55
  TÍN DNG VÀ LÃI SUT TÍN DNG 2.1. Sra đời và phát trin ca tín dng 2.2. Các chc năng ca tín dng 2.3. Các hình thc tín dng 2.4. Vai trò ca tín dng 2.5. Lãi sut tín dng

ch²)ng 2 (1).ppt

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 1/55 

TÍN DỤNG VÀ LÃI SUẤT TÍN

DỤNG2.1. Sự ra đời và phát triển của tín dụng2.2. Các chức năng của tín dụng

2.3. Các hình thức tín dụng

2.4. Vai trò của tín dụng2.5. Lãi suất tín dụng

Page 2: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 2/55 

2.1. Sự ra đời và phát triển của tín

dụng2.1.1. Định nghĩa tín dụng

Tín dụng là quan hệ sử dụng vốn lẫn nhaugiữa người cho vay và người đi vay dựatrên nguyên tắc hoàn trả

 Người cho vay  Người đi vay

Page 3: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 3/55 

2.2. Sự ra đời và phát triển của tín

dụnga) Quan hệ tín dụng nặng lãi• Khái niệm: Tín dụng nặng lãi là hình thức

vay mượn với lãi suất rất cao.• Đặc điểm:- Lãi suất vay rất cao-  Người đi vay thường là những người sản

xuất nhỏ vay với mục đích tiêu dùng. Người cho vay là những người giàu có.

-

Page 4: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 4/55 

• Ưu điểm

- Có tác dụng tích cực tạo tiền đề cho sự rađời của phương thức sản xuất TBCN

•  Nhược điểm

- Kìm hãm sự phát triển của xã hội, triệt tiêuđộng lực phát triển của xã hội

Page 5: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 5/55 

 b) Quan hệ tín dụng TBCN• Khái niệm

Quan hệ tín dụng TBCN là quan hệ sử dụngvốn lẫn nhau của các nhà tư bản

• Đặc điểm- Vay mượn với lãi suất vừa phải-  Người đi vay chủ yếu là doanh nghiệp vay

để đầu tư vào sản xuất-

Page 6: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 6/55

 

• Kết quả- Tín dụng TBCN thúc đẩy sản xuất, thúc đẩy

kinh tế phát triển- Trong xã hội tồn tại sự phân hóa giai cấp,

giai cấp tư bản và người làm thuê. Quan hệ

tín dụng này đã tạo điều kiện cho nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư của người làmthuê. Xã hội phân hóa rõ rệt thành hai giai

cấp.

Page 7: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 7/55

 

2.1.3. Cơ sở khách quan của tín dụng1

3

Do mâu thuẫn của quá trình tuần hoàn vốn trong xã hội

Xuất phát từ yêu cầu của nguyên tắc hạch toán kinh tế

Xuất phát từ yêu cầu của cơ chế tự chủ về tài chính

Page 8: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 8/55

 

2.1.4. Phân loại tín dụngCăn cứ vào thời hạntín dụng

- Tín dụng VLĐ- Tín dụng VCĐ

Căn cứ vào đốitượng tín dụng

Căn cứ vào mục đíchsử dụng vốn tín dụng

- Tín dụng ngắn hạn- Tín dụng trung hạn

- Tín dụng dài hạn

- Tín dụng SX và lưuthông hàng hóa

- Tín dụng tiêu dùng

Page 9: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 9/55

 

2.1.4. Phân loại tín dụngCăn cứ vào chủ thểtín dụng

Căn cứ vào tínhchất đảm bảo bằng tài sản

Căn cứ vào lãnh thổhoạt động tín dụng

- Tín dụng thương

mại- Tín dụng ngânhàng

- Tín dụng nhà nước

- Tín dụng nội địa

- Tín dụng quốc tế

-Tín dụng đảm

 bảo bằng tài sản- Tín dụng đảm bảo không bằngtài sản

Page 10: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 10/55

 

2.2. Các chức năng của tín dụng

Giúp điều hòa vốn từnơi thừa vốn tới nơithiếu vốn, giảm tới mứcthấp nhất vốn nhàn rỗitrong xã hội

Nội dung

Ý nghĩa

Giúp doanh nghiệpchuyển hướng sảnxuất kinh doanh, nângcao tỷ suất lợi nhuận

Tập trung vốn Phân phối lại vốn

2.2.1. Tập trung và phân phối lại nguồn vốn nhàn rỗi trên

nguyên tắc hoàn trả

Page 11: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 11/55

 

2.2.2. Kiểm soát các hoạt động kinh tế

 bằng tiền

Content 03

- Ý nghĩa

Đảm bảo cho các tổchức tín dụng thuhồi vốn vay đúngthời hạn, nâng caokhả năng thanh toáncủa các tổ chức tíndụng

Các khách hàng vayvốn sử dụng vốn cóhiệu quả, tiết kiệm

Các chủ thể tham giaquan hệ tín dụng chấphành tốt kỷ luật vànguyên tắc tín dụng

- Nội dung+ Các chủ thể tiến hành kiểm soát lẫn nhau+ Việc kiểm soát được tiến hành trước, trong và sau khi cho vay

Page 12: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 12/55

 

2.3. Các hình thức tín dụng2.3.1. Tín dụngthương mại

2.3.2. Tín dụng ngânhàng

2.3.3. Tín dụng nhà

nước2.3.4. Tín dụng thuê

mua

Page 13: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 13/55

 

2.3.1. Tín dụng thương mại

2.3.1.1. Khái niệm

  Tín dụng thươngmại là quan hệ sử dụng vốn lẫn nhaugiữa các doanh

nghiệp thông quamua bán chịuhàng hóa

Page 14: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 14/55

 

Doanh nghiệp bán chịu Doanh nghiệpmua chịu

Bán chịu

Thanh toán tiềnmua chịu

Page 15: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 15/55

 

2.3.1.2. Đặc điểm tín dụng

thương mại

Tín

DụngThươngMại

1

2

3

Đối tượng vay mượn là hàng hóa

 Người đi vay và người cho vay đều lànhững doanh nghiệp trực tiếp tham giavào quá trình SX và lưu thông hàng hóa

Sự vận động và phát triển của TDTM gắnvới sự phát triển của tái sản xuất xã hội

Công cụ của tín dụng thương mại: thương phiếu44

Page 16: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 16/55

 

Công cụ Tín dụng thương

mạiDựa trên

cơ sở 

người lậpThương phiếu

Dựa trêncơ sở 

 phương thứcChuyển

nhượng 

Khái niệm: Thương phiếu là một loại giấy nhận nợ xác địnhquyền đòi nợ của người sở hữu thương phiếu và nghĩa vụ phảihoàn trả của người mua khi đến hạn.

Page 17: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 17/55

 

Dựa trên cơ sở phương thức chuyển

nhượng Thương phiếuThương phiếu

Thương phiếuThương phiếuVô danhVô danh

Thương phiếuThương phiếuKý danhKý danh

Thương phiếuThương phiếuđích danhđích danh

Page 18: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 18/55

 

Dựa trên cơ sở người lập thương

 phiếu

Hối phiếu(Người bán chịu

lập ra)

Lệnh phiếu( Người muachịu lập ra)

Thương phiếu

Ê Ề

Page 19: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 19/55

 

TIÊU ĐỀ

SỐ TIỀNTHANH TOÁN

TÊN VÀ ĐỊA CHỈCỦA NGƯỜI KÝ

PHÁT

THỜI HẠN

THANH TOÁN

BILL OF EXCHANGE No………

……………., date ….. / .... / 200…

For ……………

 At ……………… sight of this FIRST Bill of Exchange ( Second of the

same tenor and date being upaid) Pay to the order ……………………

……………………………………..the sum Of ………………………………

………………………………………………………………………………………

Value received as per our invoice(s), No……………… date …………………

Drawn under …………………….. Confirmed/irrvocable/without rexourse L/C

dated/wired………………………………………………………………………….

To …………………

……………………..

……………………..

Drawer 

  ĐỊA ĐIỂM THANH

TOÁN

TÊN VÀ ĐỊA CHỈNGƯỜI THỤHƯỞNG

TÊN,ĐỊA CHỈ VÀCHỮ KÝ CỦANGƯỜI PHÁT

HÀNH

NGÀY THÁNGVÀ NƠI PHÁT

HÀNH

LỆNH YÊUCẦU THANH

TOÁN

Page 20: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 20/55

 

Đặc điểm thươ ng phiếu

Thương phiếuThương phiếu

Tính trừu tượngTính trừu tượng(( VíVí dụdụ ))

Tính lưu thôngTính lưu thông

Tính bắt buộcTính bắt buộc

Page 21: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 21/55

 

Đặc điểm của thương phiếu

.

Tính bắt buộccủa thương phiếu

( Các bên liênquan bắt buộc thựchiện nghĩa vụ ghi

trong thương phiếu)

Tính trừu tượngcủa thương phiếu

( Trên thương phiếukhông nêu rõnguyên nhân phát

sinh khoản nợ)

Tính lưu thôngcủa thương phiếu

(Có thể sử dụnglàm phương tiện

thanh toán thay thếcho tiền mặt)

Page 22: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 22/55

 

Số tiền mà doanh nghiệp

bán chịu nhận được hay = Số tiền ghi trên thươngphiếu – Lãi chiết khấu

người thụ hưởng nhận được

Lãi chiết khấu = lãi suất chiết khấu * Số tiền ghi trênthương phiếu * Số ngày

 chiết khấu

Page 23: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 23/55

 

Tính bắt buộc

Tính bắt buộc

Page 24: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 24/55

 

2.3.1.3.Ưu điểm Tín dụng thươngmại

Đẩy nhanh tốc độ lưu thông hàng hóa,quá trình SXKD diễn ra liên tục

Điều tiết vốn một cách trực tiếp giữacác doanh nghiệp, giảm nhẹ sự lệthuộc về vốn vào các TCTD

Giảm khối lượng tiền mặt tronglưu thông, giảm chi phí lưu thôngxã hội

Tín dụngTín dụngthương mạithương mại

Tạo điều kiện mở rộng hoạt động củaTDNH

Page 25: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 25/55

 

2.3.1.4.Nhược điểm Tín dụng thươngmại

Qui mô vốn cho vay thường nhỏ

Thời hạn cho vay là ngắn hạn

Phạm vi hẹp

Tín dụngTín dụngthương mạithương mại

Page 26: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 26/55

 

2.3.2. Tín dụng ngân hàng

2.3.2.1. Khái niệm

  Tín dụng ngân hàng

là quan hệ tín dụnggiữa một bên là ngânhàng và bên kia làcác tác nhân ( doanh

nghiệp, cá nhân, tổchức xã hội …) trongnền kinh tế quốc dân.

Page 27: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 27/55

 

2.3.2.2. Đặc điểm của TDNHHuy động vốn và cho vay được thực hiện chủyếu dưới hình thức tiền tệ1

Các ngân hàng đóng vai trò là tổ chức trunggian tín dụng2

4

Quá trình vận động và phát triển của TDNH độclập tương đối với sự vận động và phát triển củaquá trình tái sản xuất xã hội3

Công cụ của TDNH ( ví dụ)

Page 28: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 28/55

 

Page 29: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 29/55

 

Page 30: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 30/55

 

2.3.2.3. Ưu điểm của TDNH

1

Phạm vi hoạtđộng rộng

3

Thời hạn tíndụng đa dạng

2

Khối lượng tíndụng lớn

Page 31: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 31/55

 

2.3.2.4. Nhược điểm TDNH1

Điều kiện vay

rất chặt chẽ vàkhắt khe

3

Rủi ro rất cao:

rủi ro về lãisuất, rủi ro mấtvốn

2

Chi phí sử

dụng vốn cao

Page 32: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 32/55

 

2.3.3. Tín dụng nhà nước

2.3.3.1. Khái niệm

  Tín dụng nhà nước là

quan hệ tín dụnggiữa Nhà nước vớicác chủ thể kháctrong xã hôi

Page 33: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 33/55

 

2.3.3.2. Đặc điểm Tín dụng Nhànước

Chủ thể Đối tượng

Công cụ

Mang tínhchất tín chấp

Page 34: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 34/55

 

Page 35: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 35/55

 

Page 36: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 36/55

 

2.3.3.3. Ưu điểm TDNN

TDNN giúpcho Nhà nướchuy động vốn

thỏa mãn pháttriển kinh tế -xã hội, ổn địnhkinh tế vĩ mô

Rủi ro thấp

Tín dụng nhà nước

2 3 3 4 Nh điể TDNN

Page 37: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 37/55

 

2.3.3.4. Nhược điểm TDNN

Tạo gánh nặng nợ cho quốc gia, lệthuộc và nướcngoài, khủng

hoảng nợ 

Chèn ép đầu tư tưnhân

Tín dụng nhà nước

Page 38: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 38/55

 

2.3.4. Tín dụng thuê mua

2.3.4.1. Khái niệm

  Tín dụng thuê

mua là quan hệ tíndụng giữa cáccông ty tài chính

với các nhà sảnxuất kinh doanhdưới hình thức

cho thuê tài sản

Page 39: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 39/55

 

2.3.4.2. Đặc điểm Tín dụngthuê mua

Đối tượng

Chủ thể

Page 40: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 40/55

 

2.3.4.3. Các hình thức tín dụng thuêmua

Thuê tài chính

Thuê vận hành

Bán và tái thuê

Page 41: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 41/55

 

Thuê vận hành Thuê tài chính

• Thời gian cho thuê ngắn

• Người cho thuê chịu tráchnhiệm bảo trì, bảo hiểm…tài sản• Có quyền hủy ngang hợpđồng trước hạn•

Khi kết thức thời hạncho thuê chủ sở hữutài sản có toàn quyềnquyết định đối với tài sản

• Thời gian cho thuê dài

• Người thuê chịu trách nhiệm bảo trì, sửa chữa… tài sản đithuê• Không có quyền hủy nganghợp đồng trước hạn•

Khi kết thúc thời hạn cho thuê bên thuê được quyền mua lại,được chuyển giao quyền sở hữu,hoặc tiếp tục thuê

2.3.4.3. Các hình thức tín dụng thuêmua

Page 42: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 42/55

 

Bán và tái thuê

 Người thuê tài sản  Người cho thuê( Công ty tài chính…)

Bán tài sản

Cho thuê lại

Page 43: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 43/55

 

2.3.4.3. Ưu điểm Tín dụng thuêmua

Điều kiện cho thuê đơn giản, dễ dàngKhông cần tài sản thế chấp

Tạo điều kiện cho doanh nghiệptiếp cận máy móc thiết bị… trongđiều kiện vốn còn hạn chế

Góp phần nâng cao hiệu quảsử dụng vốn của doanh nghiệp

Page 44: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 44/55

 

2.3.4.3. Nhược điểm Tín dụng thuêmua

Phạm vi hẹp

Chi phí cao

Page 45: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 45/55

 

2.4. Vai trò của tín dụng

4

Tín dụng góp phần thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa phát triển1

2

3

5

Tín dụng là công cụ thực hiện chính sách kinh tế vĩ mô của nhà nước

Tín dụng góp phần quan trọng vào việc làm giảm thấp chi phí sản xuấtvà lưu thông

Tín dụng là công cụ thực hiện chính sách xã hội và nâng cao đời

sống dân cư

Page 46: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 46/55

 

4.5. Lãi suất tín dụng

4.5.1. Định nghĩa

 - Lợi tức là khoản tiền mà người đi vay phải trả

cho người chovay ngoài phần vốn gốc ban đầu, sau một thời

gian sử dụng tiền

vay

- Lãi suất tín dụng là tỷ lệ phần trăm giữa lợi tứcthu được và tổng

số tiền cho vay tron một khoản thời ian nhất

Lợi tức thu được

Tổng số tiền cho vay* 100

Page 47: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 47/55

 

4.5.2. Lãi suất tín dụng

1

3

4

Căn cứ vào tiêu thức quản lý vĩ mô:

Lãi suất sàn

Lãi suất trần 

Lãi suất sàn và lãi suất trần

Lãi suất cơ bản

Page 48: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 48/55

 

Căn cứ vào tiêu thức nghiệp vụ tíndụng:

4

Lãi suất tiền gửi1

2

3

5

Lãi suất cho vay

Lãi suất chiết khấu

Lãi suất tái chiết khấu

Lãi suất thị trường liên ngân hàng

Page 49: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 49/55

 

Căn cứ vào tiêu thức biến động của giá trị tiền tệ:- Lãi suất danh nghĩa

- Lãi suất thựcLãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa – Tỷ

lệ lạm phát

Page 50: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 50/55

 

4.5.3. Cấu trúc lãi suất

Cấu trúc rủi ro

Cấu trúc kỳ hạn

 Cấu trúclãi suất

Page 51: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 51/55

 

• Cấu trúc rủi ro- Rủi ro vỡ nợ - Tính lỏng của giấy nhận nợ - Chính sách thuế thu nhập•

Cấu trúc kỳ hạn- Kỳ hạn thanh toán của một khoản chovay có tác động đến lãi suất của nó

Page 52: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 52/55

 

4.5.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới lãisuất

Cung cầu tín dụng1

Tỷ lệ lạm phát2

Tỷ suất lợi nhuận bình quân của nền kinh tế3

Chính sách kinh tế của Nhà nước4

Page 53: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 53/55

 

R: Lãi suất tín dụng danh nghĩa do NH công bố

r: Lãi suất thực

I: Tỷ lệ lạm phátP: Tỷ suất lợi nhuận bình quân danh nghĩa của

nền kinh tế

p: Tỷ suất lợi nhận bình quân thực của nền kinhtế

-

Có r < p => r + I < p + I => R < P (1)

Page 54: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 54/55

 

4.5.5. Ý nghĩa của lãi suất tín dụngLãi suất tín dụng là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô1

Lãi suất tín dụng là công cụ điều tiết kinh tế vi mô2

Lãi suất tín dụng là công cụ phân phối vốn vàkích thích sử dụng vốn có hiệu quả3

Lãi suất tín dụng là công cụ kích thích cạnh tranh

giữa các tổ chức tín dụng4

Page 55: ch²)ng 2 (1).ppt

5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 55/55