Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH ĐẠI SỐ & LÍ THUYẾT SỐ
1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Đại số & lí thuyết số, Mã số: 60460104
- Quyết định số 899/QĐ-BGDĐT ngày 05/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái Nguyên
đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Đại số & lí thuyết số;
2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Khoa Toán, Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên.
3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm
4. Các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo của chuyên ngành
4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành đào tạo
Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm sinh
Chức danh KH,
Học vị, năm
công nhận
Chuyên
ngành được
đào tạo
Số HVCH
hướng dẫn đã
bảo vệ/Số
HVCH được
giao hướng dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1. Nguyễn Văn Hoàng 1976 Tiến sĩ, 2009 Đại số và Lý
thuyết số
2/3 1 0 5
2. Trần Nguyên An 1981 Tiến sĩ, 2011 Đại số và Lý
thuyết số 1/3
1 3 3
3. Nguyễn Thị Dung 1964 Tiến sĩ, 2007 Đại số và Lý
thuyết số 5/2
1 4 2
4. Vũ Mạnh Xuân 1956 Tiến sĩ, 2007
Đảm bảo
toán cho tin
học
11
2
5. Lê Tùng Sơn 1957 Tiến sĩ, 2009 Toán học
tính toán 6 3
6. Nguyễn Mạnh Đức 1957 Tiến sĩ, 2009 Toán học
tính toán
Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm sinh
Chức danh KH,
Học vị, năm
công nhận
Chuyên
ngành được
đào tạo
Số HVCH hướng
dẫn đã bảo vệ/Số
HVCH được giao
hướng dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1. PGS. TS. Lê Thanh
Nhàn
2. PGS. TS. Nông Quốc
Chinh
3. GS. TSKH. Nguyễn
Tự Cường
4. GS. TSKH. Lê Tuấn
Hoa
5. PGS.TSKH. Phùng Hồ
Hải
6. GS. TSKH. Nguyễn
Quốc Thắng
7. TS. Đoàn Trung
Cường
8. TS. Vũ Thế Khôi
4.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành
4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
3
- Năm bắt đầu đào tạo 1999.
- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.
- Môn thi tuyển:
Môn thi Cơ bản: Đại số;
Môn thi Cơ sở: Giải tích;
Môn Ngoại ngữ: Trình độ B Ngoại ngữ.
- Thời gian đào tạo: 1.5 - 2 năm.
- Số tín chỉ tích lũy: 53 tín chỉ.
- Tên văn bằng: Thạc sĩ Đại số
4.2.2. Chương trình đào tạo
Mã số
môn học
Tên môn học
Số tín chỉ
Phần
chữ
Phần
số
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ) 8
PHI 651 Triết học 3
ENG 651 Tiếng Anh 5
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ) 21
Các học phần bắt buộc (5 môn) 13
TVS 631 Không gian vecto topo 3
GAL 631 Đại số hiện đại 3
DIG 621 Hình học vi phân 2
COA 631 Giải tích phức 3
MBI 621 Cơ sở toán học của tin học 2
Các học phần tự chọn (chọn 4 trong 9 môn) 8
DIB 621 Phép tính vi phân và tích phân trong không gian Banach 2
4
DEB 621 Phương trình vi phân trong không gian Banach 2
ICT 621 Sử dụng CNTT và truyền thông trong dạy học toán 2
TOP 621 Tôpô đại cương 2
LIA 621 Đại số tuyến tính 2
MTT 621 Lý luận dạy học hiện đại 2
POL 621 Đa thức 2
LIE 621 Nhập môn Đại số Lie 2
CON 621 Giải tích lồi 2
ALG 621 Nhập môn hình học đại số 2
APT 621 Vận dụng lí luận vào thực tiễn dạy học môn toán ở trường phổ thông 2
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ) 12
Các học phần bắt buộc (3 môn) 8
CAL 621 Nhập môn Đại số giao hoán 2
CAL 632 Đại số giao hoán 3
GAT 631 Lý thuyết Galois 3
Các học phần tự chọn (chọn 2/7 môn) 4
COM 621 Đại số máy tính 2
HOA 621 Đại số đồng điều 2
LCO 621 Đối đồng điều địa phương và áp dụng trong hình học đại số 2
ARA 621 Số học và thuật toán 2
ALG 621 Hình học đại số 2
BRT 621 Cơ sở lý thuyết Vành 2
ARM 621 Lý thuyết vành kết hợp và môđun 2
Luận văn tốt nghiệp 12
Cộng 53
4.2.3. Mô tả chi tiết nội dung học phần
5
Mã số
môn học
Nội dung học phần
Số tín chỉ
Phần
chữ
Phần
số
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (5 TÍN CHỈ) 8
PHI 651
Triết học
Học phần kế thừa những kiến thức đã học trong chương trình đào tạo Triết học ở bậc đại học, phát triển và nâng cao những nội dung cơ bản gắn liền với những thành tựu của khoa học - công nghệ, những vấn đề mới của thời đại và đất nước. Học viên được học các chuyên đề chuyên sâu; kiến thức về nhân sinh quan, thế giới quan duy vật biện chứng; những kiến thức cơ bản, có hệ thống về lịch sử hình thành, phát triển của triết học nói chung và các trường phái triết học nói riêng. Trên cơ sở đó giúp cho học viên có khả năng vận dụng kiến thức Triết học để giải quyết những vấn đề lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp.
3
ENG 651
Tiếng Anh (môn điều kiện)
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức ngoại ngữ chuyên sâu về lĩnh vực chuyên môn, giúp cho học viên có thể đọc, dịch tài liệu phục vụ cho việc học tập các môn học chuyên ngành, nghiên cứu khoa học và hoàn thành luận văn thạc sĩ.
5
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ) 21
Các học phần bắt buộc (5 môn) 13
TVS 631
Không gian vecto topo
Môn học trình bày những kiến thức cơ bản, các khái niệm và tích chất cơ bản của
không gian vecto tôpô. Đối ngẫu và các định lý Hahn-Banach. Tô pô trên không
gian đối ngẫu.
3
GAL 631
Đại số hiện đại
Cung cấp cho học viên một số kiến thức cơ sở về lý thuyết tập hợp, lý thuyết
nhóm, nhóm hữu hạn, nhóm Abel hữu hạn, lý thuyết phạm trù và hàm tử, lý
thuyết vành, lý thuyết môđun.
3
DIG 621 Hình học vi phân 2
6
Môn học trình bày những kiến thức cơ bản về phép tính vi phân, tích phân trong
Rn, trên đa tạp khả vi, lý thuyết và mặt trong R
n. Ngoài ra môn học cũng cung cấp
thêm một số kiến thức mở rộng của các phép toán về giải tích trên đa tạp khả vi.
COA 631
Giải tích phức
Môn học trình bày những kiến thức cơ bản về: Trường các số phức, Hàm giải tích,
Công thức tích phân Cauchy và ứng dụng, Diện Riemann và thác triển giải tích.
Ngoài ra môn học cũng cung cấp thêm một số kiến thức mở rộng giải tích phức,
hình học phức.
3
MBI 621
Cơ sở toán học của tin học
Môn học trình bày những kiến thức cơ bản về: Toán rời rạc, lý thuyết đồ thị, Mô
hình toán học của máy tính, otomat và ngôn ngữ hình thức, độ phức tạp của thuật
toán.
2
Các học phần tự chọn (chọn 4 trong 9 môn) 8
DIB 621
Phép tính vi phân và tích phân trong không gian Banach
Trình bầy cho học viên các kiến thức cơ bản của Phép tính vi phân và tích phân
trong không gian Banach.
2
DEB 621 Phương trình vi phân trong không gian Banach
Cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản của các Phương trình vi phân trong
không gian Banach và ứng dụng.
2
ICT 621
Sử dụng CNTT và truyền thông trong dạy học toán
Cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản về ứng dụng công nghệ thông tin và
truyền thông trong dạy học môn toán: kỹ thuật khai thác công nghệ thông tin và
truyền thông, Web và Internet, một số phần mềm toán học, phương pháp thiết kế
giáo án điện tử.
2
TOP 621
Tôpô đại cương
Cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản của Tôpô đại cương: không gian tô
pô, không gian metric, phân loại các không gian tô pô, các không gian tô pô quan
trọng: compact, liên thông, khả li,... Một số không gian metric quan trọng: đầy đủ,
2
7
compact.
LIA 621
Đại số tuyến tính
Cung cấp cho học viên các kiến thức nâng cao của Đại số tuyến tính: Cấu trúc của
một tự đồng cấu, Không gian Unita, Đại số đa tuyến tính.
2
MTT 621 Lý luận dạy học hiện đại
2
POL 621
Đa thức
Cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản lý thuyết đa thức: đa thức một biến
số, thuật toán chia với dư và sự khai triển, phân tích đa thức thành nhân tử,
nghiệm của đa thức, phương trình đa thức, xấp xỉ,....
2
LIE 621
Nhập môn Đại số Lie
Môn học giới thiệu về lý thuyết vành kết hợp bao gồm những kết quả cơ bản sau:
- Định lý cấu trúc, định lý Engels, đại số Lie giải được, định lý Lie, đại số Lie
nửa đơn, căn và trọng, phân loại đại số Lie đơn, nhóm Weyl.
- Đại số Lie là một lý thuyết quan trọng của đại số và có những ứng dụng
trong hình học vi phân, vật lý...
2
CON 621
Giải tích lồi
Cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản của giải tích lồi: Hàm lồi, tập lồi,
hàm liên hợp, dưới vi phân và bài toán cực trị lồi.
2
ALG 621
Nhập môn hình học đại số
Môn Hình học Đại số bao gồm khái niệm và tính chất cơ bản về đa tạp đại số; ứng
dụng của Định lý cơ sở Hilbert trong việc quy mỗi đa tạp đại số về giao của hữu
hạn siêu mặt; ứng dụng của Định lý không điểm Hilbert trong việc nghiên cứu
mối quan hệ giữa các đa tạp đại số và các iđean căn, giữa các đa tạp bất khả quy
và các idean nguyên tố; phân tích đa tạp đại số thành các thành phần bất khả quy.
2
APT 621 Vận dụng lí luận vào thực tiễn dạy học môn toán ở trường phổ thông
Giúp học viên nắm được các kiến thức cơ bản về các quan điểm dạy học, các lí 2
8
thuyết dạy học hiện đại, một số phương pháp dạy học tích cực và có thể vận dụng
được trong thực tiễn quá trình dạy học môn Toán ở trường THPT.
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ) 12
Các học phần bắt buộc (3 môn) 8
CAL 621
Nhập môn Đại số giao hoán
Cung cấp cho học viên một kiến thức cơ bản của Đại Số Giao Hoán: phổ nguyên
tố của vành, tôpô Zariski, địa phương hóa, điều kiện chuỗi, môđun Noether,
môđun Artin, tập iđêan nguyên tố liên kết, phân tích nguyên sơ.
2
CAL 632
Đại số giao hoán
Trình bầy cho học viên một số kiến thức quan trọng của Đại số giao hoán làm cơ
sở cho việc tiếp cận kết quả mới, tự nghiên cứu những vấn đề mới trong Đại số
giao hoán và làm khoá luận tốt nghiệp về chuyên ngành này: đầy đủ hoá, vành
Cohen-Macaulay, vành Cohen-Macaulay suy rộng, vành Gorenstein, vành chính
quy.
3
GAT 631
Lý thuyết Galois
Cung cấp cho học viên một số kiến thức cơ bản của lý thuyết Galois: mở rộng hữu
hạn, mở rộng đại số, bao đóng đại số, trường phân rã và mở rộng chẩn tắc, mở
rộng tách được, trường hữu hạn, phần tử nguyên thủy, lý thuyết Galois, ứng dụng
của lý thuyết Galois, đặc biểu, chẩn và vết, mở rộng xyclic và Định lý Hilbert So.
3
Các học phần tự chọn (chọn 2/7 môn) 4
COM 621
Đại số máy tính
Trình bầy cho học viên các thuật toán trên vành đa thức nhiều biến theo một nghĩa
nào đó là sự mở rộng của thuật toán Euclid: thuật toán chia đa thức nhiều biến,
thuật toán Buchsberger. Đặc biệt quan trọng và là nền tảng cho các thuật toán trên
là khái niệm cơ sở Goebner. Bộ môn cũng trình bày những ứng dụng của cơ sở
Goebner.
2
HOA 621 Đại số đồng điều
Môn đại số Đồng điều bao gồm những kiến thức cơ bản về phạm trù, hàm tử, biến
đổi tự nhiên của các hàm tử, hàm tử khớp, phức và phạm trù các phức, giải tự do,
2
9
giải xạ ảnh và giải nội xạ, hàm tử dẫn xuất, chiều đồng điều. Các hàm tử được
quan tâm hơn như hàm tử Hom, hàm tử tenxơ và hàm tử I-xoắn. Các hàm tử dẫn
suất được chú trọng là hàm tử mở rộng, hàm tử xoắn và hàm tử đối đồng điều địa
phương. Các môđun đối đồng địa phương và những kiến thức cơ sở như tính triệt
tiêu và không triệt tiêu., tính Artin, nguyên lí địa phương toàn cục của Fatings về
tính hữu hạn sinh được trình bày.
LCO 621
Đối đồng điều địa phương và áp dụng trong hình học đại số
Trình bầy cho học viên một số kiến thức chuyên sâu của Đối đồng địa phương
như xây dựng hàm tử đối địa phương, các tính chất của môđun đối đồng địa
phương, tính chuyển cơ sở, chuyển phẳng, tính triệt tiêu, tính Artin, tính hữu hạn,
một số áp dụng trong Hình học đại số, xeminar các bài toán mở trong lĩnh vực, ...
2
ARA 621
Số học và thuật toán
Trình bầy cho học viên một số kiến thức về thuật toán, số nguyên, các hàm số
học, thặng dư bình phương, trường và đa thức, đường cong elliptic và các thuật
toán liên quan; những ứng dụng của lý thuyết số vào lý thuyết mật mã.
2
ALG 621
Hình học đại số
Môn Hình học Đại số bao gồm khái niệm và tính chất cơ bản về đa tạp đại số;
phân loại các đa tạp đại số thông qua các cấu xạ và các ánh xạ hữu tỷ; chiều của
đa tạp đại số và quan hệ giữa chiều của đa tạp đại số và chiều của vành toạ độ;
một số vấn đề về đa tạp xạ ảnh.
2
BRT 621
Cơ sở lý thuyết Vành
Trình bầy cho học viên một số kiến thức về kiến thiết vành, đại số và môđun, căn
của iđêan.
2
ARM 621
Lý thuyết vành kết hợp và môđun
- Môn học giới thiệu về lý thuyết vành kết hợp bao gồm những kết quả cơ bản
sau:
Định lý Wedderburn-Artin về cấu trúc vành nửa đơn, Lý thuyết căn của Jacobson,
- Lý thuyết môđun trên các đại số hữu hạn chiều và ứng dụng trong lý thuyết biểu
2
10
diễn nhóm.
- Lý thuyết vành kết hợp chứa đựng nhiều kết quả đẹp và là một phần quan trọng
của đại số.
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ) 12
Cộng 53
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Bảng 2. Các điều kiện phục vụ cho đào tạo
TT Các điều kiện phục vụ ĐT Số lượng và chất lượng
1 Phòng ceminar khoa Toán
2 phòng gồm các trang thiết bị phục vụ hoạt động ceminar chuyên môn
(máy tính, máy chiếu, bảng); tài liệu tham khảo cho chuyên môn được cập
nhật thường xuyên
2 Giảng đường, ký túc xá
- Có đủ giảng đường cho đào tạo thạc sĩ, giảng đường rộng đủ điều kiện
cho học viên học tập
3 Thư viện
- Có phòng đọc dành cho thạc sĩ, có hệ thống máy tính kết nối mạng
phục vụ cho việc tra cứu và tự nhiên nghiên cứu học tập của thạc sĩ
- Có đủ tài liệu, tạp chí, sách…cho học viên chuyên ngành Đại số
- Trung tâm thư viện có kết nối mạng tiện lợi cho việc tra cứu.
Bảng 3. Máy tính, các phương tiện kỹ thuật dạy học
TT Tên gọi của máy, thiết bị,
kí hiệu và mục đích sử dụng
Nước sản xuất,
năm sản xuất
Số
lượng
Tên học phần
sử dụng thiết bị
1 Máy tính Đông Nam Á Đông Nam Á 80 Tất cả các học phần thạc sĩ
2 Máy chủ (Server) Nhật và Mỹ 6 Tất cả các học phần thạc sĩ
11
3 Máy tính xách tay (Laptop) Nhật và Mỹ 10 Tất cả các học phần thạc sĩ
4 Máy vi tính để bàn (Desktop) + LCD monitor 17" Nhật 20 Tất cả các học phần thạc sĩ
5 Máy chiếu bản trong Nhật 15 Tất cả các học phần thạc sĩ
6 Máy ảnh số Nhật 05 Tất cả các học phần thạc sĩ
7 Máy quay camera Nhật 06
8 Phòng dạy học đa phương tiện (High class -
Internet) 04 Tất cả các học phần thạc sĩ
9 Phòng học tiếng 02
Tất cả các học phần thạc sĩ 10 Máy in Nhật 10
11 Máy Photocopy Nhật 10
12 Hệ thống âm thanh Nhật 02 Tất cả các học phần thạc sĩ
- Nội dung 4, 5, 6:
TT Tên giáo trình/ sách / Tạp chí Thể loại Tên tác giả Nhà xuất bản/năm Phục vụ cho học
phần
1. Mở đầu về không gian phức Hyperbolic In Phạm Việt Đức 2005 Không gian phức
Hyperbolic
2. Không gian vectơ tôpô Điện tử Phạm Hiến Bằng ĐHSP TN - 2011 Không gian vectơ
tôpô
3. Giải tích hàm Điện tử Hà Trần Phương ĐHSP TN - 2011 Giải tích hàm
4. Đại số hiện đại In Nguyễn Tự Cường NXB ĐHQG Hà Nội,
2002.
Đại số hiện đại
5. Giải tích trên đa tạp In M.Spivak NXB-ĐH &THCN,
1985.
Hình học vi phân
6. Hàm biến phức
In Nguyễn Văn Khuê,
Lê Mậu Hải,
NXB ĐHQG Hà Nội,
1997.
Hàm biến phức
7. Lôgic toán và cơ sở toán học, In Phan Đình Diệu, NXB GD, 2003. Cơ sở toán học của
tin học
8. Phép tính vi phân và các dạng vi In H.Cartan, NXB ĐH&THCN Hà
Nội, 1980
Phép tính vi phân
và tích phân trong
12
không gian Banach
9. Phương trình vi phân trong không gian
Banach
Điện tử S.Krein Nauka, Moskva,
1972.
Phương trình vi
phân trong không
gian Banach
10. Sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông (ICT) trong dạy học môn toán.
In Trịnh Thanh Hải
NXB Hà Nội, 2005
Sử dụng CNTT và
truyền thông trong
dạy học toán
11. Cơ sở lý thuyết hàm và giải tích hàm In A.N.Kônmôgôrôp,
X.V.Fômin
NXBGD, 1971. Tôpô đại cương
12. Đại số tuyến tính In Ngô Việt Trung, Viện toán học, 1996 Đại số tuyến tính
13. Polynomials Điện tử E. J. Barbeau, Springer, 2003 Đa thức
14. Introduction to Lie Algebras Điện tử Humphreys, James
E. Introduction to
Lie Algebras,
Graduate Texts in
Mathematics Vol. 9,
Springer, 2009
Nhập môn đại số
Lie
15. Giải tích lồi In Đ. V. Lưu, P. H.
Khải
NXB Khoa học và Kỹ
thuật Hà nội, 2009.
Giải tích lồi
16. Algebraic geometry Điện tử R. Hartshorne, Springer-Verlag, New
York, 1977
Nhập môn Hình học
đại số
Hình học đại số
17. Phương pháp dạy học môn Toán
In Nguyễn Bá Kim
NXB Đại học Sư
phạm, Hà nội, 2004
Vận dụng lí luận
vào thực tiễn dạy
học môn toán ở
trường phổ thông
18. Introduction to commutative algebra
Điện tử M. F. Atiyah, I. G.
Macdonald
London-Wesley Publ.,
1964.
- Nhập môn Đại số
giao hoán
- Đại số giao hoán
19. Lý thuyết Galois
Điện tử E.Artin
Nhà xuất bản
ĐH&THCN, Hà nội,
1977
Lý thuyết Galois
20. A First Course in Noncommutative Rings, Điện tử T. Y. Lam Graduate Texts in
Math., Vol. 131,
Springer, 2001.
Cơ sở lý thuyết
Vành
13
21. An introduction to homology algebra,
Điện tử C. A. Weber
Cambridge
University Press,
1993.
Đại số đồng điều
22. Tạp chí KH&CN ĐH Thái Nguyên In ĐH Thái Nguyên,
hàng năm
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
23. Acta Mathematica Vietnamica Điện tử Viện Toán học, hàng
năm
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
24. Vietnam Journal of Mathematics Điện tử Hội toán học Viện
Nam và Viện
KH&CN Việt Nam
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
25. A mathematical Introduction to Fluid
Mechanics (Third Edition)
Điện tử A.J. Chorin
J.E. Marsden Springer, 2000
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
26. A mathematical Introduction to Wavelets
Điện tử P. Wojtaszczyk
Cambridge University
Press, 1997
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
27. An Introduction to Algebraic Geometry
Điện tử
K. Ueno
American
Mathematical Society,
1997
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
28. An Introduction to Complex Analysis in
several
Variables
Điện tử
Lars Hörmander North-Holland, 1990
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
29. Basic Real Analysis
Điện tử
Anthony W.Knapp
Birkhauser Verlag
Basel-Boston –
Berlin, 2005
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
30. Calculus with complex numbers
Điện tử Reade J.B.
Taylo and Francis,
2003
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
31. Complex Analysis
Điện tử Eberhard Freitag
Rolf Busam
Springer-Verlag
Berlin Heidelberg,
2005
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
32. Complex Analysis in Banach Spaces
Điện tử Jorge Mujica North – Holland, 1986
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
33. Complex Analytic Sets
Điện tử E. M. Chirka
Kluwer Academic
Publicsher, 1989
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
14
34. Complex Differential Geometry
Điện tử
Fangyang Zheng
American
Mathematical Society,
2001
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
35. Complex Variables Introduction and
Applications (Second Edition)
Điện tử M.J. Ablowitz
A.S. Fokas
Cambridge University
Press, 2003
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
36. Complex Variables with Applications
Điện tử S. Ponnusamy
H. Silverman
Birkhauser Verlag
Basel-Boston –
Berlin, 2006
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
37. Differential Forms on Singular Varieties: De Rham and Hodge Theory Simplified (Pure and Applied Mathematics)
Điện tử
Vincenzo Ancona
Bernard Gaveau
Chapman &
Hall/CRC, 2005
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
38. Elementary Differential Geometry
Điện tử Andrew Pressley Springer, 2010
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
39. Extremum Problems for Eigenvalues of
Elliptic Operators
Điện tử
A. Henrot
Birkhauser Verlag
Basel-Boston –
Berlin, 2006
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
40. Fixed Point Theory and Application
Điện tử Ravi P. Agarwal
Maria Meehan
Donal O'Regan
Cambridge University
Press, 2001
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
41. Foundations of Differential Geometry (Vol
1)
Điện tử Shoshichi Kobayashi
and Katsumi Nomizu
John Wiley & Sons,
2009
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
42. Foundations of Differential Geometry (Vol
2)
Điện tử Shoshichi Kobayashi
and Katsumi Nomizu
John Wiley & Sons,
2009
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
43. From Holomorphic Functions to Complex
Manifolds
Điện tử Klaus Fritzsche,Hans
Grauert
Springer – Verlag,
2002
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
44. Functional Analysis An Introduction
Điện tử Y. Eidelman
V. Milman
A. Tsolomitis
American
Mathematical Society,
2004
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
45. Geometric Function Theory, Explorations
in
Điện tử Steven G. Krantz
Birkhauser Verlag
Basel-Boston –
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
15
Complex Analysis Berlin, 2006
46. Hyperbolic Geometry
Điện tử James W. Anderson
Springer – Verlag,
2005
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
47. Introduction to Complex Analysis in
Several Variables
Điện tử
Volker Scheidemann
Birkhauser Verlag
Basel-Boston –
Berlin, 2000
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
48. Introduction to Smooth Manifold
Điện tử John M. Lee
Springer – Verlag,
2003
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
49. Introduction to the Theory of Analytic
Spaces
Điện tử R. Narasimhan
Springer – Verlag,
1966
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
50. Lectures on Partial Differential Equations
Điện tử Arnold V.I. Springer, 2004
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
51. Linear and Integer Programming
vs Linear Integration and Counting
Điện tử Thomas V. Mikosch
Sidney I. Resnick
Stephen M.
Robinson
Springer Science
Business Media, LLC,
2009
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
52. Linear DEs and group theory from
Riemann to Poincare (2ed)
Điện tử
Gray J.J.
Birkhauser Verlag
Basel-Boston –
Berlin, 2000
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
53. Mathematic Analysis II
Điện tử V. A. Zorich Springer, 2004
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
54. Nevanlinna Theory and Its Relation to
Diophantine Approximation
Điện tử Min Ru
World Scientific
Publishing , 2001
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
55. Nevanlinna’s Theory of Value Distribution
Điện tử William Cherry
Zhuan Ye
Springer – Verlag,
2001
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
56. Postmodern Analysis
Điện tử Jurgen Jost Springer-Verlag, 2003
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
57. Special functions.. a unified theory based
on
singularities
Điện tử Slavyanov S.Ju.
Lay W. Oxford, 2000
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
58. Strange functions in real analysis Điện tử Kharazishvili A.B. Marcel Dekker, 2000 Các môn học và
16
luận văn thạc sĩ
59. Table of Integrals, Series, and Products
(7ed)
Điện tử I.S. Gradshteyn and
I.M. Ryzhik
Elsevier Inc. All rights
reserved, 2007
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
60. The Implicit Function Theorem
Điện tử S.G. Karntz
H.R. Parks
Birkhauser Verlag
Basel-Boston –
Berlin, 2006
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
61. The Way of Analysis
Điện tử R. S. Strichartz
Jones and Bartlett
Publishers, 2000
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
62. Theory of functions of a real variable.
Điện tử Shlomo Sternberg Lecture Note, 2005
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
63. Visual Complex Analysis
Điện tử T. Needham
Clarendon Press
Oxford, 2000
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo
Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo
Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012
1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì 0 0 0
2. Số đề tài khoa chọc cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì 1 0 1 2 1
3. Tổng số công trình công bố trong năm
Trong đó: 3.1. Ở trong nước
3.2. Ở nước ngoài
0
6
1
1
0
2
2
3
0
4
4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan đến chuyên ngành đã tổ
chức
0 0 0 1
5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên ngành thạc sĩ với các đối
tác nước ngoài
0 0 0
6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo tham gia đào tạo thạc
sĩ với CSĐT nước ngoài
0 0 0
7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành
thạc sĩ
0 0 0
17
Các minh chứng cho bảng 4 (tập trung vào các đề tài từ năm 2008-20012)
TT Tên, mã số đề tài, công trình
chuyển giao công nghệ
Cấp chủ quản
(NN, Bộ/tỉnh)
Người chủ trì Người tham
gia
Thời gian
thực hiện(bắt
đầu, kết thúc)
Năm nghiệm
thu
Tổng kinh
phí
1 Một số tính chất hữu hạn của môđun
đối đồng điều địa phương suy rộng
Bộ Nguyễn Văn
Hoàng
1/2007-2/2008 2008
2 Ổn định tiệm cận của tập iđêan
nguyên tố liên kết của môđun đối
đồng điều địa phương
Bộ Nguyễn Văn
Hoàng
1/2010-2/2011 2011
3 Nghiên cứu tính cofinite của một số
lớp môđun
Bộ Nguyễn Văn
Hoàng
1/2012-
12/2013
4 Đối địa phương hóa và một số đặc
trưng của vành và môđun Artin
Bộ Trần Nguyên
An
1/2009-1/2010 2010
5 Tính chất linh hóa tử, nguyên lý dịch
chuyển địa phương và tập iđêan
nguyên tố gắn kết của môđun đối
đồng điều địa phương
Bộ Trần Nguyên
An
1/2009-1/2010
Nội dung 3:
TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nước Số phát hành
(tháng, năm)
Website (nếu có)
1 On the vanishing and the finiteness of supports
of generalized local cohomology modules
Nguyễn Văn Hoàng
Nguyễn Tự Cường,
Manuscripta
Mathematic
2008
2 On the associated primes and the support of
generalized local cohomology modules
Nguyễn Văn Hoàng Acta Mathematica
Vietnamica
2008
3 Asymptotic stability of certain sets of
associated prime ideals of local cohomology
modules
Nguyễn Văn Hoàng
Nguyễn Tự Cường,
Phạm Hữu Khánh
Comm. Algebra 38 (2010), 4416-
4429
4 On the finiteness and stability of certain sets of
associated prime ideals of local cohomology
Nguyễn Văn Hoàng
Nguyễn Tự Cường,
Comm. Algebra 2013
18
modules
5 On the asymptotic stability of certain sets of
associated prime ideals
Nguyễn Văn Hoàng
Phạm Hữu Khánh
East-West J. Math. 14 (2012), 20-27
6 A finiteness result for attached primes of
Artinian local cohomology modules
Nguyễn Văn Hoàng
Lê Thanh Nhàn
Journal of Algebra
and its Applications
2013
7 On the unmixedness and the universal
catenaricity of local rings and local
cohomology modules
Trần Nguyên An
Lê Thanh Nhàn,
Journal of Algebra 321 (2009), 303-311
8 On the catenaricity of Noetherian local rings
and quasi unmixed Artinian modules
Trần Nguyên An
Lê Thanh Nhàn,
Comm. Algebra 38(10) (2010),
3728-3736
9 Đặc trưng của môđun Cohen-Macaulay dãy
qua hệ tham số
Trần Nguyên An
Tạp chí Khoa hoc –
Công nghệ - Đại
học Thái Nguyên
2(38), 3-9
10 On the attached primes and Shifted
Localization Principle for local cohomology
modules
Trần Nguyên An
Algebra Colloquium 2011
11 An example on co-localization for Artinian
modules
Trần Nguyên An
Lê Thanh Nhàn
Journal of Science
and Technololy
2011
12 Characterizations of Artinian rings by the
goodness and semi-hopfianess
Trần Nguyên An Journal of Science
and Technololy
2013
4.5. Hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế tổ chức tại cơ sở đào tạo
Bảng 5: Hội thảo, hội nghị thuộc chuyên ngành đào tạo tổ chức ở Cơ sở đào tạo:
TT Tên hội thảo, hội nghị khoa học Thời gian tổ
chức
Cơ quan phối hợp
tổ chức Nội dung chủ yếu
1 DAHITO 2011 Viện Toán học-
ĐHKH
Báo cáo kết quả mới trao đổi về
các lĩnh vực Đại số, Hình học, Tô
pô, Giải tích, …
19
Bảng 6: Dự án, chương trình hợp tác thuộc chuyên ngành đào tạo, kèm theo bảng danh mục:
TT Tên đề tài,
chương trình
Cơ quan
chủ trì
Cơ quan
tham gia
Thời gian hợp tác
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc)
Nội dung chính của hợp tác
đối với Chuyên ngành
Bảng 7: Giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài, kèm theo bảng:
TT Họ, tên giảng viên,
cán bộ khoa học
Cơ sở đào tạo đến
hợp tác, nước
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
Bảng 8: Giảng viên/Cán bộ khoa học của cơ sở đào tạo nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành thạc sĩ, kèm theo bảng
sau:
TT Họ, tên Cơ sở đào tạo
nước ngoài
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
5. Danh mục tên luận văn thạc sĩ đã bảo vệ của chuyên ngành:
STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Năm bảo
vệ
Họ tên, học hàm
và học vị của CBHD
Đơn vị công tác
của CBHD
Số, ngày QĐ công nhận
tốt nghiệp và cấp bằng
1 Iđêan dấu song tổng quát và hàm Hilbert
song phân bậc. Trần Thanh Tùng 2001 PGS.TSKH Lê Tuấn Hoa Viện Toán học
52/QĐ-TNCH ngày
11/3/2002
2 Một số hàm số học và ứng dụng. Nguyễn Mạnh Sơn 2001 GS.TSKH Hà Huy Khoái Viện Toán học 52/QĐ-TNCH ngày
11/3/2002
20
3 Số học của trường và các dạng. Nguyễn Bạch Kim 2001 TS. Nguyễn Quốc Thắng Viện Toán học 52/QĐ-TNCH ngày
11/3/2002
4 Về Môđun đối với Cohen-Macaulay suy
rộng. Nguyễn Thị Dung 2001
PGS.TSKH Nguyễn Tự
Cường Viện Toán học
52/QĐ-TNCH ngày
11/3/2002
5 Về tính ổn định cho các tập Idean nguyên tố
liên quan đến luỹ thừa của một Ideal. Vũ Tuấn Phương 2001 TS. Nông Quốc Chinh Viện Toán học
52/QĐ-TNCH ngày
11/3/2002
6 Môđun các đa thức ngược Vũ Viết Thân 2002 TS. Lê Thanh Nhàn Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
55/QĐ-TNCH ngày
09/01/2003
7 Số nguyên tố xét từ quan điểm thuật toán Phạm Mạnh Tuyến 2002 GS.TSKH Hà Huy Khoái Viện Toán học 55/QĐ-TNCH ngày
09/01/2003
8 Ứng dụng lý thuyết cơ sở Grobner trong tính
toán bằng máy tính. Đỗ Xuân Tùng 2002 GS.TSKH Ngô Việt Trung Viện Toán học
55/QĐ-TNCH ngày
09/01/2003
9 Về số binomial tối thiểu để định nghĩa một
đa tạp toric Nguyễn Chí Thanh 2002 TS. Nông Quốc Chinh
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
55/QĐ-TNCH ngày
09/01/2003
10 Về tính chất hữu hạn của đối đồng điều địa
phương Nguyễn Văn Hoàng 2002
PGS.TSKH Nguyễn Tự
Cường Viện Toán học
55/QĐ-TNCH ngày
09/01/2003
11 Chiều Noether, độ rộng và tính đối Cohen-
Mecaulay của môđun Artin. Lưu Phương Thảo 2003
PGS.TSKH Nguyễn Tự
Cường Viện Toán học
118/QĐ-TNCH-SP ngày
05/03/2004
12 Một số thuật toán kiểm tra nguyên tố Nguyễn Doãn Phú 2003 GS.TSKH Hà Huy Khoái Viện Toán học 118/QĐ-TNCH-SP ngày
05/03/2004
13 Một số vấn đề về mở rộng căn thức Mai Thị Ngọc An 2003 PGS.TS Nguyễn Quốc
Thắng Viện Toán học
118/QĐ-TNCH-SP ngày
05/03/2004
14 Ứng dụng cơ sở GROEBNER vào lý thuyết
mã Triệu Quang Phong 2003 PGS.TSKH Lê Tuấn Hoa Viện Toán học
118/QĐ-TNCH-SP ngày
05/03/2004
15 Về bài toán Diphatine tuyến tính của
Frobenius Phạm Thị Phượng 2003 TS. Nông Quốc Chinh
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
118/QĐ-TNCH-SP ngày
05/03/2004
16 Về f-môdun và f-độ sâu Trần Cẩm Bình 2003 TS. Lê Thanh Nhàn Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
118/QĐ-TNCH-SP ngày
05/03/2004
17
Modun Cohen - Macaulay dãy và Modun
Cohen - Macaulay suy rộng dãy qua đồng
cấu đẳng địa phương.
Trần Nguyên An 2005 GS.TSKH Nguyễn Tự
Cường Viện Toán học
123/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 28/02/2006
21
18 Tính ổn định của tập ASS cho modun đa
phân bậc Bùi Huy Tùng 2005 TS. Lê Thanh Nhàn
Khoa Khoa học tự
nhiên - Đại học Thái
Nguyên
123/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 28/02/2006
19 Phân tích tham số của luỹ thừa Iđêan Nguyễn Thanh Huyền 2007 GS.TSKH Nguyễn Tự
Cường Viện Toán học
27/QĐ-SĐH ngày
15/01/2008
20 Sự biến thiên tuyến tính của các phân tích
nguyên sơ Trần Đỗ Minh Châu 2007
PGS.TS Lê Thị Thanh
Nhàn
Trường ĐH Khoa học
- Đại học Thái Nguyên
27/QĐ-SĐH ngày
15/01/2008
21 Về Môđun Artin và lý thuyết biểu diễn thứ
cấp Nguyễn Thị Quế Phương 2007
PGS.TS Lê Thị Thanh
Nhàn
Trường ĐH Khoa học
- Đại học Thái Nguyên
27/QĐ-SĐH ngày
15/01/2008
22 Về tính ổn định và tính hữu hạn cho các
Iđêan nguyên tố của Môđun exit và Tor Bùi Thị Hồng Vân 2007
PGS.TS Lê Thị Thanh
Nhàn
Trường ĐH Khoa học
- Đại học Thái Nguyên
27/QĐ-SĐH ngày
15/01/2008
23 Chiều Noether của môđun Artin Trần Thị Hường 2008 TS. Nguyễn Thị Dung Đại học Thái Nguyên 1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
24 Chiều và số bội của Môđun đối đồng điều
địa phương Phí Thị Hồng Vân 2008
PGS.TS Lê Thị Thanh
Nhàn
Khoa Khoa học tự
nhiên & xã hội - Đại
học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
25 Đa tạp đặc trưng của nhóm tự do Nguyễn Thị Hiển 2008 TS. Vũ Thế Khôi Viện Toán học 1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
26 Đặc trưng của Môđun Cohen-Macaulay dãy
qua tính chất phân tích tham số Lê Thị Mai Quỳnh 2008
GS.TSKH Nguyễn Tự
Cường Viện Toán học
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
27 Dáng điệu tiệm cận của Iđêan tham số trên
Môđun Cohen-Macaulay suy rộng La Văn Dũng 2008
GS.TSKH Nguyễn Tự
Cường Viện Toán học
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
28
Môđun đối đồng điều địa phương cấp cao
nhất và tính Catenary của giá không trộn lẫn
của môđun hữu hạn sinh
Phạm Quang Thuần 2008 PGS.TS Lê Thị Thanh
Nhàn
Khoa Khoa học tự
nhiên & xã hội - Đại
học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
29 Nhóm con của nhóm SO(3) liên kết với
Tilings Đỗ Việt Hùng 2008 TS. Vũ Thế Khôi Viện Toán học
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
30 Về các dãy hồi quy tuyến tính Hoàng Thanh Nghị 2008 GS.TSKH Hà Huy Khoái Viện Toán học 1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
31 Về dãy lọc chính quy chặt và tính hữu hạn
của một số tập Iđêan nguyên tố gắn kết Cao Thị Hiền 2008
PGS.TS Nông Quốc
Chinh
Khoa Khoa học tự
nhiên & xã hội - Đại
học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
32 Môđun đối đồng điều địa phương và một số
phạm trù con Serse Phạm Mai Lan 2009
PGS.TS Lê Thị Thanh
Nhàn
Trường ĐH khoa học -
Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
22
33 Một số ứng dụng của lý thuyết biểu diễn của
nhóm hữu hạn Trần Danh Tuyên 2009 TS. Vũ Thế Khôi Viện Toán học
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
34 Tập xác định duy nhất các hàm nguyên trên
trường đặc số dương Nguyễn Văn Khuyến 2009 GS.TSKH Hà Huy Khoái Viện Toán học
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
35
Tính không trộn lẫn và tính catenary phổ
dụng của vành địa phương và mô đun đối
đồng điều địa phương
Nguyễn Thị Trà Mi 2009 TS. Nguyễn Thị Dung Trường ĐH Nông Lâm
- Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
36 Về kiểu đa thức của môđun hữu hạn sinh trên
vành Noether địa phương Phạm Hồng Nam 2009
GS.TSKH Nguyễn Tự
Cường Viện Toán học
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
37 Mođun Cohen – Macaulay dãy Nguyễn Thị Nhung 2010 GS.TSKH Nguyễn Tự
Cường Viện Toán học
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
38 Một kết quả hữu hạn cho tập Idean nguyên tố
gắn kết của Modun Tor Bùi Thanh Đoàn 2010 TS. Nguyễn Thị Dung
Trường ĐH Nông Lâm
- Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
39
Tính ổn định tiệm cận của tập Idêan nguyên
tố liên kết của Mođun đối đồng điều địa
phương
Nguyễn Trung Dũng 2010 TS. Nguyễn Văn Hoàng Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
40 Về tính Catenary của vành Noether địa
phương và Mô đun Artin tựa không trộn lẫn Trần Văn Hải 2010
PGS.TS Lê Thị Thanh
Nhàn
Trường ĐH Khoa học
- Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
41 Giới thiệu về đa thức Tutte của đồ thị Lành Thanh Tùng 2011 TS. Vũ Thế Khôi Viện Toán học 822/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
42 Đa thức và hệ số Hilbert trên vành Noether
địa phương Nguyễn Sỹ Đông 2011
GS.TSKH Nguyễn Tự
Cường Viện Toán học
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
43 Giả thuyết abc Trần Bá Hà 2011 GS.TSKH Hà Huy Khoái Viện Toán học 244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
44 Lý thuyết về số đại số Nguyễn Mạnh Hùng 2011 PGS.TS Nông Quốc
Chinh
Trường ĐH Khoa học
- Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
45 Một số tính chất của thớ của ánh xạ tự nhiên
R→R Lương Ngọc Huyên 2011 TS. Đoàn Trung Cường Viện Toán học
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
46 Tô pô I – Adic trên vành Noether Trần Thị Hồng Minh 2011 GS.TSKH Nguyễn Tự
Cường Viện Toán học
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
47 Tổng luỹ thừa của các số nguyên Nguyễn Mạnh Hùng 2011 TS. Vũ Thế Khôi Viện Toán học 244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
48 Về các tập giả giá và quĩ tích không Cohen –
Macaulay của các mô đun hữu hạn sinh Nguyễn Việt Hương 2011
PGS.TS Lê Thị Thanh
Nhàn
Trường ĐH Khoa học
- Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
23
49 Về lớp mô đun đối Cohen-Macaulay dãy Đỗ Thị Thu Giang 2011 TS. Nguyễn Thị Dung Trường ĐH Nông Lâm
- Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
50 Về tính chất Confinite của mô đun đối đồng
điều địa phương Hoàng Minh Giang 2011 TS. Nguyễn Văn Hoàng
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
51 Đa thức HILBERT và bội Đồng Thị Hồng Ngọc 2012 GS.TSKH Nguyễn Tự
Cường Viện Toán học
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
52 Đa thức HILBERT và chiều NOETHER cho
MÔĐUN ARTIN Vũ Việt Hưng 2012
PGS.TS Lê Thị Thanh
Nhàn
Trường ĐH Khoa học
- Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
53
Dãy chính quy suy rộng và tính hữu hạn của
tập các IĐÊAN nguyên tố liên kết của
MÔĐUN đối đồng điều địa phương
Phan Thị Hiền 2012 TS. Nguyễn Thị Dung Trường ĐH Nông Lâm
- Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
54 Quĩ tích mở của mô đun phân bậc Đàm Văn Hành 2012 TS. Nguyễn Văn Hoàng Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
55 Tập Iđêan nguyên tố gắn kết và tính chất
dịch chuyển địa phương Nguyễn Quang Bạo 2012 TS. Trần Nguyên An
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
56 Về mô đun đối đồng điều địa phương cấp
cao nhất Giáp Xuân Trường 2012
PGS.TS Lê Thị Thanh
Nhàn
Trường ĐH Khoa học
- Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
Tổng số: 56 luận văn đã được bảo vệ.
6. Danh mục tên luận văn thạc sĩ, tên học viên đang thực hiện luận văn và người hướng dẫn của chuyên ngành:
STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Họ tên, học hàm
và học vị của CBHD
Đơn vị công tác
của CBHD
Thời gian đào
tạo Ghi chú
1 Cơ sở Grober và một áp dụng cho phân tích
nguyên sơ Nguyễn Thùy Trang TS. Trần Nguyên An
Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2011 - 2013
24
2 Đường cong Elliptic Phạm Anh Tuấn PGS.TSKH Phùng Hồ Hải Viện Toán 2011 - 2013
3 F-môđun suy rộng và tập iđêan nguyên tố
liên kết của môđun đối đồng điều địa phương Đoàn Thị Thu Thảo TS. Nguyễn Thị Dung
Trường ĐH Nông lâm -
ĐHTN 2011 - 2013
4
Môđun Cohen – Macaulay với chiều > S Và
một số kết quả trên môđun đối đồng điều địa
phương
Dương Thị Giang TS. Nguyễn Thị Dung Trường ĐH Nông lâm -
ĐHTN 2011 - 2013
5 Một số kết quả hữu hạn của tập Iđêan
nguyên tố liên kết của một số Mô đun Ext. Vũ Thị Nhung PGS.TS Lê Thanh Nhàn
Trường ĐH Khoa học -
ĐHTN 2011 - 2013
6 Một số tính chất của vành địa phương chính
quy. Nguyễn Minh Thuận TS. Đoàn Trung Cường Viện Toán 2011 - 2013
7 Vành và Môđun Cohen - Macaulay Trương Thị Thúy TS. Trần Nguyên An Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2011 - 2013
8 Về dãy lọc chính quy chặt và môđun Cohen
– Macaulay chính tắc Trần Thị Thu Dung PGS.TS Lê Thanh Nhàn
Trường ĐH Khoa học -
ĐHTN 2011 - 2013
Tổng số: 8 đề tài luận văn đang thực hiện.