Upload
vannhu
View
217
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CHƯƠNG 3
BỘ XỬ LÍ VĂN BẢN (Microsoft Word)
Khoa Công nghệ thông tin
Đại học Sư Phạm Hà Nội
9/8/2017 FIT.HNUE 2
MỤC TIÊU
Quản lý và tổ chức văn bản dài và có cấu trúc để
vận dụng trong các công việc như:
Viết chuyên đề môn học
Viết khoa luân tốt nghiệp
Soạn giáo án
…..
9/8/2017 FIT.HNUE 3
NỘI DUNG
Làm quen với Word 2010
Nhập và định dạng văn bản
Chèn các đối tượng phi văn bản
Bảng biểu
Tạo mục lục và tham chiếu tự động
Trộn văn bản
Chuẩn bị trang in, in ấn
Bảo mật file văn bản
Làm quen với Word 2010
Khởi động Word
Cách 1: chọn (menu) Start, chọn lệnh
All Programs/Microsoft Office/Microsoft
Word 2010
Cách 2: nháy kép chuột vào biểu tượng
Microsoft Word 2010
9/8/2017 FIT.HNUE 4
Làm quen với Word 2010 (tiếp)
Giới thiệu màn hình làm việc của
Word
9/8/2017 FIT.HNUE 5
Làm quen với Word 2010 (tiếp)
Sử dụng thanh Ribbon để lựa chọn
lệnh
Các thẻ lệnh trên thanh Ribbon • File
• Home
• Insert
• Page Layout
• …
Các lệnh trong một thẻ được chia thành các nhom.
• Ví dụ: Thẻ Home gồm các nhom lệnh Clipboard, Font, Paragraph, Styles, Editing.
9/8/2017 FIT.HNUE 6
9/8/2017 FIT.HNUE 7
Sử dụng thanh Ribbon để lựa chọn lệnh
Thẻ Home
Hầu hết mỗi nhóm lệnh đều có một mũi tên nhỏ ở góc dưới bên phải được gọi là nút mở hộp thoại (Dialog Box Launcher). Khi nháy chuột vào nút này sẽ mở ra hộp thoại tương ứng với nhóm lệnh.
Một số nút lệnh có hình mũi tên nhỏ trỏ xuống phía bên phải. Khi nháy chuột vào mũi tên này sẽ mở ra một danh sách các lựa chọn tương ứng.
Dialog Box Launcher
Làm quen với Word 2010 (tiếp)
Giới thiệu Backstage View
Mở Backstage View: Chọn thẻ File trên thanh
Ribbon
9/8/2017 FIT.HNUE 8
Làm quen với Word 2010 (tiếp)
Các thao tác cơ bản với tệp:
Mở một tệp mơi (New)
Ghi tệp vào ô đia (Save)
Ghi tệp vơi tên khác (Save as)
Mở một tệp đã ghi trên ô đia (Open)
9/8/2017 FIT.HNUE 9
Nhập và định dạng văn bản
Gõ tiếng việt trong Word
Một số lưu ý khi nhập văn bản
Định dạng văn bản cơ bản
Định dạng văn bản nâng cao
Nhập và định dạng văn bản
Gõ tiếng việt trong Word:
Khởi động bộ gõ tiếng việt: Vietkey hoặc Unikey
Chọn kiểu gõ Telex
Chọn bảng mã:
• TCVN3: .VnTime, .VnTimeH, .VnArial, …
• Unicode: Times New Roman, Tohoma, Arial, …
• VNI: VNI-Time, VNI-Top, …
Nhập và định dạng văn bản (tiếp)
Một số lưu ý khi nhập văn bản:
Văn bản nhâp nhanh, không chỉnh khuôn
dạng ngay khi nhâp
Chữ cái đầu câu phải được viết hoa
Các dấu: (,), (.), (;), (!), (:), (?), … phải đánh
liền kề vơi các chữ ngay trươc đo
9/8/2017 FIT.HNUE 13
Nhập và định dạng văn bản (tiếp)
Định dạng văn bản cơ bản:
1. Tổng quan:
Các thành phần văn bản trong Word gồm: Chữ
(font), đoạn (paragraph), chỉ mục (Bullets,
Numbering) và trang (page)
Mỗi thành phần co quy định về định dạng riêng
Lệnh định dạng:
• Chữ: Home\Font
• Đoạn: Home\Paragraph
• Chỉ mục: Home\Paragraph
• Lệnh định dạng trang: Page Layout\Page Setup
9/8/2017 FIT.HNUE 14
Định dạng văn bản cơ bản
2. Định dạng chư
Cách 1: Sử dụng các nút lệnh trong nhom Font trên thẻ
Home
Chọn
phông chữ Chọn cỡ
chữ
Chọn kiểu
chữ Chọn màu
chữ
Chọn tô
màu
9/8/2017 FIT.HNUE 15
Định dạng văn bản cơ bản
2. Định dạng chư
Cách 2: Mở hộp thoại Font trong thẻ Home
Chọn font
Chọn kiểu
font
Chọn kích
cỡ font
Chọn màu
font
Vùng xem
trươc kết quả
Hiệu ứng
ảnh hưởng
lên chữ
Các kiểu
gạch chân
Qui định font đã
chọn trở thành
mặc định cho
lần sau
9/8/2017 FIT.HNUE 16
Định dạng văn bản cơ bản
3. Định dạng đoạn Dung lệnh: Mở hộp thoại Paragraph trong thẻ Home
Các kiểu
căn biên
Độ lệch của
đoạn so vơi lề
trái và phải Dòng đầu,
“thân” đoạn
tiến (lui)
bao nhiêu Khoảng cách của
đoạn so vơi đoạn
trên và dươi
Ngắt dòng
và trang
cơ sở outline
Khoảng
cách giữa
các dòng
trong đoạn
Qui định chi tiết
về tab
9/8/2017 FIT.HNUE 17
Định dạng văn bản cơ bản
3. Định dạng đoạn (tiếp) Đưa văn bản qua trái, qua phải
Hà Nội, ngày…. tháng….năm 20…
Người đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
Hà Nội, ngày…. tháng….năm 20…
Người đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
Căn
giữa
Di chuyển cả
khối sang
phải
9/8/2017 FIT.HNUE 18
Định dạng văn bản cơ bản
3. Định dạng đoạn (tiếp)
Tạo khung viên và làm nên cho đoạn:
- Bươc 1: Chọn đoạn văn cần tạo khung
- Bươc 2: Mở hộp thoại Borders and Shading: nháy chuột vào mũi tên
nhỏ của nút lệnh Page Border trong thẻ Page Layout
Độ đâm của
đương
Màu nền cho
đoạn
Chọn kiểu
đương
Định dạng văn bản cơ bản
4. Định dạng Tab
Đặt Tab là tạo ra một điểm dừng theo phương ngang khi dùng phím Tab
Thiết lập Tab
B1: Đặt con trỏ soạn thảo tại đoạn văn bản cần đặt
Tab. Nếu muốn đặt Tab cho nhiều đoạn văn bản đã
co sẵn thì chọn các đoạn văn bản này
B2: Nếu chưa hiển thị thanh thươc kẻ ngang và
thươc kẻ dọc, nháy chọn thẻ View trên thanh
Ribbon, đánh dấu chọn Ruler trong nhóm Show.
Nếu đã co thanh thươc kẻ thì bỏ qua bươc này.
Thiết lập Tab (tiếp)
B3: Nháy chuột tại goc giao của 2 thanh thươc kẻ cho
đến khi chọn được một biểu tượng tương ứng vơi
kiểu Tab cần thiết.
Thiết lập Tab (tiếp)
B4: Nháy đúp chuột tại vị trí dừng con trỏ soạn thảo
khi nhấn phím Tab trên thanh thươc kẻ ngang xuất
hiện hộp thoại Tab
• Có thể đặt lại vị trí dừng cho Tab
• Chọn lại kiểu Tab
• Chọn kiểu thể hiện Leader của Tab
B5: Đặt con trỏ soạn thảo tại
đoạn vừa thiết lâp Tab,
nhấn phím Tab.
9/8/2017 FIT.HNUE 22
Định dạng văn bản cơ bản
5. Định dạng chi mục và đánh số tự động
Đánh chi mục (Bullets)
Chọn đoạn cần đánh dấu
Nháy chuột tại mũi tên nhỏ của nút lệnh Bullets trong nhom Paragraph (thẻ Home)
Chọn một
kiểu bullets
Tạo ra một kiểu
đánh dấu mơi
Qui định
font
Dùng kí
tự khác
trong
bảng
Symbol
Dùng
hình ảnh
9/8/2017 FIT.HNUE 23
Định dạng văn bản cơ bản
5. Định dạng chi mục và đánh số tự động (tiếp)
Đánh số tự động (Numbering) Chọn đoạn cần đánh dấu
Nháy chuột tại mũi tên nhỏ của nút lệnh Numbering trong nhom Paragraph (thẻ Home). Nháy vào Define new number format… để tạo ra một kiểu đánh số tự động mơi.
Chọn một
kiểu bullets
Qui định font
Xem trươc
định dạng
đánh số
Chọn kiểu
số
9/8/2017 FIT.HNUE 24
Định dạng văn bản cơ bản
5. Định dạng chi mục và đánh số tự động (tiếp)
Đánh chi mục nhiêu mức: Nháy chuột vào mũi tên nhỏ của nút lệnh
Multilevel List
Nhấn phím Tab để chuyển đến mức
chỉ mục sâu hơn
Tạo một kiểu
chỉ mục mơi
Chọn một kiểu đánh
chỉ mục
9/8/2017 FIT.HNUE 25
Định dạng văn bản cơ bản
Định dạng trang Lê giấy, khổ giấy, hướng in: Page Layout\ Page Setup
Định dạng lề Chọn hương
giấy Chọn khô giấy
Nháy chuột để
mở hộp thoại
Page Setup
3.2 Nhập và định dạng văn bản (tiếp)
Định dạng văn bản nâng cao:
Chia cột
Tạo chữ cái lơn đầu đoạn (Drop Cap)
Chèn số trang
Chèn tiêu đề đầu và cuối trang
Chú thích chân trang
9/8/2017 FIT.HNUE 27
Chia cột
Chọn đoạn văn cần chia cột
Lệnh Page Layout\Columns...
Nút lệnh
Columns
Chọn kiểu
chia cột
Điều chỉnh
độ rộng của
cột
Chọn số cột
cần chia
Xem trươc
kết quả chia
cột
9/8/2017 FIT.HNUE 28
Tạo chữ cái lớn đầu đoạn
9/8/2017 FIT.HNUE 29
Tạo chư cái lớn đâu đoạn (tiếp)
Đặt con trỏ trong đoạn (chọn các ký tự cần tạo
kiểu chữ lơn)
Lệnh Insert\Text nháy chuột vào
Chọn
kiểu
chữ lơn
Độ cao
của
chứ
Chọn
phông
chữ lơn
9/8/2017 FIT.HNUE 30
Chèn số trang
Lệnh Insert\ Page Number
Xác định vị trí xuất hiện số trang
Định dạng số trang: Nháy chọn Format Page Numbers… để
mở hộp thoại Page Number Format
9/8/2017 FIT.HNUE 31
Chèn tiêu đề đầu và cuối trang
Nhom lệnh : Insert\ Header & Footer
Tiêu đề đầu Tiêu đề cuối
9/8/2017 FIT.HNUE 32
Chèn chú thich chân trang
Lệnh Refference\Insert Foot notes
9/8/2017 FIT.HNUE 33
Chèn các đối tương phi văn bản
Các đối tương phi văn bản bao gồm:
Các ký tự đặc biệt (Symbol)
Công thức toán (Equation)
Ảnh chụp (Picture)
Ảnh trong thư viện đồ họa (Clip Art)
Hình vẽ (Shapes)
Sơ đồ (SmartArt)
Chữ nghệ thuât (WordArt)
Biểu đồ (Chart)
9/8/2017 FIT.HNUE 34
Chèn các đối tương phi văn bản
Quy tắc chung khi chèn các đối tương phi văn bản:
B1: Đặt con trỏ soạn thảo tại nơi cần chèn
B2: Trên thanh Ribbon, chọn thẻ Insert, chọn
lệnh tương ứng vơi đối tượng cần chèn
tương ứng.
B3: Thực hiện các thao tác chèn đối tượng
đã chọn
B4: Định dạng lại đối tượng vừa chèn (nếu
cần)
9/8/2017 FIT.HNUE 35
Chèn các đối tương phi văn bản
1. Chèn ký tự và biểu tượng đăc biệt
, , , , , …
Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn chọn
Insert\Symbol\
9/8/2017 FIT.HNUE 36
Chèn các đối tương phi văn bản
2. Chèn công thức toán hoc
B1: Insert/Symbols/Equation xuất hiện bảng chọn
B2: Nháy chọn một công thức có
sẵn trong bảng chọn, hoặc nháy
chọn lệnh Insert New Equation
9/8/2017 FIT.HNUE 37
Chèn các đối tương phi văn bản
2. Chèn công thức toán hoc
B3: Soạn thảo công thức sử dụng công cụ Equation/Design.
9/8/2017 FIT.HNUE 38
Chèn các đối tương phi văn bản
3. Chèn ảnh
Chèn ảnh từ file: Insert\Picture
9/8/2017 FIT.HNUE 39
Chèn các đối tương phi văn bản
3. Chèn ảnh
Chèn ảnh trong thư viện đồ họa: Insert\Clip art
9/8/2017 FIT.HNUE 40
Chèn các đối tương phi văn bản
3. Chèn ảnh
Định dạng lại ảnh
9/8/2017 FIT.HNUE 41
Chèn các đối tương phi văn bản
4. Chèn hình vẽ
Insert\Shape Chon New Drawing
Canvas
Chon hình cân chèn
9/8/2017 FIT.HNUE 42
Chèn các đối tương phi văn bản
5. Chèn sơ đồ
Lệnh: Insert\Smart Art Chọn sơ đồ cần chèn Ok
9/8/2017 FIT.HNUE 43
Chèn các đối tương phi văn bản
5. Chèn sơ đồ (tiếp)
Thẻ SmartArt Tools\Design
Thẻ SmartArt Tools\Format
9/8/2017 FIT.HNUE 44
Chèn các đối tương phi văn bản
6. Chèn chư nghê thuật
B1: Trên thanh Ribbon, nháy chọn Insert/Text/WordArt, nháy chọn một mẫu chữ trong bảng
B2: Nhập nội dung
Ví dụ:
B3: Sử dụng thanh công cụ
Drawing/Format để hiệu chỉnh chữ.
9/8/2017 FIT.HNUE 45
Chèn các đối tương phi văn bản
6. Chèn chư nghệ thuật
Nháy vào nút lệnh Word Art trong thẻ Insert
9/8/2017 FIT.HNUE 46
Chèn các đối tương phi văn bản
7. Chèn biểu đồ
B1: nháy chọn Insert/Illustrations/Chart, xuất hiện
hộp thoại Insert Chart
B2: Chọn một mẫu biểu đồ trong hộp thoại Insert Chart
Ok
Chọn một
mẫu biểu đồ
9/8/2017 FIT.HNUE 47
Chèn các đối tương phi văn bản
7. Chèn biểu đồ
B3: Nhâp dữ liệu cho đồ thị trong trang bảng tính Excel
9/8/2017 FIT.HNUE 48
Chèn các đối tương phi văn bản
7. Chèn biểu đồ
B4: Sử dụng thanh công cụ Chart để hiệu chỉnh biểu đồ
cho phu hợp
9/8/2017 FIT.HNUE 49
Bảng biểu
Tông quan
Các thao tác làm việc với bảng
Chèn bảng
Thao tác trên bảng
Định dạng bảng
Các phep tính đơn giản trong bảng
Sắp xếp dữ liệu trong bảng
9/8/2017 FIT.HNUE 50
Bảng biểu
1. Chèn bảng:
Lệnh: Insert\Table
2. Thao tác trên bảng
Chèn, xoa dòng, cột, ô
Thay đôi kích thươc dòng và cột
Hòa nhâp ô; Tách ô và Tách bảng
Thêm hoặc xoa một số đương kẻ trong bảng
Chia ô goc (tiêu đề) trong bảng theo đương cheo
9/8/2017 FIT.HNUE 51
Bảng biểu
3. Định dạng bảng
Thẻ Table Tools\Design
Thẻ Table Tools\Layout
9/8/2017 FIT.HNUE 52
Bảng biểu
4. Các phep tinh đơn giản trong bảng
Mỗi ô trong bảng co một tọa độ: B2, B3, C2, C3, …
Các phep tính đơn giản: cộng, trừ, nhân, chia
Đưa con trỏ về ô chứa kết quả, sau đo chọn lệnh:
Table Tools\Layout\Formula Nhâp công thức
9/8/2017 FIT.HNUE 53
Bảng biểu
4. Các phep tinh đơn giản trong bảng
Tinh tổng:
Ô B5 chứa tông cột B: Nhâp công thức =SUM(ABOVE)
hoặc =SUM(B2:B4)
hoặc =B2+B3+B4
Ô F2 chứa tông hàng 2: Nhâp công thức =SUM(LEFT)
hoặc =SUM(B2:E2)
hoặc =B2+C2+D2+E2
Tinh giá trị trung binh:
Ô B6: Nhâp công thức =AVERAGE(B2:B4)
Ô G2: Nhâp công thức =AVERAGE(B2:E2)
9/8/2017 FIT.HNUE 54
Bảng biểu
5. Săp xếp dư liệu trong bảng
Sắp xếp các hàng trong bảng theo một cột nào đo
Dữ liệu trong cột co cung một kiểu: Text, Number hoặc Date
Nếu dữ liệu ở các hàng trong một cột khác kiểu thì chỉ được sắp
xếp theo kiểu Text
9/8/2017 FIT.HNUE 55
Bảng biểu
5. Săp xếp dư liệu trong bảng
Các bước săp xếp:
1/ Chọn các hàng cần xếp
2/ Dung lệnh: Table Tools\Layout\Sort
Chọn cột cần sắp xếp
Chọn sắp xếp theo kiểu dư liệu nào: Text, Number hay Date
Chọn thư tư sắp xếp: Ascending: tăng dần Descending: giảm dần
Chọn
cột
cần
sắp
xếp Chọn kiểu
dữ liệu
9/8/2017 FIT.HNUE 56
Tạo mục lục và tham chiếu tự động
3.5.1. Tạo mục lục
Xác định mức cho tiêu đề
Các bươc để tạo mục lục
3.5.2. Tạo tham chiếu tự động
Tạo chú thích
Tạo bảng tham chiếu
9/8/2017 FIT.HNUE 57
Tạo mục lục
a) Xác định mức cho các tiêu đề
Cách 1: Sử dụng Outline
- Nháy chọn thẻ View, chọn lệnh Outline để chuyển về chế độ
xem Outline
- Đặt con trỏ chuột tại đoạn chứa tiêu đề, nháy chọn mức tại ô
Outline level
9/8/2017 FIT.HNUE 58
Tạo mục lục
Số mức tiêu đê xuất hiện
trong khung outline Chon mức
cho tiêu đê
9/8/2017 FIT.HNUE 59
Tạo mục lục
a) Xác định mức cho các tiêu đề
Cách 2: Sử dụng định dạng theo Heading
Định dạng tiêu đề theo Style Heading 1, Heading 2, … theo
đúng phân cấp.
Heading 1 định dạng cho tiêu đề mức cao nhất
Heading 2 định dạng cho tiêu đề mức thứ hai
Cách định dạng theo Style:
Đặt con trỏ chuột tại đoạn chứa tiêu đề
Nháy chuột chọn kiểu Style trong khung Style (Thẻ Home)
Tạo mục lục
9/8/2017 60
Tạo mục lục
Cách hiệu chỉnh Style:
- B1: Nháy chuột phải vào Style cần hiệu chỉnh tại Khung Style trong thẻ Home
- B2: Nháy chọn Select All … Instance(s) Các
đoạn được định dạng bằng Style này được chọn
- B3: Nháy lại chuột phải vào Style và chọn Modify… để mở hộp thoại Modify Style
- B4: Hiệu chỉnh phông chữ, màu chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, căn lề, … cho Style
- B5: Nháy chuột vào nút Format để thực hiện các hiệu chỉnh khác (nếu cần).
- B6: Nháy chuột vào nút OK
9/8/2017 61
Tạo mục lục
9/8/2017 62
Nút Format
Xem trươc tại
khung này
9/8/2017 FIT.HNUE 63
Tạo mục lục
b) Tạo mục lục
- Nháy chọn thẻ View, đánh dấu vào ô Navigation
Pane để xem tiêu đề ở khung Navigation bên trái.
9/8/2017 FIT.HNUE 64
Tạo mục lục
b) Tạo mục lục
- Tạo mục lục theo các bước:
- Bươc1: Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn mục
lục
- Bươc 2: Nháy chuột chọn References\Table of
Contents\Table of Contents
- Bươc 3: Chọn một mẫu mục lục trong danh sách hoặc
nháy chọn Insert Table of Contents để mở hộp thoại
Table of Contents, định dạng cho mục lục và nháy nút
OK.
9/8/2017 FIT.HNUE 65
Tạo mục lục
b) Tạo mục lục
Show page numbers: hiện thị số trang bên phải tiêu đề.
Right align page numbers: số trang được đặt sát lề phải trang.
Tab leader: chọn kiểu gạch ngang từ tiêu đề đến số trang.
Use hyperlinks instead of page numbers: các tiêu đề trong mục lục có liên kết đến nội dung trong tệp văn bản.
Formats: các kiểu mẫu mục lục.
Show Levels: số mức tiêu đề trong mục lục.
9/8/2017 FIT.HNUE 66
Tạo mục lục
b) Tạo mục lục
Cập nhật mục lục
Nháy chọn References/Table of Contents/Update Table.
Xuất hiện hộp thoại Update Table of Contents.
Khi chỉ thay đôi số trang, tiêu đề không đôi thì chọn Update
page numbers only
Khi có thay đôi tiêu đề trong mục lục thì chọn Update entire
table.
Nháy chọn nút OK để thực hiện câp nhât.
9/8/2017 FIT.HNUE 67
Tạo tham chiếu tự động
Mục đích, ý nghĩa: Tạo các tham
chiếu đến hệ thống Caption (cho
bảng, hình vẽ, …).
9/8/2017 FIT.HNUE 68
Tạo tham chiếu tự động
Các bước chèn caption:
o B1: Nháy chuột vào thẻ References\Caption\Insert Caption để mở hộp thoại Caption
o B2: Nháy chuột chọn một loại Caption.
o Nếu chưa co loại cần chọn thì nháy chuột vào nút New Label để tạo một
Caption mơi.
o B3: Nhập nội dung cho caption lại ô Caption
o B4: Nháy chuột vào nút OK
Tạo một
caption
mơi
Qui định
chỉ số của
Caption
Chọn caption
cho đối tượng
9/8/2017 FIT.HNUE 69
Tạo tham chiếu tự động
Tạo bảng tham chiếu tự động:
o B1: Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn
o B2: Nháy chuột chọn thẻ References\Captions\Insert Table of figures
o B3: Nháy chuột chọn loại Caption tại ô Caption label
o B4: Lựa chọn các định dạng khác: Tab leader, Format, Include label and number,…
o B5: Nháy chuột vào nút OK
Tạo tham chiếu tự động
Cần chèn thao chiếu đến tiêu đề, caption vào trong đoạn văn bản. Ví dụ: Xem Hình 3, Theo mục 1.1
Yêu cầu: Nếu chỉ muốn chèn phần chỉ số (không có nội dung) thì tiêu đề, caption phải đươc đánh số thứ tự tự động.
Ưu điểm: Có thể thực hiện cập nhật tự động
Cách thực hiện: B1: Từ vị trí cần chèn, nháy chuột vào thẻ
References/Caption/Cross-References
B2: Nháy chọn một loại trong ô Reference Type (Heading,
Table, Figure, Hình, Bảng….)
B3: Xác định kiểu nội dung cần chèn tại ô Insert Reference to
B4: Nháy chọn đối tượng cần tham chiếu tại ô For which…
B5: Nháy chuột vào nút Insert 9/8/2017 70
Tạo tham chiếu tự động
Hộp thoại Cross-reference
9/8/2017 71
Kết quả chèn tham chiếu
9/8/2017 FIT.HNUE 72
Trộn văn bản
3.6.1. Khái niệm trộn văn bản
Chức năng trộn văn bản được ứng dụng trong các công
việc in giấy mơi, phiếu báo điểm,…
Một số quy định trươc khi trộn văn bản:
Phải co 2 file
File thứ nhất: Bảng chứa danh sách không co tên bảng, tạo
trong Word hoặc Excel
File thứ 2: Chứa mẫu giấy mơi, mẫu phiếu báo điểm, tạo trong
Word
Sau khi trộn: kết quả sau khi đã được trộn lưu file word mơi
9/8/2017 FIT.HNUE 73
Trộn văn bản
3.6.2. Ba bước chinh để trộn văn bản
Bước 1: Soạn thảo bảng chứa danh sách trên Word hoặc Excel
9/8/2017 FIT.HNUE 74
Trộn văn bản 3.6.2. Ba bước chinh để trộn văn bản (tiếp)
Bước 2: Soạn thảo file mẫu trên Word
9/8/2017 FIT.HNUE 75
Trộn văn bản
3.6.2. Ba bước chinh để trộn văn bản (tiếp)
Bước 3: Tiến hành trộn thư. Sử dụng thẻ Mailings
9/8/2017 FIT.HNUE 76
Trộn văn bản Chi tiết cách thực hiện
B1: Nháy vào nút lệnh Select Recipients để chọn
bảng danh sách nguồn.
B2: Đặt con trỏ soạn thảo tại nơi cần chèn, nháy
vào nút lệnh Insert Merge Field để chọn một
trương phu hợp.
B3: Lặp lại bươc 2 cho đến khi chèn đủ thông tin
B4: Nháy vào nút Preview Results để xem kết
quả mẫu.
B5: Nháy vào nút Finish & Merge để xuất kết quả
trộn ra máy in hoặc lưu thành một file văn bản.
Chuẩn bị trang in, in ấn
3.7.1. Chuẩn bị trang in
Trước khi thực hiện in văn bản, cần kiểm tra lại các thông tin:
- Khổ giấy, hướng giấy
- Khoảng cách căn lề
- Đánh số trang
- Tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang, …
9/8/2017 77
Chuẩn bị trang in, in ấn
3.7.2. Xem trước khi in
Có hai cách mở khung Print Preview
Cách 1: Nháy chuột vào thẻ File, nháy chọn lệnh Print
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
9/8/2017 78
Chuyển trang tiếp Phong to/thu nhỏ
Trang in vừa
khung xem
Chuẩn bị trang in, in ấn
3.7.3. In ấn 1. Copies: số bản in
2. Printer: máy in
3. Pages: trang cần in
All pages
1, 4, 6, 8-16
Only print odd pages
Only print even pages
4. Potrait Orientation: hướng giấy
5. A4 hoặc Letter: Khổ giấy
6. … page per sheet: Số trang được in ra trên một tờ giấy thực.
Nháy chuột vào nút Print để thực hiện lệnh in.
9/8/2017 79
1
2
3
4
5
6
Bảo mật văn bản
Bảo mật văn bản bằng cách đặt password
Có 2 mức độ bảo mật:
Bảo mật mức mở văn bản
Bảo mật mức chỉnh sửa văn bản
Cách đặt password:
Nháy chọn thẻ File
Chọn Save as
Chọn Tools/General Options
9/8/2017 80
Bảo mật văn bản
Cách đặt password (tiếp) - Nhập password khi yêu cầu
mở file vào ô password to open
- Nhập password khi cần chỉnh sửa file vào ô Password to modify
- Nháy nút OK
- Nhập lại password trong hộp thoại Confirm Password và nháy nút OK
- Nháy chuột vào nút Save
9/8/2017 81
Thank you