Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
NLTT Trần Công Binh
ĐH Bách Khoa TP.HCM 1
0
Bài giảng:
NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM
Giảng viên: ThS. Trần Công Binh
11/2013 Năng lượng tái tạo 1
C5: PIN NHIÊN LIỆU
1. Giới thiệu tích trữ năng lượng dùng pin nhiên liệu
2. Bộ điện phân - Electrolyser
3. Pin nhiên liệu – Fuel cell
4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu
5. Ứng dụng pin nhiên liệu
6. Phân tích pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 2
1. Giới thiệu pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 3
1. Giới thiệu pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 4
– Mô hình tích trữ năng lượng dùng Pin nhiên liệu
Bộ điện
phân
Bộ tích
trữ khí
Pin nhiên
liệuNguồn điện Tải
1. Giới thiệu pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 5
– Mô hình tích trữ năng lượng dùng Pin nhiên liệu
1. Giới thiệu pin nhiên liệu
NLTT Trần Công Binh
ĐH Bách Khoa TP.HCM 2
Năng lượng tái tạo 6
2. Bộ điện phân – Electrolyser
Năng lượng tái tạo 7
2. Bộ điện phân – Electrolyser
Năng lượng tái tạo 8
– Bộ điện phân – Electrolyser
Membrane
- +
Électrolyte solide
Cathode Anode
H2O
2. Bộ điện phân – Electrolyser
Năng lượng tái tạo 9
H
H
O
e-
e-
2. Bộ điện phân – Electrolyser
Năng lượng tái tạo 10
H
H
O
e-
e-
2. Bộ điện phân – Electrolyser
Năng lượng tái tạo 11
H
H
O
2
-
2. Bộ điện phân – Electrolyser
NLTT Trần Công Binh
ĐH Bách Khoa TP.HCM 3
Năng lượng tái tạo 12
H H
O
2
-
2. Bộ điện phân – Electrolyser
Năng lượng tái tạo 13
Membrane
- +
E
H2O
H2
H2O + 2e- O2- + H2
H H
O
2
-
H
H
O
Électrolyte solide
Cathode Anode
2. Bộ điện phân – Electrolyser
Năng lượng tái tạo 14
Membrane
- +
O 2 -
Électrolyte solide
Cathode Anode
O 2 -
O 2 -
O 2 -
O 2 -
O 2 -
O 2 -
O 2 -
O 2 -
O 2 -
O 2 -
O 2 -
O 2 -
O 2 -
O 2 -
O 2 -
O 2 -
O 2 -
2. Bộ điện phân – Electrolyser
Năng lượng tái tạo 15
O
2
-
O
2
-
2. Bộ điện phân – Electrolyser
Năng lượng tái tạo 16
O
e-
e-
O
e-
e-
2. Bộ điện phân – Electrolyser
Năng lượng tái tạo 17
O
O
e-
e-
e-
e-
2. Bộ điện phân – Electrolyser
NLTT Trần Công Binh
ĐH Bách Khoa TP.HCM 4
Năng lượng tái tạo 18
O
O
2. Bộ điện phân – Electrolyser
Năng lượng tái tạo 19
O
O
2. Bộ điện phân – Electrolyser
Năng lượng tái tạo 20
2 O2- O2 + 4e-
- +
E O2
Cathode Anode
O
2
-
O
2
-
O O
Électrolyte solide
2. Bộ điện phân – Electrolyser
Năng lượng tái tạo 21
O2- ½ O2 + 2e-
Membrane
- +
E
O2-
½ O2
H2O
H2
Cathode Anode
H2O + 2e- O2- + H2
Électrolyte solide
2. Bộ điện phân – Electrolyser
Năng lượng tái tạo 22
2. Bộ điện phân – Electrolyser
Năng lượng tái tạo 23
2. Bộ điện phân – Electrolyser
NLTT Trần Công Binh
ĐH Bách Khoa TP.HCM 5
Năng lượng tái tạo 24
Mô hình tích trữ năng lượng dùng Pin nhiên liệu
Bộ điện
phân
Bộ tích
trữ khí
Pin nhiên
liệuNguồn điện Tải
3. Pin nhiên liệu – Fuel cell
Năng lượng tái tạo 25
Hoạt động của Pin nhiên liệu
Pin nhiên liệu tổng hợp Hydro và Oxy thành nước,
trong quá trình đó sinh ra dòng điện cung cấp cho các thiết bị điện hoạt động
2H2 + O2 = 2H2O
2e2HH2O22H2O4e4H
3. Pin nhiên liệu – Fuel cell
Năng lượng tái tạo 26
3. Pin nhiên liệu – Fuel cell
Năng lượng tái tạo 27
3. Pin nhiên liệu – Fuel cell
Năng lượng tái tạo 28
3. Pin nhiên liệu – Fuel cell
Năng lượng tái tạo 29
3. Pin nhiên liệu – Fuel cell
NLTT Trần Công Binh
ĐH Bách Khoa TP.HCM 6
Năng lượng tái tạo 30
3. Pin nhiên liệu – Fuel cell
Năng lượng tái tạo 31
3. Pin nhiên liệu – Fuel cell
Năng lượng tái tạo 32
3. Pin nhiên liệu – Fuel cell
Năng lượng tái tạo 33
3. Pin nhiên liệu – Fuel cell
Năng lượng tái tạo 34
Pin nhiên liệu – PEMFC
Er = 1.23 V
3. Pin nhiên liệu – Fuel cell
Năng lượng tái tạo 35
4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu
NLTT Trần Công Binh
ĐH Bách Khoa TP.HCM 7
Năng lượng tái tạo 36
Electric Energy
(Solar, …)
Flux vector
Hydrogen
for energy
Stock vector
Electrolyser
I (A)
V (volt)
2 1 0,5 1,5
I (A)
Fuel cell
4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 37
Bộ điện phân – Electrolyser
4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 38
Pin nhiên liệu – Fuel cell
4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 39
4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 40
– H2 /O2
H2 /không khí
4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 41
4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu
NLTT Trần Công Binh
ĐH Bách Khoa TP.HCM 8
Năng lượng tái tạo 42
Thí nghiệm Pin nhiện liệu
4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 43
Thí nghiệm Pin nhiện liệu tại GPL
4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 44
Thí nghiệm Pin nhiện liệu
4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 45
Thí nghiệm Pin nhiện liệu
4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 46
Sinh viên làm LVTN dùng Bộ điện phân
4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 47
Mô hình mạch nạp cho bộ điện phân.
4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu
NLTT Trần Công Binh
ĐH Bách Khoa TP.HCM 9
Năng lượng tái tạo 48
5. Ứng dụng pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 49
Surveillance RoboticsSurveillance Robotics
5. Ứng dụng pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 50
Honda
FCX
Daiamler B-Class (2010)
GM
Equinox
5. Ứng dụng pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 51
Pin nhiên liệu
Sạc điện từ lưới
điện cố định
Xe điện
5. Ứng dụng pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 52
Pin nhiên liệu
Sạc điện từ pin mặt trời
ngay lúc đang chạy Xe điện lai
Bộ quản lý
năng lượng
5. Ứng dụng pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 53
1. Nguyên lý hoạt động
2. Enthalpy
3. Entropy và hiệu suất lý tưởng của pin nhiên liệu
4. Gibbs Free Energy và Hiệu suất thực pin nhiên liệu
5. Pin nhiên liệu lý tưởng (tính dòng điện)
6. Đặc tuyến của pin nhiên liệu thực tế
7. Các loại pin nhiên liệu
8. Sản xuất hydrogen
6. Phân tích pin nhiên liệu
NLTT Trần Công Binh
ĐH Bách Khoa TP.HCM 10
Năng lượng tái tạo 54
Nguyên lý hoạt động
Năng lượng tái tạo 55
Enthalpy
Năng lượng tái tạo 56
Enthalpy
Enthalpy H của một hợp chất là lượng năng lượng cần để kết hợp các nguyên tố thành hợp chất.
Với U là nội năng của hợp chất, áp suất P, và thể tích V
Enthalpy: H = U + PV
Điều kiện nhiệt độ và công suất tiêu chuẩn là 1atm, 25oC (Standard Temperature and Pressure - STP)
Năng lượng tái tạo 57
Enthalpy
Năng lượng tái tạo 58
Enthalpy
Năng lượng tái tạo 59
Enthalpy
H = H (chất tạo thành) – H (chất phản ứng)
H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
High heating value: HHV = |H|
CH4 (khí) + 2 O2 (khí) CO2 (khí) + 2 H2O (lỏng)
(-74,9) 2x(0) (-393,5) 2x(-285,8)
H = (-393,5) + 2x(-285,8) - (-74,9) - 2x(0) = -890,2 kJ/mol (khí CH4)
Nhiệt tỏa ra nhiều nhất là HHV = 890,2 kJ/mol
NLTT Trần Công Binh
ĐH Bách Khoa TP.HCM 11
Năng lượng tái tạo 60
Entropy và hiệu suất lý thuyết của pin nhiên liệu
Enthalpy: lượng năng lượng cung cấp cho phản ứng. Entropy: thường gia tăng khi có phản ứng.
Entropy:
Năng lượng tái tạo 61
Entropy và hiệu suất lý thuyết của pin nhiên liệu
S = S (chất phản ứng) – S (chất tạo thành)
Q T.S Qmin = T.S
Q > 0: phản ứng tỏa nhiệt!!!
CH4(khí) + 2 O2(khí) CO2(khí) + 2 H2O(lỏng) + Q
(0,186) 2x(0,205) (0,213) 2x(0,0699) (>T.S)
S = (0,186) + 2x(0,205) - (0,213) - 2x(0,0699) = 0,2432 kJ/K/mol (khí CH4)
Qmin=T.S=(273,15+25)*0,2432 =72,51 kJ/mol khí CH4
max = 1- Qmin/ H = 1 - 72,51 / 890,2 =91,85%
Năng lượng tái tạo 62
Hoạt động của Pin nhiên liệu
Pin nhiên liệu tổng hợp Hydro và Oxy thành nước,
trong quá trình đó sinh ra dòng điện cung cấp cho các thiết bị điện hoạt động
2H2 + O2 = 2H2O
2e2HH2O22H2O4e4H
Entropy và hiệu suất lý thuyết của pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 63
Entropy và hiệu suất lý thuyết của pin nhiên liệu
max = 1- Qmin/ H = 1 - 72,51 / 890,2 =91,85%
Năng lượng tái tạo 64
Gibbs Free Energy và Hiệu suất của pin nhiên liệu
Free energry:
Hiệu suất:
Năng lượng tái tạo 65
Gibbs Free Energy và Hiệu suất của pin nhiên liệu
G = G (chất tạo thành) - G (chất phản ứng)
CH4 (khí) + 2 O2 (khí) CO2 (khí) + 2 H2O (lỏng)
(-50,8) 2x(0) (-394,4) 2x(-237,2)
G = (-394,4) + 2x(-237,2) - (-50,8) - 2x(0) = -818 kJ/mol (khí CH4)
max = G/ H = (-818) / (-890,2) = 91,89%
NLTT Trần Công Binh
ĐH Bách Khoa TP.HCM 12
Năng lượng tái tạo 66
Pin nhiên liệu lý tưởng
• q = điện tích 1 electron = 1,602 .10-19 Cuolombs
• N = hằng số Avogadro = 6,022 .1023 phân tử/mol
• V = thể tích một mol khí lý tưởng ở STP = 22,4l/mol
• n = lưu lượng khí cấp cho pin nhiên liệu (mol/s)
• I = dòng điện 1 (A) = 1 Coulombs/s
• Vr = điện áp lý tưởng qua 2 cực pin nhiên liệu (V)
• P = công suất pin nhiên liệu phát ra (W)
Năng lượng điện sinh ra: We = |G|
Năng lượng tái tạo 67
Pin nhiên liệu lý tưởng
Ví dụ : Tính khối lượng CH4 cần cung cấp cho
pin nhiên liệu lý tưởng để tạo ra 1kWh điện?
Biết pin hoạt động ở điều kiện tiêu chuẩn, và
nước tạo ra ở thể lỏng.
Năng lượng tái tạo 68
Pin nhiên liệu lý tưởng
Điện áp lý thuyết của 1 tế bào
pin nhiên liệu (EMFmax):
Năng lượng tái tạo 69
Pin nhiên liệu lý tưởng
H2 (khí) + 1/2 O2 (khí) H2O (lỏng)
Năng lượng tái tạo 70
Đặc tuyến của pin nhiên liệu thực tế
Năng lượng tái tạo 71
Đặc tuyến của pin nhiên liệu thực tế
Ví dụ 4.11: Bộ pin nhiên liệu dùng H2, công suất
1kW, điện áp 48V, điện áp trên mỗi tế bào là 0,6V.
Tính số tế bào và diện tích màng lọc của mỗi tế bào?
Biết pin nhiên liệu có đặc tuyến như hình 4.29:
V = 0,85 – 0,25J = 0,85 – 0,25 I/A
NLTT Trần Công Binh
ĐH Bách Khoa TP.HCM 13
Năng lượng tái tạo 72
Các loại pin nhiên liệu
1. Proton Exchange Membrane Fuel Cells (PEMFC)
– Pin nhiên liệu trao đổi hạt nhân qua màn lọc
2. Direct Methanol Fuel Cells (DMFC) – Pin nhiên
liệu methanol trực tiếp
3. Phosphoric Acid Fuel Cells (PAFC) – Pin nhiên
liệu axit phosphoric
4. Alkaline Fuel Cells (AFC) – Pin nhiên liệu kiềm
5. Molten-Carbonate Fuel Cells (MCFC) – Pin nhiên
liệu carbon nóng chảy
6. Solid Oxide Fuel Cells (SOFC) – Pin nhiên liệu
oxit rắn Năng lượng tái tạo 73
Các loại pin nhiên liệu
Proton Exchange Membrane Fuel Cells (PEMFC)
Direct Methanol Fuel Cells (DMFC)
Eff ≈ 45%
Năng lượng tái tạo 74
Các loại pin nhiên liệu
Phosphoric Acid Fuel Cells (PAFC)
Alkaline Fuel Cells (AFC)
Năng lượng tái tạo 75
Các loại pin nhiên liệu
Molten-Carbonate Fuel Cells (MCFC)
Solid Oxide Fuel Cells (SOFC)
Năng lượng tái tạo 76
Các loại pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 77
Các loại pin nhiên liệu
NLTT Trần Công Binh
ĐH Bách Khoa TP.HCM 14
Năng lượng tái tạo 78
Các loại pin nhiên liệu
Năng lượng tái tạo 79
Sản xuất hydrogen
1. Methane Steam Reforming (MSR)
2. Partial Oxidation (POX)
3. Gasification of Biomass, Coal, or Wastes
4. Electrolysis of Water
Năng lượng tái tạo 80
Sản xuất hydrogen
Methane Steam Reforming (MSR)
Partial Oxidation (POX)
Gasification of Biomass, Coal, or Wastes
Electrolysis of Water
Năng lượng tái tạo 81
Sản xuất hydrogen
Năng lượng tái tạo 82
Sản xuất hydrogen
Năng lượng tái tạo 83
Bài tập
NLTT Trần Công Binh
ĐH Bách Khoa TP.HCM 15
Năng lượng tái tạo 84
Bài tập
Năng lượng tái tạo 85
Bài tập
Bài tập 1: Tính toán nhiệt lượng và hiệu suất lý thuyết của pin nhiên liệu dùng CH3OH ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC)? Biết nước tạo ra ở thể lỏng.
Bài tập 2: Pin nhiện liệu dùng khí H2 để phát điện cho tải? Biết pin tiêu thụ 5lit H2 /giờ ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Nước tạo ra ở thể lỏng.
a) Tính công suất lý thuyết của pin? b) Giả sử hiệu suất của pin là 50%. Tính toán công suất của pin? c) Tính dòng điện của pin? Biết pin nhiên liệu chỉ gồm 1 tế bào.
Năng lượng tái tạo 86
Bài tập
Bài tập 3: Tính toán dòng điện và công suất cấp điện cho tải từ 1 tế bào pin nhiện liệu dùng khí CH4? Biết pin tiêu thụ 10lit CH4 /giờ ở 1atm, 25oC). Nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng ½ hiệu suất lý thuyết.
Bài tập 4: Tính toán lưu lượng khí H2 cung cấp cho pin nhiện liệu dùng để phát điện cho tải bóng đèn 50W ở 1atm, 25oC). Nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng 60% hiệu suất lý thuyết. Khi đó tính dòng điện và điện áp trên bóng đèn. Biết pin nhiên liệu có 20 tế bào ghép nối tiếp.
Năng lượng tái tạo 87
Bài tập
Bài tập 5: Tính toán khối lượng CH3OH cung cấp cho pin nhiện liệu để tạo ra 1kWh điện ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng 60% hiệu suất lý thuyết.
Bài tập 6: Tính toán lượng điện năng tạo ra từ 1 kg CH3OH cung cấp cho pin nhiện liệu ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng 50% hiệu suất lý thuyết.
Năng lượng tái tạo 88
Bài tập
Bài tập 7: Tính toán lượng điện năng tạo ra từ 1 lit CH4 cung cấp cho pin nhiện liệu ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng 60% hiệu suất lý thuyết.
Bài tập 8: Tính toán lượng điện năng tạo ra từ 1 kg H2 hóa lỏng cung cấp cho pin nhiện liệu ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng 50% hiệu suất lý thuyết.
Năng lượng tái tạo 89
Bài tập
Bài tập 9: Tính toán lượng điện năng tạo ra từ 1 kg CH4 cung cấp cho pin nhiện liệu ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo ra ở thể khí. Giả sử hiệu suất của pin là 40%.
Bài tập 10: Tính toán lượng điện năng tạo ra từ 1 lit H2 hóa lỏng cung cấp cho pin nhiện liệu ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng là 50%.
NLTT Trần Công Binh
ĐH Bách Khoa TP.HCM 16
Năng lượng tái tạo 90
Bài tập
Bài tập 11: Tế bào pin nhiên liệu dùng khí hydro,
đang cung cấp cho tải 10W, điện áp 0,6V. Biết pin
nhiên liệu có hiệu suất chuyển đổi khí hydro là 90%,
có đặc tuyến: V = 0,85 – 0,25J = 0,85 – 0,25 I/A
a) Tính lưu lượng khí hydro cung cấp cho pin?
b) Tính diện tích màng lọc của pin?
c) Tính hiệu suất của pin? Biết nước tạo ra ở thể
lỏng, pin làm việc ở STP.
Năng lượng tái tạo 91
Bài tập
Bài tập 12: Bộ pin nhiện liệu loại 20 tế bào giống nhau, ghép nối tiếp dùng khí CH4? Biết bộ pin tiêu thụ 10lit CH4 /giờ ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Hiệu suất chuyển đổi khí là CH4 là 95%. Nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng ½ hiệu suất lý tưởng. a) Tính công suất cấp cho tải? b) Tính dòng điện cấp cho tải? c) Tính điện áp cấp cho tải? d) Tính toán diện tích màng lọc của mỗi tế bào? Giả sử mật độ dòng điện của tế bào ở điểm làm việc này là 1A/cm2.
Năng lượng tái tạo 92
Tài liệu tham khảo
1. Gilbert M. Masters, "Renewable and Efficient Electric -Power Systems" -JOHN WILEY & SONS, 2004.
2. Chris Rayment, Scott Sherwin, "Introduction to Fuel Cell Technology", Department of Aerospace and Mechanical Engineering, University of Notre Dame, 2003.
93
TB
Trần Công Binh
GV ĐH Bách Khoa TP.HCM
Phone: 0908 468 100
Email: [email protected]
Website: www4.hcmut.edu.vn/~tcbinh