56
Báo cáo thực tập – BV ĐA KHOA ĐC HU PHẦN I : TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP 1. Bệnh viện Đa Khoa Đc Huệ : - Tên Bệnh Viện: Bệnh viện Đa Khoa Đc Huệ. - Địa Chỉ: Thị trn Đông Thnh, Đc Huệ, Long An. - Tổng số các khoa lâm sng, đa khoa, chuyên khoa: Nội Khoa: A 2 : Tim Mạch A 4 : Truyền Nhiễm A 5 : Lao - Bệnh Nhiễm Phổi A 7 : Nội Thần Kinh A 10 : Y Học Cổ Truyền A 12 : Hồi Sc Cp Cu Ngoại Khoa: B 2 : Ngoại Tiết Niệu B 8 : Khoa Răng Hm Mặt B 9 : Tai Mũi Họng B 11 : Khoa Sản C 1 : Khoa Khám Bệnh C 9 : Khoa Chuẩn Đoán Hình ảnh Trang - 1

Bao Cao Thuc Tap bệnh viện

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Báo cáo thực tập – BV ĐA KHOA ĐỨC HUỆPHẦN I:TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP1. Bệnh viện Đa Khoa Đức Huệ : - Tên Bệnh Viện: Bệnh viện Đa Khoa Đức Huệ. - Địa Chỉ: Thị trấn Đông Thành, Đức Huệ, Long An. - Tổng số các khoa lâm sàng, đa khoa, chuyên khoa: Nội Khoa:A2: Tim Mạch A4: Truyền Nhiễm A5: Lao - Bệnh Nhiễm Phổi A7: Nội Thần Kinh A10: Y Học Cổ Truyền A12: Hồi Sức Cấp Cứu Ngoại Khoa:B2: Ngoại Tiết Niệu B8: Khoa Răng Hàm Mặt B9: Tai Mũi Họng B11: Khoa Sản C1: Khoa Khám Bệnh

Citation preview

Báo cáo thực tập – BV ĐA KHOA ĐƯC HUÊ

PHẦN I:

TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP

1. Bệnh viện Đa Khoa Đưc Huệ:

- Tên Bệnh Viện: Bệnh viện Đa Khoa Đưc Huệ.

- Địa Chỉ: Thị trân Đông Thanh, Đưc Huệ, Long An.

- Tổng số các khoa lâm sang, đa khoa, chuyên khoa:

Nội Khoa:

A2: Tim Mạch

A4: Truyền Nhiễm

A5: Lao - Bệnh Nhiễm Phổi

A7: Nội Thần Kinh

A10: Y Học Cổ Truyền

A12: Hồi Sưc Câp Cưu

Ngoại Khoa:

B2: Ngoại Tiết Niệu

B8: Khoa Răng Ham Mặt

B9: Tai Mũi Họng

B11: Khoa Sản

C1: Khoa Khám Bệnh

C9: Khoa Chuẩn Đoán Hình ảnh

C10: Khoa Dược

C11: Trang Bị

Trang - 1

2. Khoa Dược Bệnh Viện:

Vị trí:

- Khoa Dược la khoa chuyên môn rât quan trọng không thể thiếu được, các khoa

khác có thể thiếu được nhưng thiếu khoa Dược thì không trở thanh bệnh viên.

Khoa Dược chịu sự chỉ đạo trực tiếp của giám đốc bệnh viện.

Chưc năng:

- Thực hiện công tác chuyên môn kỹ thuật về Dược, nghiên cưu khoa Dược,

tham gia huân luyện va bồi dưỡng cán bộ.

- Quản lý thuốc men, hóa chât, y cụ va các chế độ chuyên môn về Dược trong

toan bệnh viện.

- Tổng hợp nghiên cưu, đề xuât các vân đề về công tác Dược trong toan bệnh

viện đảm bảo thông tin, tư vân về sử dụng thuốc, kiểm tra theo dõi việc sử dụng

thuốc an toan, hợp lý trong toan bệnh viện.

Nhiệm vụ:

- Đảm bảo cung câp thuốc men, hóa chât, y cụ đầy đủ kịp thời đáp ưng yêu cầu

cần điều trị.

- Tổ chưc câp phát thuốc, hóa chât, y cụ.

- Tổ chưc pha chế sản xuât thuốc theo chủ trương va phương hướng của bộ y

tế.

PHẦN II:

KẾT QUẢ THỰC TẬP

1. Công tác cung ưng thuốc:

Dự trù: có 2 câp

- Dự trù tháng 5: thuộc khoa Dược được cục duyệt xong lĩnh thuốc.

- Dự trù cuối năm vao tháng 11: dự trù hang cho năm sau. Bên kho dự trù một lần

nữa duyệt mới câp phát.

Dự trù bổ sung: do kho dự trù đâu thầu nha thuốc va bảo hiểm thuốc hướng tâm

thần một năm dự trù một lần.

Cách tính dự trù:

- Tồn kho tối thiểu = số lượng sử dụng trung bình /ngay x số ngay tối thiểu.

- Số lượng sử dụng = số lượng sử dụng trung bình /ngay x 30 ngay + tồn kho tối

thiểu.

- Dự trù = số lượng sử dụng - tồn kho trong kỳ.

VD: Dự trù thuốc Seduxen 5mg sử dụng trong một tháng.

Số ngay tối thiểu 7 ngay, tồn kho trong kỳ la 432 viên

Tồn kho tối thiểu = 600 x 7 = 4200 viên

Số lượng sử dụng = 600 x 30 + 4200 = 22200 viên

Dự trù = 22200 – 432 = 21768 viên

Bảng dự trù

STT

Tên thuốc Nồng độ Ham lượng

Đơn vị

Nước sản xuât Số lượng Số lượng

Công ty Ghi chú

Đầu kỳ

Nhập Xuât Tồn

1

2

Normodipin5mgSAT 100UI

Viên

Ống

RichterHungaryBiopharco.VN

0.00

114.00

330.00

400.00

321.00

429.00

9.00

85.00

300.00

200.00

BV175(BHYT)BV 175 (Khoa dược)

Bảng dự trù mua thuốc hướng tâm thần tháng 10/2009

STT Tên thuốc Nồng độ Ham lượng

Đơn vị

Tồn 2008

Nhập 2009

Tổng cộng

Xuât 2009

Tồn đến 9/2009

Dự trù 2010

Duyệt Ghi chú

12

3

45

6…

Lexomil 6mgPhenobarbittal 100mg

Phenobarbittal 200mg

Seduxen 5mgKetamin 500mg

Durogeric…………

Viên Viên

Ống

ViênLọ

Miếng……..

492552

49808

……

1800

110000

………

2352

114980

………

4921540

109.8958

………

0812

5085

……..

3.0003000

200

200.000500

100……..

Người lập dự trù Giám đốc

Bảng dự trù thuốc độc A - B ( dự trù bổ sung )

STT Tên thuốc Nồng độ Ham lượng

Đơn vị

Tồn 2005

Nhập 2006

Tổng cộng

Xuât 2006

Tồn 2006

Dự trù 2007

Duyệt Ghi chú

1

….

Isorvet 0,1%(Isorosbide diniteat)

…………….

ống

……

15

…..

200 215 195 20 200 200

Thủ trưởng đơn vị Ngừơi lập dự trù Chủ nhiệm kho Ngay… tháng… năm…

Cơ quan duyệt dự trù

- Nhập: theo hóa đơn có dâu đỏ hợp pháp.

- Xuât: theo đơn thuốc + phiếu lĩnh thuốc.

- Tồn: số lượng dự trù còn lại sau khi đã xuât.

Thẻ kho

Ngay tháng ghi sổ

Chưng từ Diễn giải Đơn giá Nhập Xuât Tồn

Số hiệu

01/01/00 Đầu kỳ 55.000,05 37,0

01/12/09 000054 Bán cho bệnh nhân 5.000,05 2,0 35,0

01/12/09 000057 Bán cho bệnh nhân 55.000,05 2,0 33,0

01/12/09 000074 Bán cho bệnh nhân 55.000,05 2,0 31,0

01/12/09 000093 Bán cho bệnh nhân 55.000,05 2,0 29,0

02/12/09 000032 Mua từ công ty CTTNHHDP THỦ ĐÔ,số HĐ: 10795

55.000,00 100,0 129,0

Nhận xét: khi gặp sự cố xảy ra thuốc phản ưng có hại hay thuốc kém chât lượng thì

chúng ta dễ dang thu hồi thuốc va hạn chế được gây hại nhờ vao ngay tháng, chưng từ, số

hiệu va bán cho ai.

2. Tổ chưc, quản lý cấp phát thuốc:

Quy trình cấp phát :

+ Chuẩn bị câp phát đóng gói các thanh phẩm ra chai lọ.

+ Nhận va kiểm tra phiếu có chữ ký của Bác sĩ va thuốc phù hợp la hợp lệ, ngược

lại thì không hợp lệ trả lại bệnh nhân.

+ Chuẩn bị câp phát: Thực hiện

Ba kiểm tra:

- Thể thưc đơn, phiếu lĩnh thuốc, liều dùng, cách dùng.

- Nhãn thuốc.

- Chât lượng thuốc bằng cảm quan

Ba đối chiếu:

- Tên thuốc ở đơn, phiếu với nhãn thuốc.

- Nồng độ, ham lượng thuốc ở đơn, phiếu với số thuốc được giao.

- Số lượng, số khoản trên đơn, phiếu với thuốc chuẩn bị giao cho khách hang.

Đơn thuốc :

Tên ………………tuổi……………Giới tính ……………..

Đơn vị ……………

Chẩn đoán …………………..

Tên thuốc 1

Sáng ……………trưa………..chiều ………tối ……..số lượng …….

Ghi chú ……

Tên thuốc 2

Sáng ……………trưa………..chiều ………tối ……..số lượng …….

Ghi chú ……

Chữ ký Bác sĩ

Phiếu lĩnh thuốc :

Họ va tên ……………..Tuổi…………………..

Đơn vị …………………….

Chẩn đoán …………………………

STT Tên thuốc, ham lượng Đơn vị Số lượng

Người nhận Ngay …..tháng ….năm …

BS khám bệnh

3. Quy chế Dược chính :

+ Tổ chưc kiểm tra : Kho Dược va phòng kế hoạch tổng hợp phối hợp kiểm tra về

công tác Dược bệnh viện

+ Nội dung kiểm tra : Sử dụng thuốc an toan, hợp lý, các đơn thuốc, tủ trực, câp

cưu tại các khoa

+ Lịch kiểm tra : Kiểm tra định kỳ 6 tháng – 12 tháng va đột xuât

+ Kiểm tra : Quy chế quản lý thuốc, quy chế kê đơn thuốc, quy chế thuốc gây

nghiện

4. Tổ chưc pha chế sản xuất theo chủ trương và phương hướng của bộ y tế :

A. Pha chế thuốc tiêm :

Yêu cầu vô khuẩn

Quy trình tuân theo 1 chiều, khép kín:

Cân ( Hoạt chât, Tá dược, Dung môi ) Hòa tan hoặc trộn đều Lọc Đóng gói

Quy trình vệ sinh chung chuẩn bị pha chế :

a. Chuẩn bị thùng và trang bị dụng cụ pha chế :

+ Dùng 50ml cồn 900 đốt diệt khuẩn thùng pha chế, tráng lại 2 lần bằng nước cât.

Cât nước vao thùng pha chế, vao can đảm bảo số lượng chât lượng, cât xong phải

đậy nắp kín .

+ Tiệt khuẩn quần, áo, mũ, khẩu trang, hệ thống lọc, nút cao su, nilon đã rửa bằng

nước cât ở nhiệt độ 1200C từ 5 – 20 phút trong nồi hâp.

+ Chuẩn bị đủ chai đã xử lý đạt tiêu chuẩn

+ Vệ sinh các phòng hâp, phòng sây, phòng tiền pha chế.

+ Vệ sinh các loại máy móc: nồi hâp, nồi cât, tủ sây… Đối với tủ sây phải dùng

gạc bông giặt sạch lau theo một chiều bên trong.

+ Phòng pha chế va tiền pha chế dùng nước cât (đã tráng thùng pha chế ở trên )

hòa cloramin B 5%lau tường (ngang đầu trở xuống ), cánh cửa, nền nha, dùng cồn

960lau ban, ghế pha chế, các cửa kính, cửa nhôm… Cọ rửa dép dùng trong phòng

pha chế, dép đi trong nha.

b. Pha chế:

Bật đèn tử ngoại ít nhât 30 phút để tiệt khuẩn căn phòng. Người pha chế tắm

rửa vệ sinh cá nhân, mang trang phục pha chế tiệt khuẩn, mang dép riêng của

phòng pha chế. Dùng cồn 700 tiệt khuẩn tay. Lắp hệ thống lọc, dùng cồn 960 đốt

tiệt khuẩn các chậu dùng trong pha chế. Tiến hanh pha chế theo từng quy trình

riêng. Pha chế xong phải vệ sinh sắp xếp dụng cụ gọn, sây dụng cụ, nút ở 600 -

700C trong vòng 3h. Chiều ngay cuối tuần xông hơi formol phòng pha chế .

Quy trình xử lý chai dịch truyền đã qua sử dụng:

a. Chai mới thu mua về:

- Rửa bên ngoai cho sạch cát. Khui mở nút chai. Ngâm nước xa phòng, thêm

khoảng 100g cloramin B (tận dụng nước xa phòng cũ )trong 24 h.Cạo nhãn, tráng

rửa chai bằng nước máy. Ngâm chai trong acid HCl 10% hoặc H2SO4 5% trong 24

h.Tráng chai trong va ngoai 2 lần bằng nước cât hoặc nước đã xử lý qua máy lọc

nước rồi tráng trong bằng nước cât pha tiêm, dốc sạch. Sây 1600C trong 2h.

b. Chai mới thu về ở các khoa của bệnh viện về:

- Đối với các chai dung dịch Nacl 0,9% -10%.tưới nước cho bở, cạo nhãn, mở

nút. Sau đó ngâm trong dung dịch HCl 10% hoặc H2SO4 5% trong 24h.Tráng chai

trong va ngoai 2 lần bằng nước cât hoặc nước đã xử lý qua máy lọc nước rồi tráng

trong bằng nước cât pha tiêm, dốc sạch. Sây 1600C trong 2h.

Qui trình sử dụng nồi hấp Semco:

- Kiểm tra nồi hâp vặn vòi nước xả ra ngoai 5 phút cho hết rỉ sắt, trước khi cho

vao nồi. Câp nước vao nồi hơi đến vạch quy định. Riêng nồi số 3 vừa đến chữ

“full”. Đóng cầu dao điện, bật công tắc máy (đèn báo bật sáng ). Ấn thư tự các nút

“off”;”.slow.exh”. Khi có chuông reo hoặc 15 phút tính từ khi đèn thư

2”STERILIZING” bật sáng, tắc công tắc máy cúp cầu dao điện. Vặn van xả hết

nước trong nồi, nới dần cửa nồi, mở từ từ cửa nồi hâp (người mở luôn đưng phía

sau cánh cửa). Kiểm tra băng keo thử nhiệt nếu chuyển mau đen la được. Người

hâp phải thường xuyên có mặt, luôn đi dép va thông báo cho câp trên khi có hiện

tượng bât thường.

Nồi Hấp Semco

Quy trình sử dụng nồi cất nước cất:

- Kiểm tra nồi hâp vặn vòi nước xả để loại rỉ sắt ra trong 5 phút. Khóa van xả

nồi của nồi nước cât. Mở vòi câp nước vao nồi đến vạch quy định. Đẩy cầu dao

điện cho nồi cât hoạt động. Bỏ 2 lít nước cât đầu rồi hưng vao thùng, can. Người

cât phải thường xuyên có mặt, luôn đi dép để phòng điện giật, báo cáo cho câp trên

khi có hiện tượng bât thường. Khi nước yếu hơi bốc ra nhiều thì mở van thêm nước

lam lạnh. Nếu cần có thể tắt cầu dao khóa vòi nước lại, chờ nước mạh cât tiếp. Khi

ngưng cât: Cúp cầu dao điện, khóa vòi nước lam lạnh, mở van xả hết nước trong

nồi để bảo vệ sịnh nhiệt va nồi cât.

Nồi Cất Nước Cất

Một số thuốc pha tiêm :

Dịch truyền NaCl 0,9% Dung dịch dùng ngoai NaCl 0.9%

B. Pha chế thuốc theo đơn:

Nội quy trong phòng pha chế theo đơn: Thận trọng, tỉ mỉ, chính xác, gọn gang,

sạch sẽ, ngăn nắp.

Danh mục thuốcdùng ngoài:

Cồn ASA

Cồn salicylic 20%

Cồn benzoic 20%

Cồn BSI 2%

Hỗn dịch long não – lưu huỳnh 10%

Dung dịch oxy gia 3%

Dung dịch acid boric

Cồn Iod 5%

Cồn Iod 10%

Cồn Iod 1%

Cồn Iod 0,1%

Cồn long não 10%

Dung dịch glycerin – borat 3%

Thuốc đỏ 1%

Xanh methylen 1%

Dung dịch natrisalicylic 5%

Dung dịch berberin 1%

Dung dịch berberin 2%

Dung dịch Na.Bi.Ca 5%

Dung dịch acid tricloacetic 33%

Cồn acid boric 2%

Dung dịch lugol 3%

Dung dịch NaCl 0,9%

Dung dịch formoldehyd 2%

Dung dịch acid citric 50%

Dung dịch acid citric 20%

Dung dịch acid acetic 30%

Dung dịch novocain 5%

Dung dịch novocain 0,5%

Dung dịch novocain 0,25%

Cồn 700

Cồn 900

Cồn 500

Bột talc methol 1%

Mỡ acid salicylic 2%

Mỡ acid salicylic 5%

Mỡ kẽm oxyd 10%

Dung dịch AgNo3 1%

C. Quy trình pha chế 1 số dung dịch:

Dung dịch xanh methylen 1%

Công thưc :

Xanh methylen 1% ………. 10g

Nước cât ……………….vđ 1000ml

Phân tích công thưc:

Xanh methylen: bột kết tinh mau xanh xám, không mùi bền vững ở khí trời tan trong

khoảng 30 phút /100p cồn, chế phẩm có phản ưng trung tính.

Nước cât la dung môi.

Kỹ thuật pha chế:

Chuẩn bị: hóa chât, dụng cụ.

Pha chế: Cân xanh methylen. Hòa tan xanh methylen trong khoảng 800 - 900ml

nước cât thêm nước vđ, khuây đều tan hết. Lọc phễu có lót bông gòn.

Công dụng: Sát trùng vết thương, lam săn se niêm mạc.

Bảo quản – nhãn Trong chai, lọ kín. Dán nhãn thanh phẩm dùng ngoai.

Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng: theo TCCS.

Cảm quan: dung dịch trong suốt, mau xanh lá đậm.

Dung dịch oxy già 10tt(3%)

Công thưc:

Oxygia 50% ……..600ml

Nước cât ……..vđ10000ml

Phân tích công thưc:

Nước oxy gia 50% la chât lỏng trong suốt, không mau, ăn da, mùi hôi đặc

biệt, có phản ưng acid nhẹ, chế phẩm nay bị thủy phân dưới tác dụng của ánh sáng,

không khí, nhiệt độ.

Nước cât la dung môi.

Kỹ thuật pha chế :

Chuẩn bị: hóa chât, dung môi .

Pha chế:

Đong oxy gia 50%. Cho oxy gia 50% vao can, thêm 8000ml nước cât vao, lắc kỹ

thêm nước cât vđ, lắc kỹ đều. Dùng phễu lọc có lót bông gòn.

Công dụng và cách dùng :

Sát trùng vết thương dùng tròng phụ khoa, giải phẫu, dùng ngoai lam thuốc cầm

máu (trong nha khoa).

Bảo quản – nhãn :

Trong chai, lọ nút kín nơi thoáng mát, tránh ánh sáng.

Dán nhãn thanh phẩm dùng ngoai.

Tiêu chuẩn khiểm tra chất lượng : Theo TCCS

Cảm quan : dung dịch trong suốt không mau, mùi đặc bịêt

Cồn IOD 5%

Công thưc:

Cồn Iod 10% …….500ml

Cồn 700 ………..vđ 1000ml

Phân tích công thưc:

Cồn Iod 10% la cồn mẹ để pha chế cồn Iod 5% hòa tan trong cốn 700

Cồn 700 la dung môi

Kỹ thuật pha chế:

Chuẩn bị : hóa chât, dụng cụ.

Pha chế:

Đong cồn Iod 10% cho vao cốc có chân ,cho tiếp khoảng 1/4

Lượng cồn 700 khuây đều thêm cồn 700 vđ khuây tan

Công dụng : dùng theo chuyên khoa B5, B8

Bảo quản – nhãn:

Trong chai thủy tinh mau, nút kín tránh ánh sáng

Dán nhãn thanh phẩm dùng ngoai, bảng B(độc)

Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượn: theo TCCS

Cảm quan : chât lỏng trong suốt, mau đậm, mùi Iod.

Dung dịch Acid boric 3%

Công thưc:

Acid Boric ……30g

Nước cât ……vđ 1000ml

Phân tích công thưc:

Acid Boric : bột kết tinh mau trắng, không mau, ít tan trong nước, dễ tan trong

nước sôi nóng, ethanol 960, glycerin 85%

Nước cât la dung môi

Kỹ thuật pha chế :

Chuẩn bị : Hóa chât, dụng cụ

Pha chế :cân Acid Boric hòa tan trong nước cât đã đun nóng 700 - 800 thêm nước

cât nóng vừa đủ, khuây đều để nguội hoặc còn nóng lọc qua bông gòn

Công dụng và cách dụng:

Sát trùng diệt nâm. Rửa các vết thương bên ngoai

Bảo quản - nhãn:

Trong chai lọ nút kín

Dán nhã thanh phẩm dùng ngoai

Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng : Theo TCCS

Cảm quan : dung dịch trong suốt, không mau, có phản ưng hơi acid.

5. Danh Mục Thuốc Thiết Yếu Đang Sử Dụng Trong Bệnh Viện :

1. Thuốc gây tê, mê:

STT Tên thuốc Đường dùng, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuyến sử dụng

A B C D

1 Atropine sulfate tiêm + + + -

2 Diazepam tiêm + + - -

3 Bupivacaine tiêm + + - -

4 Fentanyl tiêm + + - -

5 Halothane Đường hô hâp + + - -

6 Ketamine tiêm + + - -

7 Oxygen dược dụng Đường hô hâp + + - -

8 Thiopental tiêm + + - -

9 Morphine(clohydrat) tiêm + + - -

10 Promethazine

(hydcloride)

Tiêm

Uống

+

+

+

+

-

-

-

-

11 Ethyl clorid Dd phun tại chỗ + + - -

12 Lidocaine(hydrocloride) tiêm + + + -

13 Procain(hydrocloride) tiêm + + + -

14 Etomidat tiêm + + + -

15 Isosluran Đường hô hâp + + - -

16 Midazodam tiêm + + - -

17 Pethidin tiêm + + + -

18 Propofal tiêm + + - -

19 Sevosluran tiêm + + + -

20 Sutentanil tiêm + + - -

2. Thuốc giảm đau, hạ sốt, nhóm chống viêm, các bệnh xương khớp

STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng

Dạng bào chế

Tuyến sử dụng

A B C D

1 Acetylsalicylic acid Uống + + + +

2 Acemetacin Uống + + - -

3 Celecoxib Uống + + - -

4 Diclofenac Uống + + + +

5 Etodolac Uống + + - -

6 Ibuprofen Uống + + + -

7 Aceclofenac Uống + + - -

8 Meloxicam Uống + + - -

9 Lexoprosen Uống + + + +

10 Nabumeton Uống + + - -

11 Naproxen Uống /đặt + + - -

12 Netopam(hydroclorid) Tiêm/uống + + - -

13 Tenocicam Tiêm/uống + + + +

14 Paracetamol Uống /thuốc đặt + + + +

15 Piroxicam Tiêm/uống + + - -

16 Morphine(clohydrate) Tiêm + + - -

17 Pethidine(hydrocloride) Tiêm + + - -

18 Allopurinol Uống + + + -

3. Thuốc chống dị ưng và dùng trong các trường hợp quá mẫn

STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng

Dạng bào chế

Tuyến sử dụng

A B C D

1 Alimemazine Uống + + + +

2 Acrivastatin Uống + + + -

3 Antazolin Uống/tiêm + + + -

4 Cetirizin Uống + + + +

5 Dexamethason Uống + + - -

6 Desloratadin Uống + + - -

7 Dexclorpheniramin Uống + + + +

8 Diphenhydramin Tiêm + + + -

9 Dinethinden Uống + + - -

10 Ebastin Uống + + - -

11 Levocetirizin Uống + + + -

12 Cinnarizin Uống + + + +

13 Iexotenadin Uống + + - -

14 Hydrocortison Tiêm + + - -

15 Mazipredone Tiêm + + - -

16 Methylprednisolon Tiêm + + - -

17 Prednisolon Uống + + - -

18 Promethazine

(hydrocloride)

Uống + + + +

19 Epinephrine

(adrenaline)

Tiêm + + + +

20 Chlorpheniramin

(hydrogen maleate)

Uống + + + +

4. Thuốc giải độc

STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng

Dạng bào chế

Tuyến sử dụng

A B C D

1 Atropine(sulfate) Tiêm + + + +

2 Acetycystein Tiêm + + + +

3 Bretylium tosilat Tiêm + + + -

4 Calci gluconat Tiêm + + + -

5 Dantrolen Uống + + + -

6 Dimencaprol Tiêm + + - -

7 Hydroxocobalamine Tiêm + + - -

8 Methionine Uống + + + +

9 Naloxon(hydrochloride) Tiêm + + - -

10 Natri calci edetat Tiêm + + - -

11 Natri thiosulfate Tiêm + + - -

12 Penicilamin Tiêm/uống + + - -

13 Pralidoxime iod Tiêm + + - -

14 Xanh methylen Tiêm + + - -

15 Đồng sulfat Uống + + + +

16 Ephedrin(hydroclorid) Tiêm + + + -

17 Flumazenic Tiêm + + + -

18 Naltrexon Uống + + - -

19 Than hoạt Uống + + + +

20 Edetat natri calci tiêm + + + -

5. Thuốc chống động kinh

STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng

Dạng bào chế

Tuyến sử dụng

A B C D

1 Acid valproic

(muối Natri)

Uống + - - -

2 Carbamazepin Uống + + - -

3 Cidbapendin Uống + + - -

4 Diazepam Tiêm + + + -

5 Magnesi sulfat Tiêm + + - -

6 Oxcarbazepin Uống + + - -

7 Phenobarbital

(muối natri)

Tiêm

Uống

+

+

-

+ + +

8 Phenytoin

(muối Natri)

Uống + + - -

9 Pregabalin Uống + + - -

10 Volproat magnesi Uống + + + -

11 Valproid acid Uống + + + -

12 Valpromid uống + + + -

13 Volproat natri uống + + + -

6. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn

STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng

Dạng bào chế

Tuyến sử dụng

A B C D

1 Albendazol Uống + + + +

2 Mebendazol Uống + + + +

3 Niclosamid Uống + + + +

4 Metriforate Uống + + - -

5 Praziquantel Uống + + - -

6 Amoxicilin Uống + + + +

7 Ampicilin(muối natri) Tiêm + + - -

8 Benzyl penicilin tiêm + + + +

9 Cefaclor Uống + + + -

10 Cefalexin Uống + + + +

11 Cefazolin tiêm + + - -

12 Cefixim Uống + + - -

13 Cefotaxim tiêm + + - -

14 Cefradine Tiêm + + + -

15 Ceftriaxone Tiêm + + - -

16 Cefuroxime Uống + + - -

17 Cloxacilin Uống + + + +

18 Procaine benzylpenicilin tiêm + + + -

19 Amikacin tiêm + - - -

20 Gentamicine tiêm + + + -

21 Tobramycin Tiêm + + - -

22 Chloramphenicol Uống + + + +

23 Vacomycin Tiêm + - - -

24 Erythromycin Uống + + + +

25 Ofloxacin Uống + + - -

26 Doxycycline Uống + + + +

27 Dason Uống + + - -

28 Isoniazid Uống + + + +

29 Nystatin Uống + + + +

7. Thuốc trị đau nửa đầu

STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng

Dạng bào chế

Tuyến sử dụng

A B C D

1 Ergotamine(tartrat) Uống/tiêm + + + -

2 Propranolol(hydroclorid) Uống + + - -

3 Donepezil Uống + + + -

4 Ilunarizin Uống + + - -

5 Sumatriptan Uống/tiêm + + - -

6 Dihydro ergotamin mesylat Tiêm + + + -

8. Thuốc chống ung thư

STT Tên thuốc Đường dùng, hàm lượng

Dạng bào chế

Tuyến sử dụng

A B C D

1 L – asparaaginase Tiêm + - - -

2 Bleomycin Tiêm + - - -

3 Carboplatin Tiêm + - - -

4 Cisplatin Tiêm + - - -

5 Cytarabin Tiêm + - - -

6 Dactinomycin Tiêm + - - -

7 Etoposid Tiêm /uống + - - -

8 Fluorouracil Tiêm + - - -

9 Hydroxycarbamid Uống + - - -

10 Ifosfamid Tiêm + - - -

11 Mercaptopurin Uống + - - -

12 Methotrexat Tiêm/uống + - - -

13 Mitomycin Tiêm + - - -

14 Procarbazin uống + - - -

15 Tamoxifen Uống + - - -

16 Vinblastin(sulfat) Tiêm + - - -

17 Vincristin(sulfat) Tiêm + - - -

18 Calci folinat Tiêm + - - -

19 Filgrastim Tiêm + - - -

20 Ondansetron tiêm + - - -

9. Thuốc tim mạch

STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng

Dạng bào chế

Tuyến sử dụng

A B C D

1 Atenolol Uống + + + -

2 Diltiazem Uống + + - -

3 Glyceryl tinitrat Uống + + + -

4 Isosorbid(Dinitrat

Hoặc Mononitrat)

Uống + + - -

5 Amlodipin Uống + + - -

6 Captopril Uống + + + -

7 Enalapril Uống + + + -

8 Hydroclorothiazid Uống + + + +

9 Methyldopa Uống + + + +

10 Nifedipin Uống + + +

11 Lidocain(hydroclorid) Tiêm + + - -

12 Propranolol(hydroclorid) Uống + + + -

13 Verapamil(hydroclorid) Uống + + + -

14 Heptaminal(hydroclorid) Uống + + + -

15 Digoxin Uống + + - -

16 Dobutamin Tiêm + + - -

17 Dopamin(hydroclorid) Tiêm + - - -

18 Epinephrin(adrenalin) Tiêm + + - -

19 Atorvastatin Uống + + + -

20 Fenofibrat Uống + + + -

21 Simvastatin Uống + - - -

10. Thuốc ngoài da

STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng

Dạng bào chế

Tuyến sử dụng

A B C D

1 Acitretin Uống + + + +

2 Amoralfon Dùng ngoai + + - -

3 Azelaid acid Dùng ngoai + + - -

4 Capsaicin Dùng ngoai + + - -

5 Acid benzoic va acid salicylic Dùng ngoai + + + +

6 Cồn A.S.A Dùng ngoai + + + +

7 Cồn BSI Dùng ngoai + + + +

8 Clotrimazol Dùng ngoai + + + +

9 Ketoconazol Dùng ngoai + + + +

10 Miconazol Dùng ngoai + + + +

11 Neomycin va Bacitracin Dùng ngoai + + + +

12 Povidon iod Dùng ngoai + + + +

13 Betamethason (Valesat) Dùng ngoai + + - -

14 Fluocinalon acetonid Dùng ngoai + + + -

15 Hydrocortison(acetat) Dùng ngoai + + + +

16 Acid salicylic Dùng ngoai + + + +

17 Benzyl bezoat Dùng ngoai + + + +

18 Diethylphtalat Dùng ngoai + + + +

19 Kẽm oxyd Dùng ngoai + + - -

11. Thuốc đường tiêu hóa

STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng

Dạng bào chế

Tuyến sử dụng

A B C D

1 Cimetidin Uống + + + -

2 Famotidin Uống + + - -

3 Omeprazol Uống + + + -

4 Pantoprazol Tiêm /uống + - - -

5 Ranitidin Uống + + - -

6 Metoclopramid Tiêm /uống + + - -

7 Alverin(citrat) Uống + + + +

8 Bisacodyl Uống + + + +

9 Magnesi sulfat Uống + + + +

10 Oresol Uống + + + +

11 Attapulgite Uống + + + -

12 Loperamid Uống + + + +

13 Diosmin Uống + + + -

14 Hyoscin butylbromid Uống + + - -

12. Thuốc dùng cho tai mũi họng, mắt

STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng

Dạng bào chế

Tuyến sử dụng

A B C D

1 Aciclovir Tra mắt + + + +

2 Argyrol Nhỏ mắt + + + -

3 Cloramphenicol Nhỏ mắt + + + +

4 Gentamicin Nhỏ mắt + + + +

5 Neomycin(sulfat) Nhỏ mắt + + + +

6 Ofloxacin Nhỏ mắt + + - -

7 Tetracyclin (hydroclorid) Tra mắt + + + +

8 Hydrocortison Tra mắt + + - -

9 Tetracain(hydroclorid) Nhỏ mắt + - - -

10 Acetazolamid Uống + + - -

11 Pilocarpin Nhỏ mắt + + - -

12 Timolol Nhỏ mắt + - - -

13 Nước oxy gia Dùng ngoai + + + +

14 Naphazolin Nhỏ mũi + + + +

15 Sulfarin Nhỏ mũi + + + +

16 Xylometazolin Nhỏ mũi + + - -

17 Sulfacetamid natri Nhỏ mắt + + + +

13. Thuốc chống rối loạn tâm thần

STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng

Dạng bào chế

Tuyến sử dụng

A B C D

1 Diazepam Uống + + + -

2 Haloperidol Uống /tiêm + + - -

3 Levomepromazin Uống + + - -

4 Risperdon Uống + - - -

5 Sulpirid Uống /tiêm + + - -

6 Amitriptylin(hydroclorid) Uống + + - -

7 Acidvalproic Uống + + - -

8 Carbamazepin Uống + + - -

9 Clomipramin Uống + - - -

Tuyến sử dụng :

+ Tuyến A : Bệnh viện hạng 1,2

+ Tuyến B : Bệnh viện hạng 3 va không hạn

+ Tuyến C : cơ sở y tế có Bác sĩ ( phòng khám, ytế cơ quan, trường học, trạm y tế xã)

+ Tuyến D : Cơ sở y tế không có Bác sĩ

Bệnh viện 175 - Khoa B 6

Danh Mục thuốc tủ trực cấp cưu

STT Tên thuốc, Nồng độ, hàm lượng, dạng bào chế.

Đơn vị Số lượng Ghi chú

Thuốc gây nghiện và diatepam tiêm

1 Seduxen 10mg ống 04 Diatepam

2 Dolargan 100mg ống 04

Dịch truyền

1 Glucose 5% - 500ml Chai 04

2 Natri clorid 0,9% – 500ml Chai 05

3 Ringer lactaat 500ml chai 04

Thuốc hướng thần

1 Seduxen 5mg viên 20

Thuốc tiêm

1 Adona 25 mg ống 05

2 Ampicillin 1g Lọ 05

Thuốc viên

1 Adalat 10mg nang 05 Nhỏ giọt

2 Amoxicilin 500mg Viên 20

….. ……………………. …………… …………….. …………

Danh Mục thuốc tủ trực khoa Dược

STT Tên thuốc, nồng độ, hàm lượng

Đơn vị Số lượng

Ghi chú Hạn dùng

Thuốc gây nghiện

1 Dolargan 100mg ống 05 Dolcontral

2 Fentanyl 0,1mg 12mg ống 10

Thuốc Hướng Thần

1 Diatepam (seduxen)10mg ống 05

Thuốc chống sốc – tim mạch – cầm máu và các thuốc khác

1 Adalat 10mg nang 10

2 Cimetidin 300mg ống 10

Thuốc kháng sinh

1 Amikacin 500mg Lọ 10

2 Metronidazol 500mg/200ml chai 10

Dịch truyền

1 Acid Glutamic 1% Chai 05

2 Dây tryền dịch Bộ 30

Dụng cụ - sổ sách

1 Bình cưu hỏa Cái 04

2 Danh mục thuốc Cái 01

.... ……………… ………. ……….. …………. ……….

Bảng danh mục gồm ……..khoản

Ghi chú :

+ Thường xuyên kiểm tra hạn dùng, tuyệt đối không được để thuốc hết hạn.

+ Đối với thuốc trước 3 tháng trước khi thuốc hết hạn.

+ Các kíptrực nhật va ban giao đầy đủ theo danh mục.

Nhận xét Ngay …..tháng …năm…

Chủ nhiệm khoa Dược

6. Thuốc đông y :

Tên các dươc liệu :

- Ngũ gia bì

- Thần khúc

- Trạch tả

- Cúc hoa

- Liên nhục

- Thương truật

- Biển đậu

- Mạch nha

- Y dĩ

- Đại hồi

- Liên kiều

- Sai hổ

- Táo nhân

- Viễn chí

- Thảo quyết minh

- Xuyên khung

- Sinh địa

- Ich chí nhân

- Tiểu hồi

- Hoang cầm

- Đan bì

- Bạch thược

- Bạch linh

- Bạch chỉ

- Tâm sen

- Bình vôi

- Hoang liên

- Chi tử

- Xa tiền tử

- Hoang kỳ

- Cam thảo bắc

- Ngưu tât

- Ha thủ ô

- Man kinh tử

- Dừa cạn

- A giao

- Đinh hương

- Thục địa

- Kỳ tử

- Đương quy

- Đỗ trọng

- Độc hoạt

- Cửu khổng

- Thạch cao

- Qua lâu

- Sơn thù

- Hoai sơn

- Đẵng sâm

- Đỗ trọng

- Trần bì

- Mạch môn

- Cỏ tranh

- Sơn tra

- Đại táo

- Bán hạ

- Cát cánh

- Thương nhĩ

- Bách bộ

- Đại hồi

- Kim anh

- Sa nhân

- Ba kích

- Tục đoạn

- Thiên niên kiện

- Mộc hương

- Huyền sâm

Một Số Toa Thuốc Đông Y :

1. Trị suy nhược thần kinh - suy nhược cơ thể ( 5 thang )

Đẳng sâm..............................15g

Hoang kỳ...............................20g

Đương quy............................15g

Bạch truật..............................15g

Táo nhân sao ........................12g

Bá tử nhân.............................12g

Kỷ tử.....................................10g

Sinh địa.................................15g

Viễn trí..................................0,4g

Hạt sen..................................12g

Ha thủ ô.................................15g

Ba kích..................................12g

Chích thảo............................0,8g

Đại táo...................................15g

Đan sâm................................12g

Long nhãn.............................10g

2. Suy nhược cơ thể ( 5 thang )

Đẳng sâm.......................... 12g

Bạch linh........................... 12g

Bạch truật......................... 12g

Cam thảo........................... 7g

Xuyên khung.................... 12g

Đương quy........................ 12g

Thục địa............................ 12g

Bạch thượt........................ 12g

Trần bì.............................. 10g

3. Trị hội chưng thắt lưng hông ( 5 thang )

Độc hoạt........................... 10g

Khương hoạt..................... 10g

Ngưu tât............................ 15g

Huyết giác......................... 20g

Ba kích.............................. 12g

Ngọc dung........................ 12g

Dâm dương hoạt............... 12g

Thiên niên kiện................. 3g

Đương quy........................ 12g

Thục địa............................ 12g

Mộc qua............................ 12g

4. Suy nhược cơ thể - Ung thư thực quản ( 5 thang )

Đương quy........................ 1g

Xuyên khung.................... 10g

Bạch thượt........................ 12g

Sinh địa............................. 15g

Đẳng sâm.......................... 12g

Bạch linh........................... 10g

Bạch truật......................... 12g

Cỏ ngọt............................. 0,4g

Đan sâm............................ 10g

Ngưu tât............................ 10g

Bán chi liên....................... 10g

Tục đoạn........................... 10g

Táo nhân........................... 10g

Viễn chí............................ 10g

Kỷ tử................................. 10g

Bổ cốt toái........................ 15g

Đỗ trọng............................ 10g

Đại táo.............................. 10g

Bạch hoa xa thiệt thảo...... 18g

6. Bảo quản thuốc men:

PHIẾU THEO DÕI CHẤT LƯỢNG THUỐC

Tên đơn vị chủ quản

Tên đơn vị Phiếu theo dõi chất lượng thuốc

Tên thuốc (nồng độ ,ham lượng )…………..

Đơn vị tính …………………

Nơi sản xuât ……………………

Ngay

hang

về

Ngay

kiểm

Số

phiếu

nhập

/giao

Nguồn

nhập

Số

lượng,

qui

cách

Số

phiếu

KN

Số

sản

xuât

Hạn

dùng

Nhận

xét

chât

lượng

Phân

loại

chât

lượng

Diễn biến

chât lượng

lưu

kho(Ngay

kiểm /tình

trạng chât

lượng

Ghi

chú

Cách sắp xếp bảo quản thuốc

Phải tiến hanh phân loại ngay khi nhập thuốc vao kho

- Hang nhập trước, để bên ngoai, xuât trước (FIFO)

- Sắp xếp trong kho phải đảm bảo:

Ba dễ: Dễ thây – dễ lây – dễ kiểm tra

Năm chống : Chống ẩm – nóng - mối– chuột – côn trùng

Chống nhầm lẫn

Chống cháy nổ

Chống thuốc quá hạn dùng

Chống đổ vỡ - hư hao – mât mát

Thuốc bảo quản ở nhiệt độ thường ,mát ,thông thoáng .một số thuốc đặc biệt cần bảo quản

ở nhệt độ 80C đến 150C ,độ ẩm không quá 70%.

7. Hướng dẫn sử dụng thuốc:

Thuốc kháng sinh Gentamicin

- Chỉ định : Nhiễm trùng hô hâp, tiết niệu, tiêu hóa, xương, mô mềm viêm mang

não, viêm mang bụng, nhiễm khuẩn huyết .

- Chống chỉ định : Mẫn cảm, tổn thương chưc năng thận, phụ nữ có thai nhược

cơ.

- Dạng dùng: Ống tiêm: 40mg/2ml; 80mg/2ml

Thuốc nhỏmắt ,kem ,mỡ 0,1% -0,3%

- Cách dùng và liều dùng

A: - Chưc năng thận bình thường : IM 3mg/kg/ngay x 3lần

- Tổn thương chưc năng thận : IM 1mg/kg/ngay x 3lần

E: 2mg/kg/ngay x 3 lần

- Một ngay uống 3 lần, sáng, trưa, tối. Nước uống dùng với thuốc tốt nhât

nước đun sôi để nguội.

Phối Hợp Thuốc Trong Điều Trị:

TOA THUỐC - 1

Chẩn đoán : Viêm dạ day Tuổi 31 Giới tính : Nam

1. Amoxicillin 500mg viên – uống

Sáng 2 trưa 0 chiều 2 tối 0 số lượng 28

2. Metronidazol 250mg viên – uống

Sáng 2 trưa 0 chiều 2 tối 0 số lượng 28

3. Omeprazol 20mg viên – uống

Sáng 1 trưa 0 chiều 1 tối 0 số lượng 20

Ngay 2/12/2009

Chữ ký Bác sĩ

Nhận xét :

Amoxicilin la thuốc kháng viêm, trị viêm dạ day

Metronidazolla thuốc kháng viêm dùng phối hợp thuốc tăng khả năng diệt khuẩn.

Omeprazol trị loét dạ day tiến triển.

Các thuốc điều trị phù hợp với bệnh án .

TOA THUỐC - 2

Chẩn đoán : Đau khớp vai Tuổi 42 Giới tính :Nữ

1. Diclophenac 50mg viên – uống

Sáng 1 trưa 0 chiều 1 tối 0 số lượng 14

2. Omeprazol 20mg viên – uống

Sáng 1 trưa 0 chiều 1 tối 0 số lượng 14

3. Bephazym viên – uống

Sáng 1 trưa 1 chiều 1 tối 0 số lượng 21

4. Prednisolon 5mg viên – uống

Sáng 1 trưa 1 chiều 1 tối 0 số lượng 21

5. Dorotyl 250mg viên – uống

Sáng 1 trưa 1 chiều 1 tối 0 số lượng 21

Ngay 2/12/2009

Chữ ký Bác sĩ

Nhận xét :

Diclophenac điều trị đau nhưc khớp có tác dụng phụ loét dạ day cho nên phối hợp

Omeprazol va Bephazym lam giảm khả năng bị loét dạ day.

Prednisolon điều trị đau nhưc khớp, Dorotyl giảm đau nhưc khớp .

Các thuốc điều trị phù hợp với bệnh án .

TOA THUỐC - 3

Chẩn đoán : Tăng huyết áp

1. Enahexal 10mg viên – uống

Sáng 1 trưa 0 chiều 0 tối 0 số lượng 15

2. Nitromint 2,6mg viên – uống

Sáng 1 trưa 0 chiều 1 tối 0 số lượng 30

3. Aspirin 81mg viên – uống

Sáng 0 trưa 1 chiều 0 tối 0 số lượng 15

4. Rutin C viên – uống

Sáng 0 trưa 1 chiều 0 tối 0 số lượng 15

Ngay 2/12/2009

Chữ ký Bác sĩ

Nhận xét :

Enahexal điều trị huyết áp, Nitromint dự phòng cơn đau thắt ngực, hỗ trợ điều trị suy tim.

Aspirin ngừa huyết khối tĩnh mạch, động mạch.

RutinC ngăn ngừa cao huyết áp.

Các thuốc điều trị hợp lý với bệnh án.

Dị ưng thuốc, phản ưng có hại của thuốc ADR chưa có số liệu thống kê

- Các thuốc gây dị ưng thường gặp: Kháng sinh, thuốc hạ sốt, giảm đau Vaccin,

huyết thanh, thuốc chống viêm.

- Nhẹ: mẫn đỏ, nổi mề đay, ngưa thì ngừng thuốc hoặc dùng kháng sinh histamin H1.

- Nặng: Ngưa, ban đỏ phù toan thân, khó thở, rối loạn tiêu hóa, rối loạn tim mạch sốc

phản vệ có thể gây tử vong thì ngưng dùng thuốc.

- Phản ưng có hại của ADR: la do dùng sai thuốc, dùng sai liều, dùng liều cao sai về

đường sử dụng.

Một vài trường hợp bệnh nhân bị dị ưng thuốc

Bệnh nhân uống Paracetamol 650mg bị nổi mề đay, ngư mẫn đỏ.

Cách khắc phục: phải cho bệnh nhân ngừng uống paracetamol 650mg thay vao đó cho

uống Acetylcystein.

PHẦN III:

KẾT LUẬN

Trong thời gian thực tập em đã nhận được sự hướng dẫn rât tận tình của thầy cô va

những cán bộ y tế tại bệnh viện. Em đã có điều kiện để thực tập những điều mình đã

học ở trường. Qua đó em đã biết cách sắp xếp thuốc hợp lí, dễ lây, dễ kiểm tra va cách

bảo quản thuốc tránh hư hỏng, hết hạn dùng va không bị mối mọt, nâm móc. Pha chế

một số dung dịch dùng ngoai như: cồn 50%, 70%, 90%; dd AgNo3 1%, dd xanh

Methylen 1%...

Em cũng đã được hướng dẫn câp phát thuốc cho bệnh nhân, lập báo cáo va dự trù,

báo cáo xuât - nhập - tồn tại nha thuốc của bệnh viện. Đồng thời nâng cao hiểu biết về

chuyên môn va cách sử dụng thuốc An Toan - Hợp Lý - Hiệu Quả.