30
BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1. Khi ni v cc nhân t tin ha theo thuyt tin ha hiện đại, pht biểu nào sau đây đúng? A. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. B. Chọn lọc tự nhiên tác động trc tiếp lên kiu hình v gián tiếp lm biến đi tn s kiu gen của qun th. C. Giao phi không ngu nhiên luôn lm tăng sự đa dạng di truyền của qun th. D. Di nhập gen luôn lm thay đi tn s alen ca qun th theo mt chiều hưng nhất đnh. Câu 2. Theo thuyt tin ha hiện đại, nhân t nào sau đây c thể làm thay đổi đột ngột tần s alen và thành phần kiểu gen của quần thể? A. Giao phi không ngu nhiên. B. Giao phi ngu nhiên. C. Các yếu t ngu nhiên. D. Đột biến. Câu 3. Cc nhân t nào sau đây vừa làm thay đổi tần s alen vừa c thể làm phong phú vn gen của quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên v giao phi không ngu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên v các yếu t ngu nhiên. C. Đột biến và di - nhập gen. D. Giao phi ngu nhiên v các cơ chế cách li. Câu 4. Nhân t nào sau đây c thể làm giảm kích thước quần thể một cch đng kể và làm cho vn gen của quần thể khc biệt hẳn với vn gen ban đầu? A. Giao phi không ngu nhiên. B. Các yếu t ngu nhiên. C. Giao phi ngu nhiên. D. Đột biến. Câu 5. Theo thuyt tin ha hiện đại, một alen c lợi cũng c thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể bời tc động của nhân t tin ha nào sau đây? A. Đột biến. B. Giao phi không ngu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu t ngu nhiên.

BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

  • Upload
    others

  • View
    24

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II

MÔN: SINH 12

BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

Câu 1. Khi noi vê cac nhân tô tiên hoa theo thuyêt tiên hoa hiện

đại, phat biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiêu hình va gián tiếp lam biến đôi tân sô kiêu gen

của quân thê.

C. Giao phôi không ngâu nhiên luôn lam tăng sự đa dạng di truyền của quân thê.

D. Di – nhập gen luôn lam thay đôi tân sô alen của quân thê theo một chiều hương nhất đinh.

Câu 2. Theo thuyêt tiên hoa hiện đại, nhân tô nào sau đây co thể làm thay đổi đột ngột tần

sô alen và thành phần kiểu gen của quần thể?

A. Giao phôi không ngâu nhiên.

B. Giao phôi ngâu nhiên.

C. Các yếu tô ngâu nhiên.

D. Đột biến.

Câu 3. Cac nhân tô nào sau đây vừa làm thay đổi tần sô alen vừa co thể làm phong phú vôn

gen của quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên va giao phôi không ngâu nhiên.

B. Chọn lọc tự nhiên va các yếu tô ngâu nhiên.

C. Đột biến và di - nhập gen.

D. Giao phôi ngâu nhiên va các cơ chế cách li.

Câu 4. Nhân tô nào sau đây co thể làm giảm kích thước quần thể một cach đang kể và làm

cho vôn gen của quần thể khac biệt hẳn với vôn gen ban đầu?

A. Giao phôi không ngâu nhiên.

B. Các yếu tô ngâu nhiên.

C. Giao phôi ngâu nhiên.

D. Đột biến.

Câu 5. Theo thuyêt tiên hoa hiện đại, một alen co lợi cũng co thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi

quần thể bời tac động của nhân tô tiên hoa nào sau đây?

A. Đột biến.

B. Giao phôi không ngâu nhiên.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Các yếu tô ngâu nhiên.

Page 2: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

Câu 6. Theo thuyêt tiên hoa hiện đại, nhân tô đột biên co vai trò nào sau đây?

A. Quy đinh chiều hương tiến hóa.

B. Lam thay đôi tân sô alen ma không lam thay đôi thanh phân kiêu gen của quân thê.

C. Tạo ra các alen mơi lam phong phú vôn gen của quân thê.

D. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

Câu 7. Theo thuyêt tiên hoa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và cac yêu tô ngẫu nhiên co chung

đặc điểm nào sau đây?

A. Luôn dân đến hình thanh đặc điêm thích nghi của sinh vật.

B. Lam thay đôi tân sô alen của quân thê không theo một chiều hương nhất đinh.

C. Cung cấp nguồn biến di thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

D. Có thê lam giảm tính đa dạng di truyền của quân thê.

Câu 8. Theo thuyêt tiên hoa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và cac yêu tô ngẫu nhiên đêu co

chung vai trò nào sau đây?

A. Loại bỏ hoan toan alen lặn ra khỏi quân thê.

B. Lam thay đôi tân sô alen của quân thê theo một chiều hương nhất đinh.

C. Cung cấp các alen đột biến cho quá trình tiến hóa.

D. Làm thay đôi cấu trúc di truyền của quân thê.

Câu 9. Khi noi vê cac yêu tô ngẫu nhiên theo thuyêt tiên hoa hiện đại, phat biểu nào sau

đây đúng?

A. Các yếu tô ngâu nhiên chi đao thải alen lặn ma không đao thải alen trội ra khỏi quân thê.

B. Các yếu tô ngâu nhiên luôn lam phong phú vôn gen của quân thê.

C. Các yếu tô ngâu nhiên lam thay đôi tân sô alen của quân thê không theo một chiều hương nhất

đinh.

D. Các yếu tô ngâu nhiên quy đinh chiều hương tiến hóa.

Câu 10. Khi noi vê tiên hoa nhỏ, phat biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến quy đinh chiều hương của quá trình tiến hóa nhỏ.

B. Kết quả của tiến hóa nhỏ la hình thanh nên loai mơi.

C. Tiến hóa nhỏ không thê diễn ra nếu không có di - nhập gen.

D. Nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa nhỏ la biến di tô hợp.

Câu 11. Theo thuyêt tiên hoa hiện đại, loại biên dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của

qua trình tiên hoa?

A. Thường biến.

B. Đột biến gen.

C. Đột biến nhiễm sắc thê.

Page 3: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

D. Biến di tô hợp.

Câu 12. Khi noi vê cac nhân tô tiên hoa theo thuyêt tiên hoa hiện đại, phat biểu nào sau

đây sai?

A. Các yếu tô ngâu nhiên lam thay đôi tân sô alen của quân thê không theo một chiều hương

nhất đinh.

B. Đột biến cung cấp nguồn biến di sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

C. Giao phôi không ngâu nhiên la nhân tô đinh hương quá trình tiến hóa.

D. Di - nhập gen có thê lam phong phú vôn gen của quân thê.

Câu 13. Theo thuyêt tiên hoa hiện đại, cac yêu tô ngẫu nhiên và giao phôi không ngẫu

nhiên co chung đặc điểm nào sau đây?

A. Cung cấp nguồn biến di sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

B. Chỉ lam thay đôi tân sô alen của quân thê.

C. Có thê lam giảm sự đa dạng di truyền của quân thê.

D. Quy đinh chiều hương tiến hóa.

Câu 14. Khi noi vê cac yêu tô ngẫu nhiên theo thuyêt tiên hoa hiện đại, phat biểu nào sau

đây đúng?

A. Các yếu tô ngâu nhiên lam thay đồi tân sô alen của quân thê không theo một chiều hương

nhất đinh.

B. Các yếu tô ngâu nhiên chỉ đao thải alen lặn ma không đao thải alen trội ra khòi quân thê.

C. Các yếu tô ngâu nhiên quy đinh chiều hương tiến hóa.

D. Các yếu tô ngâu nhiên luôn lam phong phú vôn gen của quân thê.

Câu 15. Đôi với tiên hoa, đột biên gen co vai trò

A. tạo ra các kiêu gen mơi cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên.

B. tạo ra các alen mơi, qua giao phôi tạo ra các biến di cung cấp cho chọn lọc.

C. tạo ra các kiêu hình mơi cung cấp kiêu hình mơi cho quá trình chọn lọc tự nhiên.

D. tạo ra các gen mơi cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.

Câu 16. Cho các nhân tô

(1). Biến động di truyền.

(2). Đột biến.

(3). Giao phôi không ngâu nhiên.

(4). Giao phôi ngâu nhiên.

Cac nhân tô co thể làm nghèo vôn gen của quần thể là

A. (1), (4).

Page 4: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

B. (2), (4).

C. (1), (2).

D. (1), (3).

Câu 17. Phat biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến la nguồn nguyên liệu thứ cấp của CLTN.

B. CLTN la nhân tô đinh hương cho quá trình tiến hóa.

C. Biến di tô hợp la nguồn nguyên liệu sơ cấp của CLTN.

D. Đột biến không phải la nguồn nguyên liệu của tiến hóa.

Câu 18. Đơn vị của tiên hoa nhỏ là

A. nòi.

B. cá thê.

C. quân thê.

D. quân xã.

Câu 19. Trong cac phat biểu vê CLTN dưới đây, co bao nhiêu phat biểu không đúng theo

quan điểm tiên hoa hiện đại?

(1) CLTN lam xuất hiện các alen mơi va các kiêu gen mơi trong quân thê.

(2) CLTN khó có thê loại bỏ hoan toan một alen lặn có hại ra khỏi quân thê.

(3) CLTN không tác động lên từng cá thê ma tác động lên cả quân thê.

(4) CLTN chông lại alen trội có thê nhanh chóng lam thay đôi tân sô alen của quân thê.

(5) Phân hóa khả năng sinh sản của các kiêu gen khác nhau trong quân thê theo hương thích

nghi.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 20. Tac động của cac yêu tô ngẫu nhiên làm

A. tân sô tương đôi của các alen trong 1 quân thê biến đôi 1 cách đột ngột theo hương tăng các

alen trội.

B. tân sô tương đôi của các alen trong 1 quân thê biến đôi 1 cách đột ngột khác xa vơi tân sô của

các alen đó trong quân thê gôc.

C. tân sô tương đôi của các alen trong 1 quân thê biến đôi khác dân vơi tân sô của các alen đó

trong quân thê gôc.

D. tân sô tương đôi của các alen trong 1 quân thê biến đôi 1 cách đột ngột theo hương tăng alen

lặn.

Page 5: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

Câu 21. CLTN tac động lên quần thể vi khuẩn mạnh mẽ hơn tac động lên một quần thể

sinh vật nhân thực vì

A. vi khuẩn trao đôi chất mạnh va nhanh nên dễ chiu ảnh hưởng của môi trường.

B. CLTN tác động trực tiếp lên kiêu hình va gián tiếp lên kiêu gen.

C. vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ gen mang đột biến lơn.

D. vi khuẩn sinh sản nhanh va ở dạng đơn gen nên gen đột biến biêu hiện ngay ra kiêu hình.

Câu 22. Cac nhân tô tiên hoa làm thay đổi tần sô alen không theo 1 hướng xac định là

(1) Đột biến.

(2) Giao phôi không ngâu nhiên.

(3) CLTN.

(4) Yếu tô ngâu nhiên.

(5) Di – nhập gen.

A. (1), (3) và (5).

B. (1), (2) và (5).

C. (1), (2), (4) và (5).

D. (1), (4) và (5).

Câu 23. Giao phôi ngẫu nhiên không được xem là nhân tô tiên hoa vì

A. không lam thay đôi tân sô tương đôi alen va thanh phân kiêu gen của quân thê.

B. tạo ra biến di tô hợp cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.

C. giúp phát tán đột biến trong quân thê.

D. lam trung hòa tính có hại của đột biến, giúp các alen lặn có hại được tồn tại trong quân thê.

Câu 24*. Một quần thể ngẫu phôi co thành phần kiểu gen ở thê hệ P là 0,16 AA : 0,48 Aa :

0,36 aa. Cho biêt alen A là trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyêt, phat biểu nào sau

đây sai vê quần thể này?

A. Nếu có tác động của nhân tô đột biến thì tân sô alen A có thê thay đôi.

B. Nếu có tác động của các yếu tô ngâu nhiên thì alen a có thê bi loại bỏ hoan toan khỏi quân

thê.

C. Nếu không có tác động của các nhân tô tiến hóa thì tân sô các kiêu gen không thay đôi qua tất

cả các thế hệ.

D. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tân sô kiêu hình trội có thê bi giảm mạnh.

Câu 25. Cho cac phat biểu sau đây:

(1) Chọn lọc tự nhiên chông lại alen lặn nhanh hơn so vơi trường hợp chọn lọc giông chông lại

alen trội

Page 6: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

(2) Chọn lọc tự nhiên quy đinh chiều hương va nhip điệu biến đôi thanh phân kiêu gen của quân

thê

(3) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, lam thay đôi tân sô kiêu gen của quân thê

(4) Khi môi trường thay đôi theo một hương xác đinh thì chọn lọc tự nhiên sẽ lam biến đôi tân sô

alen theo một hương xác đinh

(5) Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa

(6) Dươi tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu có các gen có cùng mức độ gây hại như nhau va

cùng nằm trên NST thường thì gen đột biến lặn sẽ loại bỏ khỏi quân thê nhanh hơn gen đột biến

trội

Sô đáp án đúng la:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

BÀI 28. LOÀI

Câu 1. Các ví dụ nào sau đây thuộc vê cơ chê cách li sinh sản sau hợp tử ?

(1). Trứng và tinh trùng của nhím biên tím và nhím biên đỏ không thê kết hợp được vơi nhau.

(2). Loài rắn sọc trên cạn và loài rắn sọc dươi nươc ở cùng một khu vực đia lí nhưng không giao

phôi vơi nhau.

(3). Một sô loài kì nhông trong một khu vực vân giao phôi vơi nhau nhưng phân lơn con lai

không phát triên. hoàn chỉnh.

(4). Cây lai giữa bắp cải và cải củ không ra hoa.

A. (1), (2).

B. (2), (3).

C. (3), (4).

D. (1), (4).

Câu 2. Cho một sô hiện tượng sau:

(1) Ngựa vằn phân bô ở châu Phi nên không giao phôi được vơi ngựa hoang phân bô ở Trung Á

(2) Cừu có thê giao phôi vơi dê, có thụ tinh tạo thanh hơp tử nhưng hợp tử bi chết ngay.

(3) Lừa giao phôi vơi ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.

(4) Các cây khác loai có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loai cây nay thường không thụ

phấn cho hoa của các loai cây khác.

Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cach li sau hợp tử ?

A. (1), (4).

Page 7: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

B. (3), (4).

C. (2), (3)

D. (1), (2)

Câu 3.

Cac ví dụ nào sau đây thuộc cơ chê cach li trước hợp tử?

(1) Ngựa cái giao phôi vơi lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.

(2) Cây thuộc loai nay thường không thụ phấn được cho cây thuộc loai khác.

(3) Trứng nhái thụ tinh vơi tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triên.

(4) Các loai ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phôi khác nhau.

Đáp án đúng la

A. (2), (3).

B. (1), (3).

C. (2), (4).

D. (1), (4).

Câu 4. Hạt phấn của hoa mướp rơi lên đầu nhụy của hoa bí, sau đo hạt phấn nảy mầm

thành ông phấn nhưng độ dài của ông phấn ngắn hơn vòi nhụy của bí nên giao tử đực của

mướp không tới được noãn của hoa bí để thụ tinh. Đây là loại cách li nào?

A. Cách li sinh thái.

B. Cách li cơ học.

C. Cách li tập tính.

D. Cách li thời gian.

Câu 5. Cac ví dụ nào sau đây thuộc vê cơ chê cach li sau hợp tử

(1) Hai loài rắn sọc sống trong cùng một khu vực địa lí, một loài chủ yếu sống dưới nước, loài

kia sống trên cạn.

(2) Một số loài kì giông sống trong một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con

lai phát triển không hoàn chỉnh.

(3) Ngựa lai với lừa đẻ ra con la bất thụ.

(4) Trong cùng một khu phân bố địa lí, chồn đốm phương đông giao phối vào cuối đông, chồn

đốm phương tây giao phối vào cuối hè.

(5) Các phân tử prôtêin bề mặt của trứng va tinh trùng nhím biên tím va nhím biên đỏ không

tương thích nên không thê kết hợp được vơi nhau.

(6) Hai dòng lúa tích lũy các alen đột biến lặn ở một sô locut khác nhau, hai dòng vân phát triên

bình thường, hữu thụ nhưng con lai giữa hai dòng mang nhiều alen đột biến lặn nên có kích

thươc rất nhỏ va cho hạt lép.

Page 8: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

Đap an đúng là:

A. (2), (3), (6).

B. (1), (3), (6).

C. (2), (3), (5).

D. (2), (4), (5).

Câu 6. Hai loài ôc co vỏ xoắn ngược chiêu nhau; một loài xoắn ngược chiêu kim đồng hồ,

loài kia xoắn theo chiêu kim đồng hồ nên chúng không thể giao phôi được với nhau. Đây là

hiện tượng

A. cách li tập tính.

B. cách li nơi ở.

C. cách li thời gian.

D. cách li cơ học.

Câu 7. Ba loài êch – Rana pipiens, Rana clamitans và Rana sylvatica – cùng giao phôi

trong một cai ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng với cac ca thể cùng loài vì cac loài

êch này co tiêng kêu khac nhau. Đây là ví dụ vê loại ngăn cach nào và là kiểu cach li gì?

A. Ngăn cách trươc hợp tử va được gọi la cách li tập tính.

B. Ngăn cách trươc hợp tử va được gọi la cách li thời gian.

C. Ngăn cách sau hợp tử va được gọi la cách li tập tính.

D. Ngăn cách sau hợp tử va được gọi la không hình thanh con lai.

Câu 8. Hai loài họ hàng sông trong cùng khu phân bô nhưng lại không giao phôi với nhau.

Lí do nào sau đây co thể là nguyên nhân làm cho hai loài này cách li vê sinh sản?

(1) Chúng có nơi ở khác nhau nên các cá thê không gặp gỡ nhau.

(2) Nếu giao phôi cũng không tạo ra con lai hoặc tạo ra con lai bất thụ.

(3) Chúng có mùa sinh sản khác nhau.

(4) Con lai tạo ra thường có sức sông kém nên bi đao thải.

(5) Chúng có tập tính giao phôi khác nhau.

(6) Chúng có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau.

Phương án đúng la

A. (1), (3), (5), (6).

B. (1), (2), (5), (6).

C. (1), (2), (3), (5), (6).

D. (1), (2), (4), (5), (6).

Câu 9. Trường hợp nào sau đây thuộc cơ chê cách li sau hợp tử?

Page 9: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

A. Các nhóm cá thê thích nghi vơi các điều kiện sinh thái khác nhau sinh sản ở các mùa khác

nhau nên không giao phôi vơi nhau.

B. Hợp tử được tạo thành và phát triên thanh con lai nhưng con lai lại chết non, hoặc con lai

sông được đến khi trưởng thanh nhưng không có khả năng sinh sản.

C. Các cá thê sông ở hai khu vực đia lí khác nhau, yếu tô đia lí ngăn cản quá trình giao phôi giữa

các cá thê.

D. Các cá thê sông trong một môi trường nhưng có tập tính giao phôi khác nhau nên bi cách li về

mặt sinh sản.

Câu 10. Trong các loại cach li trước hợp tử, cách li tập tính co đặc điểm

A. các cá thê của các loài khác nhau có thê sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng không

có điều kiện giao phôi vơi nhau.

B. các cá thê của các loài khác nhau có thê có những tập tính giao phôi riêng nên chúng thường

không giao phôi vơi nhau.

C. mặc dù sông trong cùng một khu vực đia lí nhưng các cá thê của các loài có họ hàng gân gũi

và sông trong những sinh cảnh khác nhau nên không thê giao phôi vơi nhau.

D. các cá thê thuộc các loài khác nhau có thê có cấu tạo các cơ quan sinh sản khác nhau nên

chúng không thê giao phôi vơi nhau.

Câu 11. Lừa đực giao phôi với ngựa cai đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví

dụ vê

A. cách li sinh thái.

B. cách li cơ học.

C. cách li tập tính.

D. cách li sau hợp tử.

Câu 12. Trong quá trình tiên hóa, nêu giữa các quần thể cùng loài đã co sự phân hóa vê

vôn gen thì dạng cach li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đanh dấu sự

hình thành loài mới?

A. Cách li tập tính.

B. Cách li sinh sản.

C. Cách li sinh thái.

D. Cách li đia lí.

Câu 13. Cach li trước hợp tử (hoặc cach li trước giao phôi) là

A. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.

B. trở ngại ngăn cản con lai phát triên.

C. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.

Page 10: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.

Câu 14. Cách li tập tính biểu hiện chủ yêu ở điểm

A. khác nhau về tập tính giao phôi.

B. khác nhau về thời gian giao phôi.

C. khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh sản.

D. khác nhau về nơi sông hay môi trường.

Câu 15. Cách li mùa vụ (thời gian) biểu hiện chủ yêu ở điểm

A. khác nhau về tập quán giao phôi.

B. khác nhau về thời gian giao phôi.

C. khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh sản.

D. khác nhau về nơi sông hay môi trường.

Câu 16. Trong một hồ ở châu Phi, người ta thấy có hai loài cá rất giông nhau vê cac đặc

điểm hình thái và chỉ khác nhau vê màu sắc, một loài màu đỏ và một loài màu xám. Mặc

dù cùng sông trong một hồ nhưng chúng không giao phôi với nhau. Tuy nhiên, khi nuôi các

cá thể của hai loài này trong một bể cá có chiêu anh sang đơn sắc làm cho chúng có màu

giông nhau thì chúng lại giao phôi với nhau và sinh con. Dạng cach li nào sau đây làm cho

hai loài này không giao phôi với nhau trong điêu kiện tự nhiên?

A. Cách li sinh thái.

B. Cách li đia lí.

C. Cách li cơ học.

D. Cách li tập tính.

Câu 17. Cach li cơ học biểu hiện chủ yêu ở điểm

A. khác nhau về tập quán giao phôi.

B. khác nhau về thời gian giao phôi.

C. khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh sản.

D. khác nhau về nơi sông hay môi trường.

Câu 18. Phấn hoa của loài này rơi trên nhụy hoa của loài khac, nhưng không thụ phấn

được là biểu hiện của cách li

A. sinh cảnh.

B. tập tính.

C. mùa vụ.

D. cơ học.

Câu 19. Hai loài cây giông nhau, nhưng 1 loài nở hoa sớm còn loài kia nở muộn hơn nên

không thụ phấn được là biểu hiện của cách li

Page 11: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

A. sinh thái.

B. tập tính.

C. mùa vụ.

D. cơ học.

Câu 20. Hai loài cùng khu địa lí nhưng khac nhau vê môi trường sông là biểu hiện của cách

li

A. sinh thái.

B. tập tính.

C. mùa vụ.

D. cơ học.

Câu 21.Trường hợp nào sau đây là cac li sau hợp tử?

A. Vit trời mỏ dẹt va vit trời mỏ nhọn có mùa giao phôi trong năm khác nhau.

B. Hai loai ếch đôm có tiếng kêu khác nhau khi giao phôi.

C. Cây lai giữa 2 loai ca độc dược khác nhau bao giờ cũng bi chết sơm.

D. Phấn của loai thuôc lá nay không thê thụ phấn cho loai thuôc lá khác.

Câu 22. Cac ví dụ sau đây thuộc cac dạng cách li nào?

(1) Ba loai ếch khác nhau cùng sông trong 1 cái ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp giao phôi

đúng vơi các cá thê cùng loai vì các loai nay có tiếng kêu khác nhau.

(2) Hai nhóm cây thông có kiêu hình va kiêu gen rất giông nhau. Tuy nhiên, một loài phát tán

hạt phấn vao tháng 1, khi cấu trúc noãn thu nhận hạt phấn, còn loai kia vao tháng 3.

(3) Một sô loai muỗi Anophen sông ở vùng nươc lợ, một sô đẻ trứng ở vùng nươc chảy, một sô

lại đẻ trứng ở vùng nươc đứng.

(4) Các cá thê khác loai có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thê giao phôi vơi

nhau.

Phương án đúng theo thứ tự từ (1) đến (4) la

A. Cách li tập tính – cách li thời gian – cách li sinh thái – cách li cơ học.

B. Cách li tập tính – cách li thời gian – cách li tập tính – cách li cơ học.

C. Cách li tập tính – cách li sinh thái – cách li thời gian – cách li cơ học.

D. Cách li tập tính – cách li tập tính – cách li thời gian – cách li cơ học.

Câu 23. Co bao nhiêu trường hợp sau đây là cach li sau hợp tử?

(1) Một loai ếch giao phôi vao tháng tư, một loai khác giao phôi vao tháng năm.

(2) Hai con ruồi quả thuộc hai loai khác nhau giao phôi sinh ra con bất thụ.

(3) Tinh trùng của giun biên chỉ xâm nhập vao trứng của các cá thê cái cùng loai.

(4) Hai loai chim trĩ có tập tính ve vãn bạn tình khác nhau.

Page 12: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 24. Trường hợp nào sau đây không phải là cach li sau hợp tử?

A. Con lai không phát triên đến tuôi trưởng thanh sinh dục.

B. Những cá thê của các loai có họ hang gân gũi mặc dù ở cùng khu nhưng sông trong những

sinh cảnh khác nhau nên không thê giao phôi vơi nhau.

C. Con lai không sinh ra giao tử bình thường.

D. Con lai không phát triên.

Câu 25. Co bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng vê vai trò của cac cơ chê cach li?

(1) Ngăn cản sự giao phôi tự do, duy trì sự khác biệt về vôn gen của các quân thê bi chia cắt.

(2) Lam cản trở sự trao đôi vôn gen giữa các quân thê trong loai hoặc giữa các nhóm cá thê phân

li từ quân thê gôc.

(3) Duy trì sự khác biệt về thanh phân kiêu gen giữa quân thê bi chia cắt va quân thê gôc.

(4) Cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 26. Co bao nhiêu hình thức cach li dưới đây thuộc cach li trước hợp tử?

(1) Cách li nơi ở.

(4) Cách li tập tính.

(2) Hợp tử không phát triên.

(5) Cách li mùa vụ.

(3) Cách li cơ học.

(6) Con lại không phát triên.

A. 3 B. 4 C. 2 D. 6

Câu 27. Hai loài thực vật khac nhau co cấu tạo hoa khac nhau nên hạt phấn của loài này

không thể thụ phấn cho loài kia, đây là ví dụ thuộc hình thức cach li nào?

A. Cách li cơ học.

B. Cách li tập tính.

C. Cách li mùa vụ.

D. Hợp tử không phát triên.

Page 13: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

Câu 28. Co bao nhiêu ví dụ sau đây thuộc cach li trước hợp tử?

(1) Sáo mỏ trắng va sáo mỏ đen sông ở 2 khu vực khác nhau nên không giao phôi vơi nhau.

(2) Cừu có thê giao phôi vơi dê nhưng hợp tử chết ngay.

(3) Các loai ruồi giấm khác nhau có cách ve vãn bạn tình khác nhau nên các cá thê khác loai

không giao phôi vơi nhau.

(4) Ở thực vật, quân thê 2n giao phấn vơi quân thê 4n sinh con 3n bất thụ.

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 29. Xét một sô ví dụ sau:

(1) Trong tự nhiên, loai sáo mỏ đen không giao phôi vơi loai sáo mỏ vang.

(2) Cừu có thê giao phôi vơi dê tạo thanh hợp tử bi chết ma không phát triên thanh phôi.

(3) Lừa giao phôi vơi ngựa sinh ra con la, con la không có khả năng sinh sản.

(4) Các cây khác loai có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loai cây nay thường không

thụ phấn cho hoa của loai cây khác.

Có bao nhiêu ví dụ biêu hiện của cách li sau hợp tử?

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 30. Vai trò của cac cơ chê cach li trong qua trình hình thành loài mới là gì?

A. Tăng cường nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

B. Đinh hương quá trình tiến hóa.

C. Tăng cường sự phân hóa vôn gen giữa các quân thê.

D. Hình thanh đặc điêm thích nghi ở sinh vật.

BÀI 29+30. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI MỚI

Câu 1. Cho các phát biểu sau vê quá trình hình thành loài, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Hình thành loài mơi có thê xảy ra trong cùng khu vực đia lí hoặc khác khu vực đia lí.

(2) Theo lí thuyết, bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo có thê tạo được loài mơi.

(3) Lai xa va đa bội hóa có thê tạo được loài mơi có bộ NST song nhi bội.

(4) Quá trình hình thành loài có thê có sự tham gia của các yếu tô ngâu nhiên.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 2. Nêu hai quần thể của cùng một loài sông trong cùng một khu vực địa lí nhưng ở hai

ổ sinh thái khác nhau thì sau một thời gian cũng co thể dẫn đên cách li sinh sản và hình

thành loài mới. Đây là con đường hình thành loài

A. nhờ cơ chế lai xa va đa bội hóa.

Page 14: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

B. khác khu vực đia lí.

C. bằng cách li tập tính.

D. bằng cách li sinh thái.

Câu 3. Khi noi vê qua trình hình thành loài mới, phat biểu nào sau đây đúng?

A. Hình thanh loai bằng cách li đia lí có thê có sự tham gia của các yếu tô ngâu nhiên.

B. Quá trình hình thanh loai mơi chỉ diễn ra trong cùng khu vực đia lí.

C. Hình thanh loai mơi bằng cách li sinh thái la con đường hình thanh loai nhanh nhất.

D. Hình thanh loai mơi bằng cơ chế lai xa va đa bội hoá chỉ diễn ra ở động vật.

Câu 4. Theo thuyêt tiên hoa hiện đại, phat biểu nào sau đây đúng?

A. Khi các quân thê khác nhau cùng sông trong một khu vực đia lí, các cá thê của chúng giao

phôi vơi nhau sinh con lai bất thụ thì có thê xem đây la dấu hiệu của cách li sinh sản

B. Những quân thê cùng loai sông cách li về mặt đia lí mặc dù không có tác động của các nhân

tô tiến hóa vân có thê dân đến hình thanh loai mơi

C. Mọi biến di trong quân thê đều la nguyên liệu của quá trình tiến hóa

D. Các quân thê sinh vật chỉ chiu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sông thay đôi

Câu 5. Khi noi vê qua trình hình thành loài khac khu vực địa lí, phat biểu nào sau đây

đúng?

A. Cách li đia lí la nhân tô trực tiếp tạo ra các alen mơi lam phân hóa vôn gen của các quân thê

bi chia cắt.

B. Hình thành loài khác khu vực đia lí không chiu sự tác động của chọn lọc tự nhiên.

C. Hình thanh loai khác khu vực đia lí chỉ gặp ở các loai động vật ít di chuyên.

D. Hình thanh loai khác khu vực đia lí thường diễn ra một cách chậm chạp qua nhiêu giai đoạn

trung gian chuyên tiếp.

Câu 6. Phat biểu nào sau đây là đúng khi noi vê qua trình hình thành loài mới?

A. Sự cách li đia lí tất yếu dân đến sự hình thanh loai mơi.

B. Quá trình hình thanh quân thê thích nghi không nhất thiết dân đến hình thanh loai mơi.

C. Sự hình thanh loai mơi không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.

D. Quá trình hình thanh quân thê thích nghi luôn dân đến hình thanh loai mơi.

Câu 7. Một loài nhai xanh sông trong một khu rừng nhiệt đới vôn là thức ăn của một loài

rắn. Trong quần thể loài nhai noi trên xuất hiện một đột biên co khả năng tổng hợp sắc tô

đỏ ở lưng trông giông một loài nhai độc mà nhom rắn kể trên không dam ăn. Xu hướng

tiên hoa nào co thể dự đoan cho loài nhai xanh noi trên?

Page 15: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

A. Sô lượng các cá thê nhái xanh giảm dân, sô lượng các cá thê nhái xanh lưng đỏ tăng dân va

dân chiếm ưu thế.

B. Tỷ lệ các cá thê nhái xanh lưng đỏ liên tục giảm sau các thế hệ.

C. Sau hai thế hệ, tất cả các cá thê nhái xanh trong quân thê nay có kiêu hình lưng đỏ.

D. Tỷ lệ các loai nhái xanh có kiêu hình khác nhau không thay đôi qua các thế hệ vì loai rắn

không tác động đến chúng nữa.

Câu 8. Cac loài hình thành bằng con đường cach ly sinh thai khi sông trong cùng một sinh

cảnh thường co sự cạnh tranh vê nơi ở và dinh dưỡng, sự cạnh tranh này sẽ

A. lam gia tăng sô lượng cá thê của mỗi loai.

B. lam cho các loai trên đều bi tiêu diệt.

C. lam tăng thêm nguồn sông trong sinh cảnh.

D. lam chúng có xu hương phân li ô sinh thái.

Câu 9. Trên đảo có 1 loài chuột (loài A) chuyên ăn rễ cây. Sau rất nhiêu năm, từ loài A đã

hình thành thêm loài chuột B chuyên ăn la cây. Loài B đã được hình thành theo con đường

A. đia lý.

B. sinh thái.

C. đa bội hóa.

D. lai xa.

Câu 10. Khi nói vê quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quá trình hình thành loài mơi bằng con đường cách li đia lí thường xảy ra một cách chậm

chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyên tiếp.

B. Hình thành loài mơi bằng cách li sinh thái thường xảy ra đôi vơi các loai động vật ít di

chuyên.

C. Hình thành loài mơi nhờ cơ chế lai xa va đa bội hoá diễn ra phô biến ở cả động, thực vật.

D. Quá trình hình thành loài mơi có thê diễn ra trong cùng khu vực đia lí hoặc khác khu vực đia

lí.

Câu 11. Phần lớn các loài thực vật co hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chê

A. cách li đia lí.

B. cách li sinh thái.

C. lai xa va đa bội hoá.

D. cách li tập tính.

Câu 12. Lai loài lúa mì có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14 (kí hiệu hệ gen là AA) với loài cỏ dại có

bộ nhiễm

Page 16: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

sắc thể 2n = 14 (kí hiệu hệ gen là BB) được con lai có bộ nhiễm sắc thể n + n = 14 (kí hiệu

hệ gen là AB) bị bất thụ. Tiên hành đa bội hoá tạo được loài lúa mì có bộ nhiễm sắc thể 2n

+ 2n = 28 (kí hiệu hệ gen là AABB). Đây là ví dụ vê quá trình hình thành loài mới bằng con

đường

A. đa bội hoá.

B. lai xa va đa bội hoá.

C. sinh thái.

D. đia lí.

Câu 13. Do các trở ngại địa lí, từ một quần thể ban đầu được chia thành nhiêu quần thể

cách li với nhau. Nêu các nhân tô tiên hóa làm phân hóa vôn gen của quần thể này đên mức

làm xuất hiện cac cơ chê cách li sinh sản thì loài mới sẽ hình thành. Đây là qua trình hình

thành loài mới bằng con đường

A. lai xa va đa bội hóa.

B. cách li tập tính.

C. cách li sinh thái.

D. cách li đia lí.

Câu 14. Một quần thể côn trùng sông trên loài cây M. Do quần thể phát triển mạnh, một sô

cá thể phát tán sang loài cây N. Những cá thể nào có sẵn cac gen đột biên giúp chúng khai

thac được thức ăn ở loài cây N thì sông sót và sinh sản, hình thành nên quần thể mới. Hai

quần thể này sông trong cùng một khu vực địa lí nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau. Qua

thời gian, các nhân tô tiên hoa tac động làm phân hóa vôn gen của hai quần thể tới mức

làm xuất hiện cách li sinh sản và hình thành nên loài mới. Đây là ví dụ vê hình thành loài

mới

A. bằng cách li sinh thái.

B. bằng tự đa bội.

C. bằng lai xa va đa bội hóa.

D. bằng cách li đia lí.

Câu 15. Khi nói vê quá trình hình thành loài mới, những phát biểu nào sau đây là đúng?

(1). Cách li tập tính và cách li sinh thái có thê dân đến hình thành loài mơi.

(2). Cách li đia lí sẽ tạo ra kiêu gen mơi trong quân thê dân đến hình thành loài mơi.

(3). Cách li đia lí luôn dân đến hình thành loài mơi.

(4). Hình thành loài bằng con đường lai xa va đa bội hóa thường gặp ở động vật.

Page 17: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

(5). Hình thành loài mơi bằng cách li đia lý xảy ra một cách chậm chạp, qua nhiều giai đoạn

chung chuyên tiếp.

(6). Cách li đia lý luôn dân đến hình thành cách li sinh sản.

A. (2), (4).

B. (3), (5).

C. (3), (4).

D. (1), (5).

Câu 16. Trong 1 nghiên cứu, người ta nhận thấy hai loài chim sẻ Geospiza fuginosa và

Geospiza fortis khi sông tại hai khu vực khac nhau thì kích thước mỏ bằng nhau, nhưng

khi sông cùng nhau thì kích thước mỏ hai loài lại khac nhau. Điêu giải thích nào dưới đây

là chính xác?

A. Loai có họ hang gân nên có kích thươc mỏ giông nhau nên có hiện tượng trên.

B. Loai ăn các loại thức ăn khác nhau nên có hiện tượng trên.

C. Hai loai cùng ăn 1 loại thức ăn va có sự cạnh tranh nên có sự phân hóa ô sinh thái.

D. Hai loai có chung những đặc điêm cấu tạo cơ thê trong những môi trường giông nhau.

Câu 17. Phat biểu nào sau đây noi vê vai trò của cach li địa lí trong qua trình hình thành

loài là đúng nhất?

A. Môi trường đia lí khác nhau la nguyên nhân chính lam phân hóa thanh phân kiêu gen của

quân thê.

B. Cách li đia lí luôn luôn dân đến cách li sinh sản.

C. Cách li đia lí có thê dân đến hình thanh loai mơi qua nhiều giai đoạn trung gian chuyên tiếp.

D. Không có cách li đia lí thì không thê hình thanh loai mơi.

Câu 18. Khi noi vê con đường hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hoa, co bao nhiêu

nhận định đúng trong cac nhận định dưới đây?

(1) Hình thanh loai bằng con đường lai xa va đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở các loai thực vật.

(2) Diễn ra 1 cách tương đôi nhanh chóng va qua nhiều bươc trung gian chuyên tiếp.

(3) Góp phân hình thanh loai mơi trong cùng khi vực đia lí vì sự sai khác va NST nhanh chóng

dân đến sự cách li sinh sản.

(4) Con lai xa sau khi đa bội hóa được gọi la thê tứ bội hữu thụ.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Page 18: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

Câu 19. Nhận định nào sau đây không chính xac khi noi vê hình thành loài bằng con đường

cach li địa lí?

A. Cách li đia lí hay xảy ra đôi vơi các loài có khả năng phát tán mạnh.

B. Kết quả của cách li đia lí là tất cả các quân thê hình thành các loài mơi.

C. Quá trình này diễn ra rất chậm chạp, qua nhiều giai đoạn trung gian.

D. Cách li đia lí không phải nguyên nhân trực tiếp dân đến hình thành loài mơi.

Câu 20. Khi nói vê quá trình hình thành loài mới bằng con đường cach li địa lí, phát biểu

nào sau đây đúng?

A. Hình thành loài bằng con đường cách li đia lí thường xảy ra ở các loai động vật ít di chuyên.

B. Cách li đia lí góp phânduy trì sự khác biệt về tân sô alen và thành phân kiêu gen giữa các

quân thê được tạo ra bởi các nhân tô tiến hóa.

C. Cách li đia lí luôn dân đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mơi.

D. Cách li đia lí trực tiếp làm biến đôi tân sô alen và thành phân kiêu gen của quân thê.

Câu 21. Khẳng định nào dưới đây noi vê vai trò của sự cach li địa lí trong quá trình hình

thành loài mới là đúng nhất?

A. Không có sự cách li đia lí thì không thê hình thành loài mơi.

B. Cách li đia lí có thê dân đến hình thành loài mơi qua nhiều giai đoạn trung gian chuyên tiếp.

C. Cách li đia lí luôn dân đến cách li sinh sản.

D. Môi trường đia lí khác nhau là nguyên nhân chính dân đến hình thành loài mơi.

Câu 22. Từ quần thể cây 2n người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể

xem là một loài mới vì

A. quân thê cây 4n có sự khác biệt vơi quân thê cây 2n về sô lượng NST.

B. quân thê cây 4n không thê giao phấn được vơi các cây của quân thê 2n.

C. quân thê cây 4n giao phấn được vơi các cây của quân thê cây 2n cho cây lai 3n bất thụ.

D. quân thê cây 4n có đặc điêm hình thái kích thươc các cơ quan sinh dưỡng lơn hơn hẳn các cây

quân thê 2n.

Câu 24. Cac bac sĩ khuyên bệnh nhân tránh sử dụng kháng sinh không cần thiêt vì điêu

này có thể dẫn đên sự phát triển của “siêu vi khuẩn”. câu nào giải thích điêu này nhất ?

A. Vi khuẩn gây bênh có tỷ lệ sinh sản cao, cho phép những đột biến thích nghi lan nhanh chóng

trong quân thê

B. Các tế bào vi khuẩn có thê đột biến đê đáp ứng nhanh vơi kháng sinh, làm cho chúng miễn

dich

Page 19: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

C. Cơ thê con người phá vỡ kháng sinh thanh đường, thúc đẩy nhanh sự phát triên của vi khuẩn

D. Thuôc kháng sinh nhân tạo gây trở ngại cho kháng sinh do cơ thê sản xuất

Câu 25. Cho các thông tin sau:

(1) Trong tế bao chất của một sô vi khuẩn không có plasmit.

(2) Vi khuẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn.

(3) Ở vùng nhân của vi khuẩn chi có một phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên hâu hết các

đột biến đều biêu hiện ngay ở kiêu hình.

(4) Vi khuẩn có thê sông kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng.

Những thông tin được dùng lam căn cứ đê giải thích sự thay đôi tân sô alen trong quân thê vi

khuẩn nhanh hơn so vơi sự thay đôi tân sô alen trong quân thê sinh vật nhân thực lưỡng bội la.

A. (1),(4).

B.(2), (4).

C. (3), (4).

D. (2), (3).

Bài 32. NGUỒN GỐC SỰ SỐNG

CÂU 1. Nhiêu thí nghiệm đã chứng minh rằng cac đơn phân nuclêôtit co thể tự lắp ghép

thành những đoạn ARN ngắn, co thể nhân đôi mà không cần đên sự xúc tac của enzim.

Điêù này co ý nghĩa gì?

A. Cơ thê sông hình thanh từ sự tương tác giữa prôtêin va axitnuclêic.

B. Trong quá trình tiến hoá, ARN xuất hiện trươc ADN va prôtêin.

C. Prôtêin có thê tự tông hợp ma không cân cơ chế phiên mã va dich mã.

D. Sự xuất hiện các prôtêin va axitnuclêic chưa phải la xuất hiện sự sông.

Câu 2. Đặc điểm nào sau đây là minh chứng rằng trong tiên hoa thì ARN là tiên thân của

axitnuclêic mà không phải là ADN?

A. ARN chỉ có 1 mạch.

B. ARN có loại bazơnitơ Uaxin.

C. ARN nhân đôi ma không cân đến enzim.

D. ARN có khả năng sao mã ngược.

Câu 3. Theo thuyêt tiên hoa hiện đại, qua trình phat sinh và phat triển của sự sông trên

Trai Đất gồm cac giai đoạn sau:

(1) Tiến hóa hóa học.

(2) Tiến hóa sinh học.

Page 20: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

(3) Tiến hóa tiền sinh học.

Các giai đoạn trên diễn ra theo thứ tự đúng la

A. (1) → (3) → (2).

B. (2) → (3) → (1).

C. (1) → (2) → (3).

D. (3) → (2) → (1).

Câu 4. Kêt quả của tiên hoa hoa học là

A. tế bao sông đâu tiên.

B. sinh giơi hiện nay.

C. đại phân tử hữu cơ.

D. các giọt coaxecva.

Câu 5. Trong qua trình phat sinh sự sông trên Trai Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra

trong giai đoạn tiên hoa hoa học?

A. Hình thanh nên các tế bao sơ khai (tế bao nguyên thủy).

B. Từ các chất vô cơ hình thanh nên các chất hữu cơ đơn giản.

C. Các nuclêôtit liên kết vơi nhau tạo nên các phân tử axit nuclêôtit

D. Các axit amin liên kết vơi nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.

Câu 6. Kêt quả của tiên hoa tiên sinh học là

A. hình thanh các tế bao sơ khai.

B. hình thanh chất hữu cơ phức tạp.

C. hình thanh sinh vật đa bao.

D. hình thanh hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngay nay.

Câu 7. Những diễn biên nào sau đây xuất hiện trong giai đoạn tiên hoa tiên sinh học?

(1) Hình thanh các giọt côaxecva.

(2) Hình thanh các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi.

(3) Hình thanh các hạt phân tử hữu cơ có lơp mang bao bọc.

(4) Hình thanh cơ thê đơn bao – tế bao nhân sơ.

A. (1), (2).

B. (1), (3).

C. (2), (3).

D. (3), (4).

Câu 8. Thực chất của tiên hoa tiên sinh học là hình thành

A. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ.

Page 21: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

B. axit nuclêic va prôtêin từ các đại phân tử hữu cơ.

C. mâm sông đâu tiên từ các hợp chất hữu cơ.

D. các chất vô cơ va hữu cơ từ các nguyên tô trên bề mặt Trái Đất nhờ nguồn năng lượng tự

nhiên.

Câu 9. Cac giọt côaxecva được hình thành từ

A. polisaccarit và prôtêin.

B. hỗn hợp 2 dung dich keo khác nhau đông tụ thanh.

C. các đại phân tử hữu cơ hoa tan trong nươc tạo thanh dung dich keo.

D. một sô đại phân tử có dấu hiệu sơ khai của sự sông.

Câu 10. Sự sông đầu tiên xuất hiện trong môi trường

A. trong nươc đại dương.

B. khí quyên nguyên thủy.

C. trong lòng đất.

D. trên đất liền.

BÀI 33. SỰ PHÁT SINH CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT

Câu 1. Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trai Đất, thực vật hạt kín phát sinh ở

A. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

B. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.

C. kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cô sinh.

D. kỉ Silua thuộc đại Cô sinh.

Câu 2. Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trai Đất, đặc điểm sinh vật nổi bật của kỉ

Đệ tứ thuộc đại Tân sinh là

A. xuất hiện loai người.

B. cây cỏ mạch va động vật lên cạn.

C. cây hạt trân ngự tri.

D. bò sát cô ngự tri.

Câu 3. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua cac đại địa chất, cây hạt trần và bò sát cổ

ngự trị ở

A. đại Nguyên sinh.

B. đại Tân sinh.

C. đại Cô sinh.

D. đại Trung sinh.

Page 22: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

Câu 4. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua cac đại địa chất, kỉ nào sau đây thuộc đại

Cổ sinh?

A. Kỉ Đệ tam.

B. Kỉ Triat (Tam điệp).

C. Kỉ Jura.

D. Kỉ Đêvôn.

Câu 5. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện là đặc điểm sinh vật nổi bật ở

kỉ nào sau đây?

A. kỉ Krêta (Phấn trắng).

B. kỉ Cacbon (Than đá).

C. kỉ Silua.

D. kỉ Jura.

Câu 6. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua cac đại địa chất, khí hậu ẩm và nóng ở

đầu kỉ Cacbon đưa đên sự phát triển mạnh của thực vật nào sau đây?

A. cây Hạt trân.

B. Dương xỉ.

C. Tảo biên.

D. cây Hạt kín.

Câu 7. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua cac đại địa chất, băng hà và khí hậu lạnh,

khô ở kỉ Pecmi đưa đên hậu quả nào sau đây?

A. Xuất hiện thực vật có hoa.

B. Cây có mạch va động vật lên cạn.

C. Dương xỉ phát triên mạnh.

D. Tuyệt diệt nhiều động vật biên.

Câu 8. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua cac đại địa chất, cây có hoa ngự trị ở

A. đại Tân sinh.

B. đại Cô sinh.

C. đại Trung sinh.

D. đại Nguyên sinh.

Câu 9. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua cac đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở

A. Kỉ Jura.

B. Kỉ Cambri.

C. Kỉ Thứ ba (Đệ tam).

D. Kỉ Thứ tư (Đệ tứ).

Page 23: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

Câu 10. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua cac đại địa chất, đặc điểm sinh vật nào

sau đây là của đại Trung sinh?

A. Cây hạt trân và bò sát cô ngự tri.

B. Dương xỉ phát triên mạnh.

C. Thực vật có hạt xuất hiện.

D. Phát sinh các nhóm linh trưởng.

Câu 11. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua cac đại địa chất, loài người xuất hiện ở

A. kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh.

B. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.

C. kỉ Đệ tứ thuộc đại Tân sinh.

D. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.

Câu 12. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua cac đại địa chất, cây hạt trần ngự trị ở

A. đại Thái cô.

B. đại Cô sinh.

C. đại Nguyên sinh.

D. đại Trung sinh.

Câu 13. Khi nói vê hóa thạch, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hóa thạch là di tích của các sinh vật đê lại trong các lơp đất đá.

B. Hóa thạch là bằng chứng phát triên gián tiếp về lich sử phát triên của sinh giơi.

C. Tuôi của hóa thạch có đê được xác đinh nhờ phân tích đồng vi phóng xạ có trong hóa thạch.

D. Xác đinh được tuôi của hóa thạch sẽ biết được loai nao đã xuất hiện trươc, loài nào xuất hiện

sau.

Câu 14. Đặc điểm sinh vật nổi bật ở kỉ Cacbon (Than đa) là

A. cây hạt trân và bò sát cô ngự tri.

B. dương xỉ phát triên mạnh, thực vật có hạt xuất hiện.

C. cây có mạch va động vật lên cạn.

D. phát sinh các nhóm linh trưởng.

Câu 15. Đặc điểm sinh vật nổi bật ở kỉ Đệ tứ thuộc đại Tân sinh là

A. phát sinh các nhóm linh trưởng.

B. dương xỉ phát triên mạnh.

C. cây có mạch va động vật lên cạn.

D. xuất hiện loai người.

Câu 16. Đặc điểm sinh vật nào sau đây là đặc điểm sinh vật của đại Thái cổ?

A. Xuất hiện thực vật có hoa.

Page 24: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

B. Cây có mạch va động vật lên cạn.

C. Dương xỉ phát triên mạnh.

D. Hóa thạch sinh vật nhân sơ cô nhất.

Câu 17. Trong lịch sử phat triển của sính giới qua cac đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng

phat sinh ở kì nào sau đây?

A. Kỉ Silua.

B. Kỉ Đêvôn.

C. Kỉ Pecmi.

D. Kỉ Ocđôvic.

Câu 18. Trong lịch sử phat triển của sinh giới qua cac đại địa chất, cac nhom linh trưởng

phat sinh ở kỉ nào sau đây?

A. Kỉ Cacbon.

B. Kỉ Đệ tam.

C. Kỉ Jura.

D. Ki Đệ tứ.

Câu 19. Trong lịch sử phat triển của sinh giới qua cac đại địa chất, thực vật co hạt và bò

sat phat sinh ở kỉ nào sau đây?

A. Kỉ Đệ tam.

B. Kỉ Cacbon (Than đá),

C. Kỉ Đệ tứ.

D. Kỉ Krêta (Phấn trắng).

Câu 20. Dựa vào những biên đổi vê địa chất, khí hậu,sinh vật. Người ta chia lịch sử trai đất

thành cac đại theo thời gian từ trước đên nay là

A. đại thái cô, đại nguyên sinh, đại cô sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.

B. đại thái cô, đại cô sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.

C. đại cô sinh, đại nguyên sinh, đại thái cô, đại trung sinh, đại tân sinh.

D. đại thái cô, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cô sinh, đại tân sinh.

Câu 21. Bò sat chiêm ưu thê ở kỉ nào của đại trung sinh?

A. Kỉ Phấn trắng

B. Kỉ Jura

C. Kỉ Tam điệp

D. Kỉ đêvôn

Câu 22. Ý nghĩa của hoa thạch là

A. bằng chứng trực tiếp về lich sử phát triên của sinh giơi.

Page 25: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

B. bằng chứng gián tiếp về lich sử phát triên của sinh giơi.

C. xác đinh tuôi của hoá thạch có thê xác đinh tuôi của quả đất.

D. xác đinh tuôi của hoá thạch bằng đồng vi phóng xạ.

Câu 23. Đại địa chất nào đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sat?

A. Đại thái cô

B. Đại cô sinh

C. Đại trung sinh

D. Đại tân sinh.

Câu 24. Điểm quan trọng trong sự phat triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là

A. phát sinh thực vật va các nganh động vật.

B. sự phát triên cực thinh của bò sát.

C. sự tích luỹ ôxi trong khí quyên, sinh vật phát triên đa dạng, phong phú .

D. sự di cư của thực vật va động vật từ dươi nươc lên cạn.

Câu 25. Cây co mạch và động vật lên cạn vào kỉ nào?

A. Cacbon.

B. Đêvôn.

C. Silua.

D. Pecmi.

Câu 26. Thực vật co hạt xuất hiện ở kỉ nào?

A. Pecmi.

B. Xilua.

C. Đêvôn.

D. Than đá.

Câu 27. Đặc điểm nổi bật của đại Trung sinh là

A.sự xuất hiện thực vật Hạt kín.

B.sự phát triên ưu thế của Hạt trân va Bò sát.

C.sự xuất hiện Bò sát bay va Chim.

D.cá xương phát triên, thay thế cá sụn.

Câu 28. Thực vật co hoa xuất hiện vào đại nào sau đây?

A. Đại Cô sinh.

B. Đại Trung sinh.

C. Đại Tân sinh.

D. Đại Nguyên sinh, Thái cô.

Câu 29. Đặc điêm nao sau đây không có ở kỉ Đệ Tam?

Page 26: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

A. Cây hạt kín phát triên mạnh.

B. Chim va thú phát triên mạnh.

C. Phát sinh các nhóm linh trưởng.

D. Xuất hiện loai người.

Câu 30. Đặc điểm nào sau đây xuất hiện ở kỉ Đệ Tứ?

A. Ổn đinh hệ thực vật.

B. Ổn đinh hệ động vật.

C. Sâu bọ phát triên mạnh.

D. Xuất hiện loai người.

Câu 31. Loài người xuất hiện vào đại nào sau đây?

A. Đại Cô sinh.

B. Đại Tân sinh.

C. Đại Trung sinh.

D. Đại Nguyên sinh, Thái cô.

Câu 32. Trong lịch sử phat triển của sinh giới qua cac đại địa chất, cac nhom linh trưởng

phat sinh ở

A. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung Sinh

B. kỉ Đệ Tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.

C. kỉ Đệ Tam (thứ ba) của đại Tân sinh.

D. kỉ Jura của đại Trung sinh

Câu 33. Trong lịch sử phat triển của sinh giới trên Trai Đất, thực vật co hoa xuất hiện ở kỉ

A. Than đá.

B. Đệ tứ.

C. Phấn trắng.

D. Đệ tam.

Câu 34. Trong lịch sử phat triển sự sông trên Trai Đất, thú và chim xuất hiện đầu tiên ở:

A. kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh.

B. kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh.

C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

D. kỉ Thứ ba thuộc đại Tân sinh.

Câu 35. Đại Tân sinh là đại phồn thịnh của

A. thực vật hạt kín, sâu bọ, chim va thú

B. thực vật hạt trân, chim va thú

C. thực vật hạt kín, chim va thú

Page 27: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

D. thực vật hạt kín va thú

Bài 34. NGUỒN GỐC LOÀI NGƯỜI

Câu 1. Để xac định môi quan hệ họ hàng giữa ngƣời và cac loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ

Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giông nhau vê ADN của cac loài này so với ADN của

người. Kêt quả thu được (tính theo tỉ lệ % giông nhau so với ADN của người) như sau:

khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; vượn Gibbon: 94,7%;

khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kêt quả này, co thể xac định môi quan hệ họ hàng xa dần

giữa người và cac loài thuộc bộ Linh trưởng noi trên theo trật tự đúng là

A. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin.

B. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut.

C. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet.

D. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin.

Câu 2. Bằng chứng quan trọng co sức thuyêt phục nhất cho thấy trong nhom vượn người

ngày nay, tinh tinh co quan hệ gần gũi nhất với người là

A. Sự giông nhau về ADN của tinh tinh va ADN của người.

B. Thời gian mang thai 270-275 ngay, đẻ con va nuôi con bằng sữa.

C. Khả năng sử dụng các công cụ có sẵn trong tự nhiên.

D. Khả năng biêu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ.

Câu 3. ADN của loài nào gần giông với ADN của người

A. Đười ươi.

B. Gorila.

C. Vượn.

D. Tinh tinh.

Câu 4. Loài nào hiện vẫn tồn tại và phat triển

A. Homo Sapien.

B. Homo Erectus.

C. Homo Habilis.

D. Homo Neandectan.

Câu 5. Sau khi tách ra từ tổ tiên chung, nhanh vượn người cổ đại đã phân hoa thành

nhiêu loài khác nhau, trong sô đo co một nhánh tiên hoá hình thành chi Homo. Loài xuất

hiện đầu tiên trong chi Homo là

A. Homo habilis.

Page 28: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

B. Homo sapiens.

C. Homo erectus.

D. Homo neanderthalensis.

Câu 6. Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh

A. tuy phát sinh từ 1 nguồn gôc chung nhưng người va vượn người tiến hoá theo 2 hương khác

nhau.

B. người va vượn người không có quan hệ nguồn gôc.

C. vượn người ngày nay không phải là tô tiên của loai người.

D. người va vượn người có quan hệ gân gũi.

Câu 7. Những điểm giông nhau giữa người và vượn người chứng minh

A. người va vượn người có quan hệ rất thân thuộc.

B. quan hệ nguồn gôc giữa người vơi động vật có xương sông.

C. vượn người ngày nay không phải tô tiên của loai người.

D. người va vượn người tiến hoá theo 2 hương khác nhau.

Câu 8. Trình tự ADN của người rất giông với các trình tự tương ứng ở tinh tinh, giải thích

đúng nhất cho quan điểm này là

A. tinh tinh được tiến hóa từ người.

B. người và tinh tinh có chung tô tiên.

C. tiến hóa hội tụ đã dân đến sự giông nhau về ADN.

D. người được tiến hóa từ tinh tinh.

Câu 9. Loài cổ nhất và hiện đại nhất trong chi Homo là

A. Homo erectus và Homo sapiens.

B. Homo habilis và Homo erectus.

C. Homo neandectan và Homo sapiens.

D. Homo habilis và Homo sapiens.

Câu 10. Bằng chứng quan trọng có sức thuyêt phục nhất cho thấy trong nhom vượn người

ngày nay, tinh tinh có quan hệ gần gũi nhất với người là

A. khả năng biêu lộ tình cảm, buồn vui hay giận dữ của tinh tinh giông người.

B. sự giông nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người.

C. cùng có thời gian mang thai là 270 – 275 ngay, đẻ con và nuôi con bằng sữa.

D. khả năng sử dụng các công cụ sẵn có trong tự nhiên.

Page 29: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

Câu 11. Hệ thông tín hiệu thứ 2 là

A. tiếng nói và chữ viết.

B. thông tin di truyền mã hóa trên ADN.

C. ADN và nhiễm sắc thê.

D. hoạt động lao động.

Câu 12. Khi các loài thuộc chi Homo (người) tách khỏi cac loài linh trưởng khac, đặc điểm

nào sau đây xuất hiện đầu tiên?

A. Ăn đồ ăn chín.

B. Hình thành chữ viết.

C. Hình thành tiếng nói.

D. Đi thẳng đứng.

Câu 13. Cho biêt mức độ giông nhau vê ADN của một sô loài thuộc bộ khỉ như sau

Các loài % giông nhau so vơi ADN người

Tinh tinh 97,6

Khỉ Vervet 90,5

Galago 58

Vượn Gibbon 94,7

Khỉ Rhesut 91,1

Khỉ Capuchin 84,2

Loài có quan hệ gân nhất và xa nhất vơi người hiện đại là

A. Khi Vervet, Galago.

B. Tinh tinh, Galago.

C. Galago, Tinh tinh.

D. Khỉ Rhesut, Galogo.

Câu 14.

Khi nói về sự phát sinh loai người, xét các kết luận sau đây:

(1) Loai người xuất hiện vao đâu kỉ thứ Tư (Đệ tứ) của đại Tân sinh

(2) Có hai giai đoạn la tiến hóa sinh học va tiến hóa xã hội

(3) Vượn người ngay nay la tô tiên của loai người

Page 30: BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II...BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II MÔN: SINH 12 BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI Câu 1

(4) Tiến hóa sinh học đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn đâu

Có bao nhiêu kết luận đúng?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

---HẾT---