Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BÀI 1: PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG
Câu 1: Pháp luật được hình thành trên cơ sở các:
A. Quan điểm chính trị B. Chuẩn mực đạo
đức
C. Quan hệ kinh tế - XH D. Quan hệ chính trị
- XH
Câu 2: L ch s h loà n ư đ t n tạ ...... u nhà nư c o m
các u nhà nư c là.........
A. 4 – chủ n – phon kiến – t h u – XHCN
B. 4 – phon kiến - chủ n – t s n – XHCN
C. 4 – ch m h u n l – phon n – tư n - XHCN
D. 4 – địa chủ – n n n phon kiến - t n - XHCN
Câu 3: T nh c p c pháp luật th h n ở ch
A. Pháp luật là s n phẩm của xã hội có iai cấp.
B. Pháp luật thể hiện ý chí của iai cấp thốn trị.
C. Pháp luật là c n cụ để điều chỉnh các mối quan hệ iai cấp.
D. C b, c.
Câu 4: Đặc đ m c pháp luật là:
A. PL thể hiện ý chí của iai cấp thốn trị.
B. PL là hệ thốn nh n quy tắc xử sự man tính ắt uộc chun .
C. PL do Nhà n ớc đặt ra và o vệ.
D. T t c nh n câu trên.
Câu 5: Pháp luật XHCN m n n ch t c c p:
A. Nhân dân lao độn B. Giai cấp cầm quyền
C. Giai cấp tiến ộ D. G c p c n nhân.
Câu 6: Pháp luật do nhà nư c t n hành th h n ý ch nhu cầu lợ
ch c
A. G c p c n nhân B. Đa số nhân dân lao
độn
C. Giai cấp v s n D. Đ n c n s n Việt
Nam
Câu 7: Pháp luật là phươn t n đ nhà nư c qu n lý:
A. Qu n lý XH B. Qu n lý c n dân
C. B o vệ iai cấp D. B o vệ các c n dân.
Câu 8: Phươn pháp qu n l XH m t cách dân ch và h u qu nh t là
qu n l ằn :
A. Giáo dục B. Đạo đức C. Pháp luật D. Kế
hoạch
Câu 9: Pháp luật là phươn t n đ c n dân thực h n và o v :
A. Lợi ích kinh tế của mình B. Các quyền của mình
C. Quyền và n hĩa vụ của mình D. Quyền và lợ ch hợp pháp c
mình.
Câu 10: Kh n có pháp luật XH sẽ h n :
A. Dân chủ và hạnh phúc B. Trật tự và ổn đ nh
C. Hòa ình và dân chủ D. Sức mạnh và quyền lực
Câu 11.Văn n luật o m:
A. H n pháp Luật N h quy t c QH B. Luật Bộ luật
C. Hiến pháp Luật Bộ luật D. Hiến pháp Luật
Câu 12: Pháp luật là:
A. Hệ thốn các v n n và n hị định do các cấp an hành và thực hiện.
B. Nh n luật và điều luật cụ thể tron thực tế đ i sốn .
C. H th n các quy t c s ự chun do nhà nư c n hành và được
o đ m thực h n ằn quyền lực nhà nư c.
D. Hệ thốn các quy tắc sử xự đ ợc hình thành theo điều kiện cụ thể của
t n địa ph n .
Câu 13: Pháp luật có đặc đ m là:
A. Bắt n u n t thực ti n đ i sốn xã hội.
B. Vì sự phát triển của xã hội.
C. Pháp luật có t nh quy phạm phổ n; m n t nh quyền lực t
u c chun ; có t nh ác đ nh chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Man n chất iai cấp và n chất xã hội.
Câu 14: Đ ền vào chổ tr n : Các quy phạm pháp luật do nhà nư c n
hành mà nhà nư c là đạ d n.
A. ph hợp v ý ch c c p cầm quyền
B. ph hợp với ý chí n uyện von của nhân dân
C. ph hợp với các quy phạm đạo đức
D. ph hợp với m i tần lớp nhân dân
Câu 15: B n ch t h c pháp luật th h n ở:
A. Pháp luật đ ợc an hành vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật ph n ánh nh n nhu cầu lợi ích của các tần lớp tron xã hội.
C. Pháp luật o vệ quyền tự do dân chủ rộn rãi cho nhân dân lao độn .
D. Pháp luật t n u n t h do các thành v ên c h thực
h n vì sự phát tr n c h .
Câu 16: Nhà nư c là:
A. Một tổ chức xã hội có iai cấp.
B. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc ia.
C. Một tổ chức xã hội có luật lệ
D. C b, c.
Câu 17: Pháp luật là h th n quy t c sự m n t nh.....................,
do .................. n hành và o đ m thực h n th h n....................... c
c p th n tr và ph thu c vào các đ ều n.................., là nhân t đ ều ch nh
các qu n h h
A. Bắt uộc – quốc hội – ý chí – chính trị
B. Bắt uộc chun – nhà n ớc – lý t n – chính trị
C. Bắt uộc – quốc hội – lý t n – kinh tế xã hội
D. B t u c chun – nhà nư c – ý ch – nh t h
Câu 18 Nội dun c n của pháp luật ao m:
A. Các chuẩn mực thuộc về đ i sốn tinh thần tình c m của con n i.
B. Quy định các hành vi kh n đ ợc làm.
C. Quy định các ổn phận của c n dân.
D. Các quy t c sự v c được làm v c ph làm v c h n được
làm
Câu 19: Tron các văn n quy phạm pháp luật s u văn n nào có
h u lực pháp l c o nh t?
A. H n pháp
B. N hị quyết
C. Pháp lệnh
D. Luật
Pháp luật và đạo đức đều tập trun vào v c đ ều ch nh đ hư n t
các á tr 20 . Tuy nh ên phạm v đ ều ch nh c PL
21 so v phạm v đ ều ch nh c đạo đức vì th có th co nó là
đạo đức t th u . Phạm v đ ều ch nh c đạo đức .. 22 so v
đ ều ch nh c PL vươn r n oà phạm v đ ều ch nh c PL vì th có th co
nó là pháp luật t đ
Câu 20:
A. X h n nh u B. Đạo đức iốn nhau
C. Chính trị ốn nhau D. Hành vi iốn nhau
Câu 21:
A. Rộn h n B. Hẹp hơn C. Lớn h n
D. Bé h n
Câu 22:
A. R n hơn B. Hẹp h n C. Lớn h n
D. Bé h n
Câu 23: Tron hàn lọ t quy phạm PL lu n th h n các qu n n m
về .có t nh ch t phổ n ph hợp v sự phát tr n và t n XH
A. Đạo đức B. Giáo dục C. Khoa h c
D. V n hóa
Câu 24: Pháp l nh do cơ qu n nào n hành?
A. UBTV Qu c h B. Chính phủ
C. Quốc hội D. Thủ t ớn chính phủ
Câu 25: M t tron nh n đặc đ m đ phân t pháp luật v quy phạm đạo
đức là:
A. Pháp luật có t nh quyền lực t u c chun .
B. Pháp luật có tính quyền lực.
C. Pháp luật có tính ắt uộc chun .
D. Pháp luật có tính quy phạm.
Câu 26. Tổ chức duy nh t có quyền n hành pháp luật và tổ chức thực h n
pháp luật là:
A. Chính phủ.
B. Qu c h .
C. Các c quan nhà n ớc.
D. Nhà n ớc.
BÀI 2: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT
Câu 1: N i có hành vi trộm cắp ph i chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm
đạo đức?
A. C trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức
B. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài s n có iá trị nhỏ
C. Kh n ph i chịu trách nhiệm nào c
D. Trách nhiệm pháp lý
Câu 2: N i ch a thành niên, theo qui định pháp luật Việt Nam là n i ch a
đủ:
A. 18 tuổi
B. 16 tuổi
C. 15 tuổi
D. 17 tuổi
Câu 3: Pháp luật qui định n i t ao nhiêu tuổi tr lên ph i chịu trách nhiệm
hành chính về m i vi phạm do mình ây ra?
A. 18 tuổi tr lên
B. 17 tuổi tr lên
C. 15 tuổi tr lên
D. 16 tuổi tr lên
Câu 4: Tron các hành vi d ới đây hành vi nào thể hiện c n dân áp dụn pháp
luật?
A. N i tham ia iao th n kh n v ợt qua n a t khi có tín hiệu đèn đỏ
B. C n dân A ửi đ n khiếu nại lên c quan nhà n ớc
C. C nh sát iao th n xử phạt n i kh n đội mũ o hiểm
D. Anh A chị B đến UBND ph n đ n ký kết h n
Câu 5: Thế nào là n i có n n lực trách nhiệm pháp lý?
A. Là n i đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của P.luật,có thể nhận thức và
điều khiển hành vi của mình
B. Là n i kh n mắc ệnh tâm thần hoặc một ệnh khác làm mất kh n n
nhận thức
C. Là n i tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về
hành vi đã thực hiện
D. Là n i đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của P. luật
Câu 6: Hình thức xử phạt chính đối với n i vi phạm hành chính:
A. T ớc quyền sử dụn iấy phép, chứn chỉ
B. Buộc khắc phục hậu qu do mình ây ra
C. Tịch thu tan vật, ph n tiện
D. Phạt tiền, c nh cáo
Câu 7: Pháp luật qui định n i t ao nhiêu tuổi tr lên ph i chịu trách nhiệm
hình sự về m i tội phạm?
A. 20 tuổi tr lên
B. 16 tuổi tr lên
C. 18 tuổi tr lên
D. 14 tuổi tr lên
Câu 8: Nhà n ớc áp dụn iện pháp c ỡn chế đối với n i vi phạm PL nhằm:
A. Buộc các chủ thể vi phạm PL chấm dứt hành vi trái PL
B. Giáo dục, r n đe nh n n i khác
C. Buộc h ph i chịu nh n thiệt hại, hạn chế nhất định
D. C 3 đều đún
Câu 9: Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu c n nào?
A. Do n i có n n lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
B. Là hành vi kh n hợp phap, hành vi trái pháp luật
C. N i vi phạm pháp luật ph i có lỗi
D. Có c 3 dấu hiệu trên
Câu 10: Quyền lao độn của c n dân chỉ ắt đầu đ ợc thực hiện khi nào?
A. Ph i có n i có nhu cầu sử dụn lao độn (thuê m ớn)
B. C n dân ph i tìm đ ợc vịêc làm
C. N i lao độn và n i sử dụn lao độn xác lập một quan hệ PL lao độn cụ
thể
D. C 3 đều đún
Câu 11: Chủ thể pháp luật là:
A. M i cá nhân tổ chức có đủ n n lực hành vi và n n lực pháp lý khi tham ia
vào các quan hệ pháp luật
B. M i c n dân
C. M i cá nhân tổ chức khi tham ia vào các quan hệ pháp luật
D. C 3 ph n án trên
Câu 12: Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu qu khi các chủ thể tham ia
quan hệ PL thực hiện
A. Đún đắn các quyền Câua mình theo HP và pháp luật
B. Đún đắn các quyền và n hĩa vụ của mình theo HP và pháp luật
C. Đầy đủ n hĩa vụ của mình theo HP và pháp luật
D. Đầy đủ các quyền và n hĩa vụ của mình theo HP và pháp luật
Câu 13: Xác định câu phát iểu sai: Tron một quan hệ pháp luật
A. Kh n có chủ thể nào chỉ có quyền mà kh n có n hĩa vụ
B. Quyền và n hĩa vụ của các chủ thể kh n tách r i nhau
C. Kh n có chủ thể nào chỉ có n hĩa vụ mà kh n có quyền
D. Quyền của cá nhân, tổ chức này kh n liên quan đến n hĩa vụ của cá nhân, tổ
chức khác
Câu 14: Ôn B đi vào đ n n ợc chiều ch a ây tai nạn cho ai nh n CSGT
đã xử phạt với việc xử phạt đó nhằm mục đích ì?
A. N n chặn kh n để ây tai nạn cho chính n B
B. Chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật (đi n ợc chiều)
C. N n chặn kh n để ây tai nạn cho n i khác
D. C 3 đều đún
Câu 15: Tron các hành vi d ới đây hành vi nào thể hiện c n dân sử dụn pháp
luật?
A. N i kinh doanh trốn thế ph i nộp phạt
B. Anh A chị B đến UBND ph n đ n ký kết h n
C. Các ên tranh chấp ph i thực hiện các quyền và n hĩa vụ của mình theo qui
định của PL
D. C n ty X thực hiện n hĩa vụ đón thuế theo quy định pháp luật
Câu 16: Quan hệ xã hội nào d ới đây kh n ph i là quan hệ pháp luật
A. Anh A chị B làm thủ tục đ n ký kết h n
B. Quan hệ về tình yêu nam – n
C. Chị N ra chợ mua rau
D. Quan hệ lao độn
Câu 17: Ôn A xây nhà lấn vào lối đi chun của các hộ khác. Ôn A sẽ chịu hình
thức xử lý nào của Ủy an nhân dân ph ng?
A. C nh cáo, phạt tiền
B. Phạt t
C. C nh cáo, uộc tháo dỡ phần xây dựn trái phép
D. Thuyết phục iáo dục
Câu 18: Vi phạm hình sự mức độ tội phạm n hiêm tr n ,khun hình cao nhất
là:
A. 7 n m
B. 5 n m
C. 3 n m
D. 8 n m
Câu 19: Tron các hành vi d ới đây hành vi nào thể hiện c n dân thực hiện PL
với sự tham ia can thiệp của nhà n ớc
A. N i tham ia iao th n kh n v ợt qua n ã t khi có tín hiệu đèn đỏ
B. C n dân thực hiện quyền tự do kinh doanh
C. N i kinh doanh ph i thực hiện n hĩa vụ nộp thuế
D. N i kinh doanh trốn thuế ph i nộp phạt
Câu 20 Thực hiện pháp luật là:
A. Kh n làm nh n ì pháp luật cấm
B. Làm nh n ì pháp luật qui định ph i làm
C. Làm nh n ì pháp luật kh n cấm
D. C 3 ph n án trên
Câu 21: Thực hiện pháp luật là:
A. Đ a pháp luật vào đ i sốn của t n c n dân
B. Làm cho nh n quy định của pháp luật đi vào đ i sốn
C. Làm cho các qui định của pháp luật tr thành các hành vi hợp pháp của c n
dân tổ chức
D. Áp dụn pháp luật để xử lý các hành vi vi phạm pháp luật
Câu 22: Tron các hành vi sau đây hành vi nào vi phạm pháp luật về mặt hành
chính?
A. Lợi dụn chức vụ chiếm đ at số tiền lớn của nhà n ớc
B. Đánh n i ây th n tích d ới 11%
C. Phón nhanh v ợt ẩu ây tai nạn chết n i
D. Tháo trộm các ốc vít trên đ n ray xe lửa
Câu 23: Cá nhân, tổ chức thực hiện PL với sự tham ia, can thiệp của nhà n ớc
tron tr n hợp nào?
A. Cá nhân, tổ chức có sự tranh chấp ph i thực hiện các quyền và n hĩa vụ theo
qui định của PL
B. Cá nhân, tổ chức vi phạm pháp luật và ph i thực hiện trách nhiệm pháp luật
C. Các quyền & n hĩa vụ của c n dân kh n tự phát sinh hay chấm d t nếu
kh n có v n n PL
D. C 3 câu đều đún
Câu 24 Tron các iai đoạn của quá trình thực hiện pháp luật, iai đoạn nào
kh n ph i là iai đoạn ắt uộc:
A. Kh n có iai đoạn là iai đoạn kh n ắt uộc
B. Giai đoạn xác lập một quan hệ pháp luật
C. Giai đoạn xử lý vi phạm và i i quyết tranh chấp i a các chủ thể
D. Giai đoạn các chủ thể thực hiện các quyền và n hĩa vụ của mình
Câu 25: Tron các iai đoạn của quá trình thực hiện pháp luật iai đoạn nào quan
tr n và chủ yếu:
A. Giai đoạn các chủ thể thực hiện các quyền và n hĩa vụ của mình
B. Giai đoạn xác lập quan hệ PL là quan tr n , iai đ an thực hiện quyền và n hĩa
vụ là chủ yếu
C. Giai đoạn xác lập một quan hệ pháp luật
D. Giai đoạn xử lý vi phạm và i i quyết tranh chấp i a các chủ thể
Câu 26: Tìm câu phát iểu sai:
A. C n dân có quyền tự do kinh doanh ất cứ n hề ì,hàn ì
B. Kinh doanh ph i theo đún quy định của pháp luật
C. C n dân có quyền tự do lựa ch n hình thức kinh doanh
D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi n i kh n ai có quyền can thiệp
Câu 27: A và B đua xe lạn lách đánh võn trên đ n và ị CSGT xử lý. Theo
em A và B ph i chịu trách nhiệm pháp lý nào?
A. C nh cáo, phạt tiền, giam xe
B. C nh cáo, phạt tiền
C. C nh cáo, giam xe
D. Phạt tiền, giam xe
Câu 28: K đánh H ây th n tích 15%. Theo em K ph i chịu hình phạt nào?
A. R n đe, iáo dục
B. Phạt t
C. C nh cáo và i th n tiền thuốc men cho H
D. Tạm i để iáo dục
Câu 29: Các quyền và n hĩa vụ pháp lý c n của c n dân đ ợc qui định tron :
A. Luật hành chính
B. Luật h n nhân - ia đình
C. Luật dân sự
D. Hiến pháp
Câu 30: Các hình thức thực hiện pháp luật có nh n điểm nào iốn nhau?
A. C n dân thực hiện đún đắn các quyền theo quy định Pluật
B. C n dân thực hiện đầy đủ n hĩa vụ theo quy định Pluật
C. C n dân kh n làm nh n điều pháp luật cấm
D. C. dân thực hiện đún đắn các quyền và n hĩa vụ theo quy định Pluật
Câu 31: Tên K rủ C D, H, T đi cắt trộm cáp điện, khi ị phát hiện, theo em C.A
sẽ xử lý nh thế nào?
A. Phạt t mình K vì là kẻ chủ m u
B. C nh cáo, phạt tiền, thu h i dây cáp
C. Phạt t c 5 tên tron đó K tội nặn h n
D. Phạt tiền, iáo dục, r n đe
Câu 32: Xác định câu phát iểu sai:Khi phát sinh tranh chấp về quyền và n hĩa vụ
i a các chủ thể thì:
A. Các chủ thể kh n có quyền tự i i quyết tranh chấp
B. Các chủ thể có thể nh n i hòa i i
C. Các chủ thể có thể thỏa thuận với nhau về cách i i quyết tranh chấp
D. Các chủ thể có quyền yêu cầu nhà n ớc i i quyết
Câu 33: T (17t) rủ H (16t) đi c ớp iựt dây chuyền. Khi ị ắt, H và T sẽ chịu
hình thức xử phạt nào?
A. Phạt t c 2 tron đó T mức án nặn h n H
B. C nh cáo, iáo dục vì ch a đến tuổi thành niên
C. Phạt t c 2 với mức án nh nhau
D. C nh cáo, phạt tiền, i th n thiệt hại
Câu 34: Ôn A tổ chức u n ma túy. Hỏi n A ph i chịu trách nhiệm pháp lý
nào?
A. Trách nhiệm hành chính
B. Trách nhiệm hình sự
C. Trách nhiệm dân sự
D. Trách nhiệm kỷ luật
Câu 35: Hãy xác định câu sai tron các n uyên tắc xử phạt hành chính về iao
th n đ n ộ
A. M i vi phạm hành chính về iao th n đ n ộ ph i đ ợc phát hiện kịp th i
và ph i đình chỉ n ay
B. Một vi phạm hành chính sẽ ị xử phạt nhiều lần
C. Nhiều n i c n thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì mỗi n i vi
phạm đều ị xử phạt
D. Một n i thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính thì ị xử phạt về t n
hành vi vi phạm
Câu 36: Tron các hành vi sau đây, hành vi nào ph i chịu trách nhiệm về mặt hình
sự?
A. V ợt đèn đỏ, ây tai nạn
B. Đi n ợc chiều
C. Tụ tập và ây ối trật tự c n cộn
D. Cắt trộm cáp điện
Câu 37: Tron các hành vi sau đây, hành vi nào ph i chịu trách nhiệm kỉ luật?
A. C ớp iật dây chuyền,túi xách n i đi đ n
B. Chặt cành,tỉa cây mà kh n đặt iển áo
C. Vay tiền dây d a kh n tr
D. Xây nhà trái phép
Câu 38: Tron các n hĩa vụ sau đây n hĩa vụ nào kh n ph i là n hĩa vụ pháp lý?
A. Con cái có n hĩa vụ phụn d ỡn cha mẹ ià
B. N i kinh doanh ph i thực hiện n hĩa vụ nộp thuế
C. Thanh niên đủ 18 tuổi ph i thực hiện n hĩa vụ quân sự
D. Đoàn viên thanh niên ph i chấp hành điều lệ của Đoàn
Câu 39: Nếu n i sử dụn lao độn uộc n i lao độn th i việc trái pháp luật
thì n i lao độn có quyền
A. Kiện ra tòa
B. Yêu cầu n i sử dụn lao độn ph i i th n thiệt hại tron th i ian ị
uộc th i việc
C. Yêu cầu n i sử dụn lao độn ph i tiếp nhận n i lao độn tr lại làm việc
ình th n
D. C 3 đều đún
Câu 40: Anh A lái xe máy và l u th n đún luật. Chị B đi xe đạp kh n quan sát
và ất n n n an qua đ n làm anh A ị th n ( iám định là 10%). Theo
em tr n hợp này xử phạt nh thế nào?
A. C nh cáo phạt tiền chị B
B. C nh cáo và uộc chị B ph i i th n thiệt hại cho ia đình anh A
C. Kh n xử lý chị B vì chị B là n i đi xe đạp
D. Phạt t chị B
BÀI 3: CÔNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT
Câu 1: Quyền và n hĩa vụ của c n dân đ ợc nhà n ớc quy định tron
A. Hiến pháp B. H n pháp và luật
C. Luật hiến pháp D. Luật và chính sách
Câu 2 Khi c n dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm
nh nhau tron một hoàn c nh nh nhau thì đều ph i chịu trách nhiệm pháp lí
A. Như nh u B. Ngang nhau C. ằn nhau D. có thể
khác nhau.
Câu 3: Quyền và n hĩa vụ của c n dân kh n ị phân iệt i
A. dân tộc iới tình t n iáo B. thu nhập tuổi tác địa vị
C. dân t c đ v tình t n áo D. dân tộc độ tuổi iới tình
Câu 4: H c tập là một tron nh n
A. N hĩa vụ của c n dân B. quyền c c n dân
C. trách nhiệm của c n dân D. quyền và n hĩa vụ của
c n dân
Câu 5: C n dân ình đẳn về trách nhiệm pháp lý là
A. C n dân ất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều ị xử lý nh nhau.
B. C n dân nào vi phạm quy định của c quan đ n vị đều ph i chịu trách
nhiệm kỷ luật.
C. C n dân nào v phạm pháp luật cũn lý theo quy đ nh c
pháp luật.
D. C n dân nào do thiếu hiểu iết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì
kh n ph i chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 6 C n dân ình đẳn tr ớc pháp luật là
A. C n dân có quyền và n hĩa vụ nh nhau nếu c n iới tính dân tộc t n
iáo.
B. C n dân có quyền và n hĩa vụ iốn nhau t y theo địa àn sinh sốn .
C. C n dân nào vi phạm pháp luật cũn ị xử lý theo quy định của đ n vị
tổ chức đoàn thể mà h tham ia.
D. C n dân h n phân t đ tron v c hưởn quyền thực
h n n hĩ v và ch u trách nh m pháp lý theo quy đ nh c pháp
luật.
Câu 7: Trách nhiệm của nhà n ớc tron việc o đ m quyền ình đẳn của
c n dân tr ớc pháp luật thể hiện qua việc
A. Quy định quyền và n hĩa vụ c n dân tron Hiến pháp và Luật.
B. Tạo ra các điều kiện o đ m cho c n dân thực hiện quyền ình đẳn
tr ớc pháp luật.
C. Kh n n n đổi mới và hoàn thiện hệ thốn pháp luật.
D. T t c các phươn án trên.
Câu 8 Việc đ m o quyền ình đẳn của c n dân tr ớc PL là trách
nhiệm của
A. Nhà n ớc B. Nhà n ớc và XH
C. Nhà n ớc và PL D. Nhà nư c và c n dân
Câu 9 Nh n hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của c n dân
sẽ ị nhà n ớc
A. N n chặn xử lí B. xử lí n hiêm minh
C. xử lí thật nặn D. l n h êm h c.
Công dân bình đẳng về ……(10)….. Là bình đẳng về hưởng quyền và
làm nghĩa vụ trước ……(11)…..và xã hội theo qui định của PL. Quyền của
công dân không tách rời ……(12)…….. công dân
Câu 10:
A. quyền và trách nhiệm B. trách nhiệm và n hĩa vụ
C. quyền và n hĩ v D. n hĩa vụ pháp lí
Câu 11:
A. Nhà nư c B. Nhân dân C. Cộn đ n D.
pháp luật.
Câu 12:
A. trách nhiệm B. đón óp C. n hĩ v D. lợi
ích
Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm PL đều
phải …(13)… về hành vi vi phạm của mình và phải……(14)….. theo qui định
của PL.
Câu 13:
A. ị ắt B. chịu tội
C. nhận trách nhiệm D. ch u trách nh m.
Câu 14:
A. thực hiện n hĩa vụ B. trị tr n trị
C. B l D. chịu trách nhiệm.
BÀI 4: QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CÔNG DÂN
TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
Câu 1: Nội dun nào sau đây thể hiện quyền ình đẳn tron lĩnh vực h n
nhân và ia đình
A. C n đón óp c n sức đ duy trì đ s n ph hợp v h năn
c mình
B. Tự do lựa ch n n hề n hiệp ph phợp với kh n n của mình
C. Thực hiện đún các iao kết tron hợp đ n lao độn
D. Đ m o quyền lợi hợp pháp của n i lao độn .
Câu 2 Điều nào sau đây kh n ph i là mục dích của h n nhân
A. xây dựn ia đình hạnh phúc
B. củn cố tình yêu lứa đ i
C. tổ chức đ i sốn vật chất của ia đình
D. thực h n đún n hĩ v c c n dân đ v đ t nư c
Câu 3: Bình ẳn tron quan hệ vợ ch n đ ợc thể hiện qua quan hệ nào
sau đây?
A. Quan hệ vợ ch n và quan hệ i a vợ ch n với h hàn nội n oại
B. Quan hệ ia đình và quan hệ xã hội
C. Qu n h nhân thân và qu n h tà s n.
D. Quan hệ h n nhân và quan hệ quyết thốn .
Câu 4: Kho n th i ian t n tại quan hệ vợ ch n tính t n ày đ n kí kết
h n đến n ày chấm dứt h n nhân là th i kì
A. H n nhân B. Hòa i i C. Li h n D. Li thân.
Câu 5 Nội dun nào sau đây thể hiện sự ình đẳn i a anh chị em trong
ia đình
A. Đ m ọc nu dưỡn nh u tron trư n hợp h n còn ch mẹ.
B. Kh n phân iệt đối xử i a các anh chị em.
C. Yêu quý kính tr n n à cha mẹ.
D. Sốn mẫu mực và noi n tốt cho nhau.
Câu 6: Mối quan hệ tron ia đình ao m nh n mối quan hệ c n
nào?
A. Quan hệ vợ ch n và quan hệ i a vợ ch n với h hàn nội n oại
B. Quan hệ ia đình và quan hệ xã hội
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài s n.
D. Qu n h h n nhân và qu n h quy t th n .
Câu 7: Biểu hiện của ình đẳn tron h n nhân là
A. N i ch n ph i i vai trò chính tron đón óp về kinh tế và quyết định
c n việc lớn tron ia đình.
B. C n viêc của n i vợ là nội trợ ia đình và ch m sóc con cái quyết định các
kho n chi tiêu hàn n ày của ia đình.
C. Vợ ch n c n àn ạc t n trọn ý n c nh u tron v c quy t đ nh
các c n v c c đình.
D. Tất c các ph n án trên.
Câu 8 Biểu hiện của ình đẳn tron h n nhân là
A. Chỉ có n i vợ mới có n hĩa vụ kế hoạch hóa ia đình ch m sóc và iáo dục
con cái.
B. Chỉ có n i ch n mới có quyền lựa ch n n i c trú quyết định số con và
th i ian sinh con.
C. Vợ ch n ình đẳn v nh u có quyền và n hĩ v n n nh u về mọ
mặt tron đình.
D. Tất c các ph n án trên.
Câu 9: Bình đẳn i a các thành viên tron ia đình đ ợc hiểu là
A. Các thành viên tron ia đình đối xử c n ằn dân chủ t n tr n lẫn nhau.
B. Tập thể ia đình quan tâm đến lợi ích của t n cá nhân t n cá nhân ph i quan
tâm đến lợi ích chun của ia đình.
C. Các thành viên tron ia đình có quyền và n hĩa vụ ch m sóc iúp đỡ nhau
c n nhau ch m lo đ i sốn chun của ia đình.
D. T t c các phươn án trên.
Câu 10 Vợ ch n có quyền n an nhau đối với tài s n chun là
A. Nh n tài s n hai n i có đ ợc sau khi kết h n.
B. Nh n tài s n có tron ia đình.
C. Nh n tài s n hai n i có đ ợc sau khi kết h n và tài s n riên của vợ hoặc
ch n .
D. T t c phươn án trên.
Câu 11 Ý n hĩa của ình đẳn tron h n nhân
A. Tạo c s củn cố tình yêu cho sự ền v n của ia đình.
B. Phát huy truyền thốn dân tộc về tình n hĩa vợ ch n .
C. Khắc phục tàn d phon kiến t t n lạc hậu “tr n nam khinh n ”.
D. T t c các phươn án trên.
Câu 12: Th i ian làm việc của n i cao tuổi đ ợc quy định tron luật
lao độn là
A. Kh n đ ợc quá 4 i một n ày hoặc 24 i một tuần.
B. Kh n đ ợc quá 5 i một n ày hoặc 30 i một tuần.
C. Kh n đ ợc quá 6 i một n ày hoặc 24 i một tuần.
D. Kh n được quá 7 m t n ày hoặc 42 m t tuần.
Câu 13: Nội dun nào sau đây thể hiện ình đẳn tron lao độn
A. C n thực hiện đún n hĩa vụ tài chính đối với nhà n ớc
B. Tự do lựa ch n các hình thức kinh doanh
C. Có cơ h như nh u tron t p cận v c làm
D. Tự chủ tron kinh doanh để nân cao hiệu qu cạnh tranh.
Câu 14 Theo hiến pháp n ớc ta đối với c n dân lao độn là
A. N hĩa vụ B. Bổn phận C. Quyền lợi D. Quyền và
n hĩ v
Câu 15: Quyền ình đẳn i a nam và n tron lao độn thể hiện
A. Nam và n ình đẳn về tuyển dụn sử dụn nân ậc l n và tr c n
lao độn .
B. N i sử dụn lao độn u tiên nhận n vào làm việc khi c nam và n đều
có đủ tiêu chuẩn làm c n việc mà doanh n hiệp đan cần.
C. Lao độn n đ ợc h n chế độ thai s n hết th i ian n hỉ thai s n khi tr
lại làm việc lao độn n vẫn đ ợc o đ m chỗ làm việc.
D. T t c các phươn án trên.
Câu 16 Chủ thể của hợp đ n lao độn là
A. N i lao độn và đại diện n i lao độn .
B. N ư l o đ n và n ư s d n l o đ n .
C. Đại diện n i lao độn và n i sử dụn lao độn .
D. Tất c ph n án trên.
Câu 17: Nội dun c n của ình đẳn tron lao độn là
A. Bình đẳn tron việc thực hiện quyền lao động .
B. Bình đẳn tron iao kết hợp đ n lao độn .
C. Bình đẳn i a lao độn nam và lao độn n .
D. T t c các phươn án trên.
Câu 18: Đối với lao độn n n i sử dụn lao độn có thể đ n ph n chấm
dứt hợp đ n lao độn khi n i lao độn n
A. Kết h n B. N h v c h n
l do
C. Nu i con d ới 12 thán tuổi D. Có thai
Câu 19 Việc iao kết hợp đ n lao độn ph i tuân theo n uyên tắc nào?
A. Tự do tự n uyện ình đẳn
B. Kh n trái với PL và thỏa ớc lao độn tập thể
C. Giao kết trực tiếp i a n i lao độn và n i sử dụn lao độn
D. T t c các n uyên t c trên.
Câu 20 Bình đẳn tron kinh doanh có n hĩa là
A. Bất cứ ai cũn có thể tham ia vào quá trình kinh doanh.
B. Bất cứ ai cũn có quyền mua – án hàn hóa.
C. M i cá nhân tổ chức khi tham ia vào các quan hệ kinh tế đều ình đẳn
theo quy định của pháp luật.
D. T t c các phươn án trên.
Câu 21: Mục đích quan tr n nhất của hoạt độn kinh doanh là
A. Tiêu thụ s n phẩm B. Tạo r lợ
nhuận
C. Nân cao chất l ợn s n phẩm D. Gi m iá thành s n phẩm
Câu 22: Chính sách quan tr n nhất của nhà n ớc óp phần thúc đẩy việc kinh
doanh phát triển
A. Hổ trợ vốn cho các doanh n hiệp
B. Khuyền khích n i dân tiêu dun
C. Tạo r m trư n nh do nh tự do ình đẳn .
D. Xúc tiến các hoạt độn th n mại
Câu 23 Nội dun nào sau đây kh n ph n ánh sự ình đẳn tron kinh
doanh:
A. Tự do lự chọn n ành n hề đ đ m nh do nh
B. Thực hiện quyền và n hĩa vụ tron s n xuất
C. Chủ độn m rộn n ành n hề kinh doanh
D. Xúc tiến các hoạt độn th n mại.
Câu 24: Việc đ a ra nh n quy định riên thể hiện sự quan tâm đối với lao độn
n óp phần thực hiện tốt chính sách ì của Đ n ta?
A. Đại đoàn kết dân tộc B. Bình đẳn
C. Tiền l n D. An sinh xã hội
Câu 25: Việc cá nhân thực hiện n hĩa vụ tài chính đối với nhà n ớc đ ợc cụ thể
hóa qua v n n luật nào sau đây?
A. Luât lao độn B. Luật thu thu nhập cá nhân
C. Luật dân sự D. Luật s h u trí tuệ.
Câu 26. H n nhân được t đầu ằn m t sự n pháp l là:
A. thành h n B. ia đình C. l c ới D. t h n
Câu 27. Theo quy đ nh c B luật l o đ n n ư l o đ n t nh t
ph đ :
A. 18 tuổi B. 15 tuổ C. 14 tuổi
D. 16 tuổi
Câu 28: Loạ hợp đ n nào phổ n nh t tron s nh hoạt hàn n ày
c c n dân?
A. Hợp đ n mua án B. Hợp đ n lao độn
C. Hợp đ n dân sự D. Hợp đ n vay m ợn
Câu 29: Khi việc kết h n trái pháp luật ị hủy thì 2 ên nam n
ph i......quan hệ nh vợ ch n .
A. Duy trì B. Ch m dứt C. Tạm hoãn D. Tạm d n
Câu 30. Quyền tự do nh do nh c c n dân có n hĩ là:
A. M i c n dân đều có quyền thực hiện hoạt độn kinh doanh.
B. C n dân có thể kinh doanh ất kỳ n ành n hề nào theo s thích của
mình.
C. C n dân có quyền quyết định quy m và hình thức kinh doanh.
D. T t c các phươn án trên.
BÀI 5: QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
Câu 1: N uyên tắc quan tr n hàn đầu tron hợp tác iao l u i a các dân tộc
A. Các ên c n có lợi B. Bình đẳn
C. Đoàn kết i a các dân tộc D. T n tr n lợi ích của các dân tộc thiểu số
Câu 2: Số l ợn các dân tộc c n sinh sốn trên lãnh thổ Việt Nam là
A. 54 B. 55 C. 56 D. 57
Câu 3: Dân tộc đ ợc hiểu theo n hĩa
A. Một ộ phận dân c của 1 quốc ia B. Một dân tộc thiểu số
C. Một dân tộc ít n i D. Một cộn đ n có chun lãnh thổ
Câu 4: Yếu tố quan tr n để phân iệt sự khác nhau i a tín n ỡn với mê tín dị doan
là
A. Niềm tin B. N u n ốc
C. Hậu qu xấu để lại D. N hi l
Câu 5: Hành vi nào sau đây thể hiện tín n ỡn ?
A. Thắp h n tr ớc lúc đi xa B. Yếm a
C. Kh n n trứn tr ớc khi đi thi D. Xem ói
Câu 6 Khẩu hiệu nào sau đây ph n ánh kh n đún trách nhiệm của c n dân có tín
n ỡn t n iáo đối với đạo pháp và đất n ớc
A. Bu n thần án thánh B. Tốt đ i đẹp đạo
C. Kính chúa yêu n ớc D. Đạo pháp dân tộc
Câu 7: Bình đẳn i a các t n iáo đ ợc hiểu là
A. C n dân có quyền kh n theo ất kì t n iáo nào.
B. N i đã theo tín n ỡn t n iáo kh n có quyền ỏ mà theo tín n ỡn t n iáo
khác.
C. N i theo tín n ỡn t n iáo có quyền tham ia hoạt độn tín n ỡn t n iáo đó.
D. Tất c các ph n án trên.
Câu 8. Quyền ình đẳn i a các dân tộc đ ợc hiểu là
A. Các dân tộc đ ợc nhà n ớc và pháp luật t n tr n
B. Các dân tộc đ ợc nhà n ớc và pháp luật o vệ
C. Các dân tộc đ ợc nhà n ớc t n tr n o vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển
D. Các dân tộc đ ợc nhà n ớc và pháp luật t n tr n o vệ
Câu 9. T n iáo đ ợc iểu hiện
A. Qua các đạo khác nhau
B. Qua các tín n ỡn
C. Qua các hình thức tín n ỡn có tổ chức
D. Qua các hình thức l n hi