19
Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 1 BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ MỘT HỆ THỐNG MẠNG CƠ BẢN (HỆ THỐNG MẠNG MỚI) I_ Khảo sát hiện trạng Khảo sát hiện trạng là 1 bước quan trọng nhất trong quá trình thiết kế 1 hệ thống mạng. 1. Cấu trúc tòa nhà Cần phải khảo sát kỹ và vẽ lại chi tiết cấu trúc của 1 tòa nhà, 1 Cty, 1 Xí nghiệp…ðiều quan trọng là phải có sơ ñồ của tòa nhà hoặc Cty, Xí nghiệp… trong ñó cần có những thông số như: có bao nhiêu tầng, khoảng cách giữa các dãy (tầng), kích thước từng phòng, vị trí cửa ra vào… 2. Những yêu cầu của hệ thống mạng (Yêu cầu của KH) Bước này chúng ta cần lấy các yêu cầu của khách hàng về hệ thống mạng Vd: - Hệ thống sử dụng mô hình quản lý tập trung, hay mạng ngang hàng - Các máy tính trong ñơn vị trao ñổi dữ liệu với nhau - Chia sẻ các thiết bị ngoại vi máy in, máy Fax, ổ CD… - Triển khai các dịch vụ như: Mail Server, Web Server, Application Server… 3. ðề xuất phương án Sau khi ñã khảo sát và nắm ñược các yêu cầu của hệ thống mạng, chúng ta cần ñưa ra các phương án nhằm nâng cấp (cải tạo) nếu như ñơn vị ñã tồn tại hệ thống cũ. Chúng ta có thể ñưa ra nhiều phương án dựa trên những công nghệ, thiết bị máy tính/mạng với những giá thành khác nhau ñể cho ñơn vị lựa chọn phù hợp với khả năng của mình. Mỗi phương án gồm những bước sau: a) Sơ ñồ Logic Dựa vào những yêu cầu của hệ thống mạng chúng ta sẽ vẽ thiết kế 1 sơ ñồ Logic. Một sơ ñồ Logic bao gồm: - Trong 1 phòng ban có bao nhiêu host - Tùy theo cách lắp ñặt vị trí các máy tính mà ta có thể lựa chọn các thiết bị mạng cần thiết cho hệ thống - Tổng cộng sử dụng bao nhiêu m cable cho từng phòng ban b) Sơ ñồ vật lý Sau khi ñã nắm ñược cấu trúc tòa nhà, sơ ñồ Logic và yêu cầu của hệ thống mạng (yêu cầu của khách hàng), chúng ta tiến hành thiết kế mô hình vật lý bao gồm: - Vị trí lắp ñặt các máy tính trong các phòng ban (cụ thể từng máy) - Vị trí lắp ñặt các thiết bị mạng trong 1 phòng ban (Switch, Router…)

BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

  • Upload
    dokiet

  • View
    219

  • Download
    6

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 1

BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2

QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ MỘT HỆ THỐNG MẠNG CƠ BẢN (HỆ THỐNG MẠNG MỚI)

I_ Khảo sát hiện trạng Khảo sát hiện trạng là 1 bước quan trọng nhất trong quá trình thiết kế 1 hệ thống mạng. 1. Cấu trúc tòa nhà Cần phải khảo sát kỹ và vẽ lại chi tiết cấu trúc của 1 tòa nhà, 1 Cty, 1 Xí nghiệp…ðiều quan trọng là phải có sơ ñồ của tòa nhà hoặc Cty, Xí nghiệp… trong ñó cần có những thông số như: có bao nhiêu tầng, khoảng cách giữa các dãy (tầng), kích thước từng phòng, vị trí cửa ra vào… 2. Những yêu cầu của hệ thống mạng (Yêu cầu của KH) Bước này chúng ta cần lấy các yêu cầu của khách hàng về hệ thống mạng Vd:

- Hệ thống sử dụng mô hình quản lý tập trung, hay mạng ngang hàng - Các máy tính trong ñơn vị trao ñổi dữ liệu với nhau - Chia sẻ các thiết bị ngoại vi máy in, máy Fax, ổ CD… - Triển khai các dịch vụ như: Mail Server, Web Server, Application Server…

3. ðề xuất phương án Sau khi ñã khảo sát và nắm ñược các yêu cầu của hệ thống mạng, chúng ta cần ñưa ra các phương án nhằm nâng cấp (cải tạo) nếu như ñơn vị ñã tồn tại hệ thống cũ. Chúng ta có thể ñưa ra nhiều phương án dựa trên những công nghệ, thiết bị máy tính/mạng với những giá thành khác nhau ñể cho ñơn vị lựa chọn phù hợp với khả năng của mình. Mỗi phương án gồm những bước sau: a) Sơ ñồ Logic Dựa vào những yêu cầu của hệ thống mạng chúng ta sẽ vẽ thiết kế 1 sơ ñồ Logic. Một sơ ñồ Logic bao gồm:

- Trong 1 phòng ban có bao nhiêu host - Tùy theo cách lắp ñặt vị trí các máy tính mà ta có thể lựa chọn các thiết bị mạng cần

thiết cho hệ thống - Tổng cộng sử dụng bao nhiêu m cable cho từng phòng ban

b) Sơ ñồ vật lý Sau khi ñã nắm ñược cấu trúc tòa nhà, sơ ñồ Logic và yêu cầu của hệ thống mạng (yêu cầu của khách hàng), chúng ta tiến hành thiết kế mô hình vật lý bao gồm:

- Vị trí lắp ñặt các máy tính trong các phòng ban (cụ thể từng máy) - Vị trí lắp ñặt các thiết bị mạng trong 1 phòng ban (Switch, Router…)

Page 2: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 2

- Cách triển khai Cable sao cho phù hợp với cấu trúc các phòng ban - Cách triển khai cable kết nối tới phòng Server, hoặc các phòng ban khác…

4. Phần cứng Sau khi ñưa ra mô hình logic và vật lý, bước tiếp theo chúng ta cần chọn thiết bị mạng và cấu hình các máy tính Server và Client, bước này quyết ñịnh giá thành của 1 dự án.

- Thiết bị mạng: Thiết bị mạng rất quan trọng, nó dùng ñể kết nối các máy tính với nhau, các thiết bị thông dụng như: Router, Hub Switch, các loại Cable, Card mạng, ñầu bấm…

- Sau ñó chúng ta cần lên bảng chi tiết từng loại thiết bị:

STT Thiết bị SL ðơn giá ($) Thành tiền 1 2 …

Tổng cộng

- Máy tính: Chia ra làm 2 loại là lựa chọn cấu hình các máy Server và cấu hình các máy Client

- Sau khi ñã có cấu hình máy tính chúng ta ñưa ra bảng chiết tính:

STT Thiết bị SL ðơn giá ($) Thành tiền 1 Server ( nêu rõ cấu

hình và tính năng)

2 Client ( nêu rõ cấu hình và tính năng)

… Tổng cộng

7. Phần mềm Chúng ta cần chọn HðH cũng như những phần mềm sẽ sử dụng trên các máy Server và máy trạm. Khi chọn phền mềm cần lưu ý ñến vấn ñề bản quyền và phải tính ñược chi phí ñể trả cho việc mua chúng (license). 8. ðánh giá và chọn phương án tối ưu Dựa trên phương án ñề xuất và ñiều kiện của ñơn vị, chúng ta ñánh giá và chọn ra một phương pháp phù hợp. Kế hoạch thi công:

Công việc Thời gian (ngày) Kéo dây mạng Cấu hình mạng Tổ chức các dịch vụ mạng

Page 3: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 3

Chi phí cho dự án:

Mô tả Chi phí (USD)

Lập phương án thiết kế mạng Thiết bị mạng Phần mềm Cấu hình và tổ chức các dịch vụ mạng Thi công mạng Chi phí khác

Page 4: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 4

Ví dụ: Thiết kế một hệ thống mạng cho một công ty XYZ (Dùng chương trình MS Office Visio ñể thiết kế)

Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG TRỆT:

– P.Lễ tân: 1 Host – P.Hành Chánh Nhân Sự :10 Host + 1 máy in ( hỗ trợ in mạng) – P.Kế Hoạch: 20 Host +1 máy in ( hỗ trợ in mạng)

Page 5: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 5

Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà

TẦNG 1: – P.Kỹ Thuật :10 Host +1 máy in ( hỗ trợ in mạng ) – P.Hỗ Trợ Khách Hàng :10 Host +1 máy in ( hỗ trợ in mạng )

Page 6: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 6

Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2:

– P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ in mạng ) – P.Thí Nghiệm: 4 Host +1 máy in ( hỗ trợ in mạng ) – Phòng Server

• Một Server quản lý các tài khoản (user), Policy • Một Web Server • Một Mail Server • Một Host-Client • Truy cập ra Internet

Page 7: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 7

Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 3:

– P.Kế Toán: 8 Host +1 máy in ( hỗ trợ in mạng ) – P.Kế Toán Trưởng: 2 Host +1 máy in – P.Phó Giám ðốc: 1 Host +1 máy in – P.Giám ðốc: 1 Host +1 máy in

Page 8: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 8

Yêu Cầu Của Khách Hàng • Thiết Kế Hệ thống mạng theo mô hình Client-Server • Tất cả máy tính trong mạng ñều có thể giao tiếp với nhau • Các máy tính có cấu hình mạnh: P.Kỹ thuật, Giám ñốc, Phó Giám ñốc, P.Server. • Monitor: LCD 17” • 3 printer laserjet: Giám ñốc, Phó Giám ñốc, Kế toán trưởng. • 7 printer laserjet in màu: có hỗ trợ in mạng

Page 9: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 9

SƠ ðỒ LOGIC

Page 10: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 10

MÔ HÌNH VẬT LÝ TẦNG TRỆT

Page 11: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 11

MÔ HÌNH VẬT LÝ TẦNG MỘT

Page 12: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 12

MÔ HÌNH VẬT LÝ TẦNG HAI

Page 13: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 13

MÔ HÌNH VẬT LÝ TẦNG BA

Page 14: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 14

THIẾT BỊ SỬ DỤNG

Thiết bị Yêu cầu Số lượng Cấu hình mạnh 12

Cấu hình văn phòng 64 Computer (host)

admin 1

server 1

web server 1 server

mail server 1

Modem ADSL 1

4 port 1

8 port 1

16 port 5 Switch

24 port 2

LaserJet 3 printer

LaserJet in mạng 7

Cable RJ45-ADC 784 m

COMPUTER – CLIENT Acer Aspire M1610 (004) Pentium D925 2x3.0GHz, DDRII 512MB 160GB SATA, up to 128MB Shared (free PCI Ex slot), DVD-RW, IEEE 1394, Reader 9.1 6USB, LAN 10/ 100/ 1000 MONITOR 17’’ LCD ACER Acer Aspire M2160 Core 2 Duo E4400 2x2.0GHz (64bist) (2M),DDRII 1GB , HDD 160 SATA , ATI 256 MB (free PCL Ex slot), DVD-RW, Reader 9.1 , 6USB ,LAN 10/100/1000 MONITOR 17’ACER COMPUTER - SERVER INTEL SERVER BOARD S5000VSA4DIMM Chip Intel E7320 (2 Multi-Core Intel Xeon Processor 667MHz, or 1333MHz System Bus 4 DIMM Sockets up to 8GB ECC FBDIMMs, Enhanced supported for six SATA port at 3.0Gb/s with RAID 0,1,10,2 PCI Express x4, 2 PCI-X 64MHz/122MHz, and 1x PCI 32-bit/33MHz, integrated graphics ATI with 16MB memory, Dual Intel PRO/1000 Server Network Connections) - CPU: Intel Dual-core Xeon 5050 GHz (3.0 GHz, Bus 667 MHz, 2x 2MB Cache) - DDR-II (2 x 512 MB) = 1G ECC Register, Fully Buffered - Bus 667. - HDD: 160GB SATA2 (ATA/300, 7200 rpm) - Monitor 17" ROBO LCD - Case ROBO Server (650W) - Keyboard & Mouse ROBO - DVD Rom 52X

Page 15: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 15

MÁY IN LASER COLOR

Tốc ñộ/ Dung lượng in hàng tháng: Tốc ñộ in, ñen (chế ñộ tốt nhất) lên ñến 8 trang/phút. Tốc ñộ in màu lên ñến 8 trang/phút. Trang in ñầu tiên, in ñen 20 giây. Trang in ñầu tiên, in màu 20 giây. Tốc ñộ xử lý 264 MHz. Khối lượng in tối ña hằng tháng lên ñến 35.000 trang.Chất lượng in/ Công nghệ in: Công nghệ in Laser. Chất lượng in ñen, ñộ phân giải : 600 x 600 dpi với HP Image REt 2400. Chất lượng in màu, ñộ phân giải: 600 x 600 dpi với HP Image REt 2400. Công nghệ phân giải HP Image REt 2400, Ultraprecise toner, công nghệ nâng cấp HP. Xử lý vật liệu in, khay giấy: tiêu chuẩn 1 khay giấy, tối ña 2 sức chứa ñầu vào, tiêu chuẩn lên ñến 250 tờ. Sức chứa ñầu vào, tối ña lên ñến 500 tờ. Sức chứa bao thư tiêu chuẩn lên ñến 10 bao thư. MÁY IN LASERJET In Laser khổ A4, ñộ phân giải 1.200 dpi, LPT & USB, Bộ nhớ: 16Mb. Tốc ñộ in: 19ppm

HP Color LaserJet 2600n

HP LaserJet 1160

Page 16: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 16

THIẾT BỊ MẠNG (Switch) Thông tin chi tiết của sản phẩm TÍNH NĂNG SẢN PHẨM

- 24 port Ethernet 10/100BASE-TX dùng ñể kết nối ñến các trạm - 2 x Mini GBIC Port - Auto MDI/MDIX cross over cho tất cả các port dùng cab xoắn - 802.3x Flow Control với chức năng chống mất mát dữ liệu - Kích thước chuẩn

MÔ TẢ SẢN PHẨM D-Link DES-1048G là sản phẩm với số lượng port nhiều, tốc ñộ 10/100Mbps, trợ giúp thật hiệu quả cho kết nối nhóm làm việc. Thiết kế với 48 port 10/100Mbps và 2 SFP ñặt trong hộp có kích nhỏ gọn, sản phẩm phục vụ cho kết nối tới 48 trạm(workstation), thêm 2 kết nối Gigabit linh hoạt ñến server THIẾT BỊ MẠNG (Switch) Thông tin chi tiết của sản phẩm

D-LINK 24 PORT (DES-1026G/E)

D-LINK 16 PORT (DES-1018DG)

Page 17: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 17

TÍNH NĂNG SẢN PHẨM - 16 port Ethernet 10/100BASE-TX - 2 port Gigabit 10/100/1000BASE-T - Auto MDI/MDIX cho mỗi port - Dòng ñiều khiển giúp chống lại sự thất thoát dữ liệu trên mỗi port - Auto-Tự ñộng hiểu các cấu hình mạng - Kích thước nhỏ gọn

MÔ TẢ SẢN PHẨM DES-1018DG 10/100Mbps tạo các kết nối Ethernet với các máy tính một cách hiệu quả. Thiết bị có 16 port Ethernet 10/100BASE-TX và 2 ports Gigabit mạ ñồng 1000BASE-T. Thiết kế plug-and-play và các port Gigabit mạ ñồng có khả năng kết nối với mạng Cat ñang hoạt ñộng bằng 5 cặp cab xoắn, DES-1018DG giúp tăng cường triệt ñể hoạt ñộng của workgroup mà không cần thiết phải trang bị thêm cab quang hay cấu hình lại. THIẾT BỊ MẠNG (Switch) TÍNH NĂNG SẢN PHẨM

- 8 port Ethernet 10/100BASE-TX - Auto MDI/MDIX cho mỗi port - Dòng ñiều khiển giúp chống lại sự thất thoát dữ liệu trên mỗi port - Auto-Tự ñộng hiểu các cấu hình mạng - Kích thước nhỏ gọn

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Thiết kế plug-and-play và các port Gigabit mạ ñồng có khả năng kết nối với mạng khác ñang hoạt ñộng bằng 5 cặp cab xoắn, giúp tăng cường triệt ñể hoạt ñộng của workgroup mà không cần thiết phải trang bị thêm cab quang hay cấu hình lại. THIẾT BỊ MẠNG ðẦU BẤM RJ45 Hộp Wallet RJ45

D-LINK 8 PORT

CABLE - RJ45 (ADC) KRONE. Thùng ADC

Page 18: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 18

TOTAL PRICE (55168$)

Thiết bị Yêu cầu Số lượng Giá thành Tổng cộng

Cấu hình mạnh 12 899$ 10788$

Cấu hình văn phòng 64 549$ 35136$ Computer (host)

admin 1 899$ 899$

server 1 1231$ 1231$

web server 1 1231$ 1231$ server

mail server 1 1231$ 1231$

Modem ADSL 1 47$ 47$

4 port 1 19$ 19$

8 port 1 28$ 28$

16 port 5 70$ 350$ Switch

24 port 2 110$ 220$

LaserJet 3 218$ 654$ printer

LaserJet in mạng 7 439$ 3073$

Cable RJ45-ADC 784 m 87$/thùng 261$

Page 19: BÀI LAB REPORT KIẾN TRÚC MẠNG 2 · PDF fileTài liệu lưu hành nội bộ Trang 6 Sơ ñồ cấu trúc tòa nhà TẦNG 2: – P.An Toàn :9 Host +1 máy in ( hỗ trợ

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 19

Mỗi sinh viên làm một bài Lab Report ( Nếu 2 sinh viên có bài Lab trùng nhau thì 2 sinh ñó sẽ không có ñiểm). Bài Lab sẽ nộp và trình bày vào tuần thứ 8, sinh viên nộp file Word 2003 hoặc Powerpoint.

YÊU CẦU BÀI LAB REPORT

I. XÂY DỰNG HỆ THỐNG MẠNG Tham khảo ví vụ trên ñể xây dựng một hệ thống mạng cho mộ công ty, xí nghiệp, trường học, bệnh viện, ngân hàng….vv mà sinh viên biết. II. CÀI ðẶT VÀ CẤU HÌNH (Sinh viên quay phim lại tất cả các thao tác làm) 1. Cấu hình DNS Server ñể quản lý tên miền của công ty…vv 2. Cấu hình DHCP Server cấp phát ñộng cho các Client

3. Cài ñặt cấu hình phần mềm Mail Deamon trên máy server ñể quản lý hệ thống mail của

công ty, cài ñặt và cấu hình Outlook Express trên các máy Client ñể check mail. 4. Cài ñặt dịch vụ Internet Information Services-IIS trên máy Server ñể quảng bá trang Web

của công ty, nội dung trang Web tùy ý. Máy Client có thể truy cập trang Web thông qua trình duyệt.

5. Cầu hình cho một máy làm VPN server . Xây dựng mô hình VPN Remote Access giữa

VPN Server và VPN Client. Ngoài những yêu cầu bắt buộc như trên, sinh sinh có thể làm thêm những gì sinh thấy thích và cần thiết.