Upload
others
View
6
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích
(ha)
Loại đất hiện
trạng
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú
A Công trình dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 6.46
I Công trình, dự án mục đích quốc phòng an ninh
1 Đất quốc phòng CQP 4 5.18
1.1 Xây dựng mới Sở chỉ huy Ban CHQS huyện Thanh Miện CQP TT Thanh Miện 1.17 LUC
Tờ (9) Thửa
(1066,1067,1068,1069,1070,1071,1072,10
81,…,1087,1225,1226,..,1231,1239,...,124
2); Tờ (13), Thửa (6,7)
Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
05/10/2016;
Chuyển tiếp
KH2017
1.2 Xây dựng công trình quốc phòng KVPT CQP Xã Tứ Cường 2.40 LUC
Tờ (15) thửa
(58,59,60,166,167,..,178,179,..), tờ (11)
thửa
(1234,1257,1258,..,1263,1300,…,1334,13
21,..,1329)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Theo đề nghị của BCHQS tỉnh
tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày
31/8/2016
Chuyển tiếp
KH2017
1.3 Quy hoạch thế trận quân sự trong KVPT thôn Phú Mễ CQP Xã Tứ Cường 0.65 LUC Tờ (9)Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện nhiệm kỳ
2015-2020
Chuyển tiếp
KH2017
1.4 Quy hoạch thế trận quân sự trong KVPT thôn An Lâu CQP Xã Hồng Quang 0.96NTS (0,74); LUC
(0,22)Tờ (33,24)
Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện nhiệm kỳ
2015-2020
Chuyển tiếp
KH2017
IICông trình, dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng
II.1Công trình dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
II.2Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
III.3Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
1 Đất giao thông DGT 2 0.29
1.1
Xây dựng các cầu trên đường GTNT sử dụng vật tư thu
hồi từ dự án nâng cao an toàn cầu đường sắt Hà Nội -
TPHCM
DGT Xã Tân Trào 0.10 LUC Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định 2811/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Hải Dương
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Chuyển tiếp
KH2016,2017
1.2 Dự án VRAMP (Cống Neo, Cầu Tràng) DGT TT Thanh Miện 0.19 CQP Tờ (01) thửa (290,311)
Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày
31/7/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc
bổ sung danh mục công trình dự án vào kế
hoạch sử dụng đất 2017
Chuyển tiếp ĐC
KH2017
2 Đất công trình năng lượng DNL 3 0.99
2.1 Các công trình điện lực huyện Thanh Miện DNL Các xã, thị trấn 0.59 LUC
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Theo đề nghị của Công ty
TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn
bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017
Đăng ký KH2018
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
HUYỆN THANH MIỆN - TỈNH HẢI DƯƠNG
Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích
(ha)
Loại đất hiện
trạng
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú
2.2 Xây dựng nhà điều hành quản lý sửa chữa lưới điện DNL Xã Đoàn Tùng 0.20 LUC Tờ (6)Nghị quyết số 135/2015/NQ-HĐND ngày
10/12/2014
Chuyển tiếp
KH2016,2017
2.3 Xây dựng nhà điều hành quản lý sửa chữa lưới điện DNL Xã Tứ Cường 0.20 LUC Tờ (5)Nghị quyết số 135/2015/NQ-HĐND ngày
10/12/2015
Chuyển tiếp
KH2017
B Danh mục dự án cấp huyện
ICông trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
1 Đất cụm công nghiệp SKN 1 44.95
Xã Cao Thắng 39.29
LUC (32,49);
DGT(2,0);
DTL(1,5);
CLN(0,8);
NTS(0,5);
Tờ (3,4 ,7), tỷ lệ 1/2.000Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
05/10/2016;
Chuyển tiếp
KH2017
Xã Tứ Cường 5.66 LUC Tờ (8, 9), tỷ lệ 1/2.000Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
05/10/2016;
Chuyển tiếp
KH2017
2 Đất giao thông DGT 2 13.38
2.1 Đường vành đai Thị trấn Thanh Miện DGTTT Thanh Miện, xã Lam
Sơn13.20
LUC (9,80); ONT
(0,47); NTD (0,05);
DGT (1,85); DTL
(1,03)
TT Thanh Miện (tờ 2,3,8); xã Lam Sơn (tờ
8,13)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Văn bản số 1253/UBND-VP
ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương lập đề xuất dự án đầu tư xây
dựng đường Vành đai thị trấn Thanh Miện
Đăng ký KH2018
2.2Cải tạo vỉa hè, điện chiếu sáng và hệ thống thoát nước
đường 399DGT TT Thanh Miện 0.18
LUC (0,1112); TSN
(0,0655)
Quyết định số 2988/QĐ - UBND ngày
01/12/2017 của Chủ tịch UBND huyện
Thanh Miện
Đăng ký KH2018
3 Đất cơ sở y tế DYT 1 0.32
3.1 Mở rộng trạm y tế xã DYT Xã Tứ Cường 0.32LUC (0,29), DGT
(0,03)
Tờ (5), Thửa
(1560,1561,1614,1613,1612,1658,1657,17
07,1708)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Quyết định số 835/QĐ-UBND
ngày 21/9/2016 về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng; Công trình mục tiêu quốc
gia xây dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2017
4 Đất cơ sở giáo dục đào tạo DGD 8 8.39
4.1 Xây dựng Trường THCS Nguyễn Lương Bằng DGD TT Thanh Miện 2.00
LUC(1,82),
DGT(0,11), DTL
(0,07)
Tờ 02 (thửa 532, 533, 477, 535, 570, 569,
635, 634, 678, 679, 630...)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Nằm trong QH chung XD thị
trấn theo kết luận của ban thường vụ Tỉnh ủy
tại Thông báo số 369/TB-TU ngày
14/11/2016. Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2017
4.2 Xây mới trường Mầm non thị trấn DGD TT Thanh Miện 1.25
LUC
(1,20),DGT(0,03),
DTL(0,02)
Tờ (7), Thửa
(586,595,597,593,599,600,602,605,…,675
,676,.,749,750,751,..,825,826,827)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016; Nghị quyết số 47/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017; Quyết định số
622/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND
huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng. Công trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2017
1.1Cụm công nghiệp Cao Thắng- Công ty may Youngone
Hải DươngSKN
Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích
(ha)
Loại đất hiện
trạng
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú
4.3 Trường Tiểu học trung tâm xã DGD Xã Ngô Quyền 1.03LUC(1,0),
DGT(0,03)
Tờ (10), Thửa (558,552,
550,526,528,546,…,549,505,506,530,…,5
34)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2017
4.4 Mở rộng trường THPT Thanh Miện III DGD Xã Ngũ Hùng 0.83
LUC(0,44); BHK
(0,11); TSN (0,12);
DGT (0,1); DTL
(0,06)
Tờ (8), Thửa
(421,415,416,417,462,465,421,502,...,509,
538)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Văn bản số 80/SGDĐT-GDTrH
ngày 21/6/2016 của Sở Giáo dục đào tạo về
kế hoạch xây dựng trường chuẩn năm 2017
Chuyển tiếp ĐC
KH2017
4.5 Trường Mầm non xã Thanh Giang DGD Xã Thanh Giang 0.68 LUC
Tờ (8), Thửa
(509,510,..,514,118,185,506,502,503,501,,
377,374,373,372,371,370,332,…,1184,118
5)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Đăng ký KH2018
4.6 Trường Tiểu học xã Thanh Giang DGD Xã Thanh Giang 1.20 LUC
Tờ (8), Thửa
(962,963,…,986,1069,…,1093,1126,…,11
45)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Đăng ký KH2018
4.7 Mở rộng trường THCS Chi Lăng Bắc DGD Xã Chi Lăng Bắc 0.60LUC (0,15); TSN
(0,45)
Tờ (6), Thửa
(424,442,441,585,584,598,583,…,580,443
,444,445,599)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Đăng ký KH2018
4.8 Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã DGD Xã Tân Trào 0.80 LUC
Tờ (6) thửa
(1381,1407,1408,1409,1442,1440,1438,14
39), tờ (10) thửa (15,16,17)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Đăng ký KH2018
5 Đất cơ sở thể dục thể thao DTT 26 9.10
5.1 Khu văn hóa, sân thể thao thôn Kim Trang Tây DTT Xã Lam Sơn 0.13 LUC
Tờ (8), Thửa
(203,229,230,228,227,226,296,223,224,29
9,298,297)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016; Quyết định phê duyệt quy hoạch
chi tiết số 653/QĐ-UBND ngày 12/7/2017;
Chuyển tiếp
KH2016,2017
5.2 Khu văn hóa, sân thể thao thôn Thọ Xuyên DTT Xã Lam Sơn 0.13 LUC
Tờ (11), Thửa
(846,847,945,946,947,919,918,917,921,92
0,1001)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Quyết định phê duyệt quy hoạch
chi tiết số 656/QĐ-UBND ngày 12/7/2017
Chuyển tiếp
KH2016,2017
5.3 Sân vận động xã DTT Xã Lam Sơn 1.53
LUC (1,43);
DGT(0,06);
DTL(0,04)
Tờ (8), Thửa
(642,713,..,718,728,800,…,805,858,859,8
07,808,…)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Quyết định phê duyệt quy hoạch
chi tiết số 716/QĐ-UBND ngày 17/8/2016.
Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2017
5.4 Sân vận động trung tâm xã thôn Đoàn Lâm DTT Xã Thanh Tùng 1.36
LUC (1,22),
DTL(0,09);CLN(0,
05)
Tờ (10), Thửa
(96,..,99,124,..,134,173,..,187,168,169,…)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016; Công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2017
5.5 Sân vận động thôn Văn Xá DTT Xã Ngô Quyền 0.63 TSN
Tờ (6), Thửa
(332,333,334,335,345,346,347,348,349,35
0,377,378,379,389,390)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2017
5.6 Sân thể thao thôn Vũ Xá DTT Xã Ngô Quyền 0.23 DSH Tờ (27), Thửa (86)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2017
Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích
(ha)
Loại đất hiện
trạng
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú
5.7 Sân thể thao thôn Tiên Lữ DTT Xã Ngô Quyền 0.23 LUC Tờ (11), Thửa (914,961,962,963,964)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2017
5.8 Sân thể thao thôn Phạm Lý DTT Xã Ngô Quyền 0.39 LUC Tờ (6), Thửa (1057)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2017
5.9 Sân thể thao thôn Gia Cốc DTT Xã Tứ cường 0.10 LUC Tờ (9), Thửa (1217,1218 ,1219,1308)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2017
5.10 Sân chơi khu di tích chùa Gia Cốc DTT Xã Tứ cường 0.10 LUC Tờ (9), Thửa (985,989,990)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2017
5.11 Sân thể thao thôn Đoàn Kết DTT Xã Diên Hồng 0.30 LUCTờ (3), Thửa (317,318,319,321…
325,249,252,250,320,254)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016; đang làm thủ tục thu hồi, xây
dựng quy hoạch chi tiết
Chuyển tiếp
KH2016,2017
5.12 Sân thể thao thôn Quang Trung DTT Xã Diên Hồng 0.20 LUC Tờ (5), Thửa (741,742,758,649,650)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016; đang làm thủ tục thu hồi, xây
dựng quy hoạch chi tiết
Chuyển tiếp
KH2016,2017
5.13 Sân thể thao thôn Ấp Yên DTT Xã Tân Trào 0.20 LUCTờ (7), Thửa
(381,382,383,385,452,350,349)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016; Quyết định số 1028/QĐ-UBND
ngày 6/10/2017 của UBND huyện về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch NTM xã Tân
Chuyển tiếp
KH2017
5.14 Khu thể thao văn hóa thôn Phụ Tải 1 DTT Xã Thanh Giang 0.30 TSN Tờ (8), Thửa (1104,1103,1106,1107,1116)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Đăng ký KH2018
5.15 Sân thể thao thôn Phạm Tân DTT Xã Ngô Quyền 0.28 LUC Tờ (19), Thửa (676,677,679,…,747,748)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Đăng ký KH2018
5.16 Sân thể thao thôn Phạm Xá DTT Xã Ngô Quyền 0.28 LUC Tờ (14), Thửa (574,613,617,616,670)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Đăng ký KH2018
5.17 Sân vận động trung tâm xã DTT Xã Tứ Cường 1.00 LUCTờ (10), Thửa (39,40,41,77-81,139-
143,169-174,240-242,137,138)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Đăng ký KH2018
5.18 Bể bơi trung tâm xã DTT Xã Diên Hồng 0.15 TSN Tờ số 6, thửa (131)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Đăng ký KH2018
5.19 Bể bơi xã thôn An Lâu DTT Xã Hồng Quang 0.14 TSN Tờ (33) thửa (165)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Đăng ký KH2018
5.20 Xây dựng bể bơi thôn Vĩnh Mộ DTT Xã Lê Hồng 0.14 TSN Tờ (33) thửa (182,183,195,196,197,207)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Đăng ký KH2018
5.21 Sân thể thao thôn My Động 1 DTT Xã Tiền Phong 0.20 TSN Tờ (5), Thửa (199)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Đăng ký KH2018
Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích
(ha)
Loại đất hiện
trạng
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú
5.22 Sân thể thao thôn An Phong DTT Xã Tiền Phong 0.25 LUCTờ (5), Thửa
(305,306,307,327,328,329,322,318)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Đăng ký KH2018
5.23 Sân thể thao kết hợp nhà văn hóa DTT Xã Tân Trào 0.20 LUC
Tờ (8), Thửa
(342,343,..,347,365,366,367,368,369,370,
371)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Đăng ký KH2018
5.24 Sân thể thao thôn Đào Lâm DTT Xã Đoàn Tùng 0.12 NTS Tờ (6), thửa (174)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định số 26/QĐ-UBND
ngày 27/01/2016 của UBND huyện Thanh
Miện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật
Đăng ký KH2018
5.25 Sân thể thao thôn Thúy Lâm DTT Xã Đoàn Tùng 0.30 LUC Tờ (10), thửa (132,133,40,134,135,136)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Đăng ký KH2018
5.26 Sân thể thao khu dân cư số 1 DTT Xã Đoàn Tùng 0.21 DCH Tờ (28) thửa (1)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định số 27/QĐ-UBND
ngày 27/01/2016 của UBND huyện Thanh
Miện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật
Đăng ký KH2018
6 Đất chợ DCH 1 1.00
6.1 Xây dựng chợ DCH TT Thanh Miện 1.00 LUC
Tờ 7 (thửa
898,906,907,905,950,951,952,902,903,904
,956,957,979,…)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2017
7 Đất danh lam thắng cảnh DDL 1 2.00
7.1 Dự án bảo tồn thiên nhiên khu Đảo Cò (mở rộng) DDL Xã Chi Lăng Nam 2.00 LUCTờ (9), Thửa
(216,217..221,222,...424,425,...435,436)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Văn bản chấp thuận đầu tư số
34/CV-HĐND ngày 06/3/2016 của HĐND
tỉnh
Chuyển tiếp
KH2016,2017
8 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 4 1.18
8.1 Bãi rác Hoành Bồ DRA Xã Lê Hồng 0.06 LUC Tờ (4), Thửa (658,…,666)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 Công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2016,2017
8.2 Xây dựng bãi rác thôn An Khoái DRA Xã Tứ cường 0.38 LUC
Tờ (16), Thửa
(342,343,344,345,290,346,348,347,349,35
0)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2016,2017
8.3 Bãi chứa rác thôn An Nghiệp DRA Xã Tứ Cường 0.35 LUC Tờ (1), Thửa (46,70,71,72,68,3)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2017
8.4 Bãi rác tập trung thôn Phạm Khê DRA Xã Cao Thắng 0.39 LUC Tờ (4) thửa (61,67)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
Đăng ký KH2018
9 Đất ở đô thị ODT 3 43.77
9.1
Khu đô thị phía Nam thị trấn Thanh Miện (ODT 9,61 ha;
TMD 1,39 ha; DKV 5,58 ha; đất chợ 1,0 ha; bãi đỗ xe
0,81 ha; đất thủy lợi 0,37 ha; đất giao thông 16,24 ha)
ODT TT Thanh Miện 35.00
LUC (33,0), CLN
(0,25), NTS (0,3),
DGT (0,53), DTL
(0,92)
Tờ (6), Thửa (316,359,
367..,699,698,705,.1434,1435,..1567,1568.
.,1803,1804,1805,..,1738,1739,1740,...)
Chuyển tiếp
KH2017Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Nằm trong QH chung XD thị
trấn theo kết luận của ban thường vụ Tỉnh ủy
tại Thông báo số 369/TB-TU ngày
14/11/2016. Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu
đô thị
Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích
(ha)
Loại đất hiện
trạng
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú
9.2
Khu dân cư chợ Neo (ODT 2,69 ha; DCH chợ neo 0,9055
ha; DKV 0,802 ha; DVH 0,3728 ha; DGT 3,0901 ha;
DTL 0,04)
ODT TT Thanh Miện 7.90
LUC (7,0), CLN
(0,25),DTL (0,08),
DGT (0,57)
Tờ (8,30,39,40,51)Chuyển tiếp
KH2017
9.3Mở rộng khu dân cư tập trung TT Thanh Miện (Hà
Phương)ODT TT Thanh Miện 0.87
LUC (0,85); NTS
(0,02)
Tờ số 2
(1215,1266,1267,1380,1379,1531);
Tờ số 8(443,450,502,500)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Thông báo số 172/TB-HU ngày
27/6/2017 của Ban thường vụ huyện ủy về
việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết KDCTT
TT Thanh Miện; Quyết định số 3186/QĐ-
UBND ngày 18/11/2011 và QĐ số 715/QĐ-
UBND ngày 08/4/2013
Chuyển tiếp ĐC
KH2017
10 Đất ở nông thôn ONT 28 55.77
10.1Điểm dân cư mới xã Tân Trào (ONT 0,99 ha; DHT 1,48
ha)ONT Xã Tân Trào 2.47
LUC(2,2); NTS
(0,27)
Tờ (6) thửa
(990,991,992,...,1246,1247,1248,...)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định quy hoạch chi tiết số
557/QĐ-UBND ngày 12/6/2017. Đấu giá
quyền sử dụng đất tạo nguồn xây dựng NTM
Chuyển tiếp ĐC
KH2017
10.2 Xây dựng điểm dân cư mới thôn An Phong ONT Xã Tiền Phong 1.01 TSN Tờ (14), Thửa (270)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016; Nghị quyết số 47/2017/NQ-
HĐND ngày 13/12/2017; Quyết định số
326/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết. Đấu giá QSDĐ để
tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
Chuyển tiếp
KH2017
10.3 Xây dựng điểm dân cư ONT Xã Chi Lăng Nam 0.80 LUC
Tờ (4), thửa (411,412,419,420,56); tờ (5)
thửa
(106,144,142,143,141,140,…,99,98,97,96
Nghị quyết số 135/2015/NQ-HĐND ngày
10/12/2015; Quyết định số: 616/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND huyện Thanh
Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư mới thôn Hội Yên, xã Chi
Lăng Nam, huyện Thanh Miện
Chuyển tiếp
KH2016,2017
10.4Xây dựng điểm dân cư mới xã Hùng Sơn thôn Triệu Nội
(ONT 2,09 ha; DTT 2,0 ha)ONT Xã Hùng Sơn 4.09
LUC (3,16),
DGT(0,63),
DTL(0,3)
Tờ (1), Thửa
(53,67,70,81,82,84,85,100,101,..,240,241,
296,382,389,390,395,396)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Quyết định số 859/QĐ-UBND
ngày 26/9/2016 của UBND huyện Thanh
Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư mới thôn Triệu Nội, xã
Hùng Sơn, huyện Thanh Miện. Đấu giá
QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
Chuyển tiếp
KH2017
10.5 Xây dựng điểm dân cư mới thôn Châu Quan ONT Xã Đoàn Kết 0.87 LUC
Tờ (4), Thửa (939,942 ,801
,802,,..814,804,..809,874,.. 875..879), Tờ
(3),Thửa ( 95 ..100,140..147,194..200)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Quyết định số 869/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016 của UBND huyện Thanh
Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
điểm dân cư xã Đoàn Kết. Đấu giá QSDĐ để
tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
Chuyển tiếp
KH2017
10.6 Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phạm Tân, Phạm Lý ONT Xã Ngô Quyền 1.62
LUC(1,3);
DGT(0,2);
DTL(0,12)
Tờ (11), Thửa (82,...,
85,112,..,114,242,…,250,170,171); Tờ
(19), Thửa (28,117,132,221,240, …)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn
XD nông thôn mới
Chuyển tiếp
KH2017
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Nằm trong QH chung XD thị
trấn theo kết luận của ban thường vụ Tỉnh ủy
tại Thông báo số 369/TB-TU ngày
14/11/2016. Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu
đô thị
Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích
(ha)
Loại đất hiện
trạng
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú
10.7 Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ Hạ ONT Xã Phạm Kha 0.52 BHKTờ (9), Thửa
(5,6,8,83,84,...,200,201,202,203,204,205)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn
XD nông thôn mới
Chuyển tiếp
KH2017
10.8 Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đạo Phái ONT Xã Phạm Kha 0.32
LUC(0,23);
DGT(0,05);
DTL(0,04)
Tờ (11), Thửa (51,77,88,202,244,335,935)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn
XD nông thôn mới
Chuyển tiếp
KH2017
10.9Xây dựng khu dân cư mới (ONT 3,28 ha; DVH 0,0816 ha;
DKV+MNC 3,4181 ha; DHT 0,2664 ha; DGT 4,19 ha)ONT Xã Phạm Kha 11.24
LUC (4,6);
BHK(4,31);
TSN(1,9);
CLN(0,03);
MNC(0,4)
Tờ (8,14)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Văn bản số 1378/UBND-VP
ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh về chấp
thuận chủ trương cho phép triển khai lập dự
án
Chuyển tiếp ĐC
KH2017
10.10Xây dựng điểm dân cư mới giáp trường mầm non trung
tâmONT Xã Tứ Cường 0.70 LUC
Tờ (5), Thửa
(1374,1373,1411,..,1414,1324,1365,..,136
7,1371,1372,1368,1320,1323)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Quyết định số 867/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016 phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết xây dựng. Đấu giá QSDĐ để
tạo nguồn vốn XD nông thôn mới
Chuyển tiếp
KH2017
10.11 Đất ở thôn Phí Xá, thôn Quốc Tuấn (khu Đầm Đê) ONT Xã Lê Hồng 2.15 LUCTờ (11), Thửa
(23,26,27,68,78,118,119,135,136)
Chuyển tiếp
KH2017
10.12 Đất ở thôn Lâm Cầu (khu phía Tây đất ông Trịnh) ONT Xã Lê Hồng 0.20 LUC Tờ (10), Thửa (1047,996,1032)Chuyển tiếp
KH2017
10.13 Đất ở thôn Hoành Bồ (khu Sau đồng) ONT Xã Lê Hồng 1.75 LUC
Tờ (9), Thửa (1449,1450,
1451,1487,…,1490,1560,
,1562,1606,1607,1608,,178)
Chuyển tiếp
KH2017
10.14 Đất ở thôn Vĩnh Mộ (khu Đường Đỗ) ONT Xã Lê Hồng 0.20 LUC Tờ (12), Thửa (302,303,341,342)Chuyển tiếp
KH2017
10.15 Điểm dân cư mới xã Cao Thắng ONT Xã Cao Thắng 2.50LUC (2,1); DGT
(0,3); DTL(0,1)
Tờ (6), Thửa
(1303,1342,1344,1345,1405,1408,1409,13
41,1340)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định số 259/QĐ-UBND
ngày 05/4/2017 về việc phê duyệt nhiệm vụ
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới
thôn Bằng Bộ, xã Cao Thắng, huyện Thanh
Miện. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD
nông thôn mới
Chuyển tiếp ĐC
KH2017
10.16 Xây dựng khu dân cư ONT Xã Đoàn Tùng 9.96 LUC
Tờ (7), Thửa
(806,807,808,…,730,731,..,1055,1056,105
7,…,1146,1147,1177,1176)
Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
05/10/2016; Quyết định phê duyệt chủ trương
đầu tư số 189/QĐ-BTC ngày 27/01/2016 của
Bộ Tài chính; Văn bản số 344/UBND-VP
ngày 29/2/2016 của UBND tỉnh về lập quy
hoạch khu dân cư mới xã Đoàn Tùng
Chuyển tiếp
KH2017
10.17 Xây dựng khu dân cư mới xã Đoàn Tùng ONT Xã Đoàn Tùng 1.60LUC (1,58); DGT
(0,02)
Tờ (07), thửa
(885,886,887,908,909,910,906,999,…,100
6,1024,1025,1026,1027)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn
XD nông thôn mới
Đăng ký KH2018
10.18 Xây dựng điểm dân cư mới thôn Thủ Pháp ONT Xã Đoàn Kết 0.80LUC (0,73); DGT
(0,05); DTL (0,02)
Tờ (7), Thửa (16,..,134), Tờ (8),Thửa
(6,8,126,233), tờ (4) thửa
1271,1281,1266,1329,…,1502,1663
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn
XD nông thôn mới
Đăng ký KH2018
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Quyết định số 868/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016 của UBND huyện Thanh
Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD
nông thôn mới
Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích
(ha)
Loại đất hiện
trạng
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú
10.19
Xây dựng khu dân cư tập trung (ONT 35778m2; DGD
3899 m2; DSH 944 m2; DGT 46988 m2; DKV 6029 m2;
DGT bãi xe 2198 m2; Hạ tầng 4501m2)
ONT Xã Thanh Tùng 10.03
LUC(8,28); DGT
(1,14); DTL (0,54);
NTD (0,07)
Tờ (4), thửa (
760,688,654,…,956,955,…,685,725,…,95
3,951,…,753,752,…,949,
946,…809,810,838,…945), tờ (9), thửa
(121,
24,…,233,243,..,427,504,503,…,232,119,
…,424,423,…,51,52,116,142,223,250,251,
…,18,19,…,222,143,…,20,21,…,115,54,2
2,23)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Tờ trình số 387/TTr-UBND
ngày 25/8/2017 của UBND huyện về việc xin
lập QH chi tiết xây dựng
Đăng ký KH2018
10.20 Xây dựng khu dân cư mới xã Tân Trào ONT Xã Tân Trào 2.00LUC (1,95); DGT
(0,03); DTL (0,02)
Tờ (6) thửa
(948,949,950,...,1172,1173,1229,1230,123
1)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn
XD nông thôn mới
Đăng ký KH2018
10.21 Đất ở tại trạm điện cũ thôn An Nghiệp ONT Xã Tứ Cường 0.04 DNL Tờ (5), thửa (251)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn
XD nông thôn mới
Đăng ký KH2018
10.22 Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phạm Khê ONT Xã Cao Thắng 0.02 LUC Tờ (8) thửa (190)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định số 834/QĐ-UBND
ngày 21/9/2016 về việc phê duyệt nhiệm vụ
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới
thôn Phạm Khê, xã Cao Thắng, huyện Thanh
Miện.
Đăng ký KH2018
10.23 Đất ở chia lô cung Cầu Tràng (Hạt 37) ONT Xã Cao Thắng 0.10 TSC Tờ (20) thửa (138)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định số 1073/QĐ-UBND
ngày 13/10/2015 của UBND huyện về việc
phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
Đăng ký KH2018
10.24Đất ở khu Tờ Chỉ thôn Kim Trang Đông (ONT 0,47; DGT
0,16; DTL 0,06)ONT Xã Lam Sơn 0.69
LUC (0,62);
DGT(0,07)Tờ (8), Thửa (118,..,285)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn
vốn XD nông thôn mới
Đăng ký KH2018
10.25 Đất ở thôn Thọ Xuyên ONT Xã Lam Sơn 0.02 NTS Tờ (35), Thửa (73) Đăng ký KH2018
10.26 Đất ở nhà mẫu giáo thôn Thọ Xuyên ONT Xã Lam Sơn 0.01 DGD Tờ (35), Thửa (167) Đăng ký KH2018
10.27 Đất ở nhà trẻ thôn Kim Trang Tây ONT Xã Lam Sơn 0.02 DGD Tờ (23), Thửa (217) Đăng ký KH2018
10.28 Cấp đất giãn dân thôn Phụ Tải 1 ONT Xã Thanh Giang 0.04 CLN Tờ (25), Thửa (369,370)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn
XD nông thôn mới
Đăng ký KH2018
11 Đất trụ sở cơ quan TSC 6 3.35
11.1 Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã TSC Xã Cao Thắng 1.30LUC (1,2) DGT
(0,06), DTL(0,04)
Tờ (6), Thửa (1046...1051,
1061...1065,1159,1160)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Quyết định số 692/QĐ-UBND
ngày 12/8/2016 về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng và mở rộng Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Cao Thắng huyện Thanh
Miện. Doanh nghiệp ứng vốn trước để xây
dựng
Chuyển tiếp
KH2017
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn
XD nông thôn mới
Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích
(ha)
Loại đất hiện
trạng
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú
11.2 Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã TSC Xã Tứ Cường 0.03LUC (0,02);
DTL(0,01)Tờ (5), Thửa (1559,1534,1558,1533)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Quyết định số 833/QĐ-UBND
ngày 21/9/2016 phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết xây dựng (doanh nghiệp ứng
vốn trước để xây dựng)
Chuyển tiếp
KH2017
11.3 Mở rộng ngân hàng nông nghiệp TSC TT Thanh Miện 0.25 LUC Tờ (8), Thửa (490, 489, 517, 518, 519)
Nghị quyết số 135/2015/NQ-HĐND ngày
10/12/2015; Quyết định phê duyệt quy hoạch
chi tiết số 703/QĐ-UBND ngày 16/7/2015
của UBND huyện
Chuyển tiếp
KH2016,2017
11.4Xây dựng mới trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thanh
MiệnTSC TT Thanh Miện 0.42 LUC
Tờ (2), Thửa
(482,483,484,486,524,525,526,527,580,58
1,582,583,584,866,624)
Nghị quyết số 134/2015/NQ-HĐND ngày
10/12/2015; Nghị quyết số 135/2015/NQ-
HĐND ngày 10/12/2015; Quyết định phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
số 671/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 của
UBND huyện
Chuyển tiếp
KH2017
11.5 Mở rộng Huyện Ủy Thanh Miện TSC TT Thanh Miện 0.93 LUCTờ (7), Thửa (438,439,
497,498,499,525,528,529,...)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016; Nghị quyết số 12/2016/NQ-
UBND ngày 23/6/2016 của Hội đồng nhân
dân huyện Thanh Miện về việc phân bổ vốn
đầu tư XDCB
Chuyển tiếp KH
2017
11.6 Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã TSC Xã Ngũ Hùng 0.42 TSN Tờ 03 (Thửa 40,46,59)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định số 650/QĐ - UBND
ngày 11/7/2017 của UBND huyện về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết mở rộng trụ sở làm
việc Đảng ủy - HĐND -UBND xã
Đăng ký KH2018
12 Đất cơ sở tôn giáo TON 8 0.70
12.1 Xây dựng chùa thôn Lam Sơn TON Xã Lam Sơn 0.09LUC (0,03); TSN
(0,06)Tờ (6), Thửa (1359,1457)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016; Quyết định số 900/QĐ-UBND
ngày 19/10/2016 của UBND huyện về việc
phê duyệt quy hoạch chi tiết; Đã được Sở Nội
vụ thống nhất chủ trương và hướng dẫn lập
hồ sơ trình cấp trên có thẩm quyền
Chuyển tiếp
KH2016,2017
12.2 Mở rộng chùa xã Diên Hồng TON Xã Diên Hồng 0.26TSN (0,25);
DTL(0,01)Tờ (10), Thửa (129,155,156,178)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Đã xây dựng, xin cấp giấy
chứng nhận và giao đất
Đăng ký KH2018
12.3 Chùa Hội Yên TON Xã Chi Lăng Nam 0.08 LUC Tờ (4) thửa (96,97)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Dân hiến đất để xây dựng công
trình
Đăng ký KH2018
12.4 Mở rộng chùa Lê Trung (sửa lại tên trong Nghị quyết) TON Xã Đoàn Tùng 0.05 NTS Tờ (06) thửa (376)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Đã xây dựng, xin cấp giấy chứng
nhận và giao đất
Đăng ký KH2018
12.5 Mở rộng chùa Mai Trung (sửa lại tên trong Nghị quyết) TON Xã Đoàn Tùng 0.07 NTS Tờ (16) thửa (15)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Đã xây dựng, xin cấp giấy chứng
nhận và giao đất
Đăng ký KH2018
12.6 Mở rộng chùa Tùng Lâm TON Xã Đoàn Tùng 0.05 NTS Tờ (15) thửa (138)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Đã xây dựng, xin cấp giấy
chứng nhận và giao đất
Đăng ký KH2018
Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích
(ha)
Loại đất hiện
trạng
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú
12.7 Nhà thờ Thúy Lâm TON Xã Đoàn Tùng 0.05 NTS Tờ (22) thửa (48)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Đã xây dựng, xin cấp giấy chứng
nhận và giao đất
Đăng ký KH2018
12.8 Nhà thờ đạo Đào Lâm TON Xã Đoàn Tùng 0.05 NTS Tờ (17) thửa (156)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Đã xây dựng, xin cấp giấy chứng
nhận và giao đất
Đăng ký KH2018
13 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 2 0.88
13.1 Đất nghĩa trang nhân dân thôn An Khoái NTD Xã Tứ Cường 0.03 LUC Tờ (10), Thửa (1224)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2017
13.2 Nghĩa địa thôn Hoành Bồ NTD Xã Lê Hồng 0.85 LUC Tờ (4), Thửa (615,…,673)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2016,2017
14 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2 0.40
14.1 Nhà văn hóa thôn Ba Hai DSH Xã Lê Hồng 0.22 LUC Tờ (3), Thửa (672,729)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây
dựng NTM
Chuyển tiếp
KH2017
14.2 Nhà văn hóa thôn Thọ Trương DSH Xã Lam Sơn 0.18 LUC (0,09); TSN (0,09) Tờ (7), Thửa (178,167)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định số 654/QĐ-UBND
ngày 12/7/2017 của UBND huyện về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết
Đăng ký KH2018
II
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
1 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 3 4.00
1.1 Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng NTS Xã Cao Thắng 1.10 LUCTờ (2), Thửa
(33,55,56,57,59,58,88,89,90,127,128)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016; Quyết định phê duyệt dự án
990/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND
huyện Thanh Miện
Chuyển tiếp
KH2017
1.2 Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng NTS Xã Phạm Kha 1.90 LUC
Tờ (4), Thửa
(449,..,454,520…549,579…589,640…646
)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016; QĐ phê duyệt dự án số 392/QĐ-
UBND ngày 03/6/2006 của UBND huyện
Thanh Miện
Chuyển tiếp
KH2017
1.3 Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng NTS Xã Thanh Tùng 1.00 LUC
Tờ (6), Thửa
(511,534,..,537,621,..,625,648,649,650,71
0,711)
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016; QĐ phê duyệt dự án số 392/QĐ-
UBND ngày 03/6/2006 của UBND huyện
Thanh Miện
Chuyển tiếp
KH2017
2 Đất thương mại dịch vụ TMD 1 0.30
2.1 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại xã Tân Trào TMD Xã Tân Trào 0.30 LUC tờ (6), thửa (1317,1318,1367,1299)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Văn bản số 2502/UBND-VP
ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
về việc chấp thuận chủ trương địa điểm kinh
doanh xăng dầu; Đang hoàn thiện dự án trình
cấp thẩm quyền phê duyệt
Đăng ký KH2018
3 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 7 8.93
3.1 Đất sản xuất kinh doanh (Đồng Tơi, Đồng Chấu) SKC Xã Đoàn Tùng 4.40 LUCTờ (7), Thửa (1328,1329,..,
1393,1461,..,1215,..987 ,988,...)
Nghị quyết số 135/2015/NQ-HĐND ngày
10/12/2015
Chuyển tiếp
KH2016,2017
3.2 Đất sản xuất kinh doanh (các HTX) SKC Xã Cao Thắng 0.36 LUC Tờ (6)Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016.
Chuyển tiếp
KH2017
Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích
(ha)
Loại đất hiện
trạng
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú
3.3 Đất sản xuất kinh doanh SKC Xã Thanh Tùng 3.00 LUC
Tờ (4), Thửa
(461,504,569,597,596,667,668,674,673,67
5,…,505,566,…746,…,566,….745,
605,.,815,660,.,814,684,…,836)
Nghị quyết số 135/2015/NQ-HĐND ngày
10/12/2015;
Chuyển tiếp
KH2016,2017
3.4 Dự án sản xuất và kinh doanh đồ gỗ SKC Xã Tứ Cường 0.22LUC (0,09); NTS
(0,07); DGT (0,06)Tờ (05) thửa (1547,1548,1633,310,317)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; UBND huyện đã chấp thuận cho
phép lập dự án đầu tư tại Thông báo số
132/TB-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện
Chuyển tiếp ĐC
KH2017
3.5 Dự án kinh doanh tôn sắt SKC Xã Tứ Cường 0.25LUC (0,24); DGT
(0,01)Tờ (5) thửa (1485,1486)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; UBND huyện đã chấp thuận cho
phép lập dự án đầu tư tại Thông báo số
132/TB-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện
Chuyển tiếp ĐC
KH2017
3.6 Dự án kinh doanh đồ mộc SKC Xã Tứ Cường 0.20LUC (0,16); DGT
(0,04)Tờ (5) thửa (1264,1265,1317,1318)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; UBND huyện đã chấp thuận cho
phép lập dự án đầu tư tại Thông báo số
132/TB-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
huyện
Chuyển tiếp ĐC
KH2017
3.7Dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh hạt nhựa và hàng
may mặc của hộ bà Vũ Thị ThêuSKC Xã Tân Trào 0.50 LUC
Tờ 07 (thửa
635,638,718,719,720,721,722,810)
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017; Thông báo chấp thuận dự án đầu
tư số 1306b/TB-UBND ngày 22/11/2017 của
UBND huyện Thanh Miện
Đăng ký KH2018
4 Đất sản xuất vật liệu xây dựng SKX 3 3.72
4.1Xây dựng bãi kinh doanh VLXD thôn Tiên Động (ông
Phạm Trung Hà)SKX Xã Tiền Phong 2.00 MNC Tờ (6), Thửa (294)
Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Thanh Miện
Chuyển tiếp
KH2017
4.2Xây dựng bãi chứa,trung chuyển vật liệu xây dựng thôn
Tiên Động (ông Vũ Trọng Đồng)SKX Xã Tiền Phong 1.26 MNC Tờ (6), Thửa (294)
Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Thanh Miện
Chuyển tiếp
KH2017
4.3Dự án thuê đất đầu tư xây dựng bãi kinh doanh vật liệu
xây dựng (ông Nguyễn Văn Đãng)SKX Xã Tiền Phong 0.46 MNC Tờ (6), Thửa (294)
Thông báo của Ban thường vụ huyện ủy số
220/TB-HU ngày 08/12/2017 về việc địa
điểm khảo sát để UBND huyện chấp thuận
đầu tư thực hiện dự án
Đăng ký KH2018
5 Đất dôi dư, xen kẹp ONT 16 12.91
5.1 Đất dôi dư ONT Xã Đoàn Kết 0.98 NTS
Tờ 24 (thửa 12,92,45,25,102), tờ 23 (thửa
21,22,63), tờ 22 (thửa 1), tờ 21 (thửa
185,146,225), tờ 25 (thửa 20,240), tờ 26
(thửa 93,223), tờ 27 (thửa 96), tờ 29 (thửa
152,211,145), tờ 28 (thửa 81), tờ 33 (thửa
280,59), tờ 30 (thửa 211), tờ 32 (thửa 18)
Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau
đo đạc.Đăng ký KH2018
Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích
(ha)
Loại đất hiện
trạng
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú
Tờ 14 (thửa
24,26,39,58,59,60,76,75,125,148,164,165,
166,167,126,104,79,243,104,127,128,147,
126,166,125,148,236,237,163,205,215,216
,223,188,202,217,91,138,94,137,136,135,8
7,52,86,97,132,143,172,136,137,94,91,138
,139,142,141,140,173,174,177,176,175,21
0), tờ 15 (thửa 54), tờ 16 (thửa
9,10,13,12,24,25,35,50,58,71,73,74,75,95,
117,123,58,75,95,94,76,93,110,77,111,128
,55,78,118,122,123), tờ 17 (thửa
119,132,133,139,127,135,137,138,139,142
,144,145,57,60,89,91,117,96,97,115,119,1
32,133,139,134,101,124,127,135,137,138,
1,5,6,21,22,23,25,45,46,48,73,72,74,75,10
8,107,106,105,109,110,45,44,43,42,32,37,
52,51,71,76,77,75,108,107,106,105,109,11
0,125), tờ 18 (thửa
43,60,59,58,82,81,80,79,78,95,118,33,91,1
34,149,148,147,161,169),
Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau
đo đạc.Đăng ký KH2018
tờ 19 (thửa
167,168,166,165,164,196,195,194,193,222
,221,250,249,248,268,289,308,333,334,95,
92,167,166,165,164,
195,194,193,222,221,253,254,290,310,315
,379,380,50,95,97,167,167,168,204,231,25
8,273,254,255,253,214,270,293,292,318,3
42,341,315,290,312,205,206,231,258,2734
19,437); tờ 20 (thửa
3,4,15,32,60,59,61,73,112,121,125,158,15
7,120,160,119,118,201,40,38,103,167,198,
236,257,271,239,254,112,121,157,158,160
,120,119,118,164,201,200,204,207,206,24
6,248,245,249,224,251,252,254,266,267,2
85,284,283,257,271,274,280,348,347,371,
204,207,246,206,245,248,249,239,254,253
,252,251,224,297,296,299,274,280,343,34
5,399,407,418,417,424,425,426,415), tờ
21 (thửa 54,55,19,21,18,28,36,39,40)
Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau
đo đạc.Đăng ký KH2018
Đất dôi dư5.2 1.89 NTSONT Xã Thanh Tùng
Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích
(ha)
Loại đất hiện
trạng
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú
5.3 Đất dôi dư ONT Xã Chi Lăng Nam 1.26 CLN
Tờ (26), Thửa
(51,85,289,228,248,290,215); tờ 28 (thửa
8,129,100); tờ 29 (thửa 70,56,21,53,79); tờ
25 thửa (76,18); Tờ (16), thửa (2,3); tờ 17
thửa (107,60,76,44,114,145); tờ (18) (thửa
2,11,17); tờ (23) thửa (153,100); tờ (22)
thửa
(231,232,260,235,132,2,93,205,143,144,1
08,260,140,152,156,227); Tờ (20), thửa
(47,48,11,94,24,159); tờ (19) thửa (9,100);
tờ (14) thửa 110,111,3,137); tờ (13) thửa
(2,4,127,91,176,189,168)
Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau
đo đạc.Đăng ký KH2018
5.4 Đất dôi dư ONT Xã Hùng Sơn 0.08 TSN Tờ (05), thửa (09)Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau
đo đạc.Đăng ký KH2018
5.5 Đất dôi dư ONT Xã Ngô Quyền 1.99 TSN
Tờ (21), thửa (31); Tờ (22), thửa (14); Tờ
(29), thửa (182,181,161,67, 115); Tờ (34),
thửa (68,95,120,53,22,36,168); Tờ (23),
thửa
(1,2,8,282,381,404,403,422,508,509,327,3
28193,192,191,200,236,506,244,275,107,6
0,71,155,136,494,380,381,398); tờ 24
(thửa 10); tờ 29 (thửa 52); tờ 30 (thửa
42,60); tờ 27 (thửa
78,109,15,16,25,26,73); tờ 32 (thửa
258,229,310); tờ 35 thửa
(52,110,111,109,1,71,152); tờ 38 thửa
(22,35,1); tờ 39 (thửa 213)
Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau
đo đạc.Đăng ký KH2018
5.6 Đất dôi dư ONT Xã Phạm Kha 0.54 TSN
Tờ 19, Thửa (23); Tờ 21, Thửa (19,69); Tờ
16 Thửa (120); Tờ 14 thửa
(439,339,311,312,313,153,135,328,329,41
9,607,82,163,212,197); tờ 13 thửa
(569,568,567,574,616,344,41,232,661,652
)
Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau
đo đạc.Đăng ký KH2018
5.7 Đất dôi dư ONT Xã Lam Sơn 0.43 NTS
Tờ (24) thửa (84); tờ (23) thửa
(132,10,333); tờ (22) thửa
(8,9,12,39,130,65,253,378,412,428,383,38
4); tờ (16) thửa (63,90); tờ (20) thửa (50);
tờ (29) thửa (91); tờ (27) thửa (166,152);
tờ (35) thửa
(155,63,143,102,69,170,188,223,224)
Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau
đo đạc.Đăng ký KH2018
Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích
(ha)
Loại đất hiện
trạng
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú
5.8 Đất dôi dư ONT Xã Đoàn Tùng 2.45CLN (0,95),TSN
(1,5)
tờ 29 (thửa 24); tờ 15 (thửa
123,259,195,228,244,252); tờ 20 (thửa
14); tờ 13 (thửa 113,7,1); tờ 14 (thửa
115,140,152,122,150,55); tờ 16 (thửa
37,225,252,317,275); tờ 18 (thửa
31,86,32); tờ 17 (thửa
72,10,14,15,369,371,422,423,778,742,221,
124,65,102,101,100,160,162,161,200,339,
336,143,142,494,575); tờ 03 (thửa 116); tờ
07 thửa (1214,1215); tờ 18 (thửa
234,236,126); tờ 23 (thửa 57,52,122); tờ
22 (thửa 102,60); tờ 21 (thửa 13,24); tờ 23
(thửa 13)
Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau
đo đạc.Đăng ký KH2018
5.9 Đất dôi dư ONT Xã Thanh Giang 0.82 NTS
Tờ (23) thửa
(150,200,261,401,334,172,134,173,205);
tờ (26) thửa (15); tờ (25) thửa
(356,476,120,122,148,477,56,177,295,144
,145,67,94,188); tờ 19 (thửa
6,19,68,80,93,86,87,170,171,183); tờ 29
(thửa 6,5,22,50,49); tờ 25 (thửa
23,66,115); tờ 24 (thửa
8,13,6,102,155,184,264,429)
Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau
đo đạc.Đăng ký KH2018
5.10 Đất dôi dư ONT Xã Hồng Quang 0.26 TSN
Tờ 30 (thửa 90,111,112,125,185); tờ 37
(thửa 52,44); tờ 27 (thửa 181c, 181b,
181a,181d,257,258,259270,272,273,271,2
86,287,269a,269b); tờ 29 (thửa 09); tờ 36
(thửa 67); tờ 28 (thửa 181,182,88,89); tờ
39 (thửa 135)
Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau
đo đạc.Đăng ký KH2018
5.11 Đất dôi dư ONT Xã Hùng Sơn 0.21 CLN
Tờ 11 (thửa 211); Tờ 13 (thửa 3); Tờ 15
(thửa 81,148); Tờ 19 (thửa 7); Tờ 20 (thửa
47); Tờ 21 (thửa 97, 249); Tờ 22 (thửa 21);
Tờ 23 (thửa 2)
Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau
đo đạc.Đăng ký KH2018
5.12 Đất dôi dư ONT Xã Tân Trào 1.32 NTS
tờ 2 (thửa 293,363,25,131); tờ 3 thửa
(254); tờ 8 (thửa 130,127); tờ 1 (thửa
146,167,122); tờ 2 (thửa 50); tờ 3 (thửa
104); tờ 9 (thửa 536,564)
Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau
đo đạc.Đăng ký KH2018
5.13 Đất dôi dư ONT Xã Ngũ Hùng 0.08 NTSTờ (04) thửa (220,279,484); Tờ (03) thửa
(181,53,73)
Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau
đo đạc.Đăng ký KH2018
5.14 Đất dôi dư ONT Xã Lê Hồng 0.21 NTS
Tờ (27) thửa (114,76), tờ (28) thửa
(83,119,62); tờ (29) thửa (52,69); tờ (35)
thửa (163,98a,112,133); tờ (34) thửa
(292,303,186), tờ (25) thửa (174)
Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau
đo đạc.Đăng ký KH2018
Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích
(ha)
Loại đất hiện
trạng
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú
5.16 Đất dôi dư ODT TT Thanh Miện 0.40 CLN
Tờ (38) thửa (105); tờ (39) thửa
(15,16,78,73,81,118); tờ (19) thửa (62), tờ
(20) thửa (01); tờ (25) thửa (45,89), tờ (24)
thửa (103,125,93); tờ (31) thửa (12); tờ
(32) thửa (31); tờ (33) thửa (17,85); tờ (42)
thửa (56); tờ (52) thửa (13,56); tờ 29 (thửa
86); tờ 48 (thửa 34), tờ 36 thửa (162,150);
tờ 35 (thửa 122); tờ 34 (thửa 25), tờ 54
(thửa 41), tờ 46 (thửa 38), tờ 45 (thửa
95,140,143)
Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau
đo đạc.Đăng ký KH2018
Tổng cộng 132 221.51