Upload
others
View
7
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
_______________________________________________________________________________
CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khoa Công tác Xã hội
TP. Hồ Chí Minh 2015
1. Mô tả chung về mục tiêu và khối lượng kiến thức của chương trình đào tạo
Tên chương trình: Công tác xã hội (Social Work)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Công tác xã hội
Loại hình đào tạo: Chính quy
Mã ngành đào tạo: 52.76.01.01 (Theo quyết định số 1617 ngày 25/12/2009 của Giám đốc Đại học
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung: Trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức cơ bản, cơ sở chuyên
ngành và kỹ năng thực hành nghề công tác xã hội, giúp sinh viên có phương pháp tư
duy khoa học, có phẩm chất đạo đức, có năng lực vận dụng kiến thức để giải quyết
những vấn đề thực tiễn xã hội đặt ra.
1.2. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo:
- Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản, kiến thức Công tác
xã hội đại cương, CTXH với cá nhân và nhóm, An sinh xã hội, Phát triển cộng
đồng, Tham vấn tâm lý và các lĩnh vực của công tác xã hội
- Về thái độ, đạo đức: Trang bị cho sinh viên thế giới quan khoa học, có bản lĩnh
chính trị vững vàng. Chấp nhận thân chủ; có ý thức phục vụ cộng đồng; Trung
thực, năng động, tự tin; Thực hiện tốt các quy điều đạo đức của ngành CTXH.
- Về kỹ năng: Sinh viên ngành CTXH phải có kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giải
quyết xung đột, kỹ năng tham vấn, kỹ năng ra quyết định, kỹ năng xây dựng và
quản lý dự án, kỹ năng tổ chức sinh hoạt nhóm, kỹ năng làm việc với cá nhân.
vv…
- Về ngoại ngữ: tương đương trình độ B, có khả năng giao tiếp thông thường và có
vốn từ vựng chuyên ngành CTXH căn bản.
1.3. Cơ hội nghề nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp ngành CTXH có thể trở thành Nhân viên xã hội tại các cơ sở
xã hội, Điều phối viên chương trình, dự án, Giám đốc, quản lý các trung tâm, nhà
mở, các dịch vụ xã hội hoặc có thể làm việc tại các công ty, xí nghiệp, bệnh viện, các
cơ quan đoàn thể xã hội, các NGOs trong và ngoài nước và cũng có thể giảng dạy,
nghiên cứu tại các Trường đại học, Viện, Trung tâm nghiên cứu .
1.4. Mục tiêu cụ thể của các chuyên ngành:
1.4.1. Chuyên ngành Công tác xã hội
Trang bị cho sinh viên kiến thức và kỹ năng chuyên sâu thuộc các lĩnh vực công tác
xã hội để họ trở thành nhân viên xã hội chuyên nghiệp, có khả năng làm việc độc lập
với thân chủ.
1.4.2. Chuyên ngành Phát triển cộng đồng
Cung cấp những iến thức căn bản cho người học về lãnh vực công tác cộng
đồng ngày nay trong đó bao gồm cả sự đa dạng, những chiến lư c, huynh hướng và
những vấn nạn trên thế giới, trong hu vực và trong nước Hướng d n và tạo cơ hội
cho người học r n luyện các ỹ năng c n thiết để có thể làm việc trong mọi môi
trường cộng đồng từ đơn giản đến phức h p và đa văn hóa Giúp người học có đư c
những thái độ ph h p với tư cách là những tác viên cộng đồng chuyên nghiệp
1.4.3. Chuyên ngành Tham vấn
Trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức cơ bản về nghề tham vấn, các kiến thức cơ
sở chuyên ngành và kỹ năng thực hành nghề tham vấn trong công tác xã hội, giúp
sinh viên có phương pháp tiếp cận đúng đắn, bước đ u hình thành những phẩm chất
đạo đức phù h p với nghề, có khả năng vận dụng kiến thức để hỗ tr thân chủ giải
quyết vấn đề, nâng cao khả năng ứng phó và thực hiện tốt chức năng tâm lý – xã hội
của họ.
5.2.1. Thời gian đào tạo: 4 năm (tối đa 12 học kỳ, tối thiểu 07 học kỳ)
5.2.2. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế của Bộ GD&ĐT
5.2.3. Quy trình đào tạo: Theo Quy chế đào tạo ĐH&CĐ theo hệ thống tín chỉ của
ĐHQG-HCM (11/2008) và Quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ bậc đại học chính
quy ban hành theo QĐ số 64/QĐ-ĐT ngày 16/2/2009 của Hiệu trưởng trường Đại học
Khoa học Xã hội và Nhân văn
5.2.4. Thang điểm: 10
5.2.5. Khối lượng kiến thức của chương trình đào tạo: 148 tín chỉ
LOẠI KIẾN THỨC SỐ TC TỔNG
I. Khối kiến thức
giáo dục đại cương
I.1. Lý luận chính trị 10
46 I.2. Kiến thức KHXH&NV 19
I.3. Kiến thức ngoại ngữ 10
I.4. Kiến thức KHTN và công nghệ 7
II. Khối kiến thức
giáo dục chuyên
nghiệp
II.1. Kiến thức cơ sở ngành 17
102
II.2. Kiến thức chung của ngành 28
II.3. Kiến thức chuyên ngành 27
II.4. Kiến thức bổ tr (bắt buộc) 13
II.5. Thực tập và thực tập TN 17
TỔNG CỘNG 148
Bảng 1: Khối lượng kiến thức toàn khóa
2. Mục tiêu giáo dục và kết quả học tập dự kiến của khối kiến thức giáo dục đại
cương
Thông qua các môn học chung trong hối iến thức giáo dục đại cương, sinh viên đư c
cung cấp iến thức và ỹ năng để đạt đư c ết quả học tập dự iến rõ ràng, cụ thể, nhắm đến
việc trang bị cho sinh viên những iến thức, phẩm chất làm nền tảng cho việc học chuyên ngành
công tác xã hội và về lâu dài có thể theo đuổi các mục tiêu tự học suốt đời để nâng cao và cập
nhật iến thức thường xuyên trong nghề nghiệp
Bảng 2: Bảng phân tích kết quả học tập dự kiến của các học phần kiến thức giáo dục đại
cương
Mục tiêu Kết quả học tập dự kiến Môn học trực tiếp liên quan
GPO-1:
Giúp sinh viên có
được những hiểu biết
cơ bản và bao quát
về thể chế chính trị
xã hội, lịch sử và văn
hóa truyền thống của
Việt Nam
GLO-1:
Sinh viên hiểu và có khả năng giải
thích đúng về thể chế chính trị, đường
lối cách mạng và hệ thống chính trị
của Việt Nam để có thể vận dụng ph
h p vào cuộc sống và trở thành công
dân tích cực
Các nguyên lý cơ bản của Chủ
nghĩa Marx-Lenin
Đường lối cách mạng Việt Nam
Tư tưởng Hồ Chí Minh
GLO-2:
Sinh viên hiểu được những giá trị lịch
sử và đặc trưng cơ bản của truyền
thống văn hóa Việt Nam, biết cách
giải thích đúng những hiện tư ng lịch
sử, văn hóa mà họ gặp trong cuộc sống
và trong nghề nghiệp
Cơ sở văn hóa Việt Nam
GPO-2:
Giúp sinh viên có
hiểu biết cơ bản về
khoa học xã hội,
nhân văn làm nền
tảng cho việc tiếp
nhận kiến thức
chuyên ngành và
phát triển năng lực,
giá trị cá nhân trong
xã hội
GLO-3:
Sinh viên hiểu được những vấn đề về
văn hóa, ngôn ngữ, xã hội và con
người thông qua cách tiếp cận của các
lĩnh vực hoa học xã hội, nhân văn
Pháp luật đại cương
Xã hội học đại cương
Chính trị học đại cương
Tâm lý học đại cương
Mỹ học đại cương
Nhân học đại cương
Tôn giáo học đại cương
Tiếng Việt thực hành
Lịch sử văn minh thế giới
GLO-4:
Sinh viên có thể giải thích được một
số vấn đề về xã hội và con người dưới
nhãn quan kinh tế học
Kinh tế học đại cương
GLO-5:
Sinh viên hiểu được những thao tác
và trình tự tư duy logic cơ bản làm nền
tảng cho các hoạt động tư duy phức
tạp hơn sau này
Logic học đại cương
Phương pháp nghiên cứu KH
Thực hành văn bản tiếng Việt
GPO-3:
Giúp sinh viên có
hiểu biết tối thiểu về
tự nhiên và kỹ thuật
cần thiết cho việc
GLO-6:
Sinh viên hiểu và giải thích được mối
quan hệ ràng buộc giữa môi trường tự
nhiên với các vấn đề về xã hội và con
người
Môi trường và phát triển
Mục tiêu Kết quả học tập dự kiến Môn học trực tiếp liên quan
tiếp thu kiến thức
nghề nghiệp GLO-7:
Sinh viên hiểu và giải thích được các
nguyên lý cơ bản về sử dụng máy tính,
biết sử dụng các lệnh cơ bản của hệ
điều hành MS Windows, ph n mềm
MS Word, Excel, PowerPoint, biết các
hai thác các dịch vụ nền tảng của
mạng Internet
Tin học đại cương
GLO-8:
Sinh viên có thể phân tích được các
dữ liệu định lư ng, hiểu và ứng dụng
được nguyên lý thống ê cơ bản áp
dụng trong nghiên cứu xã hội và sử
dụng được ph n mềm thống ê SPSS
Thống ê xã hội
GPO-4:
Giúp sinh viên có
nhận thức đầy đủ về
trách nhiệm công
dân đối với an ninh
quốc phòng, sẵn sàng
tham gia sự nghiệp
bảo vệ tổ quốc khi
được yêu cầu
GLO-9:
Sinh viên có nhận thức đúng về sự
sẵn sàng tham gia của công dân vào sự
nghiệp bảo về tổ quốc, hiểu được một
số vấn đề về chiến lư c quốc phòng
toàn dân của Việt Nam và các chiến
thuật chiến tranh, thực hành được
những ỹ năng chiến đấu cơ bản với
một số loại vũ hí thông thường theo
yêu c u quốc phòng toàn dân
Giáo dục quốc phòng
GPO-5:
Giúp sinh viên có
nhận thức và thực
hành tích cực về rèn
luyện thể chất để
đảm bảo sức khỏe
thể chất của bản
thân
GLO-10:
Sinh viên biết chơi một số môn thể
thao ph h p với tố chất của bản thân
để r n luyện sức hỏe
Giáo dục thể chất
GPO-6:
Giúp sinh viên có thể
sử tiếng Anh ở mức
giao tiếp xã hội
GLO-11:
Sinh viên thi đạt chứng chỉ Tiếng Anh
trình độ B
Tiếng Anh
3. Chuẩn đầu ra các chuyên ngành đào tạo
3.1. CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỘI
Mục tiêu Đầu ra (NV CTXH )
CSW1 Xem mình là một
nhân viên CTXH
chuyên nghiệp và
hành động theo đúng
chuẩn mực nghề
nghiệp
1 Vận động cho thân chủ của mình tiếp cận các dịch vụ
CTXH
2 Tự đánh giá và điều chỉnh bản thân để liên tục phát
triển chuyên môn
3 Chú ý tới vai trò chuyên môn và ranh giới nghề nghiệp
4 Thể hiện tính chuyên nghiệp trong mọi hành động,
phong thái, và cách ứng xử
5 Tham gia tập huấn nâng cao chuyên môn trong suốt sự
nghiệp của mình
6 Sử dụng sự giám sát và tư vấn của nhà chuyên môn
CSW2 Áp dụng các nguyên
tắc đạo đức nghề
nghiệp trong khi thực
hành chuyên môn
7 Nhìn nhận và đánh giá các giá trị cá nhân theo hướng
giá trị nghề nghiệp cho phép
8 Đưa ra các quyết định ph h p với quy điều đạo đức
và các nguyên tắc nghề nghiệp
9 Chấp nhận tính tương đối hi giải quyết các xung đột
liên quan đến đạo đức
10 Áp dụng các chiến lư c về vận dụng giá trị đạo đức để
đưa ra những quyết định ph h p với nguyên tắc
CTXH
CSW3 Sử dụng tư duy phản
biện để thưc hiện và
truyền đạt những
đánh giá chuyên môn
11 Phân biệt, đánh giá, và ết h p nhiều nguồn iến thức
bao gồm các iến thức dựa trên nghiên cứu và inh
nghiệm thực hành
12 Phân tích các mô hình đánh giá thực trạng, phòng
ngừa, trị liệu, và lư ng giá ết quả;
13 Thể hiện hả năng giao tiếp nói và viết hiệu quả hi
làm việc với cá nhân, nhóm, tổ chức, cộng đồng, và
đồng nghiệp
CSW4 Lồng ghép tính đa
dạng và khác biệt vào
thực hành
14 Nhận thức đư c mức độ mà cấu trúc và giá trị văn hóa
có thể gây nên sự ỳ thị, gạt ra bên lề cũng như tạo ra /
làm gia tăng quyền lực hoặc đặc quyền cho một nhóm
nhỏ
15 R n luyện hả năng tự nhân thức để xóa bỏ sự ảnh
hưởng của những thành iến và những giá trị cá nhân
trong thực hành với nhóm có thành ph n đa dạng
16 Hiểu và truyền đạt sự hiểu biết của mình về t m quan
trọng của sự hác biệt trong việc hình thành các kinh
nghiệm sống
17 Xem bản thân là người đang phải học tập và thúc đẩy
những người mình c ng làm việc trở thành những
người cung cấp thông tin
CSW5 Thúc đẩy sự công
bằng xã hội và kinh tế
18 Hiểu các hình thức và cơ chế của sự ỳ thị
19 Bảo vệ sự công bằng xã hội và inh tế
20 Tham gia các hoạt động thúc đẩy công bằng xã hội và
inh tế
CSW6 Áp dụng thực hành
dựa trên nghiên cứu
và nghiên cứu dựa
trên thực hành
21 Sử dụng inh nghiệm thực hành để cung cấp thông tin
hoa học cho nghiên cứu
22 Ứng dụng ết quả nghiên cứu vào thực hành
CSW7 Áp dụng kiến thức về
hành vi con người và
môi trường xã hội
23 Sử dụng các lý thuyết về hành vi con người và môi
trường xã hội làm chỉ d n cho quá trình đánh giá vấn
đề, can thiệp, và lư ng giá ết quả
24 Phân tích có phê phán và vận dụng các iến thức để
tìm hiểu con người và môi trường
CSW8 Tham gia vào các
hoạt động vận động
chính sách để thúc
đẩy an sinh xã hội và
kinh tế, nâng cao chất
lượng dịch vụ công
tác xã hội
25 Phân tích, xây dựng, và ủng hộ các chính sách giúp
phát triển an sinh xã hội
26 Cộng tác với đồng nghiệp và thân chủ để có chính
sách hành động hiệu quả
CSW9 Chú ý đến sự ảnh
hưởng của hoàn cảnh
tới thực hành công
tác xã hội
27 Liên tục hám phá, đánh giá và lưu tâm đến những
thay đổi về nơi chốn, đối tư ng, sự phát triển của hoa
học và công nghệ, và những xu hướng xã hội mới xuất
hiện để cung cấp các dịch vụ ph h p
28 Nắm giữ vai trò lãnh đạo thúc đẩy những thay đổi bền
vững trong việc cung ứng và thực hành để nâng cao
chất lư ng dịch vụ
CSW10 Tham gia,
đánh giá,
can thiệp,
và lượng giá
kết quả với
cá nhân, gia
đình, nhóm,
tổ chức, và
cộng đồng
Tham
gia
29 Chuẩn bị ế hoạch hành động một cách chu đáo và
hiệu quả với cá nhân, gia đình, nhóm, tổ chức, và cộng
đồng
30 Sử dụng ỹ năng giao tiếp và đồng cảm với thân chủ
31 Xây dựng bản cam ết chung với thân chủ về việc tập
trung vào công việc và đạt ết quả mong muốn
Đánh
giá
thực
trạng
32 Thu thập, hệ thống lại, và giải thích rõ các thông tin
của thân chủ
33 Đánh giá điểm mạnh và những hạn chế của thân chủ
34 C ng thân chủ xây dựng những mục đích và mục tiêu
can thiệp
35 Lựa chọn những chiến lư c can thiệp ph h p
Can
thiệp
36 Đề xuất hoạt động để đạt đư c mục tiêu của tổ chức
37 Thực hiện can thiệp phòng ngừa nâng cao năng lực
của thân chủ
38 Hỗ tr thân chủ giải quyết vấn đề
39 Đàm phán, làm trung gian và biện hộ cho thân chủ
40 Tạo điều iện thuận l i cho việc chuyển gởi và ết
thúc
Lượng
giá kết
quả
41 Phân tích, giám sát, và lư ng giá ết quả của các
phương pháp can thiệp
42 Viết báo cáo ết quả can thiệp
3.2. CHUẨN ĐẦU RA CHUYÊN NGÀNH THAM VẤN
MỤC TIÊU ĐẦU RA (NV CTXH khi tham vấn)
CC1 Sử dụng kiến thức về
cơ sở xã hội của tâm lí
người để giải thích
được một cách khoa
học những đặc điểm
tâm lý bản chất của
thân chủ
1 Hiểu bản chất xã hội của tâm lí người, vai trò của hoạt
động, giao tiếp, nền văn hóa xã hội đối với sự hình
thành, phát triển tâm lí người.
2 Hiểu các lí thuyết khác nhau về sự hình thành, phát
triển tâm lí, nhân cách con người, bản chất và những
quy luật của các hiện tư ng tâm lí cá nhân, tâm lý xã
hội.
3 Giải thích đư c bản chất các triệu chứng, nguyên nhân
và tiên lư ng rối nhiễu tâm lí cá nhân ở các giai đoạn
lứa tuổi hác nhau
4 Sử dụng tốt các ĩ năng giao tiếp cơ bản như lắng
nghe, quan sát, thuyết trình, định hướng, định vị, thiết
lập quan hệ, thuyết phục, xử lý mâu thu n
5 Tôn trọng, chấp nhận vô điều iện, yêu thương con
người Có động cơ nghề nghiệp đúng đắn
CC2 Sử dụng kiến thức về
lĩnh vực tham vấn
trong CTXH để thực
hiện tốt quá trình
tham vấn cá nhân
6 Hiểu đư c bản chất của hoạt động tham vấn; các
nguyên tắc đạo đức cụ thể của nghề tham vấn;
7 Xác định đư c vấn đề của thân chủ; xây dựng mối
quan hệ giữa nhà tham vấn và thân chủ
8 Xác định đư c vấn đề của thân chủ; xây dựng mối
quan hệ giữa nhà tham vấn và thân chủ
9 Áp dụng đư c iến thức cơ bản về tham vấn cá nhân
10 Nhận dạng đư c các vấn đề tâm lí – xã hội, các biểu
hiện rối nhiễu tâm lí của thân chủ
11 Tuân thủ tự giác các nguyên tắc đạo đức nghề tham
vấn
CC3 Sử dụng kiến thức về
lĩnh vực tham vấn trong
CTXH để thực hiện tốt
quá trình tham vấn gia
đình, tham vấn nhóm và
tham vấn trong các lĩnh
vực khác nhau của đời
sống xã hội
12 Hiểu đư c bản chất của hoạt động tham vấn; các
nguyên tắc đạo đức cụ thể của nghề tham vấn;
13 Xác định đư c vấn đề của gia đình, nhóm; xây dựng
mối quan hệ giữa nhà tham vấn và nhóm
14 Áp dụng đư c iến thức cơ bản về tham vấn tham vấn
gia đình, tham vấn nhóm, tham vấn trong các lĩnh vực
hác nhau của đời sống xã hội
15 Vận hành, điều phối nhóm làm việc
16 Nhận dạng đư c các vấn đề tâm lí – xã hội của nhóm
17 Tuân thủ tự giác các nguyên tắc đạo đức nghề tham
vấn
CC4 Áp dụng thành thạo
các kỹ năng khi thực
hiện tham vấn cho
thân chủ
18 Sử dụng tốt các ĩ năng tham vấn: quan sát, lắng nghe,
phản hồi, đặt câu hỏi, thấu hiểu
19 Đánh giá những tình huống đạo đức, pháp lí trong
tham vấn
20 Thiết lập mối quan hệ tham vấn
21 Xác định mục tiêu và kế hoạch can thiệp
22 Điều hành nhóm tham vấn: quan sát; đặt câu hỏi xoay
vòng; chia sẻ kết nối; ngăn cản hành vi sai lệch; xử lí
tình huống im lặng hoặc bất đồng ý kiến; tóm lư c;
tổng h p
23 Lập hồ sơ tham vấn nhóm
CC5 Áp dụng các nguyên
tắc đạo đức nghề
nghiệp của nhà tham
vấn công tác xã hội
24 Liên tục học hỏi, c u tiến, khiêm tốn, lạc quan
25 Thể hiện tính trung thực, quyết đoán, độc lập, tự chủ,
nhất quán trong suy nghĩ và hành động
26 Thể hiện lối sống lành mạnh, định hướng giá trị rõ
ràng. Yêu nghề, dám dấn thân trong công việc
27 Chứng minh hả năng h p tác, thích ứng với điều iện
thay đổi; hòa nhập và tham gia tích cực các hoạt động
tập thể
3.3. CHUẨN ĐẦU RA CHUYÊN NGÀNH PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG
MỤC TIÊU ĐẦU RA (NV CTXH khi làm phát triển cộng đồng)
CCD1 Thực hành an sinh xã
hội cho cộng đồng với
một tư cách phù hợp
các giá trị và đạo đức
nghề nghiệp
1 Áp dụng nguyên tắc tôn trọng và cam kết vì l i ích
của cộng đồng bất kể thái độ và hành vi của họ ra sao
2 Áp dụng nguyên tắc công bằng xã hội, bình đẳng,
phẩm giá cá nhân, quyền tự quyết trong thực hành
nghề nghiệp và trong việc xây dựng và thực hiện
chính sách
3 Có trách nhiệm và chịu trách nhiệm về mọi hành
động, những quyết định và sự phát triển nghề nghiệp
của bản thân
4 Duy trì và vận dụng có ý thức những vấn đề pháp lý,
nguyên tắc, cơ chế theo luật định
5 Vận dụng phân tích phản biện đối với nghề nghiệp, cơ
quan / tổ chức dịch vụ, các cơ sở xã hội, và ra sức tạo
ra những thay đổi tích cực
CCD2 Sử dụng các kỹ thuật
và phương tiện truyền
thông thích hợp để
giao tiếp/truyền thông
cho người dân và các
tổ chức cộng đồng
6 Diễn đạt rõ ràng và hiệu quả
7 Hiểu đư c và làm rõ ý nghĩa các nội dung giao tiếp/
truyền thông của người khác
8 Soạn thảo đư c các văn bản/ tài liệu truyền thông
9 Thu thập, tổ chức, trình bày và phổ biến thông tin liên
quan đến dịch vụ xã hội, các chương trình và các vấn
đề của cộng đồng
10 Lựa chọn và sử dụng các phương tiện truyền thông
phù h p với bối cảnh
11 Nhận thức tác động các giá trị, và sức mạnh của
truyền thông
CCD3 Đánh giá, lên kế
hoạch, thực hiện và
lượng giá các chương
trình, dự án và công
việc của cộng đồng
12 Làm việc với người dân và môi trường xã hội cũng
như xem xét sự tương tác giữa họ với cộng đồng để
trao quyền và giáo dục người dân hành động
13 Áp dụng lý thuyết , kỹ thuật và phương pháp hoa học
để làm việc với cá nhân , gia đình, nhóm và cộng đồng
14 Thu thập dữ liệu có liên quan thông qua các cuộc
phỏng vấn đa dạng
15 Xác định , đánh giá và phân tích dữ liệu
16 Tạo điều kiện cho người dân tham gia xây dựng chính
sách và chương trình phát triển
17 Xây dựng các mục đích và mục tiêu phát triển
18 Liên kết các nguồn lực bên trong và bên ngoài cộng
đồng
19 Tạo điều kiện phát triển và duy trì các nhóm và các
mạng lưới có l i cho cộng đồng
20 Theo dõi, giám sát và đánh giá công việc của bản thân
và những tác động của các chương trình, chính sách và
các dự án cộng đồng
CCD4 Lập kế hoạch, tổ chức
và thực hiện công việc
một cách độc lập cũng
như có thể làm việc
theo nhóm
21 Biết quản lý dự án và các chương trình
22 Đáp ứng đư c những theo yêu c u và các quy định
của tổ chức
23 Có khả năng làm việc độc lập
24 Có khả năng làm việc theo nhóm
25 Quản lý nhân viên và tình nguyện viên, hỗ tr và phối
h p các hoạt động của họ
26 Lập và lưu giữ hồ sơ và hệ thống dữ liệu liên quan đến
cộng đồng, nguồn tài nguyên, các chương trình và dự
án
CCD5 Sử dụng năng lực cá
nhân để tương tác với
thân chủ, đồng
nghiệp, lãnh đạo, và
cộng đồng; ý thức cac
cơ cấu, hệ thống
chính quy và không
chính quy cùng
những tác động của
chúng đối với người
dân và và các tổ chức
dịch vụ cộng đồng
27 Phát triển tương quan tích cực với cộng đồng
28 Duy trì sự tự nhận thức ở mức độ cao
29 Vận dụng linh hoạt và cởi mở đổi với những đổi thay,
sáng tạo các giải pháp
30 Nhận thức về những hạn chế của bản thân cá nhân và
xin tư vấn khi c n
31 Hiểu biết các thể chế xã hội như những ảnh hưởng của
xã hội, văn hóa , tinh th n, chính trị và kinh tế trong
việc xem xét thực trạng cộng đồng, và trong việc phát
triển các chính sách , chương trình và dự án
32 Nắm bắt luật pháp và những quy định ảnh hưởng đến
người dân
Áp dụng những hiểu biết về bối cảnh lịch sử chính trị -
xã hội vào công việc
Ghi chú:
C6: Áp dụng những phương pháp can thiệp đã đư c nghiên cứu chứng minh và tham gia
vào các nghiên cứu c n thông tin từ thực hành
C7: Áp dụng kiến thức về hành vi con người và môi trường xã hội
C3: Sử dụng tư duy phản biện để thưc hiện và truyền đạt những đánh giá chuyên môn
C4: Lồng ghép tính đa dạng và khác biệt vào thực hành
C5: Thúc đẩy nhân quyền, sự công bằng xã hội và kinh tế
C8: Tham gia vào các hoạt động chính sách để thúc đẩy công bằng xã hội và kinh tế,
nâng cao chất lư ng dịch vụ công tác xã hội
C10: Vận động, đánh giá thực trạng, can thiệp, và đánh giá ết quả sau khi làm việc với
cá nhân, gia đình, nhóm, tổ chức, và cộng đồng
C9: Lưu ý đến sự ảnh hưởng của hoàn cảnh tới công tác can thiệp
C2: Áp dụng các nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp trong khi thực hành chuyên môn
C1: Coi mình là một nhân viên CTXH chuyên nghiệp và hành động theo đúng chuẩn mực
nghề nghiệp
DANH SÁCH CÁC TỪ NGỮ VIẾT TẮT
GPO
GLO
CSW
CC
CCD
General Education Program Objective
General Education Learning Outcome
Competency of Social Work
Competency of Counseling
Competency of Community Development
KHUNG MA TRẬN
KIẾN THỨC TƯ DUY KỸ NĂNG THÁI ĐỘ
Môn học CSW
6
CSW
7
CC
2
CC
3
CS
W5
CC
1
CC
D3
CC
D4
CS
W3
CS
W10
CS
W8
CS
W4
CC
D2
CC
D4
CC
D5
CS
W9
CS
W2
CS
W1
CC
5
CC
D1
Kiến thức cơ sở
ngành công tác xã
hội
Phát triển học
X X X X
Sức khỏe cộng đồng
X X X
Giới và Phát triển
X X X X
Tâm lý học xã hội
X X X X
Tâm lý học phát
triển
X X X
PP và kỹ thuật
nghiên cứu trong
KHXH
X X X X
Phân tích dữ liệu
nghiên cứu với SPSS X X
Hành vi con người
và môi trường xã hội X X X
Kiến thức chung
của ngành công tác
xã hội
(28 TC- bắt buộc)
Công tác xã hội đại
cương X X X X
Công tác xã hội với
cá nhân X X X X X X X X
Công tác xã hội với
nhóm X X X X X
Tổ chức và phát
triển cộng đồng X X X X
An sinh xã hội
X X X X
Thực tế cơ sở
X X
Chính sách xã hội
X X X
Tham vấn
X X X X X X
Lý thuyết CTXH
X X X
Kiến thức chuyên
ngành (27 TC)
CTXH y tế - bệnh
viện X X X X
CTXH với người cao
tuổi X X X X X X X
CTXH với gia đình
và trẻ em X X X X
CTXH với người
khuyết tật X X X X
CTXH trong trường
học X X X
CTXH tại các khu
lao động X X X
CTXH trong lĩnh
vực sức khỏe tâm
thần
X X X
CTXH trong lĩnh
vực pháp luật và tội
phạm
X X X X
CTXH với người
nhiễm HIV/AIDS X X X X X
Quản lý Stress với
nhân viên xã hội X X X
Quản lý trường hợp
X X X X X X X
Các vấn đề xã hội đô
thị và nông thôn X X X X X
Dịch vụ xã hội
X X X X
Tội phạm học
X X X X X
Tâm thần học
X X X
Xây dựng và quản
trị dự án CTXH X X X
Phương pháp CTXH
(LT) X X X
Luật Hôn nhân và
gia đình X X X X X
Quyền trẻ em
X X X X X
Luật Lao động
X X X X
Giao tiếp và lễ tân
đối ngoại
Nghiệp vụ thư ký
văn phòng
Đại cương khoa học
quản lý
Quan hệ công chúng
Kiến thức bổ trợ
(13 TC – bắt buộc
cho 3 chuyên ngành)
TH hỗ trợ Nâng cao
năng lực CĐ 1 X X X X
Tiếng Anh chuyên
ngành (I) X X
Tiếng Anh chuyên
ngành (II) X X
Tiếng Anh chuyên
ngành (III) X X X X X
Thực tập và thực
tập tốt nghiệp (17
TC)
Thực tập I
X X X X X
Thực tập II
X X X X X
Thực tập III
X X X X X X X
Thực tập tốt nghiệp
X X X X X
Khoa Công tác Xã hội
Bảng 1. Kết quả học tập mong đợi ở sinh viên theo học CTĐT Khoa CTXH
Kết quả học
tập mong
đợi
Chuyên ngành CTXH Chuyên ngành PTCD Chuyên ngành Tham vấn
Kiến thức
-Hiểu biết về vai trò, chức
năng và cấu trúc hệ thống
phúc l i xã hội; nắm đư c
một cách hệ thống các
dịch vụ xã hội đư c cung
cấp ở mức tác nghiệp của
hệ thống phúc l i xã hội
-Hiểu biết về lịch sử phát
triển của ngành công tác
xã hội trên thế giới và ở
Việt Nam với tư cách vừa
là một ngành hoa học và
vừa là một nghề chuyên
môn trong một xã hội phát
triển
-Nhận thức đư c sự phát
triển của con người ở các
mặt thể chất, nhận thức và
tâm lý xã hội qua các giai
đoạn phát triển hác nhau;
đồng thời lý giải đư c mối
liên hệ mật thiết giữa hành
vi con người và môi
trường xã hội
-Am hiểu và vận dụng các
lý thuyết công tác xã hội
căn bản cũng như các
phương pháp thực hành
công tác xã hội tổng quát
vào quá trình hỗ tr các hệ
thống thân chủ hác nhau
như cá nhân, gia đình,
nhóm, tổ chức và cộng
đồng
-Nắm vững các nguyên
tắc đạo đức nghề nghiệp
cũng như các yêu c u về
tư cách đạo đức nghề
nghiệp công tác xã hội; và
biết cách thể hiện chúng
quá trình thực hành công
tác xã hội
-Có iến thức về phương
pháp luận nghiên cứu
hoa học cũng như các
-Hiểu biết về các khái niệm,
nguyên tắc, các lý thuyết
liên quan đến phát triển
cộng đồng, mô hình phát
triển iểu m u và phương
thức thực hiện phát triển
cộng đồng
-Hiểu biết các thể chế xã
hội, các cơ cấu, hệ thống
chính quy và không chính
quy cũng như những ảnh
hưởng của xã hội, văn hóa ,
tinh th n, chính trị và kinh
tế trong việc xem xét thực
trạng cộng đồng, và trong
việc phát triển các chính
sách, chương trình và dự án
-Nắm vững tiến trình tiến
trình xây dựng các tổ chức
dựa vào cộng đồng cũng
như cách thức tổ chức, tăng
năng lực cho cộng đồng để
họ có thể tạo ra những thay
đổi tích cực
-Hiểu biết các nhu c u phát
triển inh tế trong cộng
đồng, những tác nhân tạo
nên sự phát triển inh tế, và
một số mô hình phát triển
đã đư c thực hiện trên thế
giới
-Am hiểu và vận dụng các
phương cách quản lý và bảo
vệ môi trường và tài nguyên
thiên nhiên của cộng đồng,
đặc biệt là cộng đồng nông
thôn; những chiến lư c
phòng chống thiên tai có ích
cho cộng đồng
-Có kiến thức về lịch sử,
văn hóa, phong tục và con
người c ng với cách thức tổ
chức xã hội của Việt nam;
am hiểu các chiến lư c phát
triển đất nước và phát triển
-Hiểu biết về các khái
niệm, nguyên tắc, các lý
thuyết liên quan đến tham
vấn trong công tác xã hội
-Nắm vững bản chất, các
đặc điểm cơ bản, cấu trúc
và các yếu tố chi phối nhân
cách phát triển
-Có kiến thức về các
phương pháp nghiên cứu
và đánh giá tâm lí người
-Hiểu biết bản chất và quy
luật của các hiện tư ng tâm
lí cá nhân và xã hội, sự
phát triển tâm sinh lí xã hội
của con người
-Nhận thức về khoa học
chẩn đoán tâm lý và Tâm
bệnh học
-Có hiểu biết về DSM-V-
TR và cách ứng dụng nó
trong đánh giá, xác định
vấn đề
-Giải thích đư c bản chất
của các triệu chứng,
nguyên nhân và tiên lư ng
rối nhiễu tâm lí cá nhân ở
các giai đoạn lứa tuổi khác
nhau
-Nắm vững và vận dụng
các kiến thức và kỹ năng
tham vấn với các đối tư ng
khác nhau như trẻ em,
thanh thiếu niên, người
khuyết tật và các lãnh vực
như học đường, hướng
nghiệp, sức khỏe tâm trí
-Am hiểu và vận dụng
đư c kiến thức cơ bản về
tham vấn tham vấn gia
đình, tham vấn nhóm trong
các lĩnh vực khác nhau của
đời sống xã hội
-Hiểu rõ đư c bản chất của
hoạt động tham vấn; các
Khoa Công tác Xã hội
Kết quả học
tập mong
đợi
Chuyên ngành CTXH Chuyên ngành PTCD Chuyên ngành Tham vấn
phương pháp nghiên cứu
công tác xã hội cụ thể bao
gồm cả những phương
pháp nghiên cứu định
lư ng l n định tính ở mức
căn bản
-Am hiểu các vấn đề xã
hội trong bối cảnh phát
triển của Việt Nam và thế
giới; có iến thức về chính
sách xã hội và phân tích
đư c sự tác động của nó
cộng đồng Việt nam qua
những thời ỳ hác nhau,
các chính sách liên quan đến
phát triển trong tương lai
nguyên tắc đạo đức cụ thể
của nghề tham vấn trong
công tác xã hội
-Am hiểu thực trạng tham
vấn công tác xã hội trong
bối cảnh Việt nam
Phẩm chất
-Có phẩm chất chính trị,
đạo đức và ý thức phục vụ
nhân dân; có ý thức và
trách nhiệm công dân;
sống và làm việc theo
pháp luật
-Có ý thức, đạo đức, trách
nhiệm và thái độ đúng đắn
đối với nghề nghiệp; có
tính trung thực, ỷ luật,
c u tiến, năng động và
sáng tạo trong công việc
-Có tinh th n dấn thân của
một nhân viên công tác xã
hội vì sự phát triển của
con người và công bằng
xã hội trong quá trình hoạt
động nghề nghiệp
-Có lí tưởng sống và không
ngại hó hăn
-Đam mê và dấn thân trong
công tác phát triển
-Có trách nhiệm và chịu
trách nhiệm về mọi hành
động, những quyết định và
sự phát triển nghề nghiệp
của bản thân
-Có tinh th n linh hoạt, sáng
tạo trong công việc
-Có thái độ tôn trọng và h p
tác với người dân trong
công việc
-Ham học hỏi và r n luyện
các ỹ năng trong công tác
cộng đồng
-Tôn trọng sự khác biệt văn
hóa các dân tộc và bảo đảm
nguyên tắc tự quyết, tự lực
-Tôn trọng, chấp nhận vô
điều iện và yêu thương
con người
-Tinh th n ham học hỏi,
c u tiến, khiêm tốn, lạc
quan
-Trung thực, quyết đoán,
độc lập, tự chủ, nhất quán
trong suy nghĩ và hành
động
-Có khả năng h p tác, thích
ứng với điều kiện thay đổi;
hòa nhập và tham gia tích
cực các hoạt động tập thể
-Có động cơ nghề nghiệp
đúng đắn (mong muốn
giúp đỡ người khác vô vị
l i)
-Yêu nghề, dám dấn thân
trong công việc.
-Tuân thủ tự giác các
nguyên tắc đạo đức nghề
tham vấn
Kỹ năng Kỹ năng chuyên môn và
thực hành nghề nghiệp -Có hả năng mô tả và
giải thích lịch sử phát
triển ngành công tác xã
hội trên thế giới cũng như
ở Việt Nam c ng những
cấu trúc và các chủ đề
hiện thời
-Có hả năng áp dụng
những iến thức và ỹ
năng thực hành công tác
xã hội tổng quát đối với cá
nhân, gia đình, nhóm, tổ
Kỹ năng chuyên môn và
thực hành nghề nghiệp
-Có khả năng thu thập thông
tin và lập hồ sơ cộng đồng,
quy tụ người dân và tạo
mạng lưới liên ết, hai thác
nội lực cộng đồng
-Có thể tăng năng lực cộng
đồng, vận động nguồn lực,
truyền thông cộng đồng, và
quản lý mâu thu n
-Có năng lực quản lý và bảo
vệ môi trường và tài nguyên
thiên nhiên của cộng đồng,
Kỹ năng chuyên môn và
thực hành nghề nghiệp
-Có kỹ năng thiết kế, thực
hiện đề tài nghiên cứu liên
quan đến lãnh vực tham
vấn công tác xã hội
-Sử dụng tốt các kỹ năng
giao tiếp cơ bản như lắng
nghe, quan sát, nói,viết,
nghe, đàm phán, thuyết
trình, thuyết phục, xử lý
mâu thu n... với cá nhân,
với nhóm; có thể truyền
thông với công chúng;
Khoa Công tác Xã hội
Kết quả học
tập mong
đợi
Chuyên ngành CTXH Chuyên ngành PTCD Chuyên ngành Tham vấn
chức và cộng đồng có nhu
c u
-Có hả năng làm việc và
hỗ tr các đối tư ng yếu
thế bằng phương pháp
công tác xã hội
-Có hả năng áp dụng các
quy điều và nguyên tắc
đạo đức của nghề công tác
xã hội một cách ph h p
-Có hả năng áp dụng các
ỹ năng tư duy hoa học
và tư duy phản biện trong
bối cảnh thực hành và
nghiên cứu công tác xã
hội chuyên nghiệp
-Có hả năng đánh giá các
ết quả nghiên cứu và
xem xét áp dụng chúng
vào quá trình hỗ tr các
đối tư ng có nhu c u
-Có hả năng tham gia
xây dựng và quản lý các
dự án liên quan đến phát
triển
-Có hả năng tham gia
thực hiện các nghiên cứu
về an sinh xã hội, chính
sách xã hội và thực hành
công tác xã hội trong đó
bao gồm cả phát triển
cộng đồng
-Có hả năng thích nghi
và hòa nhập với những
môi trường nghề nghiệp
đa văn hóa
-Có hả năng ết nối với
các tổ chức trong mạng
lưới hoạt động chuyên
môn
Kỹ năng mềm -Có trình độ tin học tương
đương trình độ B; sử dụng
thành thạo các ph n mềm
tin học văn phòng như
Word, Excel, PowerPoint
và ph n mềm xử lý số liệu
thống ê SPSS; các công
có chiến lư c phòng chống
thiên tai
-Có khả năng xây dựng các
tổ chức dựa vào cộng đồng,
tổ chức người dân vì l i ích
chung
-Có thể đánh giá, lên kế
hoạch, thực hiện và lư ng
giá các chương trình, dự án
và công việc của cộng đồng
-Có khả năng Soạn thảo
đư c các văn bản/ tài liệu
truyền thông, thu thập, tổ
chức, trình bày và phổ biến
thông tin liên quan đến dịch
vụ xã hội, các chương trình
và các vấn đề của cộng
đồng
-Có năng lực giao tiếp với
cá nhân, với nhóm và cộng
đồng
-Có hả năng áp dụng các
quy điều và nguyên tắc đạo
đức nghề nghiệp
Kỹ năng mềm
-Có trình độ tin học tương
đương trình độ B; sử dụng
thành thạo các ph n mềm
tin học văn phòng như
Word, Excel, PowerPoint…
ph n mềm xử lý số liệu
thống ê SPSS; sử dụng
thành thạo các công cụ truy
tìm dữ liệu và giao tiếp qua
mạng máy tính như Google,
Email cho công việc
-Có trình độ tiếng Anh
tương đương 350 điểm
TOEIC trở lên; sử dụng
tiếng Anh trong giao tiếp
thông thường và đọc hiểu
các tài liệu chuyên ngành
phát triển cộng đồng đơn
giản
- Lập kế hoạch, tổ chức và
thực hiện công việc một
cách độc lập cũng như có
phân tích, đánh giá tình
huống, sử dụng các phương
tiện giao tiếp hiệu quả.
-Vận hành, điều phối nhóm
làm việc,
-Có khả năng chẩn đoán,
đánh giá, phân tích các mặt
trí tuệ, năng lực, nhân cách
thân chủ
-Nhận dạng đư c các vấn
đề tâm lí – xã hội, các biểu
hiện rối nhiễu tâm lí của
thân chủ trong tham vấn.
-Sử dụng tốt các kỹ năng
tham vấn cơ bản cho cá
nhân và nhóm như quan
sát, lắng nghe, phản hồi,
đặt câu hỏi, tóm lư c,
khuyến khích làm rõ ý,
thấu cảm, đặt câu hỏi xoay
vòng, ngăn cản hành vi sai
lệch,
-Đánh giá đư c những tình
huống đạo đức, pháp lí
trong tham vấn.
-Có thể lập hồ sơ tham vấn
cho cá nhân và nhóm
-Có kỹ năng tham vấn gián
tiếp qua điện thoại,
internet…
Kỹ năng mềm
-Có trình độ tin học tương
đương trình độ B; sử dụng
thành thạo các ph n mềm
tin học văn phòng như
Word, Excel, PowerPoint
và ph n mềm xử lý số liệu
thống ê SPSS; sử dụng
thành thạo các công cụ truy
tìm dữ liệu và giao tiếp qua
mạng máy tính như
Google, Email
-Có trình độ tiếng Anh
tương đương 350 điểm
TOEIC trở lên; sử dụng
tiếng Anh trong giao tiếp
thông thường và đọc hiểu
tài liệu chuyên ngành tham
Khoa Công tác Xã hội
Kết quả học
tập mong
đợi
Chuyên ngành CTXH Chuyên ngành PTCD Chuyên ngành Tham vấn
cụ truy tìm dữ liệu và giao
tiếp như Google, Email
-Có trình độ tiếng Anh
tương đương 350 điểm
TOEIC trở lên; có ỹ năng
sử dụng tiếng Anh chuyên
ngành ở mức căn bản
-Có ỹ năng giao tiếp xã
hội và chuyên môn trong
môi trường làm việc
-Có ỹ năng tổ chức, lãnh
đạo và làm việc trong
nhóm chuyên môn cũng
như trong nhóm đa ngành
thể linh hoạt làm việc theo
nhóm Có óc tổ chức, có thể
nắm vai trò lãnh đạo và làm
việc đư c với các chuyên
gia trong những lãnh vực
khác
vấn công tác xã hội đơn
giản
-Làm việc độc lập và h p
tác với nhóm, tư duy sáng
tạo và linh hoạt giải quyết
vấn đề
-Lập kế hoạch và tổ chức
công việc, quản lí thời gian
một cách khoa học
Cơ hội nghề
nghiệp
Những người tốt nghiệp
ngành Công tác xã hội có
thể làm việc ở các lĩnh
vực sau:
- Cung cấp các dịch vụ xã hội, tham vấn tâm lý
- Giảng dạy và nghiên cứu Công tác xã hội
- Tham gia thực hiện,
điều phối các dự án xã
hội và phát triển
- Đánh giá tác động các dự án xã hội và phát
triển
- Nghiên cứu và phân
tích chính sách xã hội.
- Làm công tác xã hội
chuyên nghiệp trong
các lĩnh vực như: sức
khỏe, giáo dục, pháp
luật, kinh tế, văn hoá -
xã hội, hôn nhân và gia
đình, tôn giáo tín
ngưỡng, môi trường,
dân số…
Người tốt nghiệp ngành
Công tác xã hội có thể làm
việc tại:
- Các trung tâm và tổ
chức xã hội hỗ tr các
đối tư ng yếu thế
(Trung tâm Bảo tr xã
hội, Làng SOS, Nhà
mở, Nhà tình
thương…)
Sinh viên tốt nghiệp ngành
CTXH (chuyên ngành
PTCĐ) có hả năng làm
việc:
Các cơ quan, đơn vị chính
trị và kinh tế - Tại các các cơ quan
đoàn thể Đảng, nhà nước
và xã hội như : Ngành
Dân vận, ngành Tuyên
giáo, ngành Lao động-
thương binh-xã hội,
ngành Nông nghiệp và
phát triển nông thôn,
Mặt trận tổ quốc, Hội
đồng nhân dân, Hội
Nông dân, Hội Phụ nữ,
Hội Chữ Thập đỏ, Đoàn
Thanh niên, Liên đoàn
lao động...) ở các cấp
- Các doanh nghiệp sản
xuất kinh doanh: Nhân
viên phòng nhân sự,
phòng Marketing, phòng
chăm sóc hách hàng,
phòng nghiên cứu thị
trường...
Các cơ quan giáo dục, đơn
vị nghiên cứu
- Sinh viên tốt nghiệp
chuyên ngành Phát
triển cộng đồng trong
CTXH có thể trở thành
nhân viên phát triển
cộng đồng tại các cơ sở
Sinh viên tốt nghiệp ngành
công tác xã hội chuyên
ngành tham vấn có khả
năng làm việc:
+ Các cơ quan, đơn vị
chính trị và kinh tế:
- Các công ty, trung tâm
cung ứng dịch vụ tham
vấn tâm lý
- Các doanh nghiệp sản
xuất kinh doanh: Nhân
viên phòng nhân sự,
phòng Marketing,
phòng chăm sóc hách
hàng, phòng nghiên
cứu thị trường...
- Các bệnh viện: Làm
cán bộ tham vấn tâm lí
cho trẻ em và người
lớn.
- Các tổ chức đoàn thể,
chính quyền: Làm cán
bộ Đoàn, Đảng, cán bộ
tuyên giáo… ở các địa
phương trong cả nước.
Các cơ quan giáo dục, đơn
vị nghiên cứu - Trong các cơ sở đào
tạo: làm giáo viên
giảng dạy Tham vấn,
Công tác xã hội tại các
trường Cao đẳng, Đại
học; làm tham vấn
viên học đường trong
Khoa Công tác Xã hội
Kết quả học
tập mong
đợi
Chuyên ngành CTXH Chuyên ngành PTCD Chuyên ngành Tham vấn
- Các trung tâm, cơ sở
cung cấp dịch vụ xã
hội và tâm lý (các
Trung tâm tham vấn/tư
vấn, Trung tâm 05/06,
Trường giáo dưỡng…)
- Các cơ quan phát triển
xã hội của Nhà nước
(các Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông
thôn, Sở Lao Động
Thương binh và Xã
hội).
- Các đoàn thể, tổ chức
chính trị xã hội của
Việt Nam (Đoàn
Thanh niên, Hội Liên
hiệp Phụ nữ, Hội Chữ
thập đỏ…) và hiệp hội
công tác xã hội trong
nước và quốc tế.
- Các tổ chức phi chính
phủ trong nước và
quốc tế
- Các cơ quan của Nhà
nước có nhu c u về
công tác xã hội và phát
triển cộng đồng
(trường học, bệnh
viện, trung tâm xã
hội…)
- Các tổ chức, trung
tâm, trường đại học và
cao đẳng có nghiên
cứu và đào tạo về công
tác xã hội
xã hội, các tổ chức phi
chính phủ, thành viên
chương trình, dự án,
nhà mở, các cơ sở cung
cấp dịch vụ xã hội hoặc
có thể làm việc tại các
các cơ quan đoàn thể xã
hội, và cũng có thể
giảng dạy, nghiên cứu
tại các trường đại học,
viện, trung tâm nghiên
cứu…
hệ thống các trường
của hệ thống giáo dục
công lập và ngoài công
lập.
- Trong các cơ sở
nghiên cứu: Làm cán
bộ nghiên cứu, cán bộ
dự án phát triển cộng
đồng tại các Viện, các
Trung tâm nghiên cứu,
ứng dụng CTXH, các
tổ chức phi chính phủ
trong và ngoài nước.