66
MỘT SỐ KỸ NĂNG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC PHÂN THỨC BÙI ĐỨC QUANG KHOA SƯ PHẠM ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 23/06/2009 BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Buiducquangp

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Buiducquangp

MỘT SỐ KỸ NĂNG CHỨNG MINH BẤTĐẲNG THỨC PHÂN THỨC

BÙI ĐỨC QUANG

KHOA SƯ PHẠMĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

23/06/2009

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 2: Buiducquangp

LỜI MỞ ĐẦU

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 3: Buiducquangp

LỜI MỞ ĐẦU

Bất đẳng thức là một chuyên đề hay và khó trong chương trìnhtoán phổ thông. Trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp thì bất đẳng thứclà mảng kiến thức quan trọng không thể thiếu. Đã có rất nhiều cuốnsách trình bày các phương pháp chứng minh bất đẳng thức

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 4: Buiducquangp

LỜI MỞ ĐẦU

Bất đẳng thức là một chuyên đề hay và khó trong chương trìnhtoán phổ thông. Trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp thì bất đẳng thứclà mảng kiến thức quan trọng không thể thiếu. Đã có rất nhiều cuốnsách trình bày các phương pháp chứng minh bất đẳng thức

Khi đề cập đến bất đẳng thức thì học sinh phổ thường liên tưởngngay đến một bất đẳng thức cơ bản, đó là bất đẳng thức trung bình màchúng ta vẫn hay gọi là bất đẳng thức Côsi. Tên đúng và đầy đủ của bấtđẳng thức trung bình là Arithmetic mean - Geometric mean, được viếttắt là AM-GM. Bất đẳng thức này rất dễ nhớ và được sử dụng nhiều.Tuy nhiên, trong từng trường hợp cụ thể thì việc vận dụng bất đẳng thứcnhư thế nào là vấn đề mà tác giả muốn đề cập đến trong chương này.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 5: Buiducquangp

I. KỸ THUẬT CÔSI NGƯỢC DẤU

Bài 1: Các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3,

CMR a1+b2 + b

1+c2 + c1+a2 ≥ 3

2 .

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 6: Buiducquangp

I. KỸ THUẬT CÔSI NGƯỢC DẤU

Bài 1: Các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3,

CMR a1+b2 + b

1+c2 + c1+a2 ≥ 3

2 .

Hướng dẫn:

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 7: Buiducquangp

I. KỸ THUẬT CÔSI NGƯỢC DẤU

Bài 1: Các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3,

CMR a1+b2 + b

1+c2 + c1+a2 ≥ 3

2 .

Hướng dẫn: Ta có: a1+b2 = a − ab2

1+b2 ≥ a − ab2

2b= a − ab

2 .

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 8: Buiducquangp

I. KỸ THUẬT CÔSI NGƯỢC DẤU

Bài 1: Các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3,

CMR a1+b2 + b

1+c2 + c1+a2 ≥ 3

2 .

Hướng dẫn: Ta có: a1+b2 = a − ab2

1+b2 ≥ a − ab2

2b= a − ab

2 .

Ta sử dụng BĐT AM-GM cho 2 số 1 + b2 ≥ 2b ở dưới mẫu.Tương tự

b

1 + c2 ≥ b −bc

2,

c

1 + a2 ≥ c −ca

2

Cộng theo vế các BĐT trên thu được

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 9: Buiducquangp

I. KỸ THUẬT CÔSI NGƯỢC DẤU

Bài 1: Các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3,

CMR a1+b2 + b

1+c2 + c1+a2 ≥ 3

2 .

Hướng dẫn: Ta có: a1+b2 = a − ab2

1+b2 ≥ a − ab2

2b= a − ab

2 .

Ta sử dụng BĐT AM-GM cho 2 số 1 + b2 ≥ 2b ở dưới mẫu.Tương tự

b

1 + c2 ≥ b −bc

2,

c

1 + a2 ≥ c −ca

2

Cộng theo vế các BĐT trên thu được

a

1 + b2 +b

1 + c2 +c

1 + a2 ≥ a + b + c −ab + bc + ca

2.

Mặt khác, (a + b + c)2 ≥ 3(ab + bc + ca) =⇒ ab + bc + ca ≤ 3.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 10: Buiducquangp

I. KỸ THUẬT CÔSI NGƯỢC DẤU

Bài 1: Các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3,

CMR a1+b2 + b

1+c2 + c1+a2 ≥ 3

2 .

Hướng dẫn: Ta có: a1+b2 = a − ab2

1+b2 ≥ a − ab2

2b= a − ab

2 .

Ta sử dụng BĐT AM-GM cho 2 số 1 + b2 ≥ 2b ở dưới mẫu.Tương tự

b

1 + c2 ≥ b −bc

2,

c

1 + a2 ≥ c −ca

2

Cộng theo vế các BĐT trên thu được

a

1 + b2 +b

1 + c2 +c

1 + a2 ≥ a + b + c −ab + bc + ca

2.

Mặt khác, (a + b + c)2 ≥ 3(ab + bc + ca) =⇒ ab + bc + ca ≤ 3. Do đó:

a

1 + b2 +b

1 + c2 +c

1 + a2 ≥ 3 −32

=32

(đpcm)

Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 11: Buiducquangp

Bài 2: Cho a, b, c , d > 0 và a + b + c + d = 4, CMR

a

1 + b2 +b

1 + c2 +c

1 + d2 +d

1 + a2 ≥ 2.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 12: Buiducquangp

Bài 2: Cho a, b, c , d > 0 và a + b + c + d = 4, CMR

a

1 + b2 +b

1 + c2 +c

1 + d2 +d

1 + a2 ≥ 2.

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 13: Buiducquangp

Bài 2: Cho a, b, c , d > 0 và a + b + c + d = 4, CMR

a

1 + b2 +b

1 + c2 +c

1 + d2 +d

1 + a2 ≥ 2.

Hướng dẫnTương tự như Bài 1 , ta có

a

1 + b2 +b

1 + c2 +c

1 + d2 +d

1 + a2 ≥ a+b+c +d −ab + bc + cd + da

2.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 14: Buiducquangp

Bài 2: Cho a, b, c , d > 0 và a + b + c + d = 4, CMR

a

1 + b2 +b

1 + c2 +c

1 + d2 +d

1 + a2 ≥ 2.

Hướng dẫnTương tự như Bài 1 , ta có

a

1 + b2 +b

1 + c2 +c

1 + d2 +d

1 + a2 ≥ a+b+c +d −ab + bc + cd + da

2.

Sử dụng bất đẳng thức AG-GM cho 2 số (a + c) và (b + d) thu được

(a + c) + (b + d) ≥ 2√

ab + bc + cd + da

⇐⇒ ab + bc + cd + da ≤14

(a + b + c + d)2

=14.16 = 4

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 15: Buiducquangp

Bài 2: Cho a, b, c , d > 0 và a + b + c + d = 4, CMR

a

1 + b2 +b

1 + c2 +c

1 + d2 +d

1 + a2 ≥ 2.

Hướng dẫnTương tự như Bài 1 , ta có

a

1 + b2 +b

1 + c2 +c

1 + d2 +d

1 + a2 ≥ a+b+c +d −ab + bc + cd + da

2.

Sử dụng bất đẳng thức AG-GM cho 2 số (a + c) và (b + d) thu được

(a + c) + (b + d) ≥ 2√

ab + bc + cd + da

⇐⇒ ab + bc + cd + da ≤14

(a + b + c + d)2

=14.16 = 4

Do đó

a

1 + b2 +b

1 + c2 +c

1 + d2 +d

1 + a2 ≥ 4 −42

= 2 (đpcm).

Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = d = 1.BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 16: Buiducquangp

Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c , d ta luôn có

a3

a2 + b2 +b3

b2 + c2 +c3

c2 + d2 +d3

d2 + a2 ≥a + b + c + d

2.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 17: Buiducquangp

Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c , d ta luôn có

a3

a2 + b2 +b3

b2 + c2 +c3

c2 + d2 +d3

d2 + a2 ≥a + b + c + d

2.

Hướng dẫn:

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 18: Buiducquangp

Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c , d ta luôn có

a3

a2 + b2 +b3

b2 + c2 +c3

c2 + d2 +d3

d2 + a2 ≥a + b + c + d

2.

Hướng dẫn: Ta có

a3

a2 + b2 = a −ab2

a2 + b2 ≥ a −ab2

2ab= a −

b

2.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 19: Buiducquangp

Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c , d ta luôn có

a3

a2 + b2 +b3

b2 + c2 +c3

c2 + d2 +d3

d2 + a2 ≥a + b + c + d

2.

Hướng dẫn: Ta có

a3

a2 + b2 = a −ab2

a2 + b2 ≥ a −ab2

2ab= a −

b

2.

Tương tự

b3

b2 + c2 ≥ b −c

2,

c3

c2 + d2 ≥ c −d

2,

d3

d2 + a2 ≥ d −a

2.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 20: Buiducquangp

Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c , d ta luôn có

a3

a2 + b2 +b3

b2 + c2 +c3

c2 + d2 +d3

d2 + a2 ≥a + b + c + d

2.

Hướng dẫn: Ta có

a3

a2 + b2 = a −ab2

a2 + b2 ≥ a −ab2

2ab= a −

b

2.

Tương tự

b3

b2 + c2 ≥ b −c

2,

c3

c2 + d2 ≥ c −d

2,

d3

d2 + a2 ≥ d −a

2.

Cộng vế với vế 4 bất đẳng thức trên thu được

a3

a2 + b2 +b3

b2 + c2 +c3

c2 + d2 +d3

d2 + a2 ≥a + b + c + d

2(đpcm).

Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = d .BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 21: Buiducquangp

Bài 4: Với a, b, c > 0 và a + b + c = 3, chứng minh rằng

a + 1b2 + 1

+b + 1c2 + 1

+c + 1a2 + 1

≥ 3.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 22: Buiducquangp

Bài 4: Với a, b, c > 0 và a + b + c = 3, chứng minh rằng

a + 1b2 + 1

+b + 1c2 + 1

+c + 1a2 + 1

≥ 3.

Hướng dẫn:

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 23: Buiducquangp

Bài 4: Với a, b, c > 0 và a + b + c = 3, chứng minh rằng

a + 1b2 + 1

+b + 1c2 + 1

+c + 1a2 + 1

≥ 3.

Hướng dẫn: Ta có

a + 1b2 + 1

= a + 1 −(a + 1) b2

b2 + 1≥ a + 1 −

(a + 1) b2

2b= a + 1 −

ab + b

2.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 24: Buiducquangp

Bài 4: Với a, b, c > 0 và a + b + c = 3, chứng minh rằng

a + 1b2 + 1

+b + 1c2 + 1

+c + 1a2 + 1

≥ 3.

Hướng dẫn: Ta có

a + 1b2 + 1

= a + 1 −(a + 1) b2

b2 + 1≥ a + 1 −

(a + 1) b2

2b= a + 1 −

ab + b

2.

Tương tự

b + 1c2 + 1

≥ b + 1 −bc + c

2,

c + 1a2 + 1

≥ c + 1 −ca + a

2.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 25: Buiducquangp

Bài 4: Với a, b, c > 0 và a + b + c = 3, chứng minh rằng

a + 1b2 + 1

+b + 1c2 + 1

+c + 1a2 + 1

≥ 3.

Hướng dẫn: Ta có

a + 1b2 + 1

= a + 1 −(a + 1) b2

b2 + 1≥ a + 1 −

(a + 1) b2

2b= a + 1 −

ab + b

2.

Tương tự

b + 1c2 + 1

≥ b + 1 −bc + c

2,

c + 1a2 + 1

≥ c + 1 −ca + a

2.

Cộng vế với vế 3 bất đẳng thức trên thu được

a + 1b2 + 1

+b + 1c2 + 1

+c + 1a2 + 1

≥ 3+a + b + c − ab − bc − ca

2≥ 3 (đpcm).

(Vì ab + bc + ca ≤ a + b + c)Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 26: Buiducquangp

Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c , d ta luôn có

a3

a2 + b2 +b3

b2 + c2 +c3

c2 + a2 ≥a + b + c + d

2.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 27: Buiducquangp

Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c , d ta luôn có

a3

a2 + b2 +b3

b2 + c2 +c3

c2 + a2 ≥a + b + c + d

2.

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 28: Buiducquangp

Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c , d ta luôn có

a3

a2 + b2 +b3

b2 + c2 +c3

c2 + a2 ≥a + b + c + d

2.

Hướng dẫnSử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 29: Buiducquangp

Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c , d ta luôn có

a3

a2 + b2 +b3

b2 + c2 +c3

c2 + a2 ≥a + b + c + d

2.

Hướng dẫnSử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có

a3

a2 + b2 = a −ab2

a2 + b2 ≥ a −ab2

2ab= a −

b

2,

b3

b2 + c2 = b −bc2

b2 + c2 ≥ b −bc2

2bc= b −

c

2,

c3

c2 + a2 = c −ca2

c2 + a2 ≥ c −ca2

2ca= c −

a

2.

Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta thu được (đpcm).

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 30: Buiducquangp

Bài 6: Chứng minh rằng với mọi a, b, c , d dương và có tổng bằng 4thì

1a2 + 1

+1

b2 + 1+

1c2 + 1

+1

d2 + 1≥ 2.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 31: Buiducquangp

Bài 6: Chứng minh rằng với mọi a, b, c , d dương và có tổng bằng 4thì

1a2 + 1

+1

b2 + 1+

1c2 + 1

+1

d2 + 1≥ 2.

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 32: Buiducquangp

Bài 6: Chứng minh rằng với mọi a, b, c , d dương và có tổng bằng 4thì

1a2 + 1

+1

b2 + 1+

1c2 + 1

+1

d2 + 1≥ 2.

Hướng dẫnSử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 33: Buiducquangp

Bài 6: Chứng minh rằng với mọi a, b, c , d dương và có tổng bằng 4thì

1a2 + 1

+1

b2 + 1+

1c2 + 1

+1

d2 + 1≥ 2.

Hướng dẫnSử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có

1a2 + 1

= 1 −a2

a2 + 1≥ 1 −

a2

2a= 1 −

a

2,

1b2 + 1

= 1 −b2

b2 + 1≥ 1 −

b2

2b= 1 −

b

2,

1c2 + 1

= 1 −c2

c2 + 1≥ 1 −

c2

2c= 1 −

c

2,

1d2 + 1

= 1 −d2

d2 + 1≥ 1 −

d2

2d= 1 −

d

2.

Cộng vế với vế các bất đẳng thức thu được (đpcm).

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 34: Buiducquangp

II. DÙNG BĐT AG-GM CHỨNG MINH BĐTPHÂN THỨC

Bài 1: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

a + 2b+

b3

b + 2c+

c3

c + 2a≥

13

(

a2 + b2 + c2).

Hướng dẫn:

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 35: Buiducquangp

II. DÙNG BĐT AG-GM CHỨNG MINH BĐTPHÂN THỨC

Bài 1: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

a + 2b+

b3

b + 2c+

c3

c + 2a≥

13

(

a2 + b2 + c2).

Hướng dẫn: Sử dụng BĐT AM-GM, ta có:

9a3

a + 2b+ a (a + 2b) ≥ 6a2

.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 36: Buiducquangp

II. DÙNG BĐT AG-GM CHỨNG MINH BĐTPHÂN THỨC

Bài 1: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

a + 2b+

b3

b + 2c+

c3

c + 2a≥

13

(

a2 + b2 + c2).

Hướng dẫn: Sử dụng BĐT AM-GM, ta có:

9a3

a + 2b+ a (a + 2b) ≥ 6a2

.

Làm tương tự với các số hạng còn lại rồi cộng lại theo vế thu được

9P ≥ 5(

a2 + b2 + c2) − 2 (ab + bc + ca) .

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 37: Buiducquangp

II. DÙNG BĐT AG-GM CHỨNG MINH BĐTPHÂN THỨC

Bài 1: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

a + 2b+

b3

b + 2c+

c3

c + 2a≥

13

(

a2 + b2 + c2).

Hướng dẫn: Sử dụng BĐT AM-GM, ta có:

9a3

a + 2b+ a (a + 2b) ≥ 6a2

.

Làm tương tự với các số hạng còn lại rồi cộng lại theo vế thu được

9P ≥ 5(

a2 + b2 + c2) − 2 (ab + bc + ca) .

Sử dụng BĐT 2 (ab + bc + ca) ≤ 2(

a2 + b2 + c2)

.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 38: Buiducquangp

II. DÙNG BĐT AG-GM CHỨNG MINH BĐTPHÂN THỨC

Bài 1: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

a + 2b+

b3

b + 2c+

c3

c + 2a≥

13

(

a2 + b2 + c2).

Hướng dẫn: Sử dụng BĐT AM-GM, ta có:

9a3

a + 2b+ a (a + 2b) ≥ 6a2

.

Làm tương tự với các số hạng còn lại rồi cộng lại theo vế thu được

9P ≥ 5(

a2 + b2 + c2) − 2 (ab + bc + ca) .

Sử dụng BĐT 2 (ab + bc + ca) ≤ 2(

a2 + b2 + c2)

.

Suy ra 9P ≥ 3(

a2 + b2 + c2) ⇐⇒ P ≥ 13

(

a2 + b2 + c2) (đpcm).Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c .

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 39: Buiducquangp

Bài 2: Cho x , y , z > 0 và xyz = 1, chứng minh rằng

P =x3

(1 + y ) (1 + z)+

y3

(1 + z) (1 + x)+

z3

(1 + x) (1 + y )≥

34.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 40: Buiducquangp

Bài 2: Cho x , y , z > 0 và xyz = 1, chứng minh rằng

P =x3

(1 + y ) (1 + z)+

y3

(1 + z) (1 + x)+

z3

(1 + x) (1 + y )≥

34.

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 41: Buiducquangp

Bài 2: Cho x , y , z > 0 và xyz = 1, chứng minh rằng

P =x3

(1 + y ) (1 + z)+

y3

(1 + z) (1 + x)+

z3

(1 + x) (1 + y )≥

34.

Hướng dẫn

Ta có x3

(1+y)(1+z)+ 1+y

8 + 1+z8 ≥ 3.

3√

x3

64 = 34x .

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 42: Buiducquangp

Bài 2: Cho x , y , z > 0 và xyz = 1, chứng minh rằng

P =x3

(1 + y ) (1 + z)+

y3

(1 + z) (1 + x)+

z3

(1 + x) (1 + y )≥

34.

Hướng dẫn

Ta có x3

(1+y)(1+z)+ 1+y

8 + 1+z8 ≥ 3.

3√

x3

64 = 34x .

Tương tựy3

(1+z)(1+x) + 1+z8 + 1+x

8 ≥ 34y ,

z3

(1 + x) (1 + y)+

1 + x

8+

1 + y

8≥

34z.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 43: Buiducquangp

Bài 2: Cho x , y , z > 0 và xyz = 1, chứng minh rằng

P =x3

(1 + y ) (1 + z)+

y3

(1 + z) (1 + x)+

z3

(1 + x) (1 + y )≥

34.

Hướng dẫn

Ta có x3

(1+y)(1+z)+ 1+y

8 + 1+z8 ≥ 3.

3√

x3

64 = 34x .

Tương tựy3

(1+z)(1+x) + 1+z8 + 1+x

8 ≥ 34y ,

z3

(1 + x) (1 + y)+

1 + x

8+

1 + y

8≥

34z.

Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta thu được

P +14

(x + y + z) +34≥

34

(x + y + z) ⇐⇒ P ≥12

(x + y + z) −34

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 44: Buiducquangp

Bài 2: Cho x , y , z > 0 và xyz = 1, chứng minh rằng

P =x3

(1 + y ) (1 + z)+

y3

(1 + z) (1 + x)+

z3

(1 + x) (1 + y )≥

34.

Hướng dẫn

Ta có x3

(1+y)(1+z)+ 1+y

8 + 1+z8 ≥ 3.

3√

x3

64 = 34x .

Tương tựy3

(1+z)(1+x) + 1+z8 + 1+x

8 ≥ 34y ,

z3

(1 + x) (1 + y)+

1 + x

8+

1 + y

8≥

34z.

Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta thu được

P +14

(x + y + z) +34≥

34

(x + y + z) ⇐⇒ P ≥12

(x + y + z) −34

Mà x + y + z ≥ 3. 3√

xyz = 3 =⇒ P ≥ 12 .3 − 3

4 = 34 (đpcm).

Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1.BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 45: Buiducquangp

Bài 3: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

(b + c)2 +b3

(b + c)2 +c3

(b + c)2 ≥14

(a + b + c) .

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 46: Buiducquangp

Bài 3: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

(b + c)2 +b3

(b + c)2 +c3

(b + c)2 ≥14

(a + b + c) .

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 47: Buiducquangp

Bài 3: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

(b + c)2 +b3

(b + c)2 +c3

(b + c)2 ≥14

(a + b + c) .

Hướng dẫnSử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 48: Buiducquangp

Bài 3: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

(b + c)2 +b3

(b + c)2 +c3

(b + c)2 ≥14

(a + b + c) .

Hướng dẫnSử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có

a3

(b + c)2 + (b + c) + (b + c) ≥ 6a.

b3

(a + c)2 + (a + c) + (a + c) ≥ 6b.

c3

(a + b)2 + (a + b) + (a + b) ≥ 6c .

Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta thu được bất đẳng thức cầnchứng minh (đpcm).

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 49: Buiducquangp

Bài 4: Với a, bc là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

b (c + a)+

b3

c (a + b)+

c3

a (b + c)≥

12

(a + b + c) .

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 50: Buiducquangp

Bài 4: Với a, bc là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

b (c + a)+

b3

c (a + b)+

c3

a (b + c)≥

12

(a + b + c) .

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 51: Buiducquangp

Bài 4: Với a, bc là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

b (c + a)+

b3

c (a + b)+

c3

a (b + c)≥

12

(a + b + c) .

Hướng dẫnTheo bất đẳng thức AM-GM, ta có

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 52: Buiducquangp

Bài 4: Với a, bc là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

b (c + a)+

b3

c (a + b)+

c3

a (b + c)≥

12

(a + b + c) .

Hướng dẫnTheo bất đẳng thức AM-GM, ta có

4a3

b (c + a)+ 2b + (c + a) ≥ 6a,

4b3

c (a + b)+ 2c + (a + b) ≥ 6b,

4c3

a (b + c)+ 2a + (b + c) ≥ 6c .

Cộng các bất đẳng thức lại theo vế thu được (đpcm).

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 53: Buiducquangp

Bài 5: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

(a + b) (b + c)+

b3

(b + c) (c + a)+

c3

(c + a) (a + b)≥

14

(a + b + c) .

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 54: Buiducquangp

Bài 5: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

(a + b) (b + c)+

b3

(b + c) (c + a)+

c3

(c + a) (a + b)≥

14

(a + b + c) .

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 55: Buiducquangp

Bài 5: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

(a + b) (b + c)+

b3

(b + c) (c + a)+

c3

(c + a) (a + b)≥

14

(a + b + c) .

Hướng dẫnTheo bất đẳng thức AM-GM, ta có

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 56: Buiducquangp

Bài 5: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3

(a + b) (b + c)+

b3

(b + c) (c + a)+

c3

(c + a) (a + b)≥

14

(a + b + c) .

Hướng dẫnTheo bất đẳng thức AM-GM, ta có

8a3

(a + b) (b + c)+ (a + b) + (b + c) ≥ 6a,

8b3

(b + c) (c + a)+ (b + c) + (c + a) ≥ 6b,

8c3

(c + a) (a + b)+ (c + a) + (a + b) ≥ 6c .

Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên thu được (đpcm).

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 57: Buiducquangp

Bài 6: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a4

b (b + c)2 +

b4

c (c + a)2 +

c4

a (a + b)2 ≥

14

(a + b + c) .

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 58: Buiducquangp

Bài 6: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a4

b (b + c)2 +

b4

c (c + a)2 +

c4

a (a + b)2 ≥

14

(a + b + c) .

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 59: Buiducquangp

Bài 6: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a4

b (b + c)2 +

b4

c (c + a)2 +

c4

a (a + b)2 ≥

14

(a + b + c) .

Hướng dẫnTa có

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 60: Buiducquangp

Bài 6: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a4

b (b + c)2 +

b4

c (c + a)2 +

c4

a (a + b)2 ≥

14

(a + b + c) .

Hướng dẫnTa có

8a4

b (b + c)2 + 2b + (b + c) + (b + c) ≥ 4 4

√2.8.a4 = 8a.

Tương tự

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 61: Buiducquangp

Bài 6: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a4

b (b + c)2 +

b4

c (c + a)2 +

c4

a (a + b)2 ≥

14

(a + b + c) .

Hướng dẫnTa có

8a4

b (b + c)2 + 2b + (b + c) + (b + c) ≥ 4 4

√2.8.a4 = 8a.

Tương tự8b4

c (c + a)2 + 2c + (c + a) + (c + a) ≥ 8b,

8c4

a (a + b)2 + 2a + (a + b) + (a + b) ≥ 8c .

Cộng các bất đẳng thức trên theo vế ta thu được bất đẳng thức cầnchứng minhDấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c .

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 62: Buiducquangp

Bài 7: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a5

(a + b)4 +

b5

(b + c)4 +

c5

(c + a)4 ≥

116

(a + b + c) .

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 63: Buiducquangp

Bài 7: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a5

(a + b)4 +

b5

(b + c)4 +

c5

(c + a)4 ≥

116

(a + b + c) .

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 64: Buiducquangp

Bài 7: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a5

(a + b)4 +

b5

(b + c)4 +

c5

(c + a)4 ≥

116

(a + b + c) .

Hướng dẫnTa có

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 65: Buiducquangp

Bài 7: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a5

(a + b)4 +

b5

(b + c)4 +

c5

(c + a)4 ≥

116

(a + b + c) .

Hướng dẫnTa có

32a5

(a + b)4 + (a + b) + (a + b) + (a + b) + (a + b) ≥ 10a,

32b5

(b + c)4 + (b + c) + (b + c) + (b + c) + (b + c) ≥ 10b,

32c5

(c + a)4 + (c + a) + (c + a) + (c + a) + (c + a) ≥ 10c .

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

Page 66: Buiducquangp

Bài 7: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a5

(a + b)4 +

b5

(b + c)4 +

c5

(c + a)4 ≥

116

(a + b + c) .

Hướng dẫnTa có

32a5

(a + b)4 + (a + b) + (a + b) + (a + b) + (a + b) ≥ 10a,

32b5

(b + c)4 + (b + c) + (b + c) + (b + c) + (b + c) ≥ 10b,

32c5

(c + a)4 + (c + a) + (c + a) + (c + a) + (c + a) ≥ 10c .

Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta thu được

a5

(a + b)4 +b5

(b + c)4 +c5

(c + a)4 ≥116

(a + b + c) (đpcm).

Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c .BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN