22
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG XỬ SỐ LIỆU

BẢNG CÂU HỎIKHẢO SÁT ĐỊNHLƯỢNGlethuylinh.weebly.com/uploads/3/4/8/4/3484004/lecture_05-_chapter_2... · THIẾT KẾ CÁC CÂU HỎI ... tra bảng cho thấycó mộtsựkhác

Embed Size (px)

Citation preview

BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG

VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU

THIẾT KẾ CÁC CÂU HỎI

1 • Câu hỏi đóng (close-end questions)

2 • Câu hỏi mở (open-ended questions)

CÂU HỎI ĐÓNG (CLOSE-END QUESTIONS)

Câu trả lời cho sẵn.

Chọn một hay nhiều câu trả lời

Bạn đã từng uống cà phê

hòa tan chưa?

Rồi

Chưa

Bạn thường mua cà phê

hòa tan ở đâu?

Cửa hàng tạp hóa

Siêu thị

Đại lý cà phê

CÂU HỎI MỞ (OPEN-ENDED QUESTIONS)

Câu trả lời không cho sẵn

Bạn uống cà phê vào dịp nào và với ai?

Tại sao bạn thích uống cà phê?

………….

MỤC ĐÍCH HỎI

Định tính

Định lượng

CÁC DẠNG CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH

Câu hỏi: có/không (yes/no question)

Câu hỏi: tự liệt kê

Câu hỏi: tại sao?

CÁC DẠNG CÂU HỎI ĐỊNH LƯỢNG

(VỚI THANG ĐO THỨ BẬC)

Câu: Bạn hãy xếp thứ tự mức độ ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của

bạn theo nguyên tắc yếu tố nào quan trọng nhất đánh số 1, kém hơn đánh

số 2, và tiếp tục giảm dần đến ít quan trọng nhất đánh số 5

Giá ……………

Bao bì đẹp …………...

Bày bán khắp nơi …………...

Quảng cáo hấp dẫn …………...

Bạn bè giới thiệu ……………

KẾT QUẢ

STT Giá BB

đẹp

Bán khắp

nơi

Quảng

cáo

Bạn bè

giới thiệu

S1 1 3 4 2 5

S2 1 4 2 5 3

S3 1 4 3 2 5

S4 2 1 3 4 5

S5 1 3 5 2 4

Tổng 6 15 17 15 22

XỬ LÝ SỐ LIỆU

THANG ĐO THỨ BẬC (KHÔNG LIÊN TỤC)

KIỂM ĐỊNH FRIEDMAN (F)

Trong đó:

j là số người khảo sát

p là số sản phẩm hoặc các yếu tố khảo sát

Ri là tổng hạng

Công thức:

KẾT QUẢ

So sánh Ftest với khi-bình phương (Bảng 11, phụ lục 2):

Nếu Ftest ≥ χ tra bảng cho thấy có một sự khác biệt thực sự tồn tại

giữa các sản phẩm khảo sát (hoặc các yếu tố) với mức ý nghĩa

=0.05

Nếu Ftest < χ tra bảng cho thấy không tồn tại sự khác biệt có nghĩa

giữa các sản phẩm khảo sát (hoặc các yếu tố) mức ý nghĩa =0.05

LSRD - LEAST SIGNIFICANT RANKED DIFFERENCE

LSRD là sự khác nhau nhỏ nhất có nghĩa.

Công thức:

Trong đó:

z = 1.96 được lấy từ phân bố chuẩn 2 đuôi với độ rủi ro = 5%

j là số người khảo sát

p là số sản phẩm khảo sát (yếu tố)

BÀI TẬP

Tính F (Friedman)

STT Giá BB

đẹp

Bán khắp

nơi

Quảng

cáo

Bạn bè

giới thiệu

S1 1 3 4 2 5

S2 1 4 2 5 3

S3 1 4 3 2 5

S4 2 1 3 4 5

S5 1 3 5 2 4

Tổng 6 15 17 15 22

TRABẢNG

XỬ LÝ SỐ LIỆUTHANG ĐO LIÊN TỤC

CÂU HỎI ĐỊNH LƯỢNG

(VỚI THANG ĐO LIÊN TỤC)

Bạn hãy cho điểm (theo thang điểm bên dưới) các sản phẩm sau đây

dựa vào mức độ yêu thích của bạn:

Xá xị Chương Dương

Xá xị Mirinda

Xá xị Fanta

Xá xị Bidrico

a: số sản phẩm khảo sát

s: số người khảo sát

BẢNG ANOVA CỦA PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI THEO MỘT YẾU TỐ

(ONE WAY WITHIN SUBJECT)

SO SÁNH F TÍNH VỚI F TRA BẢNG

Tra bảng phân bố F (Bảng 12, phụ lục 2) ứng với bậc tự do của sản phẩm và

bậc tự do của sai số (phần dư) và so sánh giá trị F tính

Nếu Ftính ≥ Ftra bảng : Chấp nhận giả thuyết HA

Nếu Ftính < Ftra bảng : Chấp nhận giả thuyết H0

Có 2 giả thuyết:

- H0 (null hypothesis): không có sự khác biệt giữa các sản phẩm (thương hiệu).

- HA (Alternative hypothesis): có sự khác biệt đáng kể giữa các sản phẩm (thương

hiệu).

TÍNH LSD - LEAST SIGNIFICANT DIFFERENCE

t là giá trị tới hạn t cho phép kiểm định hai phía (tra bảng 10, phụ lục 2) ứng với bậc tự

do của sai số.

Nếu hiệu số giá trị trung bình nhỏ hơn giá trị LSD thì giữa 2 sản phẩm đó không khác

nhau ở mức ý nghĩa 5%.

Nếu hiệu số giá trị trung bình lớn hơn giá trị LSD thì giữa 2 sản phẩm đó có sự khác nhau

có nghĩa ở mức ý nghĩa 5%.

CHUẨN BỊ BÀI MỚI

Mỗi nhóm 1 máy laptop

Cài sẳn phần mềm R (download hướng dẫn cài đặt R trên web)

Download data mẫu trên website: lethuylinh.weebly.com