13
12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 1/13 Forum 5 BƯỚC ĐỂ LÀM CHỦ TIẾNG ANH TỪ 3-6 THÁNG Học tiếng Anh thực - Real English Cấu Trúc Tiếng Anh Thông Dụng [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC If this is your first visit, be sure to check out the FAQ by clicking the link above. You may have to register before you can post: click the register link above to proceed. To start viewing messages, select the forum that you want to visit from the selection below. Thread: Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC User Name Password Log in Register Help Bài gửi hôm nay! Calendar Community Forum Actions Quick Links Advanced Search + Reply to Thread + Post New Thread Results 1 to 4 of 4 Thích 15 người thích điều này. Thread Tools Display Tweet Tweet 0 0 26 10-02-2011 09:41 PM Join Date: Posts: Apr 2011 740 Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC Tham khảo các khóa học tiếng anh tại Langmaster! Bài viết liệt kê các cụm động từ thường gặp trong tiếng anh theo thứ tự ABC A account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out: cho ai vào/ ra advance in: tấn tới advance on: trình bày advance to: tiến đến agree on sth: đồng ý với điều gì agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho #1 "Pa WaNo Thích 15 Hoc tieng anh

[Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 1/13

Forum 5 BƯỚC ĐỂ LÀM CHỦ TIẾNG ANH TỪ 3-6 THÁNG

Học tiếng Anh thực - Real English Cấu Trúc Tiếng Anh Thông Dụng

[Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

If this is your first visit, be sure to check out the FAQ by clicking the link above. You may have to register before you canpost: click the register link above to proceed. To start viewing messages, select the forum that you want to visit from theselection below.

Thread:Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

User Name Password Log in RegisterHelp

Bài gửi hôm nay!

Calendar Community Forum Actions Quick LinksAdvanced Search

+ Reply to Thread + Post New Thread

Results 1 to 4 of 4

Thích 15 người thích điều này.

Thread Tools Display

TweetTweet 0 026

10-02-2011 09:41 PM

Join Date:Posts:

Apr 2011740

Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

Tham khảo các khóa học tiếng anh tại Langmaster!

Bài viết liệt kê các cụm động từ thường gặp trong tiếng anh theo thứ tự ABC

A

account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến

ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gìask sb in/ out: cho ai vào/ ra

advance in: tấn tớiadvance on: trình bàyadvance to: tiến đến

agree on sth: đồng ý với điều gìagree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho

#1

"Passion for Excellence"

WaNo

Thích 15

Hoc tieng anh

Page 2: [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 2/13

answer to: hợp vớianswer for: chịu trách nhiệm về

attend on (upon): hầu hạattend to: chú ý

B

back up: ủng hộ, nâng đỡ

bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới

become of: xảy ra cho

begin with: bắt đầu bằngbegin at: khởi sự từ

believe in: tin cẩn, tin có

belong to: thuộc về

bet on: đánh cuộc vào

be over: qua rồi be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gìbear up: xác nhận bear out: chịu đựng

blow out: thổi tắt blow down: thổi đổ blow over: thổi qua

break away: chạy trốn break down: hỏng hóc, suy nhược break in (to+O): đột nhập, cắt ngang break up: chia tay, giải tán break off: tan vỡ một mối quan hệ

bring about: mang đến, mang lạibring down: hạ xuống bring out: xuất bản bring up: nuôi dưỡng bring off: thành công, ẵm giải

burn away: tắt dầnburn out: cháy trụi

C

Call in/on at one's house: ghé thăm nhà ai Call at: ghé thăm Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm Call off: huỷ bỏ

Page 3: [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 3/13

Call for: yêu cầu, mời gọi

Care about: quan tâm, để ý tới Care for: muốn, thích, quan tâm chăm sóc Care for: thích, săn sóc

Carry away: mang đi, phân phát Carry on: tiếp tục Carry out: tiến hành, thực hiện Carry off: ẵm giải

Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp Catch up with: bắt kịp

Chew over: nghĩ kĩ

Check in/out: làm thủ tục ra/vào Check up: kiểm tra sức khoẻ

Clean out: dọn sạch, lấy đi hết Clean up: dọn gọn gàng, làm sáng tỏ Clear away: lấy đi, mang đi

Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy Close in: tiến tới Close up: xích lại gần nhau Close with: tới gầnClose about: vây lấy

Come over/round: đến thămCome round: hồi tỉnh Come down: sụp đổ, giảm Come down to: là do Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên Come up with: nảy ra, loé lên Come up against: đương đầu, đối mặt Come out: xuất bản Come out with: tung ra sản phẩm Come about: xảy raCome across: tình cờ gặp Come apart: vỡ vụn Come along/ on with: hòa hợp, tiến triển Come into: thừa kế Come off: thành công, rớt ra, bong ra

Count on sb for sth: trông cậy vào ai

Come to: lên tới

Consign to: giao phó cho

Cross out: gạch đi, xoá đi

Cry for: khóc đi

Page 4: [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 4/13

Cry for sth: kêu đóiCry for the moon: đòi cái ko thểCry with joy: khóc vì vui

Cut sth into: cắt vật gì thànhCut into: nói vào, xen vàoCut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu) Cut in: cắt ngang Cut sth out off sth: cắt cái gì rời khỏi cái gìCut off: cô lập, cách li ngừng phục vụ Cut up: chia nhỏ

D

delight in: thích thú vềdepart from: bỏ, sửa đổido with: chịu đựngdo for a thing: kiếm ra một vật

Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)Die out/die off: tuyệt chủng Die for: thèm gì đến chết Die of: chết vì bệnh gì

Do away with: bãi bỏ, bãi miễn Do up: trang tríDo with : làm được gì nhờ có Do without: làm được gì mà không cần

Draw back: rút lui

Drive at: ngụ ý, ám chỉ

Drop in at one's house: ghé thăm nhà ai Drop off: buồn ngủ Drop out of school: bỏ học

E

Eat up: ăn hết Eat out: ăn ngoài

End up: kết thúc

F

Face up to: đương đầu, đối mặt Fall back on: trông cậy, dựa vào Fall in with: mê cái gìFall in love with sb: yêu ai đó say đắmFall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau Fall through: hoãn lạiFall off: giảm dần

Page 5: [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 5/13

Fall down: thất bại

Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gìFill in: điền vàoFill up with: đổ đầy Fill out: điền hết, điền sạch Fill in for: đại diện, thay thế Find out: tìm ra

G

Get through to sb: liên lạc với ai Get through: hoàn tất, vượt qua Get into: đi vào , lên (xe) Get in: đến , trúng cử Get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành Get out of: tránh xaGet down: đi xuống, ghi lại Get sb down: làm ai thất vọng Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì Get to doing: bắt tay vào làm việc gì Get round...(to doing): xoay xở, hoàn tất Get along/on with: hòa hợp vớiGet sth across: làm cho cái gì được hiểu Get at: đạt đến Get back: trở lại Get up: ngủ dậy Get ahead: vượt trước ai Get away with: cuỗm theo cái gì Get over: vượt quaGet on one's nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai

Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật Give st back: trả lại Give in: bỏ cuộc Give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai Give up: từ bỏ Give out: phân phát, cạn kịêt Give off: toả ra, phát ra (mùi hương, hương vị)

Go out: đi ra ngoài , lỗi thời Go out with: hẹn ḥòGo through: kiểm tra, thực hiện công việc Go through with: kiên trì bền bỉ Go for : cố gắng giành đc Go in for: tham gia vào Go with: phù hợp Go without: kiêng nhịn Go off: nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)Go off with: cuỗm theo Go ahead: tiến lên Go back on one's word: không giữ lời Go down with: mắc bệnhGo over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng

Page 6: [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 6/13

Go up: tăng, đi lên, vào đại học Go into: lâm vào Go away: cút đi, đi khỏi Go round: đủ chia Go on: tiếp tục

Grow out of: lớn vượt khỏi Grow up: trưởng thành

H

Hand down to: truyền lại (cho thế hệ sau)Hand in: giao nộp (bài, tội phạm )Hand back: giao lại Hand over: trao trả quyền lực Hand out: phân phát

Hang round: lảng vảng Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại )Hang up (off): cúp máy Hang out: treo ra ngoài

Hold on off: hoãn lạiHold on: cầm máy Hold back: kiềm chế Hold up: cản trở / trấn lột

J

Jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội Jump at a conclusion: vội kết luận Jump at an order: vội vàng nhận lời Jump for joy: nhảy lên vì sung sướng Jump into (out of): nhảy vào ( ra)

K

Keep away from = keep off: tránh xaKeep out of: ngăn cảnKeep sb back from: ngăn cản ai không làm gìKeep sb from: ngăn cản ai khỏi Keep sb together: gắn bó Keep up: giữ lại , duy trìKeep up with: theo kip ai Keep on = keep V-ing: cứ tiếp tục làm gì

Knock down: kéo đổ , sụp đổ, san bằng Knock out: hạ gục ai

L

Lay down: ban hành , hạ vũ khíLay out: sắp xếp, lập dàn ý

Page 7: [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 7/13

Leave sb off: cho ai nghỉ việc Leave out: bỏ sót

Let sb down: làm ai thất vọng Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai Let sb off: tha bổng cho ai

Lie down: nằm nghỉ

Live up to: sống xứng đáng với Live on: sống dựa vào

Lock up: khóa chặt ai

Look after: chăm sóc Look at: quan sát Look back on: nhớ lại hồi tưởngLook round: quay lại nhìn Look for: tìm kiếm Look forward to V-ing: mong đợi , mong chờ Look in on: ghé thăm Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại)Look into: xem xét , nghiên cứu Look on: đứng nhìn thờ ơ Look out: coi chừng Look out for: cảnh giác với Look over: kiểm tra Look up to: tôn trọng Look down on: coi thường

M

Make up: trang điểm, bịa chuyện Make out: phân biệt Make up for: đền bù, hoà giải với ai Make the way to: tìm đường đến

Mix out: trộn lẫn, lộn xộn

Miss out: bỏ lỡ

Move away: bỏ đi, ra điMove out: chuyển đi Move in: chuyển đến

O

Order sb about sth: sai ai làm gì

Owe sth to sb: có được gì nhờ ai

P

Page 8: [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 8/13

Pass away: qua đờiPass by: đi ngang qua, trôi qua Pass on to: truyền lại Pass out: ngất

Pay sb back: trả nợ ai Pay up the dept: trả hết nợ nần

Point out: chỉ ra

Pull back: rút lui Pull down: kéo đổ , san bằng Pull in to: vào( nhà ga ) Pull sth out: lấy cái ǵì ra Pull over at: đỗ xe

Put sth aside: cất đi, để dành Put sth away : cất đi Put through to sb: liên lạc với ai Put down: hạ xuống Put down to: lí do của Put on: mặc vào; tăng cân Put up: dựng lên, tăng giá Put up with: tha thứ, chịu đựng Put up for: xin ai ngủ nhờ Put out: dập tắt Put sth/sb out: đưa ai/cái gì ra ngoài Put off: trì hoãn

R

Run after: truy đuổi Run away/ off from: chạy trốn Run out (of): cạn kiệt Run over: đè chếtRun back: quay trở lại Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào

Ring after: gọi lại sau Ring off: tắt máy (điện thoại)

S

Save up: để dành

See about = see to: quan tâm, để ýSee sb off: tạm biệt See sb though: nhận ra bản chất của ai See over = go over: Kiểm tra

Send for: yêu cầu, mời gọi Send to:đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù) Send back: trả lại

Mudim v0.8 Tắt VNI Telex Viqr Tổng hợp Chính tả Bỏ dấu kiểu mới [ Bật/Tắt(F9) Ẩn/Hiện (F8) ]

Email: [email protected]: [email protected]

Page 9: [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 9/13

Set out/off: khởi hành, bắt đầu Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)Set up: dựng lên Set sb back: ngăn cản ai

Settle down : an cư lập nghiệp

Show off: khoe khoang , khoác lác Show up: đến tới

Shop round: mua bán loanh quanh

Shut down: sập tiệm, phá sản Shut up: ngậm miệng lại

Sit round: ngồi nhàn rỗi Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya

Slown down: chậm lại

Stand by: ủng hộ ai Stand out: nổi bật Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung Stand in for: thế chỗ của ai

Stay away from: tránh xaStay behind: ở lại Stay up: thức khuya Stay on at: ở lại trường để học thêm

T

Take away from: lấy đi, làm nguôi đi Take after: giống ai như đúc Take sb/sth back to: đem trả laịTake down: lấy xuống Take in: lừa gạt ai, hiểu Take on: tuyển thêm, lấy thêm người Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì Take over: giành quyền kiểm soát Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển)Take to: yêu thích

Talk sb into st: thuyết phục ai Talk sb out of: cản trở ai

Throw away: ném đi, vứt hẳn đi Throw out: vứt đi, tống cổ ai

Tie down: ràng buộc Tie in with: buộc chặt Tie sb out: làm ai đó mệt lả

Tư vấn khóa họcTư vấn khóa học

Cơ sở 1: Mai HươngCơ sở 1: Mai Hương 0943-499-0600943-499-060

Cơ sở 1: Thùy AnhCơ sở 1: Thùy Anh 04-668-488-4704-668-488-47

Cơ sở 2: Thu ThủyCơ sở 2: Thu Thủy 0166-885-85910166-885-8591

Cơ sở 2: Lưu YếnCơ sở 2: Lưu Yến 04-629-652-1904-629-652-19

CÂU LẠC BỘ TIẾNG ANHCÂU LẠC BỘ TIẾNG ANH

Ms Hương Giang Ms Hương Giang 0976 820 2100976 820 210

Thời gian:Thời gian: 8h30 Sáng chủ nhật hàng tuần 8h30 Sáng chủ nhật hàng tuần

Địa chỉ :Địa chỉ : Khu C, ĐH Sân Khấu Điện ẢnhKhu C, ĐH Sân Khấu Điện Ảnh

(Đối diện ĐH Thương Mại)(Đối diện ĐH Thương Mại)

P. Chăm sóc khách hàngP. Chăm sóc khách hàng

Hotline:Hotline:

04-628-734-5204-628-734-52

0979-635-2830979-635-283

0966-709-8880966-709-888

Email: [email protected]: [email protected]

Langmaster International .,JSChoc tieng anh | Phuong phap hoc tieng Anh | clb tieng anh|Crazy english | hoc tieng anh

Page 10: [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 10/13

Tell off: mắng mỏ

Try on: thử (quần áo) Try out: thử...(máy móc)

Turn away = turn down: từ chối Turn into: chuyển thành Turn out: hóa ra là Turn on/off: mở, tắt Turn up/down: vặn to, nhỏ (âm lượng)Turn up: xuất hịên, đến tới Turn in: đi ngủ

U

Use up: sử dụng hết, cạn kiệt

Urge sb into/out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gì

W

Wait for: đợi Wait up for: đợi ai đến tận khuya

Watch out/over: coi chừngWatch out for sth/sb: coi chừng cái gì/ai đó

Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần Wear sb out: làm ai mệt lả người

Work off: loại bỏ Work out: tìm ra cách giải quyếtWork up: làm khuấy động

Wipe out: huỷ diệt

Write down: viết vào

Sưu tầm

Mobile : 01653.994.122Facebook : Haivet.iBT120

If you always do what you always did, you will always get what you always got .Believe in what you can become .The greatest pleasure in life is doing what people say you cannot do .

世上无难事只怕有心人

tieng anh tre em

effortless english

Page 11: [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 11/13

hoc tieng anh

Reply With Quote

TweetTweet 0 26

10-02-2011 11:16 PM

Join Date:Posts:

Jul 201134

Tham khảo các khóa học tiếng anh tại Langmaster!

Uây... Đúng cái mình đang cần. Mỗi ngày sẽ cố gắng học 5 câu ^^

"Sống không giận, không hờn, không oán trách

Sống mỉm cười, với thử thách trông gai

Sống vươn lên, theo kịp ánh ban mai

Sống chan hòa, với người chung sống

Sống là động, nhưng lòng luôn bất động

Sống là thương, nhưng lòng chẳng vấn vương

Sống yên vui, danh lợi mãi coi thường

Tâm bất biến, giữa dòng đời vạn biến."Phạm Văn HùngChủ nhiệm CLB Võ Thuật Trường ĐH Công Nghiệp Hà NộiChủ nhiệm CLB Lân - Sư - Rồng Hùng Anh ĐườngSĐT: 0972263280Yahoo: NguoiFeGmail: [email protected]

#2

Tổng Hợp Các Câu Lạc Bộ, Action Team

NguoiFe

Thích 15

Reply With Quote

TweetTweet 0 26

10-02-2011 11:24 PM

Join Date:Posts:

Jun 2011308

Tham khảo các khóa học tiếng anh tại Langmaster!

Nguoife cố gắng nhiều nhé. Học mấy kái này xong cố gắng áp dụng mới nhớ đc. Sáng mai sẽgửi bài cho mọi người. Gửi lại cho tớ kái bản nội quy nhóm nhé.

"TO GET WHAT YOU HAVE NEVER HADYOU MUST DO WHAT YOU HAVE NEVER DONE"Just do it, no thinking. If you make mistakes, do it again!Skype: bonghongthuytinh911Yahoo: bonghongthuytinh91189gmail: [email protected]

tieng anh tre em

effortless english

#3

Thành Viên Chính Thức

chiaki911

Thích 15

Page 12: [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 12/13

« Previous Thread | Next Thread »

hoc tieng anh hoc tieng Anh giao tiep cau truc tieng anh cau lac bo tieng anh langmaster effortless english cau lac botieng anh tieng anh tre em langmaster hoc tieng anh qua bai hat

Contact Us Langmaster English Community Archive Top

All times are GMT +7. The time now is 09:30 AM.

TRỤ SỞ CHÍNH: SỐ 27 - DOÃN KẾ THIỆN - MAI DỊCH - CẦU GIẤY - HÀ NỘI.

hoc tieng anh

Reply With Quote

TweetTweet 0 26

01-29-2012 01:55 PM

Join Date:Posts:

Sep 201113

Tham khảo các khóa học tiếng anh tại Langmaster!

Các anh chị cho em cách học để nhớ mấy cụm động từ này được không ạ?

#4

Tôi Yêu Langmaster!

studyforever

Thích 15

Reply With Quote

+ Reply to Thread + Post New Thread

[Câu Lạc Bộ Tiếng Anh] Danh sách các câu lạc bộ tiếng Anh ở Hà NộiBy duongphamle in forum Câu Lạc Bộ Tiếng Anh

Replies: 46Last Post: 11-29-2012, 11:48 PM

[Tin Tức Xã Hội] Danh sách các trường ở Singapore có chứng chỉ EdutrustBy minh.phuc in forum Tin Tức-Văn Hóa-Xã Hội

Replies: 0Last Post: 08-16-2012, 03:26 PM

[Thảo Luận] Bạn đang gặp khó khăn gì trong việc học tiếng Anh ? Mong chờ điều gì từ 1 khóa học ?By WaNo in forum Trao Đổi - Thảo Luận

Replies: 3Last Post: 06-12-2012, 11:16 AM

[Tin Tức Xã Hội] Danh sách các câu lạc bộ tiếng Anh ở Hà NộiBy duongphamle in forum Tin Tức-Văn Hóa-Xã Hội

Replies: 11Last Post: 07-18-2011, 05:18 PM

Thread Information

There are currently 2 users browsing this thread. (0 members and 2 guests)

Similar Threads

Tags for this Thread

crazy english, effortless english, langmaster, wanoView Tag Cloud

del.icio.us

Digg

StumbleUpon

Google

Bookmarks

You may not post new threads

You may not post replies

You may not post attachments

You may not edit your posts

Posting Permissions

BB code is On

Smilies are On

[IMG] code is On

HTML code is Off

Forum Rules

Page 13: [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

12/06/2013 [Cấu Trúc Tiếng Anh] Danh sách cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh theo thứ tự ABC

langmaster.edu.vn/club/threads/2942-Danh-sach-cum-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-Anh-theo-thu-tu-ABC.html 13/13

CS1: 27 Doãn Kế Thiện - Mai Dịch - Cầu Giấy || Hotline: 04.668.488.47CS2: 76 Phố Nhổn || Hotline: 04.668.124.50

Bản quyền © 11/11/2010 bởi Langmaster International .,JSC. Vui lòng ghi rõ nguồn bài viết nếu có bất kỳ sự sao chép từ Langmaster Coaching Community.

Forum Modifications Developed By Phòng công nghệ ,Tầng 5-Số 27 Doãn Kế Thiện-Mai Dịch-Cầu Giấy-Hà Nội