11
CẤU TRÚC CÚ PHÁP VÀ NGỮ NGHĨA CỦA DANH NGỮ DANH HÓA TRONG TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT

Cấu trúc cú pháp thuyết trình- ngôn ngữ học đối chiếu

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Cấu trúc cú pháp thuyết trình- ngôn ngữ học đối chiếu

Citation preview

Page 1: Cấu trúc cú pháp thuyết trình- ngôn ngữ học đối chiếu

CẤU TRÚC CÚ PHÁP VÀ NGỮ NGHĨA CỦA DANH NGỮ DANH HÓA TRONG TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT

Page 2: Cấu trúc cú pháp thuyết trình- ngôn ngữ học đối chiếu

Nội dung

1. Đặt vấn đề

2. Nghiên cứu cấu trúc danh ngữ theo các quan điểm ngữ pháp

3. Các quan điểm tổng hợp mới nhất về ngôn ngữ

4. Danh ngữ dưới góc độ ngữ nghĩa học và ngữ dụng học

5. Hiện tượng danh hóa trong tiếng anh và tiếng việt

Page 3: Cấu trúc cú pháp thuyết trình- ngôn ngữ học đối chiếu

1. Đặt vấn đềDanh ngữ (cụm danh từ) – noun phrase

Page 4: Cấu trúc cú pháp thuyết trình- ngôn ngữ học đối chiếu

2. Nghiên cứu cấu trúc danh ngữ theo các quan điểm ngữ

pháp

Page 5: Cấu trúc cú pháp thuyết trình- ngôn ngữ học đối chiếu
Page 6: Cấu trúc cú pháp thuyết trình- ngôn ngữ học đối chiếu
Page 7: Cấu trúc cú pháp thuyết trình- ngôn ngữ học đối chiếu

Ví dụ:

1. SVC He became a man.

(CĐB) Btđộng th.tính-kết quả

(DN1) (DN2)

2. SVA He kept out of trouble

( SĐTr) tác.nh trạng ngữ

Page 8: Cấu trúc cú pháp thuyết trình- ngôn ngữ học đối chiếu

2.2. danh ngữ trong ngữ pháp tạo sinh cải biên( TD- CB)

Subject 1

VD: who

Complementiser verb phrase

you

Noun phrase 1 Noun phrase 2

believe

verb

the suggestion that Sally likes.

noun phrase 3 complimentiser Subject 2

 

Page 9: Cấu trúc cú pháp thuyết trình- ngôn ngữ học đối chiếu

2.3 Danh ngữ trong ngữ pháp chức năng hệ thống

A. cấu trúc của danh ngữ

Modifier Head Qualifier

(bổ ngữ) ( từ chính) ( định ngữ)

T.A: The old man in the car who you met.

yesterday.

T.V: Cái ông cụ già trong xe mà anh gặp

hôm qua đó.

Page 10: Cấu trúc cú pháp thuyết trình- ngôn ngữ học đối chiếu
Page 11: Cấu trúc cú pháp thuyết trình- ngôn ngữ học đối chiếu

d,. Nghĩa văn bản của danh ngữ: danh ngữ thông thường có nghĩa qui chiếu; đôi lúc có nghĩa phi

qui chiếu