15
Số TT Tên danh mục công trình, dự án Địa điểm (xã, thị trấn) Diện tích (ha) Loại đất hiện trạng Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú A Công trình dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 6.46 I Công trình, dự án mục đích quốc phòng an ninh 1 Đất quốc phòng CQP 4 5.18 1.1 Xây dựng mới Sở chỉ huy Ban CHQS huyện Thanh Miện CQP TT Thanh Miện 1.17 LUC Tờ (9) Thửa (1066,1067,1068,1069,1070,1071,1072,10 81,…,1087,1225,1226,..,1231,1239,...,124 2); Tờ (13), Thửa (6,7) Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016; Chuyển tiếp KH2017 1.2 Xây dựng công trình quốc phòng KVPT CQP Xã Tứ Cường 2.40 LUC Tờ (15) thửa (58,59,60,166,167,..,178,179,..), tờ (11) thửa (1234,1257,1258,..,1263,1300,…,1334,13 21,..,1329) Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. Theo đề nghị của BCHQS tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016 Chuyển tiếp KH2017 1.3 Quy hoạch thế trận quân sự trong KVPT thôn Phú Mễ CQP Xã Tứ Cường 0.65 LUC Tờ (9) Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện nhiệm kỳ 2015-2020 Chuyển tiếp KH2017 1.4 Quy hoạch thế trận quân sự trong KVPT thôn An Lâu CQP Xã Hồng Quang 0.96 NTS (0,74); LUC (0,22) Tờ (33,24) Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện nhiệm kỳ 2015-2020 Chuyển tiếp KH2017 II Công trình, dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng II.1 Công trình dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất II.2 Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất III.3 Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất 1 Đất giao thông DGT 2 0.29 1.1 Xây dựng các cầu trên đường GTNT sử dụng vật tư thu hồi từ dự án nâng cao an toàn cầu đường sắt Hà Nội - TPHCM DGT Xã Tân Trào 0.10 LUC Công trình dạng tuyến Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017; Quyết định 2811/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chuyển tiếp KH2016,2017 1.2 Dự án VRAMP (Cống Neo, Cầu Tràng) DGT TT Thanh Miện 0.19 CQP Tờ (01) thửa (290,311) Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc bổ sung danh mục công trình dự án vào kế hoạch sử dụng đất 2017 Chuyển tiếp ĐC KH2017 2 Đất công trình năng lượng DNL 3 0.99 2.1 Các công trình điện lực huyện Thanh Miện DNL Các xã, thị trấn 0.59 LUC Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017; Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017 Đăng ký KH2018 Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN THANH MIỆN - TỈNH HẢI DƯƠNG

Biểu 10/CH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/DanhmucDACT2018H.ThanhMien.pdfNghị quyết Đại hội Đảng bộ

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích

(ha)

Loại đất hiện

trạng

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản

đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú

A Công trình dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 6.46

I Công trình, dự án mục đích quốc phòng an ninh

1 Đất quốc phòng CQP 4 5.18

1.1 Xây dựng mới Sở chỉ huy Ban CHQS huyện Thanh Miện CQP TT Thanh Miện 1.17 LUC

Tờ (9) Thửa

(1066,1067,1068,1069,1070,1071,1072,10

81,…,1087,1225,1226,..,1231,1239,...,124

2); Tờ (13), Thửa (6,7)

Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày

05/10/2016;

Chuyển tiếp

KH2017

1.2 Xây dựng công trình quốc phòng KVPT CQP Xã Tứ Cường 2.40 LUC

Tờ (15) thửa

(58,59,60,166,167,..,178,179,..), tờ (11)

thửa

(1234,1257,1258,..,1263,1300,…,1334,13

21,..,1329)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Theo đề nghị của BCHQS tỉnh

tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày

31/8/2016

Chuyển tiếp

KH2017

1.3 Quy hoạch thế trận quân sự trong KVPT thôn Phú Mễ CQP Xã Tứ Cường 0.65 LUC Tờ (9)Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện nhiệm kỳ

2015-2020

Chuyển tiếp

KH2017

1.4 Quy hoạch thế trận quân sự trong KVPT thôn An Lâu CQP Xã Hồng Quang 0.96NTS (0,74); LUC

(0,22)Tờ (33,24)

Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện nhiệm kỳ

2015-2020

Chuyển tiếp

KH2017

IICông trình, dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích

quốc gia, công cộng

II.1Công trình dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội

quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

II.2Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp

thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

III.3Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà

phải thu hồi đất

1 Đất giao thông DGT 2 0.29

1.1

Xây dựng các cầu trên đường GTNT sử dụng vật tư thu

hồi từ dự án nâng cao an toàn cầu đường sắt Hà Nội -

TPHCM

DGT Xã Tân Trào 0.10 LUC Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định 2811/QĐ-UBND

ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Hải Dương

về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

Chuyển tiếp

KH2016,2017

1.2 Dự án VRAMP (Cống Neo, Cầu Tràng) DGT TT Thanh Miện 0.19 CQP Tờ (01) thửa (290,311)

Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày

31/7/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc

bổ sung danh mục công trình dự án vào kế

hoạch sử dụng đất 2017

Chuyển tiếp ĐC

KH2017

2 Đất công trình năng lượng DNL 3 0.99

2.1 Các công trình điện lực huyện Thanh Miện DNL Các xã, thị trấn 0.59 LUC

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Theo đề nghị của Công ty

TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn

bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017

Đăng ký KH2018

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018

HUYỆN THANH MIỆN - TỈNH HẢI DƯƠNG

Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích

(ha)

Loại đất hiện

trạng

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản

đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú

2.2 Xây dựng nhà điều hành quản lý sửa chữa lưới điện DNL Xã Đoàn Tùng 0.20 LUC Tờ (6)Nghị quyết số 135/2015/NQ-HĐND ngày

10/12/2014

Chuyển tiếp

KH2016,2017

2.3 Xây dựng nhà điều hành quản lý sửa chữa lưới điện DNL Xã Tứ Cường 0.20 LUC Tờ (5)Nghị quyết số 135/2015/NQ-HĐND ngày

10/12/2015

Chuyển tiếp

KH2017

B Danh mục dự án cấp huyện

ICông trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà

phải thu hồi đất

1 Đất cụm công nghiệp SKN 1 44.95

Xã Cao Thắng 39.29

LUC (32,49);

DGT(2,0);

DTL(1,5);

CLN(0,8);

NTS(0,5);

Tờ (3,4 ,7), tỷ lệ 1/2.000Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày

05/10/2016;

Chuyển tiếp

KH2017

Xã Tứ Cường 5.66 LUC Tờ (8, 9), tỷ lệ 1/2.000Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày

05/10/2016;

Chuyển tiếp

KH2017

2 Đất giao thông DGT 2 13.38

2.1 Đường vành đai Thị trấn Thanh Miện DGTTT Thanh Miện, xã Lam

Sơn13.20

LUC (9,80); ONT

(0,47); NTD (0,05);

DGT (1,85); DTL

(1,03)

TT Thanh Miện (tờ 2,3,8); xã Lam Sơn (tờ

8,13)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Văn bản số 1253/UBND-VP

ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc chấp

thuận chủ trương lập đề xuất dự án đầu tư xây

dựng đường Vành đai thị trấn Thanh Miện

Đăng ký KH2018

2.2Cải tạo vỉa hè, điện chiếu sáng và hệ thống thoát nước

đường 399DGT TT Thanh Miện 0.18

LUC (0,1112); TSN

(0,0655)

Quyết định số 2988/QĐ - UBND ngày

01/12/2017 của Chủ tịch UBND huyện

Thanh Miện

Đăng ký KH2018

3 Đất cơ sở y tế DYT 1 0.32

3.1 Mở rộng trạm y tế xã DYT Xã Tứ Cường 0.32LUC (0,29), DGT

(0,03)

Tờ (5), Thửa

(1560,1561,1614,1613,1612,1658,1657,17

07,1708)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Quyết định số 835/QĐ-UBND

ngày 21/9/2016 về việc phê duyệt quy hoạch

chi tiết xây dựng; Công trình mục tiêu quốc

gia xây dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2017

4 Đất cơ sở giáo dục đào tạo DGD 8 8.39

4.1 Xây dựng Trường THCS Nguyễn Lương Bằng DGD TT Thanh Miện 2.00

LUC(1,82),

DGT(0,11), DTL

(0,07)

Tờ 02 (thửa 532, 533, 477, 535, 570, 569,

635, 634, 678, 679, 630...)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Nằm trong QH chung XD thị

trấn theo kết luận của ban thường vụ Tỉnh ủy

tại Thông báo số 369/TB-TU ngày

14/11/2016. Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2017

4.2 Xây mới trường Mầm non thị trấn DGD TT Thanh Miện 1.25

LUC

(1,20),DGT(0,03),

DTL(0,02)

Tờ (7), Thửa

(586,595,597,593,599,600,602,605,…,675

,676,.,749,750,751,..,825,826,827)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016; Nghị quyết số 47/2017/NQ-

HĐND ngày 13/12/2017; Quyết định số

622/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND

huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy

hoạch chi tiết xây dựng. Công trình mục tiêu

Quốc gia xây dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2017

1.1Cụm công nghiệp Cao Thắng- Công ty may Youngone

Hải DươngSKN

Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích

(ha)

Loại đất hiện

trạng

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản

đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú

4.3 Trường Tiểu học trung tâm xã DGD Xã Ngô Quyền 1.03LUC(1,0),

DGT(0,03)

Tờ (10), Thửa (558,552,

550,526,528,546,…,549,505,506,530,…,5

34)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây

dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2017

4.4 Mở rộng trường THPT Thanh Miện III DGD Xã Ngũ Hùng 0.83

LUC(0,44); BHK

(0,11); TSN (0,12);

DGT (0,1); DTL

(0,06)

Tờ (8), Thửa

(421,415,416,417,462,465,421,502,...,509,

538)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Văn bản số 80/SGDĐT-GDTrH

ngày 21/6/2016 của Sở Giáo dục đào tạo về

kế hoạch xây dựng trường chuẩn năm 2017

Chuyển tiếp ĐC

KH2017

4.5 Trường Mầm non xã Thanh Giang DGD Xã Thanh Giang 0.68 LUC

Tờ (8), Thửa

(509,510,..,514,118,185,506,502,503,501,,

377,374,373,372,371,370,332,…,1184,118

5)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng nông thôn mới

Đăng ký KH2018

4.6 Trường Tiểu học xã Thanh Giang DGD Xã Thanh Giang 1.20 LUC

Tờ (8), Thửa

(962,963,…,986,1069,…,1093,1126,…,11

45)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng nông thôn mới

Đăng ký KH2018

4.7 Mở rộng trường THCS Chi Lăng Bắc DGD Xã Chi Lăng Bắc 0.60LUC (0,15); TSN

(0,45)

Tờ (6), Thửa

(424,442,441,585,584,598,583,…,580,443

,444,445,599)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng nông thôn mới

Đăng ký KH2018

4.8 Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã DGD Xã Tân Trào 0.80 LUC

Tờ (6) thửa

(1381,1407,1408,1409,1442,1440,1438,14

39), tờ (10) thửa (15,16,17)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng nông thôn mới

Đăng ký KH2018

5 Đất cơ sở thể dục thể thao DTT 26 9.10

5.1 Khu văn hóa, sân thể thao thôn Kim Trang Tây DTT Xã Lam Sơn 0.13 LUC

Tờ (8), Thửa

(203,229,230,228,227,226,296,223,224,29

9,298,297)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016; Quyết định phê duyệt quy hoạch

chi tiết số 653/QĐ-UBND ngày 12/7/2017;

Chuyển tiếp

KH2016,2017

5.2 Khu văn hóa, sân thể thao thôn Thọ Xuyên DTT Xã Lam Sơn 0.13 LUC

Tờ (11), Thửa

(846,847,945,946,947,919,918,917,921,92

0,1001)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Quyết định phê duyệt quy hoạch

chi tiết số 656/QĐ-UBND ngày 12/7/2017

Chuyển tiếp

KH2016,2017

5.3 Sân vận động xã DTT Xã Lam Sơn 1.53

LUC (1,43);

DGT(0,06);

DTL(0,04)

Tờ (8), Thửa

(642,713,..,718,728,800,…,805,858,859,8

07,808,…)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Quyết định phê duyệt quy hoạch

chi tiết số 716/QĐ-UBND ngày 17/8/2016.

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2017

5.4 Sân vận động trung tâm xã thôn Đoàn Lâm DTT Xã Thanh Tùng 1.36

LUC (1,22),

DTL(0,09);CLN(0,

05)

Tờ (10), Thửa

(96,..,99,124,..,134,173,..,187,168,169,…)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016; Công trình mục tiêu quốc gia xây

dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2017

5.5 Sân vận động thôn Văn Xá DTT Xã Ngô Quyền 0.63 TSN

Tờ (6), Thửa

(332,333,334,335,345,346,347,348,349,35

0,377,378,379,389,390)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây

dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2017

5.6 Sân thể thao thôn Vũ Xá DTT Xã Ngô Quyền 0.23 DSH Tờ (27), Thửa (86)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây

dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2017

Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích

(ha)

Loại đất hiện

trạng

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản

đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú

5.7 Sân thể thao thôn Tiên Lữ DTT Xã Ngô Quyền 0.23 LUC Tờ (11), Thửa (914,961,962,963,964)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây

dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2017

5.8 Sân thể thao thôn Phạm Lý DTT Xã Ngô Quyền 0.39 LUC Tờ (6), Thửa (1057)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây

dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2017

5.9 Sân thể thao thôn Gia Cốc DTT Xã Tứ cường 0.10 LUC Tờ (9), Thửa (1217,1218 ,1219,1308)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây

dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2017

5.10 Sân chơi khu di tích chùa Gia Cốc DTT Xã Tứ cường 0.10 LUC Tờ (9), Thửa (985,989,990)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây

dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2017

5.11 Sân thể thao thôn Đoàn Kết DTT Xã Diên Hồng 0.30 LUCTờ (3), Thửa (317,318,319,321…

325,249,252,250,320,254)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016; đang làm thủ tục thu hồi, xây

dựng quy hoạch chi tiết

Chuyển tiếp

KH2016,2017

5.12 Sân thể thao thôn Quang Trung DTT Xã Diên Hồng 0.20 LUC Tờ (5), Thửa (741,742,758,649,650)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016; đang làm thủ tục thu hồi, xây

dựng quy hoạch chi tiết

Chuyển tiếp

KH2016,2017

5.13 Sân thể thao thôn Ấp Yên DTT Xã Tân Trào 0.20 LUCTờ (7), Thửa

(381,382,383,385,452,350,349)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016; Quyết định số 1028/QĐ-UBND

ngày 6/10/2017 của UBND huyện về việc phê

duyệt điều chỉnh quy hoạch NTM xã Tân

Chuyển tiếp

KH2017

5.14 Khu thể thao văn hóa thôn Phụ Tải 1 DTT Xã Thanh Giang 0.30 TSN Tờ (8), Thửa (1104,1103,1106,1107,1116)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng nông thôn mới

Đăng ký KH2018

5.15 Sân thể thao thôn Phạm Tân DTT Xã Ngô Quyền 0.28 LUC Tờ (19), Thửa (676,677,679,…,747,748)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng nông thôn mới

Đăng ký KH2018

5.16 Sân thể thao thôn Phạm Xá DTT Xã Ngô Quyền 0.28 LUC Tờ (14), Thửa (574,613,617,616,670)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng nông thôn mới

Đăng ký KH2018

5.17 Sân vận động trung tâm xã DTT Xã Tứ Cường 1.00 LUCTờ (10), Thửa (39,40,41,77-81,139-

143,169-174,240-242,137,138)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng nông thôn mới

Đăng ký KH2018

5.18 Bể bơi trung tâm xã DTT Xã Diên Hồng 0.15 TSN Tờ số 6, thửa (131)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng nông thôn mới

Đăng ký KH2018

5.19 Bể bơi xã thôn An Lâu DTT Xã Hồng Quang 0.14 TSN Tờ (33) thửa (165)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng nông thôn mới

Đăng ký KH2018

5.20 Xây dựng bể bơi thôn Vĩnh Mộ DTT Xã Lê Hồng 0.14 TSN Tờ (33) thửa (182,183,195,196,197,207)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng nông thôn mới

Đăng ký KH2018

5.21 Sân thể thao thôn My Động 1 DTT Xã Tiền Phong 0.20 TSN Tờ (5), Thửa (199)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng nông thôn mới

Đăng ký KH2018

Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích

(ha)

Loại đất hiện

trạng

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản

đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú

5.22 Sân thể thao thôn An Phong DTT Xã Tiền Phong 0.25 LUCTờ (5), Thửa

(305,306,307,327,328,329,322,318)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng nông thôn mới

Đăng ký KH2018

5.23 Sân thể thao kết hợp nhà văn hóa DTT Xã Tân Trào 0.20 LUC

Tờ (8), Thửa

(342,343,..,347,365,366,367,368,369,370,

371)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng nông thôn mới

Đăng ký KH2018

5.24 Sân thể thao thôn Đào Lâm DTT Xã Đoàn Tùng 0.12 NTS Tờ (6), thửa (174)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định số 26/QĐ-UBND

ngày 27/01/2016 của UBND huyện Thanh

Miện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ

thuật

Đăng ký KH2018

5.25 Sân thể thao thôn Thúy Lâm DTT Xã Đoàn Tùng 0.30 LUC Tờ (10), thửa (132,133,40,134,135,136)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng nông thôn mới

Đăng ký KH2018

5.26 Sân thể thao khu dân cư số 1 DTT Xã Đoàn Tùng 0.21 DCH Tờ (28) thửa (1)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định số 27/QĐ-UBND

ngày 27/01/2016 của UBND huyện Thanh

Miện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ

thuật

Đăng ký KH2018

6 Đất chợ DCH 1 1.00

6.1 Xây dựng chợ DCH TT Thanh Miện 1.00 LUC

Tờ 7 (thửa

898,906,907,905,950,951,952,902,903,904

,956,957,979,…)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây

dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2017

7 Đất danh lam thắng cảnh DDL 1 2.00

7.1 Dự án bảo tồn thiên nhiên khu Đảo Cò (mở rộng) DDL Xã Chi Lăng Nam 2.00 LUCTờ (9), Thửa

(216,217..221,222,...424,425,...435,436)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Văn bản chấp thuận đầu tư số

34/CV-HĐND ngày 06/3/2016 của HĐND

tỉnh

Chuyển tiếp

KH2016,2017

8 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 4 1.18

8.1 Bãi rác Hoành Bồ DRA Xã Lê Hồng 0.06 LUC Tờ (4), Thửa (658,…,666)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016 Công trình mục tiêu quốc gia xây

dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2016,2017

8.2 Xây dựng bãi rác thôn An Khoái DRA Xã Tứ cường 0.38 LUC

Tờ (16), Thửa

(342,343,344,345,290,346,348,347,349,35

0)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây

dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2016,2017

8.3 Bãi chứa rác thôn An Nghiệp DRA Xã Tứ Cường 0.35 LUC Tờ (1), Thửa (46,70,71,72,68,3)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây

dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2017

8.4 Bãi rác tập trung thôn Phạm Khê DRA Xã Cao Thắng 0.39 LUC Tờ (4) thửa (61,67)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Công trình mục tiêu Quốc gia

xây dựng nông thôn mới

Đăng ký KH2018

9 Đất ở đô thị ODT 3 43.77

9.1

Khu đô thị phía Nam thị trấn Thanh Miện (ODT 9,61 ha;

TMD 1,39 ha; DKV 5,58 ha; đất chợ 1,0 ha; bãi đỗ xe

0,81 ha; đất thủy lợi 0,37 ha; đất giao thông 16,24 ha)

ODT TT Thanh Miện 35.00

LUC (33,0), CLN

(0,25), NTS (0,3),

DGT (0,53), DTL

(0,92)

Tờ (6), Thửa (316,359,

367..,699,698,705,.1434,1435,..1567,1568.

.,1803,1804,1805,..,1738,1739,1740,...)

Chuyển tiếp

KH2017Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Nằm trong QH chung XD thị

trấn theo kết luận của ban thường vụ Tỉnh ủy

tại Thông báo số 369/TB-TU ngày

14/11/2016. Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu

đô thị

Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích

(ha)

Loại đất hiện

trạng

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản

đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú

9.2

Khu dân cư chợ Neo (ODT 2,69 ha; DCH chợ neo 0,9055

ha; DKV 0,802 ha; DVH 0,3728 ha; DGT 3,0901 ha;

DTL 0,04)

ODT TT Thanh Miện 7.90

LUC (7,0), CLN

(0,25),DTL (0,08),

DGT (0,57)

Tờ (8,30,39,40,51)Chuyển tiếp

KH2017

9.3Mở rộng khu dân cư tập trung TT Thanh Miện (Hà

Phương)ODT TT Thanh Miện 0.87

LUC (0,85); NTS

(0,02)

Tờ số 2

(1215,1266,1267,1380,1379,1531);

Tờ số 8(443,450,502,500)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Thông báo số 172/TB-HU ngày

27/6/2017 của Ban thường vụ huyện ủy về

việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết KDCTT

TT Thanh Miện; Quyết định số 3186/QĐ-

UBND ngày 18/11/2011 và QĐ số 715/QĐ-

UBND ngày 08/4/2013

Chuyển tiếp ĐC

KH2017

10 Đất ở nông thôn ONT 28 55.77

10.1Điểm dân cư mới xã Tân Trào (ONT 0,99 ha; DHT 1,48

ha)ONT Xã Tân Trào 2.47

LUC(2,2); NTS

(0,27)

Tờ (6) thửa

(990,991,992,...,1246,1247,1248,...)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định quy hoạch chi tiết số

557/QĐ-UBND ngày 12/6/2017. Đấu giá

quyền sử dụng đất tạo nguồn xây dựng NTM

Chuyển tiếp ĐC

KH2017

10.2 Xây dựng điểm dân cư mới thôn An Phong ONT Xã Tiền Phong 1.01 TSN Tờ (14), Thửa (270)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016; Nghị quyết số 47/2017/NQ-

HĐND ngày 13/12/2017; Quyết định số

326/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 về việc phê

duyệt quy hoạch chi tiết. Đấu giá QSDĐ để

tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

Chuyển tiếp

KH2017

10.3 Xây dựng điểm dân cư ONT Xã Chi Lăng Nam 0.80 LUC

Tờ (4), thửa (411,412,419,420,56); tờ (5)

thửa

(106,144,142,143,141,140,…,99,98,97,96

Nghị quyết số 135/2015/NQ-HĐND ngày

10/12/2015; Quyết định số: 616/QĐ-UBND

ngày 07/7/2016 của UBND huyện Thanh

Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây

dựng điểm dân cư mới thôn Hội Yên, xã Chi

Lăng Nam, huyện Thanh Miện

Chuyển tiếp

KH2016,2017

10.4Xây dựng điểm dân cư mới xã Hùng Sơn thôn Triệu Nội

(ONT 2,09 ha; DTT 2,0 ha)ONT Xã Hùng Sơn 4.09

LUC (3,16),

DGT(0,63),

DTL(0,3)

Tờ (1), Thửa

(53,67,70,81,82,84,85,100,101,..,240,241,

296,382,389,390,395,396)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Quyết định số 859/QĐ-UBND

ngày 26/9/2016 của UBND huyện Thanh

Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây

dựng điểm dân cư mới thôn Triệu Nội, xã

Hùng Sơn, huyện Thanh Miện. Đấu giá

QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

Chuyển tiếp

KH2017

10.5 Xây dựng điểm dân cư mới thôn Châu Quan ONT Xã Đoàn Kết 0.87 LUC

Tờ (4), Thửa (939,942 ,801

,802,,..814,804,..809,874,.. 875..879), Tờ

(3),Thửa ( 95 ..100,140..147,194..200)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Quyết định số 869/QĐ-UBND

ngày 30/9/2016 của UBND huyện Thanh

Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết

điểm dân cư xã Đoàn Kết. Đấu giá QSDĐ để

tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

Chuyển tiếp

KH2017

10.6 Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phạm Tân, Phạm Lý ONT Xã Ngô Quyền 1.62

LUC(1,3);

DGT(0,2);

DTL(0,12)

Tờ (11), Thửa (82,...,

85,112,..,114,242,…,250,170,171); Tờ

(19), Thửa (28,117,132,221,240, …)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn

XD nông thôn mới

Chuyển tiếp

KH2017

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Nằm trong QH chung XD thị

trấn theo kết luận của ban thường vụ Tỉnh ủy

tại Thông báo số 369/TB-TU ngày

14/11/2016. Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu

đô thị

Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích

(ha)

Loại đất hiện

trạng

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản

đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú

10.7 Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ Hạ ONT Xã Phạm Kha 0.52 BHKTờ (9), Thửa

(5,6,8,83,84,...,200,201,202,203,204,205)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn

XD nông thôn mới

Chuyển tiếp

KH2017

10.8 Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đạo Phái ONT Xã Phạm Kha 0.32

LUC(0,23);

DGT(0,05);

DTL(0,04)

Tờ (11), Thửa (51,77,88,202,244,335,935)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn

XD nông thôn mới

Chuyển tiếp

KH2017

10.9Xây dựng khu dân cư mới (ONT 3,28 ha; DVH 0,0816 ha;

DKV+MNC 3,4181 ha; DHT 0,2664 ha; DGT 4,19 ha)ONT Xã Phạm Kha 11.24

LUC (4,6);

BHK(4,31);

TSN(1,9);

CLN(0,03);

MNC(0,4)

Tờ (8,14)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Văn bản số 1378/UBND-VP

ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh về chấp

thuận chủ trương cho phép triển khai lập dự

án

Chuyển tiếp ĐC

KH2017

10.10Xây dựng điểm dân cư mới giáp trường mầm non trung

tâmONT Xã Tứ Cường 0.70 LUC

Tờ (5), Thửa

(1374,1373,1411,..,1414,1324,1365,..,136

7,1371,1372,1368,1320,1323)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Quyết định số 867/QĐ-UBND

ngày 30/9/2016 phê duyệt nhiệm vụ quy

hoạch chi tiết xây dựng. Đấu giá QSDĐ để

tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

Chuyển tiếp

KH2017

10.11 Đất ở thôn Phí Xá, thôn Quốc Tuấn (khu Đầm Đê) ONT Xã Lê Hồng 2.15 LUCTờ (11), Thửa

(23,26,27,68,78,118,119,135,136)

Chuyển tiếp

KH2017

10.12 Đất ở thôn Lâm Cầu (khu phía Tây đất ông Trịnh) ONT Xã Lê Hồng 0.20 LUC Tờ (10), Thửa (1047,996,1032)Chuyển tiếp

KH2017

10.13 Đất ở thôn Hoành Bồ (khu Sau đồng) ONT Xã Lê Hồng 1.75 LUC

Tờ (9), Thửa (1449,1450,

1451,1487,…,1490,1560,

,1562,1606,1607,1608,,178)

Chuyển tiếp

KH2017

10.14 Đất ở thôn Vĩnh Mộ (khu Đường Đỗ) ONT Xã Lê Hồng 0.20 LUC Tờ (12), Thửa (302,303,341,342)Chuyển tiếp

KH2017

10.15 Điểm dân cư mới xã Cao Thắng ONT Xã Cao Thắng 2.50LUC (2,1); DGT

(0,3); DTL(0,1)

Tờ (6), Thửa

(1303,1342,1344,1345,1405,1408,1409,13

41,1340)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định số 259/QĐ-UBND

ngày 05/4/2017 về việc phê duyệt nhiệm vụ

quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới

thôn Bằng Bộ, xã Cao Thắng, huyện Thanh

Miện. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD

nông thôn mới

Chuyển tiếp ĐC

KH2017

10.16 Xây dựng khu dân cư ONT Xã Đoàn Tùng 9.96 LUC

Tờ (7), Thửa

(806,807,808,…,730,731,..,1055,1056,105

7,…,1146,1147,1177,1176)

Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày

05/10/2016; Quyết định phê duyệt chủ trương

đầu tư số 189/QĐ-BTC ngày 27/01/2016 của

Bộ Tài chính; Văn bản số 344/UBND-VP

ngày 29/2/2016 của UBND tỉnh về lập quy

hoạch khu dân cư mới xã Đoàn Tùng

Chuyển tiếp

KH2017

10.17 Xây dựng khu dân cư mới xã Đoàn Tùng ONT Xã Đoàn Tùng 1.60LUC (1,58); DGT

(0,02)

Tờ (07), thửa

(885,886,887,908,909,910,906,999,…,100

6,1024,1025,1026,1027)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn

XD nông thôn mới

Đăng ký KH2018

10.18 Xây dựng điểm dân cư mới thôn Thủ Pháp ONT Xã Đoàn Kết 0.80LUC (0,73); DGT

(0,05); DTL (0,02)

Tờ (7), Thửa (16,..,134), Tờ (8),Thửa

(6,8,126,233), tờ (4) thửa

1271,1281,1266,1329,…,1502,1663

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn

XD nông thôn mới

Đăng ký KH2018

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Quyết định số 868/QĐ-UBND

ngày 30/9/2016 của UBND huyện Thanh

Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây

dựng. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD

nông thôn mới

Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích

(ha)

Loại đất hiện

trạng

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản

đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú

10.19

Xây dựng khu dân cư tập trung (ONT 35778m2; DGD

3899 m2; DSH 944 m2; DGT 46988 m2; DKV 6029 m2;

DGT bãi xe 2198 m2; Hạ tầng 4501m2)

ONT Xã Thanh Tùng 10.03

LUC(8,28); DGT

(1,14); DTL (0,54);

NTD (0,07)

Tờ (4), thửa (

760,688,654,…,956,955,…,685,725,…,95

3,951,…,753,752,…,949,

946,…809,810,838,…945), tờ (9), thửa

(121,

24,…,233,243,..,427,504,503,…,232,119,

…,424,423,…,51,52,116,142,223,250,251,

…,18,19,…,222,143,…,20,21,…,115,54,2

2,23)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Tờ trình số 387/TTr-UBND

ngày 25/8/2017 của UBND huyện về việc xin

lập QH chi tiết xây dựng

Đăng ký KH2018

10.20 Xây dựng khu dân cư mới xã Tân Trào ONT Xã Tân Trào 2.00LUC (1,95); DGT

(0,03); DTL (0,02)

Tờ (6) thửa

(948,949,950,...,1172,1173,1229,1230,123

1)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn

XD nông thôn mới

Đăng ký KH2018

10.21 Đất ở tại trạm điện cũ thôn An Nghiệp ONT Xã Tứ Cường 0.04 DNL Tờ (5), thửa (251)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn

XD nông thôn mới

Đăng ký KH2018

10.22 Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phạm Khê ONT Xã Cao Thắng 0.02 LUC Tờ (8) thửa (190)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định số 834/QĐ-UBND

ngày 21/9/2016 về việc phê duyệt nhiệm vụ

quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới

thôn Phạm Khê, xã Cao Thắng, huyện Thanh

Miện.

Đăng ký KH2018

10.23 Đất ở chia lô cung Cầu Tràng (Hạt 37) ONT Xã Cao Thắng 0.10 TSC Tờ (20) thửa (138)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định số 1073/QĐ-UBND

ngày 13/10/2015 của UBND huyện về việc

phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng

Đăng ký KH2018

10.24Đất ở khu Tờ Chỉ thôn Kim Trang Đông (ONT 0,47; DGT

0,16; DTL 0,06)ONT Xã Lam Sơn 0.69

LUC (0,62);

DGT(0,07)Tờ (8), Thửa (118,..,285)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn

vốn XD nông thôn mới

Đăng ký KH2018

10.25 Đất ở thôn Thọ Xuyên ONT Xã Lam Sơn 0.02 NTS Tờ (35), Thửa (73) Đăng ký KH2018

10.26 Đất ở nhà mẫu giáo thôn Thọ Xuyên ONT Xã Lam Sơn 0.01 DGD Tờ (35), Thửa (167) Đăng ký KH2018

10.27 Đất ở nhà trẻ thôn Kim Trang Tây ONT Xã Lam Sơn 0.02 DGD Tờ (23), Thửa (217) Đăng ký KH2018

10.28 Cấp đất giãn dân thôn Phụ Tải 1 ONT Xã Thanh Giang 0.04 CLN Tờ (25), Thửa (369,370)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn

XD nông thôn mới

Đăng ký KH2018

11 Đất trụ sở cơ quan TSC 6 3.35

11.1 Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã TSC Xã Cao Thắng 1.30LUC (1,2) DGT

(0,06), DTL(0,04)

Tờ (6), Thửa (1046...1051,

1061...1065,1159,1160)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Quyết định số 692/QĐ-UBND

ngày 12/8/2016 về việc phê duyệt quy hoạch

chi tiết xây dựng và mở rộng Trụ sở Đảng ủy -

HĐND - UBND xã Cao Thắng huyện Thanh

Miện. Doanh nghiệp ứng vốn trước để xây

dựng

Chuyển tiếp

KH2017

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn

XD nông thôn mới

Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích

(ha)

Loại đất hiện

trạng

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản

đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú

11.2 Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã TSC Xã Tứ Cường 0.03LUC (0,02);

DTL(0,01)Tờ (5), Thửa (1559,1534,1558,1533)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Quyết định số 833/QĐ-UBND

ngày 21/9/2016 phê duyệt nhiệm vụ quy

hoạch chi tiết xây dựng (doanh nghiệp ứng

vốn trước để xây dựng)

Chuyển tiếp

KH2017

11.3 Mở rộng ngân hàng nông nghiệp TSC TT Thanh Miện 0.25 LUC Tờ (8), Thửa (490, 489, 517, 518, 519)

Nghị quyết số 135/2015/NQ-HĐND ngày

10/12/2015; Quyết định phê duyệt quy hoạch

chi tiết số 703/QĐ-UBND ngày 16/7/2015

của UBND huyện

Chuyển tiếp

KH2016,2017

11.4Xây dựng mới trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thanh

MiệnTSC TT Thanh Miện 0.42 LUC

Tờ (2), Thửa

(482,483,484,486,524,525,526,527,580,58

1,582,583,584,866,624)

Nghị quyết số 134/2015/NQ-HĐND ngày

10/12/2015; Nghị quyết số 135/2015/NQ-

HĐND ngày 10/12/2015; Quyết định phê

duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng

số 671/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 của

UBND huyện

Chuyển tiếp

KH2017

11.5 Mở rộng Huyện Ủy Thanh Miện TSC TT Thanh Miện 0.93 LUCTờ (7), Thửa (438,439,

497,498,499,525,528,529,...)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016; Nghị quyết số 12/2016/NQ-

UBND ngày 23/6/2016 của Hội đồng nhân

dân huyện Thanh Miện về việc phân bổ vốn

đầu tư XDCB

Chuyển tiếp KH

2017

11.6 Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã TSC Xã Ngũ Hùng 0.42 TSN Tờ 03 (Thửa 40,46,59)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định số 650/QĐ - UBND

ngày 11/7/2017 của UBND huyện về việc phê

duyệt quy hoạch chi tiết mở rộng trụ sở làm

việc Đảng ủy - HĐND -UBND xã

Đăng ký KH2018

12 Đất cơ sở tôn giáo TON 8 0.70

12.1 Xây dựng chùa thôn Lam Sơn TON Xã Lam Sơn 0.09LUC (0,03); TSN

(0,06)Tờ (6), Thửa (1359,1457)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016; Quyết định số 900/QĐ-UBND

ngày 19/10/2016 của UBND huyện về việc

phê duyệt quy hoạch chi tiết; Đã được Sở Nội

vụ thống nhất chủ trương và hướng dẫn lập

hồ sơ trình cấp trên có thẩm quyền

Chuyển tiếp

KH2016,2017

12.2 Mở rộng chùa xã Diên Hồng TON Xã Diên Hồng 0.26TSN (0,25);

DTL(0,01)Tờ (10), Thửa (129,155,156,178)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Đã xây dựng, xin cấp giấy

chứng nhận và giao đất

Đăng ký KH2018

12.3 Chùa Hội Yên TON Xã Chi Lăng Nam 0.08 LUC Tờ (4) thửa (96,97)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Dân hiến đất để xây dựng công

trình

Đăng ký KH2018

12.4 Mở rộng chùa Lê Trung (sửa lại tên trong Nghị quyết) TON Xã Đoàn Tùng 0.05 NTS Tờ (06) thửa (376)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Đã xây dựng, xin cấp giấy chứng

nhận và giao đất

Đăng ký KH2018

12.5 Mở rộng chùa Mai Trung (sửa lại tên trong Nghị quyết) TON Xã Đoàn Tùng 0.07 NTS Tờ (16) thửa (15)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Đã xây dựng, xin cấp giấy chứng

nhận và giao đất

Đăng ký KH2018

12.6 Mở rộng chùa Tùng Lâm TON Xã Đoàn Tùng 0.05 NTS Tờ (15) thửa (138)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Đã xây dựng, xin cấp giấy

chứng nhận và giao đất

Đăng ký KH2018

Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích

(ha)

Loại đất hiện

trạng

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản

đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú

12.7 Nhà thờ Thúy Lâm TON Xã Đoàn Tùng 0.05 NTS Tờ (22) thửa (48)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Đã xây dựng, xin cấp giấy chứng

nhận và giao đất

Đăng ký KH2018

12.8 Nhà thờ đạo Đào Lâm TON Xã Đoàn Tùng 0.05 NTS Tờ (17) thửa (156)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Đã xây dựng, xin cấp giấy chứng

nhận và giao đất

Đăng ký KH2018

13 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 2 0.88

13.1 Đất nghĩa trang nhân dân thôn An Khoái NTD Xã Tứ Cường 0.03 LUC Tờ (10), Thửa (1224)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây

dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2017

13.2 Nghĩa địa thôn Hoành Bồ NTD Xã Lê Hồng 0.85 LUC Tờ (4), Thửa (615,…,673)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây

dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2016,2017

14 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2 0.40

14.1 Nhà văn hóa thôn Ba Hai DSH Xã Lê Hồng 0.22 LUC Tờ (3), Thửa (672,729)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây

dựng NTM

Chuyển tiếp

KH2017

14.2 Nhà văn hóa thôn Thọ Trương DSH Xã Lam Sơn 0.18 LUC (0,09); TSN (0,09) Tờ (7), Thửa (178,167)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Quyết định số 654/QĐ-UBND

ngày 12/7/2017 của UBND huyện về việc phê

duyệt quy hoạch chi tiết

Đăng ký KH2018

II

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực

hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng

đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

1 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 3 4.00

1.1 Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng NTS Xã Cao Thắng 1.10 LUCTờ (2), Thửa

(33,55,56,57,59,58,88,89,90,127,128)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016; Quyết định phê duyệt dự án

990/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND

huyện Thanh Miện

Chuyển tiếp

KH2017

1.2 Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng NTS Xã Phạm Kha 1.90 LUC

Tờ (4), Thửa

(449,..,454,520…549,579…589,640…646

)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016; QĐ phê duyệt dự án số 392/QĐ-

UBND ngày 03/6/2006 của UBND huyện

Thanh Miện

Chuyển tiếp

KH2017

1.3 Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng NTS Xã Thanh Tùng 1.00 LUC

Tờ (6), Thửa

(511,534,..,537,621,..,625,648,649,650,71

0,711)

Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016; QĐ phê duyệt dự án số 392/QĐ-

UBND ngày 03/6/2006 của UBND huyện

Thanh Miện

Chuyển tiếp

KH2017

2 Đất thương mại dịch vụ TMD 1 0.30

2.1 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại xã Tân Trào TMD Xã Tân Trào 0.30 LUC tờ (6), thửa (1317,1318,1367,1299)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Văn bản số 2502/UBND-VP

ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Hải Dương

về việc chấp thuận chủ trương địa điểm kinh

doanh xăng dầu; Đang hoàn thiện dự án trình

cấp thẩm quyền phê duyệt

Đăng ký KH2018

3 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 7 8.93

3.1 Đất sản xuất kinh doanh (Đồng Tơi, Đồng Chấu) SKC Xã Đoàn Tùng 4.40 LUCTờ (7), Thửa (1328,1329,..,

1393,1461,..,1215,..987 ,988,...)

Nghị quyết số 135/2015/NQ-HĐND ngày

10/12/2015

Chuyển tiếp

KH2016,2017

3.2 Đất sản xuất kinh doanh (các HTX) SKC Xã Cao Thắng 0.36 LUC Tờ (6)Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày

09/12/2016.

Chuyển tiếp

KH2017

Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích

(ha)

Loại đất hiện

trạng

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản

đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú

3.3 Đất sản xuất kinh doanh SKC Xã Thanh Tùng 3.00 LUC

Tờ (4), Thửa

(461,504,569,597,596,667,668,674,673,67

5,…,505,566,…746,…,566,….745,

605,.,815,660,.,814,684,…,836)

Nghị quyết số 135/2015/NQ-HĐND ngày

10/12/2015;

Chuyển tiếp

KH2016,2017

3.4 Dự án sản xuất và kinh doanh đồ gỗ SKC Xã Tứ Cường 0.22LUC (0,09); NTS

(0,07); DGT (0,06)Tờ (05) thửa (1547,1548,1633,310,317)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; UBND huyện đã chấp thuận cho

phép lập dự án đầu tư tại Thông báo số

132/TB-UBND ngày 30/12/2016 của UBND

huyện

Chuyển tiếp ĐC

KH2017

3.5 Dự án kinh doanh tôn sắt SKC Xã Tứ Cường 0.25LUC (0,24); DGT

(0,01)Tờ (5) thửa (1485,1486)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; UBND huyện đã chấp thuận cho

phép lập dự án đầu tư tại Thông báo số

132/TB-UBND ngày 30/12/2016 của UBND

huyện

Chuyển tiếp ĐC

KH2017

3.6 Dự án kinh doanh đồ mộc SKC Xã Tứ Cường 0.20LUC (0,16); DGT

(0,04)Tờ (5) thửa (1264,1265,1317,1318)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; UBND huyện đã chấp thuận cho

phép lập dự án đầu tư tại Thông báo số

132/TB-UBND ngày 30/12/2016 của UBND

huyện

Chuyển tiếp ĐC

KH2017

3.7Dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh hạt nhựa và hàng

may mặc của hộ bà Vũ Thị ThêuSKC Xã Tân Trào 0.50 LUC

Tờ 07 (thửa

635,638,718,719,720,721,722,810)

Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày

13/12/2017; Thông báo chấp thuận dự án đầu

tư số 1306b/TB-UBND ngày 22/11/2017 của

UBND huyện Thanh Miện

Đăng ký KH2018

4 Đất sản xuất vật liệu xây dựng SKX 3 3.72

4.1Xây dựng bãi kinh doanh VLXD thôn Tiên Động (ông

Phạm Trung Hà)SKX Xã Tiền Phong 2.00 MNC Tờ (6), Thửa (294)

Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày

30/12/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về

việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm

2017 huyện Thanh Miện

Chuyển tiếp

KH2017

4.2Xây dựng bãi chứa,trung chuyển vật liệu xây dựng thôn

Tiên Động (ông Vũ Trọng Đồng)SKX Xã Tiền Phong 1.26 MNC Tờ (6), Thửa (294)

Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày

30/12/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về

việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm

2017 huyện Thanh Miện

Chuyển tiếp

KH2017

4.3Dự án thuê đất đầu tư xây dựng bãi kinh doanh vật liệu

xây dựng (ông Nguyễn Văn Đãng)SKX Xã Tiền Phong 0.46 MNC Tờ (6), Thửa (294)

Thông báo của Ban thường vụ huyện ủy số

220/TB-HU ngày 08/12/2017 về việc địa

điểm khảo sát để UBND huyện chấp thuận

đầu tư thực hiện dự án

Đăng ký KH2018

5 Đất dôi dư, xen kẹp ONT 16 12.91

5.1 Đất dôi dư ONT Xã Đoàn Kết 0.98 NTS

Tờ 24 (thửa 12,92,45,25,102), tờ 23 (thửa

21,22,63), tờ 22 (thửa 1), tờ 21 (thửa

185,146,225), tờ 25 (thửa 20,240), tờ 26

(thửa 93,223), tờ 27 (thửa 96), tờ 29 (thửa

152,211,145), tờ 28 (thửa 81), tờ 33 (thửa

280,59), tờ 30 (thửa 211), tờ 32 (thửa 18)

Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau

đo đạc.Đăng ký KH2018

Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích

(ha)

Loại đất hiện

trạng

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản

đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú

Tờ 14 (thửa

24,26,39,58,59,60,76,75,125,148,164,165,

166,167,126,104,79,243,104,127,128,147,

126,166,125,148,236,237,163,205,215,216

,223,188,202,217,91,138,94,137,136,135,8

7,52,86,97,132,143,172,136,137,94,91,138

,139,142,141,140,173,174,177,176,175,21

0), tờ 15 (thửa 54), tờ 16 (thửa

9,10,13,12,24,25,35,50,58,71,73,74,75,95,

117,123,58,75,95,94,76,93,110,77,111,128

,55,78,118,122,123), tờ 17 (thửa

119,132,133,139,127,135,137,138,139,142

,144,145,57,60,89,91,117,96,97,115,119,1

32,133,139,134,101,124,127,135,137,138,

1,5,6,21,22,23,25,45,46,48,73,72,74,75,10

8,107,106,105,109,110,45,44,43,42,32,37,

52,51,71,76,77,75,108,107,106,105,109,11

0,125), tờ 18 (thửa

43,60,59,58,82,81,80,79,78,95,118,33,91,1

34,149,148,147,161,169),

Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau

đo đạc.Đăng ký KH2018

tờ 19 (thửa

167,168,166,165,164,196,195,194,193,222

,221,250,249,248,268,289,308,333,334,95,

92,167,166,165,164,

195,194,193,222,221,253,254,290,310,315

,379,380,50,95,97,167,167,168,204,231,25

8,273,254,255,253,214,270,293,292,318,3

42,341,315,290,312,205,206,231,258,2734

19,437); tờ 20 (thửa

3,4,15,32,60,59,61,73,112,121,125,158,15

7,120,160,119,118,201,40,38,103,167,198,

236,257,271,239,254,112,121,157,158,160

,120,119,118,164,201,200,204,207,206,24

6,248,245,249,224,251,252,254,266,267,2

85,284,283,257,271,274,280,348,347,371,

204,207,246,206,245,248,249,239,254,253

,252,251,224,297,296,299,274,280,343,34

5,399,407,418,417,424,425,426,415), tờ

21 (thửa 54,55,19,21,18,28,36,39,40)

Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau

đo đạc.Đăng ký KH2018

Đất dôi dư5.2 1.89 NTSONT Xã Thanh Tùng

Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích

(ha)

Loại đất hiện

trạng

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản

đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú

5.3 Đất dôi dư ONT Xã Chi Lăng Nam 1.26 CLN

Tờ (26), Thửa

(51,85,289,228,248,290,215); tờ 28 (thửa

8,129,100); tờ 29 (thửa 70,56,21,53,79); tờ

25 thửa (76,18); Tờ (16), thửa (2,3); tờ 17

thửa (107,60,76,44,114,145); tờ (18) (thửa

2,11,17); tờ (23) thửa (153,100); tờ (22)

thửa

(231,232,260,235,132,2,93,205,143,144,1

08,260,140,152,156,227); Tờ (20), thửa

(47,48,11,94,24,159); tờ (19) thửa (9,100);

tờ (14) thửa 110,111,3,137); tờ (13) thửa

(2,4,127,91,176,189,168)

Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau

đo đạc.Đăng ký KH2018

5.4 Đất dôi dư ONT Xã Hùng Sơn 0.08 TSN Tờ (05), thửa (09)Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau

đo đạc.Đăng ký KH2018

5.5 Đất dôi dư ONT Xã Ngô Quyền 1.99 TSN

Tờ (21), thửa (31); Tờ (22), thửa (14); Tờ

(29), thửa (182,181,161,67, 115); Tờ (34),

thửa (68,95,120,53,22,36,168); Tờ (23),

thửa

(1,2,8,282,381,404,403,422,508,509,327,3

28193,192,191,200,236,506,244,275,107,6

0,71,155,136,494,380,381,398); tờ 24

(thửa 10); tờ 29 (thửa 52); tờ 30 (thửa

42,60); tờ 27 (thửa

78,109,15,16,25,26,73); tờ 32 (thửa

258,229,310); tờ 35 thửa

(52,110,111,109,1,71,152); tờ 38 thửa

(22,35,1); tờ 39 (thửa 213)

Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau

đo đạc.Đăng ký KH2018

5.6 Đất dôi dư ONT Xã Phạm Kha 0.54 TSN

Tờ 19, Thửa (23); Tờ 21, Thửa (19,69); Tờ

16 Thửa (120); Tờ 14 thửa

(439,339,311,312,313,153,135,328,329,41

9,607,82,163,212,197); tờ 13 thửa

(569,568,567,574,616,344,41,232,661,652

)

Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau

đo đạc.Đăng ký KH2018

5.7 Đất dôi dư ONT Xã Lam Sơn 0.43 NTS

Tờ (24) thửa (84); tờ (23) thửa

(132,10,333); tờ (22) thửa

(8,9,12,39,130,65,253,378,412,428,383,38

4); tờ (16) thửa (63,90); tờ (20) thửa (50);

tờ (29) thửa (91); tờ (27) thửa (166,152);

tờ (35) thửa

(155,63,143,102,69,170,188,223,224)

Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau

đo đạc.Đăng ký KH2018

Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích

(ha)

Loại đất hiện

trạng

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản

đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú

5.8 Đất dôi dư ONT Xã Đoàn Tùng 2.45CLN (0,95),TSN

(1,5)

tờ 29 (thửa 24); tờ 15 (thửa

123,259,195,228,244,252); tờ 20 (thửa

14); tờ 13 (thửa 113,7,1); tờ 14 (thửa

115,140,152,122,150,55); tờ 16 (thửa

37,225,252,317,275); tờ 18 (thửa

31,86,32); tờ 17 (thửa

72,10,14,15,369,371,422,423,778,742,221,

124,65,102,101,100,160,162,161,200,339,

336,143,142,494,575); tờ 03 (thửa 116); tờ

07 thửa (1214,1215); tờ 18 (thửa

234,236,126); tờ 23 (thửa 57,52,122); tờ

22 (thửa 102,60); tờ 21 (thửa 13,24); tờ 23

(thửa 13)

Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau

đo đạc.Đăng ký KH2018

5.9 Đất dôi dư ONT Xã Thanh Giang 0.82 NTS

Tờ (23) thửa

(150,200,261,401,334,172,134,173,205);

tờ (26) thửa (15); tờ (25) thửa

(356,476,120,122,148,477,56,177,295,144

,145,67,94,188); tờ 19 (thửa

6,19,68,80,93,86,87,170,171,183); tờ 29

(thửa 6,5,22,50,49); tờ 25 (thửa

23,66,115); tờ 24 (thửa

8,13,6,102,155,184,264,429)

Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau

đo đạc.Đăng ký KH2018

5.10 Đất dôi dư ONT Xã Hồng Quang 0.26 TSN

Tờ 30 (thửa 90,111,112,125,185); tờ 37

(thửa 52,44); tờ 27 (thửa 181c, 181b,

181a,181d,257,258,259270,272,273,271,2

86,287,269a,269b); tờ 29 (thửa 09); tờ 36

(thửa 67); tờ 28 (thửa 181,182,88,89); tờ

39 (thửa 135)

Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau

đo đạc.Đăng ký KH2018

5.11 Đất dôi dư ONT Xã Hùng Sơn 0.21 CLN

Tờ 11 (thửa 211); Tờ 13 (thửa 3); Tờ 15

(thửa 81,148); Tờ 19 (thửa 7); Tờ 20 (thửa

47); Tờ 21 (thửa 97, 249); Tờ 22 (thửa 21);

Tờ 23 (thửa 2)

Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau

đo đạc.Đăng ký KH2018

5.12 Đất dôi dư ONT Xã Tân Trào 1.32 NTS

tờ 2 (thửa 293,363,25,131); tờ 3 thửa

(254); tờ 8 (thửa 130,127); tờ 1 (thửa

146,167,122); tờ 2 (thửa 50); tờ 3 (thửa

104); tờ 9 (thửa 536,564)

Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau

đo đạc.Đăng ký KH2018

5.13 Đất dôi dư ONT Xã Ngũ Hùng 0.08 NTSTờ (04) thửa (220,279,484); Tờ (03) thửa

(181,53,73)

Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau

đo đạc.Đăng ký KH2018

5.14 Đất dôi dư ONT Xã Lê Hồng 0.21 NTS

Tờ (27) thửa (114,76), tờ (28) thửa

(83,119,62); tờ (29) thửa (52,69); tờ (35)

thửa (163,98a,112,133); tờ (34) thửa

(292,303,186), tờ (25) thửa (174)

Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau

đo đạc.Đăng ký KH2018

Số TT Tên danh mục công trình, dự án Mã Địa điểm (xã, thị trấn)Diện tích

(ha)

Loại đất hiện

trạng

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản

đồ số, thửa số) Căn cứ pháp lý Ghi chú

5.16 Đất dôi dư ODT TT Thanh Miện 0.40 CLN

Tờ (38) thửa (105); tờ (39) thửa

(15,16,78,73,81,118); tờ (19) thửa (62), tờ

(20) thửa (01); tờ (25) thửa (45,89), tờ (24)

thửa (103,125,93); tờ (31) thửa (12); tờ

(32) thửa (31); tờ (33) thửa (17,85); tờ (42)

thửa (56); tờ (52) thửa (13,56); tờ 29 (thửa

86); tờ 48 (thửa 34), tờ 36 thửa (162,150);

tờ 35 (thửa 122); tờ 34 (thửa 25), tờ 54

(thửa 41), tờ 46 (thửa 38), tờ 45 (thửa

95,140,143)

Đã được liên ngành thẩm định, lấn chiếm sau

đo đạc.Đăng ký KH2018

Tổng cộng 132 221.51