Upload
trang-huyen
View
192
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 1/55
TÍN DỤNG VÀ LÃI SUẤT TÍN
DỤNG2.1. Sự ra đời và phát triển của tín dụng2.2. Các chức năng của tín dụng
2.3. Các hình thức tín dụng
2.4. Vai trò của tín dụng2.5. Lãi suất tín dụng
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 2/55
2.1. Sự ra đời và phát triển của tín
dụng2.1.1. Định nghĩa tín dụng
Tín dụng là quan hệ sử dụng vốn lẫn nhaugiữa người cho vay và người đi vay dựatrên nguyên tắc hoàn trả
Người cho vay Người đi vay
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 3/55
2.2. Sự ra đời và phát triển của tín
dụnga) Quan hệ tín dụng nặng lãi• Khái niệm: Tín dụng nặng lãi là hình thức
vay mượn với lãi suất rất cao.• Đặc điểm:- Lãi suất vay rất cao- Người đi vay thường là những người sản
xuất nhỏ vay với mục đích tiêu dùng. Người cho vay là những người giàu có.
-
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 4/55
• Ưu điểm
- Có tác dụng tích cực tạo tiền đề cho sự rađời của phương thức sản xuất TBCN
• Nhược điểm
- Kìm hãm sự phát triển của xã hội, triệt tiêuđộng lực phát triển của xã hội
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 5/55
b) Quan hệ tín dụng TBCN• Khái niệm
Quan hệ tín dụng TBCN là quan hệ sử dụngvốn lẫn nhau của các nhà tư bản
• Đặc điểm- Vay mượn với lãi suất vừa phải- Người đi vay chủ yếu là doanh nghiệp vay
để đầu tư vào sản xuất-
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 6/55
• Kết quả- Tín dụng TBCN thúc đẩy sản xuất, thúc đẩy
kinh tế phát triển- Trong xã hội tồn tại sự phân hóa giai cấp,
giai cấp tư bản và người làm thuê. Quan hệ
tín dụng này đã tạo điều kiện cho nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư của người làmthuê. Xã hội phân hóa rõ rệt thành hai giai
cấp.
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 7/55
2.1.3. Cơ sở khách quan của tín dụng1
2
3
Do mâu thuẫn của quá trình tuần hoàn vốn trong xã hội
Xuất phát từ yêu cầu của nguyên tắc hạch toán kinh tế
Xuất phát từ yêu cầu của cơ chế tự chủ về tài chính
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 8/55
2.1.4. Phân loại tín dụngCăn cứ vào thời hạntín dụng
- Tín dụng VLĐ- Tín dụng VCĐ
Căn cứ vào đốitượng tín dụng
Căn cứ vào mục đíchsử dụng vốn tín dụng
- Tín dụng ngắn hạn- Tín dụng trung hạn
- Tín dụng dài hạn
- Tín dụng SX và lưuthông hàng hóa
- Tín dụng tiêu dùng
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 9/55
2.1.4. Phân loại tín dụngCăn cứ vào chủ thểtín dụng
Căn cứ vào tínhchất đảm bảo bằng tài sản
Căn cứ vào lãnh thổhoạt động tín dụng
- Tín dụng thương
mại- Tín dụng ngânhàng
- Tín dụng nhà nước
- Tín dụng nội địa
- Tín dụng quốc tế
-Tín dụng đảm
bảo bằng tài sản- Tín dụng đảm bảo không bằngtài sản
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 10/55
2.2. Các chức năng của tín dụng
Giúp điều hòa vốn từnơi thừa vốn tới nơithiếu vốn, giảm tới mứcthấp nhất vốn nhàn rỗitrong xã hội
Nội dung
Ý nghĩa
Giúp doanh nghiệpchuyển hướng sảnxuất kinh doanh, nângcao tỷ suất lợi nhuận
Tập trung vốn Phân phối lại vốn
2.2.1. Tập trung và phân phối lại nguồn vốn nhàn rỗi trên
nguyên tắc hoàn trả
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 11/55
2.2.2. Kiểm soát các hoạt động kinh tế
bằng tiền
Content 03
- Ý nghĩa
Đảm bảo cho các tổchức tín dụng thuhồi vốn vay đúngthời hạn, nâng caokhả năng thanh toáncủa các tổ chức tíndụng
Các khách hàng vayvốn sử dụng vốn cóhiệu quả, tiết kiệm
Các chủ thể tham giaquan hệ tín dụng chấphành tốt kỷ luật vànguyên tắc tín dụng
- Nội dung+ Các chủ thể tiến hành kiểm soát lẫn nhau+ Việc kiểm soát được tiến hành trước, trong và sau khi cho vay
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 12/55
2.3. Các hình thức tín dụng2.3.1. Tín dụngthương mại
2.3.2. Tín dụng ngânhàng
2.3.3. Tín dụng nhà
nước2.3.4. Tín dụng thuê
mua
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 13/55
2.3.1. Tín dụng thương mại
2.3.1.1. Khái niệm
Tín dụng thươngmại là quan hệ sử dụng vốn lẫn nhaugiữa các doanh
nghiệp thông quamua bán chịuhàng hóa
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 14/55
Doanh nghiệp bán chịu Doanh nghiệpmua chịu
Bán chịu
Thanh toán tiềnmua chịu
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 15/55
2.3.1.2. Đặc điểm tín dụng
thương mại
Tín
DụngThươngMại
1
2
3
Đối tượng vay mượn là hàng hóa
Người đi vay và người cho vay đều lànhững doanh nghiệp trực tiếp tham giavào quá trình SX và lưu thông hàng hóa
Sự vận động và phát triển của TDTM gắnvới sự phát triển của tái sản xuất xã hội
Công cụ của tín dụng thương mại: thương phiếu44
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 16/55
Công cụ Tín dụng thương
mạiDựa trên
cơ sở
người lậpThương phiếu
Dựa trêncơ sở
phương thứcChuyển
nhượng
Khái niệm: Thương phiếu là một loại giấy nhận nợ xác địnhquyền đòi nợ của người sở hữu thương phiếu và nghĩa vụ phảihoàn trả của người mua khi đến hạn.
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 17/55
Dựa trên cơ sở phương thức chuyển
nhượng Thương phiếuThương phiếu
Thương phiếuThương phiếuVô danhVô danh
Thương phiếuThương phiếuKý danhKý danh
Thương phiếuThương phiếuđích danhđích danh
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 18/55
Dựa trên cơ sở người lập thương
phiếu
Hối phiếu(Người bán chịu
lập ra)
Lệnh phiếu( Người muachịu lập ra)
Thương phiếu
Ê Ề
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 19/55
TIÊU ĐỀ
SỐ TIỀNTHANH TOÁN
TÊN VÀ ĐỊA CHỈCỦA NGƯỜI KÝ
PHÁT
THỜI HẠN
THANH TOÁN
BILL OF EXCHANGE No………
……………., date ….. / .... / 200…
For ……………
At ……………… sight of this FIRST Bill of Exchange ( Second of the
same tenor and date being upaid) Pay to the order ……………………
……………………………………..the sum Of ………………………………
………………………………………………………………………………………
Value received as per our invoice(s), No……………… date …………………
Drawn under …………………….. Confirmed/irrvocable/without rexourse L/C
dated/wired………………………………………………………………………….
To …………………
……………………..
……………………..
Drawer
ĐỊA ĐIỂM THANH
TOÁN
TÊN VÀ ĐỊA CHỈNGƯỜI THỤHƯỞNG
TÊN,ĐỊA CHỈ VÀCHỮ KÝ CỦANGƯỜI PHÁT
HÀNH
NGÀY THÁNGVÀ NƠI PHÁT
HÀNH
LỆNH YÊUCẦU THANH
TOÁN
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 20/55
Đặc điểm thươ ng phiếu
Thương phiếuThương phiếu
Tính trừu tượngTính trừu tượng(( VíVí dụdụ ))
Tính lưu thôngTính lưu thông
Tính bắt buộcTính bắt buộc
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 21/55
Đặc điểm của thương phiếu
.
Tính bắt buộccủa thương phiếu
( Các bên liênquan bắt buộc thựchiện nghĩa vụ ghi
trong thương phiếu)
Tính trừu tượngcủa thương phiếu
( Trên thương phiếukhông nêu rõnguyên nhân phát
sinh khoản nợ)
Tính lưu thôngcủa thương phiếu
(Có thể sử dụnglàm phương tiện
thanh toán thay thếcho tiền mặt)
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 22/55
Số tiền mà doanh nghiệp
bán chịu nhận được hay = Số tiền ghi trên thươngphiếu – Lãi chiết khấu
người thụ hưởng nhận được
Lãi chiết khấu = lãi suất chiết khấu * Số tiền ghi trênthương phiếu * Số ngày
chiết khấu
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 23/55
Tính bắt buộc
Tính bắt buộc
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 24/55
2.3.1.3.Ưu điểm Tín dụng thươngmại
Đẩy nhanh tốc độ lưu thông hàng hóa,quá trình SXKD diễn ra liên tục
Điều tiết vốn một cách trực tiếp giữacác doanh nghiệp, giảm nhẹ sự lệthuộc về vốn vào các TCTD
Giảm khối lượng tiền mặt tronglưu thông, giảm chi phí lưu thôngxã hội
Tín dụngTín dụngthương mạithương mại
Tạo điều kiện mở rộng hoạt động củaTDNH
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 25/55
2.3.1.4.Nhược điểm Tín dụng thươngmại
Qui mô vốn cho vay thường nhỏ
Thời hạn cho vay là ngắn hạn
Phạm vi hẹp
Tín dụngTín dụngthương mạithương mại
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 26/55
2.3.2. Tín dụng ngân hàng
2.3.2.1. Khái niệm
Tín dụng ngân hàng
là quan hệ tín dụnggiữa một bên là ngânhàng và bên kia làcác tác nhân ( doanh
nghiệp, cá nhân, tổchức xã hội …) trongnền kinh tế quốc dân.
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 27/55
2.3.2.2. Đặc điểm của TDNHHuy động vốn và cho vay được thực hiện chủyếu dưới hình thức tiền tệ1
Các ngân hàng đóng vai trò là tổ chức trunggian tín dụng2
4
Quá trình vận động và phát triển của TDNH độclập tương đối với sự vận động và phát triển củaquá trình tái sản xuất xã hội3
Công cụ của TDNH ( ví dụ)
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 28/55
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 29/55
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 30/55
2.3.2.3. Ưu điểm của TDNH
1
Phạm vi hoạtđộng rộng
3
Thời hạn tíndụng đa dạng
2
Khối lượng tíndụng lớn
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 31/55
2.3.2.4. Nhược điểm TDNH1
Điều kiện vay
rất chặt chẽ vàkhắt khe
3
Rủi ro rất cao:
rủi ro về lãisuất, rủi ro mấtvốn
2
Chi phí sử
dụng vốn cao
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 32/55
2.3.3. Tín dụng nhà nước
2.3.3.1. Khái niệm
Tín dụng nhà nước là
quan hệ tín dụnggiữa Nhà nước vớicác chủ thể kháctrong xã hôi
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 33/55
2.3.3.2. Đặc điểm Tín dụng Nhànước
Chủ thể Đối tượng
Công cụ
Mang tínhchất tín chấp
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 34/55
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 35/55
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 36/55
2.3.3.3. Ưu điểm TDNN
TDNN giúpcho Nhà nướchuy động vốn
thỏa mãn pháttriển kinh tế -xã hội, ổn địnhkinh tế vĩ mô
Rủi ro thấp
Tín dụng nhà nước
2 3 3 4 Nh điể TDNN
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 37/55
2.3.3.4. Nhược điểm TDNN
Tạo gánh nặng nợ cho quốc gia, lệthuộc và nướcngoài, khủng
hoảng nợ
Chèn ép đầu tư tưnhân
Tín dụng nhà nước
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 38/55
2.3.4. Tín dụng thuê mua
2.3.4.1. Khái niệm
Tín dụng thuê
mua là quan hệ tíndụng giữa cáccông ty tài chính
với các nhà sảnxuất kinh doanhdưới hình thức
cho thuê tài sản
ể
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 39/55
2.3.4.2. Đặc điểm Tín dụngthuê mua
Đối tượng
Chủ thể
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 40/55
2.3.4.3. Các hình thức tín dụng thuêmua
Thuê tài chính
Thuê vận hành
Bán và tái thuê
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 41/55
Thuê vận hành Thuê tài chính
• Thời gian cho thuê ngắn
• Người cho thuê chịu tráchnhiệm bảo trì, bảo hiểm…tài sản• Có quyền hủy ngang hợpđồng trước hạn•
Khi kết thức thời hạncho thuê chủ sở hữutài sản có toàn quyềnquyết định đối với tài sản
• Thời gian cho thuê dài
• Người thuê chịu trách nhiệm bảo trì, sửa chữa… tài sản đithuê• Không có quyền hủy nganghợp đồng trước hạn•
Khi kết thúc thời hạn cho thuê bên thuê được quyền mua lại,được chuyển giao quyền sở hữu,hoặc tiếp tục thuê
2.3.4.3. Các hình thức tín dụng thuêmua
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 42/55
Bán và tái thuê
Người thuê tài sản Người cho thuê( Công ty tài chính…)
Bán tài sản
Cho thuê lại
ể
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 43/55
2.3.4.3. Ưu điểm Tín dụng thuêmua
Điều kiện cho thuê đơn giản, dễ dàngKhông cần tài sản thế chấp
Tạo điều kiện cho doanh nghiệptiếp cận máy móc thiết bị… trongđiều kiện vốn còn hạn chế
Góp phần nâng cao hiệu quảsử dụng vốn của doanh nghiệp
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 44/55
2.3.4.3. Nhược điểm Tín dụng thuêmua
Phạm vi hẹp
Chi phí cao
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 45/55
2.4. Vai trò của tín dụng
4
Tín dụng góp phần thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa phát triển1
2
3
5
Tín dụng là công cụ thực hiện chính sách kinh tế vĩ mô của nhà nước
Tín dụng góp phần quan trọng vào việc làm giảm thấp chi phí sản xuấtvà lưu thông
Tín dụng là công cụ thực hiện chính sách xã hội và nâng cao đời
sống dân cư
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 46/55
4.5. Lãi suất tín dụng
4.5.1. Định nghĩa
- Lợi tức là khoản tiền mà người đi vay phải trả
cho người chovay ngoài phần vốn gốc ban đầu, sau một thời
gian sử dụng tiền
vay
- Lãi suất tín dụng là tỷ lệ phần trăm giữa lợi tứcthu được và tổng
số tiền cho vay tron một khoản thời ian nhất
Lợi tức thu được
Tổng số tiền cho vay* 100
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 47/55
4.5.2. Lãi suất tín dụng
1
2
3
4
Căn cứ vào tiêu thức quản lý vĩ mô:
Lãi suất sàn
Lãi suất trần
Lãi suất sàn và lãi suất trần
Lãi suất cơ bản
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 48/55
Căn cứ vào tiêu thức nghiệp vụ tíndụng:
4
Lãi suất tiền gửi1
2
3
5
Lãi suất cho vay
Lãi suất chiết khấu
Lãi suất tái chiết khấu
Lãi suất thị trường liên ngân hàng
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 49/55
Căn cứ vào tiêu thức biến động của giá trị tiền tệ:- Lãi suất danh nghĩa
- Lãi suất thựcLãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa – Tỷ
lệ lạm phát
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 50/55
4.5.3. Cấu trúc lãi suất
Cấu trúc rủi ro
Cấu trúc kỳ hạn
Cấu trúclãi suất
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 51/55
• Cấu trúc rủi ro- Rủi ro vỡ nợ - Tính lỏng của giấy nhận nợ - Chính sách thuế thu nhập•
Cấu trúc kỳ hạn- Kỳ hạn thanh toán của một khoản chovay có tác động đến lãi suất của nó
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 52/55
4.5.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới lãisuất
Cung cầu tín dụng1
Tỷ lệ lạm phát2
Tỷ suất lợi nhuận bình quân của nền kinh tế3
Chính sách kinh tế của Nhà nước4
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 53/55
R: Lãi suất tín dụng danh nghĩa do NH công bố
r: Lãi suất thực
I: Tỷ lệ lạm phátP: Tỷ suất lợi nhuận bình quân danh nghĩa của
nền kinh tế
p: Tỷ suất lợi nhận bình quân thực của nền kinhtế
-
Có r < p => r + I < p + I => R < P (1)
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 54/55
4.5.5. Ý nghĩa của lãi suất tín dụngLãi suất tín dụng là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô1
Lãi suất tín dụng là công cụ điều tiết kinh tế vi mô2
Lãi suất tín dụng là công cụ phân phối vốn vàkích thích sử dụng vốn có hiệu quả3
Lãi suất tín dụng là công cụ kích thích cạnh tranh
giữa các tổ chức tín dụng4
5/17/2018 ch²)ng 2 (1).ppt - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/chng-2-1ppt 55/55