Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
SAIGON SECURITIES INC. (SSI) BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1
CORPORATE OVERVIEW
NỘI DUNG BÁO CÁO
2
KINH TẾ VĨ MÔ VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 2015
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015
TÌNH HÌNH KINH TẾ VÀ THỊ TRƯỜNG 2016
KẾ HOẠCH KINH DOANH 2016
CORPORATE OVERVIEW
NỘI DUNG BÁO CÁO
3
KINH TẾ VĨ MÔ VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 2015
TĂNG TRƯỞNG ẤN TƯỢNG
4 Nguồn: GSO, SBV
3%
4%
5%
6%
7%
8%
9%
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Tăng trưởng GDP hàng năm
2,1%
2,8%
4,7%
4,7%
5,8%
6,7%
0% 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% 8%
Singapore
Thailand
Malaysia
Indonesia
Phlippines
Vietnam
Tăng trưởng GDP 2015 của các nước khu vực ASEAN
LẠM PHÁT THẤP
5
-5
0
5
10
15
20
25
30
12/2006 12/2007 12/2008 12/2009 12/2010 12/2011 12/2012 12/2013 12/2014 12/2015
Nguồn: GSO, SBV
Chỉ số Giá tiêu dùng
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
6 Nguồn: GSO, MOIT
3 4
8
12
10 11 11
10
12 12
15
0
2
4
6
8
10
12
14
16
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Đơn
vị: tỷ
USD
Giải ngân FDI
XUẤT KHẨU
7 Nguồn: GSO
40 48
62 57
71
95
114
132
150 162
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
tỷ U
SD
Kim ngạch Xuất khẩu
TỶ GIÁ
8 Nguồn: Bloomberg
Tỷ giá USD/VND
14.000
15.000
16.000
17.000
18.000
19.000
20.000
21.000
22.000
23.000
1/2005 1/2006 1/2007 1/2008 1/2009 1/2010 1/2011 1/2012 1/2013 1/2014 1/2015
CÁN CÂN THƯƠNG MẠI
9
Nguồn: GSO, Vietnam Customs
-20
-15
-10
-5
0
5
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
tỷ U
SD
Cán cân thương mại Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
Cán cân Thương mại
NỢ CÔNG
10 Nguồn: SSI Research
56,3 54,9 50,8
54,2
59,6 62,2
10
20
30
40
50
60
70
80
2010 2011 2012 2013 2014 2015
% G
DP
Nợ công so với GDP
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
11
Nguồn: SSI Research
400
450
500
550
600
650
700
750
800
1/2015 2/2015 3/2015 4/2015 5/2015 6/2015 7/2015 8/2015 9/2015 10/2015 11/2015 12/2015
VNindex 2015
CORPORATE OVERVIEW
NỘI DUNG BÁO CÁO
12
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015
CORPORATE OVERVIEW
ISSUER PROFILE KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015
Doanh thu hợp nhất
13
Tỷ VNĐ
848,04 849,29 726,94
1.564,51
1.332,88
0
200
400
600
800
1.000
1.200
1.400
1.600
1.800
2011 2012 2013 2014 2015
CORPORATE OVERVIEW
ISSUER PROFILE KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2015
Lợi nhuận trước thuế
14
Tỷ VNĐ
126,60
487,26 505,83
927,84
1064,14
0
200
400
600
800
1000
1200
2011 2012 2013 2014 2015
CORPORATE OVERVIEW
DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN
15
13,3%
11,7% 12,0%
10,6%
12,5% 13,1%
7,0% 6,5%
8,4%
0,0%
2,0%
4,0%
6,0%
8,0%
10,0%
12,0%
14,0%
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
HSC SSI VCSC
9,2%
7,9%
6,2% 6,3%
7,5%
9,6%
7,4% 7,1%
8,1%
0,0%
2,0%
4,0%
6,0%
8,0%
10,0%
12,0%
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
HSC SSI VNDS
Khẳng định Vị trí số 1
Top 3 thị phần Cổ phiếu/ ETF trên HOSE Top 3 thị phần Cổ phiếu/ ETF trên HNX
(Nguồn: SSI)
CORPORATE OVERVIEW
DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN
16
0
2.000
4.000
6.000
8.000
10.000
12.000
2012 2013 2014 2015
Khách hàng tổ chức
Khách hàng cá nhân
Tăng trưởng về số Tài khoản mở mới
CORPORATE OVERVIEW
DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN
17
103,77 185,27
647,59
2.003,55
3.256,36
0
500
1.000
1.500
2.000
2.500
3.000
3.500
2011 2012 2013 2014 2016
Dư nợ sản phẩm ký quỹ Tỷ VNĐ
CORPORATE OVERVIEW
DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN
18
Tỷ VNĐ
108,31
165,38 211,48
544,99
596,28
0
100
200
300
400
500
600
700
2011 2012 2013 2014 2015
Doanh thu Khối Dịch vụ Chứng Khoán
CORPORATE OVERVIEW
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
19
227,70 276,56
196,31
721,12
389,74
0
100
200
300
400
500
600
700
800
2011 2012 2013 2014 2015
Doanh thu từ Hoạt động Đầu tư Tỷ VNĐ
CORPORATE OVERVIEW
Phát triển các sản phẩm tài chính mới
Củng cố vững chắc quan hệ với đối tác cũ, mở rộng mạng lưới đối tác mới
NGUỒN VỐN & KINH DOANH TÀI CHÍNH
CORPORATE OVERVIEW
NGUỒN VỐN & KINH DOANH TÀI CHÍNH
Tỷ VNĐ
299,46
278,03
261,36
268,79
240
250
260
270
280
290
300
310
2012 2013 2014 2015
Doanh thu Khối Nguồn vốn & Kinh doanh Tài chính
21
CORPORATE OVERVIEW
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ
22
CORPORATE OVERVIEW 23
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ
44,50
79,81
28,87 24,25
57,09
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
2011 2012 2013 2014 2015
Tỷ VNĐ Doanh thu Khối Dịch vụ Ngân hàng Đầu tư
CORPORATE OVERVIEW
QUẢN LÝ QUỸ
24
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Qũy Quản lý danh mục & Tư vấn đầu tư
Tỷ VNĐ Tổng tài sản quản lý
CORPORATE OVERVIEW
GIẢI THƯỞNG
25
CORPORATE OVERVIEW
NỘI DUNG BÁO CÁO
26
TÌNH HÌNH KINH TẾ VÀ THỊ TRƯỜNG 2016
KINH TẾ VĨ MÔ
27
Nguồn: UBS Report
14,3
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Vietnam Malaysia Peru NewZealand
Chile Mexico Japan Brunei Singapore Australia Canada US
%/G
DP
Tác động của TPP đối với tăng trưởng GDP
KINH TẾ VĨ MÔ
28
Nguồn: GSO
7,5%
7,0% 7,1%
5,7% 5,4%
6,4% 6,2%
5,2% 5,4%
6,0%
6,7% 6,7%
3%
4%
5%
6%
7%
8%
9%
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016E
Tăng trưởng GDP hàng năm
TIÊU DÙNG
29 Nguồn: GSO
4,9% 5,0% 5,1%
6,2%
8,7% 8,7% 9,1% 9,1%
6,9%
0%
1%
2%
3%
4%
5%
6%
7%
8%
9%
10%
3/2014 6/2014 9/2014 12/2014 3/2015 6/2015 9/2015 12/2015 3/2016
Tăng trưởng Tiêu dùng cuối cùng so với cùng kỳ
KINH TẾ VĨ MÔ
30 Nguồn: GSO
0,3 0,5 0,2 0,5 -0.16
2,8 3,1 3,4
3,4
2,33
2,4 2,1
2,6 2,5
2,48
0,5 0,5
0,7 0,7
0,81
-1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Q1/2015 Q2/2015 Q3/2015 Q4/2015 Q1/2016
Đóng góp của nhóm ngành kinh tế vào GDP
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
KINH TẾ VĨ MÔ
31
Nguồn: GSO
Tăng trưởng hàng năm (%) Quý I/2014 Quý I/2015 Quý I/2016 Đóng góp tăng
trưởng GDP
GDP 5,06 6,12 5,46 5,46
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 2,68 2,25 -1,23 -0,16
Công nghiệp và xây dựng 4,42 8,74 6,72 2,33
Dịch vụ 5,9 5,68 6,13 2,48
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 6,69 4,51 6,5 0,81
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
32 Nguồn: Bloomberg
P/E P/B Cổ tức
Indonesia 27,0 2,4 2,0
Philippines 21,3 2,6 1,8
Thailand 19,3 1,8 3,3
Malaysia 18,7 1,8 3,1
Việt Nam – Hồ Chí Minh 12,0 1,7 4,1
Việt Nam – Hà Nội 10,2 1,0 3,8
CORPORATE OVERVIEW
NỘI DUNG BÁO CÁO
33
KẾ HOẠCH KINH DOANH 2016
34
KẾ HOẠCH KINH DOANH 2016
Chỉ tiêu Tỷ VNĐ
Doanh thu từ HDKDCK 1430
LN từ các công ty liên kết 222
Chi phí /(hoàn nhập) dự phòng (24)
Chi phí HDKD và QLDN 727
Lợi nhuận trước thuế 950
CORPORATE OVERVIEW
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
Thương Hiệu Uy Tín
Vận Hành Theo Quy Chuẩn
Tối Đa Hóa Lợi Ích Cổ Đông
35
CORPORATE OVERVIEW
THƯƠNG HIỆU UY TÍN
Luôn là người tiên phong
Không ngừng đổi mới
Lấy khách hàng làm trọng tâm & Xây dựng mối quan hệ lâu dài
Cam kết gắn bó lâu dài với khách hàng & Hợp tác cùng phát triển
Đội ngũ quản lý giàu kinh nghiệm, có hiểu biết sâu sắc về thị trường
36
VẬN HÀNH THEO QUY CHUẨN
Nền tảng tài chính vững chắc
Kiểm soát và quản trị rủi ro
Cam kết kiểm soát chi phí chặt chẽ
Tổng tài sản 7.981 tỷ VNĐ
Nguồn vốn 5.192 tỷ VNĐ
Tỷ lệ an toàn tài chính
300%
ROA 5,8%
ROE 8,9%
13.397,5 tỷ VNĐ
6.727,6 tỷ VNĐ
686%
6,4%
12,8%
+68%
+29%
2012 2015
Các chỉ số tài chính đã được cải thiện đáng
kể
37
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN
38
Đẩy mạnh tăng trưởng thị phần môi giới
Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ
Mở rộng mạng lưới phân phối bán lẻ
Phối hợp chặt chẽ với công ty Quản lý quỹ để cung cấp các giải pháp tài chính đáp ứng
nhu cầu của khách hàng.
CORPORATE OVERVIEW
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
39
Tập trung vào các khoản đầu tư tạo ra nhiều giá trị gia tăng
Hiệu quả đầu tư thông qua việc đa dạng hóa chiến lược đầu tư
CORPORATE OVERVIEW
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN & KINH DOANH TÀI CHÍNH
Nâng cao chất lượng quản lý nguồn vốn
Đa dạng và tăng trưởng tài sản của công ty
Tăng cường giao dịch thị trường trái phiếu
Phát triển sản phẩm phái sinh
40
CORPORATE OVERVIEW
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ
41
Cung cấp các giải pháp tài chính toàn diện tới khách hàng
Mở rộng mạng lưới khách hàng trong nước cũng như ngoài nước
Mở rộng hợp tác với tổ chức tài chính hàng đầu thế giới
CORPORATE OVERVIEW
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN QUẢN LÝ QUỸ
42
Tiếp tục nâng tổng tài sản quản lý
Đa dạng hóa sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khác nhau của các nhà đầu tư
Cung cấp các giải pháp đầu tư tài chính riêng biệt nhằm đáp ứng và nâng cao
hiệu quả của các nhà đầu tư
CORPORATE OVERVIEW
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG & TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI
Để đạt được những mục tiêu tài chính cũng như mang lại giá trị tối đa cho Khách hàng, Nhà đầu tư, Đối tác và Cộng đồng, chúng tôi chú trọng tới các khía cạnh sau: Khách Hàng, Văn Hóa Doanh Nghiệp, Nhân Viên, Đối Tác, Quản Trị Vốn & Quản Trị Rủi Ro Và Trách Nhiệm Xã Hội
Culture
Employees
Partners Capital &
Risk Management
Corporate Responsibility
Clients
Nhu cầu của khách hàng luôn được SSI đặt lên hàng đầu. SSI luôn nâng cao sự hài lòng của khách hàng bằng những sản phẩm/ dịch vụ đáp ứng nhu cầu chuyên biệt và những giải pháp ưu việt nhằm mang lại hiệu quả tối ưu cho từng phân khúc khách hàng
SSI tình nguyện thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, chung sức vì sự phát triển cộng đồng
Không những SSI đã xây dựng hệ thống quản trị rủi ro tài chính mà còn chú trọng đến xây dựng hệ thống quản trị rủi ro về pháp lý và con người
SSI đã xây dựng được văn hóa công ty đặc sắc: công khai – minh bạch luôn được đảm bảo trong mọi hoạt động và các giá trị trong dài hạn luôn được chú trọng. Chúng tôi khuyến khích nhân viên không ngừng đổi mới và sáng tạo, mang tới những sản phẩm/ dịch vụ tốt nhất cho khách hàng
Đội ngũ chính là nguồn tài sản quý giá nhất của Công ty. SSI đã không ngừng tuyển dụng và đẩy mạnh đào tạo nhân sự cho sự phát triển lâu dài
SSI giữ gìn và xây dựng mối quan hệ với các đối tác và cộng sự để cùng phối hợp mang lại hiệu quả tối ưu và bền vững cho các bên
43
TÓM TẮT KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUÝ I.2016
Nền tảng tài chính vững chắc
Kiểm soát và quản trị rủi ro
Cam kết kiểm soát chi phí chặt chẽ
Các chỉ số tài chính đã được cải thiện đáng
kể
44
CHỈ TIÊU Tỷ VNĐ Doanh thu 373,24 Trong đó
Doanh thu từ Môi giới và dịch vụ khách hàng 187,88 Doanh thu từ Tự doanh 88,82
Doanh thu từ Kinh doanh nguồn vốn 71,99 Doanh thu từ DV Ngân hàng Đầu tư & Khác 24,55
Chi phí 239,42
Trong đó
Chi phí hoạt động 157,3
Chi phí tài chính 57,1 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
Lợi nhuận khác 0,52
Tổng lợi nhuận trước thuế 134,35
CORPORATE OVERVIEW