Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
I Đất quốc phòng 34,90 16,60 - - - 18,30 - - - - - - - - - - - -
1 Xây dựng các công trình trong căn cứ chiến đấu của huyện 8,30 8,30 Phù Lương
2Xây dựng đường vào trường bắn và mở rộng thao trường bắn
bộ chỉ huy quân sự tỉnh 14,00 4,00 10,00 Ngọc Xá
3Căn cứ hậu phương của huyện nằm tại thôn La Miệt xã Yên
Giả12,60 12,60 Yên Giả
II Đất an ninh 6,00 5,80 - - - - 0,20 - - - - - - - - - - -
4 Xây dựng trụ sở công an huyện Quế Võ 3,00 3,00 Phố Mới
5 Xây dựng trụ sở công an xã Đại Xuân 0,20 0,20 Đại Xuân
6 Xây dựng trụ sở công an xã Phù Lãng 0,20 0,20 Phù Lãng
7 Xây dựng trụ sở công an xã Đào Viên 0,20 0,20 Đào Viên
8 Xây dựng trụ sở công an xã Cách Bi 0,20 0,20 Cách Bi
9 Xây dựng trụ sở công an xã Hán Quảng 0,20 0,20 Hán Quảng
10 Xây dựng trụ sở công an xã Mộ Đạo 0,20 0,20 Mộ Đạo
11 Xây dựng trụ sở công an xã Phù Lương 0,20 0,20 Phù Lương
12 Xây dựng trụ sở công an xã Quế Tân 0,20 0,20 Quế Tân
13 Xây dựng trụ sở công an xã Việt Thống 0,20 0,20 Việt Thống
14 Xây dựng trụ sở công an xã Phượng Mao 0,20 0,20 Phượng Mao
15 Xây dựng trụ sở công an xã Đức Long 0,20 0,20 Đức Long
16 Xây dựng trụ sở công an xã Châu Phong 0,20 0,20 Châu Phong
17 Xây dựng trụ sở công an xã Yên Giả 0,60 0,40 0,20 Yên Giả
III Đất khu công nghiệp 732,52 566,89 - 13,66 24,79 - 31,60 - 36,05 29,00 - - - - - - 22,00 8,53
18 Khu công nghiệp Quế Võ II 150,00 123,34 0,66 5,00 10,00 10,00 1,00 Ngọc Xá
19 Khu công nghiệp An Việt - Quế Võ 6 78,80 68,80 - - - - - - 4,00 4,00 - - - - - - - 2,00 Phù Lương, Quế Tân
20 Khu công nghiệp Quế Võ Giai đoạn II 227,60 218,42 - - 2,60 - 1,00 - 2,00 2,00 - - - - - - 1,00 0,58 Đức Long, Châu Phong
21 Khu công nghiệp Quế Võ III 263,93 156,33 - 13,00 10,00 - 25,60 - 20,05 13,00 - - - - - - 20,00 5,95 Quế Tân, Phù Lương,
Việt Hùng
22 Hạ tầng cây xanh khu công nghiệp Quế Võ 12,19 12,19 Phương Liễu
IV Đất cụm công nghiệp 127,00 123,50 - - - - - - 2,00 1,50 - - - - - - - -
23 Dự án đầu tư xây dựng cụm công nghiệp hỗ trợ Cách Bi 72,00 72,00 Cách Bi
24 Cụm công nghiệp làng nghề 55,00 51,50 2,00 1,50 Phù Lãng
V Đất thương mại, dịch vụ 303,77 251,35 5,50 19,81 2,00 - 8,00 - 10,05 5,00 - - - - - - - 2,06
25Xây dựng khu trung tâm thương mại, dịch vụ và cửa hàng
xăng dầu 1,80 1,50 0,30 Quế Tân
26 Khu thương mại dịch vụ tổng hợp khu Rộc - Yên 3,00 3,00 Phượng Mao
27 Khu thương mại dịch vụ xã Phượng Mao 8,00 8,00 Phượng Mao
28 Xây dựng trạm thu phí Quốc lộ 18 2,90 2,50 0,40 Đức Long
29 Bãi tập kết nguyên vật liệu xây dựng và xỉ than 1,20 1,20 Đức Long
30 Bãi tập kết nguyên vật liệu xây dựng 2,50 1,82 0,68 Đức Long
31 Bãi tập kết nguyên vật liệu xây dựng giáp cầu đường sắt 4,00 4,00 Đức Long
32Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp xã Việt Hùng
(thôn Nghiêm Xá) 4,30 4,30 Việt Hùng
33Xây dựng khu thương mại, dịch vụ văn phòng làm việc,
trưng bày giới thiệu sản phẩm và kinh doanh xăng dầu 1,50 1,50 Việt Hùng
34Xây dựng khu thương mại, dịch vụ tại khu Đồng Trê, thôn
Nghiêm Xá 2,50 2,45 0,05 Việt Hùng
35Dự án Khu thương mại, dịch vụ, trưng bày sản phẩm và bảo
quản nông sản tại xã Việt Hùng 1,00 0,95 0,05 Việt Hùng
36 Dự án xây dựng Khu thương mại, dịch vụ tại xã Việt Hùng 0,93 0,93 Việt Hùng
37Xây dựng khu trung tâm dịch vụ tại thôn Giang Liễu, xã
Phương Liễu 0,90 0,90 Phương Liễu
38Xây dựng khu trung tâm dịch vụ tại thôn Hà Liễu, xã
Phương Liễu 10,00 9,00 1,00 Phương Liễu
39 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ xã Phương Liễu 4,00 4,00 Phương Liễu
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN QUẾ VÕ
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Biểu 10/CH
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
40Xây dựng khu trung tâm dịch vụ tại thôn Hà Liễu, xã
Phương Liễu 10,00 9,00 1,00 Phương Liễu
41 Khu thương mại, dịch vụ Phố Mới 1,85 1,85 Phố Mới
42Mở rộng dự án đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác bến xe
khách kết hợp kinh doanh dịch vụ huyện Quế Võ 1,73 1,73 Phố Mới
43 Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ Phố Mới 1,50 1,50 Phố Mới
44Xây dựng dự án đầu tư khu thương mại, dịch vụ vận tải và
nhà hàng ăn uống tại xã Cách Bi 0,95 0,95 Cách Bi
45 Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ tại xã Cách Bi 40,00 37,00 2,00 1,00 Cách Bi
46ĐTXD Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm, dịch vụ sửa
chữa, bảo dưỡng phương tiện cơ giới và máy công nghiệp 0,70 0,65 0,05 Cách Bi
47Khu thương mại, dịch vụ, văn phòng và cứu nạn, cứu hộ
giao thông 3,50 3,45 0,05 Cách Bi
48 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ xã Cách Bi 3,50 3,50 Cách Bi
49Quy hoạch đất thương mại dịch vụ xã Cách Bi (vị trí trước
Cụm công nghiệp Cách Bi) 13,00 12,00 1,00 Cách Bi
50 Quy hoạch bãi tập kết vật liệu xây dựng 2,00 1,35 0,65 Việt Thống
51 Quy hoạch đất Dịch vụ - thương mại thôn Việt Vân 15,00 15,00 Việt Thống
52 Quy hoạch đất Dịch vụ - thương mại thôn Việt Hưng 10,00 10,00 Việt Thống
53 Mở rộng bãi tập kết vật liệu xây dựng xã Ngọc Xá 2,50 1,77 0,73 Ngọc Xá
54 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ 6,00 6,00 Đào Viên
55 Mở rộng bãi tập kết vật liệu xây dựng thôn Đông 6,00 6,00 Đào Viên
56Mở rộng bãi tập kết vật liệu xây dựng thôn Đông + thôn
Găng 3,00 3,00 Đào Viên
57Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết cát sỏi, lòng sông và vật
liệu xây dựng 7,50 5,50 2,00 Châu Phong
58 Xây dựng tổ hợp thương mại dịch vụ và nhà ở 15,00 4,30 8,00 1,20 1,50 Bằng An
59 Xây dựng Trung tâm thương mại, tổ chức sự kiện 2,60 2,60 Bằng An
60 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Bằng An 11,00 11,00 Bằng An
61 Xây dựng trạm dừng nghỉ 2,67 2,67 Mộ Đạo
62 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Mộ Đạo 2,00 2,00 Mộ Đạo
63 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Mộ Đạo 24,00 21,00 2,00 1,00 Mộ Đạo
64 QH khu thương mại dịch vụ xã Bồng Lai 5,00 2,00 2,00 1,00 Bồng Lai
65 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ thôn Long Khê 2,00 2,00 Ngọc Xá
66 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ tại thôn Yên Giả 8,00 8,00 Yên Giả
67Quy hoạch đất thương mại dịch vụ tại thôn Nga Hoàng, La
Miệt 20,00 19,00 1,00 Yên Giả
68 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ 14,00 14,00 - - - - - - - - - - - - - - - - Yên Giả, Mộ Đạo
69 Quy hoạch bãi tập kết vật liệu xây dựng thôn Yên Đinh 3,56 3,56 Phù Lương
70Xây dựng cây xăng dầu làng nghề và bãi đỗ xe làng nghề
Phù Lãng 0,78 0,78 Phù Lãng
71 Quy hoạch bãi tập kết cát sỏi lòng sông 2,00 2,00 Chi Lăng
72Quy hoạch đất thương mại dịch vụ tại xã Việt Hùng, Bằng
An, Phố Mới 4,10 4,10 - - - - - - - - - - - - - - - -
Phố Mới, Việt Hùng,
Bằng An
73Quy hoạch đất thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Bằng An,
Quế Tân, Việt Hùng 9,80 9,30 - - - - - - - 0,50 - - - - - - - -
Bằng An, Quế Tân, Việt
Hùng
VI Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 56,50 49,50 - 3,00 - - 3,50 - - - - - - - - - - 0,50
74 Dự án nước sạch xã Hán Quảng 7,00 4,00 3,00 Hán Quảng
75 QH đất SXKD khu 1, khu 2, khu 3, khu 4 xã Đại Xuân 3,00 3,00 Đại Xuân
76 Quy hoạch khu giết mổ tập trung xã Đại Xuân 5,00 5,00 Đại Xuân
77 Quy hoạch khu giết mổ tập trung xã Phù Lương 4,00 4,00 Phù Lương
78 Quy hoạch khu giết mổ tập trung xã Việt Hùng 2,00 2,00 Việt Hùng
79 Kho bãi logitic 13,50 10,00 3,50 Quế Tân
80 Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh thôn Yên Giả 10,00 10,00 Yên Giả
81 Xưởng đóng tàu giáp cảng than 2,00 2,00 Đức Long
82 Quy hoạch cảng than 10,00 9,50 0,50 Đức Long
VII Đất giao thông 713,80 644,05 - 2,60 1,17 - 7,62 - 41,16 15,98 - - - 0,01 - - 0,40 0,81
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
83 Đường Quốc lộ 18 70,00 70,00 - - - - - - - - - - - - - - - -
Châu Phong, Ngọc Xá,
Đào Viên, Cách Bi,
Bồng Lai, Mộ Đạo, Yên
Giả
84 Đường tỉnh lộ 285B 140,00 140,00 - - - - - - - - - - - - - - - -
Phương Liễu, Đại Xuân,
Bằng An, Việt Hùng,
Quế Tân, Phù Lương,
Ngọc Xá, Châu Phong,
85Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ TL.279 đi xã Phượng
Mao) 0,50 0,49 0,01 Phượng Mao
86 Mở rộng đường giao thông từ Đại Xuân đi Phương Liễu 1,20 1,20 Đại Xuân
87
Xây dựng đường giao thông từ đê Hữu sông Cầu đi xóm
chùa thôn Vĩnh Thế đấu nối với đường nội thị Việt Thống-
Đại Xuân
2,00 2,00 Đại Xuân
88Xây dựng đường giao thông từ Liễn Hạ đi TL279, trường
THCS 2,00 2,00 Đại Xuân
89Xây dựng đường giao thông từ Xuân Hòa, Công Cối đi đê
Hữu Cầu 2,00 2,00 Đại Xuân
90 Đường bao quanh chợ Châu Cầu 1,00 1,00 Châu Phong
91Đường nối từ UBND xã vào thôn Thất Gian đến đường làng
nghề 2,00 2,00 Châu Phong
92Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ TL 279 đi xã Bằng
An) 4,00 3,00 1,00 Bằng An
93 Đường trục huyện Quế Võ đoạn Ql 18 đi làng nghề Phù Lãng 6,50 6,50 Phù Lãng
94 Đường trục thôn từ An Trạch đến Đoàn Kết 0,90 0,90 Phù Lãng
95Đường vào nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Sài, xã Phù
Lãng, huyện Quế Võ 1,00 0,50 0,50 Phù Lãng
96 Đường vào nghĩa trang liệt sỹ xã Phương Liễu 0,10 0,10 Phương Liễu
97 Đường vào trung tâm văn hóa thể thao huyện Quế Võ 2,00 1,80 0,20 Việt Hùng
98 Xây dựng đường liên thôn Nghiêm Xá đến Guột 2,30 0,50 1,80 Việt Hùng
99Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường trục huyện Quế Võ, đoạn
từ QL 18 đến kè Thịnh Lai, xã Đức Long 2,00 1,00 1,00 Đức Long
100
Dự án đầu tư xây dựng đấu nối đường trục chính đô thị từ xã
Phượng Mao sang Khu công nghiệp Quế Võ I, huyện Quế
Võ, tỉnh Bắc Ninh
2,00 1,80 0,20 Phượng Mao
101Xây dựng nội thị trung tâm huyện (Đoạn từ QL 18 đi xã
Bằng An) 4,00 4,00 - - - - - - - - - - - - - - - -
TT.Phố Mới, Việt Hùng,
Bằng An
102Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường tỉnh ĐT 279 đoạn Nội
Doi- thị trấn Phố Mới (Lý trình Km 3+ 500- KM 8+ 400) 12,00 7,00 - - - - - - 3,00 2,00 - - - - - - - -
Phương Liễu, Bằng An,
Nhân Hòa, Đại Xuân
103Đường gom QL 18, giai đoạn 3 (Bên trái tuyến) huyện Quế
Võ, tỉnh Bắc Ninh 10,00 3,00 7,00 Phương Liễu
104Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường 278 (Đoạn QL 38 đi QL
18) thành phố Bắc Ninh 1,50 1,00 0,50 Phương Liễu
105 Hoàn trả đường nối QL 17 với QL 18 2,50 2,00 - - - - - - - 0,50 - - - - - - - - Việt Hùng, Phù Lương,
Quế Tân
106Xây dựng đường nối ĐT 398 (huyện Yên Dũng, Bắc Giang)
đi QL 18 huyện Quế Võ. 0,70 0,70 Việt Hùng
107 Xây dựng đường trục chính đô thị từ 279 đi KCN Quế Võ III 13,00 5,00 - - - - 1,00 - 7,00 - - - - - - - - - TT.Phố Mới, Việt Hùng
108Đường trục huyện Quế Võ đoạn TL 279 đi Bằng An, Đê
Hữu Cầu 2,00 1,00 1,00 Bằng An
109
Đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị (đoạn TL 279 nối
trường THCS Nguyễn Cao mới và đường 36) đi Quốc lộ 18,
huyện Quế Võ
1,00 1,00 Phố Mới
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
110Hệ thống đường giao thông nông thôn và kênh tưới tiêu thôn
Cựu Tự, Long Khê, xã Ngọc Xá 1,00 1,00 Ngọc Xá
111 Bến xe phía Đông 10,00 10,00 Ngọc Xá
112Cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (Đoạn từ Quốc
lộ 18 đến chân dốc Châu Cầu, xã Châu Phong) 1,00 1,00 Châu Phong
113
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ
(Đoạn từ TL 279 qua thôn Đồng Chuế đi bến đò Cung
Kiệm).
2,00 2,00 Nhân Hòa
114Đường đô thị ngoài hàng rào dự án đầu tưu xây dựng và khai
thác bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ 1,50 1,50 Phố Mới
115 Quy hoạch cảng xã Châu Phong 5,37 4,20 1,17 Châu Phong
116Xây dựng đường trục xã Châu Phong, giai đoạn 1 (Đoạn từ
UBND xã đến trường THCS xã Châu Phong 0,50 0,48 0,02 Châu Phong
117Xây dựng đường trục xã Châu Phong, giai đoạn 1 (Đoạn qua
UBND xã UBND mới 0,75 0,65 0,10 Châu Phong
118Xây dựng tuyến đường QL 18 đến TT xã Kim Chân, thành
phố Bắc Ninh theo hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao 5,80 4,70 0,80 0,30 Phương Liễu
119
Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ đường QL
18 đi xã Bằng An (giai đoạn 1,2 đang đầu tư) nối TL279 thị
trấn Phố Mới, huyện Quế Võ
1,86 1,80 - 0,06 - - - - - - - - - - - - - - TT.Phố Mới, Việt Hùng
120Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ đường QL
18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ 10,08 6,60 - - - - - - 3,48 - - - - - - - - -
Việt Hùng, Phù Lương,
Quế Tân
121
Dự án đầu tư xây dựng đấu nối trục chính đô thị từ xã
Phượng Mao sang KCN QVI, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
(Giai đoạn 2)
1,56 1,50 0,06 Phượng Mao
122Dự án đầu tư xây dựng đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ
TL 279 đi xã Bằng An lên đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ 4,95 4,30 0,65 Bằng An
123Xây dựng tuyến đường từ QL 18 đi làng nghề xã Phù Lãng,
huyện Quế Võ 3,60 3,20 - - - - - - - 0,40 - - - - - - - - Phù Lãng, Châu Phong
124Công trình hệ thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế
Võ 2,20 1,20 - - - - - - - 1,00 - - - - - - - - Phố Mới, Việt Hùng
125Công trình đường trục huyện Quế Võ đoạn từ QL 18 đi xã
Phù Lương 2,52 2,30 - - - - - - 0,22 - - - - - - - - -
Phù Lương, Việt Hùng,
Cách Bi
126Công trình đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ TL
279 đi KCN Quế Võ III, huyện Quế Võ 3,75 2,75 - - - - - - - 1,00 - - - - - - - -
Bằng An, Việt Hùng,
Phố Mới
127Công trình cải tạo đường trục huyện Quế Võ (Đoạn từ Quốc
lộ 18 đi trung tâm xã Đào Viên) 1,24 1,00 0,12 0,12 Đào Viên
128
Công trình cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ đoạn
qua xã Việt Thống, từ UBND xã đến đường BTXM thôn
Việt Hưng)
5,25 3,00 1,50 0,75 Việt Thống
129Công trình đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ xã Phương
Liễu đi khu đô thị Tây Hồ) 0,94 0,70 - - - - - - 0,24 - - - - - - - - -
Phương Liễu, Phượng
Mao
130 ĐTXD đường ĐT.278 đoạn từ QL.18 đến đê sông Cầu 7,50 6,00 - - - - - - - 1,50 - - - - - - - - Quế Võ
131 Đường vào Đền Tam Phủ 0,20 0,20 Đức Long
132Xây dựng đường gom bên trái tuyến QL 18 từ KCN Quế Võ
đến KĐT Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiếu sáng 1,20 - - 1,00 - - - - 0,20 - - - - - - - - - Quế Võ
133 Xây dựng Cầu Chì 8,00 7,00 1,00 Bồng Lai
134Xây dựng đường DT 285 đoạn từ cầu Bình Than đến nút
giao ĐT 287 14,00 9,00 - - - - - - 4,00 1,00 - - - - - - - - Quế Võ
135Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn
xã Cách Bi đi xã Mộ Đạo) 2,40 1,00 - - - - - - 0,80 0,60 - - - - - - - - Quế Võ
136Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn từ đường
36 đi thôn Hà Liễu, xã Phương Liễu) 2,03 1,83 0,20 Phương Liễu
137 ĐTXD cải tạo đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ 3,93 3,54 0,39 Chi Lăng
138
Hoàn trả hệ thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh
hưởng khi thực hiện dự án ĐTXD ĐT.287 đoạn QL.18 đến
cầu Yên Dũng, huyện Quế Võ
1,02 0,92 - - - - - - 0,10 - - - - - - - - - Quế Võ
139Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phố Mới
đi xã Việt Hùng) 3,08 1,97 - - - - - - 0,31 0,80 - - - - - - - - Phố Mới, Việt Hùng
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
140Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Đại
Xuân đi KCN Quế Võ 3) 10,08 10,08 - - - - - - - - - - - - - - - -
Đại Xuân, Việt Hùng,
Bằng An
141Dự án ĐTXD đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ kênh Tào
Khê, xã Cách Bi đi Khu công nghiệp Quế Võ 1) 6,56 6,48 - - - - - - 0,08 - - - - - - - - - Cách Bi, Việt Hùng
142Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phương
Liễu đi Đại Xuân) tuyến 1, 2, 3 và 4 (giai đoạn 1) 6,24 6,24 - - - - - - - - - - - - - - - - Phương Liễu- Đại Xuân
143Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn
TL.285B xã Quế Tân đi KCN Quế Võ 3, xã Phù Lương) 5,70 5,70 - - - - - - - - - - - - - - - - Phù Lương, Quế Tân
144Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn
TL.285B xã Bằng An đi đê Hữu Cầu) 3,11 2,80 0,31 Bằng An
145Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn
Việt Thống đi Đại Xuân) tuyến 1, 2, 3, 4 và 5 (giai đoạn 1) 6,70 6,39 - - - - - - 0,31 - - - - - - - - - Đại Xuân, Việt Thống
146Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Quế Tân
đi xã Nhân Hòa) - Tuyến 1 và tuyến 2 6,95 6,25 0,40 0,30 Nhân Hòa
147Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Quế Tân
đi xã Nhân Hòa) - Tuyến 3 4,22 3,80 0,22 0,20 Nhân Hòa
148 Dự án ĐTXD đường từ TL.278 đi TL.279 4,89 4,40 0,30 0,19 Phượng Mao
149Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa
đi xã Đại Xuân) 10,39 9,95 - 0,10 - - - - 0,24 0,10 - - - - - - - - Nhân Hòa, Đại Xuân
150Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn
TL.285B xã Phương Liễu đi Việt Thống) 11,25 10,58 0,47 0,20 Việt Thống
151 Đường từ thôn Yên Ngô sang Việt Vân lên đê 0,60 0,60 Việt Thống
152Dự án xây dựng đường vào chợ Trung tâm thị trấn Phố Mới
(đoạn Bn 3) 0,02 0,02 Phố Mới
153 Dự án Đầu tư xây dựng Cảng thủy nội địa (Cảng Chì) 1,40 1,00 0,40 Bồng Lai
154Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn bờ kênh Tào Khê Mộ
Đạo đi Việt Hùng bờ Bắc) 8,40 6,00 - - - - - - 2,40 - - - - - - - - - Mộ Đạo, Việt Hùng
155 Đường trục xã thông ra QL 38 0,90 0,90 Hán Quảng
156 Xây dựng đường giao thông nội đồng 3,50 3,50 Phù Lương
157 Mở rộng đường trục xã ra QL17 2,00 2,00 Phù Lương
158
Đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị (đoạn TL.279 nối
trường THCS Nguyễn Cao và đường 36m) đi Quốc lộ 18,
huyện Quế Võ
5,00 3,20 0,85 0,95 Bằng An
159 Xây dựng đường vào trường tiểu học 0,28 0,28 Bằng An
160 Đường giao thông nông thôn thôn Yên Lâm 1,50 1,50 Bằng An
161Nâng cấp mở rộng đường giao thông trên địa bàn xã Việt
Thống 1,00 1,00 Việt Thống
162 Đường nối tỉnh lộ 279 đoạn Phố Mới - Chợ Chì 7,92 1,30 4,50 1,03 0,28 0,81 Mộ Đạo
163Đường trục chính đô thị cạnh tường rào bệnh viện đa khoa
Quế Võ 7,00 7,00 Phố Mới
164Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn khu 5 đi bệnh viện Quế
Võ) 2,70 2,70 Phố Mới
165Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn qua UBND xã Nhân
Hòa mớ) 1,25 1,25 Nhân Hòa
166Đường nội thị huyện Quế Võ ( Đoạn 2- Nhân Hòa đến xã
Việt Thống). 9,60 9,60 - - - - - - - - - - - - - - - - Nhân Hòa, Việt Thống
167 Đường trục huyện Quế Võ (Đoạn từ QL18 đi xã Bồng Lai) 3,96 3,96 - - - - - - - - - - - - - - - - Bồng Lai, Phố Mới
168Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Đại Xuân đi xã Nhân
Hòa) 2,80 2,80 - - - - - - - - - - - - - - - - Đại Xuân, Nhân Hòa
169Đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn từ
Phượng Mao đi TL.287). 3,10 3,10 Phượng Mao
170Đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ ( đoạn QL.18
đi ĐT.285B) tuyến 1 và 2 4,76 4,76 - - - - - - - - - - - - - - - - Quế Võ
171Đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ
TL.285B đi Hồ điều hòa Bằng An, Quế Tân) 2,21 2,21 - - - - - - - - - - - - - - - - Bằng An, Quế Tân
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
172Đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ
TL.285B đi Hồ điều hòa Bằng An, Quế Tân)- Giai đoạn 2 3,93 3,93 - - - - - - - - - - - - - - - - Bằng An, Quế Tân
173Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn sông Tào Khê đi xã Yên
Giả). 3,42 3,42 Yên Giả
174
Tuyến đường đô thị ngoài hàng rào dự án ĐTXD, quản lý và
khai thác bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ huyện
Quế Võ
0,51 0,51 Phố Mới
175Đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ TL279 đi trung tâm xã
Bồng Lai) 8,20 8,20 Bồng Lai
176ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn xã Bồng Lai đi
TL.278 xã Phượng Mao) 5,25 5,25 - - - - - - - - - - - - - - - - Bồng Lai, Phượng Mao
177
ĐTXD đường trục chính đô thị từ dự án đường QL.18 đi
Bằng An nối dự án đường trục chính đô thị đoạn từ QL.18 đi
Bằng An nối dự án đường trục chính đô thị đoạn từ QL18 đi
xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ.
0,55 0,55 - - - - - - - - - - - - - - - - Bằng An, Việt Hùng
178Đường nội thị, thị trấn phố Mới (Khu 3, khu 5, khu Đồng
Dỡ) huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh 0,39 0,39 Phố Mới
179Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL285B xã Phương liễu
đi Việt Thống) 6,00 6,00 - - - - - - - - - - - - - - - - Phương Liễu, Việt Thống
180
Cải tạo nâng cấp tuyến đường Nội thị trung tâm thị trấn Phố
Mới, huyện Quế Võ Đoạn từ thị trấn Phố Mới đi thôn Mao
Dộc, xã Phượng Mao
1,43 1,43 - - - - - - - - - - - - - - - - Phố Mới, Phượng Mao
181Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn QL18 đi TL285B) tuyến
1 và 2 6,10 6,10 - - - - - - - - - - - - - - - - Quế Võ
182 Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Đại Xuân đi KCN
Quế Võ 3)
16,75 16,75 Đại Xuân
183Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Xuân Thuỷ đi Đông
Viên xã Quế Tân) 7,50 7,50 Quế Tân
184Đường trục huyện Quế Võ (đoạn QL18 đi trung tâm xã Đào
Viên) 1,17 1,17 Đào Viên
185 Đường vào trung tâm xã Phương Liễu (giai đoạn 1) 3,85 3,85 Phương Liễu
186Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phượng Mao đi xã Mộ
Đạo) 10,23 10,23 - - - - - - - - - - - - - - - - Mộ Đạo, Phượng Mao
187Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phượng Mao đi TL.287)
- giai đoạn 2 2,47 2,47 Phượng Mao
188Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn QL.18 đi TL.285B)
tuyến 1 và 2 - giai đoạn 2 2,16 2,16 - - - - - - - - - - - - - - - - Quế Võ
189Đường nội thị huyện Quế Võ ( tuyến 2 đoạn TL. 287 đi khu
công nghiệp Quế Võ 1) - giai đoạn 2 2,20 2,20 - - - - - - - - - - - - - - - - Quế Võ
190Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Mộ Đạo đi Phù
Lương KCN An Việt 6) 67,20 67,20 - - - - - - - - - - - - - - - - Quế Võ
191Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Bồng Lai đi TL. 298
xã Phượng Mao) 16,56 16,56 - - - - - - - - - - - - - - - - Bồng Lai, Phượng Mao
192Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn QL. 18 A đi QL. 18B xã
Phượng Mao) 4,51 4,51 Phượng Mao
VIII Đất thủy lợi 70,32 22,37 - 1,00 - - 42,65 - - - - - - - - - 1,70 2,60
193Lấp ao làm đường hành lang chân đê Hữu Cầu K45+600-
K45+740 0,30 0,30 Bồng Lai
194Lấp ao làm đường hành lang chân đê Tả Đuống K68+685-
K68+860 0,25 0,25 Việt Thống
195Lấp ao chống sạt trượt phía đồng tại Km 68+860 đến Km
69+200 2,00 2,00 Việt Thống
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
196 Xây dựng trạm bơm Phúc Lộc giai đoạn 2 (Khu tiêu Phả Lại) 6,50 1,10 5,40 Châu Phong
197
Lấp ap đoạn K 63+715- Km 64+120; Km 64 +250- km 64
+490; Km 66+175- Km 66+910; Km 68+860- Km 69+200
đê Hữu Cầu
5,50 5,50 Việt Thống
198Lấp ap đoạn K 73+793- Km74+655; Km 74+880- - Km 76+
790; Km 78+880- Km 79+330 đê Hữu Cầu 5,00 5,00 Quế Tân
199 Kè đê thuộc địa phận xã Quế Tân 2,00 2,00 Quế Tân
200
Lấp ao đoạn K79+500- km 80-030; Km 80+690- Km
81+010; Km 81+050- Km 81+430; km 81+910- Km 82+140
đê hữu Cầu
4,00 4,00 Phù Lương
201 Lấp ao chân đê phía Đồng 0,32 0,32 Châu Phong
202 Trạm bơm Quế Tân 0,30 0,30 Quế Tân
203Lấp ao, đắp cơ chông sạt trượt phía đồng tại K8+ 000 đến
Km8+ 700 2,10 2,10 Châu Phong
204Xử lý khẩn cấp ngay sự cố sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ
K51+300-K53+700 đê hữu Đuống 2,20 2,20 Đức Long
205Cải tạo, nâng cấp kê Thống Thượng đoạn từ K64+700-
K65+00 đê hữu Cầu, huyện Quế Võ 0,50 0,50 Việt Thống
206 Hồ nước và công trình phụ trợ xã Việt Hùng, huyện Quế Võ 0,79 0,71 0,08 Việt Hùng
207Xây dựng hệ thống tường kè thôn Yên Lâm, thôn Chùa, thôn
Đanh. Kè ao thôn Chùa 1,50 1,50 Bằng An
208Xây dựng trạm bơm cục bộ và cứng hóa kênh tưới thôn Vân
Xá, xã Cách Bi, huyện Quế Võ 0,51 0,46 0,05 Cách Bi
209Dự án xử lý các vị trí chân đê xung yếu trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh 10,00 - - - - - 10,00 - - - - - - - - - - - Quế Võ
210 Kè Việt Thống đoạn từ K64+900-K66+500 1,00 - - - - - 1,00 - - - - - - - - - - - Quế Võ
211Cải tạo, nâng cấp kè Việt Thống đoạn từ K63+900-K64+900
đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ 0,45 - - - - - 0,45 - - - - - - - - - - - Quế Võ
212 Xây dựng tuyến ống nước sạch (Cty TNHH Long Phương) 1,00 1,00 Chi Lăng
213 Xây dựng kênh cứng nội đồng 3 thôn 0,90 0,90 Phù Lương
214Hệ thống thoát nước phía đông thị trấn Phố Mới đi Hiền
Lương 4 0,40 0,20 0,20 Việt Hùng
215Hệ thống thoát nước dọc TL 279 (Từ TT Phố Mới đi kênh
Tào Khê. 0,60 0,60 - - - - - - - - - - - - - - - - Phượng Mao, Bồng Lai
216 Làm kênh mới của xã vào thôn (Thịnh Lai, Vệ Xá) 0,10 0,10 Đức Long
217 Kè Việt Thống huyện Quế Võ (Giai đoạn 2) 2,00 0,50 1,50 Việt Thống
218Dự án mở rộng đê trên địa bàn 3 xã Phù Lãng, Châu Phong,
Đức Long 2,60 - - - - - - - - - - - - - - - 1,70 0,90
Phù Lãng, Châu Phong,
Đức Long
219 Quy hoạch 6 điểm xử lý nước thải 1,50 1,50 Phương Liễu
220 Nhà máy xử lý nước thải huyện Quế Võ 8,00 8,00 Việt Hùng
221 Hồ sơ lắng nhà máy nước mặt TP Bắc Ninh 8,00 8,00 Bồng Lai
IX Đất công trình năng lượng 7,41 7,37 - 0,02 - - - - 0,02 - - - - - - - - -
222
Cải tạo chống quá tải lưới điện hạ áp và các TBA phụ tải
khu vực huyện Quế Võ và nâng cấp hệ thống PCCC kho vật
tư công ty Điện lực Bắc Ninh
0,25 0,25 Đào Viên
223
Xây dựng 03 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn-
Hạp Lĩnh liên thông với TBA 110kV Võ Cường và Quế Võ
và xã Chi Lăng
0,06 0,06 Chi Lăng
224
Xuất tuyến 35, 22 kV sau TBA 110kV Quế Võ 3; Xây dựng
01 XT 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn Hạp Lĩnh kết nối và
CQT cho lộ 480 E27.5 (Chi Lăng)
0,15 0,15 Chi Lăng
225
Cải tạo ĐZ 376 - E74 và lộ 371-E27.5 để chống quá tải cho
dây dẫn đường trục và kết nối mạch vòng; Cải tạo ĐZ 35kV
lộ 371+373 E27.7 kết nối liên thông với lộ 374 E74 và CQT
cho dây dẫn đường trục
0,07 0,07 Việt Hùng
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
226 Xây dựng đường điện Bắc Ninh- Quang Châu (giai đoạn 1) 1,00 1,00 - - - - - - - - - - - - - - - -
Nhân Hòa Việt Hùng,
Bằng An, Đại Xuân, Quế
Tân
227 Đường điện chống quá Tải Từ Sơn- Quế Võ 0,05 0,03 - - - - - - 0,02 - - - - - - - - - Nhân Hòa, Phương Liễu,
Đại Xuân
228
Cải tạo chống quá tải lưới điện hạ áp và các TBA phụ tải
khu vực huyện Quế Võ và nâng cấp hệ thống PCCC kho vật
tư công ty điện lực Bắc Ninh
0,25 0,25 Phố Mới
229
Xây dựng 3 xuất tuyến 22KV sau TBA 110KV Nam Sơn-
Hạp Lĩnh liên thông với TBA 110Kv Võ Cường và Quế Võ
và xã Chi Lăng
0,06 0,06 Chi Lăng
230
Xuất tuyến 35, 22Kv sau TBA 110Kv Quế Võ 3; Xây dựng
01 Xuất tuyến 22Kv sau TBA 110Kv Nam Sơn- Hạp Lĩnh
kết nối và CQT cho lộ 480 E27.5 (Chi Lăng)
0,15 0,15 Chi Lăng
231
Cải tạo DZ 376- ZE74 và lộ 371- E 27.5 để chống quá tải
cho dây dẫn đường trục và kết nối mạch vòng; Cải tạo DZ
35Kv lộ 371+ 373 E27.7 kết nối liên thông với lộ 374 E74
và CQT cho dây dẫn đường trục
0,07 0,07 Yên Giả
232
CQT lưới điện hạ áp và các TBA phân phối huyện Tiên Du,
Quế Võ, Thuận Thành, Gia Bình và Lương Tài giai đoạn 2,
năm 2016
0,03 0,03 Hán Quảng
233 Cải tạo chống quá tải lưới điện trung, hạ áp huyện Quế Võ 0,10 0,10 Phương Liễu
234 Xây dựng mới xuất tuyến 22KV, 35 KV sau TBA 110Kv 0,10 0,10 Phượng Mao
235 Mở rộng diện tích xây dựng TBA 220Kv- Bắc Ninh 0,20 0,20 Việt Hùng
236Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV từ
TBA220KV Bắc Ninh- NĐ Phả Lại 0,70 0,70 Đức Long
237Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV từ
TBA 220KV Bắc Ninh- VT 76 và các nhánh rẽ 0,55 0,55 Đào Viên
238Xây dựng công trình TBA 110KV Quế Võ III và nhánh rẽ
trên địa bàn huyện Quế Võ 0,30 0,30 Việt Hùng
239
Xây dựng 03 xuất tuyến 35kV sau TBA 110 kV Quế Võ 4 (
E27.17) và 01 xuất tuyến 35kV sau TBA 110 Quế Võ
(E27.14) để phát triển phụ tải, tăng sản lượng điện thương
phẩm khu vực Quế Võ
0,20 0,20 Việt Hùng
240
Xây dựng công trình hoàn thiện sơ đồ nhất thứ trạm biến áp
220kV Bắc Ninh, thay thế thiết bị ngăn lộ 2200 trạm 220kV
Thái Bình
0,22 0,20 0,02 Việt Hùng
241
Xây dựng 01 xuất tuyến 35KV sau TBA 110kV Quế Võ 2
(E27.14) để phát triển phụ tải, tăng sản lượng điện thương
phẩm khu vực huyện Quế Võ
0,60 0,60 Ngọc Xá
242Xây dựng 03 xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Quế Võ 4
(E27.17) 1,40 1,40 - - - - - - - - - - - - - - - -
Phương Liễu, Phượng
Mao
243 Đường dây và TBA 110kV Đại Kim 0,90 0,90 Đại Xuân
X Đất xây dựng cơ sở y tế 18,31 16,31 - - - - - - 2,00 - - - - - - - - -
244 Xây dựng trạm y tế xã Bồng Lai 0,15 0,15 Bồng Lai
245 Xây dựng trạm y tế xã Hán Quảng 0,18 0,18 Hán Quảng
246 Xây dựng Mở rộng trạm y tế xã Yên Giả 0,12 0,12 Yên Giả
247 Xây dựng trạm y tế xã Chi Lăng 0,16 0,16 Chi Lăng
248 Xây dựng trạm y tế xã Châu Phong 0,50 0,50 Châu Phong
249 Xây dựng trạm y tế xã Quế Tân 0,20 0,20 Quế Tân
250 Xây dựng bệnh viện huyện Quế Võ (2 vị trí) 7,00 5,00 2,00 Việt Hùng
251 Xây dựng đất y tế huyện Quế Võ 10,00 10,00 Cách Bi
XI Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo 127,33 125,56 - 1,47 0,10 - 0,20 - - - - - - - - - - -
252 Xây dựng trường mầm non xã Phù Lương 2,00 2,00 Phù Lương
253 Xây dựng trường Trung học cơ sở xã Phù Lương 2,00 2,00 Phù Lương
254 Dự án đầu tư xây dựng tiểu học xã Phù Lương 2,00 1,90 0,10 Phù Lương
255 Xây dựng điểm trường mầm non thôn Xa Loan, xã Bồng Lai 0,20 0,20 Bồng Lai
256 Xây dựng điểm trường mầm non tập trung xã Bồng Lai 0,75 0,75 Bồng Lai
257 Xây dựng trường Tiểu học xã Bồng Lai 4,30 4,30 Bồng Lai
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
258 Xây dựng trường mầm non thôn Vũ Dương 0,72 0,72 Bồng Lai
259 Xây dựng trường THCS xã Bồng Lai 2,70 2,70 Bồng Lai
260Xây dựng trường mầm non xã Đào Viên (thôn Đông, Găng,
Cổng) 0,80 0,80 Đào Viên
261 Xây dựng trường THCS xã Phù Lãng 2,56 2,56 Phù Lãng
262 Xây dựng trường mầm non xã Phù Lãng 1,10 1,10 Phù Lãng
263 Xây dựng trường mầm non xã Hán Quảng 1,08 1,08 Hán Quảng
264 Xây dựng trường THCS tại thôn Hán Đà, xã Hán Quảng 1,15 1,04 0,11 Hán Quảng
265 Xây dựng trường mầm non tập trung xã Phượng Mao 1,03 1,03 Phượng Mao
266 Mở rộng trường THCS xã Phượng Mao 5,70 5,70 Phượng Mao
267 Xây dựng trường tiểu học số 2 xã Phượng Mao 2,00 1,80 0,20 Phượng Mao
268 Xây dựng trường THCS xã Châu Phong 2,00 2,00 Châu Phong
269 Xây dựng trường Tiểu học xã Châu Phong 2,00 2,00 Châu Phong
270 Xây dựng trường mầm non xã Châu Phong 1,00 1,00 Châu Phong
271 Xây dựng trường tiểu học xã Đại Xuân 2,00 2,00 Đại Xuân
272 Xây dựng mở rộng trường mầm non xã Đại Xuân 0,64 0,64 Đại Xuân
273 Xây dựng trường mầm non tại thôn Trúc Ổ, xã Mộ Đạo 1,00 0,90 0,10 Mộ Đạo
274 Xây dựng trường THCS tại thôn Trúc Ổ, xã Mộ Đạo 2,00 1,88 0,12 Mộ Đạo
275 Mở rộng trường THPT Quế Võ số 3 1,62 1,62 Mộ Đạo
276 Mở rộng trường mầm non thôn La Miệt, xã Yên Giả 0,14 0,13 0,01 Yên Giả
277 Xây dựng trường mầm non tại thôn Phương Lưu, xã Yên Giả 1,06 1,05 0,01 Yên Giả
278 Xây dựng trường tiểu học tại thôn Phương Lưu, xã Yên Giả 1,35 1,22 0,13 Yên Giả
279 Xây dựng Trung học cơ sở (khu mới) xã Yên Giả 2,00 2,00 Yên Giả
280 Xây dựng Mầm non (khu mới) xã Yên Giả 2,00 2,00 Yên Giả
281 Mở rộng trường tiểu học tại thôn Thống Hạ, xã Việt Thống 0,60 0,54 0,06 Việt Thống
282 Xây dựng trường THCS tại thôn Yên Ngô, xã Việt Thống 0,50 0,45 0,05 Việt Thống
283 Xây dựng trường mầm non tại thôn Guột, xã Việt Hùng 1,95 1,95 Việt Hùng
284 Mở rộng trường tiểu học số 2 tại thôn Lựa, xã Việt Hùng 1,00 1,00 Việt Hùng
285 Xây dựng trường THCS xã Việt Hùng 3,50 3,50 Việt Hùng
286 Xây dựng trường Tiểu học thôn Đồng Chuế, xã Nhân Hòa 2,70 2,70 Nhân Hòa
287 Mở rộng trường mầm non thôn Đông Du Núi, xã Đào Viên 0,60 0,60 Đào Viên
288Mở rộng trường mầm non ngoài công lập tại thôn Đông Du
Núi 1,50 1,50 Đào Viên
289 Điểm trường mầm non thôn Lầy Thị, Hôm, Phú Lão 1,00 1,00 Đào Viên
290 Xây dựng trường THCS trung tâm xã Đào Viên (vị trí mới) 2,00 2,00 Đào Viên
291 Mở rộng trường THPT Quế Võ số 2 8,20 8,20 Đào Viên
292Xây dựng trường mầm non tại thôn Giang Liễu, xã Phương
Liễu 5,80 5,80 Phương Liễu
293 Xây dựng trường THCS tại thôn Giang Liễu, xã Phương Liễu 4,90 4,90 Phương Liễu
294 Xây dựng khu trường liên cấp xã Phương Liễu 5,00 5,00 Phương Liễu
295 Xây dựng trường THPT Quế Võ I 10,00 10,00 Phương Liễu
296 Xây dựng trường tiểu học tại thôn Lạc Xá, xã Quế Tân 2,50 2,50 Quế Tân
297 Xây dựng trường THCS Quế Tân 2,50 2,50 Quế Tân
298 Xây dựng trường mầm non xã Quế Tân 0,60 0,60 Quế Tân
299 Xây dựng trường mầm non tại thôn Quế Ổ, xã Chi Lăng 0,85 0,85 Chi Lăng
300 Mở rộng trường Tiểu học tại thôn Quế Ổ, xã Chi Lăng 0,85 0,85 Chi Lăng
301Mở rộng trường Trung học cơ sở tại thôn Quế Ổ, xã Chi
Lăng 0,35 0,35 Chi Lăng
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
302Xây dựng trường trung học cơ sở mới khu Cửa Nảng, Đồng
Muống 2,00 2,00 Chi Lăng
303 Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Chi Lăng 1,50 1,50 Chi Lăng
304 Mở rộng trường mầm non tại thôn Vệ Xá, xã Đức Long 0,60 0,60 Đức Long
305 Mở rộng trường Tiểu học 0,70 0,70 Đức Long
306 Mở rộng trường Trung học cơ sở 5,00 5,00 Đức Long
307 Xây dựng trường THCS xã Cách Bi 0,83 0,05 0,78 Cách Bi
308 Xây dựng trường tiểu học (khu mới) 2,00 2,00 Cách Bi
309 Mở rộng trường tiểu học xã Bằng An 0,70 0,70 Bằng An
310 Xây dựng trường tiểu học xã Bằng An (Khu mới) 1,50 1,50 Bằng An
311 Mở rộng trường trung học cơ sở 0,40 0,40 Bằng An
312 Mở rộng trường THCS xã Đại Xuân 1,20 1,20 Đại Xuân
313 Mở rộng trường Tiểu học 1,00 1,00 Ngọc Xá
314 Xây dựng trường liên cấp tại thị trấn Phố Mới 2,00 2,00 Phố Mới
315 Xây dựng trường THCS thị trấn Phố Mới 2,10 2,00 0,10 Phố Mới
XII Đất chợ 13,10 12,30 - - - - 0,80 - - - - - - - - - - -
316 Xây dựng chợ Do Nha 0,50 0,50 Phương Liễu
317 Xây dựng chợ Phương Cầu 1,45 1,45 Phương Liễu
318 Xây dựng chợ Châu Cầu 3,00 3,00 Châu Phong
319 Xây dựng chợ Đức Long 2,00 2,00 Đức Long
320 Xây dựng chợ Phù Lãng 0,50 0,50 Phù Lãng
321 Xây dựng chợ dân sinh thôn Lựa 0,10 0,10 Việt Hùng
322 Xây dựng chợ dân sinh thôn Guột 1,00 0,50 0,50 Việt Hùng
323 Xây dựng chợ dân sinh thôn Nghiêm Xá 0,80 0,60 0,20 Việt Hùng
324 Xây dựng chợ Chi Lăng 1,00 1,00 Chi Lăng
325 Xây dựng chợ trung tâm xã thuộc thôn Phù Lang 1,00 1,00 Phù Lương
326 Xây dựng chợ thôn Việt Vân 1,50 1,50 Việt Thống
327 Mở rộng chợ Chì 0,25 0,25 Bồng Lai
XIII Đất công trình bưu chính viễn thông 0,10 0,10 - - - - - - - - - - - - - - - -
328 Bưu điện văn hóa xã 0,10 0,10 Hán Quảng
XIV Đất ở tại nông thôn 2.825,29 2.584,74 1,55 6,85 0,20 - 35,08 4,60 118,13 41,38 0,44 0,60 1,38 - 0,20 2,00 22,43 5,71
329Xây dựng khu đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT tại xã
Chi Lăng khu Đồng Giếng Quế Ổ, Đức Tái, Đô Đàn 8,25 8,25 Chi Lăng
330Xây dựng khu đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT tại xã
Chi Lăng khu Dộc Làng thôn Đồng 2,50 2,50 Chi Lăng
331 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Mai Thôn 4,20 4,20 Chi Lăng
332 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Quế Ổ (khu bờ hồ) 11,00 11,00 Chi Lăng
333Đấu giá QSDĐ xen kẹp tại thôn Phương Cầu, Giang Liễu và
Hà Liễu 0,40 0,10 0,20 0,10 Phương Liễu
334Điểm dân cư nông thôn tạo quỹ đất dân cư dịch vụ tại xã
Phương Liễu (Thôn Hà Liễu, thôn Do Nha) 9,50 9,50 Phương Liễu
335 Dự án đấu giá thôn Hà Liễu vị trí 1 12,00 12,00 Phương Liễu
336 Dự án đấu giá thôn Hà Liễu vị trí 2 6,70 6,70 Phương Liễu
337 Dự án đấu giá thôn Hà Liễu vị trí 3 9,50 8,70 0,60 0,20 Phương Liễu
338 Dự án đấu giá thôn Hà Liễu vị trí 4 8,50 8,50 Phương Liễu
339Xây dựng khu nhà ở cho công nhân, tại xã Phương Liễu,
huyện Quế Võ 4,80 4,00 0,60 0,20 Phương Liễu
340 Xây dựng khu nhà ở xã hội 2,00 1,30 0,50 0,20 Phương Liễu
341Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất xã
Phương Liễu huyện Quế Võ 15,00 14,70 0,20 0,10 Phương Liễu
342Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất xã
Phương Liễu (cạnh khu trung tâm xã) 10,00 9,70 0,20 0,10 Phương Liễu
343 Dự án xây dựng khu đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Phượng Mao 6,50 4,50 1,00 1,00 Phượng Mao
344Quy hoạch đấu giá đất ở thôn Mao Rộc, Mao Yên xã
Phượng Mao 7,00 7,00 Phượng Mao
345 Quy hoạch khu nhà ở đấu giá thôn Mao Trung 19,00 16,50 2,00 0,50 Phượng Mao
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
346Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất thôn Mao
Dộc, xã Phượng Mao huyện Quế Võ 4,20 4,20 Phượng Mao
347 Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở thôn Mao Lại 0,03 0,03 Phượng Mao
348 Quy hoạch đất ở thôn Mao Lại 10,00 8,70 1,30 Phượng Mao
349Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn và các
khu dân cư dịch vụ xã Nhân Hòa 12,77 11,50 0,40 0,60 0,27 Nhân Hòa
350 Xây dựng khu nhà ở thôn Cung Kiệm xã Nhân Hòa 2,65 2,50 0,15 Nhân Hòa
351 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Đồng Chuế (vị trí 1) 2,90 2,40 0,50 Nhân Hòa
352 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Đồng Chuế (vị trí 2) 2,00 2,00 Nhân Hòa
353Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Bất Phí (kẹp giữa đường 279 cũ
và mới) 1,40 1,40 Nhân Hòa
354 Khu nhà ở QSDĐ đất thôn Trại Đường 23,00 19,50 0,50 2,00 1,00 Nhân Hòa
355 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Cung Kiệm 5,00 5,00 Nhân Hòa
356 Đấu giá QSDĐ đất ở xã Nhân Hòa 4,60 4,60 Nhân Hòa
357 Xây dựng khu dân cư dịch vụ thôn Phùng Dị, xã Ngọc Xá 2,50 2,45 0,05 Ngọc Xá
358Điểm dân cư các khu dân cư dịch vụ xã Ngọc Xá tại các
điểm dân cư Long Khê, Cựu Tự và Hữu Bằng 37,50 33,75 1,10 1,40 1,25 Ngọc Xá
359 Quy hoạch khu dân cư dịch vụ xã Ngọc Xá 8,00 6,00 1,00 1,00 Ngọc Xá
360 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Long Khê 7,20 7,20 Ngọc Xá
361 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Châu Cầu 20,00 20,00 Ngọc Xá
362 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Ngọc Sơn 22,00 22,00 Ngọc Xá
363 Đấu giá QSDĐ đất ở khu bờ hồ 1,80 1,80 Ngọc Xá
364Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất tại thôn
Nghiêm Xá 2,50 1,70 0,60 0,20 Việt Hùng
365Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại
thôn Nghiêm Xá 5,50 5,00 0,50 Việt Hùng
366 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Lựa 7,60 7,60 Việt Hùng
367 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Nghiêm Xá (Vị trí 3) 4,00 4,00 Việt Hùng
368 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Lựa 8,00 8,00 Việt Hùng
369 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Guột 9,00 5,00 2,00 2,00 Việt Hùng
370 Đấu giá QSDĐ đất ở khu đất giáp KCN Quế Võ 3 7,00 5,00 1,00 1,00 Việt Hùng
371 Đất xen kẹp thôn Can Vũ 3,20 2,20 0,30 0,70 Việt Hùng
372 Đấu giá QSDĐ đất ở khu đất cạnh UBND xã 14,00 14,00 Việt Hùng
373 Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Nghiêm Xá 27,00 24,00 2,00 1,00 Việt Hùng
374Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất xã Bằng
An (Thôn Yên Lâm) 7,50 7,30 0,15 0,05 Bằng An
375Dự án đầu tư xây dựng khu đất giá QSD đất tạo vốn xây
dựng hạ tầng kỹ thuật xã Bằng An và thị trấn Phố Mới 4,30 4,20 0,10 Bằng An
376Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất tại xã
Bằng An (Trước cửa UBND xã mới) 7,50 7,50 Bằng An
377Đấu giá Quyền sử dụng đất ở sau chùa Quán Hà thôn Yên
Lâm 8,50 8,50 Bằng An
378 Đấu giá Quyền sử dụng đất ở các ao xen kẹp trên địa bàn xã 0,40 0,40 Bằng An
379 Đấu giá Quyền sử dụng đất ở tại thôn Đanh 3,90 3,90 Bằng An
380 Dự án XD khu đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Bằng An 9,50 7,00 1,00 1,50 Bằng An
381Dự án đấu giá QSDĐ tại xứ đồng Gò Đáng, Mái Sau thôn
Yên Lâm 4,00 4,00 Bằng An
382 Đấu giá QSDĐ đất ở tại thôn Đanh 3,00 3,00 Bằng An
383 Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Chùa 16,00 16,00 Bằng An
384 Dự án đấu giá QSDĐ tại khu 3 thôn Sau 8,10 8,10 Bằng An
385 Đấu giá Quyền sử dụng đất ở tại thôn Đanh 8,70 8,70 Bằng An
385
Tái định cư để GPMB dự án ĐTXD đường trục chính đô thị
từ dự án đường QL18 đi Bằng An (giai đoạn 1,2 đang đầu
tư) nối TL279
0,04 0,04 Bằng An
386Đấu giá QSD đất thôn Lạc Xá, xã Quế Tân (Khu sau UBND
xã và trường học) 9,20 8,00 0,40 0,60 0,20 Quế Tân
387Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
tại thôn Lạc Xá 9,10 8,30 0,60 0,20 Quế Tân
388 Đấu giá QSDĐ đất ở mới thôn Đông Viên Hạ 7,00 6,50 0,50 Quế Tân
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
389 Đấu giá QSDĐ đất ở mới thôn Đông Viên Thượng 4,00 4,00 Quế Tân
390 Đấu giá QSDĐ đất ở mới thôn Lê Độ 7,00 7,00 Quế Tân
391 Đấu giá QSDĐđất ở mới thôn Xuân Thủy 7,00 5,00 1,50 0,50 Quế Tân
392 Đấu giá QSDĐ đất ở mới thôn Quế Tân 14,00 11,00 2,00 1,00 Quế Tân
393 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Lạc Xá, Quế Tân 2,00 2,00 Quế Tân
394Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Quế Tân (khu vực giáp hồ điều
hòa khu đô thị Quế Võ) 27,00 21,00 3,00 2,00 1,00 Quế Tân
395 Đấu giá Quyền sử dụng đất tại xã Đại Xuân 16,00 16,00 Đại Xuân
396 Khu nhà ở các thôn Xuân Bình, Liễu Thượng, Công Cối 75,00 72,00 2,00 1,00 Đại Xuân
397Dự án xây dựng khu đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Đại Xuân
(xen kẹt) 9,50 8,00 0,40 1,10 Đại Xuân
398 Quy hoạch đất ở thôn Liễn Hạ, thôn Ngư Đại 11,00 9,50 0,40 1,10 Đại Xuân
399 Quy hoạch đất ở thôn Công Cối, thôn Ngư Đại 27,00 24,00 2,00 1,00 Đại Xuân
400 Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Mai Ổ 8,00 6,00 1,00 1,00 Mộ Đạo
401 Đấu giá Quyền sử dụng đất tại thôn Trúc Ổ 1,83 1,83 Mộ Đạo
402 Đấu giá Quyền sử dụng đất tại thôn Trạc Nhiệt 6,00 5,00 1,00 Mộ Đạo
403 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Trúc Ổ (Vị trí 1) 1,90 1,90 Mộ Đạo
404 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Trúc Ổ (Vị trí 2) 5,00 5,00 Mộ Đạo
405 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Mộ Đạo (Vị trí 1) 1,00 1,00 Mộ Đạo
406 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Trúc Ổ 10,00 7,00 2,00 1,00 Mộ Đạo
407 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Mộ Đạo 23,00 20,00 2,00 1,00 Mộ Đạo
408ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ
tầng tại thôn Mộ Đạo 6,80 5,30 0,50 0,50 0,50 Mộ Đạo
409 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Mộ Đạo (Vị trí 2) 4,00 3,00 0,50 0,50 Mộ Đạo
410Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Hán Quảng (Thôn Quảng
Lãm, Thị Thôn) 8,10 8,10 Hán Quảng
411 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Hán Đà 12,50 12,50 Hán Quảng
412 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Thị Thôn 5,00 5,00 Hán Quảng
413 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Quảng Lãm 4,60 4,60 Hán Quảng
414 Đấu giá QSDĐ đất ở tại trường tiểu học cũ (2 vị trí) 1,38 1,38 Phù Lương
415Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Phù Lang (Từ Yên Đinh lên QL
17) 26,00 25,00 0,70 0,30 Phù Lương
416 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Phù Lang (Khu Mả Rã, gốc Vầng) 11,00 11,00 Phù Lương
417 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Phù Lang 10,00 10,00 Phù Lương
418 Đấu giá QSDĐ đất ở tại 3 nhà văn hóa cũ 0,44 0,44 Phù Lương
419 Đấu giá QSDĐ đất ở tại thôn Hiền Lương 9,20 9,20 Phù Lương
420 Hợp thức hóa đất ở tại thôn Hiền Lương 0,05 0,05 Phù Lương
421 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Phù Lang 2,90 2,90 Phù Lương
422 Đấu giá QSDĐ đất ở tại khu Đống Muốn thôn Phù Lang 1,20 1,20 Phù Lương
423 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Yên Đinh 2,20 2,20 Phù Lương
424 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Phúc Lộc 31,00 29,00 2,00 Châu Phong
425 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Thất Gian (Vị trí 1) 7,50 7,50 Châu Phong
426 Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Thất Gian (Vị trí 2) 29,00 26,00 2,00 1,00 Châu Phong
427 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Thất Gian (Vị trí 3) 16,00 13,20 1,30 1,00 0,50 Châu Phong
428 Quy hoạch khu dân cư dịch vụ xã Châu Phong 20,00 16,32 0,68 2,00 1,00 Châu Phong
429 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Châu Cầu 2,60 2,60 Châu Phong
430 Đấu giá QSDĐ đất ở tại xã Châu Phong 14,00 14,00 Châu Phong
431 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Từ Phong (Vị trí 1) 7,00 6,00 0,50 0,50 Cách Bi
432 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Từ Phong (Vị trí 2) 17,00 17,00 Cách Bi
433 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Cách Bi (Vị trí 1) 3,00 2,60 0,20 0,20 Cách Bi
434 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Cách Bi (Vị trí 2) 0,70 0,70 Cách Bi
435 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Vân Xá 9,40 9,40 Cách Bi
436 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Mai Cương 7,80 7,80 Cách Bi
437 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn An Đặng 2,80 2,80 Cách Bi
438 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Trại Tròn 8,00 8,00 Cách Bi
439 Khu đô thị mới xã Cách Bi 46,00 33,65 8,70 3,00 0,65 Cách Bi
440 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Thống Thượng 4,00 3,30 0,40 0,30 Việt Thống
441 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Thống Hạ 8,50 7,80 0,40 0,30 Việt Thống
442 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Việt Vân 23,70 20,70 2,00 1,00 Việt Thống
443 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Việt Hưng 6,00 6,00 Việt Thống
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
444 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Yên Ngô 3,00 3,00 Việt Thống
445 Đấu giá QSDĐ đất ở xen kẹp 0,50 0,20 0,30 Việt Thống
446 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Việt Vân và Việt Hưng 8,00 8,00 Việt Thống
447 Đấu giá QSDĐ đất ở xã Yên Giả 4,50 4,50 Yên Giả
448 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Phương Lưu và Nga Hoàng 9,50 7,00 1,50 0,50 0,50 Yên Giả
449ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây
dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Yên Giả 12,00 12,00 Yên Giả
450ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây
dựng cơ sở hạ tầng tại thôn La Miệt 8,60 8,60 Yên Giả
451 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Phương Lưu 2,30 2,30 Yên Giả
452 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Nga Hoàng 10,00 8,00 0,50 0,50 1,00 Yên Giả
453 Quy hoach khu dân cư dịch vụ thôn Nga Hoàng 6,50 5,50 0,50 0,50 Yên Giả
454 Quy hoạch khu nhà ở xã hội tại thôn Yên Giả 5,90 4,90 0,50 0,50 Yên Giả
455 Đấu giá QSDĐ đất ở xã Yên Giả 1,90 1,90 Yên Giả
456 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Nga Hoàng 17,00 15,00 2,00 Yên Giả
457 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Nga Hoàng + La Miệt 16,00 14,00 2,00 Yên Giả
458 Đấu giá QSDĐ đất ở xen kẹp 1,20 0,20 1,00 Yên Giả
459 Khu nhà ở đấu giá xã Yên Giả 21,00 21,00 Yên Giả
460 Đấu giá QSDĐ đất ở xã Đức Long 0,20 0,20 Đức Long
461ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ
tầng điểm dân cư thôn Vệ Xá 6,80 6,80 Đức Long
462 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Kiều Lương 12,60 12,60 Đức Long
463 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Vệ Xá 15,00 13,00 1,00 1,00 Đức Long
464 Đấu giá QSDĐ đất ở từ trụ sở ủy ban cũ 0,20 0,20 Đức Long
465 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Thịnh Lai 10,00 10,00 Đức Long
466 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Vệ Xá 16,50 14,50 1,00 1,00 Đức Long
467 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Phả Lại 9,50 9,50 Đức Long
468 Đấu giá QSDĐ đất ở tại xã Đào Viên 25,00 22,00 3,00 Đào Viên
469 Đấu giá QSDĐ đất ở khu UBND xã 8,00 8,00 Đào Viên
470 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Đông Du Núi 14,00 11,00 3,00 Đào Viên
471 Đấu giá QSDĐ đất ở từ trạm y tế cũ 0,60 0,60 Đào Viên
472 Đấu giá QSDĐ đất ở xen kẹp 0,20 0,10 0,10 Đào Viên
473 Đấu giá QSDĐ ở xã Phù Lãng 13,00 13,00 Phù Lãng
474 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Vũ Dương (khu Điền Bắc) 10,00 10,00 Bồng Lai
475Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Vũ Dương (khu đồng Lửa giáp
Mộ Đạo) 2,00 2,00 Bồng Lai
476 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Vũ Dương (khu đường Ngang) 10,00 10,00 Bồng Lai
477 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Vũ Dương (khu đồng Cát) 15,00 15,00 Bồng Lai
478 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Xa Loan 9,00 9,00 Bồng Lai
479Đấu giá QSDĐ đất ở xen kẹp vườn ao trong khu dân cư
(thôn Vũ Dương, Tân Thịnh, Bồng Lai, Xa Loan) 0,90 0,20 0,20 0,50 Bồng Lai
480 Khu nhà ở đấu giá QSDĐ đất ở xã Bồng Lai 23,00 19,00 3,00 1,00 Bồng Lai
481 Đầu tư xây dựng khu đô thị tại xã Bằng An và xã Việt Hùng 49,60 47,60 - - - - - - 1,70 0,30 - - - - - - - - Việt Hùng, Bằng An
482 Dự án Khu đô thị Nhân Hòa- Phương Liễu (An Việt) 46,00 43,00 - - - - - - 2,70 0,30 - - - - - - - - Nhân Hòa, Phương Liễu
483 Khu đô thị mới tại các xã Nhân Hòa, Phương Liễu, Đại Xuân 277,80 247,77 - - - - 3,85 - 14,69 - - - - - - 2,00 7,44 2,04 Nhân Hòa, Phương Liễu,
Đại Xuân
484Khu đô thị mới tại các xã Phượng Mao, Bồng Lai, Việt
Hùng, Yên Giả, Mộ Đạo 320,00 284,34 1,55 - - - - - 17,44 2,01 - - - - - - 13,99 0,67
Phượng Mao, Bồng Lai,
Việt Hùng, Yên Giả, Mộ
Đạo
485 Khu đô thị mới T&T 199,00 183,00 - - - - - - 12,00 4,00 - - - - - - - - Đại Xuân, Phương Liễu
486 Khu đô thị liên hợp thể thao tỉnh Bắc Ninh 310,00 307,65 - - - - - - - - - - - - - - - 2,35 Hán Quảng, Chi Lăng,
Yên Giả
487 Khu đô thị Quế Võ III 65,00 58,35 2,65 2,00 2,00 Việt Hùng
488 Khu đô thị Nam Sơn - Hạp Lĩnh 104,00 96,00 2,00 4,00 2,00 Yên Giả
XV Đất ở tại đô thị 55,16 39,04 - - - - 7,20 - 8,76 - - - - - - - - 0,16
489Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá qsdđ tại TT.Phố Mới
(thôn Đỉnh, Thịnh Cầu) 9,16 5,00 2,00 2,00 0,16 Phố Mới
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
490
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thị trấn Phố Mới, huyện Quế
Võ ( Thôn Đỉnh)
8,00 6,74 1,00 0,26 Phố Mới
491 QH đất ở dịch vụ đấu giá QSDĐ khu 4, Nghiêm Thôn 8,40 3,90 2,20 2,30 Phố Mới
492 Đấu giá QSDĐ ở cống dưa thôn Nghiêm thôn 6,70 3,00 2,00 1,70 Phố Mới
493Dự án XD khu đấu giá QSDĐ tạo vốn Thị trấn Phố Mới
(Khu Cầu Hoa) 7,90 7,90 - - - - - - - - - - - - - - - - Phố Mới, Việt Hùng
494 Đấu giá Quyền sử dụng đất thị trấn Phố Mới và xã Bằng An 15,00 12,50 - - - - - - 2,50 - - - - - - - - - Phố Mới, Bằng An
XVI Đất xây dựng trụ sở cơ quan 18,18 17,78 - - - - - - 0,30 0,10 - - - - - - - -
495ĐTXD mới Trụ sở huyện ủy HĐND, UBND, MTTQ và đoàn
thể huyện Quế Võ 4,00 3,60 0,30 0,10 Việt Hùng
496 Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Bồng Lai 1,00 1,00 Bồng Lai
497Xây dựng trụ sở Đảng ủy- HĐND- UBND xã Châu Phong
(DT bổ sung) 0,30 0,30 Châu Phong
498Xây dựng trụ sở ĐU- HĐND- UBND và trung tâm TDTT xã
Đức Long 2,40 2,40 Đức Long
499 Xây dựng trụ sở ĐU- HĐND- UBND xã Phù Lãng 2,00 2,00 Phù Lãng
500 Xây dựng trụ sở ĐU- HĐND- UBND xã Nhân Hòa 1,25 1,25 Nhân Hòa
501 Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Phượng Mao 1,20 1,20 Phượng Mao
502 Xây dựng trụ sở UBND xã Yên Giả 1,20 1,20 Yên Giả
503 Mở rộng UBND xã Mộ Đạo 0,83 0,83 Mộ Đạo
504 Xây dựng trụ sở Đảng ủy- HĐND- UBND xã Phương Liễu 1,50 1,50 Phương Liễu
505 Xây dựng trụ sở Đảng ủy- HĐND- UBND xã Đại Xuân 1,00 1,00 Đại Xuân
506 Xây dựng trụ sở Đảng ủy- HĐND- UBND xã Quế Tân 1,50 1,50 Quế Tân
XVII Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp 10,47 10,47 - - - - - - - - - - - - - - - -
507 Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã Hội huyện Quế Võ 0,50 0,50 Phố Mới
508 Xây dựng trụ sở các công trình sự nghiệp TT phố Mới 4,97 4,97 Phố Mới
509 Khu trung tâm xã Cách Bi 5,00 5,00 Cách Bi
XVIII Đất cơ sở tôn giáo 5,18 4,50 - 0,10 - - 0,58 - - - - - - - - - - -
510 Xây dựng chùa Vũ Dương 0,25 0,25 Bồng Lai
511 Xây dựng chùa Do Nha 0,33 0,33 Phương Liễu
512 Quy hoạch đất tôn giáo xã Đào Viên 0,40 0,40 Đào Viên
513 Xây dựng chùa Đông Du 3,00 3,00 Đào Viên
514 Quy hoạch chùa Cung Cối 0,60 0,50 0,10 Đại Xuân
515 Quy hoạch chùa thôn Liễn Hạ 0,60 0,60 Đại Xuân
XIX Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà hỏa táng 16,67 16,37 - 0,20 - - 0,10 - - - - - - - - - - -
516 Xây dựng, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phượng Mao 2,50 2,40 0,10 Phượng Mao
517Xây dựng, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Guột, xã Việt
Hùng 1,50 1,40 0,10 Việt Hùng
518 Xây dựng Nghĩa trang nhân dân thôn Lựa, xã Việt Hùng 1,50 1,40 0,10 Việt Hùng
519 Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Lợ 2,00 2,00 Việt Hùng
520 Xây dựng Nhà tang lễ huyện Quế Võ 0,46 0,46 Việt Hùng
521Mở rộng nghĩa trang nhân dân, công viên cây xanh thôn
Nghiêm Xá 2,00 2,00 Việt Hùng
522 Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Nghiêm thôn 0,65 0,65 Phố Mới
523 Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Phương Cầu 0,53 0,53 Phương Liễu
524 Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Giang Liễu 0,30 0,30 Phương Liễu
525 Xây dựng nghĩa trang thôn Văn Phong sang điểm mới 1,00 1,00 Châu Phong
526 Mở rộng nghĩa địa các thôn xã Ngọc Xá 1,00 1,00 Ngọc Xá
527 Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Quế Ổ 0,23 0,23 Chi Lăng
528Xây dựng nghĩa trang nhân dân tập trung toàn xã đồng Mai
Cương giáp chùa Đông Du 2,00 2,00 Cách Bi
529 Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Xuân Bình 1,00 1,00 Đại Xuân
XX Đất xây dựng cơ sở văn hóa 177,40 159,88 1,05 3,07 - - 3,60 - 4,50 3,20 - - - - - 0,10 2,00 -
530 Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao huyện 4,00 4,00 Việt Hùng
531 Xây dựng khu văn hóa, thể thao thôn Nghiêm Thôn 1,00 1,00 Phố Mới
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
532 Xây dựng khu văn hóa, thể thao thôn Thịnh Cầu 0,50 0,50 Phố Mới
533 Xây dựng Cung văn hóa thiếu nhi huyện Quế Võ 8,00 8,00 Việt Hùng
534 Xây dựng trung tâm văn hóa lễ hội thể thao xã Nhân Hòa 3,40 3,30 0,10 Nhân Hòa
535 Xây dựng Nhà văn hóa thôn Đồng Chuế xã Nhân Hòa 3,20 2,00 0,60 0,60 Nhân Hòa
536Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Đồng Chuế 2,30 2,30 Nhân Hòa
537Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Cung Kiệm 1,86 1,86 Nhân Hòa
538Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Trại Đường 0,45 0,45 Nhân Hòa
539 Xây dựng nhà văn hóa thôn Bất Phí 0,50 0,50 Nhân Hòa
540 Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã 8,00 8,00 Đào Viên
541 Xây dựng nhà văn hóa thôn Cổng, xã Đào Viên 0,80 0,78 0,02 Đào Viên
542Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Thành Dền 0,93 0,93 Đào Viên
543Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Găng 0,30 0,30 Đào Viên
544Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Hôm 0,43 0,43 Đào Viên
545Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Cổng 0,79 0,79 Đào Viên
546Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Lầy 1,30 1,30 Đào Viên
547Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Phú Lão 0,55 0,55 Đào Viên
548 Nhà văn hóa thôn Hán Đà 1,02 1,02 Hán Quảng
549 Nhà văn hóa thôn Thị Thôn 0,95 0,95 Hán Quảng
550 Xây dựng Trung tâm văn hóa xã 2,50 2,50 Hán Quảng
551Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Quảng Lãm 0,86 0,86 Hán Quảng
552Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Hán Đà 1,45 1,45 Hán Quảng
553Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Thị Thôn 1,00 1,00 Hán Quảng
554 Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Bằng An 7,00 1,30 2,00 1,50 2,20 Bằng An
555Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Đông 0,56 0,56 Bằng An
556Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Sau 0,42 0,42 Bằng An
557Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Đanh 0,97 0,97 Bằng An
558Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Chùa 0,38 0,38 Bằng An
559 Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Bồng Lai 8,00 8,00 Bồng Lai
560 Xây dựng NVH thôn Cẩm Chàng 0,50 0,50 Bồng Lai
561Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Xa Loan 1,22 1,22 Bồng Lai
562Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Vũ Dương 1,46 1,46 Bồng Lai
563Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Tân Thịnh 0,87 0,87 Bồng Lai
564 Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn 1,95 1,95 Bồng Lai
565Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Từ Phong 0,97 0,97 Cách Bi
566Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn An Đặng 0,73 0,73 Cách Bi
567Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Cách Bi 0,43 0,43 Cách Bi
568Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Vân Xá 0,57 0,57 Cách Bi
569 Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Mộ Đạo 10,00 8,00 2,00 Mộ Đạo
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
570Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Trúc Ổ 0,40 0,40 Mộ Đạo
571Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Mộ Đạo 1,61 1,61 Mộ Đạo
572Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Mai Ổ 0,65 0,65 Mộ Đạo
573Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Trạc Nhiệt 1,91 1,91 Mộ Đạo
574 Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Phù Lãng 4,00 4,00 Phù Lãng
575Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Phù Lãng 0,64 0,64 Phù Lãng
576Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
An Trạch 0,74 0,74 Phù Lãng
577Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Đồng Sài 0,90 0,90 Phù Lãng
578Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Thủ Công 0,27 0,27 Phù Lãng
579Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Đoàn Kết 0,90 0,90 Phù Lãng
580 Xây dựng mới khu nhà văn hóa thôn Phấn Trung 0,03 0,03 Phù Lãng
581Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Phả Lại 0,56 0,56 Đức Long
582Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Kiều Lương 0,23 0,23 Đức Long
583Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Phong Cốc 0,60 0,60 Đức Long
584Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Phú Vân 0,56 0,56 Đức Long
585Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Thịnh Lai 0,31 0,31 Đức Long
586Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Long Khê 1,70 1,70 Ngọc Xá
587Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Cự Tự 1,90 1,90 Ngọc Xá
588Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Yên Đinh 2,00 2,00 Phù Lương
589Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Phù Lang 2,00 2,00 Phù Lương
590Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Hiền Lương 2,00 2,00 Phù Lương
591Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Quế Tân 1,21 1,21 Quế Tân
592Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Lê Độ 1,56 1,56 Quế Tân
593 Mở rộng nhà văn hóa thôn Đông Viên Thượng 1,50 1,50 Quế Tân
594 Mở rộng nhà văn hóa thôn Đông Viên Hạ 1,50 1,05 0,45 Quế Tân
595 Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã 4,00 4,00 Việt Thống
596Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Thống Thượng 0,75 0,75 Việt Thống
597Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Thống Hạ 0,90 0,90 Việt Thống
598Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Việt Vân 0,70 0,70 Việt Thống
599Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Yên Ngô 0,92 0,92 Việt Thống
600Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Việt Hưng 0,81 0,81 Việt Thống
601 Trung tâm văn hóa, thể thao xã Đại Xuân 4,00 4,00 Đại Xuân
602Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Xuân Bình 0,41 0,41 Đại Xuân
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
603Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Công Cối 0,49 0,49 Đại Xuân
604Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Liễn Thượng 0,60 0,60 Đại Xuân
605Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Liễn Hạ 2,95 2,95 Đại Xuân
606Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Ngư Đại 0,40 0,40 Đại Xuân
607Xây dựng nhà văn hóa, Trung tâm TDTT, bãi đỗ xe tĩnh
thôn Xuân Hòa 1,50 1,50 Đại Xuân
608 Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Phương Liễu 6,00 6,00 Phương Liễu
609Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Do Nha 0,15 0,15 Phương Liễu
610Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Phương Cầu 1,14 1,14 Phương Liễu
611Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Giang Liễu 0,37 0,37 Phương Liễu
612Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Hà Liễu 1,10 1,10 Phương Liễu
613 Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Yên Giả 4,80 4,80 Yên Giả
614Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe
thôn Yên Giả 0,17 0,17 Yên Giả
615Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Nga Hoàng 0,77 0,77 Yên Giả
616 Xây dựng mới khu nhà văn hóa thôn Phương Lưu 0,10 0,10 Yên Giả
617 QH Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao, chợ xã Chi Lăng 4,00 4,00 Chi Lăng
618Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Đức Tái 0,80 0,80 Chi Lăng
619Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Tập Ninh 0,80 0,80 Chi Lăng
620Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Mão 0,97 0,97 Chi Lăng
621Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Thủy 0,90 0,90 Chi Lăng
622Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Đồng 0,74 0,74 Chi Lăng
623Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Đô Đàn 1,53 1,53 Chi Lăng
624Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn
Mai Thôn 0,83 0,83 Chi Lăng
625 Xây dựng nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe tĩnh thôn Lợ 2,00 2,00 Việt Hùng
626 Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Việt Hùng 5,00 5,00 Việt Hùng
627 Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Châu Phong 8,00 8,00 Châu Phong
628 Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Phượng Mao 7,00 3,00 1,00 1,00 2,00 Phượng Mao
XXI Đất xây dựng cơ sở thể thao 27,90 27,90 - - - - - - - - - - - - - - - -
629 Xây dựng nhà thi đấu huyện Quế Võ 6,00 6,00 Việt Hùng
630 Xây dựng sân thể thao xã Cách Bi 0,20 0,20 Cách Bi
631 Xây dựng sân thể thao thôn La Miệt 1,00 1,00 Yên Giả
632 Xây dựng sân thể thao thôn Yên Giả 0,80 0,80 Yên Giả
633 Xây dựng khu trung tâm thể thao, văn hóa xã Ngọc Xá 1,60 1,60 Ngọc Xá
634 Xây dựng khu sân thể thao, văn hóa xã 9,00 9,00 Phù Lương
635 Xây dựng sân thể thao thôn Lạc Xá 3,00 3,00 Quế Tân
636 Xây dựng Khu thể thao, vui chơi giải trí thôn Nghiêm Xá 1,00 1,00 Việt Hùng
637 Xây dựng khu thể thao, bãi đỗ xe tĩnh thôn Can Vũ 1,30 1,30 Việt Hùng
638 Xây dựng khu thể thao, bãi đỗ xe tĩnh thôn Nghiêm Xá 2,00 2,00 Việt Hùng
639 Xây dựng khu thể thao, bãi đỗ xe tĩnh thôn Lựa 2,00 2,00 Việt Hùng
XXII Đất cơ sở tín ngưỡng 7,60 5,50 - 2,00 - - 0,10 - - - - - - - - - - -
640 Xây dựng mở rộng đền thờ Nguyễn Cao 5,00 4,90 0,10 Cách Bi
641 Xây dựng mở rộng đền Đậu 2,00 2,00 Bồng Lai
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
642 Quy hoạch xây dựng Đình thôn Liễn Thượng 0,60 0,60 Đại Xuân
XXIII Đất du lịch, danh lam thắng cảnh 27,38 27,38 - - - - - - - - - - - - - - - -
643
Xây dựng khu du lịch sinh thái, bảo tồn văn hóa làng nghề
gốm Phù Lãng, trung tâm giới thiệu sản phẩm gốm truyền
thống
27,38 27,38 Phù Lãng
XXIV Đất bãi thải, xử lý chất thải 24,70 24,70 - - - - - - - - - - - - - - - -
644Mở rộng Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt và công
nghiệp 13,00 13,00 Phù Lãng
645 Quy hoạch bãi xử lý rác thải thôn Quế Tân 0,40 0,40 Quế Tân
646 Khu tập kết xử lý rác thải vật liệu xây dựng 4,10 4,10 Quế Tân
647 Khu tập kết xử lý rác thải vật liệu xây dựng 7,20 7,20 Bồng Lai
XXV Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 160,90 145,15 - 5,00 - - - - 5,50 0,50 - - - - - - 1,75 3,00
648 Dải cây xanh xung quanh nhà máy xử lý rác thải 8,00 5,00 3,00 Phù Lãng
649 Quy hoạch khu công viên cây xanh thôn Tân Thịnh 2,00 2,00 Bồng Lai
650Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa thôn Vũ
Dương 7,00 7,00 Bồng Lai
651 Quy hoạch khu công viên cây xanh, bãi đỗ xe khu Đền Đậu 0,70 0,70 Bồng Lai
652Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa thôn Mộ
Đạo 2,00 2,00 Mộ Đạo
653 Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa xã Mộ Đạo 5,00 5,00 Mộ Đạo
654Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa thôn
Nghiêm Xá (Ao đình) 0,75 0,75 Việt Hùng
655 Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa thôn Guột. 3,00 3,00 Việt Hùng
656Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa cạnh chùa
Nghiêm Xá 3,00 3,00 Việt Hùng
657Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa thôn Lợ,
thôn Can Vũ 10,00 10,00 Việt Hùng
658 Quy hoạch khu công viên cây xanh thôn Đỉnh TT Phố Mới 1,50 1,50 Phố Mới
659Quy hoạch khu khuôn viên cây xanh khu 2 (sau nhà máy
nước) 0,25 0,25 Phố Mới
660Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa thôn Phù
Lang, Yên Đinh, Hiền Lương 4,20 4,20 Phù Lương
661 Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa 2,50 2,50 Việt Thống
662Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa tại khu đầm
Thất Gian 10,00 10,00 Châu Phong
663Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa tại khu
chằm nước 2,00 2,00 Châu Phong
664Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa thôn Giang
Liễu 0,80 0,80 Phương Liễu
665 Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa 13,50 13,50 Phương Liễu
666Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa xã Phượng
Mao 20,00 20,00 Phượng Mao
667Hồ điều hòa, công viên cây xanh, khu đô thị Quế Võ thuộc
địa phần xã Bằng An- Việt Hùng-Quế Tân 64,70 52,70 - 5,00 - - - - 5,50 0,50 - - - - - - 1,00 -
Bằng An, Việt Hùng,
Quế Tân
XXVI Đất nông nghiệp khác 129,83 128,33 - - - - 0,30 - - - - - - 1,20 - - - -
668Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất trang
trại, nuôi trồng thủy sản và trồng cây 4,00 3,70 0,30 Yên Giả
669 Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung 12,00 12,00 Bồng Lai
670Thu hồi đât ở của các hộ gia đình nằm trong vùng di dân tại
3 thôn Đồng, Thủy, Mão 1,20 1,20 Chi Lăng
671 Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung khu cầu cống thôn Quế Ổ 4,00 4,00 Chi Lăng
672 Quy hoạch trang trại khu Đồng Xung, đồng Lò Gạch 17,00 17,00 Nhân Hòa
673 Quy hoạch đất trang trại (hộ ông Nguyễn Văn Cửu) 0,33 0,33 Châu Phong
674 Quy hoạch đất trang trại xã Đại Xuân 2,00 2,00 Đại Xuân
675 Quy hoạch đất trang trại xã Đại Xuân 30,00 30,00 Đại Xuân
676 Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung 11,00 11,00 Phù Lương
Diện tích
quy hoạch
(ha)
STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC
Lấy vào loại đất hiện trạng
SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC
677 Quy hoạch đất trồng cây lâu năm 6,00 6,00 Hán Quảng
678 Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản thôn Núi 0,80 0,80 Đào Viên
679 Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản thôn Thống Thượng 15,00 15,00 Việt Thống
680 Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản thôn Thống Hạ 15,00 15,00 Việt Thống
681Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản thôn Yên Ngô và thôn
Việt Vân 6,50 6,50 Việt Thống
682 Quy hoạch trang trại thôn Thống Thượng 5,00 5,00 Việt Thống
Tổng cộng 682 công trình, dự án 5.697,72 5.033,44 8,10 58,78 28,26 18,30 141,53 4,60 228,47 96,66 0,44 0,60 1,38 1,21 0,20 2,10 50,28 23,37