140
Đ c ng Th c hành B o trì ươ h th ng PH N I: B O TRÌ PH N C NG MÁY VI TÍNH TU N 1: CA1: GI I THI U CÁC THÀNH PH N C B N C A MÁY TÍNH Ơ 1- B ngu n B ngu n là m t bi n áp thay đ i đi n áp xoay chi u AC 110 ho c 220 von thành dòng ế đi n áp m t chi u DC +5,-5 và +12,-12 von cho các linh ki n c a máy tính. B ngu n có công su t t i thi u 200 W. Các máy th h cũ b ngu n ch kho ng 65 W, các máy th h m i có ế ế t i 200 W trong các c u hình tiêu bi u. c tính nhu c u c a các thành ph n h th ng: Ướ - B n m ch chính 20 ÷ 35 W - CD-ROM 20 ÷ 25 W - m m 3 1/2 5 W - c ng 10 ÷ 30 W - B nh 5W/1MB - Card ph i h p 5 ÷ 15 W Các máy hi n nay, các đĩa c ng và đĩa m m tiêu th đi n ít h n, c ng thêm 1 CD- ơ ROM và 16 MB RAM s c n kho ng 150W 2- B n m ch chính B n m ch chính đ c coi nh board h th ng ( System board) ho c b n m ch m ượ ư (MotherBoard). N i g n CPU, BIOS ROM, b nh RAM và các th m ch m r ng ... các ph n t khác ơ ởộ có th đ c tích h p trên b n m ch chính nh các c ng n i ti p và song song, b ph i h p ượ ư ế màn hình (video card) và b ph i h p đĩa c ng và đĩa m m. B n m ch chính đ c n i v i ượ b ngu n và đ c c p đi n m t chi u đi n áp th p. ượ Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang 1

Bảo trì máy vi tính

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Bảo trì máy vi tính

Citation preview

Page 1: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

PH N I: B O TRÌ PH N C NG MÁY VI TÍNHẦ Ả Ầ Ứ

TU N 1:ẦCA1: GI I THI U CÁC THÀNH PH N C B N C A MÁY TÍNHỚ Ệ Ầ Ơ Ả Ủ

1- B ngu nộ ồ

B ngu n là m t bi n áp thay đ i đi n áp xoay chi u AC 110 ho c 220 von thành dòngộ ồ ộ ế ổ ệ ề ặ đi n áp m t chi u DC +5,-5 và +12,-12 von cho các linh ki n c a máy tính. B ngu n có côngệ ộ ề ệ ủ ộ ồ su t t i thi u 200 W. Các máy th h cũ b ngu n ch kho ng 65 W, các máy th h m i cóấ ố ể ế ệ ộ ồ ỉ ả ế ệ ớ t i 200 W trong các c u hình tiêu bi u.ớ ấ ể

c tính nhu c u c a các thành ph n h th ng:Ướ ầ ủ ầ ệ ố

- B n m ch chínhả ạ 20 ÷ 35 W

- CD-ROM 20 ÷ 25 W

- m m 3Ổ ề 1/2 5 W

- c ng Ổ ứ 10 ÷ 30 W

- B nhộ ớ 5W/1MB

- Card ph i h pố ợ 5 ÷ 15 W

Các máy hi n nay, các đĩa c ng và đĩa m m tiêu th đi n ít h n, c ng thêm 1 CD-ệ ổ ứ ề ụ ệ ơ ộROM và 16 MB RAM s c n kho ng 150Wẽ ầ ả

2- B n m ch chínhả ạ

B n m ch chính đ c coi nh board h th ng ( System board) ho c b n m ch mả ạ ượ ư ệ ố ặ ả ạ ẹ (MotherBoard).

N i g n CPU, BIOS ROM, b nh RAM và các th m ch m r ng ... các ph n t khácơ ắ ộ ớ ẻ ạ ở ộ ầ ử có th đ c tích h p trên b n m ch chính nh các c ng n i ti p và song song, b ph i h pể ượ ợ ả ạ ư ổ ố ế ộ ố ợ màn hình (video card) và b ph i h p đĩa c ng và đĩa m m. B n m ch chính đ c n i v iộ ố ợ ổ ứ ề ả ạ ượ ố ớ b ngu n và đ c c p đi n m t chi u đi n áp th p.ộ ồ ượ ấ ệ ộ ề ệ ấ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 1

Page 2: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Đó là t m m ch in có kích th c l n, nhi u l p (th ng là có b n l p m ch in dánấ ạ ướ ớ ề ớ ườ ố ớ ạ ch ng lên nhau. Trên t m m ch ch ng i ta g n các linh ki n đi n t và các đ ng máy inồ ấ ạ ủ ườ ắ ệ ệ ử ườ r t bé n i các chân c a chúng theo s đ thi t k . Nh v y m t m t t m m ch ch v a làấ ố ủ ơ ồ ế ế ư ậ ộ ặ ấ ạ ủ ừ ch đ cho các linh ki n đi n t , m t khác là môi tr ng k t n i truy n d n tín hi u gi aỗ ỡ ệ ệ ử ặ ườ ế ố ề ẫ ệ ữ chúng.

Nh ng h h ng trên t m m ch ch th ng r t khó kh c ph c và th ng d n đ nữ ư ỏ ấ ạ ủ ườ ấ ắ ụ ườ ẫ ế vi c ph i thay th b ng m t t m m ch ch khác. ệ ả ế ằ ộ ấ ạ ủ

T m m ch ch đ c g n vào m t t m giá đ ch c ch n b ng s t c ng qua các c vítấ ạ ủ ượ ắ ộ ấ ỡ ắ ắ ằ ắ ứ ố c đ nh và các ch t nh a. Đ n l t t m mình t m giá đ đ c b t ch t b ng c vít ho cố ị ố ự ế ượ ấ ấ ỡ ượ ắ ặ ằ ố ặ xu ng đáy v h p kh i CPU ho c vào khung đ c a v h p kh i CPU.ố ỏ ộ ố ặ ỡ ủ ỏ ộ ố

3. CPU (chip CPU - Central Processing Unit)Là trái tim c a máy vi tính, ti n hành đi u khi n m i ho t đ ng c a máy. CPU hi nủ ế ề ể ọ ạ ộ ủ ệ

nay th ng không hàn vào Mainboard mà đ c c m vào m t đ c m g i là ườ ượ ắ ộ ế ắ ọ Socket hay Slot 1, c n có khoá ch c ch n. M t CPU bao g m các thanh ghi ầ ắ ắ ộ ồ S h c, Logicố ọ , trung gian (ALU - Arithmetic Logic Unit) dùng th c hi n thao tác tính toán s h c và logic; M t đ n v đi uự ệ ố ọ ộ ơ ị ề khi n (ể CU - Control Unit) dùng đ th c hi n thao tác đi u khi n, tr ng thái đ ng b c aể ự ệ ề ể ạ ồ ộ ủ CPU.

HÌNH 2-3: CPU (Center Processing Units)

4. B nh truy c p ng u nhiên (RAM)ộ ớ ậ ẫ

RAM (Random Access Memory) còn đ c g i là b nh h th ng, cung c p vùng nhượ ọ ộ ớ ệ ố ấ ớ t m th i cho HĐH, các ch ng trình và d li u. PC th h cũ b nh đ c cài đ t tr c ti pạ ờ ươ ữ ệ ế ệ ộ ớ ượ ặ ự ế trên b n m ch chính, k đ n b nh đ c chuy n vào các th m ch m r ng đ c c m vàoả ạ ế ế ộ ớ ượ ể ẻ ạ ở ộ ượ ắ Bus y và hi n nay các Modul c a b nh dung l ng cao đ c g n vào m t đ c m trênấ ệ ủ ộ ớ ượ ượ ắ ộ ế ắ b ng m ch h th ng. ả ạ ệ ố

RAM có 3 thu c tính k thu t quan trong là: T c đ bus, t c đ l y d li u và dungộ ỹ ậ ố ộ ố ộ ấ ữ ệ l ng ch a.ượ ứ

- T c đ Bus đ c đo b ng MHZ là kh i l ng d li u mà RAM có th truy n trongố ộ ượ ằ ố ượ ữ ệ ể ề m t l n cho CPU x líộ ầ ử

- T c đ l y d li u đo b ng (nanosecond)là kho ng th i gian gi a hai l n nh n dố ộ ấ ữ ệ ằ ả ờ ữ ầ ậ ữ li u c a RAMệ ủ

- Dung l ng ch a đo b ng MB th hi n m c đ d tr t i đad li u c a RAM khiượ ứ ằ ể ệ ứ ộ ự ữ ố ữ ệ ủ RAM hoàn toàn tr ngố

Phân lo i RAM:ạ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 2

Page 3: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

RAM SIMM (Signle In-line Memory Modul - B nh m t hàng chân) đa s máy tính cũộ ớ ộ ố s d ng. RAM SIMM có hai lo i 30 chân và la i 72 chânử ụ ạ ọ

RAM DIMM (Dual In-line Memory Modul – B nh hai hàng chân) RAM DIMM cũng coộ ớ nhi u lo i tuỳ vào kh năng x lí c a CPU nh SDRAM, DDR SDRAM, RDRAMề ạ ả ử ủ ư

5- Bàn phím

Là thi t b nh p d li u cho máy tính, máy PC th h cũ có bàn phím g m 84 phím nayế ị ậ ữ ệ ế ệ ồ đ c c i ti n và b sung thành 101 phím. Các phím đ c s p x p trong m t m ch ma tr n vàượ ả ế ổ ượ ắ ế ộ ạ ậ h th ng quét m t cách liên t c khi các phím trên Keyboard đ c n xu ng. M t m chệ ố ộ ụ ượ ấ ố ộ ạ "Chip" đ n, b vi x lý 8 bit s đ c tách r i khi có m t phím đ c n và truy n d li u vàoơ ộ ử ẽ ượ ờ ộ ượ ấ ề ữ ệ h th ng m ch kh i. ệ ố ạ ố

H máy tính cá nhân IBM dùng lo i bàn phím riêng c a h đ n i vào h th ng. Bànọ ạ ủ ọ ể ố ệ ố phím IBM có 5 chân c m trong m t ch u n i m ch. Hai chân dùng đ c p ngu n +5V vàắ ộ ấ ố ạ ể ấ ồ mass. Ba chân còn l i là chân d n tín hi u. Trong bàn phím IBM, nh n m t phím làm cho cácạ ẫ ệ ấ ộ m ch đ c mã hoá t o ra mã ASCII cho phím đó. Bàm phím n p ph n xu t ASCII c a mìnhạ ượ ạ ạ ầ ấ ủ cho đ n v h th ng. B vi x lý bàn phím là b x lý 8 bit ch a ROM 2K IC8048. ơ ị ệ ố ộ ử ộ ử ứ ROM này đ c đ t t i tr c v i m t mã ký t đ c bi t d i tên SCAN CODE (mã quét).ượ ặ ả ướ ớ ộ ự ượ ế ướ

B x lý s d ng k thu t quét hàng đ giám sát ma tr n bàn phím. M i phím t o raộ ử ử ụ ỹ ậ ể ậ ỗ ạ m t m i n i m t trong các giao đi m hàng c t khi b nh n. B x lý 8048 quét các hàng cácộ ố ố ở ộ ể ộ ị ấ ộ ử hành trình phím b ng cách g i m t tín hi u Logic m c cao đ n c t, m i tín hi u m t l n. Nóằ ử ộ ệ ứ ế ộ ỗ ệ ộ ầ quét ma tr n m i 5ms (miligiây) m t l n.ậ ỗ ộ ầ

Bên trong bàn phím là m t b n m ch in v i ma tr n hàng-c t cùng v i m t s thànhộ ả ạ ớ ậ ộ ớ ộ ố ph n đi n t bao g m các vi m ch IC và có các chi ti t r i. Vi m ch chính là b vi x lýầ ệ ử ồ ạ ế ờ ạ ộ ử 8048, có các m ch đ ng h chu n bên trong. Tinh th đ ng h t o ra chu n th i gian cho bạ ồ ồ ẩ ể ồ ồ ạ ẩ ờ ộ x lý, cũng đ c g i đ n b n m ch h th ng. Tín hi u xu t t đ ng h làm đ ng b hoáử ượ ử ế ả ạ ệ ố ệ ấ ừ ồ ồ ồ ộ chu n th i gian bàn phím v i b n m ch h th ng.ẩ ờ ớ ả ạ ệ ố

Dòng xu t d li u và dòng xu t đ ng h chu n đ c g i đ n m t c ng NOT tr c khiấ ữ ệ ấ ồ ồ ẩ ượ ử ế ộ ổ ướ đ n b n m ch chính. C ng này chuy n đ i dòng xu t và khuy ch đ i chúng sao cho có thế ả ạ ổ ể ổ ấ ế ạ ể đi u khi n các b n m ch h th ng.ề ể ả ạ ệ ố

6- Mouse (Chu t) ộ

Chu t là thi t b c m tay dùng các con lăn ho c đèn LED hay m t b m t kim lo i đ cộ ế ị ầ ặ ộ ề ặ ạ ượ k dòng. S di chuy n c a thi t b này s t o nên s chuy n đ ng c a viên bi và làm xoayẻ ự ể ủ ế ị ẽ ạ ự ể ộ ủ các bi n tr bên trong hay làm cho đèn LED c m nh n v i th c đo. S chuy n đ ng đ cế ở ả ậ ớ ướ ự ể ộ ượ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 3

Page 4: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

đ i thành các giá tr s và đ c b vi x lý s d ng đ tính h ng và biên đ c a s chuy nổ ị ố ượ ộ ử ử ụ ể ướ ộ ủ ự ể đ ng đ i v i Mouse.ộ ố ớ

Máy tính s duy trì thanh ghi v trí hi n hành c a Mouse. Chúng th ng có m t ho cẽ ị ệ ủ ườ ộ ặ nhi u phím b m đ c dùng đ ban hành l nh. Có th có đ n 6 k thu t đ c s d ng đề ấ ượ ể ệ ể ế ỹ ậ ượ ử ụ ể đi u ho t tín hi u di chuy n c a Mouse nh ng th ng hay g p h n c là các lo i:ề ạ ệ ể ủ ư ườ ặ ơ ả ạ

- Mouse c :ơ dùng m t hòn bi kim lo i đ d n đ ng hai thi t b mã hoá có tr c c tr cộ ạ ể ẫ ộ ế ị ụ ơ ự giao. K thu t này có giá th p, cho phép dò tìm trên m i b m t. Yêu c u lau chùi đ nh kỳ.ỹ ậ ấ ọ ề ặ ầ ị

- Mouse quang c :ơ dùng m t hòn bi kim lo i đ d n đ ng hai thi t b mã hoá tr c giao.ộ ạ ể ẫ ộ ế ị ự K thu t này có giá th p, tu i th cao h n Mouse c h c, và cho phép dò tìm trên m i bỹ ậ ấ ổ ọ ơ ơ ọ ọ ề m t. Yêu c u lau chùi đ nh kỳ. Chu t c quang dùng 1 bàn đ t t i trên lò xo c m quang đặ ầ ị ộ ơ ặ ả ả ể đ nh h ng và đ m b ng quang h c các giao tuy n trên m t l p đ m chu tị ướ ế ằ ọ ế ộ ớ ệ ộ

7- đĩa m mỔ ề

B đi u khi n đĩa m m có đ ng c và h th ng c c n thi t đ v n hành đĩa và diộ ề ể ề ộ ơ ệ ố ơ ầ ế ể ậ chuy n đ u t đ n b t c m t v t nào đ c yêu c u trên đĩa. Nó còn có m t ch t c a vàể ầ ừ ế ấ ứ ộ ệ ượ ầ ộ ố ử m t b ph n c m bi n ch ng ghi. ộ ộ ậ ả ế ố

B não đ đi u khi n đ c/ ghi n m trong b đi u khi n đĩa m m, là m t giao di nộ ể ề ể ọ ằ ộ ề ể ề ộ ệ gi a Bus và đĩa m m. B đi u khi n nh n các ch th đ c/ vi t c a b vi x lý và d li uữ ổ ề ộ ề ể ậ ỉ ị ọ ế ủ ộ ử ữ ệ t Bus y, sau đó chuy n c hai qua cáp băng t i đĩa. Nói cách khác, nó ch th đĩa m mừ ấ ể ả ớ ổ ỉ ị ổ ề đ đ nh v m t kh i d li u r i sau đó truy c p nó và chuy n qua Bus c a PCể ị ị ộ ố ữ ệ ồ ậ ể ủ

Khi đ a đĩa vào , thì tâm c a đĩa m m n m lên trên tr c c a đĩa và nó s đ cư ổ ủ ề ằ ụ ủ ổ ẽ ượ quay(400rpm). Cùng lúc, hai đ u t đ c/ vi t - m t m t trên (side 0) và m t m t d iầ ừ ọ ế ộ ở ặ ộ ở ặ ướ (side 1)- chuy n vào v trí xác đ nh và ti p xúc r t nh vào m t đĩa.ể ị ị ế ấ ẹ ặ

đĩa chuy n d ch các đ u t đó tuỳ theo các l nh c a th m ch đi u khi n (b ng m tỔ ể ị ầ ừ ệ ủ ẻ ạ ề ể ằ ộ motor nh khác). B đi u khi n thì nh n các ch th đ c/ vi t c a HĐH. B đi u khi n đĩaỏ ộ ề ể ậ ỉ ị ọ ế ủ ộ ề ể không l u gi track c a n i dung đĩa,các kho ng tr ng còn l i trên đĩa cũng nh quy t đ như ữ ủ ộ ả ố ạ ư ế ị đ u t đ c/ ghi trên đĩa mà HĐH s làm các công vi c đó.Nó ch đ i các l nh c a HĐH thànhầ ừ ọ ẽ ệ ỉ ổ ệ ủ các tín hi u m /t t đi u khi n đ ng c b c đ di chuy n đ u t t track này sang trackệ ở ắ ề ể ộ ơ ướ ể ể ầ ừ ừ khác. B đi u khi n đĩa m m đ nh v các sector v i s tr giúp c a m t l ch s v đĩaộ ề ể ề ị ị ớ ự ợ ủ ộ ỗ ỉ ố ở ỏ m m và đĩa m m. Khi đĩa m m quay, hai l ch s x p th ng hàng m t l n m i vòng và m tề ề ề ỗ ỉ ố ế ẳ ộ ầ ỗ ộ m t đi n trong đĩa chuy n m t tín hi u vào b đi u khi n đĩa m m sau m i vòng đó. V iắ ệ ổ ể ộ ệ ộ ề ể ề ỗ ớ s nh n ra n i có d u ch s , b đi u khi n s tính toán các d u c a sector t i sector c nự ậ ơ ấ ỉ ố ộ ề ể ẽ ấ ủ ớ ầ đ c đ u t đ c/ vi t. B đi u khi n đ c d li u trên sector đó, tách các bit n i d ch ra kh iượ ầ ừ ọ ế ộ ề ể ọ ữ ệ ộ ị ỏ d li u th t, chuy n l i m t chu i d li u s ch qua Bus vào b vi x lý.ữ ệ ậ ể ạ ộ ỗ ữ ệ ạ ộ ử

3Ổ 1/2 làm vi c t ng t ngo i tr ph n có th bi t đ c n i nó trên track quay b i vìệ ươ ự ạ ừ ầ ể ế ượ ơ ở ở m t l tr c kim lo i chính gi a c a đãi m m b ng Plastic mà roto c a đ ng c đĩa gàiộ ỗ ở ụ ạ ữ ủ ề ằ ủ ộ ơ ổ kh p v i l đó.ớ ớ ỗ

Cáp d li u n i t đĩa m m t i b đ/k là lo i cáp băng có 34 đ ng, trong đó m tữ ệ ố ừ ổ ề ớ ộ ạ ườ ộ đ ng có s c đ (xanh) đ c c m vào chân s 1 c a b đi u khi n. Cáp đ c chia làm haiườ ọ ỏ ượ ắ ố ủ ộ ề ể ượ m t ph n du i th ng và m t ph n đ c b n l i, ph n đ c b n l i đ c c m vào A,ộ ầ ỗ ẳ ộ ầ ượ ệ ạ ầ ượ ệ ạ ượ ắ ổ ph n th ng vào B.ầ ẳ ổ

8- đĩa c ngỔ ứ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 4

Page 5: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

đĩa c ng dung l ng ngày càng l n, kích th c ngày càng nh và giá ngày càng th p.Ổ ứ ượ ớ ướ ỏ ấ Các đĩa đi theo các h máy cũ dung l ng th p (c vài ch c MB), t c đ truy c p 80 ms.ổ ệ ượ ấ ỡ ụ ố ộ ậ Nay lên t i hàng GB và t c đ truy c p ch còn có 8ms.ớ ố ộ ậ ỉ

C u t oấ ạ M c dù có nhi u s thay đ i nh ng t t c đ u có c u trúc c b n gi ng nhau.ặ ề ự ổ ư ấ ả ề ấ ơ ả ố Các đĩa nhôm bóng (platters) quay t c đ chu n xác b ng m t đ ng c nh . Đĩa đ c trángở ố ộ ẩ ằ ộ ộ ơ ỏ ượ oxit magiê, crom, s t ho c nh ng h t kim lo i có kh năng gi t tính. Đ u t m t trênắ ặ ữ ạ ạ ả ữ ừ ầ ừ ở ặ ho c d i m i đĩa đ c/ vi t l t trên m t đ m không khí r t sát đĩa y(5ặ ướ ỗ ọ ế ướ ộ ệ ấ ấ µm) nh ng khôngư ti p xúc v i nó. Các đ u đ c/ ghi ghi d li u là các ph n đ c t tính hoá trên các đĩa. M tế ớ ầ ọ ữ ệ ầ ượ ừ ộ s đĩa có dung l ng cao và tính kh thi cao có nhi u đ u t trên m t đĩa và m i đ u tố ượ ả ề ầ ừ ộ ổ ỗ ầ ừ trên m t vùng nh h n c a đĩa, vì th chúng có th có 4 đĩa 8 m t d li u và 16 đ u t ho cộ ỏ ơ ủ ế ể ặ ữ ệ ầ ừ ặ nhi u h n.ề ơ

T c đ ố ộ m t trong các thành ph n quy t đ nh t c đ là t c đ quay c a đĩa. M t đĩaộ ầ ế ị ố ộ ố ộ ủ ổ ộ ổ c ng tiêu bi u quay nhanh h n m t đĩa m m kho ng 10 l n, v i t c đ t 2400 t i 3600ứ ể ơ ộ ổ ề ả ầ ớ ố ộ ừ ớ rpm. Tuy nhiên còn có nh ng y u t khác nh : t c đ tìm ki m v t lý, ti m năng, kích th cữ ế ố ư ố ộ ế ậ ề ướ b đ m d li u và m c truy n d li u.ộ ệ ữ ệ ứ ề ữ ệ

Y u t đan xen c a đĩa c ng cũng có nhi u liên quan đ n t c đ truy xu t thông tin tế ố ủ ứ ề ế ố ộ ấ ừ đĩa c ng. Y u t đan xen cho bi t bao nhiêu sector v t lý ph i đi qua d i đ u t đ c/ vi tứ ế ố ế ậ ả ướ ầ ừ ọ ế tr c khi m t sector k ti p đã đ c đánh s logic t i. Y u t đó b ng s các sector gi a haiướ ộ ế ế ượ ố ớ ế ố ằ ố ữ sector logic c ng v i 1.ộ ớ

Ho t đ ng ạ ộ Trong đĩa c ng hi n nay th ng có nhi u đĩa trong h th ng c . ch có đứ ệ ườ ề ệ ố ơ ỉ ủ ch gi a các đĩa cho m t đ u t đ c/ vi t trên (ho c d i) các đĩa y.ỗ ữ ộ ầ ừ ọ ế ở ặ ở ướ ấ

Ph n t chính c a đ u đ c / vi t tiêu chu n là m t nam châm r t nh . Nó đ c thi tầ ử ủ ầ ọ ế ẩ ộ ấ ỏ ượ ế k b i m t ho c nhi u vòng dây đ ng qu n quanh m t lõi s t (NaFeOế ở ộ ặ ề ồ ấ ộ ắ 2) tròn, lõi s t y đ iắ ấ ố di n v i đĩa. Khi dòng đi n ch y qua cu n dây, b m t đĩa kho ng cách đó đ c t tínhệ ớ ệ ạ ộ ề ặ ở ả ượ ừ hoá, và m t bit đ c vi t vào.ộ ượ ế

H ng c a s t tính y t b c sang nam ho c t nam sang b c, tuỳ theo chi u c c c aướ ủ ự ừ ấ ừ ắ ặ ừ ắ ề ự ủ dòng đi n. B đi u khi n đĩa đi u khi n s bi n đ i đó đ vi t các s 0 và 1.ệ ộ ề ể ề ể ự ế ổ ể ế ố

Đ đ c thông tin t đĩa, h th ng đi n t c a thi t b c m ng đ c dòng đi n doể ọ ừ ổ ệ ố ệ ử ủ ế ị ả ứ ượ ệ vi c chuy n đ ng c a các ph n t đã đ c t tính hoá c a đĩa quay bên d i kho ng cáchệ ể ộ ủ ầ ử ượ ừ ủ ướ ả đó. H th ng đi n t c m ng đ c s thay đ i c a chi u c c đ gi i mã khác bi t gi a sệ ố ệ ử ả ứ ượ ự ổ ủ ề ự ể ả ệ ữ ố 1 ho c 0.ặ

Các xung (tín hi u) đ c khu ch đ i và chuy n hoá t các sóng t ng t đ c đ uệ ượ ế ạ ể ừ ươ ự ượ ầ đ c/ vi t tách sóng và sau đó đ c chuy n hoá và phân tích t m các xung có s 0 ,1 ( đi uọ ế ượ ể ỷ ỉ ố ề này là đi m chính c a xung đ t trên m t đĩa: n u đĩa không th nh n d ng tích c c ho cể ủ ộ ộ ổ ế ể ậ ạ ự ặ n u đ u t đ c không th đ t đúng vào v trí thì các m ch đi n đ c gi i mã có th nh nế ầ ừ ọ ể ặ ị ạ ệ ượ ả ể ậ d ng sai m t s 0 nh là s 1.)ạ ộ ố ư ố

B c k ti p là tách tín hi u d li u t xung đ ng h . M t tín hi u đ ng h là m tướ ế ế ệ ữ ệ ừ ồ ồ ộ ệ ồ ồ ộ chu i các xung có kho ng cách chính xác cung c p nh nh ng tham chi u th i gian cho cácỗ ả ấ ư ữ ế ờ tín hi u khác đi u khi n và xác đ nh đĩa.ệ ề ể ị ổ

Đ a ch c a sector đ c b đi u khi n kh o sát, và n u nó thích h p v i đ a ch đó, thìị ỉ ủ ượ ộ ề ể ả ế ợ ớ ị ỉ máy s tìm, vi c x lý ti p t c. N u không, d li u s đ c b qua.ẽ ệ ử ế ụ ế ữ ệ ẽ ượ ỏ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 5

Page 6: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

N u sector chính xác, sau đó h u h t các giao di n thi hành m t s kh năng dò tìm l i.ế ầ ế ệ ộ ố ả ỗ H th ng đó tính toán m t giá tr ki m tra l i là giá tr đó đ c đem so sánh v i giá tr đãệ ố ộ ị ể ỗ ị ượ ớ ị đ c ghi theo v i giá tr ban đ u; n u m t l i đ c phát hi n, b đi u khi n s th l i.ượ ớ ị ầ ế ộ ỗ ượ ệ ộ ề ể ẽ ử ạ

N u d li u đ c tìm th y t t, chu i bit d li u ph i đ c chuy n hoá t d ng n iế ữ ệ ượ ấ ố ỗ ữ ệ ả ượ ể ừ ạ ố ti p - bít này k ti p bit kia- vào d ng song song mà trong đó nó s đ c chuy n qua Busế ế ế ạ ẽ ượ ể c a máy. Các IDE và SCSI, s chuy n hoá đ c h th ng vi m ch c a đĩa th c hi nủ ổ ự ể ượ ệ ố ạ ủ ổ ự ệ trong m t m ch đi n đ c g i là m t m ch tách d li u, trên h u h t các thi t k khác, dộ ạ ệ ượ ọ ộ ạ ữ ệ ầ ế ế ế ữ li u đ c chuy n t đĩa t i b đi u khi n là nh ng thông tin n i ti p và đ c b đi uệ ượ ể ừ ổ ớ ộ ề ể ữ ố ế ượ ộ ề khi n chuy n hoá.ể ể

Phân lo i ST506,ESDI,SCSI, IDEạ

ST506 H u h t các PC ban đ u s d ng giao di n ST506/ ST412 c a Seagate, ph bi nầ ế ầ ử ụ ệ ủ ổ ế nh t là AT506. Các đĩa c ng t ng thích v i ST506 cũng đ c g i là các đĩa MFMấ ổ ứ ươ ớ ượ ọ ổ (Modified Frequency Modulation- Đi u t n c i ti n) và RLL( Run Length Limited- gi i h nề ầ ả ế ớ ạ đ dài ch y), do ph ng pháp mà d li u đ c mã hoá trên đĩa. ộ ạ ươ ữ ệ ượ

MFM đ c s d ng trên các đĩa đ u tiên c a IBM XT và nhi u h th ng cũng môượ ử ụ ổ ầ ủ ề ệ ố ph ng theo đ tăng t c đ và dung l ng l u tr , các nhà s n xu t đã b t đ u s d ng RLLỏ ể ố ộ ượ ư ữ ả ấ ắ ầ ử ụ đ mã hoá v i giao di n ST506. B i vì mã hoá RLL ch a thông tin g p kho ng1,5 l n trongể ớ ệ ở ứ ấ ả ầ cùng m t kho ng tr ng, nó c n các đĩa c ng đ c xác đ nh RLL có ch t l ng cao và bộ ả ố ầ ứ ượ ị ấ ượ ộ đi u khi n đĩa c ng RLL đ c bi t.ề ể ứ ặ ệ

ESDI Khi các PC ban đ u ngày càng nhanh h n và có nhi u kh năng h n, m t nhómầ ơ ề ả ơ ộ các nhà s n xu t t o ra b ph i h p c i ti n theo thi t k ST506. Giao di n thi t b tiêuả ấ ạ ộ ố ợ ả ế ế ế ệ ế ị chu n c i ti n truy n d li u nhanh g p 2, 3 ho c 4 l n các đĩa ST506 - t ng đ ng 20ẩ ả ế ề ữ ệ ấ ặ ầ ổ ươ ươ tri u bit/giây.ệ

ESDI s d ng h th ng n i t ng t nh các ST506, nh ng hai lo i này không t ngử ụ ệ ố ố ươ ự ư ổ ư ạ ươ thích v i nhau trong cùng m t b đi u khi n, vì s thay đ i các tín hi u đi u khi n. Các đĩaớ ộ ộ ề ể ự ổ ệ ề ể ổ ESDI r t nh y c m v i v n đ t ng thích.ấ ạ ả ớ ấ ề ươ

Ngoài ra, t c đ nâng cao đáng k , nh ng c i ti n c a ESDI còn có nh ng vùng dànhố ộ ể ữ ả ế ủ ữ riêng cho chính đĩa c a nó đ l u tr các tham s cài đ t và d li u track h . ủ ể ư ữ ố ặ ữ ệ ư

SCSI (Small Computer System Interface ) phát tri n song hành cùng ESDI và tiêu bi uể ể cho m t ti n b m i cho ki u thi t k các đĩa và các b đi u khi n. Quan ni m đ " ócộ ế ộ ớ ể ế ế ổ ộ ề ể ệ ể thông inh" c a máy đ c chuy n vào h th ng đi n t c a đĩa, s c i ti n này làm tăngủ ượ ể ệ ố ệ ử ủ ổ ự ả ế t c đ c a đĩa và t ngthích v i các h th ng đ c nâng c p. B i vì nó là giao di n caoố ộ ủ ổ ươ ớ ệ ố ượ ấ ở ệ h n m t th m ch đ n thu n trong Bus, SCSI còn có th đ c s d ng đ n i v i nhi uơ ộ ẻ ạ ơ ầ ể ượ ử ụ ể ố ớ ề thi t b khác vào PC, k c Scanner và các CD-ROM.ế ị ể ả ổ

IDE H u h t các giao di n bi n đ i và th ng đ c cài đ t trong các máy th h m iầ ế ệ ế ổ ườ ượ ặ ế ệ ớ là IDE (Integrated device Electronics - D ng c đi n t tích h p) m i h n đ c b xung c iụ ụ ệ ử ợ ớ ơ ượ ổ ả ti n nhi u. IDE tăng c ng cho mã ROM BIOS phá rào c n có th cho các l n.ế ề ườ ả ể ổ ớ

IDE đ t ph n l n b óc c a nó trong chính đĩa c ng. B ph i h p này(th m ch đi uặ ầ ớ ộ ủ ứ ộ ố ợ ẻ ạ ề ch nh) ch chuy n các tín hi u t đĩa qua Bus. B ph i h p này không gi ng nh các bỉ ỉ ể ệ ừ ổ ộ ố ợ ố ư ộ đi u khi n đĩa c ng ST506, ESDI, không có mã hoá d li u và cũng không có gi i mã, đi uề ể ứ ữ ệ ả ề đó đ c th c hi n trong board đi n t trên đĩa, H th ng đi n t c a còn có trách nhi mượ ự ệ ệ ử ổ ệ ố ệ ử ủ ổ ệ đi u khi n các tín hi u cho các đ u t đ c/ vi t trên đĩa y.ề ể ệ ầ ừ ọ ế ấ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 6

Page 7: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

IDE s d ng các thanh ghi đ c bi t cho các l nh t PC, chính các đĩa có đ a ch đ cử ụ ặ ệ ệ ừ ổ ị ỉ ượ gi i mã Logic đ c s d ng đ so kh p v i các tín hi u c a Bus vào đĩa. B ng cách này cóả ượ ử ụ ể ớ ớ ệ ủ ổ ằ th đ nh v m t h th ng ph c a IDE b t c c ng nào ho c đ a ch b nh nào có liênể ị ị ộ ệ ố ụ ủ ở ấ ứ ổ ặ ị ỉ ộ ớ quan d dàng. Vì t c đ tăng nhanh trong m t s lo i c ng IDE và đ duy trì kh năngễ ố ộ ộ ố ạ ổ ứ ể ả t ng thích v i các đĩa cũ và các chip ROM BIOS, nhi u máy h m i s không có lo i ươ ớ ổ ề ệ ớ ẽ ạ ổ đĩa đ c c u hình tr c trong BIOS so kh p v i IDE. N u mu n s d ng t t c khôngượ ấ ướ ớ ớ ổ ế ố ử ụ ấ ả gian l u tr có s n trên IDE thì ph i ch y ch ng trình SETUP c a CMOS.ư ữ ẵ ổ ả ạ ươ ủ

Cáp c ngổ ứ thông th ng là lo i cáp băng 40 chân cho IDE và 50 chân cho SCSI.ườ ạ ổ ổ Các cáp đ u có m t c nh đ c in m u đ / xanh, đó là đ u c m vào chân 1 c a đĩa và chânề ộ ạ ượ ầ ỏ ầ ắ ủ ổ 1 c a b đi u khi n..ủ ộ ề ể

9- Các đĩa CD- ROM ổ

CD-ROM là b ph i h p c a máy tính và CDộ ố ợ ủ đ c s n xu t cho các h th ng âmượ ả ấ ệ ố thanh. CD-ROM tiêu chu n có dung l ng thông tin 660 MB trên đĩa. Đĩa CD đ c trángỔ ẩ ượ ượ nhôm đ ph n x ánh sáng và đ c ghi v i m t m u các h c và các g n i vi mô đ c t oể ả ạ ượ ớ ộ ẫ ố ờ ố ượ ạ thành trên b m t đĩa. Đ đ c đĩa, CD-ROM s d ng m t tia Laze h i t r t nh trên m tề ặ ể ọ ử ụ ộ ộ ụ ấ ỏ ộ ph n c a đĩa đang quay. Ánh sáng ph n x t các m t ph ng nh ng không ph n x t cácầ ủ ả ạ ừ ặ ẳ ư ả ạ ừ h c. Bên trong CD-ROM, m t b tách quang (Light-detecting Photodiode) chuy n các tia sángố ộ ộ ể t t / m này thành các tín hi u đi n t đ c đ a vào b vi x lý qua Bus.ắ ở ệ ệ ử ượ ư ộ ử

H u nh các CD ch đ c, nh ng cũng có lo i m i v thi t b ghi đĩa. Nh ng thi t b nàyầ ư ỉ ọ ư ạ ớ ề ế ị ữ ế ị có các chùm laze m t đ cao đ đ t các h c trong các dãy CD làm cho CD có th đ c cùngậ ộ ể ố ố ể ọ m t máy ho c trên m t CD- ROM tiêu chu n. Tuy nhiên, khi các đĩa đã đ c ghi không thộ ặ ộ ổ ẩ ượ ể s a đ i. Vì v y, nh ng máy này đ c phân lo i là thi t b WORM (Write-Once, Read-Many).ử ổ ậ ữ ượ ạ ế ị Công ngh m i v CD có th ghi l i đ c Panasonic cho ra đ i vào năm 1995 là PoweDrive,ệ ớ ề ể ạ ượ ờ thi t b này s d ng công ngh Phase- Change Dual- Techonology (công ngh kép thay đ iế ị ử ụ ệ ệ ổ pha) s d ng laze đ kích đ ng m t ph ng ti n ghi vào h c k t tinh (ph n x ) ho c khôngử ụ ể ộ ộ ươ ệ ố ế ả ạ ặ k t tinh(ít ph n x ), khi ch y laze gi i mã thông tin r t gi ng m t CD-ROM . PD có kíchế ả ạ ạ ả ấ ố ộ ổ th c trong m t v gi ng nh m t CD, có dung l ng 650 MB.ướ ộ ỏ ố ư ộ ổ ượ

Ho t đ ngạ ộ Các CD-ROM và các WORM có chung m t công ngh đ c đĩa thôngổ ổ ộ ệ ọ th ng: chúng chi u m t chùm laze vào b m t đĩa và đo m c ánh sáng ph n x . Nh ngườ ế ộ ề ặ ứ ả ạ ữ vùng không ph i là h c ph n x l i ánh sáng vào b tách quang c a đĩa. B ph n táchả ố ả ạ ạ ộ ủ ổ ộ ậ quang chuy n hoá các m c ánh sáng khác nhau thành các dòng đi n khác nhau, r i đ c gi iể ứ ệ ồ ượ ả mã thành d li u có th s d ng.ữ ệ ể ử ụ

Khi tia laze chi u vào các land, tia sáng đ c ph n chi u t i m ch tách quang (detector)ế ượ ả ế ớ ạ t o nên m t tín hi u xu t m nh. Khi tia laze chi u vào các Pit, tia sáng đ c ph n chi u t iạ ộ ệ ấ ạ ế ượ ả ế ớ m ch tách quang (detector) t o nên m t tín hi u xu t y u h n vì chúng b phân tán. Tín hi uạ ạ ộ ệ ấ ế ơ ị ệ xu t đ c m ch tách quang kích ho t thì nh h n r t nhi u.ấ ượ ạ ạ ỏ ơ ấ ề

S khác bi t gi a hai tín hi u này đ c d ch ra các giá tr theo c s nh phân. Các giáự ệ ữ ệ ượ ị ị ơ ố ị tr này dùng mã EFM đ mã hoá (Eight to Fourteen Modullation). C s 1 đ c đ c tr ng b iị ể ơ ố ượ ặ ư ở s truy n d n t pit to land hay t land to pit. Đ dài c a pit hay land đ c th hi n b ng cự ề ẫ ừ ừ ộ ủ ượ ể ệ ằ ơ s 0.ố

CD- ROM và m t s đĩa WORM s d ng m t v t xo n dài đ ghi d li u. Đi u nàyộ ố ử ụ ộ ệ ắ ể ữ ệ ề đ c g i là ghi CLV (Constant Linear Velocity - V n t c tuy n tính không đ i). Đ ghi theoượ ọ ậ ố ế ổ ể ch đ này, chúng đ c s d ng h th ng c đĩa h t s c tinh vi làm cho đĩa quay càngế ộ ượ ử ụ ệ ố ơ ổ ế ứ ổ ch m khi đ u đ c / ghi t i sát c nh ngoài c a đĩa. Các đĩa WORM và ph n l n các đĩaậ ầ ọ ớ ạ ủ ổ ầ ớ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 7

Page 8: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

quang t ghi d li u trong nhi u vòng tròn đ ng tâm (Track). H u h t các thi t b đĩa khácừ ữ ệ ề ồ ầ ế ế ị cũng s d ng h th ng track này đ ghi d li u. H th ng track và sector đ c g i là ghiử ụ ệ ố ể ữ ệ ệ ố ượ ọ CAV (Constant Angular Velocity- V n t c góc không đ i).ậ ố ổ

Vì CD-ROM có rãnh xo n liên t c, các nhãn cung và rãnh không th dùng đ c. Đĩaắ ụ ể ượ đ c phân chia t 0 đ n 59 phút và t 0 đ n 59 giây đ c ghi t đi m đ u tiên c a m iượ ừ ế ừ ế ượ ừ ể ầ ủ ỗ kh i. M t kh i có 2048 byte d li u, s s a l i chuy n kh i lên 2352 byte. Đĩa có th gi l iố ộ ố ữ ệ ự ử ỗ ể ố ể ữ ạ trên 79 phút d li u. Nh ng h u h t các đĩa CD-ROM đ u gi i h n đ n 60 phút vì 14 phútữ ệ ư ầ ế ề ớ ạ ế sau cùng chi m ph n ngoài đĩa m t 5 milimeter. Khu v c này r t khó đ s n xu t và gi choế ầ ấ ự ấ ể ả ấ ữ s ch nên h u h t các đĩa đ u gi l i giá tr 650Mb.ạ ầ ế ề ữ ạ ị

10 - Các c ng n i ti p và song song ổ ố ế ( Serial và Parallel Ports)

H u h t các máy hi n th i các c ng này là m t b ph n c a bo m ch ch . Trên cácầ ế ệ ờ ổ ộ ộ ậ ủ ạ ủ máy cũ các c ng này th ng n m trên m t board m r ng I/O ho c là thành ph n c a b nổ ườ ằ ộ ở ộ ặ ầ ủ ả m ch chính.ạ

11- Th m ch Videoẻ ạ

Cung c p các thông tin v các ch đ hi n th và h th ng ki m soát màn hình là m tấ ề ế ộ ể ị ệ ố ể ộ card màn hình đ c cài vào bên trong máy.ượ

Các lo i card màn hình sau đây đ c dùng trong h th ng c a h máy vi tính PC.ạ ượ ệ ố ủ ọ

ọ MDA (Monochrome Display Adaptor) : Các card màn hình ch th hi n các n iỉ ể ệ ộ dung ký t v i m t màu duy nh t.ự ớ ộ ấ

ấ HGA (Hercules Graphics Adaptor): Card màn hình là m t m ch thông d ngộ ạ ụ không do hãng IBM s n xu t. Chúng t ng t nh MDA nh ng cũng h tr cho các hình nhả ấ ươ ự ư ư ỗ ợ ả có đ phân gi i cao.ộ ả

ả CGA ( Color Graphics Adaptor); Card màn hình có th cho hi n th các văn b nể ể ị ả và hình nh và hình nh v i ch đ 8 màu.ả ả ớ ế ộ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 8

Page 9: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

ố EGA (Enhanced Graphics Adaptor): Card màn hình có th cho hi n th các vănể ể ị b n và hình nh v i ch đ 16 màu t b ng 64 màu. Chúng cũng h tr các hình nh có chả ả ớ ế ộ ừ ả ỗ ợ ả ế đ phân gi i cao h n CGA.ộ ả ơ

ơ MCGA (Multi-color Graphics Adaptor): Card m ch có th dùng chung gi a cácạ ể ữ card CGA vvà VGA. chúng h tr m i ch đ CGA và có th hi n ra các hình nh trê 256ỗ ợ ở ọ ế ộ ể ệ ả màu.

m VGA (Video Graphics Adaptor): Card màn hình có th cho hi n th n i dung vàể ể ị ộ hình nh 256 màu t b ng 262,144 màu. Chúng cũng h tr các hình nh đ phân gi i caoả ừ ả ỗ ợ ả ộ ả h n các m ch màn hình CGA, EGA, MAGA.ơ ạ

ạ SVGA ( Super VGA) Đây là m t card màn hình có đ phân gi i cao và là m tộ ộ ả ộ phiên b n c a VGA v i đ phân gi i 1024x768.ả ủ ớ ộ ả

H u h t ph n c ng VGA t h p dùng m t c ng 15 chân cho các màn hình t n s cầ ế ầ ứ ổ ợ ộ ổ ầ ố ố đ nh t ng t và chúng cũng t ng thích v i các màn hình t n s c đ nh và đa t n. Đ sị ươ ự ươ ớ ầ ố ố ị ầ ể ử d ng hi n th đa t n trong ch đ VGA tiêu chu n, c n ph i đ t ch đ hi n th màn hìnhụ ể ị ầ ế ộ ẩ ầ ả ặ ế ộ ể ị theo k thu t t ng t (Analog) và s d ng đ u n i 9 đ n 15 chân đ n i màn hình v i VGAỹ ậ ươ ự ử ụ ầ ố ế ể ố ớ h p nh t. M t s đ c g n ngay trên bo m ch ch (on board)ợ ấ ộ ố ượ ắ ạ ủ

12. Th Sound Cardẻ

win 3.1 và win 95 cho phép ghi âm và phát l i. M t s các board âm thanh d n âm thanh vàoạ ộ ố ẫ b âm thanh n i. Các board khác cho phép ghi vào qua b ph n vi âm (Micro) ho c t m tộ ổ ộ ậ ặ ừ ộ đ u nh p tr c ti p có th ch p nh n tín hi u t m t máy ghi âm b ng băng t ho c máy CD.ầ ậ ự ế ể ấ ậ ệ ừ ộ ằ ừ ặ Tiêu chu n c a card âm thanh là SoundBlaster c a Creative. Tuy nhiên c n đ ý đ n kh năngẩ ủ ủ ầ ể ế ả t ng thích!ươ

Ho t đ ngạ ộ Khi âm thanh đ c ghi, thì card ti p nh n âm thanh t jack qua m t bượ ế ậ ừ ộ ộ ADC. Khi phát, card chuy n đ i âm thanh đ c s hoá ho c các mô t s c a âm thanh thànhể ổ ượ ố ặ ả ố ủ m t tín hi u t ng t cho phép loa phát âm thanh.ộ ệ ươ ự

13- B đi u ch và gi i đi u ch ộ ề ế ả ề ế (MOdulater and DEModulater)

Các modem bên ngoài có LED ho c b đèn ch báo đ d dàng ki m tra và nh ng đènặ ộ ỉ ể ễ ể ữ ch báo có th đ c t t đ d t l i mà không làm t t máy tính. Chúng không h p th ngu nỉ ể ượ ắ ể ặ ạ ắ ấ ụ ồ c a BusPC ho c phát nhi t trong h th ng và không s d ng m t trong các khe Bus gi i h n.ủ ặ ệ ệ ố ử ụ ộ ớ ạ

Các modem bên trong th ng r h n vì chúng không đòi h i b ngu n và cáp, tuy nhiên,ườ ẻ ơ ỏ ộ ồ chúng s d ng m t trong các Slot bên trong, và không s d ng m t trong hai c ng COM tiêuử ụ ộ ử ụ ộ ổ chu n. Chúng có th đ c đ t vào các c ng COM khác v i nh ng ph n m m thích h p.ẩ ể ượ ặ ổ ớ ữ ầ ề ợ

Các modem Fax Đa s các modem hi n nay đ u có kh năng Fax, ta có th truy n dố ệ ề ả ể ề ữ li u qua đ ng tho i t i m t máy Fax ho c m t modem khác.ệ ườ ạ ớ ộ ặ ộ

Đ nh n Fax, nên đ t modem ch đ Auto answer đ không b gián đo n công vi c,ể ậ ặ ở ế ộ ể ị ạ ệ khi s d ng đ ng tho i đ truy n thông.ử ụ ườ ạ ể ề

14- Màn hình-Monitor

Ph n hi n th c a máy PC thông th ng là màn hình có kích th c 14 inch. Đ c n iầ ể ị ủ ườ ướ ượ ố b ng cáp vào c ng trên bo m ch chính Các s đi u ch nh phía sau hay bên c nh th m chíằ ổ ạ ự ề ỉ ở ạ ậ ngay phía d i m t màn hình cho phép b n ch nh l i đ sáng và nét nh là m t máy thu hình. ướ ặ ạ ỉ ạ ộ ư ộ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 9

Page 10: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Đa s màn hình đ c s n xu t d a trên máy thu hình truỳen th ng. B ph n c b n làố ượ ả ấ ự ố ộ ậ ơ ả ng phóng tia Catot (CRT – Cathode Ray Tube) nh n tín hi u t Video card ròi chuy n ra hi nố ậ ệ ừ ể ệ

th trên màn hình.ị

Xu t hi n đ u tiên là màn hình đ n s c (Monochrome Monitor). Sau đó là màn hình màuấ ệ ầ ơ ắ ra đ i v i các chu n khác nhau: CGA (Color Graphic Adaptors), EGA (Enhanced Graphicsờ ớ ẩ Adaptors), VGA (Video Graphics Array) các màn hình liên quan m t thi t v i các Video Card.ạ ế ớ

Trong vài năm g n đay VGA tr thành m t chu n ph bi n v i hai d ng ph bi n làầ ở ộ ẩ ổ ế ớ ạ ổ ế analog và digital tuy nhiên analog h u nh đã bi n m t trên th tr ng hi n nayầ ư ế ấ ị ườ ệ

B c đ t páh trong công ngh s xu t hi n c a màn hình ph ng có hai lo i: màn hìnhướ ộ ệ ự ấ ệ ủ ẳ ạ ph ng trên c s màn hình truy n th ng (FLATRON) và màn hình tinh th l ng (LCD –ẳ ơ ở ề ố ể ỏ Liquid Crystal Display) màn hình PDP (Plasma Display Panel) s d ng công ngh LEDử ụ ệ

15- Máy in (printer)

Phân lo iạ : Đ i v i các máy h m i , máy in g m 3 lo i: in ma tr n đi m ho c in đ pố ớ ệ ớ ồ ạ ậ ể ặ ậ (in kim); in phun và in laze. M c dù có phân lo i nh v y, nh ng c 3 lo i đ u là máy in maặ ạ ư ậ ư ả ạ ề tr n. Ngoài ra, cá máy in màu t ng ng v i c 3 lo i trên.ậ ươ ứ ớ ả ạ

Máy in ma tr n đi m:ậ ể đi m phân bi t l n nh t trong các thi t b này là s l ng kimể ệ ớ ấ ế ị ố ươ đ c s d ng đ v các đi m chomôĩ ch . S l ng kim có th là 7, 9, 18 hay 24 kim. Sượ ử ụ ể ẽ ể ữ ố ươ ể ự phân bi t khác liên quan đ n đ c t máy in ph n l n liên quan đ n m t c nh tranh th tr ng.ệ ế ặ ả ầ ớ ế ặ ạ ị ườ

Máy in phun Ink-Jet: các máy in phun tia ra các gi t m c nh li ti vào m u dã d c l pọ ự ỏ ẫ ượ ậ trình. Chúng cũng t ng t nh máy in đ p ma tr n đi m. ch khác là thay th các búa và kimươ ự ư ậ ậ ể ỉ ế b ng các mũi m c, các kí t t o nên các đi m. Máy in phun t ng đ ng v i máy in laze cóằ ự ự ạ ể ươ ươ ớ đ phân gi i th p (300 dpi). Ch t l ng in s gi m d n theo quá trình s d ng khi các mũiộ ả ấ ấ ượ ẽ ả ầ ử ụ không còn s ch h c trong đi u ki n đ m cao. C n ki m tra h p m c cho máy in và nh ngạ ậ ề ệ ộ ẩ ầ ể ộ ự ữ đ c t c a nó tr c khi ch n.ặ ả ủ ướ ọ

Máy in laze: đ c t c a máy in laze là đ phân gi i (t i thi u là 300 dpi hi n nay có thặ ả ủ ộ ả ố ể ệ ể lên i 1200 dpi); s trang in trong m t phút (th ng 4-6 trang, hi n nay có th lên 10 ppm); vàớ ố ộ ườ ệ ể b nh c a máy in (1, 2 hay 4MB) b nh càng l n thì đ nét càng cao h n cho đ ho và cácộ ớ ủ ộ ớ ớ ộ ơ ồ ạ d li u ph c t p. M t s máy in có nhi u ph nt c c a h p m c có th tháo r i có nútữ ệ ứ ạ ộ ố ề ầ ử ơ ủ ộ ự ể ờ ch nh m c. Sau m t s l ng tr ng in có th ph i thay h p m c.ỉ ự ộ ố ươ ạ ể ả ộ ự

CA 2: L P RÁP MÁY TÍNHẮ

Khi t r p m y vi t nh PC, b n s đ c l i nhi u h n là mua m y r p s n. Nh ngự ỏ ỏ ớ ạ ẽ ượ ợ ề ơ ỏ ỏ ẵ ư nú cũng đũi h i b n nhi u th trong đú quan tr ng nh t là lũng ham m t m hi u v n uỏ ạ ề ứ ọ ấ ờ ỡ ể ỡ ế thi u c t nh này b n s mau b cu c khi g p tr c trăc (là chuy n th ng x y ra).ế ỏ ớ ạ ẽ ỏ ộ ặ ụ ệ ườ ẩ

Ph n này cú m c đ ch khuy n kh ch c c b n tr t r p m y hay t nõng c p m yầ ụ ớ ế ớ ỏ ạ ẻ ự ỏ ỏ ự ấ ỏ b i v ch cú qua vi c làm này c c b n m i h c h i đ c nhi u v c u trỳc m y, c ch ho tở ỡ ỉ ệ ỏ ạ ớ ọ ỏ ượ ề ề ấ ỏ ỏ ạ đ ng cũng nh c ch x lý khi cú h h ng.ộ ư ỏ ử ư ỏ

Tuy nhi n khuy n b n kh ng ham th ch v k thu t là đ ng n n t r p m y v trongờ ờ ạ ụ ớ ề ỹ ậ ừ ờ ự ỏ ỏ ỡ qu tr nh r p m y cú v s v n đ ph c t p x y ra ch kh ng đ n gi n h l p r p làỏ ỡ ỏ ỏ ụ ố ấ ề ứ ạ ả ứ ụ ơ ả ễ ắ ỏ ch y.ạ

U éI M:Ư Ể

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 10

Page 11: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Ti t ki m cho b n r t nhi u ti n, theo kinh nghi m c a chỳng t i là kho ng 10% trế ệ ạ ấ ề ề ệ ủ ụ ả ị gi m y.ỏ ỏ

Linh ki n do b n t ch n l a n n h p v i t nh h nh kinh t c a b n và ch t l ngệ ạ ự ọ ự ờ ợ ớ ỡ ỡ ế ủ ạ ấ ượ mún hàng cũng do b n quy t đ nh. Ngoài ra do mua l n n b n s cú đ y đ c c s ch h ngạ ế ị ẻ ờ ạ ẽ ầ ủ ỏ ỏ ướ d n, đĩa driver và bao b cho t ng linh ki n.ẫ ỡ ừ ệ

C c thao t c l p r p s đ c ti n hành k l ng h n ngoài ti m và c ch s p x pỏ ỏ ắ ỏ ẽ ượ ế ỹ ưỡ ơ ệ ỏ ắ ế trong m y cũng h p ý h n.ỏ ợ ơ

B n hi u r v m y c a b n h n và m nh d n s a ch a m y khi cú tr c tr c nhạ ể ừ ề ỏ ủ ạ ơ ạ ạ ử ữ ỏ ụ ặ ỏ nh : l ng chõn Card, l ng ch u c m, c c m i n i ti p xỳc kh ng t t...ư ỏ ỏ ấ ắ ỏ ố ố ế ụ ố

KHUY T éI M:Ế Ể

T n nhi u c ng s c đi l ng mua linh ki n cho v a ý, th i gian r p m y n u ch a cúố ề ụ ứ ự ệ ừ ờ ỏ ỏ ế ư kinh nghi m cú th k o dài c ngày. éú là ch a k linh ki n kh ng d ng đ c ph i đem đ i.ệ ể ộ ả ư ể ệ ụ ự ượ ả ổ

éũi h i ph i cú ki n th c căn b n v ph n c ng, ph i cú t nh k l ng, ki n nh nỏ ả ế ứ ả ề ầ ứ ả ớ ỹ ưỡ ờ ẩ khi l p r p.ắ ỏ

Ph i bi t c ch x lý nh ng va ch m gi a c c linh ki n v i nhau. Th d : Ng t, đ aả ế ỏ ử ữ ạ ữ ỏ ệ ớ ớ ụ ắ ị ch , DMA...ỉ

Các d ng c c n thi t đ l p ráp máy tínhụ ụ ầ ế ể ắ

Tô vít 4 c nh, 2 c nhạ ạ

Kìm m nh n, kéoỏ ọ

Banh k pẹ

Băng dính đ đánh d u đ u dâyể ấ ầ

Vòng tĩnh đi nệ

B NGU N:Ộ Ồ

Ki m tra b ngu nể ộ ồ

B n n i dõy đi n ngu n (dõy c p b màu đen cú 4 dõy con) đ n c ng t cạ ố ệ ồ ỏ ự ế ụ ắ Power, chỳ ý là cú 2 lo i c ng t c là nh n và b t l n xu ng, b n ph i xem s đ h ng d nạ ụ ắ ấ ậ ờ ố ạ ả ơ ồ ướ ẫ tr n nhón b ngu n đ n i cho đỳng v c ch x p đ t chõn 2 lo i kh c nhau. N i dõy c pờ ộ ồ ể ố ỡ ỏ ế ặ ạ ỏ ố ấ đi n 5VDC cho m t hi n s (xem c ch n i trong t gi y h ng d n k m theo th ng m y).ệ ặ ệ ố ỏ ố ờ ấ ướ ẫ ố ự ỏ Sau đú đúng c ng t c ngu n, qu t c a b ngu n ph i quay và b ng hi n s ph i s ng (b nụ ắ ồ ạ ủ ộ ồ ả ả ệ ố ả ỏ ạ kh ng đi u khi n đ c do ch a n i dõy vào mainboard) n u b ngu n t t. B ngu n kh ngụ ề ể ượ ư ố ế ộ ồ ố ộ ồ ụ đ c ph t ti ng đ ng l nh : hỳ, r t, l ch x ch...ượ ỏ ế ộ ạ ư ớ ạ ạ

L p ráp:ắCase AT:- Dùng vít đ m các c phía sau thùng máy đ tháo n p raể ở ố ẻ ắ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 11

Page 12: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

- L p b ngu n vào thùng máy, đ nh v 4 l v n vít c a b ngu nđúng v i 4 l trênắ ộ ồ ị ị ỗ ặ ủ ộ ồ ớ ỗ thùng máy và b t ch t cắ ặ ố

- Tháo c và l y t m gi Mainboard ra kh i thùng máyố ấ ấ ữ ỏ- Ráp công tác ngu n vào thùng máyồCase ATX:- Tháo c phía sau thùng máy đ m l p 2 bên b ng cách kéo v phía sauố ể ở ắ ằ ề- Đ nh v 4 l c đ ráp b ngu n vào thùng máy. Sau đó dùng vít si t ch tị ị ỗ ố ể ộ ồ ế ặ

Chú ý:- M t s b ngu n cũ đ c thi t k có m t nút g t đi n áp phía sau đ chuy n tộ ố ộ ồ ượ ế ế ộ ạ ệ ở ể ể ừ

đi n áp 110 sang 220 ho c ng c l iệ ặ ượ ạ- Sau khi l p b ngu n vào thùng máy nên c m đi n và b t công t c xem th bắ ộ ồ ắ ệ ậ ắ ử ộ

ngu n có ho t đ ng tôt không.ồ ạ ộ

B NG M CH CHÍNH - MAINBOARD:Ả Ạ

Case ATX

- Căn c vào s ch h ng d n, b n ki m tra và set l i c c Jumper cho đỳng v i lo iứ ỏ ướ ẫ ạ ể ạ ỏ ớ ạ CPU c a b n. B n c n quan tõm t i Jumper Volt v n u set sai CPU s n trong 1ủ ạ ạ ầ ớ ỡ ế ẽ ổ th i gian ng n (th ng đi n th c a Pentium là 3V).ờ ắ ườ ệ ế ủ

- Đ t th Mainboard vào Case đ căn ch nh các l c trên t m kim lo i đặ ử ể ỉ ỗ ố ấ ạ ỡ Mainboard c a Case sao cho phù h p v i các l c trên Mainboard. Chú ý t t c cácủ ợ ớ ỗ ố ấ ả đ u n i v i các thi t b I/O ph i h ng ra sau thùng máyầ ố ớ ế ị ả ướ

- L y Mainboard ra đ b t các đ m ch t đ ng vào thùng máyấ ể ắ ệ ố ứ

- Đ t Mainboard vào đ ng trên các đ m ch t đã b t trên thùng máy, sau đó l y cặ ứ ệ ố ắ ấ ố văn ch tặ

Case AT:

Cũng l p gi ng nh Case ATX nh ng b ngu n đ c n i b ng m t dây kép có 2 đ uắ ố ư ư ộ ồ ượ ố ằ ộ ầ m i đ u 6 s iỗ ầ ợ

B X LÍ TRNG TÂM CPU:Ộ Ử

G n CPU vào qu t tr c khi g n CPU vào mainboard, chỳ ý c m c nh khuy t c aắ ạ ướ ắ ắ ạ ế ủ CPU vào đỳng c nh khuy t c a c m (c nh khuy t là c nh thi u 1 chõn hay l gúcạ ế ủ ổ ắ ạ ế ạ ế ỗ ở vu ng). Khi c m, b n so kh p chõn v i l r i th nh nhàng CPU xu ng. Khi CPU kh ng tụ ắ ạ ớ ớ ỗ ồ ả ẹ ố ụ ự xu ng cú th do c n g t ch a g t l n h t c hay chõn CPU b cong c n ph i n n l i. N u ố ể ầ ạ ư ạ ờ ế ỡ ị ầ ả ắ ạ ế ổ c m cũn m i, b n ch c n đ nh tay là xu ng. Tuy t đ i kh ng đ c d ng s c đ CPUắ ớ ạ ỉ ầ ố ẹ ố ệ ố ụ ượ ự ứ ố xu ng khi nú kh ng t xu ng đ c, b n cú th làm g y chõn CPU (coi nh b !).ố ụ ự ố ượ ạ ể ẫ ư ỏ

L P RAM:Ắ

Mainboard 486 cho ph p b n s d ng t 1 cõy SIMM đ n 4 cõy (cú 4 bank).ộ ạ ử ụ ừ ế Mainboard Pentium b t bu c ph i g n 1 c p 2 cõy SIMM cho 1 Bank (cú 2 bank). B n x cắ ộ ả ắ ặ ạ ỏ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 12

Page 13: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

đ nh chi u g n SIMM b ng c ch đ t đ u chõn khuy t c nh c a SIMM vào đ u cú g ch nị ề ắ ằ ỏ ặ ầ ế ạ ủ ầ ờ ặ c a bank. ủ

L P CÁC DÂY C M C A THÙNG MÁY:Ắ Ắ Ủ

B n n n r p c c dõy c m c a th ng m y l n mainboard tr c khi r p Card đạ ờ ỏ ỏ ắ ủ ự ỏ ờ ướ ỏ ể tr nh v ng và khi r p card b n d ch n Slot h n. é c k s ch h ng d n c a mainboardỏ ướ ỏ ạ ễ ọ ơ ọ ỹ ỏ ướ ẫ ủ đ c m c c đ u đõy cho đỳng. é i v i đ n b o khi kh ng l n b n ch c n xoay ng c đ uể ắ ỏ ầ ố ớ ố ỏ ụ ờ ạ ỉ ầ ượ ầ c m l i, kh ng s h h ng. é i v i nỳt Turbo khi nỳt cú t c d ng ng c, b n cũng làm nhắ ạ ụ ợ ư ỏ ố ớ ỏ ự ượ ạ ư tr n. Dõy Reset và dõy Loa kh ng phõn bi t đ u, c m sao cũng đ c.ờ ụ ệ ầ ắ ượ

Chỳ ý là cú mainboard kh ng cú đ u n i cho nỳt Turbo (Turbo vĩnh vi n), cú khiụ ầ ố ễ b n ph i t ch dõy đ n Turbo t b ng đ n c m tr c ti p vào đ u c m Turbo Led tr nạ ả ỏ ố ừ ả ố ắ ự ế ầ ấ ờ mainboard.

L P CARD:Ắ

B nh th ng m y c u h nh chu n ch cú card màn h nh PCI. ỡ ườ ỏ ấ ỡ ẩ ỉ ỡ B n c m card vàoạ ắ slot nào trong 4 slot PCI cũng đ c. C c card b sung nh : Sound, Modem, Netware, MPEG,ượ ỏ ổ ư th ng là c m vào 4 Slot ISA. Tr c khi c m b n chỳ ý đ t card vào Slot đ xem th cúườ ắ ướ ắ ạ ặ ể ử kh p kh ng, n u kh ng ph i x d ch mainboard hay mi ng s t đ cho kh p r i m i đ choớ ụ ế ụ ả ờ ị ế ắ ỡ ớ ồ ớ ố ph n chõn ăn sõu vào Slot. N n đ luõn phi n t đ u m t cho d xu ng.ầ ờ ố ờ ừ ầ ộ ễ ố

Chỳng t i khuy n b n n n r p ch m t m nh card màn h nh cho d b n cú nhi uụ ờ ạ ờ ỏ ỉ ộ ỡ ỡ ự ạ ề card . Sau khi m y đó kh i đ ng t t b n m i r p c c card kh c ti p t c.ỏ ở ộ ố ạ ớ ỏ ỏ ỏ ế ụ

L P CÁP TÍN HI U C A éĨA:Ắ Ệ Ủ Ổ

B n ch c n n i c p cho đĩa m m kh i đ ng tr c đ test m y. B n c m c pạ ỉ ầ ố ỏ ổ ề ở ộ ướ ể ỏ ạ ắ ỏ t n hi u vào đ u n i FDD tr n mainboard hay tr n Card I/O r i. Ph i chỳ ý đ u cho đỳngớ ệ ầ ố ờ ờ ờ ả ấ đ u dõy s 1 c a c p vào đỳng chõn s 1 c a đ u n i.ầ ố ủ ỏ ố ủ ầ ố

L P DÂY CÁP C P éI N CHO éĨA:Ắ Ấ Ệ Ổ

é u ti n ch n n r p dõy c p c p đi n cho đĩa m m kh i đ ng đ Test m y. Sauầ ờ ỉ ờ ỏ ỏ ấ ệ ổ ề ở ộ ể ỏ khi m y ch y t t m i n i cho c c đĩa cũn l i.ỏ ạ ố ớ ố ỏ ổ ạ

RÁP CÁP ĐI N CHO CHO MAINBOARD:Ệ

Khi n i c p c p đi n cho mainboard, b n chỳ ý là 4 dõy đen ph i n m s t nhau vàố ỏ ấ ệ ạ ả ằ ỏ n m gi a. R p ng c c p cú th làm h mainboard hay ch t c c con chip.ằ ữ ỏ ượ ỏ ể ư ế ỏ

LINH TINH:

Túm g n c c dõy nh l i thành t ng bú, c t và c đ nh vào ch nào g n. Tr nh đ dõyọ ỏ ợ ạ ừ ộ ố ị ỗ ọ ỏ ể ch m vào qu t gi i nhi t c a CPU, t o kho ng tr ng t i đa cho kh ng kh l u th ng dạ ạ ả ệ ủ ạ ả ố ố ụ ớ ư ụ ễ dàng trong th ng m y.ự ỏ

KH I é NG L N é U TI N TEST MÁY:Ở Ộ Ầ Ầ ấ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 13

Page 14: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

éõy là th i đi m quan tr ng nh t trong qu tr nh r p m y. B n ki m tra l n cu iờ ể ọ ấ ỏ ỡ ỏ ỏ ạ ể ầ ố c ng r i b t m y. N u m i vi c đ u n, trong vũng 10 giõy, màn h nh ph i l n và Bios ti nự ồ ậ ỏ ế ọ ệ ề ổ ỡ ả ờ ế hành ki m tra m y. N u trong 10 giõy , màn h nh kh ng l n là cú chuy n gay go, b n ph iể ỏ ế ỡ ụ ờ ệ ạ ả l p t c t t m y và ki m tra l i c c thành ph n sau:ậ ứ ắ ỏ ể ạ ỏ ầ

Jumper: Ki m tra l i c c jumper t c đ mainboard, t c đ CPU, đi n th CPU cúể ạ ỏ ố ộ ố ộ ệ ế đỳng ch a?ư

DRAM: Coi ch ng Ram ch a c m kh p vào đ , c m l i Ram th t c n th n. éõy làừ ư ắ ớ ế ắ ạ ậ ẩ ậ l i th ng x y ra nh t.ỗ ườ ẩ ấ

CPU: Ki m tra l i chi u c m c a CPU, ki m tra xem cú chõn nào cong do c nh nể ạ ề ắ ủ ể ố ấ xu ng đ kh ng? L i n y hi m nh ng v n x y ra cho nh ng ng i t kinh nghi m. Khi n nố ế ụ ỗ ầ ế ư ẫ ẩ ữ ườ ớ ệ ắ l i chõn ph i nh nhàng và d t kho t, tr nh b đi b l i nhi u l n s làm g y chõn.ạ ả ẹ ứ ỏ ỏ ẻ ẻ ạ ề ầ ẽ ẩ

Card màn h nh: Ki m tra xem chõn card màn h nh xu ng cú h t kh ng?, hay thỡ ể ỡ ố ế ụ ử đ i qua Slot kh c xem sau. Tr ng h p card màn h nh b h hay đ ng mainboard r t hi m.ổ ỏ ườ ợ ỡ ị ư ụ ấ ế

N u t t c đ u đỳng nh ng m y v n kh ng kh i đ ng đ c, b n c n li n h v iế ấ ả ề ư ỏ ẫ ụ ở ộ ượ ạ ầ ờ ệ ớ n i b n mainboard v x c xu t l i do mainboard là cao nh t trong c c thành ph n cũn l i. Cúơ ỏ ỡ ỏ ấ ỗ ấ ỏ ầ ạ tr ng h p mainboard b ch m do 2 con c đ kh ng đ c lút c ch đi n. Cú tr ng h p c nườ ợ ị ạ ố ế ụ ượ ỏ ệ ườ ợ ầ ph i set c c jumper kh c v i s ch h ng d n (ch cú ng i b n m i bi t). Cú khi b n ph iả ỏ ỏ ớ ỏ ướ ẫ ỉ ườ ỏ ớ ế ạ ả

m c th ng m y ra ch b n mainboard nh ki m tra d m.ụ ả ự ỏ ỗ ỏ ờ ể ự

N u m y kh i đ ng t t là b n đ m t và ti n hành r p hoàn ch nh m y. Chỳ ýế ỏ ở ộ ố ạ ỡ ệ ế ỏ ỉ ỏ trong giai đo n n y b n n n s d ng x c l p m c nhi n (default) trong Bios, khi nào m yạ ầ ạ ờ ử ụ ỏ ậ ặ ờ ỏ hoàn ch nh và ch y n đ nh m i set Bios l i sau.ỉ ạ ổ ị ớ ạ

L P B SUNG é HOÀN CH NH MÁY:Ắ Ổ Ể Ỉ

N i c p t n hi u và c p đi n cho c c đĩa cũn l i.ố ỏ ớ ệ ỏ ệ ỏ ổ ạ

N i c c c ng COM và LPT. Chỳ ý là ph i s d ng b dõy đ c cung c p k mố ỏ ổ ả ử ụ ộ ượ ấ ố theo Mainboard, d ng b dõy kh c cú th kh ng đ c do thi t k kh c nhau. N i Mouse vàự ộ ỏ ể ụ ượ ế ế ỏ ố m y in.ỏ

R p c c Card cũn l i: Nguy n t c chung khi r p c c Card b sung là ch đ c r pỏ ỏ ạ ờ ắ ỏ ỏ ổ ỉ ượ ỏ t ng Card m t, kh i đ ng m y, cài đ t c c driver đi u khi n. N u Card ho t đ ng t t m iừ ộ ở ộ ỏ ặ ỏ ề ể ế ạ ộ ố ớ r p ti p Card kh c. C ch làm n y giỳp b n x c đ nh ch nh x c Card nào tr c trăc trong quỏ ế ỏ ỏ ầ ạ ỏ ị ớ ỏ ụ ỏ tr nh r p, kh ng ph i đo n mũ.ỡ ỏ ụ ả ỏ

Tr c khi r p Card b sung c n c n th n ki m tra c c jumper so v i h ng d nướ ỏ ổ ầ ẩ ậ ể ỏ ớ ướ ẫ đ tr nh b đ ng ng t, đi ch , DMA...ể ỏ ị ụ ắ ạ ỉ

KH I é NG L I VÀ KI M TRA K L NG:Ở Ộ Ạ Ể Ỹ ƯỠ

Sau khi r p hoàn ch nh, c c b n cho kh i đ ng m y. Ti n hành ki m tra c c thi tỏ ỉ ỏ ạ ở ộ ỏ ế ể ỏ ế b ngo i vi nh sau:ị ạ ư

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 14

Page 15: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

L P RÁP VÀ S D NG C NGẮ Ử Ụ Ổ Ứ

Máy tính cá nhân (PC) hi n nay cho phép b n s d ng b n đĩa c ng có giao ti pệ ạ ử ụ ố ổ ứ ế IDE/ EIDE cùng lúc. Đ phân bi t các đĩa trên cùng m t cáp tín hi u, chúng ta ph i xác l pể ệ ổ ộ ệ ả ậ b ng cách n i t t các chân c m đ c quy đ nh c th trên t ng đĩa (set jumper). Nhà s nằ ố ắ ắ ượ ị ụ ể ừ ổ ả xu t luôn cung c p s đ set jumper kèm theo đĩa c a m nh v n u thi u, ch cú c ch là setấ ấ ơ ồ ổ ủ ỡ ỡ ế ế ỉ ỏ “mũ” hay d a tr n đĩa khác. (Chú ý: đĩa CD-ROM theo chu n giao ti p IDE cũng đ cự ờ ổ ổ ẩ ế ượ tính vào t ng s này.)ổ ố

N u mu n s d ng trên b n đĩa trong m t máy, b n có th mua card Ultra ATA g nế ố ử ụ ố ổ ộ ạ ể ắ vào Slot PCI cũn tr ng tr n mainboard. M i card Ultra ATA cho ph p g n th m b n đĩaố ờ ỗ ộ ắ ờ ố ổ c ng và mainboard s qu n lý các đĩa này t ng t các đĩa SCSI. Chú ý: B n ph i càiứ ẽ ả ổ ươ ự ổ ạ ả driver dành cho t ng phi n b n Windows c a nhà s n xu t cung c p k m theo card.ừ ờ ả ủ ả ấ ấ ố

Các quy c khi l p ráp, k t h p đĩa:ướ ắ ế ợ ổ

- Dây cáp: Cáp tín hi u c a đĩa c ng IDE/EIDE (40 dây) có ba đ u n i gi ng y nhau.ệ ủ ổ ứ ầ ố ố M t đ u đ g n vào đ u n i EIDE trên mainboard, hai đ u cũn l i đ g n vào đ u n i trênộ ầ ể ắ ầ ố ầ ạ ể ắ ầ ố hai đĩa c ng. Khi c m dây, chú ý c m sao cho v ch màu c nh c p n i v i chõn s 1 c aổ ứ ắ ắ ạ ở ạ ỏ ố ớ ố ủ đ u n i. Th ng chân s 1 đ c quy c trên mainboard là c nh có ghi s 1 hay có d uầ ố ườ ố ượ ướ ạ ố ấ ch m trũn, ho c d u tam gi c. Tr n đĩa là c nh có ghi s 1, hay c nh n m sát dây c mấ ặ ấ ỏ ờ ổ ạ ố ạ ằ ắ ngu n. Có hóng s n xu t đó ng a tr ng h p c m ng c cáp b ng cách b b t m t chân ồ ả ấ ừ ườ ợ ắ ượ ằ ỏ ớ ộ ở đ u n i trên mainboard, và bít m t l t ng ng đ u n i trên cáp. Khi n i cáp, c g ngầ ố ộ ỗ ươ ứ ở ầ ố ố ố ắ xoay tr đ u cáp sao cho đo n dây đi t mainboard đ n đĩa c ng là ng n nh t. Th m chí,ở ầ ạ ừ ế ổ ứ ắ ấ ậ b n có th n i đ u gi a lên Mainboard, hai đ u b a l n đĩa c ng. Chú ý: Đ i v i cáp Ultraạ ể ố ầ ữ ầ ỡ ờ ổ ứ ố ớ ATA (80 dây) ta ph i c m đúng quy đ nh c a nhà s n xu t (th ng các đ u c m phân bi tả ắ ị ủ ả ấ ườ ầ ắ ệ b ng màu s c).ằ ắ

Gi a hai nhóm đĩa 1, 2 và 3, 4 phân bi t b i hai dây cáp g n vào hai đ u n i Pri (th nh t 1,ữ ổ ệ ở ắ ầ ố ứ ấ 2) hay Sec (th nh 3, 4). Gi a đĩa 1, 2 hay 3, 4 phân bi t b ng cách set Jumper trên m i ứ ỡ ữ ổ ệ ằ ỗ ổ đĩa là Master (1, 3) hay Slave (2, 4).

- Trên đĩa có các set sau: Master (single): đĩa chính duy nh t. Master (dual): đĩaổ Ổ ấ Ổ chính nh ng có k t h p v i khác.ư ế ợ ớ ổ

Slave: đĩa ph .Ổ ụ

Cable Select: Xác l p master hay slave b ng v trí đ u cáp.ậ ằ ị ầ

Có m t s mainboard b t bu c đĩa kh i đ ng ph i đ c set là Master và đ c g n vào cápộ ố ắ ộ ổ ở ộ ả ượ ượ ắ Pri (1). Có m t s mainboard đ i m i cho phép b n vào BIOS xác l p kh i đ ng b ng đĩaộ ố ờ ớ ạ ậ ở ộ ằ ổ nào cũng đ c hay t đ ng dũ t m đĩa kh i đ ng theo th t do b n quy đ nh trong BIOSượ ự ộ ỡ ổ ở ộ ứ ự ạ ị ( m m, CD ROM, SCSI, c ng C hay D, E, F...). Có tr ng h p hai đĩa không ch u ch yổ ề ổ ứ ườ ợ ổ ị ạ chung v i nhau khi g n cùng m t cáp. B n ph i s d ng hai cáp cho hai đĩa này.ớ ắ ộ ạ ả ử ụ ổ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 15

Page 16: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

CA 3: CH NG TRÌNH BIOS SETUPƯƠ

T t c các lo i máy tính th h m i đ u dùng ch ng trình cài đ t h th ngấ ả ạ ế ệ ớ ề ươ ặ ệ ố l p s n đ ghi c u hình. Ta c n ph i dùng ch ng trình ắ ẵ ể ấ ầ ả ươ BIOS SETUP khi thay đ iổ ho c thêm vào ph n c ng. T i đây ng i s d ng khai báo và t ch nh các tham sặ ầ ứ ạ ườ ử ụ ự ỉ ố c a c u hình máy và thi t b ngo i vi c a máy tính, và các thay đ i đó đ c c t giủ ấ ế ị ạ ủ ổ ượ ấ ữ vào b nh đ c bi t ộ ớ ặ ệ RAM CMOS, t l n kh i đ ng đ u tiên sau khi các thông sừ ầ ở ộ ầ ố đ c l u l i trong ượ ư ạ RAM CMOS.

Đ ch y ch ng trình này ngay t khi b t máy nh n phím ể ạ ươ ừ ậ ấ DEL (m t vài hộ ệ th ng dùng t h p phím ố ổ ợ Ctrl + Alt + ESC ho c ặ F10) s xu t hi n ẽ ấ ệ Menu c aủ ch ng trình ươ SETUPS UTILITES chính trên màn hình, cho phép b n l a ch n cácạ ự ọ thông s cài đ t và các cách thoát kh i ch ng trình. S d ng các phím mũi tên đố ặ ỏ ươ ử ụ ể l a các tuỳ ch n trên ự ọ Menu chính.

Bên c nh đó còn có m t s ph n m m chuyên d ng nh ạ ộ ố ầ ề ụ ư QPLUS, còn cho phép sau khi kh i đ ng xong, máy làm vi c v i các ng d ng, mà v n quay tr l i thay đ iở ộ ệ ớ ứ ụ ẫ ở ạ ổ các tham s trong c u hình máy. Đi u này r t ti n cho ng i s d ng và làm công tácố ấ ề ấ ệ ườ ử ụ s a ch a.ử ữ

STANDARD CMOS SETUP

BIOS FEATURES SETUP

CHIPSET FEATURES SETUP

POWER MANAGEMENT SETUP

PCI CONFIGURATION

LOAD SETUP DEFAULS

LOAD BIOS DEFAULTS

INTEGRATED PERIPHERALS

SUPERVISOR PASSWORD

USER PASSWORD

IDE HDD AUTO DETECTION

SAVE & EXIT SETUP

EXIT WITHOUT SAVING

Esc: Quit F10 : Save & Exit Setup

↓↑→ ←: Select Item(Shift) F2 : Change Color

Time,date, Hard Disk Type ...

HÌNH 9: Ch ng trình CMOS SETUP UTILITY ươ

1- STANDARD CMOS SETUP

Tuỳ ch n ọ Standard Cmos Setup đ c s d ng đ đ t l i ngày tháng, th iượ ử ụ ể ặ ạ ờ gian, ki u c a đĩa m m, ki u c a đĩa c ng có trong h th ng và thi t b hi n th ,ể ủ ề ể ủ ứ ệ ố ế ị ể ị dung l ng c a b nh đ c t đ ng nh n bi t và hi n th b i ượ ủ ộ ớ ượ ự ộ ậ ế ể ị ở BIOS.

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 16

Page 17: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

- N u ế Primary Master /Slave và Secondary Master/ Slave đ ch đ tể ở ế ộ ự đ ng (ộ Auto) thì dung l ng và lo i c ng s đ c t đ ng nh n bi t trong quá trìnhượ ạ ổ ứ ẽ ượ ự ộ ậ ế t ki m tra khi kh i đ ng (ự ể ở ộ POST).

2-BIOS FEATURES SETUP

Tuỳ ch n này cho phép thay đ i các tham s h th ng đang đ c hi n th trênọ ổ ố ệ ố ượ ể ị màn hình. Tuỳ ch n cho hi n th m i giá tr m c đ nh c a bo m ch ch đ c n đ nhọ ể ị ọ ị ặ ị ủ ạ ủ ượ ấ ị b i nhà s n xu t. Ch ng trình cũng cung c p 2 cách n p l i các tham s m c đ nhở ả ấ ươ ấ ạ ạ ố ặ ị t ừ BIOS ho c ặ CMOS khi d li u đ a vào b l i.ữ ệ ư ị ỗ

3- CHIPSET FEATURES SETUP

Tuỳ ch n này hi n th và cho phép thay đ i các đ c tính h th ng: b nh ,ọ ể ị ố ặ ệ ố ộ ớ ph n đ m b nh ph tr cho ầ ệ ộ ớ ụ ợ CPU v.v...

4- POWER MANAGEMENT

Ph n này đ a ra các tuỳ ch n quy t đ nh tiêu hao bao nhiêu đi n năng cho hầ ư ọ ế ị ệ ệ th ng. Giá tr m c đ nh là ố ị ặ ị Disable.

5- PCI CONFIGURATION

Nh ng ữ BIOS h tr c a bàn phím, màn hình, c ng, m m s ho t đ ng đỗ ợ ủ ổ ứ ổ ề ẽ ạ ộ ể h th ng làm vi c.ệ ố ệ

6- LOAD SETUP DEFAULTS

Tr l i các giá tr m c đ nh ban đ u c a nhà s n xu t.ả ạ ị ặ ị ầ ủ ả ấ

7. LOAD BIOS SETUP

Tr l i các giá tr n m c đ nh do nhà s n xu t đã thi t l p cho Bios.ả ạ ị ặ ị ả ấ ế ậ

8. INTEGRATED PARIPHERALS:

Đ t ch đ cho các đi u khi n ngo i vi.ặ ế ộ ề ể ạ

9. SUPERVISOR PASSWORD:

Đ t m t kh u c a ng i qu n tr m ng.ặ ậ ẩ ủ ườ ả ị ạ

10. USER PASSWORD:

- Đ t m t kh u c a ng i s d ng.ặ ậ ẩ ủ ườ ử ụ

11. IDE HDD AUTO DETECTION

Là công c đ c bi t ti n l i khi không rõ c ng là lo i nào, dung l ng baoụ ặ ệ ệ ợ ổ ứ ạ ượ nhiêu, các tham s th nào. C n s d ng trình này đ ố ế ầ ử ụ ể BIOS t đ ng xác đ nh cácự ộ ị tham s cũng nh lo i c ng trong quá trình t đ ng ki m tra khi kh i đ ng.ố ư ạ ổ ứ ự ộ ể ở ộ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 17

Page 18: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

M t vài lo i bo m ch ch còn có thêm trình ti n ích đ đ nh đ ng c p th p ộ ạ ạ ủ ệ ể ị ạ ấ ấ (HDD LOW LEVEL FORMAT) cho c ng s a l i các l i Logic và m t ph n l i v t lý, nh ngổ ứ ử ạ ỗ ộ ầ ỗ ậ ư th t c n th n khi dùng trình này vì có th m t h t d li u có trên đĩa.ậ ẩ ậ ể ấ ế ữ ệ ổ

12. SAVE & EXIT SETUP:

L u tr thông s khi ta thay đ i và ra kh i ư ữ ố ổ ỏ SETUP.

13. EXIT WITHOUT SAVING:

Ra kh i ỏ SETUP mà không l u tr thông s khi ta thay đ i.ư ữ ố ổ

CÁC CH C NĂNG C A BIOS SETUPỨ Ủ

1. STANDARD CMOS SETUP (Thi t l p các giá tr chu n trong máy vào CMOSế ậ ị ẩ ).

ROM PCI/ ISA BIOS (2A5LDS2F)

Standard CMOS SETUP

AWARD SOFTWARE, INC

Date (mm:dd:yy) : Sat, Mov, 3 2001Time (hh:mm:ss) : 13 : 19 : 32

HARD DISKS TYPE SIZE CYLE HEAD PRECOMP LANDZ SECTOR MODE

Primary MasterPrimary Slave

Secondary MasterSecondary Slave

: User: None: None: None

2008000

973000

64000

0000

3892000

63000

LBA------------------------

Driver A : 1.44M, 3.5 in.Driver B : None

Floppy 3 Mode Support: Disabled

Video : EGA/VGAHalt On : All Errors

Base Memory: Extended Memory:

Other Memory:

640 K31744 K

384 K

Total Memory: 32768 K

ESC : Quit F1 : Help

: Select Item

(Shift)F2 : Change ColorPU/PD/+/- : Modify

HÌNH 10: Ch ng trình STANDARD CMOS SETUPươ

- Dùng đ xem thay đ i các thông s c a m t s thi t b chu n c a máy tínhể ổ ố ủ ộ ố ế ị ẩ ủ nh khai báo ngày, tháng, năm, th i gian c a h th ng. Khai báo thông s c a các ư ờ ủ ệ ố ố ủ ổ đĩa c ng hay thi t b ứ ế ị IDE, và các thông s các đĩa m m. . . ố ổ ề

- Đ thi t l p các tham s cho đĩa c ng: V i m t máy tính th ng cho phép có thể ế ậ ố ứ ớ ộ ườ ể g n t 2 đ n 4 c ng.ắ ừ ế ổ ứ

+ Primary Master: Là đĩa ch th nh t (n u máy ch có m t , thì ch c nổ ủ ứ ấ ế ỉ ộ ổ ỉ ầ khai báo trong m c này. Còn các đĩa c ng còn l i đ t v None).ụ ổ ứ ạ ặ ề

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 18

Page 19: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

+ Primary Slaver: Là đĩa t đ u tiên (khách). N u máy có hai thì dùngổ ớ ầ ế ổ ổ đ kh i đ ng là th nh t, còn th hai là t th nh t.ể ở ộ ổ ứ ấ ổ ứ ổ ớ ứ ấ

+ Ngoài ra còn có thêm hai n a tuỳ theo lo i máy nh ng ít s d ng.ổ ữ ạ ư ử ụ

- Mu n thi t l p thông s cho các này ta di chuy n v t sáng đ n t ng tên .ố ế ậ ố ổ ể ệ ế ừ ổ

+ T i m c ạ ụ Type: Ch n ki u c a đĩa, có th t 1 đ n 46 v i các máy cũ, cònọ ể ủ ổ ể ừ ế ớ ch y u ch n ki u ủ ế ọ ể USER.

+ Di chuy n con ch đ n các tham s đ thay đ i ho c đi n m i, các tham sể ỏ ế ố ể ổ ặ ề ớ ố đó là:

+ CYLS: S cylinder.ố

+ HEAD: S đ u t .ố ầ ừ

+ PRECOMP: Rãnh b t đ u bù tr c dòng ghi (th ng b ng 0 ho c 65535).ắ ầ ướ ườ ằ ặ

+ LANDZ: Vùng c a đ u t (th ng b ng ho c kém m t đ n v sổ ủ ầ ừ ươ ằ ặ ộ ơ ị ố Cylinder).

+ SECTOR: S ố Sector trên m t rãnh.ộ

- Đ nh p đ c các tham s này, m c MODE ph i chuy n v ch đ Normanể ậ ượ ố ở ụ ả ể ề ế ộ thì máy m i cho phép ch nh s a, sau đó ph i di chuy n Mode t Norman v NBA (B ngớ ỉ ử ả ể ừ ề ằ cách di chuy n v t sáng đ n và nh n Page Up, Page Down). Và các tham s này đ c ghiể ệ ế ấ ố ượ trên m t v đĩa.ặ ỏ

* Đ u nói gi a hai c ng (ch /t ). Do đó ta ph i xác đ nh nào s làm ch đấ ữ ổ ứ ủ ớ ả ị ổ ẽ ổ ủ ể kh i đ ng, và nào làm t (T c là không kh i đ ng).ở ộ ổ ổ ớ ứ ổ ở ộ

+ C m ắ Jump (c u n i): M i c ng đ u có hàng chân đinh, và có t 1 đ n 2ầ ố ỗ ổ ứ ề ừ ế Jump. Và trên v đĩa ho c t i chân c m đ u có ký hi u phân bi t ch đ (chỏ ặ ạ ắ ề ệ ệ ế ộ ủ Master), (t ớ Master) và ph i c m đúng ch c danh c a m i .ả ắ ứ ủ ỗ ổ

+ Dùng cáp đôi: M t đ u c m vào ộ ầ ắ Mainboard, hai đ u còn l i đ u vào hai ,ầ ạ ấ ổ và có cáp c m ngu n cho hai .ắ ồ ổ

+ B t máy, vào ậ SETUP UTILITY xác l p tham s cho hai đĩa. Sau đó thoátậ ố ổ ra kh i ỏ SETUP UITILITY và ghi lai thông s .ố

+ L p đ t hai cùng t n t i ch đ ch : (Ch th c hi n đ c n u trênắ ặ ổ ồ ạ ở ế ộ ủ ỉ ự ệ ượ ế Main có hai khe IDE1 và IDE2).

+ Hai đ u c m ổ ề ắ Jump ch đ ch . th nh t có cáp tín hi u đ u vàoở ế ộ ủ ổ ứ ấ ệ ấ IDE1, th hai có cáp tín hi u c m vào ổ ứ ệ ắ IDE2. N u có th hai không l p đ c v iế ể ổ ắ ượ ớ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 19

Page 20: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

nhau là do chúng khác bi t quá l n v chu n giao ti p cũng nh t c đ , và c n ki mệ ớ ề ẩ ế ư ố ộ ầ ể tra l i các b c làm trên.ạ ướ

2. BIOS FEATURES SETUP: (Thi t l p các tính năng c a BIOS).ế ậ ủ

+ Virus warning: Kh năng c nh báo ả ả BIOS khi phát hi n th y ệ ấ Boot Sector đ c t đĩa c ng vào b thay đ i so v i l n tr c đó. Khi đó máy s h i có ch p nh nọ ừ ứ ị ổ ớ ầ ướ ẽ ỏ ấ ậ vi c thay đ i không. N u vi c thay đ i c a ta có ch ý thì ch p nh n, còn ng c l iệ ổ ừ ệ ổ ủ ủ ấ ậ ượ ạ thoát ra và di t ệ Virus ngay.

+ CPU Internal Cache: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) s d ng b nhử ụ ộ ớ tăng t c cài trên ố Mainboard (Cache Level I).

+ External Cache: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) s d ng b nh tăng t cử ụ ộ ớ ố cài trên Mainboard (Cache level II).

+ Quick power on setf test: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) th c hi n nhanhự ệ ch ng trình kh i đ ng ươ ở ộ Post.

+ Boot Sequence: Thi t l p quá trình n p h đi u hành t đĩa nào tr c.ế ậ ạ ệ ề ừ ổ ướ N u ta đ t giá tr ế ặ ị A,C thì ch ng trình kh i đ ng đ u tiên s ki m tra có đĩa hươ ở ộ ầ ẽ ể ệ th ng trong đĩa ố ổ A: hay không. N u không có đĩa ế ổ A: thì máy s kh i đ ng t đĩaẽ ở ộ ừ ổ C:. N u ế ổ A: có đĩa xong không ph i là đĩa h th ng thì máy s báo l i.ả ệ ố ẽ ỗ

+ N u ta đ t giá tr ế ặ ị C,A thì ch ng trình kh i đ ng luôn kh i đ ng t đĩaươ ở ộ ở ộ ừ ổ C: b t ch p ấ ấ ổ A: ra sao, tr tr ng h p ừ ườ ợ ổ C: không ph i là đĩa h th ng thì nó m iả ệ ố ớ tìm xem ổ A: có t n t i và là đĩa h th ng hay không.ồ ạ ệ ố

+ Swap Floppy Drive: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) trao đ i Logic c aổ ủ hai m m.ổ ề

+ Boot Up Floppy Seek: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) ki m tra s d chể ự ị chuy n c a các đ u t c a các đĩa m m khi kh i đ ng h th ng.ể ủ ầ ừ ủ ổ ề ở ộ ệ ố

+ Boot Up Numlock Status: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) vào ch đế ộ Numlock (vào s bên ph i bàn phím).ố ở ả

+ Boot Up System Speed: Đ t đ ng h nh p c a ặ ồ ồ ị ủ CPU ch đ bình th ng.ở ế ộ ườ

+ Typematic Rate (Chars/See): Đ t giá tr gõ t c đ bàn phím.ặ ị ố ộ

+ Typematic Delay (Msec): th i gian tr phân bi t hai l n n phím.ờ ễ ệ ầ ấ

+ Security Option: Ch đ b o m t ki m tra m t kh u b t c lúc nào khi b tế ộ ả ậ ể ậ ẩ ấ ứ ậ máy (N u đ t giá tr ế ặ ị System hay Always) hay ch ki m tra m t kh u khi vào ỉ ể ậ ẩ SETUP UTILITY (N u đ t giá tr ế ặ ị Setup).

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 20

Page 21: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

+ Video BIOS Shadow: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) đ t ch đ b nhặ ế ộ ộ ớ bóng cho ROM Video BIOS.

3. CHIPSET FEATURES SETUP (Thi t l p các kh năng c a IC VLSI ph tr CPU).ế ậ ả ủ ụ ợ

+ Auto Configuration: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) ch đ đ t c u hình.ế ộ ặ ấ

+ DRAM Timing; DRAM RAS # Precharge Time; DRAM R/W Leadoff… Các thông s c a b nh ố ủ ộ ớ RAM.

+ ISA Bus Clock: Đ ng h nh p c a ồ ồ ị ủ Bus ngo i vi ạ ISA.

+ System BIOS Cacheable: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) kh năng dùngả RAM đ tăng t c đ truy c p c a ể ố ộ ậ ủ BIOS h th ng.ệ ố

+ Video BIOS Cacheable: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) kh năng dùngả RAM trung gian đ tăng t c đ truy c p ể ố ộ ậ BIOS màn hình.

4. POWER MANAGEMENT SETUP. (Thi t l p ch đ qu n tr ngu n thi t b nh : mànế ậ ế ộ ả ị ồ ế ị ư hình, bàn phím)

5. SET PCI CONFIGURATION. (Đ t c u hình cho m ch PNP/PCI).ặ ấ ạ

6. LOAD SETUP DEFAULTS. (Thi t l p các giá tr ng m đ nh c a BIOS)ế ậ ị ầ ị ủ

+ Khi ch n l a ch c năng này, ch ng trình ọ ự ứ ươ SETUP UTILITIES s n p cácẽ ạ giá tr ng m đ nh c a ị ầ ị ủ ROM BIOS vào các thông s .ố

7. INTEGRATED PERIPHERLS. (Đ t ch đ cho các đi u khi n ngo i vi).ặ ế ộ ề ể ạ

+ Ch c năng này cho phép l a ch n đ t các thông s cho các đi u khi nứ ự ọ ặ ố ề ể ngo i vi đ c tích h p trên t m m ch ch ạ ượ ợ ấ ạ ủ Mainboard.

+ IDE HDD Block Mode: Thi t l p/bế ậ ỏ (Enable/Disble) b ch đ ỏ ế ộ LBA c aủ đĩa c ng ổ ứ IDE.

+ IDE Primary Master PIO: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) kh năng l p trình vào raả ậ c a thi t b ủ ế ị IDE ch th nh t.ủ ứ ấ

+ IDE Primary Slaver PIO: Ch n/bọ ỏ kh năng l p trình vào ra c a thi t bả ậ ủ ế ị IDE t th nh t.ớ ứ ấ

+ IDE Secondary Master PIO: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) kh năng l p trình vàoả ậ ra c a thi t b ủ ế ị IDE ch th hai.ủ ứ

+ IDE Secondary Slaver PIO: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) kh năng l p trình vào raả ậ c a thi t b ủ ế ị IDE t th hai.ớ ứ

+ On – Chip Primary PCI IDE: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) kênh IDE PCI th nh tứ ấ trên Mainboard.

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 21

Page 22: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

+ On – Chip Secondary PCI IDE: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) kênh IDE PCI thứ hai trên Mainboard.

+ PIC Slot IDE 2nd Chanel: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) kênh IDE th hai trên kheứ c m ắ PCI.

+ USB Corntoller: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) h p n i ti p v n năng.ộ ố ế ặ

+ KBC input clock: Giá tr đ ng h nh p đ u vào c a đi u khi n bàn phím.ị ồ ồ ị ầ ủ ề ể

+ Onboard FDC Corntoller: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) đĩa m m trênổ ề Mainboard.

+ Onboard Serial Port 1: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) c ng n i ti p ổ ố ế COM 1 trên Mainboard.

+ Onboard Serial Port 2: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) c ng n i ti p ổ ố ế COM 2 trên Mainboard.

+ Onboard Parallel Port: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) c ng song song trênổ Mainboard.

+ Parallel Port: Ch đ làm vi c cho c ng song song.ế ộ ệ ổ

CÁC CH C NĂNG QUI Đ NH M T KH U M C BIOSỨ Ị Ậ Ẩ Ứ

8. SUPERVISOR PASSWORD (Đ t m t kh u ng i qu n tr m ngặ ậ ẩ ườ ả ị ạ ).

9. USER PASSWORD (Đ t m t kh u ng i s d ng).ặ ậ ẩ ườ ử ụ

+ Khi ta mu n b o v máy tính không cho ng i khác đ ng ch m vào, có thố ả ệ ườ ộ ạ ể đ t m t kh u nh ch c năng trên. ặ ậ ẩ ờ ứ Vì v y ta ph i thi t l p m t khoá mã. Khi kh iậ ả ế ậ ộ ở đ ng mu n vào đ c b ng ộ ố ượ ả CMOS, ngay t lúc b t máy ph i gõ đúng m t kh u đãừ ậ ả ậ ẩ đ t thì m i s d ng đ c.ặ ớ ử ụ ượ

+ Cách đ t m t kh uặ ậ ẩ : Di chuy n v t sáng đ n ể ệ ế USER PASSWORD (ho cặ SUPERVISOR PASSWORD – N u b n là ng i qu n tr m ng), gõ ế ạ ườ ả ị ạ ENTER, khi đó xu t hi n m c “ấ ệ ụ Enter Password” (Nh p m t kh uậ ậ ẩ ), gõ vào mã c n khoá sau đóầ nh n xác nh nh p vào l n đ u, gõ ấ ư ậ ầ ầ ENTER đ k t thúc.ể ế

+ Nh v y khi mu n vào ư ậ ố SUPERVISOR PASSWORD (Ho c ngay khi kh iặ ở đ ng s xu t hi n h p đ i tho i “ộ ẽ ấ ệ ộ ố ạ Enter Password”, bu c ng i s d ng ph i gõộ ườ ử ụ ả đúng m t kh u đã đ t. N u gõ sai thì máy không làm vi c, tuy theo ch đ đ t m tậ ẩ ặ ế ệ ế ộ ặ ậ kh u. Nhi u tr ng h p máy ch cho phép vào sai không quá ba l n, n u ta gõ vào baẩ ề ườ ợ ỉ ầ ế l n m t kh u mà không đúng v i đã đ t thì ta bu c ph i kh i đ ng l i máy tính đầ ậ ẩ ớ ặ ộ ả ở ộ ạ ể ti p t c gõ m t kh u.ế ụ ậ ẩ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 22

Page 23: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

+ Cách g b m t kh uỡ ỏ ậ ẩ : Tr c khi đó b n ph i n m đ c m t kh u đ vàoướ ạ ả ắ ượ ậ ẩ ể b ng CMOS, sau đó di chuy n v t sáng đ n ả ể ệ ế USER PASSWORD ho cặ SUPERVISOR PASSWORD gõ ENTER, máy s h i m t kh u cũ, b n c n nh pẽ ỏ ậ ẩ ạ ầ ậ đúng m t kh u này sau đó máy yêu c u gõ vào m t kh u m i, b n gõ Enter hai l n,ậ ẩ ầ ậ ẩ ớ ạ ầ lúc này s xu t hi n h p thông báo “ẽ ấ ệ ộ Password Disabled”(M t kh u đã b lo i bậ ẩ ị ạ ỏ).

+ Máy b đ t m t kh uị ặ ậ ẩ : Có r t nhi u lý do ho c máy b n b ng i khác đ tấ ề ặ ạ ị ườ ặ m t kh u, ho c b n đ t nh ng b n l i không nh b n đ t m t kh u gì, ho c máyậ ẩ ặ ạ ặ ư ạ ạ ớ ạ ặ ậ ẩ ặ c a ng i khác đang ch đ đ t m t kh u mà b n không bi t m t kh u đó… Cóủ ườ ở ế ộ ặ ậ ẩ ạ ế ậ ẩ hai tr ng h p:ườ ợ

+ Máy đ t m t kh u không cho vào c u hình ặ ậ ẩ ấ SETUP UTILITIES, gõ thử CONCAT khi máy yêu c u m t kh u (tr ng h p này áp d ng cho máy Đông Namầ ậ ẩ ườ ợ ụ Á).

+ N u v n kh i đ ng, làm vi c bình th ng b ng ế ẫ ở ộ ệ ườ ằ ổ C: ho c ặ ổ A:. Sau khi kh i đ ng xong, tìm ki m và s d ng l nh ở ộ ế ử ụ ệ DEBUG.EXE c a ủ DOS, gõ l nh:ệ

DEBUG

070 2F

071 FF

Q

+ Sau đó kh i đ ng l i máy tính, lúc này toàn b máy tính tr v ch đ banở ộ ạ ộ ở ề ế ộ đ u nh ch a thi t l p ch đ gì. Đây là m t l nh r t m nh, đòi h i sau đó b n ph iầ ư ư ế ậ ế ộ ộ ệ ấ ạ ỏ ạ ả gõ vào l i chính xác c u hình c a máy.ạ ấ ủ

+ Không nh m t kh u kh i đ ng máyớ ậ ẩ ở ộ : Lúc này ch còn cách g thỉ ỡ ử “CONCAT:. N u không đ c, m máy tháo Pin CMOS. Và khi đó c u hình c a máyế ượ ở ấ ủ cũng tr v d ng nguyên thu , đòi h i b n ph i xác l p l i t đ u.ở ề ạ ỷ ỏ ạ ả ậ ạ ừ ầ

10. IDE HDD AUTO DETECTTION (T đ ng xác l p thông s cho đĩa c ngự ộ ậ ố ứ ).

+ Khi không nh các thông s c a đĩa c ng ớ ố ủ ổ ứ IDE, có th s d ng ch cể ử ụ ứ năng này đ xác đ nh l i các tham s . Di chuy n v t sáng đ n m c này nh nể ị ạ ố ể ệ ế ụ ấ ENTER, khi đó máy s xu t hi n m t lo i thông s c a t ng đĩa c ng và h i cóẽ ấ ệ ộ ạ ố ủ ừ ổ ứ ỏ c n c p nh t nh ng giá tr này vào s hi n th i không, n u đĩa c ng đang tìm cácầ ậ ậ ữ ị ố ệ ờ ế ổ ứ tham s là lo i có s ố ạ ố Cylinder không v t quá ượ 1024, ta nên chon ki u ể Normal, và ng c l i ta ch n ki u ượ ạ ọ ể LBA. Cách t t nh t ta nên ch n t ng ki u m t đ n khi đ cố ấ ọ ừ ể ộ ế ượ thì thôi. Mu n ch p nh n ki u tham s nào mà máy đã tìm giúp ho c ta nh n “ố ấ ậ ể ố ặ ầ Y” ho c gõ vào s th t c a ki u đó và nh n ặ ố ứ ự ủ ể ấ Enter. V i đĩa không hi n có thì nh nớ ổ ệ ấ ESC đ b qua, sau đó ch n “ể ỏ ọ Y” đ không xác đ nh chúng.ể ị

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 23

Page 24: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

11. HDD LOW LEVEL FORMAT: (Đ nh d ng khuôn d ng m c th p cho đĩa c ng).ị ạ ạ ứ ấ ứ

+ Đây là m t s các th t c công c ph c v ki m tra và đ nh d ng đĩa c ngộ ố ủ ụ ụ ụ ụ ể ị ạ ứ m c th p. V i m t đĩa c ng, ngay t đ u nhà s n xu t đã đ nh d ng v t lý nó, vàở ứ ấ ớ ộ ứ ừ ầ ả ấ ị ạ ậ

ta có th s d ng ngay đ c. Cho nên không nên đ nh d ng l i c ng b t c m cể ử ụ ượ ị ạ ạ ổ ứ ở ấ ứ ứ nào, tr tr ng h p đĩa có v n đ tr c tr c c n s a ch a. Vi c đ nh d ng m t ừ ườ ợ ấ ề ụ ặ ầ ử ữ ệ ị ạ ộ ổ c ng c n qua các b c sau:ứ ầ ướ

+ Đ nh d ng b c th p (Ch n m c này).ị ạ ậ ấ ọ ụ

+ Đ nh d ng m c ị ạ ứ DOS b ng l nh ằ ệ FORMAT.

+ Ti n hành t o l p phân chia khu v c trên đĩa, t o phân khu ho t đ ng (Dùngế ạ ậ ự ạ ạ ộ đ kh i đ ng) và t o các đĩa ể ở ộ ạ ổ Logic khác n u c n.ế ầ

+ Bình tr ng v i m t c ng (Gi s là C), mu n đ nh d ng l i t đ u,ườ ớ ộ ổ ứ ả ử ố ị ạ ạ ừ ầ không c n phân chia gì c , đ nh d ng b c th p n u th y c n thi t, sau đó th c hi nầ ả ị ạ ậ ấ ế ấ ầ ế ự ệ l nh ệ FORMAT C:/S là đ .ủ

Đ đ nh d ng b c th p có m t s l a ch n sau:ể ị ạ ậ ấ ộ ố ự ọ

+ SELECT DRIVE: L a ch n đĩa.ự ọ ổ

+ BAD TRACK LIST: L p danh sách các rãnh h ng.ậ ỏ

+ PREFORMAT: Đ nh khuôn d ng m c th p cho đĩa đ c ch nị ạ ứ ấ ổ ượ ọ

THOÁT KH I SETUP UTILITIESỎ

Dùng m t trong hai cách sau:ộ

12. SAVE & EXIT SETUP (Ho c n phím F10)ặ ấ

L u tr thông s mà ta đã thay đ i và ra kh i ư ữ ố ổ ỏ SETUP.

13. EXIT WITHOUT SAVING. (Ho c n phím ESC): ặ ấ

Ra kh i ỏ SETUP mà không l u tr thông s mà ta đã thay đ i.ư ữ ố ổ

Ngoài ra trong quá trình nh p, s a mà ta mu n thoát kh i th c đ n ch c năngậ ử ố ỏ ự ơ ứ nào, ta ch c n n ỉ ầ ấ ESC.

. ghi chú

Khi kh i đ ng máy l n đ u tiên, máy tính s đ c m t t p h p d li u đ c l u trongở ộ ầ ầ ẽ ọ ộ ậ ợ ữ ệ ượ ư CMOS (m t chip b nh đ c bi t luôn ho t đ ng nh 1 c c pin nh ), không có thông tin nàyộ ộ ớ ặ ệ ạ ộ ờ ụ ỏ máy tính s b tê li t. Vi c xác l p các thông tin này g i là Setup Bios và bao gi ng i bánẽ ị ệ ệ ậ ọ ờ ườ cũng ph i làm th t c Setup Bios ngay sau khi ráp máy. Nh ng b n cũng ph i bi t cách Setupả ủ ụ ư ạ ả ế Bios đ đ phũng tr ng h p máy t m t các thông tin l u trong Bios v c c lý do nh : H tể ề ườ ợ ự ấ ư ỡ ỏ ư ế pin, nhi u đi n, virus...Hi n nay, ng i ta dùng Flash Ram đ l u thông tin Bios nên khôngễ ệ ệ ườ ể ư

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 24

Page 25: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

c n ph i có Pin nuôi trên mainboard. Tùy Mainboard, các m c trong Bios có th khác nhauầ ả ụ ể theo t ng hóng ch t o (Award, Ami, Pheonix...) nh ng v căn b n chúng v n gi ng nhau vàừ ế ạ ư ề ả ẫ ố trong ph n này ch y u bàn v căn b n, cũn c c t nh năng riêng b n ph i ch u khó t m hi uầ ủ ế ề ả ỏ ớ ạ ả ị ỡ ể th m nh vào c c ki n th c căn b n này.ờ ờ ỏ ế ứ ả

Màn h nh Bios Setup đa s là màn h nh ch y ch đ TEXT. G n đây đang phátỡ ố ỡ ạ ở ế ộ ầ tri n lo i BiosWin (Ami) cú màn h nh Setup g m nhi u c a s gi ng t ng t Windows vàể ạ ỡ ồ ề ử ổ ố ươ ự s d ng đ c Mouse trong khi Setup nh ng các m c v n không thay đ i.ử ụ ượ ư ụ ẫ ổ

Chú ý thao tác đ vào Bios Setup là: ể

B m phím Del khi m i kh i đ ng máy đ i v i máy éài Loan. é i v i c c m y M ,ấ ớ ở ộ ố ớ ố ớ ỏ ỏ ỹ th ng là b n ph i thông qua ch ng tr nh qu n lý m y ri ng c a t ng hóng n u mu n thayườ ạ ả ươ ỡ ả ỏ ờ ủ ừ ế ố đ i các thông s c a Bios.ổ ố ủ

* Bios th ng: Di chuy n v t sáng đ l a ch n m c b ng các phím mũi tên. Thay đ iườ ể ệ ể ự ọ ụ ằ ổ giá tr c a m c đang Set b ng 2 phím Page Up và Page Dn. Sau đó nh n phím Esc đ thoátị ủ ụ ằ ấ ể kh i m c (giá tr m i s đ c l u tr ). Nh n F10 đ thoát Setup Bios n u mu n l u các thayỏ ụ ị ớ ẽ ượ ư ữ ấ ể ế ố ư đ i, khi h p tho i hi n ra, b m Y đ l u, N đ không l u. Nh n Esc n u mu n thoát màổ ộ ạ ệ ấ ể ư ể ư ấ ế ố không l u thay đ i, khi h p tho i hi n ra, b m Y đ không l u, N đ tr l i màn h nh Setupư ổ ộ ạ ệ ấ ể ư ể ở ạ ỡ Bios.

B Bios Win: Màn h nh Setup xu t hi n d i d ng đ h a g m nhi u c a s , s d ngỡ ấ ệ ướ ạ ồ ọ ồ ề ử ổ ử ụ đ c mouse n u b n có mouse lo i: PS/2 mouse, Microsoft mouse, Serial mouse, Logitect Cượ ế ạ ạ mouse. Dùng mouse b m kép vào c a s đ m m t thành ph n, b m vào m c c n thay đ i,ấ ử ổ ể ở ộ ầ ấ ụ ầ ổ m t c a s li t kê giá tr xu t hi n, b m vào giá tr mu n ch n r i thoát b ng cách b m vàoộ ử ổ ệ ị ấ ệ ấ ị ố ọ ồ ằ ấ ô nh góc trên bên trái. N u không có mouse, dùng các phím mũi tên đ di chuy n, đ n m cỏ ở ế ể ể ế ụ c n thay đ i b m Enter, xu t hi n h p li t k , ch n gi tr m i, b m Enter, cu i c ng b mầ ổ ấ ấ ệ ộ ệ ờ ọ ỏ ị ớ ấ ố ự ấ Esc.

1. Setup các thành ph n căn b n (Standard CMOS Setup):ầ ả

éõy là c c thành ph n c b n mà Bios trên t t c các lo i máy PC ph i bi t đ qu n lý vàỏ ầ ơ ả ấ ả ạ ả ế ể ả đi u khi n chúng.ề ể

* Ngày, gi (Date/Day/Time):ờ

B n khai báo ngày tháng năm vào m c này. Khai báo này s đ c máy tính xem làạ ụ ẽ ượ thông tin g c và s b t đ u tính t đây tr đi. Các thông tin v ngày gi đ c s d ng khi cácố ẽ ắ ầ ừ ở ề ờ ượ ử ụ b n t o hay thao tác v i các t p tin, th m c. Có ch ng tr nh khi ch y cũng c n th ng tinạ ạ ớ ậ ư ụ ươ ỡ ạ ầ ụ này, thí d đ báo cho b n c p nh t khi quá h n, ch m d t ho t đ ng khi đ n ngày quyụ ể ạ ậ ậ ạ ấ ứ ạ ộ ế đ nh...B nh th ng b n Set sai hay không Set cũng ch ng nh h ng g đ n ho t đ ng c aị ỡ ườ ạ ẳ ưở ỡ ế ạ ộ ủ máy. Các thông tin này có th s a ch a tr c ti p ngoài Dos b ng 2 l nh Date và Time, hayể ử ữ ự ế ằ ị b ng Control Panel c a Windows mà kh ng c n vào Bios Setup.ằ ủ ụ ầ

Chỳ ý: é ng h m y t nh lu n lu n ch y ch m khong vài giõy/ngày, th nh tho ng b nồ ồ ỏ ớ ụ ụ ạ ậ ỉ ả ạ n n ch nh l i gi cho đúng. Nh ng n u quá ch m là có v n đ c n ph i thay mainboard.ờ ỉ ạ ờ ư ế ậ ấ ề ầ ả

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 25

Page 26: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

* đĩa m m (Drive A/B):ổ ề

Khai báo lo i đĩa cho A và B, b n căn c vào vi c n i dây cho đĩa đ xác đ nh.ạ ổ ổ ổ ạ ứ ệ ố ổ ể ị đĩa n i v i đ u n i ngoài cùng c a dây n i là A, kia là B. có kích th c l n là 1.2Mổ ố ớ ầ ố ủ ố ổ ổ ổ ướ ớ

5.25 inch, nh là 1.44M 3.5 inch. N u không có th ch n Not Installed. N u b n khai báoổ ỏ ế ỡ ọ ế ạ sai, đĩa s không ho t đ ng ch không h h ng g , b n ch c n khai b o l i. Trong c cổ ẽ ạ ộ ớ ư ỏ ỡ ạ ỉ ầ ỏ ạ ỏ mainboard s d ng Bios đ i m i, khai báo sai lo i dĩa 1.2Mb thành 1.4Mb hay ng c l i, ử ụ ờ ớ ạ ổ ượ ạ ổ dĩa v n ho t đ ng b nh th ng nh ng kêu r t l n lúc m i b t đ u đ c đĩa, v lâu dài có thẫ ạ ộ ỡ ườ ư ấ ớ ớ ắ ầ ọ ề ể h đĩa.ư

Các Bios và các card I/O đ i m i cho phép b n tráo đ i 2 đĩa m m mà không c n tráoờ ớ ạ ổ ổ ề ầ đ i dây (swap floppy drive), t c là A thành B và ng c l i khi s d ng. Khi tráo đ i b ngổ ứ ổ ổ ượ ạ ử ụ ổ ằ cách Set jumper trên card I/O, b n nh khai b o l i trong Bios Setup (Khi tr o b ng l nh Swapạ ớ ỏ ạ ỏ ằ ị trong Bios th kh ng c n khai b o l i), nh ng có ng d ng không ch u cài đ t khi Swap đĩaỡ ụ ầ ỏ ạ ư ứ ụ ị ặ m m, nh t là các ng d ng có b o v ch ng sao chép.ề ấ ứ ụ ả ệ ố

* đĩa c ng (Drive C/D) lo i IDE:ổ ứ ạ

Ph n khai b o đĩa c ng r c r i h n, b t bu c b n ph i khai báo chi ti t các thôngầ ỏ ổ ứ ắ ố ơ ắ ộ ạ ả ế s , b n khai báo sai không nh ng c ng không ho t đ ng mà đôi khi cũn làm h c ng n uố ạ ữ ổ ứ ạ ộ ư ổ ứ ế b n khai báo quá dung l ng th t s c a c ng và cho ti n hành FDISK, FORMAT theoạ ượ ậ ự ủ ổ ứ ế dung l ng sai này. May m n là các Bios sau này đ u có ph n dũ t m th ng s c ng IDEượ ắ ề ầ ỡ ụ ố ổ ứ t đ ng (IDE HDD auto detection) nên các b n kh i m c công nh khi s d ng đĩa c ngự ộ ạ ỏ ắ ớ ử ụ ổ ứ lo i IDE. Chúng tôi s nói v ph n auto detect này sau. Ngoài ra, các c ng sau này đ u cóạ ẽ ề ầ ổ ứ ề ghi th ng s tr n nhón d n tr n m t. B n cho ch y Auto detect, Bios s t đ ng đi n cácụ ố ờ ỏ ờ ặ ạ ạ ẽ ự ộ ề thông s này dùm b n. Vi c khai báo c ng C và D đũi h i ph i đúng v i vi c Set cácố ạ ệ ổ ứ ỏ ả ớ ệ jumper trên 2 c ng. B n xác l p c ng không ph i qua đ u n i dây mà b ng các jumperổ ứ ạ ậ ổ ứ ả ầ ố ằ trên m ch đi u khi n c ng. Các c ng đ i m i ch có m t jumper 3 v trí: duy nh t, ạ ề ể ổ ứ ổ ứ ờ ớ ỉ ộ ị ổ ấ ổ Master ( C), Slave ( D) và có ghi r c ch Set tr n nhón. C c đĩa c ng đ i cũ nhi uổ ổ ổ ừ ỏ ờ ỏ ổ ứ ờ ề jumper h n nên n u không có tài li u h ng d n là r c r i, ph i mũ m m r t lõu.ơ ế ệ ướ ẫ ắ ố ả ẫ ấ

* đĩa c ng (Drive E/F) lo i IDE:ổ ứ ạ

Các Bios và các card I/O đ i m i cho phép g n 4 dĩa c ng, v hi n nay c c dĩaờ ớ ắ ổ ứ ỡ ệ ỏ ổ CDROM cũng s d ng đ u n i c ng đ ho t đ ng, g i là CDROM Interface IDE (giaoử ụ ầ ố ổ ứ ể ạ ộ ọ di n đĩa IDE) đ đ n gi n vi c l p đ t.ệ ể ơ ả ệ ắ ặ

Chỳ ý: Khai b o là NONE trong Bios Setup cho đĩa CD-ROM.ỏ ổ

* Màn h nh (Video) - Primary Display:ỡ

EGA/VGA: Dành cho lo i màn h nh s d ng card màu EGA hay VGA, Super VGA.ạ ỡ ử ụ

CGA 40/CGA 80: Dành cho lo i màn h nh s d ng card màu CGA 40 c t hay CGA 80ạ ỡ ử ụ ộ c t.ộ

Mono: Dành cho lo i màn h nh s d ng card tr ng đen, k c card VGA khi dùng mànạ ỡ ử ụ ắ ể h nh tr ng đen.ỡ ắ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 26

Page 27: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

* Treo máy n u phát hi n l i khi kh i đ ng (Error Halt):ế ệ ỗ ở ộ

T t c l i (All error): Treo m y khi ph t hi n b t c l i nào trong qu tr nh ki m traấ ả ỗ ỏ ỏ ệ ấ ứ ỗ ỏ ỡ ể m y, b n kh ng n n ch n m c này v Bios s treo máy khi g p l i đ u tiên nên b n khôngỏ ạ ụ ờ ọ ụ ỡ ẽ ặ ỗ ầ ạ th bi t các l i khác, n u có.ể ế ỗ ế

B qua l i c a Keyboard (All, But Keyboard): T t c c c l i ngo i tr l i c a bànỏ ỗ ủ ấ ả ỏ ỗ ạ ừ ỗ ủ ph m.ớ

B qua l i đĩa (All, But Diskette): T t c các l i ngo i tr l i c a đĩa.ỏ ỗ ấ ả ỗ ạ ừ ỗ ủ

B qua l i đĩa và bàn phím (All, But Disk/Key): T t c các l i ngo i tr l i c a đĩaỏ ỗ ấ ả ỗ ạ ừ ỗ ủ ổ và bàn phím.

Kh ng treo m y khi cú l i (No error): Ti n hành qu tr nh ki m tra m y cho đ n khiụ ỏ ỗ ế ỏ ỡ ể ỏ ế hoàn t t dù phát hi n b t c l i g .ấ ệ ấ ứ ỗ ỡ

B n nên ch n m c này đ bi t máy b tr c tr c b ph n nào mà có ph ng h ngạ ọ ụ ể ế ị ụ ặ ở ộ ậ ươ ướ gi i quy t.ả ế

* Keyboard:

Install: Cho ki m tra bàn ph m trong qu tr nh kh i đ ng, thông báo trên màn h nhể ớ ỏ ỡ ở ộ ỡ n u bàn ph m cú l i.ế ớ ỗ

Not Install: Không ki m tra bàn phím khi kh i đ ng. Chú ý: ch n m c này kh ng cúể ở ộ ọ ụ ụ nghĩa là v hi u ho bàn ph m v n u v y làm sao đi u khi n máy. Nó ch có tác d ng choụ ệ ỏ ớ ỡ ế ậ ề ể ỉ ụ Bios kh i m t công ki m tra bàn phím nh m rút ng n th i gian kh i đ ng.ỏ ấ ể ằ ắ ờ ở ộ

2. Setup c c thành ph n nõng cao (Advanced Setup):ỏ ầ

* Virut Warning:

N u Enabled, Bios s báo đ ng và treo máy khi có hành đ ng vi t vào Boot sector hayế ẽ ộ ộ ế Partition c a đĩa c ng. N u b n c n ch y ch ng tr nh cú thao t c vào 2 n i đó nh : Fdisk,ủ ứ ế ạ ầ ạ ươ ỡ ỏ ơ ư Format... b n c n ph i Disable m c này.ạ ầ ả ụ

* Internal cache:

Cho hi u l c (enable) hay v hi u ho (disable) Cache (L1) n i trong CPU 486 tr l n.ệ ự ụ ệ ỏ ộ ở ờ

* External cache:

Cho hi u l c (enable) hay v hi u ho (disable) cache tr n mainboard, cũn g i làệ ự ụ ệ ỏ ờ ọ Cache m c 2 (L2).ứ

* Quick Power On Self Test:

N u enable Bios s rỳt ng n và b qua vài m c kh ng quan tr ng trong qu tr nhế ẽ ắ ỏ ụ ụ ọ ỏ ỡ kh i đ ng, đ gi m th i gian kh i đ ng t i đa.ở ộ ể ả ờ ở ộ ố

* About 1 MB Memory Test:

N u Enable Bios s ki m tra t t c b nh . N u Disable Bios ch ki m tra 1 Mb bế ẽ ể ấ ả ộ ớ ế ỉ ể ộ nh đ u tiên.ớ ầ

* Memory Test Tick Sound:

Cho ph t õm thanh (enable) hay kh ng (disable) trong th i gian test b nh .ỏ ụ ờ ộ ớ

* Extended Bios Ram Area:

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 27

Page 28: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Khai báo m c này n u mu n dùng 1 Kb trên đ nh c a b nh quy c, t c Kb b t đ uụ ế ố ỉ ủ ộ ớ ướ ứ ắ ầ t đ a ch 639K hay 0:300 c a vùng Bios h th ng trong b nh quy c đ l u các thông tinừ ị ỉ ủ ệ ố ộ ớ ướ ể ư v đĩa c ng. Xác l p có th là 1K hay 0:300.ề ứ ậ ể

* Swap Floppy Drive:

Tráo đ i tên 2 đĩa m m, khi ch n m c này b n không c n khai báo l i lo i đĩaổ ổ ề ọ ụ ạ ầ ạ ạ ổ nh khi tráo b ng cách Set jumper trên card I/O.ư ằ

* Boot Sequence:

Ch n đĩa cho Bios t m h đi u hành khi kh i đ ng. Có th là C r i đ n A hay A r iọ ổ ỡ ệ ề ở ộ ể ồ ế ồ đ n C hay ch có C. B n nên ch n C,A hay ch có C, đ đ phũng tr ng h p vô t nh kh iế ỉ ạ ọ ỉ ể ề ườ ợ ỡ ở đ ng b ng đĩa m m có Virus.ộ ằ ề

Hi n nay trên các Mainboard Pentium. Bios cho phép b n ch đ nh kh i đ ng t 1 trongệ ạ ỉ ị ở ộ ừ 2 m m hay trong 4 c ng IDE hay b ng c ng SCSI th m chí b ng CD Rom cũngổ ề ổ ứ ằ ổ ứ ậ ằ ổ đ c.ượ

* Boot Up Floppy Seek:

N u Enable Bios s dũ t m ki u c a đĩa m m là 80 track hay 40 track. N u Disableế ẽ ỡ ể ủ ề ế Bios s b qua. Ch n enable làm ch m th i gian kh i đ ng v Bios lu n lu n ph i đ c đĩaẽ ỏ ọ ậ ờ ở ộ ỡ ụ ụ ả ọ m m tr c khi đ c đĩa c ng, m c dù b n đó ch n ch kh i đ ng b ng C.ề ướ ọ ứ ặ ạ ọ ỉ ở ộ ằ ổ

* Boot Up Numlock Status:

N u ON là cho phím Numlock m (đèn Numlock sáng) sau khi kh i đ ng, nhóm phímế ở ở ộ bên tay ph i bàn phím dùng đ đánh s . N u OFF là cho phím Numlock t t (đèn Numlock t i),ả ể ố ế ắ ố nhóm phím bên tay ph i dùng đ di chuy n con tr .ả ể ể ỏ

* Boot Up System Speed:

Quy đ nh t c đ c a CPU trong th i gian kh i đ ng là High (cao) hay Low (th p).ị ố ộ ủ ờ ở ộ ấ

* Memory Parity Check:

Ki m tra ch n l b nh . Ch n theo mainboard v cú lo i cho ph p m c này enable,ể ẵ ẻ ộ ớ ọ ỡ ạ ộ ụ cú lo i b t b n ph i disable m i ch u ch y. é u ti n b n ch n enable, n u m y treo b nạ ắ ạ ả ớ ị ạ ầ ờ ạ ọ ế ỏ ạ ch n l i là disable. M c này kh ng nh h ng đ n h th ng, ch có tác d ng ki m tra Ram.ọ ạ ụ ụ ả ưở ế ệ ố ỉ ụ ể

* IDE HDD Block Mode:

N u đĩa c ng c a b n h tr ki u v n chuy n d li u theo t ng kh i (các đĩa đ iế ổ ứ ủ ạ ỗ ợ ể ậ ể ữ ệ ừ ố ổ ờ m i có dung l ng cao). B n cho enable đ tăng t c cho đĩa. N u đĩa đ i cũ b n choớ ượ ạ ể ố ổ ế ổ ờ ạ disable m c này.ụ

* Pri. Master/Slave LBA (Logic Block Addressing) Mode:

N u 2 đĩa c ng đ c n i vào đ u n i Primary c a card I/O có dung l ng l n h nế ổ ứ ượ ố ầ ố ủ ượ ớ ơ 528Mb, b n cho enable m c này.ạ ụ

* Sec. IDE Ctrl Drives Install:

M c này đ khai báo máy b n có đĩa c ng n i vào đ u n i Secondary c a card I/O.ụ ể ạ ổ ứ ố ầ ố ủ Các ch đ nh có th là Master, Mst/Slv và disable.ỉ ị ể

* Sec Master/Slave LBA Mode:

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 28

Page 29: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Xác l p LBA cho đ u n i th 2.ậ ầ ố ứ

Chỳ ý: C c m c h tr cho đĩa c ng có dung l ng l n và các card I/O đ i m i giúpỏ ụ ỗ ợ ổ ứ ượ ớ ờ ớ b n s d ng đĩa có dung l ng trên 528Mb. Trong tr ng h p b n cho enable các m c nàyạ ử ụ ổ ượ ườ ợ ạ ụ r i m i ti n hành Fdisk và Format đĩa, n u sau đó b n l i disable các m c này hay đem g nồ ớ ế ế ạ ạ ụ ắ qua máy khác cũng ch n disable, b n s không th s d ng đ c dĩa c ng. Khi dùng ọ ạ ẽ ể ử ụ ượ ổ ứ ổ CDROM có đ u n i IDE, b n nên g n vào đ u n i Secondary đ kh i nh h ng đ n dĩaầ ố ạ ắ ầ ố ể ỏ ả ưở ế ổ c ng (g n vào đ u n i Pri) khi c n ch y 32BitDiskAccess trong Windows.ứ ắ ầ ố ầ ạ

* Typematic Rate Setting:

N u enable là b n cho 2 m c d i đây có hi u l c. 2 m c này thay th l nh Mode c aế ạ ụ ướ ệ ự ụ ế ị ủ DOS, quy đ nh t c đ và th i gian tr c a bàn phím.ị ố ộ ờ ể ủ

* Typematic Rate (Chars/Sec):

B n l a ch n s ký t /giây tuỳ theo t c đ đánh phím nhanh hay ch m c a b n. N uạ ự ọ ố ự ố ộ ậ ủ ạ ế b n Set th p h n t c đ đánh th m y s ph t ti ng Bip khi nú ch y theo kh ng k p.ạ ấ ơ ố ộ ỡ ỏ ẽ ỏ ế ạ ụ ị

* Typematic Delay (Msec):

Ch đ nh th i gian l p l i ký t khi b n b m và gi lu n ph m, t nh b ng mili giõy.ỉ ị ờ ậ ạ ự ạ ấ ữ ụ ớ ớ ằ

* Security Option:

M c này dùng đ gi i h n vi c s d ng h th ng và Bios Setup.ụ ể ớ ạ ệ ử ụ ệ ố

Setup: Gi i h n vi c thay đ i Bios Setup, m i khi mu n vào Bios Setup b n ph i đánhớ ạ ệ ổ ỗ ố ạ ả đúng m t kh u đó quy đ nh tr c.ậ ẩ ị ướ

System hay Always: Gi i h n vi c s d ng m y. M i khi m m y, Bios lu n lu n h iớ ạ ệ ử ụ ỏ ỗ ở ỏ ụ ụ ỏ m t kh u, n u kh ng bi t m t kh u Bios s kh ng cho ph p s d ng m y.ậ ẩ ế ụ ế ậ ẩ ẽ ụ ộ ử ụ ỏ

Chỳ ý: Trong tr ng h p b n ch a ch đ nh m t kh u, đ Disable (vô hi u hoá) m cườ ợ ạ ư ỉ ị ậ ẩ ể ệ ụ này, b n ch n Password Setting, b n đ ng đánh g vào c c nh p m t kh u mà ch c nạ ọ ạ ừ ỡ ỏ ụ ậ ậ ẩ ỉ ầ b m ENTER. Trong tr ng h p b n đó cú ch đ nh m t kh u nay l i mu n b đi. B n ch nấ ườ ợ ạ ỉ ị ậ ẩ ạ ố ỏ ạ ọ Password Setting, b n đánh m t kh u cũ vào ô nh p m t kh u cũ (Old Password) cũn trong ạ ậ ẩ ậ ậ ẩ ụ nh p m t kh u m i (New Password) b n đ ng đánh g c mà ch c n b m ENTER. Cúậ ậ ẩ ớ ạ ừ ỡ ả ỉ ầ ấ mainboard thi t k th m 1 jumper đ xoá riêng m t kh u ngoài jumper đ xoá toàn b thôngế ế ờ ể ậ ẩ ể ộ tin trong CMOS. T t h n h t là b n đ ng s d ng m c này v b n thõn chỳng t i ch ngố ơ ế ạ ừ ử ụ ụ ỡ ả ụ ứ ki n r t nhi u tr ng h p d khóc d c i do m c này gây ra. L i ít mà h i nhi u. Chế ấ ề ườ ợ ở ở ườ ụ ợ ạ ề ỉ nh ng máy tính công c ng m i ph i s d ng t i m c này thôi.ữ ộ ớ ả ử ụ ớ ụ

* System Bios Shadow, Video Bios Shadow:

N u enable là cho copy các d li u v System và Video trong Bios (có t c đ ch m)ế ữ ệ ề ố ộ ậ vào Ram (t c đ nhanh) đ rút ng n th i gian khi c n truy nh p vào các d li u này.ố ộ ể ắ ờ ầ ậ ữ ệ

* Wait for <F1> if Any Error:

Cho hi n th ng b o ch n ph m F1 khi cú l i.ệ ụ ỏ ờ ấ ớ ỗ

* Numeric Processor:

Thông báo có g n CPU đ ng x lý (Present) trên máy hay không (absent). M c nàyắ ồ ử ụ th ng có cho các máy dùng CPU 286, 386, 486SX. T 486DX tr v sau đó cú con đ ng xườ ừ ở ề ồ ử lý b n trong CPU n n tr n c c m y m i cú th kh ng cú m c này.ờ ờ ờ ỏ ỏ ớ ể ụ ụ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 29

Page 30: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

* Turbo Switch Funtion:

Cho nút Turbo có hi u l c (enable) hay không (disable). M c này th ng th y cácệ ự ụ ườ ấ ở Bios đ i c , trên các máy đ i m i l a ch n này th ng b ng cách Set jumper c a Mainboard.ờ ủ ờ ớ ự ọ ườ ằ ủ T Mainboard pentium tr đi không có m c này.ừ ở ụ

3. Setup c c thành ph n có liên quan đ n v n hành h th ng (Chipset Setup):ỏ ầ ế ậ ệ ố

* Auto Configuration:

N u enable, Bios s t đ ng xác l p các thành ph n v DRAM, Cache...m i khi kh iế ẽ ự ộ ậ ầ ề ỗ ở đ ng tùy theo CPU Type (ki u CPU) và System Clock (t c đ h th ng). N u Disable là độ ể ố ộ ệ ố ế ể cho b n t ch đ nh.ạ ự ỉ ị

* AT Clock Option:

N u Async (không đ ng b ) là l y dao đ ng chu n c a b dao đ ng th ch anh chiaế ồ ộ ấ ộ ẩ ủ ộ ộ ạ đôi làm t c đ ho t đ ng cho AT Bus (bus 8 - 16Bit). Th ng là 14.318MHz/2 t c 7.159MHz.ố ộ ạ ộ ườ ứ Có Bios cũn cho ch n t c đ c a m c này là 14.318MHz. N u Sync (đ ng b ) là dùngọ ố ộ ủ ụ ế ồ ộ System Clock (do b n ch đ nh b ng cách Set jumper trên mainboard) làm t c đ chu n.ạ ỉ ị ằ ố ộ ẩ

* Synchronous AT Clock/AT Bus Clock Selector:

Ch đ nh t c đ ho t đ ng cho AT Bus b ng cách l y t c đ chu n (system clock) chiaỉ ị ố ộ ạ ộ ằ ấ ố ộ ẩ

nh đ cũn l i kho ng 8MHz cho phù h p v i card 16Bit. Các l a ch n nh sau:ỏ ể ạ ả ợ ớ ự ọ ư

CLKI/3 khi system clock là 20 - 25MHz.

CLKI/4 khi system clock là 33MHz.

CLKI/5 khi system clock là 40MHz.

CLKI/6 khi system clock là 50MHz.

T c đ này càng l n (s chia càng nh ), máy ch y càng nhanh do tăng t c đ v nố ộ ớ ố ỏ ạ ố ộ ậ chuy n d li u. Tuy nhiên l n đ n đâu là cũn t y thu c vào mainboard và card c m tr n c cể ữ ệ ớ ế ự ộ ắ ờ ỏ Slot (quan tr ng nh t là card I/O). C c b n ph i th nghi m gi m s chia t ng n c và chỳ ýọ ấ ỏ ạ ả ớ ệ ả ố ừ ấ m y cú kh i đ ng hay đ c đĩa b nh th ng không, n u phát sinh tr c tr c th gi m xu ng 1ỏ ở ộ ọ ỡ ườ ế ụ ặ ỡ ả ố n c. Th ng th b n cú th tăng đ c 2 n c, thí d : System clock là 40MHz, b n ch nấ ườ ỡ ạ ể ượ ấ ụ ạ ọ CLKI/3. Card ISA 8 và 16 Bit có th ch y t t trong kho ng t 8MHz đ n 14MHz. N u nhanhể ạ ố ả ừ ế ế quá, th ng card I/O g p tr c tr c tr c (không đ c đ c đĩa c ng).ườ ặ ụ ặ ướ ọ ượ ứ

* AT Cycle Wait States/Extra AT Cycle WS:

é enable hay disable vi c ch n th m 1 th i gian ch vào th i gian chu n c a AT Bus.ể ệ ố ờ ờ ờ ờ ẩ ủ N u system clock d i 33MHz ch n disable. N u trên 33MHz ch n enable.ế ướ ọ ế ọ

* Fast AT Cycle:

Khi enable s rỳt ng n th i gian chu n c a AT Bus.ẽ ắ ờ ẩ ủ

* DRAM Read Wait States/DRAM Brust Cycle:

D i 33MHz là: 3 - 2 - 2 - 2 hay 2 - 1 - 1 - 1ướ

T 33 - 45MHz là: 4 - 3 - 3 - 3 hay 2 - 2 - 2 - 2ừ

50MHz là: 5 - 4 - 4 - 4 hay 3 - 2 - 2 - 2

Ch n m c này nh h ng l n đ n t c đ CPU.ọ ụ ả ưở ớ ế ố ộ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 30

Page 31: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

* DRAM/Memory Write Wait States:

Ch n 1WS khi h th ng nhanh hay DRAM ch m (t c đ 40MHz tr lên). Ch n 0WSọ ệ ố ậ ố ộ ở ọ khi h th ng và DRAM có th t ng thích (33MHz tr xu ng).ệ ố ể ươ ở ố

* Hidden Refresh Option:

Khi enable, CPU s làm vi c nhanh h n do không ph i ch m i khi DRAM đ c làmẽ ệ ơ ả ờ ỗ ượ t i.ươ

* Slow Refresh Enable:

M c này nh m b o đ m an toàn d li u trên DRAM, th i gian làm t i s kéo dàiụ ằ ả ả ữ ệ ờ ươ ẽ h n b nh th ng. B n ch đ c enable m c này khi b nh c a máy h tr vi c cho phépơ ỡ ườ ạ ỉ ượ ụ ộ ớ ủ ỗ ợ ệ làm t i ch m.ươ ậ

* L1 Cache Mode:

L a ch n gi a Write-Through và Write-Back cho Cache n i trong CPU 486 tr lên. Xácự ọ ữ ộ ở l p Write-Through máy s ch y ch m h n Write-Back nh ng vi c l c ch n cũn tuỳ thu cậ ẽ ạ ậ ơ ư ệ ự ọ ộ vào lo i CPU.ạ

* L2 Cache Mode:

X c l p cho cache tr n mainboard.ỏ ậ ờ

* IDE HDD Auto Detection/IDE SETUP:

Khi ch n m c này s xu t hi n m t c a s cho b n ch đ nh đĩa c n dũ t m th ngọ ụ ẽ ấ ệ ộ ử ổ ạ ỉ ị ổ ầ ỡ ụ s (2 hay 4 đĩa tuỳ theo Bios). Sau đó b n b m OK hay YES đ Bios đi n vào ph nố ổ ạ ấ ể ề ầ Standard dùm cho b n. Tro`ng Bios đ i m i, Auto detect có th đ a ra vài lo i đĩa. Tuỳ theoạ ờ ớ ể ư ạ ổ cách s d ng dĩa (normal, LBA,...) mà b n ch n lo i thích h p.ử ụ ổ ạ ọ ạ ợ

* Power Management Setup:

é i v i CPU 486:ố ớ

Ph n này là các ch đ nh cho ch ng tr nh ti t ki m năng l ng s n ch a trong cácầ ỉ ị ươ ỡ ế ệ ượ ẵ ứ Bios đ i m i. Ch ng tr nh này d ng đ c cho c 2 lo i CPU: Lo i th ng và lo i CPUờ ớ ươ ỡ ự ượ ả ạ ạ ườ ạ ki u S. CPU ki u S hay CPU có 2 ký t cu i SL là m t lo i CPU đ c ch t o đ c bi t, cóể ể ự ố ộ ạ ượ ế ạ ặ ệ thêm b ph n qu n lý năng l ng trong CPU. Do đó trong ph n này có 2 lo i ch đ nh dànhộ ậ ả ượ ầ ạ ỉ ị cho 2 lo i CPU.ạ

é i v i Pentium:ố ớ

D ng chung cho m i lo i Pentium hay các chíp c a các h ng khác cùng đ i v iự ọ ạ ủ ả ờ ớ Pentium.

* Power Management/Power Saving Mode:

Disable: Không s d ng ch ng tr nh này.ử ụ ươ ỡ

Enable/User Define: Cho ch ng tr nh này cú hi u l c.ươ ỡ ệ ự

Min Saving: D ng c c gi tr th i gian dài nh t cho các l a ch n (ti t ki m năngự ỏ ỏ ị ờ ấ ự ọ ế ệ l ng ít nh t).ượ ấ

Max Saving: D ng c c gi tr th i gian ng n nh t cho c c l a ch n (ti t ki m nhi uự ỏ ỏ ị ờ ắ ấ ỏ ự ọ ế ệ ề nh t).ấ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 31

Page 32: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

* Pmi/Smi:

N u ch n SMI là máy đang g n CPU ki u S c a hóng Intel. N u ch n Auto là m yế ọ ắ ể ủ ế ọ ỏ đang g n CPU th ng.ắ ườ

* Doze Timer:

M c này ch dùng cho CPU ki u S. Khi đúng th i gian máy đó r nh (kh ng nh n đ cụ ỉ ể ờ ả ụ ậ ượ tín hi u t các ng t) theo quy đ nh, CPU t đ ng h t c đ xu ng cũn 8MHz. B n ch n th iệ ừ ắ ị ự ộ ạ ố ộ ố ạ ọ ờ gian theo ý b n (cú th t 10 giõy đ n 4 gi ) hay disable n u không mu n s d ng m c này.ạ ể ừ ế ờ ế ố ử ụ ụ

* Sleep Timer/Standby timer:

M c này ch dùng cho CPU ki u S. Ch đ nh th i gian máy r nh tr c khi vào ch đụ ỉ ể ỉ ị ờ ả ướ ế ộ Sleep (ng ng ho t đ ng). Th i gian có th t 10 giây đ n 4 gi .ư ạ ộ ờ ể ừ ế ờ

* Sleep Clock:

M c này ch d ng cho CPU ki u S: Stop CPU h t c đ xu ng cũn 0MHz (ng ngụ ỉ ự ể ạ ố ộ ố ư h n). Slow CPU h t c đ xu ng cũn 8MHz.ẳ ạ ố ộ ố

* HDD Standby Timer/HDD Power Down:

Ch đ nh th i gian ng ng motor c a đĩa c ng.ỉ ị ờ ừ ủ ổ ứ

* CRT Sleep:

N u Enable là màn h nh s t t khi m y vào ch đ Sleep.ế ỡ ẽ ắ ỏ ế ộ

* Ch đ nh:ỉ ị

Các ch đ nh cho ch ng tr nh qu n lý ngu n bi t c n ki m tra b ph n nào khi ch y.ỉ ị ươ ỡ ả ồ ế ầ ể ộ ậ ạ

Chỳ ý: Do Bios đ c s n xu t đ s d ng cho nhi u lo i máy khác nhau nên các b nượ ả ấ ể ử ụ ề ạ ạ luôn luôn g p ph n này trong các Bios. Th c ra chúng ch có giá tr cho các máy xách tayặ ầ ự ỉ ị (laptop) v xài pin n n v n đ ti t ki m năng l ng đ c đ t lên hàng đ u. Chúng tôiỡ ờ ấ ề ế ệ ượ ượ ặ ầ khuyên các b n đang s d ng máy đ bàn (desktop) nên vô hi u hoá t t c các m c trongạ ử ụ ể ệ ấ ả ụ ph n này, đ tránh các t nh hu ng b t ng nh : đang cài ch ng tr nh, t nhi n m y ng ngầ ể ỡ ố ấ ờ ư ươ ỡ ự ờ ỏ ư ho t đ ng, đang ch y Defrag t nhi n m y ch m c c kỳ...ạ ộ ạ ự ờ ỏ ậ ự

4. Ph n dành ri ng cho Mainboard theo chu n giao ti p PCI cú I/O và IDE On Boardầ ờ ẩ ế (peripheral Setup):

* PCI On Board IDE:

Cho hi u l c (enabled) hay vô hi u (disabled) 2 đ u n i đĩa c ng IDE trênệ ự ệ ầ ố ổ ứ mainboard. Khi s d ng Card PCI IDE r i, ta c n ch n disabled.ử ụ ờ ầ ọ

* PCI On Board Secondary IDE:

Cho hi u l c (enabled) hay vô hi u (disabled) đ u n i đĩa c ng IDE th 2 trênệ ự ệ ầ ố ổ ứ ứ mainboard. M c này b sung cho m c trên và ch có tác d ng v i đ u n i th 2.ụ ổ ụ ỉ ụ ớ ầ ố ứ

* PCI On Board Speed Mode:

Ch đ nh ki u v n chuy n d li u (PIO speed mode). ỉ ị ể ậ ể ữ ệ Có th là Disabled, mode 1, modeể 2, mode 3, mode 4, Auto. Trong đó mode 4 là nhanh nh t.ấ

* PCI Card Present on:

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 32

Page 33: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Khai b o cú s d ng Card PCI IDE r i hay kh ng và n u cú th đ c c m vào Slotỏ ử ụ ờ ụ ế ỡ ượ ắ nào. C c m c ch n là: Disabled, Auto, Slot 1, Slot 2, Slot 3, Slot 4.ỏ ụ ọ

* PCI IRQ, PCI Primary IDE IRQ, PCI Secondary IDE IRQ:

Ch đ nh cách xác l p ng t cho Card PCI IDE r i.ỉ ị ậ ắ ờ

Chỳ ý: Trong m c này cú ph n x c l p th t g n ng t cho c c Card b sung. Thụ ầ ỏ ậ ứ ự ỏ ắ ỏ ổ ớ d : 1 = 9, 2 = 10, 3 = 11, 4 = 12 có nghĩa là Card đ u tiên c m vào b t kỳ Slot nào s đ cụ ầ ắ ấ ẽ ượ gán ng t 9, n u có 2 Card th Card c m vào Slot cú s th t nh s đ c gán ng t 9, Slot cóắ ế ỡ ắ ố ứ ự ỏ ẽ ượ ắ s th t l n s đ c gán ng t 10.v..v...ố ứ ự ớ ẽ ượ ắ

* IDE 32Bit Transfers Mode:

Xác l p này nh m tăng c ng t c đ cho đĩa c ng trên 528Mb, nh ng cũng có đĩaậ ằ ườ ố ộ ổ ứ ư ổ không kh i đ ng đ c khi enabled m c này dù fdisk và format v n b nh th ng.ở ộ ượ ụ ẫ ỡ ườ

* Host to PCI Post Write W/S, Host to PCI Burst Write, Host to DRAM Burst Write:

C c m c này x c l p cho PCU Bus, kh ng nh h ng nhi u đ n t c đ CPU, có thỏ ụ ỏ ậ ụ ả ưở ề ế ố ộ ể đ nguyên xác l p m c nhiên.ể ậ ặ

* PCI Bus Park, Post Write Buffer:

Khi enabled các m c này có th tăng c ng thêm t c đ h th ng.ụ ể ườ ố ộ ệ ố

* FDC Control:

Cho hi u l c hay không đ u n i cáp và xác l p đ a ch cho đĩa m m.ệ ự ầ ố ậ ị ỉ ổ ề

* Primary Seral Port:

Cho hi u l c hay không c ng COM 1 và xác l p đ a ch cho c ng này.ệ ự ổ ậ ị ỉ ổ

* Secondary Serial Port:

Cho hi u l c hay không c ng COM 2 và xác l p đ a ch cho c ng này. Chú ý: N u b nệ ự ổ ậ ị ỉ ổ ế ạ s d ng Card b sung có xác l p đi ch là COM 1 hay COM 2, b n ph i disabled c ng t ngử ụ ổ ậ ạ ỉ ạ ả ổ ươ

ng trong hai m c trên.ứ ụ

* Parallel Port: Cho hi u l c hay không c ng LPT 1 và xác l p đ a ch cho c ng này.ệ ự ổ ậ ị ỉ ổ

5. H ng d n Setup Bios:ướ ẫ

Trong các tài li u đi kèm mainboard, đ u có h ng d n Setup Bios. Khi mua máy hayệ ề ướ ẫ mua mainboard, các b n nh đũi c c tài li u này v nú r t c n cho vi c s d ng m y.ạ ớ ỏ ệ ỡ ấ ầ ệ ử ụ ỏ

Trong các ph n Setup trên, ph n Standard, Advanced có nh h ng đ n vi c c u h nhầ ầ ả ưở ế ệ ấ ỡ m y. Ph n Chipset nh h ng đ n t c đ máy. Ph n PCI nh h ng đ n các gán ng t, đ aỏ ầ ả ưở ế ố ộ ầ ả ưở ế ắ ị ch cho các Slot PCI, c ng; c ch v n chuy n d li u cho IDE On Board.ỉ ổ ỏ ậ ể ữ ệ

N u g p các thành ph n hoàn toàn m i, tr c tiên b n hóy Set c c thành ph n đó bi t,ế ặ ầ ớ ướ ạ ỏ ầ ế ki m tra vi c thay đ i c a máy, cu i cùng m i Set t i các thành ph n ch a bi t. Chúng tôiể ệ ổ ủ ố ớ ớ ầ ư ế xin nh c l i, vi c Setup Bios sai không bao gi làm h máy và các b n s d dàng Setup l iắ ạ ệ ờ ư ạ ẽ ễ ạ nh vào chính Bios. Trên mainboard luôn luôn có 1 Jumper dùng đ xóa các thông tin l u trongờ ể ư CMOS đ b n có th t o l i các thông tin này trong tr ng h p không th vào l i Bios Setupể ạ ể ạ ạ ườ ợ ể ạ khi kh i đ ng máy.ở ộ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 33

Page 34: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Khi ti n hành t m hi u Setup Bios, b n n n theo m t nguy n t c sau: Ch Set t ng m cế ỡ ể ạ ờ ộ ờ ắ ỉ ừ ụ m t r i kh i đ ng máy l i, ch y các ch ng tr nh ki m tra đ xem t c đ CPU, đĩa có thayộ ồ ở ộ ạ ạ ươ ỡ ể ể ố ộ ổ đ i g kh ng?. C ch làm này g ỳp b n ph t hi n đ c nh h ng c a t ng m c vào hổ ỡ ụ ỏ ớ ạ ỏ ệ ượ ả ưở ủ ừ ụ ệ th ng và b n có th bi t ch c tr c tr c phát sinh do m c nào đ s a ch a. Khi x y ra tr cố ạ ể ế ắ ụ ặ ụ ể ử ữ ẩ ụ tr c mà b n không bi t đ i phó, b n ch c n vào l i Bios Setup ch n Load Bios Default hayặ ạ ế ố ạ ỉ ầ ạ ọ b m F6 trong ph n Set mà b n mu n ph c h i sau đó kh i đ ng máy l i là xong.ấ ầ ạ ố ụ ồ ở ộ ạ

CA4: CÁC S C TH NG G P TRÊN MÁY TÍNH & CÁCH KH C PH CỰ Ố ƯỜ Ặ Ắ Ụ

I- CÁC MÃ L I BIPỖ1- Các mã AMI

- M t 'bip':ộ s c làm t i c a DRAM.ự ố ươ ủChip b h n th i cho chip DMA bi t đ vào RAM làm t i b nh . Chip DMA đã th cộ ẹ ờ ế ể ươ ộ ớ ự

hi n đi u này nh ng ti n trình làm t i không thành công. Nguyên nhân có th :ệ ề ư ế ươ ể+ Các chip b nh b hộ ớ ị ư+ Chip DMA b hị ư+ Các chip l p đ a ch b nh trên b n m ch chính b h .ậ ị ỉ ộ ớ ả ạ ị ưT t máy, cài l i các chip b nh ho c các SIMM. N u v n không đ c có th ph i thayắ ạ ộ ớ ặ ế ẫ ượ ể ả

b n m ch chính.ả ạ

- Hai 'bip': s c h m ch ch n l /l i ch n l .ự ố ệ ạ ẵ ẻ ỗ ẵ ẻL i ch n l trong b nh đ u 64 K (t ng t l i 1-4-2).ỗ ẵ ẻ ộ ớ ầ ươ ự ỗCó th m t chip b nh trên b n m ch chính b l ng.ể ộ ộ ớ ả ạ ị ỏT t máy, cài l i các chip b nh ho c các SIMM. N u v n không đ c theo ch d n c aắ ạ ộ ớ ặ ế ẫ ượ ỉ ẫ ủ

Phoenix 1-3-3 bên d i.ướ

- Ba 'bip': S c b nh 64K c s .ự ố ộ ớ ơ ởCó th do các chip b nh ho c b n m ch chính b h .ể ộ ớ ặ ả ạ ị ưT t máy, cài l i các chip b nh ho c các SIMM. N u v n không đ c theo ch d n c aắ ạ ộ ớ ặ ế ẫ ượ ỉ ẫ ủ

Phoenix 1-3-3 bên d i.ướ

- B n 'bip':ố B h n th i h th ng không ho t đ ng.ộ ẹ ờ ệ ố ạ ộCó th ch b h n th i 1 b l i ho c s c trong b nh RAM đ u ể ỉ ộ ẹ ờ ị ỗ ặ ự ố ộ ớ ầ

64 K.T t máy, cài l i các chip b nh ho c các SIMM. N u v n không đ c th ki m traắ ạ ộ ớ ặ ế ẫ ượ ử ể

Main v i m t máy khác có b nh t t đ so sánh. ớ ộ ộ ớ ố ể Thay thanh RAM đ u. N u không đ c thayầ ế ượ b n m ch chínhả ạ

- Năm 'bip': S c b vi x lý .ự ố ộ ửChip CPU có th b li t.ể ị ệT t máy, cài l i các chip b nh th l i. N u v n còn l i, thay CPUắ ạ ộ ớ ử ạ ế ẫ ỗ

- Sáu 'bip': S c c a A20/ b đi u khi n bàn phím 8042ự ố ử ộ ề ểL i này nh l i 4-2-3 c a Phoenix do các v n đ c a bàn phím ho c b n m ch chính bỗ ư ỗ ủ ấ ề ủ ặ ả ạ ị

h .ưTh v i bàn phím khác. N u v n không đ c có th ph i thay b n m chử ớ ế ẫ ượ ể ả ả ạ chính.

- B y 'bip':ẩ L i ngo i l ch đ th c /l i ng t ngo i l b vi x lý ỗ ạ ệ ế ộ ự ỗ ắ ạ ệ ộ ửCPU b h .ị ưT t máy cài l i các chip b nh và th l i. N u l i v n còn có th ph i thay CPU. ắ ạ ộ ớ ử ạ ế ỗ ẫ ể ả N uế

thay CPU c n đ ý c m l i các Jumpầ ể ắ ạ

- Tám 'bip': L i vi t/ đ c b nh màn hình.ỗ ế ọ ộ ớ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 34

Page 35: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Không nh n d ng đ c th m ch Video ho c b h .ậ ạ ượ ẻ ạ ặ ị ưKi m tra vi c cài đ t vào Bus. Thay th card video khác. Có th b nh trên th m chể ệ ặ ử ể ộ ớ ẻ ạ

video.

- Chín 'bip': L i ki m tra t ng quát ROM BIOSỗ ể ổROM BIOS có th b h .ể ị ưĐi u ch nh b ng cách cài l i các chip. N u không đ c ph i thay các chip BIOSề ỉ ằ ạ ế ượ ả

- M i 'bip'ườ : L i vi t/ đ c c a thanh ghi b CMOS đóng.ỗ ế ọ ủ ịKhi PC kh i đ ng , nó truy n d li u vào ch đ b o v , sau đó chuy n v ch đở ộ ề ữ ệ ế ộ ả ệ ể ề ế ộ

th c. Chip đó ph i kh i đ ng l i đ chuy n vào ch đ th c. Tr c khi kh i đ ng l i thìự ả ở ộ ạ ể ể ế ộ ự ướ ở ộ ạ CPU thông báo v chính nó trong CMOS RAM. ề

V n đ có th gây ra do CMOS đòng thanh ghi v máy tính b h và b nh CMOS cùngấ ề ể ề ị ư ộ ớ các chip liên quan có th ph i thayể ả

- M i m t 'bip'ườ ộ : B nh cache b h - không h u hi u hoá đ c cache.ộ ớ ị ư ữ ệ ượVi c ki m tra b nh Cache không thành công và b vô hi u hoá.ệ ể ộ ớ ị ệTh cài l i b nh cache, n u không đ c thay b cache khácử ạ ộ ớ ế ượ ộ

- Không có các 'Bip'

2- Các mã phoenixPhoenixBIOS s d ng m t nhóm ba b ti ng bipử ụ ộ ộ ế

- M t 'bip' ộĐi u này bình th ng. Ti ng bip thông báo vi c POST hoàn t t tr c khi t i HĐH.ề ườ ế ệ ấ ướ ả

- Hai 'bip': Có th c u hình b l i ể ấ ị ỗBIOS có th phát hi n th m ch video không thích h p v i vi c cài đ t ho c c u hìnhể ệ ẻ ạ ợ ớ ệ ặ ặ ấ

khác không h p l .ợ ệKi m tra l i th m ch video, monitor, ho c cáp n i monitor b l ngể ạ ẻ ạ ặ ố ị ỏ

- M t 'bip' dài, M t 'bip' ng nộ ộ ắ : Ch s c Video.ỉ ự ốCh s c video.ỉ ự ốKi m tra các b n i c u nh y và các b chuy n m ch DIP trên video card ho c b nể ộ ố ầ ả ộ ể ạ ặ ả

m ch chính.ạ- M t 'bip' dài, m t 'bip' ng n, m t 'bip' dài, m t 'bip' ng n: ộ ộ ắ ộ ộ ắ Ch s c c a b ph i h pỉ ự ố ủ ộ ố ợ video đ n s c và màu.ơ ắ

S c c a b ph i h p video đ n s c và màu. BIOS đã th kh i t o nh ng c hai đ uự ố ủ ộ ố ợ ơ ắ ử ở ạ ư ả ề l i và không hi n th .ỗ ể ị

- 1-1-3 CMOS WRITE/READ FAILURE: Máy tính không đ c đ c c u hình đ c l u trong CMOS.ọ ượ ấ ượ ưCh y l i CMOS SETUP, khai báo l i c u hình. N u v n không đ c thay b n m chạ ạ ạ ấ ế ẫ ượ ả ạ

chính.

- 1-1-4 ROM BIOS CHECKSUM ERROR: ROM BIOS đã b hị ưThay ROM BIOS

-1-2-1 PROGRAMMABLE INTERVAL TIMER FAILURE: Chip b đ nh th i trên b n m ch chính b h .ộ ị ờ ả ạ ị ưThay b n m ch chính.ả ạ

-1-2-2 DMA INITILIATION FAILURE

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 35

Page 36: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

- 1-2-3 DAM PAGE REGISTER WRITE/READ FAILURE: Chip DMA có th b hể ị ưChip DMA có th b h . ể ị ưThay b n m ch chính.Vì chip này g n li n trên Main ả ạ ắ ề

- 1-3-1 RAM REFRESH VERRIFICATION FAILURE: B đ nh th i cho chip DMA vào RAM đ làm t i b nh . DMA th c hi n nh ng x lýộ ị ờ ể ươ ộ ớ ự ệ ư ử

làm t i b l i.ươ ị ỗ+ Chip b nh h .ộ ớ ư+ ChipDMA hư+ Chip đ a ch b nh trên b n m ch chính h .ị ỉ ộ ớ ả ạ ưT t máy ki m tra toàn b các chip nh . N u chip DMA và chip đ a ch h ph i thay b nắ ể ộ ớ ế ị ỉ ư ả ả

m ch chính, vì chúng đ c hàn trên Main.ạ ượ

-1-3-3 FIRST 64K RAM CHIP OR DATA LIEN FAILUR, MULTI-BIT.RAM 64K không đáp ng cho CPU; các chip b nh h ; ứ ộ ớ ưKi m tra lai RAM, n u v n không đ c ph i thay b n m ch chính.ể ế ẫ ượ ả ả ạ

-1-3-4 FIRST 64K ODD/ EVEN LOGIC FAILURE.

- 1-4-1 ADDRESS LINE FAILURE 64K OF RAM.S c đ a ch ho c các chip logic trên b n m ch chính hự ố ị ỉ ặ ả ạ ư

- 1-4-2 PARITY FAILURE FIRST 64K OF RAMChip b nh h , chip l u d li u ho c các chip ki m tra ch n/l ộ ớ ư ư ữ ệ ặ ể ẵ ẻ

(xem 1-3-3). Có th các chip trên b n m ch chính ch u trách nhi m tính toán ch n / l b nh .ể ả ạ ị ệ ẵ ẻ ộ ớKi m tra các chip b nh , n u v n không đ c ph i thay main.ể ộ ớ ế ẫ ượ ả

- 1-4-3 FAIL SAFE TIMER FAILUREB đ nh th i an toàn trên b n m ch chính EISA b s c ph i thay.ộ ị ờ ả ạ ị ự ố ả

-1-4-4 SOFTWARE NMI PORT FAILUREC ng ph n m m đ ph n m m EISA truy n thông v i các board m rr ng EISA. ổ ầ ề ể ầ ề ề ớ ở ọPh i thay b n m ch chính.ả ả ạ

-2-X-X FIRST 64K RAMA FAILURE

- 3-1-1 SLAVE DMA REISTER FAILURE

- 3-1-2 MASTER DMA REGISTER FAILURE

- 3-1-3 MASTER INTERRUPT MASK REGISTER FAILURE

- 3-1-4 SLAVE INTERRUPT MASTER FAILUREChip DMA ho c chip b đi u khi n ng t b h . ặ ộ ề ể ắ ị ưVì hai chip này đ u g n trên main nên ph i thay b n m ch chính.ề ắ ả ả ạ

- 3-2-4 KEYBOARD CONTROLLER TEST FAILUREChip đi u khi n bàn phím không đáp ng các tín hi u c a POST khi k i đ ng. Cáp bànề ể ứ ệ ủ ở ộ

phím ho c bàn phím có th b h .ặ ể ị ưKi m tra chuy n m ch AT/XT bên d i bàn phím; ki m tra xem có b k t phím không.ể ể ạ ướ ể ị ẹ

Th v i bàn phím khác.ử ớ

- 3-3-4 SCREEN INITIALIZATION FAILURE Không tìm th y th m ch video.ấ ẻ ạKi m tra xem đã cài ch a; chính xác ch a. N u không đ c thay th m ch khác.ể ư ư ế ượ ẻ ạ

- 3-4-1 SCREEN RETRACE TEST FAILURE Chip trên th m ch video b h .ẻ ạ ị ư

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 36

Page 37: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Thay th m ch khác.ẻ ạ

- 3-4-2 SCREEN RETRACE TEST FAILURETh m ch video có v n đ ,nó không kh i đ ng bít đ ng h i vào th i gian n đ nh.ẻ ạ ấ ề ở ộ ườ ồ ờ ấ ịThay th m ch khác.ẻ ạ

- 4-2-1 TIMER TICH FAILUREChip b đ nh th i kông nh n đ c chip đi u khi n ng t.ộ ị ờ ậ ượ ề ể ắThay b n m ch chính.ả ạ

-4-2-2 SHUTDOWN TEST FAILURE

- 4-2-3 GATE A20 FAILUREBàn phím h có th làm chip đi u khi n bàn phím 8042 liên t c chuy n các tín hi u vàoư ể ề ể ụ ể ệ

b vi x lý trên đ ng truy n đ a ch 20.ộ ử ườ ề ị ỉKi m tra các b chuy n m ch c a bàn phím. Thay bàn phím khác n u v n không thayể ộ ể ạ ủ ế ẫ

đ i thì ph i thay b n m ch chính.ổ ả ả ạ

- 4-2-4 UNEXPECTED INTERRUPT IN PROTECTED MODETh m ch m r ng ho c b n m ch chính h đ u gây ra l i này vì c hai có th sẻ ạ ở ộ ặ ả ạ ư ề ỗ ả ể ử

d ng đ ng truy n ng t không che đ c đ truy n thông v i CPU.ụ ườ ề ắ ượ ể ề ớT t máy, tháo toàn b các th m ch m r ng tr th m ch video và kh i đ ng l i. L pắ ộ ẻ ạ ở ộ ừ ẻ ạ ở ộ ạ ắ

l n l t t ng th m ch đ xác đ nh th m ch b h và thay th th m ch đó.ầ ượ ừ ẻ ạ ể ị ẻ ạ ị ư ể ẻ ạ

- 4-3-1 RAM TEST ADDRESS FAILUREChip ch u trách nhi m v logic đ a ch b nh h .ị ệ ề ị ỉ ộ ớ ưThay b n m ch chính vì các chíp này đ c hàn vào b n m ch chính.ả ạ ượ ả ạ

- 4-3-2 PROGRAMMABLE INTERVAL TIMER CHANNEL 2 TEST FAILURE

- 4-3-3 INTERVAL TIMER CHANNEL FAILUREB đ nh th i ng t đo n đ c s d ng làm t i b nh .ộ ị ờ ắ ạ ượ ử ụ ươ ộ ớThay b n m ch chínhả ạ

- 4-3-4 TIME OF DAY CLOCK FAILURECh y l i CMOS SETUP, thay pin c p ngu n cho CMOS. N u l i v n ti p t c có th doạ ạ ấ ồ ế ỗ ẫ ế ụ ể

ngu n - thay b ngu n m i ồ ộ ồ ớ

- 4-4-1 SERIAL PORT TEST FAILURE

- 4-4-2 PARALLEL PORT TEST FAILURECác c ng n i ti p ho c song song có s c khi POST ki m tra.ổ ố ế ặ ự ố ểCác c ng trên th m ch m r ng có th ph i thay b ng th m ch m i.N u các c ngổ ẻ ạ ở ộ ể ả ằ ẻ ạ ớ ế ổ

đ c đ nh v trên b n m ch chính, ph i vô h u hoá chúng b ng jump ho c disable trongượ ị ị ả ạ ả ệ ằ ặ CMOS.

- 4-4-3 MATH COPROCESSOR FAILUREB đ ng s lý toán trên các máy có th b h .ộ ồ ử ể ị ưS d ng ch ng trình chu n đoán. N u h có th vô hi u hoá nó ho c thay.ử ụ ươ ẩ ế ư ể ệ ặ

II- CÁC MÃ L I S / THÔNG BÁO L IỖ Ố Ỗ1- S c b n m ch chínhự ố ả ạ

101 SYSTEM INTERRUP FAILEDL i b t th ng đ i v i b n m ch chính b s c ho c m t board m r ng đang xâmỗ ấ ườ ố ớ ả ạ ị ự ố ặ ộ ở ộ

ph m t i chip đi u khi n ng t.ạ ớ ề ể ắ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 37

Page 38: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

102 SYSTEM TIMER FAILEDChip b đ nh th i trên b n m ch chính b h .ộ ị ờ ả ạ ị ư

Ph i thay b n m ch chính n u l i xu t hi n th ng xuyên.ả ả ạ ế ỗ ấ ệ ườ

103 SYSTEM TIMER INTERRUP FAILEDChip b đ nh th i không có chip đi u khi n tín hi u ng t đ truy n tín hi u ng t 0. ộ ị ờ ề ể ệ ắ ể ề ệ ắ B nả m ch chính b h , ph i thay.ạ ị ư ả

104 PROTECED MODE OPERATION FAILEDM t b n n ch chính kém ch t l ng ch đ t b o v , ho c bàn phím h ng có thộ ả ạ ấ ượ ở ế ộ ự ả ệ ặ ỏ ể

gây cho 8042 duy trì các tín hi u trên đ ng truy n đ a ch A20 vào b vi x lý.ệ ườ ề ị ỉ ộ ửKi m tra b chuy n m ch bàn phím. Sau đó th thay bàn phím khác. N u không đ c cóể ộ ể ạ ử ế ượ

th ph i thay b n m ch chính.ể ả ả ạ

105 8042 COMMAND NOT ACCETED. KEYBOARD

COMMUNICATION FAILUREChip đi u khi n bàn phím 8042 b h ho c bàn phím kém ch t l ng.ề ể ị ư ặ ấ ượThay th bàn phím khác. N u không đ c ki m tra chip 8042, n u đ c c m thì thayử ế ượ ể ế ượ ắ

th , n u không ph i thay b n m ch chính.ế ế ả ả ạ

106 POST LOGIC TEST PROBLEM LOGIC TEST FAILUREMã l i này g m m i v n đ đ c phát hi n khi t ki m tra POST.ỗ ồ ọ ấ ề ượ ệ ự ểT t máy, l y các th m ch ra ngo i tr th m ch video, sau đó b t máy lên. N u khôngắ ấ ẻ ạ ạ ừ ẻ ạ ậ ế

còn l i n a, l p l n l t các th m ch khác vào cho t i khi xácđ nh đ c th m ch h . N uỗ ữ ắ ầ ượ ẻ ạ ớ ị ượ ẻ ạ ư ế thông báo l i 106 không h t khi ch có th m ch video, thay th m ch video khác n u khôngỗ ế ỉ ẻ ạ ẻ ạ ế h t ph i thay b n m ch chính.ế ả ả ạ

107 MNI TEST FAILEDKi m tra ng t không che đ c c a b n m ch chính b s c . ể ắ ượ ủ ả ạ ị ự ốCác b n m ch chính có c m cho các CPU cho phép ng i dùng thay đ i CPU đó; N uả ạ ổ ắ ườ ổ ế

không đ c ph i thay b n m ch chính.ượ ả ả ạ

108 FAILED SYSTEM TIMER TESTChip b đ nh th i trên b n m ch chính không làm vi c.ộ ị ờ ả ạ ệTrên các b n m ch chính, có th thay các chip đó, n u không ph i thay b n m ch chính.ả ạ ể ế ả ả ạ

109 PROBLEM WITH FIST 64K RAM DMA TEST ERRORV n đ trong RAM 64K đ u tiên.ấ ể ầ

163 TIMER AND DATE NOT SETB nh CMOS quên c u hình cài đ t PC. L i do ph n m m l c ho c l i c a b nhộ ớ ấ ặ ỗ ầ ề ạ ặ ỗ ủ ộ ớ

l u phòng h .ư ờTh cài l i CMOS thích h p; Thay pin CMOS r i ch y ch ng trình SETUPử ạ ợ ồ ạ ươ

2- Các v n đ v b nhấ ề ề ộ ớ106 MEMORY SIZE ERROR

Mã l i liên quan đ n b nh CMOS s d ng pin l u phòng h .ỗ ế ộ ớ ử ụ ư ờT t máy, m h th ng n ch c các chân c a chip b nh SIMM trong c m c a chúng.ắ ở ệ ố ấ ắ ủ ộ ớ ổ ắ ủ

N u v n l i ph i thay các chip b nh . Ki m tra l i ngu n, n u t t c các chip b nh đ uế ẫ ỗ ả ộ ớ ể ạ ồ ế ấ ả ộ ớ ề h .ư

201 MEMORY ERRORT t máy, m h th ng n ch c các chân c a chip b nh và SIMM trong c m c aắ ở ệ ố ấ ắ ủ ộ ớ ổ ắ ủ

chúng. N u v n l i ph i thay các chip b nh .ế ẫ ỗ ả ộ ớ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 38

Page 39: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

202 MEMORY ADDRESS ERROR LINES 0-15

203 MEMORY ADDRESS ERROR LINES 16-23M t ho c nhi u chip nh b hộ ặ ề ớ ị ưT t máy, m h th ng n ch c các chân c a chip b nh SIMM trong c m c a chúng.ắ ở ệ ố ấ ắ ủ ộ ớ ổ ắ ủ

N u v n l i ph i thay các chip b nh .ế ẫ ỗ ả ộ ớ

CMOS CHECKSUM ERROR/FAILURED li u CMOS b l i.ữ ệ ị ỗThay pin CMOS và ch y l i setup.ạ ạ

CMOS DISPLAY TYPE MISMATCHKhông thích h p lo i màn hìnhợ ạCh y SETUP đ khai báo l i ki u card màn hình.ạ ể ạ ể

CMOS MEMORY SIZE MISMACTHChip CMOS cho là không đ b nh . Chip b nh ho c SIMM không đ c đ nh v t t,ủ ộ ớ ộ ớ ặ ượ ị ị ố

có th không hi n th khi máy tính ki m tra b nh v t lý khi kh i đ ng.ể ể ị ể ộ ớ ậ ở ộT t máy, ki m tra t ng chíp nh và dãy SIMM. ắ ể ừ ớ B t máy ch y l i SETUP.ậ ạ ạ

3- Các v n đ v bàn phímấ ề ề301 KEYBOARD ERROR

Ki m tra xem bàn phím đã đ cnói chính xác ch a, có phím nào b li t không. N u l iể ượ ư ị ệ ế ỗ v ncòn thay th bàn phím khác.ẫ ử

303 KEYBOARD OR SYSTEM UNIT ERROR

304 KEYBOARDOR SYSTEM UNIT ERROR, KEYBOARD CLOCKLINE ERROR

Chip đi u khi n bàn phím b h . Bàn phím không đáp ng chính xác theo đòi h i c aề ể ị ư ứ ỏ ủ POST.

Ki m tra b chuy n m ch bàn phím, cáp n i bàn phím ho c thay thé bàn phím khác.ể ộ ể ạ ố ặ

8042 GATE -A20 ERRORTh ng do bàn phím b h . Xem ph n trên.ườ ị ư ầ

4- Các v n đ v đĩa và h th ngấ ề ề ổ ệ ố601 DISK ERROR

Đĩa m m h , ho c khai báo trong CMOS sai v lo i đĩa.ề ư ặ ề ạKi m tra l i khai báo trong CMOS. Ki m tra l i ngu n c a đĩa và cáp băng c a ể ạ ể ạ ồ ủ ổ ủ ổ

xem đã đ c c m chính xác ch a có thích h p không. Có th cáp băng h .ượ ắ ư ợ ể ư

602 DISK BOOT RECORD ERRORCó th do đĩa m m b h ho c b đi u khi n đĩa m m h .ể ề ị ư ặ ộ ề ể ề ưTh kh i đ ng b ng đĩa m m t t, n u không đ c có th m t cáp nào đó b tu t ho cử ở ộ ằ ề ố ế ượ ể ộ ị ộ ặ

cài đ t cáp đĩa không thích h pặ ổ ợ

1701 HARD DISK FAILUREB đi u khi n đĩa c ng không nh n đ c tr l i c a đĩa c ng mà nó đang ch . Nguyênộ ề ể ứ ậ ượ ả ờ ủ ứ ờ

nhân:+Cáp ngu n c ng không thích h p.ồ ổ ứ ợ+ Cáp d li u n i vào b đi u khi n không chính xác.ữ ệ ố ộ ề ể+ Jump c ng c m saiổ ứ ắ+ c ng li t.Ổ ứ ệ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 39

Page 40: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

+ B đi u khi n c ng li t.ộ ề ể ổ ứ ệBa kh năng đ u đ x y ra. Ki m tra các cáp ngu n, cáp d li u và jump. N u khôngả ầ ẽ ả ể ồ ữ ệ ế

đ c có th c ng b h .ượ ể ổ ứ ị ư

1780 DISK 0 FAILURE

1790 DISK 0 ERROR

1781 DISK 1 FAILURE

1791 DISK 1 ERRORB đi u khi n đĩa c ng không nh n đ c tr l i c a đĩa c ng mà nó đang ch . Nguyênộ ề ể ứ ậ ượ ả ờ ủ ứ ờ

nhân:+Cáp ngu n c ng không thích h p.ồ ổ ứ ợ+ Cáp d li u n i vào b đi u khi n không chính xác.ữ ệ ố ộ ề ể+ Jump c ng c m saiổ ứ ắ+ c ng li t.Ổ ứ ệ+ B đi u khi n c ng li t.ộ ề ể ổ ứ ệBa kh năng đ u đ x y ra. Ki m tra các cáp ngu n, cáp d li u và jump. N u khôngả ầ ẽ ả ể ồ ữ ệ ế

đ c có th c ng b h .ượ ể ổ ứ ị ư

1782 DISK CONTROLLER FAILUREB đi u khi n đĩa có th b h . M t s b đi u ki n đĩa cũng báo l i này n u các cápộ ề ể ể ị ư ộ ố ộ ề ể ỗ ế

c a đĩa c ng c m không đúng.ủ ứ ắKi m tra l i cáp.ể ạ

C: DRIVE FAILURE/ ERROR

D: DRIVE FAILURE/ ERRORCác đĩa c ng đ c cài đ t không chính xác.ổ ứ ượ ặCh y ch ng trình SETUP ch n m c HDD autodetection.ạ ươ ọ ụ

TRACK 0 BAD- DISK UNUSABLEL i này th ng x y ra khi đ nh d ng đĩa m m, đĩa b h track 0.ỗ ườ ả ị ạ ề ị ư

GENERAL FAILURE ERROR (READING/ WRITING) DEVICEDOS thông báo l i này khi không bi t chính xác cái gì b h . Nguyên nhân có th :ỗ ế ị ư ể+ Ki u đĩa m m và đĩa không phù h p.ể ề ổ ợ+ Đĩa đ t ch a đúng.ặ ư+ Đĩa m m ch a đ nh d ng.ề ư ị ạ+ B n ghi kh i đ ng máy h .ả ở ộ ưKi m tra l i ki u, đã đ nh d ng ch a,N u m i vi c đ u t t, ch y Scandisk ho c Ndd vàể ạ ể ị ạ ư ế ọ ệ ề ố ạ ặ

ch n Diagnose Disk đ s a.ọ ể ử

INVALID DRIVE SPECIFICATIONL i do vi c khai báo sai ki u đĩa c ng trong CMOS, ho c do b ng Partition x u, ho cỗ ệ ể ứ ặ ả ấ ặ

do chính ch ng trình kh i đ ng x u.ươ ở ộ ấKhai báo l i trong CMOS b ng cách ch y l i Setup ch n HDD Auto Detecttion.ạ ằ ạ ạ ọCh y Fdisk/mbr đ s a l i.ạ ể ử ạKh i đ ng t đĩa t t.ở ộ ừ ố

INVALID PARTITION TABLE

H ng b ng phân ch ng.ỏ ả ươKi m tra VIRUS.ểCh y NDD ch n Diagnose Diskạ ọ

BAD OR MISSING COMMAND INTERPRETER

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 40

Page 41: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Máy không tìm th y t p Command. com c a DOS. thông báo s xu t hi n n u kh iấ ệ ủ ẽ ấ ệ ế ở đ ng b ng đĩa m m không có các track h th ng. L i cũng có th x y ra n u thay đ i đ ngộ ằ ề ệ ố ỗ ể ả ế ổ ườ d n vào v trí c a Command.com trong th m c g c c a đĩa c ng.ẫ ị ủ ư ụ ố ủ ứ

Dùng sys. com c a DOS đ làm l i các t p kh i đ ng.ủ ể ạ ệ ở ộ

CANNOT FIND SYSTEM FILESMISSING OPERATING SYSTEM

Không tìm th y hai t p tin h th ng c a Dos.ấ ệ ệ ố ủKh i đ ng b ng đĩa m m t t, ch y sys.com đ chép sang.ở ộ ằ ề ố ạ ểKh i đ ng b ng đĩa m m t t ch y DISKTOOL c a NU và ch n "Make a bootable".ở ộ ằ ề ố ạ ủ ọ

BAD PARTITION TABLE ERROR READING/ WRITING THE PARTITION TABLE

Xu t hi n khi đ nh d ng đĩa c ng. Ch y ch ng trình FDISK không thích h p.ấ ệ ị ạ ứ ạ ươ ợCó kh năng đĩa c ng b virus phá h Partition.ả ứ ị ưĐĩa c ng t i ho c b đi u khi n đĩa b h ng.ứ ồ ặ ộ ề ể ị ỏCh y l i FDISK, r i đ nh d ng l i đĩa, có th dùng trình ti n ích DM.ạ ạ ồ ị ạ ạ ể ệKi m tra và di t virus, sau đó dùng FDISK/mbrể ệ

MEMORY ALLOCATION ERROR .CAN NOT LOAD DOS, SYSTEM HALTED.

L i phân ph i b nh . Không th t i đ c DOS, h th ng d ng (treo). Đây là l i ph nỗ ố ộ ớ ể ả ượ ệ ố ừ ỗ ầ m m. Đĩa kh i đ ng DOS b rác ho c các t p kh i đ ng trên đĩa c ng b h .ề ở ộ ị ặ ệ ở ộ ứ ị ư

Kh i đ ng b ng đĩa m m t t. Ch y SYS. COM đ chép các t p kh i đ ng vào đĩa c ng.ở ộ ằ ề ố ạ ể ệ ở ộ ứ

NON-SYSTEM DISK OR DISK ERROR. REPLACE AND STRIKE ANY KEY WHEN READY

NON-SYSTEM DISK OR DISK ERROR.PRESS A KEY TO CONTINUE

Th ng các l i này do không có đĩa m m h th ng gây ra.ườ ỗ ề ệ ốN u v n còn thông báo này khi truy c p đĩa c ng. Kh i đ ng b ng đĩa m m t t, sau đóế ẫ ậ ứ ở ộ ằ ề ố

dùng Sys đ chép các t p kh i đ ng c a DOS sang.ể ệ ở ộ ủ

5- Các v n đ t ng quát ấ ề ổM t màu n nấ ề

Thông th ng màn hình màu có màu c a ký t chu n là màu tr ng và màu n n là màuườ ủ ự ẩ ắ ề đen. Nh ng n u màu không còn là màu đen n a mà là màu khác (đ / vàng). ư ế ữ ỏ Hi n t ng nàyệ ượ th ng do các nguyên nhân sau:ườ

+ Các chân c m c a cáp tín hi u t máy tính sang màn hình b l ng.ắ ủ ệ ừ ị ỏ+ Card màn hình b tr c tr cị ụ ặ+ B ph n x lý màu trong màn hình b h ng.ộ ậ ử ị ỏKi m tra l i cáp tín hi u xem có chân nào b cong trong quá trình c m vào card không.ể ạ ệ ị ắ Thay th card màn hình khác.ử

Trên màn hình xu t hi n nh ng s c ngang ho c d c đ u nhauấ ệ ữ ọ ặ ọ ềMàn hình lo i cũ kh năng ch ng nhi u c a màn hình kém, l i đ g n các thi t b đi nạ ả ố ễ ủ ạ ể ầ ế ị ệ

t ch ng h n nh máy phát, t l nh, các thi t b m ng, đi n tho i v.v...ừ ẳ ạ ư ủ ạ ế ị ạ ệ ạT t nh t nên đ màn hình cách xa các thi t b này.ố ấ ể ế ị

Màn hình b l ch tâm, các ký t méo mó, b cu n hay nh yị ệ ự ị ố ảNguyên nhân:+ M t đ ng b ngang: hình nh b xé.ấ ồ ộ ả ị

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 41

Page 42: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

+ M t đ ng b d c: hình nh b cu n hay nh y.ấ ồ ộ ọ ả ị ố ả+ Ký t văn v o hay méo(thu nh ,n ngang) theo chi u ngang: m t tuy n tính ngang ự ẹ ỏ ở ề ấ ế+ Ký t văn v o hay méo(dãn ra, thu ng n) theo chi u ngang: m t tuy n tính d c.ự ẹ ứ ề ấ ế ọ+ Có th Card h ng ho c không phù h p v i màn hình.ể ỏ ặ ợ ớKh c ph cắ ụ+Đi u ch nh Horizontal và Vertical đ đ c hình nh n đ nh.ề ỉ ể ượ ả ổ ị+Th thay card khác.ử+Chuy n nh các chuyên viên đi n t xem xét.ể ờ ệ ử

Hình nh b d n sóng lăn tănả ị ợNguyên nhân do ngu n c p đi n c a màn hình b tr c tr c (đi n l i y u ho c do tồ ấ ệ ủ ị ụ ặ ệ ướ ế ặ ụ

ngu n màn hình b khô ...)ồ ịKi m tra đi n áp l i đi n, n u không chuy n nh chuyên viên đi n t xem xét.ể ệ ướ ệ ế ể ờ ệ ử

Hình nh lúc m lúc sáng loé lênả ờN u x y ra theo chu kỳ có th do đi n l i không n đ nh.ế ả ể ệ ướ ổ ịN u m th ng tr c, đi u ch nh các nút Contrast và Brightness không hi u qu thì doế ờ ườ ự ề ỉ ệ ả

b ngu n màn hình có v n đ .ộ ồ ấ ềKi m tra đi n áp l i, s d ng áp n u c n.ể ệ ướ ử ụ ổ ế ầChuy n cho các chuyên viên đi n t x lýể ệ ử ử

Hình nh có bóng bên d i hình nh th t ho c khi màn hình đã đ c t tả ướ ả ậ ặ ượ ắBóng hình "già" có th ph i thay màn hình khác.ể ả

Chu t ch y lo n x không theo ý mu nộ ạ ạ ạ ố

Nguyên nhân+ S d ng trình đi u khi n chu t không đúngử ụ ề ể ộ+ Chu t ho t đ ng không đúng ch đ m c đ nh (MS ho c PC)ộ ạ ộ ế ộ ặ ị ặKh c ph c:ắ ụS d ng đúng trình đi u khi n chu t và đ t l i ch đ s d ng cho đúng.ử ụ ề ể ộ ặ ạ ế ộ ử ụ

Chu t ch y có v khó khăn nh b v ngộ ạ ẻ ư ị ướ

N u đã s d ng đúng trình đi u khi n chu t thì kh năng chu t b bám b i b n cácế ử ụ ề ể ộ ả ộ ị ụ ẩ ở bánh lăn ti p xúc v i bi lăn.ế ớ

M đáy chu t chùi s ch các tr c bánh lăn n i ti p xúc v i b lăn.ở ộ ạ ụ ơ ế ớ ị

Có xu t hi n con tr chu t trên màn hình nh ng chu t không ch yấ ệ ỏ ộ ư ộ ạ

Nguyên nhân:+ S d ngkhông đúng trình đi u khi n chu tử ụ ề ể ộ+ Ch u c m chu t b l ng hay c m nh m c ngấ ắ ộ ị ỏ ắ ầ ổ+ Chu t h ngộ ỏKh c ph c:ắ ụ+ Ki m tra xem có đúng trình đi u khi n chu t hay khôngể ề ể ộ+ Ki m tra ch u c m chu t xem có l ng không . Tr ng h p máy có hai c ng tu n t 9ể ấ ắ ộ ỏ ườ ợ ổ ầ ự

chân thì xem chu t cóđ c c m vào COM1 không.ộ ượ ắ+ Thay chu t khác.ộ

CD ch i âm thanh đ c t DOS nh ng khi ch y trong Win có thông báo l i "No CD"ơ ượ ừ ư ạ ỗ

C n ph i cài ph n đi u khi n âm thanh CD vào Win. ầ ả ầ ề ể

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 42

Page 43: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Trong Win, m Main/ Control Panel/ Drive. Ch n ADD/ [MCI] CD Audio/ OK. S xu tở ọ ẽ ấ hi n yêu c u đ a m t vài đĩa cài đ t Win. Theo ch d n làm ti p.ệ ầ ư ộ ặ ỉ ẫ ếPC qua đ c POST, nh ng l i treo khi CD-ROM đ c t iượ ư ạ ượ ả

+ Có th g p xung đ t v i b đi u khi n khác ho c các trình th ng trú(TSR).ể ặ ộ ớ ộ ề ể ặ ườ+ CD cài đ t không chính xácỔ ặ+ Trong file CONFIG.SYS thay đ i th t các b đi u khi n thi t b , đ a CD lên dòngổ ứ ự ộ ề ể ế ị ư ổ

đ uầT i dòng l nh LastDrive= đ t =Zạ ệ ặTrong file .bat có dòng l nh NSCDEX ph i theo sau là b chuy n m ch /L:x. Đ tệ ả ộ ể ạ ặ

tên X CD-ROM.ổ+ Ki m tra cáp d li u c a CD và các jump (Master/ Slave).ể ữ ệ ủ ổ

Khay CD m ra khi h th ng đ c b t lên, nh ng không làm vi cổ ở ệ ố ượ ậ ư ệ

Cài đ t ph n c ng khôngchính xác.ặ ầ ứKi m tra l i các cáp d li u, jump ho c trình đi u khi n CDể ạ ữ ệ ặ ề ể

Âm thanh b m t khi hình nh v n ho t đ ng chính xácị ấ ả ẫ ạ ộ

S d ng SmartDrive đ tăng t c đ b đ m. Đ t dòng SmartDrive trên dòng Mscdex.exeử ụ ể ố ộ ộ ệ ặ trong t p .bat. Đ ng th i tăng kích th c b đ m trong file *.bat /M:##(M:40)ệ ồ ờ ướ ộ ệM t s ch c năng c a board làm vi c,nh ng các ch c năng khác thì không. Có thôngộ ố ứ ủ ệ ư ứ báo l i: "Synth HardWare No Found" ho c "Audio Drive not Found"ỗ ặ

Ki m tra các ng t, đ a ch c ng ho c DMA.ể ắ ị ỉ ổ ặ

6- Các v n đ v máy inấ ề ềA / Máy in ma tr n đi mậ ể

Không kh i đ ng khi có đi n ngu nở ộ ệ ồ- Cáp ngu n không t tồ ố- H ng đ u n i ngu nỏ ầ ố ồ- C u chì h , đ tầ ở ứ- Ki m tra l i dây ngu nể ạ ồ- Ki m tra đ u n i ngu nể ầ ố ồ

- Thay m iớ

Ruybang di chuy n nh ng không inể ư- C n đi u ch nh gi y đ t sai v trí.ầ ề ỉ ấ ặ ị- Đ u in h ngầ ỏ- Đ t l i c n đi u ch nh gi y.ặ ạ ầ ề ỉ ấ

- Thay đ u in m i.ầ ớ

In nh tạ- C n đi u ch nh gi y đ t không đúng.ầ ề ỉ ấ ặ- Ruybang mòn- Đ t l i c n đi u ch nh gi y.ặ ạ ầ ề ỉ ấ

- Thay ruy băng m i.ớ

K t gi yẹ ấ- Đ ng d n gi y b ngh tườ ẫ ấ ị ẹ- Đ d y gi y không chu nộ ầ ấ ẩ- Làm s ch đ ng d n gi y.ạ ườ ẫ ấ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 43

Page 44: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

- Đ t l i c n đi u ch nh gi yặ ạ ầ ề ỉ ấ

B t máy in lên , đ u kim ch y v m t bên r i đ ng luôn ho c đ u kim không nhúcậ ầ ạ ề ộ ồ ứ ặ ầ nhíc, máy in không ho t đ ng n a.ạ ộ ữ

Nguyên nhân:+ B i bám vào khe gi a tr c và đ đ đ u kim quá nhi u làm đ u kim không di chuy nụ ữ ụ ế ỡ ầ ề ầ ể

đ c.ượLau chùi và cho m t chút d u máy vào tr c. Dùng tay di chuy n đ u kim vài l n cho t iộ ầ ụ ể ầ ầ ớ

khi đ u kim di chuy n nh nhàng.ầ ể ẹ+ Tr c và đ mang đ u kim lâu ngày b mòn.ụ ế ầ ịThay th tr c và đế ụ ế+ Đ u kim ch a đ c cài vào đ đ .ầ ư ượ ế ỡ

n l i đ u kim cho th t ch t.Ấ ạ ầ ậ ặ

In thi u nétếMáy in kim s d ng lâu ngày có th th y hi n t ng m t nét và t t c các nét m t đ uử ụ ể ấ ệ ượ ấ ấ ả ấ ề

n m trên m t đ ng ngang.ằ ộ ườHi n t ng này do m t vài kim trên đ u b gãy ho c b ph n đi n t đi u khi n vi cệ ượ ộ ầ ị ặ ộ ậ ệ ử ề ể ệ

phóng kim b h ng.ị ỏ

T c đ in th t th ngố ộ ấ ườNguyên nhân:+ Có v t ch ng ng i nh k t gi y, b i nhi u két b n.ậ ướ ạ ư ẹ ấ ụ ề ẩ+ D u bôi tr n bám dính vào các b ph n khác trong máy.ầ ơ ộ ậ+ S d ng d u bôi tr n không thích h p.ử ụ ầ ơ ợ+ Đ ng c di chuy n đ u kim ho t đ ng sai.ộ ơ ể ầ ạ ộKh c ph c:ắ ụ+ Lau chùi toàn b máy in, ki m tra xem có k t gi y không.ộ ể ẹ ấ+ Chùi s ch d u bôi tr n b bám dính b ng ch t d u t y ho c c n. Không dùngG48ạ ầ ơ ị ằ ấ ầ ẩ ặ ồ Acetone hay nh ng dung môi ăn mòn nh a đ lau chùi.ữ ự ể+ Bôi tr n các thanh tr t đ đ u kim và các bánh răng b ng d u máy lo i t t hay cácơ ượ ỡ ầ ằ ầ ạ ố

ch t bôi tr n có ch t l ng cao.ấ ơ ấ ượ+ Ki m tra đ ng c , thay th n u c n thi t.ể ộ ơ ế ế ầ ế

Đ u kim ho t đ ng nh ng gi y không th ti n t i đ cầ ạ ộ ư ấ ể ế ớ ượNguyên nhân có th do:ể+ C n g t ch n lo i gi y đ t không đúng.ầ ạ ọ ạ ấ ặ+ Có s t c ngh n trong khe d n gi y.ự ắ ẽ ẫ ấ+ Có s t c ngh n trong c ch đ y gi yự ắ ẽ ơ ế ẩ ấ+ Đ ng c đ y gi y b h ng.ộ ơ ẩ ấ ị ỏKh c ph c:ắ ụ+ Trong các máy in kim th ng cho phép in hai lo i gi y: liên t c và gi y r i. Đ ch nườ ạ ấ ụ ấ ờ ể ọ

cho đúng lo i gi y c n ph i g t m t c n g t (tuỳ theo máy mà v trí c a c n g t đ c b tríạ ấ ầ ả ạ ộ ầ ạ ị ủ ầ ạ ượ ố các n i khác nhau).ở ơ

+ D n d p và lau chùi nh ng gì gây tr ng iọ ẹ ữ ở ạ+ Thay đ ng c khác n u c n.ộ ơ ế ầ

Đ u kim di chuy n nh ng không t o ra các ký t trên gi yầ ể ư ạ ự ấNguyên nhân có th do:ể+ Đ u kim không đ c kích.ầ ượ+ Chân kim đ p vào gi y không ho t đ ng.ậ ấ ạ ộ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 44

Page 45: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

+ Chân kim b gãy hay đ t không đúng.ị ặ+ Thi u rubang m c.ế ự+ Cài đ t băng m c không đúng.ặ ự+ Rubang b rách hay đ t.ị ứBi n pháp kh c ph c:ệ ắ ụ+N u đ u kim không đ c kích (b ng nh ng xung đi n t các m ch đi n t bên trongế ầ ượ ằ ữ ệ ừ ạ ệ ử

máy in) thì có th do cáp n i đ u kim b tu t hay g y. ể ố ầ ị ộ ẫ Đ u kim có th b cháy các cu n dâyầ ể ị ộ bên trong. Th xem xét l i cáp n i đ u kim và g n l i n u c n thi t. Đ u kim có th thay thử ạ ố ầ ắ ạ ế ầ ế ầ ể ế d dàng nh ng c n ph i theo h ng d n trong s tay h ng d n c a nhà s n xu t.ễ ư ầ ả ướ ẫ ổ ướ ẫ ủ ả ấ

+ Thay m ch đi u khi n n u c n thi t.ạ ề ể ế ầ ế+ Ki m tra l i ruybang đ t l i cho đúng v trí ho c thay th n u c n.ể ạ ặ ạ ị ặ ế ế ầ

Máy in in ch m h n l iậ ẳ ạKhi máy in kim làm vi c liên t c m t t c đ cao, đ u kim có th b quá nóng. M t sệ ụ ở ộ ố ộ ầ ể ị ộ ố

máy in kim có b c m ng nhi t báo cho CPU c a máy in bi t khi đ u kim quá nóng. Sau đóộ ả ứ ệ ủ ế ầ CPU máy in s gi m t c đ in cho t i khi nào đ u kim ngu i tr l i. N u máy in làm vi cẽ ả ố ộ ớ ầ ộ ở ạ ế ệ trong th i gian dài, tình tr ng nh th là bình th ng.ờ ạ ư ế ườ

N u máy in lúc nào cũng làm vi c quá ch m, dù ch là m i b t đ u in c n ph i ki m traế ệ ậ ỉ ớ ắ ầ ầ ả ể l i b c m bi n nhi t. Cũng c n ki m tra l i các thi t b c khí trong máy in.ạ ộ ả ế ệ ầ ể ạ ế ị ơ

M t đ in không đ uậ ộ ềM t trong nh ng nguyên nhân th ng g p là do tr c lăn gi y b l ch ngang.ộ ữ ườ ặ ụ ấ ị ệ

Căn ch nh l i tr c lăn gi y.ỉ ạ ụ ấ

Máy in kim không in đ c các ký t Graphics ch in ra các ký t in nghiêng.ượ ự ỉ ựHi n t ng này th ng do nhà s n xu t ho c ai đó đã n đ nh là vô hi u hoá vi c in cácệ ượ ườ ả ấ ặ ấ ị ệ ệ

ký t có tr ASCII trên 128 mà thay vào đó là các ký t in nghiêng.ự ị ựĐ in đ c c n n đ nh l i. Tuỳ theo t ng máy in mà cách n đ nh khác nhau. LQể ượ ầ ấ ị ạ ừ ấ ị

1170/870 thì g t các DIP swith 1-4 v tr ng thái ON.ạ ề ạ

B/ Máy in lazeK t gi y (ẹ ấ Paper Jam)

Khi k t gi y m t mã l i s xu t hi n trên màn hình tr ng thái. Thông th ng các máyẹ ấ ộ ỗ ẽ ấ ệ ạ ườ laze có ch đ n p gi y t đ ng, n p gi y b ng tay, vùng đ c c u đ a gi y in và m tỗ ể ạ ấ ự ộ ạ ấ ằ ể ơ ấ ư ấ ộ c m c đ nh.ụ ố ị

Khi b k t gi y, m máy và theo qui trình sau đ đ nh v và x lý:ị ẹ ấ ở ể ị ị ử- M máy tìm gi y k t xung quanh vùng c đ nh. L y gi y ra c n th n.ở ấ ẹ ố ị ấ ấ ẩ ậ- Tìm gi y k t xung quanh c c u n p gi y và lo i b gi y k tấ ẹ ơ ấ ạ ấ ạ ỏ ấ ẹ- Ki m tra ph n n p gi yể ầ ạ ấ

B n in nh t hay có s c tr ng ả ạ ọ ắ (ho c bên đ m bên nh t)ặ ậ ạTh ng là dung l ng m c in còn ít. (Thông th ng m t h p m c ch ch a đ m c đườ ượ ự ườ ộ ộ ự ỉ ứ ủ ự ể

in kho ng 3000 trang kh A4 v i đ đ m nh t 5%).ả ổ ớ ộ ậ ạNg t đi n ngu n. Tháo h p m c ra l c nh h p m c theo chi u ngang. N u l c quáắ ệ ồ ộ ự ắ ẹ ộ ự ề ế ắ

m nh m c có th r ra và gây v t trên b n in. In th vài b n, n u v n còn ph i tháo h p m cạ ự ể ỉ ế ả ử ả ế ẫ ả ộ ự lau s ch .ạ

Xu t ra máy in, máy in không in nh ng không báo l i .ấ ư ỗ- Card I/O có v n đ .ấ ề- Trình đi u khi n in saiề ể

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 45

Page 46: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Tr v d u nh c c a DOS, cho đĩa m m vào A và nh p vào l nh sau:ở ề ấ ắ ủ ề ổ ậ ệDIR A: >PRNxem k t xu t c a l nhnày có đ c in ra không (có th n nút Ready/ Continue). N uế ấ ủ ệ ượ ể ấ ế

không in ra thì l i do card I/O, n u v n in ra đ c thì ph i xem l i trình đi u khi n máy in cóỗ ế ẫ ượ ả ạ ề ể thích h p không. Cài đ t l i trình này. ợ ặ ạ

Trong windows vào main/ control panel/ printer đ đ t l i máy in , n u có trình cài đ tể ặ ạ ế ặ thì ch y SETUP c a trình đó.ạ ủ

K t xu t ra máy in không đúng th c tế ấ ự ếThay vì in ra ch A có th máy in ra ch X, in không xu ng dòng v.v. Nguyên nhân:ữ ể ữ ố+ Cáp tín hi u n i gi a máy tính và máy in h ng.ệ ố ữ ỏKi m tra l i cáp và thay th n u c n.ể ạ ế ế ầ+ Do card I/O h ng.ỏKi m tra l i card I/O nh cách trên.ể ạ ư+ Qui đinh c u hình không đúng gi a máy tính và máy inấ ữ+ M ch đi n t b nhi u hay do cáp quá dài.ạ ệ ử ị ễ+ M ch đi n máy in h ngạ ệ ỏ

Ch y Selftest máy in thì t t, k t n i v i máy tính thì không ho t đ ng.ạ ố ế ố ớ ạ ộ+ Cáp n i máy tính v i máy in h ng.ố ớ ỏ+Card I/O b h ng.ị ỏ

Khi in văn b n nhi u trang, ch in đ c vài trang thì d ng luôn.ả ề ỉ ượ ừQu t thông gió trong máy in không làm vi c, nhi t đ máy lên quá cao, máy in t đ ngạ ệ ệ ộ ự ộ

ng ng.ừKi m tra qu t thông gió trong máy in.ể ạ

In xong trên máy Laser 4 m c b r tự ị ớM c b r t trên máy Laser4 vì h th ng s y m c không làm vi c.ự ị ớ ệ ố ấ ự ệKhi l p đ t xong c n ph i n hai c n nh phía sau máy in xu ng thì b ph n s y m iắ ặ ầ ả ấ ầ ỏ ố ộ ậ ấ ớ

làm vi c.ệ

Khi in th y đèn DATA ch p có nh n tín hi u nh ng máy in không in.ấ ớ ậ ệ ưCh n không đúng c gi y.ọ ỡ ấCh n l i c gi y in.ọ ạ ỡ ấ

Máy in làm vi c bình th ng đ c m t lát nh ng sau đó thì d ngệ ườ ượ ộ ư ừ Có th do m t trong các nguyên nhân sau:ể ộ+ Ngu n c p đi n ch p ch n.ồ ấ ệ ậ ờ+ M ch đi u khi n và logic ch p ch n.ạ ề ể ậ ờ+ Cáp n i b l ng.ố ị ỏ+ Máy tính g i mã đi u khi n máy in không đúng.ử ề ể+ Đ u kim hay gi y k t.ầ ấ ẹ+ Đ u kim quá nóng do qu t làm ngu i h ngầ ạ ộ ỏNên t t máy ngayắ không nên đ quá lâu. Sau đó b t lên ki m tra:ể ậ ể+N u máy ch làm vi c trong vài phút đ u khi b t máy lên thì v n đ th ng r i vào bế ỉ ệ ầ ậ ấ ề ườ ơ ộ

c p ngu n hay m ch đi u khi n và logic c a máy in ho c c hai.ấ ồ ạ ề ể ủ ặ ả+ Th thay cáp n i b ng cáp t t.ử ố ằ ố+ Ki m tra qu t làm ngu i còn ho t đ ng hay không. ể ạ ộ ạ ộ Thay th n u c n thi t.ế ế ầ ế

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 46

Page 47: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

+ Ki m tra xem đ u kim có b k t hay không b ng cách t t đi n ngu n. Sau đó dùng tayể ầ ị ẹ ằ ắ ệ ồ di chuy n đ u kim n u th y n ng tay thì có th do tr c đ đ u kim và b đ đ u kim b khôể ầ ế ấ ặ ể ụ ỡ ầ ệ ỡ ầ ị d u hay két b i.ầ ụ

+ Ki m tra khe d n gi y xem có b k t gi y hay không.ể ẫ ấ ị ẹ ấ+ Th dùng ph n m m đi u khi n in khác.ử ầ ề ề ể

Máy in HP 4L khi in có ti ng rít khá l nế ớNguyên nhân có th do:ể+ Đi n ngu n y u.ệ ồ ế+ Toner (h p m c)b k t bên trong hay các tr c bánh răng không ăn kh p.ộ ự ị ẹ ụ ớKi m tra l i đi n ngu n. Thay th h p m c khácể ạ ệ ồ ử ộ ự

Khi in văn b n trong Windows, máy in không nét, ch b gãy nétả ữ ịHi n t ng này do ch n ch đ in không thích h p.ệ ượ ọ ế ộ ợC n ch n l i nh sau:ầ ọ ạ ưVào Win ch n Print Manager / Ch n Option /Ch n Print Setup/ Ch nmáy in HP 4L/ọ ọ ọ ọ

SETUP / Option chuy n ch đ in t Raster sang HPGL. Dóng l i .ể ế ộ ừ ạ

Ca 5: CÀI Đ T DRIVER & C U HÌNH PH N C NGẶ Ấ Ầ Ứ

Không ph i khi nào b n k t n i m t máy in, máy scan, webcam hay b t c m t thi tả ạ ế ố ộ ấ ứ ộ ế b ngo i vi m i nào vào máy tính là nó đ u có th ho t đ ng ngay đ c. Chúng s khôngị ạ ớ ề ể ạ ộ ượ ẽ th ho t đ ng đ c n u thi u driver, m t d ng ph n m m đi u khi n ch c năng c aể ạ ộ ượ ế ế ộ ạ ầ ề ề ể ứ ủ ph n c ng. V y driver là g , chỳng cú vai trũ nh th nào v i ph n c ng? Bài vi t sauầ ứ ậ ỡ ư ế ớ ầ ứ ế s giúp b n t m ra cõu tr l i.ẽ ạ ỡ ả ờ

Driver c a thi t b chính là m t ph n m m đóng vai trũ nh m t c u n i gi a h đi uủ ế ị ộ ầ ề ư ộ ầ ố ữ ệ ề hành (HĐH) và thi t b ngo i vi. Nói chung Windows có th t nh n đ c ph n l n các lo iế ị ạ ể ự ậ ượ ầ ớ ạ máy in, máy scan, CD-ROM, c ng, nh ng có m t s thi t b ngo i vi đ c d ng mà chúngổ ổ ứ ư ộ ố ế ị ạ ặ ụ không th đi u khi n đ c n u không có driver riêng c a hóng s n xu t. M t s HĐHể ề ể ượ ế ủ ả ấ ộ ố Windows nh Windows XP c a Microsoft đ c trang b công ngh Plug and Play (c m làư ủ ượ ị ệ ắ ch y), có nghĩa là nó có kh năng t đ ng cài đ t driver riêng cho thi t b . S dĩ Windows XPạ ả ự ộ ặ ế ị ở có kh năng nh n d ng và t đ ng cài đ t đ i đa s các thi t b ngo i vi là v khi xõy d ngả ậ ạ ự ộ ặ ạ ố ế ị ạ ỡ ự chỳng, Microsoft đó t ch h p s n driver c c thi t b ngo i vi do nhà s n xu t thi t b đó cungớ ợ ẵ ỏ ế ị ạ ả ấ ế ị c p. Tuy nhiên, Windows XP s không th t đ ng cài nh ng thi t b ngo i vi mà tr c đóấ ẽ ể ự ộ ữ ế ị ạ ướ driver c a nó không đ c tích h p vào h th ng.ủ ượ ợ ệ ố

Cũng c n ph i l u ý m t đi m là kh ng ph i lo i driver nào cũng cú th t ng thíchầ ả ư ộ ể ụ ả ạ ể ươ v i các thi t b khác nhau cho dù các thi t b đó do cùng m t nhà s n xu t cung c p. Chính vớ ế ị ế ị ộ ả ấ ấ ỡ v y, bi t đích xác lo i driver đ cài đ t cho t ng thi t b s là đi u c n thi t n u b n mu nậ ế ạ ể ặ ừ ế ị ẽ ề ầ ế ế ạ ố chúng ho t đ ng m t cách n đ nh.ạ ộ ộ ổ ị

Cài đ t driver thông qua Windowsặ

Có hai cách cài đ t driver. B n có th t cài đ t chúng b ng cách s d ng CD, đĩa m mặ ạ ể ự ặ ằ ử ụ ổ ề ho c có th t i t website cung c p driver (ặ ể ả ừ ấ http://www.driversguide.com, v i tên đăng ký là "driver"ớ và m t kh u là "all"); ho c b n có th đ Windows làm vi c này.ậ ẩ ặ ạ ể ể ệ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 47

Page 48: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Ch ng h n khi b n g n m t thi t b ngo i vi vào máy tính v i HĐH là Windows XP, hẳ ạ ạ ắ ộ ế ị ạ ớ ệ th ng s báo cho b n bi t r ng nó đó ph t hi n m t thi t b ngo i vi m i. Đ i v i các thi tố ẽ ạ ế ằ ỏ ệ ộ ế ị ạ ớ ố ớ ế b ngo i vi bên trong, thông báo này s hi n th l n đ u tiên khi b n kh i đ ng h th ng v iị ạ ẽ ể ị ầ ầ ạ ở ộ ệ ố ớ m t thi t b ngo i vi m i. Cũn đ i v i các thi t b ngo i vi ngoài nh USB, FireWire… thôngộ ế ị ạ ớ ố ớ ế ị ạ ư báo s hi n th khi b n c m thi t b vào máy tính trong l n đ u tiên. N u máy tính đó cú s nẽ ể ị ạ ắ ế ị ầ ầ ế ẵ driver cho thi t b đó, nó s t đ ng cài đ t b ng thông báo "The Device Is Ready To Use"ế ị ẽ ự ộ ặ ằ (thi t b đó s n sàng s d ng) và b n c th mà làm vi c. Cũn n u m y t nh kh ng cú s nế ị ẵ ử ụ ạ ứ ế ệ ế ỏ ớ ụ ẵ driver cho thi t b đó, nó s kh i t o tr nh cài đ t driver "Found New Hardware Wizard", đế ị ẽ ở ạ ỡ ặ ể t m v tr l u driver c a thi t b .ỡ ị ớ ư ủ ế ị

Đ u tiên tr nh cài đ t (wizard) s h i b n có mu n nó cài đ t t đ ng (đây là l aầ ỡ ặ ẽ ỏ ạ ố ặ ự ộ ự ch n đ c khuy n ngh ) hay s d ng m t file đ c bi t. N u thi t b ngo i vi có driver kèmọ ượ ế ị ử ụ ộ ặ ệ ế ế ị ạ theo đĩa CD, b n hóy cho đĩa CD vào và ch n "Install The Software Automatically". Tr nhạ ổ ọ ỡ wizard s t m driver tr n CD và tr n Internet và s cài đ t chúng. B n có th ph i kh iẽ ỡ ờ ổ ờ ẽ ặ ạ ể ả ở đ ng l i h th ng tr c khi s d ng thi t b ngo i vi.ộ ạ ệ ố ướ ử ụ ế ị ạS d ng tr nh cài đ t c a nhà s n xu tử ụ ỡ ặ ủ ả ấ

Tr nh cài đ t này s thay th cho tr nh "Found New Hardware Wizard" c a Windows,ỡ ặ ẽ ế ỡ ủ và cú th đ c ch a trong đĩa CD ho c có th t i t website nhà s n xu t.ể ượ ứ ặ ể ả ừ ả ấ

Cài đ t driver t đĩa CD th ng là cài tr c ti p, m c dù th t c cài đ t có th khácặ ừ ườ ự ế ặ ủ ụ ặ ể nhau gi a các s n ph m. Thông th ng, b n s cho đĩa CD vào , nh n Install (cài đ t) vàữ ả ẩ ườ ạ ẽ ổ ấ ặ ch máy tính hoàn t t quá tr nh, và r t cú th b n s ph i kh i đ ng l i h th ng.T ng t ,ờ ấ ỡ ấ ể ạ ẽ ả ở ộ ạ ệ ố ươ ự n u b n t i driver t trên m ng xu ng, b n s ph i kích ho t quá tr nh cài đ t và th c hi nế ạ ả ừ ạ ố ạ ẽ ả ạ ỡ ặ ự ệ các b c h ng d n ti p theo.ướ ướ ẫ ế

H u h t chúng ta không thích đ c tài li u h ng d n v các thi t b ngo i vi v choầ ế ọ ệ ướ ẫ ề ế ị ạ ỡ r ng đi u đó là m t th i gian. Tuy nhiên, h ng d n này có vai trũ kh quan tr ng v b n cúằ ề ấ ờ ướ ẫ ỏ ọ ỡ ạ th ph i cài driver c a nhà s n xu t tr c khi b n k t n i thi t b ngo i vi vào máy tính l nể ả ủ ả ấ ướ ạ ế ố ế ị ạ ầ đ u tiên. Đ i v i m t s thi t b ngo i vi, các driver m c đ nh c a Windows có th khôngầ ố ớ ộ ố ế ị ạ ặ ị ủ ể t ng thích ho c không th th c hi n chính xác các ch c năng c a thi t b n u c t nh đ cươ ặ ể ự ệ ứ ủ ế ị ế ố ỡ ượ cài đ t. N u b n k t n i thi t b tr c khi cài đ t driver c a nhà s n xu t, r t có th tr nhặ ế ạ ế ố ế ị ướ ặ ủ ả ấ ấ ể ỡ "Add New Hardware Wizard" s xu t hi n và c cài đ t driver m c đ nh c a Windows.ẽ ấ ệ ố ặ ặ ị ủ

M t s ng i dùng có kinh nghi m th ng ch s d ng đĩa CD cài đ t các ph n m mộ ố ườ ệ ườ ỉ ử ụ ặ ầ ề gói kèm theo ph n c ng nh ng không cài đ t driver trên đĩa CD này. Thay v đó, h t i driverầ ứ ư ặ ỡ ọ ả t website c a nhà s n xu t v ph n c ng đó (thi t b ngo i vi) có th đó l u trong kho m từ ủ ả ấ ỡ ầ ứ ế ị ạ ể ư ộ th i gian, và trong th i gian đó, nhà s n xu t có th đó cho ra m t phi n b n m i h n v iờ ờ ả ấ ể ộ ờ ả ớ ơ ớ nhi u tính năng đ c nâng c p. Ch nh v v y, cài đ t driver t website nhà s n xu t đôi khiề ượ ấ ớ ỡ ậ ặ ừ ả ấ l i t t h n c .ạ ố ơ ả

Các driver không đ c đăng kýượ

Khi cài đ t m t s driver, r t có th h th ng s thông báo cho b n r ng ph n c ngặ ộ ố ấ ể ệ ố ẽ ạ ằ ầ ứ đ c cài đ t không t ng có trong quá tr nh "Windows Logo Testing" (ki m tra logo Windows)ượ ặ ừ ỡ ể

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 48

Page 49: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

ho c ph n c ng có s d ng "Unsigned Driver" (driver ch a đ c ký t n). Ti p sau đó, máyặ ầ ứ ử ụ ư ượ ờ ế tính s xu t hi n thông báo "Continuing Your Installation Of This Software May Impair Orẽ ấ ệ Destabilize The Correct Operation Of Your System" (Ti p t c qu tr nh cài đ t ph n m mế ụ ỏ ỡ ặ ầ ề này có th khi n h th ng ho t đ ng không n đ nh).ể ế ệ ố ạ ộ ổ ị S dĩ x y ra l i trên là do driver đó không có d u ch ng th c chính th c t ng thíchở ả ỗ ấ ứ ự ứ ươ v i h đi u hành Windows mà b n đang s d ng. L i có th x y ra n u b n c cài đ t driverớ ệ ề ạ ử ụ ỗ ể ả ế ạ ố ặ cũ (th ng là các lo i driver thi t k cho Windows 95), đó kh ng đ c b sung các thay đ iườ ạ ế ế ụ ượ ổ ổ trong h đi u hành đó. N u b n không mu n có r c r i phát sinh, b n có th ng ng quá tr nhệ ề ế ạ ố ắ ố ạ ể ừ ỡ cài đ t và t m ki m m t driver m i tr n website c a nhà s n xu t.ặ ỡ ế ộ ớ ờ ủ ả ấ C nh báo "Unsigned Driver" cũng có th xu t hi n khi cài đ t driver s t ng thíchả ể ấ ệ ặ ẽ ươ v i HĐH b n đang s d ng nh ng hóng s n xu t driver đó l i không có ch ng th c c aớ ạ ử ụ ư ả ấ ạ ứ ự ủ Microsoft. N u trong sách h ng d n nói r ng ph n c ng t ng thích v i h đi u hành đangế ướ ẫ ằ ầ ứ ươ ớ ệ ề s d ng, b n có th ti p t c quá tr nh cài đ t mà không ph i lo l ng nhi u. Tuy nhiên, trongử ụ ạ ể ế ụ ỡ ặ ả ắ ề tr ng h p x u khi driver này làm h th ng ho t đ ng không n đ nh, b n hoàn toàn có thườ ợ ấ ệ ố ạ ộ ổ ị ạ ể s d ng tr nh System Restore (ph c h i h th ng) đ quay l i th i đi m tr c đây.ử ụ ỡ ụ ồ ệ ố ể ạ ờ ể ướ

Trong Windows XP, b n có th t t c nh báo trên ho c đi u khi n Windows không baoạ ể ắ ả ặ ề ể gi cài đ t "Unsigned Driver". Đ làm đi u này, b n m Control Pannel và nh n vàoờ ặ ể ề ạ ở ấ Performance And Maintainance, nh n ti p vào System và ti p đ n ch n tab Hardware và nh nấ ế ế ế ọ ấ vào nỳt Driver Signing, cu i c ng là nh n vào l a ch n "Block".ố ự ấ ự ọ

Nõng c p driverấ

Cũng gi ng ph n m m, driver c n đ c nâng c p th ng xuyên đ b t các l i có thố ầ ề ầ ượ ấ ườ ể ị ỗ ể phát sinh ho c đ b sung thêm các tính năng m i. B n có th truy c p vào website nâng c pặ ể ổ ớ ạ ể ậ ấ c a Microsoft đ c p nh t m t s driver ủ ể ậ ậ ộ ố

(http://windowsupdate.microsoft.com). Cũn v i c c lo i nõng c p kh c, b n c n truy nh p vào websiteớ ỏ ạ ấ ỏ ạ ầ ậ c a nhà s n xu t ra thi t b ngo i vi đ t i driver m i h n.ủ ả ấ ế ị ạ ể ả ớ ơ N u b n g p v n đ v i thi t b ph n c ng, đi u đ u tiên c n làm là th driver m iế ạ ặ ấ ề ớ ế ị ầ ứ ề ầ ầ ử ớ nh t c a thi t b . M t khác n u h th ng báo r ng driver đó cú nh ng ph n c ng v n t ngấ ủ ế ị ặ ế ệ ố ằ ư ầ ứ ẫ ươ thích v i driver cũ, b n cũng c n ph i suy xét tr c khi quy t đ nh cài đ t driver cũ. Th ngớ ạ ầ ả ướ ế ị ặ ườ th m i nhà s n xu t đ u có m t b n mô t các tính năng m i trong phiên b n driver nângỡ ỗ ả ấ ề ộ ả ả ớ ả c p, b n nên đ c k tr c khi quy t đ nh có c n nâng c p chúng hay không.ấ ạ ọ ỹ ướ ế ị ầ ấ

Đ bi t b n đang ch y phiên b n nào c a driver, m Control Panel (trong Windowsể ế ạ ạ ả ủ ở XP) và nh n vào Performance And Maintainance, ti p đó nh n vào System, ch n thấ ế ấ ọ ẻ Hardware và nh n vào nút Device Manager. B n hóy t m thi t b ngo i vi trong danh s chấ ạ ỡ ế ị ạ ỏ Device Manager, k ch đúp vào bi u t ng đó, và ch n th Driver, b n s nh n th y s phi nớ ể ượ ọ ẻ ạ ẽ ỡ ấ ố ờ b n và ngày xu t x ng c a driver đó. Các nút ch c năng b n đang nh n th y s cho ph pả ấ ưở ủ ứ ạ ỡ ấ ẽ ộ th o cài đ t, nâng c p và th m chí cho phép quay tr l i phiên b n driver cũ h n. Tính năngỏ ặ ấ ậ ở ạ ả ơ này s h u ích trong tr ng h p b n nâng c p driver nh ng l i g p r c r i và c n quay l iẽ ữ ườ ợ ạ ấ ư ạ ặ ắ ố ầ ạ phiên b n cũ h n.ả ơ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 49

Page 50: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Gi i quy t xung đ t driverả ế ộ V h th ng c a b n cú r t nhi u driver đ c cài đ t nên xu h ng các driver xungỡ ệ ố ủ ạ ấ ề ượ ặ ướ đ t v i nhau r t d x y ra. Xung đ t driver có th khi n cho h th ng tê li t, ho c ngănộ ớ ấ ễ ả ộ ể ế ệ ố ệ ặ không cho thi t b ngo i vi ho t đ ng n đ nh và chính xác. B n khó có th truy t m đ cế ị ạ ạ ộ ổ ị ạ ể ỡ ượ ngu n g c c a xung đ t driver.ồ ố ủ ộ N u v n đ phát sinh ngay sau khi b n cài đ t m t ph n c ng m i, cách t t nh t làế ấ ề ạ ặ ộ ầ ứ ớ ố ấ tháo cài đ t driver c a thi t b đó. V i r t nhi u lo i driver, b n có th tháo cài đ t b ngặ ủ ế ị ớ ấ ề ạ ạ ể ặ ằ cách m Control Pannel, nh n Add Or Remove Programs, ch n tên c a driver ph n c ng vàở ấ ọ ủ ầ ứ nh n vào nút Add/Remove. B n cũng có th s d ng các h ng d n v a li t kê bên trên đấ ạ ể ử ụ ướ ẫ ừ ệ ể tháo cài đ t driver xung đ t.ặ ộ Trong m t s tr ng h p, r t có th nhà s n xu t đó ban hành phi n b n nõng c pộ ố ườ ợ ấ ể ả ấ ờ ả ấ cho driver b l i. V th b n cú th truy c p vào website c a nhà s n xu t t i phi n b n nàyị ỗ ỡ ế ạ ể ậ ủ ả ấ ả ờ ả v . N u đi u này không giúp ích đ c g , b n cú th c n li n h v i nhúm h tr k thu tề ế ề ượ ỡ ạ ể ầ ờ ệ ớ ỗ ợ ỹ ậ c a nhà s n xu t. N u v n đ v n phát sinh, cách cũn l i là s d ng tr nh ph c h i hủ ả ấ ế ấ ề ẫ ạ ử ụ ỡ ụ ồ ệ th ng (System Restore) trong Windows XP đ máy tính quay l i th i đi m ch a phát sinhố ể ạ ờ ể ư xung đ t. S d ng System Restore b ng cách vào Control Pannel, nh n Performance Andộ ử ụ ằ ấ Maintainance, và k ch vào System Restore.ớ

K tế Driver c a thi t b là s i dõy k t n i v h nh gi a h đi u hành v i ph n c ng càiủ ế ị ợ ế ố ụ ỡ ữ ệ ề ớ ầ ứ đ t. B n không c n ph i quá lo nghĩ v chúng, nh ng t t nh t là b n hóy đ c k h ng d nặ ạ ầ ả ề ư ố ấ ạ ọ ỹ ướ ẫ c a nhà s n xu t tr c khi cài đ t b t c m t thi t b ngo i vi nàoủ ả ấ ướ ặ ấ ứ ộ ế ị ạ

Đây là ph n quan tr ngầ ọ

nh t trong vi c s d ng và qu n lýấ ệ ử ụ ả

ph n c ng trên máy dùng h đi uầ ứ ệ ề

hành Windows 98. Đ c u hình hể ấ ệ

th ng, b n b m mouse lên bi uố ạ ấ ể

t ng ượ System trong Control Panel

hay b m phím ph i mouse vào ấ ả My

Computer r i ch n l nh ồ ọ ệ Properties

trong menu Shortcut.

A/ B ng Device Manager (Qu n lý ph n c ng):ả ả ầ ứ

B ng Device Manager cho phép b n c u hình và qu n lý h th ng ph n c ng m tả ạ ấ ả ệ ố ầ ứ ộ

cách tr c quan và nhanh chóng. Đ d dàng cài đ t hay qu n lý thi t b ph n c ng và tàiự ể ể ặ ả ế ị ầ ứ

nguyên h th ng, Windows 98 phân lo i thi t b thành t ng nhóm và hi n th v i d ng gi ngệ ố ạ ế ị ừ ể ị ớ ạ ố

nh cây Th m c.ụ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 50

Page 51: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

1/ Hardware Tree (Cây thi t b ):ế ị

Cây thi t b ghi l i t t c thông tin hi n hành v các thi t b ph n c ng màế ị ạ ấ ả ệ ề ế ị ầ ứ

Windows 98 đã và đang qu n lý, bao g m các thông tin v vi c s d ng tài nguyên và nguyênả ồ ề ệ ử ụ

nhân va ch m v i thi t b khác (n u có).ạ ớ ế ị ế

Cây thi t b này s đế ị ẽ c tái t o l iợ ạ ạ

trong Random Access Memory

(RAM) m i l n h th ng kh i đ ngỗ ầ ệ ố ở ộ

hay b t c khi nào b n thay đ i c uấ ứ ạ ổ ấ

hình h th ng. ệ ố

Chú ý: Windows 98 u tiên phân ph iố

tài nguyên h th ng cho các thi t bệ ố ế ị

theo th t ISA, EISA, r i đ n Microứ ự ồ ế

Channel Architecture (MCA), PCI,

cu i cùng là Accelerated Graphicsố

Port (AGP).

* Khi b n ch n m c ạ ọ ụ View

devices by type, b n s xem li t kêạ ẽ ệ

cây ph n c ng theo ki u thi t b .ầ ứ ể ế ị

* Ch n m c ọ ụ View devices

by Connection, s xem li t kê theoẽ ệ

ki u k t n i. ể ế ố

* B n b m mouse vào d uạ ấ ấ

(+) đ xem danh sách thi t b trongể ế ị

nhóm, b m d u (ấ ấ -) đ rút g n nhóm.ể ọ

* Nút Refresh dùng đ c pể ậ

nh t l i cây thi t b .ậ ạ ế ị

* Nút Remove dùng đ tháoể

g thi t b đang ch n. N u b n có đaở ế ị ọ ế ạ

c u hình ph n c ng (hardwareấ ầ ứ

profiles), b n có th :ạ ể

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 51

Page 52: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Ch n m c ọ ụ Remove from all configurations đ tháo g thi t b này kh i t t cể ở ế ị ỏ ấ ả

các c u hìnhấ

Ch n m c ọ ụ Remove from specific configurations r i ch n tên c u hình trong ôồ ọ ấ

danh sách Configuration đ ch tháo g kh i c u hình này.ể ỉ ở ỏ ấ

* Nút Properties dùng để

m h p tho i xem thông tin v thi tở ộ ạ ề ế

b đang ch n. ị ọ

H p tho i này khác nhauộ ạ

tùy theo lo i thi t b nhạ ế ị ng nói chung

s có các thành ph n ch y u sau:ẽ ầ ủ ế

* Xác l p tài nguyên sậ ử

d ng cho thi t b trong m c ụ ế ị ụ Setting

based on. Hay ch n lo i tài nguyênọ ạ

trong ô Resource type r i b m nútồ ấ

Change Setting...

* Trong tr ng h p tàiườ ợ

nguyên s d ng cho thi t b này bử ụ ế ị ị

trùng l p (va ch m) v i thi t bặ ạ ớ ế ị

khác, thông báo c th s xu t hi nụ ể ẽ ấ ệ

trong ô Conflicting device list.

* N u b n c n xem version c aế ạ ầ ủ

driver đã cài, b n b m nút ạ ấ Driver File

Details. N u mu n thay đ i drive, b nế ố ổ ạ

b m nút ấ Update Driver.

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 52

Page 53: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

* N u b n có đa c u hình ph nế ạ ấ ầ

c ng (hardware profiles), b n có th t mứ ạ ể ạ

th i vô hi u hóa thi t b trong c u hìnhờ ệ ế ị ấ

đang ch y khi ch n m c ạ ọ ụ Disable in this

hardware profile hay g b h n khi ch nở ỏ ẳ ọ

Remove from this hardware profile.

2/ Cài đ t ph n c ng:ặ ầ ứ

Thi t b Plug and Play:ế ị

a/ Đ c k tài li u h ng d n kèm theo thi t b , sau đó ng t đi n và g n thi t b vào máy.ọ ỹ ệ ướ ẫ ế ị ắ ệ ắ ế ị

Trong tr ng h p b n cài đ t các thi t b cho phép tráo đ i nóng (hot-pluggable) nhườ ợ ạ ặ ế ị ỗ : USB hay

PC Cards, b n không c n ph i t t máy tính.ạ ầ ả ắ

b/ Kh i đ ng máy tính, Windows 98 s t đ ng nh n bi t thi t b m i g n vào và t đ ngở ộ ẽ ự ộ ậ ế ế ị ớ ắ ự ộ

cài driver c a Windows (n u có h tr ) hay yêu c u b n đủ ế ỗ ợ ầ ạ a đĩa driver c a nhà s n xu t cungủ ả ấ

c p vào. N u Windows không hi n th h p thông báo tìm th y thi t b m i,ấ ế ể ị ộ ấ ế ị ớ b n có th mạ ể ở

nhóm Unknown Device trong

Device Manager đ ki m tra cóể ể tên

thi t b trong nhóm này khôngế ị r iồ

cài đ t driver cho nó. Hay g bặ ở ỏ r iồ

kh i đ ng l i l n n a choở ộ ạ ầ ử

Windows dò tìm l i.ạ

Chú ý: B n s th y xu t hi nạ ẽ ấ ấ ệ h pộ

tho i Add New Hardwareạ

Wizard dùng đ khai báo đ i ch tìm ki m driver m i cho thi t b v i 4 m c ch n sau: ể ạ ỉ ế ớ ế ị ớ ụ ọ

• Floppy drive (tìm trong m m) ổ ề

• CD-ROM (tìm trong CD Rom) ổ

• Windows Update Web site (tìm trong Internet)

• Other (tìm trong đ ng d n b n khai báo) ờ ẫ ạ

Thi t b thế ị ng (legacy):ườ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 53

Page 54: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

a/ Trong Control Panel, b m kép lên bi u t ngấ ể ượ

Add New Hardware. Khi h p tho i 1 Add Newộ ạ

Hardware Wizard hi n th , yêu c u b n đóng t t cể ị ầ ạ ấ ả

các ch ng trình đang ch y tr c khi ti n hành càiươ ạ ướ ế

đ t ph n c ng. B m Next.ặ ầ ứ ấ

b/ H p tho i 2 thông báo vi cộ ạ ệ

dò tìm b t đ u và màn hình s 1ắ ầ ẽ

xóa đen m t lúc cho b n an tâm.ộ ạ

B m Next đ ti p t c.ấ ể ế ụ

c/ Đ u tiên Windows 98 s dò tìm các thi t bầ ẽ ế ị

Plug and Play trong h th ng. N u tìm th y, b nệ ố ế ấ ạ

s đẽ c h i là có mu n cài đ t ph n c ng này hayợ ỏ ố ặ ầ ứ

không. N u b n tr l i Yes, thi t b này s đế ạ ả ờ ế ị ẽ cợ

cài. N u b n tr l i No, wizard s dò tìm ti pế ạ ả ờ ẽ ế

thi t b khác. ế ị

N u không có thi t b PnP, Windows s hi nế ế ị ẽ ể

th h p tho i 3. B n ch n No, the device isn't inị ộ ạ ạ ọ

the list n u mu n Windows t đ ng dò tìm thi tế ố ự ộ ế

b m i. Hay ch n Yes, the device is in the list n uị ớ ọ ế

b n th y thi t b m i đã đạ ấ ế ị ớ c li t kê trong ôợ ệ

Devices, sau đó ch n tên thi t b r i b m Next.ọ ế ị ồ ấ

Chú ý: Trong ô Devices cũng s li t kê c cácẽ ệ ả

thi t b đang trong tình tr ng vô hi u hóa (disable)ế ị ạ ệ

do không s d ng t m th i hay do va ch m v iử ụ ạ ờ ạ ớ

các thi t b khác.ế ị

d/ Trong h p tho i 4:ộ ạ

* B n ch n Yes khi mu n đ Windows tạ ọ ố ể ự

đ ng dò. B n s th y h p tho i 5, yêu c u b nộ ạ ẽ ấ ộ ạ ầ ạ

đ i 1 th i gian (vài phút) trong khi Windows dòợ ờ

tìm các thi t b legacy và cũng h ng d n b nế ị ướ ẫ ạ

kh i đ ng l i máy trong tr ng h p máy b ngở ộ ạ ườ ợ ị ng

quá lâu khi dò tìm (máy b treo). B n b m Next. ị ạ ấ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 54

Page 55: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

N u Windows tìm th y s thông báo và li tế ấ ẽ ệ

kê danh sách các thi t b tìm đế ị c. và ti n hànhợ ế

quá trình cài đ t driver cho các thi t b này.ặ ế ị

N u Windows không tìm th y thi t b nàoế ấ ế ị

m i, s có h p tho i thông báo và b n s đớ ẽ ộ ạ ạ ẽ cợ

chuy n qua quá trình t ch đ nh thi t b khiể ự ỉ ị ế ị

b m Next đ ti p t c.ấ ể ế ụ

* B n ch n No, I want to select the hardware from a list đ chuy n qua các h p tho i li t kêạ ọ ể ể ộ ạ ệ

các lo i ph n c ng cho b n ch đ nh hay cài Driver c a hãng s n xu t cung c p. ạ ầ ứ ạ ỉ ị ủ ả ấ ấ

e/ Trong h p tho i 5, b n ch n ki u thi t b trong ôộ ạ ạ ọ ể ế ị

Hardware types. N u không có ki u thích h p trongế ể ợ

danh sách li t kê, b n có th ch n ki u t ng quát làệ ạ ể ọ ể ổ

Other Devices. B m Next đ ti p t cấ ể ế ụ .

f/ H p tho i 7 li t kêộ ạ ệ

toàn b danh sách cácộ

thi t b mà Windows cóế ị

s n driver đi u khi n.ẳ ề ể

B n ch n tên hãng s nạ ọ ả

xu t trong ôấ

Manufacturers r i ch nồ ọ

tên thi t b trong ôế ị

Models. Trong tr ngườ

h p Windows không hợ ỗ

tr thi t b c a b n, b nợ ế ị ủ ạ ạ

ph i có đĩa ch a driverả ứ

do nhà s n xu t cungả ấ

c p kèm theo thi t b vàấ ế ị

b m nút Have Disk đấ ể

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 55

Page 56: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

cài đ t driver t đĩa này. ặ ừ

g/ B n đánh đ a ch đĩa và thạ ị ỉ ổ

m c ch a driver thi t b c n thi tụ ứ ế ị ầ ế

vào ô Copy manufacturer's files

from hay b m nút Browse đ tìmấ ể

ki m driver trong H p tho i 7.ế ộ ạ

3/ Xác l p ph n c ng:ậ ầ ứ

V i các thi t b theo chu n Plug and Play, Windows 98 s t đ ng s p x p phânớ ế ị ẩ ẽ ự ộ ắ ế

chia tài nguyên h th ng cho t ng thi t b sao cho ch ng ph i h p cùng làm vi c v i nhauệ ố ừ ế ị ố ố ợ ệ ớ

th t t t. M i khi b n thêm b t thi t b , Windows s t đ ng tái b tr l i mà không đòi h i sậ ố ỗ ạ ớ ế ị ẽ ự ộ ố ị ạ ỏ ự

can thi p c a b n. Tuy nhiên, b n c n chú ý là tài nguyên h th ng ch có gi i h n nên n uệ ủ ạ ạ ầ ệ ố ỉ ớ ạ ế

b n g n quá nhi u thi t b thì Windows cũng "chào thua" và đòi h i b n ph i t tay dàn x p.ạ ắ ề ế ị ỏ ạ ả ự ế

Đ i v i nh ng thi t b doố ớ ữ ế ị

Windows đi u khi n t đ ng, b n s th yề ể ự ộ ạ ẽ ấ

m c ụ Use automatic settings đ c ch nợ ọ

(b ng ả Resources c a h p tho i ủ ộ ạ Device

Properties trong Device Manager).

Chú ý: Đ i v i các thi t b không theo chu n PnP (legacy), sau khi xác l p vi c số ớ ế ị ẩ ậ ệ ử

d ng tài nguyên b ng các jumper trên Card hay b ng ph n m m. B n còn c n ph i vào Biosụ ằ ằ ầ ề ạ ầ ả

(ph n PnP/PCI Configuration) đ ch đ nh h th ng ầ ể ỉ ị ệ ố u tiên dành riêng các tài nguyên c n thi tầ ế

cho thi t b Legacy. Làm nhế ị v y đ Windows ch s d ng các tài nguyên còn l i cho các thi tậ ể ỉ ử ụ ạ ế

b PnP, b i vì vi c thay đ i c u hình thi t b PnP d h n thi t b legacy.ị ở ệ ổ ấ ế ị ể ơ ế ị

Thí d :ụ Khi b n cài đ t card MPEG vào máy, card này đòi h i c u hình b ng ph nạ ặ ỏ ấ ằ ầ

m m và thề ng là không cho phép thay đ i c u hình dù cho có va ch m v i các thi t b khác.ờ ổ ấ ạ ớ ế ị

Xác l p IRQ m c đ nh c a card MP2000 là IRQ11, Boser là IRQ10 và trên nhi u máy có thậ ặ ị ủ ề ể

đ ng v i card VGA hay card Sound.ụ ớ

Đ tránh vi c va ch m, b n vào Bios, m ph n PnP/PCI Configuration:ể ệ ạ ạ ở ầ

* Ch đ nh m c ỉ ị ụ Resources Controlled by là Manual.

* Ch đ nh m cỉ ị ụ IRQ-10 (IRQ-11) assigned to là Legacy ISA.

Hay:

* Ch đ nh m c ỉ ị ụ PnP Bios Auto Config là Disabled.

* Ch đ nh các m c ỉ ị ụ 1st/2nd/3rd/4th Available IRQ khác v i ớ 10 hay 11.

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 56

Page 57: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

4/ Thay đ i xác l p:ổ ậ

Trong tr ng h p c n ph i tườ ợ ầ ả ự mình

c u hình cho thi t b , b n s d ng Deviceấ ế ị ạ ử ụ

Manager nh sau:

a/ Trong Device Manager, b m vàoấ d uấ

(+) tr c ki u thi t b tướ ể ế ị ng ng đ li t kêơ ứ ể ệ danh

sách chi ti t. ế

b/ Ch n tên thi t b r i b m nútọ ế ị ồ ấ

Properties. H p tho i ộ ạ Device Properties sẽ xu tấ

hi n. ệ

c/ Ch n b ng ọ ả Resources. Chú ý ki m tra các thông tin trong ô ể Conflicting device list

đ bi t xác l p hi n hành va ch m nhể ế ậ ệ ạ th nào v i các thi t b khác (n u có). ế ớ ế ị ế

d/ B ch n m c ỏ ọ ụ Use automatic settings, ph n ầ Setting bases on s có hi u l c đẽ ệ ự ể

b n có th ch n các c u hình thông d ng đã đạ ể ọ ấ ụ c xác l p s n.ợ ậ ẵ

e/ Trong c a s ử ổ Resource type, ch n m c mà b n mu n thay đ i. ọ ụ ạ ố ổ

f/ B m ấ Change Setting. H p tho i thay đ i xác l p xu t hi n. B n b m nút m i tênộ ạ ổ ậ ấ ệ ạ ấ ủ

đ tăng gi m giá tr trong ô Value.ể ả ị

Trong khi thay đ i, giá tr m i n u có va ch m v i thi t b khác s đổ ị ớ ế ạ ớ ế ị ẽ c t đ ng phátợ ự ộ

hi n ngay l p t c và thông báo c th trong c a s Conflict Information đ b n k p th i đi uệ ậ ứ ụ ể ử ổ ể ạ ị ờ ề

ch nh.ỉ

Chú ý: Có vài thi t b không cho phép b n thay đ i xác l p b i Device Manager (td:ế ị ạ ổ ậ ở

Display Adapters), khi đó b n s th yạ ẽ ấ

thông báo "This resource setting cannot be

modified.". Trong tr ng h p này b nườ ợ ạ

ph i tìm cách thay đ i xác l p b ng cáchả ổ ậ ằ

khác (td: Jumper, Bios...).

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 57

Page 58: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

g/ Ch n giá tr m i không va ch m v i thi t b khác r i b m OK. ọ ị ớ ạ ớ ế ị ồ ấ

h/ Shut down và restart Windows 98. Thi t b s ho t đ ng v i các xác l p m i.ế ị ẽ ạ ộ ớ ậ ớ

i/ Vào l i Device Manager đ xem có tr c tr c nào x y ra không? N u có thi t bạ ể ụ ặ ẩ ế ế ị

làm vi c không t t, Windows s t đ ng hi n th tên thi t b kèm theo các d u hi u c nh báo:ệ ố ẽ ự ộ ể ị ế ị ấ ệ ả

* D u ch m thanấ ấ : Thi t b không đế ị c hợ ỗ

tr hoàn toàn b i Windows nhợ ở ng v n làm vi c đẫ ệ cợ

trong Windows. Hay thi t b đang g p tr ng i,ế ị ặ ở ạ

không ho t đ ng t t. ạ ộ ố

* D u h iấ ỏ : Thi t b không đế ị c Windowsợ

h trỗ ợ

* D u g ch chéoấ ạ : Thi t b đã b vô hi uế ị ị ệ

t m th i (không ho t đ ng).ạ ờ ạ ộ

Chú ý

Đ i v i các thi t b legacy, b n ph i xác l p IRQ, DMA, và I/O b ng các jumper hayố ớ ế ị ạ ả ậ ằ

nút g t trên card. N u b n mu n thay đ i giá tr trong Device Manager, b n ph i b o đ mạ ế ạ ố ổ ị ạ ả ả ả

trùng kh p v i xác l p trên card. N u 2 xác l p khác nhau, thi t b s không ho t đ ng.ớ ớ ậ ế ậ ế ị ẽ ạ ộ

5/ Thay đ i Driver:ổ

N u thi t b không làm vi c đế ế ị ệ c, b n có th dùng Device Manager đ thay đ iợ ạ ể ể ổ

Driver khác cho thi t b .ế ị

a/ Trong Device Manager, b m vào d u (ấ ấ +) tr c ki u thi t b tướ ể ế ị ng ng đ li t kêơ ứ ể ệ

danh sách chi ti t.ế

b/ Ch n tên thi t b r i b m nút ọ ế ị ồ ấ Properties. H p tho i ộ ạ Device Properties s xu tẽ ấ

hi n. ệ

c/ Ch n b ng ọ ả Driver.

d/ b m nútấ

Update Driver trong h pộ

tho i Device Properties.ạ

H p tho i ộ ạ Upgrade

Device Driver Wizard sẽ

xu t hi n. B m nút ấ ệ ấ Next

đ chuy n qua các b cể ể ướ

cài đ t driver. ặ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 58

Page 59: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

e/ * B n ch n m c ạ ọ ụ Search for a better

driver than the one your device is using now để

Windows t dò tìm driver t t nh t cho thi t b .ự ố ấ ế ị

Chú ý: N u Windows tìm th y sế ấ ẽ

thông báo cho b n bi t tên driver thi t bạ ế ế ị

và đ a ch ch a driver đ b n quy t đ nhị ỉ ứ ể ạ ế ị

cho cài hay không. N u Windows tìmế

không ra driver m i s đ ngh b n sớ ẽ ề ị ạ ử

d ng l i driver cũ.ụ ạ

* N u b n mu n t ch đ nh driver thì ch n m c ế ạ ố ự ỉ ị ọ ụ Display a list of all the drivers in a

specific location, so you can select the driver you want. B m ấ Next đ ti p t c.ể ế ụ

f/ Windows sẽ

li t kê các driver cùng lo iệ ạ

v i thi t b (ch n m cớ ế ị ọ ụ

Show compatible

hardware) hay toàn b cácộ

driver đ c cung c p kèmợ ấ

theo Windows (ch n m cọ ụ

Show all hardware). N uế

b n mu n s d ng driverạ ố ử ụ

trên đĩa r i thì b m nútờ ấ

Have Disk r i ch đ nh đ aồ ỉ ị ị

ch .ỉ

Chú ý: Sau khi cài đ t hay nâng c p driver t đĩa r i, Windows s lặ ấ ừ ờ ẽ u tr thông tin vử ề

driver này trong th m c ụ Windows\INF\Other đ để a vào danh sách chung cho các l n cài đ tầ ặ

sau (b n không c n đạ ầ a đĩa r i vào máy khi c n cài l i).ờ ầ ạ

6/ S a l i:ử ỗ

CDRom:

* Đ i v i các đĩa CDRom theo chu n IDE, Windows s t đ ng nh n bi t và đi uố ớ ổ ẩ ẽ ự ộ ậ ế ề

khi n b ng driver chu n c a Windows. Khi đó trong Device Manager s có m c CDRom vàể ằ ẩ ủ ẽ ụ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 59

Page 60: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

ch c năng t đ ng nh n bi t khi đứ ự ộ ậ ế a đĩa CDRom (t đ ng phát đĩa CD nh c hay t đ ng ch yự ộ ạ ự ộ ạ

Setup trên đĩa CD ch ng trình) s có hi u l c qua vi c ch n m c Auto insert notification.ươ ẽ ệ ự ệ ọ ụ

* N u b n cài driver đ ch y CDRom v i d u nh c Dos, sau đó l i vào Windows thìế ạ ể ạ ớ ấ ắ ạ

đôi khi trong Windows Explorer s có t i 2 CDRom (do CD ngoài Dos đẽ ớ ổ ổ c gán tên khácợ

v i tên trong Windows, td: ngoài Dos là D, trong Win là E...). Đi u này s khi n Windowsớ ề ẽ ế

ch y r t ch m, nh t là khi thao tác truy xu t file. Đ tránh tình tr ng này, b n có th thêmạ ấ ậ ấ ấ ể ạ ạ ể

thông s [/L:n] (v i n là ký t trùng v i tên CD trong Windows) cho dòng l nh cài trình đi uố ớ ự ớ ệ ề

khi n CDRom trong Config.sys.ể

Thí d : devicehigh=c:\cdrom\ecscdide.sys /d:cd1 /l:eụ (n u tên cd trong Windows là E).ế

Thay vì s a trong Config.sys, b n cũng có th vào b ng Settings c a h p tho iử ạ ể ả ủ ộ ạ

CDRom Properties trong Device Manager đ đ i tên đĩa cho trùng v i tên ngoài Dos. B nể ổ ổ ớ ổ ạ

ch đ nh tên đĩa trong 2 ô ỉ ị ổ Start drive letter và End drive letter. Sau khi kh i đ ng l i, tênở ộ ạ

m i s đớ ẽ c xác đ nh trong ô ợ ị Current drive letter assignment.

* Có tr ng h p Windows không t đ ng nh n đườ ợ ự ộ ậ c CD Rom do b "tr c tr c" hayợ ị ụ ặ

do CDRom không t ng thích. B n có th cài driver đi u khi n CDRom trong Autoexec.bat vàơ ạ ể ề ể

Config.sys đ ch y CDRom ngoài Dos. N u CDRom ch y t t v i Dos thì khi vào Windowsể ạ ế ạ ố ớ

b n s đi u khi n đạ ẽ ề ể c CDRom trong Windows Explorer, nhợ ng trong Device Manager sẽ

không qu n lý thi t b CDRom và các ch c năng t đ ng c a CDRom cũng không có hi uả ế ị ứ ự ộ ủ ệ

l c.ự

Các thi t b khác:ế ị

N u có thi t b không ch y đế ế ị ạ c, các b n vào Device Manager tháo g chúng ra r iợ ạ ở ồ

kh i đ ng l i máy đ cài đ t l i driver. Đôi khi vi c cài l i vài l n s làm thi t b ch y đở ộ ạ ể ặ ạ ệ ạ ầ ẽ ế ị ạ cợ

(không th gi i thích lý do). B n có th g b h u h t các thi t b trong Device Manager,ể ả ạ ể ở ỏ ầ ế ế ị

Windows s t cài l i driver cho các thi t b nhẽ ự ạ ế ị ng đòi h i b n ph i có b đĩa g c cũaỏ ạ ả ộ ố

Windows (cho các thi t b đế ị c h tr ) và các đĩa driver c a nhà s n xu t (cho các thi t bợ ỗ ợ ủ ả ấ ế ị

không đ c h tr ).ợ ỗ ợ

Chú ý: B n không nên xóa các driver trong ph n System c a Device Manager vì cóạ ầ ủ

m t s driver Windows không t cài đ t l i độ ố ự ặ ạ c mà đòi h i b n ph i cài l i c b Windows.ợ ỏ ạ ả ạ ả ộ

Safe mode:

Đôi khi, vi c thi t bệ ế ị không

ho t đ ng đúng s làm cho b nạ ộ ẽ ạ không

th vào Windows trong ch để ế ộ bình

th ng, ờ td: Card VGA. Trong

tr ng h p này b n ph i ch yườ ợ ạ ả ạ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 60

Page 61: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Windows trong ch đ Safe Mode đ thay đ i xác l p hay thay đ i driver r i kh i đ ng l iế ộ ể ỗ ậ ổ ồ ở ộ ạ

trong ch đ bình thế ộ ng.ờ

N u b n đã t ng có thay đ i c u hình (hay s d ng đa c u hình ph n c ng),ế ạ ừ ổ ấ ử ụ ấ ầ ứ

Windows v n lẫ u gi thông tin v các thi t b đã b tháo g đ s d ng khi g p l i chúng. Khiữ ề ế ị ị ở ể ử ụ ặ ạ

b n ch y trong ch đ Safe Mode, toàn b các thi t b đã s d ng (hay c a t t c các c uạ ạ ế ộ ộ ế ị ử ụ ủ ấ ả ấ

hình) s đẽ c li t kê trong Device Manager. Khi b n xóa driver trong ch đ Safe Mode, cácợ ệ ạ ế ộ

thông tin v thi t b m i th c s b xóa h n. ề ế ị ớ ự ự ị ẵ

Chú ý: N u b n có đa c u hình, khi b n tháo g hay vô hi u hóa driver trong ch đế ạ ấ ạ ở ệ ế ộ

Safe Mode, Windows cho phép b n ch n c u hình c th gi ng nhạ ọ ấ ụ ể ố ch đ bình thế ộ ng.ườ

B. B ng Hardware Profiles (Đa c u hình ph n c ng):ả ấ ầ ứ

M i khi Windows 98 kh i đ ng, bao gi cũng dò tìm và c p nh t l i ph n c ng. Do đóỗ ở ộ ờ ậ ậ ạ ầ ứ

m i khi thay đ i ph n c ng hay đem đĩa qua máy khác, Windows đ u ph i làm ph n vi cỗ ổ ầ ứ ổ ề ả ầ ệ

này và c p nh t "lung tung" lên, có khi làm hậ ậ luôn Windows.

Đ h tr cho ngể ỗ ợ i s d ng có kinh nghi m và gi i k thu t viên, Windows 98 cung c pờ ử ụ ệ ớ ỷ ậ ấ

m t ti n ích là Harware Profile. Cho phép b n làm nhi u c u hình ph n c ng khác nhau và sộ ệ ạ ề ấ ầ ứ ử

d ng nhanh chóng t ng c u hình đã có mà không c n ph i thay đ i hay xác l p l i ph nụ ừ ấ ầ ả ổ ậ ạ ầ

c ng. Đi u này r t c n thi t cho nh ng ngứ ề ấ ầ ế ữ i thờ ng ph i thay đ i t m th i các thi t b hay sờ ả ổ ạ ờ ế ị ử

d ng m t đĩa c ng cho nhi u máy có c u hình ph n c ng khác nhau. ụ ộ ổ ứ ề ấ ầ ứ

Windows 98 luôn luôn t t o 1 c u hình nguyên th y tên là Original Configuration căn cự ạ ấ ủ ứ

vào c u hình máy cài đ t đ u tiên. B n không th xóa b c u hình này đấ ặ ầ ạ ể ỏ ấ c.ợ

Chú ý: N u b n có nhi u c u hình ph n c ng, khi kh i đ ng Windows s hi n th đ u tiênế ạ ề ấ ầ ứ ở ộ ẽ ể ị ầ

là menu đa c u hình ph n c ng đ b nấ ầ ứ ể ạ

ch n kh i đ ng v i c u hình nào. ọ ở ộ ớ ấ

Thí d v vi c t o đa c u hình ph nụ ề ệ ạ ấ ầ

c ng:ứ

Chúng tôi d ki n t o 4 c u hình đự ế ạ ấ ể

s d ng cùng 1 c ngcho 4 máy tínhử ụ ổ ứ

khác nhau là: Máy dùng làm vi cệ

(Original Configuration), máy dùng đ inể

(print), máy nhà (home), máy thíở

nghi m (test). Các b c ti n hành nhệ ướ ế

sau:

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 61

Page 62: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

a/ Trong Control Panel, b m kép mouse vào bi u t ng System, r i ch n b ng Hardwareấ ể ượ ồ ọ ả

Profiles.

b/ Dùng hardware profile hi n có là Original Configuration đ sao chép thành nhi u c u hìnhệ ể ề ấ

b ng cách ch n tên Original Configuration r i b m nút Copy. ằ ọ ồ ấ

c/ Trong h p tho i Copyộ ạ

Profile, b n gõ tên c n đ t choạ ầ ặ

c u hình m i vào ô To. B mấ ớ ấ

OK và làm nh v y cho các c uậ ấ

hình còn l i.ạ

d/ Sau khi b n t o xong các c u hình, b n b m OK đ đóng h p tho i Harware Profiles. ạ ạ ấ ạ ấ ể ộ ạ

Chú ý:

* Nút Rename dùng đ thay đ i tên c u hình đang ch n.ể ổ ấ ọ

* Nút Delete dùng đ xóa b các c u hình do b n t o.ể ỏ ấ ạ ạ

e/ T bây gi , m i khi b n kh i đ ng máy s có 1 menu sau cho b n ch n:ừ ờ ỗ ạ ở ộ ẽ ạ ọ

Windows cannot determine what configuration your computer is in.

Select one of the following:

1.Original Configuration

2. home

3. print

4. test

5.None of the above

Enter your choice:

B n mu n ch y Windows v i c u hình nào thì gõ s tạ ố ạ ớ ấ ố ng ng sau dòng Enter yourơ ứ

choice.

f/ B n l n lạ ầ t g n c ng vào các máy khác và kh i đ ng Windows đ c p nh t c u hìnhợ ắ ổ ứ ở ộ ể ậ ậ ấ

cho t ng máy. B n ph i chú ý phân bi t chính xác tên c u hình và máy có ph n c ng từ ạ ả ệ ấ ầ ứ ngơ

ng đ ch n l a cho đúng sau này. Windows ch m t th i gian dò tìm và cài đ t driver trongứ ể ọ ự ỉ ấ ờ ặ

l n g n đ u tiên, các l n sau, n u b n ch n đúng c u hình Windows s không dò tìm n a.ầ ắ ầ ầ ế ạ ọ ấ ẽ ữ

Chú ý: Trong tr ng h p b n ch có m t máy, nhườ ợ ạ ỉ ộ ng l i thạ ng hay thay đ i card. B n cũngờ ổ ạ

có th làm nhi u c u hình ph n c ng đ không làm h ng Windows do thay đ i c u hình thể ề ấ ầ ứ ể ỏ ổ ấ -

ng xuyên.ờ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 62

Page 63: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Thí d : B n làm 2 c u hình ph n c ng s d ng 2 card sound khác nhau, 2 c u hình cho 2ụ ạ ấ ầ ứ ử ụ ấ

card màn hình khác nhau.v..v...

Khi b n có đa c u hình, trong Deviceạ ấ

Manager s cho phép b n t m th i vôẽ ạ ạ ờ

hi u hóa thi t b , hay tháo g thi t bệ ế ị ở ế ị

cho t ng c u hình khác nhau và vi cừ ấ ệ

làm này s không nh hẽ ả ng đ n cácở ế

c u hình khác. ấ

C. B ng Performance:ả

B ng này dành cho ngả i s d ngờ ử ụ

Windows nhi u kinh nghi m có thề ệ ể đi uề

ch nh cho Windows ch y t t h n hayỉ ạ ố ơ để

s a l i khi Windows b tr c tr c.ử ỗ ị ụ ặ

Chú ý: Trong ph n Performanceầ status

thông báo tình tr ng ho t đ ng c a máy tính. N u c ng b Virus trong MBR, s có thôngạ ạ ộ ủ ế ổ ứ ị ẽ

báo c nh giác xu t hi n trong ph n này (trong tr ng h p Windows không đi u khi n đả ấ ệ ầ ườ ợ ề ể c ợ ổ

c ng theo ch đ 32bit, cũng s có thông báo gi ng nhứ ế ộ ẽ ố MBR b Virus). Đ di t Virus, b n cóị ể ệ ạ

th kh i đ ng b ng đĩa m m Windows 98 có ch a file Fdisk.exe r i dùng l nh Fdisk /mbr để ở ộ ằ ề ứ ồ ệ ể

c p nh t và di t virus (n u có) trên MBR c a c ng. Chú ý: L nh này ch làm l i MBR chậ ậ ệ ế ủ ổ ứ ệ ỉ ạ ớ

không nh hả ng đ n d li u c a c ng.ở ế ữ ệ ủ ổ ứ

e/ Trong c a s ử ổ Resource type,

ch n m c mà b n mu n thay đ i. ọ ụ ạ ố ổ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 63

Page 64: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

f/ B m ấ Change Setting. H pộ

tho i thay đ i xác l p xu t hi n. B n b mạ ổ ậ ấ ệ ạ ấ

nút m i tên đ tăng gi m giá tr trong ôủ ể ả ị

Value.

Trong khi thay đ i, giá tr m i n uổ ị ớ ế

có va ch m v i thi t b khác s đạ ớ ế ị ẽ c tợ ự

đ ng phát hi n ngay l p t c và thông báoộ ệ ậ ứ

c th trong c a s Conflict Information đụ ể ử ổ ể

b n k p th i đi u ch nh.ạ ị ờ ề ỉ

Chú ý: Có vài thi t b không cho phép b n thay đ i xác l p b i Device Manager (td:ế ị ạ ổ ậ ở

Display Adapters), khi đó b n s th y thông báo "ạ ẽ ấ This resource setting cannot be modified.".

Trong tr ng h p này b n ph i tìm cách thay đ i xác l p b ng cách khác (td: Jumper, Bios...).ườ ợ ạ ả ổ ậ ằ

g/ Ch n giá tr m i không va ch m v iọ ị ớ ạ ớ

thi t b khác r i b m OK. ế ị ồ ấ

h/ Shut down và restart Windows 98.

Thi t b s ho t đ ng v i các xác l p m i.ế ị ẽ ạ ộ ớ ậ ớ

i/ Vào l i Device Manager đ xem có tr c tr c nào x y ra không? N u có thi t bạ ể ụ ặ ẩ ế ế ị

làm vi c không t t, Windows s t đ ng hi n th tên thi t b kèm theo các d u hi u c nh báo:ệ ố ẽ ự ộ ể ị ế ị ấ ệ ả

* D u ch m thanấ ấ : Thi t b không đế ị c h trợ ỗ ợ

hoàn toàn b i Windows nhở ng v n làm vi c đẫ ệ c trongợ

Windows. Hay thi t b đang g p tr ng i, không ho tế ị ặ ở ạ ạ

đ ng t t.ộ ố

* D u h iấ ỏ : Thi t b không đế ị c Windows h trợ ỗ ợ

* D u g ch chéoấ ạ : Thi t b đã b vô hi u t mế ị ị ệ ạ

th i (không ho t đ ng).ờ ạ ộ

Chú ý

Đ i v i các thi t b legacy, b n ph i xác l p IRQ, DMA, và I/O b ng các jumper hayố ớ ế ị ạ ả ậ ằ

nút g t trên card. N u b n mu n thay đ i giá tr trong Device Manager, b n ph i b o đ mạ ế ạ ố ổ ị ạ ả ả ả

trùng kh p v i xác l p trên card. N u 2 xác l p khác nhau, thi t b s không ho t đ ng.ớ ớ ậ ế ậ ế ị ẽ ạ ộ

CA 6: B O TRÌ H TH NG VÀ NÂNG C P MÁY TÍNHẢ Ệ Ố Ấ

I. Nâng c p h th ngấ ệ ố

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 64

Page 65: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

V i s phát tri n c a ngành CNTT ngày nay m t chi c máy tính ch kho ng 1-2ớ ự ể ủ ộ ế ỉ ả năm đã b xem là cũ, các ch ng trình ch y ch m ch p, tính năng ch a đáp ng đ c nhuị ươ ạ ậ ạ ư ứ ượ c u th c t . Có th mua m t chi c m i m nh h n, nhi u tính năng h n, tuy nhiên cũng cóầ ự ế ể ộ ế ớ ạ ơ ề ơ th kh c ph c đ c nh nâng c p đ ti t ki m chi phí. Nh b xung CPU, đĩa c ng, cardể ắ ụ ượ ờ ấ ể ế ệ ư ổ ứ âm thanh, RAM, l p thêm card m ng… ắ ạ

Nâng c p CPU:ấ

M c dù CPU đóng vai trò quan tr ng nh ng t c đo PC không ch ph thu c vào CPUặ ọ ư ố ỉ ụ ộ và còn r t nhi u thi t b khác. Không th l p b t kì CPU nào trên Mainboard b i nó còn phấ ề ế ị ể ắ ấ ớ ụ thu c vào đi n áp, xung nh p, chân c m. Do đó khi ti n hành nâng c p CPU c n ph i xemộ ệ ị ắ ế ấ ầ ả CPU m i có phù h p v i Maainboard hay khôngớ ợ ớ

- CPU m i ph i có chân c n Slot1, Socket 370, Socket 478… đúng v i chân căm trênớ ả ắ ớ Mainboard

- Xung nh p (BUS) c a CPU và Mainboard pahir phù h pị ủ ợ

- Mainboard cũ ph i h tr Supporrtả ỗ ợ

- Đi n áp ph i phù h pệ ả ợ

N u các đi u ki n trên không th a mãn mà v n mu n nâng c p CPU thì ph i thay Mainboardế ề ệ ỏ ẫ ố ấ ả

Nâng c p RAM:ấ

Tím đúng Modul RAM lo i, kích th c, đ RAM có đ c tính phù h p v i PC (có thạ ướ ể ặ ợ ớ ể ki m tra l i tài li u kèm theo Mainboard). Ph n l n các máy tính đ c s n xu t g n đây đ uể ạ ệ ầ ớ ượ ả ấ ầ ề s d ng SDRAM PC66,PC100, PC133 ho c DDRAM SDRAM (h th ng c a AMD). Nh ngử ụ ặ ệ ố ủ ữ h th ng cũ tr c đây s d ng EDO RAM m t s máy đ i m i có th dùng DRAMệ ố ướ ử ụ ộ ố ờ ớ ể (RDRAM hay RIMM). Ph i xá đ nh trên Mainboard là Modul SIMM hay DIMMả ị

Nâng c p card đ h a và card âm thanhấ ồ ọN u quan tâm đ n đ h a, nh c, video hay game thì vi c b xung thêm card đ h a cóế ế ồ ọ ạ ệ ổ ồ ọ

bus x lí r ng, dung l ng l n, card âm thanh s c i ti n r t nhi u kh năng c a máy tính vử ộ ượ ớ ẽ ả ế ấ ề ả ủ ề đ h o và âm thanh.ồ ạ

Tr c khi mua nên ki m tra máy tính. M t s máy cũ, máy c p th p không có khe c mướ ể ộ ố ấ ấ ắ AGP dành cho ph n l n các card đ h a đang có hi n nay. N u PC không h tr AGP thìầ ớ ồ ọ ệ ế ỗ ợ ph i dùng Card PCI nh ng s không có tính năng đ h a m i nh t.ả ư ẽ ồ ọ ớ ấCác h thông đ h a c a m t s máy tính có tr ng h p không th nâng c p đ c. Nh ngệ ồ ọ ủ ộ ố ườ ợ ể ấ ượ ữ h th ng này kèm theo kh năng h tr đ h a và âm thanh đ c tích h p ngay trênệ ố ả ỗ ợ ồ ọ ượ ợ Mainboard chúng s d ng RAM c a h th ng cho công vi c đ h a. Th t ra ta cũng có thử ụ ủ ệ ố ệ ồ ọ ậ ể thay th đ c Card đ h a và âm thanh đ i v i lo i nay b ng cách vào Bios Setup đ nhế ượ ồ ọ ố ớ ạ ằ ị dissable cho VGA Onboard và h th ng âm thanh cũng àm t ng t thông th ng Mainboardệ ố ươ ự ươ này không có AGP Port nên m c đ nâng c p s không có tác d ng nhi u.ứ ộ ấ ẽ ụ ề

Nâng c p HDD, CD ROM, CD WRấGiao di n EIDE là k t n i chính đ i v i các thi t b l u tr trong ph n l n máy tínhệ ế ố ố ớ ế ị ư ữ ầ ớ

hi n nay. Vi c thi t l p c u hình không t t s làm hi u năng c a h thông th p. B i v yệ ệ ế ậ ấ ố ẽ ệ ủ ệ ấ ở ậ càng nhi u đĩa đ c k t n i thì vi c qu n lí chúng càng có ý nghĩa quan trong.ề ổ ượ ế ố ệ ả

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 65

Page 66: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

H u h t t t c các máy tính đ u có 2 kênh EIDE, Primary và Secondary. M i kênh cóầ ế ấ ả ề ỗ th nh n đ c 2 đĩa Primary và Slave. N u 4 đĩa không đ có th mua thêm Card bể ậ ượ ổ ế ổ ủ ể ổ xung đ có thêm 2 kênh EIDEể

II. B o trì h th ngả ệ ố

S tích t c a b i b n có th gây ra m i tr c tr c, t vieecjchuootj có th di chuy nự ụ ủ ụ ả ể ọ ụ ặ ừ ể ể b t th ng đ n s có có th treo toàn b h th ng. Đ gi cho h th ng luôn ho t đ ng t tấ ườ ế ự ể ộ ệ ố ể ữ ệ ố ạ ộ ố nên th c hi n v sinh b i b n cho ph n c ng và c “rác” trong m n m m máy tính c a b n.ự ệ ệ ụ ẩ ầ ứ ả ề ề ủ ạ

D ng c c n thi t cho b o trì ph n c ng máy tính.ụ ụ ầ ế ả ầ ứ

Tô vít 4 c nh, 2 c nhạ ạ

Kìm m nh n, kéoổ ọ

Băng dích dung đánh d uấ

M t cây c dùng đ quét b iộ ọ ể ụ

Bình ch t t y không gây h i cho máyấ ẩ ạ

Ch t t y s ch cho ddiaxmeemf và đĩa CD ROMấ ẩ ạ

V i m mả ề

N u có đi u ki n trang b thêm m t máy hút b i mini đ d làm s ch b i b n trongế ề ệ ị ộ ụ ể ẽ ạ ụ ả mainboard và ngu n.ồ

1. Làm s ch b i cho các thi t bạ ụ ế ị

- Làm s ch h p máy và b ngu nạ ộ ộ ồ

Các l thông khí t c lam tăng nhi t đ , t đó có th làm h ng PC. Hãy làm s ch toànỗ ắ ệ ộ ừ ể ỏ ạ b h p máy, đ c bi t là các l thông h i cho qu t làm mát b ngu nộ ộ ặ ệ ỗ ơ ạ ộ ồ

Đ tránh v n đ này th ng xuyên quét b i bám phía sau b ngu n b ng c quét có lôngể ấ ề ườ ụ ở ộ ồ ằ ọ m m ho c v i khô đ lau chùi.ề ặ ả ể

M n p máy và dùng c quét s ch các khe thông gió c a b ngu nở ắ ọ ạ ủ ộ ồ

- V sinh Mainboard và Cardệ

Sau m t th i gian s d ng các ộ ờ ử ụ Mainboard và Card b b i b n tích t . M n p dùng cị ụ ả ụ ở ắ ọ quét s ch ho c dùng máy hút b i đ làm v sinh. Chuys nên lam th t nh nhàng đ trách làmạ ặ ụ ể ệ ậ ẹ ể

h ng các m ch đi n, tuy t đ i không dung v i t.ỏ ạ ệ ệ ố ả ướ

- Qu t CPU và qu t c a VGA Card (n u có)ạ ạ ủ ế

Qu t CPU và VGA s không ho t đ ng t t khi b i b n tích t d n đ n qu t quayạ ẽ ạ ộ ố ụ ẩ ụ ẫ ế ạ ch m và t i nhi t ít, CPU mau nóng tu i th s gi mậ ả ệ ổ ọ ẽ ả

- M m và đĩa CD ROMề ổ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 66

Page 67: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Ta không th dùng c quét đ ti p c n bên trong m m đ c, vì v y ph i dùng ch tể ọ ể ế ậ ổ ề ượ ậ ả ấ làm s ch chuyên d ng cho đ u t và đ u quang h c. nh vài gi t vào ph n v i bông c a đĩaạ ụ ầ ừ ầ ọ ỏ ọ ầ ả ủ

m m lam s ch, cho đĩa làm s ch vào m m, truy xu t n i dungcuar đĩa m mề ạ ạ ổ ề ấ ộ ề

Đĩa làm s ch CD ROM có g n m t s mi ng nh lông m m đ làm s ch đ u quangạ ắ ộ ố ế ỏ ề ể ạ ầ h c khi nó quay qua đ u quang h c m i l n.ọ ầ ọ ỗ ầ

- Bàn phím, chu tộ

Dùng c quét s ch các khe bàn phím vafdungf v i m đ lau, không gâm c bàn phímọ ạ ả ẩ ể ả vào n c ho c tháo r i đ lam s ch đ lam h ngướ ặ ờ ể ạ ễ ỏ

Đ lam s ch chu t tháo n p d i chu t, l y bi ra sau đó lam s ch b i b bám quanhể ạ ộ ắ ở ướ ộ ấ ạ ụ ả bánh xe c m ngả ứ

- Monitor

S d ng gi y l a ho c v i m m đ lau màn hình, v màn hình. H u h t Monitorử ụ ấ ụ ặ ả ề ể ỏ ầ ế đ c ph m t l p ch ng ph n quang và b c x do đo lau s ch không thích h[pjcos th làmượ ủ ộ ớ ố ả ứ ạ ạ ể m t l p b o v này nh h ng t i ng i dùng.Tránh dùng v t li u làm tr y x c và dùngấ ớ ả ệ ả ươ ớ ườ ậ ệ ầ ướ

c n khi lau chùi Monitorồ

2. T y Oxi hóaẩ

Các b n m ch có chân c m s d ng lâu ngayfddex b oxxi háo do th ng xuyên truy n dòngả ạ ắ ử ụ ị ườ ề di n. Các chân c m b oxi hóa s gi m đ ti p xúc th m chí có th d n đ n h ng thi t bệ ắ ị ẽ ả ộ ế ậ ể ẫ ế ỏ ế ị

- Card và RAM

Oxi hóa th ng x y ra các Card. Ph n ti p xúc c a ườ ả ở ầ ế ủ Mainboard và Card đ c n iượ ố b ng nhi u chân đ truy n d li u và các đi m ti p xúc các chân b ôxi hóa b i dòng đi nằ ề ể ề ữ ệ ể ế ở ị ở ệ

truy n qua. ề

S d ng dung d ch làm s ch đ lau chân Cardử ụ ị ạ ể

- Slots

Oxi hóa cungxcos th x y ra các khe c m. S d ng bình hóa ch t làm s ch đ x t vào Slotsể ả ở ắ ử ụ ấ ạ ể ị và đ i cho no khô.ợ

3. Các v n đ b o trì khácấ ề ả

- Nhi u tễ ừ

không đ t máy tính g n qu t đi n, đi n tho i, loa ho c các thi t b có đi n tr ng m nhặ ầ ạ ệ ệ ạ ặ ế ị ệ ườ ạ

- Tĩnh đi nệ

H th ng máy tính có th b h ng do s gia tăng dòng đi n đ t xu t, c n ph i s dung dâyệ ố ể ị ỏ ự ệ ộ ấ ầ ả ử n i đ t cho máy tínhố ấ

PH N II B O TRÌ PH N M M MÁY VI TÍNHẦ Ả Ầ Ề

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 67

Page 68: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

TU N 2: ĐĨA T VÀ CÁC CH NG TRÌNH TI N ÍCH V ĐĨA TẦ Ừ ƯƠ Ệ Ề ỪCA1:T O PHÂN VÙNG CHO ĐĨA C NG & Đ NH D NG M C CAO - FORMATẠ Ổ Ứ Ị Ạ Ứ

Đ s d ng đ c đĩa c ng v i h đi u hành DOS/Win, b n ph i ti n hành các thể ử ụ ượ ổ ứ ớ ệ ề ạ ả ế ủ t c sau:ụ

Fdisk: Phân vùng đĩa.

Format: Đ nh d ng đĩa.ị ạ

Trong tr ng h p b n m i ráp máy hay làm l i đĩa, b n ph i kh i đ ng b ng đĩaườ ợ ạ ớ ạ ổ ạ ả ở ộ ằ m m r i dùng ch ng tr nh ch a tr n đĩa m m ti n hành thao tác v i đĩa c ng.ề ồ ươ ỡ ứ ờ ề ế ớ ổ ứ

Cách làm đĩa m m kh i đ ng nh sau:ề ở ộ ư

* Đ a đĩa m m vào đĩa A, đánh l nh Format A: /Sư ề ổ ị

* Ch p t i thi u c c file sau lên đĩa m m: Fdisk, Format, Sys. B n có th chép thêmộ ố ể ỏ ề ạ ể NC, các ch ng tr nh ch ng Virus, c c ch ng tr nh ti n ch...tuỳ theo nhu c u và dungươ ỡ ố ỏ ươ ỡ ệ ớ ầ l ng đĩa m m cũn tr ng.ượ ề ố

Ký t cho đĩaự ổ

Tr n m y cú t hai c ng tr l n mà m i c ng l i chia thành nhi u phõn v ngờ ỏ ừ ổ ứ ở ờ ỗ ổ ứ ạ ề ự (partition) th vi c đ t tên đĩa c a DOS d làm b n “r i” v chỳng đ c gán theo m t th tỡ ệ ặ ủ ễ ạ ố ỡ ượ ộ ứ ự “kỳ c c”: DOS ch đ nh ký t đĩa cho các phân vùng chính (pri) tr c r i m i đ n các phânụ ỉ ị ự ổ ướ ồ ớ ế vùng m r ng (ext). Thí d : Có ba đĩa, m i đĩa chia hai phõn v ng th t n c a chỳngở ộ ụ ổ ỗ ổ ự ỡ ờ ủ đ c gán là C cho phân vùng pri c a 1, D cho phân vùng pri c a 2, E cho phân vùng priượ ủ ổ ủ ổ c a 3, F cho phân vùng ext c a 1, G cho phân vùng ext c a 2, H cho phân vùng ext c a ủ ổ ủ ổ ủ ổ ủ ổ 3. é i v i nh ng ng i s d ng máy tính ít kinh nghi m, h khú mà bi t ký t đĩa đ cố ớ ữ ườ ử ụ ệ ọ ế ự ổ ượ gán thu c v c ng nào (tr C).ộ ề ổ ứ ừ ổ

B n có th tránh đ c r c r i này b ng cách ch chia phân vùng ext cho các c ng tạ ể ượ ắ ố ằ ỉ ổ ứ ừ th hai tr đi. Khi đó, DOS s gán ký t đĩa theo đúng tr t t v t lý c a chúng, nghĩa làổ ứ ở ẽ ự ổ ậ ự ậ ủ

l n l t t th nh t đ n cu i cùng (v ch cú m t phõn v ng pri tr n 1).ầ ượ ừ ổ ứ ấ ế ổ ố ỡ ỉ ộ ự ờ ổ

Bi n pháp này có m t nh c đi m là t t c các đĩa không có phân vùng pri s khôngệ ộ ượ ể ấ ả ổ ẽ kh i đ ng đ c và không th dùng làm C n u mang sang các máy tính khác.ở ộ ượ ể ổ ế

N u đang s d ng Windows 98 trên máy Pentium MMX tr lên, b n có th áp d ngế ử ụ ở ạ ể ụ cách đ n gi n sau: Không khai báo c ng th nh tr đi trong BIOS. Khi vào Windows, hơ ả ổ ứ ứ ỡ ở ệ đi u hành n y t phát hi n ra các c ng đó và s qu n lý v i các ký t đĩa đ c s p x pề ầ ự ệ ổ ứ ẽ ả ớ ự ổ ượ ắ ế ti p theo c ng th nh t (th d : C là phõn v ng pri tr n 1; D là phõn v ng ext tr n 1; Eế ổ ứ ứ ấ ớ ụ ự ờ ổ ự ờ ổ là phõn v ng pri tr n 2; F là phõn v ng ext tr n 2).ự ờ ổ ự ờ ổ

Bi n pháp này có nh c đi m là không s d ng đ c c ng th hai khi kh i đ ngệ ượ ể ử ụ ượ ổ ứ ứ ở ộ v i DOS, nh ng có u đi m là b n v n chia đĩa nh b nh th ng (có th dùng làm C đớ ư ư ể ạ ẫ ổ ư ỡ ườ ể ổ ể kh i đ ng khi ch y trên máy khác).ở ộ ạ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 68

Page 69: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

N u ch y Windows NT/2000/XP, b n có th vào Computer Manager/Disk Managementế ạ ạ ể và thay đ i ký t đĩa tuỳ ý.ổ ự ổ

I. T O PHÂN VÙNG CHO ĐĨA C NG.Ạ Ổ Ứ

Ta l p đ t m t đĩa c ng m i trên ph ng di n v t lý và ch ng trình SETUP BIOSắ ặ ộ ổ ứ ớ ươ ệ ậ ươ đã nh n di n đ c đĩa, ta t o phân vùng cho đĩa này nh sau. Nh chúng ta đã bi t, b ngậ ệ ượ ổ ạ ổ ư ư ế ả phân vùng (Partition Table) đ c ghi ph n đ u c a đĩa c ng và ch a các thông tin vượ ở ầ ầ ủ ổ ứ ứ ề kích th c c a m i phân vùng có trên đĩa này, đ ng th i cũng ch rõ phân vùng nào ch a hướ ủ ỗ ổ ồ ờ ỉ ứ ệ đi u hành. Ta có th s d ng ch ng trình FDISK c a DOS và Windows 9x đ t o các phânề ể ử ụ ươ ủ ể ạ vùng.

Tr c khi có th s d ngướ ể ử ụ Windows 9x đ nâng c p lên ể ấ Windows 9x, ta c n cài đ t ầ ặ DOS trên đĩa c ngổ ứ và kh i đ ng h th ng t đĩa này.ở ộ ệ ố ừ ổ Cho đĩa kh i đ ng ở ộ DOS đĩa A và kh iổ ở đ ng máy tính. Ch ng trình ộ ươ FDISK sẽ t đ ng thi hành b i th t c cài đ tự ộ ở ủ ụ ặ n m trên đĩa m m này. Ta cũng có thằ ề ể kh i đ ng h th ng t b t kỳ đĩa m mở ộ ệ ố ừ ấ ề kh i đ ng nào và ch y ở ộ ạ FDISK t đĩaừ m m đó. Trong c hai tr ng h p, ta sề ả ườ ợ ẽ th y ấ Menu c a ch ng trình ủ ươ FDISK có d ng nh sau: ạ ư

Ta ch n tuỳ ch n 1 – Creatọ ọ DOS partition or Logical DOS Driver đ t o phân vùngể ạ DOS (DOS partition). M t Menu xu t hi n.ộ ấ ệ

Ta ti p t c s d ng tuỳ ch n 1ế ụ ử ụ ọ – Creat Primary DOS Partition đ t oể ạ ra phân vùng DOS chính (Primary DOS Partition).

HÌNH 11: Menu chính c a ch ng trình FDISKủ ươ

HÌNH 12: Menu FDISK đ t o các phân vùngể ạ và các đĩa Logicổ

K đó ta bi n phân vùng đ u tiên này thành ế ế ầ Phân vùng tích c cự (Active Partition). Phân vùng tích c c là phân vùng đ c dùng đ kh i đ ng DOS. Phân vùng tích c c s tr thành ự ượ ể ở ộ ự ẽ ở ổ đĩa C c a h th ng, ch đ nh là đĩa kh i đ ng.ủ ệ ố ỉ ị ổ ở ộ

Ta s d ng tuỳ ch n 2 – Creat Extended DOS Partitionử ụ ọ đ t o raể ạ phân vùng DOS m r ng ở ộ (Extended DOS Partition) s d ng ph n còn l i c a đĩa c ng. ử ụ ầ ạ ủ ổ ứ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 69

Page 70: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Sau đó ta có th s d ng tuỳ ch n 3 – Creat Logical DOS Drive(s) in the Extendedể ử ụ ọ DOS Partition trên Menu này đ ể t o ra các đĩa lu n lý (Logic)ạ ổ ậ trong phân vùng m r ng.ở ộ Chúng l n l t s là đĩa D, đĩa E, ...vv.ầ ượ ẽ ổ ổ

Khi ti n trìnhế FDISK hoàn t t, đĩa c ng c a ta s ch a m t b ng phân vùng, m tấ ổ ứ ủ ẽ ứ ộ ả ộ phân vùng tính c c và m t phân vùng m r ng, cùng các đĩa lu n lý ự ộ ở ộ ổ ậ (Logic) bên trong các phân vùng này. Ta có th ch n tuỳ ch n 4 – Display Partition Information trong Menu chínhể ọ ọ c a ch ng trình ủ ươ FDISK đ xem các thông tin v phân vùng nh hình sau:ể ề ư

HÌNH 13: FDISK hi n th các thông tinể ị v phânề vùng

HÌNH 14: FDISK hi n th các thông tin v cácể ị ề đĩa Logicổ

Phân vùng chính ch có th ch a m t đĩa lu n lý, đây chính là thi t b kh i đ ngỉ ể ứ ộ ổ ậ ế ị ở ộ (Boot Device) c a h th ng. N u mu n có nhi u h n m t đĩa lu n lý, ta ph i t o ra m tủ ệ ố ế ố ề ơ ộ ổ ậ ả ạ ộ phân vùng m r ng r i đ t các đĩa lu n lý trong phân vùng này.ở ộ ồ ặ ổ ậ

L u ýư : Kích th cướ đĩa lu n lý nh nh tổ ậ ỏ ấ

đ c FAT32 h tr làượ ỗ ợ 512MB. N u ta mu n t oế ố ạ ra m t Volume FAT32ộ b ng cách s d ngằ ử ụ ch ng trình FDISK doươ Windows 9x cung c p, khiấ ch ng trình này h i ta cóươ ỏ mu n cho phép ch đ hố ế ộ ỗ tr đĩa dung l ng l nợ ượ ớ hay không, b n c n tr l iạ ầ ả ờ Yes.

HÌNH 15: FDISK hi n th cho phép đ t ch đ h tr đĩaể ị ặ ế ộ ỗ ợ c ng.ứ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 70

Page 71: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Đ xoá các phân vùng trên ể ổ đĩa ta ch n tuỳ ch n 2 – ọ ọ Delete Partition or logical Dos Device trong Menu chính c a ch ngủ ươ trình FDISK. M t ộ Menu xu t hi nấ ệ

Sau đó ta ph i ch n tuỳ ch nả ọ ọ 3 – Delete Logical DOS Drive(s) in the Extended DOS Partition để xoá các đĩa lu n lýổ ậ (Logical DOS Drive(s)) trong phân vùng mở r ngộ . HÌNH 16: Menu FDISK đ xoá các phân vùngể

và các đĩa lu n lý (ổ ậ Logic)

Ta ch n tuỳ ch n 2 – Delete Extended DOS Partitionọ ọ đ ể xoá phân vùng mở r ngộ (Extended DOS Partition).

Ta ch n tuỳ ch n 1 – Delete Primary DOS Partitionọ ọ đ ể xoá phân vùng chính sau khi đã xoá phân vùng m r ng và các đĩa lu n lý.ở ộ ổ ậ

II. Đ NH D NG M C CAO - FORMATỊ Ạ Ứ

Sau khi đĩa c ng đã đ c phân vùng, m t h đi u hành ph i đ nh d ng riêng t ng ổ ứ ượ ộ ệ ề ả ị ạ ừ ổ đĩa lu n lý trong m t phân vùng. Th t c này đ c g i là ậ ộ ủ ụ ượ ọ Đ nh d ng m c cao ị ạ ứ (High-Level Format) hay còn g i là Đ nh d ng c a H Đi u Hànhọ ị ạ ủ ệ ề (OS Format).

Th t c đ nh d ng c a Windows 9x ho c c a DOS s vi t b n ghi kh i đ ng (Bootủ ụ ị ạ ủ ặ ủ ẽ ế ả ở ộ Record) lên cung đ u tiên c a m i đĩa lu n lý. B n ghi kh i đ ng này đôi khi còn đ c g iầ ủ ỗ ổ ậ ả ở ộ ượ ọ là B n ghi kh i đ ng DOSả ở ộ (DBR: DOS Boot Record) ho c ặ Volume boot record. DOS ho cặ Windows 9x nh n di n cung ch a b n ghi kh i đ ng là cung 0 đ i v i m i Volume. Ngay sauậ ệ ứ ả ở ộ ố ớ ỗ b n ghi kh i đ ng, h đi u hành cũng t o ra hai b n sao c a b ng FAT và th m c g c,ả ở ộ ệ ề ạ ả ủ ả ư ụ ố gi ng h t nh v i các đĩa m m. Khi h đi u hành t o ra b ng FAT, ch ng trình FORMATố ệ ư ớ ề ệ ề ạ ả ươ s quét (ẽ Scan) các d u t đ o và d u cung đ c t o ra b i ti n trình đ nh d ng m c th pấ ừ ạ ấ ượ ạ ở ế ị ạ ứ ấ v n đã đ c th c hi n t nhà máy. N u ti n trình đ nh d ng m c th p phát hi n th y cácố ượ ự ệ ừ ế ế ị ạ ứ ấ ệ ấ cung b h h i (ị ư ạ Bad, Unusable), nó s đánh d u các cung này đ ch ng trình FORMAT cóẽ ấ ể ươ th nh n di n chúng là các cung b h h i. Ch ng trình FORMAT s ti p t c đánh d uể ậ ệ ị ư ạ ươ ẽ ế ụ ấ chúng trong b ng FAT là các cung h b ng cách gán giá tr FFF7 cho m i kho n m c t ngả ư ằ ị ỗ ả ụ ươ

ng trong b ng FAT, đ H Đi u Hành và các ph n m m s không s d ng các cung này.ứ ả ể ệ ề ầ ề ẽ ử ụ

N u b n kèm theo tuỳ ch n /S trong l nh FORMAT, ch ng trình này cũng s ghi haiế ạ ọ ệ ươ ẽ t p tin h th ng n là MS-DOS.SYS, IO.SYS và t p tin COMMAND.COM vào th m c g cậ ệ ố ẩ ệ ư ụ ố

c a đĩa lu n lý. ủ ổ ậ ổ đĩa c ng c a b n gi đây đã có th kh i đ ng h th ng đ c.ứ ủ ạ ờ ể ở ộ ệ ố ượ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 71

Page 72: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

HÌNH 17: L nh th c hi n FORMATệ ự ệ

Th c hi n l nh:ự ệ ệ

+ T o đĩa h th ng và ạ ệ ố Copy t p tin ậ Format.com vào đĩa này.

+ Cho đĩa m m vào ề ổ A và b t máy tính ch đ i th y xu t hi n d u nh c ậ ờ ợ ấ ấ ệ ấ ắ DOS A:\

+ T ừ A:\> Gõ vào l nh ệ FORMAT C:/S/U và n Enter.ấ

+ Màn hình hi n ra:ệ

WARNING, ALL DATA ON NON-REMOVABLE DISK

DRIVE C: WILL BE LOST!

Proceed With Format (Y/N) Y

+ n phím Ấ Y và n ấ Enter, màn hình hi n ra:ệ

Invalid existing format

This disk canot be Quick Formatted

Proceed with Uncoditional Format (Y,N) Y

+ n phím Ấ Y và n ấ Enter, s % xu t hi n và dòng ố ấ ệ Format Complet và dòng System trsansferretd (Hoàn thành vi c ệ Format) ta s th y m t dòng ch ẽ ấ ộ ữ

Volume Label (11 charaters, Enter or None): Máy nh c ta gõ nhãn cho đĩaắ không quá 11 ký t , gõ xong n ự ấ Enter.

+ N u chia c ng làm 2 C&D thì ta gõ l nhế ổ ứ ổ ệ

A:\Format D:

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 72

Page 73: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

CA2: CÁC TI N ÍCH V ĐĨA TỆ Ề Ừ

I. CH NG TRÌNH SCANDISK & NDDƯƠ

ScanDisk(Windows) và NDD(Nu): là ch ng trình t đ ng ki m tra, xác đ nh và s aươ ự ộ ể ị ử ch a các l i trên đĩa t . Khi phát hi n đ c l i ch ng trình s đ a ra các thông báo cho bi tữ ỗ ừ ệ ượ ỗ ươ ẽ ư ế rõ v v n đ l i và các ph ng án s a ch a nh ng l i này đ cho ng i dùng l a ch n.ề ấ ề ỗ ươ ử ữ ữ ỗ ể ườ ự ọ Thông th ng ta nên ch n ch đ t đ ng đ ch ng trình t s a. ườ ọ ế ộ ự ộ ể ươ ự ử

Ch ng trình s phân tích th nghi m b n ghi kh i đ ng (m u tin m i trên ươ ẽ ử ệ ả ở ộ ẩ ồ Boot Record). B n tin này n m ngay trên cung đ u tiên c a đĩa c ng và ch a ch ng trình kh iả ằ ầ ủ ứ ứ ươ ở đ ng c a HĐH cùng các thông tin quan tr ng v đĩa.ộ ủ ọ ề

Phân tích th nghi m các b ng ử ệ ả FAT, ki m tra tính nguyên b n c a c hai b ng FAT.ể ả ủ ả ả

Phân tích c u trúc th m c, t p tin cácliên cung b h , th t l c...ấ ư ụ ậ ị ư ấ ạ

Quét b m t ề ặ (Surface) đĩa và ki m tra ể Bad Sector

Dùng l nh ScanDisk đ ph c h i cácệ ể ụ ồ liên cung b l c đang choán ch trênị ạ ỗ đĩa c ng. M t liên cung là đ n v l uứ ộ ơ ị ư tr thông tin, nó có th b th t l c khiữ ể ị ấ ạ m t ch ng trình d ng l i khôngộ ươ ừ ạ đúng trình t và không k p ghi hay xoáự ị các t p trung gian m t cách đúngệ ộ đ n. Các liên cung b th t l c đ cắ ị ấ ạ ượ đánh d u nh là đang s d ng, nh ngấ ư ử ụ ư hi n t i nó không ch a m t d li uệ ạ ứ ộ ữ ệ h u ích nào. Theo th i gian, các ữ ờ liên cung b th t l cị ấ ạ (Lost cluter) ho c cácặ liên cung b liên k t chéoị ế (Cross - Linked cluter) có th ngày càng nhi uể ề và chi m nhi u không gian đĩa.ế ề

 

HÌNH 18 – Ch ng trình ScanDisk forươ Windows

Khi ch ng trình ươ ScanDisk tìm th y các liên cung b l c, nó nh c nh ta khai báo xemấ ị ạ ắ ở có mu n ghi l i các liên cung này không. N u ta ch n s ghi l i chúng, ch ng trìnhố ạ ế ọ ẽ ạ ươ ScanDisk s chuy n chúng thành các t p có ph n m r ng là ẽ ể ệ ầ ở ộ *.CHK. Sau đó ta có th tìmể ki m tra n i dung c a các t p *.CHK này và xoá chúng n u chúng ch a các thông tin mà taế ộ ủ ệ ế ứ không c n.ầ

Đ khôi ph c l i các liên cung b l c ta th c hi n nh sau: ể ụ ạ ị ạ ự ệ ư

- Thoát kh i t t c các ch ng trình đang ch y.ỏ ấ ả ươ ạ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 73

Page 74: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

- Chuy n sang đĩa c ng mu n ki m tra.ể ổ ứ ố ể

- Gõ l nh ệ ScanDisk t i d u nh c l nh và n Enter. Sau đó gõ ạ ấ ắ ệ ấ Y t i d u nh c l nh.ạ ấ ắ ệ

Ch ng trình ươ Scandisk ki m tra đĩa xem có v n đ gì không, bao g m c các liênể ổ ấ ề ồ ả cung b l c. N u ch ng trình Scandisk tìm th y các liên cung b l c, nó s nh c ta khai báoị ạ ế ươ ấ ị ạ ẽ ắ li u có mu n ghi l i chúng hay không. ệ ố ạ Đ ghi l i các thông tin mà liên cung b l c l u tr ,ể ạ ị ạ ư ữ hãy ch n ọ Save.

Ch ng trình ươ Scandisk s chuy n các liên cung b l c thành các t p v i tên t p ch ngẽ ể ị ạ ệ ớ ệ ẳ h n nh ạ ư File0000.CHK. Nó l u tr các t p này trong th m c g c.ư ữ ệ ư ụ ố

Đôi khi t p ệ *.CHK này ch a các thông tin mà ta mu n l u gi l i.ứ ố ư ữ ạ

Th c hi n l nh:ự ệ ệ

+ C:\>NDD [ đĩa:] [/C|/Q|/DT] [FIXSPACES]....ổ

+ C:\>SCANDISK { đĩa:] [/SURFACE] ...ổ

HÌNH 19 – Ch ng trình ScanDisk for Windowsươ

II. CH NG TRÌNH CH NG PHÂN M NH ĐĨA DEFRAGƯƠ Ố Ả

S phân m nh ự ả (Fragmentation) là tình tr ng m t t p tin đ n l b b trí (ạ ộ ậ ơ ẻ ị ố ngoài ý mu nố ) trên nhi u v trí liên cung v n không n m li n k nhau trên đĩa c ng, d n t i th i gianề ị ố ằ ề ề ứ ấ ớ ờ truy xu t ch m h n. Khi m t đĩa c ng còn m i và v a đ c đ nh d ng, h đi u hành vi tấ ậ ơ ộ ổ ứ ớ ừ ượ ị ạ ệ ề ế các t p tin lên đó b t đ u t liên cung s 2, b ng cách đ t các d li u trong các liên cung liênậ ắ ầ ừ ố ằ ặ ữ ệ ti p. M i liên cung m i s b t đ u t liên cung kh d ng k ti p. Sau đó, khi m t t p tin đãế ỗ ớ ẽ ắ ầ ừ ả ụ ế ế ộ ậ đ c xoá, h đi u hành vi t m t t p tin m i vào đĩa b t đ u t liên cung kh d ng đ u tiênượ ệ ề ế ộ ậ ớ ắ ầ ừ ả ụ ầ trong b ng ả FAT. N u h đi u hành g p ph i các liên cung đã đ c s d ng khi nó đang vi tế ệ ề ặ ả ượ ử ụ ế t p tin, nó đ n thu n b qua các liên cung này và s d ng liên cung kh d ng k ti p. Quaậ ơ ầ ỏ ử ụ ả ụ ế ế ti n trình này, sau khi nhi u t p tin đã đ c xoá và đ c b xung vào đĩa, các t p tin tr nênế ề ệ ượ ượ ổ ậ ở b phân m nh. S phân m nh x y ra khi các t p tin đ c vi t vào m t đĩa trong nhi u h nị ả ự ả ả ệ ượ ế ộ ổ ề ơ m t nhóm liên cung li n k . Các liên cung t o thành m t t p goi chung là m t ộ ề ề ạ ộ ệ ộ chu iỗ (chain). V i m t đĩa đ c s d ng nhi u, m t t p tin có thêt đ c l u tr trong các liên cung n mớ ộ ổ ượ ử ụ ề ộ ệ ượ ư ữ ằ t i 20, 30, 40 v trí ho c h n n a. Tình tr ng phân m nh là không mong mu n vì:ạ ị ặ ơ ữ ạ ả ố

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 74

Page 75: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

+ Khi DOS ph i truy xu t nhi u nhi u v trí khác nhau trên đĩa đ đ c m t t p tin,ả ấ ề ề ị ổ ể ọ ộ ệ th i gian truy xu t s ch m xu ng.ờ ấ ẽ ậ ố

+ N u t p tin này tr nên b h h i, vi c ph c h i m t t p tin b phân m nh luôn ph cế ệ ở ị ư ạ ệ ụ ồ ộ ệ ị ả ứ t p h n vi c ph c h i m t t p tin trong m t chu i liên cung liên t c.ạ ơ ệ ụ ồ ộ ệ ộ ỗ ụ

Vì lý do đó, m t tác vộ ụ b o d ng đ nh kỳ đ c dùngả ưỡ ị ượ đ kh phân m nh (Dể ử ả efragment) cho đĩa c ng. V i ổ ứ ớ Windows 9x đã cung c p s n cho ta ti n íchấ ẵ ệ

Defragmenter. Ch n ọ Start

Programs Accessories

System Tools Defragmenter, sau đó ch n đĩa trong h pọ ổ ộ tho i v a xu t hi n, ch n ạ ừ ấ ệ ọ OK.

HÌNH 20: Ch ng trình ch ng phân m nhươ ố ả đĩa Defragmenter

Ngoài ra, còn m t s trình ti n ích khác cho phép t i u hoá b nh tăng t c đ x lýộ ố ệ ố ư ộ ớ ố ộ ử c a máy nh Memmaker, EMM386 ... c a DOS cũng nh Calibrate, Ncache c a NU...ủ ư ủ ư ủ

CA3. CH NG TRÌNH TI N ÍCH NORTON UTILITESƯƠ Ệ

HÌNH 21: Ch ng trình Norton Utilities 2000ươ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 75

Page 76: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Norton Utilites cung c p nhi u công c r t d s d ng đ b n ph c h i d li u, táiấ ề ụ ấ ễ ử ụ ể ạ ụ ồ ữ ệ l p c u trúc c a m t đĩa c ng b h h i, c i thi n t c đ và hi u su t đĩa c ng và cungậ ấ ủ ộ ổ ứ ị ư ạ ả ệ ố ộ ệ ấ ổ ứ c p tính năng b o m t. ấ ả ậ Hình 21 cho ta th y t t c các ch ng trình s n dùng trong ph nấ ấ ả ươ ẵ ầ m m ề Norton Utilites.

HÌNH 22: Giao di n ch ng trình Norton Utilies 2000ệ ươ

Sau đây chúng ta s xem t ng quan v m i ch ng trình c a ẽ ổ ề ỗ ươ ủ Norton Utilites, t p trungậ vào ba ch c năng chính y u: phòng ng a s c h h i, ph c h i t s c h h i và c i thi nứ ế ừ ự ố ư ạ ụ ồ ừ ự ố ư ạ ả ệ hi u su t h th ng. ệ ấ ệ ố

* PHÒNG NG A Ừ

Vi c chu n b tr c cho các s c có th x y ra là đi u h t s c quan tr ng đ có thệ ẩ ị ướ ự ố ể ả ề ế ứ ọ ể ể s d ng ử ụ Norton Utilites m t cách hi u qu nh t. B n ch ng trình s giúp b n th c hi nộ ệ ả ấ ố ươ ẽ ạ ự ệ công vi c này g mệ ồ Norton System Doctor, Norton Protection, Rescue Disk và Image.

NORTON SYSTEM DOCTOR: Norton System Doctor s phát hi n các s c đĩaẽ ệ ự ố ổ và h th ng ti m tàng, đ ng th i có kh năng quét tìm Virus. Theo m c đ nh, ch ng trìnhệ ố ề ồ ờ ả ặ ị ươ này s ch y trong ch đ n n m i th i đi m và s thông báo cho b n khi nó g p ph i m tẽ ạ ế ộ ề ở ọ ờ ể ẽ ạ ặ ả ộ s c . Ta có th ch đ nh khi nào thì ự ố ể ỉ ị Norton Utilites Doctor ph n ng l i v i các s c và nóả ứ ạ ớ ự ố s ph i làm gì lúc đó. Ta có th đ nh c u hình ch ng trình này đ nó ki m tra đ nh kỳ tínhẽ ả ể ị ấ ươ ể ể ị toàn v n c a đĩa c ng, và đ nó t đ ng m ẹ ủ ổ ứ ể ự ộ ở Norton Disk Doctor khi phát hi n ra m t sệ ộ ự c . ố

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 76

Page 77: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

HÌNH 23: Ch ng trình Norton System Doctorươ

NORTON PROTECTION: Norton Protection b sung thêm m t l p b o v vàoổ ộ ớ ả ệ Recycle Bin c a ủ Windows 9x.

RESCUE DISK: Norton Utilites cho phép t o ra m t b đĩa c u nguy mà ta có th sạ ộ ộ ứ ể ử d ng đ ph c h i t m t th m ho đĩa c ng. M t khi các đĩa này đ c t o ra, ta có th sụ ể ụ ồ ừ ộ ả ạ ứ ộ ượ ạ ể ử d ng chúng đ :ụ ể

Đ nh d ng m t đĩa c ng.ị ạ ộ ổ ứ

T o m t đĩa m m kh i đ ng.ạ ộ ề ở ộ

T o phân vùng cho m t đĩa c ng b ng cách s d ng ch ng trìnhạ ộ ổ ứ ằ ử ụ ươ FDISK.

Ph c h i các t p tin đã b xoá.ụ ồ ậ ị

Ph c h i các đĩa b đ nh d ng ho c các đĩa m m b h h i tr m tr ng, k c khi b hụ ồ ị ị ạ ặ ề ị ư ạ ầ ọ ể ả ị ư h i b ng phân vùng và b n ghi kh i đ ng.ạ ả ả ở ộ

Ph c h i các t p tin b h h i b ng cách s d ng ụ ồ ậ ị ư ạ ằ ử ụ Disk Editor.

Ph c h i l i ụ ồ ạ CMOS Setup.

Gi i quy t các xung đ t ph n c ng b ng cách s d ngả ế ộ ầ ứ ằ ử ụ Norton Diagnostics.

Norton System Doctor có th đ c c u hình đ c nh báo b n m i khi các thông tinể ượ ấ ể ả ạ ỗ trong b đĩa c u nguy tr nên l i th i.ộ ứ ở ỗ ờ

IMAGE: Image s t o ra m t nh ch p các thông tin thi t y u c a đĩa, bao g m cácẽ ạ ộ ả ụ ế ế ủ ổ ồ thông tin v b n ghi kh i đ ng, b ng ề ả ở ộ ả FAT và th m c g c. B n có đ nh c u hình Image đư ụ ố ạ ị ấ ể nó ghi nh n l i các d li u này m i khi h th ng kh i đ ng.ậ ạ ữ ệ ỗ ệ ố ở ộ

* PH C H I Ụ Ồ

Norton Utilites cung c p năm ch ng trình tr giúp vi c ph c h i d li u và cácấ ươ ợ ệ ụ ồ ữ ệ thông tin c u hình, vi c s a ch a các vùng b h h i trên đĩa c ng và các đĩa m m. Cácấ ệ ử ữ ị ư ạ ổ ứ ề

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 77

Page 78: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

ch ng trình này g mươ ồ Norton Disk Doctor, UnEraser Wizard, Norton Registry Tracker, Norton File Compare và m t ch ng trìnhộ ươ DOS có tên là Disk Editor.

NORTON DISK DOCTOR: Norton Disk Doctor (NDD) s t đ ng s a ch a r tẽ ự ộ ử ữ ấ nhi u s c đĩa c ng và đĩa m m mà không c n t i s can thi p c a ta. N u đ c yêu c u,ề ự ố ổ ứ ề ầ ớ ự ệ ủ ế ượ ầ Norton Disk Doctor s t o ra m t b n sao d phòng c a đĩa tr c khi nó thay đ i b t kỳẽ ạ ộ ả ự ủ ổ ướ ổ ấ th gì trên đĩa này (đ c g i là tính năng ứ ổ ượ ọ Undo). Norton Disk Doctor có th khám nghi mể ệ và th c hi n m t s công vi c s a ch a cho b ng phân vùng, b n ghi kh i đ ng ự ệ ộ ố ệ ử ữ ả ả ở ộ DOS, b ngả FAT, các th m c và các t p tin. Ch ng trình này cũng quét toàn b không gian đĩa đ tìmư ụ ậ ươ ộ ể các s thi u nh t quán và chu n đoán các s c đĩa, đ ng th i cung c p m t b n báo cáo k tự ế ấ ẩ ự ố ồ ờ ấ ộ ả ế qu . N u đã b h h i v m t v t lý, NDD có th đánh d u các liên cung b h h i trongả ế ị ư ạ ề ặ ậ ể ấ ị ư ạ b ng FAT đ chúng không còn đ c s d ng n a. Tuy nhiên, ả ể ượ ử ụ ữ Norton Disk Doctor không c uứ đ c t t c ; m t s s c n m ngoài kh năng c a ch ng trình này.ượ ấ ả ộ ố ự ố ằ ả ủ ươ

HÌNH 24: Ch ng trình Norton Disk Doctorươ

UNERASER WIZARD: UnEraser cung c p ch c năng b sung cho Recycle Bin c aấ ứ ổ ủ Windows 9x nh m cung c p cho b n c h i ph c h i các t p tin đã b xoá.ằ ấ ạ ơ ộ ụ ồ ậ ị

SPEED DISK: Speed Disk là m t trình kh phân m nh đĩa đã đ c c i ti n, cho phépộ ử ả ượ ả ế ta tác đ ng t i cách th c b trí các t p tin và các Folder trên đĩa nh m đ t đ c hi u su t truyộ ớ ứ ố ậ ằ ạ ượ ệ ấ xu t t i u.ấ ố ư

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 78

Page 79: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

HÌNH 25: Ch ng trình ch ng phân m nh đĩa SPEED DISKươ ố ả

CA 4: S D NG DMỬ Ụ

Khi mua m t đĩa c ng m i (HDD) hay b virus phá h ng khi n ph i “làm l i” c ộ Ổ ứ ớ ị ỏ ế ả ạ ả ổ đĩa, ta ph i ti n hành đ nh d ng (format) và phân vùng (chia partition) cho HDD. B nh th ngả ế ị ạ ỡ ườ chỳng ta th ng s d ng công c FDISK c a MS-DOS. Nh ng n u mu n s a HDD cho tri tườ ử ụ ụ ủ ư ế ố ử ệ đ và t i u, b n nên s d ng công c cài đ t HDD (nh Disk Manager) do t ng hóng s nể ố ư ạ ử ụ ụ ặ ư ừ ả xu t HDD cung c p.ấ ấ

DISK MANAGER (DM) là m t ch ng tr nh ch y ngoài MS-DOS. V th , nú hoànộ ươ ỡ ạ ỡ ế toàn kh ng b l thu c ho c b gi i h n gi đ i v i Windows. Nh v y, b n có th d dàngụ ị ệ ộ ặ ị ớ ạ ố ớ ờ ậ ạ ể ễ cài đ t m t đĩa c ng m i vào h th ng tr c khi cài đ t Windows. Đi u này r t ti n l iặ ộ ổ ứ ớ ệ ố ướ ặ ề ấ ệ ợ khi b n g n c ng m i, l p máy m i hay trong tr ng h p Windows b h ng ho c l i vạ ắ ổ ứ ớ ắ ớ ườ ợ ị ỏ ặ ỗ ỡ virus. Ch v i m t đĩa m m, ta có th boot máy và ch y DM đ x lý c ng, nh đ nh d ng,ỉ ớ ộ ề ể ạ ể ử ổ ứ ư ị ạ phân vùng,... Ngoài ra, đ gi i quy t các h n ch v BIOS các máy h i đ i cũ, DM chia ể ả ế ạ ế ề ở ơ ờ ổ đĩa c c kỳ nhanh. Đ c bi t là nó đ nh d ng HDD v i dung l ng chính xác nh t và đ c coiự ặ ệ ị ạ ớ ượ ấ ượ là t i u trong chuy n s a HDD có dung l ng kh ng lố ư ệ ử ượ ổ ồ

Th nh ng có m t đi u l u ý c c kỳ quan tr ng: M c d h u h t c ng c DM đ u cóế ư ộ ề ư ự ọ ặ ự ầ ế ụ ụ ề xu t x t m t hóng là Ontrack nh ng chúng đ u có nh ng thay đ i khác nhau cho phù h pấ ứ ừ ộ ư ề ữ ổ ợ v i các thông s và tiêu chu n k thu t c a t ng nhà s n xu t HDD. B i v y, b n ch đ cớ ố ẩ ỹ ậ ủ ừ ả ấ ở ậ ạ ỉ ượ s d ng DM c a đúng nhón hi u c ng. HDD Seagate th s d ng DM Seagate. B n cú thử ụ ủ ệ ổ ứ ỡ ử ụ ạ ể t i c c ph n m m DM này t c c website c a hóng s n xu t HDD.ả ỏ ầ ề ừ ỏ ủ ả ấ

T o đĩa m m ch y ph n m m đ nh d ng HDD có kh năng boot:ạ ề ạ ầ ề ị ạ ả

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 79

Page 80: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

B n n p m t đĩa m m tr ng vào . Kích ho t file ph n m m DM và b t đ u làm theoạ ạ ộ ề ắ ổ ạ ầ ề ắ ầ các b c đ c h ng d n trên màn h nh. T t c c c d li u cũ đang có trên đĩa m m nàyướ ượ ướ ẫ ỡ ấ ả ỏ ữ ệ ề s b xóa s ch. Sau khi hoàn t t, b n đó cú trong tay m t đĩa m m DM đ s a HDD c aẽ ị ạ ấ ạ ộ ề ể ử ủ m nh. Đ s d ng nó, b n ch vi c n p vào và kh i đ ng l i m y.ỡ ể ử ụ ạ ỉ ệ ạ ổ ở ộ ạ ỏ

Đ nh d ng và phân vùng HDD:ị ạ

1. Disk Manager cho c c HDD IBM, Seagate và Quantum:ỏ

Giai đo n ban đ u c a m i DM tuy có th khác nhau, nh ng ph n c b n cũng t ngạ ầ ủ ỗ ể ư ầ ơ ả ươ t nhau. Hi n nay, h u h t các đĩa m m DM đ u t boot và t ch y. Sau nh ng th t c banự ệ ầ ế ề ề ự ự ạ ữ ủ ụ đ u, b n ch n ch c năng Install HDD. DM c a IBM, b n ph i ch n ngay tác v c n th cầ ạ ọ ứ Ở ủ ạ ả ọ ụ ầ ự hi n. N u mu n đ nh d ng HDD, b n nh n ệ ế ố ị ạ ạ ấ ph m s 2ớ ố đ ch n tác v DM.ể ọ ụ

* Menu Disk Manager Main Menu cú b n m c:ố ụ

- (E)asy Disk Installation: Đ nh d ng đ n gi n.ị ạ ơ ả

- (A)dvanced Options: C c t y ch n nõng cao.ỏ ự ọ

- (V)iew/Print Online Manual: Xem và in h ng d n s d ng on-line.ướ ẫ ử ụ

- Exit Disk Manager: Tho t kh i DM.ỏ ỏ

B n ch n m c 2 ạ ọ ụ (A)dvanced Options đ đ nh d ng HDD.ể ị ạ ổ

* Menu Advanced Options g m b n m c:ồ ố ụ

- (A)dvanced Disk Installation: Cài đ t đĩa nâng cao.ặ

- (M)aintenance Options: Các tùy ch n b o d ng.ọ ả ưỡ

- (U)pgrade Disk Manager: Nõng c p DM.ấ

B n ch n m c 1ạ ọ ụ (A)dvanced Disk Installation đ cài đ t ể ặ HDD nõng cao.

* DM nh n di n HDD đang có trong h th ng c a b nậ ệ ệ ố ủ ạ . Ch n Yes đ xác nh n. Khi trongọ ể ậ máy có t i hai HDD, b n ph i c n th n ch n đúng HDD m nh mu n s a.ớ ạ ả ẩ ậ ọ ỡ ố ử

* Tr n màn h nh ch n lo i h đi u hành, b n ch n lo i d đ nh s d ng.ờ ỡ ọ ạ ệ ề ạ ọ ạ ự ị ử ụ Cú c c t y ch n:ỏ ự ọ

- Windows 95, 95A, 95 OSR1 (FAT 16)

- Windows 95 OSR2, 98, 98SE, Me, 2000 (FAT 16 or 32)

- Windows NT 3.51 (or earlier)

- Windows NT 4.0 (or later) or OS/2

- DOS/Windows 3.1x (FAT 16)

- Other Operating System

B n n n ch n m c 2ạ ờ ọ ụ Windows 95 OSR2, 98, 98SE, Me, 2000 (FAT 16 or 32) cho thu n ti n cài đ t sau này.ậ ệ ặ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 80

Page 81: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

* DM h i b n có đ ng ý cho nú ỏ ạ ồ format HDD b ng h th ng file ằ ệ ố FAT 32 hay kh ng?ụ N nờ ch n Yes.ọ

* Tr n menu ờ Select a Partition Option, b n ch n m t t y ch n phõn v ngạ ọ ộ ự ọ ự

(hay g i là chia partition) mà m nh mu n.ọ ỡ ố

* N u mu n đ nguyên ế ố ể HDD làm m t partition,ộ b n ch n ạ ọ OPTION (A). N u đ DM chiaế ể thành b n partition b ng nhau, b n ch n ố ằ ạ ọ OPTION (B). Cũn trong tr ng h p mu n phân cácườ ợ ố vùng có dung l ng khác nhau theo ý m nh, b n ch n ượ ỡ ạ ọ OPTION (C).

L u ý:ư Khi chia HDD ra càng nhi u v ng, b n s càng m t nhi u tài nguy n choề ự ạ ẽ ấ ề ờ chuy n qu n lý t ng vùng và t c đ HDD s b ch m l i. V i các HDD có dung l ng l n,ệ ả ừ ố ộ ẽ ị ậ ạ ớ ượ ớ d t khoát b n ph i chia vùng đ nh ng ph n m m h th ng cũ có th nh n di n đ c; đ ngứ ạ ả ể ữ ầ ề ệ ố ể ậ ệ ượ ồ th i khi c n xóa phân m nh (defragment), công c này ch y nh h n và nhanh h n. B n l nờ ầ ả ụ ạ ẹ ơ ơ ạ ầ l t g dung l ng t ng vùng vào h p Size of Partition (tính b ng MB). Đ u tiên là đĩa g cượ ừ ượ ừ ộ ằ ầ ổ ố C:. Sau đó, b n c p m t b ng l n l t cho t ng vùng khác.ạ ấ ặ ằ ầ ượ ừ

* Xong xuôi, b n ch n m c Save and Continue đ l u các thi t đ t l i.ạ ọ ụ ể ư ế ặ ạ

* M t menu đ mang tính c nh báo xu t hi n.ộ ỏ ả ấ ệ Nú b o r ng t t c các d li u đang có trênỏ ằ ấ ả ữ ệ HDD s b xóa s ch. B n đ c yêu c u ki m tra l i tên HDD xem chính xác ch a. N u ch cẽ ị ạ ạ ượ ầ ể ạ ư ế ắ ch n r i th nh n t h p ph m ALT+C đ cho DM b t đ u s a HDD.ắ ồ ỡ ấ ổ ợ ớ ể ắ ầ ử

* B n nên ch n Yes h p tho i Fast Format đ DM đ nh d ng nhanh.ạ ọ ở ộ ạ ể ị ạ

* Ch n Yes đ s d ng giá tr cluster m c đ nh.ọ ể ử ụ ị ặ ị

* Tr c khi ti n hành xóa HDD, DM h i l i b n l n n a. Ch n Yes đ ti p t c.ướ ế ỏ ạ ạ ầ ữ ọ ể ế ụ

Sau khi DM hành s a xong, vi c thi t l p các partition đó hoàn t t. Sau khi b n bootử ệ ế ậ ấ ạ m y, m i partition này s đ c truy xu t nh m t t n lu n lý (logical drive letter), hay cũnỏ ỗ ẽ ượ ấ ư ộ ờ ổ ậ g i là ký t đĩa. Bây gi th HDD c a b n đó s n sàng đ s d ng, có th cài đ t h đi uọ ự ổ ờ ỡ ủ ạ ẵ ể ử ụ ể ặ ệ ề hành.

2. Max Blast 3 cho HDD Maxtor:

Giao di n c a Max Blast 3 (MB3) mang tính đ h a, thân thi n, gi ng nh m t ngệ ủ ồ ọ ệ ố ư ộ ứ d ng Windows.ụ

Sau khi kh i đ ng và MB3 đó đ c n p, b n ch n b c Partitioning and Formattingở ộ ượ ạ ạ ọ ướ đ phân vùng và đ nh d ng HDD Maxtor. Nh n nút ch n đĩa mu n x . B n ch n h đi uể ị ạ ấ ọ ổ ố ử ạ ọ ệ ề hành mà m nh t nh cài đ t. B t lu n th nào, nên ch n s n là Windows 98 or ME. Cú hai t yỡ ớ ặ ấ ậ ế ọ ẵ ự ch n:ọ

- Standard Partitions (c c v ng ti u chu n). H nh thành s partition t i thi u mà hỏ ự ờ ẩ ỡ ố ố ể ệ đi u hành cho phép.ề

- For Advanced Users. Cho ph p b n t y bi n qu tr nh đ nh d ng HDD.ộ ạ ự ế ỏ ỡ ị ạ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 81

Page 82: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Tr n màn h nh Drive Information, b n nh n nỳt ADD n u mu n chia thêm cácờ ỡ ạ ấ ế ố partition. MB3 tuy t h n DM ch cho phép b n kéo thanh tr t đ xác đ nh dung l ngệ ơ ở ỗ ạ ượ ể ị ượ t ng partition. C m i l n nh n nút ADD, b n có th t o m t partition m i. B n c vi c làmừ ứ ỗ ầ ấ ạ ể ạ ộ ớ ạ ứ ệ theo h ng d n t ng bu c t i khi k t thúc.ướ ẫ ừ ớ ớ ế

3. Data Life Guard cho HDD Western Digital:

Data Life Guard (DLG) cũng có giao di n đ h a thân thi n, nh ng không có màu s cệ ồ ọ ệ ư ắ nh Max Blast. Sau khi n p lên MSDOS, nó yêu c u b n ch n tác v cài đ t đĩa hay cácư ạ ở ầ ạ ọ ụ ặ công c x lý đĩa. Làm theo h ng d n t ng b c c a DLGụ ử ướ ẫ ừ ướ ủ

CA5: PARTITION MAGIC

Đây là m t ph n m m chuyên dùng đ phân chia và tái... phân chia c ng mà khôngộ ầ ề ể ổ ứ làm m t d li u đó cú trong c ng (dĩ nhi n là theo lý thuy t). Ph n m m này cú th làmấ ữ ệ ổ ứ ờ ế ầ ề ể vi c v i “g n nh ” m i h đi u hành hi n có và chuy n đ i các d ng th c phõn v ng ệ ớ ầ ư ọ ệ ề ệ ể ổ ạ ứ ự ổ c ng m t c ch d dàng.ứ ộ ỏ ễ

Chỳ ý: PM s cú m t phi n b n cho DOS bao g m t t c c c file n m trong th m cẽ ộ ờ ả ồ ấ ả ỏ ằ ư ụ Program Files\Power Quest\PartitionMagic 8.0\Dos. B n có th chép các file này ra đĩa m mạ ể ề hay đĩa CD đ ch y đ c l p. Cách s d ng phi n b n cho DOS và cho Win hoàn toàn gi ngể ạ ộ ậ ử ụ ờ ả ố nhau.

1. T o phõn v ng (partition)ạ ự

Trên m t đĩa, b n có th t o b n phân vùng Primary, hay ba phân vùng Primary vàộ ổ ạ ể ạ ố m t phân vùng Extended. Trong phân vùng Extended, b n có th t o bao nhiêu phân vùng conộ ạ ể ạ (logic) cũng đ c.ượ

Cách làm: Ch n đĩa, ch n Partition/Create, ch n Logical Partition hay Primaryọ ổ ọ ọ Partition, ch n Partition Type, đ t tên (Label), ch đ nh kích th c (Size), ch n v trí đ u hayọ ặ ỉ ị ướ ọ ị ầ cu i đĩa (Beginning of unallocated space hay End of unallocated space) và b m OK.ố ấ

2. “Nhõn b n” (Copy) phõn v ngả ự

B n có th t o phân vùng m i là b n sao c a phân vùng đang có. Ch c năng này đ cạ ể ạ ớ ả ủ ứ ượ dùng khi: Di chuy n nhanh n i dung c a đĩa này sang đĩa khác. Sao l u d phũng.ể ộ ủ ổ ổ ư ự

Thay đ i v trí phân vùng... Cách làm: Ch n đĩa và phân vùng, ch n Partition/Copy,ổ ị ọ ổ ọ ch n v trí, b m OK.ọ ị ấ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 82

Page 83: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

3. Chuy n đ i (convert) phân vùngể ổ

- FAT sang FAT32 (Windows 9x/Me/2000/XP). FAT sang NTFS (Windows NT/2000/XP).

- FAT32 sang FAT, FAT32 sang NTFS (Windows 2000/XP).

- NTFS sang FAT hay FAT32. Chú ý: Không th chuy n đ i đ c n u phân vùngể ể ổ ượ ế NTFS có s d ng nh ng tính năng đ c bi t nh : compressed, sparse, reparse points, encryptedử ụ ữ ặ ệ ư hay có l i đĩa nh : lost clusters, cross-linked...ỗ ư

- Primary thành Logical và ng c l i.ượ ạ

C ch làm: Ch n phõn v ng, b m Partition/Convert, ch n d ng th c c n chuy n.ỏ ọ ự ấ ọ ạ ứ ầ ể

4. S p nh p (Merge) phõn v ngỏ ậ ự

B n có th sáp nh p hai phân vùng FAT, FAT32 hay NTFS đ gi m b t s l ng phânạ ể ậ ể ả ớ ố ượ vùng đang có mà không làm m t d li u. B n cũng có th sáp nh p phân vùng logic vàoấ ữ ệ ạ ể ậ primary. Chỳ ý: Gi a hai phõn v ng c n s p nh p kh ng đ c có phân vùng th ba. B nữ ự ầ ỏ ậ ụ ượ ứ ạ không th sáp nh p phân vùng FAT/FAT32 v i phân vùng NTFS.ể ậ ớ

Cách làm: Ch n đĩa và phân vùng, ch n Partition/Merge đ m h p tho i Mergeọ ổ ọ ể ở ộ ạ Adiacent Partitions, ch n phân vùng mu n sáp nh p trong ph n Merge Option. N i dung c aọ ố ậ ầ ộ ủ phân vùng n y s tr thành th m c (folder) trong phân vùng kia. é t t n cho th m c l u trầ ẽ ở ư ụ ặ ờ ư ụ ư ữ n i dung c a phân vùng b m t khi sáp nh p trong ph n Merge Folder, ch n ki u b ng FATộ ủ ị ấ ậ ầ ọ ể ả cho phân vùng sau khi sáp nh p, OK.ậ

5. Chia t ch (Split) phõn v ngỏ ự

B n có th chia m t phân vùng FAT hay FAT32 thành hai phân vùng có cùng đ nhạ ể ộ ị d ng. B n có th ch n d li u t phân vùng “g c” đ đ a sang phân vùng m i, ch n kíchạ ạ ể ọ ữ ệ ừ ố ể ư ớ ọ th c, v trí cũng nh đ t tên cho phân vùng m i.ướ ị ư ặ ớ

C ch làm: Ch n phân vùng, ch n Partition/Split, ch n b ng Data, ch n file/th m cỏ ọ ọ ọ ả ọ ư ụ c n di chuy n, đ t tên cho phân vùng m i, ch n d ng th c, ch n b ng Size,ch đ nh kíchầ ể ặ ớ ọ ạ ứ ọ ả ỉ ị th c, ch n OK.ướ ọ

6. Thay đ i kích th c/Di chuy n (Resize/Move) phân vùngổ ướ ể

B n cú th thay đ i kích th c hay di chuy n phân vùng v i m t s chú ý sau:ạ ể ổ ướ ể ớ ộ ố

- Kh ng th thu nh phõn v ng n u trong phõn v ng kh ng cũn kh ng gian tr ng.ụ ể ỏ ự ế ự ụ ụ ố

- Kh ng th m r ng phõn v ng n u kh ng cú kh ng gian tr ng k b n phõn v ng.ụ ể ở ộ ự ế ụ ụ ố ở ề ờ ự

- Trong th i gian đi u ch nh kích th c hay di chuy n phân vùng NTFS, n u có tr c tr c phânờ ề ỉ ướ ể ế ụ ặ vùng này có th b h h ng.ể ị ư ỏ

Cách làm: Ch n đĩa và phân vùng, ch n Partitiopn/Resize/Move, dùng chu t đ đi uọ ổ ọ ộ ể ề ch nh kho ng tr ng đ u đĩa/cu i đĩa qua thanh công c Partition Map (hay g s dungỉ ả ố ở ầ ố ụ ừ ố

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 83

Page 84: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

l ng vào các ô kích th c). Di chuy n phân vùng qua v trí khác b ng cách đ a chu t vàoượ ướ ể ị ằ ư ộ gi a r i b m, gi và kéo chu t đi.ữ ồ ấ ữ ộ

7. “Gi u” (Hide) phõn v ngấ ự

B n có th gi u phân vùng đĩa hay cho “hi n” (unhide) n u b n... thích. Chú ý: N uạ ể ấ ệ ế ạ ế b n cú nhi u phõn v ng Primary, ch phân vùng kh i đ ng “hi n” cũn c c phõn v ng kh cạ ề ự ỉ ở ộ ệ ỏ ự ỏ s t đ ng “ n”.ẽ ự ộ ẩ

Cách làm: Ch n đĩa và phân vùng, ch n Partition/Advanced/Hide Partition hay Unhideọ ổ ọ Partition, OK.

8. Ph c h i phõn v ng b xo (Undelete)ụ ồ ự ị ỏ

B n cú th ph c h i phõn v ng FAT, FAT32, NTFS và Linux. Chỳ ý: B n ch ph cạ ể ụ ồ ự ạ ỉ ụ h i khi kh ng gian c a phõn v ng b xo ch a đ c s d ng. B n ph i ph c h i l n l tồ ụ ủ ự ị ỏ ư ượ ử ụ ạ ả ụ ồ ầ ượ n u có nhi u phân vùng b xoá v ch ng tr nh ch hi n th danh s ch t ng phõn v ng m iế ề ị ỡ ươ ỡ ỉ ể ị ỏ ừ ự ỗ l n ch y. B n kh ng th ph c h i n u phõn vùng b xoá có l i h th ng file. B n khôngầ ạ ạ ụ ể ụ ồ ế ị ỗ ở ệ ố ạ ph c h i đ c phân vùng primary n u đĩa có đ n b n phân vùng primary.ụ ồ ượ ế ổ ế ố

C ch làm: Tr n disk map hay danh s ch phõn v ng, ch n ph n kh ng gian tr ngỏ ờ ỏ ự ọ ầ ụ ố (unallocated space), ch n Partition/Undelete, ch n phõn v ng c n ph c h i, OK.ọ ọ ự ầ ụ ồ

9. Cài H đi u hành m iệ ề ớ

Partition Magic cũn cú ch c năng giúp b n cài đ t thêm h đi u hành (HĐH) m i đứ ạ ặ ệ ề ớ ể ch y song song v i HĐH đang có. Ch ng tr nh s giỳp b n t nh to n dung l ng sao choạ ớ ươ ỡ ẽ ạ ớ ỏ ượ phù h p v i HĐH và t o phân vùng Primary m i t không gian l y các phân vùng đang có.ợ ớ ạ ớ ừ ấ ở

Chỳ ý: B n ph i t cài đ t HĐH lên phân vùng m i và cài đ t tr nh qu n lý Boot n uạ ả ự ặ ớ ặ ỡ ả ế c n thi t.ầ ế

10. Thay đ i thông tin đĩa cho ph n m mổ ổ ầ ề

Trong b PM8 có “khuy n m i” ph n m m Drive Mapperv có ch c năng t đ ng thayộ ế ạ ầ ề ứ ự ộ đ i tên đĩa, trong các file l u tr thông tin v đ a ch c a các ph n m m ch y trongổ ổ ư ữ ề ị ỉ ủ ầ ề ạ Windows. Thí d : B n có nhi u ph n m m cài trên đĩa D, nay v g n th m m t c ngụ ạ ề ầ ề ổ ỡ ắ ờ ộ ổ ứ n n D b đ i thành F, t t c s không cũn ch y đ c do sai đ a ch . Ph n m m n y s tờ ổ ị ổ ấ ả ẽ ạ ượ ị ỉ ầ ề ầ ẽ ự đ ng thay đ i t t c đ a ch l u tr t D (cũ) thành F (m i) đ các ph n m m này ti p t cộ ổ ấ ả ị ỉ ư ữ ừ ớ ể ầ ề ế ụ ch y.ạ

Ch c năng n y đ c bi t có ích khi b n chia l i (thêm, b t, di chuy n...) phân vùng trênứ ầ ặ ệ ạ ạ ớ ể c ng, thay đ i s l ng c ng trong máy mà không mu n cài đ t l i c c ph n m m.ổ ứ ổ ố ượ ổ ứ ố ặ ạ ỏ ầ ề

Khi ch y ch ng tr nh, b n cú ch n l a:ạ ươ ỡ ạ ọ ự

- Typical Operation: Cho phép b n thay đ i ký t đĩa theo ý mu n. - Merge Operation:ạ ổ ự ổ ố Cho phép b n thay đ i ký t đĩa b ng đ ng d n đ n m t th m c.ạ ổ ự ổ ằ ườ ẫ ế ộ ư ụ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 84

Page 85: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

- Split Operation: Cho phép b n thay đ i ký t đĩa b ng đ ng d n đ n m t file hayạ ổ ự ổ ằ ườ ẫ ế ộ th m c.ư ụ

CA 6: CH NG TRÌNH GHOSTƯƠ

Ch c năng ch ng tr nh d s d ng và đáp ng đ c nhi u yêu c u h n trong vi cứ ươ ỡ ể ử ụ ứ ượ ề ầ ơ ệ sao chép đĩa c ng.ứ

I. Giao di n:ệ

Giao di n theo ki u đ h a v i các menu bung ra theo ki u Windows 95.ệ ể ồ ọ ớ ể

Menu ch nh t n là ớ ờ Symantec v i các m c nh sau:ớ ụ ư

1. Local (Sao ch p tr n c ng 1 m y):ộ ờ ự ỏ

M c n y cú menu ch nh là ụ ầ ớ Action và c c menu con là ỏ Disk, Partition, Check.

a. Disk:

To Disk (Đĩa qua đĩa): B n s th y h p tho i ch n đĩa ngu n tr c, ch n đĩaạ ẽ ấ ộ ạ ọ ổ ồ ướ ọ ổ đích sau. Trong m i h p tho i có nút ỗ ộ ạ Back đ b n quay tr l i h p tho i tr c.ể ạ ở ạ ộ ạ ướ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 85

Page 86: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Chỳ ý: B n có th thay đ i kích th c đĩa đích có Partition FAT hay NTFS b ngạ ể ổ ướ ổ ằ cách ch đ nh dung l ng m i theo megabytes.ỉ ị ượ ớ

To Image (T o file h nh nh cho đĩa): B n ch n đĩa ngu n tr c r i ch đ nh ạ ỡ ả ổ ạ ọ ổ ồ ướ ồ ỉ ị ổ đĩa ch a file h nh nh s t o c ng v i t n c a file n y.ứ ỡ ả ẽ ạ ự ớ ờ ủ ầ

Chỳ ý: File h nh nh ph i đ c l u trên đĩa khác v i đĩa ngu n. B n có th sỡ ả ả ượ ư ổ ớ ổ ồ ạ ể ử d ng ch c năng nén đ ti t ki m không gian l u tr khi t o file h nh nh. Và b n cũng cúụ ứ ể ế ệ ư ử ạ ỡ ả ạ th c t (ể ắ Spanning) file h nh nh ra ch a tr n nhi u đĩa gi ng nh version 4 (Ghost h trỡ ả ứ ờ ề ố ư ỗ ợ các lo i đĩa ZIP, JAZ, LS120, SuperDisk, SCSI Tape).ạ ổ

From Image (Ph c h i đĩa t file h nh nh): B n ch n file h nh nh đ ph c h iụ ồ ừ ỡ ả ạ ọ ỡ ả ể ụ ồ r i ch đ nh đĩa và partition đích.ồ ỉ ị ổ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 86

Page 87: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Chú ý: đĩa đích không đ c là đĩa ch a file h nh nh, và b n cú th thay đ iổ ượ ổ ứ ỡ ả ạ ể ổ kích th c đĩa đích cú Partition FAT hay NTFS.ướ ổ

b. Partition:

To Partition (Partition qua Partition): B n s có 4 b c:ạ ẽ ướ

- Ch n đĩa ngu n. - Ch n partition ngu n. - Ch n đĩa đích. - Ch n partition đích.ọ ổ ồ ọ ồ ọ ổ ọ

To Image (T o file h nh nh cho partition): B n cú 3 b c:ạ ỡ ả ạ ướ

- Ch n đĩa ngu n. - Ch n 1 hay nhi u partition ngu n. - Ch đ nh đĩa ch a fileọ ổ ồ ọ ề ồ ỉ ị ổ ứ h nh nh s t o và t n c a file n y.ỡ ả ẽ ạ ờ ủ ầ

Chỳ ý: File h nh nh ph i đ c l u trên partition khác v i partition ngu n. B n cóỡ ả ả ượ ư ớ ồ ạ th s d ng ch c năng nén đ ti t ki m không gian l u tr khi t o file h nh nh. Và b nể ử ụ ứ ể ế ệ ư ử ạ ỡ ả ạ cũng cú th c t (Spanning) file h nh nh ra ch a tr n nhi u đĩa gi ng nh version 4.ể ắ ỡ ả ứ ờ ề ố ư

From Image (Ph c h i partition t file h nh nh): B n cú 4 b c:ụ ồ ừ ỡ ả ạ ướ

- Ch n file h nh nh đ ph c h i partition. - Ch n partition trong file h nh nh. -ọ ỡ ả ể ụ ồ ọ ỡ ả Ch n đĩa đích. - Ch n partition đích.ọ ổ ọ

c. Check:

Image: Ki m tra file h nh nh.ể ỡ ả

Disk: Ki m tra đĩa.ể ổ

2. LPT (Sao ch p qua dõy c p n i LPT):ộ ỏ ố

M c n y cho b n ch n l a m y m nh là Master hay Slaver trong khi ti n hành saoụ ầ ạ ọ ự ỏ ỡ ế ch p qua c p k t n i LPT. ộ ỏ ế ố

Chỳ ý: M y ỏ Master s là máy đi u khi n.ẽ ề ể

3. Option:

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 87

Page 88: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Ngo i tr 2 m c ạ ừ ụ Image Write Buffering và Image Read Buffering đ c đánh d uượ ấ ch n m c đ nh m i khi kh i đ ng Ghost, các xác l p khác ch có giá tr trong phiên làm vi cọ ặ ị ỗ ở ộ ậ ỉ ị ệ hi n th i.ệ ờ

TU N 3Ầ : VIRUS VÀ CÁCH PHÒNG CH NG & B O V D LI UỐ Ả Ề Ữ Ệ

CÀI Đ T H ĐI U HÀNH VÀ Đ T M T S PH N M M C SẶ Ệ Ề Ặ Ộ Ố Ầ Ề Ơ Ở

CA1: VIRUS MÁY TÍNH

1- Đ nh nghĩa.ị

Virus máy tính là m t đo n ch ng trình tho t trông nó cũng gi ng nh nh ngộ ạ ươ ạ ố ư ữ ch ng trình ng d ng khác. Song l i th c s nguy hi m n u đ c n p vào máy, nó s lâyươ ứ ụ ạ ự ự ể ế ượ ạ ẽ lan khi máy v n hành, nó t đ ng sao chép lên chính nó và đ ng th i lây sang các đĩa c ng hayậ ự ộ ồ ờ ứ m m khác khi làm vi c. Nó có th phá h m i d li u l u trên đĩa làm treo máy, phá h b ngề ệ ể ư ọ ữ ệ ư ư ả FAT ...

2- Phân lo i:ạ

Có r t nhi u cách phân lo i Virus trong các ch ng trình ch ng virus. Đ khái quát cóấ ề ạ ươ ố ể th chia làm hai lo i chính là:ể ạ

+ Boot Virus ( B- Virus) chuyên phá h các ch ng trình kh i đ ng c a máy t c làư ươ ở ộ ủ ứ Boot Sector ho c Master Boot.ặ

+ File Virus (F-Virus) chuyên phá h các file có d ng .EXE, .COM. Trong lo i này l iư ạ ạ ạ đ c chia làm hai nhóm nh là lo i th ng trú và lo i không th ng trú.ượ ỏ ạ ườ ạ ườ

3- C ch lây lanơ ế

S lây lan tuỳ thu c vào đ c tính c a ự ộ ặ ủ Virus và vào vùng b nhi m.ị ễ

a/ Boot Virus (B-Virus): chuyên phá các đo n ch ng trình kh i đ ng c a máy, chúngạ ươ ở ộ ủ th ng thâm nh p vào Boot Sector c a đĩa m m, ho c Master Boot c a đĩa c ng v n là m tườ ậ ủ ề ặ ủ ứ ố ộ đo n ch ng trình chu n c a HĐH đ c dùng đ kh i đ ng. B-Virus s thay Boot Sectorạ ươ ẩ ủ ượ ể ở ộ ẽ b ng m t đo n ch ng trình Virus.ằ ộ ạ ươ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 88

Đọc file/ đĩa

Đã nhiễm?

Lây lan

Chưa

đãBỏ qua

Page 89: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Các tính ch t c a B-Virusấ ủ

- T n t i duy nh tồ ạ ấ : m i lo i B-Virus ch có th t n t i m t mình trên b nh ch không choỗ ạ ỉ ể ồ ạ ộ ộ ớ ứ phép có các b n sao c a chính nó đ c t n t i. Tuy v y 2, 3 hay nhi u lo i có th cùng t nả ủ ượ ồ ạ ậ ề ạ ể ồ t i trên m t đĩa.ạ ộ

- Th ng trúườ : Các lo i B-Virus đ u có tính th ng trú. Chúng th ng chi m m t vùng bạ ề ườ ườ ế ộ ộ nh trên b nh c s .ớ ộ ớ ơ ở

- Lây lan: Đ t n t i và phát tri n các B-Virus đ u có tính lây lan.ể ồ ạ ể ề

- Phá ho iạ : H u nh các B-Virus đ u có tính phá ho i, các ch ng trình này th ng trú trongầ ư ề ạ ươ ườ b nh s đ c kích ho t khi đ n m t th i đi m nh t đ nh nào đó.ộ ớ ẽ ượ ạ ế ộ ờ ể ấ ị

- Gây nhi u và ngu trang.ễ ỵ

- Tính t ng thíchươ : Các lo i B-Virus có th t ng thích v i nhi u lo i đĩa.ạ ể ươ ớ ề ạ

Vi c lây lan b t đ u b ng cách đ c Boot Sector và ki m tra xem đã b nhi m ch a.ệ ắ ầ ằ ọ ể ị ễ ư N u ch a B-Virus s t o ra m t Boot Sector m i c a Virus ghi đè vào v trí Boot cũ, còn Bootế ư ẽ ạ ộ ớ ủ ị m i đ c cùng v i ch ng trình Virus s đ c ghi vào m t vùng xác đ nh trên đĩa.ớ ọ ớ ươ ẽ ượ ộ ị

b/ File Virus (F-Virus) Lo i này ch lây lan và phá h các lo i File có d ng .EXE, .COM ...ạ ỉ ư ạ ạ M t ch ng trình b lây nhi m s không còn tính nh t quán n a, mà ch đ y các l nh t pộ ươ ị ễ ẽ ấ ữ ỉ ẩ ệ ạ nham khi n máy thi hành l nh sai d n đ n treo máy.ế ệ ẫ ế

Các cách lây lan:

- Chèn vào đ u File: th ng th y các File *.COM. Virus s chèn thêm vào đ u Fileầ ườ ấ ở ẽ ầ m t đo n ch ng trình c a nó và đ y toàn b ch ng trình đ i t ng b nhi m xu ng d i.ộ ạ ươ ủ ẩ ộ ươ ố ượ ị ễ ố ướ

- Chèn vào cu i File: Có th th y ph ng pháp này trên h u h t các ố ể ấ ươ ầ ếF-Virus. Virus s g n vào cu i file m t đo n ch ng trình c a nó. Trong ch ng trình đ iẽ ắ ố ộ ạ ươ ủ ươ ố t ng s có m t l nh nh y t i đo n ch ng trình cu i file và th c hi n. ượ ẽ ộ ệ ả ớ ạ ươ ở ố ự ệ Ph ng pháp nàyươ có th lây trên các lo i File *.EXE, *.COM, *.BIN, *.OVL....ể ạ

- Chèn vào gi a File: Nh c đi m c a hai ph ng pháp trên là làm tăng kích th cữ ượ ể ủ ươ ướ File b nhi m. Đi u này làm cho File b nhi m Virus d b phát hi n. Lo i Virus th ba này sị ễ ề ị ễ ễ ị ệ ạ ứ ẽ tìm m t vùng tr ng trong File đ ghi đè vào đó đo n ch ng trình Virus . Nh v y kích th cộ ố ể ạ ươ ư ậ ướ c a File b nhi m s không thay đ i. Tuy v y lo i F-Virus lây theo ph ng pháp này r t ít vàủ ị ễ ẽ ổ ậ ạ ươ ấ ch có th lây vào các File *.COM, *.BIN mà thôi.ỉ ể

Chú ý

- Đ i v i B-Virus: ch c n làm trên đĩa b nhi m B-Virus b ng các l nh HĐB nh DIR,ố ớ ỉ ầ ị ễ ằ ệ ư TYPE,... Virus t đĩa đó s đ a vào b nh . Khi chúng ta làm vi c v i các đĩa khác, B-Virusừ ẽ ư ộ ớ ệ ớ s t b nh lây vào Boot Sector c a đĩa đó.ẽ ừ ộ ớ ủ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 89

Page 90: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

- Đ i v i F-Virus: Khi làm vi c v i File b nhi m Virus, Virus s n m th ng trú trênố ớ ệ ớ ị ễ ẽ ằ ườ b nh . N u ta s d ng đ n các File khác, Virus s t b nh nhi m vào các File đó và b tộ ớ ế ử ụ ế ẽ ừ ộ ớ ễ ắ đ u lây lan.ầ

4. Các kh năng lây truy nả ề

Virus có th lan truy n qua h th ng máy tính m t cách c c kỳ nhanh chóng. Đ i v iể ề ệ ố ộ ự ố ớ các máy tính cá nhân đ n l , cách chung là đ truy n Virus t máy này sang máy khác là cácơ ẻ ể ề ừ đĩa m m. M t đĩa b nhi m Virus, sau khi đ a đĩa m m vào đ sao chép m t thông tin vàoề ộ ị ễ ư ề ể ộ đĩa, đĩa này s b nhi m Virus. Khi đ a đĩa này vào máy khác thì máy đó l i b nhi m Virus…ẽ ị ễ ư ạ ị ễ và c nh v y t c đ lây lan c a chúng r t nhanh n u ng i s d ng không th n tr ngứ ư ậ ố ộ ủ ấ ế ườ ử ụ ậ ọ phòng b .ị

Đ i v i các h th ng máy tính dùng m ng thì Virus có th xuyên qua đ ng d n đ lâyố ớ ệ ố ạ ể ờ ẫ ể t máy này sang máy khác. Nh v y, trong m ng n u không đ c b o v t t thì c m ng sừ ư ậ ạ ế ượ ả ệ ố ả ạ ẽ nhanh chóng b nhi m Virus và nh v y s r t nguy hi m. ị ễ ư ậ ẽ ấ ể

5. Các tri u ch ng Virusệ ứ

Nh ng d u hi u cho th y m i Virus đang t nhân b n ho c đang th c hi n công vi cữ ấ ệ ấ ọ ự ả ặ ự ệ ệ phá ho i, sau đây là m t s d u hi u c nh báo cho th y r ng có th có m t Virus đang ho tạ ộ ố ấ ệ ả ấ ằ ể ộ ạ đ ngộ

- M t ch ng trình m t nhi u th i gian h n đ n p so v i bình th ng.ộ ươ ấ ề ờ ơ ể ạ ớ ườ

- T n su t và th i gian truy xu t đĩa d ng nh quá m c đ i v i các tác v c b n.ầ ấ ờ ấ ườ ư ứ ố ớ ụ ơ ả

- Các thông đi p báo l i th t th ng x y ra đ u đ n ệ ỗ ấ ườ ả ề ặ

- B nh kh d ng còn ít h n bình th ng ộ ớ ả ụ ơ ườ

- Các t p tin bi n m t ho c xu t hi n m t cách bí nậ ế ấ ặ ấ ệ ộ ẩ

- Các hình nh kỳ l xu t hi n trên Monitor, ho c máy tính phát ra nh ng tín hi u lả ạ ấ ệ ặ ữ ệ ạ tai

- Không gian đĩa c ng b thu h p l i không th y rõứ ị ẹ ạ ấ

- H th ng không th nh n di n đĩa c ng khi b n đã kh i đ ng t m t đĩa m mệ ố ể ậ ệ ổ ứ ạ ở ộ ừ ộ ề

- H th ng không th nh n di n đĩa CD-ROM, m c dù tr c đó nó v n ho t đ ngệ ố ể ậ ệ ổ ặ ướ ẫ ạ ộ bình th ngườ

- Các t p tin thi hành đ c(Executble file) thay đ i kích th cậ ượ ổ ướ

- Các t p tin thi hành đ c v n tr c đây ho đ ng bình th ng, nh ng gi đây khôngậ ượ ố ướ ạ ộ ườ ư ờ ho t đ ng n a và đ a ra nh ng thông đi p báo l i b t ng .ạ ộ ữ ư ữ ệ ỗ ấ ờ

- Các đèn báo truy xu t trên đĩa c ng v đĩa m m b t sáng khi không có b t kỳấ ổ ứ ầ ổ ề ậ ấ ho t đ ng nào trên các thi t b này.(Tuy nhiên, đôi khi h đi u hành có th th c hi n côngạ ộ ế ị ệ ề ể ự ệ vi c b o d ng th ng l sau khi h th ng vô công m t th i gian)ệ ả ưỡ ườ ệ ệ ố ộ ờ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 90

Page 91: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

- Các t p tin liên t c b h h iậ ụ ị ư ạ

- Các thông đi p kỳ l xu t hi n trên màn hìnhệ ạ ấ ệ

- Các thông đi p báo l i c a DOS và Windows v b ng FAT ho c b ng phân vùngệ ỗ ủ ề ả ặ ả đ c hi n th .ượ ể ị

- c ng đang kh i đ ng b ng nhiên b treo tr c khi đi vào m t d u nh c DOS ho cỔ ứ ở ộ ỗ ị ướ ộ ấ ắ ặ ch đ Safe mode c a Windows 9xế ộ ủ

- Các ph n m r ng t p tin ho c các thu c tính t p tin thay đ i mà không có lý doầ ở ộ ậ ặ ộ ậ ổ

- M t thông đi p đ c hi n th t ch ng trình quét Virus.ộ ệ ượ ể ị ừ ươ

- S l ng các cung b h h i v t lý (ố ượ ị ư ạ ậ Bad sector) trên đĩa c ng liên t c gia tăngổ ứ ụ

L nh MEM c a DOS cho th y các TRS (tr ng trình th ng trú) xa l đ c n p vàoệ ủ ấ ươ ườ ạ ượ ạ b nh .ộ ớ

6. Cách phòng ch ng Virusố

N u nghi ng Virus đang hi n di n trên máy tính c a mình, ta ch y m t ch ng trìnhế ờ ệ ệ ủ ạ ộ ươ quét Virus đ phát hi n và xoá Virus này. Các ch ng trình quét Virus th ng có các tính năngể ệ ươ ườ sau:

+ Kh năng n p các b n nâng c p ph n m m m i t Internet, đ khi các Virus m iả ạ ả ấ ầ ề ớ ừ ể ớ xu t hi n, ph n m m c a mình có th bi t cách phát hi n và tiêu di t chúng.ấ ệ ầ ề ủ ể ế ệ ệ

+ Kh năng t đ ng thi hành khi h th ng kh i đ ng.ả ự ộ ệ ố ở ộ

+ Kh năng phát hi n các Virus Macro trong m t tài li u c a ch ng trình x lý, t khiả ệ ộ ệ ủ ươ ử ừ tài li u này đ c n p b i trình x lý t .ệ ượ ạ ở ử ừ

+ Kh năng t đ ng giám sát các t p tin đ c n p xu ng t Internet.ả ự ộ ậ ượ ạ ố ừ

Ta nên dùng ch ng trình ch ng Virus m i nh t đ ki m tra đĩa m m tr c khi đ aươ ố ớ ấ ể ể ề ướ ư vào s d ng. Nhìn chung, s d ng m t vài ch ng trình ch ng Virus đ tăng t c đ tin c yử ụ ử ụ ộ ươ ố ể ố ộ ậ khi s d ng đĩa. L u ý các ch ng trình ch ng Virus th ng hay xu t hi n sau các ch ngử ụ ư ươ ố ườ ấ ệ ươ trình Virus. Vì v y cũng r t có th khi dùng ch ng trình ch ng Virus thì có thông báo làậ ấ ể ươ ố không có Virus, nh ng th c ra l i có Virus vì đã xu t hi n các Virus m i mà ch ng trìnhư ự ạ ấ ệ ớ ươ ch ng Virus không đ kh năng phát hi n cũng nh di t Virus đó.ố ủ ả ệ ư ệ

C n c p th ng xuyên các ch ng trình ch ng Virus m i nh t. M i ch ng trìnhầ ậ ườ ươ ố ớ ấ ỗ ươ ch ng Virus ch có tác d ng v i m t s lo i Virus. Hi n nay đã xu t hi n r t nhi u Virus doố ỉ ụ ớ ộ ố ạ ệ ấ ệ ấ ề m t nhà am hi u v máy tính và Virus trong n c vi t ra. Vì v y ta nên s d ng nhi uộ ể ề ướ ế ậ ử ụ ề ch ng trình ch ng Virus, k t h p c ch ng trình ch ng Virus trong n c và các ch ngươ ố ế ợ ả ươ ố ướ ươ trình ch ng Virus c a các chuyên gia n c ngoài. Ta nên sao ra đĩa m m các thông tin v c uố ủ ướ ề ề ấ hình h th ng nh : Boot Sector, b ng FAT… đ trong tr ng h p c n thi t có th khôi ph cệ ố ư ả ể ườ ợ ầ ế ể ụ l i các thông tin này b ng ch ng trình Rescue.exe c a Norton Utilities (NU).ạ ằ ươ ủ

Nên có m t vài đĩa m m có các ch ng trình c n thi t sau:ộ ề ươ ầ ế

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 91

Page 92: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

+ Ch a các t p h th ng đ khi c n thi t có th kh i đ ng máy tính t đĩa m m.ứ ệ ệ ố ể ầ ế ể ở ộ ừ ề

+ Ch a các ch ng trình ch ng Virus.ứ ươ ố

+ Có các t p ch ng trình ti n ích nh : NDD.EXE, NC.EXE, FORMAT.COM,ệ ươ ệ ư SYS.COM, FDISK.EXE ….

+ Các đĩa trên ph i dán nhãn ch ng ghi xóa và ph i đ m b o không b nhi m Virusả ố ả ả ả ị ễ v i đ tin c y cao.ớ ộ ậ

M t đi u c n th c hi n là th ng xuyên ki m tra Virus b ng m t s ch ng trình độ ề ầ ự ệ ườ ể ằ ộ ố ươ ể phát hi n Virus ngay sau khi b nhi m đ tránh lây lan sang các ch ng trình khác cũng nhệ ị ễ ể ươ ư các máy tính khác.

Khi phát hi n trong máy đã b nhi m Virus, ph i ti n hành di t Virus ngay. Các b cệ ị ễ ả ế ệ ướ ti n hành nh sau:ế ư

+ T t máy trong m t vài giây: Nh đã bi t, khi b m t đi n thì các thông tin trong RAMắ ộ ư ế ị ấ ệ cũng b m t nên đ ng tác này s lo i đ c Virus trong b nh (ị ấ ộ ẽ ạ ượ ở ộ ớ n u cóế ) ra kh i RAM.ỏ

+ Kh i đ ng máy b ng đĩa m m (ở ộ ằ ề t t nhiên đĩa m m ph i có ch ng trình h th ngấ ề ả ươ ệ ố ). Trong đĩa m m, c n đ a vào m t s ch ng trình ch ng Virus đ m nh và dùng các ch ngề ầ ư ộ ố ươ ố ủ ạ ươ trình này ki m tra Virus. Không nên dùng các ch ng trình ki m tra Virus c ng, vì cũngể ươ ể ở ổ ứ r t có th các ch ng trình các đĩa này cũng đã b nhi m Virus. Nói chung sau khi di tấ ể ươ ở ổ ị ễ ệ xong Virus máy l i ho t đ ng bình th ng, nh ng có th các Virus không b di t t n g c. Sauạ ạ ộ ườ ư ể ị ệ ậ ố m t vài l n làm vi c, Virus l i tái phát và ho t đ ng tr l i. Lý do là ch ng trình di t Virusộ ầ ệ ạ ạ ộ ở ạ ươ ệ không đ m nh.ủ ạ

M t đi u h t s c chú ý là: sau khi di t xong Virus, ph i t t máy m t vài giây r i m iộ ề ế ứ ệ ả ắ ộ ồ ớ kh i đ ng l i máy t c ng và làm các công vi c c n thi t. Lý do là ch , trong quá trìnhở ộ ạ ừ ổ ứ ệ ầ ế ở ỗ di t Virus, trong RAM đã xu t hi n các Virus t đĩa c ng. N u không t t máy đ lo iệ ấ ệ ừ ổ ứ ế ắ ể ạ Virus ra kh i RAM mà l i ti n hành các ch ng trình ng d ng c a mình thì Virus l i quayỏ ạ ế ươ ứ ụ ủ ạ l i đĩa c ng.ạ ứ

+ N u máy không nh n ra đ c c ng, b n ph i ti n hành ti p các thao tác sau:ế ậ ượ ổ ứ ạ ả ế ế

Ta ph i s d ng đĩa m m có l u các thông tin v Boot Sector và b ng FAT. Các b n ch yả ử ụ ề ư ề ả ạ ạ ch ng trình Rescue.exe c a Norton Utilities đ khôi ph c l i.ươ ủ ể ụ ạ

N u các đ ng tác trên v n không đ c đ c đĩa c ng thì r t có kh năng ph i Fomatế ộ ẫ ọ ượ ổ ứ ấ ả ả l i đĩa c ng và nh v y đ ng nhiên s b m t d li u. Trong tr ng h p này ta b n nên giạ ứ ư ậ ươ ẽ ị ấ ữ ệ ườ ợ ạ ữ nguyên tình tr ng c a đĩa c ng và nh nh ng ng i có kinh nghi m xem l i. Ng i ta dùngạ ủ ứ ờ ữ ườ ệ ạ ườ các ch ng trình nh Diskedit, Debug đ xem tr c ti p vào đĩa c ng.ươ ư ể ự ế ứ

7. S d ng các ph n m m di t Virusử ụ ầ ề ệ

- Các ph n m m di t Virus có th ho t đ ng t i nh ng th i đi m khác nhau đ quétầ ề ệ ể ạ ộ ạ ữ ờ ể ể c ng ho c m t đĩa m m nh m tìm Virus.ổ ứ ặ ộ ề ằ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 92

Page 93: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

- H u h t các ph n m m di t Virus đ u có th đ nh đ c c u hình đ quét b nhầ ế ầ ề ệ ề ể ị ượ ấ ể ộ ớ và cung kh i đ ng c a đĩa c ng m i khi b t máy lên.ở ộ ủ ổ ứ ỗ ậ

M t s ph n m m di t Virus có th đ c đ t đ ho t đ ng liên t c trong ch độ ố ầ ề ệ ể ượ ặ ể ạ ộ ụ ế ộ n n (ề Background) và quét t t c các ch ng trình đang đ c thi hành. Tuy nhiên ph n m mấ ả ươ ượ ầ ề này có th gây ra các s c cho các ph n m m khác, đ c bi t là trong khi th c hi n các côngể ự ố ầ ề ặ ệ ự ệ vi c cài đ t. N u g p các s c khi cài đ t m t ng d ng m i ta đóng ch ng trình di tệ ặ ế ặ ự ố ặ ộ ứ ụ ớ ươ ệ Virus l i trong khi th c hi n công vi c cài đ t này.ạ ự ệ ệ ặ

M i m t ch ng trình có cách s d ng cũng nh công d ng khác nhau, nh ng nhìnỗ ộ ươ ử ụ ư ụ ư chung, chúng có các ch c năng chính nh sau: ứ ư

Vi c làm đ u tiên c a các ch ng trình là ki m tra b nh .ệ ầ ủ ươ ể ộ ớ

Ki m tra các đĩa đ c khai báo.ể ổ ượ

Cung c p danh sách các Virus cùng các thu c tính c a chúng khi phát hi n đ c.ấ ộ ủ ệ ượ

H ng d n s d ng ch ng trình.ướ ẫ ử ụ ươ

Di t các Virus đã tìm th y.ệ ấ

* M t s ch ng trình di t Virus thông d ng:ộ ố ươ ệ ụ

+ AntiVirus

+ Bkav

+ D2

+ Và m t s ch ng trình khác…ộ ố ươ

a. Ch ng trình BKAVươ

Ch ng trình di t Virus BKAV là s n ph m c a hai nhà tin h c tr Nguy n Tươ ệ ả ẩ ủ ọ ẻ ễ ử Qu ng và Đ ng Văn T n. Đây là ch ng trình đ c s r ng rãi Vi t Nam.ả ặ ấ ươ ượ ử ộ ở ệ

Khi kh i đ ng BKAV, tr c tiên b nh kh i đ ng ki m tra Virus và thông báo tìnhở ộ ướ ộ ớ ở ộ ể tr ng b nh . Sau đó, màn hình b ng ch n chính hi n ra. Các m c ch n trong b ng ch n có ýạ ộ ớ ả ọ ệ ụ ọ ả ọ nghĩa nh sau:ư

− Phát hi n và di tệ ệ Virus.

B n có th ch n l a các y u c u cho vi c ki m tra Virus.ạ ể ọ ự ề ầ ệ ể

− Danh sách Virus

Đ a ra danh sách các Virus mà nó nh n bi t đ c cùng các thu c tính c a nó.ư ậ ế ượ ộ ủ

− C n bi t.ầ ế

Đây là ch c năng đ c đáo c a BKAV, giúp ta các thông tin ng n g n đ hi u vứ ộ ủ ắ ọ ể ể ề Virus, b n ch t c a Virus và cách phòng ch ng nó.ả ấ ủ ố

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 93

Page 94: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

− Cách s d ngử ụ

H ng d n cách s d ng ch ng trình này.ướ ẫ ử ụ ươ

HÌNH 27: Ch ng quét Virus BKAV384ươ

HÌNH 28: Ch ng trình quét Virus BKAV2002ươ

b. Ch ng trình D2ươ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 94

Page 95: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Ch ng trình D2, vi t t t c a Detect & Destroy, là ch ng trình ch ng Virus kháươ ế ắ ủ ươ ố m nh do Tr ng Minh Nh t Quang vi t. B ng ch n chính c a D2 bao g m:ạ ươ ậ ế ả ọ ủ ồ

− Drive : Ch n ch cái tên đĩa c n ki m tra.ọ ữ ổ ầ ể

− Path : Ch ki m tra đ ng d n đ c ch ra.ỉ ể ườ ẫ ượ ỉ

− List : Danh sách các vi rút cùng các thu c tính c a chúng nh sau:ộ ủ ư

+ Tên

+ T p b nh h ng: Boot Sector, *.COM, *.EXE.ệ ị ả ưở

+ Th ng trú hay không.ườ

+ Kích th c t p.ướ ệ

− Form : Các l a ch n trong quá trình tìm.ự ọ

− Show : Hi n Memory Control Block.ệ

− Help : H ng d n s d ng.ướ ẫ ử ụ

HÌNH 29-30: Ch ng quét Virus D2ươ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 95

Page 96: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Ca2: Ch ng trình Norton Antivirus 2002 v8ươ

Đây là ch ng tr nh phũng ch ng Virus th ng xuyên đ c ng i dùng b nh ch n làươ ỡ ố ườ ượ ườ ỡ ọ 1 trong nh ng ph n m m t t nh t hàng năm. Rút kinh nghi m v i phiên b n NAV 2001, đăữ ầ ề ố ấ ệ ớ ả ch y ch m mà cũn t đ ng thay đ i các thông s email c a khách hŕng khi n nh ng ng iạ ậ ự ộ ổ ố ủ ế ữ ườ thi u kinh nghi m ph i "la làng".ế ệ ả

NAV 2002 t ng thích v i Windows 9x/SE/ME/NT/2000/XP và d s d ng đ i v iươ ớ ể ử ụ ố ớ m i ng i. Ch ng tr nh khi th ng trú có th t đ ng ngăn ch n m i lo i Virus (macroọ ườ ươ ỡ ườ ể ự ộ ặ ọ ạ viruses, boot sector viruses, memory viruses, Trojan horses, worms, code phá ho i...) có tręn ạ ổ c ng, m m hay các ng d ng/file khi b n truy xu t. Ki m tra t t c th , file attach, t i vứ ổ ề ứ ụ ạ ấ ể ấ ả ư ả ề t Internet, k c Java Applets và các đi u khi n ActiveX.ừ ể ả ề ể

H ng d n s d ng:ướ ẫ ử ụ

X c l p:ỏ ậ

Đ ch đ nh các thông s ho t đ ng m c đ nh cho NAV, b n b m nút Options. Trongể ỉ ị ố ạ ộ ặ ị ạ ấ h p tho i Option b n chú ý xác l p các m c sau:ộ ạ ạ ậ ụ

a/ Auto-Protect:

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 96

Page 97: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

* Enable Auto-Protect: Cho hi u l c vi c b o v Virus tu đ ng.ệ ự ệ ả ệ ộ

* Start Auto-Protect when Windows startup: T đ ng ch y ch ng trěnh b o v m iự ộ ạ ươ ả ệ ỗ khi kh i đ ng Windows.ở ộ

* Automatically repair the infected file: T đ ng tięu di t Virus n u phát hi n ra. N uự ộ ệ ế ệ ế ch ng tr nh kh ng th ti u di t đ c Virus nó s t đ ng thông báo vŕ cách ly (di chuy nươ ỡ ụ ể ờ ệ ượ ẽ ự ộ ể file vào folder Quarantines) file b nhi m. N u file không th cách ly, ch ng tr nh sị ể ế ể ươ ỡ ẽ "kho "file kh ng cho b n truy xu t. C c file b nhi m Virus s đ c sao l u vào 1 th m cỏ ụ ạ ấ ỏ ị ể ẽ ượ ư ư ụ đ c bi t và các b n có th ki m tra b ng ch c năng Quarantine trong Folder NAV.ặ ệ ạ ể ể ằ ứ

* Try to repair then quarantine if unsuccessful: B n ch đ nh m c n y n u b n khôngạ ỉ ị ụ ầ ế ạ mu n cho NAV di t Virus t đ ng mŕ ch c n cách ly chúng.ố ệ ự ộ ỉ ầ

* Deny access to the infected file: Không di t Virus, không "cách ly" nh ng "khoá" fileệ ư không cho b t c ch ng tr nh nào truy xu t.ấ ứ ươ ỡ ấ

* Comprehensive: Ki m tra t t c c c file khi qu t Virus.ể ấ ả ỏ ộ

* Scan files using SmartScan: Ki m tra c c lo i file cú ph n m đ ng do b n ch đ nhể ỏ ạ ầ ở ộ ạ ỉ ị trong danh sách đ tăng t c đ quét. B n thay đ i danh sách n y b ng cách b m nútể ố ộ ạ ổ ầ ằ ấ Customize.

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 97

Page 98: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

b/ Script blocking:

Enable Script Blocking: Cho hi u l c ch c năng "ngăn ch n" mă l nh script phá ho i trong file.ệ ự ứ ặ ị ạ

* Ask me what to do: C nh b o khi ph t hi n th y c c mó script " c t nh" trong file. Choả ỏ ỏ ệ ấ ỏ ỏ ớ ph p b n ng ng, ch y th , c ch ly hay "c p th ng hành" cho nú đ l n sau ch ng tr nhộ ạ ừ ạ ử ỏ ấ ụ ể ầ ươ ỡ kh i c nh b o.ỏ ả ỏ

* Stop all suspicious activities and do not prompt me: Cho phép ch ng tr nh toàn quy n ngănươ ỡ ề ch n t t các các script mà không c n "h i han" g c .ặ ấ ầ ỏ ỡ ả

c/ Manual Scan:

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 98

Page 99: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

* Cho phép t đ ng quét Memory (ch hi u l c đ i v i Windows 9x/ME), Master Boot Recordsự ộ ỉ ệ ự ố ớ c a c ng và Boot Records c a c ng/ m m m i khi ch y ch ng tr nh.ủ ổ ứ ủ ổ ứ ổ ề ỗ ạ ươ ỡ

* Cho ph p t đ ng di t Virus n u phát hi n (Automatically repair the infected file), h i b nộ ự ộ ệ ế ệ ỏ ạ cách x lý (Ask me what to do), hay cách ly ho c xoá file nhi m virus(Try to repair thenữ ặ ễ quarantine if unsuccessful).

* quét t t c file hay các lo i file theo danh sách đ nh tr c (Scan files using SmartScan). Vàấ ả ạ ị ướ cho phép quét c file nén (đánh d u ch n) hay không (Scan within compressed files).ả ấ ọ

d/ Exclusions:

* L p danh sách đĩa/ th m c/ nhóm file/ file c n lo i tr khi quét virus.ậ ổ ư ụ ầ ạ ừ

e/ Email

NAV cú th ki m tra Virus trong c c ph n m m qu n lý mail: Microsoft Outlook, Outlookể ể ỏ ầ ề ả Express, Netscape Messenger, Netscape Mail hay Eudora Light/Pro.

* Scan incoming Email: T đ ng quét t t c th nh n v .ự ộ ấ ả ư ậ ề

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 99

Page 100: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

* Scan outgoing Email: T đ ng quét t t c th g i đi. Ch đ nh n y nh m ngăn ch n cácự ộ ấ ả ư ở ỉ ị ầ ằ ặ virus đang nhi m tręn máy b n bí m t g i th cho ng i khác mà b n không ki m soát đ c.ể ạ ậ ở ư ườ ạ ể ượ N u máy an toŕn thi không nên ch n m c n y đ vi c g i th đ c nhanh h n.ế ọ ụ ầ ể ệ ở ư ượ ơ

* Protect against timeouts...: Cho phép quét tr l i khi vi c truy n th b gían đo n.ở ạ ệ ề ư ị ạ

* Display tray icon when processing Email: Hi n th bi u t ng quá tr nh qu t Email trongể ị ể ượ ỡ ộ khay h th ng.ệ ố

Qu t Virusộ

Trong màn h nh ch nh c a ch ng tr nh b n ch n l nh Scan for Viruses, sau đó chỡ ớ ủ ươ ỡ ạ ọ ị ỉ đ nh đĩa/th m c/file c n ki m tra b ng cách b m kép chu t vŕo các m c t ng ng (hayị ổ ư ụ ầ ể ằ ấ ộ ụ ươ ứ b m nút Scan) đ m c a s ch n l a. Cách nhanh nh t là vào Windows Explorer b m phímấ ể ở ử ổ ọ ự ấ ấ ph i chu t vào đĩa/th m c/file r i ch n l nh Scan for NAV. Ch ng tr nh cũng cú t o 1ả ộ ổ ư ụ ồ ọ ị ươ ỡ ạ bi u t ng trong Toolbar Link c a Internet Explorer.ể ượ ủ

Wizard:NAV cung c p 1 ch c năng đ c bi t g i lŕ Wizard đ giúp nh ng ng i th ngấ ứ ặ ệ ọ ể ữ ườ ườ xuyên ph i ki m tra virus cho 1 s đĩa/th m c/file nào đó, nó cho phép t o nhi u "m uả ể ố ổ ư ụ ạ ề ẫ quét" đ sau n y kh i m t th i gian ch n l a l i.B n mu n ch y Wizard, b m chu t vào nútể ầ ỏ ấ ờ ọ ự ạ ạ ố ạ ấ ộ New, Wizard s dh ng d n b n qua t ng b c trong vi c ch n l a và đ t tên cho "m uẽ ướ ẫ ạ ừ ướ ệ ọ ự ặ ẫ quét". B n có th s a ch a, hay xoá b "m u quét" b ng nút Edit và Delete. Sau n y b n chạ ể ử ữ ỏ ẫ ằ ầ ạ ỉ c n ch n tên m u r i b m nút Scan đ ti n hŕnh ki m tra virus.ầ ọ ẫ ồ ấ ể ế ể

Ca 3: Khôi ph c d li uụ ữ ệ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 100

Page 101: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

C ch kh i ph c d li u b xo và c ch xo vĩnh vi nỏ ụ ụ ữ ệ ị ỏ ỏ ỏ ễ

Chúng ta th ng nghĩ r ng nh ng file đó b xo mà b g b (REMOVE) kh i Recycleườ ằ ữ ị ỏ ị ỡ ỏ ỏ bin s ra đi mói mói. Th c t kh ng ph i v y. V i nh ng ph n c ng và ph n m m đ c bi t,ẽ ự ế ụ ả ậ ớ ữ ầ ứ ầ ề ặ ệ b n có th khôi ph c g n nh h u h t các file đó, k c khi d li u b ghi chôngạ ể ụ ầ ư ầ ế ể ả ữ ệ ị (Overwritten), đĩa b Format l i, vùng kh i đ ng b h hay m ch đi u khi n đĩa khôngổ ị ạ ở ộ ị ư ạ ề ể ổ ho t đ ng. Đây là nh ng tin t t lành cho n u b n c n khôi ph c l i nh ng thông tin quanạ ộ ữ ố ế ạ ầ ụ ạ ữ tr ng, nh ng là tin x u n u b n mu n ngăn ng a nh ng k khác đ c d li u cá nhân c aọ ư ấ ế ạ ố ừ ữ ẻ ọ ữ ệ ủ m nh.ỡ

Đ t m hi u c c kh i ph c d li u đó b xo , tr c tiên b n ph i hi u nó đ c l uể ỡ ể ỏ ụ ụ ữ ệ ị ỏ ướ ạ ả ể ượ ư tr nh th nào. M t c ng (HDD) th ng có nhi u m t đĩa( platter). D li u đ c l u trênữ ư ế ộ ổ ứ ườ ề ặ ữ ệ ượ ư các platter trong c c vũng trũn đ ng tâm, cũn g i là rónh ghi (track). C c đ u đ c/ghi diỏ ồ ọ ỏ ầ ọ chuy n trên b m t các đĩa đ truy xu t d li u trên HDD. Do d li u có th truy nh p tr cể ề ặ ể ấ ữ ệ ữ ệ ể ậ ự ti p b t kỳ n i nào trên HDD, các file hay các m nh file cũng đ c l u gi b t kỳ n i nàoế ấ ơ ả ượ ư ữ ấ ơ tr n .ờ ổ

D li u đ c l u trên HDD trong các cluster (liên cung). Kích th c c a các cluster r tữ ệ ượ ư ướ ủ ấ khác nhau theo h đi u hành và kích th c c a dung l ng logic. N u HDD có kích th cệ ề ướ ủ ượ ế ướ cluster là 4k, th m t file d ch 1k cũng chi m t i 4k. M t file l n có th ch a hàng trămỡ ộ ự ỉ ế ớ ộ ớ ể ứ ho c hàng ngh n cluster, n m r i r c tr n kh p HDD. D li u n m r i r c tr n HDD đ cặ ỡ ằ ả ỏ ờ ắ ữ ệ ằ ả ỏ ờ ượ theo d i và qu n lý b i thành ph n h th ng file c a h đi u hành.ừ ả ở ầ ệ ố ủ ệ ề

Hi n nay có 3 lo i h th ng file HDD đ c s d ng trong Windows c a Microsoft làệ ạ ệ ố ượ ử ụ ủ FAT( File Allocation Table - b ng phân b t p) đ c gi i thi u v i DOS; FAT32 đ c gi iả ố ệ ượ ớ ệ ớ ượ ớ thi u v i Win95 và NTFS( h th ng file công ngh m i) đ c đ a ra v i WINNT 4.0. T t cệ ớ ệ ố ệ ớ ượ ư ớ ấ ả 3 h th ng này s d ng m t chi n l c c b n gi ng nhau. M t m c li t kê các file trên ệ ố ử ụ ộ ế ượ ơ ả ố ộ ụ ệ ổ và ch a m t con tr (pointer) đ n cluster kh i đ u (starting cluster) ch a ph n kh i đ u c aứ ộ ỏ ế ở ầ ư ầ ở ầ ủ file. M c nh p FAT (FAT entry) c a cluster kh i đ u ch a m t pointer đ n liên cung sau vàụ ậ ủ ở ầ ứ ộ ế n i ti p cho đ n v ch d u cu i cùng c a file.ố ế ế ạ ấ ố ủ

Ph c h i d li uụ ồ ữ ệ

Khi b n xóa file qua thao tác Windows thông th ng, fiel đó không th c s b xóa b .ạ ườ ự ự ị ỏ N u b n xóa file qua Windows Explorer, file đó s đ c chuy n đ n Recycle Bin(thùng rác).ế ạ ẽ ượ ể ế Nh ng k c n u b n xóa r ng (empty) thùng rác, file đó v n cũn tr n HDD. Ký t đ u tiênư ể ả ế ạ ỗ ẫ ờ ự ầ c a tên file đ c thay đ i thành ký t đ c bi t và các cluster ch a d li u đó b đánh d u,ủ ượ ổ ự ặ ệ ứ ữ ệ ị ấ nh ng d li u v n cũn. L n sau b n save m t file, c c cluster cú th đ c s d ng đ l uư ữ ệ ẫ ầ ạ ộ ỏ ể ượ ử ụ ẻ ư d li u m i, ghi ch ng lên d li u cũ. Tuy nhiên, k c khi đó b ghi ch ng, d li u b ghiữ ệ ớ ồ ữ ệ ể ả ị ồ ữ ệ ị ch ng v n hoàn toàn nguy n v n. B n cú th truy l c l i d li u b ghi ch ng b ng s d ngồ ẫ ờ ẹ ạ ể ụ ạ ữ ệ ị ồ ằ ử ụ tr nh ti n ch ph t l h đi u hành và đ c tr c ti p vào HDD. M t s tr nh ti n ch kh iỡ ệ ớ ớ ờ ệ ề ọ ự ế ộ ố ỡ ệ ớ ụ ph c d li u: EasyRecovery Lite 6.0 (cú th download t i www.ontrack.com); FileRestoreụ ữ ệ ể ạ (www.winternals.com); O&O UnErase (www.oo-software.com) và Undelete 3.0 (www.executivesoftware.com ).

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 101

Page 102: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

N u mu n ph c h i file đó v t nh xo đi, b n ph i c n th n không ghi ch ng lên nó.ế ố ụ ồ ụ ỡ ỏ ạ ả ẩ ậ ồ Ng ng s d ng máy tính ngay và kh ng save b t c c i g vào đĩa. Th m chí không càiừ ử ụ ụ ấ ứ ỏ ỡ ậ

ch ng tr nh ph c h i, do m i th đ c ghi đ n HDD có th s d ng các cluster c a file màươ ỡ ụ ồ ọ ứ ượ ế ể ử ụ ủ b n mu n ph c h i. N u ch ng tr nh ph c h i ch a cài đ t, ch y nó t m mạ ố ụ ồ ế ươ ỡ ụ ồ ư ặ ạ ừ ổ ề

Ph c h i d li u b ghi ch ngụ ồ ữ ệ ị ồ

Khi m t file b ghi ch ng, có th b n không truy nh p đ c file đó b ng ph n m m.ộ ị ồ ể ạ ậ ượ ằ ầ ề Nh ng đi u đó không có nghĩa là d li u đó không th khôi ph c. Có 1 cách đ đ c d li uữ ề ữ ệ ể ụ ể ọ ữ ệ b ghi ch ng trên HDD. ị ồ

Khi đ u đ c/ghi ghi m t bit lên , nó ch cung c p đ dài tín hi u đ đ t o thành bitầ ọ ộ ổ ỉ ấ ộ ệ ủ ể ạ đó, do đó các vùng g n k không b nh h ng. Khi bit 0 đ c ghi ch ng b ng bit 1, đ dàiầ ề ị ả ưở ượ ồ ằ ộ tín hi u y u h n so v i khi giá tr tr c đó là 1. Ph n c ng đ c bi t có th phát hi n đ dàiệ ế ơ ớ ị ướ ầ ứ ặ ệ ể ệ ộ tín hi u m t cách chính xác. B ng cách subtract (tr ) m t phiên b n hoàn ch nh c a tín hi uệ ộ ằ ừ ộ ả ỉ ủ ệ đó, b n có th có h nh nh ghost (h nh ma) c a d li u cũ. Ti n tr nh này cú th l p l iạ ể ỡ ả ỡ ủ ữ ệ ế ỡ ể ặ ạ đ n 7 l n, do đó đ đ m bao tri t tiêu hoàn toàn h nh nh ghost làm cho d li u b xoế ầ ể ả ệ ỡ ả ữ ệ ị ỏ kh ng th kh i ph c l i, d li u đó ph i đ c ghi ch ng h n 7 l n, m i l n v i m t dụ ể ụ ụ ạ ữ ệ ả ượ ồ ơ ầ ỗ ầ ớ ộ ữ li u ng u nhiên.ệ ẫ

Hu d li u vĩnh vi nỷ ữ ệ ễ

D li u có th khôi ph c l i r t d dàng, n u b n th c s mu n xoá đi vĩnh vi n thữ ệ ể ụ ạ ấ ễ ế ạ ự ự ố ễ ỡ d i đây là các bi n pháp. Tiêu chu n c a B Qu c Phũng M đ i v i vi c xóa b t d li uướ ệ ẩ ủ ộ ố ỹ ố ớ ệ ớ ữ ệ HDD yêu c u ghi ch ng 3 l n, đ u tiên v i 1 ký t 8 b t d n sau đó v i ph n b sung c a kýầ ồ ầ ầ ớ ự ớ ơ ớ ầ ổ ủ t đó v i ph n b sung c a ký t đó (0 cho 1 và ng c l i) và cu i cùng là các ký t ng uự ớ ầ ổ ủ ự ượ ạ ố ự ẫ nhi n. Tuy nhi n, ph ng pháp này v n ch a đ c công nh n là an toàn v i các thông tinờ ờ ươ ẫ ư ượ ậ ớ tuy t m t. Đ xoa an toàn nh t v i nh ng thông tin tuy t m t, nh ng ph ng ti n l u trệ ậ ể ấ ớ ữ ệ ậ ữ ươ ệ ư ữ thông tin ph i đ c gi i t (kh t ) ho c phá v t lý. Song v i đa s ng i s d ng thôngả ượ ả ừ ử ừ ặ ậ ớ ố ườ ử ụ th ng, ph ng pháp ghi ch ng là đ đ m b o an toàn.ườ ươ ồ ủ ả ả

Nh ng n i bí m t d li u cú th n n uữ ơ ậ ữ ệ ể ẩ ỏ

Xo và ghi ch ng c c file s kh ng lo i b t t c nh ng th ng tin nh y c m kh iỏ ồ ỏ ẽ ụ ạ ỏ ấ ả ữ ụ ạ ả ỏ HDD. B n ph i làm s ch t ng cung t (sector), t ng phõn khỳc (segment) 512 bytes t o thànhạ ả ạ ừ ừ ừ ạ cluster, v d li u cú th n p trong nh ng n i không ng t i. D li u ng u nhi n cũn g i làỡ ữ ệ ể ấ ữ ơ ờ ớ ữ ệ ẫ ờ ọ ph n tr ng c a file (file slack), th ng c ng n i cu i cùng c a m t file l n. Nhi uầ ự ủ ườ ư ụ ở ơ ố ủ ộ ớ ề ch ng tr nh xo an toàn kh ng xo h t file slack, là n i có th ch a nhi u thông tin cáươ ỡ ỏ ụ ỏ ế ơ ể ứ ề nhân. V i h th ng file NTFS (m c đ nh trên Windows NT 4.0 , 2000 và XP), c c file ch aớ ệ ố ặ ị ỏ ứ nhi u stream. M t stream gi th ng tin v quy n truy nh p và stream th hai ch a d li uề ộ ữ ụ ề ề ậ ứ ứ ữ ệ file th c. Ngoài ra, NTFS cũn cú c c stream d li u thay th (ADS - Alternative Data Stream)ự ỏ ữ ệ ế l u gi h u nh m i th . Vi c s d ng ADS ph bi n nh t là đ l u gi các h nh như ữ ầ ư ọ ứ ệ ử ụ ổ ế ấ ể ư ữ ỡ ỏ (thumbnail) c a file nh. Do nhi u ch ng tr nh xoa an toàn th t b i trong vi c xo đi ADS,ủ ả ề ươ ỡ ấ ạ ệ ỏ nên các h nh nh v n cú th ph c h i đ c.ỡ ỏ ẫ ể ụ ồ ượ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 102

Page 103: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

T i ph m bi t cách s d ng ADS đ d u d li u hay virus trên HDD. N u m t badộ ạ ế ử ụ ể ấ ữ ệ ế ộ sector đ c phát hi n trong quá tr nh format m c cao, toàn b cluster ch a bad sector đóượ ệ ỡ ở ứ ộ ư đ c đành d u là l i. Nh ng cluster l i trong đó có ch a nh ng sector không l i trong đó t iượ ấ ỗ ư ỗ ứ ữ ỗ ộ ph m có th d u d li u.ạ ể ấ ữ ệ

Trên các c ng cũ, d li u cũng có th đ c d u trong nh ng k h c a sectorổ ứ ữ ệ ể ượ ấ ữ ẽ ở ủ (sector gap). M i rónh ghi cú s l ng sector nh nhau, nh ng chu vi c a các rónh ghi b nỗ ố ượ ư ư ủ ờ ngoài l n h n nhi u so v i chu vi c a các rónh ghi b n trong, t o ra c c k h gi a c c rónhớ ơ ề ớ ủ ờ ạ ỏ ẽ ở ữ ỏ ghi. Nh ng k h này cú th đ c s d ng đ c t d li u nguy hi m. Các c ng m i xoáữ ẽ ở ể ượ ử ụ ể ấ ữ ệ ể ổ ứ ớ b nh ng k h th a thói này b ng m t c ng ngh g i là ghi theo v ng (zone recording),ỏ ữ ẽ ở ừ ằ ộ ụ ệ ọ ự đi u ch nh s l ng sector ph thu c vào v trí c a rónh ghi.ề ỉ ố ượ ụ ộ ị ủ

Đ truy nh p các vùng d li u n n p này trên HDD, b n c n ph t l h đi u hành,ể ậ ữ ệ ẩ ấ ạ ầ ớ ờ ệ ề nh ph n m m EnCase Forensic Edition (www.guidance-software.com ) và Directory Snoopư ầ ề (www.briggsoft.com/dsoop.h™ ).

S d ng d li u an toànử ụ ữ ệ

B n ph i luôn nh là ph c h i d li u d h n là xoá chúng vĩnh vi n. N u b n đó vạ ả ớ ụ ồ ữ ệ ễ ơ ễ ế ạ ụ t nh xo m t file quan tr ng, chuy n ph c h i t ng đ i đ n gi n. V v y, n u b n mu nỡ ỏ ộ ọ ệ ụ ồ ươ ố ơ ả ỡ ậ ế ạ ố b n m y t nh hay HDD cũ, n n s d ng c c ti n ch xo an toàn đ ghi ch ng lên m iỏ ỏ ớ ờ ử ụ ỏ ệ ớ ỏ ể ồ ọ sector trên HDD. Nh r ng format l i cũng không th ghi ch ng lên m i sector và nh ngớ ằ ạ ể ồ ọ ữ thông tin c nhõn v n cú th ph c h i.ỏ ẫ ể ụ ồ

Ca4: An toàn th ng tinụ

a. D li uữ ệ

Đ i v i d li u chúng ta ph i l u ý nh ng y u t sau:ố ớ ữ ệ ả ư ữ ế ố

• Tính b o m t: Ch ng i có quy n m i đ c truy nh p.ả ậ ỉ ườ ề ớ ượ ậ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 103

Page 104: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

• Tính toàn v n: Không b s a đ i, b h ng.ẹ ị ử ổ ị ỏ

• T nh k p th i: S n sàng b t c lỳc nào.ớ ị ờ ẵ ấ ứ

b. Tài nguy n:ờ

• Tài nguy n m y cú th b l i d ng b i Tin t c. N u m y t nh c a b n kh ng cú dờ ỏ ể ị ợ ụ ở ặ ế ỏ ớ ủ ạ ụ ữ li u quan tr ng th b n cũng đ ng nghĩ r ng nó không c n đ c b o v , Tin t c có thệ ọ ỡ ạ ừ ằ ầ ượ ả ệ ặ ể đ t nh p và s d ng nó làm bàn đ p cho các cu c t n công khác, luc đó th b n s lónhộ ậ ử ụ ạ ộ ấ ỡ ạ ẽ tr ch nhi m là th ph m! ỏ ệ ủ ạ

Các chi n l c an toàn thông tinế ượ

B n đó cú th th y Internet m t an toàn th nào, v v y c n tuy t đ i tuõn theo c c quy t cạ ể ấ ấ ế ỡ ậ ầ ệ ố ỏ ắ sau khi xõy d ng h th ng, nh t là nh ng h th ng m ng l n, quan tr ng:ự ệ ố ấ ữ ệ ố ạ ớ ọ

a. Quy n h n t i thi uề ạ ố ể

• Ch nên c p nh ng quy n nh t đ nh c n có v i công vi c t ng ng và ch nh v y.ỉ ấ ữ ề ấ ị ầ ớ ệ ươ ứ ỉ ư ậ

• T t c các đ i t ng: ng i s d ng, ch ng tr nh ng d ng, h đi u hành... đ u nênấ ả ố ượ ườ ử ụ ươ ỡ ứ ụ ệ ề ề tuân theo nguyên t c này.ắ

b. Đ n gi nơ ả

• H th ng ph i đ n gi n đ d hi u và t m c l i.ệ ố ả ơ ả ể ễ ể ớ ắ ỗ

• D hi u: S giúp cho d dàng n m đ c nó ho t đ ng nh th nào, có nh mong mu nễ ể ẽ ễ ắ ượ ạ ộ ư ế ư ố hay không.

• Ít m c l i: Càng ph c t p th càng nhi u l i cú th x y ra.ắ ỗ ứ ạ ỡ ề ỗ ể ả

• ==> ch nh v v y mà Firewall th ng ch y trên các h th ng đó lo i b h t nh ng gớ ỡ ậ ườ ạ ệ ố ạ ỏ ế ữ ỡ kh ng c n thi t.ụ ầ ế

c. B o v theo chi u sõuả ệ ề

• Nên áp d ng nhi u ch đ an toàn khác nhau.ụ ề ế ộ

• Nhi u l p an toàn kh c nhau, chia thành c c vũng b o v bao l y nhau, mu n t n c ngề ớ ỏ ỏ ả ệ ấ ố ấ ụ vào b n trong th ph i l n l t qua các l p b o v bên ngoài --> b o v l n nhau.ờ ỡ ả ầ ượ ớ ả ề ả ệ ẫ

d. Nỳt th tắ

• B t bu c m i thông tin ph i đi qua m t c a kh u h p mà ta qu n lý đ c --> k c kắ ộ ọ ả ộ ủ ẩ ẹ ả ượ ể ả ẻ t n công. Gi ng nh c a kh u qu c t , t i đó nhân viên c a kh u s ki m soát đ cấ ố ư ử ẩ ố ế ạ ử ẩ ẽ ể ượ nh ng th đ a ra và vào.ữ ứ ư

• Nút th t s vô d ng n u có m t con đ ng kh c n a.ắ ẽ ụ ế ộ ườ ỏ ữ

e. T nh toàn c cớ ụ

• Ph i quan tõm t i t t c c c m y trong m ng, v m i m y đ u có th là bàn đ p t nả ớ ấ ả ỏ ỏ ạ ỡ ỗ ỏ ề ể ạ ấ công t bên trong. B n thân m t máy có th không l u tr nh ng thông tin hay d ch vừ ả ộ ể ư ữ ữ ị ụ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 104

Page 105: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

quan tr ng, nh ng đ nó b đ t nh p th nh ng m y t nh kh c trong m ng cũng d dàngọ ư ể ị ộ ậ ỡ ữ ỏ ớ ỏ ạ ễ b t n c ng t trong ra.ị ấ ụ ừ

f. Tính đa d ngạ

• N u t t c cùng dùng m t h đi u hành hay m t lo i ph n m m duy nh t th s cú thế ấ ả ộ ệ ề ộ ạ ầ ề ấ ỡ ẽ ể b t n c ng đ ng lo t và không có kh năng h i ph c ngay (ví d nh t t c các máyị ấ ụ ồ ạ ả ồ ụ ụ ư ấ ả cùng dùng WindowsXP, đ n m t ngày nào đó ng i ta phát hi n có th làm choế ộ ườ ệ ể WindowsXP xoá d li u trên máy m t cách b t h p pháp, lúc đó Microsoft cũng ch a cóữ ệ ộ ấ ợ ư b n s a l i, th b n ch cũn c ch là t t h t c c m y tr n m ng c a m nh đi và ch đ nả ử ỗ ỡ ạ ỉ ỏ ắ ế ỏ ỏ ờ ạ ủ ỡ ờ ế khi nào Microsoft đ a ra b n s a l i). N u dùng nhi u lo i h đi u hành cũng nh ph nư ả ử ỗ ế ề ạ ệ ề ư ầ m m ng d ng th h ng c i này, ta cũn c i kh c.ề ứ ụ ỡ ỏ ỏ ỏ ỏ

B c t ng l a - Firewallứ ườ ử

• Là k thu t đ c tích h p vào m ng đ ch ng l i s truy c p trái phép, nh m b o vỹ ậ ượ ợ ạ ể ố ạ ự ậ ằ ả ệ ngu n thông tin n i b , h n ch xâm nh p.ồ ộ ộ ạ ế ậ

• Internet Firewall là thi t b (ph n c ng, m m) n m gi a m ng n i b Intranet (c ng ty,ế ị ầ ứ ề ằ ữ ạ ộ ộ ụ t ch c, qu c gia..) và Internet. Th c hi n vi c b o m t th ng tin c a Intranet t th gi iổ ứ ố ự ệ ệ ả ậ ụ ủ ừ ế ớ Internet b n ngoài.ờ

• Th ng đ c xây d ng trên h th ng m nh, ch u l i cao.ườ ượ ự ệ ố ạ ị ỗ

• Tóm l i, qua nh ng ph n tr c b n đó bi t chỳng ta cú nh ng nguy c g , c n ch ngạ ữ ầ ướ ạ ế ữ ơ ỡ ầ ố nh ng g . Firewall ch nh là thi t b (c ph n c ng và m m) nh m th c thi nh ng đi uữ ỡ ớ ế ị ả ầ ứ ề ằ ự ữ ề đó, tuy nhiên không ph i là t t c . T t ng c b n c a Firewall là: Đ t c u h nh m ngả ấ ả ư ưở ơ ả ủ ặ ấ ỡ ạ sao cho t t c các thông tin vào ra m ng đ u ph i đi qua m t máy đ c ch đ nh, và đóấ ả ạ ề ả ộ ượ ỉ ị chính là Firewall, đây Firewall s quy t đ nh cho nh ng g đi qua và c m nh ng g đở ẽ ế ị ữ ỡ ấ ữ ỡ ể đ m b o an toàn.ả ả

Virus hay ch là nh ng s c m y t nh ?ỉ ữ ự ố ỏ ớ

Nh các b n đó bi t, hi n nay cú r t nhi u lo i virus m y t nh xu t hi n và c c h như ạ ế ệ ấ ề ạ ỏ ớ ấ ệ ỏ ỡ th c ph ho i c a chỳng cũng r t đa d ng và ngày càng nguy hi m. V th , vi c nghi ng vàứ ỏ ạ ủ ấ ạ ể ỡ ế ệ ờ đ phũng virus t n công máy tính c a chúng ta, đó d ng nh đó tr thành m t ph n x tề ấ ủ ườ ư ở ộ ả ạ ự nhi n m i khi g p m t v n đ l khi s d ng máy tính.ờ ỗ ặ ộ ấ ề ạ ử ụ

Tuy nhiên không ph i t t c nh ng s c x y ra trên máy tính c a b n đ u do virus gây ra vàả ấ ả ữ ự ố ả ủ ạ ề đ x lý chỳng ta s ph i m t r t nhi u th i gian mà không đ t đ c k t qu g n u chỳngể ử ẽ ả ấ ấ ề ờ ạ ượ ế ả ỡ ế ta cho r ng đó là do virus. Hay nói cách khác, đôi khi chúng ta cũng đ oan chi virus. Trongằ ổ th c t 7 năm qua trong vi c tr l i cho ng i s d ng các th c m c v virus máy tính,ự ế ệ ả ờ ườ ử ụ ắ ắ ề chúng tôi th y ph i t i tr n 50% c c th c m c v ch c tr c c a m y t nh kh ng ph i doấ ả ớ ờ ỏ ắ ắ ề ụ ặ ủ ỏ ớ ụ ả virus gõy ra.

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 105

Page 106: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Chúng ta có th s không ph i m t nhi u th i gian nh th n a n u bi t đ c m t s s cể ẽ ả ấ ề ờ ư ế ữ ế ế ượ ộ ố ự ố th ng g p mà nguyên nhân có th không ph i là do virus.ườ ặ ể ả

+ Máy tính c a b n b treo khi b n đang làm vi củ ạ ị ạ ệ

+ Ch ng tr nh so n th o Word c a b n xu t hi n nh ng ký t lươ ỡ ạ ả ủ ạ ấ ệ ữ ự ạ

+ Ch ng tr nh c a b n t nhi n kh ng ch yươ ỡ ủ ạ ự ờ ụ ạ

+ Máy tính c a b n không kh i đ ng đ c và có thông báo l iủ ạ ở ộ ượ ỗ

+ Máy tính c a b n đ a ra thông báo có Virus boot khi b n cài Windows hay m t ch ng tr nh h th ng nào đóủ ạ ư ạ ộ ươ ỡ ệ ố

+ B n không th cài đ c Windows v c ch y cài đ t là máy b treoạ ể ượ ỡ ứ ạ ặ ị ...

Và đi u t t nhiên là m i ng i nghi ngay can ph m là virus! S th c không ph i th , nh ngề ấ ọ ườ ạ ự ự ả ế ữ thông tin sau s giúp b n m t ph n nào:ẽ ạ ộ ầ

Máy tính c a b n b treo khi b n đang làm vi c:ủ ạ ị ạ ệ

Hi n t ng máy tính b treo khi b n đang làm vi c ho c khi kh i đ ng l i ch đ c 10 đ nệ ượ ị ạ ệ ặ ở ộ ạ ỉ ượ ế 15 phút nó l i treo. Hi n t ng này th ng là do Chip máy tính c a b n b nóng, nguyên nhânạ ệ ượ ườ ủ ạ ị có th qu t Chip c a b n b h ng ho c là ch y ch m, trong tr ng h p này b n có th ki mể ạ ủ ạ ị ỏ ặ ạ ậ ườ ợ ạ ể ể tra ngu n cho qu t ho c tra d u cho qu t, n u tr ng h p qu t b h ng b n nên thay qu tồ ạ ặ ầ ạ ế ườ ợ ạ ị ỏ ạ ạ cho Chip. Ngoài ra cũng có th do RAM hay Mainboard có v n đ . Sau khi ki m tra h t cácể ấ ề ể ế v n đ đó b n hóy đ t nghi v n cho virus.ấ ề ạ ặ ấ

Ch ng tr nh so n th o Word c a b n xu t hi n nh ng ký t l :ươ ỡ ạ ả ủ ạ ấ ệ ữ ự ạ

Chúng tôi đó nh n đ c r t nhi u th và đi n tho i các b n h i v v n đ này, và g n nhậ ượ ấ ề ư ệ ạ ạ ỏ ề ấ ề ầ ư t t c đ u do m t nguyên nhân là trên thanh công c c a Microsoft Word có m t phím g i làấ ả ề ộ ụ ủ ộ ọ phím Show/Hide ( nó có bi u t ng là "¶") phím này có tác d ng làm hi n ho c n các kí tể ượ ụ ệ ặ ẩ ự đ c bi t mà Word dùng đ ch đ nh các đ nh d ng c a nó, các d u hi u paragraph ho c các kíặ ệ ể ỉ ị ị ạ ủ ấ ệ ặ t n, nh ng th này th ng ch ph c v cho b n thân Microsoft Word bi t v đ nh d ngự ẩ ữ ứ ườ ỉ ụ ụ ả ế ề ị ạ c a văn b n, cũn ng i s d ng th kh ng c n ph i bi t đ n. Tuy nhiên, đôi khi ng i sủ ả ườ ử ụ ỡ ụ ầ ả ế ế ườ ử d ng cũng có nhu c u hi n nh ng thông tin này lên, và đó là nguyên nhân c a m t lo t các kýụ ầ ệ ữ ủ ộ ạ t l xu t hi n kh p màn h nh. N u g p ph i hi n t ng này b n ch c n t m tr n thanhự ạ ấ ệ ắ ỡ ế ặ ả ệ ượ ạ ỉ ẩ ỡ ờ c ng c ph m b m cú bi u t ng ụ ụ ớ ấ ể ượ "¶" và b m chu t vào phím đó, các ký t l s m t đi.ấ ộ ự ạ ẽ ấ

Ch ng tr nh c a b n t nhi n kh ng ch y:ươ ỡ ủ ạ ự ờ ụ ạ

Có th vào m t ngày nào đó, khi b n b t máy tính c a m nh l n và click vào bi u t ng c aể ộ ạ ậ ủ ỡ ờ ể ượ ủ ch ng tr nh mà b n v n d ng hàng ngày và th t là kỳ l , thay vào giao di n c a ch ngươ ỡ ạ ẫ ự ậ ạ ệ ủ ươ tr nh quen thu c là m t th ng b o l i r t khú hi u c a Windows sau đó nó không ch u làmỡ ộ ộ ụ ỏ ỗ ấ ể ủ ị g n a.ỡ ữ

N u b r i vào tr ng h p này th b n hóy ch u khú đ c qua thông báo l i xu t hi n. Cácế ị ơ ườ ợ ỡ ạ ị ọ ỗ ấ ệ thông báo này th ng là: Không t m th y file ch ng tr nh,ườ ỡ ấ ươ ỡ kh ng t m th y file d li u nàoụ ỡ ấ ữ ệ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 106

Page 107: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

đó, không t m th y file dll ... Đ i v i nh ng thông báo nh v y, b n ch c n ghi nh tên fileỡ ấ ố ớ ữ ư ậ ạ ỉ ầ ớ mà thông báo ch ra, sau đó b n s d ng công c Search c a Windows t m file đó trên máyỉ ạ ử ụ ụ ủ ỡ tính c a b n, n u th y b n hóy copy file đó vào th m c c a ch ng tr nh, sau đó b n choủ ạ ế ấ ạ ư ụ ủ ươ ỡ ạ ch y l i ch ng tr nh n u kh ng đ c b n hóy th cài l i ch ng tr nh c a b n.ạ ạ ươ ỡ ế ụ ượ ạ ử ạ ươ ỡ ủ ạ

Đôi khi có m t s ch ng tr nh cú y u c u b n quy n mà phi n b n b n d ng l i là b nộ ố ươ ỡ ờ ầ ả ề ờ ả ạ ự ạ ả d ng th , và khi b n ch y ch ng tr nh vào th i đi m h t th i gian d ng th th ch ngự ử ạ ạ ươ ỡ ờ ể ế ờ ự ử ỡ ươ tr nh th ng đ a ra thông báo l i. Trong tr ng h p này b n ph i liên h v i nhà cung c pỡ ườ ư ỗ ườ ợ ạ ả ệ ớ ấ đ mua b n chính th c.ể ả ứ

Máy tính c a b n không kh i đ ng đ c và có thông báo l i :ủ ạ ở ộ ượ ỗ Máy tính c a b n b ng nhiên khi kh i đ ng l i đ a ra thông báoủ ạ ỗ ở ộ ạ ư “Invalid system disk...”

ho c “System disk error...” th cú l trong đĩa m m c a b n đang ch a m t đĩa m m nàoặ ỡ ẽ ổ ề ủ ạ ứ ộ ề đó không có file h th ng, b n hóy l y đĩa m m đó ra và kh i đ ng l i máy, m i vi c s n.ệ ố ạ ấ ề ở ộ ạ ọ ệ ẽ ổ

Máy tính c a b n đ a ra thông báo có Virus boot khi b n cài Windows hay m t ch ngủ ạ ư ạ ộ ươ tr nh h th ng nào đó:ỡ ệ ố

Trên m t s MainBoard, nhà s n xu t th ng t o thêm m t ch c năng trong CMOS đó là “tộ ố ả ấ ườ ạ ộ ứ ự đ ng b o v tr c virus” nh ng th c t th ch c năng này luôn đ a ra c nh báo khi m tộ ả ệ ướ ư ự ế ỡ ứ ư ả ộ ch ng tr nh nào đó (K c nó không ph i là virus) ghi thông tin lên boot sector c a đĩa c ng,ươ ỡ ể ả ả ủ ứ và không cho phép ch ng tr nh làm vi c đó n a. Đ gi i quy t v n đ này b n hóy vàoươ ỡ ệ ữ ể ả ế ấ ề ạ CMOS và "Disable" ch c năng này đi, ch ng tr nh c a b n s l i làm vi c b nh th ng.ứ ươ ỡ ủ ạ ẽ ạ ệ ỡ ườ

B n không th cài đ c Windows v c ch y cài đ t là máy b treo.ạ ể ượ ỡ ứ ạ ặ ị

L i này có th là đĩa c ng c a b n b tr c tr c v ph n c ng và cũng có th RAM c a b n bỗ ể ứ ủ ạ ị ụ ặ ề ầ ứ ể ủ ạ ị l i. Đ x lý t nh hu ng này b n ph i ki m tra l i ph n c ng c a m y, xem cú thi t b nàoỗ ể ử ỡ ố ạ ả ể ạ ầ ứ ủ ỏ ờ ị b l ng hay không, n u không đ c có l b n ph i g i cho ng i b o hành.ị ỏ ế ượ ẽ ạ ả ọ ườ ả

Gi m s r i ro c a virus b ng ph n m m di t virusả ự ủ ủ ằ ầ ề ệ

Virus là m t ch ng trnh có th tàn phá máy tính c a b n và s d ng k t n i internetộ ươ ́ ể ủ ạ ử ụ ế ố c a b n đ t phát tán chính nó t i các máy tính khác, th ng là máy tính c a các đ ngủ ạ ể ự ớ ườ ủ ồ nghi p, b n bè và ng i thân c a b n. B n có th ngăn ch n nhi u virus b ng cách ch mệ ạ ườ ủ ạ ạ ể ặ ề ằ ỉ ở các ph n đính kèm theo th đi n t mà b n bi t ngu n g c c a th này và n i dung c aầ ư ệ ử ạ ế ồ ố ủ ư ộ ủ ph n đính kèm. R t không may, đôi khi ch làm nh v y là không đ . Đ c ti p đ tm hi uầ ấ ỉ ư ậ ủ ọ ế ể ́ ể cách th c có th giúp b n ngăn ch n virus lây nhi m máy tính c a b n.ứ ể ạ ặ ễ ủ ạ

B c 1: Ki m tra xem máy tính c a b n đă có ph n m m di t virus ch aướ ể ủ ạ ầ ề ệ ư

H u h t các máy tính hi n nay đ u có ph n m m di t virus đ c cài kèm theo. Theoầ ế ệ ề ầ ề ệ ượ các b c này đ xác đ nh xem b n đă có ph n m m c n thi t đ ngăn ch n virus ch a.ướ ể ị ạ ầ ề ầ ế ể ặ ư

1.Nh n vào Start và sau đó nh n vào Programs. ấ ấ

2.Tm ki m v i t "antivirus". B n cũng có th th y tên c a m t s hăng n i ti ng nh́ ế ớ ừ ạ ể ấ ủ ộ ố ổ ế ư McAfee, Norton, Trend Micro, ho c Symantec. ặ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 107

Page 108: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

B c 2: Gi cho ch ng trnh di t virus c a b n đ c c p nh tướ ữ ươ ́ ệ ủ ạ ượ ậ ậ

B n không mong đ i r ng vi c b n m c b nh cúm cách đây ba năm s làm cho b nạ ợ ằ ệ ạ ắ ệ ẽ ạ mi n d ch đ i v i lo i b nh cúm c a năm nay có ph i không? T ng t , ph n m m di tễ ị ố ớ ạ ệ ủ ả ươ ự ầ ề ệ virus s ch giúp b o v b n kh i b nhi m virus n u b n c p nh t nó th ng xuyên. Cácẽ ỉ ả ệ ạ ỏ ị ễ ế ạ ậ ậ ườ ch ng trnh di t virus làm vi c b ng cách so sánh máy c a b n v i các virus đă bi t. Khi b nươ ́ ệ ệ ằ ủ ạ ớ ế ạ c p nh t ph n m m di t virus c a b n, b n t i xu ng thông tin v t t c các virus m i nh t.ậ ậ ầ ề ệ ủ ạ ạ ả ố ề ấ ả ớ ấ Tùy thu c vào ph n m m c a b n, thông tin này th ng đ c g i là "virus definitions" (đ nhộ ầ ề ủ ạ ườ ượ ọ ị nghĩa virus). Do nh ng ng i l p trnh t o ra virus luôn nghĩ ra các cách m i đ gây nhi mữ ườ ậ ́ ạ ớ ể ễ máy tính c a b n, chúng tôi khuyên b n t i xu ng t t c các đ nh nghĩa virus hàng tháng ho củ ạ ạ ả ố ấ ả ị ặ th m chí hàng tu n.ậ ầ

Đây là hai cách đ xem l n g n đây nh t b n c p nh t ch ng trnh di t virus c a b nể ầ ầ ấ ạ ậ ậ ươ ́ ệ ủ ạ là khi nào:

Nh n vào bi u t ng ph n m m di t virus trên đĩa h th ng góc d i cùng phía bênấ ể ượ ầ ề ệ ệ ố ướ ph i màn hnh c a b n, c nh đ ng h . B n s nhn th y ngày mà b n c p nh t ph n m mả ́ ủ ạ ạ ồ ồ ạ ẽ ́ ấ ạ ậ ậ ầ ề c a b n g n đây nh t. ủ ạ ầ ấ

M ph n m m di t virus c a b n b ng cách nh n vào Start, nh n ti p vào Programsở ầ ề ệ ủ ạ ằ ấ ấ ế và sau đó nh n vào ph n m m di t virus. Tm thông tin v tnh tr ng c p nh t.ấ ầ ề ệ ́ ề ́ ạ ậ ậ

N u b n c p nh t ph n m m c a b n cách đây đă h n m t tháng, hăy c p nh t ngayế ạ ậ ậ ầ ề ủ ạ ơ ộ ậ ậ đ giúp đ m b o an toàn cho b n. B n có th t i xu ng các đ nh nghĩa virus m i nh t (c pể ả ả ạ ạ ể ả ố ị ớ ấ ậ nh t ph n m m di t virus) b ng cách đ n gi n là ghé thăm trang web c a công ty s n xu tậ ầ ề ệ ằ ơ ả ủ ả ấ ph n m m c a b n.ầ ề ủ ạ

Xin nh r ng, b n ph i có đăng k di t virus cn hi u l c đ t i xu ng c p nh t choớ ằ ạ ả ư ệ ̣ ệ ự ể ả ố ậ ậ ph n m m c a b n. N u đăng k c a b n đă h t h n, đ m b o r ng b n gia h n l i đăngầ ề ủ ạ ế ư ủ ạ ế ạ ả ả ằ ạ ạ ạ k , ho c n u b n mu n, t n d ng c h i này đ th m t ch ng trnh di t virus khác.ư ặ ế ạ ố ậ ụ ơ ộ ể ử ộ ươ ́ ệ

Th thu t:ủ ậ Nhi u công ty di t virus cung c p d ch v t i xu ng t đ ng, d ch v nàyề ệ ấ ị ụ ả ố ự ộ ị ụ s t đ ng c p nh t ph n m m di t virus c a b n khi b n vào internet. Ki m tra trangẽ ự ộ ậ ậ ầ ề ệ ủ ạ ạ ể

web c a nhà s n xu t ph n m m di t virus c a b n đ bi t thêm thông tin.ủ ả ấ ầ ề ệ ủ ạ ể ế

B c 3: Ch n ph n m m di t virus thích h p v i b nướ ọ ầ ề ệ ợ ớ ạ

N u b n không có ph n m m di t virus trong h th ng c a b n, ho c n u b n mu nế ạ ầ ề ệ ệ ố ủ ạ ặ ế ạ ố cài đ t m t ch ng trnh khác, đây là hai y u t chính đ xem xét tr c khi b n quy t đ nhặ ộ ươ ́ ế ố ể ướ ạ ế ị ch n:ọ

T đ ng c p nh t. Vi c t i xu ng các c p nh t m i nh t là vô cùng quan tr ng.ự ộ ậ ậ ệ ả ố ậ ậ ớ ấ ọ Nhi u công ty cung c p l a ch n t đ ng cho các s n ph m c a h . ề ấ ự ọ ự ộ ả ẩ ủ ọ

Danh ti ng c a nhà s n xu t. N u b n ch u khó tm ki m trên Internet ch c ch n b nế ủ ả ấ ế ạ ị ́ ế ắ ắ ạ s tm th y ph n m m di t virus mà b n không ph i tr m t đ ng nào. Đúng là có nh ng đ iẽ ́ ấ ầ ề ệ ạ ả ả ộ ồ ữ ạ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 108

Page 109: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

l di t virus cho phép b n t i xu ng m t phiên b n dùng th c a ph n m m di t virus c aư ệ ạ ả ố ộ ả ử ủ ầ ề ệ ủ h đ xem b n có thích nó không tr c khi mua. ọ ể ạ ướ

Th thu t:ủ ậ Hai ch ng trnh di t virus không t t h n m t. N u b n đă có ph n m mươ ́ ệ ố ơ ộ ế ạ ầ ề di t virus nh ng b n mu n th m t ph n m m khác, luôn luôn g b cài đ t ch ng trnhệ ư ạ ố ử ộ ầ ề ỡ ỏ ặ ươ ́ cũ tr c khi cài đ t ch ng trnh m i. Ch y nhi u ch ng trnh di t virus cùng m t lúc cóướ ặ ươ ́ ớ ạ ề ươ ́ ệ ộ th gây ra các xung đ t nghiêm tr ng.ể ộ ọ

Các b c ti p theo đ tăng c ng b o m t máy tính c a b nướ ế ể ườ ả ậ ủ ạ

Gi ph n m m di t virus c a b n luôn đ c c p nh t ch là b c đ u tiên ti n t i làmữ ầ ề ệ ủ ạ ượ ậ ậ ỉ ướ ầ ế ớ vi c tr c tuy n an toàn h n. B n có th ti p t c tăng c ng b o m t máy tính c a b nệ ự ế ơ ạ ể ế ụ ườ ả ậ ủ ạ b ng cách gi cho ph n m m c a b n luôn đ c c p nh t và s d ng m t b c t ng l a.ằ ữ ầ ề ủ ạ ượ ậ ậ ử ụ ộ ứ ườ ử

CÀI Đ T HĐH VÀ CÁC CH NG TRÌNH NG D NGẶ ƯƠ Ứ Ụ

CA5: CÀI Đ T H ĐI U HÀNH WINDOWSẶ Ệ Ề

I. H NG D N CÀI Đ T H ĐI U HÀNH WINDOWS XP PROFESSIONALƯỚ Ẫ Ặ Ệ Ề

M i khi mua máy m i, b n th ng đ c n i bán cài đ t s n h đi u hành Windowsỗ ớ ạ ườ ượ ơ ặ ẵ ệ ề XP và m t s ph n m m thông d ng. Th t tuy t, b n ch vi c rinh máy v r i c th mà xàiộ ố ầ ề ụ ậ ệ ạ ỉ ệ ề ồ ứ ế cho đ n khi Windows th ng xuyên... “tr ch ng”, không cũn ch y t t nh ban đ u n a.ế ườ ở ứ ạ ố ư ầ ữ Nguyên nhân ? Có th do b n vô t nh xúa m t m t vài t p tin h th ng hay do m y bư ể ạ ỡ ấ ộ ậ ệ ố ỏ ị nhi m virus. Đó đ n lúc b n c n ph i cài l i Windows r i đó! Gi i pháp t t nh t là b n tễ ế ạ ầ ả ạ ồ ả ố ấ ạ ự h c đ bi t cách cài đ t h đi u hành v vi c Windows h h ng s là “chuy n th ng ngàyọ ể ế ặ ệ ề ỡ ệ ư ỏ ẽ ệ ườ

... nhà” đ i v i b n.ở ố ớ ạ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 109

Page 110: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Windows XP Professional (WinXP) dành cho máy đ n và h th ng m ng, cho phép càiơ ệ ố ạ m i hay nâng c p t Windows 98/ ME/ NT/ 2000/ XP Home. WinXP có th cài đ t b ngớ ấ ừ ể ặ ằ nhi u cách nh : Boot t CD WinXP r i t đ ng cài (có th i gian cài nhanh nh t); Kh i đ ngề ư ừ ồ ự ộ ờ ấ ở ộ b ng đĩa c ng hay đĩa m m r i cài t d u nh c DOS (th i gian cài lâu nh t); Cài m i hayằ ứ ề ồ ừ ấ ắ ờ ấ ớ nâng c p trong Windows đó cú.ấ

* Y u c u h th ngờ ầ ệ ố

- CPU: T i thi u là Pentium 233MHz. N n cú Pentium II tr l nố ể ờ ở ờ

- B nh RAM: T i thi u 64MB, n n cú 128MB tr l n.ộ ớ ố ể ờ ở ờ

- Dung l ng đĩa c ng: 1,5GB, t i thi u khi nâng c p t Windows ME là 900MB.ượ ứ ố ể ấ ừ

* Ki m tra s t ng thích ph n c ng và ph n m mể ự ươ ầ ứ ầ ề

Khi nâng c p, b n nên ti n hành vi c ki mấ ạ ế ệ ể tra máy b n có t ng thích v i WinXP hay khôngạ ươ ớ b ng cách ch y Setup.exe trên đĩa CD WinXP r iằ ạ ồ ch n m c Check system compatibility. Tr nhọ ụ ỡ Setup s ki m tra và li t k c c thi t b ph nẽ ể ệ ờ ỏ ế ị ầ c ng và ph n m m đang có không t ng thíchứ ầ ề ươ v i WinXP, b n nên tháo g các thành ph n nàyớ ạ ỡ ầ r i m i ti n hành cài đ t đ tránh tr ng h pồ ớ ế ặ ể ườ ợ nâng c p lên WinXP xong là máy...ấ (h t ch y),ế ạ ph i cài l i r t m t th i gian.ả ạ ấ ấ ờ

* Các ph ng pháp cài đ tươ ặ

- Clean Installation (cài s ch, m i hoàn toàn):ạ ớ Áp d ng cho m t đĩa m i mua hay m i phânụ ộ ổ ớ ớ vùng và đ nh d ng l i. B n kh i đ ng b ng đĩaị ạ ạ ạ ở ộ ằ

CD WinXP và ch ng tr nh Setup Wizard s t đ ng ch y ho c kh i đ ng b ng đĩa m mươ ỡ ẽ ự ộ ạ ặ ở ộ ằ ề (hay đĩa c ng) DOS r i ch y file Winnt.exe trong th m c I386 tr n CD WinXP.ứ ồ ạ ư ụ ờ

N u b n mu n b sung thêm ph n kh i đ ng c a DOS vào c ng sau khi cài WinXP,ế ạ ố ổ ầ ở ộ ủ ổ ứ th c hi n 2 b c d i đây:ự ệ ướ ướ

1/ Th m dũng C:\="DOS" vào file Boot.ini, th d :ờ ớ ụ

[boot loader]

timeout=2default=multi(0)disk(0)rdisk(0)partition(2)\WINDOWS[operating systems]

multi(0)disk(0)rdisk(0)partition(2)\WINDOWS = "Microsoft WindowsXP" /fastdetectC:\="DOS"

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 110

Page 111: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

2/ Chép các file h th ng c a DOS vào th m c g c c ng kh i đ ng: Io.sys,ệ ố ủ ư ụ ố ổ ứ ở ộ Msdos.sys, Command.com, Config.sys, Autoexec.bat...

Sau đó m i khi kh i đ ng máy s xu t hi n tùy ch n cho phép b n kh i đ ng b ngỗ ở ộ ẽ ấ ệ ọ ạ ở ộ ằ DOS hay WinXP.

- New Installation (cài m i): Đ thay th phiên b n Windows đang ch y hay cài lênớ ể ế ả ạ phân vùng ho c đĩa c ng khác. Trong Windows đang ch y (thí d : Windows 98/ ME...), kíchặ ứ ạ ụ ho t file Setup.exe trong đĩa WinXP r i ch n m c New Installation. Sau khi cài m i, b n ph iạ ồ ọ ụ ớ ạ ả

cài l i t t c ng d ng mà b n c n ch y trongạ ấ ả ứ ụ ạ ầ ạ Windows XP.

N u b n cài đè vào th m c Windows đó cú,ế ạ ư ụ tr nh Setup s xúa toàn b Windows cũ tr c khiỡ ẽ ộ ướ cài. N u mu n ch y song song WinXP và Windowsế ố ạ 9x, b n nên cài Windows 9x tr c, cài WinXP sau vàạ ướ đ nh d ng FAT32 cho đĩa c ng v Windows 9xị ạ ứ ỡ kh ng h tr đ nh d ng NTFS.ụ ỗ ợ ị ạ

- Upgrade (nâng c p): M c đích c a nâng c pấ ụ ủ ấ (cài ch ng lên Windows cũ) là đ gi l i toàn b các ng d ng và xác l p đó cú trongồ ể ữ ạ ộ ứ ụ ậ Windows cũ. B n vào Windows, ch y file Setup.exe trong th m c g c hay file Winnt32.exeạ ạ ư ụ ố trong th m c I386 c a c a b cài đ t WinXP (trên CD hay trên đĩa c ng) và ch n m cư ụ ủ ủ ộ ặ ứ ọ ụ Upgrade. Khi nâng c p, tr nh Setup lu n lu n ti n hành vi c ki m tra h th ng c a b n cóấ ỡ ụ ụ ế ệ ể ệ ố ủ ạ t ng thích v i WinXP hay không.ươ ớ

N u CD khó đ c đĩa (kén đĩa) b n có th chép b cài đ t WinXP t CD vào đĩa c ngế ổ ọ ạ ể ộ ặ ừ ứ r i ti n hành cài đ t t đĩa c ng. Cách cài cũng gi ng nh trên CD nh ng th i gian cài lâuồ ế ặ ừ ứ ố ư ư ờ h n v tr nh cài đ t s th c hi n thêm m t b c sao chép toàn b file vào th m c t m tơ ỡ ỡ ặ ẽ ự ệ ộ ướ ộ ư ụ ạ ự t o tr c khi cài chính th c.ạ ướ ứ

* Ti n tr nh cài đ t m i hoàn toàn Windows XP Professional t đĩa CD ROMế ỡ ặ ớ ừ

- Tr c tiên b n c n vào BIOSướ ạ ầ đ ch n kh i đ ng t CD-ROM,ể ọ ở ộ ừ sau đó đ t CD WinXP vào CD-ặ ổROM r i kh i đ ng l i máy tính.ồ ở ộ ạ

B n b m phím b t kỳ khiạ ấ ấ màn h nh xu t hi n th ng b oỡ ấ ệ ụ ỏ Press any key to boot from CD đ kh i đ ng b ng CD.ể ở ộ ằ

- Màn h nh đ u tiên c a ti n tr nh cài đ t hi n ra, trong màn h nh này, b n cú thỡ ầ ủ ế ỡ ặ ệ ỡ ạ ể b m ph m F6 đ cài đ t driver c a nhà s n xu t n u b n s d ng c ng theo chu n SCSI,ấ ớ ể ặ ủ ả ấ ế ạ ử ụ ổ ứ ẩ SATA, RAID. Sau đó Setup s n p các file c n thi t đ b t đ u cài đ t.ẽ ạ ầ ế ể ắ ầ ặ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 111

Page 112: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

- Trong màn h nh Welcome to Setup, b nỡ ạ b m ph m Enter đ ti p t c cài đ tấ ớ ể ế ụ ặ (b m phím F3 đ thoát kh i tr nh càiấ ể ỏ ỡ đ t).ặ

- Trong màn h nh License, b m F8 đỡ ấ ể đ ng ý v i th a thu n v b n quy n.ồ ớ ỏ ậ ề ả ề

- Trong màn h nh li t k đĩa, khôngỡ ệ ờ ổ gian ch a phân vùng (partition), các phânư vùng hi n có và đ nh d ng c a chúng.ệ ị ạ ủ B n có th dùng phím mũi tên ch n đĩaạ ể ọ ổ (hay phân vùng) r i b m Enter đ cài đ tồ ấ ể ặ (hay ch n Unpartitioned space r i b mọ ồ ấ ph m C đ t oớ ể ạ phõn v ng m i, ho c xúaự ớ ặ phõn

vùng đang ch n v i phím D). Trong tr ng h p đĩa m i và b n không c n phõn v ng, ch nọ ớ ườ ợ ổ ớ ạ ầ ự ọ Unpartitioned space r i b m Enter.ồ ấ

+ N u mu n phân vùng, b n b m phím C -> nh pế ố ạ ấ ậ dung l ng ch đ nh cho phân vùng -> Enter.ượ ỉ ị

+ B m phím mũi tên đ ch n đ nh d ng cho phânấ ể ọ ị ạ vùng là FAT (FAT32 cho phân vùng trên 2GB) hay NTFS, có th ch n ch đ Quick (nhanh) n u mu nể ọ ế ộ ế ố

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 112

Page 113: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

b qua vi c ki m tra đĩa (t m và đánh d u sector h ng) đ rút ng n th i gian đ nh d ng ->ỏ ệ ể ỡ ấ ỏ ể ắ ờ ị ạ Enter đ ti n hành đ nh d ng.ể ế ị ạ

B n nên chia đĩa thành 2 phân vùng, g m: phân vùng kh i đ ng (Primary) đ càiạ ồ ở ộ ể WinXP và phân vùng Logic (extanded) đ l u tr d li u quan tr ng c a b n. Nh v y, khiể ư ữ ử ệ ọ ủ ạ ư ậ

WinXP b h h ng b n ch c n đ nh d ng và cài l iị ư ỏ ạ ỉ ầ ị ạ ạ phân vùng WinXP, không nh h ng đ n phân vùngả ưở ế d li u. Tr c khi cài đ t WinXP, b n có th sữ ệ ướ ặ ạ ể ử d ng Fidsk đ phân vùng n u ch c n đ nh d ng theoụ ể ế ỉ ầ ị ạ FAT32. N u mu n phân vùng theo đ nh d ng khácế ố ị ạ (NTFS, Linux...), b n c n dùng Partition Magic.ạ ầ

- Setup sao chép các file c n thi t c a WinXP t CDầ ế ủ ừ vào c ng. Sau khi sao chép xong, Setup s t kh iổ ứ ẽ ự ở

đ ng máy l i.ộ ạ

- Khi kh iở đ ngộ l iạ cũng sẽ xu tấ hi nệ

th ng b o Press any key to boot from CD. L n này, b n đ ng b m phím nào c đ máy kh iụ ỏ ầ ạ ừ ấ ả ể ở đ ng b ng đĩa c ng và ti p t c quá tr nh cài đ t trong ch đ giao di n đ h a (GUI -ộ ằ ứ ế ụ ỡ ặ ế ộ ệ ồ ọ Graphical User Interface).

- Màn h nh Regional and Language Options xu t hi n. B n b m nút Customize đ thayỡ ấ ệ ạ ấ ể đ i các thi t đ t v d ng th c hi n th s , ti n t , th i gian, ngôn ng cho phù h p v i qu cổ ế ặ ề ạ ứ ể ị ố ề ệ ờ ữ ợ ớ ố gia hay ng i dùng. B m nút Details đ thay đ i cách b trí bàn phím (Keyboard layout) ->ườ ấ ể ổ ố

B m Next đ ti p t c.ấ ể ế ụ

* S d ng bàn ph m ti ng Vi t Unicode trongử ụ ớ ế ệ WindowsXP

Windows XP có s n bàn phím ti ng Vi t, tuyẵ ế ệ ít ng i dùng nh ng r t h u d ng trong tr ng h pườ ư ấ ữ ụ ườ ợ b n ch a cài đ c ph n m m g ti ng Vi t nàoạ ư ượ ầ ề ừ ế ệ kh c. Sau khi cài xong WinXP, m Controlỏ ở Panel/Regional and Language Options -> ch n b ngọ ả

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 113

Page 114: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Languages, đánh d u ch n m c Install files for complex script and right-to-left languages đấ ọ ụ ể cài đ t ph n h tr ti ng Vi t Unicode -> b m nút Detail trong ph n Text Services and Inputặ ầ ỗ ợ ế ệ ấ ầ languages. Trong b ng Settings b m nỳt Add và ch n Vietnamese.ả ấ ọ

Ch đ nh bàn phím Vi t (hay Anh) là m c đ nh m i khi ch y Windows trong m cỉ ị ệ ặ ị ỗ ạ ụ Default input language và ch n phím t t đ chuy n đ i bàn phím b ng nút Key Setttingsọ ắ ể ể ổ ằ

* WindowsXP ch cú m t c ch g ti ng Vi t nh sau (gi phím Shift đ đánh ch inỉ ộ ỏ ừ ế ệ ư ữ ể ữ Hoa):

WindowsXP cung c p s n m t s ít font ti ngấ ẵ ộ ố ế Vi t Unicode v i các ki u thông d ng nh Timesệ ớ ể ụ ư New Roman, Arial, Verdana, Tahoma...

- Trong màn h nh Personalize Your Software,ỡ nh p tên c a b n (b t bu c) và tên côngậ ủ ạ ắ ộ ty/t ch c b n đang làm vi c (không b t bu c) -> Next.ổ ứ ạ ệ ắ ộ

- Khi màn h nh Your Product Key xu tỡ ấ hi n, nh p mó kho cu b cài đ tệ ậ ỏ ả ộ ặ WinXP g m 25 ký t đ c kèm theo s nồ ự ượ ả ph m khi mua (in trong “tem” Certificateẩ of Authenticity d n tr n bao b ).ỏ ờ ỡ

- Ti p theo, trong màn h nh Computerế ỡ Name And Administrator Password b nạ đ t tên cho máy tính không trùng v i cácặ ớ máy khác trong m ng (có th dài t i đa 63ạ ể ố ký t v i gia th c m ng TCP/IP, nh ngự ớ ứ ạ ư vài giao th c m ng khác ch h tr t i đaứ ạ ỉ ỗ ợ ố 11 ký t ). Đ t m t mó c a Admin (ng iự ặ ậ ủ ườ qu n lý m y), n u m y ch cú m nh b nả ỏ ế ỏ ỉ ỡ ạ s d ng và b n kh ng mu n gử ụ ạ ụ ố ỏ

Password m i khi ch y WinXP, hóy b tr ng 2 password này (b n x c l p password sauỗ ạ ỏ ố ụ ạ ỏ ậ này cũng đ c).ượ

- N u m y b n cú g n Modem, Setup s ph t hi n ra nú và hi n th màn h nh Modemế ỏ ạ ắ ẽ ỏ ệ ể ị ỡ Dialing Information. B n ch đ nh Qu c gia/vùng (Country/region= Vietnam), mó v ng (Areaạ ỉ ị ố ự code=8), s t ng đài n i b (n u có) và ch n ch đ quay s là Tone (âm s c) (ch đ Pulseố ổ ộ ộ ế ọ ế ộ ố ắ ế ộ

– xung hi n nay kh ng xài Vi t Nam).ệ ụ ở ệ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 114

Page 115: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

- Trong màn h nh Date anh Time Settings, b n đi u ch nh ngày/gi cho phù h p th cỡ ạ ề ỉ ờ ợ ự t .ế

- N u b n cú card m ng, Setup hi n th màn h nhế ạ ạ ể ị ỡ Networking Settings đ cài đ t các thành ph n m ng.ể ặ ầ ạ B n ch n Typeical settings đ cài Client for Microsoftạ ọ ể Networks, File and Print Sharing, QoS Packet Scheduler và giao th c TCP/IP v i cách đ nh đ a ch t đ ng.ứ ớ ị ị ỉ ự ộ

+ N u b n ch n Custom settings (dành cho ng iế ạ ọ ườ nhi u kinh nghi m) r i b m Next, b n s có th thayề ệ ồ ấ ạ ẽ ể đ i các thi t đ t m c đ nh trong màn h nh Networkổ ế ặ ặ ị ỡ Components b ng c ch th m (nỳt Install), b b t (nỳtằ ỏ ờ ỏ ớ

Uninstall) hay đi u ch nh c u h nh (nỳtề ỉ ấ ỡ Properties) c c d ch v .ỏ ị ụ

- Trong màn h nh Workgroup orỡ Computer Domain, b n đ t tên cho nhómạ ặ làm vi c (workgroup) khi k t n i m ngệ ế ố ạ ngang hàng hay nh p t n Domain (h th ngậ ờ ệ ố m y ch m ng) mà m y s là thành vi n.ỏ ủ ạ ỏ ẽ ờ

- Sau khi hoàn t t vi c sao ch p file,ấ ệ ộ Setup s t o Start Menu -> đăng ký cácẽ ạ thành ph n (registering components) -> l uầ ư các thi t đ t -> xóa các th m c t m ->ế ặ ư ụ ạ kh i đ ng l i máy (b n có th l y đĩa CDở ộ ạ ạ ể ấ WinXP ra đ c r i đó). Khi thông báo choượ ồ bi t là Windows s thay đ i đ phân gi iế ẽ ổ ộ ả c a màn h nh (m c đ nh là 800 x 600 hayủ ỡ ặ ị 1024 x 768), b n b m OK đ ti p t c.ạ ấ ể ế ụ

- Màn h nh chào m ng xu t hi n, b mỡ ừ ấ ệ ấ Next -> N u b n cú Card m ng hayế ạ ạ Modem, Setup s giỳp b n c u h nh m iẽ ạ ấ ỡ ố k t n i Internet trong màn h nh How Willế ố ỡ This Computer Connect to the Internet?. B nạ cú th ch n Telephone Modem (n u cóể ọ ế modem th ng), Digital Subscriber line -ườ DSL (Modem DSL/ modem c p) hay Localỏ Area Network - LAN (th ng qua m ng n iụ ạ ộ b ). N u kh ng c n c u h nh lỳc này, b mộ ế ụ ầ ấ ỡ ấ Skip đ b qua.ể ỏ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 115

Page 116: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

- Trong màn h nh Ready to register (đăng ký s d ng s n ph m), b n có th ch n No,ỡ ử ụ ả ẩ ạ ể ọ not at this time đ đăng ký sau -> b m Next.ể ấ

- Trong màn h nh Who will use this computer?, b n có th thi t l p đ n 5 tài kho nỡ ạ ể ế ậ ế ả ng i dùng (n u có nhi u ng i dùng chung). Tên (Your name) cú th dài 20 ký t (kh ngườ ế ề ườ ể ự ụ đ c có ký t đ c bi t nh : “ * + , / : ; < = > ? [ ] |) và không đ c trùng nhau -> Next -> B mượ ự ặ ệ ư ượ ấ Finish đ hoàn t t và đăng nh p vào tài kho n b n v a t o.ể ấ ậ ả ạ ừ ạ

- Sau khi đăng nh p, b n ph i đăng kýậ ạ ả quy n s d ng h p pháp Windows trongề ử ụ ợ m t th i gian h n đ nh, thí d : 30 ngàyộ ờ ạ ị ụ (xu t hi n system tray th ng b o 30ấ ệ ở ụ ỏ days left for activation) b ng cách b mằ ấ vào cái bi u t ng th ng b o (h nhể ượ ụ ỏ ỡ chi c ch a khúa) và th c hi n theoế ỡ ự ệ h ng d n. Sau khi đăng ký s kh ngướ ẫ ẽ ụ cũn th y th ng b o này.ấ ụ ỏ

Đ n đây xem nh vi c cài đ t Windows XP đó hoàn t t, b n cú th kh i đ ng máy l iế ư ệ ặ ấ ạ ể ở ộ ạ l n n a và h ng th thành qu c a m nh.ầ ữ ưở ụ ả ủ ỡ

N u b n mu n sao ch p file cùng các thi t đ t trong Windows cũ trên máy khác hay ế ạ ố ộ ế ặ ổ c ng khác sang Windows XP m i cài, b n có th s d ng ti n ch File and Settings Transferứ ớ ạ ể ử ụ ệ ớ Wizard có trong đĩa CD WinXP.

- Đ u tiên b n ch y Setup.exe trongầ ạ ạ Windows cũ r i ch n Performồ ọ Additional Tasks -> ch n Transfer filesọ and settings, b m Next -> ch n Oldấ ọ Computer, b m Next -> ch n c chấ ọ ỏ chuy n giao d li u (th d : Other để ữ ệ ớ ụ ể

ch đ nh c ng khác), b m Next -> ch n Both files and settings (n u mu n tuỳ bi n danh sáchỉ ị ổ ứ ấ ọ ế ố ế các file và thi t đ t c n chuy n th đánh d u ch n Let me select a custom list...).ế ặ ầ ể ỡ ấ ọ

Sau khi cài đ t xong WinXP, b n vào Start/ặ ạ All Programs/ Accessories/ System Tools/ Files and Settings Transfer Wizard -> Next -> ch n Newọ Computer, b m Next -> ch n I don’t need theấ ọ Wizard disk..., b m Next -> ch đ nh n i l u dấ ỉ ị ơ ư ữ li u chuy n giao, b m Next. Sau khi hoàn t t, b nệ ể ấ ấ ạ

c n ph i đăng xu t (log off) r i đăng nh p (log on) l i đ các thay đ i có hi u l c.ầ ả ấ ồ ậ ạ ể ổ ệ ự

II. H NG D N CÀI Đ T H ĐI U HÀNH WINDOWS 98ƯỚ Ẫ Ặ Ệ Ề

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 116

Page 117: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

(Microsoft Windows 98 Second Edition)

HÌNH 2.1: Bi u t ng Logo c a HĐH WINDOWSể ượ ủ

- Đóng t t c các ch ng trình c nh báo Virus (ấ ả ươ ả Antivirus) đang đ c th ng trúượ ườ trong b nh . N u các ch ng trình này v n còn th ng trú trong b nh trong quáộ ớ ế ươ ẫ ườ ộ ớ trình cài đ t Windows 98 thì h th ng s báo l i và k t thúc quá trình cài đ t Windows.ặ ệ ố ẽ ỗ ế ặ

• M t s máy tính có ch ng trình c nh báo Virus (ộ ố ươ ả Antivirus) đã đ c xây d ng s n trong h th ng. N u ch ng trình này ch a đ c t t ượ ự ẵ ệ ố ế ươ ư ượ ắ ở trong BIOS/SETUP, thì trong quá trình cài đ t Windows 98 s xu t hi n dòngặ ẽ ấ ệ thông báo l i ỗ

"Virus-Like Activit

or

Master Boot Record"

- Ch y ch ng trình Scandisk đ ki m tra, đánh d u, s a ch a nh ng l i có thạ ươ ể ể ấ ử ử ữ ỗ ể có trên c ngổ ứ

- Đóng t t c các ch ng trình ng d ng đang ch y. Không s d ng ch đ b oấ ả ươ ứ ụ ạ ử ụ ế ộ ả v màn hình, ch đ t đ ng t t ngu n và c ng trong “ệ ế ộ ự ộ ắ ồ ổ ứ Power Management Settings”. Chính các ch đ này có th làm d ng quá trình cài đ t Windows 98.ế ộ ể ừ ặ

* C U HÌNH C N THI T Đ CÀI Đ T WINDOWS 98 Ấ Ầ Ế Ể Ặ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 117

Page 118: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

- Windows 98 second edition th ng có 2 phiên b n cài đ t chính:ườ ả ặ

• Upgrade Cài đè lên phiên b n đã đ c cài tr c trên máy tínhả ượ ướ

• Full install Cài đ t đ y đ t đ u.ặ ầ ủ ừ ầ

- N u máy c a ta đang s d ng Windows 98, thì khi cài Upgrade version ofế ủ ử ụ Windows 98 nó s thay th phiên b n Windows 98 cũ b ng phiên b n c a b Windowsẽ ế ả ằ ả ủ ộ 98 m i.ớ

- Không gian tr ng c n thi t trên c ng đ cài đ t Windows 98 ố ầ ế ổ ứ ể ặ

+ Đ i v i Windows 98 vi c qu n lý và tính toán đòi h i ph a có m t không gian nhố ớ ệ ả ỏ ỉ ộ ớ tr ng là m t tiêu chu n c n thi t đ cài đ t Windows.ố ộ ẩ ầ ế ể ặ

+ Đ i v i Windows 95 c n kho ng 215 MB tr ng trên c ng. Mà t t nh t là có t iố ớ ầ ả ố ổ ứ ố ấ ố đa 315 MB tr ng tuỳ theo c u hình máy tính c a mình.ố ấ ủ

+ Đ i v i Windows 98 cài đ t đ y đ trên đĩa FAT 16 c n kho ng 260 MB tr ngố ớ ặ ầ ủ ổ ở ầ ả ố trên đĩa c ng, nh ng ph i trong kho ng t 200MB đ n 400MB tuỳ theo c u hình c a máyứ ư ả ở ả ừ ế ấ ủ và s l a ch n phù h p nh t.ự ự ọ ợ ấ

+ Đ i v i Windows 98 cài đ t đ y đ trên đĩa FAT 32 c n kho ng 210 MBố ớ ặ ầ ủ ổ ở ầ ả tr ng trên đĩa c ng, nh ng ph i trong kho ng t 190MB đ n 305MB tuỳ theo c uố ứ ư ả ở ả ừ ế ấ hình c a máy và s l a ch n phù h p nh t.ủ ự ự ọ ợ ấ

+ Ngoài ra, n u ta cài đ t Windows 98 ra m t đĩa khác (ch ng h n nh đĩa D,E...)ế ặ ộ ổ ẳ ạ ư ổ thì nó s c n t i 25MB tr ng trên đĩa C đ t o các File c n thi t trong su t quá trình Setup.ẽ ầ ớ ố ổ ể ạ ầ ế ố

• N u ta mu n g b Windows 98 và quay tr l i các phiên b nế ố ỡ ỏ ở ạ ả Windows tr c khi cài đ t phiên b n Windows 98 m i ta ph i l a ch nướ ặ ả ớ ả ự ọ

“Save Your System Files”

trong quá trình cài đ t Windows 98, nó s cho phép ta g b Windows 98 n u ta b l i trong quáặ ẽ ỡ ỏ ế ị ỗ trình s d ng. Tuy nhiên có m t s tr ng h p ta không th g b đ c nó nh :ử ụ ộ ố ườ ợ ể ỡ ỏ ượ ư

+ Ta cài đ t Windows hi n th i lên m t đĩa nénặ ệ ờ ộ ổ

+ Ta cài đ t ra m t th m c m i hay là đã s a ch a ho c xoá đi b n cài đ tặ ộ ư ụ ớ ử ữ ặ ả ặ tr c đó.ướ

+ Ta đang ch y HĐH MS-DOS phiên b n tr c 5.0ạ ả ướ

T o m t đĩa START UP DISK m i, nó giúp cho vi c thay đ i gi a ch đ Real-mode (Chạ ộ ớ ệ ổ ữ ế ộ ế đ th c) và Protect-mode (Ch đ b o v ) là thành ph n ch y u c a FAT32,ộ ự ế ộ ả ệ ầ ủ ế ủ

• Windows 98 Second Edition Startup Disk không t ng thích v i các phiên b nươ ớ ả Windows tr c. Cho nên, khi cài đ t Windows 98 l n đ u tiên ch c ch n ph i t o 1ướ ặ ầ ầ ắ ắ ả ạ đĩa STARTUP DISK m i ớ

** Cài đ t Windows 98 Second Editionặ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 118

Page 119: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

- N u ta b t đ u cài đ t v i m t đĩa c ng m i, ho c ta b l i trong quá trình sế ắ ầ ặ ớ ộ ổ ứ ớ ặ ị ỗ ử d ng cài đ t t m t phiên b n Windows tr c. Ta s ph i cài đ t Windows 98 Secondụ ặ ừ ộ ả ướ ẽ ả ặ Edition t HĐH MS-DOS. M c dù cài đ t t MS-DOS s ch m h n, nh ng nó th ngừ ặ ặ ừ ẽ ậ ơ ư ườ an toàn nh t và là gi i pháp nên s d ng khi ta cài đ t b ng các ph ng pháp khác màấ ả ử ụ ặ ằ ươ b l i. Các b c th c hi n nh sau:ị ỗ ướ ự ệ ư

• Kh i đ ng HĐH MS-DOS t đĩa m m STARTUP DISK. Vào th m c ch a b cài đ tở ộ ừ ề ư ụ ứ ộ ặ Win98, gõ vào Setup.exe và n phím Enter ấ

(D:\Setup\Win98Se\Setup.exe )

• Ch ng trình Scandisk ho t đ ng ki m tra nh ng l i có th có trên c ng. N u đĩaươ ạ ộ ể ữ ỗ ể ổ ứ ế ổ c ng c a ta b l i c a ta b l i, Scandisk s phát hi n và s a nh ng l i này.ứ ủ ị ỗ ủ ị ỗ ẽ ệ ử ữ ỗ

• Ch ng trình Windows 98 Setup hi n ra, ta nh n Continue ho c n Enter đ ti p t cươ ệ ấ ặ ấ ể ế ụ

HÌNH 32: B t đ u kh i đ ng Windows 98 Setupắ ầ ở ộ HÌNH 33: Ki m tra h th ngể ệ ố

• H p thoa khác hi n ra ta nháy OK (ho c b m Enter) đ ti p t c. Nháy Exit đ thoátộ ị ệ ặ ấ ể ế ụ ể kh i ch ng trình Setup. ỏ ươ

• Ti p theo xu t hi n c a s ta ch n I accept the Agreement và nháy vào Nextế ấ ệ ử ổ ọ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 119

Page 120: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

HÌNH 34: L a ch n I accept the ự ọ Agreement

• Ti p theo nh p tên ng i s d ng (User) và tên công ty (Company) ch n Next. ế ậ ườ ử ụ ọ

• Gõ mã cài đ t vào các ô, ch n Next. N u mã cài đ t nh p vào b sai Windows 98 Setupặ ọ ế ặ ậ ị s d ng l i và không cho cài đ t ti p.ẽ ừ ạ ặ ế

HÌNH 35: Gõ CD-KEY

• Sau đó ch ng trình đánh d u và ki m tra, ta ch n Next đ ti p t cươ ấ ể ọ ể ế ụ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 120

Page 121: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

HÌNH 36-37: Ki m tra không gian nh trên đĩaể ớ

• Trong c a s Save System Files ta ch n Yes đ ghi l i h th ng cũ, h th ng này sử ổ ọ ể ạ ệ ố ệ ố ẽ đ c khôi ph c l i khi ta g b phiên b n Windows m i cài này. Ng c l i ch n Noượ ụ ạ ỡ ỏ ả ớ ượ ạ ọ đ không ghi. Ch n Next.ể ọ

• Ti p theo ch n tên vùng trong c a s Estabishing Your Location. Ch n Next.ế ọ ử ổ ọ

HÌNH 38: "Yes" ghi l i h th ng tr cạ ệ ố ướ HÌNH 39: Ch n khu v cọ ự

• Ch n Next đ t o 1 đĩa kh i đ ng Starup Disk. Đĩa m m này cho phép ta có th kh iọ ể ạ ở ộ ề ể ở đ ng DOS ch đ cao, có th kh i đ ng đ c c CD-ROM HĐH MS-DOS, t oộ ở ế ộ ể ở ộ ượ ả ổ ở ạ 1 đĩa o, và kh i các t p tin h th ng nh : ScanDisk, Fdisk, Format, Sys... N uổ ả ở ệ ệ ố ư ế không t o đĩa Startup Disk. Nh n Cancel và đ a đĩa ra kh i ạ ấ ư ỏ ổ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 121

Page 122: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

HÌNH 40-41: T o đĩa Starup Diskạ

• Nh n Next - Ch ng trình Setup Windows 98 b t đ u Copy nh ng Files c n thi t đấ ươ ắ ầ ữ ầ ế ể s d ng Windows.ử ụ

HÌNH 42: "Next" - B t đ u cài đ tắ ầ ặ

HÌNH 43-44: Đang cài đ tặ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 122

Page 123: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

• Sau khi Files copy Progess hoàn thành h t 100%. Ch ng trình kh i đ ng l i máy tínhế ươ ở ộ ạ và c p nh p các Files h th ng, nh n các ph n c ng nh : nh n đi u khi n h th ng,ậ ậ ệ ố ậ ầ ứ ư ậ ề ể ệ ố Sound, Vga... Sau đó máy tính đ c kh i đ ng l i l n n a, xu t hi n màn hìnhượ ở ộ ạ ầ ữ ấ ệ Wellcome to Windows 98 quá trình cài đ t Windows 98 k t thúc.ặ ế

HÌNH 45: Wellcome to Windows 98

Ch ng trình Windows 98 Setup k t thúcươ ế

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 123

Page 124: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Ca 6: Cài đ t ph n m m ng d ngặ ầ ề ứ ụ

I. Cách cài đ t microsoft Office 97ặ

HÌNH 46: Hình nh c a b Office 97ả ủ ộ

− Chu n b b cài đ t Office 97 trên đĩa CD ho c đã có trên c ng.ẩ ị ộ ặ ặ ổ ứ

+ Ví dụ: Ta Copy b cài đ t Office 97 vào đĩa c ng trong th m c “ộ ặ ổ ứ ư ụ D:\Setup>_”

+ Ta có th cài đ t Office 97 t đĩa CD-ROM b ng cách đ a đĩa CD có ch a b cài đ tể ặ ừ ằ ư ứ ộ ặ Office 97 vào đĩa. ổ

− Ti p theo ta ch y ch ng trình cài đ t Office 97 b ng cách m h p tho i Runế ạ ươ ặ ằ ở ộ ạ (Start\Run), gõ đ ng d n c a th m c ch a b cài Office 97 vào m c Open và ch n OK.ườ ẫ ủ ư ụ ứ ộ ụ ọ

HÌNH 47: H p tho i Run, nh p đ ng d n đ n ộ ạ ậ ườ ẫ ếth m c ch a b cài đ t Office 97ư ụ ứ ộ ặ

+ Ho c ta vào My Computer, vào th m c ch a b cài đ t Office 97 và nháy đúp chu tặ ư ụ ứ ộ ặ ộ vào bi u t ng ể ượ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 124

Setup.exe

Page 125: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

− Màn hình Wellcome to the Microsoft Office 97 Installation Program hi n th . Ch nể ị ọ Continue đ ti p t c cài đ t. Ch n Exit Setup d ng cài đ t.ể ế ụ ặ ọ ừ ặ

HÌNH 48: Wellcome to the Microsoft Office 97 Setup Nh n Continue đ b t đ u cài đ tấ ể ắ ầ ặ

− Nh p tên ng i s d ng và tên công ty vào m c Name và Organization. Ch n OK đậ ườ ử ụ ụ ọ ể ti p t c.ế ụ

HÌNH 49-50: Nh p tên s d ng và công tyậ ử ụ

− Nh p mã cài đ t (CD-KEY), ch ng trình ki m tra n u mã cài b sai ch ng trình Officeậ ặ ươ ể ế ị ươ Setup s d ng. Ch n OK đ ti p t c.ẽ ừ ọ ể ế ụ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 125

Page 126: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

HÌNH 51-52: Gõ CD-KEY (Mã cài đ t)ặ

− Nh n nút Change Folder đ thay đ i th m c cài đ t Office. Ch ng trình m c đ nh càiấ ể ổ ư ụ ặ ươ ặ ị đ t vào th m c Microsoft Office trong th m c Program Files. Ch n OK đ ti p t c.ặ ư ụ ư ụ ọ ể ế ụ

HÌNH 53: Ch n th m c cài đ t ọ ư ụ ặC:\Program Files\Microsoft Office

− L a ch n các d ng cài đ t: ự ọ ạ ặ

+ Typical: Ch ng trình t đ ng cài đ t theo các m c đ nh đã đ c thi t l p s n. Dungươ ự ộ ặ ặ ị ượ ế ậ ẵ l ng t i đa c a ch ng trình khi cài đ t vào c ng là 121 MB.ượ ố ủ ươ ặ ổ ứ

+ Custom: T thi t l p các l a ch n khi cài đ t. N u s d ng h t các l a ch n, dungự ế ậ ự ọ ặ ế ử ụ ế ự ọ l ng c a ch ng trình khi cài đ t vào c ng t i đa là 191 MB.ượ ủ ươ ặ ổ ứ ố

+ Run From CD-ROM: Cài đ t các thành ph n c b n c a Office vào máy tính. Dungặ ầ ơ ả ủ l ng t i đa khi cài đ t vào ch chi m 60 MB. Nh ng khi mu n s d ng đ n các hi uượ ố ặ ỉ ế ư ố ử ụ ế ệ

ng đ c bi t thì ph i cho đĩa CD cài đ t Office vào .ứ ặ ệ ả ặ ổ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 126

Page 127: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

HÌNH 54: L a ch n các d ng cài đ tự ọ ạ ặ

− N u ta ch n Custom, c a s ch ng trình hi n ra cho phép ta t t l a ch n cài hay khôngế ọ ử ổ ươ ệ ắ ự ọ cài các ch ng trình ng d ng. Ví d : Ch n Microsoft Word. Ch n Change Option đ thayươ ứ ụ ụ ọ ọ ể đ i các l a ch n c a ch ng trình đó. N u ta ch n Select All ch ng trình s l a ch n t t cổ ự ọ ủ ươ ế ọ ươ ẽ ự ọ ấ ả các l a ch n và cài đ t ch ng trình. Nh n Continue đ ti p t c cài đ t.ự ọ ặ ươ ấ ể ế ụ ặ

HÌNH 55: Thêm ho c g b các ch ng trình ặ ỡ ỏ ương d ng trong b Officeứ ụ ộ

− Sau khi ch n t t c các l a ch n tr c khi cài đ t. Ch ng trình Office Setup b t đ uọ ấ ả ự ọ ướ ặ ươ ắ ầ Copy các Files c n thi t vào h th ng đ có th s d ng đ c ch ng trình.ầ ế ệ ố ể ể ử ụ ượ ươ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 127

Page 128: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

HÌNH 56-57: Copy các Files c n thi t - Upgade vào h th ngầ ế ệ ố

− Sau khi Copy xong, ch ng trình s Upgade vào h th ng. Ta có th kh i đ ng l i máyươ ẽ ệ ố ể ở ộ ạ tính và s d ng các ch ng trình ng d ng c a Office.ử ụ ươ ứ ụ ủ

HÌNH 58: Microsoft Office Setup Successful

II. Cài đ t m t s ch ng trình ng d ng khácặ ộ ố ươ ứ ụ

− Chu n b b cài đ t c a các ch ng trình ng d ng trên đĩa CD ho c đã có trên c ng.ẩ ị ộ ặ ủ ươ ứ ụ ặ ổ ứ

+ Ví dụ: Ta Copy b cài đ t Office97, ABC2.15, AutoCadR14, Win98SE, AntiVirus,ộ ặ Nu2000 … vào đĩa c ng trong th m c “ổ ứ ư ụ D:\Setup>_”

+ Ta có th cài đ t các ch ng trình ng d ng t đĩa CD-ROM b ng cách đ a đĩa CD cóể ặ ươ ứ ụ ừ ằ ư ch a b cài đ t c a các ch ng trình này vào đĩa. ứ ộ ặ ủ ươ ổ

− Ti p theo ta ch y ch ng trình cài đ t b ng cách m h p tho i Run (ế ạ ươ ặ ằ ở ộ ạ Start\Run), gõ đ ng d n c a th m c ch a b cài vào m c Open và ch n OK.ườ ẫ ủ ư ụ ứ ộ ụ ọ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 128

Page 129: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

HÌNH 59: H p tho i Run, nh p đ ng d n đ n ộ ạ ậ ườ ẫ ếth m c ch a b cài đ t Office 97ư ụ ứ ộ ặ

+ Ho c ta vào My Computer, vào th m c ch a b cài đ t và nháy đúp chu t vào bi uặ ư ụ ứ ộ ặ ộ ể t ng ượ

+ Sau đó ta th c hi n các thao tác mà ch ng trình h ng d n đ cài đ t vào h th ng.ự ệ ươ ướ ẫ ể ặ ệ ố

II. Cách cài đ t m t s ch ng trình thông d ngặ ộ ố ươ ụ

1. B ch Vi t ABCộ ữ ệ

HÌNH 60: Cài đ t Ch ng trình B ch Vi t ABCặ ươ ộ ữ ệ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 129

Setup.exe

Page 130: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

HÌNH 61-62: Cài đ t B ch Vi t ABCặ ộ ữ ệ

2. Cài đ t MicroSoft Office 2000ặ

HÌNH 63: Ch ng trình cài đ t MicroSoft Office 2000ươ ặ

3. Cài đ t VietKeyặ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 130

Page 131: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

HÌNH 64: Ch ng trình cài đ t B ch Vi t VietKeyươ ặ ộ ữ ệ

4. Cài đ t Windows Me (Windows Milennium Edition)ặ

HÌNH 65: Ch ng trình cài đ t Windows Meươ ặ

5. Cài đ t AutoCAD R14ặ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 131

Page 132: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

HÌNH 66: Ch ng trình cài đ t AutoCAD R14ươ ặ

HÌNH 67-68-69-70: Cài đ t AutoCAD R14ặ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 132

Page 133: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Đ C THÊM CÁC TI N ÍCH TRÊN WINDOWSỌ Ệ

Bài: Ti n ích giúp tăng t c máy tínhệ ố

M y tính c a b n nhi u khi tr ch ng làm b n mu n bê nó qu ng qua c a s .ỏ ủ ạ ề ở ứ ạ ố ẳ ử ổ Đ ng làm th v i v cú hàng lo t ti n ch và c ng c cú th d n d p s ch s nh ngừ ế ộ ỡ ạ ệ ớ ụ ụ ể ọ ẹ ạ ẽ ữ l i khú ch u nh t. H n n a, đa s trong đó hoàn toàn mi n phí. ỗ ị ấ ơ ữ ố ễ

1. L i làm ch m m y t nhỗ ậ ỏ ớ

M y t nh “r a” có th th thách s kiên nh n c a nh ng ng i mát tính nh t. Nh ngỏ ớ ự ể ử ự ẫ ủ ữ ườ ấ ữ ti n ích sau s giúp b n kh c ph c t nh tr ng này.ệ ẽ ạ ắ ụ ỡ ạ

Windows b t c ngh nị ắ ẽC ng v i th i gian, Windows cú th b ngh t c ng b i nh ng mó đăng ký (Registryự ớ ờ ể ị ẹ ứ ở ữ

entry) gi m o, b b qu n ho c cú l i khi n vi c h đi u hành này cũn ho t đ ng đ c quả ạ ị ỏ ờ ặ ỗ ế ệ ệ ề ạ ộ ượ ả là đi u đáng ng c nhiên và xác đ nh chính xác nh ng g đang làm PC ch m l i tr nên c c kỳề ạ ị ữ ỡ ậ ạ ở ự khó khăn. RegSeeker giỳp m i th v n hành trôi ch y tr l i b ng cách “n o vét” s ch sọ ứ ậ ả ở ạ ằ ạ ạ ẽ nh ng “đ ng ng” r sét c a Windows. Gi ng nh m i tr nh d n d p registry kh c tr n thữ ườ ố ỉ ủ ố ư ọ ỡ ọ ẹ ỏ ờ ị tr ng, RegSeeker có th xác đ nh và sau đó thay đ i hay lo i b nh ng Registry entry khôngườ ể ị ổ ạ ỏ ữ h p l ho c kh ng cũn đ c s d ng. T t nhiên, m i ch nh s a v i Registry luôn đi cùng sợ ệ ặ ụ ượ ử ụ ấ ọ ỉ ử ớ ự m oạ hi m. V v y, b n n n s d ng t nh năng back up (t o b n sao l u d phũng) c a ch ngể ỡ ậ ạ ờ ử ụ ớ ạ ả ư ự ủ ươ tr nh tr c khi th c hi n b t c thay đ i nào. Ch ng tr nh hoàn toàn mi n ph .ỡ ướ ự ệ ấ ứ ổ ươ ỡ ễ ớ M Acrobat c c ch mở ự ậ

Adobe Reader 6 là m t trong nh ng ng d ng m ch m nh t. L i này là do nh ng plug-inộ ữ ứ ụ ở ậ ấ ỗ ữ

l t v t mà ch ng tr nh đ ngh t i xu ng m i l n nó đ c m ra. Trong khi đó, h u nh b nặ ặ ươ ỡ ề ị ả ố ỗ ầ ượ ở ầ ư ạ ch ng bao gi dùng đ n nh ng plug-in đó c . ẳ ờ ế ữ ả Adobe Reader Speed-Up s giúp b n ngăn ch n nh ngẽ ạ ặ ữ plup-in gây t n tài nguyên đó t i v máy tính. B n th m chí có th tùy bi n ng d ng đ nó ch t iố ả ề ạ ậ ể ế ứ ụ ể ỉ ả nh ng module có ch n l c. Nh đó, Adobe Reader s ch y ngay khi đ c m . Ch ng tr nh mi nữ ọ ọ ờ ẽ ạ ượ ở ươ ỡ ễ ph này t ng thích v i các phiên b n t 3.0 đ n 6.01 c a Reader.ớ ươ ớ ả ừ ế ủWindows quá khổ

Chúng ta đ u bi t v s c ng k nh khó ch u c a Windows. H đi u hành này ch t ch aề ế ề ự ồ ề ị ủ ệ ề ấ ứ nh ng ch ng tr nh, d ch v , module và applet mà h u h t chúng ta không c n và có l s ch ngữ ươ ỡ ị ụ ầ ế ầ ẽ ẽ ẳ bao gi đ ng đ n chúng. ờ ộ ế XPLite, m t ti n ích c c kỳ h u d ng s giúp b n g t b nh ng tính năngộ ệ ự ữ ụ ẽ ạ ộ ỏ ữ không mong mu n c a Windows XP và nh ng module không c n thi t. K t qu là b n s t o raố ủ ữ ầ ế ế ả ạ ẽ ạ m t h đi u hành g n gàng, “thi n chi n”, giúp t i nhanh h n, ph n ng nhanh h n, chi m ít dungộ ệ ề ọ ệ ế ả ơ ả ứ ơ ế l ng đĩa h n. B n có th t m nh ng phi n b n t ng thích v i Windows 98 và Windows 2000ượ ổ ơ ạ ể ỡ ữ ờ ả ươ ớ đ kéo dài tu i th c a nh ng chi c máy tính cũ. Ch ng tr nh cú gi 40 USD.ể ổ ọ ủ ữ ế ươ ỡ ỏT i Video ch mả ậ

Nhi u ng d ng x lý t c v t i video t m y camcorder MiniDV vào m y t nh m t c chề ứ ụ ử ỏ ụ ả ừ ỏ ỏ ớ ộ ỏ ph c t p, kh ng n đ nh và d gây lúng túng. M t s trong đó, nh Windows Moviemaker, bu cứ ạ ụ ổ ị ễ ộ ố ư ộ b n ph i s d ng nh ng đ nh d ng u tiên c a chúng, n u không, có th b n s ph i b ra hàngạ ả ử ụ ữ ị ạ ư ủ ế ể ạ ẽ ả ỏ gi đánh v t v i đo n phim ch a đ c biên t p. ờ ậ ớ ạ ư ượ ậ Scenalyzer Live, m t applet nh g n th c hi n m t tácộ ỏ ọ ự ệ ộ v quan tr ng m t cách xu t s c: Nó nh n video đ c ghi theo đ nh d ng DV t máy quay k thu tụ ọ ộ ấ ắ ậ ượ ị ạ ừ ỹ ậ s có trang b Wi-Fi và chuy n sang c ng. H n n a, ch ng tr nh cũn cung c p t nh năng c tố ị ể ổ ứ ơ ữ ươ ỡ ấ ớ ắ c nh t đ ng b ng cách phát hi n nh ng đo n ng ng trong b n ghi g c, giúp b n t m và làm vi cả ự ộ ằ ệ ữ ạ ừ ả ố ạ ỡ ệ v i nh ng ph n c th c a m t c nh quay. Ph n m m cú gi 39 USD.ớ ữ ầ ụ ể ủ ộ ả ầ ề ỏ2. Nh ng l i khi n PC x lí d li u không đ uữ ỗ ế ử ữ ệ ề

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 133

Page 134: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

B n đó bao gi t ng băn khoăn không bi t máy tính c a m nh s p s a làm g ? Nh ng ti nạ ờ ừ ế ủ ỡ ắ ử ỡ ữ ệ ch d i đây s giúp b n làm sáng t s bí hi m này và t m ra cõu tr l i.ớ ướ ẽ ạ ỏ ự ể ỡ ả ờ

Windows có b treo khôngị ?Nhi u khi, ng i dùng mu n đ t PC trong h c bàn đ ti t ki m không gian làm vi c. Thề ườ ố ặ ộ ể ế ệ ệ ế

nh ng khi đó, b n s không th nh n đ c chi c đèn đi t báo hi u s ho t đ ng c a c ng n a.ư ạ ẽ ể ỡ ượ ế ố ệ ự ạ ộ ủ ổ ứ ữ V th , b n kh ng bi t đ c li u Windows có b treo không nay là máy tính đang ch d li u tuônỡ ế ạ ụ ế ượ ệ ị ờ ữ ệ ra t đĩa c ng. ừ ứ Diskmon s giỳp b n lo i b thao t c đoán mũ đó. Ti n ích nh xíu này thi t l p m tẽ ạ ạ ỏ ỏ ệ ỏ ế ậ ộ “c a ti m” trong khay h th ng c a Windows và ch p sáng khi c ng đang làm vi c, t ng t v iử ệ ệ ố ủ ớ ổ ứ ệ ươ ự ớ đèn báo hi u ho t đ ng phía tr c case c a m i máy tính. Nó cũng duy tr c c tab chi ti t vệ ạ ộ ở ướ ủ ọ ỡ ỏ ế ề ho t đ ng, cung c p m t b n ghi đ y đ các quá tr nh đ c và ghi file. Đây là ph n m m mi n phí.ạ ộ ấ ộ ả ầ ủ ỡ ọ ầ ề ễBài to n nan gi i v không gian c ngỏ ả ề ổ ứ

MP3, file video, nh k thu t s … làm đ y c ng r t nhanh và r t khó đ qu n lý d li u.ả ỹ ậ ố ầ ổ ứ ấ ấ ể ả ữ ệ T t nhi n, khi b n rà con tr l n tr n m t th m c trong Windows XP, m t ô nh s b t lên báoấ ờ ạ ỏ ờ ờ ộ ư ụ ộ ỏ ẽ ậ cho b n bi t có bao nhiêu d li u trong th m c đó và các th m c con c a nó. Tuy nhiên, đ bi tạ ế ữ ệ ư ụ ư ụ ủ ể ế chính xác t t c d li u đang đâu, b n c n ấ ả ữ ệ ở ạ ầ JDisk Report, m t ti n ch cung c p c i nh n t ng qu t,ộ ệ ớ ấ ỏ ỡ ổ ỏ đ c đ h a hóa v các t p tin và th m c trên c ng. B n có th yêu c u nó v m t bi u đượ ồ ọ ề ậ ư ụ ổ ứ ạ ể ầ ẽ ộ ể ồ trũn, hi n th t ng qu t c c th m c đang chi m nhi u không gian đĩa c ng nh t hay l p m t b ngể ị ổ ỏ ỏ ư ụ ế ề ứ ấ ậ ộ ả chi ti t tên file, ngày tháng và kích th c ho c khám phá m t bi u đ d kh o sát phân lo i t p tinế ướ ặ ộ ể ồ ễ ả ạ ậ theo kích th c. Ti n ích này mi n phí. ướ ệ ễĐi u gì đang th c s di n ra?ề ự ự ễ

B n đó t ng băn khoăn v nh ng g đang di n ra trong lũng Windows? Th ng th ng, chạ ừ ề ữ ỡ ễ ụ ườ ỉ c n b m t h p phím Alt + Ctrl + Delete đ truy c p Windows Task Manager và ti n ích s cungầ ấ ổ ợ ể ậ ệ ẽ c p m t danh sách ng n g n các ng d ng và quy tr nh đang ch y trên PC. Th t không may, b nấ ộ ắ ọ ứ ụ ỡ ạ ậ ạ không th bi t đ c nh ng quy tr nh đó đang làm g ho c chỳng đ n t đâu. ể ế ượ ữ ỡ ỡ ặ ế ừ Process Explorer m raở nh ng bí n c a các ng d ng ch y trong ch đ n n này, cho phép b n đào sâu vào các ngócữ ẩ ủ ứ ụ ạ ế ộ ề ạ ngách đ bi t r m i ng d ng xu t ph t t th m c nào và đang s d ng nh ng tài nguyên g .ể ế ừ ỗ ứ ụ ấ ỏ ừ ư ụ ử ụ ữ ỡ Nú cũng giỳp b n ph t hi n ph n m m gi n đi p và nh ng ch ng tr nh b t minh kh c đang ch yạ ỏ ệ ầ ề ỏ ệ ữ ươ ỡ ấ ỏ ạ ng m. Ti n ích này hoàn toàn mi n phí. ầ ệ ễKhông tìm đ c các File trùng l pượ ặ

c ng 250 GB có th ch a m t l ng t p tin c c l n khi n công vi c ngăn ch n các t pỔ ứ ể ứ ộ ượ ậ ự ớ ế ệ ặ ậ tin trùng l p tích t và b đ t nh m ch tr nên khó khăn. Đáng ti c là Windows Explorer không choặ ụ ị ặ ầ ỗ ở ế b n so sánh 2 th m c đ t k nhau. V th , b n n n d ng ạ ư ụ ặ ề ỡ ế ạ ờ ự Xplorer2 Lite, m t s thay th choộ ự ế Windows Explorer, đ làm vi c so sánh th m c tr nên d dàng h n. Ph n m m này “đánh h i” raể ệ ư ụ ở ễ ơ ầ ề ơ các t p tin trùng l p và t m ki m nh ng phi n b n m i nh t c a t p tin qua c c th m c. Đây làậ ặ ỡ ế ữ ờ ả ớ ấ ủ ậ ỏ ư ụ m t công c tuy t v i cho nh ng ai mu n đ ng b hóa n i dung c a máy tính đ bàn v i các cộ ụ ệ ớ ữ ố ồ ộ ộ ủ ể ớ ổ c ng di đ ng. V i 25 USD, b n có th mua Xplorer2 Pro, m t phiên b n b sung ch c năng t mứ ộ ớ ạ ể ộ ả ổ ứ ỡ ki m cao c p, đ ng b hóa giao th c truy n file FTP và web cùng kh năng th ng kê l u l ng sế ấ ồ ộ ứ ề ả ố ư ượ ử d ng th m c con. Cũn n u b n là ng i dùng thông th ng, b n mi n phí cũng đ đáp ng nhuụ ư ụ ế ạ ườ ườ ả ễ ủ ứ c uầ

Bài: B o m t Windows Registry ngăn ch n kh năng t n công t xaả ậ ặ ẳ ấ ừ

M c dù đ c coi là "trái tim" c a h đi u hành, nh ng theo m c đ nh Registry trong t tặ ượ ủ ệ ề ư ặ ị ấ c các h th ng Windows v n đ c "m c a" t do và có th ti p c n thông qua m ngả ệ ố ẫ ượ ở ử ự ể ế ậ ạ Internet ho c m ng n i b . M t hacker k thu t có kh năng s d ng đi m y u này đ t nặ ạ ộ ộ ộ ỹ ậ ả ử ụ ể ế ể ấ công vào h th ng máy tính c a b n, ho c c quan b n. Chính v v y, đ đ m b o an toàn,ệ ố ủ ạ ặ ơ ạ ỡ ậ ể ả ả b n c n ph i vô hi u hoá con đ ng ti p c n này.ạ ầ ả ệ ườ ế ậ

Chỳ ý: Do có th phát sinh r i ro nên tr c khi ch nh s a Registry, b n c n ph i ti n hànhể ủ ướ ỉ ử ạ ầ ả ế backup thành ph n này.ầ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 134

Page 135: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

S a đ i Registryử ổ Đ i v i Windows 2000, Windows XP, và Windows Server 2003:ố ớ Start --> Run.

1. G Regedt32.exe, và click OK. ừ

2. T m t i:ỡ ớHKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Control\SecurePipeServers.

3. N u khoá winreg đó cú s n, b n s chuy n t i th c hi n b c 8; cũn n u kh ng cú, b nế ẵ ạ ẽ ể ớ ự ệ ướ ế ụ ạ c n t o m i gi tr này b ng c ch ch n Edit --> Add Key. ầ ạ ớ ỏ ị ằ ỏ ọ

4. Đ t tên khoá m i là winreg, l p REG_SZ. ặ ớ ớ

5. Ch n kho m i, r i ch n Edit --> Add Value. ọ ỏ ớ ồ ọ

6. Nh p c c th ng s sau: ậ ỏ ụ ố

Name: DescriptionType: REG_SZValue: Registry Server

7. Ch n kho winreg, và ch n Security --> Permissions. ọ ỏ ọ

8. B n cú th th m, b t ho c b quy n c a c c tài kho n đ c li t kê.ạ ể ờ ớ ặ ỏ ề ủ ỏ ả ượ ệ

9. Đóng c a s Registry Editor, và kh i đ ng l i máy tính.ử ổ ở ộ ạ

Chỳ ý: + N u b n có m t nhóm tài kho n ho t đ ng trên máy ch và máy tr m mà không thu c nhóm qu nế ạ ộ ả ạ ộ ủ ạ ộ ả tr , b n c n c p quy n thích h p cho các tài kho n này.ị ạ ầ ấ ề ợ ả

+ N u h th ng b n đang ti n hành thay đ i là máy ch ho c h th ng cho phép th c hi nế ệ ố ạ ế ổ ủ ặ ệ ố ự ệ k t n i t xa đ i v i ng i dùng h p pháp, b n ph i c p quy n truy c p cho các tài kho n d ch vế ố ừ ố ớ ườ ợ ạ ả ấ ề ậ ả ị ụ

liên quan t i khoá winreg.ớ

S a đ i m ngử ổ ạ

Ngoài c ch can thi p tr c ti p và Registry, b n c n th c hi n m t s công vi c khác liênỏ ệ ự ế ạ ầ ự ệ ộ ố ệ quan t i đ ng m ng đ b o đ m an toàn cho h th ng. Đó là khoá các c ng: TCP/UDP 135, 137,ớ ườ ạ ể ả ả ệ ố ổ 138, 139, và 445 ngay t i router ho c ng d ng t ng l a. Phong to các c ng này s không ch vôạ ặ ứ ụ ườ ử ả ổ ẽ ỉ hi u hoá kh năng truy c p t xa t i registry mà cũn ngăn không cho tin t c th c hi n các cu c t nệ ả ậ ừ ớ ặ ự ệ ộ ấ công h th ng Windows t xa. ệ ố ừ

T t các c ng trên cũng s giúp b n tăng t c kh năng ho t đ ng c a h th ng. Tuy nhiên,ắ ổ ẽ ạ ố ả ạ ộ ủ ệ ố tr c khi th c hi n b n c n ph i ch c r ng s kh ng cũn c nướ ự ệ ạ ầ ả ắ ằ ẽ ụ ầ c c d ch v li n quan t i c c c ngỏ ị ụ ờ ớ ỏ ổ tr nờ

Bài: Ph ng hpáp giúp HĐH WindowsXP n đ nhươ ổ ị

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 135

Page 136: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Theo cách thông th ng c a đa s ng i th Ghost là ti n ch c n thi t trong vi c l uườ ủ ố ườ ỡ ệ ớ ầ ế ệ ư gi h nh nh h th ng Windows (hay b t kỳ m t h đi u hành nào), nh m ph c h i l iữ ỡ ả ệ ố ấ ộ ệ ề ằ ụ ồ ạ nhanh chóng sau khi s c x y ra. Tuy nhiên v n có m t s tr ng h p th t b i mà ta khôngự ố ả ẫ ộ ố ườ ợ ấ ạ th làm g h n, ví d Ghost báo t p tin nh đó b h ng kh ng th bung ra đ c (m c dù b nể ỡ ơ ụ ậ ả ị ỏ ụ ể ượ ặ ạ đó d ng Ghost 2003 ki m tra t p tin cú đuôi .gho này r i). ự ể ậ ồ

C ch duy nh t là cài l i Windows XP. Đây có th là m t th m h a v t t c nh ng g cúỏ ấ ạ ể ộ ả ọ ỡ ấ ả ữ ỡ trong C đ u m t t t c , b n không cũn kh i đ ng Windows đ c n a, m t luôn c nh ng góiổ ề ấ ấ ả ạ ở ộ ượ ữ ấ ả ữ c p nh t cho Windows mà b n đó dày c ng ng i đ i t i v . ậ ậ ạ ụ ồ ợ ả ề

B n cú th tham kh o e-CHÍP 114 đ bi t cách sao l u nh ng gói t i v khi c p nh tạ ể ả ể ế ư ữ ả ề ậ ậ Windows. Trong bài vi t này, ch ng tôi ch đ c p đ n cách khác trong vi c gi l i các gói c pế ứ ỉ ề ậ ế ệ ữ ạ ậ nh t m t cách đ n gi n h n. ậ ộ ơ ả ơ

Tr c khi t i xu ng các mi ng vá và update (c p nh t) c a Windows XP, b n th c hi n nhướ ả ố ế ậ ậ ủ ạ ự ệ ư sau:

1. K t n i m ng Internet, vào Internet Explorer -> menu Tools -> ch n m c Windowsế ố ạ ọ ụ

Update.

2. Trong màn h nh Windows Update, nh p Personalize Windows Update.ỡ ấ

3. Đánh d u ki m vào Display the link to the Windows Update Catalog under See Also vàấ ể nh n nỳt Save Settings. ấ

4. Nh p vào Windows Update Catalog -> nh p Find Updates for Microsoft Windowsấ ấ operating system.

5. Ch n h đi u hành đang s d ng (ví d Windows XP Professional SP1) r i nh n Search. ọ ệ ề ử ụ ụ ồ ấ

6. Ch n các gói mu n c p nh t, sau đó nh p Go to download basket. ọ ố ậ ậ ấ

7. Nh n Browse đ ch n th m c ch a các b n c p nh t này (b t bu c khác C) và ti pấ ể ọ ư ụ ứ ả ậ ậ ắ ộ ổ ế t c nh n Download now đ t i v . ụ ấ ể ả ề

Nh th , nh ng b n update này đ c l u theo các t p tin .exe mà b n có th sao l u vàoư ế ữ ả ượ ư ậ ạ ể ư

thi t b l u tr nh đĩa CD, c ng... Các b n này không c p nh t t đ ng mà b n ph i l n l tế ị ư ữ ư ổ ứ ả ậ ậ ự ộ ạ ả ầ ượ c p nh t th công b ng cách ch y chúng. ậ ậ ủ ằ ạ

Sau cùng, an toàn h n c là b n nên t ng h p c 3 gi i pháp: ơ ả ạ ổ ợ ả ả

1. Sao l u Registry b ng cách vào menu Start -> ch n m c Run -> nh p regedit vào ô Open -ư ằ ọ ụ ậ> nh p ch n nhánh g c My Computer -> vào menu File -> ch n Export -> ch n n i l u, nh p tênấ ọ ố ọ ọ ơ ư ậ cho t p tin sao l u và nh n nút Save. ậ ư ấ

2. T o t p tin ghost cho C:\ và các đĩa d li u mà b n cho là quan tr ng (hóy tham kh oạ ậ ổ ổ ữ ệ ạ ọ ả c c s b o e-CHÍP tr c đ bi t cách th c hi n). ỏ ố ỏ ướ ể ế ự ệ

3. L u các update theo cách tr nh bày tr n ho c e-CHÍP 114. ư ỡ ờ ặ

M i khi Windows XP b s c , b n l n l t áp d ng tu n t các bi n pháp: ỗ ị ự ố ạ ầ ượ ụ ầ ự ệ

1. Ph c h i Registry (nh p kép vào t p tin .reg b n đó sao l u). N u không thành công, làmụ ồ ấ ậ ạ ư ế ti p b c 2. ế ướ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 136

Page 137: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

2. Ph c h i C b ng Ghost.exe. Và n u v n không thành công, ti p t c b c 3. ụ ồ ổ ằ ế ẫ ế ụ ướ

3. Bu c ph i cài Windows t đ u, b n cho ch y th công các b n c p nh t Windows đó t iộ ả ừ ầ ạ ạ ủ ả ậ ậ ả v . ề

L u ý:ư b n đ ng nên ham “c a l ” mà t i xu ng b n Windows Update Version 5 Previewạ ừ ủ ạ ả ố ả t iạ http://v5.windowsupdate.microsoft.com/v5consumer/thanks.aspx?ln=en­us&thankspage=6, v nú s ki m tra sỡ ẽ ể ố serial Windows XP c a b n đ y và s kh ng cho b n c p nh t n u s serial c a b n kh ng h pủ ạ ấ ẽ ụ ạ ậ ậ ế ố ủ ạ ụ ợ l .ệ

Bài: Cài đ t nhi u HĐH trên Window XP ặ ềWindows XP v a m i ra đ i và h u nh m i ng i đ u b gây n t ng m nh b i hừ ớ ờ ầ ư ọ ườ ề ị ấ ượ ạ ở ệ

đi u hành (HĐH) mà Microsoftề nói r ng h đó ti u hàng t đô la đ phát tri n. Nhi u ng iằ ọ ờ ỉ ể ể ề ườ mu n th chuy n sang HĐH m i nh ng l i không n chia tay v i nh ng g đó là quen thu c.ố ử ể ớ ư ạ ỡ ớ ữ ỡ ộ Bài vi t này cú tham v ng chia s v i c c b n đang trong t nh trang y m t vài kinhế ọ ẻ ớ ỏ ạ ở ỡ ấ ộ nghi m.ệ

Ng i dùng có th cài đ t 2 ho c h n 2 (HĐH) trên m t máy tính v i đi u ki n là b n ph iườ ể ặ ặ ơ ộ ớ ề ệ ạ ả làm th nào đ dàn x p cho các HĐH này có th chung s ng hoà b nh v i nhau. V i kh năng hế ể ế ể ố ỡ ớ ớ ả ỗ tr đa HĐH, b n có th l a ch n kh i đ ng m t HĐH ho c ch đ nh kh i đ ng m t HĐH ng mợ ạ ể ự ọ ở ộ ộ ặ ỉ ị ở ộ ộ ầ đ nh trong tr ng h p không có l a ch n nào lúc kh i đ ng máy tính.ị ườ ợ ự ọ ở ộ

Tr c khi s d ng tính năng h tr đa HĐH, b n c n l u ý m t s đi m sau: ướ ử ụ ỗ ợ ạ ầ ư ộ ố ểM i HĐH đ u chi m gi m t kho ng không gian đĩa c ng quí giá, và kh năng t ng thích c a hỗ ề ế ữ ộ ả ứ ả ươ ủ ệ th ng file s là m t v n đ nan gi i n u nh b n cài đ t Windows XP trên m t phân vùng đĩa vàố ẽ ộ ấ ề ả ế ư ạ ặ ộ các HĐH khác trên nh ng phân vùng đĩa khác. Ngoài ra, các phiên b n Windows tr c Windowsư ả ướ 2000, k c dũng Win9x, đ u không th ho t đ ng đ c trong môi tr ng có đ nh d ng đĩa NTFS.ể ả ề ể ạ ộ ượ ườ ị ạ Tuy nhiên, tính năng h tr đa HĐH là m t đ c đi m đáng giá đ i v i nh ng ai a thích khám pháỗ ợ ộ ặ ể ố ớ ữ ư nh ng l i không mu n chia tay v i nh ng g quen thu c.ư ạ ố ớ ữ ỡ ộ

Chỳ ý: Duy tr vi c cài đ t nhi u HĐH đ phũng tr ng h p b đ v h th ng s là không c nỡ ệ ặ ề ể ườ ợ ị ổ ỡ ệ ố ẽ ầ thi t n a n u nh máy tính c a b n có Windows XP. N u nh h th ng c a b n g p tr c tr c, giế ữ ế ư ủ ạ ế ư ệ ố ủ ạ ặ ụ ặ ả s v i m t tr nh đi u khi n thi t b m i đ c cài đ t, b n có th s d ng ch đ Safe Mode đử ớ ộ ỡ ề ể ế ị ớ ượ ặ ạ ể ử ụ ế ộ ể HĐH kh i đ ng v i nh ng thi t đ t ng m đ nh và b n có th cho Windows XP bi t c n ph i làmở ộ ớ ữ ế ặ ầ ị ạ ể ế ầ ả g đ h th ng n đ nh tr l i.ỡ ể ệ ố ổ ị ở ạ

CÀI Đ T WINDOWS 2000 VÀ WINDOWS XP TR N M T MÁY TÍNHẶ ấ Ộ

Tr c khi cài đ t Windows 2000 và Windows XP trên m t máy tính b n c n chu n b nh ngướ ặ ộ ạ ầ ẩ ị ữ phân vùng đĩa khác nhau cho các HĐH này. Nói m t cách d hi u, b n ph i phân chia m t đĩa c ngộ ễ ể ạ ả ộ ứ v t lý thành nh ng lu n lý mang các tên nh C ho c D, n u b n ch có m t đĩa c ng. Đ làmậ ữ ổ ậ ư ặ ế ạ ỉ ộ ứ ể đi u này, b n có th s d ng các ti n ích phân vùng đĩa r t t t nh Partition Magic ho c Systemề ạ ể ử ụ ệ ổ ấ ố ư ặ Commander.

Đ Windows 2000 và Windows XP t n t i trên cùng m t máy, b n ph i cài đ t m i HĐHể ồ ạ ộ ạ ả ặ ỗ trên m t phân vùng đĩa riêng. T t nhiên các ng d ng c a m i HĐH cũng ph i đ c cài đ t trênộ ấ ứ ụ ủ ỗ ả ượ ặ phân vùng ch a HĐH đó. Vi c cài 2 HĐH này trên nh ng phân vùng đĩa riêng tránh cho nh ng fileứ ệ ữ ữ quan tr ng c a 2 HĐH này b ghi đè lên nhau.ọ ủ ị

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 137

Page 138: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

M c d c Windows 2000 và Windows XP đ u h tr FAT và FAT 32, nh ng đ nh d ngặ ự ả ề ỗ ợ ư ị ạ NTFS m i là đ c đi m đáng giá c a 2 HĐH này. Do v y, khi cài đ t, b n nên ch n đ nh d ng đĩaớ ặ ể ủ ậ ặ ạ ọ ị ạ NTFS cho c 2 phân vùng đĩa.ả

Nói chung, b n nên cài đ t Windows 2000 tr c khi cài Windows XP. Không nên càiạ ặ ướ Windows XP lên m t đĩa nén tr phi nó đ c nén d i đ nh d ng NTFS. B n cũng c n l u ý m tộ ừ ượ ướ ị ạ ạ ầ ư ộ th thu t sau: đ ti t ki m đĩa c ng, b n nên cài đ t nh ng ng d ng dùng chung cho c 2 HĐH ủ ậ ể ế ệ ứ ạ ặ ữ ứ ụ ả ở m t v trí nh t đ nh. Gi s , b n cài đ t Microsoft Office c 2 HĐH nh ng ch ph i đ t m t vộ ị ấ ị ả ử ạ ặ ở ả ư ỉ ả ặ ở ộ ị trí.

CÀI Đ T WINDOWS NT 4.0 VÀ WINDOWS XP TRÊN M T MÁY TÍNHẶ Ộ

Mu n cài đ t Windows XP và các phiên b n HĐH tr c đó trong h Windows nh Windowsố ặ ả ướ ọ ư NT Workstation 4.0 ch ng h n, b n c n chú ý t i v n đ t ng thích gi a các h th ng file. Thôngẳ ạ ạ ầ ớ ấ ề ươ ữ ệ ố th ng, h th ng file NTFS đ c coi là l a ch n s m t v nú cú nh ng đ c đi m r t đáng giáườ ệ ố ượ ự ọ ố ộ ỡ ữ ặ ể ấ nh d ch v Active Directory và tính b o m t cao. Tuy nhiên, không nên dùng NTFS trên m t máyư ị ụ ả ậ ộ tính có cài c Windows XP và Windows NT Workstation 4.0 . Trên nh ng máy tính này, phân vùngả ữ đĩa FAT ho c FAT32 ch a HĐH Windows NT Workstation 4.0 s cho phép ti p c n nh ng file c nặ ứ ẽ ế ậ ữ ầ thi t khi máy đ c kh i đ ng vào HĐH này. H n th n a, n u Windows NT không đ c cài đ tế ượ ở ộ ơ ế ữ ế ượ ặ trên phân vùng đĩa g c, mà th ng là phân vùng đ u tiên trên đĩa, th phõn v ng đĩa đ u tiên nàyố ườ ầ ỡ ự ầ cũng nên đ c đ nh d ng theo h th ng file FAT. Lý do c a đi u này là v nh ng HĐH ra đ iượ ị ạ ệ ố ủ ề ỡ ữ ờ tr c s không th ti p c n vào m t phân vùng đĩa đ c đ nh d ng theo phiên b n NTFS m i nh t.ướ ẽ ể ế ậ ộ ượ ị ạ ả ớ ấ Tuy nhiên, Windows NT 4.0 Service Pack 4 và nh ng phiên b n sau đó là m t ngo i l . T c làữ ả ộ ạ ệ ứ chúng có th truy xu t đ c nh ng phân vùng đĩa do h th ng file NTFS m i nh t t o ra, t t nhiênể ấ ượ ữ ệ ố ớ ấ ạ ấ là v i m t s h n ch . Tuy v y, th m chí c b n Service Pack m i nh t cũng không th truy xu tớ ộ ố ạ ế ậ ậ ả ả ớ ấ ể ấ nh ng file có s d ng nh ng đ c tính m i c a NTFS. Windows NT 4.0 không th truy xu t đ cữ ử ụ ữ ặ ớ ủ ể ấ ượ nh ng file đ c l u trong phân vùng NTFS ra đ i sau khi Windows NT 4.0 xu t hi n. Ta l y ví d :ữ ượ ư ờ ấ ệ ấ ụ Windows NT 4.0 s không th m đ c m t file đ c mó húa (Encrypted) b i v kh năng mó húaẽ ể ở ượ ộ ượ ở ỡ ả file ra đ i sau HĐH này.ờ

Chỳ ý: N u b n cài đ t Windows NT 3.51 ho c các HĐH thu c h Windows tr c đó lênế ạ ặ ặ ộ ọ ướ phân vùng đĩa FAT, và Windows XP lên phân vùng NTFS, th khi ch y NT 3.51 b n s kh ng thỡ ạ ạ ẽ ụ ể th y đ c phân vùng NTFS.ấ ượ

CÀI Đ T MS-DOS HO C WINDOWS 9x CÙNG WINDOWS XP TRÊN M T MÁY TÍNH Ặ Ặ Ộ

Nh đó đ c p t i ph n trên, b n c n ph i xem xét t i kh năng t ng thích c a các hư ề ậ ớ ở ầ ạ ầ ả ớ ả ươ ủ ệ th ng file tr c khi qiuy t đ nh cài đ t Windows XP cùng các HĐH h Windows tr c nó. B n c nố ướ ế ị ặ ọ ướ ạ ầ ph i bi t HĐH n m trên phân vùng NTFS có th truy xu t các file trên phân vùng FAT ho c FAT32,ả ế ằ ể ấ ặ nh ng đi u ngu c l i s không x y ra. Và b n cũng ph i l u ý r ng, HĐH ra đ i tr c th càiư ề ợ ạ ẽ ả ạ ả ư ằ ờ ướ ỡ tr c, HĐH m i nh t th ph i cài đ t sau cùng.ướ ớ ấ ỡ ả ặ

MS-DOS V I WINDOWS XPỚ

MS-DOS ph i đ c cài đ t trên phân vùng đĩa g c d i đ nh d ng FAT. Sau b n m i nênả ượ ặ ố ướ ị ạ ạ ớ ti n hành cài đ t Windows XPế ặ

CÀI Đ T WINDOWS 9x V I WINDOWS XPẶ Ớ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 138

Page 139: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Cũng gi ng nh tr ng h p v i MS-DOS, Windows 9x ph i đ c cài trên phân vùng đĩaố ư ườ ợ ớ ả ượ g c d i đ nh d ng FAT (FAT32 n u cài Windows 95 OSR2, Windows 98, Windows ME). N uố ướ ị ạ ế ế Windows 9x không đ c cài đ t trên phân vùng đĩa g c, th phõn v ng đĩa g c cũng ph i đ cượ ặ ố ỡ ự ố ả ượ đ nh d ng theo FAT (ho c FAT32 n u cài Windows 95 OSR2, Windows 98, Windows ME).ị ạ ặ ế

Chỳ ý: Windows XP s kh ng th nh n ra các thành ph n đ c nén b ng DriveSpace ho cẽ ụ ể ậ ầ ượ ằ ặ DoubleSpace. Tuy nhiên, cũng ch ng c n ph i gi i nén v b n ch d ng Windows 9x đ ti p c nẳ ầ ả ả ỡ ạ ỉ ự ể ế ậ các thành ph n này mà thôi.ầ

CÀI Đ T LINUX RED HAT 7.1 VÀ WINDOWS XP TRÊN M T MÁY TÍNHẶ Ộ

N u b n mu n có c 2 đ i th s ng s là Linux Red Hat 7.1 và Windows XP tr n m y t nhế ạ ố ả ố ủ ừ ỏ ờ ỏ ớ c a m nh th đi u đ u tiên ph i làm là t o ra các phân vùng đĩa phù h p cho t ng h đi u hành.Vủ ỡ ỡ ề ầ ả ạ ợ ừ ệ ề ỡ h th ng file c a Linux kh c hoàn toàn so v i c a Windows và kh ng th truy xu t l n nhau choệ ố ủ ỏ ớ ủ ụ ể ấ ẫ n n b n hóy dành cho Windows XP phõn v ng NTFS và Red Hat phõn v ng Linux Native c ngờ ạ ự ự ự Linux Swap.Trong tr ng h p này, b n nên s d ng các ch ng tr nh phõn ho ch đĩa n i ti ngườ ợ ạ ử ụ ươ ỡ ạ ổ ổ ế nh Partition Magic, System Commander... giúp b p phân chia c ng nh mong mu n.B n nên càiư ạ ổ ứ ư ố ạ đ t Windows XP tr c khi cài Red Hat 7.1. Khi cài đ t Red Hat 7.1 c n chú ý cài đ t LILO lênặ ướ ặ ầ ặ Master Boot Record (MBR). Tuy nhiên b n cũng không ph i b n tâm v đi u này l m v Red Hatạ ả ậ ề ề ắ ỡ 7.1 ch n ch đ cài đ t ng m đ nh c a nó là nh v y r i.ọ ế ộ ặ ầ ị ủ ư ậ ồ Cũng theo ng m đ nh Red Hat g i phânầ ị ọ vùng đĩa ch a các HĐH khác là [dos], b n nên đ i l i là Windows Xp đ ti n cho sau này.M i khiứ ạ ổ ạ ể ệ ỗ b t máy tính, LILO s kh i đ ng tr c tiên và cho b n l a ch n ch y HĐH nào, Red Hat hayậ ẽ ở ộ ướ ạ ự ọ ạ Windows XP.

CÀI Đ T NHI U HĐH CÙNG WINDOWS XP TR N M T MÁY TÍNHẶ Ề ấ Ộ

Trên máy tính c a b n có th có m t Win9x. ME, NT, 2000, XP, Linux, BeOS hay g n nhủ ạ ể ặ ầ ư b t c HĐH nào n a v i đi u ki n là b n cài chúng. Tuy v y, b n ch nên làm đi u “d i d t” nàyấ ứ ữ ớ ề ệ ạ ậ ạ ỉ ề ạ ộ n u nh b n là dân mê máy tính đích th c. Tôi th y, đó có nhi u bài báo trên PCW Vi t Nam đế ư ạ ự ấ ề ệ ề c p t i vi c cài đ t nhi u HĐH trên m t PC. Do v y, đây tôi s không đ c p chi ti t t i cáchậ ớ ệ ặ ề ộ ậ ở ẽ ề ậ ế ớ làm nh th nào, ch xin l u ý các b n m t s đi m sau:ư ế ỉ ư ạ ộ ố ể

· Tr c tiên, b n c n sao l u các d li u quan tr ngCài System Commander 2000 (SC2000) trênướ ạ ầ ư ữ ệ ọ phân vùng FAT ho c FAT32 Dùng SC2000 đ t o phân vùng cho các HĐHặ ể ạ· Ti n hành cài đ t l n l t t HĐH ra đ i tr c tr đi (B n luôn ph i ch n ch đ Cleanế ặ ầ ượ ừ ờ ướ ở ạ ả ọ ế ộ Installation)· Sau khi hoàn t t cài đ t các HĐH, b n ph i dùng m t đĩa kh i đ ng (c a Win98 ch ng h n) đấ ặ ạ ả ộ ở ộ ủ ẳ ạ ể truy xu t vào th m c ch a SC2000 (th ng có tên là SC), r i ch y file scin.exe th SC2000 m iấ ư ụ ứ ườ ồ ạ ỡ ớ nh n ra c c HĐH.ậ ỏ

T t nhi n, trong khi ti n hành c ng vi c b n s g p nhi u v n v mà tho t ti n b n c m th yấ ờ ế ụ ệ ạ ẽ ặ ề ấ ề ạ ờ ạ ả ấ m nh kh ng th gi i quy t n i. Đ ng n n chí, r i ngay l p t c b n s th y v n đ không đ n n iỡ ụ ể ả ế ổ ừ ả ồ ậ ứ ạ ẽ ấ ấ ề ế ỗ

hóc búa l m đâu. Tôi tin ch c r ng, b n cũng nh tôi đ u r t “yêu” cái c m giác khi m nh gi iắ ắ ằ ạ ư ề ấ ả ỡ ả đ c m t bài toán mà tr c đó m nh t ng là n m ngoài kh năng c a m nh.ượ ộ ướ ỡ ưở ằ ả ủ ỡ

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 139

Page 140: Bảo trì máy vi tính

Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố

Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 140