18
1 CHƯƠNG 1 Những quy định chung 1.1 Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy lọc nước Bio Pure K100 được sản xuất bởi Công Ty Conitech China dưới sự cho phép & giám sát kỹ thuật của Công Ty Elken International Inc. Malaysia và được độc quyền tiếp thị, phân phối tại thị trường Việt Nam bởi Công Ty TNHH Elken International Việt Nam. 1.2 Tài liệu viện dẫn: Nội dung căn cứ vào 1.2.1 Luật Tiêu Chuẩn và Quy Chuẩn Kỹ Thuật 68/2006/QH11 1.2.2 Các quy định của Nhà Nước về qui chuẩn chất lượng nước ăn uống 1.2.3 Các tài liệu thu thập: o Các tài liệu của nhà sản xuất máy lọc nước Bio Pure và các nhà sản xuất, cung cấp linh kiện; o Tài liệu của các nhà sản xuất máy lọc nước tiên tiến; o Thực tế hoạt động của máy lọc nước tại thị trường các nước. 1.3 Đối tượng áp dụng: Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các bộ phận như bộ phận kỹ thuật như kiểm tra, lắp đặt, bảo trì, bảo hành, sữa chữa máy lọc nước Bio Pure K100, bộ phận huấn luyện sản phẩm. 1.4 Áp dụng tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn được áp dụng trên nguyên tắc tự nguyện Tiêu chuẩn cơ sở được áp dụng trong phạm vi quản lý của tổ chức công bố tiêu chuẩn.

CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

1

CHƯƠNG 1

Những quy định chung

1.1 Phạm vi áp dụng:

Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy lọc nước Bio Pure K100 được sản xuất bởi CôngTy Conitech China dưới sự cho phép & giám sát kỹ thuật của Công Ty ElkenInternational Inc. Malaysia và được độc quyền tiếp thị, phân phối tại thị trường ViệtNam bởi Công Ty TNHH Elken International Việt Nam.

1.2 Tài liệu viện dẫn:

Nội dung căn cứ vào1.2.1 Luật Tiêu Chuẩn và Quy Chuẩn Kỹ Thuật 68/2006/QH111.2.2 Các quy định của Nhà Nước về qui chuẩn chất lượng nước ăn uống1.2.3 Các tài liệu thu thập:

o Các tài liệu của nhà sản xuất máy lọc nước Bio Pure và các nhà sản xuất,cung cấp linh kiện;

o Tài liệu của các nhà sản xuất máy lọc nước tiên tiến;o Thực tế hoạt động của máy lọc nước tại thị trường các nước.

1.3 Đối tượng áp dụng:Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các bộ phận như bộ phận kỹ thuật như kiểm tra, lắpđặt, bảo trì, bảo hành, sữa chữa máy lọc nước Bio Pure K100, bộ phận huấn luyệnsản phẩm.

1.4 Áp dụng tiêu chuẩn:Tiêu chuẩn được áp dụng trên nguyên tắc tự nguyệnTiêu chuẩn cơ sở được áp dụng trong phạm vi quản lý của tổ chức công bố tiêuchuẩn.

Page 2: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

2

CHƯƠNG 2

“Máy Lọc Nước Bio Pure K100 - Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật”

2.1 Phạm vi áp dụng:Tiêu chuẩn này quy định những đặc tính, yêu cầu kỹ thuật áp dụng đối với hệ thốngmáy lọc nước Bio Pure K100.

2.2 Định nghĩa và chữ viết tắt:

2.2.1 Định nghĩa:

2.2.1.1 Máy lọc nước Bio Pure K100: là hệ thống lọc nước 4 cấp, ứng dụng công nghệthẩm thấu ngược, sử dụng trong gia đình. Nguồn nước đầu vào của máy là nướcsinh hoạt như nước máy, nước giếng,…nước đầu ra là nước tinh khiết mà conngười có thể uống trực tiếp hoặc dùng để chế biến thực phẩm một cách an toàn.

Hệ thống loc nước thẩm thấu ngược sử dụng trong gia đình điển hình bao gồmnhững bộ phận cơ bản như bơm tăng áp, bộ lọc thô, bộ lọc than hoạt tính 1, bộ lọcthẩm thấu ngược, bộ lọc than hoạt tính 2, ngăn chứa nước, van áp cao, van áp thấp.

2.2.1.2 Biến áp AC-DC: là bộ chuyển đổi điện áp từ nguồn điện áp xoay chiều trong giađình thành nguồn điện áp một chiều với cường độ dòng điện và điện áp phù hợp đểcung cấp cho máy và đảm bảo an toàn cho người sử dụng máy.

2.2.1.3 Ống dẫn nước: là ống cung cấp nước từ nguồn nước sinh hoạt vào máy và ốngdẫn nước xả từ máy ra ngoài.

2.2.1.4 Lỗ cấp nước: là nơi nối ống dẫn nước vào máy để cấp nước cho máy

2.2.1.5 Lỗ xả nước: là nơi nối ống dẫn nước bẩn do máy xử lý xả ra bên ngoài hoặc dẫnvề nguồn nước để tái lọc.

2.2.1.6 Van kiểm soát nước vào: là van tự động mở hoặc đóng nước cấp cho máy. Khinước trong ngăn chứa nước lọc đầy, van sẽ đóng và ngược lại.

2.2.1.7 Bơm tăng áp: là bơm điện, có chức năng tạo áp lực nước lên màng lọc thẩm thấungược, tăng công suất lọc và tăng cường tỷ số lọc giữa nước lọc và nước thải.

2.2.1.8 Bộ lọc sơ cấp (tùy chọn): Trong trường hợp nguồn nước bị ô nhiễm nặng, kháchhàng có thể sử dụng thêm bộ lọc sơ cấp để giảm độ ô nhiễm của nước trước khiđưa vào máy. Bộ lọc sơ cấp có chức năng loại bỏ bùn đất, rỉ sét, các loại tạp chấtthô v.v…Đây là sản phẩm tùy chọn và được lắp đặt bên ngoài máy.

Page 3: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

3

2.2.1.9 Bộ lọc thô: Tiếp tục loại bỏ các tạp chất thô trong nước trước khi đưa qua các bộlọc tiếp theo.

2.2.1.10Bộ lọc tiền carbon: có chức năng khử các loại màu, mùi, vị, kim loại nặng, các loạichất hữu cơ, hóa chất độc hại,

2.2.1.11Màng lọc R.O: loại bỏ hoàn toàn các chất rắn, khí hoà tan trong nước, các ion kimloại nặng vi sinh vật, vi khuẩn, vius, các loại hóa chất, tạp chất, mùi…làm cho nướctrở nên hoàn toàn tinh khiết nhưng không làm thay đổi tính hoá lý của nước.

2.2.1.12Bộ lọc carbon: Cân bằng độ pH, loại bỏ hoàn toàn mùi vị còn lại trong nước.

2.2.1.13Van xả tự động: tự động xả nước bẩn ra ngoài theo chu kỳ được lập trình sẵn

2.2.1.14Ngăn chứa nước: nơi chứa nước sạch sau khi lọc

2.2.1.15Phao 2 chức năng: phao kích hoạt vi công tắc để ngắt điện cấp cho máy khi ngănchứa nước đầy. Trong trường hợp vi công tắc bị trục trặc và không ngắt được điện,phao sẽ thực hiệp chức năng thứ 2 là đóng nước chảy vào ngăn chứa nước, tránhhiện tượng tràn nước.

2.2.1.16Van mở nước: van đóng/ mở nước từ ngăn chứa nước để tiêu thụ. Đây là loại vanđiện từ, được kích hoạt bằng một vi công tắc được điều khiển bằng cần mở nước

2.2.1.17Sơ đồ cấu tạo bên ngoài của máy lọc nước Bio Pure K100:

2.2.2 Chữ viết tắt:

1. Cần Mở Nước

2. Vòi Nước

3. Nắp Sau Máy

4. Lỗ Cấp Nước

5. Lỗ Xả Nước

6. Dây Điện Nguồn

7. Biến Áp AC-DC

Page 4: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

4

R.O Reverse Osmosis - Công nghệ Thẩm Thấu Ngược

TDS Total Dissolved Solids - Tổng Rắn Hòa Tan

PSI Pound per Square Inch - đơn vị đo áp lực nước

PCB Power Circuit Breaker - Mạch ngắt điện

2.3 Yêu cầu kỹ thuật:

2.3.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật

2.3.1.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng:1. Các linh kiện cấu thành máy phải tương thích với nhau để tạo thành một hệ

thống hợp nhất nhằm tạo sự hoạt động tối ưu của máy để thực hiện chức năngtheo yêu cầu;

2. Điện áp danh định cung cấp đầu vào phải là 100V - 220V;3. Có thể hoạt động trong điều kiện điện áp kém ổn định (± 10Vac so với điện áp

danh định tối đa và tối thiểu của nguồn điện cấp cho máy);4. Đảm bảo an toàn về điện cho người sử dụng;5. Có thể hoạt động đối với nguồn nước đầu vào có áp lực 5PSI - 40 PSI;6. Có thể lọc những nguồn nước có hàm lượng tổng rắn hòa tan (TDS) lên đến

2.000 ppm;7. Có thể hoạt động bền bỉ trong điều kiện môi trường khí hậu của Việt Nam;8. Máy được thiết kế dễ sử dụng & bảo trì;9. Tiếng ồn thấp.

2.3.1.2 Yêu cầu chức năng của máy:

Máy lọc nước R.O Bio Pure phải đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau:

1. Máy phải đảm bảo công suất lọc, cung cấp đủ nước uống cho gia đình hoặc vănphòng khoảng 10 người;

2. Chất lượng nước sau khi lọc tối thiểu phải đảm bảo các yêu cầu của Quy ChuẩnKỹ Thuật Quốc Gia Về Chất Lượng Nước Ăn Uống QCVN 01:2009/BYT đượcban hành theo Thông Tư số: 04/2009/TT – BYT, ngày 17 tháng 6 năm 2009 củaBộ Y Tế (xem phụ lục I)

2.3.2 Phần thiết bị chính:

2.3.2.1 Biến áp AC-DC:

1. Tiêu chuẩn điện áp đầu vào:o Điện áp:

Page 5: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

5

Điện áp danh định: 100-240VacĐiện áp chênh lệch: 90-250Vac

o Tầng số điện:Tầng số định danh: 50-60HzTầng số chênh lệch cho phép: 47-63Hz

o Cường độ dòng điện:Trong điều kiện tải: tối đa 1,5ADòng điện xung kích: tối đa 30A, khởi động nguội tại mức điện áp 240Vac,trong môi trường nhiệt độ 250C.

o Dòng điện rò:Mức tối đa cho phép 0,25mA, tại mức điện áp đầu vào 240Vac.

2. Tiêu chuẩn điện áp đầu ra:

o Công suất:Điện áp: + 24VdcDòng điện tải: 2,0ADòng tải đỉnh: 2,5ACông suất đầu ra: 48,0W

o Tải hỗn hợp/ điều hòa điện áp tải:Điện áp: +24VdcTỷ số thay đổi điện áp đầu ra/ thay đổi điện áp đầu vào: ± 3%

Vmin-load - Vmax-loadTỷ số ổn áp tải = 100% ------------------------------- = ± 5%

Vnorm-load

3. Môi trường hoạt động:o Nhiệt độ hoạt động: 00C - 400Co Nhiệt độ bảo quản: -200C - 850C (có bao bì)o Độ ẩm: 5% (00C) ~ 90% (400C)

2.3.2.2 Ống dẫn:1. Đường kính: đường kính trong = 1/4"2. Chất liệu: sử dụng nhựa LLDPE, đạt tiêu chuẩn ngành thực phẩm

2.3.2.3 Van kiểm soát nước:1. Tiêu chuẩn chung:

o Cơ chế: van điện từo Điện áp hoạt động: 24Vdc, dao động cho phép: ± 15%o Dòng điện tối đa: 260mA

Page 6: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

6

o Dải áp lực nước: 0,2 ~ 8kg/cm3

o Dải nhiệt độ nước hoạt động: 10C ~ 500Co Nhiệt độ hoạt động: dưới 400Co Cuộn cách điện: 1200C URETHANE ENAMEL WIRE (UEW)

2. Tiêu chuẩn hoạt động:o Độ rò nước: 0,1cm3/ phút trong dải áp lực 0,2 ~ 8kg/cm3

o Điện trở cách điện: điện trở giữa cuộn dây và khung van tối thiểu = 100MΩ ởmức điện áp 500Vdc

o Điện áp cao chịu đựng: giữa cuộn giây và khung van chịu được mức giá trịhiệu dụng điện áp RMS 1500Vac (0,5mA) trong 60 giây hoặc 1.800Vac trong1 giây

o Mức ồn:dưới 68dB trong bán kính 20cmo Độ bền: khoảng 50.000 chu kỳ (mỗi chu kỳ = 1 lần đóng trong 5 giây & 1 lần

mở trong 5 giây)

2.3.2.4 Bơm tăng áp:

Tiêu chuẩn kỹ thuật:o Điện áp sử dụng: 24Vdc ± 15%o Chất lỏng được bơm: nước, chất lỏng không ăn mòno Nhiệt độ chất lỏng: tối đa 400Co Lưu lượng bơm: 500ml/ phút ở mức áp lực đầu vào 20PSI & đầu ra 70PSIo Dòng điện tiêu thụ: 480mA ± 15% ở mức áp lực đầu vào 20PSI & đầu ra

70PSI; 0,8A trong điều kiện tải tối đao Nhiệt độ vỏ bơm: 00C ~ 400Co Độ ẩm tối đa: 85%o Áp lực đầu ra tối đa: 110PSI ± 10PSI ở mức áp lực đầu vào 20PSIo Công suất tiêu thụ: 10W ở mức áp lực đầu vào = 20PSI & đầu ra = 70PSIo Mức ồn: tối đa cho phép 25dB

2.3.2.5 Bộ lọc sơ cấp (tùy chọn):

1. Tiêu chuẩn hộp bảo vệ:o Chât liệu hộp bảo vệ ngoài: Polypropylene + Talc (20%)o Chất liệu nắp đậy: Acrylonitrile Styrene

2. Tiêu chuẩn lõi lọc:o Chât liệu: Pure Polypropylene Resino Kích thước:

dài 170mmđường kính trong: Ø 20mmđường kính ngoài Ø 45,5mm

o Trọng lượng: 55gr ± 5 gr

Page 7: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

7

o Kích thước lọc: 5 microno Áp lực nước lọc tối đa: 200PSIo Lưu lượng nước lọc: 4 lít/ phút

2.3.2.6 Bộ lọc thô:

1. Tiêu chuẩn vỏ bảo vệ:o Chất liệu Polypropyleneo Kích thước:

Rộng: 63.5mmDài: 304,8mm

2. Tiêu chuẩn lõi lọc:o Chất liệu: Pure Polypropylene Resino Kích thước:

Dài: 251mm ± 0.6mmĐường kính trong: 19,9mm ± 0,5mmĐường kính ngoài: 44mm ± 0,5mm

o Trọng lượng: 82gr ± 3gro Kích thước lọc danh định: 1 microno Áp lực nước lọc tối đa: 125 PSIo Lưu lượng nước lọc tối đa: 1,9 lít/ phúto Nhiệt độ nước tối đa: 380C

2.3.2.7 Bộ lọc tiền carbon

1. Tiêu chuẩn vỏ bảo vệ:o Chất liệu: Polypropyleneo Kích thước:

Rộng: 76,2mmDài: 304,8mm

2. Tiêu chuẩn lõi lọc:o Chất liệu: than hoạt tính dạng hạto Trọng lượng: 240gr ± 10gro Kích thước lưới sàng: 12 x 40 Mesho Áp lực nước lọc tối đa: 125 PSIo Lưu lượng nước lọc tối đa: 1,9 lít/ phúto Nhiệt độ nước tối đa: 380C

2.3.2.8 Màng lọc R.O:

Page 8: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

8

1. Tiêu chuẩn vỏ bảo vệ:o Chất liệu: Polypropyleneo Kích thước:

Rộng: 63,5mmDài: 304,8mm

2. Tiêu chuẩn lõi lọc:o Chất liệu: Thin Film Composite Polyamideo Kích thước lọc: 0,0001 microno Áp lực nước lọc tối đa: 125 PSIo Lưu lượng nước lọc trung bình: 189 lít/ ngày tại áp lực 60PSI, nhiệt độ nước

250Co Nhiệt độ nước tối đa: 380Co Độ pH đề xuất: 4~11

2.3.2.9 Van xả tự động:

1. Tiêu chuẩn chung:o Cơ chế: van điện từo Điện áp hoạt động: 24Vdc, dao động cho phép: ± 15%o Dòng điện tối đa: 260mAo Dải áp lực nước: 0,2 ~ 8kg/cm3

o Dải nhiệt độ nước hoạt động: 10C ~ 500Co Nhiệt độ hoạt động: dưới 400Co Cuộn cách điện: 1200C URETHANE ENAMEL WIRE (UEW)

2. Tiêu chuẩn hoạt động:o Độ rò nước cho phép: 0,1cm3/ phút trong dải áp lực 0,2 ~ 8kg/cm3

o Lưu lượng cho phép: 500ml/ phút ± 10% tại mức áp lực 80 PSIo Điện trở cách điện: điện trở giữa cuộn dây và khung van tối thiểu = 100MΩ ở

mức điện áp 500Vdco Điện áp cao chịu đựng: giữa cuộn giây và khung van chịu được mức giá trị

hiệu dụng điện áp RMS 1500Vac (0,5mA) trong 60 giây hoặc 1.800Vac trong1 giây

o Mức ồn:dưới 68dB trong bán kính 20cmo Độ bền: khoảng 50.000 chu kỳ (mỗi chu kỳ = 1 lần đóng trong 5 giây & 1 lần

mở trong 5 giây)

2.3.2.10Ngăn chứa nước:o Dung tích tối thiểu: 4 líto Tiêu chuẩn chất liệu: chất liệu phải đáp ứng yêu cầu ATVSTP. VD: nhựa

Acrylonitrile - Butadiene – Styrene (ABS) loại dùng trong ngành thực phẩm

2.3.2.11Vi công tắc liên kết phao 2 chức năng:

Page 9: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

9

1. Tiêu chuẩn dẫn điện:o Tiêu chuẩn điện áp và dòng điện cho phép:

11A 125,250Vac0,6A 125Vdc0,3A 250Vdc

o Tiêu chuẩn điện trở cách điện:Tối thiểu 100MΩ tại mức điện áp đo 500V

o Tiêu chuẩn trở kháng:Tối đa 15mΩ (đo theo phương pháp đồng hồ V/A tại mức dòng điện dưới 1A)

2. Tiêu chuẩn môi trường hoạt động cho phép:o Nhiệt độ: (- 250C) ~ (+300C)o Độ ẩm: độ ẩm tương đối 85% tại môi trường nhiệt độ 50C ~ 350C

3. Tiêu chuẩn độ bền:o Độ bền cơ học: 10.000.000 lầno Độ bền dẫn điện điểm tiếp xúc: 100.000 lần

2.3.2.12Vi công tắc kích hoạt van mở nước:

1. Tiêu chuẩn dẫn điện:o Tiêu chuẩn điện áp và dòng điện cho phép:

16A 125 & 250Vac0,6A 125Vdc0,3A 250Vdc

o Tiêu chuẩn điện trở cách điện:Tối thiểu 100MΩ tại mức điện áp đo 500V

o Tiêu chuẩn trở kháng:Tối đa 15mΩ (đo theo phương pháp đồng hồ V/A tại mức dòng điện dưới 1A)

2. Tiêu chuẩn môi trường hoạt động cho phép:o Nhiệt độ: (- 250C) ~ (+300C)o Độ ẩm: độ ẩm tương đối 85% tại môi trường nhiệt độ 50C ~ 350C

3. Tiêu chuẩn độ bền:o Độ bền cơ học: 10.000.000 lầno Độ bền dẫn điện điểm tiếp xúc: 100.000 lần

2.3.2.13Van mở nước:

1. Tiêu chuẩn chung:o Cơ chế: van điện từo Điện áp hoạt động: 24Vdc, dao động cho phép: ± 15%

Page 10: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

10

o Dòng điện tối đa: 460mAo Dải áp lực nước: 0,2 ~ 8kg/cm3

o Dải nhiệt độ nước hoạt động: 10C ~ 500Co Nhiệt độ hoạt động: dưới 400Co Cuộn cách điện: 1200C URETHANE ENAMEL WIRE (UEW)

2. Tiêu chuẩn hoạt động:o Độ rò nước cho phép: 0,1cm3/ phút trong dải áp lực 0,2 ~ 8kg/cm3

o Điện trở cách điện: điện trở giữa cuộn dây và khung van tối thiểu = 100MΩ ởmức điện áp 500Vdc

o Điện áp cao chịu đựng: giữa cuộn giây và khung van chịu được mức giá trịhiệu dụng điện áp RMS 1500Vac (0,5mA) trong 60 giây hoặc 1.800Vac trong1 giây

o Mức ồn:dưới 68dB trong bán kính 20cmo Độ bền: khoảng 50.000 chu kỳ (mỗi chu kỳ = 1 lần đóng trong 5 giây & 1 lần

mở trong 5 giây)

2.4 Sơ đồ nguyên lý hoạt động của máy:

2.4.1 Sơ đồ dòng chảy của nước:

Bơm tăng áp

Bộ lọc sơcấp

Nước vào

Van kiểmsoát nước

Nước xả

Ngăn chứanước

Phao 2 chức năng

Nước tinhkhiết

Van mởnước

Page 11: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

11

2.4.2 Sơ đồ mạch điện đơn giản:

2.4.3 Sơ đồ cấu tạo chi tiết:(Xem phụ lục II)

Nguồn điệnnhà

Biến áp AC-DC

Vi công tắc

Van mởnước

Công tắc 2chức năng

Mạch điềukhiển van xả tựđộng

Van xả tự động

Van kiểm soátnước

Bơmtăng áp

Page 12: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

12

PHỤ LỤC I

Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị Giới hạn tối đacho phép Phương pháp thử Mức độ

giám sátI. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ

1 Màu sắc(*) TCU 15TCVN 6185 - 1996

A(ISO 7887 - 1985) hoặc SMEWW2120

2 Mùi vị(*) - Không có mùi, vịlạ

Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 Bvà 2160 B A

3 Độ đục(*) NTU 2

TCVN 6184 - 1996

A(ISO 7027 - 1990)

hoặc SMEWW 2130 B

4 pH(*) - Trong khoảng6,5-8,5

TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW4500 - H+ A

5 Độ cứng, tínhtheo CaCO3(*) mg/l 300 TCVN 6224 - 1996 hoặc SMEWW

2340 C A

6 Tổng chất rắnhoà tan (TDS) (*) mg/l 1000 SMEWW 2540 C B

7 Hàm lượngNhôm(*) mg/l 0,2 TCVN 6657 : 2000 (ISO

12020 :1997) B

8 Hàm lượngAmoni(*) mg/l 3 SMEWW 4500 - NH3 C hoặc

SMEWW 4500 - NH3 D B

9 Hàm lượngAntimon mg/l 0,005 US EPA 200.7 C

10 Hàm lượng Asentổng số mg/l 0,01 TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW

3500 - As B B

11 Hàm lượng Bari mg/l 0,7 US EPA 200.7 C

12

Hàm lượng Botính chung cho cảBorat và Axitboric

mg/l 0,3 TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990)hoặc SMEWW 3500 B C

13 Hàm lượngCadimi mg/l 0,003

TCVN6197 - 1996C(ISO 5961 - 1994) hoặc SMEWW

3500 Cd

14 Hàm lượngClorua(*) mg/l

250 TCVN6194 - 1996A

300(**) (ISO 9297 - 1989) hoặc SMEWW4500 - Cl- D

Page 13: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

13

15 Hàm lượng Cromtổng số mg/l 0,05

TCVN 6222 - 1996C(ISO 9174 - 1990) hoặc SMEWW

3500 - Cr -

16 Hàm lượng Đồngtổng số(*) mg/l 1 TCVN 6193 - 1996 (ISO 8288 -

1986) hoặc SMEWW 3500 - Cu C

17 Hàm lượngXianua mg/l 0,07

TCVN 6181 - 1996C(ISO 6703/1 - 1984) hoặc SMEWW

4500 - CN-

18 Hàm lượngFlorua mg/l 1,5

TCVN 6195 - 1996B(ISO10359 - 1 - 1992) hoặc

SMEWW 4500 - F-

19 Hàm lượngHydro sunfur(*) mg/l 0,05 SMEWW 4500 - S2- B

20Hàm lượng Sắttổng số (Fe2+ +Fe3+)(*)

mg/l 0,3 TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 -1988) hoặc SMEWW 3500 - Fe A

21 Hàm lượng Chì mg/l 0,01

TCVN 6193 - 1996 (ISO 8286 -1986) BSMEWW 3500 - Pb A

22 Hàm lượngMangan tổng số mg/l 0,3

TCVN 6002 - 1995A

(ISO 6333 - 1986)

23 Hàm lượng Thuỷngân tổng số mg/l 0,001 TCVN 5991 - 1995 (ISO 5666/1-

1983 - ISO 5666/3 -1983) B

24 Hàm lượngMolybden mg/l 0,07 US EPA 200.7 C

25 Hàm lượng Niken mg/l 0,02TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986)

CSMEWW 3500 - Ni

26 Hàm lượng Nitrat mg/l 50TCVN 6180 - 1996

A(ISO 7890 -1988)

27 Hàm lượng Nitrit mg/l 3 TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984) A

28 Hàm lượng Selen mg/l 0,01 TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993) C

29 Hàm lượng Natri mg/l 200 TCVN 6196 - 1996 (ISO 9964/1 -1993) B

30 Hàm lượngSunphát (*) mg/l 250

TCVN 6200 - 1996A

(ISO9280 - 1990)

Page 14: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

14

31 Hàm lượngKẽm(*) mg/l 3 TCVN 6193 - 1996 (ISO8288 -

1989) C

32 Chỉ sốPecmanganat mg/l 2 TCVN 6186:1996 hoặc ISO

8467:1993 (E) A

II. Hàm lượng của các chất hữu cơa. Nhóm Alkan clo hoá

33 Cacbontetraclorua 2 US EPA 524.2 C

34 Diclorometan 20 US EPA 524.2 C

35 1,2 Dicloroetan 30 US EPA 524.2 C

36 1,1,1 -Tricloroetan 2000 US EPA 524.2 C

37 Vinyl clorua 5 US EPA 524.2 C

38 1,2 Dicloroeten 50 US EPA 524.2 C

39 Tricloroeten 70 US EPA 524.2 C

40 Tetracloroeten 40 US EPA 524.2 C

b. Hydrocacbua Thơm

41 Phenol và dẫnxuất của Phenol 1 SMEWW 6420 B B

42 Benzen 10 US EPA 524.2 B43 Toluen 700 US EPA 524.2 C44 Xylen 500 US EPA 524.2 C

45 Etylbenzen 300 US EPA 524.2 C

46 Styren 20 US EPA 524.2 C

47 Benzo(a)pyren 0,7 US EPA 524.2 B

c. Nhóm Benzen Clo hoá

48 Monoclorobenzen 300 US EPA 524.2 B

49 1,2 -Diclorobenzen 1000 US EPA 524.2 C

50 1,4 -Diclorobenzen 300 US EPA 524.2 C

51 Triclorobenzen 20 US EPA 524.2 C

d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp

Page 15: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

15

52 Di (2 - etylhexyl)adipate 80 US EPA 525.2 C

53 Di (2 - etylhexyl)phtalat 8 US EPA 525.2 C

54 Acrylamide 0,5 US EPA 8032A C

55 Epiclohydrin 0,4 US EPA 8260A C

56 Hexaclorobutadien 0,6 US EPA 524.2 C

III. Hoá chất bảo vệ thực vật57 Alachlor 20 US EPA 525.2 C58 Aldicarb 10 US EPA 531.2 C

59 Aldrin/Dieldrin 0,03 US EPA 525.2 C

60 Atrazine 2 US EPA 525.2 C

61 Bentazone 30 US EPA 515.4 C

62 Carbofuran 5 US EPA 531.2 C

63 Clodane 0,2 US EPA 525.2 C

64 Clorotoluron 30 US EPA 525.2 C

65 DDT 2 SMEWW 6410B, hoặc SMEWW6630 C C

66 1,2 - Dibromo - 3Cloropropan 1 US EPA 524.2 C

67 2,4 - D 30 US EPA 515.4 C

68 1,2 -Dicloropropan 20 US EPA 524.2 C

69 1,3 -Dichloropropen 20 US EPA 524.2 C

70 Heptaclo vàheptaclo epoxit 0,03 SMEWW 6440C C

71 Hexaclorobenzen 1 US EPA 8270 - D C

72 Isoproturon 9 US EPA 525.2 C

73 Lindane 2 US EPA 8270 - D C74 MCPA 2 US EPA 555 C

Page 16: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

16

75 Methoxychlor 20 US EPA 525.2 C

76 Methachlor 10 US EPA 524.2 C

77 Molinate 6 US EPA 525.2 C

78 Pendimetalin 20 US EPA 507, US EPA 8091 C

79 Pentaclorophenol 9 US EPA 525.2 C

80 Permethrin 20 US EPA 1699 C

81 Propanil 20 US EPA 532 C82 Simazine 20 US EPA 525.2 C83 Trifuralin 20 US EPA 525.2 C84 2,4 DB 90 US EPA 515.4 C

85 Dichloprop 100 US EPA 515.4 C

86 Fenoprop 9 US EPA 515.4 C87 Mecoprop 10 US EPA 555 C88 2,4,5 - T 9 US EPA 555 C

IV. Hoá chất khử trùng và sản phẩm phụ

89 Monocloramin 3 SMEWW 4500 - Cl G B

90 Clo dư mg/l Trong khoảng0,3 - 0,5

SMEWW 4500Cl hoặc US EPA300.1 A

91 Bromat 25 US EPA 300.1 C

92 Clorit 200 SMEWW 4500 Cl hoặc US EPA300.1 C

93 2,4,6Triclorophenol 200 SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270

- D C

94 Focmaldehyt 900 SMEWW 6252 hoặc US EPA 556 C

95 Bromofoc 100 SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 C

96 Dibromoclorometan

100 SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 C

97 Bromodiclorometan 60 SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 C

98 Clorofoc 200 SMEWW 6200 C

99 Axit dicloroaxetic 50 SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2 C

100 Axit tricloroaxetic 100 SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2 C

101Cloral hydrat(tricloroaxetaldehyt)

10 SMEWW 6252 hoặc US EPA 8260- B C

102 Dicloroaxetonitril 90 SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 C

Page 17: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

17

103 Dibromoaxetonitril 100 SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 C

104 Tricloroaxetonitril 1 SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 C

105 Xyano clorit (tínhtheo CN-) 70 SMEWW 4500J C

V. Mức nhiễm xạ

106 Tổng hoạt độ pCi/l 3 SMEWW 7110 B B

107 Tổng hoạt độ pCi/l 30 SMEWW 7110 B B

VI. Vi sinh vật

108 Coliform tổng sốVi

khuẩn/100ml

0

TCVN 6187 - 1,2 :1996

A(ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc

SMEWW 9222

109E.coli hoặcColiform chịunhiệt

Vikhuẩn/100ml

0

TCVN6187 - 1,2 : 1996

A(ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc

SMEWW 9222

Các chữ viết tắt:

AOAC Association of Official Analytical Chemists - Hiệp Hội Các Nhà Hoá PhânTích Chính Thống.

SMEWW Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water - CácPhương Pháp Chuẩn Xét Nghiệm Nước Và Nước Thải.

US EPA United States Environmental Protection Agency - Cơ Quan Bảo Vệ MôiTrường Hoa Kỳ.

TCU True Color Unit - đơn vị đo màu sắc.

NTU Nephelometric Turbidity Unit - đơn vị đo độ đục

pCi/l Picocuri per litre - đơn vị đo phóng xạ.

Page 18: CHƯƠNG1 NhữngquyđịnhchungTCVN6657:2000(ISO 12020:1997) B 8 Hàmlượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW4500-NH3Choặc SMEWW4500-NH3D B 9 Hàmlượng Antimon mg/l 0,005 USEPA200.7 C

18