Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành Văn học trình độ đại học
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1954A/QĐ-ĐHAG ngày 27/9/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)
____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào
tạo (tiếng Việt)VĂN HỌC
2. Tên chương trình đào
tạo (tiếng Anh)Literature
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 52220330
5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 135 tín chỉ
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
12. Vị trí làm việc
- Công tác nghiên cứu văn học ở các trường cao đẳng,
trung học chuyên nghiệp, các viện và các trung tâm
nghiên cứu.
- Công tác biên tập viên, phóng viên ở các cơ quan báo
chí, đài truyền hình, nhà xuất bản
- Công tác văn thư, văn phòng cho các cơ quan văn hóa,
hành chính.
13. Khả năng nâng cao
trình độ
- Có khả năng tự học để hoàn thiện, nâng cao trình độ
chuyên môn nghiệp vụ
- Có khả năng tiếp tục học tập ở bậc sau đại học các
chuyên ngành phù hợp và các chuyên ngành gần như Văn
học Việt Nam, Văn học nước ngoài, Ngôn ngữ, Hán
Nôm, Văn hóa học, Việt Nam học, Châu Á học….
14. Chương trình tham
khảo
- Chương trình đào tạo ngành văn học trình độ đại học
của các trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội;
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành
phố Hồ Chí Minh và Trường Đại học Cần Thơ.
1
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(PROGRAM GOALS AND OUTCOMES)
I. Mục tiêu tổng quát (program general goals-X)
Đào tạo cử nhân văn học có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; có kiến thức khoa
học cơ bản và chuyên sâu về văn học; có những kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề
nghiệp; kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp; năng lực thực hành nghề nghiệp, hoàn
thành tốt nhiệm vụ được giao.
II. Mục tiêu cụ thể (program specific goals-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1 Kiến thức khoa học cơ bản và chuyên sâu về văn học;
2.2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động học tập,
nghiên cứu và công việc liên quan đến văn học;
2.3 Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp, đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định;
2.4 Năng lực thực hành nghề nghiệp ở vị trí làm việc phù hợp và khả năng học
tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp.
C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (program plan)
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
%
Loại
HP Số tiết
Họ
c p
hầ
n
tiê
n q
uy
ết
Họ
c p
hầ
n t
rướ
c
Họ
c p
hầ
n s
on
g
hà
nh
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
Th
í n
gh
iệm
A. Khối kiến thức đại cương 31 TC (Bắt buộc: 22 TC; Tự chọn: 9 TC)
1 EDUxxx Giới thiệu ngành – Cử nhân văn học 1 1 15 I
2 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 30 I
3 BAS102 Mỹ học đại cương 2 2 30 s I
4 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I
5 POL525 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 2 30 II
6 TOU109 Dân tộc học đại cương 2
2
30 II
7 LOW101 Pháp luật học đại cương 2 30 II
8 SOC101 Xã hội học đại cương 2 30 II
9 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3
45 II
10 CHI101 Tiếng Trung 1 3 45 II
11 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4
60 10 III
12 CHI102 Tiếng Trung 2 4 60 11 III
13 POL522 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 30 IV
2
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
%
Loại
HP Số tiết
Họ
c p
hầ
n
tiê
n q
uy
ết
Họ
c p
hầ
n t
rướ
c
Họ
c p
hầ
n s
on
g
hà
nh
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
Th
í n
gh
iệm
14 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác – Lênin 1 2
2 22 16 II
15 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác – Lênin 2 3
3 32 26 14 III
16 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 15 IV
17 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam 3
3 32 26 16 V
18 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 90 II,III
19 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh (*) 8*
8* 91 69 III,I
VV
B. Khối kiến thức cơ sở ngành 26 TC (Bắt buộc: 24 TC; Tự chọn: 2 TC)
20 VLL518 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 2 30 I
21 VLL504 Ngữ âm tiếng Việt 2 2 24 12 20 II
22 VLL506 Từ vựng và ngữ nghĩa tiếng Việt 2 2 24 12 21 III
23 VLL523 Ngữ pháp tiếng Việt 3 3 38 14 22 V
24 VLL512 Phong cách học tiếng Việt 2 2 24 12 23 VI
25 VLL515 Ngữ dụng học 2 2 24 12 23 VI
26 VIE505 Ngôn ngữ học văn bản 2 2 24 12 23 VI
27 Hán văn cơ sở 1 2 2 24 12 II
28 Hán văn cơ sở 2 2 2 24 12 27 III
29 Hán Văn nâng cao 3 3 45 28 IV
30 VLL508 Văn bản Nôm 2 2 30 30 V
31 Tiếng Anh chuyên ngành 2 2 24 12 11 V
32 Tiếng Trung chuyên ngành 2 24 12 12 V
C. Khối kiến thức chuyên ngành 61 TC (Bắt buộc: 51 TC; Tự chọn: 10 TC)
33 Văn học dân gian Việt Nam 3 3 45 I
34 Văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến
hết thế kỷ XVII 3
3 45 33 II
35 HOL302 Văn học Việt Nam từ thế kỷ XVIII
đến nửa đầu thế kỷ XIX 3
3 45 34 III
36 HOL509 Văn học Việt Nam nửa cuối thế kỷ
XIX 2
2 30 35 IV
3
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
%
Loại
HP Số tiết
Họ
c p
hầ
n
tiê
n q
uy
ết
Họ
c p
hầ
n t
rướ
c
Họ
c p
hầ
n s
on
g
hà
nh
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
Th
í n
gh
iệm
37 HOL531 Văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX
đến 1945 4
4 60 36 V
38 Văn học Việt Nam từ 1945 đến hết
thế kỷ XX 4
4 60 37 VI
39 Văn học Trung Quốc 3 3 45 III
40 Văn học một số nước Châu Á 3 3 45 39 IV
41 Văn học phương Tây từ Cổ đại đến
hết thế kỉ XVIII 3
3 45 IV
42 HOL526 Văn học Tây Âu và Bắc Mỹ thế kỷ
XIX 2
2 30 41 V
43 HOL527 Văn học Tây Âu và Bắc Mỹ thế kỷ
XX 2
2 30 42 VI
44 Văn học Nga 3 3 45 VII
45 TLM501 Nguyên lý lý luận văn học 2 2 30 I
46 TLM301 Tác phẩm và thể loại văn học 2 2 24 45 IV
47 TLM503 Tiến trình văn học 2 2 30 46 V
48 TLM502 Thi pháp học 2 2 30 47 VI
49 PED531 Phương pháp luận nghiên cứu văn
học 2
2 30 45 VI
50 TLM510 Lý luận và phê bình văn học 2 2 30 49 VII
51 TOU550 Kỹ năng giao tiếp 2 2 30 VII
52 GSK527 Phỏng vấn xin việc và kỹ năng nghề
nghiệp 2
2 30 VII
53 Kỹ năng sáng tác văn học 2
10
30 VII
54 TLM511 Tiếp nhận văn học 2 30 VII
55 Dịch văn học và văn học dịch 2 30 VII
56 Hệ thống văn bản hành chính nhà
nước 2
30 VII
57 POL535 Nghiệp vụ văn thư lưu trữ 2 30 VII
58 Kỹ năng soạn thảo văn bản 2 24 12 VII
59 Các loại hình và thể loại báo chí 2 30 VII
60 Kỹ thuật nhiếp ảnh vả quay video 2 30 VII
4
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
%
Loại
HP Số tiết
Họ
c p
hầ
n
tiê
n q
uy
ết
Họ
c p
hầ
n t
rướ
c
Họ
c p
hầ
n s
on
g
hà
nh
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
Th
í n
gh
iệm
61 Kỹ năng viết báo, biên tập 2 30 VII
D. Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 17 TC (Bắt
buộc: 7, Tự chọn: 10 TC)
62 Thực tế chuyên môn 1 (Sưu tầm văn
học dân gian địa phương) 1
1 60 IV
63 Thực tế chuyên môn 2 (Hoạt động
văn chương và xã hội) 1
1 60 V
64 Thực tập nghề nghiệp 5 5 150 VIII
65 EDU949 Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học
phần thay thế 10
VIII
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
66 Ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Nam bộ 2
10
30 2 VIII
67 Văn chính luận Việt Nam 2 30 47 VIII
68 TLM910 Đặc điểm hình thức thể loại trong
thơ ca Việt Nam 2
30 47 VIII
69 VLL517 Tiếng Việt lịch sử 2 30 21 VIII
70 Văn học dân gian người Kinh ở
Quảng Tây 2
30 34 VIII
71 Văn học Mỹ Latin 2 30 44 VIII
72 HOL912 Văn học Trung Quốc hiện đại 2 30 40 VIII
73 Thời sự văn học 2 30 39 VIII
74 Văn học độ thị miền Nam (1954-
1975) 2
30 39 VIII
75 HOL916 Văn học địa phương An Giang 2 30 39 VIII
76 Folklore và văn học hiện đại 2 30 39 VIII
77 Các trào lưu tư tưởng văn học
phương Tây 2
30 44 VIII
Tổng số tín chỉ toàn chương trình: 135 TC (Bắt buộc: 106 TC; Tự chọn: 29 TC)
II. Kế hoạch giảng dạy
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
Th
í n
gh
iệm
1 EDU Giới thiệu ngành –Cử nhân văn học 1 1 15 I
5
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
Th
í n
gh
iệm
2 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40
3 BAS102 Mỹ học đại cương 2 2 30
4 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 30
5 VLL518 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 2 30
6 TLM501 Nguyên lý lý luận văn học 2 2 30
7 Văn học dân gian Việt Nam 3 3 45
Tổng số tín chỉ học kỳ I: 15 (Bắt buộc: 15; Tự chọn: 0)
1 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác–
Lênin 1 2 2 22 16
II
2 POL525 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 2 30
3 VLL504 Ngữ âm tiếng Việt 2 2 24 12
4 Hán văn cơ sở 1 2 2 24 12
5 Văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến hết thế kỷ
XVII 3 3 45
6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3
45
7 CHI101 Tiếng Trung 1 3 45
8 LOW101 Pháp luật học đại cương 2
2
30
9 SOC101 Xã hội học đại cương 2 30
10 TOU109 Dân tộc học đại cương 2
11 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 30
Tổng số tín chỉ học kỳ II: 16 (Bắt buộc: 11 ; Tự chọn: 5)
1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 2 3 3 32 26
III
2 VLL506 Từ vựng và ngữ nghĩa tiếng Việt 2 2 24 12
3 Văn học Trung Quốc 3 3 45
4 HOL302 Văn học Việt Nam từ thế kỷ XVIII đến nửa đầu
thế kỷ XIX 3 3 45
5 Hán văn cơ sở 2 2 2 24 12
6 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4
60
7 CHI102 Tiếng Trung 2 4 60
8 PHT120 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 60
6
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
Th
í n
gh
iệm
9 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
Tổng số tín chỉ học kỳ III: 17 (Bắt buộc: 13; Tự chọn: 4)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
IV
2 Hán văn nâng cao 3 3 45
3 POL522 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 30
4 TLM301 Tác phẩm và thể loại văn học 2 2 24 12
5 HOL509 Văn học Việt Nam nửa cuối thế kỷ XIX 2 2 30
6 Văn học một số nước Châu Á 3 3 45
7 Văn học phương Tây từ Cổ đại đến hết thế kỉ
XVIII 3 3 45
Thực tế chuyên môn 1 (sưu tầm Văn học dân
gian địa phương) 1 1 60
8 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 18 (Bắt buộc: 18; Tự chọn: 0)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam 3 3 32 26
V
2 TLM503 Tiến trình văn học 2 2 30
3 HOL526 Văn học Tây Âu và Bắc Mỹ thế kỷ XIX 2 2 30
4 HOL531 Văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến 1945 4 4 60
5 VLL523 Ngữ pháp tiếng Việt 3 3 38 14
6 VLL508 Văn bản Nôm 2 2 24 12
7 Tiếng Trung chuyên ngành 2
2
30
8 Tiếng Anh chuyên ngành 2 30
9 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
Tổng số tín chỉ học kỳ V: 18 (Bắt buộc: 16; Tự chọn: 2)
1 TLM502 Thi pháp học 2 2 30
VI
2 HOL527 Văn học Tây Âu và Bắc Mỹ thế kỷ XX 2 2 30
3 PED531 Phương pháp luận nghiên cứu văn học 2 2 30
4 Văn học Việt Nam từ 1945 đến hết thế kỷ XX 4 4 60
5 VLL512 Phong cách học tiếng Việt 2 2 24 12
6 VLL515 Ngữ dụng học 2 2 24 12
7
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
Th
í n
gh
iệm
7 VIE505 Ngôn ngữ học văn bản 2 2 24 12
8 TOU550 Kỹ năng giao tiếp 2 2 30
9 Thực tế chuyên môn 2 (Hoạt động văn chương
và xã hội) 1 1 60
Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 19 (Bắt buộc: 19; Tự chọn: 0)
1 HOL533 Văn học Nga 3 3 45
VII
2 Lý luận và phê bình văn học 2 2 30
3 GSK527 Phỏng vấn xin việc và kỹ năng nghề nghiệp 2 2 30
4 Kỹ năng sáng tác văn học 2
10
30
5 TLM511 Tiếp nhận văn học 2 30
6 Dịch văn học và văn học dịch 2 30
7 Hệ thống văn bản hành chính nhà nước 2 30
8 POL535 Nghiệp vụ văn thư lưu trữ 2 30
9 Kỹ năng soạn thảo văn bản 2 24 12
10 Các loại hình và thể loại báo chí 2 30
11 Kỹ thuật nhiếp ảnh vả quay video 2 30
12 Kỹ năng viết báo, biên tập 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 17 (Bắt buộc: 7; Tự chọn: 10)
1 Thực tập nghề nghiệp 5 150
VIII
2 EDU949 Khóa luận tốt nghiệp – SP NV 10 10
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
3 Ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Nam bộ 2
10
30
4 Văn chính luận Việt Nam 2 30
5 TLM910 Đặc điểm hình thức thể loại trong thơ ca Việt
Nam 2 30
6 VLL517 Tiếng Việt lịch sử 2 30
7 Văn học dân gian người Kinh ở Quảng Tây 2 30
8 Văn học Mỹ Latin 2 30
9 HOL912 Văn học Trung Quốc hiện đại 2 30
10 Thời sự văn học 2 30
8
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
Th
í n
gh
iệm
11 Văn học độ thị miền Nam (1954-1975) 2 30
12 HOL916 Văn học địa phương An Giang 2 30
13 Folklore và văn học hiện đại 2 30
14 Các trào lưu tư tưởng văn học phương Tây 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 (Bắt buộc: 5; Tự chọn: 10)