5
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Tin học trình độ cao đẳng (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) SƯ PHẠM TIN HỌC 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Informatics Teacher Education 3. Trình độ đào tạo Cao đẳng 4. Mã ngành đào tạo 51140210 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 3 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 101 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng 12. Vị trí làm việc - Giảng dạy Tin học ở trường trung học cơ sở, trường tiểu học - Có khả năng sử dụng Tin học để làm việc trong các tổ chức hành chính, kinh tế, các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, các cơ sở giáo dục và đào tạo 13. Khả năng nâng cao trình độ - Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu chuyên môn ở trình độ đại học ngành Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin và các ngành có liên quan - Có khả năng tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao ngắn hạn và dài hạn 14. Chương trình tham khảo - Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Tin học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; - Chương trình đào tạo cao đẳng ngành Công nghệ thông tin của Trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TP.Hồ Chí Minh và Trường Đại học An Giang. B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS) I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X) Sinh viên tốt nghiệp ngành Sư phạm Tin học (hệ Cao đẳng): có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành về giảng dạy Tin học; có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp và năng lực tự học để đáp ứng được các yêu cầu phát

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Su pham Tin hoc - CD - CTDT.pdf · 33 PED551 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm –SP Tin 2 2 30 V 34 Ứng dụng CNTT

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Su pham Tin hoc - CD - CTDT.pdf · 33 PED551 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm –SP Tin 2 2 30 V 34 Ứng dụng CNTT

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Sƣ phạm Tin học trình độ cao đẳng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) SƯ PHẠM TIN HỌC

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Informatics Teacher Education

3. Trình độ đào tạo Cao đẳng

4. Mã ngành đào tạo 51140210

5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục

chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 3 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 101

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng

12. Vị trí làm việc

- Giảng dạy Tin học ở trường trung học cơ sở, trường tiểu học

- Có khả năng sử dụng Tin học để làm việc trong các tổ chức

hành chính, kinh tế, các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ,

các cơ sở giáo dục và đào tạo

13. Khả năng nâng cao trình

độ

- Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu chuyên môn ở

trình độ đại học ngành Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin,

Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin và các ngành có liên

quan

- Có khả năng tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao

ngắn hạn và dài hạn

14. Chương trình tham khảo

- Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Tin học, Trường Đại

học Sư phạm Hà Nội;

- Chương trình đào tạo cao đẳng ngành Công nghệ thông tin

của Trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TP.Hồ Chí

Minh và Trường Đại học An Giang.

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Sinh viên tốt nghiệp ngành Sư phạm Tin học (hệ Cao đẳng): có kiến thức khoa học cơ

bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành về giảng dạy Tin học; có kỹ năng giao tiếp và làm việc

nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp và năng lực tự học để đáp ứng được các yêu cầu phát

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Su pham Tin hoc - CD - CTDT.pdf · 33 PED551 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm –SP Tin 2 2 30 V 34 Ứng dụng CNTT

triển của ngành và xã hội; có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ đảm bảo việc giảng dạy

và phát triển nghề nghiệp.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức nền tảng và nâng cao ngành Sư phạm Tin học.

2.2. Kỹ năng và thái độ chuyên nghiệp trong lập luận kỹ thuật và giải quyết vấn đề, có

kỹ năng nghiên cứu và khám phá tri thức; có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác

phong mẫu mực của người giáo viên.

2.3. Kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ năng giao tiếp và sử dụng tiếng Anh.

2.4. Hiểu biết về bối cảnh xã hội, bối cảnh giáo dục của nhà trường; hình thành ý tưởng,

xây dựng kế hoạch giảng dạy, thực hiện kế hoạch dạy học, tiến hành đánh giá cải tiến và phát

triển nghề nghiệp.

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 39 TC (Bắt buộc: 39 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 38,6% số TC CTĐT

1 EDU121 Giới thiệu ngành – CĐSP Tin học 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 1

2 2 22 16 I

3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 2

3 3 32 26 2 II

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV

6 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45 I

7 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60 6 II

8 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

9 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69 II,

III,

IV

10 MAT109 Toán A3 – CĐ 3 3 45 I

11 PRS102 Xác suất thống kê A – CĐ 3 3 45 III

12 PHY303 Vật lý đại cương – CĐ SP Tin 3 3 45 III

13 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I

14 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30 13 II

15 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30 III

16 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30 15 IV

17 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành

GD và ĐT 1 1 15

V

18 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 II

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 27 TC (Bắt buộc: 27 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 26,7% số TC CTĐT

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Su pham Tin hoc - CD - CTDT.pdf · 33 PED551 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm –SP Tin 2 2 30 V 34 Ứng dụng CNTT

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

19 COS102 Lập trình căn bản 3 3 30 30 I

20 COS301 Tin học đại cương 1 3 3 30 30 II

21 COS327 Kỹ thuật lập trình 3 3 30 30 20 III

22 MAT503 Toán rời rạc 2 2 30 I

23 COS320 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 3 30 30 20 IV

24 COS501 Kiến trúc máy tính 2 2 30 IV

25 CON301 Mạng máy tính 2 2 30 IV

26 COS322 Nguyên lý hệ điều hành 3 3 30 30 24 V

27 COS321 Cơ sở dữ liệu – CĐ 3 3 30 30 IV

28 COS517 Lập trình hướng đối tượng 3 3 30 30 V

C Khối kiến thức chuyên ngành: 24 TC (Bắt buộc: 21 TC; Tự chọn: 03 TC), chiếm 23,8% số TC CTĐT

29 IMS304 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – CĐ 3 3 30 30 27 V

30 CON507 Lập trình Web – CĐ 3 3 25 40 27 V

31 PED577 Lý luận dạy học Tin học – THCS 2 2 30 II

32 PED578 Phương pháp dạy học Tin học ở trường THCS 3 3 45 31 III

33 PED551 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm – SP Tin 2 2 30 V

34 COA103 Ứng dụng CNTT trong dạy học – SP Tin 3 3 25 40 18 IV

35 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ

thông 1 1 1 30 II

36 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ

thông 2 1 1 30 35 V

37 CON508 Quản trị mạng – CĐ 3 3 25 40 25 VI

38 COS317 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 1 – CĐ 3

3

25 40 VI

39 COS318 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 2 – CĐ 3 25 40 VI

40 COS319 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 3 – CĐ 3 25 40 VI

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 11 TC (Bắt buộc:

06 TC; Tự chọn: 05 TC), chiếm 10,9% số TC CTĐT

41 EDU903 Kiến tập sư phạm – CĐSP 2 2 60 35 14 III

42 EDU921 Thực tập sư phạm – CĐSP Tin học 4 4 120 36 VI

43 EDU944 Khóa luận tốt nghiệp – CĐSP Tin học 5 5 150 VI

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

44 CON916 Công nghệ Web 3

5

25 40 30 VI

45 COS518 Lập trình quản lý cơ sở dữ liệu 3 25 40 27 VI

46 IMS503 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – CĐ 2 15 30 27 VI

47 COS324 Kỹ thuật soạn thảo văn bản – TH 2 15 30 VI

48 BUS101 Quản trị hành chính văn phòng 2 30 VI

49 CON918 Hệ điều hành mã nguồn mở 2 15 30 VI

Tổng số tín chỉ của toàn chƣơng trình: 101 TC (Bắt buộc: 93 TC; Tự chọn: 8 TC)

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Su pham Tin hoc - CD - CTDT.pdf · 33 PED551 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm –SP Tin 2 2 30 V 34 Ứng dụng CNTT

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 EDU121 Giới thiệu ngành – CĐSP Tin học 1 1 15

I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

3 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45

4 MAT109 Toán A3 – CĐ 3 3 45

5 MAT503 Toán rời rạc 2 2 30

6 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30

7 COS102 Lập trình căn bản 3 3 30 30

8 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26

II

2 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60

3 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

4 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30

5 COS301 Tin học đại cương 1 3 3 30 30

6 PED577 Lý luận dạy học Tin học THCS 2 2 30

7 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 1 1 30

8 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

9 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 18TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

III

2 PHY303 Vật lý đại cương – CĐ SP Tin 3 3 45

3 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30

4 COS327 Kỹ thuật lập trình 3 3 30 30

5 PRS102 Xác suất thống kê A – CĐ 3 3 45

6 EDU903 Kiến tập sư phạm – CĐSP 2 2 60

7 PED578 Phương pháp dạy học Tin học ở trường THCS 3 3 45

8 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

IV

2 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30

3 COS501 Kiến trúc Máy tính 2 2 30

4 COS321 Cơ sở dữ liệu – CĐ 3 3 30 30

5 COS320 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 3 30 30

6 CON301 Mạng máy tính 2 2 30

7 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

8 COA103 Ứng dụng CNTT vào dạy học – SP Tin 3 3 25 40

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD và ĐT 1 1 15 V

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Su pham Tin hoc - CD - CTDT.pdf · 33 PED551 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm –SP Tin 2 2 30 V 34 Ứng dụng CNTT

5

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

2 COS322 Nguyên lý hệ điều hành 3 3 30 30

3 CON507 Lập trình Web – CĐ 3 3 25 40

4 IMS304 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin – CĐ 3 3 30 30

5 COS517 Lập trình hướng đối tượng 3 3 30 30

6 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 2 1 1 30

7 PED551 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm – SP Tin 2 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 CON508 Quản trị mạng – CĐ 3 3 25 40

VI

2 COS317 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 1 – CĐ 3

3

25 40

3 COS318 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 2 – CĐ 3 25 40

4 COS319 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 3 – CĐ 3 25 40

5 EDU921 Thực tập sư phạm – CĐSP Tin học 4 4 120

6 EDU944 Khóa luận tốt nghiệp – CĐSP Tin học 5 5 150

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

7 CON916 Công nghệ Web 3

5

25 40

8 COS518 Lập trình quản lý cơ sở dữ liệu 3 25 40

9 IMS503 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – CĐ 2 15 30

10 COS324 Kỹ thuật soạn thảo văn bản – TH 2 15 30

11 CON918 Hệ điều hành mã nguồn mở 2 15 30

12 BUS101 Quản trị hành chính văn phòng 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 15 TC (Bắt buộc: 07 TC; Tự chọn: 08 TC)