57
Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lượng đào tạo của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2018-2019 (Theo Thông tư số 36/2017/TT- BGDĐT ngày 28/12/2017) STT Nội dung Trình độ đào tạo Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Cao đẳng sư phạm chính quy Trung cấp sư phạm chính quy Chính quy Liên thông chính quy Văn bằng 2 chính quy I Điều kiện đăng ký tuyển sinh - Có bằng tốt nghiệp đại học loại giỏi trở lên hoặc bằng thạc sĩ thuộc ngành/chuyên ngành đúng và phù hợp với ngành/chuyên ngành đăng ký dự tuyển. Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, trước khi dự tuyển phải có giấy xác nhận của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục theo Quyết định số 77/2007/QĐ- BGDĐT ngà y 20/12/2007 và sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 26/2013/ T T - BGDĐT ngày 15/07/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Là tác giả 01 bài báo hoặc báo cáo liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trên tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện trong thời Đối với thí sinh là người nước ngoài được xét tuyển thay cho thi tuyển sinh và chỉ xét tuyển đối với các thí sinh đăng ký đào tạo trình đô thạc sĩ ngành đúng, ngành phù hợp với ngành tốt nghiệp bậc đại học. Đối tượng dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ là công dân nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam đáp ứng được điều kiện sau: 1. Về văn bằng a) Đã tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp với ngành đăng ký dự thi đào ạo trình độ thạc sĩ theo quy định tại Khoản 1, Điều 6 Quy định này; b) Đã tốt nghiệp đại học ngành gần với ngành đăng ký Là những người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT. Là những người đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học 1 . Người tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng nghề nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT. Là những người đã tốt nghiệp đại học. Công dân Việt Nam có đủ sức khoẻ để học tập theo qui định, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự Văn bằng đại học thứ hai là văn bằng cấp cho những người đã có ít nhất một bằng tốt nghiệp đại học, sau khi hoàn thành đầy đủ chương trình đào tạo đại học của ngành đào tạo mới, có đủ điều kiện để công nhận và cấp bằng tốt nghiệp đại học. 1 Áp dụng đối với thí sinh đã có bằng đại học thứ nhất đăng ký xét tuyển vào ngành đào tạo mới

Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

Biểu mẫu 17

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lượng đào tạo của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2018-2019

(Theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017)

STT Nội dung

Trình độ đào tạo

Tiến sĩ Thạc sĩ

Đại học Cao

đẳng sư

phạm

chính

quy

Trung

cấp sư

phạm

chính

quy

Chính quy Liên thông chính

quy Văn bằng 2 chính quy

I Điều kiện đăng

ký tuyển sinh

- Có bằng tốt nghiệp đại học

loại giỏi trở lên hoặc bằng thạc sĩ

thuộc ngành/chuyên ngành đúng

và phù hợp với ngành/chuyên

ngành đăng ký dự tuyển. Trường

hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo

nước ngoài cấp, trước khi dự

tuyển phải có giấy xác nhận của

Cục Khảo thí và Kiểm định chất

lượng giáo dục theo Quyết định

số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày

20/12/2007 và sửa đổi, bổ sung

theo Thông tư số 26/2013/TT-

BGDĐT ngày 15/07/2013 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Là tác giả 01 bài báo hoặc

báo cáo liên quan đến lĩnh vực

dự định nghiên cứu đăng trên tạp

chí khoa học hoặc kỷ yếu hội

nghị, hội thảo khoa học chuyên

ngành có phản biện trong thời

Đối với thí sinh là người

nước ngoài được xét tuyển thay

cho thi tuyển sinh và chỉ xét

tuyển đối với các thí sinh đăng

ký đào tạo trình đô thạc sĩ

ngành đúng, ngành phù hợp

với ngành tốt nghiệp bậc đại

học.

Đối tượng dự thi đào tạo trình

độ thạc sĩ là công dân nước

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa

Việt Nam đáp ứng được điều

kiện sau:

1. Về văn bằng

a) Đã tốt nghiệp đại học

ngành đúng, ngành phù hợp

với ngành đăng ký dự thi đào

tạo trình độ thạc sĩ theo quy

định tại Khoản 1, Điều 6 Quy

định này;

b) Đã tốt nghiệp đại học

ngành gần với ngành đăng ký

Là những người đã tốt nghiệp

THPT (theo hình thức giáo dục

chính quy hoặc giáo dục

thường xuyên) hoặc đã tốt

nghiệp trung cấp

Người tốt nghiệp trung cấp

nhưng chưa có bằng tốt nghiệp

THPT phải học và được công

nhận hoàn thành các môn văn

hóa trong chương trình giáo

dục THPT theo quy định của

Bộ GDĐT.

Là những người đã

tốt nghiệp trung cấp,

cao đẳng, đại học1.

Người tốt

nghiệp trung cấp

hoặc cao đẳng nghề

nhưng chưa có bằng

tốt nghiệp THPT

phải học và được

công nhận hoàn

thành các môn văn

hóa trong chương

trình giáo dục

THPT theo quy định

của Bộ GDĐT.

Là những người đã tốt

nghiệp đại học.

Công dân Việt Nam có

đủ sức khoẻ để học tập

theo qui định, không

trong thời gian can án

hoặc bị truy cứu trách

nhiệm hình sự

Văn bằng đại học thứ

hai là văn bằng cấp cho

những người đã có ít

nhất một bằng tốt

nghiệp đại học, sau khi

hoàn thành đầy đủ

chương trình đào tạo

đại học của ngành đào

tạo mới, có đủ điều

kiện để công nhận và

cấp bằng tốt nghiệp đại

học.

1 Áp dụng đối với thí sinh đã có bằng đại học thứ nhất đăng ký xét tuyển vào ngành đào tạo mới

Page 2: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

hạn 03 năm (36 tháng) tính đến

ngày đăng ký dự tuyển.

- Người dự tuyển là công dân

Việt Nam phải có một trong

những văn bằng, chứng chỉ minh

chứng về năng lực ngoại ngữ

sau:

a) Bằng tốt nghiệp đại học

hoặc bằng thạc sĩ do cơ sở đào

tạo nước ngoài cấp cho người

học toàn thời gian ở nước ngoài

mà ngôn ngữ sử dụng trong quá

trình học tập là tiếng Anh hoặc

tiếng nước ngoài khác;

b) Bằng tốt nghiệp đại học

các ngành ngôn ngữ nước ngoài

do các cơ sở đào tạo của Việt

Nam cấp;

c) Chứng chỉ tiếng Anh

TOEFL iBT từ 45 trở lên hoặc

Chứng chỉ IELTS (Academic

Test) từ 5.0 trở lên do một tổ

chức khảo thí được quốc tế và

Việt Nam công nhận cấp trong

thời hạn 02 năm (24 tháng) tính

đến ngày đăng ký dự tuyển;

d) Người dự tuyển đáp ứng

quy định tại mục a nhưng ngôn

ngữ sử dụng trong thời gian học

tập không phải là tiếng Anh;

hoặc đáp ứng quy định tại mục b

và có bằng tốt nghiệp đại học

ngành ngôn ngữ nước ngoài

không phải là tiếng Anh; hoặc có

các chứng chỉ tiếng nước ngoài

khác tiếng Anh ở trình độ tương

đương (Phụ lục I) theo quy định

tại mục c, do một tổ chức khảo

thí được quốc tế và Việt Nam

công nhận cấp trong thời hạn 02

năm (24 tháng) tính đến ngày

dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ

theo quy định tại Khoản 2,

Điều 6 và đã học bổ sung kiến

thức theo quy định tại Điều 7

Quy định này;

c) Người tốt nghiệp đại học

một số ngành khác theo quy

định tại Khoản 3 và Khoản 4,

Điều 6 Quy định này có thể

đăng ký dự thi vào ngành đào

tạo trình độ thạc sĩ thuộc lĩnh

vực quản trị, quản lý sau khi đã

học bổ sung kiến thức theo quy

định tại Điều 7 Quy định này;

d) Văn bằng đại học do cơ sở

giáo dục nước ngoài cấp phải

được cơ quan có thẩm quyền

(Cục Khảo thí và Kiểm định chất

lượng giáo dục – Bộ GD&ĐT)

công nhận.

2. Về kinh nghiệm công tác

chuyên môn: Trường hợp

người có bằng tốt nghiệp

ngành khác đăng ký dự thi vào

ngành thuộc lĩnh vực quản trị,

quản lý thì phải có tối thiểu 2

(hai) năm kinh nghiệm làm

việc trong lĩnh vực đăng ký dự

thi.

3. Lý lịch bản thân rõ ràng,

không trong thời gian thi hành

kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên

và không trong thời gian thi

hành án hình sự, được cơ quan

quản lý nhân sự nơi đang làm

việc hoặc chính quyền địa

phương nơi cư trú xác nhận.

4. Có đủ sức khoẻ để học tập.

Đối với con đẻ của người hoạt

động kháng chiến bị nhiễm

chất độc hoá học theo quy định

Page 3: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Nội dung

Trình độ đào tạo

Tiến sĩ Thạc sĩ

Đại học Cao

đẳng sư

phạm

chính

quy

Trung

cấp sư

phạm

chính

quy

Chính quy Liên thông chính

quy Văn bằng 2 chính quy

đăng ký dự tuyển thì phải có khả

năng giao tiếp được bằng tiếng

Anh trong chuyên môn (có thể

diễn đạt những vấn đề thuộc lĩnh

vực chuyên môn cho người khác

hiểu bằng tiếng Anh và hiểu

được người khác trình bày những

vấn đề chuyên môn bằng tiếng

Anh).

- Người dự tuyển là công dân

nước ngoài phải có trình độ

tiếng Việt tối thiểu từ Bậc 4 trở

lên theo Khung năng lực tiếng

Việt dùng cho người nước ngoài.

tại Điểm e Khoản 1, Điều 9 của

Quy định này, Giám đốc Học

viện xem xét, quyết định cho

dự thi tuyển sinh tuỳ tình trạng

sức khoẻ và yêu cầu của ngành

học.

5. Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng

thời hạn theo thông báo của

Học viện.

II

Mục tiêu kiến

thức, kỹ năng,

thái độ và trình

độ ngoại ngữ

đạt được

https://www.vnua.edu.vn/dao-

tao/chuong-trinh-dao-tao/ct-dao-

tao-tien-si.html

https://www.vnua.edu.vn/dao-

tao/chuong-trinh-dao-tao/ct-

dao-tao-thac-si.html

https://www.vnua.edu.vn/dao-

tao/chuong-trinh-dao-tao/dao-

tao-dai-hoc.html

III

Các chính sách,

hoạt động hỗ

trợ học tập,

sinh hoạt cho

người học

https://www.vnua.edu.vn/van-ban-quy-che-quy-dinh.html?isType=4638

IV

Chương trình

đào tạo mà nhà

trường thực

hiện

1. Chăn nuôi 2. Dinh dưỡng và thức ăn

chăn nuôi 3. Kỹ thuật cơ khí 4. Công nghệ sinh học 5. Khoa học môi trường 6. Kinh tế nông nghiệp

1. Chăn nuôi 2. Chăn nuôi – thú y 3. Công nghệ sinh học 4. Công nghệ thông tin 5. Công nghệ thực phẩm 6. Công nghệ sau thu

hoạch

1. Bảo vệ thực vật 2. Chăn nuôi 3. Công nghệ kinh doanh

thực phẩm 4. Công nghệ kỹ thuật cơ

điện tử

Page 4: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Nội dung

Trình độ đào tạo

Tiến sĩ Thạc sĩ

Đại học Cao

đẳng sư

phạm

chính

quy

Trung

cấp sư

phạm

chính

quy

Chính quy Liên thông chính

quy Văn bằng 2 chính quy

7. Kinh tế phát triển 8. Quản trị nhân lực 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền và chọn giống

cây trồng 12. Khoa học cây trồng 13. Khoa học đất 14. Kỹ thuật tài nguyên

nước 15. Quản lý đất đai 16. Bệnh lý học và chữa

bệnh vật nuôi 17. Dịch tễ học thú y

Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc

7. Kỹ thuật cơ khí 8. Kỹ thuật điện 9. Quản trị kinh doanh 10. Kế toán 11. Quản lý du lịch bền

vững 12. Quản lý kinh tế 13. Kinh tế nông nghiệp 14. Phát triển nông thôn 15. Khoa học môi trường 16. Khoa học cây trồng 17. Di truyền và chọn

giống cây trồng 18. Bảo vệ thực vật 19. Khoa học đất 20. Quản lý đất đai 21. Thú y 22. Nuôi trồng thủy sản

5. Công nghệ kỹ thuật ô tô

6. Công nghệ sau thu hoạch

7. Công nghệ sinh học 8. Công nghệ thông tin 9. Công nghệ thực phẩm 10. Công thôn 11. Kế toán 12. Khoa học cây trồng 13. Khoa học cây trồng

(Chương trình tiên tiến)

14. Khoa học đất 15. Khoa học môi trường 16. Kinh doanh nông

nghiệp 17. Kinh tế 18. Kinh tế đầu tư 19. Kinh tế nông nghiệp 20. Kỹ thuật cơ khí 21. Kỹ thuật điện 22. Kỹ thuật tài nguyên

nước 23. Ngôn ngữ Anh 24. Nông nghiệp 25. Nông nghiệp công

nghệ cao 26. Nuôi trồng thủy sản 27. Phát triển nông thôn 28. Quản lý đất đai

Page 5: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Nội dung

Trình độ đào tạo

Tiến sĩ Thạc sĩ

Đại học Cao

đẳng sư

phạm

chính

quy

Trung

cấp sư

phạm

chính

quy

Chính quy Liên thông chính

quy Văn bằng 2 chính quy

29. Quản trị kinh doanh 30. Quản trị Kinh doanh

nông nghiệp 31. Rau - Hoa - Quả 32. Sư phạm kỹ thuật nông

nghiệp 33. Thú y 34. Xã hội học

V

Khả năng học

tập, nâng cao

trình độ sau khi

ra trường

https://www.vnua.edu.vn/dao-

tao/chuong-trinh-dao-tao/ct-dao-

tao-tien-si.html

https://www.vnua.edu.vn/dao-

tao/chuong-trinh-dao-tao/ct-

dao-tao-thac-si.html

https://www.vnua.edu.vn/dao-

tao/chuong-trinh-dao-tao/dao-

tao-dai-hoc.html

VI Vị trí làm sau

khi tốt nghiệp

https://www.vnua.edu.vn/dao-

tao/chuong-trinh-dao-tao/ct-dao-

tao-tien-si.html

https://www.vnua.edu.vn/dao-

tao/chuong-trinh-dao-tao/ct-

dao-tao-thac-si.html

https://www.vnua.edu.vn/dao-

tao/chuong-trinh-dao-tao/dao-

tao-dai-hoc.html

Hà Nội, tháng 7 năm 2019

Giám đốc

Page 6: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

Biểu mẫu 18

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2018-2019

(Theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017)

18.A. Công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại

STT Khối ngành

Quy mô sinh viên hiện tại

Tiến sĩ Thạc sĩ

Đại học Cao đẳng sư phạm Trung cấp sư phạm

Chính quy Vừa làm vừa

học Chính quy

Vừa làm vừa

học Chính quy

Vừa làm vừa

học

Tổng số 184 1932 18948 71

1 Khối ngành I - 45

2 Khối ngành II - x x x x

3 Khối ngành III 11 255 2378 x x x x

4 Khối ngành IV - 123 1833 x x x x

5 Khối ngành V 105 435 11804 71 x x x x

6 Khối ngành VI - x x x x

7 Khối ngành VII 68 1119 2888 x x x x

18.B. Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm

Page 7: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Khối ngành Số sinh viên tốt

nghiệp

Phân loại tốt nghiệp (%)

Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm

sau 1 năm ra trường (%)*

Loại xuất sắc Loại giỏi Loại khá

Tổng số 5852

1 Khối ngành I 64 0.0 0.0 70.3 87.7

2 Khối ngành II

3 Khối ngành III 255 0.4 8.2 69.4 100.0

4 Khối ngành IV 648 1.4 6.9 67.0 87.7

5 Khối ngành V 3952 0.2 3.9 51.1 92.5

6 Khối ngành VI

7 Khối ngành VII 933 0.3 5.3 58.5 87.5

(*) Tỷ lệ SVTN có việc làm tính theo công thức: ((SL SVTN có việc làm + SL SVTN đang học nâng cao)/tổng số SVTN được khảo sát)* 100

18C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành: http://xahoi.vnua.edu.vn/index.php/layout/content-right/555-danh-m-c-chuong-trinh-dao-t-o

http://khoaketoan.vnua.edu.vn/vi/dao-tao/810-danh-m-c-chuong-trinh-dao-t-o-khoa-64 https://kmt.vnua.edu.vn/dao-tao/danh-m%E1%BB%A5c-chuong-trinh-dao-tao-k64.html https://spnn.vnua.edu.vn/tin-tuc-va-su-kien/dao-tao/danh-muc-chuong-trinh-dao-tao-k64-nganh-ngon-ngu-anh-khoa-su-pham-va-ngoai-ngu-

35021.html https://channuoi.vnua.edu.vn/vi/dt/dao-tao-dai-hoc/danh-m-c-ctdt/1304-danh-m-c-chuong-trinh-dao-t-o-k64

https://qldd.vnua.edu.vn/dao-tao/dai-hoc/chuong-trinh-dao-tao.html https://cntp.vnua.edu.vn/dao-tao/dao-tao-dai-hoc/ho-so-hoc-phan.html https://ktptnt.vnua.edu.vn/Portals/1082/KTPTNT/danhmucdt/Kinhte_DanhmucK64_chot30102019.docx

http://codien.vnua.edu.vn/page/Chuong-trinh-dao-tao-Dai-hoc.html https://thuysan.vnua.edu.vn/dao-tao.html

http://nonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Documents/daotao/danh-muc-CTDT64.pdf https://cnsh.vnua.edu.vn/index.php/dao-tao/dao-tao-dai-hoc/nganh-cnsh https://fita.vnua.edu.vn/dao-tao/dai-hoc/nganh-cntt-huong-hoc-thuat/

Page 8: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

https://khoathuy.vnua.edu.vn/tin-tuc-chi-tiet/234

18D. Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu do Học viện tổ chức biên soạn http://infolib.vnua.edu.vn/VNUA/Index.aspx?NT=giao-trinh-bai-giang

18E. Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp http://infolib.vnua.edu.vn/Index.aspx?NT=luan-an- luan-van&BT=456

18H. Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức

STT Tên hội nghị/hội thảo Đơn vị tổ

chức Thời gian

Số lượng người

tham dự

1. Một số kết quả nghiên cứu cơ giới hóa sản xuất cây trồng cạn Cơ điện 5/21/2018 70

2. Cơ điện nông nghiệp với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 Cơ điện 11/19/2018 100

3. Đánh giá ảnh hưởng của kiểu gen FUT1, MUC4 đến năng suất sinh sản của

nái Landrace và Yorkshire" Chăn nuôi 6/8/2018 50

4. Ứng dụng khoa học công nghệ trong phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững

Chăn nuôi 12/7/2018 50

5. Dinh dưỡng và thức ăn trong chăn nuôi bò Chăn nuôi 5/29/2018 50

6. “TUẦN LỄ THẾ GIỚI NÂNG CAO NHẬN THỨC VỀ KHÁNG KHÁNG

SINH, Chăn nuôi 12/7/2018 50

7. Đào tạo, Quản lý Dinh dưỡng & chăm sóc gia cầm mùa nóng Chăn nuôi 5/16/2018 50

8. Chăn nuôi động vật nhai lại: hiện trạng và giải pháp Chăn nuôi 7/26/2018 50

9. Chăn nuôi động vật ăn cỏ: Một số hướng nghiên cứu mới Chăn nuôi 12/28/2018 50

10. Hội thảo Ứng dụng Công nghệ Sinh học trong chọn tạo giống Cây trồng Công nghệ

sinh học 8/21/2018 50

11. Hợp tác nghiên cứu Khoa học với Nagaoka University of Technology Công nghệ sinh học

3/26/2018 50

12. Hội thảo Khoa công nghệ sinh học Công nghệ sinh học

10/17/2018 50

13. Hội nghị đầu bờ: Đánh giá KQ xây dựng mô hình thử nghiệm giống nấm

linh chi Ga2 tại Krong Ana tỉnh ĐăkLăk

Công nghệ

sinh học 50

14. The 2nd Vietnam- Korea Joint Symposium on Biotechnology Công nghệ sinh học

10/5/2018 50

15. Công nghệ sinh học vi tảo: triển vọng và thách thức Công nghệ

sinh học 5/9/2018 50

Page 9: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Tên hội nghị/hội thảo Đơn vị tổ

chức Thời gian

Số lượng người

tham dự

16. Innovative Technology To Improve The Quality Of Animal Based Food Products

Công nghệ thực phẩm

5/16/2018 50

17. Hội nghị Phổ biến văn bản Luật An toàn thực phẩm 2017 - 2018 Công nghệ

thực phẩm 10/25/2018 50

18. 10 năm triển khai Hệ thống cùng tham gia đảm bảo chất lượng (PGS) ở Việt Nam: Bài học kinh nghiệm và giới thiệu bộ công cụ mới

Công nghệ thực phẩm

7/30/2018 50

19. Postharvest managemengt for better food security Công nghệ

thực phẩm 5 - 7/11/2018 50

20. Hội thảo nông nghiệp công nghệ cao: các vấn đề và giải pháp Công nghệ thông tin

4/7/2018 50

21. Tính toán tối ưu và ứng dụng Công nghệ

thông tin 12/26/2018 50

22. Hội thảo và lễ ký biên bản ghi nhớ hợp tác giữa doanh nghiệp du lịch và khoa Kế toán và QTKD

Kế toán và quản trị kinh

doanh

12/26/2018 50

23. Xây dựng khung lý thuyết cho đề tài cấp nhà nước "Giải pháp cơ bản nhằm giảm nghèo bền vững ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi đến năm 2030"

Kinh tế và phát triển nông thôn

10/25/2018 50

24.

Khung phân tích và cơ sở lý luận nghiên cứu đề xuất giải pháp tích tụ, tập

trung đất đai phát triển sản xuất nông nghiệp, thủy sản theo hướng hàng hóa qui mô lớn ở tỉnh Nam Định

Kinh tế và

phát triển nông thôn

1/8/2018 50

25. Hội thảo triển khai kế hoạch năm 2018 đề tài: Nghiên cứu đề xuất giải pháp

sử dụng hiệu quả nguồn năng lượng khu vực nông thôn, tỉnh Hưng Yên

Kinh tế và

phát triển nông thôn

3/20/2018 50

26. Hội thảo Thực trạng sử dụng năng lượng điện tiết kiệm và hiệu quả trong

khu vực nông thôn, tỉnh Hưng Yên

Kinh tế và

phát triển nông thôn

20-21/6/2018 50

27. Hội thảo: Các giải pháp sử dụng năng lượng điện tiết kiệm và hiệu quả trong

khu vực nông thôn, tỉnh Hưng Yên

Kinh tế và phát triển

nông thôn

25-26/10/2018 50

Page 10: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Tên hội nghị/hội thảo Đơn vị tổ

chức Thời gian

Số lượng người

tham dự

28. Xây dựng khung lý thuyết cho đề tài cấp thành phố "Giải pháp thu hút doanh

nghiệp đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao của thành phố Hà Nội"

Kinh tế và phát triển

nông thôn

12/20/2018 50

29. Đánh giá thực trạng hoạt động đào tạo nghề cho lao động nông thôn của Tỉnh và các cơ sở đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Kinh tế và phát triển

nông thôn

1/9/2018 50

30. Thực trạng và giải pháp về cung cấp dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị thịt lợn

Kinh tế và phát triển nông thôn

7/19/2018 50

31. Kinh nghiệm về phát triển tài chính nông thôn tại Nhật Bản, Bangladesh, Ấn Độ và Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam

Kinh tế và phát triển nông thôn

9/7/2018 50

32. Need assessment on Gender and Youth maistreaming in education and

research

Lý luận xã

hội 6/6/2018 50

33. Các tác nhân xã hội với sự phát triển bền vững nông nghiệp và nông thôn Lý luận xã

hội 12/14/2018 50

34. Hội thảo “Xây dựng môi trường văn hóa học đường” Lý luận xã

hội 3/4/2018 50

35. Hội thảo Tư tưởng Hồ Chí Minh, chính sách của Đảng và nhà nước về nông nghiệp, nông dân, nông thôn,

Lý luận xã hội

5/24/2018 50

36. Môi trường nông nghiệp và thích ứng biến đổi khí hậu Môi trường 10/6/2018 50

37. Môi trường nông thôn và ứng phó biến đổi khí hậu Môi trường 10/6/2018 50

38. Phát triển sản xuất chè và cà phê bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu Nông học 10/10/2018 50

39. Một số giải pháp phát triển cây công nghiệp dài ngày bền vững ở Việt Nam Nông học 11/28/2018 50

40. Hội thảo chuyên ngành nhóm nghiên cứu cây công nghiệp ngắn ngày Nông học 6/29/2018 50

41. Nghiên cứu phục vụ canh tác cây công nghiệp ngắn ngày theo hướng bền vững

Nông học 12/5/2018 50

42. Một số kết quả nghiên cứu về kỹ thuật trồng cây dược liệu ở Việt Nam Nông học 5/9/2018 50

43. Triển vọng nhân nuôi và thương mại hóa kẻ thù tự nhiên của côn trùng hại Nông học 12/21/2018 50

44. Benh virus kham la san Nông học 1/8/2018 50

45. Benh lun soc den Nông học 1/8/2018 50

Page 11: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Tên hội nghị/hội thảo Đơn vị tổ

chức Thời gian

Số lượng người

tham dự

46. Internation conference on plant protection and crop production Nông học 2018 50

47. Giấm gỗ thiên nhiên-Giải pháp phát triền nông nghiệp bền vững Nông học 10/26/2018 50

48. Sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao ở Việt Nam - thực trạng và giải pháp phát triển

Nông học 5/25/2018 50

49. Cơ hội và thách thức đối với việc ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy và học ngoại ngữ

Sư phạm ngoại ngữ

3/21/2018 50

50. Mô hình hợp tác với công giới trong việc nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh đáp ứng nhu cầu nhân lực trong lĩnh vực nông

nghiệp

Sư phạm

ngoại ngữ 12/12/2018 50

51. Ticks and tick-borne Diseases Ký sinh trùng Thú y 5/15/2018 50

52. Joint seminar between VNUA and NIAH on animal health Thú y 10/12/2018 50

53. Nghiên cứu hiện tượng trao đổi gen giữa các chủng virus Cúm gia cầm có khả năng lây sang người lưu hành ở chim hoang dã trên đường di trú Đông Á

- Australia dọc vành đai Thái Bình Dương

Thú y 12/4/2018 50

54. Bệnh ký sinh trùng truyền lây từ chó- Cách tiếp cận kiểm soát dịch bệnh "Một sức khỏe"

Thú y 5,6/05/2018 50

55. Ticks and tick-borne Diseases Ký sinh trùng Thú y 5/15/2018 50

56. Bệnh ký sinh trùng truyền lây từ chó- Cách tiếp cận kiểm soát dịch bệnh

"Một sức khỏe" Thú y 5,6/05/2018 50

57. Hội thảo sinh sản thường kì lần thứ 7 Thú y 5/17/2018 50

58. Development of novel technology to counter low fertility in dairy cows Thú y 5/17/2018 50

59. Vệ sinh an toàn thực phẩm nguồn gốc động vật - Thách thức và cơ hội Thú y 4/25/2018 50

60. Công nghệ sinh sản bò Thú y 10/22/2018 50

61. Quản lý, phát triển chăn nuôi gia súc lớn hiệu quả và bền vững theo chuỗi Thú y 10/3/2018 50

62. Advanced Marine and Fisheries Sciences for Next Generation Thủy sản 2/1/2018 50

63. Xây dựng quy chuẩn quốc gia về thức ăn hỗn hợp thủy sản - yêu cầu kỹ thuật

đảm bảo an toàn thực phẩm Thủy sản 4/6/2018 50

64. Phát triển bền vững ngành sản xuất thức ăn Thuỷ sản tại Việt Nam Thủy sản 9/8/2018 50

65. Phân tích chính sách: Lý luận và Thực tiễn Lý luận xã

hội 19/06/2019 70

66. Chăn nuôi gia cầm: Cơ hội, thách thức va triển vọng Chăn nuôi 27/07/2019

Page 12: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Tên hội nghị/hội thảo Đơn vị tổ

chức Thời gian

Số lượng người

tham dự

67. Research and application of natural bio-active compounds for prevention of aquatic diseases

Thủy sản 20/06/2019 40

68. Quản lý sâu hại rau theo hướng an toàn Nông học 12/6/2019 30

69. Hội thảo “Xây dựng khung nghiên cứu đề xuất giải pháp sản xuất phục vụ thúc đẩy xuất khẩu một số sản phẩm cây ăn quả chủ lực tỉnh Sơn La”.

Kinh tế và

phát triển nông thôn

7/25/2019 50

70. Hội thảo CNSH vi tảo Khoa CNSH 3/25/2019 50

71. International Workshop on Biotechnology

Khoa CNSH,

nhóm CNSHnano

20,21/3/2019 50

72. Kết quả phân tích hệ thống thực phẩm và tiến hành xây dựng chiến lược phát triển thành phố thực phẩm thông minh có sự tham gia của các bên liên quan

Bảo quản chế

biến sản phẩm nguồn gốc thực vật

2/21/2019 50

73. Xây dựng và tham vấn chiến lược phát triển thành phố thực phẩm thông minh, tầm nhìn đến năm 2030

Bảo quản chế biến sản

phẩm nguồn

gốc thực vật

22-23/02/2019 50

74. Hội nghị thông qua Chiến lược xây dựng thành phố thực phẩm thông minh

đến năm 2025, tầm nhìn 2030 cho thành phố Đà Nẵng

Bảo quản chế biến sản

phẩm nguồn gốc thực vật

3/22/2019 50

75. Cơ giới hóa nông nghiệp và ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong giám sát,

điều khiển quá trình sản xuất nông nghiệp

Máy và Thiết bị Nông

nghiệp

5/9/2019 50

76. Hội nghị phát triển ngành đào tạo quản lý và phát triển du lịch

Thể chế chính sách và

kinh doanh nông nghiệp và thực phẩm

18-22/2/2019 50

Page 13: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Tên hội nghị/hội thảo Đơn vị tổ

chức Thời gian

Số lượng người

tham dự

77. Hội thảo xây dựng khung lý thuyết "nghiên cứu đề xuât chính sách, giải pháp thúc đẩy HTX nông nghiệp ứng dụng công nghệ caovaof sản xuất, chế biến,

tiêu thụ nông sản"

Quản lý

PTNT 5/24/2019 50

78. Chia sẻ kinh nghiệm nghiên cứu chuỗi giá trị thịt lợn tại một số quốc gia trên

thế giới trong khuôn khổ Dự án thịt lợn an toàn SafePORK (ACI-027

Liên kết kinh tế và Phát

triển thị trường

3/29/2019 50

79. Tăng cường năng lực đánh giá hiệu quả đầu tư dự án nông nghiệp

Liên kết kinh tế và Phát

triển thị trường

08-10/01/2019 50

80. Thực trạng sản xuất nông nghiệp Việt Nam và cơ hội hợp tác Việt Nam và

Trung Quốc

Nông nghiệp

hữu cơ 1/9/2019 50

81. Khai thác ảnh vệ tinh, hình ảnh từ máy bay không người lái trong quản lý sản xuất và dự đoán năng suất cây trồng (ngô, đậu tương)

Cây màu 3/20/2019 50

82. Improving vegetable crops yield and quality: challenges and potential

solutions Cây rau 4/23/2019 50

83. Chuẩn đầu ra tiếng anh cho sinh viên các trường Đại học và Cao đẳng Ngôn ngữ

học ứng dụng

tiếng Anh

5/22/2019 50

84. Hội nghị Ký sinh trùng toàn quốc lần thứ 46:Bệnh ký sinh trùng truyền lây từ động vật sang người: Thách thức và giải pháp

Ký sinh trùng 4/5/2019 50

85. Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm về hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn

ISO 9001, ISO 22000, HACCP và VIETGAP

Dinh dưỡng thức ăn và

NTTS

3-4/5/2019 50

86. ội thảo Ứng dụng kỹ thuật Realtime và Digital PCR trong chuẩn đoán bệnh. Công nghệ sinh học

30/07/2019 60

87. Hội thảo Cải tiến chương trình đào tạo ngành Khoa học cây trồng (dự án

FAO GCP/GLO/712/JPN)

Ban Hợp tác

quốc tế 31/07/2019 150

88. Xây dựng khung đánh giá ảnh hưởng của vốn đầu tư nước ngoài đến phát triển kinh tế tại Hưng Yên

Kinh tế và phát triển

nông thôn

12/7/2019 40

Page 14: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Tên hội nghị/hội thảo Đơn vị tổ

chức Thời gian

Số lượng người

tham dự

89. Hội thảo tham vấn kết quả điều tra về tài nguyên đất, nước, lâm nghiệp, NLKH, trồng trọt và tổ chức liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị"

Môi trường 5/4/2019 40

90. Hội thảo tham vấn kết quả điều tra trong lĩnh vực chăn nuôi thú y và tổ chức

liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị 5/6/2019 60

91. Vấn đề Quy hoạch không gian và Định giá, quản lý bất động sản ở Ba Lan và Việt Nam

Quản lý đất đai

4/24/2019 40

92. Vấn đề quy hoạch đất đai và định hướng đào tạo đội ngũ cán bộ QLĐĐ Quản lý đất

đai 4/25/2019 40

93. Đánh giá hiệu quả chon tạo dòng lợn kháng tiêu chảy bằng Marker phân tử Thú y 26/04/2019 50

94. ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC ĐÁP ỨNG NỀN NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO THỜI KỲ 4.0

7/4/2019 150

95. Tổng kết đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo chương

trình tiên tiến tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Ban Quản lý

đào tạo 15/03/2019

96. Hội thảo hợp tác Phát triển Đức (GIZ) thuyết trình với sinh viên về Nuôi trồng thủy sản trong bối cảnh biến đổi khí hậu

Khoa Thủy sản

23/8/2019 72

18I.Công khai thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn

https://www.vnua.edu.vn/khoa-hoc-cong-nghe/phuong-huong.html 18K. Công khai thông tin kiểm định cơ sở giáo dục và chương trình đào tạo

STT

Tên cơ sở đào tạo

hoặc các chương

trình đào tạo

Thời điểm đánh

giá ngoài

Kết quả đánh

giá/Công nhận

Nghị quyết của Hội đồng

KĐCLGD

Công nhận đạt/không đạt chất

lượng giáo dục

Giấy chứng nhận/Công nhân

Ngày cấp Giá trị đến

1

Kiểm định chất

lượng giáo dục

Học viện

03-07/06/2017 88.5% tiêu chí

đạt yêu cầu

Số 23/NQ-HĐKĐCL

ngày 24/7/2017

Đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo

dục 06/9/2017 06/9/2022

2 Khoa học cây

trồng tiên tiến 20-23/3/2018 4.3 AP296VNUAMAR18

Đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo

dục của Mạng lưới các trường

đại học Đông Nam Á (AUN-

QA)

23/4/2018 22/4/2023

Page 15: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

3

Quản trị kinh

doanh nông nghiệp

tiên tiến

20-23/3/2018 4.0 AP297VNUAMAR18

Đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo

dục của Mạng lưới các trường

đại học Đông Nam Á (AUN-QA)

23/4/2018 22/4/2023

Hà Nội, tháng 7 năm 2019

Giám đốc

Page 16: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

Biểu mẫu 19

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm học 2018-2019

(Theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017)

19A. Công khai thông tin về diện tích đất, tổng diện tích sàn xây dựng

STT Nội dung Diện tích (m2) Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên kết Thuê

1 Tổng diện tích đất cơ sở đào tạo quản lý sử dụng 1.919.067 x

Trong đó:

a Trụ sở chính: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội 1.874.777 x

b Phân hiệu tại... 0.00

c Cơ sở 2: Huyện Sapa - Lào Cai 44.290 x

2 Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học 133.041,4 x

Trong đó:

a Trụ sở chính: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội 132.423 x

b Phân hiệu 0.00

c Cơ sở 2: Huyện Sapa - Lào Cai 618,4 x

Page 17: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

19.B. Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng, hội trường, phòng học, thư viện, trung tâm học liệu

STT Tên Số lượng Mục đích sử

dụng

Đối tượng sử

dụng

Diện tích sàn

xây dựng (m2)

Hình thức sử dụng

Sở hữu Liên kết Thuê

1 Phòng thí nghiệm... 56

Phục vụ đào

tạo và nghiên

cứu khoa học

Sinh viên, học

viên của Học

viện

1.908 x

2 Phòng thực hành... 196 11.888 x

3 Xưởng thực tập... 02 943,78 x

4 Nhà tập đa năng 02 5.248 x

5 Hội trường 03 1.041 x

6 Phòng học... 139 26.137 x

7 Phòng học đa phương tiện... 04 440 x

8 Thư viện... 01 3.795,7 x

9 Trung tâm học liệu... 0 00

10 Các phòng chức năng khác 66 Cán bộ, viên chức

của Học viện 3.269 x

19.C. Công khai thông tin về học liệu (sách, tạp chí, e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) của thư viện và trung tâm học liệu

STT Tên Số lượng

7/2018 Đến 6/2019

1 Số phòng đọc 6 7

2 Số chỗ ngồi đọc 380 380

3 Số máy tính của thư viện 115 115

Page 18: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Tên Số lượng

7/2018 Đến 6/2019

4 Số lượng đầu sách, tạp chí, e-book, cơ sở dữ liệu trong thư viện (đầu sách, tạp

chí)

4.1 Số lượng đầu sách 17.996 18.590

4.2 Tạp chí 2.280 2.283

4.3 E-book (Tính cả tài liệu số nội sinh) 12.336 15.260

4.4 Cơ sở dữ liệu 13 13

5 Số thư viện điện tử liên kết ngoài trường 3 3

19.D. Diện tích đất/sinh viên; diện tích sàn/sinh viên

STT Tên Tỷ lệ

1 Diện tích đất/sinh viên 83,4m2/sinh viên

2 Diện tích sàn/sinh viên 5,78m2/sinh viên

Hà Nội, tháng 7 năm 2019

Giám đốc

Page 19: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

Biểu mẫu 20

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của Học viện năm học 2018-2019 20A. Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu

STT Nội dung Tổng

Chức danh Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề

nghiệp

Giáo

Phó

Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học

Cao

đẳng

Trình

độ

khác

Hạng

III

Hạng

II Hạng I

I Tổng số 676 11 92 292 369 15 0 0 500 73 103

1 Giảng viên cơ hữu theo ngành 603 11 92 283 308 12 0 0 433 67 103

a Khối ngành I 6 0 0 1 5 0 0 0 4 2 0

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 6 0 0 1 5 0 - - 4 2 0

b Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

c Khối ngành III 86 0 9 28 57 1 0 0 69 8 9

Kế toán 45 0 6 15 29 1 - - 35 4 6

Quản lý và phát triển du lịch 6 0 2 2 4 0 - - 4 0 2

Quản trị kinh doanh 27 0 1 9 19 0 - - 25 2 1

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực 7 0 0 2 5 0

- - 5 2 0

d Khối ngành IV 46 3 7 25 21 0 0 0 33 3 10

Công nghệ sinh học 32 2 5 17 15 0 - - 24 1 7

Khoa học môi trường 14 1 2 8 6 0 - - 9 2 3

đ Khối ngành V 376 7 62 196 172 8 0 0 266 41 69

Công nghệ kỹ thuật môi trường 7 0 0 1 6 0 - - 7 0 0

Bảo vệ thực vật 10 0 4 7 2 1 - - 5 1 4

Page 20: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Nội dung Tổng

Chức danh Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề

nghiệp

Giáo

Phó

Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học

Cao

đẳng

Trình

độ

khác

Hạng

III

Hạng

II Hạng I

Bệnh học Thủy sản 6 0 1 3 3 0 - - 5 0 1

Chăn nuôi 25 2 8 18 7 0 - - 10 5 10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 11 0 0 2 9 0 - - 9 2 0

Công nghệ kỹ thuật ô tô 11 0 2 6 5 0 - - 8 1 2

Công nghệ Rau hoa qua và Cảnh

quan 7 0 1 4 2 1 - - 4 2 1

Công nghệ thông tin 29 0 2 11 17 1 - - 24 3 2

Công nghệ thực phẩm 38 0 9 27 11 0 - - 21 8 9

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 7 0 2 5 2 0

- - 5 0 2

Công nghệ sau thu hoạch 8 0 1 5 3 0 - - 6 1 1

Khoa học cây trồng 17 2 3 13 5 0 - - 11 2 5

Khoa học đất 5 0 1 2 3 0 - - 4 0 1

Kinh doanh nông nghiệp 5 0 0 1 4 0 - - 4 1 0

Kinh tế nông nghiệp 16 1 0 5 10 1 - - 14 1 1

Kỹ thuật cơ khí 11 0 3 7 4 0 - - 5 3 3

Kỹ thuật điện 24 0 1 6 18 0 - - 21 2 1

Nông nghiệp 6 0 1 5 1 0 - - 4 1 1

Nông nghiệp công nghệ cao 5 0 0 3 2 0 - - 5 0 0

Nuôi trồng thủy sản 7 0 1 3 3 1 - - 6 0 1

Phát triển nông thôn 5 0 2 2 3 0 - - 3 0 2

Thú y 98 2 19 52 43 3 - - 72 5 21

Chăn nuôi thú y 11 0 1 4 7 0 - - 9 1 1

Phân bón và dinh dưỡng cây

trồng 6 0 0 4 2 0 - - 4 2 0

e Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Page 21: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Nội dung Tổng

Chức danh Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề

nghiệp

Giáo

Phó

Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học

Cao

đẳng

Trình

độ

khác

Hạng

III

Hạng

II Hạng I

f Khối ngành VII 89 1 14 33 53 3 0 0 61 13 15

Quản lý đất đai 17 0 5 10 6 1 - - 8 4 5

Kinh tế 22 0 5 10 11 1 - - 12 5 5

Kinh tế đầu tư 6 0 0 2 4 0 - - 5 1 0

Kinh tế tài chính 11 1 2 3 8 0 - - 8 0 3

Ngôn ngữ anh 15 0 0 1 13 1 - - 13 2 0

Quản lý kinh tế 6 0 0 3 3 0 - - 5 1 0

Quản lý tài nguyên và môi

trường 5 0 1 2 3 0 - - 4 0 1

Xã hội học 7 0 1 2 5 0 - - 6 0 1

2 Giảng viên cơ hữu môn chung 73 0 0 9 61 3 0 0 67 6 0

20B. Công khai thông tin về danh sách chi tiết đội ngũ giảng viên cơ hữu theo khối ngành

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

1 Trần Thị Hà Nghĩa 1975 Nữ 15.111 Thạc sĩ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

2 Nguyễn Tất Thắng 1977 Nam 15.110 Tiến sĩ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

3 Lê Thị Kim Thư 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

4 Nguyễn Huyền Thương 1975 Nữ 15.110 Thạc sĩ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

5 Nguyễn Công Ước 1974 Nam 15.111 Thạc sĩ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

6 Bùi Thị Hải Yến 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

7 Nguyễn Hùng Anh 1980 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

8 Nguyễn Quốc Chỉnh 1962 Nam 15.110 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh

Page 22: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

9 Phạm Thị Hương Dịu 1978 Nữ 15.111 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh

10 Đỗ Thị Mỹ Hạnh 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

11 Phạm Thị Hạnh 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

12 Đào Thị Hiệp 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

13 Đặng Thị Kim Hoa 1978 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

14 Trần Thị Thu Hương 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh

15 Lê Thị Thu Hương 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

16 Nguyễn Văn Hướng 1976 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

17 Trần Thị Thanh Huyền 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

18 Chu Thị Kim Loan 1968 Nữ 15.110 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh

19 Đỗ Thị Tuyết Mai 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

20 Nguyễn Ngọc Mai 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

21 Nguyễn Hải Núi 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

22 Lê Thị Kim Oanh 1977 Nữ 15.111 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh

23 Nguyễn Văn Phương 1983 Nam 15.111 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh

24 Lê Việt Phương 1970 Nam 15.111 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh

25 Bùi Hồng Quý 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

26 Trần Thị Thanh Tâm 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

27 Nguyễn Thị Thu Trang 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

28 Nguyễn Anh Trụ 1978 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

29 Hoàng Anh Tuấn 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Page 23: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

30 Nguyễn Thái Tùng 1989 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

31 Nguyễn Trọng Tuynh 1989 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

32 Đào Hồng Vân 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

33 Đỗ Văn Viện 1953 Nam 15.109 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh

34 Hoàng Thị Mai Anh 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

35 Đào Thị Hoàng Anh 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

36 Lê Hữu ảnh 1957 Nam 15.109 Tiến sĩ Kế toán

37 Đỗ Ngọc Bích 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

38 Nguyễn Thị Hải Bình 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

1 Lê Thị Minh Châu 1974 Nữ 15.110 Tiến sĩ Kế toán

2 Trần Hữu Cường 1962 Nam 15.109 Tiến sĩ Kế toán

3 Nguyễn Thị Thùy Dung 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

4 Nguyễn Mậu Dũng 1973 Nam 15.109 Tiến sĩ Kế toán

1 Nguyễn Đắc Dũng 1976 Nam 15.110 Tiến sĩ Kế toán

2 Đỗ Quang Giám 1972 Nam 15.109 Tiến sĩ Kế toán

3 Lê Thanh Hà 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

4 Vũ Thị Hải 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

5 Ngô Thị Thu Hằng 1979 Nữ 15.110 Tiến sĩ Kế toán

6 Lê Thị Thanh Hảo 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

7 Lý Thanh Hiền 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

8 Nguyễn Đăng Học 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Kế toán

Page 24: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

9 Phí Thị Diễm Hồng 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kế toán

10 Trần Minh Huệ 1978 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

11 Nguyễn Thị Hương 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

12 Vũ Ngọc Huyên 1977 Nam 15.110 Tiến sĩ Kế toán

13 Nguyễn Thị Minh Khuê 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

14 Bùi Thị Lâm 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

15 Hà Thị Lan 1975 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

16 Nguyễn Duy Linh 1976 Nam 15.111 Thạc sĩ Kế toán

17 Đỗ Thị Loan 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

18 Nguyễn Đức Lộc 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Kế toán

19 Trần Trọng Nam 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Kế toán

20 Nguyễn Thị Dương Nga 1976 Nữ 15.109 Tiến sĩ Kế toán

21 Bùi Thị Hồng Nhung 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

22 Trần Thị Hải Phương 1990 Nữ 15.111 Đại học Kế toán

23 Nguyễn Thị Thu Phương 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kế toán

24 Quyền Thị Lan Phương 1980 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kế toán

25 Nguyễn Thị Kim Quế 1976 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

26 Lê Thị Kim Sơn 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

27 Lại Phương Thảo 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

28 Nguyễn Thị Ngọc Thu 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

29 Trần Thị Thương 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

Page 25: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

30 Nguyễn Thị Thủy 1978 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kế toán

31 Phan Trọng Tiến 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Kế toán

32 Phan Lê Trang 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

33 Trần Thị Thu Trang 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kế toán

34 Trần Quang Trung 1974 Nam 15.109 Tiến sĩ Kế toán

35 Trần Nguyễn Thị Yến 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

36 Đặng Thị Hải Yến 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kế toán

37 Đỗ Thị Diệp 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

38 Phùng Thị Thu Hà 1983 Nữ 15.111 Tiến sĩ Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

39 Quyền Đình Hà 1979 Nam 15.110 Tiến sĩ Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

40 Lê Thị Hồng Lam 1980 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

41 Nguyễn Thị Bích Ngọc 1965 Nữ 15.110 Thạc sĩ Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

42 Nguyễn Thanh Phong 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

43 Vũ Khắc Xuân 1990 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

44 Nguyễn Quang Học 1961 Nam 15.109 Tiến sĩ Quản lý và phát triển du lịch

45 Bùi Thị Mai Linh 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý và phát triển du lịch

46 Vũ Thị Hằng Nga 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý và phát triển du lịch

47 Bùi Thị Nga 1976 Nữ 15.109 Tiến sĩ Quản lý và phát triển du lịch

48 Nguyễn Thị Trang

Nhung 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý và phát triển du lịch

49 Nguyễn Thị Kim Oanh 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý và phát triển du lịch

Page 26: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

50 Nguyễn Thị Lan Anh 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học

1 Nguyễn Đức Bách 1979 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

2 Nguyễn Xuân Cảnh 1979 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

3 Nguyễn Thị Cẩm Châu 1987 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

4 Nguyễn Thị Ngọc Dinh 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

5 Phạm Thị Dung 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học

6 Nguyễn Thị Phương Dung

1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học

7 Phạm Tiến Dũng 1953 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

8 Nguyễn Văn Giang 1969 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

9 Nguyễn Thị Lâm Hải 1979 Nữ 15.110 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

10 Nguyễn Thanh Hải 1980 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

11 Trần Thị Minh Hằng 1971 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

12 Trần Thị Hồng Hạnh 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học

13 Nông Thị Huệ 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học

14 Phan Quốc Hưng 1968 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

15 Nguyễn Thanh Huyền 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học

16 Bùi Thế Khuynh 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học

17 Nguyễn Thị Thùy Linh 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học

18 Nguyễn Thị Loan 1986 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

19 Trần Thiện Long 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học

Page 27: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

20 Ngô Xuân Nghiễn 1971 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

21 Đinh Trường Sơn 1977 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

22 Đặng Thị Thanh Tâm 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học

23 Nguyễn Văn Thao 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học

24 Ninh Thị Thảo 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học

25 Nguyễn Thị Bích Thùy 1972 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

26 Trịnh Thị Thu Thủy 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học

27 Đoàn Thu Thủy 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

28 Phan Hữu Tôn 1955 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

29 Nguyễn Quốc Trung 1981 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học

30 Trần Anh Tuấn 1974 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sinh học

31 Nguyễn Thị Minh Việt 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sinh học

32 Ngô Thế Ân 1972 Nam 15.109 Tiến sĩ Khoa học môi trường

33 Lương Đức Anh 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Khoa học môi trường

34 Trần Nguyên Bằng 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Khoa học môi trường

35 Nông Hữu Dương 1982 Nam 15.111 Tiến sĩ Khoa học môi trường

36 Nguyễn Thị Hồng Hạnh 1982 Nữ 15.109 Tiến sĩ Khoa học môi trường

37 Trịnh Quang Huy 1975 Nam 15.110 Tiến sĩ Khoa học môi trường

38 Nguyễn Tuyết Lan 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Khoa học môi trường

39 Phan Thị Hải Luyến 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Khoa học môi trường

40 Cao Trường Sơn 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Khoa học môi trường

Page 28: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

41 Phan Thị Thúy 1973 Nữ 15.111 Tiến sĩ Khoa học môi trường

42 Nguyễn Thu Thùy 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Khoa học môi trường

43 Trần Thanh Vân 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Khoa học môi trường

44 Trần Đức Viên 1954 Nam 15.109 Tiến sĩ Khoa học môi trường

45 Nguyễn Thị Bích Yên 1973 Nữ 15.110 Tiến sĩ Khoa học môi trường

46 Phạm Thị Lan Anh 1991 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

47 Ngọc Minh Châu 1979 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

48 Nguyễn Văn Định 1953 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thông tin

49 Nguyễn Doãn Đông 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

50 Phạm Quang Dũng 1980 Nam 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thông tin

51 Hoàng Thị Thanh Giang 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

52 Hoàng Thị Hà 1978 Nữ 15.110 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

53 Trần Vũ Hà 1983 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thông tin

54 Đoàn Thị Thu Hà 1986 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thông tin

55 Nguyễn Văn Hạnh 1983 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thông tin

56 Nguyễn Thị Thúy Hạnh 1979 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

57 Trần Trung Hiếu 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

58 Nguyễn Văn Hoàng 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

59 Phan Thị Thu Hồng 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thông tin

60 Nguyễn Hoàng Huy 1979 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thông tin

61 Trần Thị Thu Huyền 1977 Nữ 15.110 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

Page 29: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

62 Nguyễn Thị Huyền 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

63 Nguyễn Trọng Kương 1981 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thông tin

64 Nguyễn Thị Lan 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

65 Vũ Thị Lưu 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

66 Phạm Việt Nga 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thông tin

67 Đỗ Thị Nhâm 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

68 Lê Thị Nhung 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

69 Nguyễn Thị Minh Tâm 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thông tin

70 Ngô Công Thắng 1976 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

71 Nguyễn Xuân Thảo 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

72 Nguyễn Đức Thịnh 1986 Nam 15.111 Đại học Công nghệ thông tin

73 Lê Thị Minh Thùy 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thông tin

74 Nguyễn Thị Thủy 1973 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thông tin

75 Lương Thị Minh Châu 1978 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

76 Nguyễn Văn Đạt 1959 Nam 15.110 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

77 Ngô Thị Hiền 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

78 Dương Thành Huân 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

79 Phạm Đức Nghĩa 1981 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

80 Nguyễn Thị Tuyết

Nhung 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

81 Lê Vũ Quân 1973 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Page 30: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

82 Phạm Việt Sơn 1959 Nam 15.110 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

83 Nguyễn Thị Thảo 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

84 Mai Thị Thanh Thủy 1980 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

85 Ngô Phương Thủy 1991 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

86 Lưu Văn Chiến 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô

87 Phạm Thanh Cường 1960 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô

88 Bùi Việt Đức 1967 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô

89 Hàn Trung Dũng 1958 Nam 15.110 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô

90 Nguyễn Trọng Minh 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô

91 Nguyễn Thị Hạnh Nguyên

1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô

92 Nguyễn Ngọc Quế 1953 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô

93 Lê Anh Sơn 1984 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô

94 Nguyễn Xuân Thiết 1975 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô

95 Đỗ Trung Thực 1988 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô

96 Lương Văn Vượt 1956 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật ô tô

97 Lý Thị Thu Hà 1980 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật môi trường

98 Nguyễn Thị Thu Hà 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật môi trường

99 Nguyễn Thị Bích Hà 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật môi trường

100 Hồ Thị Thúy Hằng 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật môi trường

101 Nguyễn Thị Hồng Ngọc 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật môi trường

Page 31: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

102 Phạm Châu Thùy 1977 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ kỹ thuật môi trường

103 Nguyễn Ngọc Tú 1977 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật môi trường

104 Hoàng Xuân Anh 1974 Nam 15.110 Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí

105 Lê Văn Bích 1958 Nam 15.110 Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí

106 Nguyễn Thanh Hải 1974 Nam 15.111 Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí

107 Phạm Thị Hằng 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí

108 Nguyễn Hữu Hưởng 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí

109 Trần Như Khánh 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí

110 Trần Như Khuyên 1954 Nam 15.109 Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí

111 Hoàng Đức Liên 1956 Nam 15.109 Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí

112 Lê Minh Lư 1961 Nam 15.109 Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí

113 Nguyễn Thị Thu Trang 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí

114 Tống Ngọc Tuấn 1962 Nam 15.110 Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí

115 Nguyễn Ngọc Cường 1974 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

116 Đặng Ngọc Danh 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

117 Nguyễn Văn Điều 1991 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

118 Nguyễn Hữu Du 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

119 Nguyễn Kim Dung 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

120 Ngô Trí Dương 1974 Nam 15.110 Tiến sĩ Kỹ thuật điện

121 Nguyễn Thị Duyên 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

122 Nguyễn Thị Hiên 1977 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kỹ thuật điện

Page 32: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

123 Nguyễn Tiến Hiển 1981 Nam 15.111 Tiến sĩ Kỹ thuật điện

124 Nguyễn Xuân Hiếu 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

125 Đặng Tiến Hòa 1955 Nam 15.109 Tiến sĩ Kỹ thuật điện

126 Nguyễn Thái Học 1979 Nam 15.111 Tiến sĩ Kỹ thuật điện

127 Phạm Thị Lan Hương 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

128 Đặng Thị Thúy Huyền 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

129 Lương Minh Quân 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

130 Nguyễn Thị Huyền Thanh

1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

131 Nguyễn Thị Thanh 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

132 Lê Phương Thảo 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

133 Nguyễn Chung Thông 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

134 Bùi Thị Thu 1976 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

135 Đào Xuân Tiến 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

136 Nguyễn Xuân Trường 1973 Nam 15.110 Tiến sĩ Kỹ thuật điện

137 Ngô Quang Ước 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

138 Đào Hải Yến 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kỹ thuật điện

139 Nguyễn Hoàng Anh 1978 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

140 Ngô Tuấn Anh 1974 Nam 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

141 Nguyễn Khắc Việt Ba 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm

142 Nguyễn Tất Cảnh 1958 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

Page 33: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

143 Hà Viết Cường 1970 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

144 Trần Thị Định 1977 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

145 Nguyễn Đức Doan 1975 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

146 Nguyễn Thị Lâm Đoàn 1977 Nữ 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

147 Nguyễn Hữu Đức 1966 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

148 Đinh Hồng Duyên 1981 Nữ 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

149 Nguyễn Thị Thu Hà 1977 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

150 Lại Thị Ngọc Hà 1976 Nữ 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

151 Vũ Thị Thuý Hằng 1980 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

152 Đinh Thị Hiền 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

153 Phạm Thị Hiếu 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm

154 Trần Thị Hoài 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm

155 Phạm Văn Hội 1973 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

156 Vũ Quỳnh Hương 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm

157 Trần Thị Lan Hương 1966 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

158 Bùi Thị Thu Hương 1977 Nữ 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

159 Nguyễn Đức Huy 1977 Nam 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

160 Nguyễn Quang Huy 1993 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm

161 Giang Trung Khoa 1973 Nam 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

162 Phí Thị Cẩm Miện 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm

163 Nguyễn Thị Minh 1971 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

Page 34: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

164 Nguyễn Thị Thu Nga 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm

165 Lê Minh Nguyệt 1975 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm

166 Đỗ Văn Nhạ 1973 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

167 Trần Thị Nhung 1985 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

168 Nguyễn Văn Phú 1962 Nam 15.110 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

169 Nguyễn Thị Quyên 1991 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm

170 Phan Thị Phương Thảo 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm

171 Nguyễn Đình Thi 1965 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

172 Vũ Thị Thu 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm

173 Hồ Thị Lam Trà 1964 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

174 Dương Huyền Trang 1983 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

175 Nguyễn Đức Tùng 1979 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

176 Nguyễn Văn Viên 1954 Nam 15.109 Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm

177 Ngô Xuân Dũng 1981 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sau thu hoạch

178 Hoàng Hải Hà 1972 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sau thu hoạch

179 Vũ Thị Hằng 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sau thu hoạch

180 Nguyễn Thị Hạnh 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ sau thu hoạch

181 Nguyễn Thị Hoàng Lan 1972 Nữ 15.110 Tiến sĩ Công nghệ sau thu hoạch

182 Hoàng Thị Minh Nguyệt 1980 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sau thu hoạch

183 Vũ Thị Kim Oanh 1976 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ sau thu hoạch

184 Nguyễn Thị Bích Thủy 1970 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ sau thu hoạch

Page 35: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

185 Trần Thị Thu Hằng 1978 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

186 Vũ Thị Thu Hiền 1975 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

187 Nguyễn Vĩnh Hoàng 1992 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

188 Nguyễn Văn Lâm 1978 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

189 Nguyễn Trọng Thăng 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

190 Vũ Ngọc Thắng 1977 Nam 15.111 Tiến sĩ Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

191 Nguyễn Thị Thanh Thủy 1970 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

192 Vũ Duy Hoàng 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Nông nghiệp

193 Nguyễn ích Tân 1957 Nam 15.109 Tiến sĩ Nông nghiệp

194 Trần Thị Thiêm 1980 Nữ 15.111 Tiến sĩ Nông nghiệp

195 Nguyễn Mai Thơm 1968 Nam 15.110 Tiến sĩ Nông nghiệp

196 Thiều Thị Phong Thu 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Nông nghiệp

1 Chu Anh Tiệp 1975 Nam 15.111 Tiến sĩ Nông nghiệp

2 Nguyễn Thị Giang 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Khoa học đất

3 Đỗ Nguyên Hải 1956 Nam 15.109 Tiến sĩ Khoa học đất

4 Nguyễn Thành Trung 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Khoa học đất

5 Hoàng Quốc Việt 1989 Nam 15.111 Thạc sĩ Khoa học đất

6 Bùi Lê Vinh 1980 Nam 15.111 Tiến sĩ Khoa học đất

7 Phạm Kim Đăng 1972 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi

8 Bùi Văn Định 1956 Nam 15.110 Tiến sĩ Chăn nuôi

9 Bùi Văn Đoàn 1956 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi

Page 36: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

10 Bùi Huy Doanh 1981 Nam 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi

11 Nguyễn Thị Phương

Giang 1981 Nữ 15.111 Tiến sĩ Chăn nuôi

12 Đặng Thái Hải 1960 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi

13 Trần Thanh Hải 1971 Nam 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi

14 Hán Quang Hạnh 1982 Nam 15.110 Tiến sĩ Chăn nuôi

15 Phan Xuân Hảo 1964 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi

16 Trần Hiệp 1976 Nam 15.110 Tiến sĩ Chăn nuôi

17 Nguyễn Bá Hiếu 1988 Nam 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi

18 Đỗ Thị Huế 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi

19 Dương Thu Hương 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi

20 Nguyễn Thị Huyền 1985 Nữ 15.111 Tiến sĩ Chăn nuôi

21 Đỗ Đức Lực 1970 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi

22 Nguyễn Bá Mùi 1956 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi

23 Đặng Thuý Nhung 1976 Nữ 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi

24 Nguyễn Văn Thắng 1957 Nam 15.110 Tiến sĩ Chăn nuôi

25 Nguyễn Hoàng Thịnh 1979 Nam 15.111 Tiến sĩ Chăn nuôi

26 Chu Tuấn Thịnh 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi

27 Cù Thị Thiên Thu 1979 Nữ 15.110 Tiến sĩ Chăn nuôi

28 Vũ Đình Tôn 1958 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi

29 Nguyễn Xuân Trạch 1958 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi

Page 37: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

30 Bùi Quang Tuấn 1959 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi

31 Nguyễn Thị Xuân 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi

32 Nguyễn Ngọc Bằng 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi thú y

33 Hà Xuân Bộ 1981 Nam 15.111 Tiến sĩ Chăn nuôi thú y

34 Đinh Văn Chỉnh 1954 Nam 15.109 Tiến sĩ Chăn nuôi thú y

35 Lê Hữu Hiếu 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi thú y

36 Nguyễn Thị Dương Huyền

1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi thú y

37 Nguyễn Thị Nguyệt 1967 Nữ 15.110 Thạc sĩ Chăn nuôi thú y

38 Trần Bích Phương 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi thú y

39 Nguyễn Hùng Sơn 1982 Nam 15.111 Tiến sĩ Chăn nuôi thú y

40 Nguyễn Chí Thành 1977 Nam 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi thú y

41 Nguyễn Công Thiết 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Chăn nuôi thú y

42 Nguyễn Thị Vinh 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Chăn nuôi thú y

43 Nguyễn Duy Bình 1954 Nam 15.111 Tiến sĩ Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

44 Luyện Hữu Cử 1976 Nam 15.110 Tiến sĩ Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

45 Ngô Thị Dung 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

1 Nguyễn Thị Thanh Hiền 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

2 Bùi Ngọc Tấn 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

3 Phạm Văn Vân 1972 Nam 15.110 Tiến sĩ Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

4 Nguyễn Tuấn Anh 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Khoa học cây trồng

Page 38: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

5 Lê Thị Tuyết Châm 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Khoa học cây trồng

6 Vũ Đình Chính 1955 Nam 15.110 Tiến sĩ Khoa học cây trồng

7 Phạm Văn Cường 1971 Nam 15.109 Tiến sĩ Khoa học cây trồng

8 Nguyễn Thị Thanh Hải 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Khoa học cây trồng

9 Dương Thị Thu Hằng 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Khoa học cây trồng

10 Tăng Thị Hạnh 1975 Nữ 15.109 Tiến sĩ Khoa học cây trồng

11 Đinh Thái Hoàng 1984 Nam 15.111 Tiến sĩ Khoa học cây trồng

12 Vũ Ngọc Lan 1972 Nữ 15.111 Tiến sĩ Khoa học cây trồng

13 Vũ Văn Liết 1954 Nam 15.109 Tiến sĩ Khoa học cây trồng

14 Phạm Phú Long 1976 Nam 15.111 Thạc sĩ Khoa học cây trồng

15 Phạm Thị Ngọc 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Khoa học cây trồng

16 Ninh Thị Phíp 1971 Nữ 15.109 Tiến sĩ Khoa học cây trồng

17 Trần Văn Quang 1973 Nam 15.109 Tiến sĩ Khoa học cây trồng

18 Nguyễn Thanh Tuấn 1982 Nam 15.111 Tiến sĩ Khoa học cây trồng

19 Ngô Thị Hồng Tươi 1977 Nữ 15.110 Tiến sĩ Khoa học cây trồng

20 Lê Ngọc Anh 1977 Nữ 15.109 Tiến sĩ Bảo vệ thực vật

21 Thân Thế Anh 1990 Nam 15.111 Đại học Bảo vệ thực vật

22 Đỗ Tấn Dũng 1955 Nam 15.109 Tiến sĩ Bảo vệ thực vật

23 Hồ Thị Thu Giang 1967 Nữ 15.109 Tiến sĩ Bảo vệ thực vật

24 Trần Nguyễn Hà 1975 Nam 15.110 Tiến sĩ Bảo vệ thực vật

25 Nguyễn Thị Thanh Hồng 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Bảo vệ thực vật

Page 39: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

26 Nguyễn Đức Khánh 1980 Nam 15.111 Thạc sĩ Bảo vệ thực vật

27 Đỗ Trung Kiên 1984 Nam 15.111 Tiến sĩ Bảo vệ thực vật

28 Trần Thị Thu Phương 1981 Nữ 15.111 Tiến sĩ Bảo vệ thực vật

29 Phạm Hồng Thái 1966 Nam 15.109 Tiến sĩ Bảo vệ thực vật

30 Nguyễn Anh Đức 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

31 Vũ Thanh Hải 1975 Nam 15.110 Tiến sĩ Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

32 Vũ Quỳnh Hoa 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

33 Đoàn Văn Lư 1954 Nam 15.110 Tiến sĩ Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

34 Phạm Thị Bích Phương 1989 Nữ 15.111 Đại học Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

35 Phạm Thị Minh Phượng 1974 Nữ 15.109 Tiến sĩ Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

36 Nguyễn Thị Phượng 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

37 Đồng Đạo Dũng 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh doanh nông nghiệp

38 Hoàng Sĩ Thính 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh doanh nông nghiệp

39 Đoàn Thị Ngọc Thúy 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh doanh nông nghiệp

40 Nguyễn Công Tiệp 1977 Nam 15.110 Tiến sĩ Kinh doanh nông nghiệp

41 Nguyễn Đăng Tùng 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh doanh nông nghiệp

42 Đỗ Kim Chung 1956 Nam 15.109 Tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp

43 Nguyễn Viết Đăng 1975 Nam 15.111 Tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp

44 Lưu Văn Duy 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp

45 Nguyễn Hữu Giáp 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp

46 Nguyễn Mạnh Hiếu 1990 Nam 15.111 Đại học Kinh tế nông nghiệp

Page 40: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

47 Ngô Văn Hoàng 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp

48 Nguyễn Thị Thu Huyền 1981 Nữ 15.110 Tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp

49 Phạm Thanh Lan 1980 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp

50 Lê Thị Thanh Loan 1985 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp

51 Nguyễn Thị Lý 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp

52 Hà Thị Thanh Mai 1977 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp

53 Lê Phương Nam 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp

54 Nguyễn Thị Hải Ninh 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp

55 Đặng Xuân Phi 1988 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp

56 Nguyễn Thị Phương 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp

57 Nguyễn Thị Thiêm 1980 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp

58 Mai Thanh Cúc 1958 Nam 15.109 Tiến sĩ Phát triển nông thôn

59 Quyền Đình Hà 1953 Nam 15.109 Tiến sĩ Phát triển nông thôn

60 Hoàng Thị Hằng 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Phát triển nông thôn

61 Trần Nguyên Thành 1991 Nam 15.111 Thạc sĩ Phát triển nông thôn

62 Nguyễn Thị Ngọc

Thương 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Phát triển nông thôn

63 Nguyễn Hồng Hạnh 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Nông nghiệp công nghệ cao

64 Đỗ Thị Hường 1975 Nữ 15.111 Tiến sĩ Nông nghiệp công nghệ cao

65 Nguyễn Văn Lộc 1983 Nam 15.111 Tiến sĩ Nông nghiệp công nghệ cao

66 Nguyễn Thị ái Nghĩa 1981 Nữ 15.111 Tiến sĩ Nông nghiệp công nghệ cao

Page 41: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

67 Phan Thị Thủy 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Nông nghiệp công nghệ cao

68 Nguyễn Thị Dung 1990 Nữ 15.111 Đại học Nuôi trồng thủy sản

69 Lê Thị Hoàng Hằng 1978 Nữ 15.111 Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản

70 Trịnh Đình Khuyến 1978 Nam 15.111 Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản

71 Nguyễn Thị Mai 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản

72 Trần Thị Nắng Thu 1975 Nữ 15.109 Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản

73 Nguyễn Ngọc Tuấn 1976 Nam 15.111 Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản

74 Trần ánh Tuyết 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản

75 Lê Việt Dũng 1984 Nam 15.111 Tiến sĩ Bệnh học Thủy sản

76 Trương Đình Hoài 1984 Nam 15.111 Tiến sĩ Bệnh học Thủy sản

77 Đoàn Thanh Loan 1978 Nữ 15.111 Thạc sĩ Bệnh học Thủy sản

78 Đoàn Thị Nhinh 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Bệnh học Thủy sản

79 Trịnh Thị Trang 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Bệnh học Thủy sản

80 Kim Văn Vạn 1972 Nam 15.109 Tiến sĩ Bệnh học Thủy sản

81 Trần Đông Anh 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

82 Phạm Tuấn Anh 1980 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y

83 Đặng Hữu Anh 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

84 Nguyễn Thị Bẩy 1978 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

85 Nguyễn Thế Bình 1976 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y

86 Vũ Tiến Bình 1988 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

87 Nguyễn Thị Hồng Chiên 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

Page 42: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

88 Võ Hữu Công 1980 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y

89 Nguyễn Hữu Cường 1976 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

90 Trần Bình Đà 1976 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y

91 Bùi Trần Anh Đào 1970 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

92 Nguyễn Tú Điệp 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

93 Nguyễn Văn Điệp 1983 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y

94 Đào Công Duẩn 1975 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

95 Hoàng Minh Đức 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

96 Nguyễn Văn Dung 1955 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

97 Bùi Văn Dũng 1987 Nam 15.111 Đại học Thú y

98 Nguyễn Thị Hương Giang

1980 Nữ 15.110 Thạc sĩ Thú y

99 Trần Thị Hương Giang 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

100 Nguyễn Thị Hương

Giang 1983 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

101 Phạm Quý Giang 1983 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y

102 Nguyễn Văn Giáp 1983 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y

103 Đồng Huy Giới 1972 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

104 Ngô Thu Hà 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

105 Nguyễn Thu Hà 1980 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

106 Nguyễn Thị Thanh Hà 1983 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

107 Ngô Minh Hà 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

Page 43: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

108 Cam Thị Thu Hà 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

109 Trần Minh Hải 1985 Nam 15.111 Đại học Thú y

110 Nguyễn Thị Hằng 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

111 Vũ Đức Hạnh 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

112 Nguyễn Thị Thúy Hạnh 1973 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

113 Nguyễn Thanh Hảo 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

114 Nguyễn Bá Hiên 1954 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

115 Dương Đức Hiếu 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

116 Đồng Văn Hiếu 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

117 Nguyễn Xuân Hòa 1987 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y

118 Nguyễn Thị Hòa 1984 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

119 Vũ Thị Hoàn 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

120 Phạm Thị Lam Hồng 1975 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

121 Nguyễn Thế Hùng 1955 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

122 Phạm Thị Lan Hương 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

123 Lại Thị Lan Hương 1977 Nữ 15.109 Tiến sĩ Thú y

124 Chu Thị Thanh Hương 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

125 Nguyễn Thị Khánh

Huyền 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

126 Dương Thị Huyền 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

127 Nguyễn Thanh Lâm 1968 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

Page 44: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

128 Nguyễn Thị Lan 1974 Nữ 15.109 Tiến sĩ Thú y

129 Đỗ Thị Kim Lành 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

130 Nguyễn Thị Tuyết Lê 1973 Nữ 15.110 Tiến sĩ Thú y

131 Huỳnh Thị Mỹ Lệ 1973 Nữ 15.109 Tiến sĩ Thú y

132 Đào Thị Thùy Linh 1986 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

133 Bùi Khánh Linh 1971 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

134 Nguyễn Tố Loan 1986 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

135 Sử Thanh Long 1971 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

136 Nguyễn Việt Long 1979 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

137 Hoàng Minh 1989 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

138 Nguyễn Hoài Nam 1982 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y

139 Nguyễn Hữu Nam 1955 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

140 Bùi Thị Tố Nga 1981 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

141 Mai Thị Ngân 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

142 Phạm Hồng Ngân 1958 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

143 Vũ Thị Ngọc 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

144 Trần Thị Bình Nguyên 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

145 Dương Văn Nhiệm 1970 Nam 15.110 Tiến sĩ Thú y

146 Nguyễn Thị Nhiên 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

147 Phan Thị Hồng Nhung 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

148 Lê Ngọc Ninh 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

Page 45: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

149 Đàm Văn Phải 1979 Nam 15.110 Thạc sĩ Thú y

150 Lê Văn Phan 1976 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

151 Nguyễn Văn Phương 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

152 Cao Thị Bích Phượng 1991 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

153 Hoàng Minh Sơn 1979 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y

154 Nguyễn Vũ Sơn 1989 Nam 15.111 Đại học Thú y

155 Trần Thị Đức Tám 1976 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

156 Đỗ Thị Tám 1974 Nữ 15.109 Tiến sĩ Thú y

157 Phạm Ngọc Thạch 1956 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

158 Trương Hà Thái 1978 Nam 15.111 Tiến sĩ Thú y

159 Chu Đức Thắng 1956 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

160 Nguyễn Văn Thanh 1954 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

161 Nguyễn Hữu Thành 1955 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

162 Trịnh Đình Thâu 1959 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

163 Nguyễn Thị Mai Thơ 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

164 Nguyễn Văn Thọ 1954 Nam 15.109 Tiến sĩ Thú y

165 Ngô Thị Thùy 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

166 Nguyễn Bá Tiếp 1970 Nam 15.110 Tiến sĩ Thú y

167 Nguyễn Công Toản 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

168 Vũ Thị Thu Trà 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

169 Phạm Thị Huyền Trang 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

Page 46: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

170 Phạm Hồng Trang 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

171 Nguyễn Thị Trang 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

172 Nguyễn Thành Trung 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

173 Nguyễn Đức Trường 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

174 Lê Văn Trường 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

175 Nguyễn Mạnh Tường 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Thú y

176 Đinh Thị Hải Vân 1975 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

177 Đinh Thị Yên 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Thú y

178 Nguyễn Thị Hoàng Yến 1981 Nữ 15.111 Tiến sĩ Thú y

179 Nguyễn Thị Lan Anh 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

180 Trần Thị Hải 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

181 Trần Thị Thu Hiền 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

182 Vũ Thị Hương 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

183 Bùi Thị Là 1980 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

184 Phạm Hương Lan 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

185 Nguyễn Thị Thúy Lan 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

186 Trần Thị Tuyết Mai 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

187 Trần Thanh Phương 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

188 Nguyễn Thị Minh Tâm 1976 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

189 Ngô Thị Thanh Tâm 1966 Nữ 15.110 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

190 Dương Thị Thúy 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

Page 47: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

191 Nguyễn Thị Thu Thủy 1964 Nữ 15.110 Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh

192 Trần Thu Trang 1987 Nữ 15.111 Đại học Ngôn ngữ Anh

193 Phạm Thị Thanh Xuân 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

194 Lê Khắc Bộ 1972 Nam 15.110 Thạc sĩ Kinh tế

195 Nguyễn Anh Đức 1989 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế

196 Trần Hương Giang 1991 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế

197 Dương Nam Hà 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế

198 Trần Mạnh Hải 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế

199 Nguyễn Thị Minh Hiền 1970 Nữ 15.109 Tiến sĩ Kinh tế

200 Phạm Văn Hùng 1963 Nam 15.109 Tiến sĩ Kinh tế

201 Vũ Thị Thu Hương 1991 Nữ 15.111 Đại học Kinh tế

202 Đỗ Thị Thanh Huyền 1980 Nữ 15.111 Tiến sĩ Kinh tế

203 Nguyễn Phượng Lê 1973 Nữ 15.109 Tiến sĩ Kinh tế

204 Trần Thị Như Ngọc 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế

205 Hồ Ngọc Ninh 1982 Nam 15.110 Tiến sĩ Kinh tế

206 Mai Lan Phương 1979 Nữ 15.110 Tiến sĩ Kinh tế

207 Bùi Văn Quang 1988 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế

208 Nguyễn Thị Thu Quỳnh 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế

209 Nguyễn Tuấn Sơn 1962 Nam 15.109 Tiến sĩ Kinh tế

210 Phan Xuân Tân 1991 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế

211 Nguyễn Tất Thắng 1969 Nam 15.110 Tiến sĩ Kinh tế

Page 48: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

212 Trần Đình Thao 1958 Nam 15.109 Tiến sĩ Kinh tế

213 Bạch Văn Thủy 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế

214 Nguyễn Thị Huyền

Trang 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế

215 Lê Thị Long Vỹ 1976 Nữ 15.110 Tiến sĩ Kinh tế

216 Hồ Ngọc Cường 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế đầu tư

217 Nguyễn Minh Đức 1978 Nam 15.111 Tiến sĩ Kinh tế đầu tư

218 Đoàn Bích Hạnh 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế đầu tư

219 Tô Thế Nguyên 1977 Nam 15.111 Tiến sĩ Kinh tế đầu tư

220 Nguyễn Thị Minh Thu 1977 Nữ 15.110 Thạc sĩ Kinh tế đầu tư

221 Phạm Thị Thanh Thúy 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế đầu tư

222 Nguyễn Thị Huyền

Châm 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế tài chính

223 Lương Thị Dân 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế tài chính

224 Phạm Bảo Dương 1973 Nam 15.109 Tiến sĩ Kinh tế tài chính

225 Bùi Thị Khánh Hòa 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế tài chính

226 Đồng Thanh Mai 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế tài chính

227 Đỗ Thị Nhài 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế tài chính

228 Thái Thị Nhung 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế tài chính

229 Nguyễn Văn Song 1958 Nam 15.109 Tiến sĩ Kinh tế tài chính

230 Nguyễn Hà Thanh 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Kinh tế tài chính

231 Trần Đức Trí 1980 Nam 15.111 Thạc sĩ Kinh tế tài chính

Page 49: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

232 Đặng Thị Vân 1975 Nữ 15.109 Tiến sĩ Kinh tế tài chính

233 Trần Thế Cường 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý kinh tế

234 Ngô Minh Hải 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý kinh tế

235 Giang Hương 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý kinh tế

236 Lê Ngọc Hướng 1970 Nam 15.110 Tiến sĩ Quản lý kinh tế

237 Đỗ Trường Lâm 1979 Nam 15.111 Tiến sĩ Quản lý kinh tế

238 Nguyễn Hữu Nhuần 1977 Nam 15.111 Tiến sĩ Quản lý kinh tế

239 Nguyễn Thị Diễn 1973 Nữ 15.109 Tiến sĩ Xã hội học

240 Nguyễn Thị Thu Hà 1976 Nữ 15.111 Thạc sĩ Xã hội học

241 Phạm Thị Thu Hà 1991 Nữ 15.111 Thạc sĩ Xã hội học

242 Lê Văn Hùng 1978 Nam 15.111 Tiến sĩ Xã hội học

243 Trần Thanh Hương 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Xã hội học

244 Ngô Trung Thành 1977 Nam 15.111 Thạc sĩ Xã hội học

245 Nguyễn Thị Lập Thu 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Xã hội học

246 Cao Việt Hà 1970 Nữ 15.109 Tiến sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường

247 Nguyễn Thị Thu Hương 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường

248 Phan Thành Nội 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường

249 Ngô Thanh Sơn 1980 Nam 15.111 Tiến sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường

250 Đoàn Thanh Thủy 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường

251 Nguyễn Tuấn Anh 1978 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý đất đai

252 Vũ Thanh Biển 1990 Nam 15.111 Đại học Quản lý đất đai

Page 50: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

253 Lê Thị Giang 1973 Nữ 15.109 Tiến sĩ Quản lý đất đai

254 Nguyễn Như Hà 1955 Nam 15.109 Tiến sĩ Quản lý đất đai

255 Ngô Thị Hà 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý đất đai

256 Đỗ Thị Đức Hạnh 1973 Nữ 15.110 Tiến sĩ Quản lý đất đai

257 Bùi Nguyên Hạnh 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý đất đai

258 Nguyễn Thị Thu Hiền 1980 Nữ 15.110 Tiến sĩ Quản lý đất đai

1 Phan Thị Thanh Huyền 1977 Nữ 15.109 Tiến sĩ Quản lý đất đai

2 Phan Văn Khuê 1977 Nam 15.111 Tiến sĩ Quản lý đất đai

3 Phạm Phương Nam 1966 Nam 15.110 Tiến sĩ Quản lý đất đai

4 Trần Trọng Phương 1973 Nam 15.109 Tiến sĩ Quản lý đất đai

5 Nguyễn Văn Quân 1972 Nam 15.110 Tiến sĩ Quản lý đất đai

6 Nguyễn Đức Thuận 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý đất đai

7 Nguyễn Đình Trung 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Quản lý đất đai

8 Trần Quốc Vinh 1972 Nam 15.109 Tiến sĩ Quản lý đất đai

9 Vũ Thị Xuân 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Quản lý đất đai

10 Đoàn Thị Thúy ái 1979 Nữ 15.111 Tiến sĩ Chung

11 Trịnh Thị Ngọc Anh 1972 Nữ 15.110 Thạc sĩ Chung

12 Phạm Vân Anh 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

13 Nguyễn Xuân Cừ 1974 Nam 15.110 Thạc sĩ Chung

14 Dương Đức Đại 1984 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

15 Phạm Quốc Đạt 1988 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

Page 51: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

16 Phan Thị Điều 1974 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

17 Lê Trọng Động 1985 Nam 15.111 Đại học Chung

18 Trần Khánh Dư 1979 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

19 Lê Thị Dung 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

20 Nguyễn Thùy Dung 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

21 Trần Trung Dũng 1986 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

22 Lê Văn Dũng 1983 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

23 Cao Hùng Dũng 1972 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

24 Vũ Thị Thu Giang 1985 Nữ 15.111 Tiến sĩ Chung

25 Cao Trường Giang 1988 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

26 Tạ Quang Giảng 1976 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

27 Vũ Hải Hà 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

28 Vũ Thị Thu Hà 1979 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

29 Tô Thái Hà 1988 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

30 Nguyễn Hữu Hải 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

31 Nguyễn Thủy Hằng 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

32 Nguyễn Thế Hãnh 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

33 Đỗ Thị Hạnh 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

34 Trương Thị Thu Hạnh 1975 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

35 Nguyễn Thị Minh Hạnh 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

36 Lê Thị Hạnh 1987 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

Page 52: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

37 Trần Văn Hậu 1982 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

38 Nguyễn Thị Hiển 1985 Nữ 15.111 Tiến sĩ Chung

39 Hoàng Hiệp 1977 Nam 15.111 Tiến sĩ Chung

40 Lương Thanh Hoa 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

41 Nguyễn Thị Thanh Hòa 1979 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

42 Nguyễn Thị Hoài 1991 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

43 Đặng Đức Hoàn 1982 Nam 15.111 Tiến sĩ Chung

44 Đỗ Thị Huệ 1975 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

45 Đỗ Thị Kim Hương 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

46 Lê Thị Thu Hương 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

47 Nguyễn Thị Hường 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

48 Đào Thu Huyên 1982 Nữ 15.111 Tiến sĩ Chung

49 Nguyễn Thị Huyền 1988 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

50 Vũ Thị Huyền 1981 Nữ 15.111 Tiến sĩ Chung

51 Nguyễn Ngọc Kiên 1977 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

52 Lê Thị Kim Lan 1979 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

53 Lê Thị Mai Linh 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

54 Trần Thị Mai 1976 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

55 Nguyễn Thị Thanh Minh 1974 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

56 Hán Thị Phương Nga 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

57 Nguyễn Thị Ngân 1974 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

Page 53: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

58 Nguyễn Thị Minh

Nguyệt 1992 Nữ 15.111 Đại học Chung

59 Nguyễn Thị Phương 1976 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

60 Lường Thị Phượng 1989 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

61 Nguyễn Văn Quảng 1979 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

62 Phan Quang Sáng 1981 Nam 15.111 Tiến sĩ Chung

63 Nguyễn Thị Sơn 1983 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

64 Trần Văn Tác 1959 Nam 15.110 Thạc sĩ Chung

1 Lê Thị Kim Thanh 1974 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

2 Trần Lê Thanh 1968 Nam 15.110 Tiến sĩ Chung

3 Chu Thị Thanh 1990 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

4 Thân Ngọc Thành 1987 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

5 Nguyễn Đăng Thiện 1966 Nam 15.110 Thạc sĩ Chung

6 Ngô Thị Thương 1986 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

7 Lê Thị Diệu Thùy 1985 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

8 Nguyễn Thị Bích Thủy 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

9 Nguyễn Văn Toản 1977 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

10 Đào Quang Trung 1985 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

11 Đỗ Thành Trung 1990 Nam 15.111 Đại học Chung

12 Nguyễn Tiến Tuân 1990 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

13 Vũ Văn Tuấn 1973 Nam 15.110 Thạc sĩ Chung

Page 54: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Họ và tên Năm

sinh

Giới

tính

Chức

danh

Trình độ

đào tạo Tên ngành

14 Nguyễn Anh Tuấn 1989 Nam 15.111 Thạc sĩ Chung

15 Lê Thị Xuân 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

16 Hà Thị Yến 1981 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

17 Hà Thị Hồng Yến 1984 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

18 Lê Thị Yến 1982 Nữ 15.111 Thạc sĩ Chung

19 Trần Công Chính 1983 Nam 15.111 Tiến sĩ Quản trị kinh doanh

20 Nguyễn Quang Huy 1982 Nam 15.111 Tiến sĩ Khoa học cây trồng

21 Ngô Thành Trung 1980 Nam 15.111 Thạc sĩ Khoa học cây trồng

20C. Công khai tỷ lệ sinh viên/giảng viên quy đổi

II Khối ngành Tỷ lệ Sinh viên/Giảng viên cơ hữu quy đổi

1 Khối ngành I 6.0

2 Khối ngành II

3 Khối ngành III 18.0

4 Khối ngành IV 19.5

5 Khối ngành V 16.8

6 Khối ngành VI

7 Khối ngành VII 19.5

Hà Nội, tháng 7 năm 2019

Giám đốc

Page 55: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

Biểu mẫu 21 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM THÔNG BÁO

Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2018-2019

STT Nội dung Đơn vị tính

Học phí/1SV/năm năm

học (mức học phí năm học 2018-2019)

Dự kiến Học phí/1SV của

cả khóa học Ghi chú

I Học phí chính quy chương

trình đại trà

1 Tiến sĩ Triệu đồng/năm 26,5 80,0 Tính 3 năm

Khối ngành... Triệu đồng/năm - -

2 Thạc sỹ Triệu đồng/năm 21,0 42,0 2 năm

Khối ngành... Triệu đồng/năm - -

3 Đại học Triệu đồng/năm

Ngành: Thú y Triệu đồng/năm 14,72 82,0 5 năm

Ngành: Công nghệ thực phẩm Triệu đồng/năm 12,20 56,0 4 năm

Khối ngành: Công nghệ, kỹ thuật Triệu đồng/năm 11,85 50 - 66 4 và 5 năm

Khối ngành quản lý, KHXH Triệu đồng/năm 9,95 4 năm

Khối ngành Nông lâm ngư Triệu đồng/năm 9,58 45,0 4 năm

4 Cao đẳng sư phạm Triệu đồng/năm - -

5 Trung cấp sư phạm Triệu đồng/năm - -

II Học phí chính quy chương

trình khác

Page 56: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Nội dung Đơn vị tính Học phí/1SV/năm năm

học (mức học phí năm học

2018-2019)

Dự kiến Học phí/1SV của

cả khóa học Ghi chú

1 Tiến sĩ Triệu đồng/năm 42 - 77 126 - 240

Tùy theo chương trình tiếng Việt hay tiếng Anh,

LHS Lào, Campuchia hay nước khác

Khối ngành... Triệu đồng/năm - -

2 Thạc sỹ Triệu đồng/năm 25,7 - 55 51,4 - 110

Tùy theo chương trình tiếng Việt hay tiếng Anh,

LHS Lào, Campuchia hay nước khác

Khối ngành... Triệu đồng/năm - -

3 Đại học Triệu đồng/năm

Khối ngành... Triệu đồng/năm

4 Cao đẳng sư phạm Triệu đồng/năm

5 Trung cấp sư phạm Triệu đồng/năm

III Học phí hình thức vừa học vừa

làm

1 Đại học Triệu đồng/năm

Ngành: Thú y Triệu đồng/năm 18.4 92.0 5 năm

Ngành: Công nghệ Triệu đồng/năm 14.8 59.2 -74.00 4 và 5 năm

Ngành: ngành khác Triệu đồng/năm 12.74 50.96 4 năm

2 Cao đẳng sư phạm Triệu đồng/năm

3 Trung cấp sư phạm Triệu đồng/năm

IV Tổng thu năm (2018) Tỷ đồng 424,88

Page 57: Biểu mẫu 17 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG ... · 2020. 9. 10. · 9. Quản trị kinh doanh 10. Bảo vệ thực vật 11. Di truyền

STT Nội dung Đơn vị tính Học phí/1SV/năm năm

học (mức học phí năm học

2018-2019)

Dự kiến Học phí/1SV của

cả khóa học Ghi chú

1 Từ ngân sách Tỷ đồng 45,73

2 Từ học phí Tỷ đồng 310,05

3 Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ

Tỷ đồng 4,21

4 Từ nguồn hợp pháp khác Tỷ đồng 62,89

Hà Nội, tháng 7 năm 2019

Giám đốc