Upload
others
View
6
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Biểu mẫu 17
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lượng đào tạo của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2018-2019
(Theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017)
STT Nội dung
Trình độ đào tạo
Tiến sĩ Thạc sĩ
Đại học Cao
đẳng sư
phạm
chính
quy
Trung
cấp sư
phạm
chính
quy
Chính quy Liên thông chính
quy Văn bằng 2 chính quy
I Điều kiện đăng
ký tuyển sinh
- Có bằng tốt nghiệp đại học
loại giỏi trở lên hoặc bằng thạc sĩ
thuộc ngành/chuyên ngành đúng
và phù hợp với ngành/chuyên
ngành đăng ký dự tuyển. Trường
hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo
nước ngoài cấp, trước khi dự
tuyển phải có giấy xác nhận của
Cục Khảo thí và Kiểm định chất
lượng giáo dục theo Quyết định
số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày
20/12/2007 và sửa đổi, bổ sung
theo Thông tư số 26/2013/TT-
BGDĐT ngày 15/07/2013 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Là tác giả 01 bài báo hoặc
báo cáo liên quan đến lĩnh vực
dự định nghiên cứu đăng trên tạp
chí khoa học hoặc kỷ yếu hội
nghị, hội thảo khoa học chuyên
ngành có phản biện trong thời
Đối với thí sinh là người
nước ngoài được xét tuyển thay
cho thi tuyển sinh và chỉ xét
tuyển đối với các thí sinh đăng
ký đào tạo trình đô thạc sĩ
ngành đúng, ngành phù hợp
với ngành tốt nghiệp bậc đại
học.
Đối tượng dự thi đào tạo trình
độ thạc sĩ là công dân nước
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa
Việt Nam đáp ứng được điều
kiện sau:
1. Về văn bằng
a) Đã tốt nghiệp đại học
ngành đúng, ngành phù hợp
với ngành đăng ký dự thi đào
tạo trình độ thạc sĩ theo quy
định tại Khoản 1, Điều 6 Quy
định này;
b) Đã tốt nghiệp đại học
ngành gần với ngành đăng ký
Là những người đã tốt nghiệp
THPT (theo hình thức giáo dục
chính quy hoặc giáo dục
thường xuyên) hoặc đã tốt
nghiệp trung cấp
Người tốt nghiệp trung cấp
nhưng chưa có bằng tốt nghiệp
THPT phải học và được công
nhận hoàn thành các môn văn
hóa trong chương trình giáo
dục THPT theo quy định của
Bộ GDĐT.
Là những người đã
tốt nghiệp trung cấp,
cao đẳng, đại học1.
Người tốt
nghiệp trung cấp
hoặc cao đẳng nghề
nhưng chưa có bằng
tốt nghiệp THPT
phải học và được
công nhận hoàn
thành các môn văn
hóa trong chương
trình giáo dục
THPT theo quy định
của Bộ GDĐT.
Là những người đã tốt
nghiệp đại học.
Công dân Việt Nam có
đủ sức khoẻ để học tập
theo qui định, không
trong thời gian can án
hoặc bị truy cứu trách
nhiệm hình sự
Văn bằng đại học thứ
hai là văn bằng cấp cho
những người đã có ít
nhất một bằng tốt
nghiệp đại học, sau khi
hoàn thành đầy đủ
chương trình đào tạo
đại học của ngành đào
tạo mới, có đủ điều
kiện để công nhận và
cấp bằng tốt nghiệp đại
học.
1 Áp dụng đối với thí sinh đã có bằng đại học thứ nhất đăng ký xét tuyển vào ngành đào tạo mới
hạn 03 năm (36 tháng) tính đến
ngày đăng ký dự tuyển.
- Người dự tuyển là công dân
Việt Nam phải có một trong
những văn bằng, chứng chỉ minh
chứng về năng lực ngoại ngữ
sau:
a) Bằng tốt nghiệp đại học
hoặc bằng thạc sĩ do cơ sở đào
tạo nước ngoài cấp cho người
học toàn thời gian ở nước ngoài
mà ngôn ngữ sử dụng trong quá
trình học tập là tiếng Anh hoặc
tiếng nước ngoài khác;
b) Bằng tốt nghiệp đại học
các ngành ngôn ngữ nước ngoài
do các cơ sở đào tạo của Việt
Nam cấp;
c) Chứng chỉ tiếng Anh
TOEFL iBT từ 45 trở lên hoặc
Chứng chỉ IELTS (Academic
Test) từ 5.0 trở lên do một tổ
chức khảo thí được quốc tế và
Việt Nam công nhận cấp trong
thời hạn 02 năm (24 tháng) tính
đến ngày đăng ký dự tuyển;
d) Người dự tuyển đáp ứng
quy định tại mục a nhưng ngôn
ngữ sử dụng trong thời gian học
tập không phải là tiếng Anh;
hoặc đáp ứng quy định tại mục b
và có bằng tốt nghiệp đại học
ngành ngôn ngữ nước ngoài
không phải là tiếng Anh; hoặc có
các chứng chỉ tiếng nước ngoài
khác tiếng Anh ở trình độ tương
đương (Phụ lục I) theo quy định
tại mục c, do một tổ chức khảo
thí được quốc tế và Việt Nam
công nhận cấp trong thời hạn 02
năm (24 tháng) tính đến ngày
dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ
theo quy định tại Khoản 2,
Điều 6 và đã học bổ sung kiến
thức theo quy định tại Điều 7
Quy định này;
c) Người tốt nghiệp đại học
một số ngành khác theo quy
định tại Khoản 3 và Khoản 4,
Điều 6 Quy định này có thể
đăng ký dự thi vào ngành đào
tạo trình độ thạc sĩ thuộc lĩnh
vực quản trị, quản lý sau khi đã
học bổ sung kiến thức theo quy
định tại Điều 7 Quy định này;
d) Văn bằng đại học do cơ sở
giáo dục nước ngoài cấp phải
được cơ quan có thẩm quyền
(Cục Khảo thí và Kiểm định chất
lượng giáo dục – Bộ GD&ĐT)
công nhận.
2. Về kinh nghiệm công tác
chuyên môn: Trường hợp
người có bằng tốt nghiệp
ngành khác đăng ký dự thi vào
ngành thuộc lĩnh vực quản trị,
quản lý thì phải có tối thiểu 2
(hai) năm kinh nghiệm làm
việc trong lĩnh vực đăng ký dự
thi.
3. Lý lịch bản thân rõ ràng,
không trong thời gian thi hành
kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên
và không trong thời gian thi
hành án hình sự, được cơ quan
quản lý nhân sự nơi đang làm
việc hoặc chính quyền địa
phương nơi cư trú xác nhận.
4. Có đủ sức khoẻ để học tập.
Đối với con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hoá học theo quy định
STT Nội dung
Trình độ đào tạo
Tiến sĩ Thạc sĩ
Đại học Cao
đẳng sư
phạm
chính
quy
Trung
cấp sư
phạm
chính
quy
Chính quy Liên thông chính
quy Văn bằng 2 chính quy
đăng ký dự tuyển thì phải có khả
năng giao tiếp được bằng tiếng
Anh trong chuyên môn (có thể
diễn đạt những vấn đề thuộc lĩnh
vực chuyên môn cho người khác
hiểu bằng tiếng Anh và hiểu
được người khác trình bày những
vấn đề chuyên môn bằng tiếng
Anh).
- Người dự tuyển là công dân
nước ngoài phải có trình độ
tiếng Việt tối thiểu từ Bậc 4 trở
lên theo Khung năng lực tiếng
Việt dùng cho người nước ngoài.
tại Điểm e Khoản 1, Điều 9 của
Quy định này, Giám đốc Học
viện xem xét, quyết định cho
dự thi tuyển sinh tuỳ tình trạng
sức khoẻ và yêu cầu của ngành
học.
5. Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng
thời hạn theo thông báo của
Học viện.
II
Mục tiêu kiến
thức, kỹ năng,
thái độ và trình
độ ngoại ngữ
đạt được
https://www.vnua.edu.vn/dao-
tao/chuong-trinh-dao-tao/ct-dao-
tao-tien-si.html
https://www.vnua.edu.vn/dao-
tao/chuong-trinh-dao-tao/ct-
dao-tao-thac-si.html
https://www.vnua.edu.vn/dao-
tao/chuong-trinh-dao-tao/dao-
tao-dai-hoc.html
III
Các chính sách,
hoạt động hỗ
trợ học tập,
sinh hoạt cho
người học
https://www.vnua.edu.vn/van-ban-quy-che-quy-dinh.html?isType=4638
IV
Chương trình
đào tạo mà nhà
trường thực
hiện
1. Chăn nuôi 2. Dinh dưỡng và thức ăn
chăn nuôi 3. Kỹ thuật cơ khí 4. Công nghệ sinh học 5. Khoa học môi trường 6. Kinh tế nông nghiệp
1. Chăn nuôi 2. Chăn nuôi – thú y 3. Công nghệ sinh học 4. Công nghệ thông tin 5. Công nghệ thực phẩm 6. Công nghệ sau thu
hoạch
1. Bảo vệ thực vật 2. Chăn nuôi 3. Công nghệ kinh doanh
thực phẩm 4. Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử
STT Nội dung
Trình độ đào tạo
Tiến sĩ Thạc sĩ
Đại học Cao
đẳng sư
phạm
chính
quy
Trung
cấp sư
phạm
chính
quy
Chính quy Liên thông chính
quy Văn bằng 2 chính quy
7. Kinh tế phát triển 8. Quản trị nhân lực 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền và chọn giống
cây trồng 12. Khoa học cây trồng 13. Khoa học đất 14. Kỹ thuật tài nguyên
nước 15. Quản lý đất đai 16. Bệnh lý học và chữa
bệnh vật nuôi 17. Dịch tễ học thú y
Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc
7. Kỹ thuật cơ khí 8. Kỹ thuật điện 9. Quản trị kinh doanh 10. Kế toán 11. Quản lý du lịch bền
vững 12. Quản lý kinh tế 13. Kinh tế nông nghiệp 14. Phát triển nông thôn 15. Khoa học môi trường 16. Khoa học cây trồng 17. Di truyền và chọn
giống cây trồng 18. Bảo vệ thực vật 19. Khoa học đất 20. Quản lý đất đai 21. Thú y 22. Nuôi trồng thủy sản
5. Công nghệ kỹ thuật ô tô
6. Công nghệ sau thu hoạch
7. Công nghệ sinh học 8. Công nghệ thông tin 9. Công nghệ thực phẩm 10. Công thôn 11. Kế toán 12. Khoa học cây trồng 13. Khoa học cây trồng
(Chương trình tiên tiến)
14. Khoa học đất 15. Khoa học môi trường 16. Kinh doanh nông
nghiệp 17. Kinh tế 18. Kinh tế đầu tư 19. Kinh tế nông nghiệp 20. Kỹ thuật cơ khí 21. Kỹ thuật điện 22. Kỹ thuật tài nguyên
nước 23. Ngôn ngữ Anh 24. Nông nghiệp 25. Nông nghiệp công
nghệ cao 26. Nuôi trồng thủy sản 27. Phát triển nông thôn 28. Quản lý đất đai
STT Nội dung
Trình độ đào tạo
Tiến sĩ Thạc sĩ
Đại học Cao
đẳng sư
phạm
chính
quy
Trung
cấp sư
phạm
chính
quy
Chính quy Liên thông chính
quy Văn bằng 2 chính quy
29. Quản trị kinh doanh 30. Quản trị Kinh doanh
nông nghiệp 31. Rau - Hoa - Quả 32. Sư phạm kỹ thuật nông
nghiệp 33. Thú y 34. Xã hội học
V
Khả năng học
tập, nâng cao
trình độ sau khi
ra trường
https://www.vnua.edu.vn/dao-
tao/chuong-trinh-dao-tao/ct-dao-
tao-tien-si.html
https://www.vnua.edu.vn/dao-
tao/chuong-trinh-dao-tao/ct-
dao-tao-thac-si.html
https://www.vnua.edu.vn/dao-
tao/chuong-trinh-dao-tao/dao-
tao-dai-hoc.html
VI Vị trí làm sau
khi tốt nghiệp
https://www.vnua.edu.vn/dao-
tao/chuong-trinh-dao-tao/ct-dao-
tao-tien-si.html
https://www.vnua.edu.vn/dao-
tao/chuong-trinh-dao-tao/ct-
dao-tao-thac-si.html
https://www.vnua.edu.vn/dao-
tao/chuong-trinh-dao-tao/dao-
tao-dai-hoc.html
Hà Nội, tháng 7 năm 2019
Giám đốc
Biểu mẫu 18
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2018-2019
(Theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017)
18.A. Công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại
STT Khối ngành
Quy mô sinh viên hiện tại
Tiến sĩ Thạc sĩ
Đại học Cao đẳng sư phạm Trung cấp sư phạm
Chính quy Vừa làm vừa
học Chính quy
Vừa làm vừa
học Chính quy
Vừa làm vừa
học
Tổng số 184 1932 18948 71
1 Khối ngành I - 45
2 Khối ngành II - x x x x
3 Khối ngành III 11 255 2378 x x x x
4 Khối ngành IV - 123 1833 x x x x
5 Khối ngành V 105 435 11804 71 x x x x
6 Khối ngành VI - x x x x
7 Khối ngành VII 68 1119 2888 x x x x
18.B. Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm
STT Khối ngành Số sinh viên tốt
nghiệp
Phân loại tốt nghiệp (%)
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm
sau 1 năm ra trường (%)*
Loại xuất sắc Loại giỏi Loại khá
Tổng số 5852
1 Khối ngành I 64 0.0 0.0 70.3 87.7
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III 255 0.4 8.2 69.4 100.0
4 Khối ngành IV 648 1.4 6.9 67.0 87.7
5 Khối ngành V 3952 0.2 3.9 51.1 92.5
6 Khối ngành VI
7 Khối ngành VII 933 0.3 5.3 58.5 87.5
(*) Tỷ lệ SVTN có việc làm tính theo công thức: ((SL SVTN có việc làm + SL SVTN đang học nâng cao)/tổng số SVTN được khảo sát)* 100
18C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành: http://xahoi.vnua.edu.vn/index.php/layout/content-right/555-danh-m-c-chuong-trinh-dao-t-o
http://khoaketoan.vnua.edu.vn/vi/dao-tao/810-danh-m-c-chuong-trinh-dao-t-o-khoa-64 https://kmt.vnua.edu.vn/dao-tao/danh-m%E1%BB%A5c-chuong-trinh-dao-tao-k64.html https://spnn.vnua.edu.vn/tin-tuc-va-su-kien/dao-tao/danh-muc-chuong-trinh-dao-tao-k64-nganh-ngon-ngu-anh-khoa-su-pham-va-ngoai-ngu-
35021.html https://channuoi.vnua.edu.vn/vi/dt/dao-tao-dai-hoc/danh-m-c-ctdt/1304-danh-m-c-chuong-trinh-dao-t-o-k64
https://qldd.vnua.edu.vn/dao-tao/dai-hoc/chuong-trinh-dao-tao.html https://cntp.vnua.edu.vn/dao-tao/dao-tao-dai-hoc/ho-so-hoc-phan.html https://ktptnt.vnua.edu.vn/Portals/1082/KTPTNT/danhmucdt/Kinhte_DanhmucK64_chot30102019.docx
http://codien.vnua.edu.vn/page/Chuong-trinh-dao-tao-Dai-hoc.html https://thuysan.vnua.edu.vn/dao-tao.html
http://nonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Documents/daotao/danh-muc-CTDT64.pdf https://cnsh.vnua.edu.vn/index.php/dao-tao/dao-tao-dai-hoc/nganh-cnsh https://fita.vnua.edu.vn/dao-tao/dai-hoc/nganh-cntt-huong-hoc-thuat/
https://khoathuy.vnua.edu.vn/tin-tuc-chi-tiet/234
18D. Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu do Học viện tổ chức biên soạn http://infolib.vnua.edu.vn/VNUA/Index.aspx?NT=giao-trinh-bai-giang
18E. Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp http://infolib.vnua.edu.vn/Index.aspx?NT=luan-an- luan-van&BT=456
18H. Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức
STT Tên hội nghị/hội thảo Đơn vị tổ
chức Thời gian
Số lượng người
tham dự
1. Một số kết quả nghiên cứu cơ giới hóa sản xuất cây trồng cạn Cơ điện 5/21/2018 70
2. Cơ điện nông nghiệp với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 Cơ điện 11/19/2018 100
3. Đánh giá ảnh hưởng của kiểu gen FUT1, MUC4 đến năng suất sinh sản của
nái Landrace và Yorkshire" Chăn nuôi 6/8/2018 50
4. Ứng dụng khoa học công nghệ trong phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững
Chăn nuôi 12/7/2018 50
5. Dinh dưỡng và thức ăn trong chăn nuôi bò Chăn nuôi 5/29/2018 50
6. “TUẦN LỄ THẾ GIỚI NÂNG CAO NHẬN THỨC VỀ KHÁNG KHÁNG
SINH, Chăn nuôi 12/7/2018 50
7. Đào tạo, Quản lý Dinh dưỡng & chăm sóc gia cầm mùa nóng Chăn nuôi 5/16/2018 50
8. Chăn nuôi động vật nhai lại: hiện trạng và giải pháp Chăn nuôi 7/26/2018 50
9. Chăn nuôi động vật ăn cỏ: Một số hướng nghiên cứu mới Chăn nuôi 12/28/2018 50
10. Hội thảo Ứng dụng Công nghệ Sinh học trong chọn tạo giống Cây trồng Công nghệ
sinh học 8/21/2018 50
11. Hợp tác nghiên cứu Khoa học với Nagaoka University of Technology Công nghệ sinh học
3/26/2018 50
12. Hội thảo Khoa công nghệ sinh học Công nghệ sinh học
10/17/2018 50
13. Hội nghị đầu bờ: Đánh giá KQ xây dựng mô hình thử nghiệm giống nấm
linh chi Ga2 tại Krong Ana tỉnh ĐăkLăk
Công nghệ
sinh học 50
14. The 2nd Vietnam- Korea Joint Symposium on Biotechnology Công nghệ sinh học
10/5/2018 50
15. Công nghệ sinh học vi tảo: triển vọng và thách thức Công nghệ
sinh học 5/9/2018 50
STT Tên hội nghị/hội thảo Đơn vị tổ
chức Thời gian
Số lượng người
tham dự
16. Innovative Technology To Improve The Quality Of Animal Based Food Products
Công nghệ thực phẩm
5/16/2018 50
17. Hội nghị Phổ biến văn bản Luật An toàn thực phẩm 2017 - 2018 Công nghệ
thực phẩm 10/25/2018 50
18. 10 năm triển khai Hệ thống cùng tham gia đảm bảo chất lượng (PGS) ở Việt Nam: Bài học kinh nghiệm và giới thiệu bộ công cụ mới
Công nghệ thực phẩm
7/30/2018 50
19. Postharvest managemengt for better food security Công nghệ
thực phẩm 5 - 7/11/2018 50
20. Hội thảo nông nghiệp công nghệ cao: các vấn đề và giải pháp Công nghệ thông tin
4/7/2018 50
21. Tính toán tối ưu và ứng dụng Công nghệ
thông tin 12/26/2018 50
22. Hội thảo và lễ ký biên bản ghi nhớ hợp tác giữa doanh nghiệp du lịch và khoa Kế toán và QTKD
Kế toán và quản trị kinh
doanh
12/26/2018 50
23. Xây dựng khung lý thuyết cho đề tài cấp nhà nước "Giải pháp cơ bản nhằm giảm nghèo bền vững ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi đến năm 2030"
Kinh tế và phát triển nông thôn
10/25/2018 50
24.
Khung phân tích và cơ sở lý luận nghiên cứu đề xuất giải pháp tích tụ, tập
trung đất đai phát triển sản xuất nông nghiệp, thủy sản theo hướng hàng hóa qui mô lớn ở tỉnh Nam Định
Kinh tế và
phát triển nông thôn
1/8/2018 50
25. Hội thảo triển khai kế hoạch năm 2018 đề tài: Nghiên cứu đề xuất giải pháp
sử dụng hiệu quả nguồn năng lượng khu vực nông thôn, tỉnh Hưng Yên
Kinh tế và
phát triển nông thôn
3/20/2018 50
26. Hội thảo Thực trạng sử dụng năng lượng điện tiết kiệm và hiệu quả trong
khu vực nông thôn, tỉnh Hưng Yên
Kinh tế và
phát triển nông thôn
20-21/6/2018 50
27. Hội thảo: Các giải pháp sử dụng năng lượng điện tiết kiệm và hiệu quả trong
khu vực nông thôn, tỉnh Hưng Yên
Kinh tế và phát triển
nông thôn
25-26/10/2018 50
STT Tên hội nghị/hội thảo Đơn vị tổ
chức Thời gian
Số lượng người
tham dự
28. Xây dựng khung lý thuyết cho đề tài cấp thành phố "Giải pháp thu hút doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao của thành phố Hà Nội"
Kinh tế và phát triển
nông thôn
12/20/2018 50
29. Đánh giá thực trạng hoạt động đào tạo nghề cho lao động nông thôn của Tỉnh và các cơ sở đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Kinh tế và phát triển
nông thôn
1/9/2018 50
30. Thực trạng và giải pháp về cung cấp dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị thịt lợn
Kinh tế và phát triển nông thôn
7/19/2018 50
31. Kinh nghiệm về phát triển tài chính nông thôn tại Nhật Bản, Bangladesh, Ấn Độ và Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
Kinh tế và phát triển nông thôn
9/7/2018 50
32. Need assessment on Gender and Youth maistreaming in education and
research
Lý luận xã
hội 6/6/2018 50
33. Các tác nhân xã hội với sự phát triển bền vững nông nghiệp và nông thôn Lý luận xã
hội 12/14/2018 50
34. Hội thảo “Xây dựng môi trường văn hóa học đường” Lý luận xã
hội 3/4/2018 50
35. Hội thảo Tư tưởng Hồ Chí Minh, chính sách của Đảng và nhà nước về nông nghiệp, nông dân, nông thôn,
Lý luận xã hội
5/24/2018 50
36. Môi trường nông nghiệp và thích ứng biến đổi khí hậu Môi trường 10/6/2018 50
37. Môi trường nông thôn và ứng phó biến đổi khí hậu Môi trường 10/6/2018 50
38. Phát triển sản xuất chè và cà phê bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu Nông học 10/10/2018 50
39. Một số giải pháp phát triển cây công nghiệp dài ngày bền vững ở Việt Nam Nông học 11/28/2018 50
40. Hội thảo chuyên ngành nhóm nghiên cứu cây công nghiệp ngắn ngày Nông học 6/29/2018 50
41. Nghiên cứu phục vụ canh tác cây công nghiệp ngắn ngày theo hướng bền vững
Nông học 12/5/2018 50
42. Một số kết quả nghiên cứu về kỹ thuật trồng cây dược liệu ở Việt Nam Nông học 5/9/2018 50
43. Triển vọng nhân nuôi và thương mại hóa kẻ thù tự nhiên của côn trùng hại Nông học 12/21/2018 50
44. Benh virus kham la san Nông học 1/8/2018 50
45. Benh lun soc den Nông học 1/8/2018 50
STT Tên hội nghị/hội thảo Đơn vị tổ
chức Thời gian
Số lượng người
tham dự
46. Internation conference on plant protection and crop production Nông học 2018 50
47. Giấm gỗ thiên nhiên-Giải pháp phát triền nông nghiệp bền vững Nông học 10/26/2018 50
48. Sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao ở Việt Nam - thực trạng và giải pháp phát triển
Nông học 5/25/2018 50
49. Cơ hội và thách thức đối với việc ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy và học ngoại ngữ
Sư phạm ngoại ngữ
3/21/2018 50
50. Mô hình hợp tác với công giới trong việc nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh đáp ứng nhu cầu nhân lực trong lĩnh vực nông
nghiệp
Sư phạm
ngoại ngữ 12/12/2018 50
51. Ticks and tick-borne Diseases Ký sinh trùng Thú y 5/15/2018 50
52. Joint seminar between VNUA and NIAH on animal health Thú y 10/12/2018 50
53. Nghiên cứu hiện tượng trao đổi gen giữa các chủng virus Cúm gia cầm có khả năng lây sang người lưu hành ở chim hoang dã trên đường di trú Đông Á
- Australia dọc vành đai Thái Bình Dương
Thú y 12/4/2018 50
54. Bệnh ký sinh trùng truyền lây từ chó- Cách tiếp cận kiểm soát dịch bệnh "Một sức khỏe"
Thú y 5,6/05/2018 50
55. Ticks and tick-borne Diseases Ký sinh trùng Thú y 5/15/2018 50
56. Bệnh ký sinh trùng truyền lây từ chó- Cách tiếp cận kiểm soát dịch bệnh
"Một sức khỏe" Thú y 5,6/05/2018 50
57. Hội thảo sinh sản thường kì lần thứ 7 Thú y 5/17/2018 50
58. Development of novel technology to counter low fertility in dairy cows Thú y 5/17/2018 50
59. Vệ sinh an toàn thực phẩm nguồn gốc động vật - Thách thức và cơ hội Thú y 4/25/2018 50
60. Công nghệ sinh sản bò Thú y 10/22/2018 50
61. Quản lý, phát triển chăn nuôi gia súc lớn hiệu quả và bền vững theo chuỗi Thú y 10/3/2018 50
62. Advanced Marine and Fisheries Sciences for Next Generation Thủy sản 2/1/2018 50
63. Xây dựng quy chuẩn quốc gia về thức ăn hỗn hợp thủy sản - yêu cầu kỹ thuật
đảm bảo an toàn thực phẩm Thủy sản 4/6/2018 50
64. Phát triển bền vững ngành sản xuất thức ăn Thuỷ sản tại Việt Nam Thủy sản 9/8/2018 50
65. Phân tích chính sách: Lý luận và Thực tiễn Lý luận xã
hội 19/06/2019 70
66. Chăn nuôi gia cầm: Cơ hội, thách thức va triển vọng Chăn nuôi 27/07/2019
STT Tên hội nghị/hội thảo Đơn vị tổ
chức Thời gian
Số lượng người
tham dự
67. Research and application of natural bio-active compounds for prevention of aquatic diseases
Thủy sản 20/06/2019 40
68. Quản lý sâu hại rau theo hướng an toàn Nông học 12/6/2019 30
69. Hội thảo “Xây dựng khung nghiên cứu đề xuất giải pháp sản xuất phục vụ thúc đẩy xuất khẩu một số sản phẩm cây ăn quả chủ lực tỉnh Sơn La”.
Kinh tế và
phát triển nông thôn
7/25/2019 50
70. Hội thảo CNSH vi tảo Khoa CNSH 3/25/2019 50
71. International Workshop on Biotechnology
Khoa CNSH,
nhóm CNSHnano
20,21/3/2019 50
72. Kết quả phân tích hệ thống thực phẩm và tiến hành xây dựng chiến lược phát triển thành phố thực phẩm thông minh có sự tham gia của các bên liên quan
Bảo quản chế
biến sản phẩm nguồn gốc thực vật
2/21/2019 50
73. Xây dựng và tham vấn chiến lược phát triển thành phố thực phẩm thông minh, tầm nhìn đến năm 2030
Bảo quản chế biến sản
phẩm nguồn
gốc thực vật
22-23/02/2019 50
74. Hội nghị thông qua Chiến lược xây dựng thành phố thực phẩm thông minh
đến năm 2025, tầm nhìn 2030 cho thành phố Đà Nẵng
Bảo quản chế biến sản
phẩm nguồn gốc thực vật
3/22/2019 50
75. Cơ giới hóa nông nghiệp và ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong giám sát,
điều khiển quá trình sản xuất nông nghiệp
Máy và Thiết bị Nông
nghiệp
5/9/2019 50
76. Hội nghị phát triển ngành đào tạo quản lý và phát triển du lịch
Thể chế chính sách và
kinh doanh nông nghiệp và thực phẩm
18-22/2/2019 50
STT Tên hội nghị/hội thảo Đơn vị tổ
chức Thời gian
Số lượng người
tham dự
77. Hội thảo xây dựng khung lý thuyết "nghiên cứu đề xuât chính sách, giải pháp thúc đẩy HTX nông nghiệp ứng dụng công nghệ caovaof sản xuất, chế biến,
tiêu thụ nông sản"
Quản lý
PTNT 5/24/2019 50
78. Chia sẻ kinh nghiệm nghiên cứu chuỗi giá trị thịt lợn tại một số quốc gia trên
thế giới trong khuôn khổ Dự án thịt lợn an toàn SafePORK (ACI-027
Liên kết kinh tế và Phát
triển thị trường
3/29/2019 50
79. Tăng cường năng lực đánh giá hiệu quả đầu tư dự án nông nghiệp
Liên kết kinh tế và Phát
triển thị trường
08-10/01/2019 50
80. Thực trạng sản xuất nông nghiệp Việt Nam và cơ hội hợp tác Việt Nam và
Trung Quốc
Nông nghiệp
hữu cơ 1/9/2019 50
81. Khai thác ảnh vệ tinh, hình ảnh từ máy bay không người lái trong quản lý sản xuất và dự đoán năng suất cây trồng (ngô, đậu tương)
Cây màu 3/20/2019 50
82. Improving vegetable crops yield and quality: challenges and potential
solutions Cây rau 4/23/2019 50
83. Chuẩn đầu ra tiếng anh cho sinh viên các trường Đại học và Cao đẳng Ngôn ngữ
học ứng dụng
tiếng Anh
5/22/2019 50
84. Hội nghị Ký sinh trùng toàn quốc lần thứ 46:Bệnh ký sinh trùng truyền lây từ động vật sang người: Thách thức và giải pháp
Ký sinh trùng 4/5/2019 50
85. Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm về hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
ISO 9001, ISO 22000, HACCP và VIETGAP
Dinh dưỡng thức ăn và
NTTS
3-4/5/2019 50
86. ội thảo Ứng dụng kỹ thuật Realtime và Digital PCR trong chuẩn đoán bệnh. Công nghệ sinh học
30/07/2019 60
87. Hội thảo Cải tiến chương trình đào tạo ngành Khoa học cây trồng (dự án
FAO GCP/GLO/712/JPN)
Ban Hợp tác
quốc tế 31/07/2019 150
88. Xây dựng khung đánh giá ảnh hưởng của vốn đầu tư nước ngoài đến phát triển kinh tế tại Hưng Yên
Kinh tế và phát triển
nông thôn
12/7/2019 40
STT Tên hội nghị/hội thảo Đơn vị tổ
chức Thời gian
Số lượng người
tham dự
89. Hội thảo tham vấn kết quả điều tra về tài nguyên đất, nước, lâm nghiệp, NLKH, trồng trọt và tổ chức liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị"
Môi trường 5/4/2019 40
90. Hội thảo tham vấn kết quả điều tra trong lĩnh vực chăn nuôi thú y và tổ chức
liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị 5/6/2019 60
91. Vấn đề Quy hoạch không gian và Định giá, quản lý bất động sản ở Ba Lan và Việt Nam
Quản lý đất đai
4/24/2019 40
92. Vấn đề quy hoạch đất đai và định hướng đào tạo đội ngũ cán bộ QLĐĐ Quản lý đất
đai 4/25/2019 40
93. Đánh giá hiệu quả chon tạo dòng lợn kháng tiêu chảy bằng Marker phân tử Thú y 26/04/2019 50
94. ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC ĐÁP ỨNG NỀN NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO THỜI KỲ 4.0
7/4/2019 150
95. Tổng kết đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo chương
trình tiên tiến tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Ban Quản lý
đào tạo 15/03/2019
96. Hội thảo hợp tác Phát triển Đức (GIZ) thuyết trình với sinh viên về Nuôi trồng thủy sản trong bối cảnh biến đổi khí hậu
Khoa Thủy sản
23/8/2019 72
18I.Công khai thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn
https://www.vnua.edu.vn/khoa-hoc-cong-nghe/phuong-huong.html 18K. Công khai thông tin kiểm định cơ sở giáo dục và chương trình đào tạo
STT
Tên cơ sở đào tạo
hoặc các chương
trình đào tạo
Thời điểm đánh
giá ngoài
Kết quả đánh
giá/Công nhận
Nghị quyết của Hội đồng
KĐCLGD
Công nhận đạt/không đạt chất
lượng giáo dục
Giấy chứng nhận/Công nhân
Ngày cấp Giá trị đến
1
Kiểm định chất
lượng giáo dục
Học viện
03-07/06/2017 88.5% tiêu chí
đạt yêu cầu
Số 23/NQ-HĐKĐCL
ngày 24/7/2017
Đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo
dục 06/9/2017 06/9/2022
2 Khoa học cây
trồng tiên tiến 20-23/3/2018 4.3 AP296VNUAMAR18
Đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo
dục của Mạng lưới các trường
đại học Đông Nam Á (AUN-
QA)
23/4/2018 22/4/2023
3
Quản trị kinh
doanh nông nghiệp
tiên tiến
20-23/3/2018 4.0 AP297VNUAMAR18
Đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo
dục của Mạng lưới các trường
đại học Đông Nam Á (AUN-QA)
23/4/2018 22/4/2023
Hà Nội, tháng 7 năm 2019
Giám đốc
Biểu mẫu 19
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2018-2019
(Theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017)
19A. Công khai thông tin về diện tích đất, tổng diện tích sàn xây dựng
STT Nội dung Diện tích (m2) Hình thức sử dụng
Sở hữu Liên kết Thuê
1 Tổng diện tích đất cơ sở đào tạo quản lý sử dụng 1.919.067 x
Trong đó:
a Trụ sở chính: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội 1.874.777 x
b Phân hiệu tại... 0.00
c Cơ sở 2: Huyện Sapa - Lào Cai 44.290 x
2 Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học 133.041,4 x
Trong đó:
a Trụ sở chính: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội 132.423 x
b Phân hiệu 0.00
c Cơ sở 2: Huyện Sapa - Lào Cai 618,4 x
19.B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng, hội trường, phòng học, thư viện, trung tâm học liệu
STT Tên Số lượng Mục đích sử
dụng
Đối tượng sử
dụng
Diện tích sàn
xây dựng (m2)
Hình thức sử dụng
Sở hữu Liên kết Thuê
1 Phòng thí nghiệm... 56
Phục vụ đào
tạo và nghiên
cứu khoa học
Sinh viên, học
viên của Học
viện
1.908 x
2 Phòng thực hành... 196 11.888 x
3 Xưởng thực tập... 02 943,78 x
4 Nhà tập đa năng 02 5.248 x
5 Hội trường 03 1.041 x
6 Phòng học... 139 26.137 x
7 Phòng học đa phương tiện... 04 440 x
8 Thư viện... 01 3.795,7 x
9 Trung tâm học liệu... 0 00
10 Các phòng chức năng khác 66 Cán bộ, viên chức
của Học viện 3.269 x
19.C. Công khai thông tin về học liệu (sách, tạp chí, e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) của thư viện và trung tâm học liệu
STT Tên Số lượng
7/2018 Đến 6/2019
1 Số phòng đọc 6 7
2 Số chỗ ngồi đọc 380 380
3 Số máy tính của thư viện 115 115
STT Tên Số lượng
7/2018 Đến 6/2019
4 Số lượng đầu sách, tạp chí, e-book, cơ sở dữ liệu trong thư viện (đầu sách, tạp
chí)
4.1 Số lượng đầu sách 17.996 18.590
4.2 Tạp chí 2.280 2.283
4.3 E-book (Tính cả tài liệu số nội sinh) 12.336 15.260
4.4 Cơ sở dữ liệu 13 13
5 Số thư viện điện tử liên kết ngoài trường 3 3
19.D. Diện tích đất/sinh viên; diện tích sàn/sinh viên
STT Tên Tỷ lệ
1 Diện tích đất/sinh viên 83,4m2/sinh viên
2 Diện tích sàn/sinh viên 5,78m2/sinh viên
Hà Nội, tháng 7 năm 2019
Giám đốc
Biểu mẫu 20
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của Học viện năm học 2018-2019 20A. Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu
STT Nội dung Tổng
Chức danh Trình độ đào tạo
Hạng chức danh nghề
nghiệp
Giáo
sư
Phó
Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học
Cao
đẳng
Trình
độ
khác
Hạng
III
Hạng
II Hạng I
I Tổng số 676 11 92 292 369 15 0 0 500 73 103
1 Giảng viên cơ hữu theo ngành 603 11 92 283 308 12 0 0 433 67 103
a Khối ngành I 6 0 0 1 5 0 0 0 4 2 0
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 6 0 0 1 5 0 - - 4 2 0
b Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c Khối ngành III 86 0 9 28 57 1 0 0 69 8 9
Kế toán 45 0 6 15 29 1 - - 35 4 6
Quản lý và phát triển du lịch 6 0 2 2 4 0 - - 4 0 2
Quản trị kinh doanh 27 0 1 9 19 0 - - 25 2 1
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực 7 0 0 2 5 0
- - 5 2 0
d Khối ngành IV 46 3 7 25 21 0 0 0 33 3 10
Công nghệ sinh học 32 2 5 17 15 0 - - 24 1 7
Khoa học môi trường 14 1 2 8 6 0 - - 9 2 3
đ Khối ngành V 376 7 62 196 172 8 0 0 266 41 69
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7 0 0 1 6 0 - - 7 0 0
Bảo vệ thực vật 10 0 4 7 2 1 - - 5 1 4
STT Nội dung Tổng
Chức danh Trình độ đào tạo
Hạng chức danh nghề
nghiệp
Giáo
sư
Phó
Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học
Cao
đẳng
Trình
độ
khác
Hạng
III
Hạng
II Hạng I
Bệnh học Thủy sản 6 0 1 3 3 0 - - 5 0 1
Chăn nuôi 25 2 8 18 7 0 - - 10 5 10
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 11 0 0 2 9 0 - - 9 2 0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 11 0 2 6 5 0 - - 8 1 2
Công nghệ Rau hoa qua và Cảnh
quan 7 0 1 4 2 1 - - 4 2 1
Công nghệ thông tin 29 0 2 11 17 1 - - 24 3 2
Công nghệ thực phẩm 38 0 9 27 11 0 - - 21 8 9
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 7 0 2 5 2 0
- - 5 0 2
Công nghệ sau thu hoạch 8 0 1 5 3 0 - - 6 1 1
Khoa học cây trồng 17 2 3 13 5 0 - - 11 2 5
Khoa học đất 5 0 1 2 3 0 - - 4 0 1
Kinh doanh nông nghiệp 5 0 0 1 4 0 - - 4 1 0
Kinh tế nông nghiệp 16 1 0 5 10 1 - - 14 1 1
Kỹ thuật cơ khí 11 0 3 7 4 0 - - 5 3 3
Kỹ thuật điện 24 0 1 6 18 0 - - 21 2 1
Nông nghiệp 6 0 1 5 1 0 - - 4 1 1
Nông nghiệp công nghệ cao 5 0 0 3 2 0 - - 5 0 0
Nuôi trồng thủy sản 7 0 1 3 3 1 - - 6 0 1
Phát triển nông thôn 5 0 2 2 3 0 - - 3 0 2
Thú y 98 2 19 52 43 3 - - 72 5 21
Chăn nuôi thú y 11 0 1 4 7 0 - - 9 1 1
Phân bón và dinh dưỡng cây
trồng 6 0 0 4 2 0 - - 4 2 0
e Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
STT Nội dung Tổng
Chức danh Trình độ đào tạo
Hạng chức danh nghề
nghiệp
Giáo
sư
Phó
Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học
Cao
đẳng
Trình
độ
khác
Hạng
III
Hạng
II Hạng I
f Khối ngành VII 89 1 14 33 53 3 0 0 61 13 15
Quản lý đất đai 17 0 5 10 6 1 - - 8 4 5
Kinh tế 22 0 5 10 11 1 - - 12 5 5
Kinh tế đầu tư 6 0 0 2 4 0 - - 5 1 0
Kinh tế tài chính 11 1 2 3 8 0 - - 8 0 3
Ngôn ngữ anh 15 0 0 1 13 1 - - 13 2 0
Quản lý kinh tế 6 0 0 3 3 0 - - 5 1 0
Quản lý tài nguyên và môi
trường 5 0 1 2 3 0 - - 4 0 1
Xã hội học 7 0 1 2 5 0 - - 6 0 1
2 Giảng viên cơ hữu môn chung 73 0 0 9 61 3 0 0 67 6 0
20B. Công khai thông tin về danh sách chi tiết đội ngũ giảng viên cơ hữu theo khối ngành
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
1 Trần Thị Hà Nghĩa 1975 Nữ 15.111 Thạc sĩ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
2 Nguyễn Tất Thắng 1977 Nam 15.110 Tiến sĩ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
3 Lê Thị Kim Thư 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
4 Nguyễn Huyền Thương 1975 Nữ 15.110 Thạc sĩ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
5 Nguyễn Công Ước 1974 Nam 15.111 Thạc sĩ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
6 Bùi Thị Hải Yến 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
7 Nguyễn Hùng Anh 1980 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
8 Nguyễn Quốc Chỉnh 1962 Nam 15.110 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
9 Phạm Thị Hương Dịu 1978 Nữ 15.111 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
10 Đỗ Thị Mỹ Hạnh 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
11 Phạm Thị Hạnh 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
12 Đào Thị Hiệp 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
13 Đặng Thị Kim Hoa 1978 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
14 Trần Thị Thu Hương 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
15 Lê Thị Thu Hương 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
16 Nguyễn Văn Hướng 1976 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
17 Trần Thị Thanh Huyền 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
18 Chu Thị Kim Loan 1968 Nữ 15.110 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
19 Đỗ Thị Tuyết Mai 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
20 Nguyễn Ngọc Mai 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
21 Nguyễn Hải Núi 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
22 Lê Thị Kim Oanh 1977 Nữ 15.111 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
23 Nguyễn Văn Phương 1983 Nam 15.111 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
24 Lê Việt Phương 1970 Nam 15.111 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
25 Bùi Hồng Quý 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
26 Trần Thị Thanh Tâm 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
27 Nguyễn Thị Thu Trang 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
28 Nguyễn Anh Trụ 1978 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
29 Hoàng Anh Tuấn 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
30 Nguyễn Thái Tùng 1989 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
31 Nguyễn Trọng Tuynh 1989 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
32 Đào Hồng Vân 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
33 Đỗ Văn Viện 1953 Nam 15.109 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
34 Hoàng Thị Mai Anh 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
35 Đào Thị Hoàng Anh 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
36 Lê Hữu ảnh 1957 Nam 15.109 Tiến sĩ Kế toán
37 Đỗ Ngọc Bích 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
38 Nguyễn Thị Hải Bình 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
1 Lê Thị Minh Châu 1974 Nữ 15.110 Tiến sĩ Kế toán
2 Trần Hữu Cường 1962 Nam 15.109 Tiến sĩ Kế toán
3 Nguyễn Thị Thùy Dung 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
4 Nguyễn Mậu Dũng 1973 Nam 15.109 Tiến sĩ Kế toán
1 Nguyễn Đắc Dũng 1976 Nam 15.110 Tiến sĩ Kế toán
2 Đỗ Quang Giám 1972 Nam 15.109 Tiến sĩ Kế toán
3 Lê Thanh Hà 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
4 Vũ Thị Hải 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
5 Ngô Thị Thu Hằng 1979 Nữ 15.110 Tiến sĩ Kế toán
6 Lê Thị Thanh Hảo 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
7 Lý Thanh Hiền 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
8 Nguyễn Đăng Học 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Kế toán
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
9 Phí Thị Diễm Hồng 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kế toán
10 Trần Minh Huệ 1978 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
11 Nguyễn Thị Hương 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
12 Vũ Ngọc Huyên 1977 Nam 15.110 Tiến sĩ Kế toán
13 Nguyễn Thị Minh Khuê 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
14 Bùi Thị Lâm 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
15 Hà Thị Lan 1975 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
16 Nguyễn Duy Linh 1976 Nam 15.111 Thạc sĩ Kế toán
17 Đỗ Thị Loan 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
18 Nguyễn Đức Lộc 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Kế toán
19 Trần Trọng Nam 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Kế toán
20 Nguyễn Thị Dương Nga 1976 Nữ 15.109 Tiến sĩ Kế toán
21 Bùi Thị Hồng Nhung 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
22 Trần Thị Hải Phương 1990 Nữ 15.111 Đại học Kế toán
23 Nguyễn Thị Thu Phương 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kế toán
24 Quyền Thị Lan Phương 1980 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kế toán
25 Nguyễn Thị Kim Quế 1976 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
26 Lê Thị Kim Sơn 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
27 Lại Phương Thảo 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
28 Nguyễn Thị Ngọc Thu 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
29 Trần Thị Thương 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
30 Nguyễn Thị Thủy 1978 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kế toán
31 Phan Trọng Tiến 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Kế toán
32 Phan Lê Trang 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
33 Trần Thị Thu Trang 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kế toán
34 Trần Quang Trung 1974 Nam 15.109 Tiến sĩ Kế toán
35 Trần Nguyễn Thị Yến 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
36 Đặng Thị Hải Yến 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán
37 Đỗ Thị Diệp 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
38 Phùng Thị Thu Hà 1983 Nữ 15.111 Tiến sĩ Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
39 Quyền Đình Hà 1979 Nam 15.110 Tiến sĩ Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
40 Lê Thị Hồng Lam 1980 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
41 Nguyễn Thị Bích Ngọc 1965 Nữ 15.110 Thạc sĩ Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
42 Nguyễn Thanh Phong 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
43 Vũ Khắc Xuân 1990 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
44 Nguyễn Quang Học 1961 Nam 15.109 Tiến sĩ Quản lý và phát triển du lịch
45 Bùi Thị Mai Linh 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý và phát triển du lịch
46 Vũ Thị Hằng Nga 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý và phát triển du lịch
47 Bùi Thị Nga 1976 Nữ 15.109 Tiến sĩ Quản lý và phát triển du lịch
48 Nguyễn Thị Trang
Nhung 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý và phát triển du lịch
49 Nguyễn Thị Kim Oanh 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý và phát triển du lịch
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
50 Nguyễn Thị Lan Anh 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học
1 Nguyễn Đức Bách 1979 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
2 Nguyễn Xuân Cảnh 1979 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
3 Nguyễn Thị Cẩm Châu 1987 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
4 Nguyễn Thị Ngọc Dinh 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
5 Phạm Thị Dung 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học
6 Nguyễn Thị Phương Dung
1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học
7 Phạm Tiến Dũng 1953 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
8 Nguyễn Văn Giang 1969 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
9 Nguyễn Thị Lâm Hải 1979 Nữ 15.110 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
10 Nguyễn Thanh Hải 1980 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
11 Trần Thị Minh Hằng 1971 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
12 Trần Thị Hồng Hạnh 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học
13 Nông Thị Huệ 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học
14 Phan Quốc Hưng 1968 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
15 Nguyễn Thanh Huyền 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học
16 Bùi Thế Khuynh 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học
17 Nguyễn Thị Thùy Linh 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học
18 Nguyễn Thị Loan 1986 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
19 Trần Thiện Long 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
20 Ngô Xuân Nghiễn 1971 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
21 Đinh Trường Sơn 1977 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
22 Đặng Thị Thanh Tâm 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học
23 Nguyễn Văn Thao 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học
24 Ninh Thị Thảo 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học
25 Nguyễn Thị Bích Thùy 1972 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
26 Trịnh Thị Thu Thủy 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học
27 Đoàn Thu Thủy 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
28 Phan Hữu Tôn 1955 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
29 Nguyễn Quốc Trung 1981 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học
30 Trần Anh Tuấn 1974 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học
31 Nguyễn Thị Minh Việt 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học
32 Ngô Thế Ân 1972 Nam 15.109 Tiến sĩ Khoa học môi trường
33 Lương Đức Anh 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Khoa học môi trường
34 Trần Nguyên Bằng 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Khoa học môi trường
35 Nông Hữu Dương 1982 Nam 15.111 Tiến sĩ Khoa học môi trường
36 Nguyễn Thị Hồng Hạnh 1982 Nữ 15.109 Tiến sĩ Khoa học môi trường
37 Trịnh Quang Huy 1975 Nam 15.110 Tiến sĩ Khoa học môi trường
38 Nguyễn Tuyết Lan 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Khoa học môi trường
39 Phan Thị Hải Luyến 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Khoa học môi trường
40 Cao Trường Sơn 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Khoa học môi trường
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
41 Phan Thị Thúy 1973 Nữ 15.111 Tiến sĩ Khoa học môi trường
42 Nguyễn Thu Thùy 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Khoa học môi trường
43 Trần Thanh Vân 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Khoa học môi trường
44 Trần Đức Viên 1954 Nam 15.109 Tiến sĩ Khoa học môi trường
45 Nguyễn Thị Bích Yên 1973 Nữ 15.110 Tiến sĩ Khoa học môi trường
46 Phạm Thị Lan Anh 1991 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
47 Ngọc Minh Châu 1979 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
48 Nguyễn Văn Định 1953 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thông tin
49 Nguyễn Doãn Đông 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
50 Phạm Quang Dũng 1980 Nam 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thông tin
51 Hoàng Thị Thanh Giang 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
52 Hoàng Thị Hà 1978 Nữ 15.110 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
53 Trần Vũ Hà 1983 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thông tin
54 Đoàn Thị Thu Hà 1986 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thông tin
55 Nguyễn Văn Hạnh 1983 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thông tin
56 Nguyễn Thị Thúy Hạnh 1979 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
57 Trần Trung Hiếu 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
58 Nguyễn Văn Hoàng 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
59 Phan Thị Thu Hồng 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thông tin
60 Nguyễn Hoàng Huy 1979 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thông tin
61 Trần Thị Thu Huyền 1977 Nữ 15.110 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
62 Nguyễn Thị Huyền 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
63 Nguyễn Trọng Kương 1981 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thông tin
64 Nguyễn Thị Lan 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
65 Vũ Thị Lưu 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
66 Phạm Việt Nga 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thông tin
67 Đỗ Thị Nhâm 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
68 Lê Thị Nhung 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
69 Nguyễn Thị Minh Tâm 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thông tin
70 Ngô Công Thắng 1976 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
71 Nguyễn Xuân Thảo 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
72 Nguyễn Đức Thịnh 1986 Nam 15.111 Đại học Công nghệ thông tin
73 Lê Thị Minh Thùy 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin
74 Nguyễn Thị Thủy 1973 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thông tin
75 Lương Thị Minh Châu 1978 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
76 Nguyễn Văn Đạt 1959 Nam 15.110 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
77 Ngô Thị Hiền 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
78 Dương Thành Huân 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
79 Phạm Đức Nghĩa 1981 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
80 Nguyễn Thị Tuyết
Nhung 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
81 Lê Vũ Quân 1973 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
82 Phạm Việt Sơn 1959 Nam 15.110 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
83 Nguyễn Thị Thảo 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
84 Mai Thị Thanh Thủy 1980 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
85 Ngô Phương Thủy 1991 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
86 Lưu Văn Chiến 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô
87 Phạm Thanh Cường 1960 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô
88 Bùi Việt Đức 1967 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô
89 Hàn Trung Dũng 1958 Nam 15.110 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô
90 Nguyễn Trọng Minh 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô
91 Nguyễn Thị Hạnh Nguyên
1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô
92 Nguyễn Ngọc Quế 1953 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô
93 Lê Anh Sơn 1984 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô
94 Nguyễn Xuân Thiết 1975 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô
95 Đỗ Trung Thực 1988 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô
96 Lương Văn Vượt 1956 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô
97 Lý Thị Thu Hà 1980 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật môi trường
98 Nguyễn Thị Thu Hà 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật môi trường
99 Nguyễn Thị Bích Hà 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật môi trường
100 Hồ Thị Thúy Hằng 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật môi trường
101 Nguyễn Thị Hồng Ngọc 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật môi trường
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
102 Phạm Châu Thùy 1977 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật môi trường
103 Nguyễn Ngọc Tú 1977 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật môi trường
104 Hoàng Xuân Anh 1974 Nam 15.110 Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí
105 Lê Văn Bích 1958 Nam 15.110 Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí
106 Nguyễn Thanh Hải 1974 Nam 15.111 Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí
107 Phạm Thị Hằng 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí
108 Nguyễn Hữu Hưởng 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí
109 Trần Như Khánh 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí
110 Trần Như Khuyên 1954 Nam 15.109 Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí
111 Hoàng Đức Liên 1956 Nam 15.109 Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí
112 Lê Minh Lư 1961 Nam 15.109 Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí
113 Nguyễn Thị Thu Trang 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí
114 Tống Ngọc Tuấn 1962 Nam 15.110 Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí
115 Nguyễn Ngọc Cường 1974 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
116 Đặng Ngọc Danh 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
117 Nguyễn Văn Điều 1991 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
118 Nguyễn Hữu Du 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
119 Nguyễn Kim Dung 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
120 Ngô Trí Dương 1974 Nam 15.110 Tiến sĩ Kỹ thuật điện
121 Nguyễn Thị Duyên 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
122 Nguyễn Thị Hiên 1977 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kỹ thuật điện
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
123 Nguyễn Tiến Hiển 1981 Nam 15.111 Tiến sĩ Kỹ thuật điện
124 Nguyễn Xuân Hiếu 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
125 Đặng Tiến Hòa 1955 Nam 15.109 Tiến sĩ Kỹ thuật điện
126 Nguyễn Thái Học 1979 Nam 15.111 Tiến sĩ Kỹ thuật điện
127 Phạm Thị Lan Hương 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
128 Đặng Thị Thúy Huyền 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
129 Lương Minh Quân 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
130 Nguyễn Thị Huyền Thanh
1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
131 Nguyễn Thị Thanh 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
132 Lê Phương Thảo 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
133 Nguyễn Chung Thông 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
134 Bùi Thị Thu 1976 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
135 Đào Xuân Tiến 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
136 Nguyễn Xuân Trường 1973 Nam 15.110 Tiến sĩ Kỹ thuật điện
137 Ngô Quang Ước 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
138 Đào Hải Yến 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện
139 Nguyễn Hoàng Anh 1978 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
140 Ngô Tuấn Anh 1974 Nam 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
141 Nguyễn Khắc Việt Ba 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm
142 Nguyễn Tất Cảnh 1958 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
143 Hà Viết Cường 1970 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
144 Trần Thị Định 1977 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
145 Nguyễn Đức Doan 1975 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
146 Nguyễn Thị Lâm Đoàn 1977 Nữ 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
147 Nguyễn Hữu Đức 1966 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
148 Đinh Hồng Duyên 1981 Nữ 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
149 Nguyễn Thị Thu Hà 1977 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
150 Lại Thị Ngọc Hà 1976 Nữ 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
151 Vũ Thị Thuý Hằng 1980 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
152 Đinh Thị Hiền 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
153 Phạm Thị Hiếu 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm
154 Trần Thị Hoài 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm
155 Phạm Văn Hội 1973 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
156 Vũ Quỳnh Hương 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm
157 Trần Thị Lan Hương 1966 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
158 Bùi Thị Thu Hương 1977 Nữ 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
159 Nguyễn Đức Huy 1977 Nam 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
160 Nguyễn Quang Huy 1993 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm
161 Giang Trung Khoa 1973 Nam 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
162 Phí Thị Cẩm Miện 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm
163 Nguyễn Thị Minh 1971 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
164 Nguyễn Thị Thu Nga 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm
165 Lê Minh Nguyệt 1975 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm
166 Đỗ Văn Nhạ 1973 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
167 Trần Thị Nhung 1985 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
168 Nguyễn Văn Phú 1962 Nam 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
169 Nguyễn Thị Quyên 1991 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm
170 Phan Thị Phương Thảo 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm
171 Nguyễn Đình Thi 1965 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
172 Vũ Thị Thu 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm
173 Hồ Thị Lam Trà 1964 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
174 Dương Huyền Trang 1983 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
175 Nguyễn Đức Tùng 1979 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
176 Nguyễn Văn Viên 1954 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm
177 Ngô Xuân Dũng 1981 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sau thu hoạch
178 Hoàng Hải Hà 1972 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sau thu hoạch
179 Vũ Thị Hằng 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sau thu hoạch
180 Nguyễn Thị Hạnh 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sau thu hoạch
181 Nguyễn Thị Hoàng Lan 1972 Nữ 15.110 Tiến sĩ Công nghệ sau thu hoạch
182 Hoàng Thị Minh Nguyệt 1980 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sau thu hoạch
183 Vũ Thị Kim Oanh 1976 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sau thu hoạch
184 Nguyễn Thị Bích Thủy 1970 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ sau thu hoạch
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
185 Trần Thị Thu Hằng 1978 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
186 Vũ Thị Thu Hiền 1975 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
187 Nguyễn Vĩnh Hoàng 1992 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
188 Nguyễn Văn Lâm 1978 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
189 Nguyễn Trọng Thăng 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
190 Vũ Ngọc Thắng 1977 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
191 Nguyễn Thị Thanh Thủy 1970 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
192 Vũ Duy Hoàng 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Nông nghiệp
193 Nguyễn ích Tân 1957 Nam 15.109 Tiến sĩ Nông nghiệp
194 Trần Thị Thiêm 1980 Nữ 15.111 Tiến sĩ Nông nghiệp
195 Nguyễn Mai Thơm 1968 Nam 15.110 Tiến sĩ Nông nghiệp
196 Thiều Thị Phong Thu 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Nông nghiệp
1 Chu Anh Tiệp 1975 Nam 15.111 Tiến sĩ Nông nghiệp
2 Nguyễn Thị Giang 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Khoa học đất
3 Đỗ Nguyên Hải 1956 Nam 15.109 Tiến sĩ Khoa học đất
4 Nguyễn Thành Trung 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Khoa học đất
5 Hoàng Quốc Việt 1989 Nam 15.111 Thạc sĩ Khoa học đất
6 Bùi Lê Vinh 1980 Nam 15.111 Tiến sĩ Khoa học đất
7 Phạm Kim Đăng 1972 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi
8 Bùi Văn Định 1956 Nam 15.110 Tiến sĩ Chăn nuôi
9 Bùi Văn Đoàn 1956 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
10 Bùi Huy Doanh 1981 Nam 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi
11 Nguyễn Thị Phương
Giang 1981 Nữ 15.111 Tiến sĩ Chăn nuôi
12 Đặng Thái Hải 1960 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi
13 Trần Thanh Hải 1971 Nam 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi
14 Hán Quang Hạnh 1982 Nam 15.110 Tiến sĩ Chăn nuôi
15 Phan Xuân Hảo 1964 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi
16 Trần Hiệp 1976 Nam 15.110 Tiến sĩ Chăn nuôi
17 Nguyễn Bá Hiếu 1988 Nam 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi
18 Đỗ Thị Huế 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi
19 Dương Thu Hương 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi
20 Nguyễn Thị Huyền 1985 Nữ 15.111 Tiến sĩ Chăn nuôi
21 Đỗ Đức Lực 1970 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi
22 Nguyễn Bá Mùi 1956 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi
23 Đặng Thuý Nhung 1976 Nữ 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi
24 Nguyễn Văn Thắng 1957 Nam 15.110 Tiến sĩ Chăn nuôi
25 Nguyễn Hoàng Thịnh 1979 Nam 15.111 Tiến sĩ Chăn nuôi
26 Chu Tuấn Thịnh 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi
27 Cù Thị Thiên Thu 1979 Nữ 15.110 Tiến sĩ Chăn nuôi
28 Vũ Đình Tôn 1958 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi
29 Nguyễn Xuân Trạch 1958 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
30 Bùi Quang Tuấn 1959 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi
31 Nguyễn Thị Xuân 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi
32 Nguyễn Ngọc Bằng 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi thú y
33 Hà Xuân Bộ 1981 Nam 15.111 Tiến sĩ Chăn nuôi thú y
34 Đinh Văn Chỉnh 1954 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi thú y
35 Lê Hữu Hiếu 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi thú y
36 Nguyễn Thị Dương Huyền
1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi thú y
37 Nguyễn Thị Nguyệt 1967 Nữ 15.110 Thạc sĩ Chăn nuôi thú y
38 Trần Bích Phương 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi thú y
39 Nguyễn Hùng Sơn 1982 Nam 15.111 Tiến sĩ Chăn nuôi thú y
40 Nguyễn Chí Thành 1977 Nam 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi thú y
41 Nguyễn Công Thiết 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi thú y
42 Nguyễn Thị Vinh 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Chăn nuôi thú y
43 Nguyễn Duy Bình 1954 Nam 15.111 Tiến sĩ Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
44 Luyện Hữu Cử 1976 Nam 15.110 Tiến sĩ Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
45 Ngô Thị Dung 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
1 Nguyễn Thị Thanh Hiền 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
2 Bùi Ngọc Tấn 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
3 Phạm Văn Vân 1972 Nam 15.110 Tiến sĩ Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
4 Nguyễn Tuấn Anh 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Khoa học cây trồng
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
5 Lê Thị Tuyết Châm 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Khoa học cây trồng
6 Vũ Đình Chính 1955 Nam 15.110 Tiến sĩ Khoa học cây trồng
7 Phạm Văn Cường 1971 Nam 15.109 Tiến sĩ Khoa học cây trồng
8 Nguyễn Thị Thanh Hải 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Khoa học cây trồng
9 Dương Thị Thu Hằng 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Khoa học cây trồng
10 Tăng Thị Hạnh 1975 Nữ 15.109 Tiến sĩ Khoa học cây trồng
11 Đinh Thái Hoàng 1984 Nam 15.111 Tiến sĩ Khoa học cây trồng
12 Vũ Ngọc Lan 1972 Nữ 15.111 Tiến sĩ Khoa học cây trồng
13 Vũ Văn Liết 1954 Nam 15.109 Tiến sĩ Khoa học cây trồng
14 Phạm Phú Long 1976 Nam 15.111 Thạc sĩ Khoa học cây trồng
15 Phạm Thị Ngọc 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Khoa học cây trồng
16 Ninh Thị Phíp 1971 Nữ 15.109 Tiến sĩ Khoa học cây trồng
17 Trần Văn Quang 1973 Nam 15.109 Tiến sĩ Khoa học cây trồng
18 Nguyễn Thanh Tuấn 1982 Nam 15.111 Tiến sĩ Khoa học cây trồng
19 Ngô Thị Hồng Tươi 1977 Nữ 15.110 Tiến sĩ Khoa học cây trồng
20 Lê Ngọc Anh 1977 Nữ 15.109 Tiến sĩ Bảo vệ thực vật
21 Thân Thế Anh 1990 Nam 15.111 Đại học Bảo vệ thực vật
22 Đỗ Tấn Dũng 1955 Nam 15.109 Tiến sĩ Bảo vệ thực vật
23 Hồ Thị Thu Giang 1967 Nữ 15.109 Tiến sĩ Bảo vệ thực vật
24 Trần Nguyễn Hà 1975 Nam 15.110 Tiến sĩ Bảo vệ thực vật
25 Nguyễn Thị Thanh Hồng 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Bảo vệ thực vật
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
26 Nguyễn Đức Khánh 1980 Nam 15.111 Thạc sĩ Bảo vệ thực vật
27 Đỗ Trung Kiên 1984 Nam 15.111 Tiến sĩ Bảo vệ thực vật
28 Trần Thị Thu Phương 1981 Nữ 15.111 Tiến sĩ Bảo vệ thực vật
29 Phạm Hồng Thái 1966 Nam 15.109 Tiến sĩ Bảo vệ thực vật
30 Nguyễn Anh Đức 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
31 Vũ Thanh Hải 1975 Nam 15.110 Tiến sĩ Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
32 Vũ Quỳnh Hoa 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
33 Đoàn Văn Lư 1954 Nam 15.110 Tiến sĩ Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
34 Phạm Thị Bích Phương 1989 Nữ 15.111 Đại học Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
35 Phạm Thị Minh Phượng 1974 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
36 Nguyễn Thị Phượng 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
37 Đồng Đạo Dũng 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh doanh nông nghiệp
38 Hoàng Sĩ Thính 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh doanh nông nghiệp
39 Đoàn Thị Ngọc Thúy 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh doanh nông nghiệp
40 Nguyễn Công Tiệp 1977 Nam 15.110 Tiến sĩ Kinh doanh nông nghiệp
41 Nguyễn Đăng Tùng 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh doanh nông nghiệp
42 Đỗ Kim Chung 1956 Nam 15.109 Tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp
43 Nguyễn Viết Đăng 1975 Nam 15.111 Tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp
44 Lưu Văn Duy 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp
45 Nguyễn Hữu Giáp 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp
46 Nguyễn Mạnh Hiếu 1990 Nam 15.111 Đại học Kinh tế nông nghiệp
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
47 Ngô Văn Hoàng 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp
48 Nguyễn Thị Thu Huyền 1981 Nữ 15.110 Tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp
49 Phạm Thanh Lan 1980 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp
50 Lê Thị Thanh Loan 1985 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp
51 Nguyễn Thị Lý 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp
52 Hà Thị Thanh Mai 1977 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp
53 Lê Phương Nam 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp
54 Nguyễn Thị Hải Ninh 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp
55 Đặng Xuân Phi 1988 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp
56 Nguyễn Thị Phương 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp
57 Nguyễn Thị Thiêm 1980 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp
58 Mai Thanh Cúc 1958 Nam 15.109 Tiến sĩ Phát triển nông thôn
59 Quyền Đình Hà 1953 Nam 15.109 Tiến sĩ Phát triển nông thôn
60 Hoàng Thị Hằng 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Phát triển nông thôn
61 Trần Nguyên Thành 1991 Nam 15.111 Thạc sĩ Phát triển nông thôn
62 Nguyễn Thị Ngọc
Thương 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Phát triển nông thôn
63 Nguyễn Hồng Hạnh 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Nông nghiệp công nghệ cao
64 Đỗ Thị Hường 1975 Nữ 15.111 Tiến sĩ Nông nghiệp công nghệ cao
65 Nguyễn Văn Lộc 1983 Nam 15.111 Tiến sĩ Nông nghiệp công nghệ cao
66 Nguyễn Thị ái Nghĩa 1981 Nữ 15.111 Tiến sĩ Nông nghiệp công nghệ cao
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
67 Phan Thị Thủy 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Nông nghiệp công nghệ cao
68 Nguyễn Thị Dung 1990 Nữ 15.111 Đại học Nuôi trồng thủy sản
69 Lê Thị Hoàng Hằng 1978 Nữ 15.111 Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản
70 Trịnh Đình Khuyến 1978 Nam 15.111 Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản
71 Nguyễn Thị Mai 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản
72 Trần Thị Nắng Thu 1975 Nữ 15.109 Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản
73 Nguyễn Ngọc Tuấn 1976 Nam 15.111 Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản
74 Trần ánh Tuyết 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản
75 Lê Việt Dũng 1984 Nam 15.111 Tiến sĩ Bệnh học Thủy sản
76 Trương Đình Hoài 1984 Nam 15.111 Tiến sĩ Bệnh học Thủy sản
77 Đoàn Thanh Loan 1978 Nữ 15.111 Thạc sĩ Bệnh học Thủy sản
78 Đoàn Thị Nhinh 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Bệnh học Thủy sản
79 Trịnh Thị Trang 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Bệnh học Thủy sản
80 Kim Văn Vạn 1972 Nam 15.109 Tiến sĩ Bệnh học Thủy sản
81 Trần Đông Anh 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
82 Phạm Tuấn Anh 1980 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y
83 Đặng Hữu Anh 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
84 Nguyễn Thị Bẩy 1978 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
85 Nguyễn Thế Bình 1976 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y
86 Vũ Tiến Bình 1988 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
87 Nguyễn Thị Hồng Chiên 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
88 Võ Hữu Công 1980 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y
89 Nguyễn Hữu Cường 1976 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
90 Trần Bình Đà 1976 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y
91 Bùi Trần Anh Đào 1970 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
92 Nguyễn Tú Điệp 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
93 Nguyễn Văn Điệp 1983 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y
94 Đào Công Duẩn 1975 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
95 Hoàng Minh Đức 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
96 Nguyễn Văn Dung 1955 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
97 Bùi Văn Dũng 1987 Nam 15.111 Đại học Thú y
98 Nguyễn Thị Hương Giang
1980 Nữ 15.110 Thạc sĩ Thú y
99 Trần Thị Hương Giang 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
100 Nguyễn Thị Hương
Giang 1983 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
101 Phạm Quý Giang 1983 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y
102 Nguyễn Văn Giáp 1983 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y
103 Đồng Huy Giới 1972 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
104 Ngô Thu Hà 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
105 Nguyễn Thu Hà 1980 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
106 Nguyễn Thị Thanh Hà 1983 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
107 Ngô Minh Hà 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
108 Cam Thị Thu Hà 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
109 Trần Minh Hải 1985 Nam 15.111 Đại học Thú y
110 Nguyễn Thị Hằng 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
111 Vũ Đức Hạnh 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
112 Nguyễn Thị Thúy Hạnh 1973 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
113 Nguyễn Thanh Hảo 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
114 Nguyễn Bá Hiên 1954 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
115 Dương Đức Hiếu 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
116 Đồng Văn Hiếu 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
117 Nguyễn Xuân Hòa 1987 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y
118 Nguyễn Thị Hòa 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
119 Vũ Thị Hoàn 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
120 Phạm Thị Lam Hồng 1975 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
121 Nguyễn Thế Hùng 1955 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
122 Phạm Thị Lan Hương 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
123 Lại Thị Lan Hương 1977 Nữ 15.109 Tiến sĩ Thú y
124 Chu Thị Thanh Hương 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
125 Nguyễn Thị Khánh
Huyền 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
126 Dương Thị Huyền 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
127 Nguyễn Thanh Lâm 1968 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
128 Nguyễn Thị Lan 1974 Nữ 15.109 Tiến sĩ Thú y
129 Đỗ Thị Kim Lành 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
130 Nguyễn Thị Tuyết Lê 1973 Nữ 15.110 Tiến sĩ Thú y
131 Huỳnh Thị Mỹ Lệ 1973 Nữ 15.109 Tiến sĩ Thú y
132 Đào Thị Thùy Linh 1986 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
133 Bùi Khánh Linh 1971 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
134 Nguyễn Tố Loan 1986 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
135 Sử Thanh Long 1971 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
136 Nguyễn Việt Long 1979 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
137 Hoàng Minh 1989 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
138 Nguyễn Hoài Nam 1982 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y
139 Nguyễn Hữu Nam 1955 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
140 Bùi Thị Tố Nga 1981 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
141 Mai Thị Ngân 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
142 Phạm Hồng Ngân 1958 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
143 Vũ Thị Ngọc 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
144 Trần Thị Bình Nguyên 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
145 Dương Văn Nhiệm 1970 Nam 15.110 Tiến sĩ Thú y
146 Nguyễn Thị Nhiên 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
147 Phan Thị Hồng Nhung 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
148 Lê Ngọc Ninh 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
149 Đàm Văn Phải 1979 Nam 15.110 Thạc sĩ Thú y
150 Lê Văn Phan 1976 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
151 Nguyễn Văn Phương 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
152 Cao Thị Bích Phượng 1991 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
153 Hoàng Minh Sơn 1979 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y
154 Nguyễn Vũ Sơn 1989 Nam 15.111 Đại học Thú y
155 Trần Thị Đức Tám 1976 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
156 Đỗ Thị Tám 1974 Nữ 15.109 Tiến sĩ Thú y
157 Phạm Ngọc Thạch 1956 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
158 Trương Hà Thái 1978 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y
159 Chu Đức Thắng 1956 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
160 Nguyễn Văn Thanh 1954 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
161 Nguyễn Hữu Thành 1955 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
162 Trịnh Đình Thâu 1959 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
163 Nguyễn Thị Mai Thơ 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
164 Nguyễn Văn Thọ 1954 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y
165 Ngô Thị Thùy 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
166 Nguyễn Bá Tiếp 1970 Nam 15.110 Tiến sĩ Thú y
167 Nguyễn Công Toản 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
168 Vũ Thị Thu Trà 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
169 Phạm Thị Huyền Trang 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
170 Phạm Hồng Trang 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
171 Nguyễn Thị Trang 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
172 Nguyễn Thành Trung 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
173 Nguyễn Đức Trường 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
174 Lê Văn Trường 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
175 Nguyễn Mạnh Tường 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y
176 Đinh Thị Hải Vân 1975 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
177 Đinh Thị Yên 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y
178 Nguyễn Thị Hoàng Yến 1981 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y
179 Nguyễn Thị Lan Anh 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
180 Trần Thị Hải 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
181 Trần Thị Thu Hiền 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
182 Vũ Thị Hương 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
183 Bùi Thị Là 1980 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
184 Phạm Hương Lan 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
185 Nguyễn Thị Thúy Lan 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
186 Trần Thị Tuyết Mai 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
187 Trần Thanh Phương 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
188 Nguyễn Thị Minh Tâm 1976 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
189 Ngô Thị Thanh Tâm 1966 Nữ 15.110 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
190 Dương Thị Thúy 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
191 Nguyễn Thị Thu Thủy 1964 Nữ 15.110 Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh
192 Trần Thu Trang 1987 Nữ 15.111 Đại học Ngôn ngữ Anh
193 Phạm Thị Thanh Xuân 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
194 Lê Khắc Bộ 1972 Nam 15.110 Thạc sĩ Kinh tế
195 Nguyễn Anh Đức 1989 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế
196 Trần Hương Giang 1991 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế
197 Dương Nam Hà 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế
198 Trần Mạnh Hải 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế
199 Nguyễn Thị Minh Hiền 1970 Nữ 15.109 Tiến sĩ Kinh tế
200 Phạm Văn Hùng 1963 Nam 15.109 Tiến sĩ Kinh tế
201 Vũ Thị Thu Hương 1991 Nữ 15.111 Đại học Kinh tế
202 Đỗ Thị Thanh Huyền 1980 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kinh tế
203 Nguyễn Phượng Lê 1973 Nữ 15.109 Tiến sĩ Kinh tế
204 Trần Thị Như Ngọc 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế
205 Hồ Ngọc Ninh 1982 Nam 15.110 Tiến sĩ Kinh tế
206 Mai Lan Phương 1979 Nữ 15.110 Tiến sĩ Kinh tế
207 Bùi Văn Quang 1988 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế
208 Nguyễn Thị Thu Quỳnh 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế
209 Nguyễn Tuấn Sơn 1962 Nam 15.109 Tiến sĩ Kinh tế
210 Phan Xuân Tân 1991 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế
211 Nguyễn Tất Thắng 1969 Nam 15.110 Tiến sĩ Kinh tế
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
212 Trần Đình Thao 1958 Nam 15.109 Tiến sĩ Kinh tế
213 Bạch Văn Thủy 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế
214 Nguyễn Thị Huyền
Trang 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế
215 Lê Thị Long Vỹ 1976 Nữ 15.110 Tiến sĩ Kinh tế
216 Hồ Ngọc Cường 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế đầu tư
217 Nguyễn Minh Đức 1978 Nam 15.111 Tiến sĩ Kinh tế đầu tư
218 Đoàn Bích Hạnh 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế đầu tư
219 Tô Thế Nguyên 1977 Nam 15.111 Tiến sĩ Kinh tế đầu tư
220 Nguyễn Thị Minh Thu 1977 Nữ 15.110 Thạc sĩ Kinh tế đầu tư
221 Phạm Thị Thanh Thúy 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế đầu tư
222 Nguyễn Thị Huyền
Châm 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế tài chính
223 Lương Thị Dân 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế tài chính
224 Phạm Bảo Dương 1973 Nam 15.109 Tiến sĩ Kinh tế tài chính
225 Bùi Thị Khánh Hòa 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế tài chính
226 Đồng Thanh Mai 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế tài chính
227 Đỗ Thị Nhài 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế tài chính
228 Thái Thị Nhung 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế tài chính
229 Nguyễn Văn Song 1958 Nam 15.109 Tiến sĩ Kinh tế tài chính
230 Nguyễn Hà Thanh 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế tài chính
231 Trần Đức Trí 1980 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế tài chính
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
232 Đặng Thị Vân 1975 Nữ 15.109 Tiến sĩ Kinh tế tài chính
233 Trần Thế Cường 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý kinh tế
234 Ngô Minh Hải 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý kinh tế
235 Giang Hương 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý kinh tế
236 Lê Ngọc Hướng 1970 Nam 15.110 Tiến sĩ Quản lý kinh tế
237 Đỗ Trường Lâm 1979 Nam 15.111 Tiến sĩ Quản lý kinh tế
238 Nguyễn Hữu Nhuần 1977 Nam 15.111 Tiến sĩ Quản lý kinh tế
239 Nguyễn Thị Diễn 1973 Nữ 15.109 Tiến sĩ Xã hội học
240 Nguyễn Thị Thu Hà 1976 Nữ 15.111 Thạc sĩ Xã hội học
241 Phạm Thị Thu Hà 1991 Nữ 15.111 Thạc sĩ Xã hội học
242 Lê Văn Hùng 1978 Nam 15.111 Tiến sĩ Xã hội học
243 Trần Thanh Hương 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Xã hội học
244 Ngô Trung Thành 1977 Nam 15.111 Thạc sĩ Xã hội học
245 Nguyễn Thị Lập Thu 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Xã hội học
246 Cao Việt Hà 1970 Nữ 15.109 Tiến sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường
247 Nguyễn Thị Thu Hương 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường
248 Phan Thành Nội 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường
249 Ngô Thanh Sơn 1980 Nam 15.111 Tiến sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường
250 Đoàn Thanh Thủy 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường
251 Nguyễn Tuấn Anh 1978 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý đất đai
252 Vũ Thanh Biển 1990 Nam 15.111 Đại học Quản lý đất đai
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
253 Lê Thị Giang 1973 Nữ 15.109 Tiến sĩ Quản lý đất đai
254 Nguyễn Như Hà 1955 Nam 15.109 Tiến sĩ Quản lý đất đai
255 Ngô Thị Hà 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý đất đai
256 Đỗ Thị Đức Hạnh 1973 Nữ 15.110 Tiến sĩ Quản lý đất đai
257 Bùi Nguyên Hạnh 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý đất đai
258 Nguyễn Thị Thu Hiền 1980 Nữ 15.110 Tiến sĩ Quản lý đất đai
1 Phan Thị Thanh Huyền 1977 Nữ 15.109 Tiến sĩ Quản lý đất đai
2 Phan Văn Khuê 1977 Nam 15.111 Tiến sĩ Quản lý đất đai
3 Phạm Phương Nam 1966 Nam 15.110 Tiến sĩ Quản lý đất đai
4 Trần Trọng Phương 1973 Nam 15.109 Tiến sĩ Quản lý đất đai
5 Nguyễn Văn Quân 1972 Nam 15.110 Tiến sĩ Quản lý đất đai
6 Nguyễn Đức Thuận 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý đất đai
7 Nguyễn Đình Trung 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý đất đai
8 Trần Quốc Vinh 1972 Nam 15.109 Tiến sĩ Quản lý đất đai
9 Vũ Thị Xuân 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý đất đai
10 Đoàn Thị Thúy ái 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Chung
11 Trịnh Thị Ngọc Anh 1972 Nữ 15.110 Thạc sĩ Chung
12 Phạm Vân Anh 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
13 Nguyễn Xuân Cừ 1974 Nam 15.110 Thạc sĩ Chung
14 Dương Đức Đại 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
15 Phạm Quốc Đạt 1988 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
16 Phan Thị Điều 1974 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
17 Lê Trọng Động 1985 Nam 15.111 Đại học Chung
18 Trần Khánh Dư 1979 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
19 Lê Thị Dung 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
20 Nguyễn Thùy Dung 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
21 Trần Trung Dũng 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
22 Lê Văn Dũng 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
23 Cao Hùng Dũng 1972 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
24 Vũ Thị Thu Giang 1985 Nữ 15.111 Tiến sĩ Chung
25 Cao Trường Giang 1988 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
26 Tạ Quang Giảng 1976 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
27 Vũ Hải Hà 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
28 Vũ Thị Thu Hà 1979 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
29 Tô Thái Hà 1988 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
30 Nguyễn Hữu Hải 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
31 Nguyễn Thủy Hằng 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
32 Nguyễn Thế Hãnh 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
33 Đỗ Thị Hạnh 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
34 Trương Thị Thu Hạnh 1975 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
35 Nguyễn Thị Minh Hạnh 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
36 Lê Thị Hạnh 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
37 Trần Văn Hậu 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
38 Nguyễn Thị Hiển 1985 Nữ 15.111 Tiến sĩ Chung
39 Hoàng Hiệp 1977 Nam 15.111 Tiến sĩ Chung
40 Lương Thanh Hoa 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
41 Nguyễn Thị Thanh Hòa 1979 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
42 Nguyễn Thị Hoài 1991 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
43 Đặng Đức Hoàn 1982 Nam 15.111 Tiến sĩ Chung
44 Đỗ Thị Huệ 1975 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
45 Đỗ Thị Kim Hương 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
46 Lê Thị Thu Hương 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
47 Nguyễn Thị Hường 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
48 Đào Thu Huyên 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Chung
49 Nguyễn Thị Huyền 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
50 Vũ Thị Huyền 1981 Nữ 15.111 Tiến sĩ Chung
51 Nguyễn Ngọc Kiên 1977 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
52 Lê Thị Kim Lan 1979 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
53 Lê Thị Mai Linh 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
54 Trần Thị Mai 1976 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
55 Nguyễn Thị Thanh Minh 1974 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
56 Hán Thị Phương Nga 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
57 Nguyễn Thị Ngân 1974 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
58 Nguyễn Thị Minh
Nguyệt 1992 Nữ 15.111 Đại học Chung
59 Nguyễn Thị Phương 1976 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
60 Lường Thị Phượng 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
61 Nguyễn Văn Quảng 1979 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
62 Phan Quang Sáng 1981 Nam 15.111 Tiến sĩ Chung
63 Nguyễn Thị Sơn 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
64 Trần Văn Tác 1959 Nam 15.110 Thạc sĩ Chung
1 Lê Thị Kim Thanh 1974 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
2 Trần Lê Thanh 1968 Nam 15.110 Tiến sĩ Chung
3 Chu Thị Thanh 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
4 Thân Ngọc Thành 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
5 Nguyễn Đăng Thiện 1966 Nam 15.110 Thạc sĩ Chung
6 Ngô Thị Thương 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
7 Lê Thị Diệu Thùy 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
8 Nguyễn Thị Bích Thủy 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
9 Nguyễn Văn Toản 1977 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
10 Đào Quang Trung 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
11 Đỗ Thành Trung 1990 Nam 15.111 Đại học Chung
12 Nguyễn Tiến Tuân 1990 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
13 Vũ Văn Tuấn 1973 Nam 15.110 Thạc sĩ Chung
STT Họ và tên Năm
sinh
Giới
tính
Chức
danh
Trình độ
đào tạo Tên ngành
14 Nguyễn Anh Tuấn 1989 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung
15 Lê Thị Xuân 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
16 Hà Thị Yến 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
17 Hà Thị Hồng Yến 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
18 Lê Thị Yến 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung
19 Trần Công Chính 1983 Nam 15.111 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
20 Nguyễn Quang Huy 1982 Nam 15.111 Tiến sĩ Khoa học cây trồng
21 Ngô Thành Trung 1980 Nam 15.111 Thạc sĩ Khoa học cây trồng
20C. Công khai tỷ lệ sinh viên/giảng viên quy đổi
II Khối ngành Tỷ lệ Sinh viên/Giảng viên cơ hữu quy đổi
1 Khối ngành I 6.0
2 Khối ngành II
3 Khối ngành III 18.0
4 Khối ngành IV 19.5
5 Khối ngành V 16.8
6 Khối ngành VI
7 Khối ngành VII 19.5
Hà Nội, tháng 7 năm 2019
Giám đốc
Biểu mẫu 21 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM THÔNG BÁO
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2018-2019
STT Nội dung Đơn vị tính
Học phí/1SV/năm năm
học (mức học phí năm học 2018-2019)
Dự kiến Học phí/1SV của
cả khóa học Ghi chú
I Học phí chính quy chương
trình đại trà
1 Tiến sĩ Triệu đồng/năm 26,5 80,0 Tính 3 năm
Khối ngành... Triệu đồng/năm - -
2 Thạc sỹ Triệu đồng/năm 21,0 42,0 2 năm
Khối ngành... Triệu đồng/năm - -
3 Đại học Triệu đồng/năm
Ngành: Thú y Triệu đồng/năm 14,72 82,0 5 năm
Ngành: Công nghệ thực phẩm Triệu đồng/năm 12,20 56,0 4 năm
Khối ngành: Công nghệ, kỹ thuật Triệu đồng/năm 11,85 50 - 66 4 và 5 năm
Khối ngành quản lý, KHXH Triệu đồng/năm 9,95 4 năm
Khối ngành Nông lâm ngư Triệu đồng/năm 9,58 45,0 4 năm
4 Cao đẳng sư phạm Triệu đồng/năm - -
5 Trung cấp sư phạm Triệu đồng/năm - -
II Học phí chính quy chương
trình khác
STT Nội dung Đơn vị tính Học phí/1SV/năm năm
học (mức học phí năm học
2018-2019)
Dự kiến Học phí/1SV của
cả khóa học Ghi chú
1 Tiến sĩ Triệu đồng/năm 42 - 77 126 - 240
Tùy theo chương trình tiếng Việt hay tiếng Anh,
LHS Lào, Campuchia hay nước khác
Khối ngành... Triệu đồng/năm - -
2 Thạc sỹ Triệu đồng/năm 25,7 - 55 51,4 - 110
Tùy theo chương trình tiếng Việt hay tiếng Anh,
LHS Lào, Campuchia hay nước khác
Khối ngành... Triệu đồng/năm - -
3 Đại học Triệu đồng/năm
Khối ngành... Triệu đồng/năm
4 Cao đẳng sư phạm Triệu đồng/năm
5 Trung cấp sư phạm Triệu đồng/năm
III Học phí hình thức vừa học vừa
làm
1 Đại học Triệu đồng/năm
Ngành: Thú y Triệu đồng/năm 18.4 92.0 5 năm
Ngành: Công nghệ Triệu đồng/năm 14.8 59.2 -74.00 4 và 5 năm
Ngành: ngành khác Triệu đồng/năm 12.74 50.96 4 năm
2 Cao đẳng sư phạm Triệu đồng/năm
3 Trung cấp sư phạm Triệu đồng/năm
IV Tổng thu năm (2018) Tỷ đồng 424,88
STT Nội dung Đơn vị tính Học phí/1SV/năm năm
học (mức học phí năm học
2018-2019)
Dự kiến Học phí/1SV của
cả khóa học Ghi chú
1 Từ ngân sách Tỷ đồng 45,73
2 Từ học phí Tỷ đồng 310,05
3 Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
Tỷ đồng 4,21
4 Từ nguồn hợp pháp khác Tỷ đồng 62,89
Hà Nội, tháng 7 năm 2019
Giám đốc