Cõu 49: Số các chất đồng phân có nhân thơm có cùng CTPT là C8H8O2 khi tỏc dụng dung dịch NaOH tạo ra 2 muối và nước là: Cõu I.12 trang 44

A. 2 B. 3 C. 4 D.5Cõu 50: Hỗn hợp (X) gồm hai este đồng phân đều được tạo ra từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức. Trong cùng điều kiện 1 lít hơi hỗn hợp (X) nặng bằng 2 lần 1 lít CO 2. Khi thủy phân 35,2g hỗn hợp (X) bằng 4 lít dung dịch NaOH 0,2M sau đó cô cạn thỡ được 44,6g chất rắn khan. Công thớc của hai este đó là: Cõu I.13 trang 44

A. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5

C. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 D. Chỉ có B và C đúng.Hết./.

CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ESTE-LIPIT

I. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CÔNG THỨC TỔNG QUÁT.Cõu 1: Nhận định nào sau đây khụng đúng?

A. Tờn este RCOOR’ gồm: tên gốc hiđrocacbon R’ + tên anion gốc axit (đuôi “at“).B. Khi thay nguyờn tử H ở nhúm –COOH của axit cacboxylic bằng gốc hiđrocacbon thỡ được este.C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều và gọi là phản ứng xà phũng hoỏ.D. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C vỡ este cú khối lượng phân tử nhỏ hơn.

Cõu 2: Trong sơ đồ mối liên hệ giữa hiđrocacbon và dẫn xuất chứa oxi, ankan được đặt ở ô trung tâm vỡA. ankan tương đối trơ về mặt hoá học.B. ankan cú thể tỏch H2 tạo thành các hiđrocacbon không no và cộng O2 sinh ra dẫn xuất chứa oxi.C. ngành công nghiệp hoá chất lấy dầu mỏ làm nền tảng. Từ ankan trong dầu mỏ người ta sản xuất ra các hiđrocacbon

khác và các loại dẫn xuất của hiđrocacbon.D. lớ do khỏc.

Cõu 3:Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở cú dạng.A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) B. CnH2nO2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 ( n ≥ 3)

D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)Cõu 4: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit bộo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Page 26: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Cõu 5: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH để thu được chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu?

A.21 B.18C.16 D.19

Cõu 6:Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:A.5 B.2

C.4 D.6Cõu 7: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 là:

A.10 B.9C.7 D.5

Cõu 8. Hóy cho biết cú bao nhiờu chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử là C3H6O2? A. 4 B. 2

C. 3 D. 5 Cõu 9: Glixerol C3H5(OH)3 có khả năng tạo ra 3 lần este (trieste). Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp axit R'COOH và R''COOH (cú H2SO4  đặc xúc tác) thỡ thu được tối đa là bao nhiêu este?

A. 2 B. 6C. 4 D. 8

Cõu 10 . Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este cho sản phẩm cháy qua bỡnh đựng P2O5 dư thấy khối lượng bỡnh tăng thêm 6,21g, sau đó cho qua dd Ca(OH)2 dư thu được 34,5g kết tủa. Các este nói trên thuộc loại:

A. No đơn chức B. Khụng no đơn chức C. No đa chức D. Không no đa chức.

II. TÍNH CHẤT.* Tớnh chất.Cõu 1:Phát biểu đúng là:

A. Phản ứng giữa axit và ancol cú mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cựng là muối và ancol.C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

Cõu 2: Nhận định khụng đúng làA. CH3CH2COOCH = CH2 cựng dóy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3.B. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.C. CH3CH2COOCH = CH2 tỏc dụng với dung dịch Br2.D. CH3CH2COOCH = CH2 cú thể trựng hợp tạo polime.

Cõu 3: Chọn sản phẩm chớnh cho phản ứng sau:C2H5COOCH3 4LiAlH A + BA, B là:A. C2H5OH, CH3COOH B. C3H7OH, CH3OH C. C3H7OH, HCOOH D.

C2H5OH, CH3COOHCõu 4. Axit Fomic khụng tỏc dụng với cỏc chất nào trong cỏc chất sau

A.CH3OH B.NaClC.C6H5NH2 D.Cu(OH)2 (xt OH-, to)

Cõu 5: Cho cỏc chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Cõu 6: Cho cỏc chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dóy gồm cỏc chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.

Cõu 7: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Cõu 8: C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/NH3 thỡ số phương trỡnh phản ứng xảy ra là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Cõu 9:C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?A. 5 đồng phân. B. 6 đồng phân. C. 7 đồng phân. D. 8 đồng phân.

Cõu 10: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH

Page 27: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

A. 3 B. 4C. 5 D. 6

Cõu 11: Hợp chất X khụng no mạch hở cú cụng thức phõn tử C5H8O2 khi tham gia phản ứng xà phũng húa thu được 1 anđehit và 1 muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ( không kể đồng phân cis,tran )?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Cõu 12: Este A đơn chức, mạch hở, có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng xà phũng hoỏ tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Cú bao nhiờu cụng thức cấu tạo phự hợp với A?

A. 3. B. 4.C. 2. D. 5.

Cõu 13: Thủy phân 1 mol este cho 2 muối và nước . CTCT của este đó có dạng: (R là gốc hiđrocacbon trong đó cacbon mang hóa trị là cacbon no)

A. RCOOR’ B. RCOOCH=CHR’ C. RCOOC6H5 D. C6H5COORCõu 14. Este X cú cụng thức phõn tử là C5H10O2. Đun nóng X với NaOH thu được muối Y và ancol Z trong đó MY < MZ. Hóy cho biết X cú bao nhiờu cụng thức cấu tạo?

A. 6 B. 7 C. 4 D. 5

Cõu 15. Trong số cỏc este mạch hở cú cụng thức phõn tử C4H6O2 thỡ cú mấy este khi đun nóng lâu với dung dịch AgNO3/ NH3 cho Ag kết tủa?

A. 2 B. 3C. 4 D. 5

Cõu 16: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là:A. Một muối và một ancol B.

Một muối và một anđehitC. Một axit cacboxylic và một ancol D. Một axit cacboxylic

và một xetonCõu 17: Khi trựng hợp CH2=CH-COOCH3 thu được

A. polistiren. B. polivinyl axetat. C. Poli metyl acrylat . D. polietilen.Cõu 18:Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ :

A. CH2= CH-COOCH3 B.CH2= CH-COOH C. CH2= C(CH3)-COOCH3

D. Tất cả đều saiCõu 19: Cho axit Salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc xúc tác thu được metyl Salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối Z. Công thức cấu tạo của Z là

A. o – NaOC6H4COOCH3. B. o – HOC6H4COONa. C. o – NaOOCC6H4COONa D. o – NaOC6H4COONa.

* Nhận biết.Cõu 1: Cú cỏc chất mất nhón riờng biệt sau: etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol. Để phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây?

A. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, NaOH. B. Quỳ tớm, AgNO3/NH3, Na.

C. Quỳ tớm, AgNO3/NH3, NaOH. D. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, NaOH.

Cõu 2: Cú 4 lọ mất nhón đựng các dung dịch riêng biệt sau: CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HOCH2CHO, CH2 = CHCOOH. Bộ thuốc thử theo thứ tự có thể dùng để phân biệt từng chất trên là

A. phenolphtalein, AgNO3/NH3, dung dịch Br2. B. qựi tớm, dung dịch Br2, AgNO3/NH3.C. qựi tớm, dung dịch Br2, Na. D. phenolphtalein, dung dịch Br2, Na.

Cõu 3: :Để phân biệt các este riờng biệt: vinyl axetat, vinyl fomiat, metyl acrylat, ta cú thể tiến hành theo trỡnh tự nào sau đây?

A. Dùng dung dịch NaOH, đun nhẹ, dựng dung dịch brom, dựng dung dịch H2SO4 loóng.B. Dựng dung dịch NaOH, dựng dung dịch AgNO3 trong NH3 , dựng dung dịch brom.C. Dựng dung dịch AgNO3 trong NH3, dựng dung dịch brom, dựng dung dịch H2SO4 loóng.D. Tất cả đều sai

* Điều chế.Cõu 1: Đối với phản ứng este hoá, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng?

(1) Nhiệt độ (2) Bản chất cỏc chất phản ứng (3) Nồng độ các chất phản ứng (4) Chất xỳc tỏc

A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1) (3) (4) D. (1) (2) (3) (4)

Page 28: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Cõu 2:Trong phản ứng este hoỏ giữa ancol và một axit hữu cơ thỡ cõn bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi ta:A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư.B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.C. Dùng chất hút nước hay tách nước. Chưng cất ngay để tách este. D. Cả 2 biện phỏp A, C

Cõu 3:Cho phản ứng este húa : RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H2O .Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :

A.Tăng nồng độ của axit hoặc ancol. B.Dựng H2SO4 đặc để xúc tác và hút nước.

C.Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng . D.Cả a, b, c đều dùng.Cõu 4: Những biện pháp để phản ứng thuỷ phân este có hiệu suất cao và nhanh hơn là

A. Tăng nhiệt độ; tăng nồng độ ancol. B. Dựng OH- (xúc tác); tăng nhiệt độ.

C. Dựng H+ (xúc tác); tăng nồng độ ancol. D. Dựng H+ (xúc tác); tăng nhiệt độ.

Cõu 5: Biện pháp dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá làA. Thực hiện trong môi trường kiềm.B. Dựng H2SO4 đặc làm xúc tác.C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dựng H2SO4 đặc xúc tác.D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.

* Xỏc định chất trong sơ đồ.

Cõu 1: Cho sơ đồ sau: 20

O ,xtNaOH NaOH NaOH4 8 2 2 6CaO,t

X(C H O ) Y Z T C H Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH(CH3)2. C. CH3CH2CH2COOHD. HCOOCH2CH2CH3.

Cõu 2: Cho sơ đồ sau: 0 0

H O ,t H SO ®Æc, t HCN 3 2 4 CH OH/H SO ®3 2 43 3 4 6 2CH COCH X Y Z(C H O ) T

Cụng thức cấu tạo của T làA. CH3CH2COOCH3. B. CH3CH(OH)COOCH3.C. CH2 = C(CH3)COOCH3. D. CH2 = CHCOOCH3.

Cõu 3: Cho sơ đồ sau: 0 0

H O ,t H SO ®Æc, t C H OH / H SO ®+ HCN 3 2 4 2 5 2 43 3 4 2CH CHO X Y Z(C H O ) T

Cụng thức cấu tạo của T là

A. CH3CH2COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH2 = CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH = CH2.

Cõu 4: Cho dóy chuyển hoỏ: 0

2 2 2H O H O1500 X4CH X Y Z T M

Cụng thức cấu tạo của M làA. CH3COOCH3. B. CH2 = CHCOOCH3. C. CH3COOCH = CH2.

D. CH3COOC2H5.

Cõu 5: Cho sơ đồ sau (các chữ cái chỉ sản phẩm hữu cơ): 0

H O ,t P O C H OHKCN NaOHd 3 2 5 6 53CH Cl X Y Z T M N

Công thức cấu tạo của M và N lần lượt là

A. CH3COONa và C6H5ONa. B. CH3COONa và C6H5CH2OH.C. CH3OH và C6H5COONa. D. CH3COONa và C6H5COONa.

Cõu 6: Cho sơ đồ sau: 0

1500 NaOH2H O/Hg2

4 4CH X Y Z T M CH

Cụng thức cấu tạo của Z làA. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Cõu 7: Cho sơ đồ sau: 22 2 2 4 2 2 4 2 3C H C H Cl X C H O CH CHOOCCH Cụng thức cấu tạo của X là

A. C2H4(OH)2. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. HOCH2CHO.

Cõu 8: Cho sơ đồ sau: C2H5OH

T

Y Z CH4

NaOH

axit metacrylic F Poli(metyl metacrylat)

X

Cụng thức cấu tạo của X làA. CH2 = C(CH3) – COOC2H5. B. CH2 = CHOOCC2H5. C. CH2 = C(CH3)COOCH3. D. CH2 = CHCOOC2H5

III. TÍNH TOÁN.

Page 29: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

* Tớnh toỏn.Cõu 1: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cụ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.

Cõu 2: Cho lượng CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm hai este etyl fomiat và metyl axetat qua 1 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 25,2. B. 42,4. C. 27,4. D. 33,6.

Cõu 3: Cho hỗn hợp X gồm 2 este cú cụng thức phõn tử C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư thu được 6,14 gam hỗn hợp hai muối và 3,68 gam rượu Y duy nhất có tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong X lần lượt là

A. 4,4 gam và 2,22 gam. B. 3,33 gam và 6,6 gam. C. 4,44 gam và 8,8 gam.D. 5,6 gam và 11,2 gam.

Cõu 4: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tớch dung dịch NaOH tối thiểu cần dựng là

A. 400 ml B. 300 mlC. 150 ml D. 200 ml

Cõu 5: Chia hỗn hợp M gồm x mol ancol etylic và y mol axit axetic (x > y) thành hai phần bằng nhau. - Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (ở đktc).- Phần 2: Đun nóng với H2SO4 đặc tới phản ứng hoàn toàn được 8,8 gam este.Giỏ trị của x và y là

A. x = 0,4; y = 0,1. B. x = 0,8; y = 0,2. C. x = 0,3; y = 0,2. D. x = 0,5; y = 0,4.

Cõu 6: Cho 2,72 gam CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được số gam chất rắn là

A. 1,64g B. 3,96gC. 2,84g D. 4,36g

Cõu 7: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (cú tỷ lệ mol là 1:1) tỏc dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thỡ khối lượng chất rắn thu được là

A. 5,6 gam B. 3,28 gam C. 6,4 gamD. 4,88 gam

Cõu 8: Khi thực hiện phản ứng este húa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit). Khi tiến hành este hóa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)

A. 2,115. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.

Cõu 9: Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 5,75 gam ancol etylic (cú xỳc tỏc H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giỏ trị của m là

A. 10,125. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.

Cõu 10: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylat với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 60%.

A. 125 gam B. 175 gam C. 150 gam D. 200 gamCõu 11: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH ( cú H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:

A. 6,0 gam B. 4,4 gamC. 8,8 gam D. 5,2

Cõu 12: Cho biết hằng số cõn bằng của phản ứng este hoỏ:CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O K = 4Nếu cho hỗn hợp cựng số mol axit và ancol tỏc dụng với nhau thỡ khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thỡ % ancol và axit đó bị este hoỏ là

A. 50%. B. 66,7%. C. 33,3%. D. 65%.

Cõu 13: Cho cõn bằng sau: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O K = 4Khi cho 1 mol axit tác dụng với 1,6 mol ancol, khi hệ đạt đến trạng thái cân bằng thỡ hiệu suất của phản ứng là

A. 66,67%. B. 33,33%. C. 80%. D. 50%.

Cõu 14: Đun nóng hỗn hợp X gồm 1 mol ancol etylic và 1 mol axit axetic (cú 0,1 mol H2SO4 đặc làm xúc tác), khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng được hỗn hợp Y trong đó có 0,667 mol etyl axetat. Hằng số cân bằng KC của phản ứng là

A. KC = 2. B. KC = 3. C. KC = 4. D. KC = 5.

Page 30: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Cõu 15: Đun 12 gam axit axetic với 1 luợng dư ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là bao nhiêu?

A. 70% B. 75%C. 62,5% D. 50%

Cõu 16:Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 ml H2O. Tỡm thành phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hoỏ.

A. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80% B. 55,3% C2H5OH; 44,7% CH3COOH và hiệu suất 80%

C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75% D. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%Cõu 17: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( cú H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:

A. 55% B. 50%C. 62,5% D. 75%

Cõu 18: Biết rằng phản ứng este hoỏ CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2OCó hằng số cân bằng K = 4, tính % Ancol etylic bị este hoá nếu bắt đầu với [C2H5OH] = 1 M, [CH3COOH] = 2 M.

A. 80% B. 68%C. 75% D. 84,5%

IV. XÁC ĐỊNH CẤU TẠO ESTE KHI BIẾT CTPT.* Este thụng thường.Cõu 1:Đun este E ( C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 acol A không bị oxi hoá bởi CuO.E có tên là:

A. isopropyl propionat B. isopropyl axetat C. butyl axetatD. tert-butyl axetat.

Cõu 2: Este X ( C4H8O2) thoả món cỏc điều kiện:

X HOH ,2 Y1 + Y2 Y1

xtO ,2

Y2

X cú tờn là:A. Isopropyl fomiat B. propyl fomiat C. Metyl propionat

D. Etyl axetat.Cõu 3: Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X phản ứng với NaHCO3 và phản ứng trùng hợp, Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là

A. C2H5COOH, CH3COOCH3. B. C2H5COOH, CH2 = CHCOOCH3.

C. CH2 = CHCOOH, HCOOCH = CH2. D. CH2 = CH – CH2COOH, HCOOCH = CH2.

Cõu 4: Thuỷ phõn este cú cụng thức phõn tử C4H8O2 (xỳc tỏc H+), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là

A. metanol. B. Etyl axetat. C. Axit axetic. D. Etanol.

Cõu 5: Thuỷ phõn este C4H6O2 (X) bằng dung dịch NaOH chỉ thu được 1 muối duy nhất. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH = CH2. B. HCOOCH2 – CH = CH2.

O

C = O

C. (CH2)3

D. CH3 – CH = CH – COOH.

Cõu 6:X cú cụng thức phõn tử C3H4O2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được 1 sản phẩm duy nhất. Xác định công thức cấu tạo của X ?

A.CH2=CH-COOH. B.HCOOCH=CH2. C.

H3CHC C O

O .D.tất cả đều đúng.

Cõu 7: Hợp chất X cú cụng thức phõn tử CnH2nO2 không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vô cơ được 2 chất Y1 và Y2. Biết Y2 bị oxi hoỏ cho metanal cũn Y1 tham gia phản ứng tráng gương. Vậy giỏ trị của n là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Cõu 8: Chất X cú cụng thức phõn tử C7H6O3(M = 138). Biết 27,6 gam X tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của X là

A. (HO)2C6H3CHO. B. HOC6H4CHO. C. (HO)3C6H2CH3. D. HCOOC6H4OH.

Cõu 9: Cho 10,4 gam este X (cụng thức phõn tử: C4H8O3) tỏc dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M được 9,8 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là

Page 31: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

A. HCOOCH2CH2CHO. B. CH3COOCH2CH2OH. C. HOCH2COOC2H5.D.CH3CH(OH)COOCH3.

Cõu 10: Khi thuỷ phõn một este cú cụng thức C4H8O2 ta được axit X và ancol Y. Oxi hoỏ Y với K2Cr2O7 trong H2SO4 ta được lại X. Este cú cụng thức cấu tạo nào sau đây?

A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. Không xác định được.

* Este và sản phẩm cú phản ứng trỏng gương.Cõu 1: Thuỷ phõn este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gỡ?

A. C2H5COOH, CH2=CH-OH B. C2H5COOH, HCHO C. C2H5COOH, CH3CHO D. C2H5COOH, CH3CH2OHCõu 2 . Este X cú CTCP C4H6O2.Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit.. Công thức cấu tạo của X là.

A. CH3COOCH= CH2 B. HCOOCH2- CH= CH2 C. HCOOCH2- CH= CH2 D. CH3COOCH2CH3

Cõu 3: Thuỷ phõn este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là

A. HCOOCH2CH = CH2 B. HCOOC(CH3) = CH2 C. CH2 = CHCOOCH3 D. HCOOCH = CHCH3

Cõu 4: Cho chất X tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất X cú thể là

A. HCOOCH = CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH = CHCH3. D. CH3COOCH = CH2.

Cõu 5: Chất X cú cụng thức phõn tử C4H6O3, X cú cỏc tớnh chất hoỏ học sau:- Tỏc dụng với H2 (Ni, t0), Na, AgNO3/NH3.- Tác dụng với NaOH thu được muối và anđehit đơn chức.Cụng thức cấu tạo của X là

A. HCOOCH2CH2CHO. B. OHC-CH2CH2-COOH.C. HCOOCH(OH)-CH=CH2. D. CH3-CO-CH2-COOH.

Cõu 6: Cho chất X cú cụng thức phõn tử C4H6O2 biết:

2 4 2 4

X + NaOH Y + Z

Y + H SO Na SO + T

Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.Cụng thức phõn tử của X là

A. CH3COOCH = CH2. B. HCOOCH2 – CH = CH2. C. HCOOC(CH3) = CH2.D. HCOOCH = CH – CH3.

Cõu 7: Este C4H8O2 tham gia phản ứng trỏng bạc cú thể cú tờn sau:A. Etyl fomiat B. propyl fomiat C. isopropyl

fomiat D. B, C đều đúngCõu 8: Đun este E (C4H6O2) với HCl thu được sản phẩm có khả năng có phản ứng tráng gương. E có tên là:

A. Vinyl axetat B. propenyl axetat C. Alyl fomiatD. Cả A, B, C đều đúng.

Cõu 9: Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa món: A tỏc dụng được dd NaOH đun nóng và dd AgNO3/NH3,t0.Vậy A cú CTCT là:

A. C2H5COOH B. CH3-COO- CH3 C. H-COO- C2H5 D. HOC-CH2-CH2OH * Este thơm.Cõu 1: Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 70 đvc. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOO – C6H4 – CH3. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5.

Cõu 2: Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. X không thể điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là

A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3.

Cõu 3. Hai este A và B là dẫn xuất của benzen cú CTPT là: C9H8O2. A và B đều cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với NaOH cho một muối và một anđehit, B tác dụng với NaOH cho 2 muối và nước . Các muối có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của CH3COONa . CTCT của A và B cú thể là:

A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COO-C6H5 B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH

Page 32: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

C. HCOO-C6H4-CH=CH2 và HCOO-CH=CH-C6H5 D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COO-C6H5

Cõu 4: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen cú CTPT là C9H8O2. A và B đều cộng hợp Br2 theo tỉ lệ 1:1. A tỏc dụng với NaOH tạo 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng với NaOH cho 2 muối và H2O. A, B có CTCT lần lượt là:

A. C6H5COOCH=CH2, CH2=CH-COOC6H5 B. CH2=CH-COOC6H5, C6H5COOCH=CH2

C. HCOOCH=CH-C6H5, C6H5COOCH=CH2 D. C6H5COOCH=CH2, HCOOCH=CH-C6H5

Cõu 5: Este X là dẫn xuất của benzen cú cụng thức C9H8O2. X tác dụng được với dung dịch Br2 theo tỉ lệ 1:1. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được 1 muối và một anđehit. Muối thu được có khối lượng phân tử lớn hơn 82. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C6H5COOCH=CH2. B. HCOOC6H4CH=CH2. C. HCOOCH=CHC6H5.D. HCOOC(C6H5)=CH2.

Cõu 6: Este X là dẫn xuất của benzen cú cụng thức C9H8O2. X tác dụng được với dung dịch Br2 theo tỉ lệ 1:1. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được 1 muối và 1 xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C6H5COOCH=CH2. B. HCOOC6H4CH=CH2. C. C6H5COOCH=CHCH3.D. HCOOC(C6H5)=CH2.

Cõu 7: Este X là dẫn xuất của benzen cú cụng thức C9H8O2. X tác dụng được với dung dịch Br2 theo tỉ lệ 1:1. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, dư thu được 2 muối và nước . Các muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 82. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOC6H4CH=CH2. B. CH2=CHCOOC6H5. C. CH2=CHCOOC6H4CH3.D. C2H5COOC6H5.

Cõu 8: Este X cú cụng thức C9H8O2 tỏc dụng với dung dịch NaOH tạo thành 2 muối và nước . Nung nóng 1 trong 2 muối với vôi tôi xút thu được etilen. X là

A. phenyl axetat. B. phenyl propionat. C. phenyl acrylat. D. benzyl axetat.Cõu 9:Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y cú cựng cụng thức phõn tử C8H8O2 và đều chứa vũng benzen. Xà phũng hoỏ hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lit dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối.Tính khối lượng mỗi muối.

A. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONaB. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONaC. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 5,8 gam C6H5ONaD. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa

* Este đa chức.Cõu 1: Este X cú cụng thức phõn tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thỡ thu được 1 ancol A và 17,8 gam hỗn hợp hai muối. Cụng thức cấu tạo của X là

A. CH3COO(CH2)2OOCC2H5. B. HCOO(CH2)3OOCC2H5. C. HCOO(CH2)3OOCCH3. D. CH3COO(CH2)3OOCCH3.

Cõu 2: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4 . Khi X tỏc dụng hoàn toàn với dd NaOH tạo ra hai ancol A và B cú số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau . Khi đun nóng lần lợt A , B với H2SO4 đặc ở 1700C thỡ A tạo ra một olefin duy nhất , B tạo ra 3 olefin đồng phân . X có công thức cấu tạo là.

A. C2H5OOC – COOCH2- CH2- CH2- CH3 B. CH3OOC- (CH2)3- COO- CH2- CH3

C. C2H5OOC – COOCH(CH3) - CH2- CH3 D. C2H5OOC – COOCH2- CH(CH3)- CH3

V. XÁC ĐỊNH CTPT, CTCT 1 ESTE.* Este đơn chức.Cõu 1: Một este đơn chức no có 48,65 % C trong phân tử thỡ số đồng phân este là:

A. 1 B. 2C. 3 D. 4

Cõu 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O.Nếu X đơn chức thỡ X cú cụng thức phõn tử là:

A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2

Cõu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam chất hữu cơ A gồm C, H, O thỡ thu được 1,344 lit CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Công thức nào dưới đây có thể là công thức đúng .

A. (COOC2H5)2 B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. HOOC-C6H4-COOHCõu 4: Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm ta được ancol etylic mà khối lượng ancol bằng 62% khối lương phân tử este. Công thức este có thể là công thức nào dưới đây?

A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOC2H5

Page 33: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Cõu 5:Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm thu được một muối natri có khối lượng 41/37 khối lượng este.Biết khi làm bay hơi 7,4 gam este thỡ thể tớch hơi của nó đúng thể tích của 3,2 gam O2 ở cùng điều kiện.Công thức cấu tạo của este có thể là công thức nào dưới đây?

A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5

Cõu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên của X là:

A. Etyl propionat B. Metyl propionat C. isopropyl axetat D. etyl axetat Cõu 7: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phũng hoỏ tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức phù hợp với X?

A. 2 B. 3C. 4 D. 5

Cõu 8: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH3

D. CH3COOCH=CH-CH3

Cõu 9: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5

Cõu 10: A có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Khi phân tích A thu được kết quả: 50% C, 5,56% H, 44,44%O theo khối lượng. Khi thuỷ phân A bằng dung dịch H2SO4 loóng thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là …

A. HCOO-CH=CH-CH3. B. HCOO-CH=CH2. C. (HCOO)2C2H4.D. CH2=CH-CHO.

Cõu 11: Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối . Xác định E. A. HCOOCH3 B. CH3-COOC2H5 C. HCOOC2H5

D. CH3COOCH3

Cõu 12: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E.Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo. A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC3H7 C. C3H7COOCH3 D. Kết quả khỏcCõu 13: X là este của một axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6g chất X, người ta dùng 34,10ml dung dịch NaOH 10% có D = 1,1g/ml. Lượng NaOH này dư 25% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. X có cụng thức cấu tạo nào sau đây?

A. HCOOC3H7 vàCH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3

Cõu 14: Để xà phũng hoỏ 17,4g một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Este cú cụng thức phõn tử làA. C3H6O2 B. C5H10O2 C. C4H8O2 D. Kết quả khỏc

Cõu 15: 12,9g một este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 150ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối và anđehit. Cụng thức cấu tạo của este là công thức nào sau đây?

A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. A và B đúng.

Cõu 16: Một este đơn chức có thành phần khối lượng mC:mO = 9:8 .Cho este trên tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được một muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. Cụng thức cấu tạo este đó là:

A. HCOOCH=CH2 B. HCOOC=CH-CH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3

Cõu 17: Đốt cháy 3g một este Y ta thu được 2,24lít khí CO2 (đktc) và 1,8g H2O. Y cú cụng thức cấu tạo nào sau đây?A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH2=CHCOOCH3 D. A, B, C đều sai

Cõu 18: Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic khụng no (có 1 liên kết đôi) đơn chức. Đốt cháy m mol X thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 9g H2O .Giá trị của m là bao nhiêu trong các số cho dưới đây?

A. 1 mol B. 2 molC. 3 mol D. Kết quả khỏc

Cõu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tỏc dụng hết với NaOH thỡ thu được 8,2g muối. X là cụng thức cấu tạo nào sau đây:

Page 34: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5

Cõu 20: Đun nóng 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư, người ta thu được 1,4g muối. Tỉ khối của M so với khớ CO2 là 2. M cú cụng thức cấu tạo nào sau đây?

A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5

Cõu 21:Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm chỏy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. X có công thức phân tử là:

A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. Không xác định được.

Cõu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức thỡ số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đó phản ứng. Tờn gọi của este là:A. etyl axetat B. metyl axetat

C. metyl fomiat D. propyl axetatCõu 23: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25.Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M(đun nóng). Cô cạn dung dịch được sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Cụng thức cấu tạo của X là:

A. CH2=CH-CH2COOCH3 B. CH2=CH-COOCH2CH3 C. CH3COOCH=CH-CH3

D. CH3-CH2COOCH=CH2

Cõu 24. Chất X là một hợp chất đơn chức mạch hở, tác dụng được với dd NaOH có khối lượng phân tử là 88 dvc. Khi cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dung dich sau phản ứng được 4,1g chất rắn. X là chất nào trong các chất sau:

A. Axit Butanoic B. Metyl Propionat C. Etyl Axetat D. Isopropyl Fomiat .Cõu 25: Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏa món điều kiện sau:

X khụng tỏc dụng với Na, X tỏc dụng với d2 NaOH, và X phản ứng với Ag2O.NH3. Vậy X là chất nào trong cỏc chất sau:

A. CH3COOH B. HCOOCH3 C. C3H7OHD. HO – CH2 – CHO

Cõu 26. Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có dX/CO2=2. Cụng thức phõn tử của X là:A. C2H402 B. C3H602

C. C4H602 D. C4H802

Cõu 27. Cho 4,2g este đơn chức no E tác dụng hết với dd NaOH ta thu được 4,76g muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là:

A. CH3 – COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5

Cõu 28: Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa (C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1 hoặc 1 : 2. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 7 mol CO2. Cụng thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOC4H9. B. HCOOC6H5. C. C6H5COOH. D. C3H7COOC3H7.

Cõu 29: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là

D. etyl propionat. B. Metyl propionat. C. Isopropyl axetat. D. Etyl axetat.

Cõu 30: X là một este no đơn chức mạch hở, tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đun nóng 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.

Cõu 31: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được hơi đúng bằng thể tích hơi của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là

A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.

C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.

Cõu 32: Đốt cháy 1,6 gam một este X đơn chức thu được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Cho 10 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14 gam muối khan Y. Cho Y tác dụng với axit vô cơ loóng thu được Z không phân nhánh. Công thức cấu tạo của Z là

A. CH3(CH2)3COOH. B. CH2 = CH(CH2)2COOH. C. HO(CH2)4COOH. D. HO(CH2)4OH.

Cõu 33: X là một este khụng no (chứa 1 liờn kết đôi C = C) đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O2. X có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Page 35: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Cõu 34:Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là …

A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C3H8O2.

Cõu 35: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra lượng muối có khối lượng lớn hơn lượng este đó phản ứng . Este đó là

A. Metyl axetat. B. Propyl axetat. C. Metyl propionat. D. Etyl axetat.

Cõu 36: Cho 1,76 gam một este no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y được 2,64 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Cụng thức cấu tạo của este là

A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH(CH3)2.

Cõu 37: Đun nóng hợp chất X với H2O (xỳc tỏc H+) được axit hữu cơ Y và ancol Z đơn chức. Cho hơi Z đi qua ống đựng CuO, t0 được hợp chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam X phải dùng hết 3,92 lít oxi

(ở đktc), được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích: 2 2CO H OV : V 3: 2 . Biết

2

YN

d 2,57 . Cụng thức cấu tạo của X là

A. CH2 = CHCOOC3H7. B. CH2 = CHCOOCH2CH = CH2. C. C2H5COOCH = CH2. D. CH2=CHCH2COOCH=CH2.

Cõu 38: X là este của một axit cacboxylic đơn chức và ancol etylic. Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam X người ta đó dựng 125 ml dung dịch NaOH 1M. Lượng NaOH đó dư 25% so với lí thuyết (lượng cần thiết). Cụng thức cấu tạo của X là

A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOCH3.

Cõu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este đơn chức X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bỡnh 1 đựng 100 gam dung dịch H2SO4 96,48%; bỡnh 2 đựng dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm thấy nồng độ H2SO4 ở bỡnh 1 giảm cũn 87,08%; bỡnh 2 cú 82,8 gam muối. Cụng thức phõn tử của X là

A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C3H4O2.

Cõu 40: Cho ancol X tỏc dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E được thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện), biết MY > MX. Cụng thức cấu tạo của E là :

A. HCOOCH2CH = CH2. B. CH3COOCH = CH2. C. CH2 = CHCOOCH3.D. HCOOCH = CHCH3.

Cõu 41: Một este đơn chức X có phân tử khối là 88 đvC. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOC3H7. C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH3.

Cõu 42: Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam chất hữu cơ X đơn chức (chứa C, H, O). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bỡnh tăng 11,16 gam đồng thời thu được 18 gam kết tủa. Lấy m1

gam X cho tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng được m2 gam chất rắn khan. Biết m2 < m1. Cụng thức cấu tạo của X là

A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH2 = CHCOOCH3.

Cõu 43: Hỗn hợp M gồm một axit X đơn chức, một ancol Y đơn chức và một este tạo ra từ X và Y. Khi cho 25,2 gam hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M được 13,6 gam muối khan. Nếu đun nóng Y với H2SO4 đặc thỡ thu được chất hữu cơ Y1 cú tỉ khối hơi so với Y bằng 1,7 (coi hiệu suất đạt 100%). Cụng thức cấu tạo của este là

A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOC3H7. C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOC2H4CH3

hoặc HCOOCH(CH3)2.* Este đa chức.Cõu 1: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư được trung hoà vừa hết bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Công thức cấu tạo của X là

A. (HCOO)3C3H5. B. (CH3COO)2C2H4. C. (CH3COO)3C3H5. D. C3H5(COOCH3)3.

Cõu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó làA. C15H31COOH và C17H35COOH. B.

C17H33COOH và C15H31COOH.C. C17H31COOH và C17H33COOH. D.

C17H33COOH và C17H35COOH.Cõu 3: Để thuỷ phân 0,01 mol este tạo bởi một ancol đa chức và một axit cacboxylic đơn chức cần dùng 1,2 gam NaOH. Mặt khác để thủy phân 6,35 gam este đó cần 3 gam NaOH, sau phản ứng thu được 7,05 gam muối. Công thức cấu tạo của este đó là

A. (CH3COO)3C3H5. B. (CH2 = CHCOO)3C3H5. C. (CH2 = CHCOO)2C2H4. D. (C3H5COO)3C3H5.

Page 36: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Cõu 4: Để điều chế một este X, dùng làm thuốc chống muỗi gọi tắt là DEP người ta cho axit Y tác dụng với một lượng dư ancol Z. Muốn trung hoà dung dịch chứa 1,66 gam Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Trong dung dịch ancol Z 94%

(theo khối lượng) tỉ lệ số mol 2Z H On : n 86 :14 . Biết 100 < MY < 200. Cụng thức cấu tạo của X là

A. CH2 = CHCOOCH3. B. C6H5COOC2H5. C. C6H4(COOC2H5)2. D. (C2H5COO)2C6H4.

Cõu 5. Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4g muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2g ancol đơn chức C. Cho ancol C bay hơi ở 1270C và 600 mmHg sẽ chiếm thể tớch 8,32 lớt.Cụng thức phõn tử của chất X là:

A.

CH COOCH3

COOCH3

COOCH3 B.

CH2

CH2

COOCH3

COOCH3

C. O

O OC2H5

OC2H5

D. O

O OCH3

OCH3 Cõu 6:X là este của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 60g kết tủa. X cú cụng thức cấu tạo là:

A.(HCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5

Cõu 7:X là este mạch hở do axit no A và ancol no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH thu được 32,8 gam muối. Để đốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O2. Cụng thức cấu tạo của X là …

A.(CH3COO)2C2H4. B.(HCOO)2C2H4. C.(C2H5COO)2C2H4. D.(CH3COO)3C3H5.VI. XÁC ĐỊNH CTPT, CTCT HỖN HỢP ESTE.Cõu 1: Xà phũng húa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là

A. HCOOCH3, HCOOC2H5.B. C2H5COOCH3, C2H5COOC2H5.

C. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 D. C2H3COOCH3, C2H3COOC2H5.

Cõu 2: Một hỗn hợp X gồm 2 este A, B đơn chức đồng đẳng liên tiếp, khi bị xà phũng hoỏ cho ra 2 muối của axitcacboxylic và 1 ancol. Thể tớch dung dịch NaOH 1M cần dựng để xà phũng hoỏ este này là 0,3 lit. Xỏc định CTCT và số mol mỗi este trong hỗn hợp X. Biết rằng khối lượng mX=23,6 gam và trong 2 axit A, B không có axit nào cho phản ứng tráng gương.

A. 0,1 mol CH3COOCH3 và 0,2 mol CH3COOC2H5 B. 0,2 mol CH3COOCH3 và 0,1 mol CH3COOC2H5

C. 0,2 mol CH3COOCH3 và 0,1 mol C2H5COOCH3 D. 0,2 mol HCOOCH3 và 0,2 mol CH3COOC2H5

Cõu 3: Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 44 tác dụng với 2 lit dung dịch NaOH 0,4 M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được, ta được 44,6 gam chất rắn B. Cụng thức của 2 este là:

A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5

C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 và CH3COOCH3

Cõu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y ta thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7g H2O. X và Y cú cụng thức cấu tạo là:

A. CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2CH=CH2 B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5

C. CH2=CHCOOC2H5 và C2H5COOCH=CH2 D. Kết quả khỏc.Cõu 5: Để xà phũng hoỏ hoàn toàn 2,22g hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y cần dùng hết 30ml dung dịch KOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 este đó thỡ thu được khí CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau và đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X, Y là:

A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5

C. C3H7COOCH3 và CH3COOC3H7 D. Kết quả khỏc.Cõu 6: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 ( đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y là:

A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3

Page 37: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5

Cõu 7: Làm bay hơi 5,98 gam hỗn hợp 2 este của axit axetic và 2 ancol đông đẳng kế tiếp của ancol metylic. Nó chiếm thể tích 1,344 lit (đktc). Công thức cấu tạo của 2 este đó là:

A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

Cõu 8: X là hỗn hợp 2 este đồng phân được tạo thành từ một ancol đơn chức, mạch cacbon khụng phõn nhỏnh với axit đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức phân tử của X là:

A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2

Cõu 9: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đo ở diều kiện tiêu chuẩn) thu được 6,38 g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai rượu kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:

A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 và C3H7OH

C. CH3COOCH3 Và CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 Và CH3COOC2H5

Cõu 10: Hỗn hợp Y gồm hai este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối của một axit cacboxylic và hỗn hợp hai rượu. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y cần dùng 5,6 lít O2 và thu được 4,48 lít CO2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức cấu tạo của 2 este trong hỗn hợp Y là:

A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 và HCOOC3H

C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. HCOO-CH(CH3)CH3

VII. ESTE VÀ CÁC HỢP CHẤT KHÁC.Cõu 1: Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na dư, sinh ra 3,36 lit H2( đktc). Hỗn hợp X gồm:

A. một axit và một este B. một este và một ancol C. hai esteD. một axit và một ancol

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ESTECõu 1. Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là gỡ?A. Phản ứng trung hũa B Phản ứng ngưng tụ C. Phản ứng este húa D. Phản ứng kết hợp.Cõu 2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là?A. Xà phũng húa B. Hiđrát hóa C. Crackinh D. Sự lên men.Cõu 3. Metyl propionát là tên gọi của hợp chất nào sau đây?A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOHCõu 4. Một este cú cụng thức phõn tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là cụng thức nào ?A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D.CH2=CH-COOCH3

Cõu 5. Este đựoc tạo thành từ axit no , đơn chức và ancol đơn chức có công thức cấu tạo như ở đáp án nào sau đây?A. CnH2n-1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1 C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1

Cõu 6. Một este cú cụng thức phõn tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3 Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3

Cõu 7. Phản ứng este húa giữa ancol và etylic và axit axtic tạo thành sản phẩm cú tờn gọi là gỡ?A. Metyl axetat B. Axyl etylat C. Etyl axetat D. Axetyl etylatCõu 8. Khi thủy phõn este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gỡ?A. Axit axetic và ancol vinylic B. Axit axetic và anđehit axeticC. Axit axetic và ancol etylic D. Axetic và ancol vinylicCõu 9. Thủy phõn este C4H6O2 trong môi trường axit thỡ ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?A. CH3-COO-H-CH=CH2 B. H-COO-CH2-CH=CH2 C. H-COO-CH=CH-CH3 D. CH2=CH-COO-CH3

Cõu 10. Dóy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?

Page 38: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5,C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOHCõu 11. Một este cú cụng thức phõn tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu đựoc ancol etylic,CTCT của C4H8O2 là A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3

Cõu 12. Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este húa là bao nhiờu?A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%Cõu 13. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu đựơc một este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este này thỡ thu được 0,22 gam CO2 và 0,09g H2O . Vậy cụng thức phõn tử của ancol và axit là công thức nào cho dưới đây?A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2

Cõu 14. Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08g este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4ml nước. Tỡm thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của phản ứng hóa este.A. 53,5% C2H5OH; 46,5%CH3COOH và hiệu suất 80% B. 55,3% C2H5OH; 44,7%CH3COOH và hiệu suất 80%C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%; D. 45,0%C2H5OH;55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%; Cõu 15. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được a gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hũa hết 0,5 lớt dd HCl 0,4M. Cụng thức tổng quỏt của A là cụng thức nào?A. R-COO-R’ B. (R-COO)2R’ C. (R-COO)3R’ D. R-(COOR’)3

Cõu 16. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hũa hết 0,5 lớt dd HCl 0,4 M . Cụng thức cấu tạo thu gọn của A là cụng thức nào?A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)2C2H4 C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5 (COO- CH3)3

Cõu 17. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân hủy este đó tạo nên hai hợp chất . Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 ( cựng t0, p). Công thức cấu tạo thu gọn của este là công thức nào dưới đây?A. H- COO- CH3 B. CH3COO- CH3 C. CH3COO- C2H5 D. C2H5COO- CH3

Cõu 18. Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH3)2CH-CH2- CH2 CH2OH cú H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đung nóng vứoi 200gam ancol isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.A. 97,5gam B. 192,0gam C. 292,5gam D. 159,0gamCõu 19. Cỏc este cú cụng thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng có thể có công thức cấu tạo như thế nào?A. CH2=CH-COO-CH3;CH3COO-CH=CH2;H-COO-CH2-CH=CH2;H-COO-CH=CH- CH3vàH-COO- C(CH3)=CH2.B. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH= CH2; H- COO- CH2-CH= CH2; H-COO- CH=CH- CH3 C. CH2=CH-COO-CH3; H- COO- CH2-CH= CH2

D. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH= CH2; H- COO- CH2-CH= CH2

Cõu 20. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este húa là bao nhiờu?A. 75.0% B. 62.5% C. 60.0% D. 41.67%Cõu 21. Xà phũng húa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là ở đáp án nào sau đây?A. H-COO- CH3 và H- COO- CH2CH3 B. CH3COO- CH3 và CH3COO- CH2CH3 C. C2H5COO- CH3 và C2H5COO- CH2CH3 D. C3H7COO- CH3 và C4H9COO- CH2CH3

Cõu 22. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đó phản ứng. Cụng thức cấu tạo thu gọn của este này là?A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3

Cõu 23. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi N2O bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/ 22 lượng este đó phản ứng. Cụng thức cấu tạo thu gọn của este này là?A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3

Page 39: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Cõu 24. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi CH4 bằng 5,5. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đó phản ứng. Cụng thức cấu tạo thu gọn của este này là?A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3

Cõu 25. Tính khối lượng este mety metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%.A. 125 gam B. 150gam C. 175gam D. 200gamCõu 26. Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 etse no đơn chức là đồng phân của nhau có tỷ khối hơi đối với H2 bằng 44 tác dụng với 2 lít dd NaOH 0,4M, rồi cô cạn dd vừa thu được, ta được 44,6 gam chất rắn B. Cụng thức cấu tạo thu gọn của 2 este là :A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3 B. C2H5 COO-CH3 và CH3COO- C2H5

C. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5 D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3

Cõu 27. Este X cú cụng thức phõn tử C7H12O4 , khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH 4% thỡ thu được một ancol Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào?A. H-COO- CH2- CH2- CH2- CH2-OOC- CH3 B. CH3COO- CH2- CH2- CH2-OOC- CH3 C. C2H5 - COO- CH2- CH2- CH2-OOC- H D. CH3COO- CH2- CH2-OOC- C2H5 Cõu 28. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời không có khả năng phản ứng trang gương. Công thức cấu tạo thu gọn của P là công thức nào?A. C6H5-COO-CH3 B. CH3COO-C6H5 C. H-COO- CH2 - C6H5 D.H-COO-C6H4-CH3

Cõu 29. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,60 gam oxi (ở cùng t0, p) > Biết MX >MY. Cụng thức cấu tạo thu gọn của Z là cụng thức nào?A. CH3COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH3 C. H-COO-CH=CH-CH3 D.H-COO-CH2-CH=CH2

Cõu 30. Chất X cú cụng thức phõn tử C4H8O2 khi tỏc dụng với dd NaOH sinh ra chất Y cú cụng thức C2H3O2Na và chất Z cú cụng thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây?A. Axit B. Este C. Anđehit D. Ancol Cõu 31. Este X được tạo ra từ ancol X1 đơn chức và axit X2 đa chức có công thức đơn giản là C2H3O2. Hóy cho biết cú bao nhiờu chất thoả món ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Cõu 32. X là một este tạo từ axit và ancol no. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 3 mol CO2. Hóy cho biết cú bao nhiờu este thoả món?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Cõu 33. Glixerin đun với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH ( xỳc tỏc H2SO4 đặc) có thể được tối đa bao nhiêu trieste (este 3 lần este)?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Cõu 34. Este X cú cụng thức phõn tử là C6H10O4. X không tác dụng với Na. Đun nóng X với NaOH thu được chất có thể phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam nhưng không tạo kết tủa đỏ gạch khi đun núng. Hóy cho biết X cú thể cú bao nhiờu CTCT ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Cõu 35. Este X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH đun nóng thu được glixerin và natri axetat. Hóy cho biết CTPT của X.A. C6H8O6 B. C9H12O6 C. C9H14O6 D. C9H16O6 .Cõu 36. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic với 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được hỗn hợp 2 este. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 este đó thu được 10,08 lít CO2. Hóy lựa chọn cụng thức cấu tạo của 2 ancol ?A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và CH3CH(OH)CH3

C. C2H5OH và CH3CH2CH2OH D. n-C3H7OH và n-C4H9OHCõu 37. Cú bao nhiờu este mạch hở cú cụng thức phõn tử là C5H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường kiềm cho 1 muối và một anđehit ?A. 8 B. 7 C. 6 D. 5Cõu 38. Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dd NaOH thu được một ancol duy nhất là CH3OH và muối natri ađipat. CTPT của X là.A. C10H18O4 B. C4H6O4 C. C6H10O4 D. C8H14O4

Cõu 39.Cho 0,1 mol axit đơn chức X phản ứng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5gam este với hiệu suất 75%. Vậy tên gọi của este? A. Metyl fomiat B. Metyl axetat C. Etyl axetat D.metylpropionat.

Page 40: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

Cõu 40. X là este tạo từ axit đơn chức và ancol 2 chức. X không tác dụng với Na. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol X bằng NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp sản phẩm có tổng khối lượng là 21,2 gam. Hóy cho biết cú nhiờu este thoả món điều kiện đó?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Cõu 41. Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa đủ với NaOH trong dd thu được 13,4 gam muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam ancol đơn chức. Cho toàn bộ lượng ancol đó tác dụng với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Xác định CTCT của X.A. Đietyl oxalat B. Etyl propionat C. Đietyl ađipat D. Đimetyl oxalat.Cõu 42. Thủy phõn hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là:A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7

Cõu 43. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 3M, thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol.Vây cụng thức của E là :A. C3H5(COOC2H5)3 B. (HCOO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5 D.(CH2=CH-COO)3C3H5

Cõu 44. Cho cỏc chất sau: CH3COOC2H3 (I) , C2H3COOH (II) , CH3COOC2H5 (III) và CH2=CH-COOCH3 (IV). Chất nào vừa tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch nước brom. A. I, II, IV B. I, II, III C. I, II, III, IV D. I và IV.Cõu 45.Đun 0,1 mol este đơn chức X với NaOH (lấy dư 20% so với lượng PƯ) chưng cất lấy hết ancol Y cũn lại 10,4 gam chất rắn khan. Oxi hoỏ hết Y thành anđehit Z. Cho Z tác dụng với dd Ag2O dư trong NH3 sinh ra 43,2 gam Ag (các PƯ xảy ra hoàn toàn). Võy X là:A. CH3CH2COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. CH2=CH-COOCH3 D. CH3CH2COOCH3.Cõu 46. Cho 0,1mol este X đơn chức đun với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu được 108,8gam dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 13,6 gam hỗn hợp 2 chất rắn. Công thức của X.A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7.Cõu 47.Đun 0,1 mol este X đơn chức với NaOH dư sau đó cho tác dụng với Cu(OH) 2 t0 thu được 0,2 mol Cu2O. Vậy CT của anđehit đó là: A. R’-COO-CH=CR2 B.HCOO-CH=CR2 C. HCOOR D.H-COO-CR=CH2 .Cõu 48. Một đieste (X) xuất phát từ một axit 2 chức và 2 ancol đơn chức bậc I. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH (phản ứng vừa đủ) thu được 13,4 gam muối và 9,2 gam hỗn hợp ancol. Vậy cụng thức của X.A. CH3-OOC-COO-CH2-CH3 B. CH3-OOC-CH2-COO-C2H5

C. C2H5-OOC-COO-CH2-CH=CH2 D.CH3OOC-COOCH2CH2CH3

Cõu 49. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức X cần 0,5 mol O2 thu được 8,96 lít CO2 và b mol H2O.a/ Vậy số mol H2O thu được là :A. 0,3 mol B. 0,35 mol C. 0,2 mol D. 0,4 molb/ Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dd NaOH 1M , cô cạn dd sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn khan. Vậy công thức của X là :A. CH3COOCH3 B. CH2=CH-COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3CH2COOCH3 .Cõu 50. Este X tạo từ hỗn hợp 2 axit đơn chức X1, X2 và glixerin. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerin và 15 gam hỗn hợp 2 muối. Hóy cho biết cụng thức của 2 axit .A. HCOOH và CH3COOH B. HCOOH và C2H5COOHC. CH3COOH và C2H3COOH D. HCOOH và C2H3COOH.Cõu 51. Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có cụng thức phõn tử là C3H5O2Na và rượu Y1. Oxi húa Y1 bằng CuO nung nóng thu được anđehit Y2. Y2 tỏc dụng với Ag2O dư, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol Y2. Vậy tờn gọi của X là :A. Etyl propionat B. metyl propionat C. metyl axetat D. propyl propionat.Cõu 52. Đun nóng este X đơn chức mạch hở với NaOH thu được muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 10,08 lít O2 (đktc) và thu được 8,96 lít CO2 (đktc). X không có phản ứng tráng gương. Vậy công thức của X là :A. HCOO-CH2-CH=CH2 B. CH3-COOCH2-CH=CH2.C. CH2=CH-COOCH3 D.CH3-COOCH=CH2

Cõu 53. Hỗn hợp X gồm etyl axetat và n-propyl axetat. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH (vừa đủ) thu được 13,12 gam muối và 8,76 gam hỗn hợp ancol Y. Vậy % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp X là :A. 56,85% B. 45,47% C. 39,8% D. 34,1%Cõu 54.Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol 1: 1. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaOH dư thu được 6,56 gam muối và 3,68 gam ancol. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng với Na dư thu được 0,896 lít H2 (đktc). Vậy cụng thức của este là :

Page 41: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

A. HCOOCH3 B. CH3COOCH2CH3 C. (COOCH2CH3)2 D. (CH3COO)2C2H4 Cõu 55. Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức với NaOH thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng và 3,76 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Vậy 2 este đó là :A. HCOOCH3 và CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5

C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 D.HCOOC3H7 và CH3COOC2H5

Cõu 56. Este X cú cụng thức phõn tử là C5H8O2. Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,4 gam chất rắn khan. Vậy cụng thức của este đó là :A. CH3COO-CH2-CH=CH2 B. CH2=CH-COOC2H5 C. CH2=C(CH3)-COOCH3 D. HCOOCH=C(CH3)2.Cõu 57. Este X cú cụng thức phõn tử C7H10O4 mạch thẳng. Khi cho 15,8 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH 4% thỡ thu được một ancol Y và 17,6 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của 2 muối nào sau đây có thể thỏa món :A. C2H3COONa và C2H5COONa B. CH3COONa và C2H3COONaC. CH3COONa và C3H5COONa D. HCOONa và C2H3COONaCõu 58. Đun nóng một axit đa chức X có chứa vũng benzen và cú cụng thức là (C4H3O2)n (n<4) với một lượng dư ancol Y đơn chức thu được este Z thuần chức cú cụng thức (C6H7O2)m . Xác định công thức ancol Y.A. CH3OH B. C2H5OH C. CH2=CH-CH2OH D. C3H7OHCõu 59.Một axit hữu cơ X (mạch hở không phân nhánh) có CT đơn giản là CHO. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2

a/ Hóy cho biết cú bao nhiờu axit thoả món điều kiện đó?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4b/ Khi cho X tác dụng với hỗn hợp ancol etylic và metylic thu được bao nhiêu este?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Cõu 60. Một đieste (X) xuất phát từ một ancol đa chức (X1) và 2 axit đơn chức (không axit nào có phản ứng tráng gương). Khi cho m gam X tác dụng với 200 ml dd NaOH 1M ( phản ứng vừa đủ) thu được 17,8 gam hỗn hợp 2 muối và 6,2 gam ancol. Xác định CT của X.A. CH3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5\ B. CH2=CH-COO-CH2-CH2-OOC-CH3 C. CH2=CH- COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 D. CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH2CH3.Cõu 61. Một đieste (X) xuất phát từ một axit đa chức và 2 ancol đơn chức. Cho 0,1 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ) thu được 13,4 gam muối và 7,8 gam hỗn hợp ancol. Xác định cụng thức của X.A. CH3-OOC-COO-CH2-CH3 B. CH3-OOC-CH2-COO-C2H5

C. CH3-OOC-COO-CH2-CH=CH2 D. CH2=CH-CH2OOC-CH2-COOC2H5. Cõu 62. Đun nóng este X với 200 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ) thu được a gam glixerin và 18,8 gam muối của axit hữu cơ đơn chức. Cho a gam glixerin đó tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H 2

(đktc). Xác định công thức của chất X.A. (CH3COO)2C3H5(OH) ( 2 đồng phân) B. (CH2=CH-COO)2C3H5(OH) ( 2 đồng phân )C. ( CH3COO)3 C3H5 D. (CH2=CH-COO)3C3H5 Cõu 63. Cho sơ đồ sau : C4H7O2Cl + 2NaOH CH3COONa + CH3CH=O + NaCl + H2O. Hóy xỏc định công thức của chất có công thức phân tử là C4H7O2ClA. Cl-CH2-COOCH2-CH3 B. CH3-COO-CH(Cl)-CH3

C. CH3-COOCH2-CH2Cl D. CH3-CHCl-COOCH3. Cõu 64. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H7O2Cl. Khi thuỷ phân X trong NaOH đun nóng thu được 2 chất hữu cơ đều có phản ứng tráng gương. Hóy lựa chọn cụng thức đúng của X.A. CH3-COO-CH(Cl)-CH3 B. HCOOCH2-CHCl-CH3 C. HCOO-CHCl-CH2-CH3 D. HCOO-CCl(CH3)2 Cõu 65. Cho 0,1 mol axit đơn chức X PƯ với 0,15 mol rượu đơn chức Y thu được 4,5 gam este với hiệu suất 75%. Vậy tên gọi của este là: A. Metyl fomiat B. Metyl axetat C. Etyl axetat D. etyl propionat.Cõu 66. Để thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X chứa một loại nhóm chức cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1 ancol no và 1 muối của axit no có tổng khối lượng là 19,8 gam. Hóy cho biết cú nhiờu este thoả món điều kiện đó?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Cõu 67. Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 13,4 gam muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam ancol đơn chức. Cho toàn bộ lượng ancol đó tác dụng với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Xác định công thức cấu tạo của X.

Page 42: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

A. Đietyl oxalat B. Etyl propionat C. Đietyl ađipat D. etilen glicol điaxetat.Cõu 68.Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và axit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tác dụng với Na dư giải phóng ra 6,72 lít H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (xỳc tỏc H2SO4 đặc, xúc tác) thỡ cỏc chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este. Xác định công thức của 2 axit. A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOHC. C2H5 COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH.Cõu 69. Cho 6 gam axit axetic vào 200 ml dung dịch NaOH (lấy dư) thu được dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được hỗn hợp chất rắn Y. Đem đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y thu được hỗn hợp khí Z (CO2 và H2O) và 8,48 gam Na2CO3.a/ Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH.A. 0,6M B. 0,7M . C. 0,8M D 0,9Mb/ Cho hỗn hợp khớ Z vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M, hóy cho biết khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu?A. tăng 8,52 gam B. giảm 7,24 gam. C. giảm 10,48 gam D. tăng 1,96 gam.Cõu 70. Nung 10,84 gam hỗn hợp X gồm 2 muối natri của 2 axit cacboxylic ( một axit đơn chức và một axit hai chức ) với NaOH dư thu được 2,24 lít khí metan (đktc). Hóy cho biết, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng oxi thỡ thu được bao nhiêu gam Na2CO3 ?A. 5,3 gam B. 6,36 gam C. 7,42 gam D. 8,48 gamCõu 71. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu đựơc một este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este này thỡ thu được 0,22 gam CO2 và 0,09g H2O . Vậy cụng thức phân tử của rượu và axit là công thức nào cho dưới đây?A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2

Cõu 72. Cho 21,8 gam este X thuần chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư được trung hũa bởi 0,5 lớt dd HCl 0,4 M . Cụng thức cấu tạo thu gọn của A là cụng thức nào?A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)2C2H4 C. (CH3COO)3C3H5 D.C3H5 (COOCH3)3

Cõu 73. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân hủy este đó trong môi trường axit tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy cùng số mol mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cựng t0, p). Công thức cấu tạo thu gọn của este là công thức nào dưới đây?A. H- COO- CH3 B. CH3COO- CH3 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3

Cõu 74. Thủy phân hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là ở đáp án nào sau đây?A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3 B. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 C. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3 D. C2H3COO-CH3 và C2H3COO-CH2CH3

Cõu 75. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn bằng este đó phản ứng. Cụng thức cấu tạo thu gọn của este này là?A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3

HẾT

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ESTE

Page 43: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

1C 16C 31C 46C 61A2A 17C 32D 47B 62B3B 18B 33D 48D 63B4C 19C 34A 49D,C 64C5D 20D 35C 50A 65A6A 21A 36C 51B 66B7C 22D 37C 52C 67A8B 23B 38D 53D 68B9C 24C 39A 54B 69C,B10C 25B 40B 55A 70C11B 26C 41A 56B 71B12C 27D 42A 57B 72C13B 28B 43C 58B 73C14A 29D 44A 59B,D 74A15C 30B 45D 60A 75D

Cõu 1 Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 etse no đơn chức là đồng phân của nhau có tỷ khối hơi đối với H2 bằng 44 tác dụng với 2 lít dd NaOH 0,4M, rồi cô cạn dd vừa thu được, ta được 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là :A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3 B. C2H5 COO-CH3 và CH3COO- C2H5

C. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5 

D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3

Cõu 2. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bỡnh tăng lên 12.4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là:A. 12.4gam B. 10gam C. 20gam D. 28,138gamCõu 3. Este X được tạo ra từ ancol X1 đơn chức và axit X2 đa chức có công thức đơn giản là C2H3O2. Hóy cho biết cú bao nhiờu chất thoả món ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Cõu 4. X là este tạo từ axit đơn chức và ancol 2 chức. X không tác dụng với Na. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol X bằng NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp sản phẩm có tổng khối lượng là 21,2 gam. Hóy cho biết cú nhiờu este thoả món điều kiện đó?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Cõu 5: Cho 0,26 mol hỗn hợp X gồm CH3OH, HCOOH, HCOOCH3 tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH đun nóng. Oxi hóa hoàn toàn ancol sinh ra thành anđehit, cho lượng anđehit này tác dụng hết với AgNO3/NH3 (dư) được 0,8 mol Ag. Số mol của HCOOCH3 làA. 0,10 mol B. 0,04 mol C. 0,16 mol D. 0,08 molCõu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no hở đơn chức cần 5,68 g khí oxi và thu được 3,248 lít khí CO2 (đktc). Cho hỗn hợp este trên tác dụng vừa đủ với KOH thu được 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của 2

Page 44: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

este là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. C3H7COOCH3 và CH3COOC2H5

C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3

Cõu 7: Đốt cháy hoàn toàn 18 gam một este X đơn chức thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 12,96 gam nước. Mặt khác nếu cho 21g X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1,2M sau đó cô cạn dung dịch thu được 34,44 gam chất rắn khan. Công thức phân của axit tạo ra X là :A. C5H6O3. B. C5H8O3. C. C5H10O3 D. C5H10O2.Cõu 8: Khi tiến hành este hoá 1 mol axit axetic với 1 mol ancol izopropylic phản ứng đạt đến hiệu suất cực đại là 66,67%. Để phản ứng đạt đến hiệu suất cực đại 80% thỡ phải tiến hành este hoỏ 1 mol axit axetic với số mol ancol izopropylic làA. 2. B. 3,2. C. 1,6. D. 1,5.Cõu 9: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn này thu được 8,97 gam một muối duy nhất. Kim loại M và este làA. K và C2H3COOC2H5. B. K và C2H5COOC4H9.C. Na và CH3COOC4H9. D. Na và C2H5COOCH3

Cõu 10 : Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Công thức của 2 axit béo trên là:A. C15H31COOH và C17H35COOH B. C17H33COOH và C15H31COOHC. C17H31COOH và C17H33COOH D. C17H33COOH và C17H35COOHCõu 11 Xà phũng húa hoàn toàn 100 gam chất bộo cú chỉ số axit là 7 cần tối thiểu x gam dung dịch NaOH 25% thu được 9,43 gam glixerol và y gam muối Natri. Giá trị x và y lần lượt là:A. 49,2 và 103,37 B. 49,2 và 103,145 C. 51,2 và 103,145 D. 51,2 và 141,545

Page 45: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783
Page 46: Bai Tap Trac Nghiem Hoa Este Lop 12 Cb 8783

-----------------------------------------------