53
Chương 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

  • Upload
    axel

  • View
    110

  • Download
    7

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP. Kết cấu chương. I. Một số vấn đề chung về tài chính doanh nghiệp Các hình thức tổ chức doanh nghiệp Khái niệm tài chính doanh nghiệp Các quyết định tài chính của doanh nghiệp II. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp Bảng cân đối kế toán - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Chương 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Page 2: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Kết cấu chươngI. Một số vấn đề chung về tài chính doanh nghiệp1. Các hình thức tổ chức doanh nghiệp2. Khái niệm tài chính doanh nghiệp3. Các quyết định tài chính của doanh nghiệpII. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp1. Bảng cân đối kế toán2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệIII. Phân tích báo cáo tài chính của doanh nghiệp1. Các tiêu chí để phân tích chỉ số tài chính doanh nghiệp2. Nhóm chỉ số phản ánh khả năng thanh toán3. Nhóm chỉ số phản ánh khả năng hoạt động4. Nhóm chỉ số phản ánh khả năng sinh lợi

Page 3: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

I. Một số vấn đề chung về TCDN

1. Các hình thức tổ chức doanh nghiệp

2. Khái niệm TCDN

3. Các quyết định tài chính của doanh nghiệp

Page 4: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

1. Các hình thức tổ chức doanh nghiệp

a. Doanh nghiệp tư nhân

b. Công ty hợp danh

c. Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH)

d. Công ty cổ phần

Page 5: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

a. Doanh nghiệp tư nhân

- Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình

- Trách nhiệm vô hạn

- Lợi nhuận của DN phải chịu thuế TNCN, không phải chịu thuế TNDN

Page 6: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

b. Công ty hợp danh

- Có ít nhất hai thành viên là chủ sở hữu chung của công ty và hoạt động kinh doanh dưới một tên chung

- Gồm: Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn và thành viên góp vốn chịu trách nhiệm hữu hạn

Page 7: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

c. Công ty TNHH

- Thuộc sở hữu của hai hay nhiều người (góp vốn để thành lập doanh nghiệp)

- Các thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn trong số vốn góp

- Phân biệt công ty TNHH 1 thành viên với công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Page 8: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

d. Công ty cổ phần

- Được thành lập trên cơ sở vốn góp cổ phần của các cổ đông

- Có sự tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền quản trị

- Chịu trách nhiệm hữu hạn ở số vốn góp

Page 9: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

2. Khái niệm TCDN

- TCDN là hệ thống các quan hệ tài chính giữa DN với các chủ thể trong nền kinh tế trong phạm vi hoạt động của DN

- Các quan hệ TCDN chủ yếu:+ Quan hệ giữa DN với Nhà nước

+ Quan hệ giữa DN với thị trường tài chính

+ Quan hệ giữa DN với các thị trường khác

+ Quan hệ trong nội bộ DN

Page 10: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

3. Các quyết định tài chính của doanh nghiệp

- Dự toán vốn (Capital Budgeting)

- Quyết định về cơ cấu vốn tối ưu (Capital Structure)

- Quyết định quản trị vốn lưu động (Working capital management)

Page 11: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

III. Báo cáo tài chính của DN

1. Bảng cân đối kế toán

2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Page 12: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

1. Bảng cân đối kế toán

- Khái niệm: BCĐKT là một báo cáo tài chính phản ánh tình hình tài sản

của DN và nguồn vốn tài trợ cho DN đó tại một thời điểm cụ thể, thường là cuối một quý hoặc một năm tài chính

- Phân biệt:Tài sản, Vốn, Nguồn vốn

Page 13: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Bảng cân đối kế toánA. Tài sản (Total Assets) B. Nguồn vốn

(Total Liabilities and Equity) Tài sản lưu động (current assets)- Tiền- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - Các khoản phải thu ngắn hạn - Hàng tồn kho - Tài sản lưu động khác

Nợ phải trả (Liabilities)- Nợ ngắn hạn- Nợ dài hạn - Các khoản nợ khác

Tài sản cố định (fixed assets)- Tài sản do DN sở hữu: + Tài sản cố định hữu hình + Tài sản cố định vô hình- Tài sản do DN thuê ngoài: TS cố định thuê tài chính

Nguồn vốn chủ sở hữu (Equity)- Vốn đầu tư của chủ sở hữu - Lợi nhuận giữ lại- Các quỹ

Page 14: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

A. Tài sản của DN

a. Tài sản lưu động (tài sản ngắn hạn)

b. Tài sản cố định (tài sản dài hạn)

Page 15: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

a. Tài sản lưu động

* Là những tài sản có thời gian sử dụng ít hơn 1 năm (các tài sản được chuyển thành tiền trong thời hạn 1 năm)

* Phân loại:- Tiền- Đầu tư tài chính ngắn hạn- Các khoản phải thu- Hàng tồn kho- Tài sản lưu động khác

Page 16: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Tiền

- Tiền mặt- Tiền gửi ngân hàng- Tiền đang chuyển

20/04/23 Tài chính tiền tệ- Chương 1 16

Page 17: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Đầu tư tài chính ngắn hạn

- Đầu tư chứng khoán- Góp vốn để hình thành liên doanh, liên kết- Cho vay- Kinh doanh, mua bán ngoại tệ

-> Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính

20/04/23 Tài chính tiền tệ- Chương 1 17

Page 18: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Các khoản phải thu

- Phải thu của khách hàng- Trả trước cho người bán- Phải thu nội bộ- Các khoản phải thu khác

-> Dự phòng phải thu khó đòi

20/04/23 Tài chính tiền tệ- Chương 1 18

Page 19: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Hàng tồn kho

- Tài sản lưu động trong giai đoạn chờ tiến hành sản xuất- Nguyên vật liệu và bán thành phẩm đang trong quá trình

sản xuất- Thành phẩm đang chờ tiêu thụ- Các loại hàng tồn kho khác

-> Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

20/04/23 Tài chính tiền tệ- Chương 1 19

Page 20: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

b. Tài sản cố định

* Là tài sản tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh, giá trị của tài sản được luân chuyển dần vào giá trị sản phẩm của mỗi chu kỳ kinh doanh

* Điều kiện của TSCĐ* Phân loại TSCĐ:- TSCĐ do DN sở hữu:+ TSCĐ hữu hình+ TSCĐ vô hình

- TSCĐ do DN thuê ngoài: TSCĐ thuê tài chính

Page 21: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

b. Tài sản cố định

• Khấu hao TSCĐ (Depreciation)- Khấu hao theo đường thẳng: phương pháp khấu hao phổ

biến

Số khấu hao: MKH = NG / T

Tỷ lệ khấu hao: TKH = 1 / T

VD: Tính MKH và TKH của TSCĐ trị giá 20 triệu, thời hạn sử dụng 5 năm

Page 22: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Khấu hao TSCĐ

- Khấu hao gia tốc/ khấu hao nhanh:

(Accelerated Depreciation)

+ Mức khấu hao giảm dần theo thời gian

+ Áp dụng với những ngành công nghiệp có mức độ hao mòn vô hình của sản phẩm nhanh

20/04/23 Tài chính tiền tệ- Chương 1 22

Page 23: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

B. Nguồn vốn của doanh nghiệp

a. Nợ phải trả

b. Nguồn vốn chủ sở hữu

Page 24: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

a. Nợ phải trả

- Nợ ngắn hạn

- Nợ dài hạn

Page 25: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Nợ ngắn hạn

- Là khoản nợ DN phải trả trong vòng 1 năm hoặc 1 chu kỳ kinh doanh

- Phân loại:

+ Vay ngắn hạn

+ Nợ dài hạn đến hạn trả

+ Các khoản phải trả ngắn hạn khác: phải trả người bán, người mua trả tiền trước...

Page 26: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Nợ dài hạn

- Là những khoản nợ có thời gian đáo hạn trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ kinh doanh

- Phân loại:+ Vay dài hạn

+ Các khoản nợ dài hạn khác

Page 27: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

b. Nguồn vốn chủ sở hữu

• Nguồn hình thành: là nguồn vốn do DN tự có hoặc DN có được mà không có trách nhiệm phải trả lại vốn đó cho người góp vốn

• Phân loại:- Vốn đầu tư của chủ sở hữu- Lợi nhuận giữ lại không chia- Các quỹ

Page 28: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

c. Lựa chọn cơ cấu vốn phù hợp

Nợ

- Phân phối cố định - Ưu tiên thanh toán cao nhất- Giảm trừ thuế- Kỳ hạn cố định- Không kiểm soát quản lý

Vốn cổ phần

- Phân phối theo cổ tức- Ưu tiên thanh toán thấp nhất- Không giảm trừ thuế- Không xác định thời gian- Kiểm soát quản lý

Page 29: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

C. Cân đối Tài sản - Nguồn vốn của DN

• Cân đối vốn hoạt độngVốn lưu động ròng(NWC) = TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn > 0

• Cân đối vốn đầu tư

• Nguyên tắc bút toán kép

Page 30: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

a. Các loại thu nhập của DN

b. Các loại chi phí của DN

c. Tính toán lợi nhuận của DN

d. Phân phối lợi nhuận của DN

Page 31: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

a. Các loại thu nhập của DN

* Thu nhập từ sản xuất kinh doanh: Doanh thuDoanh thu thuần = Doanh thu – Các khoản giảm trừ

* Thu nhập từ đầu tư tài chính

* Thu nhập bất thường

Page 32: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

b. Các loại chi phí của DN

Là biểu hiện bằng tiền toàn bộ các hao phí về vật chất và lao động mà DN đã bỏ ra để có được thu nhập

• Chi phí sản xuất kinh doanh:- Chi phí sản xuất (giá vốn hàng bán)- Chi phí bán hàng- Chi phí quản lý

• Chi phí đầu tư tài chính• Chi phí hoạt động bất thường

Page 33: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

c. Tính toán lợi nhuận của DN

* Lợi nhuận từ sản xuất kinh doanh- Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán- Lợi nhuận từ sxkd= Lợi nhuận gộp – Chi phí bán hàng –

Chi phí quản lý

* Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư tài chính

* Lợi nhuận bất thường

Page 34: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

c. Tính toán lợi nhuận của DN

* EBITDA = Lợi nhuận từ sxkd + Lợi nhuận từ đầu tư tài chính + Lợi nhuận bất thường

* EBIT = EBITDA - Khấu hao

* EBT = EBIT – Lãi vay

* Lợi nhuận sau thuế (Lợi nhuận ròng) = EBT - Thuế TNDN = EBT (1- Thuế suất)

Page 35: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Doanh thu

Doanh thu thuần

Lợi nhuận gộp

Lợi nhuận từ SXKD

Lợi nhuận

sau thuế

- Các khoản giảm trừ

- Giá vốn hàng bán

- Chi phí HC và bán hàng

Lợi nhuận từ ĐTTC

Lợi nhuận bất thường

EBITDA

Hoá đơn bán hàng

Page 36: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

d. Phân phối lợi nhuận của DN

- Trích lập quỹ dự phòng tài chính

- Bù đắp các khoản chi phí không hợp lý

- Trích lập các quỹ khác

- Trả cổ tức và lãi liên doanh

Page 37: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Lợi nhuận

sau thuế

- Trích lập quỹ dự phòng

- Bù đắp chi phí không hợp lý hợp lệ

-Trích lập quỹ khác

-Chi trả lãi và cổ tức

Page 38: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

• Báo cáo tất cả các dòng tiền ra vào doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định

• Lợi nhuận của doanh nghiệp và dòng tiền thực vào doanh nghiệp không giống nhau:

- Chi phí không tiền mặt (noncash items)- Nguyên tắc doanh thu thực hiện (realization

principle)- Nguyên tắc phù hợp chi phí với doanh thu (matching

principle)

Page 39: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

IV. Phân tích báo cáo tài chính của DN

1. Các tiêu chí để phân tích chỉ số tài chính doanh nghiệp

2. Nhóm chỉ số phản ánh khả năng thanh toán

3. Nhóm chỉ số phản ánh khả năng hoạt động

4. Nhóm chỉ số phản ánh khả năng sinh lợi

Page 40: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

1. Các tiêu chí để phân tích chỉ số tài chính doanh nghiệp

- So sánh giữa chỉ số và chỉ tiêu đặt ra

- So sánh giữa chỉ số của DN trong các kỳ khác nhau

- So sánh giữa chỉ số của DN với các DN khác cùng ngành trong kỳ

- So sánh giữa chỉ số của DN và chỉ số bình quân

Page 41: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

2. Nhóm chỉ số phản ánh khả năng thanh toán

- Chỉ số thanh toán hiện thời:

= Tài sản lưu động / Nợ phải trả ngắn hạn

- Chỉ số thanh toán nhanh:

= (Tiền + Đầu tư ngắn hạn) / Nợ phải trả ngắn hạn

Page 42: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

3. Nhóm chỉ số phản ánh khả năng hoạt động

- Chỉ số vòng quay hàng tồn kho:

= Giá vốn hàng bán / Hàng tồn kho bình quân kỳ

- Chỉ số vòng quay tổng tài sản:

= Doanh thu thuần / Tổng tài sản bình quân kỳ

- Kỳ thu tiền bình quân:

= Các khoản phải thu / Doanh thu bình quân ngày

Page 43: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

4. Nhóm chỉ số phản ánh khả năng sinh lợi

- Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)

= Lợi nhuận ròng / Tổng tài sản bình quân kỳ

- Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)

= Lợi nhuận ròng / Vốn CSH

Phân tích DuPont

Page 44: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Ví dụ

Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 8%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ

20/04/23 Tài chính tiền tệ- Chương 1 44

Page 45: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Câu 1

Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào được phép phát hành chứng khoán vốn:

a. Công ty TNHH 1 thành viên

b. Công ty TNHH từ 2 thành viên trở lên

c. Công ty hợp danh

d. Công ty cổ phần

20/04/23 Tài chính tiền tệ- Chương 1 45

Page 46: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Câu 2

Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ tăng khi:

a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán sau

b. Doanh nghiệp vay ngắn hạn từ ngân hàng

c. Cả a và b

20/04/23 Tài chính tiền tệ- Chương 1 46

Page 47: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Câu 3

Khi vốn lưu động thường xuyên ròng (net working capital) của doanh nghiệp là số âm, điều đó có nghĩa:

a. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn dài hạn tài trợ cho các tài sản ngắn hạn

b. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn ngắn hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn.

c. Giảm nhẹ nhu cầu thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp

20/04/23 Tài chính tiền tệ- Chương 1 47

Page 48: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Câu 4

Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế toán sẽ thay đổi như thế nào?

a. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm

b. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm

c. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng

d. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng

20/04/23 Tài chính tiền tệ- Chương 1 48

Page 49: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Câu 5

Điểm bất lợi chủ yếu đối với doanh nghiệp khi sử dụng thuê tài chính là

a. Phải tập trung một lượng vốn lớn trong khi doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính

b. Phải chịu chi phí cao hơn so với đi vay thông thường

c. Việc mở rộng sản xuất kinh doanh bị hạn chế

20/04/23 Tài chính tiền tệ- Chương 1 49

Page 50: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Câu 6

Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thái:

a. Nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu dùng cho sản xuất, kinh doanh.

b. Tài sản hữu hình

c. Tài sản vô hình

d. Biểu hiện bằng tiền của các tài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng

20/04/23 Tài chính tiền tệ- Chương 1 50

Page 51: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Câu 7

Điều nào dưới đây có thể xảy ra khi giá trị tài sản thực của doanh nghiệp bị giảm xuống

a. Giá trị thị trường (market value) của doanh nghiệp bằng không

b. Giá trị thị trường (market value) lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách (book value)

c. Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường

20/04/23 Tài chính tiền tệ- Chương 1 51

Page 52: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Câu 8

Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây

a. Doanh thu

b. Vốn chủ sở hữu

c. Lợi nhuận ròng

d. Vốn pháp định

20/04/23 Tài chính tiền tệ- Chương 1 52

Page 53: Ch ươn g 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí nào sau đây

a. Chi phí sản xuất

b. Chi phí quản lý doanh nghiệp

c. Chi phí bán hàng

d. Cả 3 chi phí trên

20/04/23 Tài chính tiền tệ- Chương 1 53