5
SACCAROZƠ Bài 1.So sánh đặc điểm về cấu trúc phân tử và tính chất hoá học của saccarozơ và mantozơ ;của saccarozơ,mantozơ và glucozơ. Bài 2.Phân biệt các chất sau bằng pp hoá học a)Saccarozơ,glucozơ,glixerol. b)saccarozơ,mantozơ, andehit axetic c)saccarozơ,mantozơ ,glixerol,andehit axetic Bài 3.Giải thích vì sao glucozơ ,fructozơ và mantozơ có tính khử còn saccarozơ lại không có tính khử? Bài 4.Phân biệt các dung dịch hoá chất riêng biệt saccarozơ,mantozơ,etanol,fomalin chỉ được dùng 1 thuốc thử. Bài 5.Viết ptpư biểu diễn theo sơ đồ sau: saccarozơ → canxi saccarat→ saccarozơ→ Glucozơ → Rượu etylic→ axit axetic→Natri axetat→metan→ andehit fomic. Bài 6.Một cacbohidrat A không có tính khử,có M=342.Để tráng một cái gương hết 10,8g Ag người ta phải cho 8,55g A tác dụng dung dịch HCl,rồi cho tất cả sản phẩm thu được tác dụng dung dịch AgNO3 đun nhẹ.Phản ứng xảy ra hoàn toàn.Xác định CTPT và cấu trúc phân tử của A. Bài 7.Đốt cháy hoàn toàn 0,171g gluxit A thu được 0,264g CO2 và 0,099g H2O.Xác định CTPT và tên của A,biết A có M=342u và có khả năng tham gia pư tráng gương. Bài 8.Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt: a)dung dịch saccarozơ,mantozơ b)rượu etylic,đường củ cải,đường mạch nha. Bài 9.Đốt cháy hoàn toàn 0,01mol một cacbohidrat X thu được 5,28gCO2 và 1,98g H2O. a)Tìm CTPT của X biết tỉ lệ m H : m O =0.125:1. b)Xác định CTCT,gọi tên X biết 1,71g X thuỷ phân với dung dịch HCl rồi cho tất cả sản phẩm thu được t/d dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được1,08g Ag.Biết pư xảy ra hoàn toàn. Bài 10.Thuỷ phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit(vừa đủ) ta thu được dung dịch A.Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch A và đun nhẹ thu được bao nhiêu gam Ag? Bài 11.Nêu pp hoá học phân biệt các dung dịch: a)Glucozơ ,Rượu etylic,saccarozơ b) fructozơ, glixerol ,axetandehit. Bài 12.Hoà tan 6,12g hỗn hợp saccarozơ,glucozơ vào H2O thu được 100ml dung dịch A.Cho dung dịch A pư với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 3,24g Ag. a)Tính khối lượng mỗi chất ban đầu b)Lấy 100ml dung dịch A đun nóng với 100ml dung dịch H2SO4 0,02M.Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch sau pư,biết thể tích dung dịch không thay đổi. B) PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1.Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ,saccarozơ vào H 2 O được dd X.Cho X t/d dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag.Khối lượng saccarozơ trong X là

Bai Tap Ve Saccarozo a Mantozo

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai Tap Ve Saccarozo a Mantozo

SACCAROZƠBài 1.So sánh đặc điểm về cấu trúc phân tử và tính chất hoá học của saccarozơ và mantozơ ;của saccarozơ,mantozơ và glucozơ.Bài 2.Phân biệt các chất sau bằng pp hoá học a)Saccarozơ,glucozơ,glixerol. b)saccarozơ,mantozơ, andehit axetic c)saccarozơ,mantozơ ,glixerol,andehit axetic Bài 3.Giải thích vì sao glucozơ ,fructozơ và mantozơ có tính khử còn saccarozơ lại không có tính khử?Bài 4.Phân biệt các dung dịch hoá chất riêng biệt saccarozơ,mantozơ,etanol,fomalin chỉ được dùng 1 thuốc thử.Bài 5.Viết ptpư biểu diễn theo sơ đồ sau: saccarozơ → canxi saccarat→ saccarozơ→ Glucozơ → Rượu etylic→ axit axetic→Natri axetat→metan→ andehit fomic.Bài 6.Một cacbohidrat A không có tính khử,có M=342.Để tráng một cái gương hết 10,8gAg người ta phải cho 8,55g A tác dụng dung dịch HCl,rồi cho tất cả sản phẩm thu được tác dụng dung dịch AgNO3 đun nhẹ.Phản ứng xảy ra hoàn toàn.Xác định CTPT và cấu trúc phân tử của A.Bài 7.Đốt cháy hoàn toàn 0,171g gluxit A thu được 0,264g CO2 và 0,099g H2O.Xác định CTPT và tên của A,biết A có M=342u và có khả năng tham gia pư tráng gương.Bài 8.Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt: a)dung dịch saccarozơ,mantozơ b)rượu etylic,đường củ cải,đường mạch nha.Bài 9.Đốt cháy hoàn toàn 0,01mol một cacbohidrat X thu được 5,28gCO2 và 1,98g H2O. a)Tìm CTPT của X biết tỉ lệ mH : mO =0.125:1. b)Xác định CTCT,gọi tên X biết 1,71g X thuỷ phân với dung dịch HCl rồi cho tất cả sản phẩm thu được t/d dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được1,08g Ag.Biết pư xảy ra hoàn toàn.Bài 10.Thuỷ phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit(vừa đủ) ta thu được dung dịch A.Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch A và đun nhẹ thu được bao nhiêu gam Ag?Bài 11.Nêu pp hoá học phân biệt các dung dịch: a)Glucozơ ,Rượu etylic,saccarozơ b) fructozơ, glixerol ,axetandehit.Bài 12.Hoà tan 6,12g hỗn hợp saccarozơ,glucozơ vào H2O thu được 100ml dung dịch A.Cho dung dịch A pư với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 3,24g Ag. a)Tính khối lượng mỗi chất ban đầu b)Lấy 100ml dung dịch A đun nóng với 100ml dung dịch H2SO4 0,02M.Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch sau pư,biết thể tích dung dịch không thay đổi.B) PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1.Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ,saccarozơ vào H2O được dd X.Cho X t/d dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag.Khối lượng saccarozơ trong X làA. 2,17g B. 3,42g C. 3,24g D. 2,16gCâu 2.Lấy 100ml dd X ở câu 1 đun nóng với dd H2SO4 0,01M.Nồng độ mol của chất nào sau đây đúng(trong dd sau pư)A.CM (GLUCOZƠ) = 0,125M B.CM (FRUCTOZƠ) = 0,125MC.CM ( H2SO4 ) = 0,125M D.A,C đúngCâu 3.Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử nhưng khi đun nóng với dd H2SO4 lại có thể cho pư tráng gương,đó là doA.đã có sự tạo thành andehit sau pưB.trong phân tử saccarozơ có chứa este đã bị thuỷ phânC.saccarozơ cho được pư tráng gương trong môi trường axitD.saccarozơ đã cho pư thuỷ phân tạo ra 1 glucozơ và 1 fructozơ Câu 4.Để phân biệt đường mía,ancol etylic,đường mạch nha chỉ càn dùng 1 thuốc thử làA.dd [Ag(NH3)2 ]OH B.Cu(OH)2 C.H2 (xt Ni,t ) D. A.B,C đúngCâu 5.Chất A là 1 cacbohidrat có pư thuỷ phân A+H2O 2B .CTPT của A làA.C6H12O6 B. C12H22O11 C. (C6H10O5 )n D.không xác địnhCâu 6.Một cacbohidrat X có các pư diễn ra theo sơ đồ sau X dd xanh lam kết tủa đỏ gạchVậy X không thể làA.fructozơ B.saccarozơ C.glucozơ D.Tất cả đều saiCâu 7.Để phân biệt dd saccarozơ và mantozơ ta dùng chất nào dưới đây

Page 2: Bai Tap Ve Saccarozo a Mantozo

A.I2 B.Na C.AgNO3/NH3 D.Cu(OH)2 ở t phòngCâu 8.Dung dịch sửa vôi dùng để tinh chế chất nào sau đâyA.saccarozơ B.mantozơ C.đường mía D.cả A và CCâu 9.Chỉ ra phát biểu saiA. glucozơ,fructozơ,mantozơ,saccarozơ đều tham gia pư tráng gươngB.ở nhiệt độ thường glucozơ,fructozơ,mantozơ,saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dd xanh lam.C.glucozơ,fructozơ,mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóngD.glucozơ,fructozơ đều t/d H2(xt Ni,t ) cho poliancolCâu 10.Saccarozơ tác dụng được với chất nào sau đâyA. Cu(OH)2 /NaOH B. sửa vôi C. H2O,enzim D. A,B,C đúngCâu 11. Saccarozơ và glucozơ đều cóA.phản ứng với AgNO3/NH3,đun nóngB. phản ứng với dd NaClC. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lamD. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axitCâu 12. Dung dịch X có các các tính chất sau - Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd phức màu xanh lam - Tác dụng với dd AgNO3/NH3 - Tham gia pư thuỷ phân khi có xúc tác là axit hoặc enzim Vậy dd X chứa chất tan nào trong các chất dưới đâyA. saccarozơ B. hồ tinh bột C.mantozơ D. glucozơCâu 13. Cho các dd sau CH3COOH,C2H4(OH)2,C3H5(OH)3,glucozơ,saccarozơ C2H5OH.Số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 làA. 4 B. 5 C. 6 D. 3Câu 14- Có các hợp chất dưới đây đựng trong 5 lọ mất nhãn etanol, glucozơ, etanal,saccarozơ,glixerol.Dựa vào quan sát thí nghiệm sau hãy ấn định các chữ cái đúng cho các lọ:a)Chỉ các hợp chất A,C,D cho màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 ở t0 thường,b)Chỉ các hợp chất C,E cho kết tủa đỏ gạch khi t/d Cu(OH)2 đun nóngc)Hợp chất A cũng cho kết tủa đỏ gạch sau khi thuỷ phân trong H2SO4 loãng và đun nóng với Cu(OH)2 . A,B,C,D,E là những chất nào sau đâyA- C12H22O11, C3H5(OH)3 , C6H12O6, C2H5OH , CH3CHOB- C12H22O11, C2H5OH, C6H12O6 , C3H5(OH)3, CH3CHOC- C12H22O11, C6H12O6 , C2H5OH , C3H5(OH)3, CH3CHOD- Tất cả đều saiCâu 15- Đốt cháy hoàn toàn 0,5130g một cacbohidrat X thu được 0,4032L CO2 (đkc) và2,97g H2O. MX< 400đvc và X có khả năng cho pư tráng gương.Tên gọi của X làA- glucozơ B- Saccarozơ C- fructozơ D- mantozơ Câu 16- Cho 8,55g cacbohidrat A t/d dd HCl rồi cho sản phẩm thu được t/d lượng dưAgNO3/NH3 tạo thành 10,8g Ag.Vậy A làA- glucozơ B- fructozơ C- Saccarozơ D- XenlulozơCâu 17- Cho 6,84g hỗn hợp mantozơ và Saccarozơ t/d với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 1,08g Ag.Số mol mantozơ và Saccarozơ trong hỗn hợp lần lượt bằngA- 0,005mol và 0,015mol B- 0,010mol và 0,015mol C- 0,015mol và 0,005mol D- 0,0mol và 0,02mol Câu 18- Phát biểu nào sau đây là đúng(1) mantozơ là một trong số các đồng phân của glucozơ (2) Phân tử mantozơ do 2 gốc glucozơ liên kết với nhau đồng thời nhóm –OH- hemiaxetal ở gốc glucozơ thứ 2 tự do nên mở vòng tạo ra nhóm –CHO(3)mantozơ khi bị thuỷ phân có mặt xúc tác hay enzim sẽ sinh ra 2 phân tử -glucozơ Và - glucozơ(4) mantozơ t/d với Cu(OH)2 tạo phức đồng mantozơ màu xanh lam(5)mantozơ có tính khử tương tự glucozơ A- 2,3,4 B- 1,2,4 C- 2,4,5 D- 1,4,5Câu 19:Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: 1.Saccarozơ và dung dịch glucozơ. 2.Saccarozơ và mantozơ.

Page 3: Bai Tap Ve Saccarozo a Mantozo

3.Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong mỗi nhóm cho trên: A.Cu(OH)2/NaOH B.AgNO3/NH3 C.Na D.Br2/H2OCâu 20:Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.Câu 21:Đường mía (saccarozơ) thuộc loại saccarit nào?

A.Monosaccarit B.Đisaccarit C.Polisaccarit D.Oligosaccarit.Câu 22:Đường nào sau đây không thuộc loại saccarit?

A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Saccarin.Câu 23:Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau: X dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch. Vậy X không phải là chất nào dưới đây?

A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ.Câu 24:Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm gì giống nhau?

A.Đều được lấy từ củ cải đường. B.Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt” C.Đều bị oxi hoá bởi [Ag(NH3)2 ]OH. D.Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.

Câu 25: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là:

A.3 B.4 C.5 D.6Câu 26:Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch?

A.Glucozơ, mantozơ, anđehit axetic. B.Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. C.Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. D.Xenlulozơ, fructozơ, mantozơ.

Câu 27:Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?(Dụng cụ có đủ)A.Glixerol, glucozơ, fructozơ. B.Saccarozơ, glucozơ, mantozơ.C.Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. D.Saccarozơ, glucozơ, glixerol.

Câu 28:Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là:

A.Z, T B.X, Z C.Y, Z D.X, YCâu 29:Saccarozơ và glucozơ đều có:

A.Phản ứng với dung dịch NaCl.B.Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. TNPT-2007

Câu 30:Để phân biệt các dd các chất riêng biệt: saccarozơ, mantozơ, etanol, fomanđehit người ta có thể dùng một trong những hoá chất nào sau đây?

A.dd AgNO3/NH3 B.Nước Br2 C.Cu(OH)2/NaOH,t0 D.A,B,C đều saiCâu 31: Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dd C2H5OH, CH3COOH, glucozơ, saccarozơ. bằng phương pháp hoá học nào sau đây có thể nhận biết 4 dd trên ( tiến hành theo trình tự sau)

A.Dùng quỳ tím, dùng AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3

B.Dùng dd AgNO3/NH3, quỳ tím.C.Dùng Na2CO3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3.D.Dùng Na, dd AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ,dd AgNO3/NH3.

Câu 32: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3/NH3 vào dd X và đun nhẹ thu được khối lượng Ag là:

A.13,5 g B.6,5 g C.6,25 g D.8 gCâu 33. Một hỗn hợp X gồm sacarozơ và mantozơ. Thuỷ phân hỗn hợp X thu được glucozơ và fructozơ theo tỷ lệ mol 4: 1. Xác định tỷ lệ mol của sacarozơ và mantozơ trong hỗn hợp ban đầu.A. 2 : 3 B. 1 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 3.Câu 34. Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit, sau đó trung hòa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với Ag2O dư trong NH3. Số mol Ag thu được là k. Hãy cho biết mối quan hệ giữa k và a.A. a < k < 2a B. 2a < k < 4a C. 3a < k < 6a D. 2a < k < 5a.