19
CHƯƠNG XI – SINH LÝ HÔ HẤP Cơ quan hô hấp: đường dẫn khí + phổi Đường hô hấp trên: mũi, hầu, họng, khí quản Sưởi ấm không khí Giữ bụi bặm (nhờ dịch nhầy &h/đ lông nhung) P/xạ tự vệ (niêm mạc mẫn cảm hắt hơi, ho) Phổi cấu tạo từ phế nang. Quanh phế nang có hệ ao quản trao đổi khí giữa phổi và môi trường Phổi (ngoài) Hô hấp Mô bào (trong)

Chuong 11 ho hap

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuong 11 ho hap

CHƯƠNG XI – SINH LÝ HÔ HẤP

• Cơ quan hô hấp: đường dẫn khí + phổi+Đường hô hấp trên: mũi, hầu, họng, khí quản

Sưởi ấm không khíGiữ bụi bặm (nhờ dịch nhầy &h/đ lông nhung)P/xạ tự vệ (niêm mạc mẫn cảm hắt hơi, ho)

+ Phổi cấu tạo từ phế nang. Quanh phế nang có hệ mao quản trao đổi khí giữa phổi và môi trường

Phổi (ngoài)Hô hấp

Mô bào (trong)

Page 2: Chuong 11 ho hap

Hình vẽ

Page 3: Chuong 11 ho hap

Hình vẽ

Page 4: Chuong 11 ho hap

I. Áp lực trong xoang màng ngực+XMN? Lồng ngực, giới hạn bởi lá thành và lá tạng+Áp lực trong xoang màng ngực gọi là ALXMN+ALXMN (745-754mmHg)< P k2 (760 mmHg) = P phổiCoi P k2 = 0 PXMN = -15 -6 mmHg+TN : áp lực kế = cồn

§ 1.HÔ HẤP PHỔI

a. Vai trò Áp lực trong xoang màng ngực +Phổi luôn căng, theo sát lồng ngực Thủng phổi xẹp, mất khả năng hô hấp (tràn khí màng phổi) +Tạo điều kiện cho máu từ TM về tim (tim làm việc hiệu quả hơn)

Page 5: Chuong 11 ho hap

b. Hình thành Áp lực âm xoang màng ngực

+Bào thai chưa hô hấp phổi, chưa có ALA. Sườn nằm xuôi, 2 lá sát nhau. Khi đẻ ra động tác hô hấp đầu tiên xương sườn bám vào cột sống lồng ngực nở to hình thành ALAXMN. Càng lớn lồng ngực càng phát triển nhanh ALAXMN càng thấp.

+ Do phổi có tính đàn hồi ( nếu k0 PXMN =P) Pk/q (phổi) t/đ lên XMN triệt tiêu 1 phần do phản lực.

Sức co đàn hồi của phổi khi hít vào = 15 mmHg khi thở ra = 6 mmHg

PXMN = khi hít vào = 760 – 15 = 745 mmHg khi thở ra = 760 – 6 = 754 mmHg

Page 6: Chuong 11 ho hap

+Phổi không thể tự co giãn mà co giãn thụ động nhờ cơ hô hấp

II. CƠ CHẾ HÔ HẤP (hít vào+ thở ra)

+TN : (Hình vẽ)-Kéo đáy xuống Vbình Pbình bóng phồng lên-Đẩy đáy lên Vbình Pbình bóng xẹp.

(tương tự phổi)

+ Lồng ngực mở rộng Phổi nở ra P trong phổi không khí tràn vào phổi (hít vào)+Khi lồng ngực hẹp lại đẩy không khí ra Phổi xẹp (thở ra)

đáy bằng cao sucó khả năng nâng hạ

Page 7: Chuong 11 ho hap

+ Cơ hoành: bình thường góc lồi, khi trung lưu cơ hoành HF cơ hoành co góc nhọn lồng ngực mở rộng theo hướng từ trước ra sau.

1.Hít vào : ngực mở rộng do t/d 2 cơ:

Lực A (vô hiệu) đầu xương sườn trước bám khớpLực B nâng xương sườn nằm ngang lồng ngực mở rộng 2 hướng : 2 bên và nâng từ dưới lên.

+Gian sườn ngoài : một đầu bám cạnh sau xương sườn trước, một đầu bám cạnh trước x/s sau. Khi co tạo 2 lực ngược chiều A và B. Kết quả: 2 cơ co lồng ngực mở rộng theo 3 chiều phổi nở ra hít vào.

Page 8: Chuong 11 ho hap

+Cơ hoành : từ co giãn (góc nhọn lồi) lồng ngực thu hẹp theo hướng từ sau ra trước

2. Thở ra

+ Gian sườn ngoài giãn x/s từ nằm ngang xuôi+Gian sườn trong co theo phương ngược cơ gian sườn ngoài

Ngoài ra còn một số cơ khác : cơ răng cưa, chéo sườn… khi thở mạnh còn có cơ bụngÁp dụng trong hô hấp nhân tạo: nâng x/s, hạ cơ hoành

Page 9: Chuong 11 ho hap

HÌNH VẼ

Page 10: Chuong 11 ho hap

+Hô hấp ngực bụng : cả 2 cơ (cơ hoành, gian sườn) gia súc khỏe, bình thường+Hô hấp bụng: chủ yếu do cơ hoành (bệnh tim, phổi hoặc xương ngực bị tổn thương)+Hô hấp ngực: khi hít vào chủ yếu do cơ gian sườn ngoài (chửa, viêm ruột, dạ dày)

III.PHƯƠNG THỨC HÔ HẤP : 3 phương thức

IV.TẦN SỐ HÔ HẤP: = số lần thở/1 phút, : - Tuổi (g/súc non> già)- Cường độ TĐC, g/s non TĐC mạnh tần số lớn-Nhiệt độ môi trường tần số hô hấp-Vận động hô hấp để cung cấp O2

-Viêm phổi, viêm phế quản hô hấp-Suyễn lợn trở ngại hô hấp khó thở

Page 11: Chuong 11 ho hap

=khí lưu thông + khí dự trữ hít vào + khí thở ra

V.SINH LƯỢNG PHỔI

Lượng khí hít vào thở ra bình thường

Lượng khí cố hít thêm sau khi đã hít vào b. thường

Lượng khí cố thở ra thêm sau khi thở ra b.thường

Page 12: Chuong 11 ho hap

+Thành phần khí hít vào, thở ra:

§2.TRAO ĐỔI KHÍ TRONG HÔ HẤP

1.Trao đổi khí giữa phế bào và máu*Nguyên tắc : khí khuyếch tán từ nơi PRF cao PRF thấp+Khuyếch tán chậm nhưng bù lại phổi có diện tích bề mặt lớn đảm bảo được yêu cầu trao đổi khí

Khí(%) O2 CO2 N2

Hít vào 20,92 0,03 79,3

Thở ra 16,00 4,40 79,07

5% O2 giữ lại, 4,4% CO2 thải, CH4 (nhai lại)

Page 13: Chuong 11 ho hap

2.Trao đổi khí giữa mạch máu và tổ chức

+Chênh lệch Pco2 không nhiều nhưng do V thấm CO2 > 25 lần V thấm O2 trao đổi CO2 vẫn thuận lợi

CO2 60O2 20-40Máu

Màng phế bào và thành mao quản

Pco2 (mmHg)

38-45 CO2

Po2 (mmHg)

100-115 O2

Phế bào

CO2 60 - 70O2 20-37Tổ chức

Thành động mạch O2 CO2

Pco2 (mmHg)

40-50

Po2 (mmHg)

95-100

Mạch máu

Page 14: Chuong 11 ho hap

3.Sự kết hợp và vận chuyển khí trong máu3.1.Sự kết hợp và vận chuyển O2 + O2 vào máu ở 2 dạng: hòa tan (0,3%), kết hợp Hb (99,7%)+Sự kết hợp và vận chuyển O2

Hb + O2 HbO2 (Fe luôn hóa trị 2, dễ kết hợp và phân ly)

+Độ bão hòa O2 của Hb tỷ lệ với phân áp O2 :Sự phân ly của HbO2 tùy thuộc vào nhiệt độ, [H+], Pco2. Khi các yếu tố này tăng tăng phân ly và ngược lại (phù hợp TĐC)

Phổi (Po2 cao)

Tổ chức (Po2 thấp)

Page 15: Chuong 11 ho hap

Nhận xét:+Ở tổ chức Po2 thấp 45% HbO2 phân ly+Ở phổi Po2

cao 92% Hb ở dạng HbO2

+ Po2 phổi giảm từ 100-80mmHg HbO2

tạo ra chỉ giảm từ 92 -90% do đó vẫn đảm bảo đủ O2

PO2

(mmHg)

%HbO2 (độ

bão hòa O2 của Hb)

Tổ chức

0

10

20

40

0

55

72

84

Phổi 80

100

90

92 10

0

20

30

40

50

60

70

80

90

100 %Hb

mmHg

100908070605040302010

Page 16: Chuong 11 ho hap

3.2.Kết hợp, vận chuyển CO2 : tổ chức máu, 2 dạng:

b.Kết hợp và vận chuyển gián tiếp:-TĐC tạo

-Mặt khác: ở tổ chức KHbO2 KHb + O2

+Hòa tan ≈ 2,7% +Kết hợp (còn lại): trong đó +

Bicacbonat

80% KHCO3

cacbamin

20% HbNHCOOH

a.Kết hợp và vận chuyển CO2 trực tiếp dạng cacbamin-CO2 kết hợp trực tiếp nhóm NH2 của Hb

HbNH2 + CO2 HbNHCOOHTổ chức(Pco2 cao)

Phổi (Pco2 thấp)

Khuyếch tán vào h/c

Anhydrazacacbonic

CO2

H2O

H+

HCO3-CO2

H2O

H2CO3

Po2 thấp

Page 17: Chuong 11 ho hap

+Do H2CO3 mạnh hơn HHb cướp gốc kiềm KHb:

K+ +HCO3- KHCO3

H+ +Hb- HHb

H2CO3 + KHb KHCO3 + HHb

Tổ chức CO2 kết hợp gián tiếp KHCO3 đến phổi máu ở phổi có cả KHCO3 và HHb.

•Do P.O2 phổi cao HHb + O2 HHbO2

•Do HHbO2 mạnh hơn H2CO3 cướp gốc kiềm KHCO3 = phản ứng:

HHbO2 + KHCO3 KHbO2 + H2CO3

H2O CO2

+H2O + CO2 chỉ xảy ra trong h/c ?

Page 18: Chuong 11 ho hap

(điều khiển phức tạp = Thần kinh – Thể dịch)

3.ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP

1.Trung khu +Ở hành tủy, 2 phần đối xứngChia làm 2 vùng chức năng: Trung khu hít vào (phía bụng) & thở ra (lưng hành tủy)

2.Điều tiết hô hấp = điều tiết phối hợp các cơ hô hấp

+Điều tiết cơ hoành là xung TK xuất phát từ đốt cổ 3,4

+Điều tiết gian sườn: tủy sống vùng ngực

+Điều tiết chung: hành tủy

Page 19: Chuong 11 ho hap

a.Điều tiết = phản xạHít vào phổi căng KT mút TK X ở phế nang hành tủy theo dây X trung khu ức chế cơ gian sườn, cơ hoành giãn ngực thu hẹp thở ra phổi xẹp không còn KT dây X trung khu ở hành tủy hết ức chế trung khu co cơ hưng phấn cơ co lồng ngực nở phổi nở ra hít vào.

Nhưng sự hố hấp mẫn cảm với CO2 hơn nên thường chú ý [CO2]

Ngoài ra vỏ não cũng ảnh hưởng hô hấp (TK hưng phấn, lo sợ tăng hô hấp.

b.Điều tiết = thể dịch: [O2], [H+], [CO2], máu ảnh hưởng đến hô hấp

+[O2] máu ↓

+ [H+]máu↑, [CO2]↑

+ [CO2]↓,[O2] ↑ ↓hô hấp

KT hô hấp T/khu hô hấp hưng phấn ↑ hô hấp (sâu, nhanh, mạnh)