19
I Đất quốc phòng 34,90 16,60 - - - 18,30 - - - - - - - - - - - - 1 Xây dựng các công trình trong căn cứ chiến đấu của huyện 8,30 8,30 Phù Lương 2 Xây dựng đường vào trường bắn và mở rộng thao trường bắn bộ chỉ huy quân sự tỉnh 14,00 4,00 10,00 Ngọc Xá 3 Căn cứ hậu phương của huyện nằm tại thôn La Miệt xã Yên Giả 12,60 12,60 Yên Giả II Đất an ninh 6,00 5,80 - - - - 0,20 - - - - - - - - - - - 4 Xây dựng trụ sở công an huyện Quế Võ 3,00 3,00 Phố Mới 5 Xây dựng trụ sở công an xã Đại Xuân 0,20 0,20 Đại Xuân 6 Xây dựng trụ sở công an xã Phù Lãng 0,20 0,20 Phù Lãng 7 Xây dựng trụ sở công an xã Đào Viên 0,20 0,20 Đào Viên 8 Xây dựng trụ sở công an xã Cách Bi 0,20 0,20 Cách Bi 9 Xây dựng trụ sở công an xã Hán Quảng 0,20 0,20 Hán Quảng 10 Xây dựng trụ sở công an xã Mộ Đạo 0,20 0,20 Mộ Đạo 11 Xây dựng trụ sở công an xã Phù Lương 0,20 0,20 Phù Lương 12 Xây dựng trụ sở công an xã Quế Tân 0,20 0,20 Quế Tân 13 Xây dựng trụ sở công an xã Việt Thống 0,20 0,20 Việt Thống 14 Xây dựng trụ sở công an xã Phượng Mao 0,20 0,20 Phượng Mao 15 Xây dựng trụ sở công an xã Đức Long 0,20 0,20 Đức Long 16 Xây dựng trụ sở công an xã Châu Phong 0,20 0,20 Châu Phong 17 Xây dựng trụ sở công an xã Yên Giả 0,60 0,40 0,20 Yên Giả III Đất khu công nghiệp 732,52 566,89 - 13,66 24,79 - 31,60 - 36,05 29,00 - - - - - - 22,00 8,53 18 Khu công nghiệp Quế Võ II 150,00 123,34 0,66 5,00 10,00 10,00 1,00 Ngọc Xá 19 Khu công nghiệp An Việt - Quế Võ 6 78,80 68,80 - - - - - - 4,00 4,00 - - - - - - - 2,00 Phù Lương, Quế Tân 20 Khu công nghiệp Quế Võ Giai đoạn II 227,60 218,42 - - 2,60 - 1,00 - 2,00 2,00 - - - - - - 1,00 0,58 Đức Long, Châu Phong 21 Khu công nghiệp Quế Võ III 263,93 156,33 - 13,00 10,00 - 25,60 - 20,05 13,00 - - - - - - 20,00 5,95 Quế Tân, Phù Lương, Việt Hùng 22 Hạ tầng cây xanh khu công nghiệp Quế Võ 12,19 12,19 Phương Liễu IV Đất cụm công nghiệp 127,00 123,50 - - - - - - 2,00 1,50 - - - - - - - - 23 Dự án đầu tư xây dựng cụm công nghiệp hỗ trợ Cách Bi 72,00 72,00 Cách Bi 24 Cụm công nghiệp làng nghề 55,00 51,50 2,00 1,50 Phù Lãng V Đất thương mại, dịch vụ 303,77 251,35 5,50 19,81 2,00 - 8,00 - 10,05 5,00 - - - - - - - 2,06 25 Xây dựng khu trung tâm thương mại, dịch vụ và cửa hàng xăng dầu 1,80 1,50 0,30 Quế Tân 26 Khu thương mại dịch vụ tổng hợp khu Rộc - Yên 3,00 3,00 Phượng Mao 27 Khu thương mại dịch vụ xã Phượng Mao 8,00 8,00 Phượng Mao 28 Xây dựng trạm thu phí Quốc lộ 18 2,90 2,50 0,40 Đức Long 29 Bãi tập kết nguyên vật liệu xây dựng và xỉ than 1,20 1,20 Đức Long 30 Bãi tập kết nguyên vật liệu xây dựng 2,50 1,82 0,68 Đức Long 31 Bãi tập kết nguyên vật liệu xây dựng giáp cầu đường sắt 4,00 4,00 Đức Long 32 Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp xã Việt Hùng (thôn Nghiêm Xá) 4,30 4,30 Việt Hùng 33 Xây dựng khu thương mại, dịch vụ văn phòng làm việc, trưng bày giới thiệu sản phẩm và kinh doanh xăng dầu 1,50 1,50 Việt Hùng 34 Xây dựng khu thương mại, dịch vụ tại khu Đồng Trê, thôn Nghiêm Xá 2,50 2,45 0,05 Việt Hùng 35 Dự án Khu thương mại, dịch vụ, trưng bày sản phẩm và bảo quản nông sản tại xã Việt Hùng 1,00 0,95 0,05 Việt Hùng 36 Dự án xây dựng Khu thương mại, dịch vụ tại xã Việt Hùng 0,93 0,93 Việt Hùng 37 Xây dựng khu trung tâm dịch vụ tại thôn Giang Liễu, xã Phương Liễu 0,90 0,90 Phương Liễu 38 Xây dựng khu trung tâm dịch vụ tại thôn Hà Liễu, xã Phương Liễu 10,00 9,00 1,00 Phương Liễu 39 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ xã Phương Liễu 4,00 4,00 Phương Liễu DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN QUẾ VÕ Diện tích quy hoạch (ha) STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấn BCS DGT TSC Biểu 10/CH Lấy vào loại đất hiện trạng SKC DTL DGD DVH DYT ONT NTS RPH LUC LUK CLN HNK NTD MNC

Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

I Đất quốc phòng 34,90 16,60 - - - 18,30 - - - - - - - - - - - -

1 Xây dựng các công trình trong căn cứ chiến đấu của huyện 8,30 8,30 Phù Lương

2Xây dựng đường vào trường bắn và mở rộng thao trường bắn

bộ chỉ huy quân sự tỉnh 14,00 4,00 10,00 Ngọc Xá

3Căn cứ hậu phương của huyện nằm tại thôn La Miệt xã Yên

Giả12,60 12,60 Yên Giả

II Đất an ninh 6,00 5,80 - - - - 0,20 - - - - - - - - - - -

4 Xây dựng trụ sở công an huyện Quế Võ 3,00 3,00 Phố Mới

5 Xây dựng trụ sở công an xã Đại Xuân 0,20 0,20 Đại Xuân

6 Xây dựng trụ sở công an xã Phù Lãng 0,20 0,20 Phù Lãng

7 Xây dựng trụ sở công an xã Đào Viên 0,20 0,20 Đào Viên

8 Xây dựng trụ sở công an xã Cách Bi 0,20 0,20 Cách Bi

9 Xây dựng trụ sở công an xã Hán Quảng 0,20 0,20 Hán Quảng

10 Xây dựng trụ sở công an xã Mộ Đạo 0,20 0,20 Mộ Đạo

11 Xây dựng trụ sở công an xã Phù Lương 0,20 0,20 Phù Lương

12 Xây dựng trụ sở công an xã Quế Tân 0,20 0,20 Quế Tân

13 Xây dựng trụ sở công an xã Việt Thống 0,20 0,20 Việt Thống

14 Xây dựng trụ sở công an xã Phượng Mao 0,20 0,20 Phượng Mao

15 Xây dựng trụ sở công an xã Đức Long 0,20 0,20 Đức Long

16 Xây dựng trụ sở công an xã Châu Phong 0,20 0,20 Châu Phong

17 Xây dựng trụ sở công an xã Yên Giả 0,60 0,40 0,20 Yên Giả

III Đất khu công nghiệp 732,52 566,89 - 13,66 24,79 - 31,60 - 36,05 29,00 - - - - - - 22,00 8,53

18 Khu công nghiệp Quế Võ II 150,00 123,34 0,66 5,00 10,00 10,00 1,00 Ngọc Xá

19 Khu công nghiệp An Việt - Quế Võ 6 78,80 68,80 - - - - - - 4,00 4,00 - - - - - - - 2,00 Phù Lương, Quế Tân

20 Khu công nghiệp Quế Võ Giai đoạn II 227,60 218,42 - - 2,60 - 1,00 - 2,00 2,00 - - - - - - 1,00 0,58 Đức Long, Châu Phong

21 Khu công nghiệp Quế Võ III 263,93 156,33 - 13,00 10,00 - 25,60 - 20,05 13,00 - - - - - - 20,00 5,95 Quế Tân, Phù Lương,

Việt Hùng

22 Hạ tầng cây xanh khu công nghiệp Quế Võ 12,19 12,19 Phương Liễu

IV Đất cụm công nghiệp 127,00 123,50 - - - - - - 2,00 1,50 - - - - - - - -

23 Dự án đầu tư xây dựng cụm công nghiệp hỗ trợ Cách Bi 72,00 72,00 Cách Bi

24 Cụm công nghiệp làng nghề 55,00 51,50 2,00 1,50 Phù Lãng

V Đất thương mại, dịch vụ 303,77 251,35 5,50 19,81 2,00 - 8,00 - 10,05 5,00 - - - - - - - 2,06

25Xây dựng khu trung tâm thương mại, dịch vụ và cửa hàng

xăng dầu 1,80 1,50 0,30 Quế Tân

26 Khu thương mại dịch vụ tổng hợp khu Rộc - Yên 3,00 3,00 Phượng Mao

27 Khu thương mại dịch vụ xã Phượng Mao 8,00 8,00 Phượng Mao

28 Xây dựng trạm thu phí Quốc lộ 18 2,90 2,50 0,40 Đức Long

29 Bãi tập kết nguyên vật liệu xây dựng và xỉ than 1,20 1,20 Đức Long

30 Bãi tập kết nguyên vật liệu xây dựng 2,50 1,82 0,68 Đức Long

31 Bãi tập kết nguyên vật liệu xây dựng giáp cầu đường sắt 4,00 4,00 Đức Long

32Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp xã Việt Hùng

(thôn Nghiêm Xá) 4,30 4,30 Việt Hùng

33Xây dựng khu thương mại, dịch vụ văn phòng làm việc,

trưng bày giới thiệu sản phẩm và kinh doanh xăng dầu 1,50 1,50 Việt Hùng

34Xây dựng khu thương mại, dịch vụ tại khu Đồng Trê, thôn

Nghiêm Xá 2,50 2,45 0,05 Việt Hùng

35Dự án Khu thương mại, dịch vụ, trưng bày sản phẩm và bảo

quản nông sản tại xã Việt Hùng 1,00 0,95 0,05 Việt Hùng

36 Dự án xây dựng Khu thương mại, dịch vụ tại xã Việt Hùng 0,93 0,93 Việt Hùng

37Xây dựng khu trung tâm dịch vụ tại thôn Giang Liễu, xã

Phương Liễu 0,90 0,90 Phương Liễu

38Xây dựng khu trung tâm dịch vụ tại thôn Hà Liễu, xã

Phương Liễu 10,00 9,00 1,00 Phương Liễu

39 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ xã Phương Liễu 4,00 4,00 Phương Liễu

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN QUẾ VÕ

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Biểu 10/CH

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

Page 2: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

40Xây dựng khu trung tâm dịch vụ tại thôn Hà Liễu, xã

Phương Liễu 10,00 9,00 1,00 Phương Liễu

41 Khu thương mại, dịch vụ Phố Mới 1,85 1,85 Phố Mới

42Mở rộng dự án đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác bến xe

khách kết hợp kinh doanh dịch vụ huyện Quế Võ 1,73 1,73 Phố Mới

43 Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ Phố Mới 1,50 1,50 Phố Mới

44Xây dựng dự án đầu tư khu thương mại, dịch vụ vận tải và

nhà hàng ăn uống tại xã Cách Bi 0,95 0,95 Cách Bi

45 Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ tại xã Cách Bi 40,00 37,00 2,00 1,00 Cách Bi

46ĐTXD Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm, dịch vụ sửa

chữa, bảo dưỡng phương tiện cơ giới và máy công nghiệp 0,70 0,65 0,05 Cách Bi

47Khu thương mại, dịch vụ, văn phòng và cứu nạn, cứu hộ

giao thông 3,50 3,45 0,05 Cách Bi

48 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ xã Cách Bi 3,50 3,50 Cách Bi

49Quy hoạch đất thương mại dịch vụ xã Cách Bi (vị trí trước

Cụm công nghiệp Cách Bi) 13,00 12,00 1,00 Cách Bi

50 Quy hoạch bãi tập kết vật liệu xây dựng 2,00 1,35 0,65 Việt Thống

51 Quy hoạch đất Dịch vụ - thương mại thôn Việt Vân 15,00 15,00 Việt Thống

52 Quy hoạch đất Dịch vụ - thương mại thôn Việt Hưng 10,00 10,00 Việt Thống

53 Mở rộng bãi tập kết vật liệu xây dựng xã Ngọc Xá 2,50 1,77 0,73 Ngọc Xá

54 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ 6,00 6,00 Đào Viên

55 Mở rộng bãi tập kết vật liệu xây dựng thôn Đông 6,00 6,00 Đào Viên

56Mở rộng bãi tập kết vật liệu xây dựng thôn Đông + thôn

Găng 3,00 3,00 Đào Viên

57Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết cát sỏi, lòng sông và vật

liệu xây dựng 7,50 5,50 2,00 Châu Phong

58 Xây dựng tổ hợp thương mại dịch vụ và nhà ở 15,00 4,30 8,00 1,20 1,50 Bằng An

59 Xây dựng Trung tâm thương mại, tổ chức sự kiện 2,60 2,60 Bằng An

60 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Bằng An 11,00 11,00 Bằng An

61 Xây dựng trạm dừng nghỉ 2,67 2,67 Mộ Đạo

62 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Mộ Đạo 2,00 2,00 Mộ Đạo

63 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Mộ Đạo 24,00 21,00 2,00 1,00 Mộ Đạo

64 QH khu thương mại dịch vụ xã Bồng Lai 5,00 2,00 2,00 1,00 Bồng Lai

65 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ thôn Long Khê 2,00 2,00 Ngọc Xá

66 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ tại thôn Yên Giả 8,00 8,00 Yên Giả

67Quy hoạch đất thương mại dịch vụ tại thôn Nga Hoàng, La

Miệt 20,00 19,00 1,00 Yên Giả

68 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ 14,00 14,00 - - - - - - - - - - - - - - - - Yên Giả, Mộ Đạo

69 Quy hoạch bãi tập kết vật liệu xây dựng thôn Yên Đinh 3,56 3,56 Phù Lương

70Xây dựng cây xăng dầu làng nghề và bãi đỗ xe làng nghề

Phù Lãng 0,78 0,78 Phù Lãng

71 Quy hoạch bãi tập kết cát sỏi lòng sông 2,00 2,00 Chi Lăng

72Quy hoạch đất thương mại dịch vụ tại xã Việt Hùng, Bằng

An, Phố Mới 4,10 4,10 - - - - - - - - - - - - - - - -

Phố Mới, Việt Hùng,

Bằng An

73Quy hoạch đất thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Bằng An,

Quế Tân, Việt Hùng 9,80 9,30 - - - - - - - 0,50 - - - - - - - -

Bằng An, Quế Tân, Việt

Hùng

VI Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 56,50 49,50 - 3,00 - - 3,50 - - - - - - - - - - 0,50

74 Dự án nước sạch xã Hán Quảng 7,00 4,00 3,00 Hán Quảng

75 QH đất SXKD khu 1, khu 2, khu 3, khu 4 xã Đại Xuân 3,00 3,00 Đại Xuân

76 Quy hoạch khu giết mổ tập trung xã Đại Xuân 5,00 5,00 Đại Xuân

77 Quy hoạch khu giết mổ tập trung xã Phù Lương 4,00 4,00 Phù Lương

78 Quy hoạch khu giết mổ tập trung xã Việt Hùng 2,00 2,00 Việt Hùng

79 Kho bãi logitic 13,50 10,00 3,50 Quế Tân

80 Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh thôn Yên Giả 10,00 10,00 Yên Giả

81 Xưởng đóng tàu giáp cảng than 2,00 2,00 Đức Long

82 Quy hoạch cảng than 10,00 9,50 0,50 Đức Long

VII Đất giao thông 713,80 644,05 - 2,60 1,17 - 7,62 - 41,16 15,98 - - - 0,01 - - 0,40 0,81

Page 3: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

83 Đường Quốc lộ 18 70,00 70,00 - - - - - - - - - - - - - - - -

Châu Phong, Ngọc Xá,

Đào Viên, Cách Bi,

Bồng Lai, Mộ Đạo, Yên

Giả

84 Đường tỉnh lộ 285B 140,00 140,00 - - - - - - - - - - - - - - - -

Phương Liễu, Đại Xuân,

Bằng An, Việt Hùng,

Quế Tân, Phù Lương,

Ngọc Xá, Châu Phong,

85Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ TL.279 đi xã Phượng

Mao) 0,50 0,49 0,01 Phượng Mao

86 Mở rộng đường giao thông từ Đại Xuân đi Phương Liễu 1,20 1,20 Đại Xuân

87

Xây dựng đường giao thông từ đê Hữu sông Cầu đi xóm

chùa thôn Vĩnh Thế đấu nối với đường nội thị Việt Thống-

Đại Xuân

2,00 2,00 Đại Xuân

88Xây dựng đường giao thông từ Liễn Hạ đi TL279, trường

THCS 2,00 2,00 Đại Xuân

89Xây dựng đường giao thông từ Xuân Hòa, Công Cối đi đê

Hữu Cầu 2,00 2,00 Đại Xuân

90 Đường bao quanh chợ Châu Cầu 1,00 1,00 Châu Phong

91Đường nối từ UBND xã vào thôn Thất Gian đến đường làng

nghề 2,00 2,00 Châu Phong

92Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ TL 279 đi xã Bằng

An) 4,00 3,00 1,00 Bằng An

93 Đường trục huyện Quế Võ đoạn Ql 18 đi làng nghề Phù Lãng 6,50 6,50 Phù Lãng

94 Đường trục thôn từ An Trạch đến Đoàn Kết 0,90 0,90 Phù Lãng

95Đường vào nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Sài, xã Phù

Lãng, huyện Quế Võ 1,00 0,50 0,50 Phù Lãng

96 Đường vào nghĩa trang liệt sỹ xã Phương Liễu 0,10 0,10 Phương Liễu

97 Đường vào trung tâm văn hóa thể thao huyện Quế Võ 2,00 1,80 0,20 Việt Hùng

98 Xây dựng đường liên thôn Nghiêm Xá đến Guột 2,30 0,50 1,80 Việt Hùng

99Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường trục huyện Quế Võ, đoạn

từ QL 18 đến kè Thịnh Lai, xã Đức Long 2,00 1,00 1,00 Đức Long

100

Dự án đầu tư xây dựng đấu nối đường trục chính đô thị từ xã

Phượng Mao sang Khu công nghiệp Quế Võ I, huyện Quế

Võ, tỉnh Bắc Ninh

2,00 1,80 0,20 Phượng Mao

101Xây dựng nội thị trung tâm huyện (Đoạn từ QL 18 đi xã

Bằng An) 4,00 4,00 - - - - - - - - - - - - - - - -

TT.Phố Mới, Việt Hùng,

Bằng An

102Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường tỉnh ĐT 279 đoạn Nội

Doi- thị trấn Phố Mới (Lý trình Km 3+ 500- KM 8+ 400) 12,00 7,00 - - - - - - 3,00 2,00 - - - - - - - -

Phương Liễu, Bằng An,

Nhân Hòa, Đại Xuân

103Đường gom QL 18, giai đoạn 3 (Bên trái tuyến) huyện Quế

Võ, tỉnh Bắc Ninh 10,00 3,00 7,00 Phương Liễu

104Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường 278 (Đoạn QL 38 đi QL

18) thành phố Bắc Ninh 1,50 1,00 0,50 Phương Liễu

105 Hoàn trả đường nối QL 17 với QL 18 2,50 2,00 - - - - - - - 0,50 - - - - - - - - Việt Hùng, Phù Lương,

Quế Tân

106Xây dựng đường nối ĐT 398 (huyện Yên Dũng, Bắc Giang)

đi QL 18 huyện Quế Võ. 0,70 0,70 Việt Hùng

107 Xây dựng đường trục chính đô thị từ 279 đi KCN Quế Võ III 13,00 5,00 - - - - 1,00 - 7,00 - - - - - - - - - TT.Phố Mới, Việt Hùng

108Đường trục huyện Quế Võ đoạn TL 279 đi Bằng An, Đê

Hữu Cầu 2,00 1,00 1,00 Bằng An

109

Đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị (đoạn TL 279 nối

trường THCS Nguyễn Cao mới và đường 36) đi Quốc lộ 18,

huyện Quế Võ

1,00 1,00 Phố Mới

Page 4: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

110Hệ thống đường giao thông nông thôn và kênh tưới tiêu thôn

Cựu Tự, Long Khê, xã Ngọc Xá 1,00 1,00 Ngọc Xá

111 Bến xe phía Đông 10,00 10,00 Ngọc Xá

112Cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (Đoạn từ Quốc

lộ 18 đến chân dốc Châu Cầu, xã Châu Phong) 1,00 1,00 Châu Phong

113

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ

(Đoạn từ TL 279 qua thôn Đồng Chuế đi bến đò Cung

Kiệm).

2,00 2,00 Nhân Hòa

114Đường đô thị ngoài hàng rào dự án đầu tưu xây dựng và khai

thác bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ 1,50 1,50 Phố Mới

115 Quy hoạch cảng xã Châu Phong 5,37 4,20 1,17 Châu Phong

116Xây dựng đường trục xã Châu Phong, giai đoạn 1 (Đoạn từ

UBND xã đến trường THCS xã Châu Phong 0,50 0,48 0,02 Châu Phong

117Xây dựng đường trục xã Châu Phong, giai đoạn 1 (Đoạn qua

UBND xã UBND mới 0,75 0,65 0,10 Châu Phong

118Xây dựng tuyến đường QL 18 đến TT xã Kim Chân, thành

phố Bắc Ninh theo hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao 5,80 4,70 0,80 0,30 Phương Liễu

119

Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ đường QL

18 đi xã Bằng An (giai đoạn 1,2 đang đầu tư) nối TL279 thị

trấn Phố Mới, huyện Quế Võ

1,86 1,80 - 0,06 - - - - - - - - - - - - - - TT.Phố Mới, Việt Hùng

120Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ đường QL

18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ 10,08 6,60 - - - - - - 3,48 - - - - - - - - -

Việt Hùng, Phù Lương,

Quế Tân

121

Dự án đầu tư xây dựng đấu nối trục chính đô thị từ xã

Phượng Mao sang KCN QVI, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

(Giai đoạn 2)

1,56 1,50 0,06 Phượng Mao

122Dự án đầu tư xây dựng đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ

TL 279 đi xã Bằng An lên đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ 4,95 4,30 0,65 Bằng An

123Xây dựng tuyến đường từ QL 18 đi làng nghề xã Phù Lãng,

huyện Quế Võ 3,60 3,20 - - - - - - - 0,40 - - - - - - - - Phù Lãng, Châu Phong

124Công trình hệ thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế

Võ 2,20 1,20 - - - - - - - 1,00 - - - - - - - - Phố Mới, Việt Hùng

125Công trình đường trục huyện Quế Võ đoạn từ QL 18 đi xã

Phù Lương 2,52 2,30 - - - - - - 0,22 - - - - - - - - -

Phù Lương, Việt Hùng,

Cách Bi

126Công trình đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ TL

279 đi KCN Quế Võ III, huyện Quế Võ 3,75 2,75 - - - - - - - 1,00 - - - - - - - -

Bằng An, Việt Hùng,

Phố Mới

127Công trình cải tạo đường trục huyện Quế Võ (Đoạn từ Quốc

lộ 18 đi trung tâm xã Đào Viên) 1,24 1,00 0,12 0,12 Đào Viên

128

Công trình cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ đoạn

qua xã Việt Thống, từ UBND xã đến đường BTXM thôn

Việt Hưng)

5,25 3,00 1,50 0,75 Việt Thống

129Công trình đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ xã Phương

Liễu đi khu đô thị Tây Hồ) 0,94 0,70 - - - - - - 0,24 - - - - - - - - -

Phương Liễu, Phượng

Mao

130 ĐTXD đường ĐT.278 đoạn từ QL.18 đến đê sông Cầu 7,50 6,00 - - - - - - - 1,50 - - - - - - - - Quế Võ

131 Đường vào Đền Tam Phủ 0,20 0,20 Đức Long

132Xây dựng đường gom bên trái tuyến QL 18 từ KCN Quế Võ

đến KĐT Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiếu sáng 1,20 - - 1,00 - - - - 0,20 - - - - - - - - - Quế Võ

133 Xây dựng Cầu Chì 8,00 7,00 1,00 Bồng Lai

134Xây dựng đường DT 285 đoạn từ cầu Bình Than đến nút

giao ĐT 287 14,00 9,00 - - - - - - 4,00 1,00 - - - - - - - - Quế Võ

135Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn

xã Cách Bi đi xã Mộ Đạo) 2,40 1,00 - - - - - - 0,80 0,60 - - - - - - - - Quế Võ

136Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn từ đường

36 đi thôn Hà Liễu, xã Phương Liễu) 2,03 1,83 0,20 Phương Liễu

137 ĐTXD cải tạo đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ 3,93 3,54 0,39 Chi Lăng

138

Hoàn trả hệ thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh

hưởng khi thực hiện dự án ĐTXD ĐT.287 đoạn QL.18 đến

cầu Yên Dũng, huyện Quế Võ

1,02 0,92 - - - - - - 0,10 - - - - - - - - - Quế Võ

139Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phố Mới

đi xã Việt Hùng) 3,08 1,97 - - - - - - 0,31 0,80 - - - - - - - - Phố Mới, Việt Hùng

Page 5: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

140Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Đại

Xuân đi KCN Quế Võ 3) 10,08 10,08 - - - - - - - - - - - - - - - -

Đại Xuân, Việt Hùng,

Bằng An

141Dự án ĐTXD đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ kênh Tào

Khê, xã Cách Bi đi Khu công nghiệp Quế Võ 1) 6,56 6,48 - - - - - - 0,08 - - - - - - - - - Cách Bi, Việt Hùng

142Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phương

Liễu đi Đại Xuân) tuyến 1, 2, 3 và 4 (giai đoạn 1) 6,24 6,24 - - - - - - - - - - - - - - - - Phương Liễu- Đại Xuân

143Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn

TL.285B xã Quế Tân đi KCN Quế Võ 3, xã Phù Lương) 5,70 5,70 - - - - - - - - - - - - - - - - Phù Lương, Quế Tân

144Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn

TL.285B xã Bằng An đi đê Hữu Cầu) 3,11 2,80 0,31 Bằng An

145Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn

Việt Thống đi Đại Xuân) tuyến 1, 2, 3, 4 và 5 (giai đoạn 1) 6,70 6,39 - - - - - - 0,31 - - - - - - - - - Đại Xuân, Việt Thống

146Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Quế Tân

đi xã Nhân Hòa) - Tuyến 1 và tuyến 2 6,95 6,25 0,40 0,30 Nhân Hòa

147Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Quế Tân

đi xã Nhân Hòa) - Tuyến 3 4,22 3,80 0,22 0,20 Nhân Hòa

148 Dự án ĐTXD đường từ TL.278 đi TL.279 4,89 4,40 0,30 0,19 Phượng Mao

149Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa

đi xã Đại Xuân) 10,39 9,95 - 0,10 - - - - 0,24 0,10 - - - - - - - - Nhân Hòa, Đại Xuân

150Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn

TL.285B xã Phương Liễu đi Việt Thống) 11,25 10,58 0,47 0,20 Việt Thống

151 Đường từ thôn Yên Ngô sang Việt Vân lên đê 0,60 0,60 Việt Thống

152Dự án xây dựng đường vào chợ Trung tâm thị trấn Phố Mới

(đoạn Bn 3) 0,02 0,02 Phố Mới

153 Dự án Đầu tư xây dựng Cảng thủy nội địa (Cảng Chì) 1,40 1,00 0,40 Bồng Lai

154Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn bờ kênh Tào Khê Mộ

Đạo đi Việt Hùng bờ Bắc) 8,40 6,00 - - - - - - 2,40 - - - - - - - - - Mộ Đạo, Việt Hùng

155 Đường trục xã thông ra QL 38 0,90 0,90 Hán Quảng

156 Xây dựng đường giao thông nội đồng 3,50 3,50 Phù Lương

157 Mở rộng đường trục xã ra QL17 2,00 2,00 Phù Lương

158

Đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị (đoạn TL.279 nối

trường THCS Nguyễn Cao và đường 36m) đi Quốc lộ 18,

huyện Quế Võ

5,00 3,20 0,85 0,95 Bằng An

159 Xây dựng đường vào trường tiểu học 0,28 0,28 Bằng An

160 Đường giao thông nông thôn thôn Yên Lâm 1,50 1,50 Bằng An

161Nâng cấp mở rộng đường giao thông trên địa bàn xã Việt

Thống 1,00 1,00 Việt Thống

162 Đường nối tỉnh lộ 279 đoạn Phố Mới - Chợ Chì 7,92 1,30 4,50 1,03 0,28 0,81 Mộ Đạo

163Đường trục chính đô thị cạnh tường rào bệnh viện đa khoa

Quế Võ 7,00 7,00 Phố Mới

164Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn khu 5 đi bệnh viện Quế

Võ) 2,70 2,70 Phố Mới

165Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn qua UBND xã Nhân

Hòa mớ) 1,25 1,25 Nhân Hòa

166Đường nội thị huyện Quế Võ ( Đoạn 2- Nhân Hòa đến xã

Việt Thống). 9,60 9,60 - - - - - - - - - - - - - - - - Nhân Hòa, Việt Thống

167 Đường trục huyện Quế Võ (Đoạn từ QL18 đi xã Bồng Lai) 3,96 3,96 - - - - - - - - - - - - - - - - Bồng Lai, Phố Mới

168Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Đại Xuân đi xã Nhân

Hòa) 2,80 2,80 - - - - - - - - - - - - - - - - Đại Xuân, Nhân Hòa

169Đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn từ

Phượng Mao đi TL.287). 3,10 3,10 Phượng Mao

170Đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ ( đoạn QL.18

đi ĐT.285B) tuyến 1 và 2 4,76 4,76 - - - - - - - - - - - - - - - - Quế Võ

171Đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ

TL.285B đi Hồ điều hòa Bằng An, Quế Tân) 2,21 2,21 - - - - - - - - - - - - - - - - Bằng An, Quế Tân

Page 6: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

172Đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ

TL.285B đi Hồ điều hòa Bằng An, Quế Tân)- Giai đoạn 2 3,93 3,93 - - - - - - - - - - - - - - - - Bằng An, Quế Tân

173Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn sông Tào Khê đi xã Yên

Giả). 3,42 3,42 Yên Giả

174

Tuyến đường đô thị ngoài hàng rào dự án ĐTXD, quản lý và

khai thác bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ huyện

Quế Võ

0,51 0,51 Phố Mới

175Đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ TL279 đi trung tâm xã

Bồng Lai) 8,20 8,20 Bồng Lai

176ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn xã Bồng Lai đi

TL.278 xã Phượng Mao) 5,25 5,25 - - - - - - - - - - - - - - - - Bồng Lai, Phượng Mao

177

ĐTXD đường trục chính đô thị từ dự án đường QL.18 đi

Bằng An nối dự án đường trục chính đô thị đoạn từ QL.18 đi

Bằng An nối dự án đường trục chính đô thị đoạn từ QL18 đi

xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ.

0,55 0,55 - - - - - - - - - - - - - - - - Bằng An, Việt Hùng

178Đường nội thị, thị trấn phố Mới (Khu 3, khu 5, khu Đồng

Dỡ) huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh 0,39 0,39 Phố Mới

179Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn TL285B xã Phương liễu

đi Việt Thống) 6,00 6,00 - - - - - - - - - - - - - - - - Phương Liễu, Việt Thống

180

Cải tạo nâng cấp tuyến đường Nội thị trung tâm thị trấn Phố

Mới, huyện Quế Võ Đoạn từ thị trấn Phố Mới đi thôn Mao

Dộc, xã Phượng Mao

1,43 1,43 - - - - - - - - - - - - - - - - Phố Mới, Phượng Mao

181Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn QL18 đi TL285B) tuyến

1 và 2 6,10 6,10 - - - - - - - - - - - - - - - - Quế Võ

182 Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Đại Xuân đi KCN

Quế Võ 3)

16,75 16,75 Đại Xuân

183Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Xuân Thuỷ đi Đông

Viên xã Quế Tân) 7,50 7,50 Quế Tân

184Đường trục huyện Quế Võ (đoạn QL18 đi trung tâm xã Đào

Viên) 1,17 1,17 Đào Viên

185 Đường vào trung tâm xã Phương Liễu (giai đoạn 1) 3,85 3,85 Phương Liễu

186Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phượng Mao đi xã Mộ

Đạo) 10,23 10,23 - - - - - - - - - - - - - - - - Mộ Đạo, Phượng Mao

187Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phượng Mao đi TL.287)

- giai đoạn 2 2,47 2,47 Phượng Mao

188Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn QL.18 đi TL.285B)

tuyến 1 và 2 - giai đoạn 2 2,16 2,16 - - - - - - - - - - - - - - - - Quế Võ

189Đường nội thị huyện Quế Võ ( tuyến 2 đoạn TL. 287 đi khu

công nghiệp Quế Võ 1) - giai đoạn 2 2,20 2,20 - - - - - - - - - - - - - - - - Quế Võ

190Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Mộ Đạo đi Phù

Lương KCN An Việt 6) 67,20 67,20 - - - - - - - - - - - - - - - - Quế Võ

191Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Bồng Lai đi TL. 298

xã Phượng Mao) 16,56 16,56 - - - - - - - - - - - - - - - - Bồng Lai, Phượng Mao

192Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn QL. 18 A đi QL. 18B xã

Phượng Mao) 4,51 4,51 Phượng Mao

VIII Đất thủy lợi 70,32 22,37 - 1,00 - - 42,65 - - - - - - - - - 1,70 2,60

193Lấp ao làm đường hành lang chân đê Hữu Cầu K45+600-

K45+740 0,30 0,30 Bồng Lai

194Lấp ao làm đường hành lang chân đê Tả Đuống K68+685-

K68+860 0,25 0,25 Việt Thống

195Lấp ao chống sạt trượt phía đồng tại Km 68+860 đến Km

69+200 2,00 2,00 Việt Thống

Page 7: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

196 Xây dựng trạm bơm Phúc Lộc giai đoạn 2 (Khu tiêu Phả Lại) 6,50 1,10 5,40 Châu Phong

197

Lấp ap đoạn K 63+715- Km 64+120; Km 64 +250- km 64

+490; Km 66+175- Km 66+910; Km 68+860- Km 69+200

đê Hữu Cầu

5,50 5,50 Việt Thống

198Lấp ap đoạn K 73+793- Km74+655; Km 74+880- - Km 76+

790; Km 78+880- Km 79+330 đê Hữu Cầu 5,00 5,00 Quế Tân

199 Kè đê thuộc địa phận xã Quế Tân 2,00 2,00 Quế Tân

200

Lấp ao đoạn K79+500- km 80-030; Km 80+690- Km

81+010; Km 81+050- Km 81+430; km 81+910- Km 82+140

đê hữu Cầu

4,00 4,00 Phù Lương

201 Lấp ao chân đê phía Đồng 0,32 0,32 Châu Phong

202 Trạm bơm Quế Tân 0,30 0,30 Quế Tân

203Lấp ao, đắp cơ chông sạt trượt phía đồng tại K8+ 000 đến

Km8+ 700 2,10 2,10 Châu Phong

204Xử lý khẩn cấp ngay sự cố sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ

K51+300-K53+700 đê hữu Đuống 2,20 2,20 Đức Long

205Cải tạo, nâng cấp kê Thống Thượng đoạn từ K64+700-

K65+00 đê hữu Cầu, huyện Quế Võ 0,50 0,50 Việt Thống

206 Hồ nước và công trình phụ trợ xã Việt Hùng, huyện Quế Võ 0,79 0,71 0,08 Việt Hùng

207Xây dựng hệ thống tường kè thôn Yên Lâm, thôn Chùa, thôn

Đanh. Kè ao thôn Chùa 1,50 1,50 Bằng An

208Xây dựng trạm bơm cục bộ và cứng hóa kênh tưới thôn Vân

Xá, xã Cách Bi, huyện Quế Võ 0,51 0,46 0,05 Cách Bi

209Dự án xử lý các vị trí chân đê xung yếu trên địa bàn tỉnh Bắc

Ninh 10,00 - - - - - 10,00 - - - - - - - - - - - Quế Võ

210 Kè Việt Thống đoạn từ K64+900-K66+500 1,00 - - - - - 1,00 - - - - - - - - - - - Quế Võ

211Cải tạo, nâng cấp kè Việt Thống đoạn từ K63+900-K64+900

đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ 0,45 - - - - - 0,45 - - - - - - - - - - - Quế Võ

212 Xây dựng tuyến ống nước sạch (Cty TNHH Long Phương) 1,00 1,00 Chi Lăng

213 Xây dựng kênh cứng nội đồng 3 thôn 0,90 0,90 Phù Lương

214Hệ thống thoát nước phía đông thị trấn Phố Mới đi Hiền

Lương 4 0,40 0,20 0,20 Việt Hùng

215Hệ thống thoát nước dọc TL 279 (Từ TT Phố Mới đi kênh

Tào Khê. 0,60 0,60 - - - - - - - - - - - - - - - - Phượng Mao, Bồng Lai

216 Làm kênh mới của xã vào thôn (Thịnh Lai, Vệ Xá) 0,10 0,10 Đức Long

217 Kè Việt Thống huyện Quế Võ (Giai đoạn 2) 2,00 0,50 1,50 Việt Thống

218Dự án mở rộng đê trên địa bàn 3 xã Phù Lãng, Châu Phong,

Đức Long 2,60 - - - - - - - - - - - - - - - 1,70 0,90

Phù Lãng, Châu Phong,

Đức Long

219 Quy hoạch 6 điểm xử lý nước thải 1,50 1,50 Phương Liễu

220 Nhà máy xử lý nước thải huyện Quế Võ 8,00 8,00 Việt Hùng

221 Hồ sơ lắng nhà máy nước mặt TP Bắc Ninh 8,00 8,00 Bồng Lai

IX Đất công trình năng lượng 7,41 7,37 - 0,02 - - - - 0,02 - - - - - - - - -

222

Cải tạo chống quá tải lưới điện hạ áp và các TBA phụ tải

khu vực huyện Quế Võ và nâng cấp hệ thống PCCC kho vật

tư công ty Điện lực Bắc Ninh

0,25 0,25 Đào Viên

223

Xây dựng 03 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn-

Hạp Lĩnh liên thông với TBA 110kV Võ Cường và Quế Võ

và xã Chi Lăng

0,06 0,06 Chi Lăng

224

Xuất tuyến 35, 22 kV sau TBA 110kV Quế Võ 3; Xây dựng

01 XT 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn Hạp Lĩnh kết nối và

CQT cho lộ 480 E27.5 (Chi Lăng)

0,15 0,15 Chi Lăng

225

Cải tạo ĐZ 376 - E74 và lộ 371-E27.5 để chống quá tải cho

dây dẫn đường trục và kết nối mạch vòng; Cải tạo ĐZ 35kV

lộ 371+373 E27.7 kết nối liên thông với lộ 374 E74 và CQT

cho dây dẫn đường trục

0,07 0,07 Việt Hùng

Page 8: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

226 Xây dựng đường điện Bắc Ninh- Quang Châu (giai đoạn 1) 1,00 1,00 - - - - - - - - - - - - - - - -

Nhân Hòa Việt Hùng,

Bằng An, Đại Xuân, Quế

Tân

227 Đường điện chống quá Tải Từ Sơn- Quế Võ 0,05 0,03 - - - - - - 0,02 - - - - - - - - - Nhân Hòa, Phương Liễu,

Đại Xuân

228

Cải tạo chống quá tải lưới điện hạ áp và các TBA phụ tải

khu vực huyện Quế Võ và nâng cấp hệ thống PCCC kho vật

tư công ty điện lực Bắc Ninh

0,25 0,25 Phố Mới

229

Xây dựng 3 xuất tuyến 22KV sau TBA 110KV Nam Sơn-

Hạp Lĩnh liên thông với TBA 110Kv Võ Cường và Quế Võ

và xã Chi Lăng

0,06 0,06 Chi Lăng

230

Xuất tuyến 35, 22Kv sau TBA 110Kv Quế Võ 3; Xây dựng

01 Xuất tuyến 22Kv sau TBA 110Kv Nam Sơn- Hạp Lĩnh

kết nối và CQT cho lộ 480 E27.5 (Chi Lăng)

0,15 0,15 Chi Lăng

231

Cải tạo DZ 376- ZE74 và lộ 371- E 27.5 để chống quá tải

cho dây dẫn đường trục và kết nối mạch vòng; Cải tạo DZ

35Kv lộ 371+ 373 E27.7 kết nối liên thông với lộ 374 E74

và CQT cho dây dẫn đường trục

0,07 0,07 Yên Giả

232

CQT lưới điện hạ áp và các TBA phân phối huyện Tiên Du,

Quế Võ, Thuận Thành, Gia Bình và Lương Tài giai đoạn 2,

năm 2016

0,03 0,03 Hán Quảng

233 Cải tạo chống quá tải lưới điện trung, hạ áp huyện Quế Võ 0,10 0,10 Phương Liễu

234 Xây dựng mới xuất tuyến 22KV, 35 KV sau TBA 110Kv 0,10 0,10 Phượng Mao

235 Mở rộng diện tích xây dựng TBA 220Kv- Bắc Ninh 0,20 0,20 Việt Hùng

236Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV từ

TBA220KV Bắc Ninh- NĐ Phả Lại 0,70 0,70 Đức Long

237Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV từ

TBA 220KV Bắc Ninh- VT 76 và các nhánh rẽ 0,55 0,55 Đào Viên

238Xây dựng công trình TBA 110KV Quế Võ III và nhánh rẽ

trên địa bàn huyện Quế Võ 0,30 0,30 Việt Hùng

239

Xây dựng 03 xuất tuyến 35kV sau TBA 110 kV Quế Võ 4 (

E27.17) và 01 xuất tuyến 35kV sau TBA 110 Quế Võ

(E27.14) để phát triển phụ tải, tăng sản lượng điện thương

phẩm khu vực Quế Võ

0,20 0,20 Việt Hùng

240

Xây dựng công trình hoàn thiện sơ đồ nhất thứ trạm biến áp

220kV Bắc Ninh, thay thế thiết bị ngăn lộ 2200 trạm 220kV

Thái Bình

0,22 0,20 0,02 Việt Hùng

241

Xây dựng 01 xuất tuyến 35KV sau TBA 110kV Quế Võ 2

(E27.14) để phát triển phụ tải, tăng sản lượng điện thương

phẩm khu vực huyện Quế Võ

0,60 0,60 Ngọc Xá

242Xây dựng 03 xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Quế Võ 4

(E27.17) 1,40 1,40 - - - - - - - - - - - - - - - -

Phương Liễu, Phượng

Mao

243 Đường dây và TBA 110kV Đại Kim 0,90 0,90 Đại Xuân

X Đất xây dựng cơ sở y tế 18,31 16,31 - - - - - - 2,00 - - - - - - - - -

244 Xây dựng trạm y tế xã Bồng Lai 0,15 0,15 Bồng Lai

245 Xây dựng trạm y tế xã Hán Quảng 0,18 0,18 Hán Quảng

246 Xây dựng Mở rộng trạm y tế xã Yên Giả 0,12 0,12 Yên Giả

247 Xây dựng trạm y tế xã Chi Lăng 0,16 0,16 Chi Lăng

248 Xây dựng trạm y tế xã Châu Phong 0,50 0,50 Châu Phong

249 Xây dựng trạm y tế xã Quế Tân 0,20 0,20 Quế Tân

250 Xây dựng bệnh viện huyện Quế Võ (2 vị trí) 7,00 5,00 2,00 Việt Hùng

251 Xây dựng đất y tế huyện Quế Võ 10,00 10,00 Cách Bi

XI Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo 127,33 125,56 - 1,47 0,10 - 0,20 - - - - - - - - - - -

252 Xây dựng trường mầm non xã Phù Lương 2,00 2,00 Phù Lương

253 Xây dựng trường Trung học cơ sở xã Phù Lương 2,00 2,00 Phù Lương

254 Dự án đầu tư xây dựng tiểu học xã Phù Lương 2,00 1,90 0,10 Phù Lương

255 Xây dựng điểm trường mầm non thôn Xa Loan, xã Bồng Lai 0,20 0,20 Bồng Lai

256 Xây dựng điểm trường mầm non tập trung xã Bồng Lai 0,75 0,75 Bồng Lai

257 Xây dựng trường Tiểu học xã Bồng Lai 4,30 4,30 Bồng Lai

Page 9: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

258 Xây dựng trường mầm non thôn Vũ Dương 0,72 0,72 Bồng Lai

259 Xây dựng trường THCS xã Bồng Lai 2,70 2,70 Bồng Lai

260Xây dựng trường mầm non xã Đào Viên (thôn Đông, Găng,

Cổng) 0,80 0,80 Đào Viên

261 Xây dựng trường THCS xã Phù Lãng 2,56 2,56 Phù Lãng

262 Xây dựng trường mầm non xã Phù Lãng 1,10 1,10 Phù Lãng

263 Xây dựng trường mầm non xã Hán Quảng 1,08 1,08 Hán Quảng

264 Xây dựng trường THCS tại thôn Hán Đà, xã Hán Quảng 1,15 1,04 0,11 Hán Quảng

265 Xây dựng trường mầm non tập trung xã Phượng Mao 1,03 1,03 Phượng Mao

266 Mở rộng trường THCS xã Phượng Mao 5,70 5,70 Phượng Mao

267 Xây dựng trường tiểu học số 2 xã Phượng Mao 2,00 1,80 0,20 Phượng Mao

268 Xây dựng trường THCS xã Châu Phong 2,00 2,00 Châu Phong

269 Xây dựng trường Tiểu học xã Châu Phong 2,00 2,00 Châu Phong

270 Xây dựng trường mầm non xã Châu Phong 1,00 1,00 Châu Phong

271 Xây dựng trường tiểu học xã Đại Xuân 2,00 2,00 Đại Xuân

272 Xây dựng mở rộng trường mầm non xã Đại Xuân 0,64 0,64 Đại Xuân

273 Xây dựng trường mầm non tại thôn Trúc Ổ, xã Mộ Đạo 1,00 0,90 0,10 Mộ Đạo

274 Xây dựng trường THCS tại thôn Trúc Ổ, xã Mộ Đạo 2,00 1,88 0,12 Mộ Đạo

275 Mở rộng trường THPT Quế Võ số 3 1,62 1,62 Mộ Đạo

276 Mở rộng trường mầm non thôn La Miệt, xã Yên Giả 0,14 0,13 0,01 Yên Giả

277 Xây dựng trường mầm non tại thôn Phương Lưu, xã Yên Giả 1,06 1,05 0,01 Yên Giả

278 Xây dựng trường tiểu học tại thôn Phương Lưu, xã Yên Giả 1,35 1,22 0,13 Yên Giả

279 Xây dựng Trung học cơ sở (khu mới) xã Yên Giả 2,00 2,00 Yên Giả

280 Xây dựng Mầm non (khu mới) xã Yên Giả 2,00 2,00 Yên Giả

281 Mở rộng trường tiểu học tại thôn Thống Hạ, xã Việt Thống 0,60 0,54 0,06 Việt Thống

282 Xây dựng trường THCS tại thôn Yên Ngô, xã Việt Thống 0,50 0,45 0,05 Việt Thống

283 Xây dựng trường mầm non tại thôn Guột, xã Việt Hùng 1,95 1,95 Việt Hùng

284 Mở rộng trường tiểu học số 2 tại thôn Lựa, xã Việt Hùng 1,00 1,00 Việt Hùng

285 Xây dựng trường THCS xã Việt Hùng 3,50 3,50 Việt Hùng

286 Xây dựng trường Tiểu học thôn Đồng Chuế, xã Nhân Hòa 2,70 2,70 Nhân Hòa

287 Mở rộng trường mầm non thôn Đông Du Núi, xã Đào Viên 0,60 0,60 Đào Viên

288Mở rộng trường mầm non ngoài công lập tại thôn Đông Du

Núi 1,50 1,50 Đào Viên

289 Điểm trường mầm non thôn Lầy Thị, Hôm, Phú Lão 1,00 1,00 Đào Viên

290 Xây dựng trường THCS trung tâm xã Đào Viên (vị trí mới) 2,00 2,00 Đào Viên

291 Mở rộng trường THPT Quế Võ số 2 8,20 8,20 Đào Viên

292Xây dựng trường mầm non tại thôn Giang Liễu, xã Phương

Liễu 5,80 5,80 Phương Liễu

293 Xây dựng trường THCS tại thôn Giang Liễu, xã Phương Liễu 4,90 4,90 Phương Liễu

294 Xây dựng khu trường liên cấp xã Phương Liễu 5,00 5,00 Phương Liễu

295 Xây dựng trường THPT Quế Võ I 10,00 10,00 Phương Liễu

296 Xây dựng trường tiểu học tại thôn Lạc Xá, xã Quế Tân 2,50 2,50 Quế Tân

297 Xây dựng trường THCS Quế Tân 2,50 2,50 Quế Tân

298 Xây dựng trường mầm non xã Quế Tân 0,60 0,60 Quế Tân

299 Xây dựng trường mầm non tại thôn Quế Ổ, xã Chi Lăng 0,85 0,85 Chi Lăng

300 Mở rộng trường Tiểu học tại thôn Quế Ổ, xã Chi Lăng 0,85 0,85 Chi Lăng

301Mở rộng trường Trung học cơ sở tại thôn Quế Ổ, xã Chi

Lăng 0,35 0,35 Chi Lăng

Page 10: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

302Xây dựng trường trung học cơ sở mới khu Cửa Nảng, Đồng

Muống 2,00 2,00 Chi Lăng

303 Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Chi Lăng 1,50 1,50 Chi Lăng

304 Mở rộng trường mầm non tại thôn Vệ Xá, xã Đức Long 0,60 0,60 Đức Long

305 Mở rộng trường Tiểu học 0,70 0,70 Đức Long

306 Mở rộng trường Trung học cơ sở 5,00 5,00 Đức Long

307 Xây dựng trường THCS xã Cách Bi 0,83 0,05 0,78 Cách Bi

308 Xây dựng trường tiểu học (khu mới) 2,00 2,00 Cách Bi

309 Mở rộng trường tiểu học xã Bằng An 0,70 0,70 Bằng An

310 Xây dựng trường tiểu học xã Bằng An (Khu mới) 1,50 1,50 Bằng An

311 Mở rộng trường trung học cơ sở 0,40 0,40 Bằng An

312 Mở rộng trường THCS xã Đại Xuân 1,20 1,20 Đại Xuân

313 Mở rộng trường Tiểu học 1,00 1,00 Ngọc Xá

314 Xây dựng trường liên cấp tại thị trấn Phố Mới 2,00 2,00 Phố Mới

315 Xây dựng trường THCS thị trấn Phố Mới 2,10 2,00 0,10 Phố Mới

XII Đất chợ 13,10 12,30 - - - - 0,80 - - - - - - - - - - -

316 Xây dựng chợ Do Nha 0,50 0,50 Phương Liễu

317 Xây dựng chợ Phương Cầu 1,45 1,45 Phương Liễu

318 Xây dựng chợ Châu Cầu 3,00 3,00 Châu Phong

319 Xây dựng chợ Đức Long 2,00 2,00 Đức Long

320 Xây dựng chợ Phù Lãng 0,50 0,50 Phù Lãng

321 Xây dựng chợ dân sinh thôn Lựa 0,10 0,10 Việt Hùng

322 Xây dựng chợ dân sinh thôn Guột 1,00 0,50 0,50 Việt Hùng

323 Xây dựng chợ dân sinh thôn Nghiêm Xá 0,80 0,60 0,20 Việt Hùng

324 Xây dựng chợ Chi Lăng 1,00 1,00 Chi Lăng

325 Xây dựng chợ trung tâm xã thuộc thôn Phù Lang 1,00 1,00 Phù Lương

326 Xây dựng chợ thôn Việt Vân 1,50 1,50 Việt Thống

327 Mở rộng chợ Chì 0,25 0,25 Bồng Lai

XIII Đất công trình bưu chính viễn thông 0,10 0,10 - - - - - - - - - - - - - - - -

328 Bưu điện văn hóa xã 0,10 0,10 Hán Quảng

XIV Đất ở tại nông thôn 2.825,29 2.584,74 1,55 6,85 0,20 - 35,08 4,60 118,13 41,38 0,44 0,60 1,38 - 0,20 2,00 22,43 5,71

329Xây dựng khu đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT tại xã

Chi Lăng khu Đồng Giếng Quế Ổ, Đức Tái, Đô Đàn 8,25 8,25 Chi Lăng

330Xây dựng khu đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT tại xã

Chi Lăng khu Dộc Làng thôn Đồng 2,50 2,50 Chi Lăng

331 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Mai Thôn 4,20 4,20 Chi Lăng

332 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Quế Ổ (khu bờ hồ) 11,00 11,00 Chi Lăng

333Đấu giá QSDĐ xen kẹp tại thôn Phương Cầu, Giang Liễu và

Hà Liễu 0,40 0,10 0,20 0,10 Phương Liễu

334Điểm dân cư nông thôn tạo quỹ đất dân cư dịch vụ tại xã

Phương Liễu (Thôn Hà Liễu, thôn Do Nha) 9,50 9,50 Phương Liễu

335 Dự án đấu giá thôn Hà Liễu vị trí 1 12,00 12,00 Phương Liễu

336 Dự án đấu giá thôn Hà Liễu vị trí 2 6,70 6,70 Phương Liễu

337 Dự án đấu giá thôn Hà Liễu vị trí 3 9,50 8,70 0,60 0,20 Phương Liễu

338 Dự án đấu giá thôn Hà Liễu vị trí 4 8,50 8,50 Phương Liễu

339Xây dựng khu nhà ở cho công nhân, tại xã Phương Liễu,

huyện Quế Võ 4,80 4,00 0,60 0,20 Phương Liễu

340 Xây dựng khu nhà ở xã hội 2,00 1,30 0,50 0,20 Phương Liễu

341Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất xã

Phương Liễu huyện Quế Võ 15,00 14,70 0,20 0,10 Phương Liễu

342Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất xã

Phương Liễu (cạnh khu trung tâm xã) 10,00 9,70 0,20 0,10 Phương Liễu

343 Dự án xây dựng khu đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Phượng Mao 6,50 4,50 1,00 1,00 Phượng Mao

344Quy hoạch đấu giá đất ở thôn Mao Rộc, Mao Yên xã

Phượng Mao 7,00 7,00 Phượng Mao

345 Quy hoạch khu nhà ở đấu giá thôn Mao Trung 19,00 16,50 2,00 0,50 Phượng Mao

Page 11: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

346Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất thôn Mao

Dộc, xã Phượng Mao huyện Quế Võ 4,20 4,20 Phượng Mao

347 Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở thôn Mao Lại 0,03 0,03 Phượng Mao

348 Quy hoạch đất ở thôn Mao Lại 10,00 8,70 1,30 Phượng Mao

349Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn và các

khu dân cư dịch vụ xã Nhân Hòa 12,77 11,50 0,40 0,60 0,27 Nhân Hòa

350 Xây dựng khu nhà ở thôn Cung Kiệm xã Nhân Hòa 2,65 2,50 0,15 Nhân Hòa

351 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Đồng Chuế (vị trí 1) 2,90 2,40 0,50 Nhân Hòa

352 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Đồng Chuế (vị trí 2) 2,00 2,00 Nhân Hòa

353Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Bất Phí (kẹp giữa đường 279 cũ

và mới) 1,40 1,40 Nhân Hòa

354 Khu nhà ở QSDĐ đất thôn Trại Đường 23,00 19,50 0,50 2,00 1,00 Nhân Hòa

355 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Cung Kiệm 5,00 5,00 Nhân Hòa

356 Đấu giá QSDĐ đất ở xã Nhân Hòa 4,60 4,60 Nhân Hòa

357 Xây dựng khu dân cư dịch vụ thôn Phùng Dị, xã Ngọc Xá 2,50 2,45 0,05 Ngọc Xá

358Điểm dân cư các khu dân cư dịch vụ xã Ngọc Xá tại các

điểm dân cư Long Khê, Cựu Tự và Hữu Bằng 37,50 33,75 1,10 1,40 1,25 Ngọc Xá

359 Quy hoạch khu dân cư dịch vụ xã Ngọc Xá 8,00 6,00 1,00 1,00 Ngọc Xá

360 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Long Khê 7,20 7,20 Ngọc Xá

361 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Châu Cầu 20,00 20,00 Ngọc Xá

362 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Ngọc Sơn 22,00 22,00 Ngọc Xá

363 Đấu giá QSDĐ đất ở khu bờ hồ 1,80 1,80 Ngọc Xá

364Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất tại thôn

Nghiêm Xá 2,50 1,70 0,60 0,20 Việt Hùng

365Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại

thôn Nghiêm Xá 5,50 5,00 0,50 Việt Hùng

366 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Lựa 7,60 7,60 Việt Hùng

367 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Nghiêm Xá (Vị trí 3) 4,00 4,00 Việt Hùng

368 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Lựa 8,00 8,00 Việt Hùng

369 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Guột 9,00 5,00 2,00 2,00 Việt Hùng

370 Đấu giá QSDĐ đất ở khu đất giáp KCN Quế Võ 3 7,00 5,00 1,00 1,00 Việt Hùng

371 Đất xen kẹp thôn Can Vũ 3,20 2,20 0,30 0,70 Việt Hùng

372 Đấu giá QSDĐ đất ở khu đất cạnh UBND xã 14,00 14,00 Việt Hùng

373 Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Nghiêm Xá 27,00 24,00 2,00 1,00 Việt Hùng

374Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất xã Bằng

An (Thôn Yên Lâm) 7,50 7,30 0,15 0,05 Bằng An

375Dự án đầu tư xây dựng khu đất giá QSD đất tạo vốn xây

dựng hạ tầng kỹ thuật xã Bằng An và thị trấn Phố Mới 4,30 4,20 0,10 Bằng An

376Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất tại xã

Bằng An (Trước cửa UBND xã mới) 7,50 7,50 Bằng An

377Đấu giá Quyền sử dụng đất ở sau chùa Quán Hà thôn Yên

Lâm 8,50 8,50 Bằng An

378 Đấu giá Quyền sử dụng đất ở các ao xen kẹp trên địa bàn xã 0,40 0,40 Bằng An

379 Đấu giá Quyền sử dụng đất ở tại thôn Đanh 3,90 3,90 Bằng An

380 Dự án XD khu đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Bằng An 9,50 7,00 1,00 1,50 Bằng An

381Dự án đấu giá QSDĐ tại xứ đồng Gò Đáng, Mái Sau thôn

Yên Lâm 4,00 4,00 Bằng An

382 Đấu giá QSDĐ đất ở tại thôn Đanh 3,00 3,00 Bằng An

383 Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Chùa 16,00 16,00 Bằng An

384 Dự án đấu giá QSDĐ tại khu 3 thôn Sau 8,10 8,10 Bằng An

385 Đấu giá Quyền sử dụng đất ở tại thôn Đanh 8,70 8,70 Bằng An

385

Tái định cư để GPMB dự án ĐTXD đường trục chính đô thị

từ dự án đường QL18 đi Bằng An (giai đoạn 1,2 đang đầu

tư) nối TL279

0,04 0,04 Bằng An

386Đấu giá QSD đất thôn Lạc Xá, xã Quế Tân (Khu sau UBND

xã và trường học) 9,20 8,00 0,40 0,60 0,20 Quế Tân

387Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

tại thôn Lạc Xá 9,10 8,30 0,60 0,20 Quế Tân

388 Đấu giá QSDĐ đất ở mới thôn Đông Viên Hạ 7,00 6,50 0,50 Quế Tân

Page 12: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

389 Đấu giá QSDĐ đất ở mới thôn Đông Viên Thượng 4,00 4,00 Quế Tân

390 Đấu giá QSDĐ đất ở mới thôn Lê Độ 7,00 7,00 Quế Tân

391 Đấu giá QSDĐđất ở mới thôn Xuân Thủy 7,00 5,00 1,50 0,50 Quế Tân

392 Đấu giá QSDĐ đất ở mới thôn Quế Tân 14,00 11,00 2,00 1,00 Quế Tân

393 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Lạc Xá, Quế Tân 2,00 2,00 Quế Tân

394Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Quế Tân (khu vực giáp hồ điều

hòa khu đô thị Quế Võ) 27,00 21,00 3,00 2,00 1,00 Quế Tân

395 Đấu giá Quyền sử dụng đất tại xã Đại Xuân 16,00 16,00 Đại Xuân

396 Khu nhà ở các thôn Xuân Bình, Liễu Thượng, Công Cối 75,00 72,00 2,00 1,00 Đại Xuân

397Dự án xây dựng khu đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Đại Xuân

(xen kẹt) 9,50 8,00 0,40 1,10 Đại Xuân

398 Quy hoạch đất ở thôn Liễn Hạ, thôn Ngư Đại 11,00 9,50 0,40 1,10 Đại Xuân

399 Quy hoạch đất ở thôn Công Cối, thôn Ngư Đại 27,00 24,00 2,00 1,00 Đại Xuân

400 Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Mai Ổ 8,00 6,00 1,00 1,00 Mộ Đạo

401 Đấu giá Quyền sử dụng đất tại thôn Trúc Ổ 1,83 1,83 Mộ Đạo

402 Đấu giá Quyền sử dụng đất tại thôn Trạc Nhiệt 6,00 5,00 1,00 Mộ Đạo

403 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Trúc Ổ (Vị trí 1) 1,90 1,90 Mộ Đạo

404 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Trúc Ổ (Vị trí 2) 5,00 5,00 Mộ Đạo

405 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Mộ Đạo (Vị trí 1) 1,00 1,00 Mộ Đạo

406 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Trúc Ổ 10,00 7,00 2,00 1,00 Mộ Đạo

407 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Mộ Đạo 23,00 20,00 2,00 1,00 Mộ Đạo

408ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ

tầng tại thôn Mộ Đạo 6,80 5,30 0,50 0,50 0,50 Mộ Đạo

409 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Mộ Đạo (Vị trí 2) 4,00 3,00 0,50 0,50 Mộ Đạo

410Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Hán Quảng (Thôn Quảng

Lãm, Thị Thôn) 8,10 8,10 Hán Quảng

411 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Hán Đà 12,50 12,50 Hán Quảng

412 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Thị Thôn 5,00 5,00 Hán Quảng

413 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Quảng Lãm 4,60 4,60 Hán Quảng

414 Đấu giá QSDĐ đất ở tại trường tiểu học cũ (2 vị trí) 1,38 1,38 Phù Lương

415Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Phù Lang (Từ Yên Đinh lên QL

17) 26,00 25,00 0,70 0,30 Phù Lương

416 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Phù Lang (Khu Mả Rã, gốc Vầng) 11,00 11,00 Phù Lương

417 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Phù Lang 10,00 10,00 Phù Lương

418 Đấu giá QSDĐ đất ở tại 3 nhà văn hóa cũ 0,44 0,44 Phù Lương

419 Đấu giá QSDĐ đất ở tại thôn Hiền Lương 9,20 9,20 Phù Lương

420 Hợp thức hóa đất ở tại thôn Hiền Lương 0,05 0,05 Phù Lương

421 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Phù Lang 2,90 2,90 Phù Lương

422 Đấu giá QSDĐ đất ở tại khu Đống Muốn thôn Phù Lang 1,20 1,20 Phù Lương

423 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Yên Đinh 2,20 2,20 Phù Lương

424 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Phúc Lộc 31,00 29,00 2,00 Châu Phong

425 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Thất Gian (Vị trí 1) 7,50 7,50 Châu Phong

426 Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Thất Gian (Vị trí 2) 29,00 26,00 2,00 1,00 Châu Phong

427 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Thất Gian (Vị trí 3) 16,00 13,20 1,30 1,00 0,50 Châu Phong

428 Quy hoạch khu dân cư dịch vụ xã Châu Phong 20,00 16,32 0,68 2,00 1,00 Châu Phong

429 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Châu Cầu 2,60 2,60 Châu Phong

430 Đấu giá QSDĐ đất ở tại xã Châu Phong 14,00 14,00 Châu Phong

431 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Từ Phong (Vị trí 1) 7,00 6,00 0,50 0,50 Cách Bi

432 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Từ Phong (Vị trí 2) 17,00 17,00 Cách Bi

433 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Cách Bi (Vị trí 1) 3,00 2,60 0,20 0,20 Cách Bi

434 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Cách Bi (Vị trí 2) 0,70 0,70 Cách Bi

435 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Vân Xá 9,40 9,40 Cách Bi

436 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Mai Cương 7,80 7,80 Cách Bi

437 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn An Đặng 2,80 2,80 Cách Bi

438 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Trại Tròn 8,00 8,00 Cách Bi

439 Khu đô thị mới xã Cách Bi 46,00 33,65 8,70 3,00 0,65 Cách Bi

440 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Thống Thượng 4,00 3,30 0,40 0,30 Việt Thống

441 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Thống Hạ 8,50 7,80 0,40 0,30 Việt Thống

442 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Việt Vân 23,70 20,70 2,00 1,00 Việt Thống

443 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Việt Hưng 6,00 6,00 Việt Thống

Page 13: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

444 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Yên Ngô 3,00 3,00 Việt Thống

445 Đấu giá QSDĐ đất ở xen kẹp 0,50 0,20 0,30 Việt Thống

446 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Việt Vân và Việt Hưng 8,00 8,00 Việt Thống

447 Đấu giá QSDĐ đất ở xã Yên Giả 4,50 4,50 Yên Giả

448 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Phương Lưu và Nga Hoàng 9,50 7,00 1,50 0,50 0,50 Yên Giả

449ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây

dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Yên Giả 12,00 12,00 Yên Giả

450ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây

dựng cơ sở hạ tầng tại thôn La Miệt 8,60 8,60 Yên Giả

451 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Phương Lưu 2,30 2,30 Yên Giả

452 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Nga Hoàng 10,00 8,00 0,50 0,50 1,00 Yên Giả

453 Quy hoach khu dân cư dịch vụ thôn Nga Hoàng 6,50 5,50 0,50 0,50 Yên Giả

454 Quy hoạch khu nhà ở xã hội tại thôn Yên Giả 5,90 4,90 0,50 0,50 Yên Giả

455 Đấu giá QSDĐ đất ở xã Yên Giả 1,90 1,90 Yên Giả

456 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Nga Hoàng 17,00 15,00 2,00 Yên Giả

457 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Nga Hoàng + La Miệt 16,00 14,00 2,00 Yên Giả

458 Đấu giá QSDĐ đất ở xen kẹp 1,20 0,20 1,00 Yên Giả

459 Khu nhà ở đấu giá xã Yên Giả 21,00 21,00 Yên Giả

460 Đấu giá QSDĐ đất ở xã Đức Long 0,20 0,20 Đức Long

461ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ

tầng điểm dân cư thôn Vệ Xá 6,80 6,80 Đức Long

462 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Kiều Lương 12,60 12,60 Đức Long

463 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Vệ Xá 15,00 13,00 1,00 1,00 Đức Long

464 Đấu giá QSDĐ đất ở từ trụ sở ủy ban cũ 0,20 0,20 Đức Long

465 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Thịnh Lai 10,00 10,00 Đức Long

466 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Vệ Xá 16,50 14,50 1,00 1,00 Đức Long

467 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Phả Lại 9,50 9,50 Đức Long

468 Đấu giá QSDĐ đất ở tại xã Đào Viên 25,00 22,00 3,00 Đào Viên

469 Đấu giá QSDĐ đất ở khu UBND xã 8,00 8,00 Đào Viên

470 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Đông Du Núi 14,00 11,00 3,00 Đào Viên

471 Đấu giá QSDĐ đất ở từ trạm y tế cũ 0,60 0,60 Đào Viên

472 Đấu giá QSDĐ đất ở xen kẹp 0,20 0,10 0,10 Đào Viên

473 Đấu giá QSDĐ ở xã Phù Lãng 13,00 13,00 Phù Lãng

474 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Vũ Dương (khu Điền Bắc) 10,00 10,00 Bồng Lai

475Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Vũ Dương (khu đồng Lửa giáp

Mộ Đạo) 2,00 2,00 Bồng Lai

476 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Vũ Dương (khu đường Ngang) 10,00 10,00 Bồng Lai

477 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Vũ Dương (khu đồng Cát) 15,00 15,00 Bồng Lai

478 Đấu giá QSDĐ đất ở thôn Xa Loan 9,00 9,00 Bồng Lai

479Đấu giá QSDĐ đất ở xen kẹp vườn ao trong khu dân cư

(thôn Vũ Dương, Tân Thịnh, Bồng Lai, Xa Loan) 0,90 0,20 0,20 0,50 Bồng Lai

480 Khu nhà ở đấu giá QSDĐ đất ở xã Bồng Lai 23,00 19,00 3,00 1,00 Bồng Lai

481 Đầu tư xây dựng khu đô thị tại xã Bằng An và xã Việt Hùng 49,60 47,60 - - - - - - 1,70 0,30 - - - - - - - - Việt Hùng, Bằng An

482 Dự án Khu đô thị Nhân Hòa- Phương Liễu (An Việt) 46,00 43,00 - - - - - - 2,70 0,30 - - - - - - - - Nhân Hòa, Phương Liễu

483 Khu đô thị mới tại các xã Nhân Hòa, Phương Liễu, Đại Xuân 277,80 247,77 - - - - 3,85 - 14,69 - - - - - - 2,00 7,44 2,04 Nhân Hòa, Phương Liễu,

Đại Xuân

484Khu đô thị mới tại các xã Phượng Mao, Bồng Lai, Việt

Hùng, Yên Giả, Mộ Đạo 320,00 284,34 1,55 - - - - - 17,44 2,01 - - - - - - 13,99 0,67

Phượng Mao, Bồng Lai,

Việt Hùng, Yên Giả, Mộ

Đạo

485 Khu đô thị mới T&T 199,00 183,00 - - - - - - 12,00 4,00 - - - - - - - - Đại Xuân, Phương Liễu

486 Khu đô thị liên hợp thể thao tỉnh Bắc Ninh 310,00 307,65 - - - - - - - - - - - - - - - 2,35 Hán Quảng, Chi Lăng,

Yên Giả

487 Khu đô thị Quế Võ III 65,00 58,35 2,65 2,00 2,00 Việt Hùng

488 Khu đô thị Nam Sơn - Hạp Lĩnh 104,00 96,00 2,00 4,00 2,00 Yên Giả

XV Đất ở tại đô thị 55,16 39,04 - - - - 7,20 - 8,76 - - - - - - - - 0,16

489Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá qsdđ tại TT.Phố Mới

(thôn Đỉnh, Thịnh Cầu) 9,16 5,00 2,00 2,00 0,16 Phố Mới

Page 14: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

490

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thị trấn Phố Mới, huyện Quế

Võ ( Thôn Đỉnh)

8,00 6,74 1,00 0,26 Phố Mới

491 QH đất ở dịch vụ đấu giá QSDĐ khu 4, Nghiêm Thôn 8,40 3,90 2,20 2,30 Phố Mới

492 Đấu giá QSDĐ ở cống dưa thôn Nghiêm thôn 6,70 3,00 2,00 1,70 Phố Mới

493Dự án XD khu đấu giá QSDĐ tạo vốn Thị trấn Phố Mới

(Khu Cầu Hoa) 7,90 7,90 - - - - - - - - - - - - - - - - Phố Mới, Việt Hùng

494 Đấu giá Quyền sử dụng đất thị trấn Phố Mới và xã Bằng An 15,00 12,50 - - - - - - 2,50 - - - - - - - - - Phố Mới, Bằng An

XVI Đất xây dựng trụ sở cơ quan 18,18 17,78 - - - - - - 0,30 0,10 - - - - - - - -

495ĐTXD mới Trụ sở huyện ủy HĐND, UBND, MTTQ và đoàn

thể huyện Quế Võ 4,00 3,60 0,30 0,10 Việt Hùng

496 Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Bồng Lai 1,00 1,00 Bồng Lai

497Xây dựng trụ sở Đảng ủy- HĐND- UBND xã Châu Phong

(DT bổ sung) 0,30 0,30 Châu Phong

498Xây dựng trụ sở ĐU- HĐND- UBND và trung tâm TDTT xã

Đức Long 2,40 2,40 Đức Long

499 Xây dựng trụ sở ĐU- HĐND- UBND xã Phù Lãng 2,00 2,00 Phù Lãng

500 Xây dựng trụ sở ĐU- HĐND- UBND xã Nhân Hòa 1,25 1,25 Nhân Hòa

501 Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Phượng Mao 1,20 1,20 Phượng Mao

502 Xây dựng trụ sở UBND xã Yên Giả 1,20 1,20 Yên Giả

503 Mở rộng UBND xã Mộ Đạo 0,83 0,83 Mộ Đạo

504 Xây dựng trụ sở Đảng ủy- HĐND- UBND xã Phương Liễu 1,50 1,50 Phương Liễu

505 Xây dựng trụ sở Đảng ủy- HĐND- UBND xã Đại Xuân 1,00 1,00 Đại Xuân

506 Xây dựng trụ sở Đảng ủy- HĐND- UBND xã Quế Tân 1,50 1,50 Quế Tân

XVII Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp 10,47 10,47 - - - - - - - - - - - - - - - -

507 Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã Hội huyện Quế Võ 0,50 0,50 Phố Mới

508 Xây dựng trụ sở các công trình sự nghiệp TT phố Mới 4,97 4,97 Phố Mới

509 Khu trung tâm xã Cách Bi 5,00 5,00 Cách Bi

XVIII Đất cơ sở tôn giáo 5,18 4,50 - 0,10 - - 0,58 - - - - - - - - - - -

510 Xây dựng chùa Vũ Dương 0,25 0,25 Bồng Lai

511 Xây dựng chùa Do Nha 0,33 0,33 Phương Liễu

512 Quy hoạch đất tôn giáo xã Đào Viên 0,40 0,40 Đào Viên

513 Xây dựng chùa Đông Du 3,00 3,00 Đào Viên

514 Quy hoạch chùa Cung Cối 0,60 0,50 0,10 Đại Xuân

515 Quy hoạch chùa thôn Liễn Hạ 0,60 0,60 Đại Xuân

XIX Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà hỏa táng 16,67 16,37 - 0,20 - - 0,10 - - - - - - - - - - -

516 Xây dựng, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phượng Mao 2,50 2,40 0,10 Phượng Mao

517Xây dựng, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Guột, xã Việt

Hùng 1,50 1,40 0,10 Việt Hùng

518 Xây dựng Nghĩa trang nhân dân thôn Lựa, xã Việt Hùng 1,50 1,40 0,10 Việt Hùng

519 Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Lợ 2,00 2,00 Việt Hùng

520 Xây dựng Nhà tang lễ huyện Quế Võ 0,46 0,46 Việt Hùng

521Mở rộng nghĩa trang nhân dân, công viên cây xanh thôn

Nghiêm Xá 2,00 2,00 Việt Hùng

522 Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Nghiêm thôn 0,65 0,65 Phố Mới

523 Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Phương Cầu 0,53 0,53 Phương Liễu

524 Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Giang Liễu 0,30 0,30 Phương Liễu

525 Xây dựng nghĩa trang thôn Văn Phong sang điểm mới 1,00 1,00 Châu Phong

526 Mở rộng nghĩa địa các thôn xã Ngọc Xá 1,00 1,00 Ngọc Xá

527 Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Quế Ổ 0,23 0,23 Chi Lăng

528Xây dựng nghĩa trang nhân dân tập trung toàn xã đồng Mai

Cương giáp chùa Đông Du 2,00 2,00 Cách Bi

529 Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Xuân Bình 1,00 1,00 Đại Xuân

XX Đất xây dựng cơ sở văn hóa 177,40 159,88 1,05 3,07 - - 3,60 - 4,50 3,20 - - - - - 0,10 2,00 -

530 Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao huyện 4,00 4,00 Việt Hùng

531 Xây dựng khu văn hóa, thể thao thôn Nghiêm Thôn 1,00 1,00 Phố Mới

Page 15: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

532 Xây dựng khu văn hóa, thể thao thôn Thịnh Cầu 0,50 0,50 Phố Mới

533 Xây dựng Cung văn hóa thiếu nhi huyện Quế Võ 8,00 8,00 Việt Hùng

534 Xây dựng trung tâm văn hóa lễ hội thể thao xã Nhân Hòa 3,40 3,30 0,10 Nhân Hòa

535 Xây dựng Nhà văn hóa thôn Đồng Chuế xã Nhân Hòa 3,20 2,00 0,60 0,60 Nhân Hòa

536Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Đồng Chuế 2,30 2,30 Nhân Hòa

537Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Cung Kiệm 1,86 1,86 Nhân Hòa

538Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Trại Đường 0,45 0,45 Nhân Hòa

539 Xây dựng nhà văn hóa thôn Bất Phí 0,50 0,50 Nhân Hòa

540 Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã 8,00 8,00 Đào Viên

541 Xây dựng nhà văn hóa thôn Cổng, xã Đào Viên 0,80 0,78 0,02 Đào Viên

542Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Thành Dền 0,93 0,93 Đào Viên

543Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Găng 0,30 0,30 Đào Viên

544Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Hôm 0,43 0,43 Đào Viên

545Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Cổng 0,79 0,79 Đào Viên

546Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Lầy 1,30 1,30 Đào Viên

547Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Phú Lão 0,55 0,55 Đào Viên

548 Nhà văn hóa thôn Hán Đà 1,02 1,02 Hán Quảng

549 Nhà văn hóa thôn Thị Thôn 0,95 0,95 Hán Quảng

550 Xây dựng Trung tâm văn hóa xã 2,50 2,50 Hán Quảng

551Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Quảng Lãm 0,86 0,86 Hán Quảng

552Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Hán Đà 1,45 1,45 Hán Quảng

553Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Thị Thôn 1,00 1,00 Hán Quảng

554 Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Bằng An 7,00 1,30 2,00 1,50 2,20 Bằng An

555Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Đông 0,56 0,56 Bằng An

556Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Sau 0,42 0,42 Bằng An

557Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Đanh 0,97 0,97 Bằng An

558Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Chùa 0,38 0,38 Bằng An

559 Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Bồng Lai 8,00 8,00 Bồng Lai

560 Xây dựng NVH thôn Cẩm Chàng 0,50 0,50 Bồng Lai

561Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Xa Loan 1,22 1,22 Bồng Lai

562Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Vũ Dương 1,46 1,46 Bồng Lai

563Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Tân Thịnh 0,87 0,87 Bồng Lai

564 Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn 1,95 1,95 Bồng Lai

565Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Từ Phong 0,97 0,97 Cách Bi

566Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn An Đặng 0,73 0,73 Cách Bi

567Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Cách Bi 0,43 0,43 Cách Bi

568Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Vân Xá 0,57 0,57 Cách Bi

569 Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Mộ Đạo 10,00 8,00 2,00 Mộ Đạo

Page 16: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

570Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Trúc Ổ 0,40 0,40 Mộ Đạo

571Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Mộ Đạo 1,61 1,61 Mộ Đạo

572Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Mai Ổ 0,65 0,65 Mộ Đạo

573Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Trạc Nhiệt 1,91 1,91 Mộ Đạo

574 Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Phù Lãng 4,00 4,00 Phù Lãng

575Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Phù Lãng 0,64 0,64 Phù Lãng

576Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

An Trạch 0,74 0,74 Phù Lãng

577Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Đồng Sài 0,90 0,90 Phù Lãng

578Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Thủ Công 0,27 0,27 Phù Lãng

579Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Đoàn Kết 0,90 0,90 Phù Lãng

580 Xây dựng mới khu nhà văn hóa thôn Phấn Trung 0,03 0,03 Phù Lãng

581Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Phả Lại 0,56 0,56 Đức Long

582Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Kiều Lương 0,23 0,23 Đức Long

583Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Phong Cốc 0,60 0,60 Đức Long

584Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Phú Vân 0,56 0,56 Đức Long

585Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Thịnh Lai 0,31 0,31 Đức Long

586Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Long Khê 1,70 1,70 Ngọc Xá

587Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Cự Tự 1,90 1,90 Ngọc Xá

588Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Yên Đinh 2,00 2,00 Phù Lương

589Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Phù Lang 2,00 2,00 Phù Lương

590Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Hiền Lương 2,00 2,00 Phù Lương

591Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Quế Tân 1,21 1,21 Quế Tân

592Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Lê Độ 1,56 1,56 Quế Tân

593 Mở rộng nhà văn hóa thôn Đông Viên Thượng 1,50 1,50 Quế Tân

594 Mở rộng nhà văn hóa thôn Đông Viên Hạ 1,50 1,05 0,45 Quế Tân

595 Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã 4,00 4,00 Việt Thống

596Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Thống Thượng 0,75 0,75 Việt Thống

597Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Thống Hạ 0,90 0,90 Việt Thống

598Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Việt Vân 0,70 0,70 Việt Thống

599Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Yên Ngô 0,92 0,92 Việt Thống

600Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Việt Hưng 0,81 0,81 Việt Thống

601 Trung tâm văn hóa, thể thao xã Đại Xuân 4,00 4,00 Đại Xuân

602Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Xuân Bình 0,41 0,41 Đại Xuân

Page 17: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

603Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Công Cối 0,49 0,49 Đại Xuân

604Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Liễn Thượng 0,60 0,60 Đại Xuân

605Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Liễn Hạ 2,95 2,95 Đại Xuân

606Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Ngư Đại 0,40 0,40 Đại Xuân

607Xây dựng nhà văn hóa, Trung tâm TDTT, bãi đỗ xe tĩnh

thôn Xuân Hòa 1,50 1,50 Đại Xuân

608 Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Phương Liễu 6,00 6,00 Phương Liễu

609Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Do Nha 0,15 0,15 Phương Liễu

610Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Phương Cầu 1,14 1,14 Phương Liễu

611Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Giang Liễu 0,37 0,37 Phương Liễu

612Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Hà Liễu 1,10 1,10 Phương Liễu

613 Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Yên Giả 4,80 4,80 Yên Giả

614Xây dựng mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe

thôn Yên Giả 0,17 0,17 Yên Giả

615Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Nga Hoàng 0,77 0,77 Yên Giả

616 Xây dựng mới khu nhà văn hóa thôn Phương Lưu 0,10 0,10 Yên Giả

617 QH Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao, chợ xã Chi Lăng 4,00 4,00 Chi Lăng

618Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Đức Tái 0,80 0,80 Chi Lăng

619Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Tập Ninh 0,80 0,80 Chi Lăng

620Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Mão 0,97 0,97 Chi Lăng

621Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Thủy 0,90 0,90 Chi Lăng

622Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Đồng 0,74 0,74 Chi Lăng

623Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Đô Đàn 1,53 1,53 Chi Lăng

624Xây dựng mới khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe thôn

Mai Thôn 0,83 0,83 Chi Lăng

625 Xây dựng nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe tĩnh thôn Lợ 2,00 2,00 Việt Hùng

626 Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Việt Hùng 5,00 5,00 Việt Hùng

627 Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Châu Phong 8,00 8,00 Châu Phong

628 Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Phượng Mao 7,00 3,00 1,00 1,00 2,00 Phượng Mao

XXI Đất xây dựng cơ sở thể thao 27,90 27,90 - - - - - - - - - - - - - - - -

629 Xây dựng nhà thi đấu huyện Quế Võ 6,00 6,00 Việt Hùng

630 Xây dựng sân thể thao xã Cách Bi 0,20 0,20 Cách Bi

631 Xây dựng sân thể thao thôn La Miệt 1,00 1,00 Yên Giả

632 Xây dựng sân thể thao thôn Yên Giả 0,80 0,80 Yên Giả

633 Xây dựng khu trung tâm thể thao, văn hóa xã Ngọc Xá 1,60 1,60 Ngọc Xá

634 Xây dựng khu sân thể thao, văn hóa xã 9,00 9,00 Phù Lương

635 Xây dựng sân thể thao thôn Lạc Xá 3,00 3,00 Quế Tân

636 Xây dựng Khu thể thao, vui chơi giải trí thôn Nghiêm Xá 1,00 1,00 Việt Hùng

637 Xây dựng khu thể thao, bãi đỗ xe tĩnh thôn Can Vũ 1,30 1,30 Việt Hùng

638 Xây dựng khu thể thao, bãi đỗ xe tĩnh thôn Nghiêm Xá 2,00 2,00 Việt Hùng

639 Xây dựng khu thể thao, bãi đỗ xe tĩnh thôn Lựa 2,00 2,00 Việt Hùng

XXII Đất cơ sở tín ngưỡng 7,60 5,50 - 2,00 - - 0,10 - - - - - - - - - - -

640 Xây dựng mở rộng đền thờ Nguyễn Cao 5,00 4,90 0,10 Cách Bi

641 Xây dựng mở rộng đền Đậu 2,00 2,00 Bồng Lai

Page 18: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

642 Quy hoạch xây dựng Đình thôn Liễn Thượng 0,60 0,60 Đại Xuân

XXIII Đất du lịch, danh lam thắng cảnh 27,38 27,38 - - - - - - - - - - - - - - - -

643

Xây dựng khu du lịch sinh thái, bảo tồn văn hóa làng nghề

gốm Phù Lãng, trung tâm giới thiệu sản phẩm gốm truyền

thống

27,38 27,38 Phù Lãng

XXIV Đất bãi thải, xử lý chất thải 24,70 24,70 - - - - - - - - - - - - - - - -

644Mở rộng Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt và công

nghiệp 13,00 13,00 Phù Lãng

645 Quy hoạch bãi xử lý rác thải thôn Quế Tân 0,40 0,40 Quế Tân

646 Khu tập kết xử lý rác thải vật liệu xây dựng 4,10 4,10 Quế Tân

647 Khu tập kết xử lý rác thải vật liệu xây dựng 7,20 7,20 Bồng Lai

XXV Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 160,90 145,15 - 5,00 - - - - 5,50 0,50 - - - - - - 1,75 3,00

648 Dải cây xanh xung quanh nhà máy xử lý rác thải 8,00 5,00 3,00 Phù Lãng

649 Quy hoạch khu công viên cây xanh thôn Tân Thịnh 2,00 2,00 Bồng Lai

650Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa thôn Vũ

Dương 7,00 7,00 Bồng Lai

651 Quy hoạch khu công viên cây xanh, bãi đỗ xe khu Đền Đậu 0,70 0,70 Bồng Lai

652Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa thôn Mộ

Đạo 2,00 2,00 Mộ Đạo

653 Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa xã Mộ Đạo 5,00 5,00 Mộ Đạo

654Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa thôn

Nghiêm Xá (Ao đình) 0,75 0,75 Việt Hùng

655 Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa thôn Guột. 3,00 3,00 Việt Hùng

656Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa cạnh chùa

Nghiêm Xá 3,00 3,00 Việt Hùng

657Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa thôn Lợ,

thôn Can Vũ 10,00 10,00 Việt Hùng

658 Quy hoạch khu công viên cây xanh thôn Đỉnh TT Phố Mới 1,50 1,50 Phố Mới

659Quy hoạch khu khuôn viên cây xanh khu 2 (sau nhà máy

nước) 0,25 0,25 Phố Mới

660Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa thôn Phù

Lang, Yên Đinh, Hiền Lương 4,20 4,20 Phù Lương

661 Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa 2,50 2,50 Việt Thống

662Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa tại khu đầm

Thất Gian 10,00 10,00 Châu Phong

663Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa tại khu

chằm nước 2,00 2,00 Châu Phong

664Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa thôn Giang

Liễu 0,80 0,80 Phương Liễu

665 Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa 13,50 13,50 Phương Liễu

666Quy hoạch khu công viên cây xanh, hồ điều hòa xã Phượng

Mao 20,00 20,00 Phượng Mao

667Hồ điều hòa, công viên cây xanh, khu đô thị Quế Võ thuộc

địa phần xã Bằng An- Việt Hùng-Quế Tân 64,70 52,70 - 5,00 - - - - 5,50 0,50 - - - - - - 1,00 -

Bằng An, Việt Hùng,

Quế Tân

XXVI Đất nông nghiệp khác 129,83 128,33 - - - - 0,30 - - - - - - 1,20 - - - -

668Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất trang

trại, nuôi trồng thủy sản và trồng cây 4,00 3,70 0,30 Yên Giả

669 Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung 12,00 12,00 Bồng Lai

670Thu hồi đât ở của các hộ gia đình nằm trong vùng di dân tại

3 thôn Đồng, Thủy, Mão 1,20 1,20 Chi Lăng

671 Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung khu cầu cống thôn Quế Ổ 4,00 4,00 Chi Lăng

672 Quy hoạch trang trại khu Đồng Xung, đồng Lò Gạch 17,00 17,00 Nhân Hòa

673 Quy hoạch đất trang trại (hộ ông Nguyễn Văn Cửu) 0,33 0,33 Châu Phong

674 Quy hoạch đất trang trại xã Đại Xuân 2,00 2,00 Đại Xuân

675 Quy hoạch đất trang trại xã Đại Xuân 30,00 30,00 Đại Xuân

676 Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung 11,00 11,00 Phù Lương

Page 19: Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …

Diện tích

quy hoạch

(ha)

STT Hạng mục công trình, dự án Xã, thị trấnBCSDGT TSC

Lấy vào loại đất hiện trạng

SKC DTL DGDDVH DYT ONTNTSRPHLUC LUK CLNHNK NTD MNC

677 Quy hoạch đất trồng cây lâu năm 6,00 6,00 Hán Quảng

678 Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản thôn Núi 0,80 0,80 Đào Viên

679 Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản thôn Thống Thượng 15,00 15,00 Việt Thống

680 Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản thôn Thống Hạ 15,00 15,00 Việt Thống

681Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản thôn Yên Ngô và thôn

Việt Vân 6,50 6,50 Việt Thống

682 Quy hoạch trang trại thôn Thống Thượng 5,00 5,00 Việt Thống

Tổng cộng 682 công trình, dự án 5.697,72 5.033,44 8,10 58,78 28,26 18,30 141,53 4,60 228,47 96,66 0,44 0,60 1,38 1,21 0,20 2,10 50,28 23,37